SlideShare a Scribd company logo
1 of 4
1/ Advances to employees : Tạm ứng
2/ Accelerated depreciation : Khấu hao gia tốc
3/ Accounts Payable : Tài khoản phải trả
4/ Accounts receivable : Tài khoản phải thu
5/ Actual Cost : Chi phí (Giá thành) thực tế
6/ Adjusting entry : Bút toán điều chỉnh
Bút toán điều chỉnh là loại bút toán đặc biệt (bút toán thuộc về chỉnh sửa không giống
như các bút toán đươc ghi nhận khi 1 nghiệp vụ phát sinh) thường được thực hiện tại thời
điểm khoá sổ kế toán giúp cho số dư tài khoản được phản ánh đúng.
7/ Asset : Vốn, tài sản
8/ Average Cost : Chi phí (giá thành) bình quân
9/ Advanced payments to suppliers : Trả trước người bán
10/ Accrued expenses : Chi phí trích trước, chi phí phải trả
VD: lương nhân viên đã ghi vào chi phí tháng trước nhưng thực tế vẫn chưa trả. Đến
tháng sau khoản này sẽ được chuyển thành Accrual Expense. Nếu sau này trả khoản
lương này cho nhân viên thì ghi "có" ở tài khoản này và "nợ" ở tiền mặt
11/ Activity-based costing : Giá thành đảm phí (Kế toán tính giá thành dựa vào phương
thức hoạt động, nghĩa là các nhà quản trị chỉ chú ý đến nguồn gốc phát sinh chi phí
( những nhân tố ảnh hưởng đến CP sp...))
12/ Additional costs : Chi phí phụ trội
13/ Absorption costing:
Một phương pháp định chi phí đầy đủ (Full Costing), gán cả biến phí lẫn định phí sản
xuất cho hàng hóa đã sản xuất trên cơ sở theo tỷ lệ, bất chấp hàng hóa bán được trong kỳ
hiện hành. So sánh với Contribution costing (định chi phí biến hay tham phần) chỉ gán
mọi định phí sản xuất cho hàng hóa đã bán trong kỳ hiện hành
Phương pháp này tính vào giá thành SP những khoản mục
1. CP nguyên liệu trực tiếp
2. CP nhân công trực tiếp
3. CP SX chung
Cả 3 mục này được xem là CP SPhẩm (Product costs)
Ngoài ra các CP bán hàng, quản lý chung được xem là CP thời kỳ (Period costs)
Ngược lại với Absorption costing là Direct costing: Tính vào giá thành SP những khoản
mục
1. CP nguyên liệu trực tiếp
2. CP nhân công trực tiếp
3. CP SX chung phần khả biến (V)
Cả 3 mục này được xem là CP SPhẩm (Product costs)
Ngoài ra các CP bán hàng, quản lý chung và CP SX chung phần bất biến (F) được xem là
CP thời kỳ (Period costs)
14/ Accrued Liability : Nợ phải trả trích trước
15/ Asset Reversion : Tài sản được thu hồi
16/ Accounting Conventions & Principles : Quy ước và nguyên lý kế toán
17/ Accounting Period : Kỳ kế toán. Có thể là tháng, quý, năm tùy thuộc yêu cầu báo cáo
18/ Accounting estimate : Ước tình kế toán. Là một giá trị chỉ gần đúng của 1 chỉ tiêu liên
quan đến báo cáo tài chính được ước tính trong trường hợp thực tế đã phát sinh nhưng
chưa có số liệu chính xác hoặc chưa có phương pháp tính toán chính xác hơn, hoặc một
chỉ tiêu thực tế chưa phát sinh nhưng đã được ước tính để lập báo cáo tài chính, ví dụ:
* Ước tính chỉ tiêu đã phát sinh:
- Dự phòng nợ phải thu khó đòi;
- Dự phòng giảm giá đầu tư dài hạn;
- Dự phòng giảm giá hàng tồn kho;
- Trích khấu hao tài sản cố định;
- Chi phí trả trước;
- Giá trị sản phẩm dở dang;
- Doanh thu ghi nhận trước;
- Doanh thu hợp đồng xây dựng dở dang.
* Ước tính chỉ tiêu chưa phát sinh:
- Dự phòng chi phí bảo hành;
- Chi phí trích trước.
19/ Accounting Equation : Phương trình kế toán
Phương trình kế toán là một biểu thức toán học được sử dụng để mô tả mối quan hệ giữa
tài sản, các khoản nợ phải trả và vốn chủ sở hữu của một tổ chức kinh doanh. Phương
trình kế toán căn bản cho thấy Tài sản luôn bằng các khoản nợ phải trả và vốn chủ sở
hữu, nhưng có thể thay đổi hai vế của phương trình trong mỗi tình huống cụ thể .. VD :
Tài sản trừ đi các khoản nợ phải trả luôn bằng vốn chủ sở hữu
20/ Accrued Interest : Thường được dịch là lãi dự thu / hoặc lãi dự chi (tuỳ nghĩa). Có nơi
gọi cái này là lãi treo (informal).
handung107
21/ ACCOUNTING STANDARDS BOARD (ASB) :
UỶ BAN CHUẨN MỰC KẾ TOÁN chịu trách nhiệm soạn thảo, cải tiến, sửa đổi và thu
hồi các chuẩn mực kế toán. Nhiều Uỷ ban Chuẩn mực kế toán chuyên về nhiều lĩnh vực
khác nhau hoặc các vấn đề kế toán khác nhau.
22/ ACCOUNTING EVENT :
NGHIỆP VỤ KẾ TOÁN phát sinh khi tài sản hoặc nợ của một doanh nghiệp tăng/giảm
hoặc khi tài sản vốn thực có của chủ sở hữu có thay đổi.
23/ ACCOUNTING :
Tính toán, hạch toán, kế toán, công việc kế toán, nghiệp vụ kế toán
Về cơ bản, KẾ TOÁN là một hệ thống đo lường và lập báo cáo về các sự kiện kinh tế dựa
vào phương trình kế toán để phục vụ quá trình ra quyết định của nhà quản lý. Nhìn
chung, khi nói đến "kế toán" người ta thường ám chỉ phòng kế toán, hoạt động kế toán
hoặc các cá nhân tham gia vào việc vận dụng phương trình kế toán.
24/ AGENCY COSTS
CHI PHÍ ĐẠI LÝ là các chi phí phát sinh từ việc thuê một đại lý thực hiện việc ra quyết
định thay cho bên uỷ thác
25/ AGENCY
Quan hệ đại lý là quan hệ giữa bên uỷ thác và bên đại lý trong đó bên đại lý được uỷ
