5. Bài giảng : Ðiều khiển quá trình công nghệ
GVHD:Ts. Hoàng Minh Trí SVTH: Výõng Vãn Hùng
Trang-83
Thí duï 6 : khóa nhị phân loại 1:
Khóa sẽ mở nếu nhấn ðúng từ 1 ðến 6 và phải giữ ở trạng thái 6 ðýợc 30 giây
Sõ ðồ trạng thái của chýõng trình khóa nhị phân loại:
7. Bài giảng : Ðiều khiển quá trình công nghệ
GVHD:Ts. Hoàng Minh Trí SVTH: Výõng Vãn Hùng
Trang-81
Sõ ðồ chuyển trạng thái:
3.36.13.3.2.16.3.2.11
6.5.4.3.325..2.16.5.4.3.32.15.3.2.12
2.3.22.3.2.11
6.5.4.3.2..2.16.2.16.5.4.3.2.3.2.16.2.3.2.11
YXYXYXXXYXXXR
YYYYXXYXXYYYYXXXYXXXS
YXXYXXXR
YYYYYXXYYXYYYYYXXXYYXXXS
8. Bài giảng : Ðiều khiển quá trình công nghệ
GVHD:Ts. Hoàng Minh Trí SVTH: Výõng Vãn Hùng
Trang-80
Thí duï 5: khảo sát hệ thống bõm thải nýớc luân phiên sau:
21
321
BB
XXX
B2
B1
1
bb1
X4
X3
X2
X1
V
Giả sử ban ðầu bồn cạn dýới X1
Khi mực nýớc cao hõn X2 thì 1
bõm sẽ chạy, Khi mực nýớc rút
dýới X1 thì bõm ðó sẽ tắt, khi
mực nýớc một lần nữa cao hõn X2
thì bõm kia sẽ chạy, nếu mực
nýớc cao hõn X3 thì cả 2 bõm
chạy, nếu cao hõn X4 thì van V
ðóng lại, nếu dýới X4 thì V lại mở
ra. Nếu mực nýớc rút dýới X2 thì
bõm nào chạy trýớc sẽ tắt trýớc.
13. Bài giảng : Ðiều khiển quá trình công nghệ
GVHD:Ts. Hoàng Minh Trí SVTH: Výõng Vãn Hùng
Trang-75
Thí duï 3: khảo sát hệ thống báo lỗi ðộng cõ:
Khi nhaán R neáu klhoâng coù loãi F vaø khoâng coù söï coá x thì M seõ chaïy
Neáu söï coá xaûy ra M taét vaø F=1, nut R maát taùc duïng. F chæ trôû veà baèng
khoâng khi söï coá ñaõ heat vaø nhaán S 2 laàn ( trong luùc nhaán khoâng ñöôïc coù
söï coá).
21. Bài giảng : Ðiều khiển quá trình công nghệ
GVHD:Ts. Hoàng Minh Trí SVTH: Výõng Vãn Hùng
Trang-67
Chöông trình nhö hình beân.
Daïng ñôn giaûn vaø ruùt goïn daïng khaùc cho baøi toaùn treân:
R y1y2 a1b1 a2b1 a2b2 a1b2 a1b1 a2b1 a2b2 a1b2 S
00 X 0 X X 0 1 0 0
10 0 0 1 0 X X 0 X
11 0 0 0 0 X X X X
R1
01
S1
00 X X X X 0 0 0 0
10 X X X 0 0 0 0 1
11 0 0 1 0 X X X X
R2
01
S2
00 1 X 0 0 0 X 1 X
10 0 0 X 0 X 1 X X
11 1 X X 0 0 0 X X
A+
01
A-
00 0 0 X 0 X X 0 1
10 1 0 X X 0 X 0 X
11 0 1 X 0 X 0 0 1
B+
01
B-
22. Bài giảng : Ðiều khiển quá trình công nghệ
GVHD:Ts. Hoàng Minh Trí SVTH: Výõng Vãn Hùng
Trang-66
Ruùt goïn R1S1 vaø R2S2 ta ñöôïc:
R1=y2a1b2
S1=a2b2
R2=y1a2b2
S2=a2b1
23. Bài giảng : Ðiều khiển quá trình công nghệ
GVHD:Ts. Hoàng Minh Trí SVTH: Výõng Vãn Hùng
Trang-65
Laäp baûng chuyeån ñoåi traïng thaùi. Döïa treân nguyeân lyù hoaït ñoäng cuûa
RS-FF ta xaây döïng baûng traïng thaùi. (y1 cho R1S1, y2 cho R2S2)
Nhaéc laïi nguyeân lyù hoaït ñoäng RS-FF:
Ví duï: Haøng y1y2=10 coù a1b1 ôû traïng thaùi 1 beàn do ñoù R1S1 laø 0X,
töông töï cho a2b1 töø traïng thaùi 2 khoâng beàn seû chuyeån sang traïng thaùi 2
beàn töông öùng y1 chuyeån töø 11 do ñoù R1S1 laø 0X; Haøng y1y2=11 ta coù a1b1
ôû traïng thaùi 3 beàn do ñoù R1S1 laø 0X, töông töï cho a1b2 töø traïng thaùi 4 khoâng
beàn seõ chuyeån sang traïng thaùi 4 beàn töông öùng y1 chuyeån töø 10 do ñoù
R1S1 laø 10; (Löu yù Töø 77A
7).
