SlideShare a Scribd company logo
1 of 11
Download to read offline
1
Vật Liệu Xây Dựng
(Construction Materials)
Bộ môn Vật liệu Silicat
Khoa Công Nghệ Vật Liệu
Đại học Bách Khoa Tp. Hồ Chí Minh
VLXD-Cốt liệu cho bê-tông 7-2
CỐT LIỆU CHO BÊ-TÔNG
VLXD-Cốt liệu cho bê-tông 7-3
Tổng quan về cốt liệu
 Nhắc lại mục đích sử dụng cốt liệu;
• Thay đổi tính chất bê-tông; độ cứng, modul E, mài mòn
• Giá thành, chi phí bê-tông; thành phần độn
• Ổn định thể tích, hạn chế vết nứt lớn phát triển
VLXD-Cốt liệu cho bê-tông 7-4
TỔNG QUAN VỀ CỐT LIỆU
 Trong bê tông cốt liệu chiếm từ 60-75% về thể tích (75–80% về khối
lượng)
 Cốt liệu trong bê tông THƯỜNG bao gồm cốt liệu thô và cốt liệu mịn.
- Cốt liệu mịn: là cốt liệu có kích
thước hạt nhỏ hơn 5mm (TCVN)
hoặc kích thước hạt nhỏ hơn
4,75mm(ASTM)
- Cốt liệu thô: là cốt liệu có kích thước
lớn hơn 5mm
2
VLXD-Cốt liệu cho bê-tông 7-5
TỔNG QUAN VỀ CỐT LIỆU
- Trong bê tông cốt liệu mịn chiếm 35-45% thể tích cốt liệu
 Vai trò của 2 loại cốt liệu:
- Cốt liệu lớn là khung xương chính chịu lực
- Cốt liệu mịn có vai trò lấp đầy các lỗ trống do cốt liệu lớn để lại
 Phân loại theo hình thức tồn tại
- Dạng tự nhiên: cát, sỏi, đá núi…
- Dạng nhân tạo: thường là các loại cốt liệu sử dụng cho các loại bê
tông đặc biệt như: keramzit, peclit, các loại sợi polymer tổng hợp, sợi
thủy tinh….
VLXD-Cốt liệu cho bê-tông 7-6
Nguồn gốc
 Dạng đơn khoáng: thạch anh, fenspat, mica, amphibon,
pyroxen, canxit, gýp, gloconnit opan, canxedoan, quặng pyrit,
hematit, than đá
 Hay nhóm đá mác ma, trầm tích, biến chất, TCVN 7572-3:2006
VLXD-Cốt liệu cho bê-tông 7-7
TỔNG QUAN VỀ CỐT LIỆU
 Phân loại cốt liệu theo tỉ trọng
 Cốt liệu nhẹ :
- Dùng cho các sản phẩm bê tông nhẹ có khối luợng thể tích từ
250 -1800 kg/ m3
- Cốt liệu nhẹ sử dụng phổ biến như : dolomite, đá phiến, peclit…
 Cốt liệu thông thường
- Dùng cho bêtông có khối lượng thể tích từ 2200 -2400 kg/ m3
- Các hình thức tồn tại: đá dăm, cát, sỏi, đá nghiền…
 Cốt liệu dùng cho bê tông nặng
- sử dụng cho các loại bê tông đặc biết có khối lượng thể tích
đến 6400 kg/ m3
- Các loại cốt liệu thông dụng là : ferit, hematite, barite, magnetite
VLXD-Cốt liệu cho bê-tông 7-8
3
VLXD-Cốt liệu cho bê-tông 7-9
CÁC CHỈ TIÊU CỦA CỐT LiỆU
 Phân bố kích thước/ modul độ lớn.
 Hình dạng hạt
 Hàm lượng bùn, sét bụi.
 Khối lượng riêng/ Khối lượng thể tích.
 Độ bão hòa nước/ độ ẩm.
 Hàm lượng chất hữu cơ/ hạt mềm yếu.
 Hàm lượng clorua/ sunfat.
 Hàm lượng kiềm
VLXD-Cốt liệu cho bê-tông 7-10
Kích thước tối đa Dmax
- Là kích thước lỗ
sàng bé nhất
mà 90% các
hạt cốt liệu có
thể đi qua
- Không lớn hơn
2/3- 3/4
khoảng cách
của cốt thép.
- Không lớn hơn
1/5 -1/4 kích
thước min của
cấu kiện.
VLXD-Cốt liệu cho bê-tông 7-11
Kích thước hạt yêu cầu
Cấp phối hạt
- Cấp phối hạt là sự phân bố kích thước hạt cốt liệu được
xác định bằng phương pháp sàng
- Áp dụng cho cốt liệu lớn và nhỏ
100
95 -100
80 -100
50 - 85
25 - 60
5- 30
0 -10
9,5 mm
4,75 mm
2,36 mm
1,18 mm
600 µm
300 µm
150 µm
YC % hạt qua sàng
Cỡ sàng
Của cốt liệu mịn theo ASTM C33
C
Cỡ sà
ỡ sàng theo TCVN
ng theo TCVN
2,5 mm
1,25 mm
630 µm
315 µm
140 µm và đáy
VLXD-Cốt liệu cho bê-tông 7-12
Kích thước hạt yêu cầu
Của cốt liệu lớn theo ASTM
100
95 -100
25 - 60
0 - 10
0 - 5
37,5 mm
25,0 mm
12,5 mm
4,75 mm
2,5 mm
YC % hạt qua sàng
Cỡ sàng
- Cốt liệu lớn: Xác định thành phần hạt theo tiêu chuẩn
TCVN1772: 1987 sử dụng các sàng có kích thước
(5,10,20,40,70,100mm) và ASTM C33 (2,5mm, 4,75mm, 12,5mm,
25mm, 37,5mm)
4
VLXD-Cốt liệu cho bê-tông 7-13
Vùng YC cốt
liệu nhỏ, CÁT
Vùng YC cốt
liêu thô, ĐÁ,
CÁT THÔ
VLXD-Cốt liệu cho bê-tông 7-14
Kích thước hạt trung bình:
∑
∑
=
i
i
i
tb
x
x
d
d
Trong đó:
di: kích thước tb của lỗ sàng thứ i và i-1
Xi: % hạt giữa hai sàng i và i-1
Modul độ lớn cho cát (TCVN 342 – 1986)
- Là một giá trị không thứ nguyên được xác định như sau:
100
∑
=
i
A
M
Trong đó: Ai lượng sót sàng tích lũy trên các sàng thứ i
Modul độ lớn của cốt liệu nhỏ sử dụng cho BT thường nằm trong
khoảng từ 2,3-3,1 (ASTM C33)
VLXD-Cốt liệu cho bê-tông 7-15
- TN xác định modul độ lớn của cát (TCVN 342 – 1986)
+ Dùng bộ sàng có kích thước 5; 2,5; 1,25; 0,63; 0,315; 0,14mm
+ Lấy cát đã rửa sạch và sấy khô
+ Lấy 1000g cát đã sàng qua sàng 5mm, sau đó tiến hành sàng
qua các sàng còn lại
2,2
Modul cát
220,93
Khối lượng mẫu thí nhiệm (g)
100,00
100,00
100,00
4,24
42,48
0,14
100,00
90,00
95,76
26,39
264,43
0,140
90,00
65,00
69,37
31,83
318,94
0,315
70,00
35,00
37,54
20,20
202,40
0,630
45,00
15,00
17,34
14,42
144,49
1,250
20,00
0,00
2,92
2,92
29,26
2,500
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
5,000
%
%
%
%
G
mm
Giới hạn dưới
Giới hạn trên
Lượng sót tích lũy
Lượng sót trên từng sàng
Lỗ sàng
VLXD-Cốt liệu cho bê-tông 7-16
Đườ
Đường cong t
ng cong tí
ích l
ch lũ
ũy c
y cá
át,
t,
Modun=2,2
Modun=2,2
5
VLXD-Cốt liệu cho bê-tông 7-17
Phân bố kích thước hạt
 Tại sao lại dùng nhiều kích thước
Quá sí
Quá sít ch
t chặ
ặt,
t, ma s
ma sá
át l
t lớ
ớn
n M
Mậ
ật đ
t độ
ộ 60%,
60%, XM v
XM và
à c
cố
ốt li
t liệ
ệu l
u lấ
ấp đ
p đầ
ầy
y
M
Mậ
ật đ
t độ
ộ 60%,
60%, XM v
XM và
à c
cố
ốt li
t liệ
ệu l
u lấ
ấp đ
p đầ
ầy
y
VLXD-Cốt liệu cho bê-tông 7-18
TN 2 thành phần
%
độ
đặc
%
độ
rỗng
% mịn
% thô
Sắp xếp tốt
nhất 70-30
VLXD-Cốt liệu cho bê-tông 7-19
TN 3 thành phần
Hạt mịn
Hạt trung
Hạt thô, 2/5mm
Vùng sắp xếp tốt
nhất, ít thay đổi
Không cần quá
nhiều hạt trung
VLXD-Cốt liệu cho bê-tông 7-20
Phân bố kích thước hạt
S
Sắ
ắp x
p xế
ếp h
p hợ
ợp l
p lý
ý nh
nhấ
ất c
t cấ
ấu t
u trú
rúc bê
c bê-
-tông
tông
THÔ
THÔ =
= ?
?
TRUNG = ?
TRUNG = ?
NHỎ
NHỎ = ?
= ?
Tuy
Tuy
nhiên
nhiên
v
vẫ
ẫn
n
phả
phải
i
l
lự
ựa
a
chọ
chọn
n
thà
thành
nh
ph
phầ
ần
n
LIÊN
LIÊN
TỤ
TỤC
C
t
từ
ừ
thô
thô








