SlideShare a Scribd company logo
1 of 93
Download to read offline
www.Toancapba.net

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO                     KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH
       LONG AN                                 LỚP 12 THPT NĂM 2011 (VÒNG 1)


    ĐỀ CHÍNH THỨC                         Môn: TOÁN ( BẢNG A )
                                          Thời gian: 180 phút (không kể giao đề)
                                          Ngày thi: 06/10/2011

Câu 1: ( 5,0 điểm )
   a. Giải phương trình sau: 4 x 2  x  1  1  5 x  4 x 2  2 x 3  x 4 với x  R .
                                                         
   b. Giải phương trình: 2sin 2 x  3 sin 2 x  1  3 cos x  3 sin x .
Câu 2: ( 5,0 điểm )
  a. Cho tam giác ABC vuông cân tại B , cạnh AB  2 . Trong mặt phẳng chứa
     tam giác ABC lấy điểm M thỏa MA2  MB 2  MC 2 . Tìm quỹ tích của điểm
     M.
  b. Cho tam giác ABC có hai trung tuyến BM và CN hợp với nhau một góc
     bằng 600 , BM  6, CN  9 . Tính độ dài trung tuyến còn lại của tam giác
     ABC.
Câu 3: ( 4,0 điểm )
      Cho dãy số  un  xác định bởi u1  1 và un 1  3un 2  2 với mọi n  1 .
   a. Xác định số hạng tổng quát của dãy số  un  .
   b. Tính tổng S  u12  u22  u32  ...  u2011 .
                                             2



Câu 4: ( 3,0 điểm )
      Cho a, b, c là ba số thực không âm và thỏa mãn điều kiện a 2  b 2  c 2  1 .
      Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức:
              M   a  b  c    a  b  c   6abc
                                3



Câu 5: ( 3,0 điểm )
                                               x 3   y  2  x 2  2 xy  2m  3
                                              
      Tìm m để hệ phương trình sau có nghiệm:  2
                                               x  3x  y  m
                                              
      với x, y là các số thực.
                            ………………. Hết ……………….
         Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị không giải thích gì thêm.
         Họ và tên thí sinh:……………………………………;Số báo danh:…………




                               www.Toancapba.net                                         1
www.Toancapba.net


SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO                                   HƯỚNG DẪN CHẤM
                                                ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH
          LONG AN                                   LỚP 12 THPT NĂM 2011 (VÒNG 1)
                                               Môn: TOÁN ( BẢNG A ). Ngày thi: 06/10/2011
   ĐỀ THI CHÍNH THỨC                                   ( Hướng dẫn có 04 trang )

 Nếu thí sinh làm bài không theo cách nêu trong hướng dẫn chấm mà vẫn đúng thì cho đủ điểm
từng phần như hướng dẫn quy định.

   Câu                                         Đáp án                                      Thang điểm
     1     a. ( 3,0 điểm )
(5,0 điểm)
                                        3
           Đặt t  x 2  x  1, t         . Khi đó phương trình trở thành:
                                       2
                                                                                              0,5
                                                        
              4t  t 4  7t 2  5  t 4  6t 2  9  t 2  4t  4  0     
                                                                                        0,5
                             2
              t 2  3   t  2   0  t 2  t  1 t 2  t  5  0 (*)
                                   2




                   t 2  t  1  0                                                           0,5
             (*)   2
                   t  t  5  0
                   
                        3                                          1 5
              Với t     thì t 2  t  1  0 có một nghiệm là t                             0,5
                       2                                             2
                        3                                          1  21
              Với t     thì t 2  t  5  0 có một nghiệm là t 
                       2                                               2

                                                                     2
                       1 5                    1 5 
              Khi t       thì x 2  x  1  
                                               2   2x  2x 1 5  0
                                                     
                                                        2
                                                                                              0,5
                         2                          
                      1  3  2 5          1  3  2 5
             x                   hoặc x               .
                           2                     2
             Khi
                                                                 2
                1  21                    1  21 
             t         thì x 2  x  1  
                                                     2 x  2 x  9  21  0
                                                    
                                                           2

                    2                          2                                            0,5
                      1  19  2 21          1  19  2 21
             x                     hoặc x                 .
                             2                      2
             b. ( 2,0 điểm )

             Phương trình đã cho được viết lại:
               3sin 2 x  2 3 sin x cos x  cos 2 x  3             3 sin x  cos x         0,5


                                                                  
                                      2
                    3 sin x  cos x  3        3 sin x  cos x  0
                                                                                              0,5

              3 sin x  cos x  0 hoặc              3 sin x  cos x  3                      0,5



                                 www.Toancapba.net                                                  2
www.Toancapba.net




                                                 1          
                3 sin x  cos x  0  tan x       x    k , k  Z
                                                  3          6
                                                                                             0,5
                3 sin x  cos x  3 phương trình vô nghiệm.


     2     a. (2,0 điểm )
(5,0 điểm)  Chọn hệ trục tọa độ Bxy vuông góc sao cho tia Bx qua A và tia
           By qua C. Ta có: B  0;0  , A  2;0  , C  0; 2  . Giả sử M  x; y  .         0,5


              MA  MB  MC
                       2           2        2


               2  x   y 2  x2  y 2  x2   2  y 
                               2                             2
                                                                                             0,5
              x  y  4x  4 y  0 .
                   2           2




              Phương trình trên là phương trình của một đường tròn tâm                      0,5
             I  2; 2  , bán kính R  2 2 .

              Vậy quỹ tích điểm M là một đường tròn tâm I  2; 2  , bán kính              0,5
              R2 2.

             b. ( 3,0 điểm )

             Gọi G là trọng tâm của tam giác ABC.
              Xét trường hợp: BGC  1200
             Ta có: BC 2  GB 2  GC 2  2GB.GC.cos120 0  76
                                                                      AC 2                   0,5
                 MC 2  GM 2  GC 2  2GM .GC.cos 60 0                     28
                                                                       4
             Vậy AC2 = 112
                                                                     AB 2            2
                 NB 2  GB 2  GN 2  2GB.GN .cos 60 0                    13 Vậy AB = 52   0,5
                                                                      4
             Vậy độ dài trung tuyến còn lại :
                       AC 2  AB 2 BC 2
               2
              ma                       63  ma  3 7                                      0,5
                            2       4

              Xét trường hợp: BGC  600
             Ta có : BC 2  GB2  GC 2  2GB.GC.cos600  28
                                                                                             0,5
                                                  AC 2
                 MC  GM  GC  2GM .GC .cos120 
                           2       2    2
                                                        52      0

                                                   4
             Vậy AC2 = 208
                                                                       AB 2
                 NB 2  GB 2  GN 2  2GB.GN .cos120 0                      37
                                                                        4
             Vậy AB2 = 148
                                                                                             0,5



                                       www.Toancapba.net                                           3
www.Toancapba.net

             Vậy độ dài trung tuyến còn lại :                                               0,5
                   AC 2  AB 2 BC 2
               2
              ma                   171 ma  171
                        2       4

   Câu                                           Đáp án                                  Thang điểm
     3     a. 2,0 điểm
(4,0 điểm)
           Dễ thấy un  0, n  N *
                                                                                            0,5
             Từ un 1  3un  2  un 1  3un  2 .
                          2        2        2


             Đặt vn  un thì có: vn 1  3vn  2  vn 1  1  3  vn  1 .
                       2
                                                                                            0,5


             Đặt xn  vn  1 thì ta có:
                                                                                            0,5
              xn 1  3 xn . Từ đây suy ra  xn  là cấp số nhân với x1  2 , công bội
             là 3.

