SlideShare a Scribd company logo
1 of 35
I. Khái niệm về Kế toán
II. Phương trình Kế toán cơ bản
II. Các phương pháp Kế toán
- Phương pháp chứng từ kế toán
- Phương pháp tính giá các đối tượng kế toán
- Phương pháp tài khoản kế toán
- Phương pháp ghi sổ kế toán
- Phương pháp tổng hợp – Chuẩn bị BCTC
CHỨNG TỪ KẾ TOÁN
THS. LÊ THỊ THÙY LINH
KHOA KẾ TOÁN KIỂM TOÁN
3
Bài học sẽ giúp cho học viên sau khi kết
thúc có thể:
• Hiểu được bản chất của chứng từ
kế toán.
• Nội dung của chứng từ và phương
pháp chứng từ kế toán.
• Nắm được cách lập chứng từ
kế toán.
• Hiểu và vận dụng các bước của trình
tự luân chuyển chứng từ.
• Hiểu về sổ kế toán và hệ thống sổ
kế toán.
Mục tiêu bài học
Chứng từ kế toán
Nguyên Lý Kế toán
Nội dung
Chứng từ kế toán
Nguyên Lý Kế toán
1. Khái niệm và ý nghĩa của chứng từ kế toán
2. Các yếu tố cơ bản và hình thức của chứng từ
3. Phân loại chứng từ và chế độ, nội quy của chứng từ
4. Lập và luân chuyển chứng từ
5. Tính giá các đối tượng
Khái niệm và vai trò
Chứng từ kế toán
Nguyên Lý Kế toán
• Chứng từ kế toán là nguồn
thông tin ban đầu (đầu vào) được xem
như nguồn nguyên liệu mà kế toán sử
dụng để qua đó tạo lập lên những thông
tin có tính tổng hợp và hữu ích để phục
vụ cho nhiều đối tượng khác nhau.
• Do có vai trò như vậy, nên việc
tổ chức, vận dụng chế độ chứng từ kế
toán có ảnh hưởng trực tiếp đến chất
lượng của thông tin kế toán.
• Chứng từ kế toán là
những giấy tờ và vật mang
thông tin phản ánh nghiệp vụ
kinh tế, tài chính phát sinh và
đã hoàn thành, làm căn cứ ghi
sổ kế toán (khoản 3, điều 3,
Luật kế toán số
88/2015/QH13)
Vai Trò
Khái Niệm
Tác dụng của phương pháp chứng từ
1. Phù hợp với tính đa dạng và biến động của kế toán
2. Làm căn cứ để bảo vệ tài sản và kiểm tra, thanh tra hoạt động ở
đơn vị.
3. Cung cấp thông tin cho lãnh đạo
4. Xác định trách nhiệm của các đơn vị và cá nhân liên quan
5. Là cơ sở để phân loại và tổng hợp các nghiệp vụ
Ý nghĩa của
Chứng từ kế toán
Chứng từ kế toán
Nguyên Lý Kế toán
Chứng từ kế toán là bằng chứng để chứng minh sự hình thành,
tính hợp pháp, hợp lý của các nghiệp vụ kinh tế tài chính của đơn
vị.
01
Chứng từ gắn sự phát sinh của các nghiệp vụ kinh tế, tài chính với
trách nhiệm vật chất của các cá nhân, đơn vị có liên quan đến
nghiệp vụ  góp phần vào việc tăng cường hạch toán nội bộ gắn
liền với lợi ích & trách nhiệm vật chất của các đối tượng liên quan
02
Đối với hệ thống hạch toán kế toán, chứng từ là cơ sở cho việc
phân loại, tổng hợp các nghiệp vụ kinh tế, tài chính để vào sổ
sách kế toán đồng thời theo dõi từng đối tượng hạch toán kế
toán cụ thể.
03
Lập và nhận chứng từ
Chứng từ kế toán
Nguyên Lý Kế toán
 Mua hàng trong nước: doanh nghiệp nhận Hóa đơn bán hàng
 Nhập kho hàng hoá, vật liệu: doanh nghiệp lập Phiếu nhập kho
 Xuất kho vật liệu, hàng hoá,....: doanh nghiệp lập Phiếu xuất kho
 Bán hàng trong nước: doanh nghiệp lập Hóa đơn bán hàng
 Thu tiền hàng do khách hàng thanh toán: doanh nghiệp lập Phiếu thu
 Chi tiền trả nợ cho nhà cung cấp: doanh nghiệp lập Phiếu chi
Hóa đơn GTGT
Chứng từ kế toán
Nguyên Lý Kế toán
11
Tên chứng từ
Ngày tháng lập
Số lượng, đơn
giá, thành tiền
Tên, địa chỉ
người nhận
Chữ ký các bên
Số hiệu
Tên, địa chỉ người
lập chứng từ
Mã số thuế
Cơ quan in
Số tiền chưa có
thuế GTGT
Số tiền thanh toán
có tuế GTGT
Phiếu xuất kho
Chứng từ kế toán
Nguyên Lý Kế toán
Phiếu thu
Chứng từ kế toán
Nguyên Lý Kế toán
Phiếu nhập kho
Chứng từ kế toán
Nguyên Lý Kế toán
Phiếu chi
Chứng từ kế toán
Nguyên Lý Kế toán
Ủy nhiệm chi
Chứng từ kế toán
Nguyên Lý Kế toán
Giấy báo nợ
Chứng từ kế toán
Nguyên Lý Kế toán
Giấy báo có
Chứng từ kế toán
Nguyên Lý Kế toán
Các yếu tố cấu thành chứng từ
 Các yếu tố cơ bản (bắt buộc)
 Các yếu tố bổ sung (không bắt buộc)
 Tên gọi
 Ngày, tháng, năm lập chứng từ
 Số hiệu
 Tên và địa chỉ của các đơn vị và cá nhân
 Nội dung nghiệp vụ kinh tế phát sinh
 Các chỉ tiêu về lượng và giá trị
 Chữ ký của những người chịu trách nhiệm
 Dấu
 Thuế suất
 Phương thức giao hàng
 Phương thức thanh toán
 Các chỉ tiêu kế hoạch, định mức
 Dấu giáp lai
 Số lượng liên
 Định khoản
 …
1. Phản ánh đầy đủ thông tin
2. Bố trí các cột, các dòng hợp lý
3. Vật liệu phù hợp
4. Ký hiệu, đơn vị tính, lời văn, chữ số phải đảm bảo tính phổ thông
5. Thống nhất cho các đơn vị, các ngành, các thành phần kinh tế
Phân loại chứng từ
Chứng từ kế toán
Nguyên Lý Kế toán
Theo cách phân loại theo
mức độ khái quát thông tin:
• Chứng từ gốc.
• Chứng từ ghi sổ
Phân loại theo nội dung kinh tế:
• Lao động tiền lương
• Hàng tồn kho
• Bán hàng
• Tiền tệ
• Tài sản cố định
Phân loại theo địa điểm
lập chứng từ
• Chứng từ kế toán do bên
ngoài lập và gửi cho đơn vị.
• Chứng từ kế toán do DN lập và gửi
cho các đối tác
• Chứng từ do DN phát hành và sử
dụng trong nội bộ DN
Phân loại theo tính pháp lý
• Chứng từ có tính chất bắt buộc
• Chứng từ kế toán có tính chất
hướng dẫn
Text
Phân loại chứng từ
Chứng từ kế toán
Nguyên Lý Kế toán
Phân loại theo nội dung kinh tế:
 Lao động tiền lương: Là các chứng từ được sử dụng để doanh nghiệp tính và
phản ảnh các khoản thanh toán với người lao động như bảng thanh toán tiền
lương, thưởng, chấm công…
 Hàng tồn kho: Là các chứng từ kế toán được sử dụng để phản ánh giá trị hiện
có và tình hình biến động của hàng tồn kho như Phiếu nhập kho, biên bản
kiểm kê hàng hóa…
 Bán hàng: Tập hợp các chứng từ liên quan đến các hoạt động mua bán hàng
hóa, nguyên vật liệu… như hóa đơn bán hàng…
 Tiền tệ: như Phiếu thu, Phiếu chi, giấy đề nghị tạm ứng…
 Tài sản cố định: như biên bản giao nhận TSCĐ, biên bản thanh lý TSCĐ, biên
bản đánh giá lại TSCĐ…
Phân loại chứng từ
Chứng từ kế toán
Nguyên Lý Kế toán
Theo cách phân loại theo mức độ khái quát thông tin:
- Chứng từ gốc: phản ánh các nghiệp vụ KT phát sinh và hoàn hành
theo thời gian và địa điểm cụ thể.
- Chứng từ ghi sổ (Chứng từ tổng hợp): Là loại chứng từ được dùng để