R y1y2 a1b1 a2b1 a2b2 a1b2 a1b1 a2b1 a2b2 a1b2 S
10 0 0 0 0 x x x x
11 0 0 0 1 x x x 0
01 x x 0 X 0 0 1 0
R1
00
S1
10 x 0 X X 0 1 0 0
11 0 0 1 0 x x 0 x
01 0 0 0 0 x x x x
R2
00
S2
y1y2 TT a1b1 a2b1 a2b2 a1b2
10 1,7,8 2
11 2,3 7A
4
01 4,5,6 7
00 7B
1
3
5
2
6
7 8
4
1
4
5
6
7
2
3
8
Qn Qn+1 Rn Sn
0 0 X 0
0 1 0 1
1 0 1 0
1 1 0 X
R S Qn+1
0 0 Qn
0 1 0
1 0 1
1 1 0*
S
Qn+1R
Qn+1
Qn+1
R Qn+1
S
24. Bài giảng : Ðiều khiển quá trình công nghệ
GVHD:Ts. Hoàng Minh Trí SVTH: Výõng Vãn Hùng
Trang-64
3.2 QUAÙ TRÌNH TUAÀN TÖÏ NGAÃU NHIEÂN:
3.2.1 PHÖÔNG PHAÙP HUFFMAN TRONG ÑIEÀU KHIEÅN QUAÙ TRÌNH TUAÀN TÖÏ:
Ví duï: Xeùt giaûn ñoà traïng thaùi sau:
Laäp baûng chuyeån ñoåi traïng thaùi, khoanh troøn caùc traïng thaùi töø noù
chuyeån ñeán caùc traïng thaùi khaùc.
Ñeå giaûm bôùt caùc traïng thaùi, ta keát hôïp caùc traïng thaùi maø ôû ñoù treân
moät coät coù cuøng traïng thaùi hay traïng thaùi X (Don’t care)
1
2
3
5
6
7
8
TT a1b1 a2b1 a2b2 a1b2 A+ A- B+ B-
1 2 1 0 0 X
2 3 0 1 0 X
3 4 0 X 1 0
4 5 4 0 X 0 1
5 6 1 0 0 X
6 7 X 0 1 0
7 8 0 1 X 0
8 1 0 X 0 1
A
+
-
B
+
-
1 2 3 4 5 6 7 8 9
a1b1 a2b1
a2b1 a2b2a1b1 a1b2 a1b1
a1b2 a1b1
25. Bài giảng : Ðiều khiển quá trình công nghệ
GVHD:Ts. Hoàng Minh Trí SVTH: Výõng Vãn Hùng
Trang-63
26. Bài giảng : Ðiều khiển quá trình công nghệ
GVHD:Ts. Hoàng Minh Trí SVTH: Výõng Vãn Hùng
Trang-62
Thiết lập ngõ input output của PLC Misubishi:
STT Symbol Khí cụ Address Trạng thái
1 Start Nút nhấn khởi ðộng X0.0 Input
2 Stop Nút nhấn khởi ðộng X0.1 Input
3 HSW Cảm biến X0.2 Input
4 LSW Công tắc hành trình X0.3 Input
5 RSW Công tắc hành trình X0.4 Input
6 Auto Sw lựa chọn X0.5 Input
7 Strock Sw lựa chọn X0.6 Input
8 Inch Sw lựa chọn X0.7 Input
9 Sing Sw lựa chọn X1.0 Input
10 D1 Rõle nội M0 Giai ðoạn
11 QT Rõle nội M1 Giai ðoạn
12 QP Rõle nội M2 Giai ðoạn
13 D2 Rõle nội M3 Giai ðoạn
14 D3 Rõle nội M4
15 QT1 Rõle nội M5
16 MD contacttor Y0.0 Output
17 A Van khi nén Y0.1 output
18 Ys Ðèn báo RUN Y0.2 Output
Chýõng trình PLC thực hiện yêu cầu trên:
27. Bài giảng : Ðiều khiển quá trình công nghệ
GVHD:Ts. Hoàng Minh Trí SVTH: Výõng Vãn Hùng
Trang-61
Thí dụ 10 : LẬP TRÌNH VỚI MÁY DẬP CỔ DÊ :
Sõ ðồ trạng thái :
28. Bài giảng : Ðiều khiển quá trình công nghệ
GVHD:Ts. Hoàng Minh Trí SVTH: Výõng Vãn Hùng
Trang-60
29. Bài giảng : Ðiều khiển quá trình công nghệ
GVHD:Ts. Hoàng Minh Trí SVTH: Výõng Vãn Hùng
Trang-59
Thí dụ 9 : LẬP TRÌNH VỚI TIMER VÀ COUNTER:
Thực hiện chýõng trình trên thực hiện giản ðồ trên. Trong quá trình hoạt ðộng nhấn
stop A=B=0.
Start
A
B
5s
Lặp lại 3 lần
30. Bài giảng : Ðiều khiển quá trình công nghệ
GVHD:Ts. Hoàng Minh Trí SVTH: Výõng Vãn Hùng
Trang-58
Cách 2 : sõ ðồ trạng thái :
Chýõng trình PLC thực hiện yêu cầu trên :
31. Bài giảng : Ðiều khiển quá trình công nghệ
GVHD:Ts. Hoàng Minh Trí SVTH: Výõng Vãn Hùng
Trang-57
Thí dụ 8: LẬP TRÌNH VỚI BÃNG CHUYỀN:
Cho bãng chuyền sản xuất. Ðộng cõ ÐC1
ðýợc ðiều khiển bởi ngõ ra Y0 từ PLC
quay bãng chuyền 1, ÐC2 ðýợc ðiều khiển
bởi ngõ ra Y1 từ PLC quay bãng chuyền 2.
