SlideShare a Scribd company logo
1 of 44
Download to read offline
BÀI 4:
LỆNH LỰA CHỌN &
QUY TRÌNH PHÁT TRIỂN PHẦN MỀM
Biến và cách sử dụng biến
Lưu trữ dữ liệu trong bộ nhớ
Toán tử số học và thứ tự ưu tiên của chúng
Giải thuật và dùng mã giả để biểu diễn cho giải thuật
Biều đồ hoạt động UML
Câu lệnh lựa chọn If…Then và If…Then…Else
Thiết lập các breakpoint và sử dụng cửa sổ Watch để gỡ
lỗi
Hệ thống bài cũ
Biến và cách sử dụng biến
Lưu trữ dữ liệu trong bộ nhớ
Toán tử số học và thứ tự ưu tiên của chúng
Giải thuật và dùng mã giả để biểu diễn cho giải thuật
Biều đồ hoạt động UML
Câu lệnh lựa chọn If…Then và If…Then…Else
Thiết lập các breakpoint và sử dụng cửa sổ Watch để gỡ
lỗi
Lệnh đa lựa chọn và quy trình phát triển phần mềm 2
Mục tiêu bài học
Biết cách sử dụng CheckBox và hộp thoại
Hiểu về các toán tử logic và sử dụng toán tử logic để kết
hợp nhiều điều kiện đơn
Hiểu và sử dụng lệnh đa lựa chọn Select Case
Hiểu về quy trình phát triển ứng dụng
Hiểu về cách tổ chức mã của Visual Basic
Biết cách sử dụng CheckBox và hộp thoại
Hiểu về các toán tử logic và sử dụng toán tử logic để kết
hợp nhiều điều kiện đơn
Hiểu và sử dụng lệnh đa lựa chọn Select Case
Hiểu về quy trình phát triển ứng dụng
Hiểu về cách tổ chức mã của Visual Basic
Lệnh đa lựa chọn và quy trình phát triển phần mềm 3
CheckBox
CheckBox trên
ToolBox
Lệnh đa lựa chọn và quy trình phát triển phần mềm 4
CheckBox được
thêm vào ứng dụng
Nhãn của
CheckBox
CheckBox
CheckBox có hai trạng thái là được chọn (checked) và không
được chọn (unchecked)
Kiểm soát trạng thái của CheckBox bằng thuộc tính Checked
CheckBox chưa được
chọn. Thuộc tính Checked
có giá trị là False
Lệnh đa lựa chọn và quy trình phát triển phần mềm 5
CheckBox chưa được
chọn. Thuộc tính Checked
có giá trị là False
CheckBox được chọn. Thuộc
tính Checked có giá trị True
CheckBox
Thuộc tính quan trọng
Autosize - Cho phép tự động điều chỉnh kích thước của
CheckBox.
Checked - Chỉ định CheckBox này được chọn (True) hay
không được chọn (False)
Location - Chỉ định vị trí của CheckBox ở trên Form.
Name - Chỉ ra tên được sử dụng để truy cập CheckBox
trong khi lập trình. Tên nên có hậu tố CheckBox vào phía
sau.
Size - Chỉ ra chiều rộng và chiều cao (bằng pixel) của
CheckBox.
Text - Chỉ ra nội dung được hiển thị bên cạnh CheckBox.
Thuộc tính quan trọng
Autosize - Cho phép tự động điều chỉnh kích thước của
CheckBox.
Checked - Chỉ định CheckBox này được chọn (True) hay
không được chọn (False)
Location - Chỉ định vị trí của CheckBox ở trên Form.
Name - Chỉ ra tên được sử dụng để truy cập CheckBox
trong khi lập trình. Tên nên có hậu tố CheckBox vào phía
sau.
Size - Chỉ ra chiều rộng và chiều cao (bằng pixel) của
CheckBox.
Text - Chỉ ra nội dung được hiển thị bên cạnh CheckBox.
Lệnh đa lựa chọn và quy trình phát triển phần mềm 6
Demo sử dụng CheckBox
Thêm CheckBox vào Form
Tùy chỉnh CheckBox
Lệnh đa lựa chọn và quy trình phát triển phần mềm 7
Hộp thoại
Sử dụng để hiển thị thông báo hướng dẫn hay hiển
thị thông báo lỗi cho người dùng
Được định nghĩa bởi lớp MessageBox
Sử dụng phương thức MessageBox.Show để hiển thị
Sử dụng để hiển thị thông báo hướng dẫn hay hiển
thị thông báo lỗi cho người dùng
Được định nghĩa bởi lớp MessageBox
Sử dụng phương thức MessageBox.Show để hiển thị
Lệnh đa lựa chọn và quy trình phát triển phần mềm 8
Hộp thoại
Có nhiều phiên bản hàm Show với số đối số khác nhau để tùy chỉnh
hộp thoại
MessageBox.Show( _
“Hãy nhập tên của bạn vào", _
“Thiếu thông tin", MessageBoxButtons.OK, _
MessageBoxIcon.Error)
Nội dung văn bản hiển thị
trên hộp thoại
Có nhiều phiên bản hàm Show với số đối số khác nhau để tùy chỉnh
hộp thoại
Lệnh đa lựa chọn và quy trình phát triển phần mềm 9
MessageBox.Show( _
“Hãy nhập tên của bạn vào", _
“Thiếu thông tin", MessageBoxButtons.OK, _
MessageBoxIcon.Error)
Nội dung trên
thanh tiêu đề
Button được hiển
thị trên hộp thoại
Biểu tượng xuất
hiện trên hộp thoại
Các hằng MessageBoxButtons
Hằng MessageBoxButtons Mô tả
MessageBoxButtons.OK Button OK. Cho phép người dùng hồi đáp lại ứng
dụng rằng đã nhận thông báo.
MessageBoxButtons.OKCancel Button OK và Cancel. Cho phép người dùng tiếp tục
hay bỏ qua một hành động.
MessageBoxButtons.YesNo Button Yes và No. Cho phép người dùng hồi đáp lại
câu hỏi
MessageBoxButtons.
YesNoCancel
Button Yes, No và Cancel. Cho phép người dùng
trả lời câu hỏi hoặc bỏ qua.
MessageBoxButtons.
YesNoCancel
Button Yes, No và Cancel. Cho phép người dùng
trả lời câu hỏi hoặc bỏ qua.
MessageBoxButtons.
RetryCancel
Button Retry và Cancel. Cho phép người dùng thử lại
hoặc bỏ qua một thao tác vừa thất bại.
MessageBoxButtons.
AbortRetryIgnore
Button Abort, Retry và Ignore. Khi một thao
tác trong một dãy các thao tác thất bại, những Button
này cho phép người dùng dừng toàn bộ dãy thao tác,
hoặc thử thực hiện lại thao tác thất bại hoặc bỏ qua
thao tác thất bại và tiếp tục thực hiện những thao tác
còn lại.
Lệnh đa lựa chọn và quy trình phát triển phần mềm 10
Các hằng MessageBoxIcon
Hằng MessageBoxIcon Biểu tượng Mô tả
MessageBoxIcon.
Exclamation
Biểu tượng này chứa hình dấu chấm
than. Được dùng để cảnh báo cho
người dùng về vấn đề có thể xảy ra.
MessageBoxIcon.
Information
Biểu tượng này chứa chữ “i”. Được
dùng để hiển thị thông tin về trạng
thái của ứng dụng.
Biểu tượng này chứa chữ “i”. Được
dùng để hiển thị thông tin về trạng
thái của ứng dụng.
MessageBoxIcon.
None
Không có biểu tượng nào được hiển
thị.
MessageBoxIcon.
Error
Biểu tượng này chứa dấu x màu
trắng trong hình tròn màu đỏ. Dùng
để cảnh báo người sử dụng về lỗi
hoặc một tình huống nghiêm trọng.
Lệnh đa lựa chọn và quy trình phát triển phần mềm 11
Demo sử dụng hộp thoại
Thay đổi giá trị đối số thứ tư
Icon hiển thị khác nhau
Lệnh đa lựa chọn và quy trình phát triển phần mềm 12
Thay đổi giá trị đối số thứ tư
Icon hiển thị khác nhau
Toán tử logic
Điều kiện đơn
x <= 10
y > 10
Toán tử logic kết hợp các điều kiện đơn thành điều kiện
phức tạp hơn
And
AndAlso
Or
OrElse
Xor
Not
Điều kiện đơn
x <= 10
y > 10
Toán tử logic kết hợp các điều kiện đơn thành điều kiện
phức tạp hơn
And
AndAlso
Or
OrElse
Xor
Not
Lệnh đa lựa chọn và quy trình phát triển phần mềm 13
Toán tử AndAlso
Có giá trị là True khi và chỉ khi hai điều kiện đơn cùng đúng
If gioiTinhTextBox.Text = “Nu” AndAlso tuoi> = 65 Then
soPhuNuCaoTuoi += 1
End If
Nếu gioiTinhextBox.Text có giá trị là “Nu”
và tuoi có giá trị lớn hơn hoặc bằng 65 thì
biến soPhuNuCaoTuoi được tăng thêm 1.
Nêu không, bỏ qua lệnh này
Lệnh đa lựa chọn và quy trình phát triển phần mềm 14
Nếu gioiTinhextBox.Text có giá trị là “Nu”
và tuoi có giá trị lớn hơn hoặc bằng 65 thì
biến soPhuNuCaoTuoi được tăng thêm 1.
Nêu không, bỏ qua lệnh này
Bảng sự thật của toán tử AndAlso
Biểu thức ĐK 1 Biểu thức ĐK 2 Biểu thức ĐK 1 AndAlso Biểu
thức ĐK 2
False False False
False True FalseFalse True False
True False False
True True True
Lệnh đa lựa chọn và quy trình phát triển phần mềm 15
Toán tử OrElse
Có giá trị là True khi một hoặc cả hai điều kiện đơn đúng
Bài toán:
Một sinh viên sẽ đạt điểm A của kỳ đó nếu điểm thi cuối kỳ
>=90 hoặc điểm trung bình của cả kỳ >= 90
If (diemTrungBinh >= 90) OrElse (diemThiCuoiKy >= 90) Then
MessageBox.Show(“Sinh vien co so diem la A”, “Diem”
MessageBoxButtons.OK, MessageBoxIcon.Information)
End If
Lệnh đa lựa chọn và quy trình phát triển phần mềm 16
If (diemTrungBinh >= 90) OrElse (diemThiCuoiKy >= 90) Then
MessageBox.Show(“Sinh vien co so diem la A”, “Diem”
MessageBoxButtons.OK, MessageBoxIcon.Information)
End If
Bảng sự thật của toán tử OrElse
Biểu thức
ĐK 1
Biểu thức ĐK
2
Biểu thức ĐK 1 OrElse Biểu thức
ĐK 2
False False False
False True True
Lệnh đa lựa chọn và quy trình phát triển phần mềm 17
False True True
True False True
True True True
Đánh giá theo cơ chế tối ưu
Thực hiện đánh giá cho đến khi biết giá trị của nó là đúng
hay sai thì dừng lại
Toán tử AndAlso và OrElse được đánh giá theo cơ chế tối ưu
Toán tử And và Or không đánh giá theo cơ chế tối ưu
If (gioiTinhTextBox.Text = “Nu”) AndAlso (tuoi>= 65)
Nếu gioiTinhTextBox.Text có giá trị khác
“Nu” thì dừng là và trả về False
Thực hiện đánh giá cho đến khi biết giá trị của nó là đúng
hay sai thì dừng lại
Toán tử AndAlso và OrElse được đánh giá theo cơ chế tối ưu
Toán tử And và Or không đánh giá theo cơ chế tối ưu
Lệnh đa lựa chọn và quy trình phát triển phần mềm 18
Nếu gioiTinhTextBox.Text có giá trị khác
“Nu” thì dừng là và trả về False
If (diemTrungBinh >= 90) OrElse (diemThiCuoiKy >= 90)
Nếu diemTrungBinh có giá trị lớn hoặc
bằng 90 thì dừng là và trả về True
Toán tử Xor
Có giá trị là True khi và chỉ khi một toán hạng của nó có
giá trị True và toán hạng còn lại có giá trị False
Nếu tất cả toán hạng có giá trị False hoặc tất cả các toán
hạng có giá trị True thì toán bộ biểu thức có giá trị False
Biểu thức ĐK 1 Biểu thức ĐK 2 Biểu thức ĐK 1 Xor Biểu
thức ĐK 2
Xử lý sự kiện, biến và phép toán trong lập trình 19
Biểu thức ĐK 1 Biểu thức ĐK 2 Biểu thức ĐK 1 Xor Biểu
thức ĐK 2
False False False
False True True
True False True
True True False
Toán tử Not
Là toán tử một ngôi
Đảo ngược giá trị logic của điều kiện
If Not (diem = value) Then
hienthiLabel.Text = “chúng không bằng nhau”
End If
Lệnh đa lựa chọn và quy trình phát triển phần mềm 20
Biểu thức ĐK Giá trị nghịch đảo của biểu thức
ĐK
False True
True False
Lệnh đa lựa chọn Select Case
Hiển thị thông báo dựa trên điểm của sinh viên
If diem = “A” Then
hienthiLabel.Text = “Tuyet voi!”
If diem = “B” Then
hienthiLabel.Text = “Rat tot!”
If diem = “C” Then
hienthiLabel.Text = “Tot.”
If diem = “D” Then
hienthiLabel.Text = “Kem.”
If diem = “F” Then
hienthiLabel.Text = “Truot.”
Else
hienthiLabel.Text = “Diem khong
hop le.”
End If
Trong trường hợp diem bằng
“A” thì hiển thị “Tuyet voi!”
Select Case diem
Case “A”
hienthiLabel.Text = “Tuyet voi!”
Case “B”
hienthiLabel.Text = “Rat tot!”
Case “C”
hienthiLabel.Text = “Tot.”
Case “D”
hienthiLabel.Text = “Kem.”
Case “F”
hienthiLabel.Text = “Truot.”
Case Else
hienthiLabel.Text = “Diem khong hop
le.”
End Select
Nếu diem bằng “A” thì
hiển thị “Tuyet voi!”
Hiển thị thông báo dựa trên điểm của sinh viên
Lệnh đa lựa chọn và quy trình phát triển phần mềm 21
If diem = “A” Then
hienthiLabel.Text = “Tuyet voi!”
If diem = “B” Then
hienthiLabel.Text = “Rat tot!”
If diem = “C” Then
hienthiLabel.Text = “Tot.”
If diem = “D” Then
hienthiLabel.Text = “Kem.”
If diem = “F” Then
hienthiLabel.Text = “Truot.”
Else
hienthiLabel.Text = “Diem khong
hop le.”
End If
Select Case diem
Case “A”
hienthiLabel.Text = “Tuyet voi!”
Case “B”
hienthiLabel.Text = “Rat tot!”
Case “C”
hienthiLabel.Text = “Tot.”
Case “D”
hienthiLabel.Text = “Kem.”
Case “F”
hienthiLabel.Text = “Truot.”
Case Else
hienthiLabel.Text = “Diem khong hop
le.”
End Select
Lệnh đa lựa chọn Select Case
Ký hiệu ghép kết hợp hai luồng hoạt động thành một luồng
hiển thị “Tuyet voi!”
[diem = “A” ]
hiển thị “Rat tot!”
[diem = “B” ]
Case “A”
Case “B”
… Ký hiệu ghép
Ký hiệu ra
quyết định
Ký hiệu ghép kết hợp hai luồng hoạt động thành một luồng
Lệnh đa lựa chọn và quy trình phát triển phần mềm 22
hiển thị “Truot.”
hiển thị “Diem khong hop le.”
[diem = “F” ]
[diem <> “F” ]
Case “F”
…
Mệnh đề Case Else
Là mệnh đề không bắt buộc trong lệnh Case
Được thực thi khi không có mệnh đề Case nào đúng
Mệnh đề Case Else phải nằm sau tất cả các mệnh đề Case khác
Mỗi lệnh Select Case chỉ có một mệnh đề Case Else
Select Case diem
Case “A”
hienthiLabel.Text = “Tuyet voi!”
Case “B”, “C”
hienthiLabel.Text = “Tot!”
Case “D”
hienthiLabel.Text = “Kem.”
Case “F”
hienthiLabel.Text = “Truot.”
Case Else
hienthiLabel.Text = “Diem khong hop le”
End Select
Lệnh đa lựa chọn và quy trình phát triển phần mềm 23
Select Case diem
Case “A”
hienthiLabel.Text = “Tuyet voi!”
Case “B”, “C”
hienthiLabel.Text = “Tot!”
Case “D”
hienthiLabel.Text = “Kem.”
Case “F”
hienthiLabel.Text = “Truot.”
Case Else
hienthiLabel.Text = “Diem khong hop le”
End Select
Mệnh đề
Case Else
Nhiều giá trị trong mệnh đề Case
Có thể có nhiều giá trị trong một mệnh đề Case
Select Case diem
Case “A”
hienthiLabel.Text = “Tuyet voi!”
Case “B”, “C”
hienthiLabel.Text = “Tot.”
Case “D”
hienthiLabel.Text = “Kem.”
Case “F”
hienthiLabel.Text = “Truot”
Case Else
hienthiLabel.Text = “Diem khong hop le.”
End Select
Lệnh đa lựa chọn và quy trình phát triển phần mềm 24
Select Case diem
Case “A”
hienthiLabel.Text = “Tuyet voi!”
Case “B”, “C”
hienthiLabel.Text = “Tot.”
Case “D”
hienthiLabel.Text = “Kem.”
Case “F”
hienthiLabel.Text = “Truot”
Case Else
hienthiLabel.Text = “Diem khong hop le.”
End Select
Các giá trị được
phân tách bởi
dấu phầy
Từ khóa Is
Từ khóa Is đi trước toán tử quan hệ hay toán tử bằng
được dùng để so sánh biểu thức điều khiển với giá trị bên
phải của toán tử
Select Case diem
Case Is >= 90
hienthiLabel.Text = “Tuyet voi!”
Case Is >= 80
hienthiLabel.Text = “Rat tot!”
Case Is >= 70
hienthiLabel.Text = “Tot.”
Case Is >= 50
hienthiLabel.Text = “Kem.”
Case Else
hienthiLabel.Text = “Diem khong hop le”
End Select
Lệnh đa lựa chọn và quy trình phát triển phần mềm 25
Select Case diem
Case Is >= 90
hienthiLabel.Text = “Tuyet voi!”
Case Is >= 80
hienthiLabel.Text = “Rat tot!”
Case Is >= 70
hienthiLabel.Text = “Tot.”
Case Is >= 50
hienthiLabel.Text = “Kem.”
Case Else
hienthiLabel.Text = “Diem khong hop le”
End Select
Từ khóa Is đi trước
toán tử quan hệ
Từ khóa To
Từ khóa To xác định một khoảng giá trị
Select Case diem
Case Is >= 90
hienthiLabel.Text = “Tuyet voi!”
Case 70 To 89
hienthiLabel.Text = “Tot!”
Case Is >= 50
hienthiLabel.Text = “Kem.”
Case Else
hienthiLabel.Text = “Truot”
End Select
Từ khóa To xác
định khoảng giá
trị từ 70 đến 89
Lệnh đa lựa chọn và quy trình phát triển phần mềm 26
Select Case diem
Case Is >= 90
hienthiLabel.Text = “Tuyet voi!”
Case 70 To 89
hienthiLabel.Text = “Tot!”
Case Is >= 50
hienthiLabel.Text = “Kem.”
Case Else
hienthiLabel.Text = “Truot”
End Select
Từ khóa To xác
định khoảng giá
trị từ 70 đến 89
Datagridview và sơ lược về đọc file
Lệnh đa lựa chọn và quy trình phát triển phần mềm 27
Datagridview và sơ lược về đọc file
Đọc dữ liệu từ file và đưa vào DataGridView
Ví dụ:
Dim danhSach() As String
danhSach = File.ReadAllLines("QuestionList.txt")
Dim i As Integer
For i = 0 To danhSach.Length - 1
danhSach(i) = (i + 1).ToString() & ControlChars.Tab & danhSach(i)
DataGridView1.Rows.Add(danhSach(i).Split(ControlChars.Tab))
Next
Đọc dữ liệu từ file và đưa vào DataGridView
Ví dụ:
Dim danhSach() As String
danhSach = File.ReadAllLines("QuestionList.txt")
Dim i As Integer
For i = 0 To danhSach.Length - 1
danhSach(i) = (i + 1).ToString() & ControlChars.Tab & danhSach(i)
DataGridView1.Rows.Add(danhSach(i).Split(ControlChars.Tab))
Next
Lệnh đa lựa chọn và quy trình phát triển phần mềm 28
Quy trình phát triển ứng dụng
Bước 1. Xác định yêu cầu
Một phòng thí nghiệm muốn lắp đặt bảng an ninh phía ngoài phòng. Chỉ nhân
viên được cho phép mới có thể vào trong phòng bằng cách sử dụng mã bảo mật.
Sau đây là các mã bảo mật hợp lệ (còn được gọi là mã truy cập) và các nhóm
nhân viên tương ứng:
Giá trị Nhóm
1645-1689 Kỹ thuật viên
8345 Nhân viên tạp vụ
9998, 1006-1008 Nhà khoa học
Mỗi khi nhập mã bảo mật, truy cập sẽ được chấp nhận hoặc bị từ chối. Thông tin
mỗi lần truy cập đều được ghi vào cửa sổ bên dưới bàn phím. Nếu truy cập được
chấp nhận thì thông tin về thời gian truy cập và nhóm (nhà khoa học, nhân viên
tạp vụ, v.v…) được ghi vào cửa sổ. Nếu truy cập bị từ chối thì thông tin về thời
gian và thông báo “Access Denied” sẽ được ghi vào cửa sổ. Ngoài ra, người dùng
có thể nhập mã truy cập là một chữ số bất kỳ để yêu cầu nhân viên bảo vệ đến trợ
giúp. Sau đó, thông tin về ngày tháng, thời gian và thông báo “Yêu cầu được trợ
giúp” cũng được ghi vào cửa sổ để xác định yêu cầu đã được tiếp nhận.
Lệnh đa lựa chọn và quy trình phát triển phần mềm 29
Một phòng thí nghiệm muốn lắp đặt bảng an ninh phía ngoài phòng. Chỉ nhân
viên được cho phép mới có thể vào trong phòng bằng cách sử dụng mã bảo mật.
Sau đây là các mã bảo mật hợp lệ (còn được gọi là mã truy cập) và các nhóm
nhân viên tương ứng:
Giá trị Nhóm
1645-1689 Kỹ thuật viên
8345 Nhân viên tạp vụ
9998, 1006-1008 Nhà khoa học
Mỗi khi nhập mã bảo mật, truy cập sẽ được chấp nhận hoặc bị từ chối. Thông tin
mỗi lần truy cập đều được ghi vào cửa sổ bên dưới bàn phím. Nếu truy cập được
chấp nhận thì thông tin về thời gian truy cập và nhóm (nhà khoa học, nhân viên
tạp vụ, v.v…) được ghi vào cửa sổ. Nếu truy cập bị từ chối thì thông tin về thời
gian và thông báo “Access Denied” sẽ được ghi vào cửa sổ. Ngoài ra, người dùng
có thể nhập mã truy cập là một chữ số bất kỳ để yêu cầu nhân viên bảo vệ đến trợ
giúp. Sau đó, thông tin về ngày tháng, thời gian và thông báo “Yêu cầu được trợ
giúp” cũng được ghi vào cửa sổ để xác định yêu cầu đã được tiếp nhận.
Quy trình phát triển ứng dụng
Bước 2. Thiết kế ứng dụng
Thiết kế giao diện cho ứng dụng
Ký tự ngụy trang được hiển thị tuy nhiên giá trị Text của
TextBox vẫn chứa giá trị do người dùng nhập vào
Thiết lập thuộc tính
PasswordChar là * để
ẩn mã truy cập
Bước 2. Thiết kế ứng dụng
Thiết kế giao diện cho ứng dụng
Ký tự ngụy trang được hiển thị tuy nhiên giá trị Text của
TextBox vẫn chứa giá trị do người dùng nhập vào
Lệnh đa lựa chọn và quy trình phát triển phần mềm 30
Thiết lập thuộc tính
PasswordChar là * để
ẩn mã truy cập
Quy trình phát triển ứng dụng
Thiết kế giải thuật cho ứng dụng
Nếu người dùng nhấn Button # thì
Lấy giá trị mã an ninh do người dùng nhập vào
Xóa nội dung trên TextBox
Chọn trường hợp đúng dựa trên mã truy cập
Trong trường hợp mã truy cập nhỏ hơn 10
Lưu văn bản “Assistance Requested” vào biến String
Trong trường hợp mã truy cập nằm trong dãy 1645 đến 1689
Lưu văn bản “Technicians” vào biến String
Trong trường hợp mã truy cập bằng 8345
Lưu văn bản “Costodians” vào biến String
Trong trường hợp mã truy cập bằng 9998 hoặc trong dãy 1006 đến 1008
Lưu văn bản “Scientists” vào biến String
Trong trường hợp không rơi vào các trường hợp trên
Lưu văn bản “Access Denied” vào biến String
Kết thúc lệnh Chọn
Thêm thông báo chứa thời gian hiện thời và nội dung của biến String vào nội dung
hiển thị của ListBox
Kết thúc lệnh Nếu
Lệnh đa lựa chọn và quy trình phát triển phần mềm 31
Nếu người dùng nhấn Button # thì
Lấy giá trị mã an ninh do người dùng nhập vào
Xóa nội dung trên TextBox
Chọn trường hợp đúng dựa trên mã truy cập
Trong trường hợp mã truy cập nhỏ hơn 10
Lưu văn bản “Assistance Requested” vào biến String
Trong trường hợp mã truy cập nằm trong dãy 1645 đến 1689
Lưu văn bản “Technicians” vào biến String
Trong trường hợp mã truy cập bằng 8345
Lưu văn bản “Costodians” vào biến String
Trong trường hợp mã truy cập bằng 9998 hoặc trong dãy 1006 đến 1008
Lưu văn bản “Scientists” vào biến String
Trong trường hợp không rơi vào các trường hợp trên
Lưu văn bản “Access Denied” vào biến String
Kết thúc lệnh Chọn
Thêm thông báo chứa thời gian hiện thời và nội dung của biến String vào nội dung
hiển thị của ListBox
Kết thúc lệnh Nếu
Quy trình phát triển ứng dụng
Bước 3. Viết mã (coding)
Viết mã dựa theo phân tích ở bước 3
Lệnh đa lựa chọn và quy trình phát triển phần mềm 32
Demo viết mã ứng dụng
Public Class SecurityPanelForm
' xử lý sự kiện Click cho Button enterButton
Private Sub enterButton_Click(ByVal sender As System.Object, _
ByVal e As System.EventArgs) Handles enterButton.Click
Dim accessCode As Integer ' lưu mã truy cập được nhập vào
Dim message As String ' hiển thị trạng thái truy cập
accessCode = Val(securityCodeTextBox.Text)
securityCodeTextBox.Clear()
Select Case accessCode ' kiểm tra mã truy cập
Case Is < 10 ' mã truy cập bé hơn 10
message = "Assistance Requested"
Case 1645 To 1689 ' mã truy cập nằm giữa 1645 và 1689
message = "Technicians"
Case 8345 ' mã truy cập bằng 8345
message = "Custodians"
Case 9998, 1006 To 1008 ' 9998 hoặc nằm giữa 1006 và 1008
message = "Scientists"
Case Else ' nếu không có trường hợp nào ở trên đúng
message = "Access Denied"
End Select
' hiển thị thời gian và thông báo trên ListBox
logEntryListBox.Items.Insert(0, Date.Now & " " & message)
End Sub ' enterButton_Click
Lệnh đa lựa chọn và quy trình phát triển phần mềm 33
Public Class SecurityPanelForm
' xử lý sự kiện Click cho Button enterButton
Private Sub enterButton_Click(ByVal sender As System.Object, _
ByVal e As System.EventArgs) Handles enterButton.Click
Dim accessCode As Integer ' lưu mã truy cập được nhập vào
Dim message As String ' hiển thị trạng thái truy cập
accessCode = Val(securityCodeTextBox.Text)
securityCodeTextBox.Clear()
Select Case accessCode ' kiểm tra mã truy cập
Case Is < 10 ' mã truy cập bé hơn 10
message = "Assistance Requested"
Case 1645 To 1689 ' mã truy cập nằm giữa 1645 và 1689
message = "Technicians"
Case 8345 ' mã truy cập bằng 8345
message = "Custodians"
Case 9998, 1006 To 1008 ' 9998 hoặc nằm giữa 1006 và 1008
message = "Scientists"
Case Else ' nếu không có trường hợp nào ở trên đúng
message = "Access Denied"
End Select
' hiển thị thời gian và thông báo trên ListBox
logEntryListBox.Items.Insert(0, Date.Now & " " & message)
End Sub ' enterButton_Click
Demo viết mã ứng dụng
' xử lý sự kiện Click cho Button zeroButton
Private Sub zeroButton_Click(ByVal sender As System.Object, _
ByVal e As System.EventArgs) Handles zeroButton.Click
securityCodeTextBox.Text &= "0" ' nối thêm "0" để hiển thị
End Sub ' zeroButton_Click
' xử lý sự kiện Click của Button oneButton
Private Sub oneButton_Click(ByVal sender As System.Object, _
ByVal e As System.EventArgs) Handles oneButton.Click
securityCodeTextBox.Text &= "1" ' nối thêm "1" để hiển thị
End Sub ' oneButton_Click
' xử lý sự kiện Click của Button twoButton
Private Sub twoButton_Click(ByVal sender As System.Object, _
ByVal e As System.EventArgs) Handles twoButton.Click
securityCodeTextBox.Text &= "2" 'nối thêm "2" để hiển thị
End Sub ' twoButton_Click
' xử lý sự kiện Click của Button threeButton
Private Sub threeButton_Click(ByVal sender As System.Object, _
ByVal e As System.EventArgs) Handles threeButton.Click
securityCodeTextBox.Text &= "3" 'nối thêm "3" để hiển thị
End Sub ' threeButton_Click
Lệnh đa lựa chọn và quy trình phát triển phần mềm 34
' xử lý sự kiện Click cho Button zeroButton
Private Sub zeroButton_Click(ByVal sender As System.Object, _
ByVal e As System.EventArgs) Handles zeroButton.Click
securityCodeTextBox.Text &= "0" ' nối thêm "0" để hiển thị
End Sub ' zeroButton_Click
' xử lý sự kiện Click của Button oneButton
Private Sub oneButton_Click(ByVal sender As System.Object, _
ByVal e As System.EventArgs) Handles oneButton.Click
securityCodeTextBox.Text &= "1" ' nối thêm "1" để hiển thị
End Sub ' oneButton_Click
' xử lý sự kiện Click của Button twoButton
Private Sub twoButton_Click(ByVal sender As System.Object, _
ByVal e As System.EventArgs) Handles twoButton.Click
securityCodeTextBox.Text &= "2" 'nối thêm "2" để hiển thị
End Sub ' twoButton_Click
' xử lý sự kiện Click của Button threeButton
Private Sub threeButton_Click(ByVal sender As System.Object, _
ByVal e As System.EventArgs) Handles threeButton.Click
securityCodeTextBox.Text &= "3" 'nối thêm "3" để hiển thị
End Sub ' threeButton_Click
Demo viết mã ứng dụng
' xử lý sự kiện Click của Button fourButton
Private Sub fourButton_Click(ByVal sender As System.Object, _
ByVal e As System.EventArgs) Handles fourButton.Click
securityCodeTextBox.Text &= "4" 'nối thêm "4" để hiển thị
End Sub ' fourButton_Click
' xử lý sự kiện Click của Button fiveButton
Private Sub fiveButton_Click(ByVal sender As System.Object, _
ByVal e As System.EventArgs) Handles fiveButton.Click
securityCodeTextBox.Text &= "5" 'nối thêm "5" để hiển thị
End Sub ' fiveButton_Click
' xử lý sự kiện Click của Button sixButton
Private Sub sixButton_Click(ByVal sender As System.Object, _
ByVal e As System.EventArgs) Handles sixButton.Click
securityCodeTextBox.Text &= "6" 'nối thêm "6" để hiển thị
End Sub ' sixButton_Click
' xử lý sự kiện Click của Button sevenButton
Private Sub sevenButton_Click(ByVal sender As System.Object, _
ByVal e As System.EventArgs) Handles sevenButton.Click
Lệnh đa lựa chọn và quy trình phát triển phần mềm 35
' xử lý sự kiện Click của Button fourButton
Private Sub fourButton_Click(ByVal sender As System.Object, _
ByVal e As System.EventArgs) Handles fourButton.Click
securityCodeTextBox.Text &= "4" 'nối thêm "4" để hiển thị
End Sub ' fourButton_Click
' xử lý sự kiện Click của Button fiveButton
Private Sub fiveButton_Click(ByVal sender As System.Object, _
ByVal e As System.EventArgs) Handles fiveButton.Click
securityCodeTextBox.Text &= "5" 'nối thêm "5" để hiển thị
End Sub ' fiveButton_Click
' xử lý sự kiện Click của Button sixButton
Private Sub sixButton_Click(ByVal sender As System.Object, _
ByVal e As System.EventArgs) Handles sixButton.Click
securityCodeTextBox.Text &= "6" 'nối thêm "6" để hiển thị
End Sub ' sixButton_Click
' xử lý sự kiện Click của Button sevenButton
Private Sub sevenButton_Click(ByVal sender As System.Object, _
ByVal e As System.EventArgs) Handles sevenButton.Click
Demo viết mã ứng dụng
' xử lý sự kiện Click của Button fourButton
Private Sub fourButton_Click(ByVal sender As System.Object, _
ByVal e As System.EventArgs) Handles fourButton.Click
securityCodeTextBox.Text &= "4" 'nối thêm "4" để hiển thị
End Sub ' fourButton_Click
' xử lý sự kiện Click của Button fiveButton
Private Sub fiveButton_Click(ByVal sender As System.Object, _
ByVal e As System.EventArgs) Handles fiveButton.Click
securityCodeTextBox.Text &= "5" 'nối thêm "5" để hiển thị
End Sub ' fiveButton_Click
' xử lý sự kiện Click của Button sixButton
Private Sub sixButton_Click(ByVal sender As System.Object, _
ByVal e As System.EventArgs) Handles sixButton.Click
securityCodeTextBox.Text &= "6" 'nối thêm "6" để hiển thị
End Sub ' sixButton_Click
' xử lý sự kiện Click của Button sevenButton
Private Sub sevenButton_Click(ByVal sender As System.Object, _
ByVal e As System.EventArgs) Handles sevenButton.Click
Lệnh đa lựa chọn và quy trình phát triển phần mềm 36
' xử lý sự kiện Click của Button fourButton
Private Sub fourButton_Click(ByVal sender As System.Object, _
ByVal e As System.EventArgs) Handles fourButton.Click
securityCodeTextBox.Text &= "4" 'nối thêm "4" để hiển thị
End Sub ' fourButton_Click
' xử lý sự kiện Click của Button fiveButton
Private Sub fiveButton_Click(ByVal sender As System.Object, _
ByVal e As System.EventArgs) Handles fiveButton.Click
securityCodeTextBox.Text &= "5" 'nối thêm "5" để hiển thị
End Sub ' fiveButton_Click
' xử lý sự kiện Click của Button sixButton
Private Sub sixButton_Click(ByVal sender As System.Object, _
ByVal e As System.EventArgs) Handles sixButton.Click
securityCodeTextBox.Text &= "6" 'nối thêm "6" để hiển thị
End Sub ' sixButton_Click
' xử lý sự kiện Click của Button sevenButton
Private Sub sevenButton_Click(ByVal sender As System.Object, _
ByVal e As System.EventArgs) Handles sevenButton.Click
Demo viết mã ứng dụng
securityCodeTextBox.Text &= "7" 'nối thêm "7" để hiển thị
End Sub ' sevenButton_Click
' xử lý sự kiện Click của Button eightButton
Private Sub eightButton_Click(ByVal sender As System.Object, _
ByVal e As System.EventArgs) Handles eightButton.Click
securityCodeTextBox.Text &= "8" 'nối thêm "8" để hiển thị
End Sub ' eightButton_Click
' xử lý sự kiện Click của Button nineButton
Private Sub nineButton_Click(ByVal sender As System.Object, _
ByVal e As System.EventArgs) Handles nineButton.Click
securityCodeTextBox.Text &= "9" 'nối thêm "9" để hiển thị
End Sub ' nineButton_Click
' xử lý sự kiện Click của Button clearButton
Private Sub clearButton_Click(ByVal sender As System.Object, _
ByVal e As System.EventArgs) Handles clearButton.Click
securityCodeTextBox.Clear() ' xóa nội dung trên TextBox
End Sub ' clearButton_Click
End Class ' SecurityPanelForm
Lệnh đa lựa chọn và quy trình phát triển phần mềm 37
securityCodeTextBox.Text &= "7" 'nối thêm "7" để hiển thị
End Sub ' sevenButton_Click
' xử lý sự kiện Click của Button eightButton
Private Sub eightButton_Click(ByVal sender As System.Object, _
ByVal e As System.EventArgs) Handles eightButton.Click
securityCodeTextBox.Text &= "8" 'nối thêm "8" để hiển thị
End Sub ' eightButton_Click
' xử lý sự kiện Click của Button nineButton
Private Sub nineButton_Click(ByVal sender As System.Object, _
ByVal e As System.EventArgs) Handles nineButton.Click
securityCodeTextBox.Text &= "9" 'nối thêm "9" để hiển thị
End Sub ' nineButton_Click
' xử lý sự kiện Click của Button clearButton
Private Sub clearButton_Click(ByVal sender As System.Object, _
ByVal e As System.EventArgs) Handles clearButton.Click
securityCodeTextBox.Clear() ' xóa nội dung trên TextBox
End Sub ' clearButton_Click
End Class ' SecurityPanelForm
Quy trình phát triển ứng dụng
Bước 4. Kiểm thử
Chạy thử ứng dụng xem ứng dụng đã thỏa mãn yêu cầu
đặt ra lúc đầu chưa
Lệnh đa lựa chọn và quy trình phát triển phần mềm 38
Mã do trình thiết kế tự sinh
VB phân tách công việc thiết kết giao diện và thiết kế
logic cho ứng dụng
Mã thiết kế giao diện được VB tự sinh ra và đặt trong
một file riêng
VB phân tách công việc thiết kết giao diện và thiết kế
logic cho ứng dụng
Mã thiết kế giao diện được VB tự sinh ra và đặt trong
một file riêng
Lệnh đa lựa chọn và quy trình phát triển phần mềm 39
Demo xem mã tự sinh
Nhấn vào Button Show All Files trong cửa sổ Solution
Explorer, nhấn đúp vào file có đuôi là Designer.vb để
xem mã tự sinh
Lệnh đa lựa chọn và quy trình phát triển phần mềm 40
Khai báo các biến điều khiển cho giao diện
Demo xem mã tự sinh
Thiết lập giá trị
cho các thuộc tính
của điều khiển
Lệnh đa lựa chọn và quy trình phát triển phần mềm 41
Thiết lập giá trị
cho các thuộc tính
của điều khiển
Giảng viên hướng dẫn sinh viên làm assignment
Hướng dẫn làm Assignment
Lệnh đa lựa chọn và quy trình phát triển phần mềm 42
CheckBox cung cấp cho người dùng những tùy chọn
được định nghĩa trước. Có thể kiểm tra xem CheckBox
được chọn hay chưa bằng cách sử dụng thuộc tính
Checked
Hộp thoại được sử dụng để hiển thị thông báo cho
người dùng. Sử dụng phương thức Show để hiển thị
hộp thoại
Visual Basic cung cấp một số các toán tử logic là
AndAlso, OrElse, Xor, Not, And, Or để tạo ra các biểu
thức phức tạp
AndAlso và OrElse được đánh giá theo cơ chế tối ưu,
trong khi And và Or thì đánh giá cả hai toán hạng
Tổng kết bài học
CheckBox cung cấp cho người dùng những tùy chọn
được định nghĩa trước. Có thể kiểm tra xem CheckBox
được chọn hay chưa bằng cách sử dụng thuộc tính
Checked
Hộp thoại được sử dụng để hiển thị thông báo cho
người dùng. Sử dụng phương thức Show để hiển thị
hộp thoại
Visual Basic cung cấp một số các toán tử logic là
AndAlso, OrElse, Xor, Not, And, Or để tạo ra các biểu
thức phức tạp
AndAlso và OrElse được đánh giá theo cơ chế tối ưu,
trong khi And và Or thì đánh giá cả hai toán hạng
Lệnh đa lựa chọn và quy trình phát triển phần mềm 43
Lệnh Select Case thực hiện một hành động (chuỗi hành
động) trong nhiều hành động (chuỗi hành động). Có thể
sử dụng nhiều giá trị trong một mệnh đề Case bằng
cách thêm dấu phẩy vào giữa các giá trị.
Có thể sử dụng từ khóa Is và To trong mệnh đề Case
Mệnh đề Case Else được thực hiện khi không có mệnh
đề Case nào đúng
Quy trình phát triển ứng dụng gồm 4 bước cơ bản: Phân
tích, thiết kế, viết mã và kiểm thử
Visual Basic phân tách mã thành hai phần: mã cho
phần giao diện và mã cho phần logic ứng dụng. Mã
giao diện do Visual Basic tự sinh và được để trong một
file riêng
Tổng kết bài học
Lệnh Select Case thực hiện một hành động (chuỗi hành
động) trong nhiều hành động (chuỗi hành động). Có thể
sử dụng nhiều giá trị trong một mệnh đề Case bằng
cách thêm dấu phẩy vào giữa các giá trị.
Có thể sử dụng từ khóa Is và To trong mệnh đề Case
Mệnh đề Case Else được thực hiện khi không có mệnh
đề Case nào đúng
Quy trình phát triển ứng dụng gồm 4 bước cơ bản: Phân
tích, thiết kế, viết mã và kiểm thử
Visual Basic phân tách mã thành hai phần: mã cho
phần giao diện và mã cho phần logic ứng dụng. Mã
giao diện do Visual Basic tự sinh và được để trong một
file riêng
Lệnh đa lựa chọn và quy trình phát triển phần mềm 44

