SlideShare a Scribd company logo
1 of 33
Download to read offline
Linux và phần mềm mã nguồn
mở
Chương 2: Sử dụng Linux
Nội dung
•  Hệ điều hành
•  Nguồn tải Linux
•  Các lệnh cơ bản
•  Thông tin hỗ trợ
2
Hệ điều hành
•  Linux-Hệ điều hành
– Phần mềm quản lý các tài nguyên hệ thống
hiệu quả, an toàn
3
4
Tài nguyên hệ thống
Phần cứng Phần mềm
Phần mềm
hệ thống
Phần mềm
ứng dụng
Các loại hệ điều hành “cũ”
•  Một NSD, đơn nhiệm:
–  Chỉ một NSD có thể dùng hệ thống trong một thời
điểm
–  NSD chỉ có thể thực hiện một tiến trình đồng thời
Ví dụ: DOS, Windows 3.1
•  Đơn NSD, đa tiến trình :
–  Chỉ một NSD có thể dùng hệ thống trong một thời
điểm
–  NSD có thể thực hiện nhiều tiến trình đồng thời
Ví dụ: OS/2
5
Hệ điều hành “đương đại”
•  Đa NSD, đa tiến trình:
– Cho phép nhiều NSD cùng sử dụng hệ
thống máy tính đồng thời
– Mỗi NSD có thể thực hiện nhiều tiến trình
đồng thời
Ví dụ: UNIX, Windows NT (2000, XP, Vista)
6
Linux-Hệ điều hành
•  Linux là HĐH
Đa NSD, Đa tiến trình
•  Hỗ trợ lập trình, xử lý văn bản, trao đổi
thông tin
7
Ứng dụng Linux
•  Ứng dụng cho NSD
–  Sử dụng văn bản (vi, sed, awk)
–  Ứng dụng khác
•  Công cụ hỗ trợ lập trình
–  Các NN lập trình và trình dịch(C, C++, Java)
–  Shell scripts
–  Qui trình phần mềm cá nhân: Quản lý phiên bản
•  Source Code Control System (SCCS)
•  Revision Control System (RCS)
•  Các ứng dụng server
–  Web server, mail server, application server
8
Cài đặt LINUX
•  Tự cài hệ thống Linux
– Máy riêng biệt
– Máy dùng chung
– Live CD, Live USB
•  Khác
– Cygwin: Linux utilities on Windows
– Windows Services For Linux(for some
versions of Windows)
– MacOS X
9
9
CSCI330-TheUNIXSystem
Cài đặt HĐH Linux
n  Sử dụng bộ đĩa cài đặt
n  Thực hiện các bước
¨ Boot hệ thống
¨ Phân chia ổ đĩa
¨ Giải nén và sao chép tệp
¨ Cấu hình hệ thống
¨ Tạo các tài khoản sử dụng
Boot hệ thống
n  Kiểm tra không gian đĩa đủ để cài HĐH mới
¨ Có thể cài đặt Linux cùng với Windows trên một
máy
¨ Dọn dẹp đĩa trước khi cài đặt
n  Boot bằng CD-ROM
n  Cũng có thể boot bằng đĩa mềm
Phân chương đĩa cứng
n  Một đĩa cứng có thể được phân chia thành nhiều
partition
¨ Dưới Windows, một partition tương đương với một ổ lôgic
n  Chỉ có thể cài một HĐH cho một partition
n  Có nhiều nhất 4 partition nguyên thuỷ trên một đĩa
cứng, trong đó
¨ chỉ có thể mở rộng nhiều nhất một partition nguyên thuỷ để
chứa nhiều bảng partition logic (được gọi là partition mở
rộng)
Phân chương đĩa cho Linux
n  LINUX cần ít nhất 2 bảng partition
¨ Một dành cho các tệp của HĐH
¨ Bảng còn lại dùng cho vùng nhớ swap (/swap)
n  Nên xem xét việc tạo ra các bảng partition chuyên
dùng chứa dữ liệu
¨ Làm tăng tính an toàn và độ tin cậy của hệ thống
¨ Ví dụ tạo một partition để làm ổ chưa dữ liệu người sử
dụng (/home)
n  Kích thước các bảng
¨ swap: 2 lần kích thước của RAM
¨ Kích thước các bảng khác phụ thuộc dữ liệu cần lưu trữ
Phân chương lại đĩa
n  Giả thiết
¨ Đã có một HĐH được cài đặt dùng toàn bộ đĩa
¨ Phân chương lại đĩa để cài thêm Linux vào vùng đĩa còn
trống
n  Phương pháp
¨ (tồi nhất) sao lưu, phân chương, format lại đĩa rồi khôi
phục HĐH cũ
¨ (tốt hơn) dùng trình soạn thảo chương đĩa cứng để giảm
kích thước các bảng phân chương đã có rồi tạo thêm
partition mới cho Linux (QMagic)
Phân chương trong cài đặt Linux
n  fdisk
¨ Tạo, xoá và hiển thị các bảng phân chương
n  mkswap
¨ Format bảng phân chương swap của Linux
n  swapon
¨ Đưa bảng phân chương swap vào sử dụng như bộ nhớ ảo
máy tính
n  mkfs.ext2/3
¨ Format một mảng phân chương theo định dạng hệ thống
tệp của Linux
Cài đặt các gói
n  Một gói chưa một tập các ứng dụng bao gồm các tệp
đã được nén
¨ Cài đặt một gói tương đương với việc giải nén, copy vào
máy tính và cấu hình nếu cần thiết
n  Lựa chọn các gói cài đặt có thể theo một số cấu hình
đặt sẵn từ trước
¨ Cho máy trạm
¨ Cho máy chủ
¨ Chọn bằng tay
¨ V.v.
Tạo tài khoản sử dụng
n  Có hai loại tài khoản
¨ Người quản trị root : là người quản trị cao nhất trong hệ
thống, được phép làm mọi việc mà không bị kiểm soát
¨ Các tài khoản thông thường được tạo ra cho các mục đích:
n  Cung cấp tài khoản truy nhập cho người sử dụng hệ thống
n  Cung cấp tài khoản dùng bởi các dịch vụ hệ thống như http, samba,