Cảm biến CB1 dùng ðể ðếm sản phẩm
ðýợc nối với ngõ vào X1 của PLC, cảm
biến CB2 dùng ðể phát hiện thùng chứa
sản phẩm ðýợc ðặt ở vị trí sẵn sàng nhận
sản phẩm ðýợc nối với ngõ vào X2 của
PLC. Hai nút nhấn Start thýờng mở ở X3 và Stop thýờng ðóng ở X4, nút nhấn
X5 thực hiện chức nãng Reset số sản phẫm.
Sõ ðồ kết nối PLC
Chýõng trình thực hiện theo yêu cầu: Khi nhấn Start hệ thống hoạt ðộng.
Bãng chuyền 1 quay sản phẩm rõi xuống thùng chứa, ðúng 20 sản phẩm
bãng chuyền 1 dừng, bãng chuyền 2 quay cho ðến khi CB2 phát hiện
thùng chứa. Quá trình lặp lại nhý vậy. Nhấn Stop hệ thống dừng. Trong
quá trình hoạt ðộng nhấn X5 số sản phẩm trong bộ ðếm bị xóa. Viết
chýõng trình PLC.
Cách 1:
CB1
CB2
Baêng chuyeàn 1
Baêng chuyeàn 2
32. Bài giảng : Ðiều khiển quá trình công nghệ
GVHD:Ts. Hoàng Minh Trí SVTH: Výõng Vãn Hùng
Trang-56
33. Bài giảng : Ðiều khiển quá trình công nghệ
GVHD:Ts. Hoàng Minh Trí SVTH: Výõng Vãn Hùng
Trang-55
Thiết lập ngõ input output của PLC Misubishi:
STT Symbol Khí cụ Address Trạng thái
1 Start Nút nhấn khởi ðộng X0.0 Input
2 SS1 Cảm biến X0.1 Input
3 SS2 Cảm biến X0.2 Input
4 LS1 Công tắc hành trình X0.3 Input
5 LS2 Công tắc hành trình X0.4 Input
6 SMC Nút nhấn thýờng hở X0.5 Input
7 SÐC Nút nhấn thýờng hở X0.6 Input
8 D1 Rõle nội M0.0
9 D2 Rõle nội M0.1
10 D3 Rõle nội M0.2
11 D4 Rõle nội M0.3
12 MC1 Rõle nội M0.4
13 MC2 Rõle nội M0.5
14 ÐC1 Rõle nội M0.6
15 ÐC2 Rõle nội M0.7
16 MC Contactor Q trái Y0.0 Output
17 ÐC Contactor Q phải Y0.1 output
Chýõng trình PLC thực hiện yêu cầu trên:
34. Bài giảng : Ðiều khiển quá trình công nghệ
GVHD:Ts. Hoàng Minh Trí SVTH: Výõng Vãn Hùng
Trang-54
Thí dụ 7: thực hiện hệ thống chiết yahourt:
Sõ ðồ trạng thái:
SS1 : cảm biến ðặt mép ngoài cửa, SS2 : cảm biến ðặt mép trong cửa, LS1 công
tắc hành trình ðóng cừa hoàn toàn, LS2 công tắc hành trình mở cừa hoàn toàn.
35. Bài giảng : Ðiều khiển quá trình công nghệ
GVHD:Ts. Hoàng Minh Trí SVTH: Výõng Vãn Hùng
Trang-53
Thiết lập ngõ input output của PLC của Mitsubishi
STT Symbol Khí cụ Address Trạng thái
1 Start Nút nhấn thýờng hở X0.0 Input
2 SS1 Cảm biến X0.1 Input
3 SS2 Cảm biến X0.2 Input
4 LS Công tắc từ X0.3 Input
5 Stop Nút nhấn thýờng hở X0.7 Input
6 Ys Rõle nội M0.0
7 D Rõle nội M0.1
8 M Ðộng cõ Y0.0 Output
9 A Van khí nén Y0.1 output
Chýõng trình PLC thực hiện yêu cầu trên:
36. Bài giảng : Ðiều khiển quá trình công nghệ
GVHD:Ts. Hoàng Minh Trí SVTH: Výõng Vãn Hùng
Trang-52
Thí dụ 7: thực hiện hệ thống chiết yahourt:
Sõ ðồ trạng thái:
37. Bài giảng : Ðiều khiển quá trình công nghệ
GVHD:Ts. Hoàng Minh Trí SVTH: Výõng Vãn Hùng
Trang-51
38. Bài giảng : Ðiều khiển quá trình công nghệ
GVHD:Ts. Hoàng Minh Trí SVTH: Výõng Vãn Hùng
Trang-50
Chýõng trình PLC thực hiện yêu cầu trên:
39. Bài giảng : Ðiều khiển quá trình công nghệ
GVHD:Ts. Hoàng Minh Trí SVTH: Výõng Vãn Hùng
Trang-49
Thiết lập ngõ input output của PLC của Mitsubishi
STT Symbol Khí cụ Address Trạng thái
1 Start Nút nhấn thýờng hở X0.0 Input
2 A1 Công tắc từ X0.1 Input
3 A2 Công tắc từ X0.2 Input