More Related Content

What's hot

Ngon ngu c theo chuan ansi
Ngon ngu c theo chuan ansiNgon ngu c theo chuan ansi
Ngon ngu c theo chuan ansiHuynh MVT
 
Phần 7: Mảng một chiều
Phần 7: Mảng một chiềuPhần 7: Mảng một chiều
Phần 7: Mảng một chiềuHuy Rùa
 
Phần 6: Hàm
Phần 6: HàmPhần 6: Hàm
Phần 6: HàmHuy Rùa
 
Ngôn ngữ lập trình pascal (bổ trợ tin 11)
Ngôn ngữ lập trình pascal (bổ trợ tin 11)Ngôn ngữ lập trình pascal (bổ trợ tin 11)
Ngôn ngữ lập trình pascal (bổ trợ tin 11)Hong Phuoc Nguyen
 
Giao an trinh_pascal_bai_tap_co_dap_an_huong_dan
Giao an trinh_pascal_bai_tap_co_dap_an_huong_danGiao an trinh_pascal_bai_tap_co_dap_an_huong_dan
Giao an trinh_pascal_bai_tap_co_dap_an_huong_danVõ Tâm Long
 
Bồi dưỡng HSG Tin chuyên đề thuật toán
Bồi dưỡng HSG Tin chuyên đề thuật toánBồi dưỡng HSG Tin chuyên đề thuật toán
Bồi dưỡng HSG Tin chuyên đề thuật toánNguyễn Đức
 
Lớp 8: Bai 3 chuong trinh may tinh va du lieu
Lớp 8: Bai 3 chuong trinh may tinh va du lieuLớp 8: Bai 3 chuong trinh may tinh va du lieu
Lớp 8: Bai 3 chuong trinh may tinh va du lieuHeo_Con049
 
Bài giảng ngôn ngữ lập trình C cơ bản trường đại học công nghiệp thực phẩm TP...
Bài giảng ngôn ngữ lập trình C cơ bản trường đại học công nghiệp thực phẩm TP...Bài giảng ngôn ngữ lập trình C cơ bản trường đại học công nghiệp thực phẩm TP...
Bài giảng ngôn ngữ lập trình C cơ bản trường đại học công nghiệp thực phẩm TP...Thanh Giảng Lê
 
Lap trinh pascal
Lap trinh pascalLap trinh pascal
Lap trinh pascalLoan Nguyen
 
Giáo trình c++ full tiếng việt
Giáo trình c++ full tiếng việtGiáo trình c++ full tiếng việt
Giáo trình c++ full tiếng việtMôi Trường Việt
 
Bai tap lap trinh c
Bai tap lap trinh  cBai tap lap trinh  c
Bai tap lap trinh ctiểu minh
 
Bài 1: Tổng quan về cấu trúc và giải thuật - Giáo trình FPT
Bài 1: Tổng quan về cấu trúc và giải thuật - Giáo trình FPTBài 1: Tổng quan về cấu trúc và giải thuật - Giáo trình FPT
Bài 1: Tổng quan về cấu trúc và giải thuật - Giáo trình FPTMasterCode.vn
 
Lttt matlab chuong 3
Lttt matlab chuong 3Lttt matlab chuong 3
Lttt matlab chuong 3Hoa Cỏ May
 
Phần 3: Các kiểu dữ liệu cơ sở
Phần 3: Các kiểu dữ liệu cơ sởPhần 3: Các kiểu dữ liệu cơ sở
Phần 3: Các kiểu dữ liệu cơ sởHuy Rùa
 

What's hot (19)

Ngon ngu c theo chuan ansi
Ngon ngu c theo chuan ansiNgon ngu c theo chuan ansi
Ngon ngu c theo chuan ansi
 
Phần 7: Mảng một chiều
Phần 7: Mảng một chiềuPhần 7: Mảng một chiều
Phần 7: Mảng một chiều
 
Phần 6: Hàm
Phần 6: HàmPhần 6: Hàm
Phần 6: Hàm
 
Ngôn ngữ lập trình pascal (bổ trợ tin 11)
Ngôn ngữ lập trình pascal (bổ trợ tin 11)Ngôn ngữ lập trình pascal (bổ trợ tin 11)
Ngôn ngữ lập trình pascal (bổ trợ tin 11)
 
Lap trinhvba
Lap trinhvbaLap trinhvba
Lap trinhvba
 
Giao an trinh_pascal_bai_tap_co_dap_an_huong_dan
Giao an trinh_pascal_bai_tap_co_dap_an_huong_danGiao an trinh_pascal_bai_tap_co_dap_an_huong_dan
Giao an trinh_pascal_bai_tap_co_dap_an_huong_dan
 
Bồi dưỡng HSG Tin chuyên đề thuật toán
Bồi dưỡng HSG Tin chuyên đề thuật toánBồi dưỡng HSG Tin chuyên đề thuật toán
Bồi dưỡng HSG Tin chuyên đề thuật toán
 
Lớp 8: Bai 3 chuong trinh may tinh va du lieu
Lớp 8: Bai 3 chuong trinh may tinh va du lieuLớp 8: Bai 3 chuong trinh may tinh va du lieu
Lớp 8: Bai 3 chuong trinh may tinh va du lieu
 
Vb6 16 (7)
Vb6 16 (7)Vb6 16 (7)
Vb6 16 (7)
 
Bài giảng ngôn ngữ lập trình C cơ bản trường đại học công nghiệp thực phẩm TP...
Bài giảng ngôn ngữ lập trình C cơ bản trường đại học công nghiệp thực phẩm TP...Bài giảng ngôn ngữ lập trình C cơ bản trường đại học công nghiệp thực phẩm TP...
Bài giảng ngôn ngữ lập trình C cơ bản trường đại học công nghiệp thực phẩm TP...
 