quyền đại diện bên uỷ thác trong một số giao dịch.
26/ AFFILIATE
Quan hệ liên kết là quan hệ giữa hai công ty khi một công ty sở hữu số vốn góp đáng kể,
nhưng dưới mức đa số cổ phần có quyền biểu quyết của công ty kia, hoặc khi cả hai đều
là công ty phụ thuộc (công ty con) của công ty thứ ba
27/ ACCRUAL
KẾ TOÁN PHÁT SINH: một chế độ kế toán ghi nhận các khoản thu hay các khoản chi
khi chúng phát sinh chứ không phải khi chúng đã được thực thu hay thực chi.
28/ ACCRUAL BASIS OF ACCOUNTING : Kế toán trên cơ sở phát sinh
Kế toán trên cơ sở phát sinh là một phương pháp kế toán ghi chép thu nhập và chi phí
trong một thời kỳ trên cơ sở tất cả các khoản thu và chi phát sinh trong kỳ đó không phân
biệt đã thực thu, thực chi hay chưa. Nhìn chung, cơ sở kế toán này thường bắt buộc áp
dụng khi lập báo cáo tài chính cho người ngoài doanh nghiệp để phù hợp với các nguyên
tắc kế toán được chấp nhận chung (GAAPP).
29/ ACCRUAL CONCEPT see ACCRUAL BASIS OF ACCOUNTING.
KHÁI NIỆM PHÁT SINH xem KẾ TOÁN TRÊN CƠ SỞ PHÁT SINH
30/ AUDIT RISK : Rủi ro kiểm toán
Rủi ro kiểm toán là rủi ro do kiểm toán viên và công ty kiểm toán đưa ý kiến nhận xét
không thích hợp khi báo cáo tài chính đã được kiểm toán còn có những sai sót trọng yếu.
Rủi ro kiểm toán gồm:
- Rủi ro tiềm tàng:là rủi ro tiềm ẩn, vốn có trong từng nghiệp vụ, từng khoản mục trên
báo cáo tài chính chứa đựng sai sót trọng yếu khi tính riêng rẽ hoặc tính gộp, mặc dù có
hay không có hệ thống kiểm soát nội bộ.
- Rủi ro kiểm soát: là rủi ro xảy ra sai sót trong từng nghiệp vụ, từng khoản mục trong
báo cáo tài chính khi tính riêng rẽ hoặc tính gộp mà hệ thống kế toán và hệ thống kiểm
soát nội bộ không ngăn ngừa hế, không phát hiện và không được sửa chữa kịp thời.
- Rủi ro phát hiện: là rủi ro xảy ra sai sót trọng yéu trong từng nghiệp vụ, từng khoản mục
trong báo cáo tài chính khi được tính riêng rẽ hoặc tính gộp mà trong quá trình kiểm toán,
kiểm toán viên không phát hiện được.
31/ ALLOWANCE FOR BAD DEBTS
Dự phòng nợ phải thu khó đòi là tài khoản dùng để ghi nhận khoản nợ phải thu khó đòi
nằm trong tổng công nợ phải thu.
32/ ALLOCATION : Sự Phân Phối, phân bổ
33/ AGGREGATE : Tính Gộp Hoặc Tính Tổng
34/ APPORTION : Chia ra từng phần
35/ AVERAGE COST METHOD
Phương pháp này gọi là phương pháp tính phí theo bình quân gia quyền
36/ AUDIT REPORT
Audit report (nó còn tương đương với thuật ngữ auditor's report): Báo cáo của kiểm toán
viên
Báo cáo của kiểm toán viên là một văn bản do kiểm toán viên lập trình bày về mục tiêu,
phạm vi và kết quả của cuộc kiểm toán. Kết quả của cuộc kiểm toán bao gồm các phát
hiện, kết luận (ý kiến) và các ý kiến tư vấn.
37/ ACCOUNTING RATIO : Chỉ số kế tóan
Chỉ số kế toán là kết quả của việc chia hai chỉ tiêu báo cáo tài chính (Chỉ tiêu kế toán)
cho nhau. Các chỉ số kế toán giúp các nhà phân tích hiểu các báo cáo tài chính qua việc
tập trung vào các mối quan hệ cụ thể.
38/ APIC (viết tắt của Additional Paid-In-Capital): Vốn góp bổ sung
Paid-in capital: vốn đã góp, vốn đóng đủ, vốn cơ bản nội bộ
39/ AICPA : là từ viết tắt của Hiệp hội kế toán viên công chứng của Mỹ. Đây là một tổ
chức hiệp hội nghề nghiệp rất có danh tiếng ở Mỹ. Các tổ chức tương tự như ở Anh:
ACCA, ICAEW, CPA hoặc ở Úc CPA Australia.
40/ ASB see ACCOUNTING STANDARDS BOARD
ASB xem ACCOUNTING STANDARDS BOARD (Uỷ Ban Chuẩn mực Kế toán).
41/ ASEAN (Association of Southeast Asian Nations)
là khối thương mại các nước ở khu vực Đông Nam Á, với mục tiêu chính là xây dựng
một hiệp định thương mại tự do giữa các nước thành viên
là một tổ chức chính trị, kinh tế và văn hoá của các nước trong khu vực Đông Nam Á.
Thành lập năm 1967, mục đích của tổ chức này là thúc đẩy hợp tác và hỗ trợ lẫn nhau
giữa các nước thành viên. Cuộc họp thượng đỉnh của các nước thành viên thường diễn ra
vào tháng Mười một hàng năm.
42/ ASSUMPTION
1. Theo nghĩa thông thường, là một hoặc một số điều tin tưởng hoặc sự việc chưa được
chứng thực có đóng góp vào một kết luận nào đó.
2. Theo nghĩa kỹ thuật, là hành động nhận trách nhiệm hoặc nhận nợ thay một bên khác.
43/ ADF
Sau khi Khấu trừ Cước phí (chuyên chở) (thuật ngữ sử dụng trong lập hoá đơn)
44/ ACH
Phòng Thanh toán Bù trừ Tự động
Hệ thống Thanh toán Tự động
45/ ADI
Sau Ngày Lập Hoá đơn (thuật ngữ sử dụng trong lập hoá đơn).
46/ A&M (Additions and Maintenance) :Thêm vào và Bảo trì
47/ A&G (Adminstrative & General) : Quản trị và Tổng quát
48/ A&E (Appropriation & Expense or Analysis & Evaluation) : Sự riêng biệt và chi phí
hoặc Sự phân tích và ước lượng
49/ A&P (Administrative and Personnel) : Quản trị và Cá nhân
50/ ABATEMENT : Sự hạ giá hoặc giảm giá
51/ ACB : Điều chỉnh chi phí cơ bản
52/ ACCELERATED DEPRECIATION :
Phương pháp khấu hao nhanh còn gọi là khấu hao gia tốc : Là Phương pháp tính khấu hao
với số khấu hao lớn nhất ở năm đầu tiên sử dụng