mysql,…
¨ Chú ý: Tuyệt đối tránh làm việc dưới tài khoản của root cho
các công việc thông thường hàng ngày
Các thành phần của Linux
18
Linux Distributions-Bản phân phối
Linux
•  Các bản phân phối gốc
–  Redhat
–  Debian
–  Suse
–  …
•  Các bản phân phối thứ cấp
–  Fedora
–  Ubuntu
–  …
•  www.distrowatch.com
19
Đăng nhập
•  Mỗi người sử dụng phải sở hữu một tên đăng nhập và
có một mật khẩu kèm theo
•  Người sử dụng có thể đăng nhập hệ thống với tên và
mật khẩu thông qua thiết bị giao tiếp (console)
•  Có hai dạng console
–  Chế độ văn bản (sử dụng trình thông dịch lệnh)
–  Chế độ đồ hoạ (sử dụng giao diện cửa sổ)
•  Mỗi lần đăng nhập tạo ra một phiên làm việc. Phiên
được kết thúc bằng câu lệnh exit hoặc logout
Đăng nhập ở chế độ văn bản
•  Một trình thông dịch lệnh được tự động khởi động
khi phiên làm việc bắt đầu
–  Cho phép tạo tương tác với người sử dụng thông qua câu
lệnh
–  Nhập lệnh bằng bàn phím, kết quả in ra dạng văn bản trên
màn hình
–  Sử dụng rất ít tài nguyên nên phù hợp ngay cả khi cần
tương tác từ xa
–  Hoạt động dựa trên một ngôn ngữ lập trình dạng kịch bản
(script)
Console ảo
•  Có thể mở đồng thời nhiều phiên làm việc trên cùng
một trạm làm việc
•  LINUX hỗ trợ 8 console ảo trên một máy tính. Mỗi
console quản lý tương ứng một phiên làm việc. Để
chọn console ảo cần sử dụng tổ hợp phím tắt Ctrl+Alt
+F1 cho đến F8
Ctrl+Alt-F1 : Console ảo 1
Ctrl+Alt-F2 : Console ảo 2
...
Ctrl+Alt-F7 : Console ảo 7 (cho chế độ đồ hoạ)
Shell (trình thông dịch lệnh)
•  Giao diện văn bản
•  = the command line interface (CLI)
Tính năng
– Thông dịch và thực hiện các lệnh
– Lịch sử và soạn thảo các lệnh
– scripting
– Quản lý tác vụ
23
Các chương trình shell thông dụng
•  sh
–  Bourne shell: Steve Bourne, 1978
–  Almquist shell (ash): BSD sh replacement
–  Bourne-Again shell (bash): GNU/Linux
•  csh
–  C shell, Bill Joy, BSD, 1978
•  tcsh
–  Tenex C shell (tcsh): GNU/Linux
•  Khác: Korn shell (ksh), Zshell (zsh), …
24
Cấu trúc dòng lệnh
% command [-options] [arguments]
25
Command
prompt
Command
name
Arguments can be:
1. More information
2. Object identifiers
3. Names of files
• Phân biệt chữ hoa chữ thường
• Cần có khoảng cách giữa các phần của câu lệnh
• Không có khoảng cách sau dấu “-”
• Các phần trong [ ] không bắt buộc
Command modifier;
usually one character
preceded by + or - sign
% sort list
% sort -f list
% sort -o sorted list
Command
argument
Ví dụ
26
Command
name
Command
option
Option
argument
Các phím tắt để sửa lỗi
27
Phím Chức năng
Backspace, Ctrl-h Xóa ký hiệu bên trái, lùi con trỏ 1 về trái
Ctrl-c Kết thúc câu lệnh đang được thực hiện
Ctrl-s / Ctrl-q Dừng /chạy màn hình
Ctrl-w Xóa một từ bên trái
Ctrl-u Xóa cả dòng lệnh
Các câu lệnh thường dùng
passwd - Thay đổi mật khẩu
ls - liệt kê tệp
less - hiển thị nội dung tệp
logout - đăng xuất
date - hiển thị ngày giờ
who - ai đang đăng nhập
clear - dọn dẹp màn hièn
script - ghi lại các thao tác
uname -a - thông tin về HĐH
man - HDSD
28
Giới thiệu câu lệnh căn bản
•  logname : hiên thị tên NSD đang ở phiên làm việc
•  hostname : hiển thị tên trạm làm việc
•  clear : xoá màn hình
•  who : tên của những người đang đăng nhập
•  exit : kết thúc phiên làm việc
•  passwd : thay đổi mật khẩu
•  date : hiển thị ngày hệ thống
•  mkdir : tạo thư mục
•  rmdir : xoá thư mục
•  cd : chuyển vị trí thư mục
•  pwd : đường dẫn thư mục hiện tại
•  cp : sao chép tệp
•  rm : xoá tệp
•  ps : xem tiến trình
•  v.v…
RTFM: Lệnh man
¢ Hiển thị thông tin từ hướng dẫn sử dụng của hệ thống
Cú pháp: man [options] [-S section] command-name
% man date
% man -k date
% man crontab
% man -S 5 crontab
¢ Chú ý
Một số lệnh là các liên kết/bí danh
Một số lệnh là thành phần của core
30
Các câu lệnh tương tự
•  apropos
•  whatis
•  info
31
Nguồn thông tin khác
•  Web sites
–  www.unixtools.com
–  www.ugu.com
–  www.unix-manuals.com
–  www.unixcities.com
–  www.tldp.org
–  www.linux.com
–  www.linux.org
–  linux.die.net
•  Hoặc:
–  Google
32
Bài tập
•  Cài đặt một hệ thống Linux
•  Không sử dụng internet, tìm hiểu về các lệnh
cơ bản sử dụng các câu lệnh thông tin
•  Thực hiện thử nghiệm các lệnh cơ bản
33

