1. 2007.07.28
Nội dung
Chất lượng
toàn cầu
1. Hoạt động 6σ là gì?
2. Tại sao chúng ta phải thực hiện 6σ?
3. Làm thế nào để triển khai 6σ?
4. Mô hình triển khai
6 SIGMA
HỆ PHƯƠNG PHÁP LUẬN
2. Gia t ng giá tră ị
GSGSGSGS Hoạt động 6σ là gì?
• Mục tiêu : 3.4 PPM
• Công cụ : 6σ là phương pháp luận là công cụ giúp
các doanh nghiệp kiếm được nhiều lợi
nhuận hơn thông qua việc cải tiến chất
lượng quá trình và hoàn thiện bộ máy hoạt
động
3. Gia t ng giá tră ị
GSGSGSGS
μ
USLUSL
T
μ
USLUSL
T
USLUSL
T
μ
Chính xác nhưng không đúng
Đúng nhưng không chính xác
Dịch tới tâm và biến động nhỏDịch tới tâm
Giảm biến động
Đối
tượng
của 6σ là
Dịch tới tâm
Giảm
biến động
Hoạt động 6σ là gì?
4. Gia t ng giá tră ị
GSGSGSGS Hoạt động 6σ là gì?
Chất lượng 6σ nghĩa là
miền của phân phối
chuẩn được đánh giá
là
nằm giữa khoảng USL
và LSL với ±6σ.
Trong trường hợp đó
miền nằm ngoài tiêu
chuẩn (hay nói cách
khác là sai hỏng) được
đánh giá là chỉ có 3.4
PPM.
* σ : Tham số độ lệch chuẩn trong thống kê đo lường có bao nhiêu số liệu vuợt ra khỏi giá trị chuẩn
Định nghĩa thống kê của 6σ
6 Sigma
3.4ppm
Target Upper Spec
Limit
Lower Spec
Limit
+ 6 Sigma- 6 Sigma
σ
+ 3 Sigma- 3 Sigma
σ
3 Sigma
66,807ppm
5. Gia t ng giá tră ị
GSGSGSGS Hoạt động 6σ là gì?
• Lựa chọ CTQ thích hợp với yêu cầu của khách hàng
• Quyết định sai số hợp lý
• Đảm bảo việc phân tích khả năng của CTQ
• Cải tiến các vấn đề chất lượng quan trọng
• Hệ thống kiểm soát đúng lúc
→ Hệ thống kiểm soát CTQ
• Cải thiện chu kỳ và tính chính xác
• Cải tiến chi phí
Đảm bảo cho công việc thiêt kế được hoàn chỉnh
trong giai đoạn triển khai
Đảm bảo chất lượng trong quá trình sản xuất
Tối đa hoá bán hàng và dịch vụ
6σ là một công cụ áp dụng cho tất cả các hệ thống trong một doanh nghiệp từ thiết kế, sản xuất,
bán hàng và bảo hành
Thiết kế
6σ
Xản suất
6σ
R&D
Sales
&SVC
Mfg.
6σ
Quản lý kinh doanh
6σ
Thiết
kế
Sản
xuất
Bán
hàng
&
Dịch
vụ
6. Gia t ng giá tră ị
GSGSGSGS
“Nói chung, F-Cost – chi phí lãng phí kiểm soát được chỉ là 1 phần rất nhỏ trong tổng số thất thoát”
F-Cost truyền thống
( Dễ dàng xác định)
Kiểm tra
Phế thải
Làm lạiLoại bỏ
SVC
Mất cơ hội bán hàng
Chậm giao hàng
Giảm uy tín
Mất diện tích Tồn kho lớn
Làm lại nhiều
Chu kỳ dài
Thay đổi thiết kế
F-Cost tiềm ẩn (thêm)
(Khó đo dược)
F-Cost: Failure cost (Chi phí lãng phí)
Tại sao chúng ta phải thực hiện 6σ?
7. Gia t ng giá tră ị
GSGSGSGS
Quan niệm cũ Quan niệm mới
$ $
Cải tiến chất lượng
Chi phí sai
hỏng bên trong
và bên ngoài
Chi phí về
phòng ngừa
và thẩm định
4σ
Gia tăng chất lượng
Làm chi phí cao
4σ
5σ
6σ
$
$
Gia tăng chất lượng
Giảm tổng chi phí
• Sai hỏng bên trong : Phế thải/ làm lại
• Sai hỏng bên ngoài: Chi phí cho khách hàng/ bảo hành/ điều chỉnh thích hợp/
• Thẩm định : Kiểm tra/ thử nghiệm/ đánh giá chất lượng/ thiết bị kiểm tra
• Phòng ngừa : Hoạch định chất lượng/ hoạch định quá trình/ kiểm soát quá trình/ đào tạo
Mô hình chuyển đổi cho chất lượng
Công ty có chất lượng cao là công ty có giá thành thấp, chứ không phải cao.