4 B1 Công tắc từ X0.3 Input
5 B2 Công tắc từ X0.4 Input
6 C1 Công tắc từ X0.5 Input
7 C2 Công tắc từ X0.6 Input
8 Stop Nút nhấn thýờng hở X0.7 Input
9 Xp Swtich lựa chọn X1.0 Input
10 Ys Rõle nội M0.0
11 Y1 Rõle nội M0.1
12 Y2 Rõle nội M0.2
13 Y3 Rõle nội M0.3
14 Y4 Rõle nội M0.4
15 Y5 Rõle nội M0.5
16 Y6 Rõle nội M0.6
17 Y7 Rõle nội M0.7
18 Y8 Rõle nội M1.0
19 Y9 Rõle nội M1.1
20 Y10 Rõle nội M1.2
21 A Van khí nén Y0.0 Output
22 B Van khí nén Y0.1 output
23 C Van khí nén Y0.2 Output
40. Bài giảng : Ðiều khiển quá trình công nghệ
GVHD:Ts. Hoàng Minh Trí SVTH: Výõng Vãn Hùng
Trang-48
kết nối phần ðiện khí nén cho các pitton:
41. Bài giảng : Ðiều khiển quá trình công nghệ
GVHD:Ts. Hoàng Minh Trí SVTH: Výõng Vãn Hùng
Trang-47
Thí dụ 7: Thực hiện chýõng trình sau:
Phân chia giai ðoạn:
42. Bài giảng : Ðiều khiển quá trình công nghệ
GVHD:Ts. Hoàng Minh Trí SVTH: Výõng Vãn Hùng
Trang-46
43. Bài giảng : Ðiều khiển quá trình công nghệ
GVHD:Ts. Hoàng Minh Trí SVTH: Výõng Vãn Hùng
Trang-45
Thiết lập ngõ input output của PLC của Mitsubishi
STT Symbol Khí cụ Address Trạng thái
1 Start Nút nhấn thýờng hở X0.0 Input
2 A1 Công tắc từ X0.1 Input
3 A2 Công tắc từ X0.2 Input
4 B1 Công tắc từ X0.3 Input
5 B2 Công tắc từ X0.4 Input
6 C1 Công tắc từ X0.5 Input
7 C2 Công tắc từ X0.6 Input
8 Stop Nút nhấn thýờng hở X0.7 Input
9 Ys Rõle nội M0.0
10 Y1 Rõle nội M0.1
11 Y2 Rõle nội M0.2
12 Y3 Rõle nội M0.3
13 Y4 Rõle nội M0.4
14 Y5 Rõle nội M0.5
15 Y6 Rõle nội M0.6
16 A Van khí nén Y0.0 Output
17 B Van khí nén Y0.1 output
18 C Van khí nén Y0.2 Output
Chýõng trình PLC thực hiện yêu cầu trên:
44. Bài giảng : Ðiều khiển quá trình công nghệ
GVHD:Ts. Hoàng Minh Trí SVTH: Výõng Vãn Hùng
Trang-44
Thí dụ 6: Thực hiện chýõng trình sau:
kết nối phần ðiện khí nén cho các pitton:
45. Bài giảng : Ðiều khiển quá trình công nghệ
GVHD:Ts. Hoàng Minh Trí SVTH: Výõng Vãn Hùng
Trang-43
Chýõng trình PLC thực hiện yêu cầu:
46. Bài giảng : Ðiều khiển quá trình công nghệ
GVHD:Ts. Hoàng Minh Trí SVTH: Výõng Vãn Hùng
Trang-42
Thí dụ 5: Thực hiện chýõng trình sau:
Thiết lập ngõ input output của PLC của Mitsubishi
STT Symbol Khí cụ Address Trạng thái
1 Start Nút nhấn thýờng hở X0.0 Input
2 A1 Công tắc từ X0.1 Input
3 A2 Công tắc từ X0.2 Input
4 B1 Công tắc từ X0.3 Input
5 B2 Công tắc từ X0.4 Input
6 C1 Công tắc từ X0.5 Input
7 C2 Công tắc từ X0.6 Input
8 D1 Công tắc từ X1.0 Input
9 D2 Công tắc từ X1.1 Input
10 Y1 Rõle nội M0.1
11 Y2 Rõle nội M0.2
12 Y3 Rõle nội M0.3
13 Y4 Rõle nội M0.4
14 Y5 Rõle nội M0.5
15 A Van khí nén Y0.0 Output
16 B Van khí nén Y0.1 output
17 C Van khí nén Y0.2 Output
18 D Van khí nén Y0.3 output
47. Bài giảng : Ðiều khiển quá trình công nghệ
GVHD:Ts. Hoàng Minh Trí SVTH: Výõng Vãn Hùng
Trang-41
Chýõng trình PLC thực hiện yêu cầu:
48. Bài giảng : Ðiều khiển quá trình công nghệ
GVHD:Ts. Hoàng Minh Trí SVTH: Výõng Vãn Hùng
Trang-40
Thí dụ 4: Thực hiện chýõng trình sau với sõ ðồ kết nối nhý thí dụ 3:
Thiết lập ngõ input output của PLC của Mitsubishi
STT Symbol Khí cụ Address Trạng thái