More Related Content

What's hot

03 installing linux as a server
03  installing linux as a server03  installing linux as a server
03 installing linux as a serverCơn Gió
 
Cac lenh co_ban_linux
Cac lenh co_ban_linuxCac lenh co_ban_linux
Cac lenh co_ban_linuxgofriv
 
Lesson 1 - Introduction to Open Source & Linux
Lesson 1 - Introduction to Open Source & LinuxLesson 1 - Introduction to Open Source & Linux
Lesson 1 - Introduction to Open Source & LinuxThang Man
 
CHIA SẺ TÀI NGUYÊN TRONG LAN TRÊN NHIỀU HỆ ĐIỀU HÀNH
CHIA SẺ TÀI NGUYÊN TRONG LAN TRÊN NHIỀU HỆ ĐIỀU HÀNHCHIA SẺ TÀI NGUYÊN TRONG LAN TRÊN NHIỀU HỆ ĐIỀU HÀNH
CHIA SẺ TÀI NGUYÊN TRONG LAN TRÊN NHIỀU HỆ ĐIỀU HÀNHlaonap166
 
08 file systems
08  file systems08  file systems
08 file systemsCơn Gió
 
Linux và mã nguồn mở
Linux và mã nguồn mởLinux và mã nguồn mở
Linux và mã nguồn mởNguyễn Anh
 
Overview of Linux
Overview of LinuxOverview of Linux
Overview of LinuxThang Man
 
Raid trong-windows-server
Raid trong-windows-serverRaid trong-windows-server
Raid trong-windows-serverlaonap166
 
Tóm tắt lệnh Ubuntu
Tóm tắt lệnh UbuntuTóm tắt lệnh Ubuntu
Tóm tắt lệnh UbuntuQuang Ngoc
 