Lap trinh pascal
Lap trinh pascalLap trinh pascal
Lap trinh pascal
 
Giáo trình c++ full tiếng việt
Giáo trình c++ full tiếng việtGiáo trình c++ full tiếng việt
Giáo trình c++ full tiếng việt
 
Bai 11 kieu mang (tiet 1)
Bai 11 kieu mang (tiet 1)Bai 11 kieu mang (tiet 1)
Bai 11 kieu mang (tiet 1)
 
Nmlt c06 ham
Nmlt c06 hamNmlt c06 ham
Nmlt c06 ham
 
Bai tap lap trinh c
Bai tap lap trinh  cBai tap lap trinh  c
Bai tap lap trinh c
 
Bài 1: Tổng quan về cấu trúc và giải thuật - Giáo trình FPT
Bài 1: Tổng quan về cấu trúc và giải thuật - Giáo trình FPTBài 1: Tổng quan về cấu trúc và giải thuật - Giáo trình FPT
Bài 1: Tổng quan về cấu trúc và giải thuật - Giáo trình FPT
 
Lttt matlab chuong 3
Lttt matlab chuong 3Lttt matlab chuong 3
Lttt matlab chuong 3
 
Phần 3: Các kiểu dữ liệu cơ sở
Phần 3: Các kiểu dữ liệu cơ sởPhần 3: Các kiểu dữ liệu cơ sở
Phần 3: Các kiểu dữ liệu cơ sở
 
Lập trình hướng đối tượng - p2
Lập trình hướng đối tượng - p2Lập trình hướng đối tượng - p2
Lập trình hướng đối tượng - p2
 

Viewers also liked

BÀI 4 Tinh chỉnh môi trường làm việc và làm việc với cách thành phần trên web...
BÀI 4 Tinh chỉnh môi trường làm việc và làm việc với cách thành phần trên web...BÀI 4 Tinh chỉnh môi trường làm việc và làm việc với cách thành phần trên web...
BÀI 4 Tinh chỉnh môi trường làm việc và làm việc với cách thành phần trên web...MasterCode.vn
 
BÀI 7 Triển khai, hướng phát triển cho web mobile - Giáo trình FPT
BÀI 7 Triển khai, hướng phát triển cho web mobile - Giáo trình FPTBÀI 7 Triển khai, hướng phát triển cho web mobile - Giáo trình FPT
BÀI 7 Triển khai, hướng phát triển cho web mobile - Giáo trình FPTMasterCode.vn
 
BÀI 6 Làm việc với thành phần FORM, SPRY trong DREAMWEAVER CS4 - Giáo trình FPT
BÀI 6 Làm việc với thành phần FORM, SPRY trong DREAMWEAVER CS4 - Giáo trình FPTBÀI 6 Làm việc với thành phần FORM, SPRY trong DREAMWEAVER CS4 - Giáo trình FPT
BÀI 6 Làm việc với thành phần FORM, SPRY trong DREAMWEAVER CS4 - Giáo trình FPTMasterCode.vn
 
BÀI 5 Tối ưu hóa thiết kế web và cách làm việc cơ bản trong chế độ hiển thị C...
BÀI 5 Tối ưu hóa thiết kế web và cách làm việc cơ bản trong chế độ hiển thị C...BÀI 5 Tối ưu hóa thiết kế web và cách làm việc cơ bản trong chế độ hiển thị C...
BÀI 5 Tối ưu hóa thiết kế web và cách làm việc cơ bản trong chế độ hiển thị C...MasterCode.vn
 
BÀI 1 Bước đầu làm quen với ADOBE DREAMWEAVER CS4 và những thao tác cơ bản tr...
BÀI 1 Bước đầu làm quen với ADOBE DREAMWEAVER CS4 và những thao tác cơ bản tr...BÀI 1 Bước đầu làm quen với ADOBE DREAMWEAVER CS4 và những thao tác cơ bản tr...
BÀI 1 Bước đầu làm quen với ADOBE DREAMWEAVER CS4 và những thao tác cơ bản tr...MasterCode.vn
 
Giáo trình thiết kế web - Thiết kế web với Dreamweaver
Giáo trình thiết kế web - Thiết kế web với DreamweaverGiáo trình thiết kế web - Thiết kế web với Dreamweaver
Giáo trình thiết kế web - Thiết kế web với DreamweaverKhanhPham
 
BÀI 7 Quản lý website và quản trị HOSTING ở mức cơ bản - Giáo trình FPT
BÀI 7 Quản lý website và quản trị HOSTING ở mức cơ bản - Giáo trình FPTBÀI 7 Quản lý website và quản trị HOSTING ở mức cơ bản - Giáo trình FPT
BÀI 7 Quản lý website và quản trị HOSTING ở mức cơ bản - Giáo trình FPTMasterCode.vn
 
BÀI 3 Bố cục trang web & bảng (TABLE) trên trang web - Giáo trình FPT
BÀI 3 Bố cục trang web & bảng (TABLE) trên trang web - Giáo trình FPTBÀI 3 Bố cục trang web & bảng (TABLE) trên trang web - Giáo trình FPT
BÀI 3 Bố cục trang web & bảng (TABLE) trên trang web - Giáo trình FPTMasterCode.vn
 
BÀI 6 Những yếu tố: tỷ lệ, nhịp điệu, nhấn mạnh và tương phản trong TYPOGRAPH...
BÀI 6 Những yếu tố: tỷ lệ, nhịp điệu, nhấn mạnh và tương phản trong TYPOGRAPH...BÀI 6 Những yếu tố: tỷ lệ, nhịp điệu, nhấn mạnh và tương phản trong TYPOGRAPH...
BÀI 6 Những yếu tố: tỷ lệ, nhịp điệu, nhấn mạnh và tương phản trong TYPOGRAPH...MasterCode.vn
 
BÀI 5 Làm việc với FONT, TYPEFACE và tỷ lệ nhịp điệu trong TYPOGRAPHY - Giáo ...
BÀI 5 Làm việc với FONT, TYPEFACE và tỷ lệ nhịp điệu trong TYPOGRAPHY - Giáo ...BÀI 5 Làm việc với FONT, TYPEFACE và tỷ lệ nhịp điệu trong TYPOGRAPHY - Giáo ...
BÀI 5 Làm việc với FONT, TYPEFACE và tỷ lệ nhịp điệu trong TYPOGRAPHY - Giáo ...MasterCode.vn
 
BÀI 4 Ký tự và biểu tượng trong TYPOGRAPHY - Giáo trình FPT
BÀI 4 Ký tự và biểu tượng trong TYPOGRAPHY - Giáo trình FPTBÀI 4 Ký tự và biểu tượng trong TYPOGRAPHY - Giáo trình FPT
BÀI 4 Ký tự và biểu tượng trong TYPOGRAPHY - Giáo trình FPTMasterCode.vn
 
BÀI 3 Tổng quan về TYPOGRAPHY - Giáo trình FPT
BÀI 3 Tổng quan về TYPOGRAPHY - Giáo trình FPTBÀI 3 Tổng quan về TYPOGRAPHY - Giáo trình FPT
BÀI 3 Tổng quan về TYPOGRAPHY - Giáo trình FPTMasterCode.vn
 
Pd fbuoi7 8--tongquanseo-mastercode.vn
Pd fbuoi7 8--tongquanseo-mastercode.vnPd fbuoi7 8--tongquanseo-mastercode.vn
Pd fbuoi7 8--tongquanseo-mastercode.vnMasterCode.vn
 

Viewers also liked (13)

BÀI 4 Tinh chỉnh môi trường làm việc và làm việc với cách thành phần trên web...
BÀI 4 Tinh chỉnh môi trường làm việc và làm việc với cách thành phần trên web...BÀI 4 Tinh chỉnh môi trường làm việc và làm việc với cách thành phần trên web...
BÀI 4 Tinh chỉnh môi trường làm việc và làm việc với cách thành phần trên web...
 
BÀI 7 Triển khai, hướng phát triển cho web mobile - Giáo trình FPT
BÀI 7 Triển khai, hướng phát triển cho web mobile - Giáo trình FPTBÀI 7 Triển khai, hướng phát triển cho web mobile - Giáo trình FPT
BÀI 7 Triển khai, hướng phát triển cho web mobile - Giáo trình FPT
 
BÀI 6 Làm việc với thành phần FORM, SPRY trong DREAMWEAVER CS4 - Giáo trình FPT
BÀI 6 Làm việc với thành phần FORM, SPRY trong DREAMWEAVER CS4 - Giáo trình FPTBÀI 6 Làm việc với thành phần FORM, SPRY trong DREAMWEAVER CS4 - Giáo trình FPT
BÀI 6 Làm việc với thành phần FORM, SPRY trong DREAMWEAVER CS4 - Giáo trình FPT
 
BÀI 5 Tối ưu hóa thiết kế web và cách làm việc cơ bản trong chế độ hiển thị C...
BÀI 5 Tối ưu hóa thiết kế web và cách làm việc cơ bản trong chế độ hiển thị C...BÀI 5 Tối ưu hóa thiết kế web và cách làm việc cơ bản trong chế độ hiển thị C...
BÀI 5 Tối ưu hóa thiết kế web và cách làm việc cơ bản trong chế độ hiển thị C...
 
BÀI 1 Bước đầu làm quen với ADOBE DREAMWEAVER CS4 và những thao tác cơ bản tr...
BÀI 1 Bước đầu làm quen với ADOBE DREAMWEAVER CS4 và những thao tác cơ bản tr...BÀI 1 Bước đầu làm quen với ADOBE DREAMWEAVER CS4 và những thao tác cơ bản tr...
BÀI 1 Bước đầu làm quen với ADOBE DREAMWEAVER CS4 và những thao tác cơ bản tr...
 
Giáo trình thiết kế web - Thiết kế web với Dreamweaver
Giáo trình thiết kế web - Thiết kế web với DreamweaverGiáo trình thiết kế web - Thiết kế web với Dreamweaver
Giáo trình thiết kế web - Thiết kế web với Dreamweaver
 
BÀI 7 Quản lý website và quản trị HOSTING ở mức cơ bản - Giáo trình FPT
BÀI 7 Quản lý website và quản trị HOSTING ở mức cơ bản - Giáo trình FPTBÀI 7 Quản lý website và quản trị HOSTING ở mức cơ bản - Giáo trình FPT
BÀI 7 Quản lý website và quản trị HOSTING ở mức cơ bản - Giáo trình FPT
 
BÀI 3 Bố cục trang web & bảng (TABLE) trên trang web - Giáo trình FPT
BÀI 3 Bố cục trang web & bảng (TABLE) trên trang web - Giáo trình FPTBÀI 3 Bố cục trang web & bảng (TABLE) trên trang web - Giáo trình FPT
BÀI 3 Bố cục trang web & bảng (TABLE) trên trang web - Giáo trình FPT
 
BÀI 6 Những yếu tố: tỷ lệ, nhịp điệu, nhấn mạnh và tương phản trong TYPOGRAPH...
BÀI 6 Những yếu tố: tỷ lệ, nhịp điệu, nhấn mạnh và tương phản trong TYPOGRAPH...BÀI 6 Những yếu tố: tỷ lệ, nhịp điệu, nhấn mạnh và tương phản trong TYPOGRAPH...
BÀI 6 Những yếu tố: tỷ lệ, nhịp điệu, nhấn mạnh và tương phản trong TYPOGRAPH...
 
BÀI 5 Làm việc với FONT, TYPEFACE và tỷ lệ nhịp điệu trong TYPOGRAPHY - Giáo ...
BÀI 5 Làm việc với FONT, TYPEFACE và tỷ lệ nhịp điệu trong TYPOGRAPHY - Giáo ...BÀI 5 Làm việc với FONT, TYPEFACE và tỷ lệ nhịp điệu trong TYPOGRAPHY - Giáo ...
BÀI 5 Làm việc với FONT, TYPEFACE và tỷ lệ nhịp điệu trong TYPOGRAPHY - Giáo ...
 