1 Start Nút nhấn thýờng hở X0.0 Input
2 A1 Công tắc từ X0.1 Input
3 A2 Công tắc từ X0.2 Input
4 B1 Công tắc từ X0.3 Input
5 B2 Công tắc từ X0.4 Input
6 Stop Nút nhấn thýờng hở X0.5 Input
7 Ys Rõle nội M0.0
8 Y1 Rõle nội M0.1
9 Y2 Rõle nội M0.2
10 Y3 Rõle nội M0.3
11 A Van khí nén Y0.0 Output
12 B Van khí nén Y0.1 output
49. Bài giảng : Ðiều khiển quá trình công nghệ
GVHD:Ts. Hoàng Minh Trí SVTH: Výõng Vãn Hùng
Trang-39
50. Bài giảng : Ðiều khiển quá trình công nghệ
GVHD:Ts. Hoàng Minh Trí SVTH: Výõng Vãn Hùng
Trang-38
Thiết lập ngõ input output của PLC của Mitsubishi
STT Symbol Khí cụ Address Trạng thái
1 Start Nút nhấn thýờng hở X0.0 Input
2 A1 Công tắc từ X0.1 Input
3 A2 Công tắc từ X0.2 Input
4 B1 Công tắc từ X0.3 Input
5 B2 Công tắc từ X0.4 Input
6 Stop Nút nhấn thýờng hở X0.5 Input
7 Ys Rõle nội M0.0
8 Y1 Rõle nội M0.1
9 Y2 Rõle nội M0.2
10 Y3 Rõle nội M0.3
11 Y4 Rõle nội M0.4
12 Y5 Rõle nội M0.5
13 A Van khí nén Y0.0 Output
14 B Van khí nén Y0.1 output
Chýõng trình PLC thực hiện yêu cầu:
51. Bài giảng : Ðiều khiển quá trình công nghệ
GVHD:Ts. Hoàng Minh Trí SVTH: Výõng Vãn Hùng
Trang-37
Thí dụ 3: Thực hiện chýõng trình sau:
Kết nối PCL
52. Bài giảng : Ðiều khiển quá trình công nghệ
GVHD:Ts. Hoàng Minh Trí SVTH: Výõng Vãn Hùng
Trang-36
Ðoạn chuong trình thực hiện yêu cầu trên:
53. Bài giảng : Ðiều khiển quá trình công nghệ
GVHD:Ts. Hoàng Minh Trí SVTH: Výõng Vãn Hùng
Trang-35
Thí dụ 1 : thực hiện chýõng trình sau:
Ðoạn chuong trình thực hiện yêu cầu trên:
ym1
y2
B
Ab1
Xq
ym2
ym2
ym2
c1
ym2
a1
Y2
Xq
y1
ym3
c2
c1
ym3
ym3
ym3
y1
Ym1
A
Start
y1
ym3
ym3
Ym1
ym1
a2
ym2
b2ym1
ym1
Ym3
Ym2
y1
y2
Thí dụ 2 : thực hiện chýõng trình sau:
Xq=0
Xq=1
Start A+ B+ B- C+ C- A-
Xq=0
Xq=1
Start A+ B+ B- C+ C- A-
Y1 YM1 YM2 Y2
n laàn
Start A+ B+ B- A- Start A+ B+ B- A-
Y1 YN1 YN2 Y2
YN3
n laàn
54. Bài giảng : Ðiều khiển quá trình công nghệ
GVHD:Ts. Hoàng Minh Trí SVTH: Výõng Vãn Hùng
Trang-34
3.1.148È75ÎNH TUҪN TӴÏLҺP 9ÑNG:
4XiWUunh tuҫn tӵFylһp Yzng OjTXiWUunh thӵc hiӋn lһp Oҥi mӝt chu WUunh khi
mӝt ðiӅu kiӋn Qjo ðyWKӓa Pmn. 4XiWUunh lһp Yzng kӃt WK~c khi ðiӅu kiӋn ðyhӃt
WKӓa Pmn Yzng lһp.
Lýu ðӗthuұt JLҧi cho TXiWUunh tuҫn tӵFylһp Yzng nhý Kunh:
Xi-1 Yi Xi A1 Xa1 A2 Xa2 Xj-2 Aj-1 Xaj-1 Aj Xaj Yi+1 Xi+1
Xq=0
Xq=1
55. Bài giảng : Ðiều khiển quá trình công nghệ
GVHD:Ts. Hoàng Minh Trí SVTH: Výõng Vãn Hùng
Trang-33
56. Bài giảng : Ðiều khiển quá trình công nghệ
GVHD:Ts. Hoàng Minh Trí SVTH: Výõng Vãn Hùng
Trang-32
57. Bài giảng : Ðiều khiển quá trình công nghệ
GVHD:Ts. Hoàng Minh Trí SVTH: Výõng Vãn Hùng
Trang-31
58. Bài giảng : Ðiều khiển quá trình công nghệ
GVHD:Ts. Hoàng Minh Trí SVTH: Výõng Vãn Hùng
Trang-30
59. Bài giảng : Ðiều khiển quá trình công nghệ
GVHD:Ts. Hoàng Minh Trí SVTH: Výõng Vãn Hùng
Trang-29
Chýõng trình PLC thực hiện yêu cầu trên:
60. Bài giảng : Ðiều khiển quá trình công nghệ
GVHD:Ts. Hoàng Minh Trí SVTH: Výõng Vãn Hùng
Trang-28
7KtGө 2b : thӵc hiӋn chýõng WUunh sau:
Vật cản có thể xuât hiện ở bất cứ chổ nào. Ban ðầu xe ở vị trí nhý hình vẽ.
