SlideShare a Scribd company logo
1 of 5
Download to read offline
Tæng héi x©y dùng viÖt nam
C«ng ty cæ phÇn kiÓm ®Þnh viÖt nam - vinacity
VP giao dÞch: Sè 2 ngâ 143 NguyÔn Ngäc Vò – Trung Hoµ - CÇu GiÊy – Hµ Néi
§iÖn tho¹i: 04. 35537183, Fax: 84-4.35537183; Website:www.Vinacityjsc.com
quy tr×nh lÊy mÉu thÝ nghiÖm
TT ChØ tiªu thÝ nghiÖm tiªu chuÈn ¸p dông TÇn suÊt lÊy mÉu
khèi lîng mÉu
thö
1 Đá dăm (sỏi) đổ bê tông Các chỉ tiêu cơ lý theo TCVN 7572:2006
Cứ một lô 200 m3
lấy mẫu một lần. Mỗi lô
nhỏ hơn 200m3
xem như một một lô
100 - 200 kg tuỳ theo
cỡ đá
2 Cát vàng đổ bê tông Các chỉ tiêu cơ lý theo TCVN 7570:2006.
Cứ một lô 350 m3
hoặc 500 tấn lấy mẫu một
lần. Mỗi lô nhỏ hơn 500 tấn xem như một
một lô
100kg
3 Xi măng Các chỉ tiêu cơ lý theo TCVN 6260:1995.
Cứ một lô 50 tấn lấy mẫu một lần. Mỗi lô nhỏ
hơn 50 tấn xem như một lô
50kg
4 Thép cốt bê tông
Các chỉ tiêu cơ lý theo yêu cầu của TCVN
1651:1985 và TCVN 6285:1997.
Cứ một lô 50 tấn lấy mẫu một lần. Mỗi lô nhỏ
hơn 50 tấn xem như một lô
Mỗi loại Fthép lấy 01
mẫu bao gồm 03
thanh, có chiều dài từ
50-80cm
5
Thép hình kết cấu xây
dựng
Các chỉ tiêu cơ lý theo TCVN 1651:1985.
Cứ một lô 20 tấn lấy mẫu một lần. Mỗi lô nhỏ
hơn 20 tấn xem như một lô
Mỗi loại Fthép lấy 01
mẫu bao gồm 03
thanh, có chiều dài từ
50-80cm
6 Gạch xây
Các chỉ tiêu cơ lý theo TCVN 1450:1986;
TCVN 1451:1986.
Cứ một lô 50.000 viên lấy mẫu một lần. Mỗi
lô nhỏ hơn 50.000 viên xem như một lô
20 viên gạch
7 Cát xây, trát Các chỉ tiêu cơ lý theo TCXD 127:1985
Cứ một lô 100 m3
lấy mẫu một lần. Mỗi lô
nhỏ hơn 100m3
xem như một lô
30 kg
8 Gạch bê tông tự chèn Các chỉ tiêu cơ lý theo TCVN 6476:1999.
Cứ một lô 15.000viên mẫu một lần. Mỗi lô
nhỏ hơn 15.000 viên xem như một lô
15 viên
Tæng héi x©y dùng viÖt nam
C«ng ty cæ phÇn kiÓm ®Þnh viÖt nam - vinacity
VP giao dÞch: Sè 2 ngâ 143 NguyÔn Ngäc Vò – Trung Hoµ - CÇu GiÊy – Hµ Néi
§iÖn tho¹i: 04. 35537183, Fax: 84-4.35537183; Website:www.Vinacityjsc.com
9 Đất đắp nền
Các chỉ tiêu cơ lý theo 5747:1993 và
TCVN 4447:1987
Cứ một lô 10.000 m3
mẫu một lần. Mỗi lô nhỏ
hơn 10.000 m3
viên xem như một lô
50 kg
9
Độ chặt nền đắp, độ chặt
của các lớp móng
Theo yêu cầu của 22TCN02-71, 22TCN
03-79:
- Mỗi lớp đắp dày 15-18cm có diện tích đắp
≤300 m2
kiểm tra 01 điểm.
10 Đào vét bùn, đất hữu cơ
Kiểm tra trạng thái của đất (Chỉ số độ sệt
B)
- Mỗi vùng đào có diện tích đắp ≤1.000 m2
