2. MỤC LỤC
Giới thiệu thương hiệu
Sản phẩm
Số lượng lưu trữ sản phẩm
Vị trí
KHO THÔNG MINH VINAMILK
Liên hệ vùng
Giao thông tiếp cận
Phương thức sản xuất
Thành phần công năng dây chuyền
Phương tiện sử dụng - giao thông
Diện tích các thành phần công năng
Module kệ - kho
Quy mô tổng thể
Giao thông bãi đỗ xe
Quy mô
Khu đất
Case Study
Bubble Diagram
Nhiệm vụ thiết kế
3. GIỚI THIỆU THƯƠNG HIỆU
Ra mắt năm 2009 , TH true MILK là thương hiệu tạo
nên cuộc cách mạng sữa tươi trên thị trường Việt Nam.
Theo định hướng Chiến lược phát triển chăn nuôi quốc
gia mới đến 2020, từ 2010, tập đoàn TH đã thành lập
các trang trại và nhà máy sản xuất quy mô lớn.
Đến cuối năm 2021, TH true MILK chiếm xấp xỉ 45%
thị phần ngành hàng sữa nước tại Việt Nam,
4. GIỚI THIỆU THƯƠNG HIỆU
Mức tiêu thụ tăng cao, khiến cho các nhà máy TH true
MILK cần mở rộng quy mô sản xuất, xây dựng thêm kho
thành phẩm để phân phối cho khu vực miền Nam.
Bản đồ trang trại của tập đoàn TH
QUY MÔ
GIA SÚC
Cuối 2015 45 000 con bò sữa
Mục tiếu đến 2020 137 000 con bò sữa
QUY MÔ
ĐẤT
37 000 ha
SẢN
LƯỢNG
200 triệu lit/năm (2017)
500 triệu lit/năm (2020)
5. OUTput
PHƯƠNG THỨC SẢN XUẤT
Input
NHÀ MÁY
cửa hàng
th true milk
kho th true milk
GIỚI THIỆU THƯƠNG HIỆU
6. PHƯƠNG THỨC SẢN XUẤT
GIỚI THIỆU THƯƠNG HIỆU
INPUT
Sữa được chuyển từ bồn tổng lạnh từ trang trại đến nhà
máy.
Tại cửa kho, tất cả các thùng sản phẩm đều được kiểm tra,
quét mã phân loại và được sắp xếp trên pallet theo thứ tự
rồi được vận chuyển qua kho lưu trữ.
Sữa sản xuất ra được cho vào các hộp/ bịch. Sau đó, được
đóng thùng và được vận chuyển qua kho thành phẩm qua
băng chuyền
OUTPUT
Hàng hóa lưu trữ trong kho được lấy ra theo nguyên tắc
"First in- First out", sau đó được vận chuyển đến khu xuất
hàng.
8. Sử dụng Pallet nhựa:
1000 x 1200 x 150
Sử dụng kê pallet đôi (Double-deep-rack):
Giảm diện tích lối đi trong kho
Kích thước :
L = 2.4m
W = 2m
H = 3m
PALLET KỆ
MODULE KỆ - KHO
GIỚI THIỆU THƯƠNG HIỆU
9. Hệ thống dùng đường ray hoặc con lăn dọc theo đường ray của giá
nghiêng xuống dưới, di chuyển các gói hàng từ phía chất hàng sang phía
lấy hàng. Bằng cách này, pallet cũ nhất của bạn luôn là pallet đầu tiên bị
loại bỏ.