Chuong 03 he_thong_file
Chuong 03 he_thong_fileChuong 03 he_thong_file
Chuong 03 he_thong_filenguyenghia831
 
Carte ref-ubuntu-vi
Carte ref-ubuntu-viCarte ref-ubuntu-vi
Carte ref-ubuntu-viBảo Bối
 
13 samba nfs server
13  samba nfs server13  samba nfs server
13 samba nfs serverCơn Gió
 
Linux Network Administration (LPI-1,LPI-2)
Linux Network Administration (LPI-1,LPI-2)Linux Network Administration (LPI-1,LPI-2)
Linux Network Administration (LPI-1,LPI-2)laonap166
 

What's hot (18)

Các lệnh shell cơ bản trong linux
Các lệnh shell cơ bản trong linuxCác lệnh shell cơ bản trong linux
Các lệnh shell cơ bản trong linux
 
Quản lý ổ đĩa
Quản lý ổ đĩaQuản lý ổ đĩa
Quản lý ổ đĩa
 
Linux01 tongquan
Linux01 tongquanLinux01 tongquan
Linux01 tongquan
 
Linux LPI Bacis
Linux LPI BacisLinux LPI Bacis
Linux LPI Bacis
 
03 installing linux as a server
03  installing linux as a server03  installing linux as a server
03 installing linux as a server
 
Cac lenh co_ban_linux
Cac lenh co_ban_linuxCac lenh co_ban_linux
Cac lenh co_ban_linux
 
Lesson 1 - Introduction to Open Source & Linux
Lesson 1 - Introduction to Open Source & LinuxLesson 1 - Introduction to Open Source & Linux
Lesson 1 - Introduction to Open Source & Linux
 
CHIA SẺ TÀI NGUYÊN TRONG LAN TRÊN NHIỀU HỆ ĐIỀU HÀNH
CHIA SẺ TÀI NGUYÊN TRONG LAN TRÊN NHIỀU HỆ ĐIỀU HÀNHCHIA SẺ TÀI NGUYÊN TRONG LAN TRÊN NHIỀU HỆ ĐIỀU HÀNH
CHIA SẺ TÀI NGUYÊN TRONG LAN TRÊN NHIỀU HỆ ĐIỀU HÀNH
 
08 file systems
08  file systems08  file systems
08 file systems
 
Linux và mã nguồn mở
Linux và mã nguồn mởLinux và mã nguồn mở
Linux và mã nguồn mở
 
Overview of Linux
Overview of LinuxOverview of Linux
Overview of Linux
 
Raid trong-windows-server
Raid trong-windows-serverRaid trong-windows-server
Raid trong-windows-server
 
Tóm tắt lệnh Ubuntu
Tóm tắt lệnh UbuntuTóm tắt lệnh Ubuntu
Tóm tắt lệnh Ubuntu
 
Chuong 03 he_thong_file
Chuong 03 he_thong_fileChuong 03 he_thong_file
Chuong 03 he_thong_file
 
Carte ref-ubuntu-vi
Carte ref-ubuntu-viCarte ref-ubuntu-vi
Carte ref-ubuntu-vi
 
Su dung linux shell
Su dung linux shellSu dung linux shell
Su dung linux shell
 
13 samba nfs server
13  samba nfs server13  samba nfs server
13 samba nfs server
 
Linux Network Administration (LPI-1,LPI-2)
Linux Network Administration (LPI-1,LPI-2)Linux Network Administration (LPI-1,LPI-2)
Linux Network Administration (LPI-1,LPI-2)
 

Viewers also liked

Viewers also liked (13)

Hệ thống tệp Linux
Hệ thống tệp LinuxHệ thống tệp Linux
Hệ thống tệp Linux
 
Hướng dẫn cài đặt apache web
Hướng dẫn cài đặt apache webHướng dẫn cài đặt apache web
Hướng dẫn cài đặt apache web
 
Tài khoản NSD và phân quyền truy nhập tệp
Tài khoản NSD và phân quyền truy nhập tệpTài khoản NSD và phân quyền truy nhập tệp
Tài khoản NSD và phân quyền truy nhập tệp
 
Quản lý phần mềm và dịch vụ
Quản lý phần mềm và dịch vụQuản lý phần mềm và dịch vụ
Quản lý phần mềm và dịch vụ
 
