8. 2.2 .
- 300 km
.
.
.
.
.
.
: con c nêu tr .
,
.
?
9. -
1000 km)
– Eldorado. (http://www.bian.vn/cms/tim-thay-thanh-pho-vang-
trung-my-1772/)
.
!
trong thiên nhiên.
, tr
.
.
1997
. Sau khi l
.
- ta
u.
.
.
10. ,
!
không
!
.
.
.
Garud
.
Pandit Subbaraya Shastry (1866–1940)
.
“Một thiết bị mà có thể di chuyển về p a t ước dựa trên
sức mạnh của b t â ư ột con chim: trên mặt
đất, t ê ước hoặ t ê k ô , được gọ l “V a a”,
thứ có thể a a tớ t ê đường; từ ơ đế ơ
khác, từ đất ướ đế đất ước khác, hoặc từ thế
giớ đến thế giớ k , được gọ l “ a a” ượ
ế tạ từ các thầy tu của khoa họ ” ( a a ka-
sastra, Cổ ă Ấ ộ)
l ạ ạ ợ , â ạp
ứ p ủa V a a “( ổ ă Ấ ộ)
:
.)
11. , c t cánh,
tu n tra, h ng và kh n c p, và c nh ng va ch m v i chim chóc
thông tin v cách lái, khuy n cáo th n tr ng trong nh ng chuy n bay dài, b o v tàu
m sét và làm th chuy n ch lái s
ng m t tr ” m t ngu ng ki t b ph n tr ng l
.
.
g.
.
.
,
32. ”. Trong th n tho i Hy L p.
Cerberus hay Kerberos (ti ng Hy l Κέρβερος
ǔ u
c a Hades, v n, là con v t canh gi
c a ng t canh
c a ng u
c a nó. Cerberus gi c m b o ch có linh h t m i
t k ai ra.
? C ”
!
(Nga) tên
.
”
) luôn ti
,
. V
?
47. ).
bao
, kh
.
.
.
.
.
.
:
ượ đế tạ a ự tất t để
t ể đ đờ ạ ườ l t p p t ự ự ủa
ượ ế k ô ết l t t ê ấ , ết
t t t ươ l ươ đượ ết
t ơ t , , ươ t ịt, ột a t
từ p ầ t ê ơ t ể ươ t p p l từ
k k t k ô k , t ướ , t ê
t đất, t từ ọ â , t a , độ â ư độ
a ất đề t ết lộ ươ để ươ t ể ể
đượ lờ ủa ượ đế ư ươ
đ t lạ k ô ị , ịt ta lạ để a ớ ươ ự
t t, l ô ủa ườ , ư ự tất
t ứ ủa đượ tạ a ượ ế ủa ta V t tạ a ươ k ô
l lờ ủa đượ t ết lộ V tạ a ươ lạ t ể ă
k ô ứ đượ ết ta ườ ?"
- Yahshua ha Mashiakh (Jesus)
58. .
”
.
. .
, .
,
.
” ”
)
T ờ a l ?
không ph i th
có m t c a th ” ”
c th ng cách
nhìn m
t tr i m c và l n, nhìn vào s
ng không c
có m t c a th i gian
c, hôm sau..) c a ta s không còn áp d ng
c n
.
?
? H nh
sáng t m t tr i.
? t -
- –
(absolute zero point) . m
ng ng im hoàn toàn.
Ki
. v i gian ng
. !
59. c x , t
. V có , mà ch
d ng này sang d ng khác.
), t
.
th i gian là s c c
nh trong không gian. o” . C
ng h
c hút, g n ch t trong ph
i.
.
, cây . ,
không gian )
.
gian .
”
”
” ” ”
.
.)
”
” ”
.
.
60. ề ề k ô a .
. ?
”
).
. Khi ta
”
,
.
.
) c
. http://www.youtube.com/watch?v=tLd0lwQrxOw&feature=related
.
.
.
61. .
).
.
( nh trên, không gian
2D. K
. hông gian 3D
*)
.
hay
không.