BÀI 4 Ký tự và biểu tượng trong TYPOGRAPHY - Giáo trình FPT
BÀI 4 Ký tự và biểu tượng trong TYPOGRAPHY - Giáo trình FPTBÀI 4 Ký tự và biểu tượng trong TYPOGRAPHY - Giáo trình FPT
BÀI 4 Ký tự và biểu tượng trong TYPOGRAPHY - Giáo trình FPT
 
BÀI 3 Tổng quan về TYPOGRAPHY - Giáo trình FPT
BÀI 3 Tổng quan về TYPOGRAPHY - Giáo trình FPTBÀI 3 Tổng quan về TYPOGRAPHY - Giáo trình FPT
BÀI 3 Tổng quan về TYPOGRAPHY - Giáo trình FPT
 
Pd fbuoi7 8--tongquanseo-mastercode.vn
Pd fbuoi7 8--tongquanseo-mastercode.vnPd fbuoi7 8--tongquanseo-mastercode.vn
Pd fbuoi7 8--tongquanseo-mastercode.vn
 

Similar to BÀI 4: Lệnh lựa chọn và quy trình phát triển phần mềm - Giáo trình FPT

Bài 2: Biến và toán tử - Giáo trình FPT
Bài 2: Biến và toán tử - Giáo trình FPTBài 2: Biến và toán tử - Giáo trình FPT
Bài 2: Biến và toán tử - Giáo trình FPTMasterCode.vn
 
Phần mềm chấm thi trăc nghiệm VTS
Phần mềm chấm thi trăc nghiệm VTSPhần mềm chấm thi trăc nghiệm VTS
Phần mềm chấm thi trăc nghiệm VTSNguyen Ngoc
 
Bai tap testing junit…..
Bai tap testing junit…..Bai tap testing junit…..
Bai tap testing junit…..Mua Xuong
 
Cac van de co so kh may tinh
Cac van de co so kh may tinhCac van de co so kh may tinh
Cac van de co so kh may tinhTunAnh346
 
Huong dan spss_co_ban_nhung
Huong dan spss_co_ban_nhungHuong dan spss_co_ban_nhung
Huong dan spss_co_ban_nhungDuy Vọng
 
CLB Internet - iShare: Ky nang Excel cho moi nguoi - 240615
CLB Internet - iShare: Ky nang Excel cho moi nguoi - 240615CLB Internet - iShare: Ky nang Excel cho moi nguoi - 240615
CLB Internet - iShare: Ky nang Excel cho moi nguoi - 240615clbinternet.info
 
Chuan viet code va thiet ke giao dien trong C#
Chuan viet code va thiet ke giao dien trong C#Chuan viet code va thiet ke giao dien trong C#
Chuan viet code va thiet ke giao dien trong C#Kuli An
 
Tạo form - Chuẩn bị dữ liệu
Tạo form - Chuẩn bị dữ liệu Tạo form - Chuẩn bị dữ liệu
Tạo form - Chuẩn bị dữ liệu Yen Luong-Thanh
 
chương03. kiểm thử hộp trắng.pdf
chương03. kiểm thử hộp trắng.pdfchương03. kiểm thử hộp trắng.pdf
chương03. kiểm thử hộp trắng.pdfminhchunguyn31
 
Bài tập CTDL và GT 13
Bài tập CTDL và GT 13Bài tập CTDL và GT 13
Bài tập CTDL và GT 13Hồ Lợi
 
Phan mem hot potatoes
Phan mem hot potatoesPhan mem hot potatoes
Phan mem hot potatoesĐăng Khôi
 

Similar to BÀI 4: Lệnh lựa chọn và quy trình phát triển phần mềm - Giáo trình FPT (20)

Bài 2: Biến và toán tử - Giáo trình FPT
Bài 2: Biến và toán tử - Giáo trình FPTBài 2: Biến và toán tử - Giáo trình FPT
Bài 2: Biến và toán tử - Giáo trình FPT
 
Phần mềm chấm thi trăc nghiệm VTS
Phần mềm chấm thi trăc nghiệm VTSPhần mềm chấm thi trăc nghiệm VTS
Phần mềm chấm thi trăc nghiệm VTS
 
Bai tap testing junit…..
Bai tap testing junit…..Bai tap testing junit…..
Bai tap testing junit…..
 
Tin học lớp 8
Tin học lớp 8Tin học lớp 8
Tin học lớp 8
 
Cac van de co so kh may tinh
Cac van de co so kh may tinhCac van de co so kh may tinh
Cac van de co so kh may tinh
 
Bài 6
Bài 6Bài 6
Bài 6
 
Unit Test
Unit TestUnit Test
Unit Test
 
Huong dan spss_co_ban_nhung
Huong dan spss_co_ban_nhungHuong dan spss_co_ban_nhung
Huong dan spss_co_ban_nhung
 
Giáo trình visual basic
Giáo trình visual basicGiáo trình visual basic
Giáo trình visual basic
 
Cơ bản về visual basic
Cơ bản về visual basicCơ bản về visual basic
Cơ bản về visual basic
 
Vb6 16 (12)
Vb6 16 (12)Vb6 16 (12)
Vb6 16 (12)
 
Debug trong c
Debug trong cDebug trong c
Debug trong c
 
CLB Internet - iShare: Ky nang Excel cho moi nguoi - 240615
CLB Internet - iShare: Ky nang Excel cho moi nguoi - 240615CLB Internet - iShare: Ky nang Excel cho moi nguoi - 240615
CLB Internet - iShare: Ky nang Excel cho moi nguoi - 240615
 
06 macro
06 macro06 macro
06 macro
 
Chuan viet code va thiet ke giao dien trong C#
Chuan viet code va thiet ke giao dien trong C#Chuan viet code va thiet ke giao dien trong C#
Chuan viet code va thiet ke giao dien trong C#
 
Tạo form - Chuẩn bị dữ liệu
Tạo form - Chuẩn bị dữ liệu Tạo form - Chuẩn bị dữ liệu
Tạo form - Chuẩn bị dữ liệu
 
chương03. kiểm thử hộp trắng.pdf
chương03. kiểm thử hộp trắng.pdfchương03. kiểm thử hộp trắng.pdf
chương03. kiểm thử hộp trắng.pdf
 
Bài tập CTDL và GT 13
Bài tập CTDL và GT 13Bài tập CTDL và GT 13
Bài tập CTDL và GT 13
 
7 qc tools japan
7 qc tools   japan7 qc tools   japan
7 qc tools japan
 
Phan mem hot potatoes
Phan mem hot potatoesPhan mem hot potatoes
Phan mem hot potatoes
 

More from MasterCode.vn

Pd ftai lieu-tieng-anh-cho-nguoi-moi-bat-dau-mastercode.vn
Pd ftai lieu-tieng-anh-cho-nguoi-moi-bat-dau-mastercode.vnPd ftai lieu-tieng-anh-cho-nguoi-moi-bat-dau-mastercode.vn
Pd ftai lieu-tieng-anh-cho-nguoi-moi-bat-dau-mastercode.vnMasterCode.vn
 
Why apps-succeed-wpr-mastercode.vn
Why apps-succeed-wpr-mastercode.vnWhy apps-succeed-wpr-mastercode.vn
Why apps-succeed-wpr-mastercode.vnMasterCode.vn
 
Dzone performancemonitoring2016-mastercode.vn
Dzone performancemonitoring2016-mastercode.vnDzone performancemonitoring2016-mastercode.vn
Dzone performancemonitoring2016-mastercode.vnMasterCode.vn
 
Google công bố thông tin lịch xu hướng ngành 2017 mastercode.vn
Google công bố thông tin lịch xu hướng ngành 2017 mastercode.vnGoogle công bố thông tin lịch xu hướng ngành 2017 mastercode.vn
Google công bố thông tin lịch xu hướng ngành 2017 mastercode.vnMasterCode.vn
 
Nghiên cứu về khách hàng mastercode.vn
Nghiên cứu về khách hàng mastercode.vnNghiên cứu về khách hàng mastercode.vn
Nghiên cứu về khách hàng mastercode.vnMasterCode.vn
 
Lập trình sáng tạo creative computing textbook mastercode.vn
Lập trình sáng tạo creative computing textbook mastercode.vnLập trình sáng tạo creative computing textbook mastercode.vn
Lập trình sáng tạo creative computing textbook mastercode.vnMasterCode.vn
 
Pd fbuoi5 6-ảnh hưởng của social media tới kết quả seo-mastercode.vn
Pd fbuoi5 6-ảnh hưởng của social media tới kết quả seo-mastercode.vnPd fbuoi5 6-ảnh hưởng của social media tới kết quả seo-mastercode.vn
Pd fbuoi5 6-ảnh hưởng của social media tới kết quả seo-mastercode.vnMasterCode.vn
 
Pdf buoi3 4-link-building-tran-ngoc-chinh-mastercode.vn
Pdf buoi3 4-link-building-tran-ngoc-chinh-mastercode.vnPdf buoi3 4-link-building-tran-ngoc-chinh-mastercode.vn
Pdf buoi3 4-link-building-tran-ngoc-chinh-mastercode.vnMasterCode.vn
 
Pd fbuoi3 4-kỹ thuật xây dựng back link-mastercode.vn
Pd fbuoi3 4-kỹ thuật xây dựng back link-mastercode.vnPd fbuoi3 4-kỹ thuật xây dựng back link-mastercode.vn
Pd fbuoi3 4-kỹ thuật xây dựng back link-mastercode.vnMasterCode.vn
 
Pd fbuoi2 onpage – tối ưu hóa trang web-mastercode.vn
Pd fbuoi2 onpage – tối ưu hóa trang web-mastercode.vnPd fbuoi2 onpage – tối ưu hóa trang web-mastercode.vn
Pd fbuoi2 onpage – tối ưu hóa trang web-mastercode.vnMasterCode.vn
 
Pd fbuoi1 giới thiệu seo tools cơ bản-seo manager + seo guy-mastercode.vn
Pd fbuoi1 giới thiệu seo tools cơ bản-seo manager + seo guy-mastercode.vnPd fbuoi1 giới thiệu seo tools cơ bản-seo manager + seo guy-mastercode.vn
Pd fbuoi1 giới thiệu seo tools cơ bản-seo manager + seo guy-mastercode.vnMasterCode.vn
 
Pdf buoi1 2-on-page-tran-ngoc-chinh-mastercode.vn
Pdf buoi1 2-on-page-tran-ngoc-chinh-mastercode.vnPdf buoi1 2-on-page-tran-ngoc-chinh-mastercode.vn
Pdf buoi1 2-on-page-tran-ngoc-chinh-mastercode.vnMasterCode.vn
 
Pdfbài 7 máy tính xác tay và máy in bảo trì sự cố máy tính-mastercode.vn
Pdfbài 7 máy tính xác tay và máy in   bảo trì sự cố máy tính-mastercode.vnPdfbài 7 máy tính xác tay và máy in   bảo trì sự cố máy tính-mastercode.vn
Pdfbài 7 máy tính xác tay và máy in bảo trì sự cố máy tính-mastercode.vnMasterCode.vn
 
Pdfbài 6 bảo trì máy tính bảo trì sự cố máy tính-mastercode.vn
Pdfbài 6 bảo trì máy tính   bảo trì sự cố máy tính-mastercode.vnPdfbài 6 bảo trì máy tính   bảo trì sự cố máy tính-mastercode.vn
Pdfbài 6 bảo trì máy tính bảo trì sự cố máy tính-mastercode.vnMasterCode.vn
 
Pdfbài 5 bảo trì và tối ưu windows bảo trì sự cố máy tính-mastercode.vn
Pdfbài 5 bảo trì và tối ưu windows   bảo trì sự cố máy tính-mastercode.vnPdfbài 5 bảo trì và tối ưu windows   bảo trì sự cố máy tính-mastercode.vn
Pdfbài 5 bảo trì và tối ưu windows bảo trì sự cố máy tính-mastercode.vnMasterCode.vn
 
Pdfbài 4 ổ cứng hard drive bảo trì sự cố máy tính-mastercode.vn
Pdfbài 4 ổ cứng hard drive   bảo trì sự cố máy tính-mastercode.vnPdfbài 4 ổ cứng hard drive   bảo trì sự cố máy tính-mastercode.vn
Pdfbài 4 ổ cứng hard drive bảo trì sự cố máy tính-mastercode.vnMasterCode.vn
 
Pdfbài 3 cpu và ram bảo trì sự cố máy tính-mastercode.vn
Pdfbài 3 cpu và ram   bảo trì sự cố máy tính-mastercode.vnPdfbài 3 cpu và ram   bảo trì sự cố máy tính-mastercode.vn
Pdfbài 3 cpu và ram bảo trì sự cố máy tính-mastercode.vnMasterCode.vn
 
Pdfbài 1 giới thiệu chung về phần cứng bảo trì sự cố máy tính-mastercode.vn
Pdfbài 1 giới thiệu chung về phần cứng   bảo trì sự cố máy tính-mastercode.vnPdfbài 1 giới thiệu chung về phần cứng   bảo trì sự cố máy tính-mastercode.vn
Pdfbài 1 giới thiệu chung về phần cứng bảo trì sự cố máy tính-mastercode.vnMasterCode.vn
 
Pdfbài 2 bo mạch chủ (main) bảo trì sự cố máy tính-mastercode.vn
Pdfbài 2 bo mạch chủ (main)   bảo trì sự cố máy tính-mastercode.vnPdfbài 2 bo mạch chủ (main)   bảo trì sự cố máy tính-mastercode.vn
Pdfbài 2 bo mạch chủ (main) bảo trì sự cố máy tính-mastercode.vnMasterCode.vn
 
Pdf bai 7 làm việc với truy vấn nâng cao-slide 07-quan tri csdl voi access-ma...
Pdf bai 7 làm việc với truy vấn nâng cao-slide 07-quan tri csdl voi access-ma...Pdf bai 7 làm việc với truy vấn nâng cao-slide 07-quan tri csdl voi access-ma...
Pdf bai 7 làm việc với truy vấn nâng cao-slide 07-quan tri csdl voi access-ma...MasterCode.vn
 

More from MasterCode.vn (20)

Pd ftai lieu-tieng-anh-cho-nguoi-moi-bat-dau-mastercode.vn
Pd ftai lieu-tieng-anh-cho-nguoi-moi-bat-dau-mastercode.vnPd ftai lieu-tieng-anh-cho-nguoi-moi-bat-dau-mastercode.vn
Pd ftai lieu-tieng-anh-cho-nguoi-moi-bat-dau-mastercode.vn
 
Why apps-succeed-wpr-mastercode.vn
Why apps-succeed-wpr-mastercode.vnWhy apps-succeed-wpr-mastercode.vn
Why apps-succeed-wpr-mastercode.vn
 
Dzone performancemonitoring2016-mastercode.vn
Dzone performancemonitoring2016-mastercode.vnDzone performancemonitoring2016-mastercode.vn
Dzone performancemonitoring2016-mastercode.vn
 
Google công bố thông tin lịch xu hướng ngành 2017 mastercode.vn
Google công bố thông tin lịch xu hướng ngành 2017 mastercode.vnGoogle công bố thông tin lịch xu hướng ngành 2017 mastercode.vn
Google công bố thông tin lịch xu hướng ngành 2017 mastercode.vn
 
Nghiên cứu về khách hàng mastercode.vn
Nghiên cứu về khách hàng mastercode.vnNghiên cứu về khách hàng mastercode.vn
Nghiên cứu về khách hàng mastercode.vn
 
Lập trình sáng tạo creative computing textbook mastercode.vn
Lập trình sáng tạo creative computing textbook mastercode.vnLập trình sáng tạo creative computing textbook mastercode.vn
Lập trình sáng tạo creative computing textbook mastercode.vn
 
Pd fbuoi5 6-ảnh hưởng của social media tới kết quả seo-mastercode.vn
Pd fbuoi5 6-ảnh hưởng của social media tới kết quả seo-mastercode.vnPd fbuoi5 6-ảnh hưởng của social media tới kết quả seo-mastercode.vn
Pd fbuoi5 6-ảnh hưởng của social media tới kết quả seo-mastercode.vn
 
Pdf buoi3 4-link-building-tran-ngoc-chinh-mastercode.vn
Pdf buoi3 4-link-building-tran-ngoc-chinh-mastercode.vnPdf buoi3 4-link-building-tran-ngoc-chinh-mastercode.vn
Pdf buoi3 4-link-building-tran-ngoc-chinh-mastercode.vn
 
Pd fbuoi3 4-kỹ thuật xây dựng back link-mastercode.vn
Pd fbuoi3 4-kỹ thuật xây dựng back link-mastercode.vnPd fbuoi3 4-kỹ thuật xây dựng back link-mastercode.vn
Pd fbuoi3 4-kỹ thuật xây dựng back link-mastercode.vn
 