             Nên: xn  2.3n 1  vn  2.3n 1  1  un  2.3n 1  1 .
                                                                                            0,5
             b. 2,0 điểm

             S  2.30  2.31  2.32  ...  2.32010  2011                                  0,5

                 2  30  31  32  ...  32010   2011                                   0,5

                    2  32011  1
                                     2011                                                 0,5
                        3 1

                 32011  2012                                                              0,5


             Chứng minh được:  a  b  c   3  a 2  b 2  c 2   3                     0,5
                                                 2

     4
(3,0 điểm)   Suy ra: a  b  c  3 và  a  b  c   3  a  b  c 
                                                            3
                                                                                            0,5

                                                    abc  8 3
                                                                       3                  0,5 + 0,5
              M  2  a  b  c   6abc  2 3  6         
                                                      3      3
                                          8 3                                               0,5
             Vậy GTLN của M là
                                           3
                                                                1                           0,5
             Giá trị này đạt được khi a  b  c                   .
                                                                 3

     5                     x 2  2 x   x  y   2m  3
                          
(3,0 điểm)   Viết lại hệ:                                                                  0,5
                          x  2x  x  y  m
                             2
                          




                                       www.Toancapba.net                                              4
www.Toancapba.net



Đặt u  x 2  2 x, v  x  y . Dễ có: u  1 .
                                                                      0,5
               u.v  2m  3
Hệ trở thành: 
               u  v  m

                                                          u2  3
Suy ra: u  m  u   2m  3  u 2  3  m  u  2            m   0,5
                                                          u2

                       u2  3
Xét hàm f  u                với u  1 .
                       u2
           u 2  4u  3
f / u                  0, u  1                                 0,5
             u  2
                     2




Bảng biến thiên:


            u      1                            
    f   /
            u                    +
    f u                                        
                                                                      0,5
                   2



Kết luận : m  2 .                                                   0,5




                        www.Toancapba.net                                   5
www.Toancapba.net

                                                                 1


    SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO                                      KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH
            GIA LAI                                                LỚP 12 THPT, NĂM HỌC 2011-2012
             ............                           Môn thi : Toán - Bảng A
           ĐỀ CHÍNH THỨC                            Thời gian làm bài : 180 phút (không kể thời gian giao đề)
                                                    Ngày thi : 02/12/2011
               .......................................
Câu 1. (3 điểm) Chứng minh rằng mọi dãy số dương (an ) thỏa mãn a2 = an + 1 (n ∈ N∗ ) đều
                                                                 n+1
có chứa số hạng vô tỉ.

Câu 2. (3 điểm) Giải phương trình sau trên tập số thực :
                                  √                            x3 + 2x2 − 3x + 1
                                      x2 − x + 1 =                               .
                                                                     x2 + 2


Câu 3. (3 điểm) Cho a, b, c là các số thực dương. Chứng minh rằng :

                              a                 4        b                            c        3
                      4
                                     +                          +             4
                                                                                             ≤√ .
                          4a + b + c                 4b + c + a                   4c + a + b  4
                                                                                                6

Câu 4. (3 điểm) Tìm tất cả các hàm số f : R → R thỏa mãn :

                            f(xf(y) + x) = xy + 2f(x) − 1, ∀x, y ∈ R.

Câu 5. (4 điểm) Cho dãy số (xn ) được xác định như sau : x1 = 24, x2 = 60 và
                                                       xn−1
                           xn+1 = xn +                            (n = 2, 3, . . .).
                                                  n(n + 1)(n + 2)

Chứng minh rằng dãy số này có giới hạn hữu hạn.

Câu 6. (4 điểm) Cho đường tròn (O) có đường kính AB = 2R, OC là một bán kính vuông góc
với AB và I là trung điểm OC, M là điểm di động trên (O). Tiếp tuyến tại M của (O) cắt các
tiếp tuyến tại A, B của (O) lần lượt tại D và E; AE cắt BD tại N. Xác định vị trí điểm M trên
(O) để tam giác NIA có diện tích lớn nhất.
                              . . . . . . . . . . . . . . . . . . HẾT. . . . . . . . . . . . . . . . . .
     • Thí sinh không được sử dụng tài liệu và máy tính cầm tay.
     • Giám thị không giải thích gì thêm.




                                         www.Toancapba.net                                                 6
www.Toancapba.net

                                                                                        1


         SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO                                                         KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH
                 GIA LAI                                                                   LỚP 12 THPT, NĂM HỌC 2011-2012
                         ............                                                                                   ............
                      ĐỀ CHÍNH THỨC                                                              ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM
                                                                                                            Môn : Toán - Bảng A

                             .......................................
                                                                                                                                                      bn
Câu 1 (3đ). Giả sử trái lại rằng mọi số hạng của dãy là số hữu tỉ. Đặt an =                                                                                 với gcd(bn , cn ) = 1.
                                                                                                                                                      cn
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . (0,5 điểm)
Từ giả thiết a2 = an + 1 ta có
                           n+1

                                                           b2
                                                            n+1   bn    b2
                                                                         n+1 b n + cn
                                                            2
                                                                =    +1⇔ 2 =          .
                                                           cn+1   cn    cn+1     cn

. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . (0,5 điểm)
Do gcd(bn , cn ) = 1 nên gcd(bn + cn , cn ) = 1.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . (0,5 điểm)
Từ đó ta được hai dãy số nguyên dương (bn ) và (cn ) thỏa mãn

                                                    b2 = bn + cn , c2 = cn với n = 1, 2, . . .
                                                     n+1            n+1


. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . (0,5 điểm)
Suy ra bn = b2 − cn = b2 − c2 = (bn+1 − cn+1 )(bn+1 + cn+1 ). Chú ý rằng
                          n+1                     n+1           n+1

                                                             bn+1 > cn+1 ⇒ bn+1 − cn+1 ≥ 1.

. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . (0,5 điểm)
Từ đó bn ≥ bn+1 + cn+1 > bn+1 với mọi n. Như thế dãy (bn ) là dãy giảm các số nguyên dương. Điều
này vô lí. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . (0,5 điểm)

Câu 2 (3đ). Phương trình đã cho viết lại
                                                 √                            x3 + x2 − 2x + (x2 − x + 1)
                                                     x2 − x + 1 =                                         .                                                                    (1)
                                                                                        x2 + 2

. . . . . . . . .√ . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . (0,5 điểm)
                 ..
Đặt a = x2 − x + 1, thay vào (1) ta được

                           x2 + 2 a = x3 + x2 − 2x + a2 ⇔ a2 − x2 + 2 a + x3 + x2 − 2x = 0.                                                                                    (2)

. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . (0,5 điểm)
Ta có
                                                                2
                                        ∆ = x2 + 2                  − 4 x3 + x2 − 2x = x4 − 4x3 + 8x + 4

                                                                 www.Toancapba.net                                                                                         7
www.Toancapba.net

                                                                                         2

                                                                   2                                                                 2
                                             = x2 − 2x                 − 4 x2 − 2x + 4 = x2 − 2x − 2                                     .
               x2 + 2 ± |x2 − 2x − 2|                                           a = x2 − x
Vậy (2) ⇔ a =                         ⇔                                                    . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . (0,5 điểm)
                          2                                                     a = x + 2.
• Với a = x + 2, ta có
                                 √                                                 x ≥ −2                     3
                                  x2 − x + 1 = x + 2 ⇔                              2                 2 ⇔x = − .
                                                                                   x − x + 1 = (x + 2)        5

. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . (0,5 điểm)
• Với a = x2 − x, ta có                                                   √
                                                                              x2 − x + 1 = x2 − x.                                                                                (3)
               √
Do a = x2 − x + 1 nên từ (3) ta được
                                                                                                                                       √
                                                             2                  2                          do a≥0              1+ 5
                                                  a=a −1⇔a −a−1=0 ⇔ a=                                                                        .
                                                                                                                                     2
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . (0,5 điểm)
Từ đó
                                                         √ 2                                                                                                          √
                     2                           1+ 5                            2
                                                                                                              √                                 1± 3+2 5
                  x −x+1=                                             ⇔ 2x − 2x − 1 + 5 = 0 ⇔ x =                                                                          .
                                                       2                                                                                                     2
                                                                                                                       √
                                                                                3               1± 3+2 5
Phương trình đã cho có 3 nghiệm x = − , x =                                                                                  .
                                                                                5                            2
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . (0,5 điểm)

Câu 3 (3 điểm). Theo bất đẳng thức Becnuli ta có
                                                                                              1
                                               6a                          6a                 4    1     6a        1
                                       4
                                                      =                                           ≤ .           +1− .                                                           (1)
                                           4a + b + c                  4a + b + c                  4 4a + b + c    4

. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . (0,5 điểm)
Theo bất đẳng Cauchy (Cô-si), ta có
                                  1      1       4            a        1                                                    a    1
                                       +   ≥            ⇒            ≤                                                         +
                              a + b + c 3a   4a + b + c   4a + b + c   4                                                  a+b+c 3
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . (0,5 điểm)
Kết hợp với (1) ta được
                                                                     6a                  3             a                1           3
                                                          4
                                                                                   ≤                               +           + .                                                (2)
                                                              4a + b + c                 8 a+b+c 3                                  4
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . (0,5 điểm)
Tương tự ta có
                                                              6b       3                    b    1                      3
                                                                                                                                                                                (3)
                                                      4
                                                                     ≤                         +                       + .
                                                          4b + c + a   8                  a+b+c 3                       4

                                                                 www.Toancapba.net                                                                                          8
www.Toancapba.net

                                                                                        3


                                                               6c       3                  c    1                      3
                                                      4
                                                                      ≤                       +                       + .                                                      (4)
                                                           4c + a + b   8                a+b+c 3                       4

. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . (0,5 điểm)
Cộng (2), (3), (4) ta được

                              4       6a                    4       6b                  4       6c      3         9
                                             +                             +                           ≤ (1 + 1) + = 3.
                                  4a + b + c                    4b + c + a                  4c + a + b  8         4
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . (0,5 điểm)
Suy ra
                                                           a                  4           b                              c                    3
                                               4
                                                                        +                              + 4                            ≤√ .
                                                  4a + b + c                     4b + c + a                      4c + a + b                  4
                                                                                                                                               6
Dấu bằng xảy ra khi ba số a, b, c bằng nhau. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . (0,5 điểm)

Câu 4 (3 điểm). Giả sử f là hàm số thỏa mãn các yêu cầu đề bài, khi đó
                                                  f(xf(y) + x) = xy + 2f(x) − 1, ∀x, y ∈ R.                                                                                    (1)
Trong (1) thay x = 0 ta được f(0) = 1.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . (0,5 điểm)
Trong (1) thay x = 1 ta được
                                                          f (f(y) + 1) = y + 2f(1) − 1, ∀y ∈ R.                                                                                (2)
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . (0,5 điểm)
Trong (2) lấy y = −2f(1) ta được f (f (−2f(1)) + 1) = −1. Đặt f (−2f(1)) + 1 = a. Khi đó
                          f (a) + 1 = 0 ⇒ xf (a) + x = 0 ⇒ f (xf (a) + x) = f(0) = 1, ∀x ∈ R.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . (0,5 điểm)
Vậy theo (1) ta có
                                                                            a
                              1 = f (xf (a) + x) = ax + 2f(x) − 1 ⇒ f(x) = − x + 1, ∀x ∈ R.
                                                                            2
Suy ra f(x) có dạng f(x) = cx + 1, với c là hằng số.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . (0,5 điểm)
Thay vào (1) ta được
                                           c (xf(y) + x) + 1 = xy + 2(cx + 1) − 1, ∀x, y ∈ R
                                          ⇔c [x(cy + 1) + x] = xy + 2cx, ∀x, y ∈ R
                                          ⇔c2 xy + 2cx = xy + 2cx, ∀x, y ∈ R.
Ta được c = ±1.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . (0,5 điểm)
Vậy có hai hàm số thỏa mãn các yêu cầu đề bài là
                                               f(x) = x + 1, ∀x ∈ R ; f(x) = −x + 1, ∀x ∈ R.

                                                                 www.Toancapba.net                                                                                         9
www.Toancapba.net

                                                                                        4


. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . (0,5 điểm)

Câu 5 (4 điểm). Dễ thấy xn > 0, ∀n ∈ N∗ , do đó xn+1 ≥ xn , ∀n = 1, 2, . . . Suy ra dãy số đã cho
là dãy số tăng.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . (0,5 điểm)
Theo giả thiết ta có:
                                                    xn−1
                                    xn+1 =                                      + xn
                                               (n + 2)(n + 1)n
                                                    xn−1                                xn−2
                                             =                                  +                   + xn−1                                                    (0,5 điểm)
                                               (n + 2)(n + 1)n                    (n + 1)n(n − 1)
                                                    xn−1                                 x3      x2       x1
                                             =                                  + ··· +       +       +      + x2
                                               (n + 2)(n + 1)n                          6.5.4 5.4.3 4.3.2
                                                    xn−1                                 x3
                                             =                                  + ··· +       + 62.                                                                           (1)
                                               (n + 2)(n + 1)n                          6.5.4

. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . (0,5 điểm)
                                                                                       2480
Ta sẽ chứng minh bằng quy nạp rằng xn <                                                         , ∀n = 3, 4, . . . Ta có
                                                                                         39
                                          2480             2480              x1                   2480
                      x1 = 24 <                , x2 = 60 <      , x3 = x2 +       = 60 + 1 = 61 <      .
                                           39               39              2.3.4                  39
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . (0,5 điểm)
                         2480
Giả sử xk <                        , với mọi k sao cho 3 ≤ k ≤ n. Khi đó từ (1) ta có
                           39
                                          2480       1                  1      x2    x1
                            xn+1 <                            + ··· +       +      +      + x2 .                                                                              (2)
                                           39 (n + 2)(n + 1)n         6.5.4   5.4.3 4.3.2

Do x1 = 24, x2 = 60 nên từ (2) suy ra

                                                         2480       1                  1
                                           xn+1 <                            + ··· +       + 62.                                                                              (3)
                                                          39 (n + 2)(n + 1)n         6.5.4

. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . (0,5 điểm)
Ta có
                                                             1                      1             1                           1
                                                                               =                             −                                   .
                                               (k + 2)(k + 1)k                      2 k(k + 1) (k + 1)(k + 2)
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . (0,5 điểm)
Vậy từ (3) ta được

                                                             2480 1 1           1
                                                 xn+1 <          .      −             + 62
                                                              39 2 4.5 (n + 1)(n + 2)
                                                             1240 1         2480
                                                           <     .   + 62 =      .
                                                              39 4.5         39


                                                                 www.Toancapba.net                                                                                      10
www.Toancapba.net

                                                                                        5


. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . (0,5 điểm)
                                                                          2480
Theo nguyên lý quy nạp suy ra xn <                                                 , ∀n = 1, 2, 3, . . . Vậy dãy số đã cho tăng và bị chặn trên
                                                                            39
nên có giới hạn hữu hạn.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . (0,5 điểm)

