SlideShare a Scribd company logo
1 of 25
Download to read offline
XUẤT NHẬP KHẨU GỖ VÀ ĐỒ GỖ
VIỆT NAM
6 THÁNG ĐẦU NĂM 2014
Người trình bày: Trần Lê Huy
1. Tổng quan xuất nhập khẩu ngành gỗ Việt Nam
Trong 6 tháng đầu năm 2014:
-Giá trị kim ngạch nhập khẩu các mặt hàng gỗ (HS 44) đạt 1,15
tỉ USD, và đồ gỗ (HS 94) chỉ đạt trên 30 triệu USD.
- Giá trị kim ngạch xuất khẩu đồ gỗ đạt trên 1,8 tỉ USD, và xuất
khẩu gỗ đạt khoảng 1 tỉ USD.
97%
3%
Gỗ HS 44 Đồ gỗ HS 94
36%
64%
Gỗ HS 44 Đồ gỗ HS 94
- Tổng giá trị kim ngạch XNK gỗ và sản phẩm gỗ của
Việt Nam đạt trên 4 tỉ USD. Cán cân thương mại thặng
dư gần 1,7 tỉ USD.
-
100,000,000
200,000,000
300,000,000
400,000,000
500,000,000
600,000,000
Tháng 1 Tháng 2 Tháng 3 Tháng 4 Tháng 5 Tháng 6
Giátrị(USD)
Nhập khẩu Xuất khẩu
- Việt Nam đã nhập khẩu gần 1,2 tỉ USD gỗ và các sản
phẩm gỗ từ trên 70 quốc gia.
-
100,000,000
200,000,000
300,000,000
Tháng 1 Tháng 2 Tháng 3 Tháng 4 Tháng 5 Tháng 6
Giátrị(USD)
-
100,000,000
200,000,000
300,000,000
400,000,000
Giátrị(USD)
- Việt Nam đã xuất khẩu trên 2,84 tỉ USD gỗ và sản
phẩm gỗ tới 106 quốc gia.
-
200,000,000
400,000,000
600,000,000
Tháng 1 Tháng 2Tháng 3Tháng 4Tháng 5Tháng 6
Giátrị(USD)
-
200,000,000
400,000,000
600,000,000
800,000,000
1,000,000,000
Giátrị(USD)
2. Xuất khẩu gỗ và sản phẩm gỗ của Việt Nam
-
100,000,000
200,000,000
300,000,000
400,000,000
500,000,000
600,000,000
Tháng 1 Tháng 2 Tháng 3 Tháng 4 Tháng 5 Tháng 6
Giátrị(USD)
Gỗ và sản phẩm gỗ khác Gỗ dán
Đồ gỗ văn phòng Gỗ xẻ
Ghế ngồi Đồ gỗ phòng ngủ
Dăm gỗ Đồ gỗ ngoài trời & chi tiết
- Xuất khẩu gỗ nguyên liệu (HS 44): đạt khoảng 1 tỉ USD.
140,000,000
160,000,000
180,000,000
200,000,000
Tháng 1 Tháng 2 Tháng 3 Tháng 4 Tháng 5 Tháng 6
Giátrị(USD)
- Xuất khẩu đồ gỗ (HS 94): đạt hơn 1,8 tỉ USD.
-
100,000,000
200,000,000
300,000,000
400,000,000
Tháng 1 Tháng 2 Tháng 3 Tháng 4 Tháng 5 Tháng 6
Giátrị(USD)
- Xuất khẩu gỗ xẻ (HS 4407): Khối lượng 227.053 m3; giá trị
kim ngạch 137,8 triệu USD.
-
20,000
40,000
60,000
80,000
Tháng 1Tháng 2Tháng 3Tháng 4Tháng 5Tháng 6
Khốilượng(m3)
-
20,000,000
40,000,000
Tháng 1 Tháng 2 Tháng 3 Tháng 4 Tháng 5 Tháng 6
Giátrị(USD)
- Các thị trường xuất khẩu chính cho gỗ xẻ.
-
100,000
200,000
Trung
Quốc
Hồng Kông Đài Loan Các nước
khác
Khốilượng(m3)
-
20,000,000
40,000,000
60,000,000
80,000,000
100,000,000