More Related Content

What's hot

Dong tienvakehoachtaichinh
Dong tienvakehoachtaichinhDong tienvakehoachtaichinh
Dong tienvakehoachtaichinhluuthihaphuong
 
Dong tienvakehoachtaichinh
Dong tienvakehoachtaichinhDong tienvakehoachtaichinh
Dong tienvakehoachtaichinhluuthihaphuong
 
Hướng dẫn Phân tích báo cáo tài chính doanh nghiệp
Hướng dẫn Phân tích báo cáo tài chính doanh nghiệp Hướng dẫn Phân tích báo cáo tài chính doanh nghiệp
Hướng dẫn Phân tích báo cáo tài chính doanh nghiệp Kẻ Phàm Phu Tại Cõi Ta Bà
 
Cách trình bày báo cáo tài chính
Cách trình bày báo cáo tài chínhCách trình bày báo cáo tài chính
Cách trình bày báo cáo tài chínhTâm Phúc Hồ
 
Lập dự phòng provision for potential losses
Lập dự phòng   provision for potential lossesLập dự phòng   provision for potential losses
Lập dự phòng provision for potential lossesChuc Cao
 
bai-giảng-kế-toan-quốc-tế
 bai-giảng-kế-toan-quốc-tế bai-giảng-kế-toan-quốc-tế
bai-giảng-kế-toan-quốc-tếLong Nguyen
 
Bài giảng "Báo cáo tài chính"
Bài giảng "Báo cáo tài chính"Bài giảng "Báo cáo tài chính"
Bài giảng "Báo cáo tài chính"Tuấn Anh
 
Finance 4 non financial manager - accounting principles
Finance 4 non financial manager - accounting principlesFinance 4 non financial manager - accounting principles
Finance 4 non financial manager - accounting principlesChuc Cao
 
E-book kế toán căn bản cho người không chuyên
E-book kế toán căn bản cho người không chuyênE-book kế toán căn bản cho người không chuyên
E-book kế toán căn bản cho người không chuyênfastcorp
 