nhỏ
nhỏ
6
VLXD-Cốt liệu cho bê-tông 7-21
Phân bố kích thước hạt
CÁ
CÁT
T
CÁ
CÁT +
T +
Đ
ĐÁ NHỎ
Á NHỎ Đ
ĐÁ
Á L
LỚ
ỚN
N
Vù
Vùng pb
ng pbố
ố liên t
liên tụ
ục
c
kí
kích th
ch thướ
ước c
c cố
ốt li
t liệ
ệu
u
THÔ
THÔ
TRUNG
TRUNG
NHỎ
NHỎ
VLXD-Cốt liệu cho bê-tông 7-22
Ảnh hưởng của kích thước cốt liệu
Thông qua tỉ lệ W/C,
+ Ảnh hưởng đến tính công tác của hỗn hợp bê tông
+ Ảnh hưởng đến cường độ, tính chống thấm của đá bê tông.
L
Lượ
ượng n
ng nướ
ước n
c nhà
hào tr
o trộ
ộn
n L
Lượ
ượng XM s
ng XM sử dụ
ử dụng
ng
VLXD-Cốt liệu cho bê-tông 7-23
Hình dạng, bề mặt
Hì
Hình c
nh cầ
ầu
u Thoi, d
Thoi, dẹ
ẹt
t L
Lậ
ập phương
p phương Thoi, d
Thoi, dẹ
ẹt
t
Hạ
Hạt t
t trò
ròn nh
n nhẵ
ẵn
n Hạ
Hạt g
t gó
óc,
c, cạ
cạnh
nh
Y/c
Y/c l
lượ
ượng n
ng nướ
ước s
c sử dụ
ử dụng
ng
Tí
Tính công t
nh công tá
ác,
c, khả
khả năng
năng lè
lèn ch
n chặ
ặt
t
TCVN 7572-13:2006,
Kiểm tra hàm lượng % hạt thoi dẹt d/L1/3 bằng thước kẹp
VLXD-Cốt liệu cho bê-tông 7-24
Hình dạng, bề mặt
Nhận biết theo ASTM D4791,
ASTM D 3398
7
VLXD-Cốt liệu cho bê-tông 7-25
Hàm lượng thoi dẹt cốt liệu thô
 Hàm lượng hạt thoi dẹt trong cốt liệu thô được qui
định theo TCVN không vượt quá 35%
 Theo ASTM, hàm lượng hạt thoi, dẹt không vượt quá
15% tổng khối lượng cốt liệu
VLXD-Cốt liệu cho bê-tông 7-26
Ảnh hưởng hình dạng và bề mặt hạt
- Đến bê tông tươi:
+ Ảnh hưởng đến khả năng chảy
+ Ảnh hưởng đến khả năng tách nước phân tầng
- Đến bêtông đóng rắn
+ Ảnh hưởng đến cường độ uốn và nén của bê tông, đặc biết là
cường độ uốn.
VLXD-Cốt liệu cho bê-tông 7-27
Hàm lượng hạt mịn (sét, bụi bẩn)
- Sét, bụi bẩn là những hạt rất mịn có kích thước  75µm
 Tiêu chuẩn xác định hàm lượng sét bụi bẩn:
- Cát TCVN 343: 1986, ASTM C295
- Đá TCVN 1772:1987, ASTM C295, ASTM 1137
 Hàm lượng sét bụi bẩn qui định:
- Đối với cát từ 3 – 5%
- Đối với đá không vượt quá 0,25 %
VLXD-Cốt liệu cho bê-tông 7-28
Ảnh hưởng của hàm lượng sét bụi bẩn
- Ảnh hưởng đến lượng nước sử dụng→ Ảnh hưởng đến
tính công tác và quá trình đóng rắn của bê tông tươi.
- Tăng phản ứng kiềm cốt liệu.
- Ảnh hưởng đến cường độ:
+ Làm giảm liên kết của vùng tiếp giáp giữa nền xi măng và cốt liệu
+ Phẩm chất của cốt liệu giảm
8
VLXD-Cốt liệu cho bê-tông 7-29
- Là khối lượng trên một đơn vị thể tích của cốt liệu có kể đến thể
tích của phần lỗ rỗng sau:
+ Lỗ rỗng trong bản thân của cốt liệu
+ Lỗ rỗng giữa các hạt cốt liệu
- Cốt liệu sử dụng cho bê tông thường có khối lượng thể tích từ
1200 – 1750kg/m3.
- Theo TCVN khối lượng thể tích của cát không nhỏ hơn
1200kg/m3.
- Xác định khối lượng thể tích để thiết kế cấp phối bê tông.
KL riêng, thể tích, xốp ,đổ hỗng cốt liệu
VLXD-Cốt liệu cho bê-tông 7-30
- Phương pháp thử: TCVN 7572: 2006 cho cát hoặc đá
- Khối lượng khối cốt liệu cân khô hoàn toàn, sau sấy
- Khối lượng cốt liệu ẩm, ngâm nước lau khô mặt (đá) hay để
phơi khô tự nhiên (khối cát)
- Khối lượng cân ngâm trong nước
KL riêng, thể tích, xốp ,đổ hỗng cốt liệu
VLXD-Cốt liệu cho bê-tông 7-31
Độ hút nước và lượng ẩm bề mặt
- Thường được đánh giá thông qua độ ẩm toàn phần của cốt liệu
- Độ hấp thu nước phụ thuộc vào kích thước và bản chất của cốt
liệu
- Phương pháp thử: TCVN 7572-4(40mm),-5(40mm): 2006
hoặc ASTM C70, ASTM C127
VLXD-Cốt liệu cho bê-tông 7-32
Cốt liệu mịn,
CÁT
9
VLXD-Cốt liệu cho bê-tông 7-33
 Lượng nước tối đa chứa
trong cốt liệu: là lượng nước tối
đa bao gồm cả nước hấp thụ và
lượng ẩm tự do
- Cốt liệu thô: 1 – 6%, trong đó
lượng ẩm tự do từ 0,5 – 2%
- Cốt liệu mịn: 3-8%, trong đó
lượng ẩm tự do từ 2 – 6%
 Ảnh hưởng của độ hút nước:
- Tính công tác
- Khả năng thay đổi thể tích của đá
bê-tông theo thời gian.
Độ hút nước và lượng ẩm bề mặt