kiểm tra 01 điểm.
Lấy 03 mẫu nguyên
dạng
11 Đá dăm cấp phối Các chỉ tiêu cơ lý theo 22TCN 252-98 Cứ 150m3
lấy 01 mẫu 100kg
- Đo độ chặt K=0.98 theo mục 10.
12
Nghiệm thu nền đắp, nền
đào trước khi rải móng
đường ô tô - Đo môdul đàn hồi theo 22TCN 211-93.
Trên một đoạn đồng nhất về độ dốc, về kết
cấu, về chế độ sử dụng đo 3 điểm
- Đo độ chặt K=0.98 theo mục 10.
13
Nghiệm thu các lớp móng
trong xây dựng đường ôtô - Đo môdul đàn hồi theo 22TCN 211-93
Cứ 1.000 m2
, đo 3 điểm
- Kiểm tra hồ sơ thi công nghiệm thu cọc
đến hiện trường.
- Kiểm tra cường độ cọc tại hiện trường
bằng súng bật nẩy + siêu âm
- Kiểm tra chiều dài cọc.
14
Nghiệm thu cọc đóng, cọc
ép
- Kiểm tra nén thử tĩnh tải cọc thử
Theo TCXDVN 286:2003
- Kiểm tra chất lượng vật liệu (Cát, đá)
theo mục 1 và 2 và 22TCN 250-98
- Đối với vật liệu: Theo từng lô hoặc theo ca
sản xuất.
- Kiểm tra chất lượng nhựa đường theo
22TCN 279-01
- Đối với bê tông nhựa: Theo từng ca sản xuất.
- Kiểm tra thiết kế thành phần bê tông
nhựa.
- Kiểm tra trạm trộn BTN
15 Nghiệm thu bê tông nhựa
- Kiểm tra chất lượng bê tông nhựa theo
22TCN 62-84 và 22TCN 248-98.
Tæng héi x©y dùng viÖt nam
C«ng ty cæ phÇn kiÓm ®Þnh viÖt nam - vinacity
VP giao dÞch: Sè 2 ngâ 143 NguyÔn Ngäc Vò – Trung Hoµ - CÇu GiÊy – Hµ Néi
§iÖn tho¹i: 04. 35537183, Fax: 84-4.35537183; Website:www.Vinacityjsc.com
- Khoan mẫu bê tông nhựa để kiểm tra
chiều dầy và chất lượng.
- Cứ nhỏ hơn 500 m2
mặt đường khoan 01
điểm tại vệt xe chạy.
- Đo modul đàn hồi bằng cần Belkenman.
- từ 500m dài đến 1.000 m dài đo mo đun đàn
hồi 20 điểm..
16
Nghiệm thu mặt đường bê
tông nhựa
- Đo độ bằng phẳng bằng thước 3m. - Toàn tuyến.
- Kiểm tra modul đàn hồi móng đường
theo mục 15.
- Kiểm tra chất lượng vật liệu theo mục
1,2,3.
- Kiểm tra độ sụt bê tông
17
Nghiệm thu mặt đường bê
tông xi măng
- Lấy mẫu bê tông theo TCVN 4453:1995
- Cứ 1 ngày hoặc 01 ca sản xuất lấy 03 nhóm
mẫu bê tông (Mỗi nhóm 03 viên).
- Kiểm tra chất lượng nhựa theo 22TCN
279-01
- Kiểm tra chất lượng vật liệu theo 22TCN
250-98. và 22TCN 271:01
18
Nghiệm thu mặt đường
láng nhựa
- Kiểm tra hàm lượng nhựa mặt đường
Cứ 500 m2
kiểm tra 1 lần.
- Lấy mẫu bê tông theo TCVN4453:1995.
- Kiểm tra thiết kế thành phần bê tông19
Nghiệm thu công tác thi
công cấu kiện xây dựng
nhà dân dụng - Kiểm tra chất lượng vật liệu nếu có nghi
ngờ
Mỗi hạng mục nghiệm thu (Đế móng, móng,