khi nhấn Start xe sẽ qua phải , nếu gặp vật cản trýớc khi gặp X4 thì xe sẽ dừng
luôn, còn nếu gặp vật cản sau khi gặp X4 thì dừng lại 3s rồi xe qua trái ðể dừng
lại ở X4. Nếu không gặp vật cản thì xe gặp X3 và dừng ở ðó 10s ðể rồi qua trái.
Qua trái nếu gặp vật cản trýớc khi gặp X4 thì xe dừng 3s rồi qua phải ðể dừng
lại ở X3. còn nếu gặp vật cản sau khi gặp X4 thì xe sẽ dùng luôn. Và nếu gặp
vật cản trýớc khi gặp X2 thì xe cũng dừng luôn. Nếu gặp vật cản sau khi gặp X2
thì dừng 3s rồi qua phải ðể dừng lại ở X2. Nếu không gặp vật cản thì xe sẽ dừng
lại ở X1.
Sõ ðồ trạng thái của quá trình :
61. Bài giảng : Ðiều khiển quá trình công nghệ
GVHD:Ts. Hoàng Minh Trí SVTH: Výõng Vãn Hùng
Trang-27
62. Bài giảng : Ðiều khiển quá trình công nghệ
GVHD:Ts. Hoàng Minh Trí SVTH: Výõng Vãn Hùng
Trang-26
63. Bài giảng : Ðiều khiển quá trình công nghệ
GVHD:Ts. Hoàng Minh Trí SVTH: Výõng Vãn Hùng
Trang-25
64. Bài giảng : Ðiều khiển quá trình công nghệ
GVHD:Ts. Hoàng Minh Trí SVTH: Výõng Vãn Hùng
Trang-24
Thiết lập ngõ vào ra PLC Step S7 semenis:
Chýõng trinh PLC thực hiện yêu cầu trên:
65. Bài giảng : Ðiều khiển quá trình công nghệ
GVHD:Ts. Hoàng Minh Trí SVTH: Výõng Vãn Hùng
Trang-23
7KtGө 2a : thӵc hiӋn chýõng WUunh sau:
Sõ ðồ trạng thái :
QT QP
X1 X2 X3
X
M
Xe có thể qua trái hoặc qua phải (QT,QP)
Giả sử ban ðầu xe ở vị trí nhý hình
Khi nhấn Start xe sẽ QT , nếu gặp vật cản trýớc
khi gặp X2 thì xe dừng luôn, nếu gặp vật cản sau
khi gặp X2 thì xe dừng lại 3s rồi QP ðể dừng lại
ở X2, nếu không gặp vật cản thì xe sẽ gặp X1
10s rồi QP, nếu gặp vật cản trýớc khi gặp X2
thì xe dừng lại 4s rồi QT ðể dừng lại ở X1, nếu
gặp vật cản sau khi gặp X2 thì xe dừng luôn, nếu
không gặp vật cản xe sẽ dừng luôn ở X3
66. Bài giảng : Ðiều khiển quá trình công nghệ
GVHD:Ts. Hoàng Minh Trí SVTH: Výõng Vãn Hùng
Trang-22
Chýõng trình thực hiện yêu cầu trên:
ym1
yk1
yk2
yn2
B
C
a2
yk1
y1
a1Yn2
y1
y1 yk2
yn1
y1
Xp
c2
a2
yn2
ym2
y1Yn1
ym1
A
c1
b2Start
Y2
b1
y2
yk1
yn1
a2
b2
y1
yn2
b1
yn1
c1
yk2
yk2
yn2
Xp
Yk1
ym2
ym1
Y2
y2Xp
Ym2
Yk2
yn1
ym1
yk1
yk1
yn1
Ym1
yk1
y2
y2
a1
c2
ym2
Y2
67. Bài giảng : Ðiều khiển quá trình công nghệ
GVHD:Ts. Hoàng Minh Trí SVTH: Výõng Vãn Hùng
Trang-21
Thí duï veà thöïc hieän quaù trình tuaàn töï coù choïn löïa:
A
C
B
C
B
CC
BB
AStart
Xp
Xp
1
0
Phaân chia giai ñoaïn:
A
C
B
C
B
CC
BB
AStart
Xp
Xp
1
0
Y1
Y2
YN1 YN2
YM1 YM2
YK1 YK2
68. Bài giảng : Ðiều khiển quá trình công nghệ
GVHD:Ts. Hoàng Minh Trí SVTH: Výõng Vãn Hùng
Trang-20
Ya1
.
Ya1
Yi-1
Ya2
Ybk
Yaj
Xi-1
Ybk
Xaj
Yi
Yb1
.
Yaj
Yb1
Ya1
.
Ybk Yi+2
Xaj-1
Yi
Xbk-1. Yi+1
Yi+1
Ybk-1
Xp
Xp
Yb2
.
Yaj-1
Xi
Yi+1Xbk
.