tổng hợp số liệu từ các chứng từ gốc theo từng nghiệp vụ kinh tế. Ví
dụ: Bảng tổng hợp xuất, nhập vật liệu.
Phân loại chứng từ
Chứng từ kế toán
Nguyên Lý Kế toán
Phân loại theo địa điểm lập chứng từ
- Chứng từ kế toán do bên ngoài lập và gửi cho đơn vị: chứng từ có
liên quan đến đơn vị nhưng được lập ở 1 đơn vị khác. VD khi mua
hàng doanh nghiệp nhận được hóa đơn bán hàng do doanh nghiệp
bán cung cấp.
- Chứng từ kế toán do doanh nghiệp lập và gửi cho các đối tác như
hóa đơn bán hàng do doanh nghiệp lập và gửi cho người mua.
- Chứng từ do DN phát hành và sử dụng trong nội bộ DN: chứng từ
được lập trong phạm vi đơn vị hạch toán không phụ thuộc vào đặc
tính của nghiệp vụ, ví dụ: giấy tạm ứng, bảng lương…
Phân loại chứng từ
Chứng từ kế toán
Nguyên Lý Kế toán
Phân loại theo tính pháp lý
Trong Hệ thống kế toán doanh nghiệp Việt Nam, chứng từ kế toán
được qui định chia làm 2 loại:
- Chứng từ có tính chất bắt buộc: Được tiêu chuẩn hóa về mẫu biểu,
hệ thống các chỉ tiêu phản ánh và phương pháp lập.
- Chứng từ kế toán có tính chất hướng dẫn: Sử dụng trong nội bộ
doanh nghiệp phục vụ cho yêu cầu thông tin hạch toán nội bộ.
Một số cách phân loại khác
Theo công dụng
◦ Mệnh lệnh
◦ Chấp hành
◦ Liên hợp
Theo địa điểm phát sinh
◦ Bên trong
◦ Bên ngoài
Theo số lần sử dụng
 Một lần
 Nhiều lần
Theo mối quan hệ với tài
khoản tiền
 Chứng từ thu
 Chứng từ chi
 Chứng từ nhật ký
Theo tính cấp bách của
thông tin
 Chứng từ bình thường
 Chứng từ báo động
Nội quy của chứng từ
Chứng từ kế toán
Nguyên Lý Kế toán
Do các đơn vị hạch toán tự xây dựng trên cơ
sở của các cấp ngành có liên quan, bao gồm:
- Biểu mẫu chứng từ chuyên dùng của DN
- Cách tính chỉ tiêu trên Ctừ chuyên dùng
- Người chịu trách nhiệm lập, kiểm tra, sử
dụng, lưu trữ
- Trách nhiệm hành chính, chế độ thưởng
phạt đối với từng người, bộ phận trong thực
hiện nội quy
- Xây dựng các chương trình huấn luyện đặc
thù khi cần thiết
Do Bộ tài chính kết hợp với Tổng
cục thống kê và các ngành chủ
quản quy định về:
• Biểu mẫu chứng từ tiêu chuẩn.
• Cách tính các chỉ tiêu trên c.từ
• Thời hạn lập và lưu trữ
• Người lập, sử dụng, k.tra, lưu trữ
• Trách nhiệm vật chất, hành
chính, quyền lợi tương ứng
Nội quy
Chế độ
Luân chuyển chứng từ
Chứng từ kế toán
Nguyên Lý Kế toán
Lập hoặc tiếp
nhận chứng
từ
Kiểm tra
tính hợp lệ,
hợp pháp
của chứng
từ
Sử dụng CT
cho lãnh
đạo nghiệp
vụ và ghi sổ
KT
Bảo quản và
sử dụng lại
chứng từ
Lưu trữ và
tiêu hủy
chứng từ
Lưu ý:
Tất cả các chứng từ kế toán do doanh nghiệp lập hoặc từ bên ngoài
chuyển đến đều phải tập trung vào bộ phận kế toán DN.
Bộ phận kế toán kiểm tra những chứng từ kế toán và chỉ sau khi kiểm tra
và xác minh tính pháp lý của chứng từ thì mới dùng những chứng từ đó
để ghi sổ kế toán.
Lập chứng từ
Chứng từ kế toán
Nguyên Lý Kế toán
 Mọi nghiệp vụ kinh tế, tài chính phát sinh liên quan đến hoạt động
của DN đều phải lập chứng từ kế toán
 Chứng từ kế toán chỉ được lập một lần cho một nghiệp vụ kinh tế
tài chính phát sinh
 Nội dung chứng từ kế toán phải đầy đủ các chỉ tiêu, phải rõ ràng,
trung thực với nội dung nghiệp vụ kinh tế, tài chính phát sinh.
 Chữ viết trên chứng từ phải rõ ràng, không tẩy xoá, không viết tắt.
Số tiền viết bằng chữ phải khớp, đúng với số tiền viết bằng số.
 Chứng từ kế toán phải được lập đủ số liên theo quy định cho mỗi
chứng từ. Đối với chứng từ lập nhiều liên phải được lập một lần cho
tất cả các liên theo cùng một nội dung bằng máy tính, máy chữ hoặc
viết lồng bằng giấy than .
Các chứng từ kế toán được lập bằng máy vi tính phải đảm bảo nội dung
quy định cho chứng từ kế toán
Kiểm tra chứng từ
Chứng từ kế toán
Nguyên Lý Kế toán
 Kiểm tra tính hợp lệ, hợp phát cũng như tính chính xác của các chứng từ
trước khi ghi sổ kế toán. Kiểm tra:
o Nội dung nghiệp vụ kinh tế phản ánh trong chứng từ có hợp pháp hay
không?
o Chứng từ có được lập đúng theo mẫu quy định và có đầy đủ yếu tố cần
thiết đã quy định không?
o Việc tính toán trong chứng từ có chính xác, rõ ràng không?
 Khi kiểm tra chứng từ kế toán nếu phát hiện có hành vi vi phạm chính sách,
chế độ kế toán, các quy định về quản lý kinh tế, gài chính phải từ chối thực
hiện đồng thời báo cho Giám đốc DN để xử lý kịp thời theo pháp luật hiện
hành.
 Đối với những chứng từ kế toán khôgn đúng thủ tục, nội dung và chữ số
không rõ ràng thì người chịu trách nhiệm kiể mtra phải trả lại và yêu cầu làm
thêm thủ tục điều chỉnh sau đó mới ghi sổ kế toán.
Hoàn chỉnh chứng từ
Chứng từ kế toán
Nguyên Lý Kế toán
• Ghi giá cho các chứng từ chưa có giá tiền theo đúng nguyên tắc
tính giá và theo quy định hiện hành.
• Phân loại chứng từ theo từng loại nghiệp vụ kinh tế, từng thời
điểm phát sinh cho phù hợp với yêu cầu ghi sổ kế toán.
• Lập đinh khoản kế toán hoặc lập chứng từ ghi sổ.
Tổ chức luân chuyển chứng từ
Chứng từ kế toán
Nguyên Lý Kế toán
Là việc xác định đường đi cụ thể của từng loại chứng từ. Chứng từ
phải đi qua các bộ phận nào, bộ phận nào có nhiệm vụ kiểm tra, xử lý
và ghi sổ kế toán, thời gian hoàn thành nhiệm vụ đó, bộ phận nào
được phép lưu trữ chứng từ.
Ví dụ: Chứng từ Nhập kho vật liệu do phòng cung tiêu lập, sau đó
chuyển đến thủ kho làm căn cứ nhập kho và ghi thẻ kho, sau đó chuyển
cho bộ phận kế toán vật tư để ghi sổ nhập vật tư.
Lưu trữ chứng từ
Chứng từ kế toán
Nguyên Lý Kế toán
Chứng từ kế toán sau khi được ghi sổ xong phải được bảo quản lưu trữ
chu đáo và có hệ thống cùng với sổ kế toán có liên quan.
•Thời hạn lưu trữ chứng từ:
- Tối thiểu 5 năm đối với tài liệu kế toán dùng cho quản lý, điều hành của
đơn vị kế toán, gồm cả chứng từ kế toán không sử dụng trực tiếp để ghi
sổ kế toán và lập BCTC.
- Tối thiểu 10 năm đối với chứng từ kế toán sử dụng trực tiếp để ghi sổ
kế toán và lập BCTC, sổ kế toán và BCTC năm, trừ trường hợp pháp luật
có quy định khác.
- Lưu trữ vĩnh viễn đói với tài liệu kế toán có tính chất sử liệu, có ý nghĩa
về kinh tế, an ninh, quốc phòng.

