1. XUẤT NHẬP KHẨU GỖ VÀ ĐỒ GỖ
VIỆT NAM
6 THÁNG ĐẦU NĂM 2014
Người trình bày: Trần Lê Huy
2. 1. Tổng quan xuất nhập khẩu ngành gỗ Việt Nam
Trong 6 tháng đầu năm 2014:
-Giá trị kim ngạch nhập khẩu các mặt hàng gỗ (HS 44) đạt 1,15
tỉ USD, và đồ gỗ (HS 94) chỉ đạt trên 30 triệu USD.
- Giá trị kim ngạch xuất khẩu đồ gỗ đạt trên 1,8 tỉ USD, và xuất
khẩu gỗ đạt khoảng 1 tỉ USD.
97%
3%
Gỗ HS 44 Đồ gỗ HS 94
36%
64%
Gỗ HS 44 Đồ gỗ HS 94
3. - Tổng giá trị kim ngạch XNK gỗ và sản phẩm gỗ của
Việt Nam đạt trên 4 tỉ USD. Cán cân thương mại thặng
dư gần 1,7 tỉ USD.
-
100,000,000
200,000,000
300,000,000
400,000,000
500,000,000
600,000,000
Tháng 1 Tháng 2 Tháng 3 Tháng 4 Tháng 5 Tháng 6
Giátrị(USD)
Nhập khẩu Xuất khẩu
4. - Việt Nam đã nhập khẩu gần 1,2 tỉ USD gỗ và các sản
phẩm gỗ từ trên 70 quốc gia.
-
100,000,000
200,000,000
300,000,000
Tháng 1 Tháng 2 Tháng 3 Tháng 4 Tháng 5 Tháng 6
Giátrị(USD)
-
100,000,000
200,000,000
300,000,000
400,000,000
Giátrị(USD)
5. - Việt Nam đã xuất khẩu trên 2,84 tỉ USD gỗ và sản
phẩm gỗ tới 106 quốc gia.
-
200,000,000
400,000,000
600,000,000
Tháng 1 Tháng 2Tháng 3Tháng 4Tháng 5Tháng 6
Giátrị(USD)
-
200,000,000
400,000,000
600,000,000
800,000,000
1,000,000,000
Giátrị(USD)
6. 2. Xuất khẩu gỗ và sản phẩm gỗ của Việt Nam
-
100,000,000
200,000,000
300,000,000
400,000,000
500,000,000
600,000,000
Tháng 1 Tháng 2 Tháng 3 Tháng 4 Tháng 5 Tháng 6
Giátrị(USD)
Gỗ và sản phẩm gỗ khác Gỗ dán
Đồ gỗ văn phòng Gỗ xẻ
Ghế ngồi Đồ gỗ phòng ngủ
Dăm gỗ Đồ gỗ ngoài trời & chi tiết
7. - Xuất khẩu gỗ nguyên liệu (HS 44): đạt khoảng 1 tỉ USD.
140,000,000
160,000,000
180,000,000
200,000,000
Tháng 1 Tháng 2 Tháng 3 Tháng 4 Tháng 5 Tháng 6
Giátrị(USD)
- Xuất khẩu đồ gỗ (HS 94): đạt hơn 1,8 tỉ USD.
-
100,000,000
200,000,000
300,000,000
400,000,000
Tháng 1 Tháng 2 Tháng 3 Tháng 4 Tháng 5 Tháng 6
Giátrị(USD)
8. - Xuất khẩu gỗ xẻ (HS 4407): Khối lượng 227.053 m3; giá trị
kim ngạch 137,8 triệu USD.
-
20,000
40,000
60,000
80,000
Tháng 1Tháng 2Tháng 3Tháng 4Tháng 5Tháng 6
Khốilượng(m3)
-
20,000,000
40,000,000
Tháng 1 Tháng 2 Tháng 3 Tháng 4 Tháng 5 Tháng 6
Giátrị(USD)
9. - Các thị trường xuất khẩu chính cho gỗ xẻ.