Chuong 7: He Thong Bao Cao Tai Chinh
Chuong 7:  He Thong Bao Cao Tai ChinhChuong 7:  He Thong Bao Cao Tai Chinh
Chuong 7: He Thong Bao Cao Tai Chinhhuuvinh2012
 
Bài dịch kế toán quốc tế_The crisis of FV accounting - Making sense of the re...
Bài dịch kế toán quốc tế_The crisis of FV accounting - Making sense of the re...Bài dịch kế toán quốc tế_The crisis of FV accounting - Making sense of the re...
Bài dịch kế toán quốc tế_The crisis of FV accounting - Making sense of the re...Phahamy Phahamy
 
Đối tượng của kế toán
Đối tượng của kế toánĐối tượng của kế toán
Đối tượng của kế toánTrang Dinh
 
Huongdan ttt nchuyendephaithuphaitra
Huongdan ttt nchuyendephaithuphaitraHuongdan ttt nchuyendephaithuphaitra
Huongdan ttt nchuyendephaithuphaitra0935909682
 
Báo cáo tài chính
Báo cáo tài chínhBáo cáo tài chính
Báo cáo tài chínhHoàng Diệu
 
Nlkt tài khoản và ghi sổ kép
Nlkt   tài khoản và ghi sổ képNlkt   tài khoản và ghi sổ kép
Nlkt tài khoản và ghi sổ képHọc Huỳnh Bá
 

What's hot (20)

Dong tienvakehoachtaichinh
Dong tienvakehoachtaichinhDong tienvakehoachtaichinh
Dong tienvakehoachtaichinh
 
Dong tienvakehoachtaichinh
Dong tienvakehoachtaichinhDong tienvakehoachtaichinh
Dong tienvakehoachtaichinh
 
Hướng dẫn Phân tích báo cáo tài chính doanh nghiệp
Hướng dẫn Phân tích báo cáo tài chính doanh nghiệp Hướng dẫn Phân tích báo cáo tài chính doanh nghiệp
Hướng dẫn Phân tích báo cáo tài chính doanh nghiệp
 
Cách trình bày báo cáo tài chính
Cách trình bày báo cáo tài chínhCách trình bày báo cáo tài chính
Cách trình bày báo cáo tài chính
 
Lập dự phòng provision for potential losses
Lập dự phòng   provision for potential lossesLập dự phòng   provision for potential losses
Lập dự phòng provision for potential losses
 
Học viện tài chính full
Học viện tài chính fullHọc viện tài chính full
Học viện tài chính full
 
bai-giảng-kế-toan-quốc-tế
 bai-giảng-kế-toan-quốc-tế bai-giảng-kế-toan-quốc-tế
bai-giảng-kế-toan-quốc-tế
 
Bài giảng "Báo cáo tài chính"
Bài giảng "Báo cáo tài chính"Bài giảng "Báo cáo tài chính"
Bài giảng "Báo cáo tài chính"
 
Finance 4 non financial manager - accounting principles
Finance 4 non financial manager - accounting principlesFinance 4 non financial manager - accounting principles
Finance 4 non financial manager - accounting principles
 
E-book kế toán căn bản cho người không chuyên
E-book kế toán căn bản cho người không chuyênE-book kế toán căn bản cho người không chuyên
E-book kế toán căn bản cho người không chuyên
 
Chuong 7: He Thong Bao Cao Tai Chinh
Chuong 7:  He Thong Bao Cao Tai ChinhChuong 7:  He Thong Bao Cao Tai Chinh
Chuong 7: He Thong Bao Cao Tai Chinh
 
Maudubaotaichinh
MaudubaotaichinhMaudubaotaichinh
Maudubaotaichinh
 
Bài dịch kế toán quốc tế_The crisis of FV accounting - Making sense of the re...
Bài dịch kế toán quốc tế_The crisis of FV accounting - Making sense of the re...Bài dịch kế toán quốc tế_The crisis of FV accounting - Making sense of the re...
Bài dịch kế toán quốc tế_The crisis of FV accounting - Making sense of the re...
 
Đối tượng của kế toán
Đối tượng của kế toánĐối tượng của kế toán
Đối tượng của kế toán
 
Huongdan ttt nchuyendephaithuphaitra
Huongdan ttt nchuyendephaithuphaitraHuongdan ttt nchuyendephaithuphaitra
Huongdan ttt nchuyendephaithuphaitra
 
Bài giảng kế toán quản trị
Bài giảng kế toán quản trịBài giảng kế toán quản trị
Bài giảng kế toán quản trị
 
Quan tri tai chinh ch 1
Quan tri tai chinh  ch 1Quan tri tai chinh  ch 1
Quan tri tai chinh ch 1
 
Báo cáo tài chính
Báo cáo tài chínhBáo cáo tài chính
Báo cáo tài chính
 
Giáo trình nguyên lý kế toán rất chi tiết
Giáo trình nguyên lý kế toán rất chi tiết Giáo trình nguyên lý kế toán rất chi tiết
Giáo trình nguyên lý kế toán rất chi tiết
 
Nlkt tài khoản và ghi sổ kép
Nlkt   tài khoản và ghi sổ képNlkt   tài khoản và ghi sổ kép
Nlkt tài khoản và ghi sổ kép
 