More Related Content

Similar to Bài 2 .pptx

Chuong 4 Chung tu va kiem ke.ppt
Chuong 4 Chung tu va kiem ke.pptChuong 4 Chung tu va kiem ke.ppt
Chuong 4 Chung tu va kiem ke.pptThnhLTin6
 
Chương 1 Nguyên lý kế toán
Chương 1 Nguyên lý kế toánChương 1 Nguyên lý kế toán
Chương 1 Nguyên lý kế toánHuynKiu2
 
TANET - Bai giang ve luat ke toan va cac van ban huong dan thuc hien luat ke ...
TANET - Bai giang ve luat ke toan va cac van ban huong dan thuc hien luat ke ...TANET - Bai giang ve luat ke toan va cac van ban huong dan thuc hien luat ke ...
TANET - Bai giang ve luat ke toan va cac van ban huong dan thuc hien luat ke ...Pham Ngoc Quang
 
Luật kế toán 2015 - luật kế toán - Kế toán Việt Luật
Luật kế toán 2015 - luật kế toán - Kế toán Việt LuậtLuật kế toán 2015 - luật kế toán - Kế toán Việt Luật
Luật kế toán 2015 - luật kế toán - Kế toán Việt LuậtLuật Sư Nguyễn Liên
 
2023. CHƯƠNG 1 TONG QUAN.pdf
2023. CHƯƠNG 1 TONG QUAN.pdf2023. CHƯƠNG 1 TONG QUAN.pdf
2023. CHƯƠNG 1 TONG QUAN.pdfTuynHong18
 
TANET - Bai giang ve luat ke toan va cac van ban huong dan thuc hien luat ke ...
TANET - Bai giang ve luat ke toan va cac van ban huong dan thuc hien luat ke ...TANET - Bai giang ve luat ke toan va cac van ban huong dan thuc hien luat ke ...
TANET - Bai giang ve luat ke toan va cac van ban huong dan thuc hien luat ke ...Pham Ngoc Quang
 
Luật kế toán số 88/2015/QH13 của Quốc hội ,ngày 20/11/2015.
Luật kế toán số 88/2015/QH13 của Quốc hội ,ngày 20/11/2015.Luật kế toán số 88/2015/QH13 của Quốc hội ,ngày 20/11/2015.
Luật kế toán số 88/2015/QH13 của Quốc hội ,ngày 20/11/2015.Nguyễn Ngọc Phan Văn
 
10 acc202 thuat ngu_v2.0013107222
10 acc202 thuat ngu_v2.001310722210 acc202 thuat ngu_v2.0013107222
10 acc202 thuat ngu_v2.0013107222Yen Dang
 
Kiểm toán vốn bằng tiền
Kiểm toán vốn bằng tiềnKiểm toán vốn bằng tiền
Kiểm toán vốn bằng tiềnhuynhducnhut
 
Chương-1.1-note.pptx
Chương-1.1-note.pptxChương-1.1-note.pptx
Chương-1.1-note.pptxPhThnhTrn
 
Kiểm toán tài chính
Kiểm toán tài chínhKiểm toán tài chính
Kiểm toán tài chínhguest0135b
 
KiểM ToáN TàI ChíNh
KiểM ToáN TàI ChíNhKiểM ToáN TàI ChíNh
KiểM ToáN TàI ChíNhVinh
 
bai-giảng-kế-toan-quốc-tế
 bai-giảng-kế-toan-quốc-tế bai-giảng-kế-toan-quốc-tế
bai-giảng-kế-toan-quốc-tếLong Nguyen
 
VỀ KIỂM TOÁN CHU TRÌNH MUA HÀNG VÀ THANH TOÁN TRONG KIỂM TOÁN BCTC
VỀ KIỂM TOÁN CHU TRÌNH MUA HÀNG VÀ THANH TOÁN TRONG KIỂM TOÁN BCTCVỀ KIỂM TOÁN CHU TRÌNH MUA HÀNG VÀ THANH TOÁN TRONG KIỂM TOÁN BCTC
VỀ KIỂM TOÁN CHU TRÌNH MUA HÀNG VÀ THANH TOÁN TRONG KIỂM TOÁN BCTCNguyễn Công Huy
 

Similar to Bài 2 .pptx (20)

Chuong 4 Chung tu va kiem ke.ppt
Chuong 4 Chung tu va kiem ke.pptChuong 4 Chung tu va kiem ke.ppt
Chuong 4 Chung tu va kiem ke.ppt
 
Chương 1 Nguyên lý kế toán
Chương 1 Nguyên lý kế toánChương 1 Nguyên lý kế toán
Chương 1 Nguyên lý kế toán
 
Luat ke-toan-2015
Luat ke-toan-2015Luat ke-toan-2015
Luat ke-toan-2015
 
Nguyên lý kế toán
Nguyên lý kế toánNguyên lý kế toán
Nguyên lý kế toán
 
TANET - Bai giang ve luat ke toan va cac van ban huong dan thuc hien luat ke ...
TANET - Bai giang ve luat ke toan va cac van ban huong dan thuc hien luat ke ...TANET - Bai giang ve luat ke toan va cac van ban huong dan thuc hien luat ke ...
TANET - Bai giang ve luat ke toan va cac van ban huong dan thuc hien luat ke ...
 