Câu 6 (4 điểm). Chọn hệ trục toạ độ Oxy (như hình vẽ), ta có
A(R; 0), B(−R; 0). Theo tính chất tiếp tuyến của đường tròn, ta có
BE = ME, AD = MD.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . (0,5điểm)
                                                    NE            BE             ME
Ngoài ra: BE//AD suy ra                                      =              =             . Do đó MN//BE//AD.
                                                    NA            AD             MD
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . (0,5 điểm)
Suy ra MN⊥AB. Cho MN ∩ AB = H. Ta có
                            MN              DM                                        HN             AN            DM
MN//EB ⇒                               =               ; HN//BE ⇒                               =             =              .
                             BE              DE                                       BE             AE             DE
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . (0,5 điểm)
                                                                                                                                        1
Suy ra HM = 2HN. Từ đó, phép co F về trục Ox với hệ số co k = biến M thành N.
                                                                                                                                        2
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . (0,5 điểm)
Do đó khi M di động trên (O) thì N di động trên elip (E) có trục lớn là AB.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . (0,5 điểm)
Dễ dàng thấy rằng (E) qua I và F (∆MAC) = ∆NAI.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . (0,5 điểm)
Khi đó với phép co F với hệ số co k, ta có S∆N AI = |k|.S∆M AC (bổ đề sau). Do đó S∆N AI đạt giá
trị lớn nhất khi và chỉ khi S∆M AC đạt giá trị lớn nhất, điều này xảy ra khi M là điểm giữa của
cung BC với CC là đường kính của đường tròn (O).
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . (0,5 điểm)
Bổ đề. Cho ∆ABC có A(x1; y1 ), B(x2; y2 ), C(x3; y3 ). Gọi A , B , C lần lượt là ảnh của A, B,
C qua phép co F về trục Ox với hệ số co k. Ta có A (x1 ; ky1), B (x2; ky2), C (x3; ky3 ). Ta có

                                             1                 1                  − −
                                                                                   → →
                                       SABC = AB.AC. sin A =        (AB.AC)2 − (AB.AC)2
                                             2                 2
                                             1
                                            = |(x2 − x1)(y2 − y1 ) − (x3 − x1)(y3 − y1)| .
                                             2
Từ đó
                                           1
                            SA B C =         |(x2 − x1)(ky2 − ky1 ) − (x3 − x1 )(ky3 − ky1)|
                                           2
                                           1
                                          = |k| |(x2 − x1 )(y2 − y1 ) − (x3 − x1)(y3 − y1)| = | k |SABC .
                                           2

. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . (0,5 điểm)
Lưu ý. Nếu học sinh làm theo cách khác, đúng thì vẫn cho điểm tối đa với các bước tương ứng.




                                                                 www.Toancapba.net                                                                                      11
www.Toancapba.net
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO                          KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI TỈNH
      ĐẮK LẮK                                        NĂM HỌC 2011 -2012
                                                     MÔN: TOÁN 12 – THPT
                                                Thời gian: 180 phút (không kể phát đề)
      ĐỀ CHÍNH THỨC                                  Ngày thi: 10/11/2011
                                                        Đề thi có 01 trang

Bài 1. (4,0 điểm).
                              1
       Cho hàm số y = x 3  x 2 có đồ thị là (C).
                           2
       Tìm tất cả những điểm trên đồ thị (C) sao cho hệ số góc của tiếp tuyến với đồ thị
                                                               4x 2 + 3
(C) tại những điểm đó là giá trị lớn nhất của hàm số: g(x) = 4          .
                                                                x +1
Bài 2. (5,0 điểm).
       Giải các phương trình sau trên tập số thực R:
       1/ cosx + 3(sin2x + sinx) - 4cos2x.cosx - 2cos2 x + 2  0 .
      2/ x 4  2x 3 + x  2(x 2  x) = 0 .
Bài 3. (5,0 điểm).
       Cho hình lăng trụ ABC.A’B’C’, đáy ABC là tam giác cân có AB = AC = a (a là
một số thực dương) và mặt bên ACC’A’ là hình chữ nhật có AA’=2a. Hình chiếu vuông
góc H của đỉnh B lên mặt phẳng (ACC’) nằm trên đoạn thẳng A’C.
      1/ Chứng minh thể tích của khối chóp A’.BCC’B’ bằng 2 lần thể tích của khối
chóp B.ACA’.
      2/ Khi B thay đổi, xác định vị trí của H trên A’C sao cho khối lăng trụ
ABC.A’B’C’ có thể tích lớn nhất.
      3/ Trong trường hợp thể tích khối lăng trụ ABC.A’B’C’ là lớn nhất, tìm khoảng
cách giữa AB và A’C.
Bài 4. (3,0 điểm).
       Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho tam giác ABC có A(1;1); B(–2;–4); C(5;–1) và
                                                          
đường thẳng  : 2x – 3y + 12 = 0. Tìm điểm M sao cho: MA + MB + MC nhỏ nhất.

Bài 5(3 điểm).
                                                                               (m + 2010)!
      Cho m là số nguyên thỏa mãn: 0 < m < 2011. Chứng minh rằng                           là
                                                                                m!2011!
một số nguyên.

                         ---------------------- HẾT ----------------------

   Thí sinh không được sử dụng tài liệu.
   Giám thị không giải thích gì thêm.

     Họ và tên thí sinh……………………............……………… Số báo danh………....
                                  www.Toancapba.net                                      12
www.Toancapba.net

SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO       KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH NĂM HỌC 2011 - 1012
   TỈNH ĐẮK LẮK                         MÔN: TOÁN 12 – THPT

              ĐÁP ÁN, BIỂU ĐIỂM VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM
                            (gồm 4 trang)
   A. ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM

Bài(ý)                                       Nội dung đáp án                                      Biểu
                                                                                                  điểm
Bài 1                                                          4x 2 + 3
         * Tìm giá trị lớn nhất của hàm số: g(x) =
(4 đ)                                                           x 4 +1
                                                               4t + 3
         - Đặt t = x2, với t  0 ta có hàm số g(t) = 2                ;
                                                               t +1
                   4t 2  6t + 4                                 1
         - g'(t) =                 ; g’(t) = 0  t = 2; t = ;                                    0,75
                     (t +1)
                        2     2
                                                                  2
         - Ta lại có: tlim g (t )  0 ; tlim g (t )  0 , bảng biến thiên của hàm số:
                                      

          t                  –2                  0              1
                                                                             
                                                                  2
          g’(t)        –       0       +               +          0     –
                                                                  4                               0,5
          g(t)    0                                3                          0
                               –1
                                                                                         2
         - Vậy giá trị lớn nhất của hàm số là g (x) = 4, đạt được khi x  
                                                                                        2         0,75
         * Tìm các điểm thuộc đồ thị (C)
         - Ta có: y’ = 3x2 – x , giả sử điểm M0(x0, f(x0))  (C), thì hệ số góc tiếp tuyến
                                      2
         của (C) tại M0 là f’(x0)= 3x 0  x 0                                                     0,5
                   2                                        4                              3
         - Vậy: 3x 0  x 0 = 4 suy ra x0 = –1; x0 =           , tung độ tương ứng f(–1) = – ;
                                                            3                              2
              4   40
         f( ) =                                                                                   1,0
              3   27
                                                        3     4       40
         + Có hai điểm thỏa mãn giải thiết (–1;– ); ( ;                  )                        0,5
                                                        2     3       27


Bài 2    Phương trình 
(5 đ)    cosx + 2cos2x + 3 .sinx(2cosx + 1) – 4cos2x.cosx – 2(2cos2 x – 1 ) = 0.
           cosx(2cosx + 1)+ 3 .sinx(2cosx + 1)–2.cos2x(2cosx + 1) = 0
1/
          (2cosx + 1)(cosx + 3 .sinx –2.cos2x) = 0
(2,5                                                                                              1,0
                                      2
đ)       Nếu: 1/ 2cosx + 1 = 0  x    k 2 , k  Z
                                       3                                                          0,5