Similar to E ketoan

Chương-1_Tổng-quan-về-kế-toán_Revised-1.pptx
Chương-1_Tổng-quan-về-kế-toán_Revised-1.pptxChương-1_Tổng-quan-về-kế-toán_Revised-1.pptx
Chương-1_Tổng-quan-về-kế-toán_Revised-1.pptxHuynChiV
 
Mau du bao tai chinh doanh nghiep
Mau du bao tai chinh doanh nghiepMau du bao tai chinh doanh nghiep
Mau du bao tai chinh doanh nghiepmuathuhoadao
 
CHUONG 1 - Sinhviên.pdf
CHUONG 1 - Sinhviên.pdfCHUONG 1 - Sinhviên.pdf
CHUONG 1 - Sinhviên.pdfdatdo88
 
Chuẩn mực số 01
Chuẩn mực số 01Chuẩn mực số 01
Chuẩn mực số 01Perfect Man
 
Cơ sở dồn tích trong kế toán
Cơ sở dồn tích trong kế toánCơ sở dồn tích trong kế toán
Cơ sở dồn tích trong kế toánthanhch
 
Chuẩn mực kế toán Việt Nam số 01 chuẩn mực chung
Chuẩn mực kế toán Việt Nam số 01 chuẩn mực chungChuẩn mực kế toán Việt Nam số 01 chuẩn mực chung
Chuẩn mực kế toán Việt Nam số 01 chuẩn mực chungNguyễn Thanh
 
Chuẩn mực chung kế toán
Chuẩn mực chung kế toánChuẩn mực chung kế toán
Chuẩn mực chung kế toánHồng Ngọc
 
Chuong 1 Tong quan ve ke toan.ppt
Chuong 1 Tong quan ve ke toan.pptChuong 1 Tong quan ve ke toan.ppt
Chuong 1 Tong quan ve ke toan.pptThnhLTin6
 
[ACT] Guidance on corporate financial planning for 2024 - Hướng dẫn lập kế ho...
[ACT] Guidance on corporate financial planning for 2024 - Hướng dẫn lập kế ho...[ACT] Guidance on corporate financial planning for 2024 - Hướng dẫn lập kế ho...
[ACT] Guidance on corporate financial planning for 2024 - Hướng dẫn lập kế ho...MisaTaichinhketoan
 
Quản trị tài chính tập đoàn Vingroup
Quản trị tài chính tập đoàn VingroupQuản trị tài chính tập đoàn Vingroup
Quản trị tài chính tập đoàn VingroupSương Tuyết
 
Tiểu luận môn quản trị tài chính đề tài phân tích tình hình tài chính của c...
Tiểu luận môn quản trị tài chính   đề tài phân tích tình hình tài chính của c...Tiểu luận môn quản trị tài chính   đề tài phân tích tình hình tài chính của c...
Tiểu luận môn quản trị tài chính đề tài phân tích tình hình tài chính của c...https://www.facebook.com/garmentspace
 
Bao cao ERP: tai chinh - ke toan
Bao cao ERP: tai chinh - ke toanBao cao ERP: tai chinh - ke toan
Bao cao ERP: tai chinh - ke toanTai Nguyen An
 
Phan tich-bao-cao-tai-chinh-7342
Phan tich-bao-cao-tai-chinh-7342Phan tich-bao-cao-tai-chinh-7342
Phan tich-bao-cao-tai-chinh-7342LiVnYn
 
11.5 phan tich_bao_cao_tai_chinh
11.5 phan tich_bao_cao_tai_chinh11.5 phan tich_bao_cao_tai_chinh
11.5 phan tich_bao_cao_tai_chinhHiển Quang
 

Similar to E ketoan (20)

Nguyên lý kế toán
Nguyên lý kế toánNguyên lý kế toán
Nguyên lý kế toán
 
Chương 4
Chương 4Chương 4
Chương 4
 
Chương 4
Chương 4Chương 4
Chương 4
 
Chương-1_Tổng-quan-về-kế-toán_Revised-1.pptx
Chương-1_Tổng-quan-về-kế-toán_Revised-1.pptxChương-1_Tổng-quan-về-kế-toán_Revised-1.pptx
Chương-1_Tổng-quan-về-kế-toán_Revised-1.pptx
 
Mau du bao tai chinh doanh nghiep
Mau du bao tai chinh doanh nghiepMau du bao tai chinh doanh nghiep
Mau du bao tai chinh doanh nghiep
 
CHUONG 1 - Sinhviên.pdf
CHUONG 1 - Sinhviên.pdfCHUONG 1 - Sinhviên.pdf
CHUONG 1 - Sinhviên.pdf
 
Chuẩn mực số 01
Chuẩn mực số 01Chuẩn mực số 01
Chuẩn mực số 01
 
Nhom 9
Nhom 9Nhom 9
Nhom 9
 
Cơ sở dồn tích trong kế toán
Cơ sở dồn tích trong kế toánCơ sở dồn tích trong kế toán
Cơ sở dồn tích trong kế toán
 
Nophaitra
NophaitraNophaitra
Nophaitra
 
Chuẩn mực kế toán Việt Nam số 01 chuẩn mực chung
Chuẩn mực kế toán Việt Nam số 01 chuẩn mực chungChuẩn mực kế toán Việt Nam số 01 chuẩn mực chung
Chuẩn mực kế toán Việt Nam số 01 chuẩn mực chung
 
Chuẩn mực chung kế toán
Chuẩn mực chung kế toánChuẩn mực chung kế toán
Chuẩn mực chung kế toán
 
Chuong 1 Tong quan ve ke toan.ppt
Chuong 1 Tong quan ve ke toan.pptChuong 1 Tong quan ve ke toan.ppt
Chuong 1 Tong quan ve ke toan.ppt
 
[ACT] Guidance on corporate financial planning for 2024 - Hướng dẫn lập kế ho...
[ACT] Guidance on corporate financial planning for 2024 - Hướng dẫn lập kế ho...[ACT] Guidance on corporate financial planning for 2024 - Hướng dẫn lập kế ho...
[ACT] Guidance on corporate financial planning for 2024 - Hướng dẫn lập kế ho...
 
Quản trị tài chính tập đoàn Vingroup
Quản trị tài chính tập đoàn VingroupQuản trị tài chính tập đoàn Vingroup
Quản trị tài chính tập đoàn Vingroup
 
Tiểu luận môn quản trị tài chính đề tài phân tích tình hình tài chính của c...
Tiểu luận môn quản trị tài chính   đề tài phân tích tình hình tài chính của c...Tiểu luận môn quản trị tài chính   đề tài phân tích tình hình tài chính của c...
Tiểu luận môn quản trị tài chính đề tài phân tích tình hình tài chính của c...
 
Ky thuat phan tich BCTC
Ky thuat phan tich BCTCKy thuat phan tich BCTC
Ky thuat phan tich BCTC
 
Bao cao ERP: tai chinh - ke toan
Bao cao ERP: tai chinh - ke toanBao cao ERP: tai chinh - ke toan
Bao cao ERP: tai chinh - ke toan
 
Phan tich-bao-cao-tai-chinh-7342
Phan tich-bao-cao-tai-chinh-7342Phan tich-bao-cao-tai-chinh-7342
Phan tich-bao-cao-tai-chinh-7342
 
11.5 phan tich_bao_cao_tai_chinh
11.5 phan tich_bao_cao_tai_chinh11.5 phan tich_bao_cao_tai_chinh
11.5 phan tich_bao_cao_tai_chinh
 