.
.
62. ?
.
- ” -
).
- sang bên
1D,
không gian 0D.
- ên
2D.
1D.
1D
1D 1D
1D
2D
1D
71. .
?
c
m phù th ” n
v t. M t l n, khi Nina m m trong phòng, chi c
b h ng r i tung ra, khi n m i th
t ra vô cùng b c t c. Cùn ng ng
phòng c b t r i t t liên t c, nh v t b ng
g n ch t l y Nina. T n ra m t s th t kì di u
r ng, cô có kh u khi n m i v
.
.
,
.
Anthony
.
89. .
?
-
-
- -
- - - -
.
.
sao ? 3-
. N ,
” )
,
,
-
- .
, ).
Tam thân g m ):
1. Pháp thân (zh. 法身, sa. là thể tính th t sự
c a Ph t là thể c . Pháp
thân là thể mà Ph à s ều có chung. Pháp
Pháp (sa. dharma), là quy lu t v n hành
c Ph t truy n d y. Ph t xu t
hi t, v i nhân tr ng, v i m con
c xem chính là Ph t pháp (sa. buddha-
dharma) (T
). Trong nhi ng
i ta xem Pháp thân là th tr ng không có nhân tr ng phái
khác l i xem Pháp thân h ng (xem kinh Nh -già, kinh Hoa
nghiêm t trí hu siêu vi i s tr c ch c Pháp thân.
90. 2. Báo thân (zh. 報身, sa. saṃ a s th ”
thân Ph t xu t hi n trong các T . Báo thân là thân do thi n nghi p và s giác
ng c a các B Tát mà hoá hi n cho th y— c g i là Th
d ng th c qua nh ng thi n nghi ng
mang ng t t (sa. ṃś -lakṣaṇ p c a
m t v Ph t và ch B Tát m i th n cu i cùng c a Th p
a ś ū
3. Ứng thân (zh. 應身, sa. ṇ c g i là Ứng hoá thân ho c Hoá
thân, là thân Ph t và B Tát hi n di t. Ứng thân do Báo thân chi u hi n,
d a trên lòng t bi và có m i, Ứng thân
ch u m c a già ch t b nh t Ứng thân có th
t, Ứng thân t tiêu di t.
3 ngôi (Trinity
– ”
.
.
”
Maria )
” Ứ
thâ ” )
(Jesus)
.
” ” .
?
, ta
vô
? T ?
?
97. ” ”
.
trong
.
.
.
. Theo
”
” ”
)
-
: sau khi
, – .
n
Boston
(
(http://dantri.com.vn/c132/s132-360544/11-tuoi-tu-
nhan-la-hien-than-cua-dai-su-phat-giao.htm)
98. ???
.
-sutadzharn, sinh ngày 12/10/1908 mi n trung Thái Lan, tên
ng g i là Choti. Cha c u tên là Nai Pae, m là Nang Rieng. Ngay khi m i bi t
nói, c i bác ru t c a c t t
c khi c u có thói quen gõ bàn gi ng h i
bác trai, có th c các th ti i bác lúc sinh th i t ng h c,
và bi t chính xác t ng chi ti t m t trong cu m t
ngôi chùa t b n cu n sách v cu c luân h i chuy n ki p
c ”
”
20 tu c) b tai n n. Khi t nh d y, Elina b ng
nói ti ng Italy r t thông th o, m ng h c m t ngo i ng nào.
Cô còn t nh n mình là Rozetta Caste Liani, công dân Italy, và yêu c c tr v
t i "nhà", Elina m i bi t r
m t t t bà già l kh a Rozetta Caste.
Elina ch ” y, t t c m i
u gi t mình, vì th ”
)
170. ta t ể đị lạ ự đ t ê a ột đ ề a :
:
B
- .
.
,
.
:
.
Tiên tri:
. th
.
.
.
-
, nên
nguyên nhân
.
2012:
-
.
-
)
for half there will be food, for others misfortunes