Độ
Độ co khô
co khô
VLXD-Cốt liệu cho bê-tông 7-34
Co nứt cốt liệu
VLXD-Cốt liệu cho bê-tông 7-35
Độ bền của cốt liêu thô
- Là cường độ nén đập của đá dăm trong xi lanh, độ mài mòn
trong tang quay và độ bền va đập trên máy va đập. Mác của cốt
liệu thô xác định ở bão hoà nước của cốt liệu
Đến 9
9 – 11
11 – 13
13 – 15
15 – 20
-
-
-
Đến 12
12 – 16
16 – 20
20 – 25
25 – 34
-
-
-
-
Đến 11
từ 11 đến 13
13 – 15
15 – 20
20 – 28
28 – 38
38 - 64
1400
1200
1000
800
600
400
300
200
Đá phún xuất
phun trào
Đá phún xuất xâm
nhập và đá biến chất
Đá trầm
tích
Độ nén đập ở trạng thái bão hòa nước
Mác của đá dăm
VLXD-Cốt liệu cho bê-tông 7-36
- Mác của cốt liệu thô sử dụng trong bê tông ít nhất phải lớn hơn
1,5 lần so với mác của bê tông
- Tùy theo mục đích sử dụng mà cốt liệu mà độ bền của cốt liệu
sử dụng cho những chỉ tiêu sau:
+ Dùng cho bê tông : độ nén đập trong xy lanh
+ Dùng cho xây dựng đường ô tô : độ nén đập trong xy lanh, độ mài
mòn trong tang quay
+ Dùng cho lớp đệm của đường sắt : độ chống va đập trên máy thử
va đập
Độ bền cơ của cốt liêu thô
10
VLXD-Cốt liệu cho bê-tông 7-37
 Độ mài mòn của cốt liệu thô trong tang quay
Đến 20
20 – 30
30 – 45
45 – 55
Đến 25
25 – 35
35 – 45
45 – 55
Đến 30
30 – 40
40 – 50
50 – 60
Mn – I
Mn – II
Mn – III
Mn – IV
Sỏi dăm
Đá phún xuất biến
chất và các đá trầm
tích khác
Đá trầm tích
cacbonat
Độ mài mòn, %
Mác của đá
dăm, sỏi và sỏi
dăm
 Độ chống va đập của cốt liệu trên máy thử va đập
40 – 49
49 – 74
Từ 75 trở lên
Vd 40
Vd 50
Vd 75
Độ chống va đập trên máy thử va
đập “ H.M “
Mác dăm, sỏi và sỏi
dăm
VLXD-Cốt liệu cho bê-tông 7-38
PHẢN ỨNG ALKALI – CỐT LiỆU
Là phản ứng giữa một số thành phần trong cốt liệu với dd
NaOH, KOH, Ca(OH)2 trong bê tông.
+ Phản ứng alkali – silicat (ASR)
VLXD-Cốt liệu cho bê-tông 7-39
+ Xuất hiện các vết nứt
+ Các vết nứt liên thông nhau và đóng kín lại
+ Tạo thành những mảnh vỡ nhỏ trên bề mặt
+ Bong tróc trên bề mặt
Cơ chế phản ứng
+ Các hydroxit kiềm + các SiO2(gel,
vđh) → gel (alkali – silicate)
+ Các gel hình thành khi gặp ẩm thì
giản nở và làm xuất hiện vết nứt
VLXD-Cốt liệu cho bê-tông 7-40
PHẢN ỨNG ALKALI – CỐT LiỆU
 Các yếu tố ảnh hưởng
- Có SiO2 vô định hình trong cốt liệu
- Độ pH trong các lỗ rỗng trong bê
tông cao.
- Độ ẩm đủ lớn
 Các biện pháp làm giảm phản
ứng alkali – silicate
- Kiểm soát hàm lượng kiềm trong xi
măng (hàm lượng kiềm ≤0,6%)
- Sử dụng các phụ gia khoáng như :
tro bay, xỉ lò cao, silicafume
- Thay thế cốt liệu thông thường bằng
đá vôi
Thí
Thí nghi
nghiệ
ệm TCVN 7572
m TCVN 7572-
-14:2006
14:2006
11
VLXD-Cốt liệu cho bê-tông 7-41
PHẢN ỨNG ALKALI – CỐT LiỆU
Phản ứng alkali – cacbonat (ACR)
+ Là phản ứng giữa Hydroxyt kiềm và dolomit trong cốt liệu→
Mg(OH)2, sản phẩm có độ dãn nở thể tích cao, cường độ thấp
Các yếu tố ảnh hưởng
+ Hàm lượng sét, chất không tan khoảng 5% - 25%
+ Tỉ lệ dolomite trong cốt liệu → sự gia tăng thể tích do sự có mặt
của dolomite
+ Tỉ lệ Calcite/dolomite gần bằng 1:1
+ Kích thước rất bé của những hạt dolomite trong hỗn hợp sét →
phản ứng dễ dàng hơn
VLXD-Cốt liệu cho bê-tông 7-42
Sử dụng và tái chế cốt liệu
VLXD-Cốt liệu cho bê-tông 7-43
CÁC CHỈ TIÊU PHÂN TÍCH CỦA CỐT LiỆU
0,95
TCVN 7572 – 8:2006
%
Hàm lượng bụi, bùn sét
Bằng màu số 5
ASTM C40–99
Hàm lượng tạp chất hữu cơ
(Phương pháp so màu)
0,001
%
Hàm lượng
2,30
%
Độ hấp thụ nước
0,20
%
Hàm lượng hạt qua sàng
0,075mm
0,00
%
Lượng hạt trên 10mm
1628
kg/m3
Khối lượng thể tích xốp lèn chặt
1436
kg/m3
Khối lượng thể tích xốp
2,63
kg/m3
Khối lượng riêng
2,65
Tỉ khối xốp ở trạng thái báo hòa
nước – khô bề mặt 23/230C
Kết quả
Phương pháp thử
Đơn vị
Chỉ tiêu thí nghiệm

