SlideShare a Scribd company logo
1 of 27
Chương 3:


NỐI ĐẤT TRONG HỆ
  THỐNG ĐIỆN




                   1
3.1 KHÁI NIỆM

           Cọc nối đất: được đóng
           thẳng xuống mặt đất ở độ
           sâu từ 0,5m đến 0,8m
                       dây dẫn dòng
                      sự cố, dòng sét
                  Không khí


                              độ chôn
                               sâu t0
                    Đất

                            Cọc nối đất
                          bằng đồng hay
                           thép mạ kẽm



                                    2
3.1 KHÁI NIỆM

           Thanh nối đất: được chôn
           trong đất ở độ sâu từ 0,5m
           đến 0,8m
                        dây dẫn dòng
                       sự cố, dòng sét
                   Không khí


                     Đất       độ chôn
                                sâu t0


                           Thanh nối đất
                           bằng đồng hay
                            thép mạ kẽm



                                     3
3.1 KHÁI NIỆM

Lưới nối đất: do nhiều cọc hay thanh
ghép nối với nhau, chôn trong đất ở
độ sâu 0,5m đến 0,8m

                                        các thanh nối
                                       đất hay dây cáp
                                        kết nối thành
                                             lưới

                                          Cọc nối đất
                                       đóng ven chu vi
                                        (học dọc theo
                                         đường chéo)




                                                         4
3.1 KHÁI NIỆM

Các mối ghép kỹ thuật




                             5
3.1 KHÁI NIỆM
                                                                     A
 Nối đất làm việc: là nối đất điểm trung             N
tính của máy phát, máy biến áp công suất,                             B
TI, TU…Đảm bảo sự làm việc của trang
                                               Rđ                     C
thiết bị điện lúc bình thường và sự cố.              Muốn điện áp tại N = 0


 Nối đất an toàn: là nối đất vỏ trang thiết
bị điện hoặc kết cấu kim loại. Đảm bảo an
toàn cho người vận hành khi có sự cố rò
                                               Rđ
cách điện.
                                                          KTS

 Nối đất chống sét: là nối đất các bộ phận
thu sét ( KTS, DCS…) Nhằm tản dòng sét
vào đất, tránh phóng điện ngược từ phần tử
đó đến các bộ phận mang điện.
                                                Rđ
                                                                     6
3.1 KHÁI NIỆM
Trạm phân phối: 3 hệ thống nối đất phải được nối riêng lẻ.
Trạm truyền tải ( >=110 kV): 3 hệ thống nối đất được dùng chung.

  Cấu tạo của nối đất: thông thường được thực hiện bằng một hệ
thống những cọc bằng thép hoặc đồng ( có thể tròn hoặc dẹt) đóng
vào đất, hoặc những thanh ngang chôn vào đất. Hoặc cọc và thanh
nối liền với nhau và chôn vào đất.
                                                              Iđ
  Điện trở nối đất Rđ là tỉ số giữa điện áp trên cực    Uđ

Uđ và dòng điện qua nó Iđ . Điện trở Rđ bao gồm
                                                         Rđ
điện trở của bản thân điện cực và điện trở tản trong
đất.
 Khi tản dòng một chiều hay xoay chiều thì điện trở bản thân điện
cực rất bé có thể bỏ qua.
                                                                   7
3.1 KHÁI NIỆM




  Hình : Mô hình điện cực nối đất đơn giản ( thanh hay cọc nối đất)




 Khi tản dòng một chiều hay xoay chiều thì điện trở bản thân điện
cực rất bé có thể bỏ qua.




                                                                      8
3.1 KHÁI NIỆM
 Khi tản dòng sét, quá trình truyền sóng trên cực nối đất tương tự
như trên đường dây tải điện. Do có điện cảm cản trở dòng điện đi sâu
vào chiều dài điện cực nên điện thế phân bố không đều trên điện cực.
                                            Rx (Ω)

        Tđs          T=L0.g0.l2
                                              R∞

                                                                      t (µs)
   Ảnh hưởng của điện cảm sẽ giảm dần theo thời gian. Điện trở tản
   của cực nối đất lớn nhất gần đúng vào lúc dòng sét đạt giá trị cực
   đại.
      T < <Tđs ( l bé): Nối đất tập trung. Rx =R∞
      T >=Tđs ( l lớn): Nối đất kéo dài ( nối đất phân bố). Rx ≥ R∞
                                                                         9
3.1 KHÁI NIỆM




Hình : Quá điện áp tại các vị trí trên các thanh nối 20 m và 100m



                                                                    10
3.1 KHÁI NIỆM

 Khi tản dòng sét, ngoài ảnh hưởng của điện cảm L làm giảm
khả năng tản dòng sét của htnđ, còn có ảnh hưởng phi tuyến bởi
hiện tượng phóng điện tia lửa trong đất khi dòng sét có biên độ
lớn. Vùng đất quanh điện cực trở nên dẫn điện tốt, làm tăng khả
năng tản dòng sét, tức làm điện trở tản xung giảm.




                                                                  11
3.1 KHÁI NIỆM




                                            a)                                        b)




Hình: Bán kính của các phân đoạn trên thanh tại các thời điểm a) 0.2 μs và b) 0.5μs




                                                                                       12
3.1 KHÁI NIỆM




                                                  a)                                       b)




Hình: Quá điện áp tại vị trí vào dòng sét và vị trí cuối trên thanh từ a) FEM và b) FDTD
                                                                                           13
3.1 KHÁI NIỆM

 Đối với nối đất chống sét cần phân biệt điện trở tản xung Rx với
điện trở tản ổn định R∞. R∞ cũng chính là điện trở tản dòng xoay
chiều ( R~ ) hay dòng một chiều.