cột khung tầng1, sàn mái tầng1…) lấy 01
nhóm mẫu
- Mẫu 10x10x10 hoặc
15x15x15
- Lấy mẫu theo TCVN 3121:1993
- Kiểm tra thiết kế thành phần vữa20
Nghiệm thu công tác xây,
trát - Kiểm tra chất lượng vật liệu nếu có nghi
ngờ
Mỗi hạng mục nghiệm thu (Vữa xây, vữa
trát…) lấy 01 nhóm mẫu
Mẫu 4x4x16cm hoặc
7,07x7,07x7,07
21
Nghiệm thu công tác bê
tông cống đúc tại chỗ
- Lấy mẫu theo TCVN 4453:95
- Mẫu 10x10x10 hoặc
15x15x15
22 Đá ốp lát - Lấy mẫu theo TCVN 4732:89 Theo lô sản phẩm 03 tấm
23 Thí nghiệm gỗ
Tæng héi x©y dùng viÖt nam
C«ng ty cæ phÇn kiÓm ®Þnh viÖt nam - vinacity
VP giao dÞch: Sè 2 ngâ 143 NguyÔn Ngäc Vò – Trung Hoµ - CÇu GiÊy – Hµ Néi
§iÖn tho¹i: 04. 35537183, Fax: 84-4.35537183; Website:www.Vinacityjsc.com
- Xác định độ hút ẩm TCVN 359:1970
3 mẫu 30x30x10mm
(10 là dọc thớ)
-
Xác định giới hạn bền khi
nén
TCVN 363:1970
3 mẫu 20x20x30mm
(30 là dọc thớ)
-
Xác định giới hạn bền khi
kéo
TCVN 364: 1970
3 mẫu 20x20x350mm
(ở giữa hình nêm dày
4mm)
-
Xác định giới hạn bền khi
uốn
TCVN 365: 1970
3 mẫu 20x20x300mm
(300 là dọc thớ)
-
Xác định giới hạn bền khi
trượt cắt
TCVN 367:1970
3 mẫu 50x20x5mm
(5mm là chiều dày)
24 KÝnh d¸n an toµn
- §é bÒn va ®Ëp bi r¬i TCVN 7368:2004 3MÉu 610x610
- §é bÒn va ®Ëp con l¾c TCVN 7368:2004 2TÊm 860x1000
- Dung sai chiÒu dµy TCVN 7219:2004
- KhuyÕt tËt ngo¹i quan TCVN 7455:2004
Sö dông chung víi
c¸c mÉu ë trªn
25 KÝnh t«i nhiÖt an toµn
- §é bÒn va ®Ëp bi r¬i TCVN 7368:2004 3MÉu 610x610
- §é bÒn va ®Ëp con l¾c TCVN 7368:2004 2TÊm 860x1000
- §é vì m¶nh TCVN 7455:2004 3MÉu 610x610
- Dung sai kÝch thíc TCVN 7219:2004
- KhuyÕt tËt ngo¹i quan TCVN 7455:2004
Sö dông chung víi
c¸c mÉu ë trªn
26 Thö nghiÖm c¬ lý nh«m
- X¸c ®Þnh ®é bÒn kÐo TCXDVN 330:05
-
X¸c ®Þnh ®é d·n dµi t¬ng
®èi TCXDVN 330:06
- Dung sai kÝch thíc TCXDVN 330:07
4 thanh dµi 60 cm
Tæng héi x©y dùng viÖt nam
C«ng ty cæ phÇn kiÓm ®Þnh viÖt nam - vinacity
VP giao dÞch: Sè 2 ngâ 143 NguyÔn Ngäc Vò – Trung Hoµ - CÇu GiÊy – Hµ Néi
§iÖn tho¹i: 04. 35537183, Fax: 84-4.35537183; Website:www.Vinacityjsc.com
27 G¹ch èp l¸t
- X¸c ®Þnh ®é hót níc TCVN 6415:2005 lấy theo lô 5000m2
10 viên, nếu gạch có
diện tích >0.04m2
cần 5vien
- X¸c ®Þnh ®é bÒn uèn TCVN 6415:2005 lấy theo lô 5000m2
Kích thước >48mm
cần 7 viên
Kích thước từ
18÷48mm cần 10
viên
- X¸c ®Þnh ®é mµi mßn TCVN 6415:2005 lấy theo lô 5000m2 5 viên mẫu

