SlideShare a Scribd company logo
1 of 20
OME201102 HUAWEI BTS3012
Hardware Structure
ISSUE 1.0
I. Tổng quan
- Hỗ trợ nhiều băng tần GSM 800/850/900/1800/1900 M
- Hỗ trợ các topo mạng gồm: sao, cây, chuỗi và vòng
- Hỗ trợ mã hóa/giải mã A5/1 và A5/2
- Hỗ trợ GPRS và EDGE
- Hỗ trợ điều khiển công suất động và tĩnh
- Hỗ trợ vùng phủ định hướng và không định hướng
- DTRU: 1 tủ đơn có thể hỗ trợ tới 12 sóng mang. Nó có thể dễ dàng tiến đến
WCDMA
- Phân tập phát, phân tập thu 4 đường
- Hỗ trợ công nghệ khuếch đại công suất PBT
- Hỗ trợ nhiều phương thức truyền dẫn khác nhau gồm E1, STM1, microwave, và
truyền dẫn vệ tinh
- DTRU của BTS3012 có thể được chèn vào BTS30/BTS312 với nguồn cung cấp
-48V DC
II. Các thành phần hệ thống
1. Cấu trúc phần cứng
1
2. Chức năng các card
2.1 DTMU
(Transmission Timing & Management Unit for DTRU BTS – Đơn vị truyền dẫn, định
thời và quản lý cho DTRU BTS )
- Cung cấp đầu vào GPS mở rộng, đầu vào xung đồng bộ BITS
- Cung cấp đầu vào E1 4 luồng hoặc 8 luồng, sao chép giữa các bản mạch hoạt động và
dự phòng
- Providing local MMI maintenance of the 10M network port
- Điều khiển, duy trì và vận hành BTS
- Cung cấp quản lý lỗi, quản lý cấu hình, quản lý sự thực hiện, và quản lý bảo mật
- Hỗ trợ đầu vào cảnh báo số 8 tuyến. Hai tuyến phát hiện cảnh báo lỗi thu lôi chống
sét.
Cấu trúc DTMU
2
3
RU
NAC
T
PLL
LIU1
LIU2
LIU3
LIU4
SWT
AL
M
RS
T
MM
I
T2
M
FCLK
T13
M
DTMU
2.2 DTRU
(Double Trancceiver Unit – Đơn vị thu phát kép)
- Phần phát phân hệ RF. Chuyển đổi các tín hiệu băng tần cơ sở trên 2 TRX vào tín
hiệu RF. Hỗ trợ chuyển đổi tần số đường lên của các tín hiệu và nhảy tần RF. Lọc,
khuếch đại, và phát các tín hiệu kết hợp
- Phần thu phân hệ RF: phân chia và điều chế các tín hiệu RF trên 2 TRX. Hỗ trợ thu
phát và nhảy tần RF
- Phần xử lý băng tần cơ sở. Xử lý các tín hiệu. Hỗ trợ mã hóa và giải mã, xáo trộn
và giải xáo trôn, điều chế và giải điều chế. Hỗ trợ dịch vị thoại fax. Hỗ trợ các dịch
vụ dữ liệu trong Phase II, các dịch vụ GPRS, và EDGE. Hỗ trợ phân tập phát và
phân tập thu 4 đường. Khuếch đại công suất đầu ra.
Cấu trúc DTRU
4
DTRU
TX1
IN1
TCOM
IN2
TX2
RST
RUN
ACT
ALM
RF_IND
PWR
RXM1
RXD1
RXM2
RXD2
- TX1
Các tín hiệu đầu ra TX
+ Phát tới phần trước của RF khi không trong combiner
+ Phát tới IN1 trong combiner
- IN1
Kết nối tới TX1 trong combiner
- TCOM
Kết hợp và phát IN1 và IN2 hoặc thực hiện đầu ra được kết hợp PBT
- IN2
Kết nối tới TX2 trong combiner
- TX2
Các tín hiệu đầu ra TX2:
+ phát tới phần trước của RF khi không trong combiner
+ Phát tới IN2 trong combiner
5
- RXM1: cổng thu 1 chính hoặc cổng thu phân tập của sóng mang 1
- RXD1: cổng thu phân tập 1 hoặc 2 của sóng mang 1
- RXM2: cổng thu chính của sóng mang 2 hoặc cổng thu phân tập 3 của sóng mang 1
- RXD2: cổng thu phân tập của sóng mang 2 hoặc cổng thu phân tập thu 4 của sóng
mang 1
Phương thức phát DTRU
- Phát độc lập
- Phân tập phát
6
- PBT
- Kết hợp phát băng rộng
7
Phương thức thu DTRU
- Thu độc lập
- Phân tập thu
8
- Phân tập thu 4 đường
Cấu trúc bên trong của DTRU
9
2.2 DDPU
(Dual Duplexer for DTRU BTS - )
- DDPU được đan xen với DCOM trong ngăn giá DAFU của phần trước của phân hệ
RF. Nó là đơn vị cần thiết, không thể thiếu được. Nhìn chung, số lượng DDPU tối
thiểu là 1 và tối đa là 3. Không có DCOM, có thể có tối đa 6 DDPU
- Gửi nhiều tín hiệu RF từ bộ thu phát trong DTRU tới anten thông qua duplexer
- Gửi các tín hiệu từ anten sau khi khuếch đại và chia chúng làm bốn để phát tới bộ
thu phát trong DTRU
- Phát hiện cảnh báo sóng đứng trong hệ thống Anten feeder
- Thu điều khiển tăng ích của bộ khuếch đại tạp âm thấp
Cấu trúc DDPU
10
RUN
ALM
VSWRA
RXA1
RXA2
RXA3
RXA4
RXB1
RXB2
RXB3
RXB4
DDPU
TXA
TXB
COM
POWER
VSWRB
ANTA
ANTB
- TXA
+ Đầu vào của các tín hiệu TX gửi từ DTRU
11
+ Đầu vào các tín hiệu kết hợp DCOM
- TXB
+ Đầu vào của các tín hiệu TX gửi từ DTRU
+ Đầu vào các tín hiệu kết hợp DCOM
- RXA1: Cổng ra chính 1
- RXA2: cổng ra chính 2
- RXA3: cổng ra chính 3
- RXA4: cổng ra chính 4
- RXB1: cổng ra phân tập 1
- RXB2: cổng ra phân tập 2
- RXB3: cổng ra phân tập 3
- RXB4: cổng ra phân tập 4
- ANTA: cổng jumper RF
- ANTB: cổng jumper RF
2.3 DCOM
(Combining Unit for DTRU BTS – Đơn vị kết hợp cho DTRU BTS)
DCOM được sử dụng chỉ khi cell được cấu hình với nhiều hơn 4 sóng mang.
- DCOM được đặt trong ngăn giá DAFU với DDPU