*. Chi phí chất lượng
Chi phí sai
hỏng bên trong
và bên ngoài
Chi phí về
phòng ngừa
và thẩm định
Cải tiến chất lượng
Tại sao chúng ta phải thực hiện 6σ?
8. Gia t ng giá tră ị
GSGSGSGS
Công ty 3 σ Công ty 6 σ
• Chi từ 15~25% doanh số bán hàng cho F-cost
• Tạo ra 66,807 ppm cơ hội sai hỏng
• Tin tưởng vào việc kiểm tra để tìm ra sai hỏng
• Cho rằng chất lượng cao thì giá cao
• Không có nguyên tắc để thu thập và phân tích
số liệu
• Tự so sánh mình với nhà cung cấp
• Cho rằng 99% là đủ tốt
• Xác định CTQ trong nội bộ
• Chi 5% doanh số bán hàng cho F-Cost
• Tạo ra 3.4 ppm cơ hội sai hỏng
• Tin tưởng vào khả năng của quá trình không
tạo ra sai hỏng
• Biết rằng tạo ra chất lượng cao là tạo nên giá thấp
• Sử dụng đo lường phân tích cải tiến và kiểm soát
và đo lường phân tích và thiết kế
• Tự so sánh mình với hạn nhất của thế giới
• Cho rằng 99% là chưa chấp nhận được
• Xác định CTQ theo yêu cầu bên ngoài
So sánh công ty 3 và 6 sigma
Tại sao chúng ta phải thực hiện 6σ?
F-Cost: Failure cost (Chi phí lãng phí)
9. Gia t ng giá tră ị
GSGSGSGS
Tiếp cận truyền thống Tiếp cận 6σ
• %(Tỷ lệ sai hỏng)
• Số liệu rời rạc
• Hài lòng với quá trình SX
• Nằm ngoài tiêu chuẩn
• Công việc+ kinh nghiệm
• Từ thấp đến cao
• Quá trình sản xuất
• σ (σ)
• Số liệu rời rạc + liên tục
• Sự hài long fcủa khách hàng
• Cải tiến biến động
• Công việc+kinh nghiệm+ năng
lực thống kê
• Từ cao xuống thấp
• Thiết kế, SX, bán hàng, bảo hành
Danh mục
Chỉ số
Số liệu
Mục tiêu
Khoảng
Ph. pháp
Hành động
Ứng dụng
Chất lượng truyền thống /Chất lượng 6σ
Phương pháp tiếp cận
Tại sao chúng ta phải thực hiện 6σ?
10. Gia t ng giá tră ị
GSGSGSGS
* Champion Review : Đưa ra quyết định trong cuộc họp nhằm kiểm soát tình trạng của các dự án
(Từ khi bắt đầu cho đến khi kết thúc)
Champion
- Vận hành 6σ
Đội thự hiện dự án
- Vận hành dự án
- Đạt được mức 6σ theo CTQ
MBB(Master Black Belt)
- Trợ giúp kỹ năng 6σ
Cam
kết
Trợ
giúp
Huấn luyện/Hỗ trợ
Yêu cầu hỗ trợ
Lãnh đạo cao cấp của doanh nghiệp
- Định hướng 6σ
- Quan tâm và cam kết cho 6σ
Cam
kết
Champion
Review
Báo
cáo/Đềđạt
Làm thế nào để triển khai 6σ?
11. Gia t ng giá tră ị
GSGSGSGS 6 sigma toàn cầu
Salary.com Surveys Releases Results
The national medians for those three jobs (in thousands of dollars) are:
Salary Total Cash
Top Six Sigma Executive $191.0 $227.0
Director of Deployment $138.0 $165.0
Six Sigma Master Black Belt $111.5 $126.8
Allied Signal, Avery Dennison, Bose, Caterpillar, CitiGroup (Visa/MasterCard), Deere & Co., Delphi, Dow, DuPont,
Eaton, Ford, Foxboro, G.E., IBM, Johnson & Johnson, J.P. Morgan, Lockheed Martin, LG, Motorola, Samsung,
ServiceMaster, and Sony, ... Và hàng ngàn tổ chức khác.
Tổ chức nào áp dụng 6 sigma
- Bán hàng và Marketing
- Dịch vụ
- Khám chữa bệnh (bệnh viện)
- Tài chính (ngân hàng, quỹ đầu tư...)
- Phần mềm
- Công nghệ thông tin
- Điện tử
- Công nghiệp nặng (ôtô, máy thiết bị)
- Nhân sự
Những lĩnh vực nào áp dụng: