SlideShare a Scribd company logo
1 of 4
Văn Phạm
(Grammar)
Văn Phạm - Khái niệm
Khái niệm: VP là tập các quy tắc để sinh ra một tập hợp các từ hay các liên
kết của những từ đó trên bảng chữ cái Alphabet ∑ cho trước.
VD đầu tiên: [Tôi | học bài]
Văn phạm ở đây là gì?
Câu -> chủ ngữ + vị ngữ (tôi + học bài)
Chủ ngữ -> đại từ nhân xưng (tôi)
Vị ngữ -> động từ + danh từ (học + bài)
Đại từ nhân xưng -> tôi
Động từ -> học
Danh từ -> bài
VP của một NNHT dựa trên bảng chữ cái Alphabet ∑ được định nghĩa như một
bộ gồm 4 thành phần: G = (V, T, P, S)
V: Tập các biến (A, B, C, ..., S) S biến khởi đầu.
T: Tập các ký hiệu kết thúc (a, b, c, ...)
+ T dựa trên ∑: T ⊆ ∑
+ T ∩ V = 𝝓
P: Tập hợp các quy tắc sinh: X -> Y
+ X là một tập tùy ý được lấy ra từ tập (V ∪ T)* và X phải chứa ít nhất một
biến trong nó.
+ Y là một từ tùy ý được lấy ra từ tập (V ∪ T)*
Văn Phạm – Các Ví Dụ
VD1:
Bảng chữ cái Alphabet ∑ = {a, b}
Văn phạm (Grammar) G = {V, T, P, S}
Tập các biến V = {S, A, B}
Tập các ký hiệu kết thúc T = {a, b}
Tập các quy tắc sinh:
P: (X -> Y)
S -> A
A -> aA
aA -> aB
B -> b
a-> aB
Giải:
Xét với định nghĩa:
T ⊆ ∑ thỏa mãn
T ∩ V = 𝝓 thỏa mãn
(V ∪ T)* = {S, A, B, a, b}* = ∑* = {𝜺, S, aA, aB, AA, ...}
P: (X -> Y)
S -> A hợp lệ
A -> aA hợp lệ
aA -> aB hợp lệ
B -> b hợp lệ
a-> aB không hôp lệ (vì X không chứa biến)
Xét dẫn xuất:
S => A => aA => aB => ab
(B => b)
kết thúc dẫn xuất (vì chỉ toàn chưa ký hiệu kết thúc, không chứa biến)
VD2:
Tập các biền: V = {S, B}
Tập các ký hiệu kết thúc: T = {a, b, c}
Tập các quy tắc sinh:
P:
P0: S -> aBBc
P1: B -> b
P2: B -> ba
P3: BB -> bBa
Dẫn xuất ra abbac?
Giải:
Cách 1:
S => aBBc => abBc => abbac
P0 P1 P2
Cách 2:
S => aBBc => aBbac => abbac
P0 P2 P1
Cách 3:
S => aBBc => abBac => abbac
P0 P3 P1
VD3:
Tập các biến: V = {S}
Tập các ký hiệu kết thúc: T = {a}
Tập các quy tắc sinh:
P:
S -> aS | 𝜺 (S sinh ra aS hoặc S sinh ra rỗng)
Nhớ lại phép kết nối:
w.𝜺 = 𝜺.w = w
Giải:
Xét thử dẫn xuất:
S => aS => aaS => aaaS => aaa𝜺 => aaa
Ta có thể suy ra ngôn ngữ L = {an | n ≥ 0}
VD4:
Tập các biến: V = {S}
Tập các ký hiệu kết thúc: T = {a, b}
Tập các quy tắc sinh:
P:
S -> aSb | 𝜺
Giải:
Xét dẫn xuất:
S => aSb => aaSbb => aaaSbbb => aaa𝜺bbb => aaabbb
Ta có thể suy ra ngôn ngữ L = {anbn | n ≥ 0}
Quay trở lại VD đầu tiên:
[Tôi | học bài]
Tập các quy tắc sinh:
P:
Câu -> chủ ngữ + vị ngữ (S -> A + B)
Chủ ngữ -> đại từ nhân xưng (A -> C)
Vị ngữ -> động từ + danh từ (B -> D + E)
Đại từ nhân xưng -> tôi (C -> a)
Động từ -> học (D -> b)
Danh từ -> bài (E -> c)
Tập các biến: V = {Câu, CN, VN, DTNX, ĐT, DT} = {S, A, B, C, D, E}
Tập các ký hiệu kết thúc: T = {tôi, học, bài} = {a, b, c}