Cấu hình hệ thống
Cấu hình hệ thốngCấu hình hệ thống
Cấu hình hệ thống
 
Dịch vụ Web
Dịch vụ WebDịch vụ Web
Dịch vụ Web
 
10 backup
10 backup10 backup
10 backup
 
Quản lý tiến trình
Quản lý tiến trìnhQuản lý tiến trình
Quản lý tiến trình
 
Dịch vụ Email
Dịch vụ EmailDịch vụ Email
Dịch vụ Email
 
Dịch vụ DNS
Dịch vụ DNSDịch vụ DNS
Dịch vụ DNS
 
Các giao thức định tuyến trong mạng AD-HOC
Các giao thức định tuyến trong mạng  AD-HOCCác giao thức định tuyến trong mạng  AD-HOC
Các giao thức định tuyến trong mạng AD-HOC
 
Khởi động hệ thống
Khởi động hệ thốngKhởi động hệ thống
Khởi động hệ thống
 
Crond
CrondCrond
Crond
 

Similar to Sử dụng Linux

Cài đặt quản trị hệ điều hành Ubuntu 12.0
Cài đặt quản trị  hệ điều hành Ubuntu 12.0Cài đặt quản trị  hệ điều hành Ubuntu 12.0
Cài đặt quản trị hệ điều hành Ubuntu 12.0Cường Nguyễn Tam
 
Tom tat lenh_ubuntu
Tom tat lenh_ubuntuTom tat lenh_ubuntu
Tom tat lenh_ubuntuthanhhokh03
 
Tom tat lenh ubuntu
Tom tat lenh ubuntuTom tat lenh ubuntu
Tom tat lenh ubuntunghoanganh
 
Cài đặt và cấu hình căn bản hệ điều hành.pptx
Cài đặt và cấu hình căn bản hệ điều hành.pptxCài đặt và cấu hình căn bản hệ điều hành.pptx
Cài đặt và cấu hình căn bản hệ điều hành.pptxchamkhe
 
Project name
Project nameProject name
Project namethom Tomu
 
Quan ly bo nho ngoai trong linux
Quan ly bo nho ngoai trong linuxQuan ly bo nho ngoai trong linux
Quan ly bo nho ngoai trong linuxThu Lam
 
Cấu trúc hệ điều hành
Cấu trúc hệ điều hànhCấu trúc hệ điều hành
Cấu trúc hệ điều hànhPhamTuanKhiem
 
00-Phieu Yeu Cau Thuc Hanh QTM-Linux-CD.pdf
00-Phieu Yeu Cau Thuc Hanh QTM-Linux-CD.pdf00-Phieu Yeu Cau Thuc Hanh QTM-Linux-CD.pdf
00-Phieu Yeu Cau Thuc Hanh QTM-Linux-CD.pdfvnprothanh
 
tài liệu Mã nguồn mở 03 he-thong-tep-linux-14
tài liệu Mã nguồn mở  03 he-thong-tep-linux-14tài liệu Mã nguồn mở  03 he-thong-tep-linux-14
tài liệu Mã nguồn mở 03 he-thong-tep-linux-14Thuyet Nguyen
 
Bài 2: Hệ điều hành và các ứng dụng mã nguồn mở
Bài 2: Hệ điều hành và các ứng dụng mã nguồn mởBài 2: Hệ điều hành và các ứng dụng mã nguồn mở
Bài 2: Hệ điều hành và các ứng dụng mã nguồn mởMasterCode.vn
 
HDH_chuong 1_2019_color.pdf
HDH_chuong 1_2019_color.pdfHDH_chuong 1_2019_color.pdf
HDH_chuong 1_2019_color.pdfHongVitc
 

Similar to Sử dụng Linux (20)

Cài đặt quản trị hệ điều hành Ubuntu 12.0
Cài đặt quản trị  hệ điều hành Ubuntu 12.0Cài đặt quản trị  hệ điều hành Ubuntu 12.0
Cài đặt quản trị hệ điều hành Ubuntu 12.0
 
Linux02 caidat ubuntu
Linux02 caidat ubuntuLinux02 caidat ubuntu
Linux02 caidat ubuntu
 
Tom tat lenh_ubuntu
Tom tat lenh_ubuntuTom tat lenh_ubuntu
Tom tat lenh_ubuntu
 
Tom tat lenh ubuntu
Tom tat lenh ubuntuTom tat lenh ubuntu
Tom tat lenh ubuntu
 
Cài đặt và cấu hình căn bản hệ điều hành.pptx
Cài đặt và cấu hình căn bản hệ điều hành.pptxCài đặt và cấu hình căn bản hệ điều hành.pptx
Cài đặt và cấu hình căn bản hệ điều hành.pptx
 
Su dung linux shell
Su dung linux shellSu dung linux shell
Su dung linux shell
 
Project name
Project nameProject name
Project name
 
Quan ly bo nho ngoai trong linux
Quan ly bo nho ngoai trong linuxQuan ly bo nho ngoai trong linux
Quan ly bo nho ngoai trong linux
 
