1. ĐỀ THI ĐỀ NGHỊ HỌC KỲ I
MÔN TOÁN - KHỐI 7
-o- ϑ
Phần nhận biết : Trắc nghiệm khách quan
Câu hỏi Đáp án Ghi chú
Câu 1 : Chỉ ra quy tắc đúng cho phép nhân hai số hữu tỉ :
. .
/ . / .
.
.
/ . / .
a c a c a c a c
a b
b d b b d b d
a c a c a c a c
c d
b d d b d b d
= =
+
= =
+
b)
.
.
.
a c a c
b d b d
=
Câu 2 : Câu nào sau đây đúng:
a/ Hai góc so le trong thì bằng nhau
b/ Hai góc bằng nhau thì đối đỉnh .
c/ Hai góc trong cùng phía thì bù nhau .
d/ Hai đường thẳng cùng song song với đường thẳng thứ ba
thì chúng song song với nhau .
d)Hai đường thẳng cùng song
song với đường thẳng thứ ba thì
chúng song song với nhau .
Câu 3 :Chỉ ra công thức sai trong các công thức sau:
a/ xm
.xn
= xm + n
b/ xm
: xn
= xm - n
c/ xm
. ym
= (x.y)m
d/ (xm
)n
= xm + n
.
d) (xm
)n
= xm + n
Câu 4: Hai tam giác có một cạnh và hai góc kề cạnh đó bằng
nhau thì có bằng nhau không ?
a/ Có b/ Không .
a) Có
Câu 5 : Chỉ ra định nghĩa đúng về hai tam giác bằng nhau .
a/ Hai tam giác bằng nhau là hai tam giác có các góc tương
ứng bằng nhau .
b/ Hai tam giác bằng nhau là hai tam giác có các cạnh tương
ứng bằng nhau .
c/ Hai tam giác bằng nhau là hai tam giác có một cặp cạnh và
một cặp cạnh và một cặp gó bằng nhau .
d/ Hai tam giác bằng nhau là hai tam giác có các cạnh tương
ứng bằng nhau và các góc tương ứng bằng nhau .
d) Hai tam giác bằng nhau là hai
tam giác có các cạnh tương ứng
bằng nhau và các góc tương ứng
bằng nhau .
Câu 6: Câu nào sau đây sai:
3 1
/ / / 5 /
4 2
a N Z Q b Q c Q d Z⊂ ⊂ ∈ − ∈ − ∈ d)
1
2
Z− ∈
Câu 7: Trong một tam giác , tổng ba góc trong bằng
a/ 900
b/ 1200
c/ 1800
d/ 3600 c) 1800
Phần thông hiểu : Trắc nghiệm khách quan
Câu hỏi Đáp án Ghi chú
Câu 1: Trong hình vẽ sau
đây (các yếu tố bằng nhau
được ký hiệu giống nhau)
. Các cặp tam giác nào
bằng nhau theo trường
hợp
c – g - c
O
D C
A B
(1) ∆AOD = ∆COB
(2) ∆AOB = ∆COD
a/ (1) b/ (2) c/ (1) và (2) d/ Không có
c) (1) và (2)
Câu 2: Cho tam giác ABC có 0ˆ 55A = và 0ˆ 75B = số đo
của ˆC là :
a) 500
2. a/ 500
b/ 600
c/ 400
d/ 700
Câu 4: Chọn câu trả lời đúng .
Tìm x và y biết
3 5
x y
= và x + y = 16 .
a/ x = 6 ; y = 10 b/ x = - 6 ; y = - 10
c/ x = 10 ; y = 6 d/ x = - 10 ; y = - 6
a) x = 6 ; y = 10
Câu 5: Trong các phân số sau phân số nào biểu diễn số hữu tỉ
3
4
−
?
9 9 9 6
/ / / /
8 12 12 8
a b c d
− − − −
− −
b)
9
12
−
Câu 6: Số 66
+ 66
+ 66
+ 66
+ 66
+ 66
bằng
a/ 66
b/ 67
c/ 636
d/ 366
b) 67
Phần thông hiểu : Tự luận
Câu hỏi Đáp án Ghi chú
Câu 1 : Thực hiện phép tính (1,5 điểm)
a/ ( - 48)4
: ( - 24)4
b/
2 1
3 4
−
+ c/
4 8
:
5 5
−
a/ ( - 48)4
: ( - 24)4
=
( ) ( )
4 4
48 : 24 2 16− − = =
(0,25đ x 2)
b)
2 1 8 3
3 4 12 12
8 3 5
12 12
− −
+ = +
− + −
= =
( 0,25đ x 2)
c/
4 8 4 5 1
: .
5 5 5 8 2
− − −
= =
( 0,25đ x 2)
Câu 2 (1đ)
Phát biểu trường hợp bằng nhau cạnh - góc - cạnh của hai
tam giác . Cho hai tam giác ABC và MNP có AB = MN .
cần thêm yếu tố bằng nhau nào nửa thì hai tam giác đó bằng
nhau theo trường hợp góc - cạnh - góc .
- Phát biểu đúng (0,5đ)
- Thêm  = M (0,25đ)
B = N (0,25đ)
Phần vận dụng: Tự luận
Câu hỏi Đáp án Ghi chú
Câu 1 : Tìm x biết ( 1,5 điểm)
a/
2 5
7 7
x+ =
b/
1 3 5
.
2 2 2
x+ =
2 5
/
7 7
5 2 5 2 3
7 7 7 7
a x
x
+ =
−
⇒ = − = =
(0,25đ x 3)
1 3 5
/ .
2 2 2
3 5 1 5 1
.
2 2 2 2
3 4
. 2
2 2
3 2 4
2: 2.
2 3 3
b x
x
x
x
+ =
−
= − =
= =
= = =
(0,25đ x 3)
3. Câu 2 : (2đ) : Cho tam giác ABC.Gọi M là
trung điểm của BC, kéo dài AM thêm một đoạn
MD sao
cho AM = MD.Chứng minh:
a/Hai tam giác AMB và DMC bằng nhau.
b/ AB song song CD M
A
B C
D
a/ xét ∆AMB và ∆DMC, có :
MB = MC (gt) (0,25đ)
ˆ ˆAMB DMC= (đđ) (0,25đ)
AM = MD (gt) (0,25đ)
Vậy ∆AMB = ∆DMC ( c – g – c ) (0,25đ)
b/ Ta có : ∆AMB = ∆DMC ( cmt) (0,25đ)
⇒ ˆ ˆBAM CDM= (0,25đ)
Mà chúng ở vị trí so le trong . (0,25đ)
⇒ AB // CD (0,25đ)
Phần nâng cao : Tự luận
Câu hỏi Đáp án Ghi chú
Tìm x, biết (1đ)
9x
: 3x
= 81
Ta có 9x
: 3x
= 81
Nên 3x
= 34
(0,5đ)
Vậy x = 4 (0,5đ)