- DCOM là tùy chọn và có tối đa 3 DCOM. DCOM kết hợp 2 sóng mang vào trong 1
kênh. DCOM được yêu cầu khi nhiều DTRU được insufficent
- DCOM kết hợp 2 luồng tín hiệu phát DTRU và phát chúng tới DDPU
Cấu trúc bản mạch
12
DCOM
TX-COM
TX2
TX1
ONSHELL
- Tx-COM: phát tín hiệu kết hợp từ DCOM tới DDPU
- TX1: đầu vào tín hiệu TX từ DTRU tới DCOM
- TX2: đầu vào tín hiệu TX từ DTRU tới DCOM
III. Xử lý tín hiệu
Luồng tín hiệu của dịch vụ và báo hiệu bao gồm:
- Luồng tín hiệu đường xuống
- Luồng tín hiệu đường lên
- Luồng tín hiệu sử lý báo hiệu
- Luồng tín hiệu đồng hồ
- Luồng tín hiệu tủ kết hợp
III.1 Luồng tín hiệu đường xuống
13
Luồng tín hiệu đường xuống bao gồm những bước sau:
- DTMU nhận dữ liệu dịch vụ từ BSC, trao đổi và xử lý nó, và sau đó truyền nó tới
DTRU
- DTRU thực hiện lọc số, chuyển đổi đường lên, lọc khuếch đại các tín hiệu và gửi
các tín hiệu tới DDPU
- Duplexer trong DDPU lọc các tín hiệu gửi từ DTRU và phát tín hiệu thông qua
anten và feeder
III.2Luồng tín hiệu đường lên
Luồng tín hiệu đường lên bao gồm các bước sau:
14
- Anten thu các tín hiệu được phát từ MS. Sau khi được khuếch đại bởi TMA, các tín
hiệu được phát tới DDPU thông qua feeder. TMA là tùy chọn. Nó được sử dụng để
bù suy hao feeder và mở rộng độ nhạy thu của cổng anten DDPU
- DDPU thu các tín hiệu và phát các tín hiệu tới DTRU sau khi chúng được lọc bởi
duplexer và được khuếch đại bởi LNA
- DTRU thu các tín hiệu và phát các tín hiệu tới DTMU sau khi khuếch đại và
chuyển đổi đường xuống. Sau đó DTMU phát các tín hiệu tới BSC thông qua giao
diện Abis
III.3Luồng tín hiệu sử lý báo hiệu
Luồng tín hiệu sử lý báo hiệu bao gồm các bước sau:
- Bản mạch giao diện Abis thu dữ liệu báo hiệu từ BSC và phát dữ liệu tới DTMU
- DTMU thực hiện quyết định và xử lý báo hiệu và phát báo hiệu tới DTRU và
DDPU
- DTRU và DDPU thông báo trạng thái bản mạch tới DTMU
- DTMU nhận trạng thái của BTS3012 bằng cách tập hợp và phân tích trạng thái của
tất cả các bản mạch và phát thông tin tới BSC thông qua giao diện Abis
IV. Phân hệ anten và feeder
15
TMA
TMA (Tower Mounted Amplifier – Bộ khuếch đại đặt trên cột) là một module
khuếch đại tạp âm thấp được lắp đặt gần anten. TMA ba gồm bộ lọc ba, khuếch đại tập âm
thấp, và feeder
V. Cấu hình đặc trưng
V.1
- Nguyên lý cấu hình của tủ BTS:
+ Sử dụng số lượng anten ít nhất có thể để cấu hình tế bào
+ Sử dụng số lượng tủ cabinet ít nhất có thể để cấu hình tế bào
+ Nguyên tắc tế bào đồng bộ hoàn chỉnh: tất cả TRX của tế bào đồng bộ phải được
cấu hình trong cùng nhóm tủ
+ Nguyên tắc độ ưu tiên tủ cabinet cơ sở: TRX được cấu hình trong tủ cabinet cơ sở
được ưa dùng hơn, và số lượng TRX trong tủ cabinet cơ sở không được ít hơn số
lượng TRX trong bất kì tủ cabinet tăng cường nào
- BTS3012 hỗ trợ vùng phủ vô hướng và vùng phủ có hướng
16
- BTS3012 hỗ trợ kết hợp 2 tủ cabinet để hình thành 1 nhóm tủ và kết hợp 3 nhóm tủ
cabinet
- BTS3012 hỗ trợ phân tập phát và phân tập thu 4 đường
- DCOM kết hợp 2 sóng mang vào 1 kênh (chức năng 2 vào trong 1). DCOM được
yêu cầu khi DTRUs are not sufficient
- BTS3012 sử dụng DTRU. Một tủ cabinet đơn hỗ trợ tới 12 TRX trong cấu hình đầy
đủ
- Số lượng sóng mang tối đa là 8 trong 1 cell với 2 anten lưỡng cực hoặc 2 anten vô
hướng của 1 tế bào được phân đoạn đơn (single sectorized cell)
V.2 Cấu hình S1/1/1 (phương thức phát độc lập)
- Phương thức phát độc lập S1/1/1, mỗi cell được cấu hình 1 DTRU và 1 DDPU
- Cấu hình dữ liệu BSC nên: phương thức phát độc lập, phương thức thu độc lập
- Công suất đỉnh tủ (dBm): (46 hoặc 47,8) -1.0
17
V.3 Cấu hình S1/1/1 (phương thức phân tập phát + phân tập thu 4 đường)
- S1/1/1 phân tập phát + phân tập thu 4 đường, mỗi cell được cấu hình 1 DTRU và 2
DDPU
- Cấu hình dữ liệu BSC nên: phân tập phát, thu 4 đường
- Công suất đỉnh tủ (dBm): (46 hoặc 47,8) -1.0
V.4 Cấu hình S2/2/2 (phương thức phát độc lập)
18
- S2/2/2 phát độc lập, mỗi cell được cấu hình 1 DTRU và 1 DDPU
- Cấu hình dữ liệu BSC nên là: phát độc lập, phân tập thu
- Công suất đỉnh tủ (dBm): (46 hoặc 47.8) - 1.0
V.5 Cấu hình S4/4/4 (phương thức kết hợp phát băng rộng)
19
- Phương thức S4/4/4 kết hợp phát băng rộng: mỗi cell được cấu hình 2 DTRU và 1
DDPU
- Cấu hình dữ liệu BSC nên là: kết hợp phát băng rộng, phân tập thu
- Công suât đỉnh tủ (dBm): (46 hoặc 47.8) -3.3 -1.0
20