Luật kế toán 2015 - luật kế toán - Kế toán Việt Luật
Luật kế toán 2015 - luật kế toán - Kế toán Việt LuậtLuật kế toán 2015 - luật kế toán - Kế toán Việt Luật
Luật kế toán 2015 - luật kế toán - Kế toán Việt Luật
 
2023. CHƯƠNG 1 TONG QUAN.pdf
2023. CHƯƠNG 1 TONG QUAN.pdf2023. CHƯƠNG 1 TONG QUAN.pdf
2023. CHƯƠNG 1 TONG QUAN.pdf
 
TANET - Bai giang ve luat ke toan va cac van ban huong dan thuc hien luat ke ...
TANET - Bai giang ve luat ke toan va cac van ban huong dan thuc hien luat ke ...TANET - Bai giang ve luat ke toan va cac van ban huong dan thuc hien luat ke ...
TANET - Bai giang ve luat ke toan va cac van ban huong dan thuc hien luat ke ...
 
Luật kế toán số 88/2015/QH13 của Quốc hội ,ngày 20/11/2015.
Luật kế toán số 88/2015/QH13 của Quốc hội ,ngày 20/11/2015.Luật kế toán số 88/2015/QH13 của Quốc hội ,ngày 20/11/2015.
Luật kế toán số 88/2015/QH13 của Quốc hội ,ngày 20/11/2015.
 
10 acc202 thuat ngu_v2.0013107222
10 acc202 thuat ngu_v2.001310722210 acc202 thuat ngu_v2.0013107222
10 acc202 thuat ngu_v2.0013107222
 
Kiểm toán vốn bằng tiền
Kiểm toán vốn bằng tiềnKiểm toán vốn bằng tiền
Kiểm toán vốn bằng tiền
 
Chương-1.1-note.pptx
Chương-1.1-note.pptxChương-1.1-note.pptx
Chương-1.1-note.pptx
 
Báo Cáo Thực Tập Tại Phòng Kế Toán, Kinh Nghiệm, Bài Học Rút Ra
Báo Cáo Thực Tập Tại Phòng Kế Toán, Kinh Nghiệm, Bài Học Rút RaBáo Cáo Thực Tập Tại Phòng Kế Toán, Kinh Nghiệm, Bài Học Rút Ra
Báo Cáo Thực Tập Tại Phòng Kế Toán, Kinh Nghiệm, Bài Học Rút Ra
 
Đề tài: Lập và phát hành Báo cáo kiểm toán Báo cáo tài chính, 9đ
Đề tài: Lập và phát hành Báo cáo kiểm toán Báo cáo tài chính, 9đĐề tài: Lập và phát hành Báo cáo kiểm toán Báo cáo tài chính, 9đ
Đề tài: Lập và phát hành Báo cáo kiểm toán Báo cáo tài chính, 9đ
 
Luận văn: Hoàn thiện tổ chức kế toán trong các doanh nghiệp
Luận văn: Hoàn thiện tổ chức kế toán trong các doanh nghiệpLuận văn: Hoàn thiện tổ chức kế toán trong các doanh nghiệp
Luận văn: Hoàn thiện tổ chức kế toán trong các doanh nghiệp
 
Giáo trình nguyên lý kế toán rất chi tiết
Giáo trình nguyên lý kế toán rất chi tiết Giáo trình nguyên lý kế toán rất chi tiết
Giáo trình nguyên lý kế toán rất chi tiết
 
Kiểm toán tài chính
Kiểm toán tài chínhKiểm toán tài chính
Kiểm toán tài chính
 
KiểM ToáN TàI ChíNh
KiểM ToáN TàI ChíNhKiểM ToáN TàI ChíNh
KiểM ToáN TàI ChíNh
 
bai-giảng-kế-toan-quốc-tế
 bai-giảng-kế-toan-quốc-tế bai-giảng-kế-toan-quốc-tế
bai-giảng-kế-toan-quốc-tế
 
VỀ KIỂM TOÁN CHU TRÌNH MUA HÀNG VÀ THANH TOÁN TRONG KIỂM TOÁN BCTC
VỀ KIỂM TOÁN CHU TRÌNH MUA HÀNG VÀ THANH TOÁN TRONG KIỂM TOÁN BCTCVỀ KIỂM TOÁN CHU TRÌNH MUA HÀNG VÀ THANH TOÁN TRONG KIỂM TOÁN BCTC
VỀ KIỂM TOÁN CHU TRÌNH MUA HÀNG VÀ THANH TOÁN TRONG KIỂM TOÁN BCTC
 

More from LinhLeThiThuy4

Pushpay-Annual-Report-2020.pdf
Pushpay-Annual-Report-2020.pdfPushpay-Annual-Report-2020.pdf
Pushpay-Annual-Report-2020.pdfLinhLeThiThuy4
 
Chap14_Income Statement.ppt
Chap14_Income Statement.pptChap14_Income Statement.ppt
Chap14_Income Statement.pptLinhLeThiThuy4
 
Chap15_Balance sheet.ppt
Chap15_Balance sheet.pptChap15_Balance sheet.ppt
Chap15_Balance sheet.pptLinhLeThiThuy4
 
Chap11_Acct. for sales, purchases _ returns.ppt
Chap11_Acct. for sales, purchases _ returns.pptChap11_Acct. for sales, purchases _ returns.ppt
Chap11_Acct. for sales, purchases _ returns.pptLinhLeThiThuy4
 
Chap02_Recording transactions.pptx
Chap02_Recording transactions.pptxChap02_Recording transactions.pptx
Chap02_Recording transactions.pptxLinhLeThiThuy4
 
Chap06_Trial balance.pptx
Chap06_Trial balance.pptxChap06_Trial balance.pptx
Chap06_Trial balance.pptxLinhLeThiThuy4
 
Chap03_Recording inventory.pptx
Chap03_Recording inventory.pptxChap03_Recording inventory.pptx
Chap03_Recording inventory.pptxLinhLeThiThuy4
 
Chap01_Introduction to Financial Accounting.pptx
Chap01_Introduction to Financial Accounting.pptxChap01_Introduction to Financial Accounting.pptx
Chap01_Introduction to Financial Accounting.pptxLinhLeThiThuy4
 
Chap04_Expenses _ Revenue.ppt
Chap04_Expenses _ Revenue.pptChap04_Expenses _ Revenue.ppt
Chap04_Expenses _ Revenue.pptLinhLeThiThuy4
 
Evaluating-Internal-Control-Systems.pdf
Evaluating-Internal-Control-Systems.pdfEvaluating-Internal-Control-Systems.pdf
Evaluating-Internal-Control-Systems.pdfLinhLeThiThuy4
 
ISO 31000 2009_Risk Management.pdf
ISO 31000 2009_Risk Management.pdfISO 31000 2009_Risk Management.pdf
ISO 31000 2009_Risk Management.pdfLinhLeThiThuy4
 
Tutorial 8 Solutions.docx
Tutorial 8 Solutions.docxTutorial 8 Solutions.docx
Tutorial 8 Solutions.docxLinhLeThiThuy4
 
Tutorial 10 Solutions.docx
Tutorial 10 Solutions.docxTutorial 10 Solutions.docx
Tutorial 10 Solutions.docxLinhLeThiThuy4
 
Tutorial 9 Solutions.docx
Tutorial 9 Solutions.docxTutorial 9 Solutions.docx
Tutorial 9 Solutions.docxLinhLeThiThuy4
 
Tutorial 6 Solutions.docx
Tutorial 6 Solutions.docxTutorial 6 Solutions.docx
Tutorial 6 Solutions.docxLinhLeThiThuy4
 
Tutorial 4 Solutions.docx
Tutorial 4 Solutions.docxTutorial 4 Solutions.docx
Tutorial 4 Solutions.docxLinhLeThiThuy4
 
Tutorial 3 Solutions.docx
Tutorial 3 Solutions.docxTutorial 3 Solutions.docx
Tutorial 3 Solutions.docxLinhLeThiThuy4
 
