SlideShare a Scribd company logo
w
w
w
.vncold.vn
Bài giảng: CẤP NƯỚC SINH HOẠT & CÔNG NGHIÊP
Nguyễn Lan Phương 56
- Đặc tính Q_H của các điểm cấp nước.
- Cao trình mặt đất của tất cả các nút trong hệ thống.
Các đại lượng chưa biết khi tính toán:
- Lưu lượng và tổn thất áp lực trên tất cả các đoạn ống của mạng lưới.
- Cột áp tại tất cả các nút của mạng lưới.
1 Phương pháp 1: phương pháp Lobachep và Cross.
qi.Si2
h
qi
hi
2
h
q
∑
∆
−=
∑
∆
−=∆ (l/s)
Trong đó:
- ∆h: sai số áp lực của vòng đang tính.
- hi, qi, Si: tổn thất áp lực, lưu lượng và sức kháng thủy lực thuộc đoạn
ống i trong vòng đang tính.
2 Phương pháp 2: phương pháp Andrayxep.
h2
h
.qq tb
∑
∆
=∆ (l/s)
Trong đó:
- ∆h: sai số áp lực trên mỗi vòng
- ∑h: tổng tổn thất áp lực theo mỗi nhánh của vòng
- qtb: lưu lượng tính toán trung bình cho mỗi vòng.
2.4.5 Xác định chiều cao đài nước và áp lực công tác của máy bơm.
1. Khi đài nước ở đầu mạng lưới.
Hđ = Hct + h1 + Znh - Zđ (m)
Hb = Hđ + hđ + h2 + Zđ - Zb (m)
Trong đó:
- Hct: áp lực cần thiết của ngôi nhà bất lợi (m)
-Znh, Zđ, Zb: cốt mặt đất của ngôi nhà bất lợi, nơi đặt đài và nơi đặt trạm bơm.(m)
- h1, h2: tổng tổn thất áp lực trên đường ống từ ngôi nhà bất lợi đến đài, từ trạm bơm đến
đài .

More Related Content

Similar to Chuong 220

Chuong 206
Chuong 206Chuong 206
Chuong 206Phi Phi
 
bơm ly tâm.pdf
bơm ly tâm.pdfbơm ly tâm.pdf
bơm ly tâm.pdf
ChuTinhT
 
bơm ly tâm.pdf
bơm ly tâm.pdfbơm ly tâm.pdf
bơm ly tâm.pdf
ChuTinhT
 
CLC_C5.pdf
CLC_C5.pdfCLC_C5.pdf
CLC_C5.pdf
TiPhmTn2
 
Chuyên đê 5 mạch dao động - sóng điện từ ltđh
Chuyên đê 5    mạch dao động - sóng điện từ ltđhChuyên đê 5    mạch dao động - sóng điện từ ltđh
Chuyên đê 5 mạch dao động - sóng điện từ ltđhHuynh ICT
 
Do luong b4
Do luong b4Do luong b4
Do luong b4
Nguyen Huong
 
điện tử công suất tập 2
điện tử công suất tập 2điện tử công suất tập 2
điện tử công suất tập 2
le quangthuan
 
Chuong 213
Chuong 213Chuong 213
Chuong 213Phi Phi
 
Baigiangtruyendongtl kn
Baigiangtruyendongtl knBaigiangtruyendongtl kn
Baigiangtruyendongtl knvotahii07
 
Audio1
Audio1Audio1
Chươngsdasdasdsasdasdasdasdasdsadsad I.pptx
Chươngsdasdasdsasdasdasdasdasdsadsad I.pptxChươngsdasdasdsasdasdasdasdasdsadsad I.pptx
Chươngsdasdasdsasdasdasdasdasdsadsad I.pptx
TrngTin36
 
đồ áN mạch điều khiển cho chỉnh lưu cầu ba pha 1439659
đồ áN mạch điều khiển cho chỉnh lưu cầu ba pha 1439659đồ áN mạch điều khiển cho chỉnh lưu cầu ba pha 1439659
đồ áN mạch điều khiển cho chỉnh lưu cầu ba pha 1439659
nataliej4
 