More Related Content

What's hot

Lập trình C cho VĐK 8051
Lập trình C cho VĐK 8051Lập trình C cho VĐK 8051
Lập trình C cho VĐK 8051Mr Giap
 
Ly thuyet da truy nhap va trai pho
Ly thuyet da truy nhap va trai phoLy thuyet da truy nhap va trai pho
Ly thuyet da truy nhap va trai phoQuangthuc Nguyen
 
đề Tài qui trình lắp đặt bts 3900 của công ty cổ phần viễn thông tin học điện...
đề Tài qui trình lắp đặt bts 3900 của công ty cổ phần viễn thông tin học điện...đề Tài qui trình lắp đặt bts 3900 của công ty cổ phần viễn thông tin học điện...
đề Tài qui trình lắp đặt bts 3900 của công ty cổ phần viễn thông tin học điện...Đinh Công Thiện Taydo University
 
Thiet ke toi uu vo tuyen
Thiet ke toi uu vo tuyenThiet ke toi uu vo tuyen
Thiet ke toi uu vo tuyenDon Tú
 
Chapter6 network layer
Chapter6 network layerChapter6 network layer
Chapter6 network layerNghia Simon
 
240243228 huawei-bts-3900-training
240243228 huawei-bts-3900-training240243228 huawei-bts-3900-training
240243228 huawei-bts-3900-trainingShelton Siziba
 
Tai lieu dvor1150 viet nam full
Tai lieu dvor1150 viet nam fullTai lieu dvor1150 viet nam full
Tai lieu dvor1150 viet nam fullLÊ Tuấn
 
Quy trinh lap dat bts
Quy trinh lap dat btsQuy trinh lap dat bts
Quy trinh lap dat btsDinh Dan
 
[Báo cáo] Bài tập lớn Thông tin số: MIMO OFDM
[Báo cáo] Bài tập lớn Thông tin số: MIMO OFDM[Báo cáo] Bài tập lớn Thông tin số: MIMO OFDM
[Báo cáo] Bài tập lớn Thông tin số: MIMO OFDMThe Nguyen Manh
 
Toi uu hoa_mang_ttdd
Toi uu hoa_mang_ttddToi uu hoa_mang_ttdd
Toi uu hoa_mang_ttddvanliemtb
 
Zte product description
Zte product descriptionZte product description
Zte product descriptionWijaya Kusuma
 
Giáo trình Thông tin vệ tinh - Học viện Bưu chính Viễn thông TP.HCM
Giáo trình Thông tin vệ tinh - Học viện Bưu chính Viễn thông TP.HCMGiáo trình Thông tin vệ tinh - Học viện Bưu chính Viễn thông TP.HCM
Giáo trình Thông tin vệ tinh - Học viện Bưu chính Viễn thông TP.HCMfrank5991
 
Mang khong day va thiet bi khong day
Mang khong day va thiet bi khong dayMang khong day va thiet bi khong day
Mang khong day va thiet bi khong dayVu Nguyentuan
 
Tìm hiểu về bluetooth
Tìm hiểu về bluetoothTìm hiểu về bluetooth
Tìm hiểu về bluetoothKim Oanh
 
Bts3900 Site Maintenance Guide(V200 01)
Bts3900 Site Maintenance Guide(V200 01)Bts3900 Site Maintenance Guide(V200 01)
Bts3900 Site Maintenance Guide(V200 01)Atif Mahmood
 

What's hot (20)

He thong truyen dan PDH va SDH
He thong truyen dan PDH va SDHHe thong truyen dan PDH va SDH
He thong truyen dan PDH va SDH
 
Lập trình C cho VĐK 8051
Lập trình C cho VĐK 8051Lập trình C cho VĐK 8051
Lập trình C cho VĐK 8051
 
Ly thuyet da truy nhap va trai pho
Ly thuyet da truy nhap va trai phoLy thuyet da truy nhap va trai pho
Ly thuyet da truy nhap va trai pho
 
đề Tài qui trình lắp đặt bts 3900 của công ty cổ phần viễn thông tin học điện...
đề Tài qui trình lắp đặt bts 3900 của công ty cổ phần viễn thông tin học điện...đề Tài qui trình lắp đặt bts 3900 của công ty cổ phần viễn thông tin học điện...
đề Tài qui trình lắp đặt bts 3900 của công ty cổ phần viễn thông tin học điện...
 
Thiet ke toi uu vo tuyen
Thiet ke toi uu vo tuyenThiet ke toi uu vo tuyen
Thiet ke toi uu vo tuyen
 
Chuong 2 he thong di dong plmn
Chuong 2 he thong di dong plmnChuong 2 he thong di dong plmn
Chuong 2 he thong di dong plmn
 
Chapter6 network layer
Chapter6 network layerChapter6 network layer
Chapter6 network layer
 
Kho 200 đề tài luận văn tốt nghiệp ngành điện tử viễn thông, 9 điểm
Kho 200 đề tài luận văn tốt nghiệp ngành điện tử viễn thông, 9 điểmKho 200 đề tài luận văn tốt nghiệp ngành điện tử viễn thông, 9 điểm
Kho 200 đề tài luận văn tốt nghiệp ngành điện tử viễn thông, 9 điểm
 
240243228 huawei-bts-3900-training
240243228 huawei-bts-3900-training240243228 huawei-bts-3900-training
240243228 huawei-bts-3900-training
 
Tai lieu dvor1150 viet nam full
Tai lieu dvor1150 viet nam fullTai lieu dvor1150 viet nam full
Tai lieu dvor1150 viet nam full
 
Quy trinh lap dat bts
Quy trinh lap dat btsQuy trinh lap dat bts
Quy trinh lap dat bts
 
[Báo cáo] Bài tập lớn Thông tin số: MIMO OFDM
[Báo cáo] Bài tập lớn Thông tin số: MIMO OFDM[Báo cáo] Bài tập lớn Thông tin số: MIMO OFDM
[Báo cáo] Bài tập lớn Thông tin số: MIMO OFDM
 
Toi uu hoa_mang_ttdd
Toi uu hoa_mang_ttddToi uu hoa_mang_ttdd
Toi uu hoa_mang_ttdd
 
Zte product description
Zte product descriptionZte product description
Zte product description
 