More Related Content

Similar to Quy trinh lay mau

Bê tông trộn sẵn: Quy trình sản xuất & kiểm tra kỹ thuật tại trạm trộn
Bê tông trộn sẵn: Quy trình sản xuất & kiểm tra kỹ thuật tại trạm trộnBê tông trộn sẵn: Quy trình sản xuất & kiểm tra kỹ thuật tại trạm trộn
Bê tông trộn sẵn: Quy trình sản xuất & kiểm tra kỹ thuật tại trạm trộnTập AP
 
VLXD.Silicat.BK.HCM.pdf
VLXD.Silicat.BK.HCM.pdfVLXD.Silicat.BK.HCM.pdf
VLXD.Silicat.BK.HCM.pdfNguynThinAn2
 
Quy Trình Sản Xuất & Kiểm Tra Kỹ Thuật Tại Trạm Trộn Bê Tông.pdf
Quy Trình Sản Xuất & Kiểm Tra Kỹ Thuật Tại Trạm Trộn Bê Tông.pdfQuy Trình Sản Xuất & Kiểm Tra Kỹ Thuật Tại Trạm Trộn Bê Tông.pdf
Quy Trình Sản Xuất & Kiểm Tra Kỹ Thuật Tại Trạm Trộn Bê Tông.pdfHanaTiti
 
TCVN 3105-2022 Hỗn hợp bê tông và bê tông – Lấy mẫu, chế tạo và bảo dưỡng mẫu...
TCVN 3105-2022 Hỗn hợp bê tông và bê tông – Lấy mẫu, chế tạo và bảo dưỡng mẫu...TCVN 3105-2022 Hỗn hợp bê tông và bê tông – Lấy mẫu, chế tạo và bảo dưỡng mẫu...
TCVN 3105-2022 Hỗn hợp bê tông và bê tông – Lấy mẫu, chế tạo và bảo dưỡng mẫu...Đỗ Thành
 
Nghiên cứu hệ thống điều khiển nhà máy xi măng Bút Sơn – Hệ thống cân cấp liệ...
Nghiên cứu hệ thống điều khiển nhà máy xi măng Bút Sơn – Hệ thống cân cấp liệ...Nghiên cứu hệ thống điều khiển nhà máy xi măng Bút Sơn – Hệ thống cân cấp liệ...
Nghiên cứu hệ thống điều khiển nhà máy xi măng Bút Sơn – Hệ thống cân cấp liệ...DV Viết Luận văn luanvanmaster.com ZALO 0973287149
 
Quy trình sản xuất cọc bê tông cốt thép đúc sẵn
Quy trình sản xuất cọc bê tông cốt thép đúc sẵnQuy trình sản xuất cọc bê tông cốt thép đúc sẵn
Quy trình sản xuất cọc bê tông cốt thép đúc sẵnviethoang89
 
Tcxdvn239 2006 900663
Tcxdvn239 2006 900663Tcxdvn239 2006 900663
Tcxdvn239 2006 900663Love Vinh
 
7570 2006 yckt cot lieu
7570  2006 yckt cot lieu7570  2006 yckt cot lieu
7570 2006 yckt cot lieuTung Nguyen
 
TCVN 7570 : 2006 Yêu cầu Kỹ thuật - Cốt liệu cho bê tông và vữa
TCVN 7570 : 2006 Yêu cầu Kỹ thuật - Cốt liệu cho bê tông và vữaTCVN 7570 : 2006 Yêu cầu Kỹ thuật - Cốt liệu cho bê tông và vữa
TCVN 7570 : 2006 Yêu cầu Kỹ thuật - Cốt liệu cho bê tông và vữaCông ty TNHH TM và Đầu Tư Thành An
 
Báo cáo thực tập vật liệu xây dựng
Báo cáo thực tập vật liệu xây dựng Báo cáo thực tập vật liệu xây dựng
Báo cáo thực tập vật liệu xây dựng Phước Nguyễn
 
Bai3 cotlieuchetaobetong
Bai3 cotlieuchetaobetongBai3 cotlieuchetaobetong
Bai3 cotlieuchetaobetongbuomdem186
 
04.Vietcivil_Chuyen de thiet ke va thi cong coc barrete
04.Vietcivil_Chuyen de thiet ke va thi cong coc barrete04.Vietcivil_Chuyen de thiet ke va thi cong coc barrete
04.Vietcivil_Chuyen de thiet ke va thi cong coc barreteEducation Vietcivil
 
Tm bptc via he 1
Tm bptc via he 1Tm bptc via he 1
Tm bptc via he 1Bang Quang
 
Tiêu chuẩn cống tròn tcvn 9113, Ống cống sông đáy, rãnh chữ u, hào kỹ thuật, ...
Tiêu chuẩn cống tròn tcvn 9113, Ống cống sông đáy, rãnh chữ u, hào kỹ thuật, ...Tiêu chuẩn cống tròn tcvn 9113, Ống cống sông đáy, rãnh chữ u, hào kỹ thuật, ...
Tiêu chuẩn cống tròn tcvn 9113, Ống cống sông đáy, rãnh chữ u, hào kỹ thuật, ...congsongday
 