Chapter2_mangluoicapnuoc.pptx
Chapter2_mangluoicapnuoc.pptxChapter2_mangluoicapnuoc.pptx
Chapter2_mangluoicapnuoc.pptx
VU Cong
 
Phan 04
Phan 04Phan 04
Phan 04
le quangthuan
 

Similar to Chuong 220 (14)

Chuong 206
Chuong 206Chuong 206
Chuong 206
 
bơm ly tâm.pdf
bơm ly tâm.pdfbơm ly tâm.pdf
bơm ly tâm.pdf
 
bơm ly tâm.pdf
bơm ly tâm.pdfbơm ly tâm.pdf
bơm ly tâm.pdf
 
CLC_C5.pdf
CLC_C5.pdfCLC_C5.pdf
CLC_C5.pdf
 
Chuyên đê 5 mạch dao động - sóng điện từ ltđh
Chuyên đê 5    mạch dao động - sóng điện từ ltđhChuyên đê 5    mạch dao động - sóng điện từ ltđh
Chuyên đê 5 mạch dao động - sóng điện từ ltđh
 
Do luong b4
Do luong b4Do luong b4
Do luong b4
 
điện tử công suất tập 2
điện tử công suất tập 2điện tử công suất tập 2
điện tử công suất tập 2
 
Chuong 213
Chuong 213Chuong 213
Chuong 213
 
Baigiangtruyendongtl kn
Baigiangtruyendongtl knBaigiangtruyendongtl kn
Baigiangtruyendongtl kn
 
Audio1
Audio1Audio1
Audio1
 
Chươngsdasdasdsasdasdasdasdasdsadsad I.pptx
Chươngsdasdasdsasdasdasdasdasdsadsad I.pptxChươngsdasdasdsasdasdasdasdasdsadsad I.pptx
Chươngsdasdasdsasdasdasdasdasdsadsad I.pptx
 
đồ áN mạch điều khiển cho chỉnh lưu cầu ba pha 1439659
đồ áN mạch điều khiển cho chỉnh lưu cầu ba pha 1439659đồ áN mạch điều khiển cho chỉnh lưu cầu ba pha 1439659
đồ áN mạch điều khiển cho chỉnh lưu cầu ba pha 1439659
 
Chapter2_mangluoicapnuoc.pptx
Chapter2_mangluoicapnuoc.pptxChapter2_mangluoicapnuoc.pptx
Chapter2_mangluoicapnuoc.pptx
 
Phan 04
Phan 04Phan 04
Phan 04
 

More from Phi Phi

Vsf 473 lect_13_bonsai37
Vsf 473 lect_13_bonsai37Vsf 473 lect_13_bonsai37
Vsf 473 lect_13_bonsai37
Phi Phi
 
Vsf 473 lect_13_bonsai36
Vsf 473 lect_13_bonsai36Vsf 473 lect_13_bonsai36
Vsf 473 lect_13_bonsai36
Phi Phi
 
Vsf 473 lect_13_bonsai35
Vsf 473 lect_13_bonsai35Vsf 473 lect_13_bonsai35
Vsf 473 lect_13_bonsai35
Phi Phi
 
Vsf 473 lect_13_bonsai34
Vsf 473 lect_13_bonsai34Vsf 473 lect_13_bonsai34
Vsf 473 lect_13_bonsai34
Phi Phi
 
Vsf 473 lect_13_bonsai33
Vsf 473 lect_13_bonsai33Vsf 473 lect_13_bonsai33
Vsf 473 lect_13_bonsai33
Phi Phi
 
Vsf 473 lect_13_bonsai32
Vsf 473 lect_13_bonsai32Vsf 473 lect_13_bonsai32
Vsf 473 lect_13_bonsai32
Phi Phi
 
Vsf 473 lect_13_bonsai31
Vsf 473 lect_13_bonsai31Vsf 473 lect_13_bonsai31
Vsf 473 lect_13_bonsai31
Phi Phi
 
Vsf 473 lect_13_bonsai30
Vsf 473 lect_13_bonsai30Vsf 473 lect_13_bonsai30
Vsf 473 lect_13_bonsai30
Phi Phi
 