                                      Rx
                                 αx =
                                      R∞


 Nối đất tập trung: αx < 1, ảnh hưởng của phóng điện tia lữa
 chiếm ưu thế
 Nối đất kéo dài: αx ≥ 1, ảnh hưởng của điện cảm dọc theo chiều
 dài của thanh dẫn trong HTNĐ chiếm ưu thế
                                                                14
3.1 KHÁI NIỆM

 Một số phương pháp đo điện trở suất đất




           U
  ρ = 2π a                                             2π l U
           I                                     ρ=
                                                         4l I
                                                      ln
                                                         d

Phương pháp Wenner                Phương pháp Driven Rod        15
3.2 ĐIỆN TRỞ TẢN DÒNG XOAY CHIỀU R~
 Khi dòng điện xoay chiều chạy qua điện cực tản vào đất, tạo
nên trong đất quanh nó một điện trường. Mỗi điểm trong điện
trường đó kể cả trên mặt đất có một điện thế nhất định.
φr/Uđ

           Utx


                 Ub


                        Giảm Utx , Ub


 Uđ                              Trên mặt đất khu vực nối đất
                                được rải một lớp sỏi hoặc đá để
                                giảm sự chên lệch điện thế.
                                  Giảm điện áp trên điện cực Uđ
                                 hay giảm điện trở tiếp đất.       16
3.2 ĐIỆN TRỞ TẢN DÒNG XOAY CHIỀU R~
 Đối với điện cực nối đất đơn giản: công thức xác định điện trở
tản ở tần số công nghiệp của một số dạng điện cực thường dùng
(Bảng 4.1, 4.2)
   Điện trở suất tính toán của đất:          ρtt = km ρdo        d
                                ρtt 4l
  Cọc chôn nổi:         Rc =         ln
                               2π l d                        dang tròn

                               ρtt        2l 1 4t + l
  Cọc chôn chìm:
                        Rc =         (ln + ln             )     b
                               2π l       d 2 4t − l
                                                            b
                        t = t0 + l
                                     2
                                 ρtt      l2                 dang góc
  Thanh chôn chìm:        Rt =         ln                    d=0,95b
                                2π l dt0
 Thanh hình xuyến chôn chìm:
                             ρtt      8D       πD
                    RV =          (ln     + ln     )
                          2π .π D      d       4t0             dang dẹp
                                                               d=0,5b
                                     ρtt    kL2
 Thanh có hình dáng đặc biệt: Rt =       ln                          17
                                    2π L dt0
3.2 ĐIỆN TRỞ TẢN DÒNG XOAY CHIỀU R~
 Đối với điện trở nối đất của tổ hợp nhiều điện cực:
                            Hiệu ứng màn che làm méo dạng vùng
                           đẳng thế giữa hai điện cực, làm giảm khả
                           năng tản của hệ thống nối đất.
                                 Để đặc trưng cho hiệu ứng màn che,
                              người ta dùng hệ số η~. η~ là hệ số sử dụng
                              khi tản dòng điện xoay chiều tần số công
                              nghiệp. Đây là đại lượng toán học thể hiện
                              bản chất vật lý là hiệu ứng màn che.


                                                R1         R2         R3
  Bỏ qua hiệu ứng màn che Rtđ = R1//R2//R3
                                                           Rtd
  Xét đến hiệu ứng màn che Rth~=Rtđ/η~ > Rtđ        η =
                                                      ~          ≤1
                                                           Rth ~           18
3.2 ĐIỆN TRỞ TẢN DÒNG XOAY CHIỀU R~
   Hệ số sử dụng phụ thuộc vào vào loại điện cực, số lượng và cách
bố trí chúng. Nó có thể tra cứu trong các bảng số hoặc các đường
cong cho trong các tài liệu hướng dẫn(SBT PL 4 đến PL 7).
  Xét tổ hợp thanh và cọc
                                          Rc Rt
                                             ⋅
                                         nηc ηt     Rc ⋅ Rt
                                  Rth =         =
               …                         Rc Rt Rcηt + Rt ⋅ n ⋅ηc
                                            +
                 cọc  n                 nηc ηt
    Rc, Rt: điện trở của từng cọc riêng lẻ và thanh.
    ηc,ηt hệ số sử dụng của cọc và thanh trong tổ hợp


  VD                                3m       ηc = 0.7 , ηt = 0.74

                 12 m                                               19
3.3 ĐIỆN TRỞ TẢN NỐI ĐẤT CHỐNG SÉT
3.3.1 Điện trở tản xung của dạng nối đất tập trung
                                  Kích thước thật của điện cực có thể
         IS    Phóng điện trong đất thay thế bằng kích thước của khu vực
Biên độ lớn                           phóng điện tia lửa.
                    E > Epđ(đ)
                                            Rx = αx R~       (αx < 1 )
                                        αx= f(Is , ρđ ): đặc trưng cho phóng
                                       điện trong đất và giản nở điện cực nối
                                       đất.
                                         Khi chiều dài của điện cực tăng lên
                                        thì αx tăng lên do ảnh hưởng của điện
                  E = Epđ(đ)            cảm.
                                Nếu nối đất là tổ hợp Rthx = Rtđx/ηx > Rtđx
          ρđ
                                 ηx: thể hiện hiệu ứng màn che của tổ hợp
                               khi tản dòng điện xung.                    20
3.3 ĐIỆN TRỞ TẢN NỐI ĐẤT CHỐNG SÉT
Trình tự tính toán điện trở tản xung của một tổ hợp nối đất tập trung
B1: Chọn km (nối đất chống sét) .         ρtt = km.ρđo

B2: Tính R~ của từng loại điện cực riêng lẻ. (R~c, R~t)

B3: Tính Rx của từng loại điện cực rriêng lẻ (Rxc, Rxt)
    - Tính dòng sét phân bố qua mỗi điện cực riêng lẻ
    - Tính αx : có thể tra bảng hoặc tính bằng công thức
     Rxc = αxcR~c ; Rxt = αxtR~t
B4: Điện trở tản xung của cả tổ hợp
            Rxc
                ⋅ Rxt
                                                n : số cọc
             n         1   Rxc ⋅ Rxt      1
      Rth =           ⋅ =               ⋅       ηx : hệ số sử dụng xung
                + Rxt η x Rxc + n ⋅ Rxt η x
            Rxc
                                                                          21
             n                                  của tổ hợp. ( ηx < η~ )
3.3 ĐIỆN TRỞ TẢN NỐI ĐẤT CHỐNG SÉT
BT 1: Chúng ta có một thanh sắt tròn dài
      40 m đường kính 20 mm. Hỏi dạng
                                                                      b)
      nối đất nào sau đây, có điện trở tản       a)


      xoay chiều nhỏ nhất? Biết nối đất                    l2 = 2l1

      được chôn sâu 0.8 m trong đất. Đất              l1
      có điện trở suất đo vào mùa mưa là
                                                             c)
      100 Ωm.

BT 2: Cho một hệ tổ hợp phức như hình gồm
      5 cọc, mỗi cọc dài 3 m, đường kính 30
      mm, đóng cọc dọc theo thanh dạng tròn
      đường kính 20 mm dài 12 m. Cả tổ hợp
      nằm sâu trong đất 0.8 m có điện trở suất
      đo lúc khô ráo là 120 Ωm. Bỏ qua hiệu
      ứng màn che. Tính điện trở tản xoay
      chiều của tổ hợp.                                                    22
3.3 ĐIỆN TRỞ TẢN NỐI ĐẤT CHỐNG SÉT
BT 3: Cho một hệ tổ hợp phức như hình gồm 3
      cọc, mỗi cọc dài 3 m, đường kính 25 mm,                      Is = 100kA
      đóng cọc dọc theo thanh dạng tròn đường
      kính 15 mm dài 12 m. Cả tổ hợp nằm sâu
      trong đất 0.5 m có điện trở suất đo lúc khô
      ráo là 150 Ωm. Tính điện trở tản xoay chiều
      và tản xung của tổ hợp.