Similar to Quy trinh lay mau (17)

Bê tông trộn sẵn: Quy trình sản xuất & kiểm tra kỹ thuật tại trạm trộn
Bê tông trộn sẵn: Quy trình sản xuất & kiểm tra kỹ thuật tại trạm trộnBê tông trộn sẵn: Quy trình sản xuất & kiểm tra kỹ thuật tại trạm trộn
Bê tông trộn sẵn: Quy trình sản xuất & kiểm tra kỹ thuật tại trạm trộn
 
VLXD.Silicat.BK.HCM.pdf
VLXD.Silicat.BK.HCM.pdfVLXD.Silicat.BK.HCM.pdf
VLXD.Silicat.BK.HCM.pdf
 
Quy Trình Sản Xuất & Kiểm Tra Kỹ Thuật Tại Trạm Trộn Bê Tông.pdf
Quy Trình Sản Xuất & Kiểm Tra Kỹ Thuật Tại Trạm Trộn Bê Tông.pdfQuy Trình Sản Xuất & Kiểm Tra Kỹ Thuật Tại Trạm Trộn Bê Tông.pdf
Quy Trình Sản Xuất & Kiểm Tra Kỹ Thuật Tại Trạm Trộn Bê Tông.pdf
 
TCVN 3105-2022 Hỗn hợp bê tông và bê tông – Lấy mẫu, chế tạo và bảo dưỡng mẫu...
TCVN 3105-2022 Hỗn hợp bê tông và bê tông – Lấy mẫu, chế tạo và bảo dưỡng mẫu...TCVN 3105-2022 Hỗn hợp bê tông và bê tông – Lấy mẫu, chế tạo và bảo dưỡng mẫu...
TCVN 3105-2022 Hỗn hợp bê tông và bê tông – Lấy mẫu, chế tạo và bảo dưỡng mẫu...
 
Tk cap phoi cho bt
Tk cap phoi cho btTk cap phoi cho bt
Tk cap phoi cho bt
 
Nghiên cứu hệ thống điều khiển nhà máy xi măng Bút Sơn – Hệ thống cân cấp liệ...
Nghiên cứu hệ thống điều khiển nhà máy xi măng Bút Sơn – Hệ thống cân cấp liệ...Nghiên cứu hệ thống điều khiển nhà máy xi măng Bút Sơn – Hệ thống cân cấp liệ...
Nghiên cứu hệ thống điều khiển nhà máy xi măng Bút Sơn – Hệ thống cân cấp liệ...
 
Quy trình sản xuất cọc bê tông cốt thép đúc sẵn
Quy trình sản xuất cọc bê tông cốt thép đúc sẵnQuy trình sản xuất cọc bê tông cốt thép đúc sẵn
Quy trình sản xuất cọc bê tông cốt thép đúc sẵn
 
Tcxdvn239 2006 900663
Tcxdvn239 2006 900663Tcxdvn239 2006 900663
Tcxdvn239 2006 900663
 
7570 2006 yckt cot lieu
7570  2006 yckt cot lieu7570  2006 yckt cot lieu
7570 2006 yckt cot lieu
 
TCVN 7570 : 2006 Yêu cầu Kỹ thuật - Cốt liệu cho bê tông và vữa
TCVN 7570 : 2006 Yêu cầu Kỹ thuật - Cốt liệu cho bê tông và vữaTCVN 7570 : 2006 Yêu cầu Kỹ thuật - Cốt liệu cho bê tông và vữa
TCVN 7570 : 2006 Yêu cầu Kỹ thuật - Cốt liệu cho bê tông và vữa
 
Báo cáo thực tập vật liệu xây dựng
Báo cáo thực tập vật liệu xây dựng Báo cáo thực tập vật liệu xây dựng
Báo cáo thực tập vật liệu xây dựng
 
Bai3 cotlieuchetaobetong
Bai3 cotlieuchetaobetongBai3 cotlieuchetaobetong
Bai3 cotlieuchetaobetong
 
Bai3 cotlieuchetaobetong
Bai3 cotlieuchetaobetongBai3 cotlieuchetaobetong
Bai3 cotlieuchetaobetong
 
04.Vietcivil_Chuyen de thiet ke va thi cong coc barrete
04.Vietcivil_Chuyen de thiet ke va thi cong coc barrete04.Vietcivil_Chuyen de thiet ke va thi cong coc barrete
04.Vietcivil_Chuyen de thiet ke va thi cong coc barrete
 