Trung Quốc Hồng Kông Đài Loan Các nước
khác
Giátrị(USD)
- Xuất khẩu dăm gỗ (HS 4401) trên 3,5 triệu tấn (BDMT); giá trị
kim ngạch đạt gần 481 triệu USD.
-
200,000.0
400,000.0
600,000.0
800,000.0
Tháng 1 Tháng 2 Tháng 3 Tháng 4 Tháng 5 Tháng 6
Khốilượng
(BDMT)
0
50,000,000
100,000,000
Tháng 1 Tháng 2 Tháng 3 Tháng 4 Tháng 5 Tháng 6
Giátrị(USD)
Các thị trường xuất khẩu dăm gỗ chính.
-
500,000
1,000,000
1,500,000
2,000,000
Trung
Quốc
Nhật Bản Hàn Quốc Các nước
khác
Khốilượng
(BDMT)
-
50,000,000
100,000,000
150,000,000
200,000,000
250,000,000
Trung
Quốc
Nhật Bản Hàn Quốc Các nước
khác
Giátrị(USD)
* Xuất khẩu Đồ gỗ (HS 94)
-
100,000,000
200,000,000
300,000,000
400,000,000
Tháng
1
Tháng
2
Tháng
3
Tháng
4
Tháng
5
Tháng
6
Giátrị(USD)
Đồ gỗ nhà bếp Đồ gỗ văn phòng
Ghế ngồi Đồ gỗ phòng ngủ
Đồ gỗ ngoài trời & chi tiết bán thành phẩm
- Xuất khẩu Đồ gỗ ngoài trời & chi tiết (HS 940360) đạt giá
trị kim ngạch hơn 679 triệu USD.
-
50,000,000
100,000,000
150,000,000
Tháng 1 Tháng 2 Tháng 3 Tháng 4 Tháng 5 Tháng 6
Giátrị(USD)
-
100,000,000
200,000,000
300,000,000
400,000,000
Hoa Kỳ Nhật
Bản
VQ Anh Đức Pháp Úc Các
nước
khác
Giátrị(USD)
- Xuất khẩu Đồ nội thất phòng ngủ (HS 940350) đạt
giá trị kim ngạch trên 502,7 triệu USD.
-
20,000,000
40,000,000
60,000,000
80,000,000
100,000,000
Tháng 1 Tháng 2 Tháng 3 Tháng 4 Tháng 5 Tháng 6
Giátrị(USD)
-
100,000,000
200,000,000
300,000,000
400,000,000
Hoa Kỳ Nhật
Bản
Vương
quốc
Anh
Canada Hàn
Quốc
Các
nước
khác
Giátrị(USD)
- Xuất khẩu Ghế ngồi (HS 9401) đạt giá trị kim ngạch trên
403,5 triệu USD.
-
20,000,000
40,000,000
60,000,000
80,000,000
Tháng 1 Tháng 2 Tháng 3 Tháng 4 Tháng 5 Tháng 6
Giátrị(USD)
- Xuất khẩu Đồ NT văn phòng (HS 940330) đạt 151,2 triệu USD.
-
10,000,000
20,000,000
30,000,000
Tháng 1 Tháng 2 Tháng 3 Tháng 4 Tháng 5 Tháng 6
Giátrị(USD)
- Xuất khẩu Đồ nội thất nhà bếp (HS 940340) đạt giá trị kim
ngạch 79,6 triệu USD.
-
2,000,000
4,000,000
6,000,000
8,000,000
10,000,000
12,000,000
14,000,000
16,000,000
Tháng
1
Tháng
2
Tháng
3
Tháng
4
Tháng
5
Tháng
6
Giátrị(USD)
3. Nhập khẩu gỗ và sản phẩm gỗ Việt Nam
-
50,000,000
100,000,000
150,000,000
200,000,000
250,000,000
300,000,000
Tháng
1
Tháng
2
Tháng
3
Tháng
4
Tháng
5
Tháng
6
Giátrị(USD)
Gỗ và sản phẩm gỗ khác Ván dăm
Sản phẩm gỗ Ván lạng
Gỗ dán Ván sợi
Gỗ tròn Gỗ xẻ