--De cuong on tap hdh
 --De cuong on tap hdh --De cuong on tap hdh
--De cuong on tap hdh
 
Quan tri he dieu hanh linux
Quan tri he dieu hanh linuxQuan tri he dieu hanh linux
Quan tri he dieu hanh linux
 
Cấu trúc hệ điều hành
Cấu trúc hệ điều hànhCấu trúc hệ điều hành
Cấu trúc hệ điều hành
 
00-Phieu Yeu Cau Thuc Hanh QTM-Linux-CD.pdf
00-Phieu Yeu Cau Thuc Hanh QTM-Linux-CD.pdf00-Phieu Yeu Cau Thuc Hanh QTM-Linux-CD.pdf
00-Phieu Yeu Cau Thuc Hanh QTM-Linux-CD.pdf
 
Bai 5
Bai 5Bai 5
Bai 5
 
Embedded Linux
Embedded LinuxEmbedded Linux
Embedded Linux
 
Linux+02
Linux+02Linux+02
Linux+02
 
Elastix backup-guide
Elastix backup-guideElastix backup-guide
Elastix backup-guide
 
tài liệu Mã nguồn mở 03 he-thong-tep-linux-14
tài liệu Mã nguồn mở  03 he-thong-tep-linux-14tài liệu Mã nguồn mở  03 he-thong-tep-linux-14
tài liệu Mã nguồn mở 03 he-thong-tep-linux-14
 
Chuong2 nmth
Chuong2 nmthChuong2 nmth
Chuong2 nmth
 
Bài 2: Hệ điều hành và các ứng dụng mã nguồn mở
Bài 2: Hệ điều hành và các ứng dụng mã nguồn mởBài 2: Hệ điều hành và các ứng dụng mã nguồn mở
Bài 2: Hệ điều hành và các ứng dụng mã nguồn mở
 
HDH_chuong 1_2019_color.pdf
HDH_chuong 1_2019_color.pdfHDH_chuong 1_2019_color.pdf
HDH_chuong 1_2019_color.pdf
 