Pd fbuoi2 onpage – tối ưu hóa trang web-mastercode.vn
Pd fbuoi2 onpage – tối ưu hóa trang web-mastercode.vnPd fbuoi2 onpage – tối ưu hóa trang web-mastercode.vn
Pd fbuoi2 onpage – tối ưu hóa trang web-mastercode.vn
 
Pd fbuoi1 giới thiệu seo tools cơ bản-seo manager + seo guy-mastercode.vn
Pd fbuoi1 giới thiệu seo tools cơ bản-seo manager + seo guy-mastercode.vnPd fbuoi1 giới thiệu seo tools cơ bản-seo manager + seo guy-mastercode.vn
Pd fbuoi1 giới thiệu seo tools cơ bản-seo manager + seo guy-mastercode.vn
 
Pdf buoi1 2-on-page-tran-ngoc-chinh-mastercode.vn
Pdf buoi1 2-on-page-tran-ngoc-chinh-mastercode.vnPdf buoi1 2-on-page-tran-ngoc-chinh-mastercode.vn
Pdf buoi1 2-on-page-tran-ngoc-chinh-mastercode.vn
 
Pdfbài 7 máy tính xác tay và máy in bảo trì sự cố máy tính-mastercode.vn
Pdfbài 7 máy tính xác tay và máy in   bảo trì sự cố máy tính-mastercode.vnPdfbài 7 máy tính xác tay và máy in   bảo trì sự cố máy tính-mastercode.vn
Pdfbài 7 máy tính xác tay và máy in bảo trì sự cố máy tính-mastercode.vn
 
Pdfbài 6 bảo trì máy tính bảo trì sự cố máy tính-mastercode.vn
Pdfbài 6 bảo trì máy tính   bảo trì sự cố máy tính-mastercode.vnPdfbài 6 bảo trì máy tính   bảo trì sự cố máy tính-mastercode.vn
Pdfbài 6 bảo trì máy tính bảo trì sự cố máy tính-mastercode.vn
 
Pdfbài 5 bảo trì và tối ưu windows bảo trì sự cố máy tính-mastercode.vn
Pdfbài 5 bảo trì và tối ưu windows   bảo trì sự cố máy tính-mastercode.vnPdfbài 5 bảo trì và tối ưu windows   bảo trì sự cố máy tính-mastercode.vn
Pdfbài 5 bảo trì và tối ưu windows bảo trì sự cố máy tính-mastercode.vn
 
Pdfbài 4 ổ cứng hard drive bảo trì sự cố máy tính-mastercode.vn
Pdfbài 4 ổ cứng hard drive   bảo trì sự cố máy tính-mastercode.vnPdfbài 4 ổ cứng hard drive   bảo trì sự cố máy tính-mastercode.vn
Pdfbài 4 ổ cứng hard drive bảo trì sự cố máy tính-mastercode.vn
 
Pdfbài 3 cpu và ram bảo trì sự cố máy tính-mastercode.vn
Pdfbài 3 cpu và ram   bảo trì sự cố máy tính-mastercode.vnPdfbài 3 cpu và ram   bảo trì sự cố máy tính-mastercode.vn
Pdfbài 3 cpu và ram bảo trì sự cố máy tính-mastercode.vn
 
Pdfbài 1 giới thiệu chung về phần cứng bảo trì sự cố máy tính-mastercode.vn
Pdfbài 1 giới thiệu chung về phần cứng   bảo trì sự cố máy tính-mastercode.vnPdfbài 1 giới thiệu chung về phần cứng   bảo trì sự cố máy tính-mastercode.vn
Pdfbài 1 giới thiệu chung về phần cứng bảo trì sự cố máy tính-mastercode.vn
 
Pdfbài 2 bo mạch chủ (main) bảo trì sự cố máy tính-mastercode.vn
Pdfbài 2 bo mạch chủ (main)   bảo trì sự cố máy tính-mastercode.vnPdfbài 2 bo mạch chủ (main)   bảo trì sự cố máy tính-mastercode.vn
Pdfbài 2 bo mạch chủ (main) bảo trì sự cố máy tính-mastercode.vn
 
Pdf bai 7 làm việc với truy vấn nâng cao-slide 07-quan tri csdl voi access-ma...
Pdf bai 7 làm việc với truy vấn nâng cao-slide 07-quan tri csdl voi access-ma...Pdf bai 7 làm việc với truy vấn nâng cao-slide 07-quan tri csdl voi access-ma...
Pdf bai 7 làm việc với truy vấn nâng cao-slide 07-quan tri csdl voi access-ma...
 