More Related Content

What's hot

Chuong+1 ______
Chuong+1  ______Chuong+1  ______
Chuong+1 ______
Phi Phi
 
Bài giảng chi tiết giải tích 1 07 2013 bo môn toán
Bài giảng chi tiết giải tích 1  07 2013 bo môn toánBài giảng chi tiết giải tích 1  07 2013 bo môn toán
Bài giảng chi tiết giải tích 1 07 2013 bo môn toán
Laurent Koscielny
 

What's hot (15)

Luận văn: Thuật toán tìm cơ sở của các môđun con của môđun tự do hữu hạn sinh...
Luận văn: Thuật toán tìm cơ sở của các môđun con của môđun tự do hữu hạn sinh...Luận văn: Thuật toán tìm cơ sở của các môđun con của môđun tự do hữu hạn sinh...
Luận văn: Thuật toán tìm cơ sở của các môđun con của môđun tự do hữu hạn sinh...
 
Chuong+1 ______
Chuong+1  ______Chuong+1  ______
Chuong+1 ______
 
[123doc.vn] bg-giai-tich-iii-nguyen-xuan-thao-2014
[123doc.vn]   bg-giai-tich-iii-nguyen-xuan-thao-2014[123doc.vn]   bg-giai-tich-iii-nguyen-xuan-thao-2014
[123doc.vn] bg-giai-tich-iii-nguyen-xuan-thao-2014
 
chuong 2. phep dem
chuong 2. phep demchuong 2. phep dem
chuong 2. phep dem
 
Gt khong gian_metric Nguyen Hoang
Gt khong gian_metric Nguyen HoangGt khong gian_metric Nguyen Hoang
Gt khong gian_metric Nguyen Hoang
 
Topo daicuong1[1]
Topo daicuong1[1]Topo daicuong1[1]
Topo daicuong1[1]
 
Huongdangiai bt chuoi
Huongdangiai bt chuoiHuongdangiai bt chuoi
Huongdangiai bt chuoi
 
Đề tài: Phương trình vi phân với toán tử khả nghịch phải, HOT, 9đ
Đề tài: Phương trình vi phân với toán tử khả nghịch phải, HOT, 9đĐề tài: Phương trình vi phân với toán tử khả nghịch phải, HOT, 9đ
Đề tài: Phương trình vi phân với toán tử khả nghịch phải, HOT, 9đ
 
Bài giảng chi tiết giải tích 1 07 2013 bo môn toán
Bài giảng chi tiết giải tích 1  07 2013 bo môn toánBài giảng chi tiết giải tích 1  07 2013 bo môn toán
Bài giảng chi tiết giải tích 1 07 2013 bo môn toán
 
Toan cao cap a1
Toan cao cap a1Toan cao cap a1
Toan cao cap a1
 
01 logic-menh-de
01 logic-menh-de01 logic-menh-de
01 logic-menh-de
 
01 logic-menh-de
01 logic-menh-de01 logic-menh-de
01 logic-menh-de
 
Nhóm đồng phôi tôpô và không gian tích của nửa – Hình hộp, 9đ
Nhóm đồng phôi tôpô và không gian tích của nửa – Hình hộp, 9đNhóm đồng phôi tôpô và không gian tích của nửa – Hình hộp, 9đ
Nhóm đồng phôi tôpô và không gian tích của nửa – Hình hộp, 9đ
 
Bt dai so hoang
Bt dai so hoangBt dai so hoang
Bt dai so hoang
 
Luận văn: Nguồn với tập nhãn gồm các số đồng dư, HOT, 9đ
Luận văn: Nguồn với tập nhãn gồm các số đồng dư, HOT, 9đLuận văn: Nguồn với tập nhãn gồm các số đồng dư, HOT, 9đ
Luận văn: Nguồn với tập nhãn gồm các số đồng dư, HOT, 9đ
 

Viewers also liked

Viewers also liked (12)

How to make a sushi roll
How to make a sushi rollHow to make a sushi roll
How to make a sushi roll
 
Evaluation Question
Evaluation QuestionEvaluation Question
Evaluation Question
 
How to tie a tie
How to tie a tieHow to tie a tie
How to tie a tie
 
2016 Touring UK
2016 Touring UK2016 Touring UK
2016 Touring UK
 
Ahichel
AhichelAhichel
Ahichel
 
Informe Gareca gruas y luces
Informe Gareca gruas y lucesInforme Gareca gruas y luces
Informe Gareca gruas y luces
 
Aprendizaje basado en proyectos colaborativos desde la
Aprendizaje basado en proyectos colaborativos desde laAprendizaje basado en proyectos colaborativos desde la
Aprendizaje basado en proyectos colaborativos desde la
 
Juan andrés garcía ramírez
Juan andrés garcía ramírezJuan andrés garcía ramírez
Juan andrés garcía ramírez
 
Ira
IraIra
Ira
 
Examen de oposición para la promoción Supervisor 2017
Examen de oposición para la promoción Supervisor 2017Examen de oposición para la promoción Supervisor 2017
Examen de oposición para la promoción Supervisor 2017
 