Sử dụng Linux

  • 1. Linux và phần mềm mã nguồn mở Chương 2: Sử dụng Linux
  • 2. Nội dung •  Hệ điều hành •  Nguồn tải Linux •  Các lệnh cơ bản •  Thông tin hỗ trợ 2
  • 3. Hệ điều hành •  Linux-Hệ điều hành – Phần mềm quản lý các tài nguyên hệ thống hiệu quả, an toàn 3
  • 4. 4 Tài nguyên hệ thống Phần cứng Phần mềm Phần mềm hệ thống Phần mềm ứng dụng
  • 5. Các loại hệ điều hành “cũ” •  Một NSD, đơn nhiệm: –  Chỉ một NSD có thể dùng hệ thống trong một thời điểm –  NSD chỉ có thể thực hiện một tiến trình đồng thời Ví dụ: DOS, Windows 3.1 •  Đơn NSD, đa tiến trình : –  Chỉ một NSD có thể dùng hệ thống trong một thời điểm –  NSD có thể thực hiện nhiều tiến trình đồng thời Ví dụ: OS/2 5
  • 6. Hệ điều hành “đương đại” •  Đa NSD, đa tiến trình: – Cho phép nhiều NSD cùng sử dụng hệ thống máy tính đồng thời – Mỗi NSD có thể thực hiện nhiều tiến trình đồng thời Ví dụ: UNIX, Windows NT (2000, XP, Vista) 6
  • 7. Linux-Hệ điều hành •  Linux là HĐH Đa NSD, Đa tiến trình •  Hỗ trợ lập trình, xử lý văn bản, trao đổi thông tin 7
  • 8. Ứng dụng Linux •  Ứng dụng cho NSD –  Sử dụng văn bản (vi, sed, awk) –  Ứng dụng khác •  Công cụ hỗ trợ lập trình –  Các NN lập trình và trình dịch(C, C++, Java) –  Shell scripts –  Qui trình phần mềm cá nhân: Quản lý phiên bản •  Source Code Control System (SCCS) •  Revision Control System (RCS) •  Các ứng dụng server –  Web server, mail server, application server 8
  • 9. Cài đặt LINUX •  Tự cài hệ thống Linux – Máy riêng biệt – Máy dùng chung – Live CD, Live USB •  Khác – Cygwin: Linux utilities on Windows – Windows Services For Linux(for some versions of Windows) – MacOS X 9 9 CSCI330-TheUNIXSystem
  • 10. Cài đặt HĐH Linux n  Sử dụng bộ đĩa cài đặt n  Thực hiện các bước ¨ Boot hệ thống ¨ Phân chia ổ đĩa ¨ Giải nén và sao chép tệp ¨ Cấu hình hệ thống ¨ Tạo các tài khoản sử dụng
  • 11. Boot hệ thống n  Kiểm tra không gian đĩa đủ để cài HĐH mới ¨ Có thể cài đặt Linux cùng với Windows trên một máy ¨ Dọn dẹp đĩa trước khi cài đặt n  Boot bằng CD-ROM n  Cũng có thể boot bằng đĩa mềm
  • 12. Phân chương đĩa cứng n  Một đĩa cứng có thể được phân chia thành nhiều partition ¨ Dưới Windows, một partition tương đương với một ổ lôgic n  Chỉ có thể cài một HĐH cho một partition n  Có nhiều nhất 4 partition nguyên thuỷ trên một đĩa cứng, trong đó ¨ chỉ có thể mở rộng nhiều nhất một partition nguyên thuỷ để chứa nhiều bảng partition logic (được gọi là partition mở rộng)
  • 13. Phân chương đĩa cho Linux n  LINUX cần ít nhất 2 bảng partition ¨ Một dành cho các tệp của HĐH ¨ Bảng còn lại dùng cho vùng nhớ swap (/swap) n  Nên xem xét việc tạo ra các bảng partition chuyên dùng chứa dữ liệu ¨ Làm tăng tính an toàn và độ tin cậy của hệ thống ¨ Ví dụ tạo một partition để làm ổ chưa dữ liệu người sử dụng (/home) n  Kích thước các bảng ¨ swap: 2 lần kích thước của RAM ¨ Kích thước các bảng khác phụ thuộc dữ liệu cần lưu trữ
  • 14. Phân chương lại đĩa n  Giả thiết ¨ Đã có một HĐH được cài đặt dùng toàn bộ đĩa ¨ Phân chương lại đĩa để cài thêm Linux vào vùng đĩa còn trống n  Phương pháp ¨ (tồi nhất) sao lưu, phân chương, format lại đĩa rồi khôi phục HĐH cũ ¨ (tốt hơn) dùng trình soạn thảo chương đĩa cứng để giảm kích thước các bảng phân chương đã có rồi tạo thêm partition mới cho Linux (QMagic)
  • 15. Phân chương trong cài đặt Linux n  fdisk ¨ Tạo, xoá và hiển thị các bảng phân chương n  mkswap ¨ Format bảng phân chương swap của Linux n  swapon ¨ Đưa bảng phân chương swap vào sử dụng như bộ nhớ ảo máy tính n  mkfs.ext2/3 ¨ Format một mảng phân chương theo định dạng hệ thống tệp của Linux
  • 16. Cài đặt các gói n  Một gói chưa một tập các ứng dụng bao gồm các tệp đã được nén ¨ Cài đặt một gói tương đương với việc giải nén, copy vào máy tính và cấu hình nếu cần thiết n  Lựa chọn các gói cài đặt có thể theo một số cấu hình đặt sẵn từ trước ¨ Cho máy trạm ¨ Cho máy chủ ¨ Chọn bằng tay ¨ V.v.
  • 17. Tạo tài khoản sử dụng n  Có hai loại tài khoản ¨ Người quản trị root : là người quản trị cao nhất trong hệ thống, được phép làm mọi việc mà không bị kiểm soát ¨ Các tài khoản thông thường được tạo ra cho các mục đích: n  Cung cấp tài khoản truy nhập cho người sử dụng hệ thống n  Cung cấp tài khoản dùng bởi các dịch vụ hệ thống như http, samba, mysql,… ¨ Chú ý: Tuyệt đối tránh làm việc dưới tài khoản của root cho các công việc thông thường hàng ngày
