2. Virus Vi khuẩn Kí sinh trùng Không rõ Thuốc
- SARS-CoV-
2
- Enterovirus
- HIV
- Herpes
- HBV
- Staphylococcus
- Streptococcus
- Rickettsia
- Nhiễm khuẩn
máu
- T. pallidum
Toxoplasma Vảy phấn hồng - KS: β lactam
…
- Sulfamides
- Chống động
kinh
- Allopurinol
- KV non
steroid
Biểu hiện của nhiều nguyên nhân khác nhau
BAN DẠNG DÁT - SẨN
3. Ø Ban xuất hiện ở da = ngoại ban ; ở niêm mạc = nội ban
Ø Tr/c nhiễm trùng è dùng KS è phát ban: khó xác định nguyên
nhân. Cần tham khảo kĩ thời gian thuốc có thể gây dị ứng
Ø Phát ban dạng tinh hồng nhiệt è liên cầu
4. Phát ban dạng dát sẩn:
+ Khám kĩ è định hướng chẩn đoán
+ Suy luận: lâm sàng – nguyên nhân, các yếu tố làm bệnh nặng.
* Các dấu hiệu lâm sàng định hướng chẩn đoán:
1. Hỏi
- Tuổi: trẻ nhỏ è nhiễm trùng; người lớnè thuốc
- Dịch tể: du lịch gần đây, người xung quanh…
- Quan hệ tình dục
- Có thai
- Tiếp xúc với bệnh truyền nhiễm
- Tiền sử cá nhân
- Thuốc đã dùng
5. 2. Khám
Ø Tổng quát: tổng trạng, sốt, mạch
Ø Da:
- Kiểu ban è không điển hình
- Ngứa kèm theo
- Nội ban
Ø Các cơ quan khác: hô hốp, TMH, tiêu hóa, hạch …
CLS
Ø CTM: BC tăng è nhiễm vk; giảm lympho è virus
Ø Đau họng è bệnh phẩm tìm vk
Ø Dị ứng thuốc è nhập viện
8. H/c Gianotti-Crosti = Papular acrodermatitis
Tuổi: 2-6
Dạng sẩn è>mặt, mông và các chi
Ngứa, sốt: +/-
Hạch: bẹn , nách
Kéo dài: 3-8 tuần
9. PHÁT BAN MỤN NƯỚC
VIRUS
CHÀM
(ECZEMA)
NẤM DA KHÁC
Herpes
Zona
Thuỷ đậu
Tay chân miệng
Viêm da …. Da nhẵn
Nếp gấp
Chốc
Viêm da dạng
Herpes
10. PHÁT BAN BỌNG NƯỚC – NGUYÊN NHÂN
MẮC PHẢI
Nhiễm trùng
Chốc
4S
Tác nhân vật lí - hoá học
Bỏng
Porphyria da
Vết đốt
Tự miễn
Pemphigus
Bọng nước Pemphigoid
VD dạng herpes
Lắng đong IgA dạng dãi
Lupus bọng nước
Nhiễm độc da
HBĐD
S-J
Lyell
DI TRUYỀN
- Li thượng bì bọng nước
- Đỏ da toàn thân dạng vảy cá bẩm sinh bọng nước
- Bệnh Hailey – Hailey
- Bệnh Darier
11. PHÁT BAN BỌNG NƯỚC – TUỔI
Hay gặp Ít gặp
Sơ sinh – trẻ nhỏ Chốc
- LTBHT di truyền, LTBHT nhiễm độc.
- Tự miễn (BP, IgA)
- Porphiria, Acrodermatitis
enteropathica
Trẻ em
Chốc
HBĐD
Phytophotodermatosis
- NĐD bọng nước
- Hoại tử thượng bì: S. a hay nhiễm độc
thuốc
- BP, IgA
Thanh niên – người lớn
HBĐD
Nhiễm độc da
- Porphyria da
- PB, PV
- Nhiễm độc da
- VD dạng herpes
Già
BN Pemphigoid
PV
Nhiễm độc da
NĐD
ĐTĐ bọng nước
12. TÀI LIỆU THAM KHẢO
1. Nguyễn Văn Thường và cs, Bệnh học Da liễu, Nxb Y học, 2019.
2. Nguyễn Văn Thường và cs, Hình ảnh lâm sàng, chẩn đoán và
điều trị trong chuyên ngành Da liễu, Nxb Y học, 2019
3. James E.F, Joseph G.M (2021), Da liễu học – những điều cần
biết, Nxb y học.
4. James Dinulos et al (2021), Habif’s Clinical Dermatology: A
Color Guide to Diagnosis and Therapy, 2021
5. Klaus Wolff; Thomas B Fitzpatrick; Richard Allen Johnson, et al
(2017), Fitzpatrick's Color atlas and synopsis of clinical
dermatology.
6. Sewon K., Masayuki A. et al (2019), Fitzpatricks Dermatology
9th edition.
7. Stephane Belaich, Beatrice Crickx (2013), Dermatologie et
infections sexellement transmissibles