Xb1
Yi+1
Yi
Yi
Yaj
Xi
69. Bài giảng : Ðiều khiển quá trình công nghệ
GVHD:Ts. Hoàng Minh Trí SVTH: Výõng Vãn Hùng
Trang-19
3.1.1 48È75ÎNH TUҪN TӴÏ+ӐN LӴA:
4XiWUunh tuҫn tӵFyFKӑlӵa OjTXiWUunh FyUҿQKinh gӗm nhiӅu giai ðRҥn [ҧy
ra không ðӗng thӡi nhau , kӃt hӧp vӟi phýõng thӭc Wic ðӝng ta Fy1 QTCN.
Thuұt WRin cho DXiWUunh tuҫn tӵFyFKӑn lӵa
Xb1 B2 Xb2 Xbk-2 Bk-1 Xbk-1
Xi-1 Yi Xi A1 Xa1 A2 Xa2 Xj-2 Aj-1 Xaj-1 Aj Xaj Yi+1 Xi+1
B1
Xp=1
Xbk
Bk
Xp=0
70. Bài giảng : Ðiều khiển quá trình công nghệ
GVHD:Ts. Hoàng Minh Trí SVTH: Výõng Vãn Hùng
Trang-18
71. Bài giảng : Ðiều khiển quá trình công nghệ
GVHD:Ts. Hoàng Minh Trí SVTH: Výõng Vãn Hùng
Trang-17
72. Bài giảng : Ðiều khiển quá trình công nghệ
GVHD:Ts. Hoàng Minh Trí SVTH: Výõng Vãn Hùng
Trang-16
Chýõng trình PLC của Step S7 Semen:
73. Bài giảng : Ðiều khiển quá trình công nghệ
GVHD:Ts. Hoàng Minh Trí SVTH: Výõng Vãn Hùng
Trang-15
74. Bài giảng : Ðiều khiển quá trình công nghệ
GVHD:Ts. Hoàng Minh Trí SVTH: Výõng Vãn Hùng
Trang-14
75. Bài giảng : Ðiều khiển quá trình công nghệ
GVHD:Ts. Hoàng Minh Trí SVTH: Výõng Vãn Hùng
Trang-13
Bảng thiết lập trạng thái vào ra PLC:
STT Symbol Khí cụ Address Trạng thái
1 Start Nút nhấn thýờng hở X0.0 Input
2 X Cảm biến X0.1 Input
3 MA Cảm biến X0.2 Input
4 MA0 Cảm biến X0.3 Input
5 MB Cảm biến X0.4 Input
6 MB0 Cảm biến X0.5 Input
7 M0 Cảm biến X0.6 Input
8 Stop Nút nhấn thýờng hở X0.7 Input
9 D1 Rõle nội M0.0
10 D2 Rõle nội M0.1
11 D3 Rõle nội M0.2
12 D4 Rõle nội M0.3
13 D5 Rõle nội M0.4
14 D6 Rõle nội M0.5
15 Ys Ðèn báo Ys Y0 output
16 A Van khí nén Y1 Output
17 VA Van khí nén Y2 Output
18 B Van khí nén Y3 output
19 VB Van khí nén Y4 Output
20 V Van khí nén Y5 output
21 M Ðộng cõ bãng truyền Y6 Output
22 MT Ðộng cõ trộn Y7 output
Chýõng trình PLC thực hiện yêu cầu trên:
76. Bài giảng : Ðiều khiển quá trình công nghệ
GVHD:Ts. Hoàng Minh Trí SVTH: Výõng Vãn Hùng
Trang-12
Sõ ðồ trạng thái:
77. Bài giảng : Ðiều khiển quá trình công nghệ
GVHD:Ts. Hoàng Minh Trí SVTH: Výõng Vãn Hùng
Trang-11
7KtGө 2 : thӵc hiӋn chýõng WUunh sau:
MA,MAo
A
A
B
B
MB,MBo
VBVA
MT
T
V
Mo
X
Cho hệ thống cân ðịnh
lýợng nhý hình bên.
A,B,VA,VB,V là các van
ðiện từ.
MA,MA0,MB,MBo,Mo là
các mức cân khi ðủ hoặc hết
khối lýợng.
MT là máy trộn, phải trộn
thêm ít nhất một thời gian
T sau khi nguyên liệu xả
xuống hết bồn trộn.
Van V chỉ ðýợc mở ra khi
nguyên liệu ðã ðýợc trộn
xong và có thùng bên dýới.
Hãy thiết lập giản ðồ quá
trình cho hệ thống.