Giáo trình Thông tin vệ tinh - Học viện Bưu chính Viễn thông TP.HCM
Giáo trình Thông tin vệ tinh - Học viện Bưu chính Viễn thông TP.HCMGiáo trình Thông tin vệ tinh - Học viện Bưu chính Viễn thông TP.HCM
Giáo trình Thông tin vệ tinh - Học viện Bưu chính Viễn thông TP.HCM
 
Mang khong day va thiet bi khong day
Mang khong day va thiet bi khong dayMang khong day va thiet bi khong day
Mang khong day va thiet bi khong day
 
Đề tài: 5G – Tổng quan về tiêu chuẩn thách thức, phát triển, HAY
Đề tài: 5G – Tổng quan về tiêu chuẩn thách thức, phát triển, HAYĐề tài: 5G – Tổng quan về tiêu chuẩn thách thức, phát triển, HAY
Đề tài: 5G – Tổng quan về tiêu chuẩn thách thức, phát triển, HAY
 
Tìm hiểu về bluetooth
Tìm hiểu về bluetoothTìm hiểu về bluetooth
Tìm hiểu về bluetooth
 
Đề tài: Mạch điều khiển thiết bị bằng Android qua Bluetooth, HAY
Đề tài: Mạch điều khiển thiết bị bằng Android qua Bluetooth, HAYĐề tài: Mạch điều khiển thiết bị bằng Android qua Bluetooth, HAY
Đề tài: Mạch điều khiển thiết bị bằng Android qua Bluetooth, HAY
 
Bts3900 Site Maintenance Guide(V200 01)
Bts3900 Site Maintenance Guide(V200 01)Bts3900 Site Maintenance Guide(V200 01)
Bts3900 Site Maintenance Guide(V200 01)
 

Similar to Ome201102 huawei bts3012 issue1.0

[123doc] tram-bts-3g
[123doc]   tram-bts-3g[123doc]   tram-bts-3g
[123doc] tram-bts-3gAnh Việt
 
Khối thu phát
Khối thu phátKhối thu phát
Khối thu phátsirhieu
 
Mobile communication 1
Mobile communication 1Mobile communication 1
Mobile communication 1Huynh MVT
 
Dtdd bài mở đầu
Dtdd bài mở đầuDtdd bài mở đầu
Dtdd bài mở đầuhope112
 
Chương 5: Khối thu phát
Chương 5: Khối thu phátChương 5: Khối thu phát
Chương 5: Khối thu phátviendongcomputer
 
Chuong5 khoi thuphat
Chuong5 khoi thuphatChuong5 khoi thuphat
Chuong5 khoi thuphatHate To Love
 
01 introduction to_communications_0372
01 introduction to_communications_037201 introduction to_communications_0372
01 introduction to_communications_0372Ivan Ivanovich Ivanov
 
bài tập lớn ghép kênh số.1.pptx
bài tập lớn ghép kênh số.1.pptxbài tập lớn ghép kênh số.1.pptx
bài tập lớn ghép kênh số.1.pptxQuân Nguyễn Triệu
 
Kỹ thuật dùng trong hệ thống VCCS
Kỹ thuật dùng trong hệ thống VCCSKỹ thuật dùng trong hệ thống VCCS
Kỹ thuật dùng trong hệ thống VCCSStudentCity
 
Hardware guide t1600
Hardware guide t1600Hardware guide t1600
Hardware guide t1600Huu Duc
 
GT Truyền hình cáp Digital
GT Truyền hình cáp DigitalGT Truyền hình cáp Digital
GT Truyền hình cáp DigitalNgananh Saodem
 
Bai giang thiet_bi_dau_cuoi_vien_thong
Bai giang thiet_bi_dau_cuoi_vien_thongBai giang thiet_bi_dau_cuoi_vien_thong
Bai giang thiet_bi_dau_cuoi_vien_thongtriducit
 
Xây dựng ứng dụng VoIP và các vấn đề cần giải quyết 2
Xây dựng ứng dụng VoIP và các vấn đề cần giải quyết 2Xây dựng ứng dụng VoIP và các vấn đề cần giải quyết 2
Xây dựng ứng dụng VoIP và các vấn đề cần giải quyết 2Huy Đậu Ngọc
 
CHƯƠNG 6 THÔNG TIN SỐ TRUYỀN DẪN TÍN HIỆU SỐ TRÊN KÊNH THỰC
CHƯƠNG 6 THÔNG TIN SỐ TRUYỀN DẪN TÍN HIỆU SỐ TRÊN KÊNH THỰCCHƯƠNG 6 THÔNG TIN SỐ TRUYỀN DẪN TÍN HIỆU SỐ TRÊN KÊNH THỰC
CHƯƠNG 6 THÔNG TIN SỐ TRUYỀN DẪN TÍN HIỆU SỐ TRÊN KÊNH THỰClykhnh386525
 
Ky thuat truyen dan hoang quan trung
Ky thuat truyen dan   hoang quan trungKy thuat truyen dan   hoang quan trung
Ky thuat truyen dan hoang quan trungBảo Bối
 
thông tin di động ptit
thông tin di động ptitthông tin di động ptit
thông tin di động ptitThích Chiều
 

Similar to Ome201102 huawei bts3012 issue1.0 (20)

Add site huawei
Add site huaweiAdd site huawei
Add site huawei
 
[123doc] tram-bts-3g
[123doc]   tram-bts-3g[123doc]   tram-bts-3g
[123doc] tram-bts-3g
 
Khối thu phát
Khối thu phátKhối thu phát
Khối thu phát
 
Mobile communication 1
Mobile communication 1Mobile communication 1
Mobile communication 1
 
Dtdd bài mở đầu
Dtdd bài mở đầuDtdd bài mở đầu
Dtdd bài mở đầu
 
Chương 5: Khối thu phát
Chương 5: Khối thu phátChương 5: Khối thu phát
Chương 5: Khối thu phát
 
Chuong5 khoi thuphat
Chuong5 khoi thuphatChuong5 khoi thuphat
Chuong5 khoi thuphat
 
01 introduction to_communications_0372
01 introduction to_communications_037201 introduction to_communications_0372
01 introduction to_communications_0372
 
Sdh
SdhSdh
Sdh
 
bài tập lớn ghép kênh số.1.pptx
bài tập lớn ghép kênh số.1.pptxbài tập lớn ghép kênh số.1.pptx
bài tập lớn ghép kênh số.1.pptx
 
Kỹ thuật dùng trong hệ thống VCCS
Kỹ thuật dùng trong hệ thống VCCSKỹ thuật dùng trong hệ thống VCCS
Kỹ thuật dùng trong hệ thống VCCS
 