-
100,000
200,000
Trung
Quốc
Hồng Kông Đài Loan Các nước
khác
Khốilượng(m3)
-
20,000,000
40,000,000
60,000,000
80,000,000
100,000,000
Trung Quốc Hồng Kông Đài Loan Các nước
khác
Giátrị(USD)
10. - Xuất khẩu dăm gỗ (HS 4401) trên 3,5 triệu tấn (BDMT); giá trị
kim ngạch đạt gần 481 triệu USD.
-
200,000.0
400,000.0
600,000.0
800,000.0
Tháng 1 Tháng 2 Tháng 3 Tháng 4 Tháng 5 Tháng 6
Khốilượng
(BDMT)
0
50,000,000
100,000,000
Tháng 1 Tháng 2 Tháng 3 Tháng 4 Tháng 5 Tháng 6
Giátrị(USD)
11. Các thị trường xuất khẩu dăm gỗ chính.
-
500,000
1,000,000
1,500,000
2,000,000
Trung
Quốc
Nhật Bản Hàn Quốc Các nước
khác
Khốilượng
(BDMT)
-
50,000,000
100,000,000
150,000,000
200,000,000
250,000,000
Trung
Quốc
Nhật Bản Hàn Quốc Các nước
khác
Giátrị(USD)
12. * Xuất khẩu Đồ gỗ (HS 94)
-
100,000,000
200,000,000
300,000,000
400,000,000
Tháng
1
Tháng
2
Tháng
3
Tháng
4
Tháng
5
Tháng
6
Giátrị(USD)
Đồ gỗ nhà bếp Đồ gỗ văn phòng
Ghế ngồi Đồ gỗ phòng ngủ
Đồ gỗ ngoài trời & chi tiết bán thành phẩm
13. - Xuất khẩu Đồ gỗ ngoài trời & chi tiết (HS 940360) đạt giá
trị kim ngạch hơn 679 triệu USD.
-
50,000,000
100,000,000
150,000,000
Tháng 1 Tháng 2 Tháng 3 Tháng 4 Tháng 5 Tháng 6
Giátrị(USD)
-
100,000,000
200,000,000
300,000,000
400,000,000
Hoa Kỳ Nhật
Bản
VQ Anh Đức Pháp Úc Các
nước
khác
Giátrị(USD)
14. - Xuất khẩu Đồ nội thất phòng ngủ (HS 940350) đạt
giá trị kim ngạch trên 502,7 triệu USD.
-
20,000,000
40,000,000
60,000,000
80,000,000
100,000,000
Tháng 1 Tháng 2 Tháng 3 Tháng 4 Tháng 5 Tháng 6
Giátrị(USD)
-
100,000,000
200,000,000
300,000,000
400,000,000
Hoa Kỳ Nhật
Bản
Vương
quốc
Anh
Canada Hàn
Quốc
Các
nước
khác
Giátrị(USD)
15. - Xuất khẩu Ghế ngồi (HS 9401) đạt giá trị kim ngạch trên
403,5 triệu USD.
-
20,000,000
40,000,000
60,000,000
80,000,000
Tháng 1 Tháng 2 Tháng 3 Tháng 4 Tháng 5 Tháng 6
Giátrị(USD)
- Xuất khẩu Đồ NT văn phòng (HS 940330) đạt 151,2 triệu USD.
-
10,000,000
20,000,000
30,000,000
Tháng 1 Tháng 2 Tháng 3 Tháng 4 Tháng 5 Tháng 6
Giátrị(USD)
16. - Xuất khẩu Đồ nội thất nhà bếp (HS 940340) đạt giá trị kim
ngạch 79,6 triệu USD.
-
2,000,000
4,000,000
6,000,000
8,000,000
10,000,000
12,000,000
14,000,000
16,000,000
Tháng
1
Tháng
2
Tháng
3
Tháng
4
Tháng
5
Tháng
6
Giátrị(USD)
17. 3. Nhập khẩu gỗ và sản phẩm gỗ Việt Nam
-
50,000,000
100,000,000
150,000,000
200,000,000
250,000,000
300,000,000
Tháng
1
Tháng
2
Tháng
3
Tháng
4
Tháng
5
Tháng
6
Giátrị(USD)
Gỗ và sản phẩm gỗ khác Ván dăm
Sản phẩm gỗ Ván lạng
Gỗ dán Ván sợi
Gỗ tròn Gỗ xẻ
18. - Nhập khẩu gỗ nguyên liệu (HS 44) đạt giá trị kim ngạch gần
1,15 tỉ USD, từ trên 70 quốc gia và vùng lãnh thổ.
