3. http://www.hanmyviet.com
Biến tần IC5 kế thừa thuật toán điều khiển Sensorless Vector.
Cải thiện đặc tính điều khiển Momen.
Cải thiện khả năng điều khiển tốc độ trong điều kiện tải thay đổi.
4. http://www.hanmyviet.com
Thuật toán Auto – Tuning trong biến tần IC5 thiết lập thông số động cơ 1 cách tự động.
Do đó, nó sẽ giải quyết được các khó khăn chủ yếu khi hoạt động ở tốc độ thấp
vì sự biến thiên của tải và momen tạo ra thấp.
Khó khăn trong việc đo thông số động cơ . Các lỗi do người sử dụng cài.
Momen nhỏ ở tốc độ thấp. Tốc độ thấp do sự biến thiên tải. Cài đặt bởi chuyên gia.
Cài đặt bởi người sử dụng. Cải thiện đáng kể Momen ở tốc độ thấp.
Các thông số cơ bản của động cơ được dò tự động Tối ưu khả năng điều khiển động cơ.
Đặc tính
cải thiện
5. http://www.hanmyviet.com
Biến tần IC5 cung cấp 2 dạng tín hiệu ngõ vào : PNP và NPN ( tùy chọn ).
Biến tần IC5 sử dụng dạng truyền thông phổ biến là Modbus RTU, có thể điều khiển
từ xa thông qua PLC hoặc các thiết bị truyền thông khác.
Biến tần IC5 áp dụng thuật toán xử lý PID với tốc độ đáp ứng nhanh,.
Độ vọt lố và dao động nhỏ phù hợp với các ứng dụng : Lưu lượng , Nhiệt độ , Áp suất…
6. http://www.hanmyviet.com
Mã biến tần LS
Công suất động cơ
004 : 0,4kW ~ 022 : 2,2kW
Dòng biến tần
Điện áp ngõ vào : 1pha 220VAC
Lọc EMI ( Option )
Mã đầy đủ biến tần LS
Thông số ngõ vào : Điện áp, Dòng điện , Pha, Tần số
Thông số ngõ ra : Điện áp, Dòng điện , Pha, Tần số , Công suất.
Mã vạch sản phẩm và số của dòng sản phẩm.
7. http://www.hanmyviet.com
Thông số biến tần SV004IC5-1 SV008IC5-1 SV015IC5-1 SV022IC5-1
Dải công suất
HP 0.5 1 2 3
KW 0.4 0.75 1.5 2.2
Dải thông số
ngõ ra
Công suất BK
[kVA]
0.95 1.9 3 4.5
Dòng tải : [A] 2.5 5 8 12
Điện áp : [V] 3 Pha : 200VAC đến 230 VAC
Tần số : [Hz] 0 đến 400 Hz
Dãi thông số
ngõ vào
Điện áp: [V] 1Pha : 200 VAC đến 230 VAC ( 10% )
Tần số : [Hz] 50 đến 60 Hz ( 5%)
8. http://www.hanmyviet.com
Phương pháp điều khiển
1. Điều khiển theo phương pháp V/F
2. Điều khiển theo phương pháp Sensorless
Độ phân giải để cài đặt tần số
Digital : 0.01 Hz
Analog : 0.06Hz/ 60Hz
Độ chính xác cài đặt tần số
Digital : 0.01% trên tần số lớn nhất của ngõ ra.
Analog: 0.1% trên tần số lớn nhất của ngõ ra.
Tỉ lệ V/F
1. Tuyến tính
2. Dạng đường cong
3. Người sử dụng định nghĩaV/F
Khả năng chịu quá tải
1 phút ở 150%
30 giây ở 200%
Khả năng tăng Momen xoắn.
1. Bằng tay ( điều chỉnh 0 – 15% )
2. Tự động điều chỉnh
9. http://www.hanmyviet.com
Tín hiệu
ngõ vào
Dạng điều khiển Bàn phím/ Domino / Truyền thông
Cài đặt tần số 0 ~ 10 V/ 4 ~ 20mA ; Bàn phím ; RS485
Tín hiệu “Run” Chạy thuận / Chạy nghịch
Chạy nhiều tốc độ 8 cấp tốc độ
Dạng thời gian tăng
và giảm
0.1 ~ 6000 s . Nhiều nhất 8 dạng tăng giảm.
Dạng tăng giảm : tuyến tính , S, U.