BT 4: Xác định điện trở xoay chiều và xung kích của ba thanh nối
      đất làm bằng thép dẹt 4x40 mm2, mỗi thanh dài 15 m chôn
      sâu trong đất 0.8 m. Điện trở suất đất đo vào mùa ẩm là 200
      Ωm. Giả sử dòng sét chạy qua hệ thống nối đất là 120 kA.
                 Is
                                               1500lt
                                  α=
                 It
                                       ( ρtt + 320 ) ( I t + 45)
                                                                                23
3.3 ĐIỆN TRỞ TẢN NỐI ĐẤT CHỐNG SÉT
3.3.2 Điện trở tản xung của nối đất kéo dài bằng thanh ngang
  a. Khi bỏ qua quá trình phóng điện trong đất (ρ lớn, is nhỏ)
      is                                     is


                                     U(0)                                           U(l)
                   l                             L0        L0        L0        L0

              l                           g0        g0        g0        g0         g0
    L0 = 0.2  ln − 0.31 µ H / m
              r        
          1
    g0 =         1/ Ωm
         R~ l

 Phương trình truyền sóng qua điện cực có dạng:
     ∂u    ∂i
     ∂ =L0 ∂
    
     −
       x     t                       Dòng sét có độ dốc đầu sóng
                                   không đổi is(0,t) = at
     ∂ =g u
     −
       i
     ∂
      t
          0
                                                                                    24
3.3 ĐIỆN TRỞ TẢN NỐI ĐẤT CHỐNG SÉT
3.3.2 Điện trở tản xung của nối đất kéo dài bằng thanh ngang
 a. Khi bỏ qua quá trình phóng điện trong đất (ρ lớn, is nhỏ)
   Điện áp tại vị trí bất kỳ theo thời gian t:
                           a                1               kπ x  
                                         ∞          t
                                                  −
             u ( x, t ) =      t + 2T1 ∑ 2 1 − e Tk    cos       
                          g 0l                
                                        k =1 k 
                                                               l 
                                                                     
                            a                1            
                                          ∞          t
                                                   −
             ⇒ u (0, t ) =      t + 2T1 ∑ 2 1 − e Tk      
                           g 0l                
                                         k =1 k 
                                                            
                                                           
   Tổng trở tản xung đầu vào tại một thời điểm bất kỳ t:
                                     1  2T1 ∞ 1                 
                                                              t
                         u (0, t )                          −
             Z (0, t ) =           =     1 +
                         is (0, t ) g 0l 
                                                ∑ k 2 1 − e Tk
                                              t k =1 
                                                                  
                                                                  
                                                                

         L0 g 0l 2       T
    T1 =           ; Tk = 1       Hằng số thời gian của quá trình truyền
          π2             k2
                                  sóng điều hòa bậc 1 và bậc k             25
3.3 ĐIỆN TRỞ TẢN NỐI ĐẤT CHỐNG SÉT
3.3.2 Điện trở tản xung của nối đất kéo dài bằng thanh ngang
 a. Khi bỏ qua quá trình phóng điện trong đất (ρ lớn, is nhỏ)

   Một cách gần đúng khi dòng sét đạt trị số cực đại (t = Tđs)
  thì tổng trở xung dầu vào có trị số lớn nhất.
                         1    2T ∞ 1          T
                                               − ds   
          Z (0, Tds ) =      1 + 1 ∑ 2  1 − e Tk    
                        g 0l  Tds k =1 k 
                                          
                                                      
                                                      
                             
   Trường hợp Tđs/T1 > 3
                          1  2T1 ∞ 1            T1π 2 
           Z (0, Tds ) =      1 +  ∑ k 2  = R∞ 1 + 3T 
                         g 0l  Tds k =1              ds 

                                 L0l
           Z (0, Tds ) = R∞ +
                                3Tds
                                                                  26
3.3 ĐIỆN TRỞ TẢN NỐI ĐẤT CHỐNG SÉT
3.3.2 Điện trở tản xung của nối đất kéo dài bằng thanh ngang
 b. Khi xét đến quá trình phóng điện trong đất

     Phóng điện dọc theo chiều dài thanh làm cho khu
    vực phóng điện thu hẹp dần, dẫn đến điện dẫn tản xung
    không còn là hằng số. Hệ phương trình truyền sóng trở
    nên không tuyến tính và được giải bằng phương pháp
    gần đúng hoặc phương pháp số.

     Ứng với một trị số ρ và Is nhất định có một trị số
    giới hạn của chiều dài điện cực mà vượt quá giới hạn
    đó, tổng trở xung không giảm khi tăng chiều dài điện
    cực nữa

                                                               27

More Related Content

What's hot

Ứng dụng phần mềm ETAP trong công nghệ lưới điện thông minh.pdf
Ứng dụng phần mềm ETAP trong công nghệ lưới điện thông minh.pdfỨng dụng phần mềm ETAP trong công nghệ lưới điện thông minh.pdf
Ứng dụng phần mềm ETAP trong công nghệ lưới điện thông minh.pdfMan_Ebook
 
Cung cấp điện _ giáo trình
Cung cấp điện  _ giáo trìnhCung cấp điện  _ giáo trình
Cung cấp điện _ giáo trìnhchele4
 
bai giang_an_toan_dien
bai giang_an_toan_dienbai giang_an_toan_dien
bai giang_an_toan_dienTrà Nguyễn
 
Do an cung cap dien haui dien3k2
Do an cung cap dien haui dien3k2Do an cung cap dien haui dien3k2
Do an cung cap dien haui dien3k2maianhbao_6519
 
Thiết kế bảo vệ mạng điện phân phối có ứng dụng phần mềm ETAP
Thiết kế bảo vệ mạng điện phân phối có ứng dụng phần mềm ETAPThiết kế bảo vệ mạng điện phân phối có ứng dụng phần mềm ETAP
Thiết kế bảo vệ mạng điện phân phối có ứng dụng phần mềm ETAPMan_Ebook
 
GIAI TICH HE THONG DIEN NANG CAO - CHƯƠNG 3 PHÂN BỐ CÔNG SUẤT
GIAI TICH HE THONG DIEN NANG CAO - CHƯƠNG 3 PHÂN BỐ CÔNG SUẤTGIAI TICH HE THONG DIEN NANG CAO - CHƯƠNG 3 PHÂN BỐ CÔNG SUẤT
GIAI TICH HE THONG DIEN NANG CAO - CHƯƠNG 3 PHÂN BỐ CÔNG SUẤTĐinh Công Thiện Taydo University
 
