1. Phần mềm Xây dựng Thực đơn Cân bằng Dinh dưỡng thực hiện bởi Bộ Giáo dục và Đào tạo, Công ty Ajinomoto
Việt Nam và Viện Dinh dưỡng Quốc gia
THỰC ĐƠN BỮA TRƯA
ĐỊNH LƯỢNG VÀ CÁCH CHẾ BIẾN
TUẦN 26 THỨ 2
I. CÁC MÓN ĂN TRONG THỰC ĐƠN
Món chính Món mặn Món canh Món xào Tráng miệng
Cơm Thịt kho trứng Canh bí đỏ nấu thịt gà Cải thảo cà rốt xào Dưa hấu
II. THÔNG TIN DINH DƯỠNG CHI TIẾT CỦA THỰC ĐƠN CHO HỌC SINH 8-9 TUỔI: ĐÃ CÂNBẰNG
Năng
lượng(1)
Protein(2)
(%)
Protein động
vật/ Protein
tổng (%)
Lipid(2)
(%)
Glucid(2)
(%)
Tổng số
nguyên
liệu(3)
(loại)
Tổng lượng
rau củ quả(4)
(g)
Hàm lượng
muối(5)
(g)
TIÊU CHUẨN DINH
DUỠNG CHO 1 HS
(8 - 9 TUỔI)
532.5 -
710KCAL
13 - 20 ≥ 48 20- 30 50 - 65 ≥ 10 86 - 140 ≤ 2.0
30 - 40%
GIÁ TRỊ DINH DƯỠNG
KHẨU PHẦN CHO 1 HS
(8 - 9 TUỔI)
570KCAL
16.7% 60.4 22.7% 60.6% 16 99.5 1.268
32.1 %
Ghi chú: (1) Phần trăm năng lượng được tính trên tổng năng lượng của một ngày.
(2) Phần trăm Protein, Lipid, Glucid được tính trên tổng năng lượng của một bữa.
(3) Tổng số loại nguyên liệu sử dụng trong thực đơn, không bao gồm gia vị.
(4) Tổng lượng rau củ quả trong thực đơn, chưa bao gồm trái cây tráng miệng.
(5) Tổng lượng muối từ các gia vị chứa muối sử dụng trong thực đơn.
III. ĐỊNH LƯỢNG THỨC ĂN SAU KHI NẤU VÀ NĂNG LƯỢNG KHẨU PHẦN ĂN CHO 1 HỌCSINH
Tên món ăn
Nhóm tuổi
6-7 Tuổi 8-9 Tuổi 10-11 Tuổi
ĐL(1) (g) NL(2) (KCAL) ĐL(1) (g) NL(2) (KCAL) ĐL(1) (g) NL(2) (KCAL)
Cơm 201 295.1 235 345.8 273 402.3
Thịt kho trứng 55 99.8 65 116.9 76 136.0
Cải thảo cà rốt xào 32 43.3 38 50.7 44 59.0
Canh bí đỏ nấu thịt gà 167 43.8 196 51.3 228 59.6
Dưa hấu 26 4.6 30 5.3 35 6.2
TỔNG KHỐI LƯỢNG 481 564 656
Ghi chú: (1) ĐL (g): Định lượng được tính dựa trên thực phẩm đã nấu chín
Nhà trường có thể điều chỉnh khối lượng thực phẩm sau khi nấu chín cho mỗi học sinh với tỷ lệ sai số là ± 5%
(2) NL (KCAL): Năng lượng được tính dựa trên lượng thực phẩm đã sơ chế
2. Phần mềm Xây dựng Thực đơn Cân bằng Dinh dưỡng thực hiện bởi Bộ Giáo dục và Đào tạo, Công ty Ajinomoto
Việt Nam và Viện Dinh dưỡng Quốc gia
THỰC ĐƠN BỮA TRƯA
ĐỊNH LƯỢNG VÀ CÁCH CHẾ BIẾN
TUẦN 26 THỨ 3
I. CÁC MÓN ĂN TRONG THỰC ĐƠN
Món chính Món mặn Món canh Món xào Tráng miệng
Cơm
File Cá ba sa kho hành
( chiên giòn )
Canh bầu nấu cua Bắp cải hành tây xào trứng Chuối
II. THÔNG TIN DINH DƯỠNG CHI TIẾT CỦA THỰC ĐƠN CHO HỌC SINH 8-9 TUỔI: ĐÃ CÂNBẰNG
Năng
lượng(1)
Protein(2)
(%)
Protein động
vật/ Protein
tổng (%)
Lipid(2)
(%)
Glucid(2)
(%)
Tổng số
nguyên
liệu(3)
(loại)
Tổng lượng
rau củ quả(4)
(g)
Hàm lượng
muối(5)
(g)
TIÊU CHUẨN DINH
DUỠNG CHO 1 HS
(8 - 9 TUỔI)
532.5 -
710KCAL
13 - 20 ≥ 48 20- 30 50 - 65 ≥ 10 86 - 140 ≤ 2.0
30 - 40%
GIÁ TRỊ DINH DƯỠNG
KHẨU PHẦN CHO 1 HS
(8 - 9 TUỔI)
536KCAL
14.7% 48 20.5% 64.8% 13 95 1.509
30.2 %
Ghi chú: (1) Phần trăm năng lượng được tính trên tổng năng lượng của một ngày.
(2) Phần trăm Protein, Lipid, Glucid được tính trên tổng năng lượng của một bữa.
(3) Tổng số loại nguyên liệu sử dụng trong thực đơn, không bao gồm gia vị.
(4) Tổng lượng rau củ quả trong thực đơn, chưa bao gồm trái cây tráng miệng.
(5) Tổng lượng muối từ các gia vị chứa muối sử dụng trong thực đơn.
III. ĐỊNH LƯỢNG THỨC ĂN SAU KHI NẤU VÀ NĂNG LƯỢNG KHẨU PHẦN ĂN CHO 1 HỌCSINH
Tên món ăn
Nhóm tuổi
6-7 Tuổi 8-9 Tuổi 10-11 Tuổi
ĐL(1) (g) NL(2) (KCAL) ĐL(1) (g) NL(2) (KCAL) ĐL(1) (g) NL(2) (KCAL)
Cơm 201 295.1 235 345.8 273 402.3
File Cá ba sa kho hành ( chiên giòn ) 50 62.8 59 73.6 69 85.6
Canh bầu nấu cua 193 43.2 226 50.7 263 58.9
Bắp cải hành tây xào trứng 38 49.3 44 57.7 51 67.1
Chuối 26 7.0 30 8.2 35 9.5
TỔNG KHỐI LƯỢNG 508 594 691
Ghi chú: (1) ĐL (g): Định lượng được tính dựa trên thực phẩm đã nấu chín
Nhà trường có thể điều chỉnh khối lượng thực phẩm sau khi nấu chín cho mỗi học sinh với tỷ lệ sai số là ± 5%
(2) NL (KCAL): Năng lượng được tính dựa trên lượng thực phẩm đã sơ chế
3. Phần mềm Xây dựng Thực đơn Cân bằng Dinh dưỡng thực hiện bởi Bộ Giáo dục và Đào tạo, Công ty Ajinomoto
Việt Nam và Viện Dinh dưỡng Quốc gia
THỰC ĐƠN BỮA TRƯA
ĐỊNH LƯỢNG VÀ CÁCH CHẾ BIẾN
TUẦN 26 THỨ 4
I. CÁC MÓN ĂN TRONG THỰC ĐƠN
Món chính Món mặn Món canh Món xào Tráng miệng
Cơm Thịt gà kho thơm Canh bắp cải ngô ngọt nấu thịt Su su xào thịt gà Ỏi Đài Loan
II. THÔNG TIN DINH DƯỠNG CHI TIẾT CỦA THỰC ĐƠN CHO HỌC SINH 8-9 TUỔI: ĐÃ CÂNBẰNG
Năng
lượng(1)
Protein(2)
(%)
Protein động
vật/ Protein
tổng (%)
Lipid(2)
(%)
Glucid(2)
(%)
Tổng số
nguyên
liệu(3)
(loại)
Tổng lượng
rau củ quả(4)
(g)
Hàm lượng
muối(5)
(g)
TIÊU CHUẨN DINH
DUỠNG CHO 1 HS
(8 - 9 TUỔI)
532.5 -
710KCAL
13 - 20 ≥ 48 20- 30 50 - 65 ≥ 10 86 - 140 ≤ 2.0
30 - 40%
GIÁ TRỊ DINH DƯỠNG
KHẨU PHẦN CHO 1 HS
(8 - 9 TUỔI)
544KCAL
17.6% 56.3 20% 62.4% 14 91 1.525
30.6 %
Ghi chú: (1) Phần trăm năng lượng được tính trên tổng năng lượng của một ngày.
(2) Phần trăm Protein, Lipid, Glucid được tính trên tổng năng lượng của một bữa.
(3) Tổng số loại nguyên liệu sử dụng trong thực đơn, không bao gồm gia vị.
(4) Tổng lượng rau củ quả trong thực đơn, chưa bao gồm trái cây tráng miệng.
(5) Tổng lượng muối từ các gia vị chứa muối sử dụng trong thực đơn.
III. ĐỊNH LƯỢNG THỨC ĂN SAU KHI NẤU VÀ NĂNG LƯỢNG KHẨU PHẦN ĂN CHO 1 HỌCSINH
Tên món ăn
Nhóm tuổi
6-7 Tuổi 8-9 Tuổi 10-11 Tuổi
ĐL(1) (g) NL(2) (KCAL) ĐL(1) (g) NL(2) (KCAL) ĐL(1) (g) NL(2) (KCAL)
Cơm 201 295.1 235 345.8 273 402.3
Su su xào thịt gà 38 43.2 45 50.6 52 58.9
Thịt gà kho thơm 48 81.6 56 95.6 65 111.3
Canh bắp cải ngô ngọt nấu thịt 182 44.4 213 52.0 248 60.5
Ỏi Đài Loan 256 0 300 0 349 0
TỔNG KHỐI LƯỢNG 725 849 987
Ghi chú: (1) ĐL (g): Định lượng được tính dựa trên thực phẩm đã nấu chín
Nhà trường có thể điều chỉnh khối lượng thực phẩm sau khi nấu chín cho mỗi học sinh với tỷ lệ sai số là ± 5%
(2) NL (KCAL): Năng lượng được tính dựa trên lượng thực phẩm đã sơ chế
4. Phần mềm Xây dựng Thực đơn Cân bằng Dinh dưỡng thực hiện bởi Bộ Giáo dục và Đào tạo, Công ty Ajinomoto
Việt Nam và Viện Dinh dưỡng Quốc gia
THỰC ĐƠN BỮA TRƯA
ĐỊNH LƯỢNG VÀ CÁCH CHẾ BIẾN
TUẦN 26 THỨ 5
I. CÁC MÓN ĂN TRONG THỰC ĐƠN
Món chính Món mặn Món canh Món xào Tráng miệng
Cơm Cốt lết kho sả Canh mồng tơi mướp nấu thịt Đậu đũa cà chua xào thịt gà Mận
II. THÔNG TIN DINH DƯỠNG CHI TIẾT CỦA THỰC ĐƠN CHO HỌC SINH 8-9 TUỔI: ĐÃ CÂNBẰNG
Năng
lượng(1)
Protein(2)
(%)
Protein động
vật/ Protein
tổng (%)
Lipid(2)
(%)
Glucid(2)
(%)
Tổng số
nguyên
liệu(3)
(loại)
Tổng lượng
rau củ quả(4)
(g)
Hàm lượng
muối(5)
(g)
TIÊU CHUẨN DINH
DUỠNG CHO 1 HS
(8 - 9 TUỔI)
532.5 -
710KCAL
13 - 20 ≥ 48 20- 30 50 - 65 ≥ 10 86 - 140 ≤ 2.0
30 - 40%
GIÁ TRỊ DINH DƯỠNG
KHẨU PHẦN CHO 1 HS
(8 - 9 TUỔI)
566KCAL
17.5% 54.7 21.7% 60.8% 15 88.5 1.448
31.9 %
Ghi chú: (1) Phần trăm năng lượng được tính trên tổng năng lượng của một ngày.
(2) Phần trăm Protein, Lipid, Glucid được tính trên tổng năng lượng của một bữa.
(3) Tổng số loại nguyên liệu sử dụng trong thực đơn, không bao gồm gia vị.
(4) Tổng lượng rau củ quả trong thực đơn, chưa bao gồm trái cây tráng miệng.
(5) Tổng lượng muối từ các gia vị chứa muối sử dụng trong thực đơn.