More Related Content

Similar to VLXD.Silicat.BK.HCM.pdf

Bai3 cotlieuchetaobetong
Bai3 cotlieuchetaobetongBai3 cotlieuchetaobetong
Bai3 cotlieuchetaobetongbuomdem186
 
Bê tông trộn sẵn: Quy trình sản xuất & kiểm tra kỹ thuật tại trạm trộn
Bê tông trộn sẵn: Quy trình sản xuất & kiểm tra kỹ thuật tại trạm trộnBê tông trộn sẵn: Quy trình sản xuất & kiểm tra kỹ thuật tại trạm trộn
Bê tông trộn sẵn: Quy trình sản xuất & kiểm tra kỹ thuật tại trạm trộnTập AP
 
Danh mục Sika xây dựng
Danh mục Sika xây dựngDanh mục Sika xây dựng
Danh mục Sika xây dựngHà Mạnh
 
TCVN 8819-2011: Mặt đường bê tông nhựa nóng - Yêu cầu thi công và nghiệm thu
TCVN 8819-2011: Mặt đường bê tông nhựa nóng - Yêu cầu thi công và nghiệm thuTCVN 8819-2011: Mặt đường bê tông nhựa nóng - Yêu cầu thi công và nghiệm thu
TCVN 8819-2011: Mặt đường bê tông nhựa nóng - Yêu cầu thi công và nghiệm thuVinh Luong
 
Quy Trình Sản Xuất & Kiểm Tra Kỹ Thuật Tại Trạm Trộn Bê Tông.pdf
Quy Trình Sản Xuất & Kiểm Tra Kỹ Thuật Tại Trạm Trộn Bê Tông.pdfQuy Trình Sản Xuất & Kiểm Tra Kỹ Thuật Tại Trạm Trộn Bê Tông.pdf
Quy Trình Sản Xuất & Kiểm Tra Kỹ Thuật Tại Trạm Trộn Bê Tông.pdfHanaTiti
 
tính chất cơ lý của vật liệu
tính chất cơ lý của vật liệutính chất cơ lý của vật liệu
tính chất cơ lý của vật liệuNguyễn Tấn Khởi
 
Huong dan thuc_hanh_thi_nghiem_vat_lieu_xay_dung
Huong dan thuc_hanh_thi_nghiem_vat_lieu_xay_dungHuong dan thuc_hanh_thi_nghiem_vat_lieu_xay_dung
Huong dan thuc_hanh_thi_nghiem_vat_lieu_xay_dungĐỗ Thành
 
Chương 2. am k2
Chương 2. am k2Chương 2. am k2
Chương 2. am k2Anh Anh
 
Hướng dẫn sử muội silic, silicafume trong bê tông
Hướng dẫn sử muội silic, silicafume trong bê tôngHướng dẫn sử muội silic, silicafume trong bê tông
Hướng dẫn sử muội silic, silicafume trong bê tôngNguyễn Ngọc Tuấn
 
BXD_1536-QD-BXD_26112018.Huong dan su dung silicafume trong be tong.pdf
BXD_1536-QD-BXD_26112018.Huong dan su dung silicafume trong be tong.pdfBXD_1536-QD-BXD_26112018.Huong dan su dung silicafume trong be tong.pdf
BXD_1536-QD-BXD_26112018.Huong dan su dung silicafume trong be tong.pdfNguyễn Ngọc Tuấn
 
TCVN 8820 2011 hỗn hợp BTNT thiết kế theo marshall
TCVN 8820 2011 hỗn hợp BTNT thiết kế theo marshallTCVN 8820 2011 hỗn hợp BTNT thiết kế theo marshall
TCVN 8820 2011 hỗn hợp BTNT thiết kế theo marshallnvbach
 
DTCT2021-VVH_22.04.16.pptx
DTCT2021-VVH_22.04.16.pptxDTCT2021-VVH_22.04.16.pptx
DTCT2021-VVH_22.04.16.pptxPhamHuuHaGiang1
 
Tcvn 4253 2012 907187
Tcvn 4253 2012 907187Tcvn 4253 2012 907187
Tcvn 4253 2012 907187Pham Thinh
 