Vsf 473 lect_13_bonsai29
Vsf 473 lect_13_bonsai29Vsf 473 lect_13_bonsai29
Vsf 473 lect_13_bonsai29
Phi Phi
 
Vsf 473 lect_13_bonsai28
Vsf 473 lect_13_bonsai28Vsf 473 lect_13_bonsai28
Vsf 473 lect_13_bonsai28
Phi Phi
 
Vsf 473 lect_13_bonsai26
Vsf 473 lect_13_bonsai26Vsf 473 lect_13_bonsai26
Vsf 473 lect_13_bonsai26
Phi Phi
 
Vsf 473 lect_13_bonsai25
Vsf 473 lect_13_bonsai25Vsf 473 lect_13_bonsai25
Vsf 473 lect_13_bonsai25
Phi Phi
 
Vsf 473 lect_13_bonsai24
Vsf 473 lect_13_bonsai24Vsf 473 lect_13_bonsai24
Vsf 473 lect_13_bonsai24
Phi Phi
 
Vsf 473 lect_13_bonsai23
Vsf 473 lect_13_bonsai23Vsf 473 lect_13_bonsai23
Vsf 473 lect_13_bonsai23
Phi Phi
 
Vsf 473 lect_13_bonsai22
Vsf 473 lect_13_bonsai22Vsf 473 lect_13_bonsai22
Vsf 473 lect_13_bonsai22
Phi Phi
 
Vsf 473 lect_13_bonsai21
Vsf 473 lect_13_bonsai21Vsf 473 lect_13_bonsai21
Vsf 473 lect_13_bonsai21
Phi Phi
 
Vsf 473 lect_13_bonsai20
Vsf 473 lect_13_bonsai20Vsf 473 lect_13_bonsai20
Vsf 473 lect_13_bonsai20
Phi Phi
 
Vsf 473 lect_13_bonsai19
Vsf 473 lect_13_bonsai19Vsf 473 lect_13_bonsai19
Vsf 473 lect_13_bonsai19
Phi Phi
 
Vsf 473 lect_13_bonsai18
Vsf 473 lect_13_bonsai18Vsf 473 lect_13_bonsai18
Vsf 473 lect_13_bonsai18
Phi Phi
 
Vsf 473 lect_13_bonsai17
Vsf 473 lect_13_bonsai17Vsf 473 lect_13_bonsai17
Vsf 473 lect_13_bonsai17
Phi Phi
 

More from Phi Phi (20)

Vsf 473 lect_13_bonsai37
Vsf 473 lect_13_bonsai37Vsf 473 lect_13_bonsai37
Vsf 473 lect_13_bonsai37
 
Vsf 473 lect_13_bonsai36
Vsf 473 lect_13_bonsai36Vsf 473 lect_13_bonsai36
Vsf 473 lect_13_bonsai36
 
Vsf 473 lect_13_bonsai35
Vsf 473 lect_13_bonsai35Vsf 473 lect_13_bonsai35
Vsf 473 lect_13_bonsai35
 
Vsf 473 lect_13_bonsai34
Vsf 473 lect_13_bonsai34Vsf 473 lect_13_bonsai34
Vsf 473 lect_13_bonsai34
 
Vsf 473 lect_13_bonsai33
Vsf 473 lect_13_bonsai33Vsf 473 lect_13_bonsai33
Vsf 473 lect_13_bonsai33
 
Vsf 473 lect_13_bonsai32
Vsf 473 lect_13_bonsai32Vsf 473 lect_13_bonsai32
Vsf 473 lect_13_bonsai32
 
Vsf 473 lect_13_bonsai31
Vsf 473 lect_13_bonsai31Vsf 473 lect_13_bonsai31
Vsf 473 lect_13_bonsai31
 
Vsf 473 lect_13_bonsai30
Vsf 473 lect_13_bonsai30Vsf 473 lect_13_bonsai30
Vsf 473 lect_13_bonsai30
 