Idoc.vn quy trinh-dong-coc-btct
Idoc.vn quy trinh-dong-coc-btctIdoc.vn quy trinh-dong-coc-btct
Idoc.vn quy trinh-dong-coc-btct
 
Tm bptc via he 1
Tm bptc via he 1Tm bptc via he 1
Tm bptc via he 1
 
Tiêu chuẩn cống tròn tcvn 9113, Ống cống sông đáy, rãnh chữ u, hào kỹ thuật, ...
Tiêu chuẩn cống tròn tcvn 9113, Ống cống sông đáy, rãnh chữ u, hào kỹ thuật, ...Tiêu chuẩn cống tròn tcvn 9113, Ống cống sông đáy, rãnh chữ u, hào kỹ thuật, ...
Tiêu chuẩn cống tròn tcvn 9113, Ống cống sông đáy, rãnh chữ u, hào kỹ thuật, ...
 

Quy trinh lay mau

  • 1. Tæng héi x©y dùng viÖt nam C«ng ty cæ phÇn kiÓm ®Þnh viÖt nam - vinacity VP giao dÞch: Sè 2 ngâ 143 NguyÔn Ngäc Vò – Trung Hoµ - CÇu GiÊy – Hµ Néi §iÖn tho¹i: 04. 35537183, Fax: 84-4.35537183; Website:www.Vinacityjsc.com quy tr×nh lÊy mÉu thÝ nghiÖm TT ChØ tiªu thÝ nghiÖm tiªu chuÈn ¸p dông TÇn suÊt lÊy mÉu khèi lîng mÉu thö 1 Đá dăm (sỏi) đổ bê tông Các chỉ tiêu cơ lý theo TCVN 7572:2006 Cứ một lô 200 m3 lấy mẫu một lần. Mỗi lô nhỏ hơn 200m3 xem như một một lô 100 - 200 kg tuỳ theo cỡ đá 2 Cát vàng đổ bê tông Các chỉ tiêu cơ lý theo TCVN 7570:2006. Cứ một lô 350 m3 hoặc 500 tấn lấy mẫu một lần. Mỗi lô nhỏ hơn 500 tấn xem như một một lô 100kg 3 Xi măng Các chỉ tiêu cơ lý theo TCVN 6260:1995. Cứ một lô 50 tấn lấy mẫu một lần. Mỗi lô nhỏ hơn 50 tấn xem như một lô 50kg 4 Thép cốt bê tông Các chỉ tiêu cơ lý theo yêu cầu của TCVN 1651:1985 và TCVN 6285:1997. Cứ một lô 50 tấn lấy mẫu một lần. Mỗi lô nhỏ hơn 50 tấn xem như một lô Mỗi loại Fthép lấy 01 mẫu bao gồm 03 thanh, có chiều dài từ 50-80cm 5 Thép hình kết cấu xây dựng Các chỉ tiêu cơ lý theo TCVN 1651:1985. Cứ một lô 20 tấn lấy mẫu một lần. Mỗi lô nhỏ hơn 20 tấn xem như một lô Mỗi loại Fthép lấy 01 mẫu bao gồm 03 thanh, có chiều dài từ 50-80cm 6 Gạch xây Các chỉ tiêu cơ lý theo TCVN 1450:1986; TCVN 1451:1986. Cứ một lô 50.000 viên lấy mẫu một lần. Mỗi lô nhỏ hơn 50.000 viên xem như một lô 20 viên gạch 7 Cát xây, trát Các chỉ tiêu cơ lý theo TCXD 127:1985 Cứ một lô 100 m3 lấy mẫu một lần. Mỗi lô nhỏ hơn 100m3 xem như một lô 30 kg 8 Gạch bê tông tự chèn Các chỉ tiêu cơ lý theo TCVN 6476:1999. Cứ một lô 15.000viên mẫu một lần. Mỗi lô nhỏ hơn 15.000 viên xem như một lô 15 viên