E ketoan

  • 1. 1/ Advances to employees : Tạm ứng 2/ Accelerated depreciation : Khấu hao gia tốc 3/ Accounts Payable : Tài khoản phải trả 4/ Accounts receivable : Tài khoản phải thu 5/ Actual Cost : Chi phí (Giá thành) thực tế 6/ Adjusting entry : Bút toán điều chỉnh Bút toán điều chỉnh là loại bút toán đặc biệt (bút toán thuộc về chỉnh sửa không giống như các bút toán đươc ghi nhận khi 1 nghiệp vụ phát sinh) thường được thực hiện tại thời điểm khoá sổ kế toán giúp cho số dư tài khoản được phản ánh đúng. 7/ Asset : Vốn, tài sản 8/ Average Cost : Chi phí (giá thành) bình quân 9/ Advanced payments to suppliers : Trả trước người bán 10/ Accrued expenses : Chi phí trích trước, chi phí phải trả VD: lương nhân viên đã ghi vào chi phí tháng trước nhưng thực tế vẫn chưa trả. Đến tháng sau khoản này sẽ được chuyển thành Accrual Expense. Nếu sau này trả khoản lương này cho nhân viên thì ghi "có" ở tài khoản này và "nợ" ở tiền mặt 11/ Activity-based costing : Giá thành đảm phí (Kế toán tính giá thành dựa vào phương thức hoạt động, nghĩa là các nhà quản trị chỉ chú ý đến nguồn gốc phát sinh chi phí ( những nhân tố ảnh hưởng đến CP sp...)) 12/ Additional costs : Chi phí phụ trội 13/ Absorption costing: Một phương pháp định chi phí đầy đủ (Full Costing), gán cả biến phí lẫn định phí sản xuất cho hàng hóa đã sản xuất trên cơ sở theo tỷ lệ, bất chấp hàng hóa bán được trong kỳ hiện hành. So sánh với Contribution costing (định chi phí biến hay tham phần) chỉ gán mọi định phí sản xuất cho hàng hóa đã bán trong kỳ hiện hành Phương pháp này tính vào giá thành SP những khoản mục 1. CP nguyên liệu trực tiếp 2. CP nhân công trực tiếp 3. CP SX chung Cả 3 mục này được xem là CP SPhẩm (Product costs) Ngoài ra các CP bán hàng, quản lý chung được xem là CP thời kỳ (Period costs) Ngược lại với Absorption costing là Direct costing: Tính vào giá thành SP những khoản mục 1. CP nguyên liệu trực tiếp 2. CP nhân công trực tiếp 3. CP SX chung phần khả biến (V) Cả 3 mục này được xem là CP SPhẩm (Product costs) Ngoài ra các CP bán hàng, quản lý chung và CP SX chung phần bất biến (F) được xem là CP thời kỳ (Period costs) 14/ Accrued Liability : Nợ phải trả trích trước 15/ Asset Reversion : Tài sản được thu hồi 16/ Accounting Conventions & Principles : Quy ước và nguyên lý kế toán 17/ Accounting Period : Kỳ kế toán. Có thể là tháng, quý, năm tùy thuộc yêu cầu báo cáo 18/ Accounting estimate : Ước tình kế toán. Là một giá trị chỉ gần đúng của 1 chỉ tiêu liên quan đến báo cáo tài chính được ước tính trong trường hợp thực tế đã phát sinh nhưng chưa có số liệu chính xác hoặc chưa có phương pháp tính toán chính xác hơn, hoặc một
  • 2. chỉ tiêu thực tế chưa phát sinh nhưng đã được ước tính để lập báo cáo tài chính, ví dụ: * Ước tính chỉ tiêu đã phát sinh: - Dự phòng nợ phải thu khó đòi; - Dự phòng giảm giá đầu tư dài hạn; - Dự phòng giảm giá hàng tồn kho; - Trích khấu hao tài sản cố định; - Chi phí trả trước; - Giá trị sản phẩm dở dang; - Doanh thu ghi nhận trước; - Doanh thu hợp đồng xây dựng dở dang. * Ước tính chỉ tiêu chưa phát sinh: - Dự phòng chi phí bảo hành; - Chi phí trích trước. 19/ Accounting Equation : Phương trình kế toán Phương trình kế toán là một biểu thức toán học được sử dụng để mô tả mối quan hệ giữa tài sản, các khoản nợ phải trả và vốn chủ sở hữu của một tổ chức kinh doanh. Phương trình kế toán căn bản cho thấy Tài sản luôn bằng các khoản nợ phải trả và vốn chủ sở hữu, nhưng có thể thay đổi hai vế của phương trình trong mỗi tình huống cụ thể .. VD : Tài sản trừ đi các khoản nợ phải trả luôn bằng vốn chủ sở hữu 20/ Accrued Interest : Thường được dịch là lãi dự thu / hoặc lãi dự chi (tuỳ nghĩa). Có nơi gọi cái này là lãi treo (informal). handung107 21/ ACCOUNTING STANDARDS BOARD (ASB) : UỶ BAN CHUẨN MỰC KẾ TOÁN chịu trách nhiệm soạn thảo, cải tiến, sửa đổi và thu hồi các chuẩn mực kế toán. Nhiều Uỷ ban Chuẩn mực kế toán chuyên về nhiều lĩnh vực khác nhau hoặc các vấn đề kế toán khác nhau. 22/ ACCOUNTING EVENT : NGHIỆP VỤ KẾ TOÁN phát sinh khi tài sản hoặc nợ của một doanh nghiệp tăng/giảm hoặc khi tài sản vốn thực có của chủ sở hữu có thay đổi. 23/ ACCOUNTING : Tính toán, hạch toán, kế toán, công việc kế toán, nghiệp vụ kế toán Về cơ bản, KẾ TOÁN là một hệ thống đo lường và lập báo cáo về các sự kiện kinh tế dựa vào phương trình kế toán để phục vụ quá trình ra quyết định của nhà quản lý. Nhìn chung, khi nói đến "kế toán" người ta thường ám chỉ phòng kế toán, hoạt động kế toán hoặc các cá nhân tham gia vào việc vận dụng phương trình kế toán. 24/ AGENCY COSTS CHI PHÍ ĐẠI LÝ là các chi phí phát sinh từ việc thuê một đại lý thực hiện việc ra quyết định thay cho bên uỷ thác 25/ AGENCY Quan hệ đại lý là quan hệ giữa bên uỷ thác và bên đại lý trong đó bên đại lý được uỷ quyền đại diện bên uỷ thác trong một số giao dịch. 26/ AFFILIATE Quan hệ liên kết là quan hệ giữa hai công ty khi một công ty sở hữu số vốn góp đáng kể, nhưng dưới mức đa số cổ phần có quyền biểu quyết của công ty kia, hoặc khi cả hai đều là công ty phụ thuộc (công ty con) của công ty thứ ba 27/ ACCRUAL