Frank Wood_s Business Accounting 1, 13th edition (Pearson, 2016) (1).pdf
Frank Wood_s Business Accounting 1, 13th edition (Pearson, 2016) (1).pdfFrank Wood_s Business Accounting 1, 13th edition (Pearson, 2016) (1).pdf
Frank Wood_s Business Accounting 1, 13th edition (Pearson, 2016) (1).pdfLinhLeThiThuy4
 
Frank Wood_s Business Accounting 2, 13th edition (Pearson, 2016).pdf
Frank Wood_s Business Accounting 2, 13th edition (Pearson, 2016).pdfFrank Wood_s Business Accounting 2, 13th edition (Pearson, 2016).pdf
Frank Wood_s Business Accounting 2, 13th edition (Pearson, 2016).pdfLinhLeThiThuy4
 

More from LinhLeThiThuy4 (19)

Pushpay-Annual-Report-2020.pdf
Pushpay-Annual-Report-2020.pdfPushpay-Annual-Report-2020.pdf
Pushpay-Annual-Report-2020.pdf
 
Chap14_Income Statement.ppt
Chap14_Income Statement.pptChap14_Income Statement.ppt
Chap14_Income Statement.ppt
 
Chap15_Balance sheet.ppt
Chap15_Balance sheet.pptChap15_Balance sheet.ppt
Chap15_Balance sheet.ppt
 
Chap11_Acct. for sales, purchases _ returns.ppt
Chap11_Acct. for sales, purchases _ returns.pptChap11_Acct. for sales, purchases _ returns.ppt
Chap11_Acct. for sales, purchases _ returns.ppt
 
Chap02_Recording transactions.pptx
Chap02_Recording transactions.pptxChap02_Recording transactions.pptx
Chap02_Recording transactions.pptx
 
Chap06_Trial balance.pptx
Chap06_Trial balance.pptxChap06_Trial balance.pptx
Chap06_Trial balance.pptx
 
Chap03_Recording inventory.pptx
Chap03_Recording inventory.pptxChap03_Recording inventory.pptx
Chap03_Recording inventory.pptx
 
Chap01_Introduction to Financial Accounting.pptx
Chap01_Introduction to Financial Accounting.pptxChap01_Introduction to Financial Accounting.pptx
Chap01_Introduction to Financial Accounting.pptx
 
Chap04_Expenses _ Revenue.ppt
Chap04_Expenses _ Revenue.pptChap04_Expenses _ Revenue.ppt
Chap04_Expenses _ Revenue.ppt
 
Evaluating-Internal-Control-Systems.pdf
Evaluating-Internal-Control-Systems.pdfEvaluating-Internal-Control-Systems.pdf
Evaluating-Internal-Control-Systems.pdf
 
ISO 31000 2009_Risk Management.pdf
ISO 31000 2009_Risk Management.pdfISO 31000 2009_Risk Management.pdf
ISO 31000 2009_Risk Management.pdf
 
Tutorial 8 Solutions.docx
Tutorial 8 Solutions.docxTutorial 8 Solutions.docx
Tutorial 8 Solutions.docx
 
Tutorial 10 Solutions.docx
Tutorial 10 Solutions.docxTutorial 10 Solutions.docx
Tutorial 10 Solutions.docx
 
Tutorial 9 Solutions.docx
Tutorial 9 Solutions.docxTutorial 9 Solutions.docx
Tutorial 9 Solutions.docx
 
Tutorial 6 Solutions.docx
Tutorial 6 Solutions.docxTutorial 6 Solutions.docx
Tutorial 6 Solutions.docx
 
Tutorial 4 Solutions.docx
Tutorial 4 Solutions.docxTutorial 4 Solutions.docx
Tutorial 4 Solutions.docx
 
Tutorial 3 Solutions.docx
Tutorial 3 Solutions.docxTutorial 3 Solutions.docx
Tutorial 3 Solutions.docx
 
Frank Wood_s Business Accounting 1, 13th edition (Pearson, 2016) (1).pdf
Frank Wood_s Business Accounting 1, 13th edition (Pearson, 2016) (1).pdfFrank Wood_s Business Accounting 1, 13th edition (Pearson, 2016) (1).pdf
Frank Wood_s Business Accounting 1, 13th edition (Pearson, 2016) (1).pdf
 
Frank Wood_s Business Accounting 2, 13th edition (Pearson, 2016).pdf
Frank Wood_s Business Accounting 2, 13th edition (Pearson, 2016).pdfFrank Wood_s Business Accounting 2, 13th edition (Pearson, 2016).pdf
Frank Wood_s Business Accounting 2, 13th edition (Pearson, 2016).pdf
 

Recently uploaded

Catalogue-thiet-bi-chieu-sang-DUHAL-2023.pdf
Catalogue-thiet-bi-chieu-sang-DUHAL-2023.pdfCatalogue-thiet-bi-chieu-sang-DUHAL-2023.pdf
Catalogue-thiet-bi-chieu-sang-DUHAL-2023.pdfOrient Homes
 
Catalogue cáp điện GOLDCUP 2023(kỹ thuật).pdf
Catalogue cáp điện GOLDCUP 2023(kỹ thuật).pdfCatalogue cáp điện GOLDCUP 2023(kỹ thuật).pdf
Catalogue cáp điện GOLDCUP 2023(kỹ thuật).pdfOrient Homes
 
Catalog ống nước Europipe upvc-ppr2022.pdf
Catalog ống nước Europipe upvc-ppr2022.pdfCatalog ống nước Europipe upvc-ppr2022.pdf
Catalog ống nước Europipe upvc-ppr2022.pdfOrient Homes
 
Catalog Dây cáp điện CADIVI ky thuat.pdf
Catalog Dây cáp điện CADIVI ky thuat.pdfCatalog Dây cáp điện CADIVI ky thuat.pdf
Catalog Dây cáp điện CADIVI ky thuat.pdfOrient Homes
 
Phân tích mô hình PESTEL Coca Cola - Nhóm 4.pptx
Phân tích mô hình PESTEL Coca Cola - Nhóm 4.pptxPhân tích mô hình PESTEL Coca Cola - Nhóm 4.pptx
Phân tích mô hình PESTEL Coca Cola - Nhóm 4.pptxtung2072003
 
Tạp dề là gì? Tổng hợp các kiểu dáng tạp dề xu hướng
Tạp dề là gì? Tổng hợp các kiểu dáng tạp dề xu hướngTạp dề là gì? Tổng hợp các kiểu dáng tạp dề xu hướng
Tạp dề là gì? Tổng hợp các kiểu dáng tạp dề xu hướngMay Ong Vang
 
2020.Catalogue CÁP TR131321313UNG THẾ.pdf
2020.Catalogue CÁP TR131321313UNG THẾ.pdf2020.Catalogue CÁP TR131321313UNG THẾ.pdf
2020.Catalogue CÁP TR131321313UNG THẾ.pdfOrient Homes
 
CATALOGUE ART-DNA 2023-2024-Orient Homes.pdf
CATALOGUE ART-DNA 2023-2024-Orient Homes.pdfCATALOGUE ART-DNA 2023-2024-Orient Homes.pdf
CATALOGUE ART-DNA 2023-2024-Orient Homes.pdfOrient Homes
 
CATALOGUE Cáp điện Taya (FR, FPR) 2023.pdf
CATALOGUE Cáp điện Taya (FR, FPR) 2023.pdfCATALOGUE Cáp điện Taya (FR, FPR) 2023.pdf
CATALOGUE Cáp điện Taya (FR, FPR) 2023.pdfOrient Homes
 
catalogue-cap-trung-va-ha-the-ls-vina.pdf
catalogue-cap-trung-va-ha-the-ls-vina.pdfcatalogue-cap-trung-va-ha-the-ls-vina.pdf
catalogue-cap-trung-va-ha-the-ls-vina.pdfOrient Homes
 