BÀI 4: Lệnh lựa chọn và quy trình phát triển phần mềm - Giáo trình FPT

  • 1. BÀI 4: LỆNH LỰA CHỌN & QUY TRÌNH PHÁT TRIỂN PHẦN MỀM
  • 2. Biến và cách sử dụng biến Lưu trữ dữ liệu trong bộ nhớ Toán tử số học và thứ tự ưu tiên của chúng Giải thuật và dùng mã giả để biểu diễn cho giải thuật Biều đồ hoạt động UML Câu lệnh lựa chọn If…Then và If…Then…Else Thiết lập các breakpoint và sử dụng cửa sổ Watch để gỡ lỗi Hệ thống bài cũ Biến và cách sử dụng biến Lưu trữ dữ liệu trong bộ nhớ Toán tử số học và thứ tự ưu tiên của chúng Giải thuật và dùng mã giả để biểu diễn cho giải thuật Biều đồ hoạt động UML Câu lệnh lựa chọn If…Then và If…Then…Else Thiết lập các breakpoint và sử dụng cửa sổ Watch để gỡ lỗi Lệnh đa lựa chọn và quy trình phát triển phần mềm 2
  • 3. Mục tiêu bài học Biết cách sử dụng CheckBox và hộp thoại Hiểu về các toán tử logic và sử dụng toán tử logic để kết hợp nhiều điều kiện đơn Hiểu và sử dụng lệnh đa lựa chọn Select Case Hiểu về quy trình phát triển ứng dụng Hiểu về cách tổ chức mã của Visual Basic Biết cách sử dụng CheckBox và hộp thoại Hiểu về các toán tử logic và sử dụng toán tử logic để kết hợp nhiều điều kiện đơn Hiểu và sử dụng lệnh đa lựa chọn Select Case Hiểu về quy trình phát triển ứng dụng Hiểu về cách tổ chức mã của Visual Basic Lệnh đa lựa chọn và quy trình phát triển phần mềm 3
  • 4. CheckBox CheckBox trên ToolBox Lệnh đa lựa chọn và quy trình phát triển phần mềm 4 CheckBox được thêm vào ứng dụng Nhãn của CheckBox
  • 5. CheckBox CheckBox có hai trạng thái là được chọn (checked) và không được chọn (unchecked) Kiểm soát trạng thái của CheckBox bằng thuộc tính Checked CheckBox chưa được chọn. Thuộc tính Checked có giá trị là False Lệnh đa lựa chọn và quy trình phát triển phần mềm 5 CheckBox chưa được chọn. Thuộc tính Checked có giá trị là False CheckBox được chọn. Thuộc tính Checked có giá trị True
  • 6. CheckBox Thuộc tính quan trọng Autosize - Cho phép tự động điều chỉnh kích thước của CheckBox. Checked - Chỉ định CheckBox này được chọn (True) hay không được chọn (False) Location - Chỉ định vị trí của CheckBox ở trên Form. Name - Chỉ ra tên được sử dụng để truy cập CheckBox trong khi lập trình. Tên nên có hậu tố CheckBox vào phía sau. Size - Chỉ ra chiều rộng và chiều cao (bằng pixel) của CheckBox. Text - Chỉ ra nội dung được hiển thị bên cạnh CheckBox. Thuộc tính quan trọng Autosize - Cho phép tự động điều chỉnh kích thước của CheckBox. Checked - Chỉ định CheckBox này được chọn (True) hay không được chọn (False) Location - Chỉ định vị trí của CheckBox ở trên Form. Name - Chỉ ra tên được sử dụng để truy cập CheckBox trong khi lập trình. Tên nên có hậu tố CheckBox vào phía sau. Size - Chỉ ra chiều rộng và chiều cao (bằng pixel) của CheckBox. Text - Chỉ ra nội dung được hiển thị bên cạnh CheckBox. Lệnh đa lựa chọn và quy trình phát triển phần mềm 6
  • 7. Demo sử dụng CheckBox Thêm CheckBox vào Form Tùy chỉnh CheckBox Lệnh đa lựa chọn và quy trình phát triển phần mềm 7
  • 8. Hộp thoại Sử dụng để hiển thị thông báo hướng dẫn hay hiển thị thông báo lỗi cho người dùng Được định nghĩa bởi lớp MessageBox Sử dụng phương thức MessageBox.Show để hiển thị Sử dụng để hiển thị thông báo hướng dẫn hay hiển thị thông báo lỗi cho người dùng Được định nghĩa bởi lớp MessageBox Sử dụng phương thức MessageBox.Show để hiển thị Lệnh đa lựa chọn và quy trình phát triển phần mềm 8
  • 9. Hộp thoại Có nhiều phiên bản hàm Show với số đối số khác nhau để tùy chỉnh hộp thoại MessageBox.Show( _ “Hãy nhập tên của bạn vào", _ “Thiếu thông tin", MessageBoxButtons.OK, _ MessageBoxIcon.Error) Nội dung văn bản hiển thị trên hộp thoại Có nhiều phiên bản hàm Show với số đối số khác nhau để tùy chỉnh hộp thoại Lệnh đa lựa chọn và quy trình phát triển phần mềm 9 MessageBox.Show( _ “Hãy nhập tên của bạn vào", _ “Thiếu thông tin", MessageBoxButtons.OK, _ MessageBoxIcon.Error) Nội dung trên thanh tiêu đề Button được hiển thị trên hộp thoại Biểu tượng xuất hiện trên hộp thoại
  • 10. Các hằng MessageBoxButtons Hằng MessageBoxButtons Mô tả MessageBoxButtons.OK Button OK. Cho phép người dùng hồi đáp lại ứng dụng rằng đã nhận thông báo. MessageBoxButtons.OKCancel Button OK và Cancel. Cho phép người dùng tiếp tục hay bỏ qua một hành động. MessageBoxButtons.YesNo Button Yes và No. Cho phép người dùng hồi đáp lại câu hỏi MessageBoxButtons. YesNoCancel Button Yes, No và Cancel. Cho phép người dùng trả lời câu hỏi hoặc bỏ qua. MessageBoxButtons. YesNoCancel Button Yes, No và Cancel. Cho phép người dùng trả lời câu hỏi hoặc bỏ qua. MessageBoxButtons. RetryCancel Button Retry và Cancel. Cho phép người dùng thử lại hoặc bỏ qua một thao tác vừa thất bại. MessageBoxButtons. AbortRetryIgnore Button Abort, Retry và Ignore. Khi một thao tác trong một dãy các thao tác thất bại, những Button này cho phép người dùng dừng toàn bộ dãy thao tác, hoặc thử thực hiện lại thao tác thất bại hoặc bỏ qua thao tác thất bại và tiếp tục thực hiện những thao tác còn lại. Lệnh đa lựa chọn và quy trình phát triển phần mềm 10
  • 11. Các hằng MessageBoxIcon Hằng MessageBoxIcon Biểu tượng Mô tả MessageBoxIcon. Exclamation Biểu tượng này chứa hình dấu chấm than. Được dùng để cảnh báo cho người dùng về vấn đề có thể xảy ra. MessageBoxIcon. Information Biểu tượng này chứa chữ “i”. Được dùng để hiển thị thông tin về trạng thái của ứng dụng. Biểu tượng này chứa chữ “i”. Được dùng để hiển thị thông tin về trạng thái của ứng dụng. MessageBoxIcon. None Không có biểu tượng nào được hiển thị. MessageBoxIcon. Error Biểu tượng này chứa dấu x màu trắng trong hình tròn màu đỏ. Dùng để cảnh báo người sử dụng về lỗi hoặc một tình huống nghiêm trọng. Lệnh đa lựa chọn và quy trình phát triển phần mềm 11
  • 12. Demo sử dụng hộp thoại Thay đổi giá trị đối số thứ tư Icon hiển thị khác nhau Lệnh đa lựa chọn và quy trình phát triển phần mềm 12 Thay đổi giá trị đối số thứ tư Icon hiển thị khác nhau
  • 13. Toán tử logic Điều kiện đơn x <= 10 y > 10 Toán tử logic kết hợp các điều kiện đơn thành điều kiện phức tạp hơn And AndAlso Or OrElse Xor Not Điều kiện đơn x <= 10 y > 10 Toán tử logic kết hợp các điều kiện đơn thành điều kiện phức tạp hơn And AndAlso Or OrElse Xor Not Lệnh đa lựa chọn và quy trình phát triển phần mềm 13
  • 14. Toán tử AndAlso Có giá trị là True khi và chỉ khi hai điều kiện đơn cùng đúng If gioiTinhTextBox.Text = “Nu” AndAlso tuoi> = 65 Then soPhuNuCaoTuoi += 1 End If Nếu gioiTinhextBox.Text có giá trị là “Nu” và tuoi có giá trị lớn hơn hoặc bằng 65 thì biến soPhuNuCaoTuoi được tăng thêm 1. Nêu không, bỏ qua lệnh này Lệnh đa lựa chọn và quy trình phát triển phần mềm 14 Nếu gioiTinhextBox.Text có giá trị là “Nu” và tuoi có giá trị lớn hơn hoặc bằng 65 thì biến soPhuNuCaoTuoi được tăng thêm 1. Nêu không, bỏ qua lệnh này
  • 15. Bảng sự thật của toán tử AndAlso Biểu thức ĐK 1 Biểu thức ĐK 2 Biểu thức ĐK 1 AndAlso Biểu thức ĐK 2 False False False False True FalseFalse True False True False False True True True Lệnh đa lựa chọn và quy trình phát triển phần mềm 15
  • 16. Toán tử OrElse Có giá trị là True khi một hoặc cả hai điều kiện đơn đúng Bài toán: Một sinh viên sẽ đạt điểm A của kỳ đó nếu điểm thi cuối kỳ >=90 hoặc điểm trung bình của cả kỳ >= 90 If (diemTrungBinh >= 90) OrElse (diemThiCuoiKy >= 90) Then MessageBox.Show(“Sinh vien co so diem la A”, “Diem” MessageBoxButtons.OK, MessageBoxIcon.Information) End If Lệnh đa lựa chọn và quy trình phát triển phần mềm 16 If (diemTrungBinh >= 90) OrElse (diemThiCuoiKy >= 90) Then MessageBox.Show(“Sinh vien co so diem la A”, “Diem” MessageBoxButtons.OK, MessageBoxIcon.Information) End If
  • 17. Bảng sự thật của toán tử OrElse Biểu thức ĐK 1 Biểu thức ĐK 2 Biểu thức ĐK 1 OrElse Biểu thức ĐK 2 False False False False True True Lệnh đa lựa chọn và quy trình phát triển phần mềm 17 False True True True False True True True True
  • 18. Đánh giá theo cơ chế tối ưu Thực hiện đánh giá cho đến khi biết giá trị của nó là đúng hay sai thì dừng lại Toán tử AndAlso và OrElse được đánh giá theo cơ chế tối ưu Toán tử And và Or không đánh giá theo cơ chế tối ưu If (gioiTinhTextBox.Text = “Nu”) AndAlso (tuoi>= 65) Nếu gioiTinhTextBox.Text có giá trị khác “Nu” thì dừng là và trả về False Thực hiện đánh giá cho đến khi biết giá trị của nó là đúng hay sai thì dừng lại Toán tử AndAlso và OrElse được đánh giá theo cơ chế tối ưu Toán tử And và Or không đánh giá theo cơ chế tối ưu Lệnh đa lựa chọn và quy trình phát triển phần mềm 18 Nếu gioiTinhTextBox.Text có giá trị khác “Nu” thì dừng là và trả về False If (diemTrungBinh >= 90) OrElse (diemThiCuoiKy >= 90) Nếu diemTrungBinh có giá trị lớn hoặc bằng 90 thì dừng là và trả về True
  • 19. Toán tử Xor Có giá trị là True khi và chỉ khi một toán hạng của nó có giá trị True và toán hạng còn lại có giá trị False Nếu tất cả toán hạng có giá trị False hoặc tất cả các toán hạng có giá trị True thì toán bộ biểu thức có giá trị False Biểu thức ĐK 1 Biểu thức ĐK 2 Biểu thức ĐK 1 Xor Biểu thức ĐK 2 Xử lý sự kiện, biến và phép toán trong lập trình 19 Biểu thức ĐK 1 Biểu thức ĐK 2 Biểu thức ĐK 1 Xor Biểu thức ĐK 2 False False False False True True True False True True True False
  • 20. Toán tử Not Là toán tử một ngôi Đảo ngược giá trị logic của điều kiện If Not (diem = value) Then hienthiLabel.Text = “chúng không bằng nhau” End If Lệnh đa lựa chọn và quy trình phát triển phần mềm 20 Biểu thức ĐK Giá trị nghịch đảo của biểu thức ĐK False True True False
  • 21. Lệnh đa lựa chọn Select Case Hiển thị thông báo dựa trên điểm của sinh viên If diem = “A” Then hienthiLabel.Text = “Tuyet voi!” If diem = “B” Then hienthiLabel.Text = “Rat tot!” If diem = “C” Then hienthiLabel.Text = “Tot.” If diem = “D” Then hienthiLabel.Text = “Kem.” If diem = “F” Then hienthiLabel.Text = “Truot.” Else hienthiLabel.Text = “Diem khong hop le.” End If Trong trường hợp diem bằng “A” thì hiển thị “Tuyet voi!” Select Case diem Case “A” hienthiLabel.Text = “Tuyet voi!” Case “B” hienthiLabel.Text = “Rat tot!” Case “C” hienthiLabel.Text = “Tot.” Case “D” hienthiLabel.Text = “Kem.” Case “F” hienthiLabel.Text = “Truot.” Case Else hienthiLabel.Text = “Diem khong hop le.” End Select Nếu diem bằng “A” thì hiển thị “Tuyet voi!” Hiển thị thông báo dựa trên điểm của sinh viên Lệnh đa lựa chọn và quy trình phát triển phần mềm 21 If diem = “A” Then hienthiLabel.Text = “Tuyet voi!” If diem = “B” Then hienthiLabel.Text = “Rat tot!” If diem = “C” Then hienthiLabel.Text = “Tot.” If diem = “D” Then hienthiLabel.Text = “Kem.” If diem = “F” Then hienthiLabel.Text = “Truot.” Else hienthiLabel.Text = “Diem khong hop le.” End If Select Case diem Case “A” hienthiLabel.Text = “Tuyet voi!” Case “B” hienthiLabel.Text = “Rat tot!” Case “C” hienthiLabel.Text = “Tot.” Case “D” hienthiLabel.Text = “Kem.” Case “F” hienthiLabel.Text = “Truot.” Case Else hienthiLabel.Text = “Diem khong hop le.” End Select
  • 22. Lệnh đa lựa chọn Select Case Ký hiệu ghép kết hợp hai luồng hoạt động thành một luồng hiển thị “Tuyet voi!” [diem = “A” ] hiển thị “Rat tot!” [diem = “B” ] Case “A” Case “B” … Ký hiệu ghép Ký hiệu ra quyết định Ký hiệu ghép kết hợp hai luồng hoạt động thành một luồng Lệnh đa lựa chọn và quy trình phát triển phần mềm 22 hiển thị “Truot.” hiển thị “Diem khong hop le.” [diem = “F” ] [diem <> “F” ] Case “F” …
  • 23. Mệnh đề Case Else Là mệnh đề không bắt buộc trong lệnh Case Được thực thi khi không có mệnh đề Case nào đúng Mệnh đề Case Else phải nằm sau tất cả các mệnh đề Case khác Mỗi lệnh Select Case chỉ có một mệnh đề Case Else Select Case diem Case “A” hienthiLabel.Text = “Tuyet voi!” Case “B”, “C” hienthiLabel.Text = “Tot!” Case “D” hienthiLabel.Text = “Kem.” Case “F” hienthiLabel.Text = “Truot.” Case Else hienthiLabel.Text = “Diem khong hop le” End Select Lệnh đa lựa chọn và quy trình phát triển phần mềm 23 Select Case diem Case “A” hienthiLabel.Text = “Tuyet voi!” Case “B”, “C” hienthiLabel.Text = “Tot!” Case “D” hienthiLabel.Text = “Kem.” Case “F” hienthiLabel.Text = “Truot.” Case Else hienthiLabel.Text = “Diem khong hop le” End Select Mệnh đề Case Else
  • 24. Nhiều giá trị trong mệnh đề Case Có thể có nhiều giá trị trong một mệnh đề Case Select Case diem Case “A” hienthiLabel.Text = “Tuyet voi!” Case “B”, “C” hienthiLabel.Text = “Tot.” Case “D” hienthiLabel.Text = “Kem.” Case “F” hienthiLabel.Text = “Truot” Case Else hienthiLabel.Text = “Diem khong hop le.” End Select Lệnh đa lựa chọn và quy trình phát triển phần mềm 24 Select Case diem Case “A” hienthiLabel.Text = “Tuyet voi!” Case “B”, “C” hienthiLabel.Text = “Tot.” Case “D” hienthiLabel.Text = “Kem.” Case “F” hienthiLabel.Text = “Truot” Case Else hienthiLabel.Text = “Diem khong hop le.” End Select Các giá trị được phân tách bởi dấu phầy
  • 25. Từ khóa Is Từ khóa Is đi trước toán tử quan hệ hay toán tử bằng được dùng để so sánh biểu thức điều khiển với giá trị bên phải của toán tử Select Case diem Case Is >= 90 hienthiLabel.Text = “Tuyet voi!” Case Is >= 80 hienthiLabel.Text = “Rat tot!” Case Is >= 70 hienthiLabel.Text = “Tot.” Case Is >= 50 hienthiLabel.Text = “Kem.” Case Else hienthiLabel.Text = “Diem khong hop le” End Select Lệnh đa lựa chọn và quy trình phát triển phần mềm 25 Select Case diem Case Is >= 90 hienthiLabel.Text = “Tuyet voi!” Case Is >= 80 hienthiLabel.Text = “Rat tot!” Case Is >= 70 hienthiLabel.Text = “Tot.” Case Is >= 50 hienthiLabel.Text = “Kem.” Case Else hienthiLabel.Text = “Diem khong hop le” End Select Từ khóa Is đi trước toán tử quan hệ
  • 26. Từ khóa To Từ khóa To xác định một khoảng giá trị Select Case diem Case Is >= 90 hienthiLabel.Text = “Tuyet voi!” Case 70 To 89 hienthiLabel.Text = “Tot!” Case Is >= 50 hienthiLabel.Text = “Kem.” Case Else hienthiLabel.Text = “Truot” End Select Từ khóa To xác định khoảng giá trị từ 70 đến 89 Lệnh đa lựa chọn và quy trình phát triển phần mềm 26 Select Case diem Case Is >= 90 hienthiLabel.Text = “Tuyet voi!” Case 70 To 89 hienthiLabel.Text = “Tot!” Case Is >= 50 hienthiLabel.Text = “Kem.” Case Else hienthiLabel.Text = “Truot” End Select Từ khóa To xác định khoảng giá trị từ 70 đến 89
  • 27. Datagridview và sơ lược về đọc file Lệnh đa lựa chọn và quy trình phát triển phần mềm 27
  • 28. Datagridview và sơ lược về đọc file Đọc dữ liệu từ file và đưa vào DataGridView Ví dụ: Dim danhSach() As String danhSach = File.ReadAllLines("QuestionList.txt") Dim i As Integer For i = 0 To danhSach.Length - 1 danhSach(i) = (i + 1).ToString() & ControlChars.Tab & danhSach(i) DataGridView1.Rows.Add(danhSach(i).Split(ControlChars.Tab)) Next Đọc dữ liệu từ file và đưa vào DataGridView Ví dụ: Dim danhSach() As String danhSach = File.ReadAllLines("QuestionList.txt") Dim i As Integer For i = 0 To danhSach.Length - 1 danhSach(i) = (i + 1).ToString() & ControlChars.Tab & danhSach(i) DataGridView1.Rows.Add(danhSach(i).Split(ControlChars.Tab)) Next Lệnh đa lựa chọn và quy trình phát triển phần mềm 28
  • 29. Quy trình phát triển ứng dụng Bước 1. Xác định yêu cầu Một phòng thí nghiệm muốn lắp đặt bảng an ninh phía ngoài phòng. Chỉ nhân viên được cho phép mới có thể vào trong phòng bằng cách sử dụng mã bảo mật. Sau đây là các mã bảo mật hợp lệ (còn được gọi là mã truy cập) và các nhóm nhân viên tương ứng: Giá trị Nhóm 1645-1689 Kỹ thuật viên 8345 Nhân viên tạp vụ 9998, 1006-1008 Nhà khoa học Mỗi khi nhập mã bảo mật, truy cập sẽ được chấp nhận hoặc bị từ chối. Thông tin mỗi lần truy cập đều được ghi vào cửa sổ bên dưới bàn phím. Nếu truy cập được chấp nhận thì thông tin về thời gian truy cập và nhóm (nhà khoa học, nhân viên tạp vụ, v.v…) được ghi vào cửa sổ. Nếu truy cập bị từ chối thì thông tin về thời gian và thông báo “Access Denied” sẽ được ghi vào cửa sổ. Ngoài ra, người dùng có thể nhập mã truy cập là một chữ số bất kỳ để yêu cầu nhân viên bảo vệ đến trợ giúp. Sau đó, thông tin về ngày tháng, thời gian và thông báo “Yêu cầu được trợ giúp” cũng được ghi vào cửa sổ để xác định yêu cầu đã được tiếp nhận. Lệnh đa lựa chọn và quy trình phát triển phần mềm 29 Một phòng thí nghiệm muốn lắp đặt bảng an ninh phía ngoài phòng. Chỉ nhân viên được cho phép mới có thể vào trong phòng bằng cách sử dụng mã bảo mật. Sau đây là các mã bảo mật hợp lệ (còn được gọi là mã truy cập) và các nhóm nhân viên tương ứng: Giá trị Nhóm 1645-1689 Kỹ thuật viên 8345 Nhân viên tạp vụ 9998, 1006-1008 Nhà khoa học Mỗi khi nhập mã bảo mật, truy cập sẽ được chấp nhận hoặc bị từ chối. Thông tin mỗi lần truy cập đều được ghi vào cửa sổ bên dưới bàn phím. Nếu truy cập được chấp nhận thì thông tin về thời gian truy cập và nhóm (nhà khoa học, nhân viên tạp vụ, v.v…) được ghi vào cửa sổ. Nếu truy cập bị từ chối thì thông tin về thời gian và thông báo “Access Denied” sẽ được ghi vào cửa sổ. Ngoài ra, người dùng có thể nhập mã truy cập là một chữ số bất kỳ để yêu cầu nhân viên bảo vệ đến trợ giúp. Sau đó, thông tin về ngày tháng, thời gian và thông báo “Yêu cầu được trợ giúp” cũng được ghi vào cửa sổ để xác định yêu cầu đã được tiếp nhận.