  • 3. KẾ TOÁN PHÁT SINH: một chế độ kế toán ghi nhận các khoản thu hay các khoản chi khi chúng phát sinh chứ không phải khi chúng đã được thực thu hay thực chi. 28/ ACCRUAL BASIS OF ACCOUNTING : Kế toán trên cơ sở phát sinh Kế toán trên cơ sở phát sinh là một phương pháp kế toán ghi chép thu nhập và chi phí trong một thời kỳ trên cơ sở tất cả các khoản thu và chi phát sinh trong kỳ đó không phân biệt đã thực thu, thực chi hay chưa. Nhìn chung, cơ sở kế toán này thường bắt buộc áp dụng khi lập báo cáo tài chính cho người ngoài doanh nghiệp để phù hợp với các nguyên tắc kế toán được chấp nhận chung (GAAPP). 29/ ACCRUAL CONCEPT see ACCRUAL BASIS OF ACCOUNTING. KHÁI NIỆM PHÁT SINH xem KẾ TOÁN TRÊN CƠ SỞ PHÁT SINH 30/ AUDIT RISK : Rủi ro kiểm toán Rủi ro kiểm toán là rủi ro do kiểm toán viên và công ty kiểm toán đưa ý kiến nhận xét không thích hợp khi báo cáo tài chính đã được kiểm toán còn có những sai sót trọng yếu. Rủi ro kiểm toán gồm: - Rủi ro tiềm tàng:là rủi ro tiềm ẩn, vốn có trong từng nghiệp vụ, từng khoản mục trên báo cáo tài chính chứa đựng sai sót trọng yếu khi tính riêng rẽ hoặc tính gộp, mặc dù có hay không có hệ thống kiểm soát nội bộ. - Rủi ro kiểm soát: là rủi ro xảy ra sai sót trong từng nghiệp vụ, từng khoản mục trong báo cáo tài chính khi tính riêng rẽ hoặc tính gộp mà hệ thống kế toán và hệ thống kiểm soát nội bộ không ngăn ngừa hế, không phát hiện và không được sửa chữa kịp thời. - Rủi ro phát hiện: là rủi ro xảy ra sai sót trọng yéu trong từng nghiệp vụ, từng khoản mục trong báo cáo tài chính khi được tính riêng rẽ hoặc tính gộp mà trong quá trình kiểm toán, kiểm toán viên không phát hiện được. 31/ ALLOWANCE FOR BAD DEBTS Dự phòng nợ phải thu khó đòi là tài khoản dùng để ghi nhận khoản nợ phải thu khó đòi nằm trong tổng công nợ phải thu. 32/ ALLOCATION : Sự Phân Phối, phân bổ 33/ AGGREGATE : Tính Gộp Hoặc Tính Tổng 34/ APPORTION : Chia ra từng phần 35/ AVERAGE COST METHOD Phương pháp này gọi là phương pháp tính phí theo bình quân gia quyền 36/ AUDIT REPORT Audit report (nó còn tương đương với thuật ngữ auditor's report): Báo cáo của kiểm toán viên Báo cáo của kiểm toán viên là một văn bản do kiểm toán viên lập trình bày về mục tiêu, phạm vi và kết quả của cuộc kiểm toán. Kết quả của cuộc kiểm toán bao gồm các phát hiện, kết luận (ý kiến) và các ý kiến tư vấn. 37/ ACCOUNTING RATIO : Chỉ số kế tóan Chỉ số kế toán là kết quả của việc chia hai chỉ tiêu báo cáo tài chính (Chỉ tiêu kế toán) cho nhau. Các chỉ số kế toán giúp các nhà phân tích hiểu các báo cáo tài chính qua việc tập trung vào các mối quan hệ cụ thể. 38/ APIC (viết tắt của Additional Paid-In-Capital): Vốn góp bổ sung Paid-in capital: vốn đã góp, vốn đóng đủ, vốn cơ bản nội bộ 39/ AICPA : là từ viết tắt của Hiệp hội kế toán viên công chứng của Mỹ. Đây là một tổ chức hiệp hội nghề nghiệp rất có danh tiếng ở Mỹ. Các tổ chức tương tự như ở Anh: ACCA, ICAEW, CPA hoặc ở Úc CPA Australia.
  • 4. 40/ ASB see ACCOUNTING STANDARDS BOARD ASB xem ACCOUNTING STANDARDS BOARD (Uỷ Ban Chuẩn mực Kế toán). 41/ ASEAN (Association of Southeast Asian Nations) là khối thương mại các nước ở khu vực Đông Nam Á, với mục tiêu chính là xây dựng một hiệp định thương mại tự do giữa các nước thành viên là một tổ chức chính trị, kinh tế và văn hoá của các nước trong khu vực Đông Nam Á. Thành lập năm 1967, mục đích của tổ chức này là thúc đẩy hợp tác và hỗ trợ lẫn nhau giữa các nước thành viên. Cuộc họp thượng đỉnh của các nước thành viên thường diễn ra vào tháng Mười một hàng năm. 42/ ASSUMPTION 1. Theo nghĩa thông thường, là một hoặc một số điều tin tưởng hoặc sự việc chưa được chứng thực có đóng góp vào một kết luận nào đó. 2. Theo nghĩa kỹ thuật, là hành động nhận trách nhiệm hoặc nhận nợ thay một bên khác. 43/ ADF Sau khi Khấu trừ Cước phí (chuyên chở) (thuật ngữ sử dụng trong lập hoá đơn) 44/ ACH Phòng Thanh toán Bù trừ Tự động Hệ thống Thanh toán Tự động 45/ ADI Sau Ngày Lập Hoá đơn (thuật ngữ sử dụng trong lập hoá đơn). 46/ A&M (Additions and Maintenance) :Thêm vào và Bảo trì 47/ A&G (Adminstrative & General) : Quản trị và Tổng quát 48/ A&E (Appropriation & Expense or Analysis & Evaluation) : Sự riêng biệt và chi phí hoặc Sự phân tích và ước lượng 49/ A&P (Administrative and Personnel) : Quản trị và Cá nhân 50/ ABATEMENT : Sự hạ giá hoặc giảm giá 51/ ACB : Điều chỉnh chi phí cơ bản 52/ ACCELERATED DEPRECIATION : Phương pháp khấu hao nhanh còn gọi là khấu hao gia tốc : Là Phương pháp tính khấu hao với số khấu hao lớn nhất ở năm đầu tiên sử dụng