Hardware guide t1600
Hardware guide t1600Hardware guide t1600
Hardware guide t1600
 
GT Truyền hình cáp Digital
GT Truyền hình cáp DigitalGT Truyền hình cáp Digital
GT Truyền hình cáp Digital
 
Vi xu ly_4_2
Vi xu ly_4_2Vi xu ly_4_2
Vi xu ly_4_2
 
Bai giang thiet_bi_dau_cuoi_vien_thong
Bai giang thiet_bi_dau_cuoi_vien_thongBai giang thiet_bi_dau_cuoi_vien_thong
Bai giang thiet_bi_dau_cuoi_vien_thong
 
Xây dựng ứng dụng VoIP và các vấn đề cần giải quyết 2
Xây dựng ứng dụng VoIP và các vấn đề cần giải quyết 2Xây dựng ứng dụng VoIP và các vấn đề cần giải quyết 2
Xây dựng ứng dụng VoIP và các vấn đề cần giải quyết 2
 
CHƯƠNG 6 THÔNG TIN SỐ TRUYỀN DẪN TÍN HIỆU SỐ TRÊN KÊNH THỰC
CHƯƠNG 6 THÔNG TIN SỐ TRUYỀN DẪN TÍN HIỆU SỐ TRÊN KÊNH THỰCCHƯƠNG 6 THÔNG TIN SỐ TRUYỀN DẪN TÍN HIỆU SỐ TRÊN KÊNH THỰC
CHƯƠNG 6 THÔNG TIN SỐ TRUYỀN DẪN TÍN HIỆU SỐ TRÊN KÊNH THỰC
 
2003
20032003
2003
 
Ky thuat truyen dan hoang quan trung
Ky thuat truyen dan   hoang quan trungKy thuat truyen dan   hoang quan trung
Ky thuat truyen dan hoang quan trung
 
thông tin di động ptit
thông tin di động ptitthông tin di động ptit
thông tin di động ptit
 

More from Đinh Công Thiện Taydo University

Do an tot nghiep_Phuong phap thiet ke mang truyen hinh cap huu tuyen CATV (HFC)
Do an tot nghiep_Phuong phap thiet ke mang truyen hinh cap huu tuyen CATV (HFC)Do an tot nghiep_Phuong phap thiet ke mang truyen hinh cap huu tuyen CATV (HFC)
Do an tot nghiep_Phuong phap thiet ke mang truyen hinh cap huu tuyen CATV (HFC)Đinh Công Thiện Taydo University
 
CHƯƠNG 8 PHẦN 2 NGHIÊN CỨU TÍNH ỔN ĐỊNH CỦA QUÁ TRÌNH QUÁ ĐỘ
CHƯƠNG 8 PHẦN 2 NGHIÊN CỨU TÍNH ỔN ĐỊNH CỦA QUÁ TRÌNH QUÁ ĐỘCHƯƠNG 8 PHẦN 2 NGHIÊN CỨU TÍNH ỔN ĐỊNH CỦA QUÁ TRÌNH QUÁ ĐỘ
CHƯƠNG 8 PHẦN 2 NGHIÊN CỨU TÍNH ỔN ĐỊNH CỦA QUÁ TRÌNH QUÁ ĐỘĐinh Công Thiện Taydo University
 
CHƯƠNG 8 PHẦN 1 NGHIÊN CỨU TÍNH ỔN ĐỊNH CỦA QUÁ TRÌNH QUÁ ĐỘ
CHƯƠNG 8 PHẦN 1 NGHIÊN CỨU TÍNH ỔN ĐỊNH CỦA QUÁ TRÌNH QUÁ ĐỘCHƯƠNG 8 PHẦN 1 NGHIÊN CỨU TÍNH ỔN ĐỊNH CỦA QUÁ TRÌNH QUÁ ĐỘ
CHƯƠNG 8 PHẦN 1 NGHIÊN CỨU TÍNH ỔN ĐỊNH CỦA QUÁ TRÌNH QUÁ ĐỘĐinh Công Thiện Taydo University
 
CHƯƠNG 5 CÁC THUẬT TOÁN DÙNG CHO VIỆC THÀNH LẬP NHỮNG MA TRẬN MẠNG
CHƯƠNG 5 CÁC THUẬT TOÁN DÙNG CHO VIỆC THÀNH LẬP NHỮNG MA TRẬN MẠNG CHƯƠNG 5 CÁC THUẬT TOÁN DÙNG CHO VIỆC THÀNH LẬP NHỮNG MA TRẬN MẠNG
CHƯƠNG 5 CÁC THUẬT TOÁN DÙNG CHO VIỆC THÀNH LẬP NHỮNG MA TRẬN MẠNG Đinh Công Thiện Taydo University
 
CHƯƠNG 3 MÔ HÌNH HÓA CÁC PHẦN TỬ TRONGHỆ THỐNGĐIỆN
CHƯƠNG 3  MÔ HÌNH HÓA CÁC PHẦN TỬ TRONGHỆ THỐNGĐIỆNCHƯƠNG 3  MÔ HÌNH HÓA CÁC PHẦN TỬ TRONGHỆ THỐNGĐIỆN
CHƯƠNG 3 MÔ HÌNH HÓA CÁC PHẦN TỬ TRONGHỆ THỐNGĐIỆNĐinh Công Thiện Taydo University
 
CHƯƠNG 4 PHẦN 2 CÁC MA TRẬN MẠNG VÀ PHẠM VI ỨNG DỤNG
CHƯƠNG 4 PHẦN 2 CÁC MA TRẬN MẠNG VÀ PHẠM VI ỨNG  DỤNGCHƯƠNG 4 PHẦN 2 CÁC MA TRẬN MẠNG VÀ PHẠM VI ỨNG  DỤNG
CHƯƠNG 4 PHẦN 2 CÁC MA TRẬN MẠNG VÀ PHẠM VI ỨNG DỤNGĐinh Công Thiện Taydo University
 
CHƯƠNG 2 GIẢI PHƯƠNG TRÌNH VI PHÂN BẰNG PHƯƠNG PHÁP SỐ
CHƯƠNG 2  GIẢI PHƯƠNG TRÌNH VI PHÂN BẰNG PHƯƠNG PHÁP SỐCHƯƠNG 2  GIẢI PHƯƠNG TRÌNH VI PHÂN BẰNG PHƯƠNG PHÁP SỐ
CHƯƠNG 2 GIẢI PHƯƠNG TRÌNH VI PHÂN BẰNG PHƯƠNG PHÁP SỐĐinh Công Thiện Taydo University
 