  • 2. Tæng héi x©y dùng viÖt nam C«ng ty cæ phÇn kiÓm ®Þnh viÖt nam - vinacity VP giao dÞch: Sè 2 ngâ 143 NguyÔn Ngäc Vò – Trung Hoµ - CÇu GiÊy – Hµ Néi §iÖn tho¹i: 04. 35537183, Fax: 84-4.35537183; Website:www.Vinacityjsc.com 9 Đất đắp nền Các chỉ tiêu cơ lý theo 5747:1993 và TCVN 4447:1987 Cứ một lô 10.000 m3 mẫu một lần. Mỗi lô nhỏ hơn 10.000 m3 viên xem như một lô 50 kg 9 Độ chặt nền đắp, độ chặt của các lớp móng Theo yêu cầu của 22TCN02-71, 22TCN 03-79: - Mỗi lớp đắp dày 15-18cm có diện tích đắp ≤300 m2 kiểm tra 01 điểm. 10 Đào vét bùn, đất hữu cơ Kiểm tra trạng thái của đất (Chỉ số độ sệt B) - Mỗi vùng đào có diện tích đắp ≤1.000 m2 kiểm tra 01 điểm. Lấy 03 mẫu nguyên dạng 11 Đá dăm cấp phối Các chỉ tiêu cơ lý theo 22TCN 252-98 Cứ 150m3 lấy 01 mẫu 100kg - Đo độ chặt K=0.98 theo mục 10. 12 Nghiệm thu nền đắp, nền đào trước khi rải móng đường ô tô - Đo môdul đàn hồi theo 22TCN 211-93. Trên một đoạn đồng nhất về độ dốc, về kết cấu, về chế độ sử dụng đo 3 điểm - Đo độ chặt K=0.98 theo mục 10. 13 Nghiệm thu các lớp móng trong xây dựng đường ôtô - Đo môdul đàn hồi theo 22TCN 211-93 Cứ 1.000 m2 , đo 3 điểm - Kiểm tra hồ sơ thi công nghiệm thu cọc đến hiện trường. - Kiểm tra cường độ cọc tại hiện trường bằng súng bật nẩy + siêu âm - Kiểm tra chiều dài cọc. 14 Nghiệm thu cọc đóng, cọc ép - Kiểm tra nén thử tĩnh tải cọc thử Theo TCXDVN 286:2003 - Kiểm tra chất lượng vật liệu (Cát, đá) theo mục 1 và 2 và 22TCN 250-98 - Đối với vật liệu: Theo từng lô hoặc theo ca sản xuất. - Kiểm tra chất lượng nhựa đường theo 22TCN 279-01 - Đối với bê tông nhựa: Theo từng ca sản xuất. - Kiểm tra thiết kế thành phần bê tông nhựa. - Kiểm tra trạm trộn BTN 15 Nghiệm thu bê tông nhựa - Kiểm tra chất lượng bê tông nhựa theo 22TCN 62-84 và 22TCN 248-98.
  • 3. Tæng héi x©y dùng viÖt nam C«ng ty cæ phÇn kiÓm ®Þnh viÖt nam - vinacity VP giao dÞch: Sè 2 ngâ 143 NguyÔn Ngäc Vò – Trung Hoµ - CÇu GiÊy – Hµ Néi §iÖn tho¹i: 04. 35537183, Fax: 84-4.35537183; Website:www.Vinacityjsc.com - Khoan mẫu bê tông nhựa để kiểm tra chiều dầy và chất lượng. - Cứ nhỏ hơn 500 m2 mặt đường khoan 01 điểm tại vệt xe chạy. - Đo modul đàn hồi bằng cần Belkenman. - từ 500m dài đến 1.000 m dài đo mo đun đàn hồi 20 điểm.. 16 Nghiệm thu mặt đường bê tông nhựa - Đo độ bằng phẳng bằng thước 3m. - Toàn tuyến. - Kiểm tra modul đàn hồi móng đường theo mục 15. - Kiểm tra chất lượng vật liệu theo mục 1,2,3. - Kiểm tra độ sụt bê tông 17 Nghiệm thu mặt đường bê tông xi măng - Lấy mẫu bê tông theo TCVN 4453:1995 - Cứ 1 ngày hoặc 01 ca sản xuất lấy 03 nhóm mẫu bê tông (Mỗi nhóm 03 viên). - Kiểm tra chất lượng nhựa theo 22TCN 279-01 - Kiểm tra chất lượng vật liệu theo 22TCN 250-98. và 22TCN 271:01 18 Nghiệm thu mặt đường láng nhựa - Kiểm tra hàm lượng nhựa mặt đường Cứ 500 m2 kiểm tra 1 lần. - Lấy mẫu bê tông theo TCVN4453:1995. - Kiểm tra thiết