Ứng dụng phần mềm etap cho bài toán tính toán ngắn mạch áp dụng cho hệ thống ...
Ứng dụng phần mềm etap cho bài toán tính toán ngắn mạch áp dụng cho hệ thống ...Ứng dụng phần mềm etap cho bài toán tính toán ngắn mạch áp dụng cho hệ thống ...
Ứng dụng phần mềm etap cho bài toán tính toán ngắn mạch áp dụng cho hệ thống ...Man_Ebook
 
Thiết kế phần điện nhà máy điện và trạm biến áp.pdf
Thiết kế phần điện nhà máy điện và trạm biến áp.pdfThiết kế phần điện nhà máy điện và trạm biến áp.pdf
Thiết kế phần điện nhà máy điện và trạm biến áp.pdfMan_Ebook
 
Chapter7_GTO.docx
Chapter7_GTO.docxChapter7_GTO.docx
Chapter7_GTO.docxPhongVTH
 
Công thức Máy điện 1 - Chương 2 - Máy biến áp
Công thức Máy điện 1 - Chương 2 - Máy biến ápCông thức Máy điện 1 - Chương 2 - Máy biến áp
Công thức Máy điện 1 - Chương 2 - Máy biến ápMan_Ebook
 
GIAI TICH HE THONG DIEN NANG CAO - CHƯƠNG 1 MA TRẬN TỔNG DẪN
GIAI TICH HE THONG DIEN NANG CAO -  CHƯƠNG 1 MA TRẬN TỔNG DẪNGIAI TICH HE THONG DIEN NANG CAO -  CHƯƠNG 1 MA TRẬN TỔNG DẪN
GIAI TICH HE THONG DIEN NANG CAO - CHƯƠNG 1 MA TRẬN TỔNG DẪNĐinh Công Thiện Taydo University
 
Đánh giá ổn định điện áp lưới điện trong hệ thống điện.pdf
Đánh giá ổn định điện áp lưới điện trong hệ thống điện.pdfĐánh giá ổn định điện áp lưới điện trong hệ thống điện.pdf
Đánh giá ổn định điện áp lưới điện trong hệ thống điện.pdfMan_Ebook
 
GIAI TICH HE THONG DIEN NANG CAO - CHƯƠNG 2 MA TRẬN TỔNG TRỞ
GIAI TICH HE THONG DIEN NANG CAO - CHƯƠNG 2 MA TRẬN TỔNG TRỞGIAI TICH HE THONG DIEN NANG CAO - CHƯƠNG 2 MA TRẬN TỔNG TRỞ
GIAI TICH HE THONG DIEN NANG CAO - CHƯƠNG 2 MA TRẬN TỔNG TRỞĐinh Công Thiện Taydo University
 
Giao trinh cung cap dien
Giao trinh cung cap dienGiao trinh cung cap dien
Giao trinh cung cap dienTùng Lê
 
THIẾT KẾ HỆ THỐNG CUNG CẤP ĐIỆN CHO TRƯỜNG ĐẠI HỌC KT_KT CÔNG NGHIỆP
THIẾT KẾ HỆ THỐNG CUNG CẤP ĐIỆN CHO TRƯỜNG ĐẠI HỌC KT_KT CÔNG NGHIỆPTHIẾT KẾ HỆ THỐNG CUNG CẤP ĐIỆN CHO TRƯỜNG ĐẠI HỌC KT_KT CÔNG NGHIỆP
THIẾT KẾ HỆ THỐNG CUNG CẤP ĐIỆN CHO TRƯỜNG ĐẠI HỌC KT_KT CÔNG NGHIỆPThư viện luận văn đại hoc
 

What's hot (20)

Luận văn: Dự báo phụ tải và quy hoạch lưới điện 110kv, 220kv
Luận văn: Dự báo phụ tải và quy hoạch lưới điện 110kv, 220kvLuận văn: Dự báo phụ tải và quy hoạch lưới điện 110kv, 220kv
Luận văn: Dự báo phụ tải và quy hoạch lưới điện 110kv, 220kv
 
Ứng dụng phần mềm ETAP trong công nghệ lưới điện thông minh.pdf
Ứng dụng phần mềm ETAP trong công nghệ lưới điện thông minh.pdfỨng dụng phần mềm ETAP trong công nghệ lưới điện thông minh.pdf
Ứng dụng phần mềm ETAP trong công nghệ lưới điện thông minh.pdf
 
Đề tài: Hệ thống nối đất chống sét cho trạm biến áp 220/110kV
Đề tài: Hệ thống nối đất chống sét cho trạm biến áp 220/110kVĐề tài: Hệ thống nối đất chống sét cho trạm biến áp 220/110kV
Đề tài: Hệ thống nối đất chống sét cho trạm biến áp 220/110kV
 
Cung cấp điện _ giáo trình
Cung cấp điện  _ giáo trìnhCung cấp điện  _ giáo trình
Cung cấp điện _ giáo trình
 
bai giang_an_toan_dien
bai giang_an_toan_dienbai giang_an_toan_dien
bai giang_an_toan_dien
 
Đề tài: Hệ thống cung cấp điện cho khu công nghiệp Bát Tràng, HOT
Đề tài: Hệ thống cung cấp điện cho khu công nghiệp Bát Tràng, HOTĐề tài: Hệ thống cung cấp điện cho khu công nghiệp Bát Tràng, HOT
Đề tài: Hệ thống cung cấp điện cho khu công nghiệp Bát Tràng, HOT
 
Do an cung cap dien haui dien3k2
Do an cung cap dien haui dien3k2Do an cung cap dien haui dien3k2
Do an cung cap dien haui dien3k2
 
Thiết kế bảo vệ mạng điện phân phối có ứng dụng phần mềm ETAP
Thiết kế bảo vệ mạng điện phân phối có ứng dụng phần mềm ETAPThiết kế bảo vệ mạng điện phân phối có ứng dụng phần mềm ETAP
Thiết kế bảo vệ mạng điện phân phối có ứng dụng phần mềm ETAP
 
GIAI TICH HE THONG DIEN NANG CAO - CHƯƠNG 3 PHÂN BỐ CÔNG SUẤT
GIAI TICH HE THONG DIEN NANG CAO - CHƯƠNG 3 PHÂN BỐ CÔNG SUẤTGIAI TICH HE THONG DIEN NANG CAO - CHƯƠNG 3 PHÂN BỐ CÔNG SUẤT
GIAI TICH HE THONG DIEN NANG CAO - CHƯƠNG 3 PHÂN BỐ CÔNG SUẤT
 
Sóng hài
Sóng hàiSóng hài
Sóng hài
 
Ứng dụng phần mềm etap cho bài toán tính toán ngắn mạch áp dụng cho hệ thống ...
Ứng dụng phần mềm etap cho bài toán tính toán ngắn mạch áp dụng cho hệ thống ...Ứng dụng phần mềm etap cho bài toán tính toán ngắn mạch áp dụng cho hệ thống ...
Ứng dụng phần mềm etap cho bài toán tính toán ngắn mạch áp dụng cho hệ thống ...
 