                                    www.Toancapba.net                                        13
www.Toancapba.net
               2/ cosx + 3 .sinx –2.cos2x = 0 
        1          3                                                           k 2
          cos x     sin x  cos 2 x  cos( x  )  cos 2 x  x    k 2 ; x       ;k  Z ,
        2         2                            3                   3            9   3
        - Nghiệm của pt là:                                                                        0,5
               2                                    k 2
         x       k 2 , k  Z ; x    k 2 ; x       ;k  Z
                3                       3            9   3
                                                                                                   0,5


2/      - Phương trình  x 4  2x 3 + x 2  ( x 2  x)  2(x 2  x) = 0
(2,5
đ)       (x 2  x) 2  ( x 2  x)  2(x 2  x) = 0                                               1,0
                     2
        - Đặt t = x  x , với t  0 ta có phương trình:
        t4 – t2 – 2 t = 0; suy ra t = 0; t = 2                                                    0,75
        - Với t = 0 thì x = 0; x = 1
        - Với t = 2 thì x = –1; x = 2
        Tóm lại phương trình có 4 nghiệm phân biệt: 1;0;1; 2                                   0,75




                               B                                          B’

Bài 3
                     J
(5 đ)
                         C                                           C’

                               H

         A                                            A’



        Gọi V là thể tích khối lăng trụ ABC.A’B’C’, VB.ACA’ là
        thể tích khối chóp B.ACA’,
  1/
        - Ta có V = h.SABC (h là chiều cao của khối lăng trụ ABC.A’B’C’).
                             1
(1, 0   - Ta có VB.ACA’ =      h.SABC.
                             3
 đ)
        - Vậy V=   3.VB.ACA’ hay VA’.BCC’B’ = 2.VB.ACA’
                                                                                                   1,0


        - Ta có V= 3.VB.ACA’


                                   www.Toancapba.net                                      14
www.Toancapba.net
        Vậy V lớn nhất khi VB.ACA’ lớn nhất,
  2/                      1                a2           2     2     2 2    2
        - Ta có: VB. ACA  S ACA ' .BH hay VB. ACA 
                                              BH , mà BH = AB – AH = a – AH
(2 đ)               '
                          3
                                       '
                                           3                                                             0,5
                                                                 a
        – vậy BH lớn nhất khi AH nhỏ nhất tức là AH  A’C  CH 
                                                                  5
                                                                                                         1,5

  3/    - Trong mp(AHB) kẻ HJ  AB, suy ra HJ là đường vuông góc chung của AB
(2 đ)   và A’C.                                                                                          0,5
                                                                                                2
                                                               1      1     1                  4a
        - Trong ta giác vuông AHB ta H ta có:                    2
                                                                       2
                                                                             2
                                                                                , ta có: HA2     ;
                                                              HJ     HA HB                      5
                 a2                2a
        HB 2       ; suy ra: HJ 
                 5                  5                                                                    1,5


                                                                                     4   4
        - Gọi G là trọng tâm tam giác ABC ta có tọa độ của G là G( ;  )
Bài 4                                                                                3   3               0,5
                          
                                  
                                          
(3 đ)   - Khi đó: MA + MB + MC = 3MG , G và  cố định (G không nằm trên  ),
                            
                                              
         - Vậy MA + MB + MC nhỏ nhất khi 3MG nhỏ nhất, tức MG nhỏ nhất hay                               0,5
         MG vuông góc với  . Do đó M là giao điểm của  và đường thẳng d qua G
         và vuông góc với  .             
         - Một véc tơ chỉ phương của  là u  (3; 2) đó cũng là 1 vec tơ pháp tuyến                      0,5
        của d, vậy phương trình của d là:
                     4
        3x + 2y –      = 0,
                     3
        Tọa độ của M là nghiệm của hệ phương trình:                                                      0,5

                                    20
        2 x  3 y  12  0   x   13
                                                          20 116
                     4                           M (     ;    )
         3x  2 y  3  0
                             y  116                      13 39
                             
                                   39
                                                                                                         1,0
                                             y

                                       4
                                M

                                        1---- A
         -6               -2            O 1             5       x
                                       -1 G



                                        www.Toancapba.net                                           15
www.Toancapba.net

                                  -4


         Ta có:
Bài 5            (m  2010)!       2011 (m  2011)!     2011
         Cm+2010 
          2010
                                       .           =            2011
                                                               .Cm  2011
( 3 đ)            m !2010!      m  2011 m !2011!     m  2011                              1,0
         Suy ra: (m+ 2011)Cm+2010 = 2011.Cm 2011 , tức là: (m+ 2011)Cm+2010 chia hết cho
                              2010            2011                        2010


         2011 (do Cm+2010 ; Cm 2011 là các số tự nhiên)
                      2010    2011


         Vì: 2011 là số nguyên tố và 0 < m < 2011 nên ƯCLN(m, 2011) = 1, từ đó:             1,0
         ƯCLN(m + 2011, 2011)= 1
                                 (m + 2010)!
         Vậy Cm+2010  2011 hay
               2010
                                               là số nguyên.
                                   m!2011!
                                                                                            1,0


   B. HƯỚNG DẪN CHẤM
      1/ Điểm của bài làm theo thang điểm 20, là tổng điểm của thành phần và không
làm tròn số.
      2/ Nếu thí sinh làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa phần đó.


                             ----------------Hết------------------




                                www.Toancapba.net                                   16
www.Toancapba.net

Họ tên TS: .............................................................. Số BD: .......................... Chữ ký GT 1: ........................


SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO                                      KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH
      NINH THUẬN                                                     NĂM HỌC 2011 – 2012
                                                                    Khóa ngày: 17 / 11 / 2011
          (Đề thi chính thức)
                                                                   Môn thi: TOÁN Cấp: THPT
                                                                   Thời gian làm bài: 180 phút
                                                                   (Không kể thời gian phát đề)


                                                                  ĐỀ:
                                                       (Đề thi có 01 trang)

   Bài 1 (5,0 điểm).
           Tìm m để phương trình x                               m       2 x 3 có nghiệm.

   Bài 2 (4,0 điểm).
           Có bao nhiêu số nguyên dương gồm 6 chữ số mà tích các chữ số của số
       này bằng 3500 ?

   Bài 3 (5,0 điểm).
            Cho góc vuông xOy và điểm A (A ≠ O) cố định trên đường phân giác
       Om của góc ấy. Một đường tròn ( ) thay đổi luôn đi qua hai điểm A, O cố
       định và cắt Ox tại M, cắt Oy tại N.
            a) Chứng minh rằng khi đường tròn ( ) thay đổi thì tổng OM + ON có
       giá trị không đổi.
            b) Tìm tập hợp các điểm I là trung điểm của đoạn thẳng MN khi đường
       tròn ( ) thay đổi.

   Bài 4 (3,0 điểm).
           Cho ba số dương a, b, c thỏa mãn điều kiện 2a + 3b + 4c = 1. Chứng
       minh rằng: 2 2a 1 3 2b 1 4 2 c 1 10 .

   Bài 5 (3,0 điểm).
           Tìm tất cả các số f:            thỏa mãn các điều kiện:
                i) f(1) = 2011,
                ii) f(x2 – y) = xf(x) – f(y), với mọi x, y   .