Tiêu chuẩn cống tròn tcvn 9113, Ống cống sông đáy, rãnh chữ u, hào kỹ thuật, ...
Tiêu chuẩn cống tròn tcvn 9113, Ống cống sông đáy, rãnh chữ u, hào kỹ thuật, ...Tiêu chuẩn cống tròn tcvn 9113, Ống cống sông đáy, rãnh chữ u, hào kỹ thuật, ...
Tiêu chuẩn cống tròn tcvn 9113, Ống cống sông đáy, rãnh chữ u, hào kỹ thuật, ...congsongday
 
Giới thiệu công ty tenzi
Giới thiệu công ty tenziGiới thiệu công ty tenzi
Giới thiệu công ty tenziNguyễn Minh
 

Similar to VLXD.Silicat.BK.HCM.pdf (20)

Bai3 cotlieuchetaobetong
Bai3 cotlieuchetaobetongBai3 cotlieuchetaobetong
Bai3 cotlieuchetaobetong
 
Bai3 cotlieuchetaobetong
Bai3 cotlieuchetaobetongBai3 cotlieuchetaobetong
Bai3 cotlieuchetaobetong
 
Bê tông trộn sẵn: Quy trình sản xuất & kiểm tra kỹ thuật tại trạm trộn
Bê tông trộn sẵn: Quy trình sản xuất & kiểm tra kỹ thuật tại trạm trộnBê tông trộn sẵn: Quy trình sản xuất & kiểm tra kỹ thuật tại trạm trộn
Bê tông trộn sẵn: Quy trình sản xuất & kiểm tra kỹ thuật tại trạm trộn
 
Tk cap phoi cho bt
Tk cap phoi cho btTk cap phoi cho bt
Tk cap phoi cho bt
 
Danh mục Sika xây dựng
Danh mục Sika xây dựngDanh mục Sika xây dựng
Danh mục Sika xây dựng
 
TCVN 8819-2011: Mặt đường bê tông nhựa nóng - Yêu cầu thi công và nghiệm thu
TCVN 8819-2011: Mặt đường bê tông nhựa nóng - Yêu cầu thi công và nghiệm thuTCVN 8819-2011: Mặt đường bê tông nhựa nóng - Yêu cầu thi công và nghiệm thu
TCVN 8819-2011: Mặt đường bê tông nhựa nóng - Yêu cầu thi công và nghiệm thu
 
Tcxdvn 303 2004(2)
Tcxdvn 303 2004(2)Tcxdvn 303 2004(2)
Tcxdvn 303 2004(2)
 
Gạch cenamit
Gạch cenamitGạch cenamit
Gạch cenamit
 
Quy Trình Sản Xuất & Kiểm Tra Kỹ Thuật Tại Trạm Trộn Bê Tông.pdf
Quy Trình Sản Xuất & Kiểm Tra Kỹ Thuật Tại Trạm Trộn Bê Tông.pdfQuy Trình Sản Xuất & Kiểm Tra Kỹ Thuật Tại Trạm Trộn Bê Tông.pdf
Quy Trình Sản Xuất & Kiểm Tra Kỹ Thuật Tại Trạm Trộn Bê Tông.pdf
 
Tấm smart board thái lan
Tấm smart board thái lanTấm smart board thái lan
Tấm smart board thái lan
 
tính chất cơ lý của vật liệu
tính chất cơ lý của vật liệutính chất cơ lý của vật liệu
tính chất cơ lý của vật liệu
 
Huong dan thuc_hanh_thi_nghiem_vat_lieu_xay_dung
Huong dan thuc_hanh_thi_nghiem_vat_lieu_xay_dungHuong dan thuc_hanh_thi_nghiem_vat_lieu_xay_dung
Huong dan thuc_hanh_thi_nghiem_vat_lieu_xay_dung
 
Chương 2. am k2
Chương 2. am k2Chương 2. am k2
Chương 2. am k2
 
Hướng dẫn sử muội silic, silicafume trong bê tông
Hướng dẫn sử muội silic, silicafume trong bê tôngHướng dẫn sử muội silic, silicafume trong bê tông
Hướng dẫn sử muội silic, silicafume trong bê tông
 
BXD_1536-QD-BXD_26112018.Huong dan su dung silicafume trong be tong.pdf
BXD_1536-QD-BXD_26112018.Huong dan su dung silicafume trong be tong.pdfBXD_1536-QD-BXD_26112018.Huong dan su dung silicafume trong be tong.pdf
BXD_1536-QD-BXD_26112018.Huong dan su dung silicafume trong be tong.pdf
 
TCVN 8820 2011 hỗn hợp BTNT thiết kế theo marshall
TCVN 8820 2011 hỗn hợp BTNT thiết kế theo marshallTCVN 8820 2011 hỗn hợp BTNT thiết kế theo marshall
TCVN 8820 2011 hỗn hợp BTNT thiết kế theo marshall
 
DTCT2021-VVH_22.04.16.pptx
DTCT2021-VVH_22.04.16.pptxDTCT2021-VVH_22.04.16.pptx
DTCT2021-VVH_22.04.16.pptx
 
Tcvn 4253 2012 907187
Tcvn 4253 2012 907187Tcvn 4253 2012 907187
Tcvn 4253 2012 907187
 
Tiêu chuẩn cống tròn tcvn 9113, Ống cống sông đáy, rãnh chữ u, hào kỹ thuật, ...
Tiêu chuẩn cống tròn tcvn 9113, Ống cống sông đáy, rãnh chữ u, hào kỹ thuật, ...Tiêu chuẩn cống tròn tcvn 9113, Ống cống sông đáy, rãnh chữ u, hào kỹ thuật, ...
Tiêu chuẩn cống tròn tcvn 9113, Ống cống sông đáy, rãnh chữ u, hào kỹ thuật, ...
 
Giới thiệu công ty tenzi
Giới thiệu công ty tenziGiới thiệu công ty tenzi
Giới thiệu công ty tenzi
 