-
50,000,000
100,000,000
150,000,000
200,000,000
250,000,000
300,000,000
Tháng
1
Tháng
2
Tháng
3
Tháng
4
Tháng
5
Tháng
6
Giátrị(USD)
19. - Nhập khẩu Gỗ xẻ (HS 4407) đạt khối lượng trên 1 triệu m3
từ 52 quốc gia và vùng lãnh thổ.
-
50,000
100,000
150,000
200,000
250,000
Tháng 1Tháng 2Tháng 3Tháng 4Tháng 5Tháng 6
Khốilượng(m3)
-
50,000
100,000
150,000
200,000
250,000
300,000
350,000
Khốilượng(m3)
20. Giá trị kim ngạch nhập khẩu đạt 687,6 triệu USD.
-
50,000,000
100,000,000
150,000,000
200,000,000
Tháng 1 Tháng 2 Tháng 3 Tháng 4 Tháng 5 Tháng 6
Giátrị(USD)
-
50,000,000
100,000,000
150,000,000
200,000,000
250,000,000
300,000,000
Giátrị(USD)
21. - Nhập khẩu Gỗ tròn (HS 4403) đạt 0,7 triệu m3 từ 40 nước
và vùng lãnh thổ.
-
50,000
100,000
150,000
200,000
Tháng 1 Tháng 2 Tháng 3 Tháng 4 Tháng 5 Tháng 6
Khốilượng(m3)
-
50,000
100,000
150,000
200,000
Khốilượng(m3)
22. Giá trị kim ngạch nhập khẩu đạt trên 289 triệu USD.
-
20,000,000
40,000,000
60,000,000
80,000,000
Tháng 1 Tháng 2 Tháng 3 Tháng 4 Tháng 5 Tháng 6
Giátrị(USD)
-
20,000,000
40,000,000
60,000,000
80,000,000
100,000,000
120,000,000
Giátrị(USD)
23. - Nhập khẩu Ván sợi (HS 4411) đạt 191.471 m3; giá trị kim
ngạch hơn 56,3 triệu USD từ 15 quốc gia.
-
10,000
20,000
30,000
40,000
Tháng 1 Tháng 2 Tháng 3 Tháng 4 Tháng 5 Tháng 6
Khốilượng(m3)
-
2,000,000
4,000,000
6,000,000
8,000,000
10,000,000
12,000,000
Tháng 1 Tháng 2 Tháng 3 Tháng 4 Tháng 5 Tháng 6
Giátrị(USD)
24. 4. Một số kết luận:
-Về nhập khẩu: chủ yếu là gỗ nguyên liệu (hơn 2 triệu
m3 quy tròn từ 70 nước, ~ 1,15 tỉ USD, 97% tổng giá
trị), đồ gỗ chỉ 3%.
- Về xuất khẩu: phần lớn là sản phẩm gỗ (1,8 tỉ USD tới
hơn 110 nước và vùng lãnh thổ, chiếm 64% tổng giá
trị), phần còn lại là gỗ nguyên liệu ( 1 tỉ USD, chiếm
36% tổng giá trị).
- Các nước cung cấp gỗ nguyên liệu lớn thuộc Tiểu
vùng sông Mê Kông, Hoa Kỳ, EU, Nam Mỹ, Đông Nam
Á…
- Các thị trường xuất khẩu quan trọng nhất là Hoa Kỳ,
Nhật Bản, EU, Trung Quốc, Úc, Canada, Hàn Quốc…
25. TRÂN TRỌNG CẢM ƠN!
Nhóm tác giả: Trần Lê Huy, Hiệp hội Gỗ và Lâm sản Bình Định
Tô Xuân Phúc, Tổ chức Forest Trends
Cao Thị Cẩm, Hiệp hội Gỗ và Lâm sản Việt Nam
Nguyễn Tôn Quyền, Hiệp hội Gỗ và Lâm sản Việt Nam
Huỳnh Văn Hạnh, Hội Mỹ nghệ và Chế biến Gỗ TP Hồ Chí Minh