Thiết kế phần điện nhà máy điện và trạm biến áp.pdf
Thiết kế phần điện nhà máy điện và trạm biến áp.pdfThiết kế phần điện nhà máy điện và trạm biến áp.pdf
Thiết kế phần điện nhà máy điện và trạm biến áp.pdf
 
Chapter7_GTO.docx
Chapter7_GTO.docxChapter7_GTO.docx
Chapter7_GTO.docx
 
Công thức Máy điện 1 - Chương 2 - Máy biến áp
Công thức Máy điện 1 - Chương 2 - Máy biến ápCông thức Máy điện 1 - Chương 2 - Máy biến áp
Công thức Máy điện 1 - Chương 2 - Máy biến áp
 
GIAI TICH HE THONG DIEN NANG CAO - CHƯƠNG 1 MA TRẬN TỔNG DẪN
GIAI TICH HE THONG DIEN NANG CAO -  CHƯƠNG 1 MA TRẬN TỔNG DẪNGIAI TICH HE THONG DIEN NANG CAO -  CHƯƠNG 1 MA TRẬN TỔNG DẪN
GIAI TICH HE THONG DIEN NANG CAO - CHƯƠNG 1 MA TRẬN TỔNG DẪN
 
Đánh giá ổn định điện áp lưới điện trong hệ thống điện.pdf
Đánh giá ổn định điện áp lưới điện trong hệ thống điện.pdfĐánh giá ổn định điện áp lưới điện trong hệ thống điện.pdf
Đánh giá ổn định điện áp lưới điện trong hệ thống điện.pdf
 
GIAI TICH HE THONG DIEN NANG CAO - CHƯƠNG 2 MA TRẬN TỔNG TRỞ
GIAI TICH HE THONG DIEN NANG CAO - CHƯƠNG 2 MA TRẬN TỔNG TRỞGIAI TICH HE THONG DIEN NANG CAO - CHƯƠNG 2 MA TRẬN TỔNG TRỞ
GIAI TICH HE THONG DIEN NANG CAO - CHƯƠNG 2 MA TRẬN TỔNG TRỞ
 
Giao trinh cung cap dien
Giao trinh cung cap dienGiao trinh cung cap dien
Giao trinh cung cap dien
 
THIẾT KẾ HỆ THỐNG CUNG CẤP ĐIỆN CHO TRƯỜNG ĐẠI HỌC KT_KT CÔNG NGHIỆP
THIẾT KẾ HỆ THỐNG CUNG CẤP ĐIỆN CHO TRƯỜNG ĐẠI HỌC KT_KT CÔNG NGHIỆPTHIẾT KẾ HỆ THỐNG CUNG CẤP ĐIỆN CHO TRƯỜNG ĐẠI HỌC KT_KT CÔNG NGHIỆP
THIẾT KẾ HỆ THỐNG CUNG CẤP ĐIỆN CHO TRƯỜNG ĐẠI HỌC KT_KT CÔNG NGHIỆP
 
Luận văn: Bảo vệ chống sét cho trạm biến áp 220/110kV, HAY
Luận văn: Bảo vệ chống sét cho trạm biến áp 220/110kV, HAYLuận văn: Bảo vệ chống sét cho trạm biến áp 220/110kV, HAY
Luận văn: Bảo vệ chống sét cho trạm biến áp 220/110kV, HAY
 

Viewers also liked

Performance Analysis of Actual Step and Mesh Voltage of Substation Grounding ...
Performance Analysis of Actual Step and Mesh Voltage of Substation Grounding ...Performance Analysis of Actual Step and Mesh Voltage of Substation Grounding ...
Performance Analysis of Actual Step and Mesh Voltage of Substation Grounding ...Editor IJCATR
 
Bai giang dklg new 6 (repaired)
Bai giang dklg new 6 (repaired)Bai giang dklg new 6 (repaired)
Bai giang dklg new 6 (repaired)Namzekeng Nzk
 
Huong dan su dung thiet bi bao chay hochiki thường
Huong dan su dung thiet bi bao chay hochiki thườngHuong dan su dung thiet bi bao chay hochiki thường
Huong dan su dung thiet bi bao chay hochiki thườnghuongdiu88
 
Tcvn 10304-2014-tieu-chuan-thiet-ke-mong-coc-pdf
Tcvn 10304-2014-tieu-chuan-thiet-ke-mong-coc-pdfTcvn 10304-2014-tieu-chuan-thiet-ke-mong-coc-pdf
Tcvn 10304-2014-tieu-chuan-thiet-ke-mong-coc-pdfLe Hung
 
Tieu chuan chong set
Tieu chuan chong setTieu chuan chong set
Tieu chuan chong setNguyen Thoi
 

Viewers also liked (9)

Performance Analysis of Actual Step and Mesh Voltage of Substation Grounding ...
Performance Analysis of Actual Step and Mesh Voltage of Substation Grounding ...Performance Analysis of Actual Step and Mesh Voltage of Substation Grounding ...
Performance Analysis of Actual Step and Mesh Voltage of Substation Grounding ...
 