More from Đinh Công Thiện Taydo University (20)

Untitled Presentation
Untitled PresentationUntitled Presentation
Untitled Presentation
 
Cam bien trong robot(sensor robot)
Cam bien trong robot(sensor robot)Cam bien trong robot(sensor robot)
Cam bien trong robot(sensor robot)
 
Cam bien tiem can
Cam bien tiem canCam bien tiem can
Cam bien tiem can
 
Cam bien va ung dung
Cam bien va ung dungCam bien va ung dung
Cam bien va ung dung
 
Ly thuyet dieu khien tu dong full
Ly thuyet dieu khien tu dong fullLy thuyet dieu khien tu dong full
Ly thuyet dieu khien tu dong full
 
3.5 g va quy hoach
3.5 g va quy hoach3.5 g va quy hoach
3.5 g va quy hoach
 
Do an. He thong dien tinh Tra Vinh
Do an. He thong dien tinh Tra VinhDo an. He thong dien tinh Tra Vinh
Do an. He thong dien tinh Tra Vinh
 
Bao cao. Cam bien vi tri va cam bien dich chuyen
Bao cao. Cam bien vi tri va cam bien dich chuyenBao cao. Cam bien vi tri va cam bien dich chuyen
Bao cao. Cam bien vi tri va cam bien dich chuyen
 
Do an tot nghiep_Phuong phap thiet ke mang truyen hinh cap huu tuyen CATV (HFC)
Do an tot nghiep_Phuong phap thiet ke mang truyen hinh cap huu tuyen CATV (HFC)Do an tot nghiep_Phuong phap thiet ke mang truyen hinh cap huu tuyen CATV (HFC)
Do an tot nghiep_Phuong phap thiet ke mang truyen hinh cap huu tuyen CATV (HFC)
 
Nhiet Dien Tro
Nhiet Dien TroNhiet Dien Tro
Nhiet Dien Tro
 
Hoa Ke
Hoa KeHoa Ke
Hoa Ke
 
CHƯƠNG 8 PHẦN 2 NGHIÊN CỨU TÍNH ỔN ĐỊNH CỦA QUÁ TRÌNH QUÁ ĐỘ
CHƯƠNG 8 PHẦN 2 NGHIÊN CỨU TÍNH ỔN ĐỊNH CỦA QUÁ TRÌNH QUÁ ĐỘCHƯƠNG 8 PHẦN 2 NGHIÊN CỨU TÍNH ỔN ĐỊNH CỦA QUÁ TRÌNH QUÁ ĐỘ
CHƯƠNG 8 PHẦN 2 NGHIÊN CỨU TÍNH ỔN ĐỊNH CỦA QUÁ TRÌNH QUÁ ĐỘ
 
CHƯƠNG 8 PHẦN 1 NGHIÊN CỨU TÍNH ỔN ĐỊNH CỦA QUÁ TRÌNH QUÁ ĐỘ
CHƯƠNG 8 PHẦN 1 NGHIÊN CỨU TÍNH ỔN ĐỊNH CỦA QUÁ TRÌNH QUÁ ĐỘCHƯƠNG 8 PHẦN 1 NGHIÊN CỨU TÍNH ỔN ĐỊNH CỦA QUÁ TRÌNH QUÁ ĐỘ
CHƯƠNG 8 PHẦN 1 NGHIÊN CỨU TÍNH ỔN ĐỊNH CỦA QUÁ TRÌNH QUÁ ĐỘ
 
CHƯƠNG 7 PHẦN 1 TÍNH TOÁN NGẮN MẠCH
CHƯƠNG 7 PHẦN 1 TÍNH TOÁN NGẮN MẠCHCHƯƠNG 7 PHẦN 1 TÍNH TOÁN NGẮN MẠCH
CHƯƠNG 7 PHẦN 1 TÍNH TOÁN NGẮN MẠCH
 
CHƯƠNG 7 PHẦN 2 TÍNH TOÁN NGẮN MẠCH
CHƯƠNG 7 PHẦN 2 TÍNH TOÁN NGẮN MẠCHCHƯƠNG 7 PHẦN 2 TÍNH TOÁN NGẮN MẠCH
CHƯƠNG 7 PHẦN 2 TÍNH TOÁN NGẮN MẠCH
 
CHƯƠNG 5 CÁC THUẬT TOÁN DÙNG CHO VIỆC THÀNH LẬP NHỮNG MA TRẬN MẠNG
CHƯƠNG 5 CÁC THUẬT TOÁN DÙNG CHO VIỆC THÀNH LẬP NHỮNG MA TRẬN MẠNG CHƯƠNG 5 CÁC THUẬT TOÁN DÙNG CHO VIỆC THÀNH LẬP NHỮNG MA TRẬN MẠNG
CHƯƠNG 5 CÁC THUẬT TOÁN DÙNG CHO VIỆC THÀNH LẬP NHỮNG MA TRẬN MẠNG
 
CHƯƠNG 6 TRÀO LƯU CÔNG SUẤT
CHƯƠNG 6 TRÀO LƯU CÔNG SUẤTCHƯƠNG 6 TRÀO LƯU CÔNG SUẤT
CHƯƠNG 6 TRÀO LƯU CÔNG SUẤT
 
CHƯƠNG 3 MÔ HÌNH HÓA CÁC PHẦN TỬ TRONGHỆ THỐNGĐIỆN
CHƯƠNG 3  MÔ HÌNH HÓA CÁC PHẦN TỬ TRONGHỆ THỐNGĐIỆNCHƯƠNG 3  MÔ HÌNH HÓA CÁC PHẦN TỬ TRONGHỆ THỐNGĐIỆN
CHƯƠNG 3 MÔ HÌNH HÓA CÁC PHẦN TỬ TRONGHỆ THỐNGĐIỆN
 
CHƯƠNG 4 PHẦN 2 CÁC MA TRẬN MẠNG VÀ PHẠM VI ỨNG DỤNG
CHƯƠNG 4 PHẦN 2 CÁC MA TRẬN MẠNG VÀ PHẠM VI ỨNG  DỤNGCHƯƠNG 4 PHẦN 2 CÁC MA TRẬN MẠNG VÀ PHẠM VI ỨNG  DỤNG
CHƯƠNG 4 PHẦN 2 CÁC MA TRẬN MẠNG VÀ PHẠM VI ỨNG DỤNG
 