Dây cáp điện Trần Phú Eco - Catalogue 2023.pdf
Dây cáp điện Trần Phú Eco - Catalogue 2023.pdfDây cáp điện Trần Phú Eco - Catalogue 2023.pdf
Dây cáp điện Trần Phú Eco - Catalogue 2023.pdfOrient Homes
 
Catalogue Cadisun CÁP HẠ THẾ (26-09-2020).pdf
Catalogue Cadisun CÁP HẠ THẾ (26-09-2020).pdfCatalogue Cadisun CÁP HẠ THẾ (26-09-2020).pdf
Catalogue Cadisun CÁP HẠ THẾ (26-09-2020).pdfOrient Homes
 
CATALOG Đèn, thiết bị điện ASIA LIGHTING 2023.pdf
CATALOG Đèn, thiết bị điện ASIA LIGHTING 2023.pdfCATALOG Đèn, thiết bị điện ASIA LIGHTING 2023.pdf
CATALOG Đèn, thiết bị điện ASIA LIGHTING 2023.pdfOrient Homes
 
CATALOG cáp cadivi_1.3.2024_compressed.pdf
CATALOG cáp cadivi_1.3.2024_compressed.pdfCATALOG cáp cadivi_1.3.2024_compressed.pdf
CATALOG cáp cadivi_1.3.2024_compressed.pdfOrient Homes
 

Recently uploaded (14)

Catalogue-thiet-bi-chieu-sang-DUHAL-2023.pdf
Catalogue-thiet-bi-chieu-sang-DUHAL-2023.pdfCatalogue-thiet-bi-chieu-sang-DUHAL-2023.pdf
Catalogue-thiet-bi-chieu-sang-DUHAL-2023.pdf
 
Catalogue cáp điện GOLDCUP 2023(kỹ thuật).pdf
Catalogue cáp điện GOLDCUP 2023(kỹ thuật).pdfCatalogue cáp điện GOLDCUP 2023(kỹ thuật).pdf
Catalogue cáp điện GOLDCUP 2023(kỹ thuật).pdf
 
Catalog ống nước Europipe upvc-ppr2022.pdf
Catalog ống nước Europipe upvc-ppr2022.pdfCatalog ống nước Europipe upvc-ppr2022.pdf
Catalog ống nước Europipe upvc-ppr2022.pdf
 
Catalog Dây cáp điện CADIVI ky thuat.pdf
Catalog Dây cáp điện CADIVI ky thuat.pdfCatalog Dây cáp điện CADIVI ky thuat.pdf
Catalog Dây cáp điện CADIVI ky thuat.pdf
 
Phân tích mô hình PESTEL Coca Cola - Nhóm 4.pptx
Phân tích mô hình PESTEL Coca Cola - Nhóm 4.pptxPhân tích mô hình PESTEL Coca Cola - Nhóm 4.pptx
Phân tích mô hình PESTEL Coca Cola - Nhóm 4.pptx
 
Tạp dề là gì? Tổng hợp các kiểu dáng tạp dề xu hướng
Tạp dề là gì? Tổng hợp các kiểu dáng tạp dề xu hướngTạp dề là gì? Tổng hợp các kiểu dáng tạp dề xu hướng
Tạp dề là gì? Tổng hợp các kiểu dáng tạp dề xu hướng
 
2020.Catalogue CÁP TR131321313UNG THẾ.pdf
2020.Catalogue CÁP TR131321313UNG THẾ.pdf2020.Catalogue CÁP TR131321313UNG THẾ.pdf
2020.Catalogue CÁP TR131321313UNG THẾ.pdf
 
CATALOGUE ART-DNA 2023-2024-Orient Homes.pdf
CATALOGUE ART-DNA 2023-2024-Orient Homes.pdfCATALOGUE ART-DNA 2023-2024-Orient Homes.pdf
CATALOGUE ART-DNA 2023-2024-Orient Homes.pdf
 
CATALOGUE Cáp điện Taya (FR, FPR) 2023.pdf
CATALOGUE Cáp điện Taya (FR, FPR) 2023.pdfCATALOGUE Cáp điện Taya (FR, FPR) 2023.pdf
CATALOGUE Cáp điện Taya (FR, FPR) 2023.pdf
 
catalogue-cap-trung-va-ha-the-ls-vina.pdf
catalogue-cap-trung-va-ha-the-ls-vina.pdfcatalogue-cap-trung-va-ha-the-ls-vina.pdf
catalogue-cap-trung-va-ha-the-ls-vina.pdf
 
Dây cáp điện Trần Phú Eco - Catalogue 2023.pdf
Dây cáp điện Trần Phú Eco - Catalogue 2023.pdfDây cáp điện Trần Phú Eco - Catalogue 2023.pdf
Dây cáp điện Trần Phú Eco - Catalogue 2023.pdf
 
Catalogue Cadisun CÁP HẠ THẾ (26-09-2020).pdf
Catalogue Cadisun CÁP HẠ THẾ (26-09-2020).pdfCatalogue Cadisun CÁP HẠ THẾ (26-09-2020).pdf
Catalogue Cadisun CÁP HẠ THẾ (26-09-2020).pdf
 
CATALOG Đèn, thiết bị điện ASIA LIGHTING 2023.pdf
CATALOG Đèn, thiết bị điện ASIA LIGHTING 2023.pdfCATALOG Đèn, thiết bị điện ASIA LIGHTING 2023.pdf
CATALOG Đèn, thiết bị điện ASIA LIGHTING 2023.pdf
 
CATALOG cáp cadivi_1.3.2024_compressed.pdf
CATALOG cáp cadivi_1.3.2024_compressed.pdfCATALOG cáp cadivi_1.3.2024_compressed.pdf
CATALOG cáp cadivi_1.3.2024_compressed.pdf
 