Bai giang dklg new 6 (repaired)
Bai giang dklg new 6 (repaired)Bai giang dklg new 6 (repaired)
Bai giang dklg new 6 (repaired)
 
Huong dan su dung thiet bi bao chay hochiki thường
Huong dan su dung thiet bi bao chay hochiki thườngHuong dan su dung thiet bi bao chay hochiki thường
Huong dan su dung thiet bi bao chay hochiki thường
 
Ht viet
Ht vietHt viet
Ht viet
 
Tcvn 10304-2014-tieu-chuan-thiet-ke-mong-coc-pdf
Tcvn 10304-2014-tieu-chuan-thiet-ke-mong-coc-pdfTcvn 10304-2014-tieu-chuan-thiet-ke-mong-coc-pdf
Tcvn 10304-2014-tieu-chuan-thiet-ke-mong-coc-pdf
 
Tieu chuan chong set
Tieu chuan chong setTieu chuan chong set
Tieu chuan chong set
 
Chuong 4 nm
Chuong 4 nmChuong 4 nm
Chuong 4 nm
 
Ky thuat
Ky thuatKy thuat
Ky thuat
 
Bai giang ve_dien
Bai giang ve_dienBai giang ve_dien
Bai giang ve_dien
 

Similar to Chuong 3 9082

12.05.29 dien ap buoc1
12.05.29 dien ap buoc112.05.29 dien ap buoc1
12.05.29 dien ap buoc1Bình Lê
 
Thiết kế annten vi dải mô phỏng bằng phần mềm HSFF
Thiết kế annten vi dải mô phỏng bằng phần mềm HSFFThiết kế annten vi dải mô phỏng bằng phần mềm HSFF
Thiết kế annten vi dải mô phỏng bằng phần mềm HSFFBecuoi
 
141849 bai giang_an_toan_dien
141849 bai giang_an_toan_dien141849 bai giang_an_toan_dien
141849 bai giang_an_toan_dienCarot Bapsulo
 
AN TOÀN KHI SỬ DỤNG ĐIỆN BA PHA
AN TOÀN KHI SỬ DỤNG ĐIỆN BA PHAAN TOÀN KHI SỬ DỤNG ĐIỆN BA PHA
AN TOÀN KHI SỬ DỤNG ĐIỆN BA PHAPMC WEB
 
Bai giang Ky thuat an toan dien.ppt
Bai giang Ky thuat an toan dien.pptBai giang Ky thuat an toan dien.ppt
Bai giang Ky thuat an toan dien.pptHung353905
 
Noi dat trong_he_thong_dien
Noi dat trong_he_thong_dienNoi dat trong_he_thong_dien
Noi dat trong_he_thong_dienCarot Bapsulo
 

Similar to Chuong 3 9082 (11)

12.05.29 dien ap buoc1
12.05.29 dien ap buoc112.05.29 dien ap buoc1
12.05.29 dien ap buoc1
 
Qua dien ap
Qua dien apQua dien ap
Qua dien ap
 
Dien cong nghiep
Dien cong nghiep Dien cong nghiep
Dien cong nghiep
 
Thiết kế annten vi dải mô phỏng bằng phần mềm HSFF
Thiết kế annten vi dải mô phỏng bằng phần mềm HSFFThiết kế annten vi dải mô phỏng bằng phần mềm HSFF
Thiết kế annten vi dải mô phỏng bằng phần mềm HSFF
 
CHUONG 1. TBPT.doc
CHUONG 1. TBPT.docCHUONG 1. TBPT.doc
CHUONG 1. TBPT.doc
 
141849 bai giang_an_toan_dien
141849 bai giang_an_toan_dien141849 bai giang_an_toan_dien
141849 bai giang_an_toan_dien
 
AN TOÀN KHI SỬ DỤNG ĐIỆN BA PHA
AN TOÀN KHI SỬ DỤNG ĐIỆN BA PHAAN TOÀN KHI SỬ DỤNG ĐIỆN BA PHA
AN TOÀN KHI SỬ DỤNG ĐIỆN BA PHA
 
Bai giang Ky thuat an toan dien.ppt
Bai giang Ky thuat an toan dien.pptBai giang Ky thuat an toan dien.ppt
Bai giang Ky thuat an toan dien.ppt
 
Noi dat trong_he_thong_dien
Noi dat trong_he_thong_dienNoi dat trong_he_thong_dien
Noi dat trong_he_thong_dien
 