                                                     --------- HẾT ---------




                                               www.Toancapba.net                                                                           17
www.Toancapba.net




www.Toancapba.net   18
www.Toancapba.net




www.Toancapba.net   19
www.Toancapba.net




www.Toancapba.net   20
www.Toancapba.net




www.Toancapba.net   21
www.Toancapba.net




www.Toancapba.net   22
www.Toancapba.net




www.Toancapba.net   23
www.Toancapba.net




www.Toancapba.net   24
www.Toancapba.net




www.Toancapba.net   25
www.Toancapba.net

           KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 12 TP HÀ NỘI NĂM 2011-2012
                             Khoá ngày 18/10/2011
                               *************

Bài I: (5 điểm)
1. Giải phương trình:


2. Giải hệ phương trình:

Bài II: (4 điểm)
Cho                        với                 Chứng minh rằng:
1.       khi

2.        khi

Bài III (4 điểm)
1. Cho dãy số (u_n) xác định bởi:         và                 với mọi

Tìm

2. Cho dãy số (v_n) xác định bởi:                 và              với mọi

Chứng minh rằng:

Bài IV: (5 điểm)
1. Cho hình chóp            đáy          là hình thang vuông với các góc vuông tại   và   Gọi là
trung điểm cạnh
Tính thể tích hình chóp          và diện tích tam giác      biết rằng

và
2. trong mặt phẳng    cho hình thang          có     vuông góc với hai cạnh đáy   và     Cạnh
     cố định, cạnh   thay đổi và có độ dài bằng tổng độ dài hai cạnh đáy. Gọi là điểm thuộc
cạnh CD sao cho
Xác định vị trí điểm trong mặt phẳng        để tổng diện tích của hai tam giác    và       là
nhỏ nhất.

Bài V: (2 điểm)

Trong mặt phẳng tọa độ     cho    là đồ thị hàm số
  và là các điểm mà từ mỗi điểm đó kẻ được hai tiếp tuyến vuông góc với nhau tới đồ thị
Chứng minh rằng độ dài đoạn thẳng      không vượt quá
                                     ----------Hết---------




                                    www.Toancapba.net                                          26
www.Toancapba.net




www.Toancapba.net   27
www.Toancapba.net
  SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO                                                                          KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 12 THPT CẤP TỈNH
        ĐỒNG THÁP
           -----------------------------------------------------------------------------
                                                                                                               NĂM HỌC 2011 - 2012
                                                                                                                        -----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------




                                                               HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI CHÍNH THỨC MÔN TOÁN
                                                                   (Hướng dẫn chấm và biểu điểm gồm có 05 trang)
                                                                                                 I. Hướng dẫn chung
1) Nếu học sinh làm bài không theo cách nêu trong đáp án nhưng đúng thì cho đủ số điểm từng phần như
hướng dẫn quy định.
2) Việc chi tiết hóa (nếu có) thang điểm trong hướng dẫn chấm phải bảo đảm không làm sai lệch hướng dẫn
chấm và phải được thống nhất thực hiện trong tổ chấm.
                                                                                             II. Đáp án và thang điểm
 Câu                                                                                                        Đáp án                                                                                                                                     Điểm
 Câu 1                                                         1                                                                                                                                                                                        3đ
         Giải phương trình: x 2  2 x x                           3x  1.
                                                                x
                                     Điều kiện: 1  x  0, x  1
                                     Chia hai vế của phương trình cho x, ta được:
                                               1      1         1            1
                                         x2 x   3  x   2 x  3  0
                                               x       x         x           x
                                                 1                                      t  1
                                     Đặt t  x  , (t  0) . Ta có: t 2  2t  3  0          t 1
                                                 x                                      t  2
                               1                            1 5
                                 1  x2  x  1  0  x 
                                      Với t  1  x               (thỏa mãn)
                               x                              2
                                                        1 5
           Vậy phương trình đã cho có 2 nghiệm: x            .
                                                           2
 Câu 2 Cho hai số dương x, y thỏa mãn điều kiện x  1, y  1 và 3( x  y )  4 xy. Tìm giá trị lớn                                                                                                                                                      3đ
                                                                   1   1 
         nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức: P  x3  y 3  3  2  2  .
                                                                  x   y 
             Áp dụng bất đẳng thức Cô – Si, ta có:
                                                    9
                 4 xy  3( x  y )  6 xy  xy 
                                                    4
             Do điều kiện x  1, y  1 nên:
                 ( x  1)( y  1)  0  xy  1  x  y
                                4
                  xy  1  xy  xy  3
                                3
                                           1     1 
             Ta có: P  x3  y 3  3  2  2 
                                          x      y 
                                                                                                                            2
                                                                                                    2                 1 1   6
                                                                                                               
                                                                                   ( x  y )  ( x  y )  3xy   3    
                                                                                                                       x y  xy
                                                  4  16 2 2           16 6
                                                    xy  x y  3xy             
                                                  3 9                 3 xy
                                                  64 3 3             6 16
                                                    x y  4 x2 y 2  
                                                  27                 xy 3
                                                           9 
                                     Đặt t  xy , với t   ;3
                                                           4 
                                              64            6 16
                                       P  t 3  4t 2  
                                              27            t 3
                                                                                              www.Toancapba.net                                                                                                                                   28
                                                                                                         Trang 1
www.Toancapba.net
                                    64 3         6 16     9 
                Xét hàm số f (t )     t  4t 2   , t   ;3
                                    27           t 3      4 
                                64 2        6 8t 3 (8t  9)  54            9 
                Ta có: f '(t )  t  8t  2             2
                                                                   0, t   ;3
                                9          t          9t                    4 
                                             9 
                 f (t ) là hàm số tăng trên  ;3
                                             4 
                     9                     113              94
                 f    f (t )  f (3) hay      f (t ) 
                     4                      12               3
                                                                           9
                                                     113              xy  4
                                                                                               3
               Vậy: Giá trị nhỏ nhất của P bằng           . Khi đó                     x y
                                                     12                x y                     2
                                                                     
                                                                     3( x  y )  4 xy
                                                                     
                                                                                      x  1
                                                             xy  3                 
                    Giá trị lớn nhất của P bằng
                                                94          
                                                   . Khi đó  ( x  1)( y  1)  0   y  3 .
                                                 3                                   x  3
                                                            3( x  y )  4 xy       
                                                            
                                                                                      y  1
                                                                                     
Câu 3 Tìm tất cả các nghiệm nguyên của phương trình: x  x  2  y .
                                                        2              2                                 2đ
            Ta có: x 2  x  2  y 2  4 y 2  (4 x 2  4 x  1)  7  (2 y )2  (2 x  1)2  7
                    (2 y  2 x  1)(2 y  2 x  1)  7  7 1  1 7  (7)  (1)  (1)  (7)
              2 y  2 x  1  7    x  1
                               
              2 y  2 x  1  1    y  2
              2 y  2 x  1  1     x  2
                               
              2 y  2 x  1  7    y  2
              2 y  2 x  1  7      x  2
                                 
               2 y  2 x  1  1     y  2
              2 y  2 x  1  1     x  1
                                 
               2 y  2 x  1  7     y  2
          Vậy phương trình đã cho có 4 nghiệm nguyên: ( x; y )  (1;2), (1; 2), (2;2), (2; 2).
Câu 4 Cho tam giác ABC có BC  a, CA  b, AB  c và c  b. Hai điểm M , N tương ứng di                   3đ
      động trên hai cạnh AB, AC sao cho MN chia tam giác ABC thành hai phần có diện tích
      bằng nhau. Xác định vị trí của M và N để MN có độ dài nhỏ nhất.