- Nhập khẩu gỗ nguyên liệu (HS 44) đạt giá trị kim ngạch gần
1,15 tỉ USD, từ trên 70 quốc gia và vùng lãnh thổ.
-
50,000,000
100,000,000
150,000,000
200,000,000
250,000,000
300,000,000
Tháng
1
Tháng
2
Tháng
3
Tháng
4
Tháng
5
Tháng
6
Giátrị(USD)
- Nhập khẩu Gỗ xẻ (HS 4407) đạt khối lượng trên 1 triệu m3
từ 52 quốc gia và vùng lãnh thổ.
-
50,000
100,000
150,000
200,000
250,000
Tháng 1Tháng 2Tháng 3Tháng 4Tháng 5Tháng 6
Khốilượng(m3)
-
50,000
100,000
150,000
200,000
250,000
300,000
350,000
Khốilượng(m3)
Giá trị kim ngạch nhập khẩu đạt 687,6 triệu USD.
-
50,000,000
100,000,000
150,000,000
200,000,000
Tháng 1 Tháng 2 Tháng 3 Tháng 4 Tháng 5 Tháng 6
Giátrị(USD)
-
50,000,000
100,000,000
150,000,000
200,000,000
250,000,000
300,000,000
Giátrị(USD)
- Nhập khẩu Gỗ tròn (HS 4403) đạt 0,7 triệu m3 từ 40 nước
và vùng lãnh thổ.
-
50,000
100,000
150,000
200,000
Tháng 1 Tháng 2 Tháng 3 Tháng 4 Tháng 5 Tháng 6
Khốilượng(m3)
-
50,000
100,000
150,000
200,000
Khốilượng(m3)
Giá trị kim ngạch nhập khẩu đạt trên 289 triệu USD.
-
20,000,000
40,000,000
60,000,000
80,000,000
Tháng 1 Tháng 2 Tháng 3 Tháng 4 Tháng 5 Tháng 6
Giátrị(USD)
-
20,000,000
40,000,000
60,000,000
80,000,000
100,000,000
120,000,000
Giátrị(USD)
- Nhập khẩu Ván sợi (HS 4411) đạt 191.471 m3; giá trị kim
ngạch hơn 56,3 triệu USD từ 15 quốc gia.
-
10,000
20,000
30,000
40,000
Tháng 1 Tháng 2 Tháng 3 Tháng 4 Tháng 5 Tháng 6
Khốilượng(m3)
-
2,000,000
4,000,000
6,000,000
8,000,000
10,000,000
12,000,000
Tháng 1 Tháng 2 Tháng 3 Tháng 4 Tháng 5 Tháng 6
Giátrị(USD)
4. Một số kết luận:
-Về nhập khẩu: chủ yếu là gỗ nguyên liệu (hơn 2 triệu
m3 quy tròn từ 70 nước, ~ 1,15 tỉ USD, 97% tổng giá
trị), đồ gỗ chỉ 3%.
- Về xuất khẩu: phần lớn là sản phẩm gỗ (1,8 tỉ USD tới
hơn 110 nước và vùng lãnh thổ, chiếm 64% tổng giá
trị), phần còn lại là gỗ nguyên liệu ( 1 tỉ USD, chiếm
36% tổng giá trị).
- Các nước cung cấp gỗ nguyên liệu lớn thuộc Tiểu
vùng sông Mê Kông, Hoa Kỳ, EU, Nam Mỹ, Đông Nam
Á…
- Các thị trường xuất khẩu quan trọng nhất là Hoa Kỳ,
Nhật Bản, EU, Trung Quốc, Úc, Canada, Hàn Quốc…
TRÂN TRỌNG CẢM ƠN!
Nhóm tác giả: Trần Lê Huy, Hiệp hội Gỗ và Lâm sản Bình Định
Tô Xuân Phúc, Tổ chức Forest Trends
Cao Thị Cẩm, Hiệp hội Gỗ và Lâm sản Việt Nam
Nguyễn Tôn Quyền, Hiệp hội Gỗ và Lâm sản Việt Nam
Huỳnh Văn Hạnh, Hội Mỹ nghệ và Chế biến Gỗ TP Hồ Chí Minh