MODULE KỆ - KHO
GIỚI THIỆU THƯƠNG HIỆU
Hệ thống xếp pallet FIFO
11. BẢNG THỐNG KÊ SỐ LƯỢNG LƯU TRỮ SẢN LƯỢNG SỮA
1500 TẤN/ NGÀY
QUY MÔ
SỐ LƯỢNG LƯU TRỮ SẢN PHẨM
12. BÃI ĐẬU
ROBOT - SẠC
ĐIỆN
DÂY CHUYỀN CHÍNH
QUẢN LÝ
PHỤ TRỢ
GIAO THÔNG
QUY MÔ
THÀNH PHẦN CÔNG NĂNG DÂY CHUYỀN
BĂNG CHUYỀN TIẾP
NHẬN HÀNG ĐÓNG
THÙNG
KHU
ĐIỀU
HÀNH
VÀ
QUẢN
LÝ
WC WC
KHO LƯU TRỮ
HÀNG
KHU VỰC KIỂM
TRA, QUÉT MÃ
PHÂN LOẠI SẢN
PHẨM
BÃI ĐẬU XE
VÀ TIẾP NHẬN
NHIÊN LIỆU
NÂNG
BÃI ĐẬU
ROBOT - SẠC
ĐIỆN
KHU PHÂN
PHỐI THEO
ĐƠN HÀNG
KHU XUẤT
HÀNG
13. QUY MÔ
THÀNH PHẦN CÔNG NĂNG DÂY CHUYỀN
Diện tích hoạt động cho 4 người trong 1 module băng chuyền: 4000x2500 = 10m2
=> Có 16 người theo 4 module trong khu vực này: 10x4 = 40m2
Có 4 robot hoạt động cùng lúc tại 4 băng chuyền: 12x4 =48m2
=> S= 40 + 48 = 88m2
14. QUY MÔ
KHO LƯU TRỮ
Diện tích đỗ sạc pin robot cho 1 bên:
5000x2500 = 12.5m2
Đóng 26 kệ thành 1 khối, chia thành
15 khối ngang và 2 khối dọc.
Cần 780 kệ
Giao thông
S = 3744 m2
S = 2651,4m2
S LƯU TRỮ HÀNG HÓA = 6395,4m2
15. QUY MÔ
KHU PHÂN PHỐI THEO ĐƠN HÀNG
S KHU PHÂN PHỐI: 11.6x7.5 = 87 m2
Kích thước Pallet: 1000x1200x150
Băng chuyền: 6000x1500x300
=> Có 5 băng chuyền cho 5 đơn hàng/ lần
16. QUY MÔ
KHU XUẤT KHO
Xe nâng chất hàng: Komastu
Số lượng: 5
Khu vực sạc điện: 5000x2500 = 12.5m2
S XUẤT KHO + DI CHUYỂN
XE NÂNG: 50m2
S KHU XUẤT KHO: 62.5m2
17. QUY MÔ
KHU PHỤC VỤ - ĐIỀU HÀNH
KHU PHỤC VỤ
KHU ĐIỀU HÀNH
Tổng nhân viên: 40 người. Đề xuất 30 nam, 10 nữ
2 cụm WC S= 30m2
Phòng ăn - bếp (công trình ngoài kho thành phẩm)
S= 40m2
S= 10 - 15 m2
Tổng nhân viên: 14 người - 112m2
S Tiếp khách: 10m2
S KHU PHỤC VỤ: 70m2
S KHU ĐIỀU HÀNH: 122m2
18. Tỉ lệ phế phẩm của nhà máy trong khoảng 1% -> 5% tổng sản phẩm.
Ta có diện tích Kho lưu trữ ( thành phẩm ) là 6395,4m2 =>
diện tích Kho phế phẩm là :
KHO PHẾ PHẨM
QUY MÔ
Đề xuất diện tích Kho phế phẩm: S= 340m2
6395,4 x 1
99
6395,4 x 5
95
m2 m2
64,6 336,6
m2 m2
19. KHU VỰC NHẬN
HÀNG, KIỂM TRA,
QUÉT MÃ
KHO PHẾ
PHẨM
KHU ĐIỀU
HÀNH -
QUẢN LÝ
SẠC
ROBOT
WC WC
ĐẬU XE
NÂNG
KHO LƯU TRỮ
KHU XUẤT KHO
BUBBLE DIAGRAM
88m2
340m2
6395,4m2
122m2
88m2
62.5m2
12.5m2
12.5m2
30m2 30m2
KHU VỰC PHÂN PHỐI THEO ĐƠN HÀNG
21. QUY MÔ
GIAO THÔNG BÃI ĐỖ XE
A: Chiều ngang thân xe
B: Bán kính vòng quay của xe
C: Biên độ rộng của làn đường khi xe quay 90 độ
D: Biên độ xê dịch góc cung 1/4 khi xe quay 90 độ