Dừng khẩn Ngắt ngõ ra của biến tần
Chạy JOG Hoạt động chạy Jog
Reset lỗi Reset lỗi khi chức năng bảo vệ đã hoạt động
Tín hiệu
ngõ ra
Trạng thái hoạt động Tần số, cảnh báo quá tải , quá áp, thấp áp …
Lỗi ngõ ra Quá nhiệt , Chạy, Ngừng , Tốc độ hằng , dò tốc độ …
Hiển thị Chọn 1 trong các loại : Tần số, điện áp, dòng DC …
Chức năng hoạt động
Thắng DC, Giới hạn tần số, Nhảy tần số , Chức năng bù tần số trượt , tự
động khởi động lại , Chức năng PID …
11. http://www.hanmyviet.com
Tên chân Giải thích
Phần động lực
L1, L2 Nguồn ngõ vào AC 200 – 230 V
U, V, W 3 pha ngõ ra đến động cơ
P, P1 Kết nối DC Reactor ( nếu không nối tắt )
G Dây tiếp đất
Phần tín hiệu
điều khiển ngõ
vào
P1, P2, P3, P4, P5 Ngõ vào đa chức năng
P24 Nguồn cung cấp ở chế độ PNP
VR Nguồn cấp tín hiệu Analog
VI Ngõ vào điện áp : 0 – 10V ; Trở kháng ngõ vào : 20KΩ
I Ngõ vào dòng điện : 4 – 20mA ; Trở kháng ngõ vào : 250Ω
CM Chân chung của tín hiệu analog và tín hiệu ngõ vào đa chức năng
Tiến hiệu điều
khiển ngõ ra
AM - CM Giám sát tần số, dòng điện … của ngõ ra ; Điện áp ra : 0 – 12V – 10mA
30A, 30B, 30C Ngõ ra relay báo lỗi, bảo vệ hoặc relay đa chức năng.
MO - EXTG Ngõ ra NPN ( không điện áp ) – Báo lỗi , bảo vệ hoặc đa chức năng.
12. http://www.hanmyviet.com
Run : Kích hoạt biến tần hoạt động.
Stop/RST : Ngưng hoạt động của biến tần hoặc xóa lỗi.
Enter : Thay đổi thông số hoặc lưu chúng.
KNOB ( Volume) : Thay đổi tần số bằng biến trở
NPN/ PNP: Công tắc thay đổi chế độ ngõ vào NPN hoặc PNP.
Tăng giá trị thông số cài đặt
Giảm giá trị thông số cài đặt
Dịch chuyển con trỏ sang phải
Dịch chuyển con trỏ sang trái
13. http://www.hanmyviet.com
Drive group: Cài đặt các thông số như tốc độ (Hz), thời gian tăng, giảm ….
Function 1 group : Cài đặt thông số có chức năng điều chỉnh tần số ngõ ra, điện áp ….
Function 2 group : Các thông số cho các ứng dụng PID, thông số đông cơ thứ 2…
I/O Group: Các thông số cài đặt chức năng ngõ vào, ra của biến tần…
15. http://www.hanmyviet.com
1: Đầu tiên, biến tần hiển thị “ 0.0” => nhấn 1 lần để di chuyển đến thông số kế tiếp.
2: Tiếp theo, thông số “ ACC ” hiển thị => nhấn 1 lần .
3: Thông số “ DEC ” hiển thị. Nhấn tiếp để di chuyển đến thông số mong muốn.
4: Nếu quay lại thông số trước thì nhấn phím
16. http://www.hanmyviet.com
Ban đầu, biến tần hiển thị “ 0.0 ”. Nhấn phím ( pro/ent)
Vị trí số “0” đầu tiên sẽ hiển thị , các số còn lại sẽ mờ . Nhấn phím
Vị trí số “0” thứ 2 sẽ hiển thị. Nhấn phím đến khi hiển thị “5”.
Sau đó nhấn phím
Led thứ nhất sau dấu thập phân đã cài là “0”. Nhấn tiếp phím
Led thứ nhất trước dấu thập phân đã cài là “0”. Nhấn tiếp phím
Giá trị hiện tại là “ 00.05”. Nhấn phím đến khi hiển thị “3”.
Nhấn phím => Số “30.0” nhấp nháy => Nhấn phím để ngừng nháy.
Số “30.0” hiện rõ . Đã lưu giá trị tần số 30.05 Hz.
17. http://www.hanmyviet.com
CÔNG TY TNHH KỸ THUẬT TỰ ĐỘNG HƯNG PHÚ
28 Trần Tướng Công, Phường 10, Quận 5, Tp. HCM
Tel: 08.39507410 - 38593717 Fax: 08.
38559431
E-mail: hp-auto@hungphu.com.vn Hotline: 0942
982 231