More Related Content

More from Minh Vu

Indonesia - European FLEGT-VPA Vietnam.pptx vietnam
Indonesia - European FLEGT-VPA Vietnam.pptx vietnamIndonesia - European FLEGT-VPA Vietnam.pptx vietnam
Indonesia - European FLEGT-VPA Vietnam.pptx vietnamMinh Vu
 
Tcbc indo flegt_final_18102016
Tcbc indo flegt_final_18102016Tcbc indo flegt_final_18102016
Tcbc indo flegt_final_18102016Minh Vu
 
Hoi thaoindoflegt final
Hoi thaoindoflegt finalHoi thaoindoflegt final
Hoi thaoindoflegt finalMinh Vu
 
Hoi thao flegt indo vietnam update 4 10 2016 edited
Hoi thao flegt indo vietnam update 4 10 2016 editedHoi thao flegt indo vietnam update 4 10 2016 edited
Hoi thao flegt indo vietnam update 4 10 2016 editedMinh Vu
 
Svlk development anna
Svlk development annaSvlk development anna
Svlk development annaMinh Vu
 
Indonesia tlas (svlk) & flegt vpa 18 okt 2016
Indonesia tlas (svlk) & flegt vpa 18 okt 2016Indonesia tlas (svlk) & flegt vpa 18 okt 2016
Indonesia tlas (svlk) & flegt vpa 18 okt 2016Minh Vu
 
Green id airquality report_web_final
Green id airquality report_web_finalGreen id airquality report_web_final
Green id airquality report_web_finalMinh Vu
 
Giới thiệu dự án – bộ công cụ duong thi lien nepcon
Giới thiệu dự án – bộ công cụ duong thi lien nepconGiới thiệu dự án – bộ công cụ duong thi lien nepcon
Giới thiệu dự án – bộ công cụ duong thi lien nepconMinh Vu
 
Du an ced trinh bay 23092016
Du an ced trinh bay 23092016Du an ced trinh bay 23092016
Du an ced trinh bay 23092016Minh Vu
 
1. invitation letter to national business forum
1. invitation letter to national business forum1. invitation letter to national business forum
1. invitation letter to national business forumMinh Vu
 
2. noi dung dien dan doanh nghiep t9.2016 hanoi
2. noi dung dien dan doanh nghiep t9.2016 hanoi2. noi dung dien dan doanh nghiep t9.2016 hanoi
2. noi dung dien dan doanh nghiep t9.2016 hanoiMinh Vu
 
E newsletter Vol 01 16-09-2016 - final
E newsletter Vol 01 16-09-2016 - final E newsletter Vol 01 16-09-2016 - final
E newsletter Vol 01 16-09-2016 - final Minh Vu
 
Media monitoring vu anhminh_19 thang 5
Media monitoring vu anhminh_19 thang 5Media monitoring vu anhminh_19 thang 5
Media monitoring vu anhminh_19 thang 5Minh Vu
 
Media relations vu anhminh_20 thang 5
Media relations vu anhminh_20 thang 5Media relations vu anhminh_20 thang 5
Media relations vu anhminh_20 thang 5Minh Vu
 
Media studies vu anhminh_19 thang 5
Media studies vu anhminh_19 thang 5Media studies vu anhminh_19 thang 5
Media studies vu anhminh_19 thang 5Minh Vu
 
New media vu anhminh_20 thang 5
New media vu anhminh_20 thang 5New media vu anhminh_20 thang 5
New media vu anhminh_20 thang 5Minh Vu
 
Over viewcedfaoflegt
Over viewcedfaoflegtOver viewcedfaoflegt
Over viewcedfaoflegtMinh Vu
 
Chuong trinh ii wwf danang-06.2016
Chuong trinh ii   wwf danang-06.2016Chuong trinh ii   wwf danang-06.2016
Chuong trinh ii wwf danang-06.2016Minh Vu
 
Bao cao tap huan wwf 20 may 2016
Bao cao tap huan wwf   20 may 2016Bao cao tap huan wwf   20 may 2016
Bao cao tap huan wwf 20 may 2016Minh Vu
 