Bài 2 .pptx

  • 1. I. Khái niệm về Kế toán II. Phương trình Kế toán cơ bản II. Các phương pháp Kế toán - Phương pháp chứng từ kế toán - Phương pháp tính giá các đối tượng kế toán - Phương pháp tài khoản kế toán - Phương pháp ghi sổ kế toán - Phương pháp tổng hợp – Chuẩn bị BCTC
  • 2. CHỨNG TỪ KẾ TOÁN THS. LÊ THỊ THÙY LINH KHOA KẾ TOÁN KIỂM TOÁN
  • 3. 3 Bài học sẽ giúp cho học viên sau khi kết thúc có thể: • Hiểu được bản chất của chứng từ kế toán. • Nội dung của chứng từ và phương pháp chứng từ kế toán. • Nắm được cách lập chứng từ kế toán. • Hiểu và vận dụng các bước của trình tự luân chuyển chứng từ. • Hiểu về sổ kế toán và hệ thống sổ kế toán. Mục tiêu bài học Chứng từ kế toán Nguyên Lý Kế toán
  • 4. Nội dung Chứng từ kế toán Nguyên Lý Kế toán 1. Khái niệm và ý nghĩa của chứng từ kế toán 2. Các yếu tố cơ bản và hình thức của chứng từ 3. Phân loại chứng từ và chế độ, nội quy của chứng từ 4. Lập và luân chuyển chứng từ 5. Tính giá các đối tượng
  • 5. Khái niệm và vai trò Chứng từ kế toán Nguyên Lý Kế toán • Chứng từ kế toán là nguồn thông tin ban đầu (đầu vào) được xem như nguồn nguyên liệu mà kế toán sử dụng để qua đó tạo lập lên những thông tin có tính tổng hợp và hữu ích để phục vụ cho nhiều đối tượng khác nhau. • Do có vai trò như vậy, nên việc tổ chức, vận dụng chế độ chứng từ kế toán có ảnh hưởng trực tiếp đến chất lượng của thông tin kế toán. • Chứng từ kế toán là những giấy tờ và vật mang thông tin phản ánh nghiệp vụ kinh tế, tài chính phát sinh và đã hoàn thành, làm căn cứ ghi sổ kế toán (khoản 3, điều 3, Luật kế toán số 88/2015/QH13) Vai Trò Khái Niệm
  • 6. Tác dụng của phương pháp chứng từ 1. Phù hợp với tính đa dạng và biến động của kế toán 2. Làm căn cứ để bảo vệ tài sản và kiểm tra, thanh tra hoạt động ở đơn vị. 3. Cung cấp thông tin cho lãnh đạo 4. Xác định trách nhiệm của các đơn vị và cá nhân liên quan 5. Là cơ sở để phân loại và tổng hợp các nghiệp vụ
  • 7. Ý nghĩa của Chứng từ kế toán Chứng từ kế toán Nguyên Lý Kế toán Chứng từ kế toán là bằng chứng để chứng minh sự hình thành, tính hợp pháp, hợp lý của các nghiệp vụ kinh tế tài chính của đơn vị. 01 Chứng từ gắn sự phát sinh của các nghiệp vụ kinh tế, tài chính với trách nhiệm vật chất của các cá nhân, đơn vị có liên quan đến nghiệp vụ  góp phần vào việc tăng cường hạch toán nội bộ gắn liền với lợi ích & trách nhiệm vật chất của các đối tượng liên quan 02 Đối với hệ thống hạch toán kế toán, chứng từ là cơ sở cho việc phân loại, tổng hợp các nghiệp vụ kinh tế, tài chính để vào sổ sách kế toán đồng thời theo dõi từng đối tượng hạch toán kế toán cụ thể. 03
  • 8. Lập và nhận chứng từ Chứng từ kế toán Nguyên Lý Kế toán  Mua hàng trong nước: doanh nghiệp nhận Hóa đơn bán hàng  Nhập kho hàng hoá, vật liệu: doanh nghiệp lập Phiếu nhập kho  Xuất kho vật liệu, hàng hoá,....: doanh nghiệp lập Phiếu xuất kho  Bán hàng trong nước: doanh nghiệp lập Hóa đơn bán hàng  Thu tiền hàng do khách hàng thanh toán: doanh nghiệp lập Phiếu thu  Chi tiền trả nợ cho nhà cung cấp: doanh nghiệp lập Phiếu chi
  • 9. Hóa đơn GTGT Chứng từ kế toán Nguyên Lý Kế toán
  • 10.
  • 11. 11 Tên chứng từ Ngày tháng lập Số lượng, đơn giá, thành tiền Tên, địa chỉ người nhận Chữ ký các bên Số hiệu Tên, địa chỉ người lập chứng từ Mã số thuế Cơ quan in Số tiền chưa có thuế GTGT Số tiền thanh toán có tuế GTGT
  • 12. Phiếu xuất kho Chứng từ kế toán Nguyên Lý Kế toán
  • 13. Phiếu thu Chứng từ kế toán Nguyên Lý Kế toán
  • 14. Phiếu nhập kho Chứng từ kế toán Nguyên Lý Kế toán
  • 15. Phiếu chi Chứng từ kế toán Nguyên Lý Kế toán
  • 16. Ủy nhiệm chi Chứng từ kế toán Nguyên Lý Kế toán
  • 17. Giấy báo nợ Chứng từ kế toán Nguyên Lý Kế toán
  • 18. Giấy báo có Chứng từ kế toán Nguyên Lý Kế toán
  • 19. Các yếu tố cấu thành chứng từ  Các yếu tố cơ bản (bắt buộc)  Các yếu tố bổ sung (không bắt buộc)
  • 20.  Tên gọi  Ngày, tháng, năm lập chứng từ  Số hiệu  Tên và địa chỉ của các đơn vị và cá nhân  Nội dung nghiệp vụ kinh tế phát sinh  Các chỉ tiêu về lượng và giá trị  Chữ ký của những người chịu trách nhiệm  Dấu
  • 21.  Thuế suất  Phương thức giao hàng  Phương thức thanh toán  Các chỉ tiêu kế hoạch, định mức  Dấu giáp lai  Số lượng liên  Định khoản  …
  • 22. 1. Phản ánh đầy đủ thông tin 2. Bố trí các cột, các dòng hợp lý 3. Vật liệu phù hợp 4. Ký hiệu, đơn vị tính, lời văn, chữ số phải đảm bảo tính phổ thông 5. Thống nhất cho các đơn vị, các ngành, các thành phần kinh tế
  • 23. Phân loại chứng từ Chứng từ kế toán Nguyên Lý Kế toán Theo cách phân loại theo mức độ khái quát thông tin: • Chứng từ gốc. • Chứng từ ghi sổ Phân loại theo nội dung kinh tế: • Lao động tiền lương • Hàng tồn kho • Bán hàng • Tiền tệ • Tài sản cố định Phân loại theo địa điểm lập chứng từ • Chứng từ kế toán do bên ngoài lập và gửi cho đơn vị. • Chứng từ kế toán do DN lập và gửi cho các đối tác • Chứng từ do DN phát hành và sử dụng trong nội bộ DN Phân loại theo tính pháp lý • Chứng từ có tính chất bắt buộc • Chứng từ kế toán có tính chất hướng dẫn Text
  • 24. Phân loại chứng từ Chứng từ kế toán Nguyên Lý Kế toán Phân loại theo nội dung kinh tế:  Lao động tiền lương: Là các chứng từ được sử dụng để doanh nghiệp tính và phản ảnh các khoản thanh toán với người lao động như bảng thanh toán tiền lương, thưởng, chấm công…  Hàng tồn kho: Là các chứng từ kế toán được sử dụng để phản ánh giá trị hiện có và tình hình biến động của hàng tồn kho như Phiếu nhập kho, biên bản kiểm kê hàng hóa…  Bán hàng: Tập hợp các chứng từ liên quan đến các hoạt động mua bán hàng hóa, nguyên vật liệu… như hóa đơn bán hàng…  Tiền tệ: như Phiếu thu, Phiếu chi, giấy đề nghị tạm ứng…  Tài sản cố định: như biên bản giao nhận TSCĐ, biên bản thanh lý TSCĐ, biên bản đánh giá lại TSCĐ…
  • 25. Phân loại chứng từ Chứng từ kế toán Nguyên Lý Kế toán Theo cách phân loại theo mức độ khái quát thông tin: - Chứng từ gốc: phản ánh các nghiệp vụ KT phát sinh và hoàn hành theo thời gian và địa điểm cụ thể. - Chứng từ ghi sổ (Chứng từ tổng hợp): Là loại chứng từ được dùng để tổng hợp số liệu từ các chứng từ gốc theo từng nghiệp vụ kinh tế. Ví dụ: Bảng tổng hợp xuất, nhập vật liệu.