VLXD.Silicat.BK.HCM.pdf

  • 1. 1 Vật Liệu Xây Dựng (Construction Materials) Bộ môn Vật liệu Silicat Khoa Công Nghệ Vật Liệu Đại học Bách Khoa Tp. Hồ Chí Minh VLXD-Cốt liệu cho bê-tông 7-2 CỐT LIỆU CHO BÊ-TÔNG VLXD-Cốt liệu cho bê-tông 7-3 Tổng quan về cốt liệu Nhắc lại mục đích sử dụng cốt liệu; • Thay đổi tính chất bê-tông; độ cứng, modul E, mài mòn • Giá thành, chi phí bê-tông; thành phần độn • Ổn định thể tích, hạn chế vết nứt lớn phát triển VLXD-Cốt liệu cho bê-tông 7-4 TỔNG QUAN VỀ CỐT LIỆU Trong bê tông cốt liệu chiếm từ 60-75% về thể tích (75–80% về khối lượng) Cốt liệu trong bê tông THƯỜNG bao gồm cốt liệu thô và cốt liệu mịn. - Cốt liệu mịn: là cốt liệu có kích thước hạt nhỏ hơn 5mm (TCVN) hoặc kích thước hạt nhỏ hơn 4,75mm(ASTM) - Cốt liệu thô: là cốt liệu có kích thước lớn hơn 5mm
  • 2. 2 VLXD-Cốt liệu cho bê-tông 7-5 TỔNG QUAN VỀ CỐT LIỆU - Trong bê tông cốt liệu mịn chiếm 35-45% thể tích cốt liệu Vai trò của 2 loại cốt liệu: - Cốt liệu lớn là khung xương chính chịu lực - Cốt liệu mịn có vai trò lấp đầy các lỗ trống do cốt liệu lớn để lại Phân loại theo hình thức tồn tại - Dạng tự nhiên: cát, sỏi, đá núi… - Dạng nhân tạo: thường là các loại cốt liệu sử dụng cho các loại bê tông đặc biệt như: keramzit, peclit, các loại sợi polymer tổng hợp, sợi thủy tinh…. VLXD-Cốt liệu cho bê-tông 7-6 Nguồn gốc Dạng đơn khoáng: thạch anh, fenspat, mica, amphibon, pyroxen, canxit, gýp, gloconnit opan, canxedoan, quặng pyrit, hematit, than đá Hay nhóm đá mác ma, trầm tích, biến chất, TCVN 7572-3:2006 VLXD-Cốt liệu cho bê-tông 7-7 TỔNG QUAN VỀ CỐT LIỆU Phân loại cốt liệu theo tỉ trọng Cốt liệu nhẹ : - Dùng cho các sản phẩm bê tông nhẹ có khối luợng thể tích từ 250 -1800 kg/ m3 - Cốt liệu nhẹ sử dụng phổ biến như : dolomite, đá phiến, peclit… Cốt liệu thông thường - Dùng cho bêtông có khối lượng thể tích từ 2200 -2400 kg/ m3 - Các hình thức tồn tại: đá dăm, cát, sỏi, đá nghiền… Cốt liệu dùng cho bê tông nặng - sử dụng cho các loại bê tông đặc biết có khối lượng thể tích đến 6400 kg/ m3 - Các loại cốt liệu thông dụng là : ferit, hematite, barite, magnetite VLXD-Cốt liệu cho bê-tông 7-8
  • 3. 3 VLXD-Cốt liệu cho bê-tông 7-9 CÁC CHỈ TIÊU CỦA CỐT LiỆU Phân bố kích thước/ modul độ lớn. Hình dạng hạt Hàm lượng bùn, sét bụi. Khối lượng riêng/ Khối lượng thể tích. Độ bão hòa nước/ độ ẩm. Hàm lượng chất hữu cơ/ hạt mềm yếu. Hàm lượng clorua/ sunfat. Hàm lượng kiềm VLXD-Cốt liệu cho bê-tông 7-10 Kích thước tối đa Dmax - Là kích thước lỗ sàng bé nhất mà 90% các hạt cốt liệu có thể đi qua - Không lớn hơn 2/3- 3/4 khoảng cách của cốt thép. - Không lớn hơn 1/5 -1/4 kích thước min của cấu kiện. VLXD-Cốt liệu cho bê-tông 7-11 Kích thước hạt yêu cầu Cấp phối hạt - Cấp phối hạt là sự phân bố kích thước hạt cốt liệu được xác định bằng phương pháp sàng - Áp dụng cho cốt liệu lớn và nhỏ 100 95 -100 80 -100 50 - 85 25 - 60 5- 30 0 -10 9,5 mm 4,75 mm 2,36 mm 1,18 mm 600 µm 300 µm 150 µm YC % hạt qua sàng Cỡ sàng Của cốt liệu mịn theo ASTM C33 C Cỡ sà ỡ sàng theo TCVN ng theo TCVN 2,5 mm 1,25 mm 630 µm 315 µm 140 µm và đáy VLXD-Cốt liệu cho bê-tông 7-12 Kích thước hạt yêu cầu Của cốt liệu lớn theo ASTM 100 95 -100 25 - 60 0 - 10 0 - 5 37,5 mm 25,0 mm 12,5 mm 4,75 mm 2,5 mm YC % hạt qua sàng Cỡ sàng - Cốt liệu lớn: Xác định thành phần hạt theo tiêu chuẩn TCVN1772: 1987 sử dụng các sàng có kích thước (5,10,20,40,70,100mm) và ASTM C33 (2,5mm, 4,75mm, 12,5mm, 25mm, 37,5mm)
  • 4. 4 VLXD-Cốt liệu cho bê-tông 7-13 Vùng YC cốt liệu nhỏ, CÁT Vùng YC cốt liêu thô, ĐÁ, CÁT THÔ VLXD-Cốt liệu cho bê-tông 7-14 Kích thước hạt trung bình: ∑ ∑ = i i i tb x x d d Trong đó: di: kích thước tb của lỗ sàng thứ i và i-1 Xi: % hạt giữa hai sàng i và i-1 Modul độ lớn cho cát (TCVN 342 – 1986) - Là một giá trị không thứ nguyên được xác định như sau: 100 ∑ = i A M Trong đó: Ai lượng sót sàng tích lũy trên các sàng thứ i Modul độ lớn của cốt liệu nhỏ sử dụng cho BT thường nằm trong khoảng từ 2,3-3,1 (ASTM C33) VLXD-Cốt liệu cho bê-tông 7-15 - TN xác định modul độ lớn của cát (TCVN 342 – 1986) + Dùng bộ sàng có kích thước 5; 2,5; 1,25; 0,63; 0,315; 0,14mm + Lấy cát đã rửa sạch và sấy khô + Lấy 1000g cát đã sàng qua sàng 5mm, sau đó tiến hành sàng qua các sàng còn lại 2,2 Modul cát 220,93 Khối lượng mẫu thí nhiệm (g) 100,00 100,00 100,00 4,24 42,48 0,14 100,00 90,00 95,76 26,39 264,43 0,140 90,00 65,00 69,37 31,83 318,94 0,315 70,00 35,00 37,54 20,20 202,40 0,630 45,00 15,00 17,34 14,42 144,49 1,250 20,00 0,00 2,92 2,92 29,26 2,500 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 5,000 % % % % G mm Giới hạn dưới Giới hạn trên Lượng sót tích lũy Lượng sót trên từng sàng Lỗ sàng VLXD-Cốt liệu cho bê-tông 7-16 Đườ Đường cong t ng cong tí ích l ch lũ ũy c y cá át, t, Modun=2,2 Modun=2,2