Tap hop so lieu tap huan bao cao tro ly
Tap hop so lieu tap huan   bao cao tro lyTap hop so lieu tap huan   bao cao tro ly
Tap hop so lieu tap huan bao cao tro lyMinh Vu
 

More from Minh Vu (20)

Indonesia - European FLEGT-VPA Vietnam.pptx vietnam
Indonesia - European FLEGT-VPA Vietnam.pptx vietnamIndonesia - European FLEGT-VPA Vietnam.pptx vietnam
Indonesia - European FLEGT-VPA Vietnam.pptx vietnam
 
Tcbc indo flegt_final_18102016
Tcbc indo flegt_final_18102016Tcbc indo flegt_final_18102016
Tcbc indo flegt_final_18102016
 
Hoi thaoindoflegt final
Hoi thaoindoflegt finalHoi thaoindoflegt final
Hoi thaoindoflegt final
 
Hoi thao flegt indo vietnam update 4 10 2016 edited
Hoi thao flegt indo vietnam update 4 10 2016 editedHoi thao flegt indo vietnam update 4 10 2016 edited
Hoi thao flegt indo vietnam update 4 10 2016 edited
 
Svlk development anna
Svlk development annaSvlk development anna
Svlk development anna
 
Indonesia tlas (svlk) & flegt vpa 18 okt 2016
Indonesia tlas (svlk) & flegt vpa 18 okt 2016Indonesia tlas (svlk) & flegt vpa 18 okt 2016
Indonesia tlas (svlk) & flegt vpa 18 okt 2016
 
Green id airquality report_web_final
Green id airquality report_web_finalGreen id airquality report_web_final
Green id airquality report_web_final
 
Giới thiệu dự án – bộ công cụ duong thi lien nepcon
Giới thiệu dự án – bộ công cụ duong thi lien nepconGiới thiệu dự án – bộ công cụ duong thi lien nepcon
Giới thiệu dự án – bộ công cụ duong thi lien nepcon
 
Du an ced trinh bay 23092016
Du an ced trinh bay 23092016Du an ced trinh bay 23092016
Du an ced trinh bay 23092016
 
1. invitation letter to national business forum
1. invitation letter to national business forum1. invitation letter to national business forum
1. invitation letter to national business forum
 
2. noi dung dien dan doanh nghiep t9.2016 hanoi
2. noi dung dien dan doanh nghiep t9.2016 hanoi2. noi dung dien dan doanh nghiep t9.2016 hanoi
2. noi dung dien dan doanh nghiep t9.2016 hanoi
 
E newsletter Vol 01 16-09-2016 - final
E newsletter Vol 01 16-09-2016 - final E newsletter Vol 01 16-09-2016 - final
E newsletter Vol 01 16-09-2016 - final
 
Media monitoring vu anhminh_19 thang 5
Media monitoring vu anhminh_19 thang 5Media monitoring vu anhminh_19 thang 5
Media monitoring vu anhminh_19 thang 5
 
Media relations vu anhminh_20 thang 5
Media relations vu anhminh_20 thang 5Media relations vu anhminh_20 thang 5
Media relations vu anhminh_20 thang 5
 
Media studies vu anhminh_19 thang 5
Media studies vu anhminh_19 thang 5Media studies vu anhminh_19 thang 5
Media studies vu anhminh_19 thang 5
 
New media vu anhminh_20 thang 5
New media vu anhminh_20 thang 5New media vu anhminh_20 thang 5
New media vu anhminh_20 thang 5
 
Over viewcedfaoflegt
Over viewcedfaoflegtOver viewcedfaoflegt
Over viewcedfaoflegt
 
Chuong trinh ii wwf danang-06.2016
Chuong trinh ii   wwf danang-06.2016Chuong trinh ii   wwf danang-06.2016
Chuong trinh ii wwf danang-06.2016
 
Bao cao tap huan wwf 20 may 2016
Bao cao tap huan wwf   20 may 2016Bao cao tap huan wwf   20 may 2016
Bao cao tap huan wwf 20 may 2016
 
Tap hop so lieu tap huan bao cao tro ly
Tap hop so lieu tap huan   bao cao tro lyTap hop so lieu tap huan   bao cao tro ly
Tap hop so lieu tap huan bao cao tro ly
 