  • 18. Các thành phần của Linux 18
  • 19. Linux Distributions-Bản phân phối Linux •  Các bản phân phối gốc –  Redhat –  Debian –  Suse –  … •  Các bản phân phối thứ cấp –  Fedora –  Ubuntu –  … •  www.distrowatch.com 19
  • 20. Đăng nhập •  Mỗi người sử dụng phải sở hữu một tên đăng nhập và có một mật khẩu kèm theo •  Người sử dụng có thể đăng nhập hệ thống với tên và mật khẩu thông qua thiết bị giao tiếp (console) •  Có hai dạng console –  Chế độ văn bản (sử dụng trình thông dịch lệnh) –  Chế độ đồ hoạ (sử dụng giao diện cửa sổ) •  Mỗi lần đăng nhập tạo ra một phiên làm việc. Phiên được kết thúc bằng câu lệnh exit hoặc logout
  • 21. Đăng nhập ở chế độ văn bản •  Một trình thông dịch lệnh được tự động khởi động khi phiên làm việc bắt đầu –  Cho phép tạo tương tác với người sử dụng thông qua câu lệnh –  Nhập lệnh bằng bàn phím, kết quả in ra dạng văn bản trên màn hình –  Sử dụng rất ít tài nguyên nên phù hợp ngay cả khi cần tương tác từ xa –  Hoạt động dựa trên một ngôn ngữ lập trình dạng kịch bản (script)
  • 22. Console ảo •  Có thể mở đồng thời nhiều phiên làm việc trên cùng một trạm làm việc •  LINUX hỗ trợ 8 console ảo trên một máy tính. Mỗi console quản lý tương ứng một phiên làm việc. Để chọn console ảo cần sử dụng tổ hợp phím tắt Ctrl+Alt +F1 cho đến F8 Ctrl+Alt-F1 : Console ảo 1 Ctrl+Alt-F2 : Console ảo 2 ... Ctrl+Alt-F7 : Console ảo 7 (cho chế độ đồ hoạ)
  • 23. Shell (trình thông dịch lệnh) •  Giao diện văn bản •  = the command line interface (CLI) Tính năng – Thông dịch và thực hiện các lệnh – Lịch sử và soạn thảo các lệnh – scripting – Quản lý tác vụ 23
  • 24. Các chương trình shell thông dụng •  sh –  Bourne shell: Steve Bourne, 1978 –  Almquist shell (ash): BSD sh replacement –  Bourne-Again shell (bash): GNU/Linux •  csh –  C shell, Bill Joy, BSD, 1978 •  tcsh –  Tenex C shell (tcsh): GNU/Linux •  Khác: Korn shell (ksh), Zshell (zsh), … 24
  • 25. Cấu trúc dòng lệnh % command [-options] [arguments] 25 Command prompt Command name Arguments can be: 1. More information 2. Object identifiers 3. Names of files • Phân biệt chữ hoa chữ thường • Cần có khoảng cách giữa các phần của câu lệnh • Không có khoảng cách sau dấu “-” • Các phần trong [ ] không bắt buộc Command modifier; usually one character preceded by + or - sign
  • 26. % sort list % sort -f list % sort -o sorted list Command argument Ví dụ 26 Command name Command option Option argument
  • 27. Các phím tắt để sửa lỗi 27 Phím Chức năng Backspace, Ctrl-h Xóa ký hiệu bên trái, lùi con trỏ 1 về trái Ctrl-c Kết thúc câu lệnh đang được thực hiện Ctrl-s / Ctrl-q Dừng /chạy màn hình Ctrl-w Xóa một từ bên trái Ctrl-u Xóa cả dòng lệnh
  • 28. Các câu lệnh thường dùng passwd - Thay đổi mật khẩu ls - liệt kê tệp less - hiển thị nội dung tệp logout - đăng xuất date - hiển thị ngày giờ who - ai đang đăng nhập clear - dọn dẹp màn hièn script - ghi lại các thao tác uname -a - thông tin về HĐH man - HDSD 28
  • 29. Giới thiệu câu lệnh căn bản •  logname : hiên thị tên NSD đang ở phiên làm việc •  hostname : hiển thị tên trạm làm việc •  clear : xoá màn hình •  who : tên của những người đang đăng nhập •  exit : kết thúc phiên làm việc •  passwd : thay đổi mật khẩu •  date : hiển thị ngày hệ thống •  mkdir : tạo thư mục •  rmdir : xoá thư mục •  cd : chuyển vị trí thư mục •  pwd : đường dẫn thư mục hiện tại •  cp : sao chép tệp •  rm : xoá tệp •  ps : xem tiến trình •  v.v…
  • 30. RTFM: Lệnh man ¢ Hiển thị thông tin từ hướng dẫn sử dụng của hệ thống Cú pháp: man [options] [-S section] command-name % man date % man -k date % man crontab % man -S 5 crontab ¢ Chú ý Một số lệnh là các liên kết/bí danh Một số lệnh là thành phần của core 30
  • 31. Các câu lệnh tương tự •  apropos •  whatis •  info 31
  • 32. Nguồn thông tin khác •  Web sites –  www.unixtools.com –  www.ugu.com –  www.unix-manuals.com –  www.unixcities.com –  www.tldp.org –  www.linux.com –  www.linux.org –  linux.die.net •  Hoặc: –  Google 32
  • 33. Bài tập •  Cài đặt một hệ thống Linux •  Không sử dụng internet, tìm hiểu về các lệnh cơ bản sử dụng các câu lệnh thông tin •  Thực hiện thử nghiệm các lệnh cơ bản 33