1. http://www.nhk.or.jp/lesson/vietnamese/
- 33 - Bản quyền thuộc về NHK WORLD
BÀI 28 どうしましたか?
DÔ SHIMASHITA KA?
医師いし
Bác sỹ
どうしましたか?
DÔ SHIMASHITA KA?
GHI NHỚ
¾ Phỏng đoán (xác suất cao hơn): động từ nguyên thể + kamo shiremasen
= “có lẽ là, có thể là __”
¾ Xin phép làm việc gì: động từ thay đuôi –masu bằng đuôi –te + mo ii desu ka?
= “__ có được không?”
Anh bị làm sao vậy?
クオン
Cường
今朝けさからおなかが痛いたいです。
KESA KARA ONAKA GA ITAI DESU.
Tôi bị đau bụng từ sáng hôm nay
ạ.
医師いし
Bác sỹ
ストレスによる胃炎いえんかもしれません。
しばらく様子ようすを⾒みましょう。
SUTORESU NI YORU IEN KAMO
SHIREMASEN. SHIBARAKU YÔSU O
MIMASHÔ.
Có thể anh bị viêm dạ dày do
căng thẳng quá.
Để theo dõi một thời gian xem
sao.
クオン
Cường
わかりました。
先生せんせい、ご飯はんは食たべてもいいですか?
WAKARIMASHITA. SENSEI, GOHAN WA
TABETE MO II DESU KA?
Vâng.
Thưa bác sỹ, thế có được ăn cơm
không ạ?
おなかが痛いたいです。
ONAKA GA ITAI DESU
Tôi bị đau bụng
あたまが痛いたいです。
ATAMA GA ITAI DESU
Tôi bị đau đầu
ねつがあります。
NETSU GA ARI MASU
Tôi bị sốt