E: Khoảng cách tiêu chuẩn của trục bánh xe đến
góc cung 1/4
F: Khoảng cách giữa 2 trục bánh xe
22. QUY MÔ
GIAO THÔNG BÃI ĐỖ XE
Chiều dài của cạnh góc vuông ô để
xe là 6m
Chiều rộng tối thiểu của một ô để xe
là 2.3m, tối đa 4m
Khoảng cách lối đi giữa 2 ô đậu xe
là 2.5m
Chiều dài của cạnh góc vuông ô để
xe là 5.5m
Chiều rộng tối thiểu của một ô để xe
là 2.3m, tối đa 4m
Khoảng cách lối đi giữa 2 ô đậu xe
là 6m
Chiều dài của cạnh góc vuông ô để
xe là 8.5m
Chiều rộng tối thiểu của một ô để xe
là 2.3m, tối đa 4m
Khoảng cách lối đi giữa 2 ô đậu xe
là 4m
BỐ TRÍ BÃI ĐẬU XE CHẠY XUYÊN QUA 45 ĐỘ
BỐ TRÍ BÃI ĐẬU XE THÔNG DỤNG NHẤT:
BỐ TRÍ BÃI ĐẬU XE ĐẤU LƯNG NHAU 45 ĐỘ
23. QUY MÔ
GIAO THÔNG BÃI ĐỖ XE
Bãi đậu xe xiên 45 độ có kích thước
tiêu chuẩn với chiều rộng 1 ô là
3.5m, chiều dài 11m. Khoảng cách
đầu mũi xe đén tường rào 8m.
Chiều dài ô để xe 12m
Chiều rộng ô để xe 3.5m
Khoảng cách đầu mũi xe đến tường rào 14m.
24. QUY MÔ
GIAO THÔNG BÃI ĐỖ XE
Chiều dài ô để xe 21m
Chiều rộng ô để xe 3.5m
Khoảng cách đầu mũi xe đến
tường rào 23m
Khoảng cách giữa 2 xe: 2m
TỔNG DIỆN TÍCH TỐI THIỂU CHO 5 XE ĐẬU
CÙNG LÚC LÀ 1298m2
25. SỐ LƯỢNG HÀNG KHI ĐÓNG CONTAINER
Cont 45 '
LOẠI HỘP 110ML
(V thùng = 0.01
m3)
Số lượng thùng= 84 / 0.01=
8400
LOẠI HỘP 1L
(V thùng = 0.0139
m3)
Số lượng thùng= 84 / 0.0139=
6043
LOẠI HỘP 180ML
(V thùng = 0.0145
m3)
Số lượng thùng= 84 / 0.0145=
5793
LOẠI BỊCH 220ML
(V thùng = 0.0162
m3)
Số lượng thùng= 84 / 0.0162=
5185
26. NHIỆM VỤ THIẾT KẾ
HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH
CƠ CẤU XÂY DỰNG
KHO THÀNH PHẨM
27. Hiện trạng:
Vị trí: KCN Cát Lái Quận 2
S: 28.000m2
Khu đất là bãi thùng xe container đã bỏ
trống, không sử dụng lâu ngày nhưng tiếp
giáp 3 mặt đường, thuận tiện giao thông
cho kho thành phẩm.
KHU ĐẤT
28. LIÊN
HỆ
VÙNG
Cách sân bay Tân Sơn Nhất khoảng 19
km
Cách sân bay Quốc tế Long Thành
25km
Hàng không
Xe lửa
Cách Ga Sài Gòn 15 km
Đường bộ
Cách trung tâm thành phố Hồ Chí Minh
khoảng 15 km; cách xa lộ Hà Nội khoảng
5 km
Cảng biển
Cảng Cát Lái khoảng 0.7km
29. KHO THÔNG MINH VINAMILK
CASE STUDY
Áp dụng hệ thống máy móc thông mình, quy trình vận
hành kho được tự động hoàn toàn
30. KHO THÔNG MINH
VINAMILK
Tại khu vực xuất hàng, toàn bộ hệ thống được kiểm soát và
quản lý bằng một phần mềm có tên gọi Hệ thống quản lý
kho hàng Wamas.