  • 30. Quy trình phát triển ứng dụng Bước 2. Thiết kế ứng dụng Thiết kế giao diện cho ứng dụng Ký tự ngụy trang được hiển thị tuy nhiên giá trị Text của TextBox vẫn chứa giá trị do người dùng nhập vào Thiết lập thuộc tính PasswordChar là * để ẩn mã truy cập Bước 2. Thiết kế ứng dụng Thiết kế giao diện cho ứng dụng Ký tự ngụy trang được hiển thị tuy nhiên giá trị Text của TextBox vẫn chứa giá trị do người dùng nhập vào Lệnh đa lựa chọn và quy trình phát triển phần mềm 30 Thiết lập thuộc tính PasswordChar là * để ẩn mã truy cập
  • 31. Quy trình phát triển ứng dụng Thiết kế giải thuật cho ứng dụng Nếu người dùng nhấn Button # thì Lấy giá trị mã an ninh do người dùng nhập vào Xóa nội dung trên TextBox Chọn trường hợp đúng dựa trên mã truy cập Trong trường hợp mã truy cập nhỏ hơn 10 Lưu văn bản “Assistance Requested” vào biến String Trong trường hợp mã truy cập nằm trong dãy 1645 đến 1689 Lưu văn bản “Technicians” vào biến String Trong trường hợp mã truy cập bằng 8345 Lưu văn bản “Costodians” vào biến String Trong trường hợp mã truy cập bằng 9998 hoặc trong dãy 1006 đến 1008 Lưu văn bản “Scientists” vào biến String Trong trường hợp không rơi vào các trường hợp trên Lưu văn bản “Access Denied” vào biến String Kết thúc lệnh Chọn Thêm thông báo chứa thời gian hiện thời và nội dung của biến String vào nội dung hiển thị của ListBox Kết thúc lệnh Nếu Lệnh đa lựa chọn và quy trình phát triển phần mềm 31 Nếu người dùng nhấn Button # thì Lấy giá trị mã an ninh do người dùng nhập vào Xóa nội dung trên TextBox Chọn trường hợp đúng dựa trên mã truy cập Trong trường hợp mã truy cập nhỏ hơn 10 Lưu văn bản “Assistance Requested” vào biến String Trong trường hợp mã truy cập nằm trong dãy 1645 đến 1689 Lưu văn bản “Technicians” vào biến String Trong trường hợp mã truy cập bằng 8345 Lưu văn bản “Costodians” vào biến String Trong trường hợp mã truy cập bằng 9998 hoặc trong dãy 1006 đến 1008 Lưu văn bản “Scientists” vào biến String Trong trường hợp không rơi vào các trường hợp trên Lưu văn bản “Access Denied” vào biến String Kết thúc lệnh Chọn Thêm thông báo chứa thời gian hiện thời và nội dung của biến String vào nội dung hiển thị của ListBox Kết thúc lệnh Nếu
  • 32. Quy trình phát triển ứng dụng Bước 3. Viết mã (coding) Viết mã dựa theo phân tích ở bước 3 Lệnh đa lựa chọn và quy trình phát triển phần mềm 32
  • 33. Demo viết mã ứng dụng Public Class SecurityPanelForm ' xử lý sự kiện Click cho Button enterButton Private Sub enterButton_Click(ByVal sender As System.Object, _ ByVal e As System.EventArgs) Handles enterButton.Click Dim accessCode As Integer ' lưu mã truy cập được nhập vào Dim message As String ' hiển thị trạng thái truy cập accessCode = Val(securityCodeTextBox.Text) securityCodeTextBox.Clear() Select Case accessCode ' kiểm tra mã truy cập Case Is < 10 ' mã truy cập bé hơn 10 message = "Assistance Requested" Case 1645 To 1689 ' mã truy cập nằm giữa 1645 và 1689 message = "Technicians" Case 8345 ' mã truy cập bằng 8345 message = "Custodians" Case 9998, 1006 To 1008 ' 9998 hoặc nằm giữa 1006 và 1008 message = "Scientists" Case Else ' nếu không có trường hợp nào ở trên đúng message = "Access Denied" End Select ' hiển thị thời gian và thông báo trên ListBox logEntryListBox.Items.Insert(0, Date.Now & " " & message) End Sub ' enterButton_Click Lệnh đa lựa chọn và quy trình phát triển phần mềm 33 Public Class SecurityPanelForm ' xử lý sự kiện Click cho Button enterButton Private Sub enterButton_Click(ByVal sender As System.Object, _ ByVal e As System.EventArgs) Handles enterButton.Click Dim accessCode As Integer ' lưu mã truy cập được nhập vào Dim message As String ' hiển thị trạng thái truy cập accessCode = Val(securityCodeTextBox.Text) securityCodeTextBox.Clear() Select Case accessCode ' kiểm tra mã truy cập Case Is < 10 ' mã truy cập bé hơn 10 message = "Assistance Requested" Case 1645 To 1689 ' mã truy cập nằm giữa 1645 và 1689 message = "Technicians" Case 8345 ' mã truy cập bằng 8345 message = "Custodians" Case 9998, 1006 To 1008 ' 9998 hoặc nằm giữa 1006 và 1008 message = "Scientists" Case Else ' nếu không có trường hợp nào ở trên đúng message = "Access Denied" End Select ' hiển thị thời gian và thông báo trên ListBox logEntryListBox.Items.Insert(0, Date.Now & " " & message) End Sub ' enterButton_Click
  • 34. Demo viết mã ứng dụng ' xử lý sự kiện Click cho Button zeroButton Private Sub zeroButton_Click(ByVal sender As System.Object, _ ByVal e As System.EventArgs) Handles zeroButton.Click securityCodeTextBox.Text &= "0" ' nối thêm "0" để hiển thị End Sub ' zeroButton_Click ' xử lý sự kiện Click của Button oneButton Private Sub oneButton_Click(ByVal sender As System.Object, _ ByVal e As System.EventArgs) Handles oneButton.Click securityCodeTextBox.Text &= "1" ' nối thêm "1" để hiển thị End Sub ' oneButton_Click ' xử lý sự kiện Click của Button twoButton Private Sub twoButton_Click(ByVal sender As System.Object, _ ByVal e As System.EventArgs) Handles twoButton.Click securityCodeTextBox.Text &= "2" 'nối thêm "2" để hiển thị End Sub ' twoButton_Click ' xử lý sự kiện Click của Button threeButton Private Sub threeButton_Click(ByVal sender As System.Object, _ ByVal e As System.EventArgs) Handles threeButton.Click securityCodeTextBox.Text &= "3" 'nối thêm "3" để hiển thị End Sub ' threeButton_Click Lệnh đa lựa chọn và quy trình phát triển phần mềm 34 ' xử lý sự kiện Click cho Button zeroButton Private Sub zeroButton_Click(ByVal sender As System.Object, _ ByVal e As System.EventArgs) Handles zeroButton.Click securityCodeTextBox.Text &= "0" ' nối thêm "0" để hiển thị End Sub ' zeroButton_Click ' xử lý sự kiện Click của Button oneButton Private Sub oneButton_Click(ByVal sender As System.Object, _ ByVal e As System.EventArgs) Handles oneButton.Click securityCodeTextBox.Text &= "1" ' nối thêm "1" để hiển thị End Sub ' oneButton_Click ' xử lý sự kiện Click của Button twoButton Private Sub twoButton_Click(ByVal sender As System.Object, _ ByVal e As System.EventArgs) Handles twoButton.Click securityCodeTextBox.Text &= "2" 'nối thêm "2" để hiển thị End Sub ' twoButton_Click ' xử lý sự kiện Click của Button threeButton Private Sub threeButton_Click(ByVal sender As System.Object, _ ByVal e As System.EventArgs) Handles threeButton.Click securityCodeTextBox.Text &= "3" 'nối thêm "3" để hiển thị End Sub ' threeButton_Click
  • 35. Demo viết mã ứng dụng ' xử lý sự kiện Click của Button fourButton Private Sub fourButton_Click(ByVal sender As System.Object, _ ByVal e As System.EventArgs) Handles fourButton.Click securityCodeTextBox.Text &= "4" 'nối thêm "4" để hiển thị End Sub ' fourButton_Click ' xử lý sự kiện Click của Button fiveButton Private Sub fiveButton_Click(ByVal sender As System.Object, _ ByVal e As System.EventArgs) Handles fiveButton.Click securityCodeTextBox.Text &= "5" 'nối thêm "5" để hiển thị End Sub ' fiveButton_Click ' xử lý sự kiện Click của Button sixButton Private Sub sixButton_Click(ByVal sender As System.Object, _ ByVal e As System.EventArgs) Handles sixButton.Click securityCodeTextBox.Text &= "6" 'nối thêm "6" để hiển thị End Sub ' sixButton_Click ' xử lý sự kiện Click của Button sevenButton Private Sub sevenButton_Click(ByVal sender As System.Object, _ ByVal e As System.EventArgs) Handles sevenButton.Click Lệnh đa lựa chọn và quy trình phát triển phần mềm 35 ' xử lý sự kiện Click của Button fourButton Private Sub fourButton_Click(ByVal sender As System.Object, _ ByVal e As System.EventArgs) Handles fourButton.Click securityCodeTextBox.Text &= "4" 'nối thêm "4" để hiển thị End Sub ' fourButton_Click ' xử lý sự kiện Click của Button fiveButton Private Sub fiveButton_Click(ByVal sender As System.Object, _ ByVal e As System.EventArgs) Handles fiveButton.Click securityCodeTextBox.Text &= "5" 'nối thêm "5" để hiển thị End Sub ' fiveButton_Click ' xử lý sự kiện Click của Button sixButton Private Sub sixButton_Click(ByVal sender As System.Object, _ ByVal e As System.EventArgs) Handles sixButton.Click securityCodeTextBox.Text &= "6" 'nối thêm "6" để hiển thị End Sub ' sixButton_Click ' xử lý sự kiện Click của Button sevenButton Private Sub sevenButton_Click(ByVal sender As System.Object, _ ByVal e As System.EventArgs) Handles sevenButton.Click
  • 36. Demo viết mã ứng dụng ' xử lý sự kiện Click của Button fourButton Private Sub fourButton_Click(ByVal sender As System.Object, _ ByVal e As System.EventArgs) Handles fourButton.Click securityCodeTextBox.Text &= "4" 'nối thêm "4" để hiển thị End Sub ' fourButton_Click ' xử lý sự kiện Click của Button fiveButton Private Sub fiveButton_Click(ByVal sender As System.Object, _ ByVal e As System.EventArgs) Handles fiveButton.Click securityCodeTextBox.Text &= "5" 'nối thêm "5" để hiển thị End Sub ' fiveButton_Click ' xử lý sự kiện Click của Button sixButton Private Sub sixButton_Click(ByVal sender As System.Object, _ ByVal e As System.EventArgs) Handles sixButton.Click securityCodeTextBox.Text &= "6" 'nối thêm "6" để hiển thị End Sub ' sixButton_Click ' xử lý sự kiện Click của Button sevenButton Private Sub sevenButton_Click(ByVal sender As System.Object, _ ByVal e As System.EventArgs) Handles sevenButton.Click Lệnh đa lựa chọn và quy trình phát triển phần mềm 36 ' xử lý sự kiện Click của Button fourButton Private Sub fourButton_Click(ByVal sender As System.Object, _ ByVal e As System.EventArgs) Handles fourButton.Click securityCodeTextBox.Text &= "4" 'nối thêm "4" để hiển thị End Sub ' fourButton_Click ' xử lý sự kiện Click của Button fiveButton Private Sub fiveButton_Click(ByVal sender As System.Object, _ ByVal e As System.EventArgs) Handles fiveButton.Click securityCodeTextBox.Text &= "5" 'nối thêm "5" để hiển thị End Sub ' fiveButton_Click ' xử lý sự kiện Click của Button sixButton Private Sub sixButton_Click(ByVal sender As System.Object, _ ByVal e As System.EventArgs) Handles sixButton.Click securityCodeTextBox.Text &= "6" 'nối thêm "6" để hiển thị End Sub ' sixButton_Click ' xử lý sự kiện Click của Button sevenButton Private Sub sevenButton_Click(ByVal sender As System.Object, _ ByVal e As System.EventArgs) Handles sevenButton.Click
  • 37. Demo viết mã ứng dụng securityCodeTextBox.Text &= "7" 'nối thêm "7" để hiển thị End Sub ' sevenButton_Click ' xử lý sự kiện Click của Button eightButton Private Sub eightButton_Click(ByVal sender As System.Object, _ ByVal e As System.EventArgs) Handles eightButton.Click securityCodeTextBox.Text &= "8" 'nối thêm "8" để hiển thị End Sub ' eightButton_Click ' xử lý sự kiện Click của Button nineButton Private Sub nineButton_Click(ByVal sender As System.Object, _ ByVal e As System.EventArgs) Handles nineButton.Click securityCodeTextBox.Text &= "9" 'nối thêm "9" để hiển thị End Sub ' nineButton_Click ' xử lý sự kiện Click của Button clearButton Private Sub clearButton_Click(ByVal sender As System.Object, _ ByVal e As System.EventArgs) Handles clearButton.Click securityCodeTextBox.Clear() ' xóa nội dung trên TextBox End Sub ' clearButton_Click End Class ' SecurityPanelForm Lệnh đa lựa chọn và quy trình phát triển phần mềm 37 securityCodeTextBox.Text &= "7" 'nối thêm "7" để hiển thị End Sub ' sevenButton_Click ' xử lý sự kiện Click của Button eightButton Private Sub eightButton_Click(ByVal sender As System.Object, _ ByVal e As System.EventArgs) Handles eightButton.Click securityCodeTextBox.Text &= "8" 'nối thêm "8" để hiển thị End Sub ' eightButton_Click ' xử lý sự kiện Click của Button nineButton Private Sub nineButton_Click(ByVal sender As System.Object, _ ByVal e As System.EventArgs) Handles nineButton.Click securityCodeTextBox.Text &= "9" 'nối thêm "9" để hiển thị End Sub ' nineButton_Click ' xử lý sự kiện Click của Button clearButton Private Sub clearButton_Click(ByVal sender As System.Object, _ ByVal e As System.EventArgs) Handles clearButton.Click securityCodeTextBox.Clear() ' xóa nội dung trên TextBox End Sub ' clearButton_Click End Class ' SecurityPanelForm
  • 38. Quy trình phát triển ứng dụng Bước 4. Kiểm thử Chạy thử ứng dụng xem ứng dụng đã thỏa mãn yêu cầu đặt ra lúc đầu chưa Lệnh đa lựa chọn và quy trình phát triển phần mềm 38
  • 39. Mã do trình thiết kế tự sinh VB phân tách công việc thiết kết giao diện và thiết kế logic cho ứng dụng Mã thiết kế giao diện được VB tự sinh ra và đặt trong một file riêng VB phân tách công việc thiết kết giao diện và thiết kế logic cho ứng dụng Mã thiết kế giao diện được VB tự sinh ra và đặt trong một file riêng Lệnh đa lựa chọn và quy trình phát triển phần mềm 39
  • 40. Demo xem mã tự sinh Nhấn vào Button Show All Files trong cửa sổ Solution Explorer, nhấn đúp vào file có đuôi là Designer.vb để xem mã tự sinh Lệnh đa lựa chọn và quy trình phát triển phần mềm 40 Khai báo các biến điều khiển cho giao diện
  • 41. Demo xem mã tự sinh Thiết lập giá trị cho các thuộc tính của điều khiển Lệnh đa lựa chọn và quy trình phát triển phần mềm 41 Thiết lập giá trị cho các thuộc tính của điều khiển
  • 42. Giảng viên hướng dẫn sinh viên làm assignment Hướng dẫn làm Assignment Lệnh đa lựa chọn và quy trình phát triển phần mềm 42
  • 43. CheckBox cung cấp cho người dùng những tùy chọn được định nghĩa trước. Có thể kiểm tra xem CheckBox được chọn hay chưa bằng cách sử dụng thuộc tính Checked Hộp thoại được sử dụng để hiển thị thông báo cho người dùng. Sử dụng phương thức Show để hiển thị hộp thoại Visual Basic cung cấp một số các toán tử logic là AndAlso, OrElse, Xor, Not, And, Or để tạo ra các biểu thức phức tạp AndAlso và OrElse được đánh giá theo cơ chế tối ưu, trong khi And và Or thì đánh giá cả hai toán hạng Tổng kết bài học CheckBox cung cấp cho người dùng những tùy chọn được định nghĩa trước. Có thể kiểm tra xem CheckBox được chọn hay chưa bằng cách sử dụng thuộc tính Checked Hộp thoại được sử dụng để hiển thị thông báo cho người dùng. Sử dụng phương thức Show để hiển thị hộp thoại Visual Basic cung cấp một số các toán tử logic là AndAlso, OrElse, Xor, Not, And, Or để tạo ra các biểu thức phức tạp AndAlso và OrElse được đánh giá theo cơ chế tối ưu, trong khi And và Or thì đánh giá cả hai toán hạng Lệnh đa lựa chọn và quy trình phát triển phần mềm 43
  • 44. Lệnh Select Case thực hiện một hành động (chuỗi hành động) trong nhiều hành động (chuỗi hành động). Có thể sử dụng nhiều giá trị trong một mệnh đề Case bằng cách thêm dấu phẩy vào giữa các giá trị. Có thể sử dụng từ khóa Is và To trong mệnh đề Case Mệnh đề Case Else được thực hiện khi không có mệnh đề Case nào đúng Quy trình phát triển ứng dụng gồm 4 bước cơ bản: Phân tích, thiết kế, viết mã và kiểm thử Visual Basic phân tách mã thành hai phần: mã cho phần giao diện và mã cho phần logic ứng dụng. Mã giao diện do Visual Basic tự sinh và được để trong một file riêng Tổng kết bài học Lệnh Select Case thực hiện một hành động (chuỗi hành động) trong nhiều hành động (chuỗi hành động). Có thể sử dụng nhiều giá trị trong một mệnh đề Case bằng cách thêm dấu phẩy vào giữa các giá trị. Có thể sử dụng từ khóa Is và To trong mệnh đề Case Mệnh đề Case Else được thực hiện khi không có mệnh đề Case nào đúng Quy trình phát triển ứng dụng gồm 4 bước cơ bản: Phân tích, thiết kế, viết mã và kiểm thử Visual Basic phân tách mã thành hai phần: mã cho phần giao diện và mã cho phần logic ứng dụng. Mã giao diện do Visual Basic tự sinh và được để trong một file riêng Lệnh đa lựa chọn và quy trình phát triển phần mềm 44