  • 26. Phân loại chứng từ Chứng từ kế toán Nguyên Lý Kế toán Phân loại theo địa điểm lập chứng từ - Chứng từ kế toán do bên ngoài lập và gửi cho đơn vị: chứng từ có liên quan đến đơn vị nhưng được lập ở 1 đơn vị khác. VD khi mua hàng doanh nghiệp nhận được hóa đơn bán hàng do doanh nghiệp bán cung cấp. - Chứng từ kế toán do doanh nghiệp lập và gửi cho các đối tác như hóa đơn bán hàng do doanh nghiệp lập và gửi cho người mua. - Chứng từ do DN phát hành và sử dụng trong nội bộ DN: chứng từ được lập trong phạm vi đơn vị hạch toán không phụ thuộc vào đặc tính của nghiệp vụ, ví dụ: giấy tạm ứng, bảng lương…
  • 27. Phân loại chứng từ Chứng từ kế toán Nguyên Lý Kế toán Phân loại theo tính pháp lý Trong Hệ thống kế toán doanh nghiệp Việt Nam, chứng từ kế toán được qui định chia làm 2 loại: - Chứng từ có tính chất bắt buộc: Được tiêu chuẩn hóa về mẫu biểu, hệ thống các chỉ tiêu phản ánh và phương pháp lập. - Chứng từ kế toán có tính chất hướng dẫn: Sử dụng trong nội bộ doanh nghiệp phục vụ cho yêu cầu thông tin hạch toán nội bộ.
  • 28. Một số cách phân loại khác Theo công dụng ◦ Mệnh lệnh ◦ Chấp hành ◦ Liên hợp Theo địa điểm phát sinh ◦ Bên trong ◦ Bên ngoài Theo số lần sử dụng  Một lần  Nhiều lần Theo mối quan hệ với tài khoản tiền  Chứng từ thu  Chứng từ chi  Chứng từ nhật ký Theo tính cấp bách của thông tin  Chứng từ bình thường  Chứng từ báo động
  • 29. Nội quy của chứng từ Chứng từ kế toán Nguyên Lý Kế toán Do các đơn vị hạch toán tự xây dựng trên cơ sở của các cấp ngành có liên quan, bao gồm: - Biểu mẫu chứng từ chuyên dùng của DN - Cách tính chỉ tiêu trên Ctừ chuyên dùng - Người chịu trách nhiệm lập, kiểm tra, sử dụng, lưu trữ - Trách nhiệm hành chính, chế độ thưởng phạt đối với từng người, bộ phận trong thực hiện nội quy - Xây dựng các chương trình huấn luyện đặc thù khi cần thiết Do Bộ tài chính kết hợp với Tổng cục thống kê và các ngành chủ quản quy định về: • Biểu mẫu chứng từ tiêu chuẩn. • Cách tính các chỉ tiêu trên c.từ • Thời hạn lập và lưu trữ • Người lập, sử dụng, k.tra, lưu trữ • Trách nhiệm vật chất, hành chính, quyền lợi tương ứng Nội quy Chế độ
  • 30. Luân chuyển chứng từ Chứng từ kế toán Nguyên Lý Kế toán Lập hoặc tiếp nhận chứng từ Kiểm tra tính hợp lệ, hợp pháp của chứng từ Sử dụng CT cho lãnh đạo nghiệp vụ và ghi sổ KT Bảo quản và sử dụng lại chứng từ Lưu trữ và tiêu hủy chứng từ Lưu ý: Tất cả các chứng từ kế toán do doanh nghiệp lập hoặc từ bên ngoài chuyển đến đều phải tập trung vào bộ phận kế toán DN. Bộ phận kế toán kiểm tra những chứng từ kế toán và chỉ sau khi kiểm tra và xác minh tính pháp lý của chứng từ thì mới dùng những chứng từ đó để ghi sổ kế toán.
  • 31. Lập chứng từ Chứng từ kế toán Nguyên Lý Kế toán  Mọi nghiệp vụ kinh tế, tài chính phát sinh liên quan đến hoạt động của DN đều phải lập chứng từ kế toán  Chứng từ kế toán chỉ được lập một lần cho một nghiệp vụ kinh tế tài chính phát sinh  Nội dung chứng từ kế toán phải đầy đủ các chỉ tiêu, phải rõ ràng, trung thực với nội dung nghiệp vụ kinh tế, tài chính phát sinh.  Chữ viết trên chứng từ phải rõ ràng, không tẩy xoá, không viết tắt. Số tiền viết bằng chữ phải khớp, đúng với số tiền viết bằng số.  Chứng từ kế toán phải được lập đủ số liên theo quy định cho mỗi chứng từ. Đối với chứng từ lập nhiều liên phải được lập một lần cho tất cả các liên theo cùng một nội dung bằng máy tính, máy chữ hoặc viết lồng bằng giấy than . Các chứng từ kế toán được lập bằng máy vi tính phải đảm bảo nội dung quy định cho chứng từ kế toán
  • 32. Kiểm tra chứng từ Chứng từ kế toán Nguyên Lý Kế toán  Kiểm tra tính hợp lệ, hợp phát cũng như tính chính xác của các chứng từ trước khi ghi sổ kế toán. Kiểm tra: o Nội dung nghiệp vụ kinh tế phản ánh trong chứng từ có hợp pháp hay không? o Chứng từ có được lập đúng theo mẫu quy định và có đầy đủ yếu tố cần thiết đã quy định không? o Việc tính toán trong chứng từ có chính xác, rõ ràng không?  Khi kiểm tra chứng từ kế toán nếu phát hiện có hành vi vi phạm chính sách, chế độ kế toán, các quy định về quản lý kinh tế, gài chính phải từ chối thực hiện đồng thời báo cho Giám đốc DN để xử lý kịp thời theo pháp luật hiện hành.  Đối với những chứng từ kế toán khôgn đúng thủ tục, nội dung và chữ số không rõ ràng thì người chịu trách nhiệm kiể mtra phải trả lại và yêu cầu làm thêm thủ tục điều chỉnh sau đó mới ghi sổ kế toán.
  • 33. Hoàn chỉnh chứng từ Chứng từ kế toán Nguyên Lý Kế toán • Ghi giá cho các chứng từ chưa có giá tiền theo đúng nguyên tắc tính giá và theo quy định hiện hành. • Phân loại chứng từ theo từng loại nghiệp vụ kinh tế, từng thời điểm phát sinh cho phù hợp với yêu cầu ghi sổ kế toán. • Lập đinh khoản kế toán hoặc lập chứng từ ghi sổ.
  • 34. Tổ chức luân chuyển chứng từ Chứng từ kế toán Nguyên Lý Kế toán Là việc xác định đường đi cụ thể của từng loại chứng từ. Chứng từ phải đi qua các bộ phận nào, bộ phận nào có nhiệm vụ kiểm tra, xử lý và ghi sổ kế toán, thời gian hoàn thành nhiệm vụ đó, bộ phận nào được phép lưu trữ chứng từ. Ví dụ: Chứng từ Nhập kho vật liệu do phòng cung tiêu lập, sau đó chuyển đến thủ kho làm căn cứ nhập kho và ghi thẻ kho, sau đó chuyển cho bộ phận kế toán vật tư để ghi sổ nhập vật tư.
  • 35. Lưu trữ chứng từ Chứng từ kế toán Nguyên Lý Kế toán Chứng từ kế toán sau khi được ghi sổ xong phải được bảo quản lưu trữ chu đáo và có hệ thống cùng với sổ kế toán có liên quan. •Thời hạn lưu trữ chứng từ: - Tối thiểu 5 năm đối với tài liệu kế toán dùng cho quản lý, điều hành của đơn vị kế toán, gồm cả chứng từ kế toán không sử dụng trực tiếp để ghi sổ kế toán và lập BCTC. - Tối thiểu 10 năm đối với chứng từ kế toán sử dụng trực tiếp để ghi sổ kế toán và lập BCTC, sổ kế toán và BCTC năm, trừ trường hợp pháp luật có quy định khác. - Lưu trữ vĩnh viễn đói với tài liệu kế toán có tính chất sử liệu, có ý nghĩa về kinh tế, an ninh, quốc phòng.