CHƯƠNG 2 GIẢI PHƯƠNG TRÌNH VI PHÂN BẰNG PHƯƠNG PHÁP SỐ
CHƯƠNG 2  GIẢI PHƯƠNG TRÌNH VI PHÂN BẰNG PHƯƠNG PHÁP SỐCHƯƠNG 2  GIẢI PHƯƠNG TRÌNH VI PHÂN BẰNG PHƯƠNG PHÁP SỐ
CHƯƠNG 2 GIẢI PHƯƠNG TRÌNH VI PHÂN BẰNG PHƯƠNG PHÁP SỐ
 

Ome201102 huawei bts3012 issue1.0

  • 1. OME201102 HUAWEI BTS3012 Hardware Structure ISSUE 1.0 I. Tổng quan - Hỗ trợ nhiều băng tần GSM 800/850/900/1800/1900 M - Hỗ trợ các topo mạng gồm: sao, cây, chuỗi và vòng - Hỗ trợ mã hóa/giải mã A5/1 và A5/2 - Hỗ trợ GPRS và EDGE - Hỗ trợ điều khiển công suất động và tĩnh - Hỗ trợ vùng phủ định hướng và không định hướng - DTRU: 1 tủ đơn có thể hỗ trợ tới 12 sóng mang. Nó có thể dễ dàng tiến đến WCDMA - Phân tập phát, phân tập thu 4 đường - Hỗ trợ công nghệ khuếch đại công suất PBT - Hỗ trợ nhiều phương thức truyền dẫn khác nhau gồm E1, STM1, microwave, và truyền dẫn vệ tinh - DTRU của BTS3012 có thể được chèn vào BTS30/BTS312 với nguồn cung cấp -48V DC II. Các thành phần hệ thống 1. Cấu trúc phần cứng 1
  • 2. 2. Chức năng các card 2.1 DTMU (Transmission Timing & Management Unit for DTRU BTS – Đơn vị truyền dẫn, định thời và quản lý cho DTRU BTS ) - Cung cấp đầu vào GPS mở rộng, đầu vào xung đồng bộ BITS - Cung cấp đầu vào E1 4 luồng hoặc 8 luồng, sao chép giữa các bản mạch hoạt động và dự phòng - Providing local MMI maintenance of the 10M network port - Điều khiển, duy trì và vận hành BTS - Cung cấp quản lý lỗi, quản lý cấu hình, quản lý sự thực hiện, và quản lý bảo mật - Hỗ trợ đầu vào cảnh báo số 8 tuyến. Hai tuyến phát hiện cảnh báo lỗi thu lôi chống sét. Cấu trúc DTMU 2
  • 4. 2.2 DTRU (Double Trancceiver Unit – Đơn vị thu phát kép) - Phần phát phân hệ RF. Chuyển đổi các tín hiệu băng tần cơ sở trên 2 TRX vào tín hiệu RF. Hỗ trợ chuyển đổi tần số đường lên của các tín hiệu và nhảy tần RF. Lọc, khuếch đại, và phát các tín hiệu kết hợp - Phần thu phân hệ RF: phân chia và điều chế các tín hiệu RF trên 2 TRX. Hỗ trợ thu phát và nhảy tần RF - Phần xử lý băng tần cơ sở. Xử lý các tín hiệu. Hỗ trợ mã hóa và giải mã, xáo trộn và giải xáo trôn, điều chế và giải điều chế. Hỗ trợ dịch vị thoại fax. Hỗ trợ các dịch vụ dữ liệu trong Phase II, các dịch vụ GPRS, và EDGE. Hỗ trợ phân tập phát và phân tập thu 4 đường. Khuếch đại công suất đầu ra. Cấu trúc DTRU 4
  • 5. DTRU TX1 IN1 TCOM IN2 TX2 RST RUN ACT ALM RF_IND PWR RXM1 RXD1 RXM2 RXD2 - TX1 Các tín hiệu đầu ra TX + Phát tới phần trước của RF khi không trong combiner + Phát tới IN1 trong combiner - IN1 Kết nối tới TX1 trong combiner - TCOM Kết hợp và phát IN1 và IN2 hoặc thực hiện đầu ra được kết hợp PBT - IN2 Kết nối tới TX2 trong combiner - TX2 Các tín hiệu đầu ra TX2: + phát tới phần trước của RF khi không trong combiner + Phát tới IN2 trong combiner 5
  • 6. - RXM1: cổng thu 1 chính hoặc cổng thu phân tập của sóng mang 1 - RXD1: cổng thu phân tập 1 hoặc 2 của sóng mang 1 - RXM2: cổng thu chính của sóng mang 2 hoặc cổng thu phân tập 3 của sóng mang 1 - RXD2: cổng thu phân tập của sóng mang 2 hoặc cổng thu phân tập thu 4 của sóng mang 1 Phương thức phát DTRU - Phát độc lập - Phân tập phát 6
  • 7. - PBT - Kết hợp phát băng rộng 7
  • 8. Phương thức thu DTRU - Thu độc lập - Phân tập thu 8
  • 9. - Phân tập thu 4 đường Cấu trúc bên trong của DTRU 9
  • 10. 2.2 DDPU (Dual Duplexer for DTRU BTS - ) - DDPU được đan xen với DCOM trong ngăn giá DAFU của phần trước của phân hệ RF. Nó là đơn vị cần thiết, không thể thiếu được. Nhìn chung, số lượng DDPU tối thiểu là 1 và tối đa là 3. Không có DCOM, có thể có tối đa 6 DDPU - Gửi nhiều tín hiệu RF từ bộ thu phát trong DTRU tới anten thông qua duplexer - Gửi các tín hiệu từ anten sau khi khuếch đại và chia chúng làm bốn để phát tới bộ thu phát trong DTRU - Phát hiện cảnh báo sóng đứng trong hệ thống Anten feeder - Thu điều khiển tăng ích của bộ khuếch đại tạp âm thấp Cấu trúc DDPU 10
  • 12. + Đầu vào các tín hiệu kết hợp DCOM - TXB + Đầu vào của các tín hiệu TX gửi từ DTRU + Đầu vào các tín hiệu kết hợp DCOM - RXA1: Cổng ra chính 1 - RXA2: cổng ra chính 2 - RXA3: cổng ra chính 3 - RXA4: cổng ra chính 4 - RXB1: cổng ra phân tập 1 - RXB2: cổng ra phân tập 2 - RXB3: cổng ra phân tập 3 - RXB4: cổng ra phân tập 4 - ANTA: cổng jumper RF - ANTB: cổng jumper RF 2.3 DCOM (Combining Unit for DTRU BTS – Đơn vị kết hợp cho DTRU BTS) DCOM được sử dụng chỉ khi cell được cấu hình với nhiều hơn 4 sóng mang. - DCOM được đặt trong ngăn giá DAFU với DDPU - DCOM là tùy chọn và có tối đa 3 DCOM. DCOM kết hợp 2 sóng mang vào trong 1 kênh. DCOM được yêu cầu khi nhiều DTRU được insufficent - DCOM kết hợp 2 luồng tín hiệu phát DTRU và phát chúng tới DDPU Cấu trúc bản mạch 12