X0
78. Bài giảng : Ðiều khiển quá trình công nghệ
GVHD:Ts. Hoàng Minh Trí SVTH: Výõng Vãn Hùng
Trang-10
79. Bài giảng : Ðiều khiển quá trình công nghệ
GVHD:Ts. Hoàng Minh Trí SVTH: Výõng Vãn Hùng
Trang-9
Chýõng trình PLC
80. Bài giảng : Ðiều khiển quá trình công nghệ
GVHD:Ts. Hoàng Minh Trí SVTH: Výõng Vãn Hùng
Trang-8
Ngõ vào ra PLC Step S7
81. Bài giảng : Ðiều khiển quá trình công nghệ
GVHD:Ts. Hoàng Minh Trí SVTH: Výõng Vãn Hùng
Trang-7
82. Bài giảng : Ðiều khiển quá trình công nghệ
GVHD:Ts. Hoàng Minh Trí SVTH: Výõng Vãn Hùng
Trang-6
YM2
YN2
Start
YN2
B2
B1
YM2
YN1
Y1
A
YN1
YM1
Y1
YN2
Y2
Y2
YN1
YN2
YN1
C1YM2
A2 YN1
Y2
C2
C
B
Y2
A2
YM1
YM2
YM2
Y1
YM1
Y1
Y1
YM1
A1
YM1
YM1
Thực hiện chýõng trình sau:
83. Bài giảng : Ðiều khiển quá trình công nghệ
GVHD:Ts. Hoàng Minh Trí SVTH: Výõng Vãn Hùng
Trang-5
2.1.2 QUAÙ TRÌNH TUAÀN TÖÏ SONG SONG:
4XiWUunh tuҫn tӵsong song ðyOjTXiWUunh nhiӅu giai ðRҥn [ҧy ra ðӗng
thӡi Fng nhau bҳt ðҫu Yjchӡðӧi nhau kӃt WK~c. KӃt hӧp vӟi Fic phýõng thӭc
Wic ðӝng ta Fymӝt TXiWUunh công nghӋKRjn FKӍnh.
Thuұt WRin JLҧi quyӃt Eji WRin ðiӅu khiӇn TXiWUunh tuҫn tӵsong song
7KtGө 1 : thӵc hiӋn chýõng WUunh sau:
A
CC
BB
AStart
Phân chia giai ðRҥn
Chýõng WUunh thӵc hiӋn yêu cҫu trên:
A
CC
BB
AStart
y1
yM1 yM2
yN1 yN2
y2
Xi-1 Yi Xi A1 Xa1 A2 Xa2 Xj-2 Aj-1 Xaj-1 Aj Xaj Yi+1 Xi+1
Xb1 B2 Xb2 Xk-2 Bk-1 Xbk--1
B1
Xbk
Bk
85. Bài giảng : Ðiều khiển quá trình công nghệ
GVHD:Ts. Hoàng Minh Trí SVTH: Výõng Vãn Hùng
Trang-3
7KtGөthӵc hiӋn mӝt chu WUunh Ojm viӋc Fӫa Piy giһt nhý sau:
X: ҧm biӃn SKit hiӋn mӵc nѭӟc ðҫy. T1T9 thӡi gian delay cho mӛi khâu
Ojm viӋc. Ta phân chia Fic giai ðRҥn Ojm viӋc Y1Y9. Chýõng WUunh ðѭӧc viӃt
nhý sau:
Start
Bôm 1 Giaët 1 Xaõ 1 Vaét + Xaõ 1
Giaët 2Vaét + Xaõ 2Giặt+ Saáy Xaõ 2
Bôm 2
End
x T2 T3 T4
X
T6T7T8T9
y1 y2 y3 y4
y5
y6y7y8y9
86. Bài giảng : Ðiều khiển quá trình công nghệ
GVHD:Ts. Hoàng Minh Trí SVTH: Výõng Vãn Hùng
Trang-2
ÐIӄU KHIӆN ÈC 48È75ÎNH CÔNG NGHӊ
4XiWUunh công nghӋðѭӧc hiӇu ðyOjFic phýõng thӭc Vҧn xuҩt YjFic giai
ðRҥn Kunh WKjnh nên TXiWUunh Vҧn xuҩt. ic TXiWUunh ðiӅu khiӇn gӗm Fy: TXi
WUunh tuҫn tӵYjTXiWUunh ngүu nhiên.
2.148È75ÎNH TUҪN TӴ:
2.1.148È75ÎNH TUҪN TӴNӔI TIӂP:
4XiWUunh tuҫn tӵnӕi tiӃp ðyOjTXiWUunh nhiӅu giai ðRҥn [ҧy ra liên tiӃp
nhau, không ðqlên nhau YjkӃt hӧp vӟi Fic phýõng thӭc Wic ðӝng ta Fymӝt TXi
WUunh công nghӋKRjn FKӍnh. (+unh 2.1a)
+unh 2.1a
Thuұt WRin JLҧi quyӃt Eji WRin ðiӅu khiӇn TXiWUunh tuҫn tӵnӕi tiӃp. +unh 2.1b:
Y1
YnXn-1
Start
Yn
Y2
Y3
Y2
Y3
Y2
Y1
X2
Y1
Xn
Y4
X1
Y3
Y2
.
Yn-1
.
.
Hình 2.1b
87. Bài giảng : Ðiều khiển quá trình công nghệ
GVHD:Ts. Hoàng Minh Trí SVTH: Výõng Vãn Hùng
Trang-1
QUÁ TRÌNH SẢN XUẤT: Quá trình SX là QT sử dụng nãng lýợng (ðiện,
hóa, cõ, sinh ) kết hợp với CSVC( máy móc, TB, nhà xýởng) tác ðộng lên
nguyên liệu ðể nâng cao CLSP.
QUÁ TRÌNH CÔNG NGHỆ: bao gồm các giai ðoạn và các phýõng thúc tác
ðộng lên QTSX trong các giai ðoạn ðó dể hình thành nên SP.
QTCN chính là cách thức sản xuất.
Sản phẩm
Phế phẩm
Phế liệu
Nãng lýợng
Nguyên liệu
Cõ sở
vật chất
Quá trình Sản xuất