  • 5. 5 VLXD-Cốt liệu cho bê-tông 7-17 Phân bố kích thước hạt Tại sao lại dùng nhiều kích thước Quá sí Quá sít ch t chặ ặt, t, ma s ma sá át l t lớ ớn n M Mậ ật đ t độ ộ 60%, 60%, XM v XM và à c cố ốt li t liệ ệu l u lấ ấp đ p đầ ầy y M Mậ ật đ t độ ộ 60%, 60%, XM v XM và à c cố ốt li t liệ ệu l u lấ ấp đ p đầ ầy y VLXD-Cốt liệu cho bê-tông 7-18 TN 2 thành phần % độ đặc % độ rỗng % mịn % thô Sắp xếp tốt nhất 70-30 VLXD-Cốt liệu cho bê-tông 7-19 TN 3 thành phần Hạt mịn Hạt trung Hạt thô, 2/5mm Vùng sắp xếp tốt nhất, ít thay đổi Không cần quá nhiều hạt trung VLXD-Cốt liệu cho bê-tông 7-20 Phân bố kích thước hạt S Sắ ắp x p xế ếp h p hợ ợp l p lý ý nh nhấ ất c t cấ ấu t u trú rúc bê c bê- -tông tông THÔ THÔ = = ? ? TRUNG = ? TRUNG = ? NHỎ NHỎ = ? = ? Tuy Tuy nhiên nhiên v vẫ ẫn n phả phải i l lự ựa a chọ chọn n thà thành nh ph phầ ần n LIÊN LIÊN TỤ TỤC C t từ ừ thô thô nhỏ nhỏ
  • 6. 6 VLXD-Cốt liệu cho bê-tông 7-21 Phân bố kích thước hạt CÁ CÁT T CÁ CÁT + T + Đ ĐÁ NHỎ Á NHỎ Đ ĐÁ Á L LỚ ỚN N Vù Vùng pb ng pbố ố liên t liên tụ ục c kí kích th ch thướ ước c c cố ốt li t liệ ệu u THÔ THÔ TRUNG TRUNG NHỎ NHỎ VLXD-Cốt liệu cho bê-tông 7-22 Ảnh hưởng của kích thước cốt liệu Thông qua tỉ lệ W/C, + Ảnh hưởng đến tính công tác của hỗn hợp bê tông + Ảnh hưởng đến cường độ, tính chống thấm của đá bê tông. L Lượ ượng n ng nướ ước n c nhà hào tr o trộ ộn n L Lượ ượng XM s ng XM sử dụ ử dụng ng VLXD-Cốt liệu cho bê-tông 7-23 Hình dạng, bề mặt Hì Hình c nh cầ ầu u Thoi, d Thoi, dẹ ẹt t L Lậ ập phương p phương Thoi, d Thoi, dẹ ẹt t Hạ Hạt t t trò ròn nh n nhẵ ẵn n Hạ Hạt g t gó óc, c, cạ cạnh nh Y/c Y/c l lượ ượng n ng nướ ước s c sử dụ ử dụng ng Tí Tính công t nh công tá ác, c, khả khả năng năng lè lèn ch n chặ ặt t TCVN 7572-13:2006, Kiểm tra hàm lượng % hạt thoi dẹt d/L1/3 bằng thước kẹp VLXD-Cốt liệu cho bê-tông 7-24 Hình dạng, bề mặt Nhận biết theo ASTM D4791, ASTM D 3398
  • 7. 7 VLXD-Cốt liệu cho bê-tông 7-25 Hàm lượng thoi dẹt cốt liệu thô Hàm lượng hạt thoi dẹt trong cốt liệu thô được qui định theo TCVN không vượt quá 35% Theo ASTM, hàm lượng hạt thoi, dẹt không vượt quá 15% tổng khối lượng cốt liệu VLXD-Cốt liệu cho bê-tông 7-26 Ảnh hưởng hình dạng và bề mặt hạt - Đến bê tông tươi: + Ảnh hưởng đến khả năng chảy + Ảnh hưởng đến khả năng tách nước phân tầng - Đến bêtông đóng rắn + Ảnh hưởng đến cường độ uốn và nén của bê tông, đặc biết là cường độ uốn. VLXD-Cốt liệu cho bê-tông 7-27 Hàm lượng hạt mịn (sét, bụi bẩn) - Sét, bụi bẩn là những hạt rất mịn có kích thước 75µm Tiêu chuẩn xác định hàm lượng sét bụi bẩn: - Cát TCVN 343: 1986, ASTM C295 - Đá TCVN 1772:1987, ASTM C295, ASTM 1137 Hàm lượng sét bụi bẩn qui định: - Đối với cát từ 3 – 5% - Đối với đá không vượt quá 0,25 % VLXD-Cốt liệu cho bê-tông 7-28 Ảnh hưởng của hàm lượng sét bụi bẩn - Ảnh hưởng đến lượng nước sử dụng→ Ảnh hưởng đến tính công tác và quá trình đóng rắn của bê tông tươi. - Tăng phản ứng kiềm cốt liệu. - Ảnh hưởng đến cường độ: + Làm giảm liên kết của vùng tiếp giáp giữa nền xi măng và cốt liệu + Phẩm chất của cốt liệu giảm
  • 8. 8 VLXD-Cốt liệu cho bê-tông 7-29 - Là khối lượng trên một đơn vị thể tích của cốt liệu có kể đến thể tích của phần lỗ rỗng sau: + Lỗ rỗng trong bản thân của cốt liệu + Lỗ rỗng giữa các hạt cốt liệu - Cốt liệu sử dụng cho bê tông thường có khối lượng thể tích từ 1200 – 1750kg/m3. - Theo TCVN khối lượng thể tích của cát không nhỏ hơn 1200kg/m3. - Xác định khối lượng thể tích để thiết kế cấp phối bê tông. KL riêng, thể tích, xốp ,đổ hỗng cốt liệu VLXD-Cốt liệu cho bê-tông 7-30 - Phương pháp thử: TCVN 7572: 2006 cho cát hoặc đá - Khối lượng khối cốt liệu cân khô hoàn toàn, sau sấy - Khối lượng cốt liệu ẩm, ngâm nước lau khô mặt (đá) hay để phơi khô tự nhiên (khối cát) - Khối lượng cân ngâm trong nước KL riêng, thể tích, xốp ,đổ hỗng cốt liệu VLXD-Cốt liệu cho bê-tông 7-31 Độ hút nước và lượng ẩm bề mặt - Thường được đánh giá thông qua độ ẩm toàn phần của cốt liệu - Độ hấp thu nước phụ thuộc vào kích thước và bản chất của cốt liệu - Phương pháp thử: TCVN 7572-4(40mm),-5(40mm): 2006 hoặc ASTM C70, ASTM C127 VLXD-Cốt liệu cho bê-tông 7-32 Cốt liệu mịn, CÁT