Ppp bao cao xnk 6 thang 2014 - ver 2

  • 1. XUẤT NHẬP KHẨU GỖ VÀ ĐỒ GỖ VIỆT NAM 6 THÁNG ĐẦU NĂM 2014 Người trình bày: Trần Lê Huy
  • 2. 1. Tổng quan xuất nhập khẩu ngành gỗ Việt Nam Trong 6 tháng đầu năm 2014: -Giá trị kim ngạch nhập khẩu các mặt hàng gỗ (HS 44) đạt 1,15 tỉ USD, và đồ gỗ (HS 94) chỉ đạt trên 30 triệu USD. - Giá trị kim ngạch xuất khẩu đồ gỗ đạt trên 1,8 tỉ USD, và xuất khẩu gỗ đạt khoảng 1 tỉ USD. 97% 3% Gỗ HS 44 Đồ gỗ HS 94 36% 64% Gỗ HS 44 Đồ gỗ HS 94
  • 3. - Tổng giá trị kim ngạch XNK gỗ và sản phẩm gỗ của Việt Nam đạt trên 4 tỉ USD. Cán cân thương mại thặng dư gần 1,7 tỉ USD. - 100,000,000 200,000,000 300,000,000 400,000,000 500,000,000 600,000,000 Tháng 1 Tháng 2 Tháng 3 Tháng 4 Tháng 5 Tháng 6 Giátrị(USD) Nhập khẩu Xuất khẩu
  • 4. - Việt Nam đã nhập khẩu gần 1,2 tỉ USD gỗ và các sản phẩm gỗ từ trên 70 quốc gia. - 100,000,000 200,000,000 300,000,000 Tháng 1 Tháng 2 Tháng 3 Tháng 4 Tháng 5 Tháng 6 Giátrị(USD) - 100,000,000 200,000,000 300,000,000 400,000,000 Giátrị(USD)
  • 5. - Việt Nam đã xuất khẩu trên 2,84 tỉ USD gỗ và sản phẩm gỗ tới 106 quốc gia. - 200,000,000 400,000,000 600,000,000 Tháng 1 Tháng 2Tháng 3Tháng 4Tháng 5Tháng 6 Giátrị(USD) - 200,000,000 400,000,000 600,000,000 800,000,000 1,000,000,000 Giátrị(USD)
  • 6. 2. Xuất khẩu gỗ và sản phẩm gỗ của Việt Nam - 100,000,000 200,000,000 300,000,000 400,000,000 500,000,000 600,000,000 Tháng 1 Tháng 2 Tháng 3 Tháng 4 Tháng 5 Tháng 6 Giátrị(USD) Gỗ và sản phẩm gỗ khác Gỗ dán Đồ gỗ văn phòng Gỗ xẻ Ghế ngồi Đồ gỗ phòng ngủ Dăm gỗ Đồ gỗ ngoài trời & chi tiết
  • 7. - Xuất khẩu gỗ nguyên liệu (HS 44): đạt khoảng 1 tỉ USD. 140,000,000 160,000,000 180,000,000 200,000,000 Tháng 1 Tháng 2 Tháng 3 Tháng 4 Tháng 5 Tháng 6 Giátrị(USD) - Xuất khẩu đồ gỗ (HS 94): đạt hơn 1,8 tỉ USD. - 100,000,000 200,000,000 300,000,000 400,000,000 Tháng 1 Tháng 2 Tháng 3 Tháng 4 Tháng 5 Tháng 6 Giátrị(USD)
  • 8. - Xuất khẩu gỗ xẻ (HS 4407): Khối lượng 227.053 m3; giá trị kim ngạch 137,8 triệu USD. - 20,000 40,000 60,000 80,000 Tháng 1Tháng 2Tháng 3Tháng 4Tháng 5Tháng 6 Khốilượng(m3) - 20,000,000 40,000,000 Tháng 1 Tháng 2 Tháng 3 Tháng 4 Tháng 5 Tháng 6 Giátrị(USD)
  • 9. - Các thị trường xuất khẩu chính cho gỗ xẻ. - 100,000 200,000 Trung Quốc Hồng Kông Đài Loan Các nước khác Khốilượng(m3) - 20,000,000 40,000,000 60,000,000 80,000,000 100,000,000 Trung Quốc Hồng Kông Đài Loan Các nước khác Giátrị(USD)