Creating Agile Product Roadmaps Everyone Understands
Creating Agile Product Roadmaps Everyone UnderstandsCreating Agile Product Roadmaps Everyone Understands
Creating Agile Product Roadmaps Everyone Understands
 
Fascismo italiano
Fascismo italianoFascismo italiano
Fascismo italiano
 

Văn Phạm && Các Ví Dụ (Grammar && Example)

  • 1. Văn Phạm (Grammar) Văn Phạm - Khái niệm Khái niệm: VP là tập các quy tắc để sinh ra một tập hợp các từ hay các liên kết của những từ đó trên bảng chữ cái Alphabet ∑ cho trước. VD đầu tiên: [Tôi | học bài] Văn phạm ở đây là gì? Câu -> chủ ngữ + vị ngữ (tôi + học bài) Chủ ngữ -> đại từ nhân xưng (tôi) Vị ngữ -> động từ + danh từ (học + bài) Đại từ nhân xưng -> tôi Động từ -> học Danh từ -> bài VP của một NNHT dựa trên bảng chữ cái Alphabet ∑ được định nghĩa như một bộ gồm 4 thành phần: G = (V, T, P, S) V: Tập các biến (A, B, C, ..., S) S biến khởi đầu. T: Tập các ký hiệu kết thúc (a, b, c, ...) + T dựa trên ∑: T ⊆ ∑ + T ∩ V = 𝝓 P: Tập hợp các quy tắc sinh: X -> Y + X là một tập tùy ý được lấy ra từ tập (V ∪ T)* và X phải chứa ít nhất một biến trong nó. + Y là một từ tùy ý được lấy ra từ tập (V ∪ T)* Văn Phạm – Các Ví Dụ VD1: Bảng chữ cái Alphabet ∑ = {a, b} Văn phạm (Grammar) G = {V, T, P, S} Tập các biến V = {S, A, B}
  • 2. Tập các ký hiệu kết thúc T = {a, b} Tập các quy tắc sinh: P: (X -> Y) S -> A A -> aA aA -> aB B -> b a-> aB Giải: Xét với định nghĩa: T ⊆ ∑ thỏa mãn T ∩ V = 𝝓 thỏa mãn (V ∪ T)* = {S, A, B, a, b}* = ∑* = {𝜺, S, aA, aB, AA, ...} P: (X -> Y) S -> A hợp lệ A -> aA hợp lệ aA -> aB hợp lệ B -> b hợp lệ a-> aB không hôp lệ (vì X không chứa biến) Xét dẫn xuất: S => A => aA => aB => ab (B => b) kết thúc dẫn xuất (vì chỉ toàn chưa ký hiệu kết thúc, không chứa biến) VD2: Tập các biền: V = {S, B} Tập các ký hiệu kết thúc: T = {a, b, c} Tập các quy tắc sinh: P: P0: S -> aBBc P1: B -> b P2: B -> ba P3: BB -> bBa
  • 3. Dẫn xuất ra abbac? Giải: Cách 1: S => aBBc => abBc => abbac P0 P1 P2 Cách 2: S => aBBc => aBbac => abbac P0 P2 P1 Cách 3: S => aBBc => abBac => abbac P0 P3 P1 VD3: Tập các biến: V = {S} Tập các ký hiệu kết thúc: T = {a} Tập các quy tắc sinh: P: S -> aS | 𝜺 (S sinh ra aS hoặc S sinh ra rỗng) Nhớ lại phép kết nối: w.𝜺 = 𝜺.w = w Giải: Xét thử dẫn xuất: S => aS => aaS => aaaS => aaa𝜺 => aaa Ta có thể suy ra ngôn ngữ L = {an | n ≥ 0} VD4: Tập các biến: V = {S} Tập các ký hiệu kết thúc: T = {a, b} Tập các quy tắc sinh: P: S -> aSb | 𝜺 Giải: Xét dẫn xuất:
  • 4. S => aSb => aaSbb => aaaSbbb => aaa𝜺bbb => aaabbb Ta có thể suy ra ngôn ngữ L = {anbn | n ≥ 0} Quay trở lại VD đầu tiên: [Tôi | học bài] Tập các quy tắc sinh: P: Câu -> chủ ngữ + vị ngữ (S -> A + B) Chủ ngữ -> đại từ nhân xưng (A -> C) Vị ngữ -> động từ + danh từ (B -> D + E) Đại từ nhân xưng -> tôi (C -> a) Động từ -> học (D -> b) Danh từ -> bài (E -> c) Tập các biến: V = {Câu, CN, VN, DTNX, ĐT, DT} = {S, A, B, C, D, E} Tập các ký hiệu kết thúc: T = {tôi, học, bài} = {a, b, c}