               Từ giả thuyết, ta có:
                        1          1              1 1                 1
                S AMN  S ABC  AM . AN sin A  . bc sin A  AM . AN  bc
                        2          2              2 2                 2
               Đặt AN  xb, AM  yc với x, y  1
                           1           1             1
                AM .AN  bc  xybc  bc  xy 
                           2           2             2
                                     www.Toancapba.net                                              29
                                                Trang 2
www.Toancapba.net
              Theo định lý hàm số Cosin, ta có:
               MN 2  AM 2  AN 2  2 AM . AN cos A




Câu 5 Cho dãy số (un ) xác định bởi:                                                                                         3đ
                                    u1  3
                                    
                                           u 2  2 (n  1, n   )
                                    un 1  n
                                           2un  3
       Hãy xác định công thức tổng quát của un theo n.
                                                                           2

           
                              u2  2
               Ta có: u n 1  n        u n 1  2 
                                                         u n  2
                              2u n  3                2 un  2 1

              Đặt x n  u n  2 ,  n  1, n     x1  u1  2  1

                                  x2n       1      1  2
               Khi đó: x n 1                   2
                                2x n  1   x n 1 x n x n

                                 1                           1
              Đặt tiếp y n        ,  n  1, n     y1   1
                                 xn                          x1

                                  2                                            2
               Khi đó: y n 1  y n  2y n   y n 1  1   y n  1

              Tiếp tục đặt v n  y n  1,  n  1, n     v1  y1  1  2

                                         2             n       n                    n 1
               Khi đó: v n 1  v n  vn 1  ...  v1  22  v n  22
                                  2    2             2
                                                                                            n  1, n   
              Từ đó ta tìm được:

                          n 1                 1                     1
                 y n  22  1  x n          n 1     un         n 1       2
                                             22  1                22  1
                                                                                            n 1
                                                                                    2.22  1
              Vậy công thức tổng quát của dãy số (u n ) là: u n                          n1      n  1, n    .
                                                                                      22  1

Câu 6 Trên mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho hình vuông OABC có đỉnh A(3; 4) và điểm B                                       3đ
      có hoành độ âm.
          a) Tìm tọa độ các đỉnh B và C của hình vuông OABC.
          b) Gọi E và F theo thứ tự là các giao điểm của đường tròn (C ) ngoại tiếp OABC
           với trục hoành và trục tung ( E và F khác gốc tọa độ O ). Tìm tọa độ điểm M trên
          (C ) sao cho tam giác MEF có diện tích lớn nhất.
                                       www.Toancapba.net                                                                30
                                                      Trang 3
www.Toancapba.net




   a)
    Giả sử B( x0 ; y0 ) , ( x0  0)
    Tứ giác OABC là hình vuông  OAB vuông cân tại A
                                                             x0  7
            
                                                         
      
         
          AB.OA  0
                        
                             3( x0  3)  4( y0  4)  0
                                                            y0  1
                                                          
                                       2            2
          AB  OA
                            ( x0  3)  ( y0  4)  25
                                                             x  1
                                                            0
                                                             y0  7
                                                           
      Do điều kiện x0  0 nên tọa độ điểm B là: B(1;7)
                                               1 7
      Điểm C đối xứng với A qua trung điểm I   ;  của OB nên ta có:
                                               2 2
        xC  3     1
        2 2
                       x  4
                      C       C (4;3)
        yC  4 7       yC  3
                
        2
                 2
   b)
    Phương trình đường tròn (C ) ngoại tiếp OABC :
                               2          2
                          1        7  25
                     x   y  
                          2        2  2
      Tọa độ giao điểm E và F của (C ) với trục hoành và trục tung là:
                     E (1;0), F (0;7)
      Dễ thấy EF là đường kính của (C ) nên tam giác MEF vuông tại M
                1            ME 2  MF 2 EF 2 25
        S MEF  ME.MF                           
                2                 4            4      2
                                          25
    Vậy S MEF đạt giá trị lớn nhất bằng     .
                                          2
                                    ( xM  1)2  yM  25
                                                    2

                                               2            2
      Khi đó MEF vuông cân               1          7  25
                                     xM     yM   
                                           2          2   2
                                  M (3;3) hoặc M (4; 4).
Cách khác:
    Phương trình đường thẳng EF : 7 x  y  7  0
                   1
    Ta có: S MEF  EF .d ( M , EF )
                   2
                            www.Toancapba.net                             31
                                       Trang 4
www.Toancapba.net
                 Như vậy S MEF lớn nhất  d ( M , EF ) lớn nhất
                                                        1        7
                                                 7  xM     yM  
                                  7 x  yM  7          2        2
                Mà d ( M , EF )  M           
                                      5 2                 5 2
                Áp dụng bất đẳng thức Bunhiacopxki, ta có:
                                                                     2              2
                    1        7               1          7
             7  xM     yM    5 2.  xM     yM    25
                    2        2               2          2
                                                                1        7
                                                          xM  2 yM  2
                                          5 2                     
          Vậy d ( M , EF ) lớn nhất bằng      . Khi đó:  7           1
                                            2                      2          2
                                                                  1        7  25
                                                          xM     yM   
                                                                2        2   2
             M (3;3) hoặc M (4; 4).
Câu 7                                                    1     1     1      1                            3đ
      Với mọi n nguyên và n  3, tính tổng sau đây: P  3  3  3  ...  3 .
                                                        C3 C4 C5            Cn
                        1 3!(k  3)!              3!        3!        1           1 
                Ta có:                                                   
                       Ck3
                                k!         k (k  1)(k  2) 2  (k  1)(k  2) k (k  1) 
                                                                                         
                Thay k bằng 3, 4,5,..., n , ta được:
                   1 3!  1      1 
                    3
                                 
                   C3 2  1.2 2.3 
                   1 3!  1    1 
                    3
                               
                   C4 2  2.3 3.4 
                   1 3!  1    1 
                    3
                               
                   C5 2  3.4 4.5 
                   ................................
                    1 3!         1           1 
                                          
                   Cn 2  (n  1)(n  2) n(n  1) 
                     3
                                                  
                Cộng các đẳng thức trên, ta có:
                  1     1   1          1 3!  1     1  3(n  1)( n  2)
                      3  3  ...  3                  
                   3
                 C3 C4 C5             Cn 2 1.2 n(n  1) 
                                                            2n(n  1)
                          3(n  1)(n  2)
                Vậy P                   .
                            2n(n  1)


                                 ------------------------------Hết-------------------------------




                                                www.Toancapba.net                                   32
                                                        Trang 5
www.Toancapba.net




www.Toancapba.net   33
www.Toancapba.net




www.Toancapba.net   34
www.Toancapba.net




www.Toancapba.net   35
www.Toancapba.net



         Đề thi chọn đội tuyển lớp 12 TP.HCM 2011-2012
                           Môn: TOÁN
                             VÒNG 1


Câu I
Giải hệ phương trình sau:
               
               xy+1 = (y + 1)x
                 √
                −4x2 + 18x − 20 +      2x2 −9x+6       √
                                        2x2 −9x+8
                                                    =       y + 1.

Câu II
Cho hai đường tròn (O1 ) và (O2 ) cắt nhau tại A và B. Trên tia đối tia AB
lấy điểm M . Cát tuyến qua B cắt (O1 ) và (O2 ) lần lượt tại C và D (B nằm
giữa C và D). Đường thẳng M C cắt (O1 ) tại P khác C. Đường thẳng M D
cắt (O2 ) TẠI Q khác D. Gọi O là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ACD,
E là giao điểm của P B và AC, F là giao điểm của QB và AD. Chứng minh
M O vuông góc với EF .
Câu III
Cho a; b; c > 0. Chứng minh:
                    1        1        1         3
                        +        +         ≥         .
                a(b + 1) b(c + 1) c(a + 1)   1 + abc
Câu IV
Cho đa thức P (x) = x2012 − mx2010 + m(m = 0). Giả sử P (x) có 2012 nghiệm
                                                     √
thực. Chứng minh có ít nhất một nghiệm thỏa | x0 |≤ 2.
Câu V
Cho các số nguyên x, y thỏa mãn x2 −2xy+y 2 −5x+7y và x2 −3xy+2y 2 +x−y
đều chia hết cho 17. Chứng minh xy − 12x + 15y chia hết cho 17.