  • 10. - Xuất khẩu dăm gỗ (HS 4401) trên 3,5 triệu tấn (BDMT); giá trị kim ngạch đạt gần 481 triệu USD. - 200,000.0 400,000.0 600,000.0 800,000.0 Tháng 1 Tháng 2 Tháng 3 Tháng 4 Tháng 5 Tháng 6 Khốilượng (BDMT) 0 50,000,000 100,000,000 Tháng 1 Tháng 2 Tháng 3 Tháng 4 Tháng 5 Tháng 6 Giátrị(USD)
  • 11. Các thị trường xuất khẩu dăm gỗ chính. - 500,000 1,000,000 1,500,000 2,000,000 Trung Quốc Nhật Bản Hàn Quốc Các nước khác Khốilượng (BDMT) - 50,000,000 100,000,000 150,000,000 200,000,000 250,000,000 Trung Quốc Nhật Bản Hàn Quốc Các nước khác Giátrị(USD)
  • 12. * Xuất khẩu Đồ gỗ (HS 94) - 100,000,000 200,000,000 300,000,000 400,000,000 Tháng 1 Tháng 2 Tháng 3 Tháng 4 Tháng 5 Tháng 6 Giátrị(USD) Đồ gỗ nhà bếp Đồ gỗ văn phòng Ghế ngồi Đồ gỗ phòng ngủ Đồ gỗ ngoài trời & chi tiết bán thành phẩm
  • 13. - Xuất khẩu Đồ gỗ ngoài trời & chi tiết (HS 940360) đạt giá trị kim ngạch hơn 679 triệu USD. - 50,000,000 100,000,000 150,000,000 Tháng 1 Tháng 2 Tháng 3 Tháng 4 Tháng 5 Tháng 6 Giátrị(USD) - 100,000,000 200,000,000 300,000,000 400,000,000 Hoa Kỳ Nhật Bản VQ Anh Đức Pháp Úc Các nước khác Giátrị(USD)
  • 14. - Xuất khẩu Đồ nội thất phòng ngủ (HS 940350) đạt giá trị kim ngạch trên 502,7 triệu USD. - 20,000,000 40,000,000 60,000,000 80,000,000 100,000,000 Tháng 1 Tháng 2 Tháng 3 Tháng 4 Tháng 5 Tháng 6 Giátrị(USD) - 100,000,000 200,000,000 300,000,000 400,000,000 Hoa Kỳ Nhật Bản Vương quốc Anh Canada Hàn Quốc Các nước khác Giátrị(USD)
  • 15. - Xuất khẩu Ghế ngồi (HS 9401) đạt giá trị kim ngạch trên 403,5 triệu USD. - 20,000,000 40,000,000 60,000,000 80,000,000 Tháng 1 Tháng 2 Tháng 3 Tháng 4 Tháng 5 Tháng 6 Giátrị(USD) - Xuất khẩu Đồ NT văn phòng (HS 940330) đạt 151,2 triệu USD. - 10,000,000 20,000,000 30,000,000 Tháng 1 Tháng 2 Tháng 3 Tháng 4 Tháng 5 Tháng 6 Giátrị(USD)
  • 16. - Xuất khẩu Đồ nội thất nhà bếp (HS 940340) đạt giá trị kim ngạch 79,6 triệu USD. - 2,000,000 4,000,000 6,000,000 8,000,000 10,000,000 12,000,000 14,000,000 16,000,000 Tháng 1 Tháng 2 Tháng 3 Tháng 4 Tháng 5 Tháng 6 Giátrị(USD)
  • 17. 3. Nhập khẩu gỗ và sản phẩm gỗ Việt Nam - 50,000,000 100,000,000 150,000,000 200,000,000 250,000,000 300,000,000 Tháng 1 Tháng 2 Tháng 3 Tháng 4 Tháng 5 Tháng 6 Giátrị(USD) Gỗ và sản phẩm gỗ khác Ván dăm Sản phẩm gỗ Ván lạng Gỗ dán Ván sợi Gỗ tròn Gỗ xẻ