  • 9. 9 VLXD-Cốt liệu cho bê-tông 7-33 Lượng nước tối đa chứa trong cốt liệu: là lượng nước tối đa bao gồm cả nước hấp thụ và lượng ẩm tự do - Cốt liệu thô: 1 – 6%, trong đó lượng ẩm tự do từ 0,5 – 2% - Cốt liệu mịn: 3-8%, trong đó lượng ẩm tự do từ 2 – 6% Ảnh hưởng của độ hút nước: - Tính công tác - Khả năng thay đổi thể tích của đá bê-tông theo thời gian. Độ hút nước và lượng ẩm bề mặt Độ Độ co khô co khô VLXD-Cốt liệu cho bê-tông 7-34 Co nứt cốt liệu VLXD-Cốt liệu cho bê-tông 7-35 Độ bền của cốt liêu thô - Là cường độ nén đập của đá dăm trong xi lanh, độ mài mòn trong tang quay và độ bền va đập trên máy va đập. Mác của cốt liệu thô xác định ở bão hoà nước của cốt liệu Đến 9 9 – 11 11 – 13 13 – 15 15 – 20 - - - Đến 12 12 – 16 16 – 20 20 – 25 25 – 34 - - - - Đến 11 từ 11 đến 13 13 – 15 15 – 20 20 – 28 28 – 38 38 - 64 1400 1200 1000 800 600 400 300 200 Đá phún xuất phun trào Đá phún xuất xâm nhập và đá biến chất Đá trầm tích Độ nén đập ở trạng thái bão hòa nước Mác của đá dăm VLXD-Cốt liệu cho bê-tông 7-36 - Mác của cốt liệu thô sử dụng trong bê tông ít nhất phải lớn hơn 1,5 lần so với mác của bê tông - Tùy theo mục đích sử dụng mà cốt liệu mà độ bền của cốt liệu sử dụng cho những chỉ tiêu sau: + Dùng cho bê tông : độ nén đập trong xy lanh + Dùng cho xây dựng đường ô tô : độ nén đập trong xy lanh, độ mài mòn trong tang quay + Dùng cho lớp đệm của đường sắt : độ chống va đập trên máy thử va đập Độ bền cơ của cốt liêu thô
  • 10. 10 VLXD-Cốt liệu cho bê-tông 7-37 Độ mài mòn của cốt liệu thô trong tang quay Đến 20 20 – 30 30 – 45 45 – 55 Đến 25 25 – 35 35 – 45 45 – 55 Đến 30 30 – 40 40 – 50 50 – 60 Mn – I Mn – II Mn – III Mn – IV Sỏi dăm Đá phún xuất biến chất và các đá trầm tích khác Đá trầm tích cacbonat Độ mài mòn, % Mác của đá dăm, sỏi và sỏi dăm Độ chống va đập của cốt liệu trên máy thử va đập 40 – 49 49 – 74 Từ 75 trở lên Vd 40 Vd 50 Vd 75 Độ chống va đập trên máy thử va đập “ H.M “ Mác dăm, sỏi và sỏi dăm VLXD-Cốt liệu cho bê-tông 7-38 PHẢN ỨNG ALKALI – CỐT LiỆU Là phản ứng giữa một số thành phần trong cốt liệu với dd NaOH, KOH, Ca(OH)2 trong bê tông. + Phản ứng alkali – silicat (ASR) VLXD-Cốt liệu cho bê-tông 7-39 + Xuất hiện các vết nứt + Các vết nứt liên thông nhau và đóng kín lại + Tạo thành những mảnh vỡ nhỏ trên bề mặt + Bong tróc trên bề mặt Cơ chế phản ứng + Các hydroxit kiềm + các SiO2(gel, vđh) → gel (alkali – silicate) + Các gel hình thành khi gặp ẩm thì giản nở và làm xuất hiện vết nứt VLXD-Cốt liệu cho bê-tông 7-40 PHẢN ỨNG ALKALI – CỐT LiỆU Các yếu tố ảnh hưởng - Có SiO2 vô định hình trong cốt liệu - Độ pH trong các lỗ rỗng trong bê tông cao. - Độ ẩm đủ lớn Các biện pháp làm giảm phản ứng alkali – silicate - Kiểm soát hàm lượng kiềm trong xi măng (hàm lượng kiềm ≤0,6%) - Sử dụng các phụ gia khoáng như : tro bay, xỉ lò cao, silicafume - Thay thế cốt liệu thông thường bằng đá vôi Thí Thí nghi nghiệ ệm TCVN 7572 m TCVN 7572- -14:2006 14:2006
  • 11. 11 VLXD-Cốt liệu cho bê-tông 7-41 PHẢN ỨNG ALKALI – CỐT LiỆU Phản ứng alkali – cacbonat (ACR) + Là phản ứng giữa Hydroxyt kiềm và dolomit trong cốt liệu→ Mg(OH)2, sản phẩm có độ dãn nở thể tích cao, cường độ thấp Các yếu tố ảnh hưởng + Hàm lượng sét, chất không tan khoảng 5% - 25% + Tỉ lệ dolomite trong cốt liệu → sự gia tăng thể tích do sự có mặt của dolomite + Tỉ lệ Calcite/dolomite gần bằng 1:1 + Kích thước rất bé của những hạt dolomite trong hỗn hợp sét → phản ứng dễ dàng hơn VLXD-Cốt liệu cho bê-tông 7-42 Sử dụng và tái chế cốt liệu VLXD-Cốt liệu cho bê-tông 7-43 CÁC CHỈ TIÊU PHÂN TÍCH CỦA CỐT LiỆU 0,95 TCVN 7572 – 8:2006 % Hàm lượng bụi, bùn sét Bằng màu số 5 ASTM C40–99 Hàm lượng tạp chất hữu cơ (Phương pháp so màu) 0,001 % Hàm lượng 2,30 % Độ hấp thụ nước 0,20 % Hàm lượng hạt qua sàng 0,075mm 0,00 % Lượng hạt trên 10mm 1628 kg/m3 Khối lượng thể tích xốp lèn chặt 1436 kg/m3 Khối lượng thể tích xốp 2,63 kg/m3 Khối lượng riêng 2,65 Tỉ khối xốp ở trạng thái báo hòa nước – khô bề mặt 23/230C Kết quả Phương pháp thử Đơn vị Chỉ tiêu thí nghiệm