Nhiễu xạ tia X
Nhiễu xạ tia XNhiễu xạ tia X
Nhiễu xạ tia X
 
Kythuatanten
KythuatantenKythuatanten
Kythuatanten
 

Chuong 3 9082

  • 1. Chương 3: NỐI ĐẤT TRONG HỆ THỐNG ĐIỆN 1
  • 2. 3.1 KHÁI NIỆM Cọc nối đất: được đóng thẳng xuống mặt đất ở độ sâu từ 0,5m đến 0,8m dây dẫn dòng sự cố, dòng sét Không khí độ chôn sâu t0 Đất Cọc nối đất bằng đồng hay thép mạ kẽm 2
  • 3. 3.1 KHÁI NIỆM Thanh nối đất: được chôn trong đất ở độ sâu từ 0,5m đến 0,8m dây dẫn dòng sự cố, dòng sét Không khí Đất độ chôn sâu t0 Thanh nối đất bằng đồng hay thép mạ kẽm 3
  • 4. 3.1 KHÁI NIỆM Lưới nối đất: do nhiều cọc hay thanh ghép nối với nhau, chôn trong đất ở độ sâu 0,5m đến 0,8m các thanh nối đất hay dây cáp kết nối thành lưới Cọc nối đất đóng ven chu vi (học dọc theo đường chéo) 4
  • 5. 3.1 KHÁI NIỆM Các mối ghép kỹ thuật 5
  • 6. 3.1 KHÁI NIỆM A  Nối đất làm việc: là nối đất điểm trung N tính của máy phát, máy biến áp công suất, B TI, TU…Đảm bảo sự làm việc của trang Rđ C thiết bị điện lúc bình thường và sự cố. Muốn điện áp tại N = 0  Nối đất an toàn: là nối đất vỏ trang thiết bị điện hoặc kết cấu kim loại. Đảm bảo an toàn cho người vận hành khi có sự cố rò Rđ cách điện. KTS  Nối đất chống sét: là nối đất các bộ phận thu sét ( KTS, DCS…) Nhằm tản dòng sét vào đất, tránh phóng điện ngược từ phần tử đó đến các bộ phận mang điện. Rđ 6
  • 7. 3.1 KHÁI NIỆM Trạm phân phối: 3 hệ thống nối đất phải được nối riêng lẻ. Trạm truyền tải ( >=110 kV): 3 hệ thống nối đất được dùng chung. Cấu tạo của nối đất: thông thường được thực hiện bằng một hệ thống những cọc bằng thép hoặc đồng ( có thể tròn hoặc dẹt) đóng vào đất, hoặc những thanh ngang chôn vào đất. Hoặc cọc và thanh nối liền với nhau và chôn vào đất. Iđ Điện trở nối đất Rđ là tỉ số giữa điện áp trên cực Uđ Uđ và dòng điện qua nó Iđ . Điện trở Rđ bao gồm Rđ điện trở của bản thân điện cực và điện trở tản trong đất.  Khi tản dòng một chiều hay xoay chiều thì điện trở bản thân điện cực rất bé có thể bỏ qua. 7
  • 8. 3.1 KHÁI NIỆM Hình : Mô hình điện cực nối đất đơn giản ( thanh hay cọc nối đất)  Khi tản dòng một chiều hay xoay chiều thì điện trở bản thân điện cực rất bé có thể bỏ qua. 8
  • 9. 3.1 KHÁI NIỆM  Khi tản dòng sét, quá trình truyền sóng trên cực nối đất tương tự như trên đường dây tải điện. Do có điện cảm cản trở dòng điện đi sâu vào chiều dài điện cực nên điện thế phân bố không đều trên điện cực. Rx (Ω) Tđs T=L0.g0.l2 R∞ t (µs) Ảnh hưởng của điện cảm sẽ giảm dần theo thời gian. Điện trở tản của cực nối đất lớn nhất gần đúng vào lúc dòng sét đạt giá trị cực đại. T < <Tđs ( l bé): Nối đất tập trung. Rx =R∞ T >=Tđs ( l lớn): Nối đất kéo dài ( nối đất phân bố). Rx ≥ R∞ 9
  • 10. 3.1 KHÁI NIỆM Hình : Quá điện áp tại các vị trí trên các thanh nối 20 m và 100m 10
  • 11. 3.1 KHÁI NIỆM  Khi tản dòng sét, ngoài ảnh hưởng của điện cảm L làm giảm khả năng tản dòng sét của htnđ, còn có ảnh hưởng phi tuyến bởi hiện tượng phóng điện tia lửa trong đất khi dòng sét có biên độ lớn. Vùng đất quanh điện cực trở nên dẫn điện tốt, làm tăng khả năng tản dòng sét, tức làm điện trở tản xung giảm. 11
  • 12. 3.1 KHÁI NIỆM a) b) Hình: Bán kính của các phân đoạn trên thanh tại các thời điểm a) 0.2 μs và b) 0.5μs 12
  • 13. 3.1 KHÁI NIỆM a) b) Hình: Quá điện áp tại vị trí vào dòng sét và vị trí cuối trên thanh từ a) FEM và b) FDTD 13
  • 14. 3.1 KHÁI NIỆM  Đối với nối đất chống sét cần phân biệt điện trở tản xung Rx với điện trở tản ổn định R∞. R∞ cũng chính là điện trở tản dòng xoay chiều ( R~ ) hay dòng một chiều. Rx αx = R∞ Nối đất tập trung: αx < 1, ảnh hưởng của phóng điện tia lữa chiếm ưu thế Nối đất kéo dài: αx ≥ 1, ảnh hưởng của điện cảm dọc theo chiều dài của thanh dẫn trong HTNĐ chiếm ưu thế 14
  • 15. 3.1 KHÁI NIỆM  Một số phương pháp đo điện trở suất đất U ρ = 2π a 2π l U I ρ= 4l I ln d Phương pháp Wenner Phương pháp Driven Rod 15
  • 16. 3.2 ĐIỆN TRỞ TẢN DÒNG XOAY CHIỀU R~  Khi dòng điện xoay chiều chạy qua điện cực tản vào đất, tạo nên trong đất quanh nó một điện trường. Mỗi điểm trong điện trường đó kể cả trên mặt đất có một điện thế nhất định. φr/Uđ Utx Ub Giảm Utx , Ub Uđ  Trên mặt đất khu vực nối đất được rải một lớp sỏi hoặc đá để giảm sự chên lệch điện thế.  Giảm điện áp trên điện cực Uđ hay giảm điện trở tiếp đất. 16
  • 17. 3.2 ĐIỆN TRỞ TẢN DÒNG XOAY CHIỀU R~  Đối với điện cực nối đất đơn giản: công thức xác định điện trở tản ở tần số công nghiệp của một số dạng điện cực thường dùng (Bảng 4.1, 4.2) Điện trở suất tính toán của đất: ρtt = km ρdo d ρtt 4l Cọc chôn nổi: Rc = ln 2π l d dang tròn ρtt 2l 1 4t + l Cọc chôn chìm: Rc = (ln + ln ) b 2π l d 2 4t − l b t = t0 + l 2 ρtt l2 dang góc Thanh chôn chìm: Rt = ln d=0,95b 2π l dt0 Thanh hình xuyến chôn chìm: ρtt 8D πD RV = (ln + ln ) 2π .π D d 4t0 dang dẹp d=0,5b ρtt kL2 Thanh có hình dáng đặc biệt: Rt = ln 17 2π L dt0
  • 18. 3.2 ĐIỆN TRỞ TẢN DÒNG XOAY CHIỀU R~  Đối với điện trở nối đất của tổ hợp nhiều điện cực:  Hiệu ứng màn che làm méo dạng vùng đẳng thế giữa hai điện cực, làm giảm khả năng tản của hệ thống nối đất. Để đặc trưng cho hiệu ứng màn che, người ta dùng hệ số η~. η~ là hệ số sử dụng khi tản dòng điện xoay chiều tần số công nghiệp. Đây là đại lượng toán học thể hiện bản chất vật lý là hiệu ứng màn che. R1 R2 R3  Bỏ qua hiệu ứng màn che Rtđ = R1//R2//R3 Rtd  Xét đến hiệu ứng màn che Rth~=Rtđ/η~ > Rtđ η = ~ ≤1 Rth ~ 18