kế thành phần bê tông19 Nghiệm thu công tác thi công cấu kiện xây dựng nhà dân dụng - Kiểm tra chất lượng vật liệu nếu có nghi ngờ Mỗi hạng mục nghiệm thu (Đế móng, móng, cột khung tầng1, sàn mái tầng1…) lấy 01 nhóm mẫu - Mẫu 10x10x10 hoặc 15x15x15 - Lấy mẫu theo TCVN 3121:1993 - Kiểm tra thiết kế thành phần vữa20 Nghiệm thu công tác xây, trát - Kiểm tra chất lượng vật liệu nếu có nghi ngờ Mỗi hạng mục nghiệm thu (Vữa xây, vữa trát…) lấy 01 nhóm mẫu Mẫu 4x4x16cm hoặc 7,07x7,07x7,07 21 Nghiệm thu công tác bê tông cống đúc tại chỗ - Lấy mẫu theo TCVN 4453:95 - Mẫu 10x10x10 hoặc 15x15x15 22 Đá ốp lát - Lấy mẫu theo TCVN 4732:89 Theo lô sản phẩm 03 tấm 23 Thí nghiệm gỗ
  • 4. Tæng héi x©y dùng viÖt nam C«ng ty cæ phÇn kiÓm ®Þnh viÖt nam - vinacity VP giao dÞch: Sè 2 ngâ 143 NguyÔn Ngäc Vò – Trung Hoµ - CÇu GiÊy – Hµ Néi §iÖn tho¹i: 04. 35537183, Fax: 84-4.35537183; Website:www.Vinacityjsc.com - Xác định độ hút ẩm TCVN 359:1970 3 mẫu 30x30x10mm (10 là dọc thớ) - Xác định giới hạn bền khi nén TCVN 363:1970 3 mẫu 20x20x30mm (30 là dọc thớ) - Xác định giới hạn bền khi kéo TCVN 364: 1970 3 mẫu 20x20x350mm (ở giữa hình nêm dày 4mm) - Xác định giới hạn bền khi uốn TCVN 365: 1970 3 mẫu 20x20x300mm (300 là dọc thớ) - Xác định giới hạn bền khi trượt cắt TCVN 367:1970 3 mẫu 50x20x5mm (5mm là chiều dày) 24 KÝnh d¸n an toµn - §é bÒn va ®Ëp bi r¬i TCVN 7368:2004 3MÉu 610x610 - §é bÒn va ®Ëp con l¾c TCVN 7368:2004 2TÊm 860x1000 - Dung sai chiÒu dµy TCVN 7219:2004 - KhuyÕt tËt ngo¹i quan TCVN 7455:2004 Sö dông chung víi c¸c mÉu ë trªn 25 KÝnh t«i nhiÖt an toµn - §é bÒn va ®Ëp bi r¬i TCVN 7368:2004 3MÉu 610x610 - §é bÒn va ®Ëp con l¾c TCVN 7368:2004 2TÊm 860x1000 - §é vì m¶nh TCVN 7455:2004 3MÉu 610x610 - Dung sai kÝch thíc TCVN 7219:2004 - KhuyÕt tËt ngo¹i quan TCVN 7455:2004 Sö dông chung víi c¸c mÉu ë trªn 26 Thö nghiÖm c¬ lý nh«m - X¸c ®Þnh ®é bÒn kÐo TCXDVN 330:05 - X¸c ®Þnh ®é d·n dµi t¬ng ®èi TCXDVN 330:06 - Dung sai kÝch thíc TCXDVN 330:07 4 thanh dµi 60 cm
  • 5. Tæng héi x©y dùng viÖt nam C«ng ty cæ phÇn kiÓm ®Þnh viÖt nam - vinacity VP giao dÞch: Sè 2 ngâ 143 NguyÔn Ngäc Vò – Trung Hoµ - CÇu GiÊy – Hµ Néi §iÖn tho¹i: 04. 35537183, Fax: 84-4.35537183; Website:www.Vinacityjsc.com 27 G¹ch èp l¸t - X¸c ®Þnh ®é hót níc TCVN 6415:2005 lấy theo lô 5000m2 10 viên, nếu gạch có diện tích >0.04m2 cần 5vien - X¸c ®Þnh ®é bÒn uèn TCVN 6415:2005 lấy theo lô 5000m2 Kích thước >48mm cần 7 viên Kích thước từ 18÷48mm cần 10 viên - X¸c ®Þnh ®é mµi mßn TCVN 6415:2005 lấy theo lô 5000m2 5 viên mẫu