III. ĐỊNH LƯỢNG THỨC ĂN SAU KHI NẤU VÀ NĂNG LƯỢNG KHẨU PHẦN ĂN CHO 1 HỌCSINH
Tên món ăn
Nhóm tuổi
6-7 Tuổi 8-9 Tuổi 10-11 Tuổi
ĐL(1) (g) NL(2) (KCAL) ĐL(1) (g) NL(2) (KCAL) ĐL(1) (g) NL(2) (KCAL)
Cơm 201 295.1 235 345.8 273 402.3
Cốt lết kho sả 43 83.5 50 97.8 58 113.8
Canh mồng tơi mướp nấu thịt 188 39.6 220 46.9 256 54.0
Đậu đũa cà chua xào thịt gà 43 57.5 50 67.3 58 78.3
Mận 26 7.0 30 8.2 35 9.5
TỔNG KHỐI LƯỢNG 501 585 680
Ghi chú: (1) ĐL (g): Định lượng được tính dựa trên thực phẩm đã nấu chín
Nhà trường có thể điều chỉnh khối lượng thực phẩm sau khi nấu chín cho mỗi học sinh với tỷ lệ sai số là ± 5%
(2) NL (KCAL): Năng lượng được tính dựa trên lượng thực phẩm đã sơ chế
5. Phần mềm Xây dựng Thực đơn Cân bằng Dinh dưỡng thực hiện bởi Bộ Giáo dục và Đào tạo, Công ty Ajinomoto
Việt Nam và Viện Dinh dưỡng Quốc gia
THỰC ĐƠN BỮA TRƯA
ĐỊNH LƯỢNG VÀ CÁCH CHẾ BIẾN
TUẦN 26 THỨ 6
I. CÁC MÓN ĂN TRONG THỰC ĐƠN
Món chính Món mặn Món canh Món xào Tráng miệng
Cơm Chả cá kho thịt cà chua Canh bí xanh nấu thịt gà Cải thảo cà rốt xào đậu phụ Quít Thái
II. THÔNG TIN DINH DƯỠNG CHI TIẾT CỦA THỰC ĐƠN CHO HỌC SINH 8-9 TUỔI: ĐÃ CÂNBẰNG
Năng
lượng(1)
Protein(2)
(%)
Protein động
vật/ Protein
tổng (%)
Lipid(2)
(%)
Glucid(2)
(%)
Tổng số
nguyên
liệu(3)
(loại)
Tổng lượng
rau củ quả(4)
(g)
Hàm lượng
muối(5)
(g)
TIÊU CHUẨN DINH
DUỠNG CHO 1 HS
(8 - 9 TUỔI)
532.5 -
710KCAL
13 - 20 ≥ 48 20- 30 50 - 65 ≥ 10 86 - 140 ≤ 2.0
30 - 40%
GIÁ TRỊ DINH DƯỠNG
KHẨU PHẦN CHO 1 HS
(8 - 9 TUỔI)
631KCAL
13.8% 55.2 28.6% 57.7% 16 105 1.728
35.5 %
Ghi chú: (1) Phần trăm năng lượng được tính trên tổng năng lượng của một ngày.
(2) Phần trăm Protein, Lipid, Glucid được tính trên tổng năng lượng của một bữa.
(3) Tổng số loại nguyên liệu sử dụng trong thực đơn, không bao gồm gia vị.
(4) Tổng lượng rau củ quả trong thực đơn, chưa bao gồm trái cây tráng miệng.
(5) Tổng lượng muối từ các gia vị chứa muối sử dụng trong thực đơn.
III. ĐỊNH LƯỢNG THỨC ĂN SAU KHI NẤU VÀ NĂNG LƯỢNG KHẨU PHẦN ĂN CHO 1 HỌCSINH
Tên món ăn
Nhóm tuổi
6-7 Tuổi 8-9 Tuổi 10-11 Tuổi
ĐL(1) (g) NL(2) (KCAL) ĐL(1) (g) NL(2) (KCAL) ĐL(1) (g) NL(2) (KCAL)
Cơm 201 295.1 235 345.8 273 402.3
Chả cá kho thịt cà chua 55 143.3 65 167.9 76 195.4
Cải thảo cà rốt xào đậu phụ 43 30.9 50 36.2 58 42.1
Canh bí xanh nấu thịt gà 189 59.2 222 69.4 258 80.8
Quít Thái 26 10.2 30 12.0 35 14.0
TỔNG KHỐI LƯỢNG 514 602 700
Ghi chú: (1) ĐL (g): Định lượng được tính dựa trên thực phẩm đã nấu chín
Nhà trường có thể điều chỉnh khối lượng thực phẩm sau khi nấu chín cho mỗi học sinh với tỷ lệ sai số là ± 5%
(2) NL (KCAL): Năng lượng được tính dựa trên lượng thực phẩm đã sơ chế