  • 18. - Nhập khẩu gỗ nguyên liệu (HS 44) đạt giá trị kim ngạch gần 1,15 tỉ USD, từ trên 70 quốc gia và vùng lãnh thổ. - 50,000,000 100,000,000 150,000,000 200,000,000 250,000,000 300,000,000 Tháng 1 Tháng 2 Tháng 3 Tháng 4 Tháng 5 Tháng 6 Giátrị(USD)
  • 19. - Nhập khẩu Gỗ xẻ (HS 4407) đạt khối lượng trên 1 triệu m3 từ 52 quốc gia và vùng lãnh thổ. - 50,000 100,000 150,000 200,000 250,000 Tháng 1Tháng 2Tháng 3Tháng 4Tháng 5Tháng 6 Khốilượng(m3) - 50,000 100,000 150,000 200,000 250,000 300,000 350,000 Khốilượng(m3)
  • 20. Giá trị kim ngạch nhập khẩu đạt 687,6 triệu USD. - 50,000,000 100,000,000 150,000,000 200,000,000 Tháng 1 Tháng 2 Tháng 3 Tháng 4 Tháng 5 Tháng 6 Giátrị(USD) - 50,000,000 100,000,000 150,000,000 200,000,000 250,000,000 300,000,000 Giátrị(USD)
  • 21. - Nhập khẩu Gỗ tròn (HS 4403) đạt 0,7 triệu m3 từ 40 nước và vùng lãnh thổ. - 50,000 100,000 150,000 200,000 Tháng 1 Tháng 2 Tháng 3 Tháng 4 Tháng 5 Tháng 6 Khốilượng(m3) - 50,000 100,000 150,000 200,000 Khốilượng(m3)
  • 22. Giá trị kim ngạch nhập khẩu đạt trên 289 triệu USD. - 20,000,000 40,000,000 60,000,000 80,000,000 Tháng 1 Tháng 2 Tháng 3 Tháng 4 Tháng 5 Tháng 6 Giátrị(USD) - 20,000,000 40,000,000 60,000,000 80,000,000 100,000,000 120,000,000 Giátrị(USD)
  • 23. - Nhập khẩu Ván sợi (HS 4411) đạt 191.471 m3; giá trị kim ngạch hơn 56,3 triệu USD từ 15 quốc gia. - 10,000 20,000 30,000 40,000 Tháng 1 Tháng 2 Tháng 3 Tháng 4 Tháng 5 Tháng 6 Khốilượng(m3) - 2,000,000 4,000,000 6,000,000 8,000,000 10,000,000 12,000,000 Tháng 1 Tháng 2 Tháng 3 Tháng 4 Tháng 5 Tháng 6 Giátrị(USD)
  • 24. 4. Một số kết luận: -Về nhập khẩu: chủ yếu là gỗ nguyên liệu (hơn 2 triệu m3 quy tròn từ 70 nước, ~ 1,15 tỉ USD, 97% tổng giá trị), đồ gỗ chỉ 3%. - Về xuất khẩu: phần lớn là sản phẩm gỗ (1,8 tỉ USD tới hơn 110 nước và vùng lãnh thổ, chiếm 64% tổng giá trị), phần còn lại là gỗ nguyên liệu ( 1 tỉ USD, chiếm 36% tổng giá trị). - Các nước cung cấp gỗ nguyên liệu lớn thuộc Tiểu vùng sông Mê Kông, Hoa Kỳ, EU, Nam Mỹ, Đông Nam Á… - Các thị trường xuất khẩu quan trọng nhất là Hoa Kỳ, Nhật Bản, EU, Trung Quốc, Úc, Canada, Hàn Quốc…
  • 25. TRÂN TRỌNG CẢM ƠN! Nhóm tác giả: Trần Lê Huy, Hiệp hội Gỗ và Lâm sản Bình Định Tô Xuân Phúc, Tổ chức Forest Trends Cao Thị Cẩm, Hiệp hội Gỗ và Lâm sản Việt Nam Nguyễn Tôn Quyền, Hiệp hội Gỗ và Lâm sản Việt Nam Huỳnh Văn Hạnh, Hội Mỹ nghệ và Chế biến Gỗ TP Hồ Chí Minh