  • 13. DCOM TX-COM TX2 TX1 ONSHELL - Tx-COM: phát tín hiệu kết hợp từ DCOM tới DDPU - TX1: đầu vào tín hiệu TX từ DTRU tới DCOM - TX2: đầu vào tín hiệu TX từ DTRU tới DCOM III. Xử lý tín hiệu Luồng tín hiệu của dịch vụ và báo hiệu bao gồm: - Luồng tín hiệu đường xuống - Luồng tín hiệu đường lên - Luồng tín hiệu sử lý báo hiệu - Luồng tín hiệu đồng hồ - Luồng tín hiệu tủ kết hợp III.1 Luồng tín hiệu đường xuống 13
  • 14. Luồng tín hiệu đường xuống bao gồm những bước sau: - DTMU nhận dữ liệu dịch vụ từ BSC, trao đổi và xử lý nó, và sau đó truyền nó tới DTRU - DTRU thực hiện lọc số, chuyển đổi đường lên, lọc khuếch đại các tín hiệu và gửi các tín hiệu tới DDPU - Duplexer trong DDPU lọc các tín hiệu gửi từ DTRU và phát tín hiệu thông qua anten và feeder III.2Luồng tín hiệu đường lên Luồng tín hiệu đường lên bao gồm các bước sau: 14
  • 15. - Anten thu các tín hiệu được phát từ MS. Sau khi được khuếch đại bởi TMA, các tín hiệu được phát tới DDPU thông qua feeder. TMA là tùy chọn. Nó được sử dụng để bù suy hao feeder và mở rộng độ nhạy thu của cổng anten DDPU - DDPU thu các tín hiệu và phát các tín hiệu tới DTRU sau khi chúng được lọc bởi duplexer và được khuếch đại bởi LNA - DTRU thu các tín hiệu và phát các tín hiệu tới DTMU sau khi khuếch đại và chuyển đổi đường xuống. Sau đó DTMU phát các tín hiệu tới BSC thông qua giao diện Abis III.3Luồng tín hiệu sử lý báo hiệu Luồng tín hiệu sử lý báo hiệu bao gồm các bước sau: - Bản mạch giao diện Abis thu dữ liệu báo hiệu từ BSC và phát dữ liệu tới DTMU - DTMU thực hiện quyết định và xử lý báo hiệu và phát báo hiệu tới DTRU và DDPU - DTRU và DDPU thông báo trạng thái bản mạch tới DTMU - DTMU nhận trạng thái của BTS3012 bằng cách tập hợp và phân tích trạng thái của tất cả các bản mạch và phát thông tin tới BSC thông qua giao diện Abis IV. Phân hệ anten và feeder 15
  • 16. TMA TMA (Tower Mounted Amplifier – Bộ khuếch đại đặt trên cột) là một module khuếch đại tạp âm thấp được lắp đặt gần anten. TMA ba gồm bộ lọc ba, khuếch đại tập âm thấp, và feeder V. Cấu hình đặc trưng V.1 - Nguyên lý cấu hình của tủ BTS: + Sử dụng số lượng anten ít nhất có thể để cấu hình tế bào + Sử dụng số lượng tủ cabinet ít nhất có thể để cấu hình tế bào + Nguyên tắc tế bào đồng bộ hoàn chỉnh: tất cả TRX của tế bào đồng bộ phải được cấu hình trong cùng nhóm tủ + Nguyên tắc độ ưu tiên tủ cabinet cơ sở: TRX được cấu hình trong tủ cabinet cơ sở được ưa dùng hơn, và số lượng TRX trong tủ cabinet cơ sở không được ít hơn số lượng TRX trong bất kì tủ cabinet tăng cường nào - BTS3012 hỗ trợ vùng phủ vô hướng và vùng phủ có hướng 16
  • 17. - BTS3012 hỗ trợ kết hợp 2 tủ cabinet để hình thành 1 nhóm tủ và kết hợp 3 nhóm tủ cabinet - BTS3012 hỗ trợ phân tập phát và phân tập thu 4 đường - DCOM kết hợp 2 sóng mang vào 1 kênh (chức năng 2 vào trong 1). DCOM được yêu cầu khi DTRUs are not sufficient - BTS3012 sử dụng DTRU. Một tủ cabinet đơn hỗ trợ tới 12 TRX trong cấu hình đầy đủ - Số lượng sóng mang tối đa là 8 trong 1 cell với 2 anten lưỡng cực hoặc 2 anten vô hướng của 1 tế bào được phân đoạn đơn (single sectorized cell) V.2 Cấu hình S1/1/1 (phương thức phát độc lập) - Phương thức phát độc lập S1/1/1, mỗi cell được cấu hình 1 DTRU và 1 DDPU - Cấu hình dữ liệu BSC nên: phương thức phát độc lập, phương thức thu độc lập - Công suất đỉnh tủ (dBm): (46 hoặc 47,8) -1.0 17
  • 18. V.3 Cấu hình S1/1/1 (phương thức phân tập phát + phân tập thu 4 đường) - S1/1/1 phân tập phát + phân tập thu 4 đường, mỗi cell được cấu hình 1 DTRU và 2 DDPU - Cấu hình dữ liệu BSC nên: phân tập phát, thu 4 đường - Công suất đỉnh tủ (dBm): (46 hoặc 47,8) -1.0 V.4 Cấu hình S2/2/2 (phương thức phát độc lập) 18
  • 19. - S2/2/2 phát độc lập, mỗi cell được cấu hình 1 DTRU và 1 DDPU - Cấu hình dữ liệu BSC nên là: phát độc lập, phân tập thu - Công suất đỉnh tủ (dBm): (46 hoặc 47.8) - 1.0 V.5 Cấu hình S4/4/4 (phương thức kết hợp phát băng rộng) 19
  • 20. - Phương thức S4/4/4 kết hợp phát băng rộng: mỗi cell được cấu hình 2 DTRU và 1 DDPU - Cấu hình dữ liệu BSC nên là: kết hợp phát băng rộng, phân tập thu - Công suât đỉnh tủ (dBm): (46 hoặc 47.8) -3.3 -1.0 20