  • 19. 3.2 ĐIỆN TRỞ TẢN DÒNG XOAY CHIỀU R~ Hệ số sử dụng phụ thuộc vào vào loại điện cực, số lượng và cách bố trí chúng. Nó có thể tra cứu trong các bảng số hoặc các đường cong cho trong các tài liệu hướng dẫn(SBT PL 4 đến PL 7). Xét tổ hợp thanh và cọc Rc Rt ⋅ nηc ηt Rc ⋅ Rt Rth = = … Rc Rt Rcηt + Rt ⋅ n ⋅ηc + cọc n nηc ηt Rc, Rt: điện trở của từng cọc riêng lẻ và thanh. ηc,ηt hệ số sử dụng của cọc và thanh trong tổ hợp VD 3m ηc = 0.7 , ηt = 0.74 12 m 19
  • 20. 3.3 ĐIỆN TRỞ TẢN NỐI ĐẤT CHỐNG SÉT 3.3.1 Điện trở tản xung của dạng nối đất tập trung  Kích thước thật của điện cực có thể IS Phóng điện trong đất thay thế bằng kích thước của khu vực Biên độ lớn phóng điện tia lửa. E > Epđ(đ) Rx = αx R~ (αx < 1 )  αx= f(Is , ρđ ): đặc trưng cho phóng điện trong đất và giản nở điện cực nối đất.  Khi chiều dài của điện cực tăng lên thì αx tăng lên do ảnh hưởng của điện E = Epđ(đ) cảm.  Nếu nối đất là tổ hợp Rthx = Rtđx/ηx > Rtđx ρđ ηx: thể hiện hiệu ứng màn che của tổ hợp khi tản dòng điện xung. 20
  • 21. 3.3 ĐIỆN TRỞ TẢN NỐI ĐẤT CHỐNG SÉT Trình tự tính toán điện trở tản xung của một tổ hợp nối đất tập trung B1: Chọn km (nối đất chống sét) . ρtt = km.ρđo B2: Tính R~ của từng loại điện cực riêng lẻ. (R~c, R~t) B3: Tính Rx của từng loại điện cực rriêng lẻ (Rxc, Rxt) - Tính dòng sét phân bố qua mỗi điện cực riêng lẻ - Tính αx : có thể tra bảng hoặc tính bằng công thức Rxc = αxcR~c ; Rxt = αxtR~t B4: Điện trở tản xung của cả tổ hợp Rxc ⋅ Rxt n : số cọc n 1 Rxc ⋅ Rxt 1 Rth = ⋅ = ⋅ ηx : hệ số sử dụng xung + Rxt η x Rxc + n ⋅ Rxt η x Rxc 21 n của tổ hợp. ( ηx < η~ )
  • 22. 3.3 ĐIỆN TRỞ TẢN NỐI ĐẤT CHỐNG SÉT BT 1: Chúng ta có một thanh sắt tròn dài 40 m đường kính 20 mm. Hỏi dạng b) nối đất nào sau đây, có điện trở tản a) xoay chiều nhỏ nhất? Biết nối đất l2 = 2l1 được chôn sâu 0.8 m trong đất. Đất l1 có điện trở suất đo vào mùa mưa là c) 100 Ωm. BT 2: Cho một hệ tổ hợp phức như hình gồm 5 cọc, mỗi cọc dài 3 m, đường kính 30 mm, đóng cọc dọc theo thanh dạng tròn đường kính 20 mm dài 12 m. Cả tổ hợp nằm sâu trong đất 0.8 m có điện trở suất đo lúc khô ráo là 120 Ωm. Bỏ qua hiệu ứng màn che. Tính điện trở tản xoay chiều của tổ hợp. 22
  • 23. 3.3 ĐIỆN TRỞ TẢN NỐI ĐẤT CHỐNG SÉT BT 3: Cho một hệ tổ hợp phức như hình gồm 3 cọc, mỗi cọc dài 3 m, đường kính 25 mm, Is = 100kA đóng cọc dọc theo thanh dạng tròn đường kính 15 mm dài 12 m. Cả tổ hợp nằm sâu trong đất 0.5 m có điện trở suất đo lúc khô ráo là 150 Ωm. Tính điện trở tản xoay chiều và tản xung của tổ hợp. BT 4: Xác định điện trở xoay chiều và xung kích của ba thanh nối đất làm bằng thép dẹt 4x40 mm2, mỗi thanh dài 15 m chôn sâu trong đất 0.8 m. Điện trở suất đất đo vào mùa ẩm là 200 Ωm. Giả sử dòng sét chạy qua hệ thống nối đất là 120 kA. Is 1500lt α= It ( ρtt + 320 ) ( I t + 45) 23
  • 24. 3.3 ĐIỆN TRỞ TẢN NỐI ĐẤT CHỐNG SÉT 3.3.2 Điện trở tản xung của nối đất kéo dài bằng thanh ngang a. Khi bỏ qua quá trình phóng điện trong đất (ρ lớn, is nhỏ) is is U(0) U(l) l L0 L0 L0 L0  l  g0 g0 g0 g0 g0 L0 = 0.2  ln − 0.31 µ H / m  r  1 g0 = 1/ Ωm R~ l Phương trình truyền sóng qua điện cực có dạng:  ∂u ∂i  ∂ =L0 ∂  − x t  Dòng sét có độ dốc đầu sóng  không đổi is(0,t) = at  ∂ =g u − i  ∂  t 0 24
  • 25. 3.3 ĐIỆN TRỞ TẢN NỐI ĐẤT CHỐNG SÉT 3.3.2 Điện trở tản xung của nối đất kéo dài bằng thanh ngang a. Khi bỏ qua quá trình phóng điện trong đất (ρ lớn, is nhỏ)  Điện áp tại vị trí bất kỳ theo thời gian t: a  1    kπ x   ∞ t − u ( x, t ) = t + 2T1 ∑ 2 1 − e Tk  cos   g 0l   k =1 k    l     a  1   ∞ t − ⇒ u (0, t ) = t + 2T1 ∑ 2 1 − e Tk  g 0l   k =1 k      Tổng trở tản xung đầu vào tại một thời điểm bất kỳ t: 1  2T1 ∞ 1   t u (0, t ) − Z (0, t ) = = 1 + is (0, t ) g 0l  ∑ k 2 1 − e Tk t k =1       L0 g 0l 2 T T1 = ; Tk = 1 Hằng số thời gian của quá trình truyền π2 k2 sóng điều hòa bậc 1 và bậc k 25
  • 26. 3.3 ĐIỆN TRỞ TẢN NỐI ĐẤT CHỐNG SÉT 3.3.2 Điện trở tản xung của nối đất kéo dài bằng thanh ngang a. Khi bỏ qua quá trình phóng điện trong đất (ρ lớn, is nhỏ)  Một cách gần đúng khi dòng sét đạt trị số cực đại (t = Tđs) thì tổng trở xung dầu vào có trị số lớn nhất. 1  2T ∞ 1  T − ds  Z (0, Tds ) = 1 + 1 ∑ 2  1 − e Tk  g 0l  Tds k =1 k       Trường hợp Tđs/T1 > 3 1  2T1 ∞ 1   T1π 2  Z (0, Tds ) = 1 + ∑ k 2  = R∞ 1 + 3T  g 0l  Tds k =1   ds  L0l Z (0, Tds ) = R∞ + 3Tds 26
  • 27. 3.3 ĐIỆN TRỞ TẢN NỐI ĐẤT CHỐNG SÉT 3.3.2 Điện trở tản xung của nối đất kéo dài bằng thanh ngang b. Khi xét đến quá trình phóng điện trong đất  Phóng điện dọc theo chiều dài thanh làm cho khu vực phóng điện thu hẹp dần, dẫn đến điện dẫn tản xung không còn là hằng số. Hệ phương trình truyền sóng trở nên không tuyến tính và được giải bằng phương pháp gần đúng hoặc phương pháp số.  Ứng với một trị số ρ và Is nhất định có một trị số giới hạn của chiều dài điện cực mà vượt quá giới hạn đó, tổng trở xung không giảm khi tăng chiều dài điện cực nữa 27