Vsf 473 lect_13_bonsai29
Vsf 473 lect_13_bonsai29Vsf 473 lect_13_bonsai29
Vsf 473 lect_13_bonsai29
 
Vsf 473 lect_13_bonsai28
Vsf 473 lect_13_bonsai28Vsf 473 lect_13_bonsai28
Vsf 473 lect_13_bonsai28
 
Vsf 473 lect_13_bonsai26
Vsf 473 lect_13_bonsai26Vsf 473 lect_13_bonsai26
Vsf 473 lect_13_bonsai26
 
Vsf 473 lect_13_bonsai25
Vsf 473 lect_13_bonsai25Vsf 473 lect_13_bonsai25
Vsf 473 lect_13_bonsai25
 
Vsf 473 lect_13_bonsai24
Vsf 473 lect_13_bonsai24Vsf 473 lect_13_bonsai24
Vsf 473 lect_13_bonsai24
 
Vsf 473 lect_13_bonsai23
Vsf 473 lect_13_bonsai23Vsf 473 lect_13_bonsai23
Vsf 473 lect_13_bonsai23
 
Vsf 473 lect_13_bonsai22
Vsf 473 lect_13_bonsai22Vsf 473 lect_13_bonsai22
Vsf 473 lect_13_bonsai22
 
Vsf 473 lect_13_bonsai21
Vsf 473 lect_13_bonsai21Vsf 473 lect_13_bonsai21
Vsf 473 lect_13_bonsai21
 
Vsf 473 lect_13_bonsai20
Vsf 473 lect_13_bonsai20Vsf 473 lect_13_bonsai20
Vsf 473 lect_13_bonsai20
 
Vsf 473 lect_13_bonsai19
Vsf 473 lect_13_bonsai19Vsf 473 lect_13_bonsai19
Vsf 473 lect_13_bonsai19
 
Vsf 473 lect_13_bonsai18
Vsf 473 lect_13_bonsai18Vsf 473 lect_13_bonsai18
Vsf 473 lect_13_bonsai18
 
Vsf 473 lect_13_bonsai17
Vsf 473 lect_13_bonsai17Vsf 473 lect_13_bonsai17
Vsf 473 lect_13_bonsai17
 

Chuong 220

  • 1. w w w .vncold.vn Bài giảng: CẤP NƯỚC SINH HOẠT & CÔNG NGHIÊP Nguyễn Lan Phương 56 - Đặc tính Q_H của các điểm cấp nước. - Cao trình mặt đất của tất cả các nút trong hệ thống. Các đại lượng chưa biết khi tính toán: - Lưu lượng và tổn thất áp lực trên tất cả các đoạn ống của mạng lưới. - Cột áp tại tất cả các nút của mạng lưới. 1 Phương pháp 1: phương pháp Lobachep và Cross. qi.Si2 h qi hi 2 h q ∑ ∆ −= ∑ ∆ −=∆ (l/s) Trong đó: - ∆h: sai số áp lực của vòng đang tính. - hi, qi, Si: tổn thất áp lực, lưu lượng và sức kháng thủy lực thuộc đoạn ống i trong vòng đang tính. 2 Phương pháp 2: phương pháp Andrayxep. h2 h .qq tb ∑ ∆ =∆ (l/s) Trong đó: - ∆h: sai số áp lực trên mỗi vòng - ∑h: tổng tổn thất áp lực theo mỗi nhánh của vòng - qtb: lưu lượng tính toán trung bình cho mỗi vòng. 2.4.5 Xác định chiều cao đài nước và áp lực công tác của máy bơm. 1. Khi đài nước ở đầu mạng lưới. Hđ = Hct + h1 + Znh - Zđ (m) Hb = Hđ + hđ + h2 + Zđ - Zb (m) Trong đó: - Hct: áp lực cần thiết của ngôi nhà bất lợi (m) -Znh, Zđ, Zb: cốt mặt đất của ngôi nhà bất lợi, nơi đặt đài và nơi đặt trạm bơm.(m) - h1, h2: tổng tổn thất áp lực trên đường ống từ ngôi nhà bất lợi đến đài, từ trạm bơm đến đài .