                                    1


                        www.Toancapba.net                                36
www.Toancapba.net



         Đề thi chọn đội tuyển lớp 12 TP.HCM 2011-2012
                           Môn: TOÁN
                             VÒNG 2


Câu I
Tìm tất cả các hàm f (x) : R → R thỏa: f (f (x) + y) = f (x2 − y) + 4yf (x)
với mọi x, y ∈ R.
Câu II
Cho a; b; c > 0. Chứng minh:
              ab2          bc2          ca2        a+b+c
                      + 2          + 2           ≤       .
         a2 + 2b2 + c2 b + 2c2 + a2 c + 2a2 + b2     4
Câu III
Cho ABC nội tiếp (O). Trên AC và AB lần lượt lấy 2 điểm P và Q. Gọi
M, N, J lần lượt là trung điểm BP, CQ, P Q. Cho (M N J) cắt P Q tại R.
Chứng minh OR ⊥ P Q.
Câu IV
Cho dãy (un ) được định bởi:
                       
                       u = 4
                         1  5
                                    u2
                       u   =
                          n+1
                                     n
                                 4 −8u2 +8
                                un     n
                                             ∀n ∈ N∗ .

Tìm công thức tổng quát của dãy un .
Câu V
Tìm tất cả các số nguyên dương a, b thỏa mãn (ab)2 − 4(a + b) là một bình
phương của 1 số nguyên.




                                     2


                        www.Toancapba.net                                 37
www.Toancapba.net



      SỞ GIÁO DỤC-ĐÀO TẠO                               KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH
          THÁI NGUYÊN                                    LỚP 12 THPT – NĂM HỌC 2011 - 2012

           ĐỀ CHÍNH THỨC
                                                 MÔN: TOÁN
                          Thời gian làm bài 180 phút – không kể thời gian giao đề
Bài 1: (4 điểm)
   a) Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số:
                       x
         f  x   2cos  6 sin x trêm đoạn  0;   .
                       2
   b) Chứng minh rằng với mọi tam giác ABC ta đều có:

                                       5 10
           sin A  sin B  6 sin C 
                                         4
Bài 2: (4 điểm)
 Cho đường tròn (O, R) và hai điểm P, Q cố định. P nằm ngoài (O), còn Q là điểm nằm trong (O). Dây
cung di động AB của (O) luôn qua Q. PA, PB lần lượt giao lần thứ hai với (O) tại C và D.
 Chứng minh đường thẳng CD luôn đi qua 1 điểm cố định.


Bài 3: (4 điểm)
 Giải hệ phương trình

                                 5
        8  x  y   4 xy 
              2   2
                                       2
                                          13
                              x  y
        
                          1
                   2x          1
        
                        x y

Bài 4: (4 điểm)
   a) Cho các chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5. Có bao nhiêu số gồm có 4 chữ số khác nhau được thành lập từ các
       chữ số đã cho, trong đó hai chữ số 0 và 1 không đứng cạnh nhau?
   b) Tính tổng: S  2Cn  2 2.2Cn  23.3Cn  ...  2 n.nCn
                       1         2        3               n



Bài 5: (4 điểm)
                         sin 2011x
  Giải phương trình:                 cos2011x
                                       ----------------- Hết--------------------




Họ và tên thí sinh:                                                                 SBD:




                                       www.Toancapba.net                                    38
www.Toancapba.net



                              ĐÁP ÁN KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH
                                    LỚP 12 THPT MÔN TOÁN – NĂM HỌC 2011 – 2012

Bài 1: (4 điểm)
                        x
   a) Đặt sin
                        2
                           t  t   0;1 ta có hàm số f  t   2 1  t 2 1  6t           
                                                                                               6  5 10
   Khảo sát hàm số trên đoạn  0;1 ta được min f  x   f    0; max f  x   f  arcsin    
                                                                                              4     4
                                                                                                 
                                                                  C     AB                 C
   b) Ta có            sin A  sin B  6 sin C  2cos               cos      6 sin C  2cos  6 sin C
                                                                  2      2                  2

                         C       C             C 1   C 3  5 10
               10  cos 2  sin 2   10  cos 2  cos        . Đẳng thức khi A = B,…
                         2       2             2 2   2 2    4
Bài 2: (4 điểm)
 Chứng minh đường thẳng CD luôn đi qua I  PQ  CD điểm cố định.


Bài 3: (4 điểm)
                                       2             2      5
                            5  x  y   3  x  y   x  y 2  13
                            
 Hệ phương trình viết thành 
                                                                        a  x  y
                                                                      Đặt           và đặt
                                                        1                b  x  y
                                     x yx y              1
                            
                                                       x y

   1                         5u 2  3b 2  23
a   u ,  u  2 Ta được hệ                  Ta tìm được u  2  b  1  a  1 .
   a                          u  b 1
Từ đó hệ có nghiệm duy nhất  x, y    0,1

Bài 4: (4 điểm)
   a) Số có dạng ab01cd với giao hoán các chữ số theo giả thiết là 2P5  P4 số.

   Vậy số các chữ số phải tìm là ( P6  P5 )   2 P5  P4  số.
                                               n
   b) Xét khai triển 1   x  1  và đạo hàm hai vế của nó, ta có được
                                  
            n 1                                         2                      n
n 2  x                               1
                   1  x   1  x  Cn  2 1  x        Cn  ...  n. 1  x  Cn , từ đó có S  2n.3n 1
                                                              2                      n



Bài 5: (4 điểm)
         sin 2011 x
  Từ                      1, cos2011x  1 và k  Z ;   Q ta được nghiệm duy nhất x  0 .
                                                   ----------------- Hết--------------------
                                                                                                                 PTDT NT.




                                                   www.Toancapba.net                                             39
www.Toancapba.net




www.Toancapba.net   40
www.Toancapba.net
SỞ GIÁO DỤC – ĐÀO TẠO                ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH
         AN GIANG                              Năm học 2011 – 2012
         ĐỀ CHÍNH THỨC                        Môn : TOÁN (vòng 1)
                                                     Lớp : 12
                                                 Thời gian làm bài : 180 phút
   SBD : ………… PHÒNG :……                          (Không kể thời gian phát đề)
   …………


Bài 1: (3,0điểm)

  Cho hàm số                                (m là tham số)

  Tìm m để đồ thị hàm số có ba điểm cực trị tạo thành một tam giác có diện tích bằng 1.

Bài 2: (3,0điểm)
  Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của




Bài 3: (3,0điểm)
  Giải phương trình

Bài 4: (3,0điểm) Giải hệ phương trình




Bài 5:(2,0điểm)     Tính giới hạn



Bài 6: (2,0điểm)
  Trên mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho hình thoi ABCD có điểm               , điểm B
nằm trên trục hoành, điểm C nằm trên đường thẳng               và góc              .
Tìm tọa độ điểm D.

Bài 7: (4,0 điểm)
  Cho hình chóp đều S.ABCD có cạnh bên bằng a; góc hợp bởi mặt bên và mặt đáy
bằng ; góc hợp bởi hai mặt phẳng chứa hai mặt bên bên kề nhau bằng 2.
         a) Tính thể tích khối chóp theo a và .                  (2,0điểm)
         b) Chứng minh rằng                                .      (2,0điểm)

                                         ---Hết---


                              www.Toancapba.net                                   41
[Www.toancapba.net] tổng+hợp+nhiều+đề+hsg+có+đap+án
[Www.toancapba.net] tổng+hợp+nhiều+đề+hsg+có+đap+án
[Www.toancapba.net] tổng+hợp+nhiều+đề+hsg+có+đap+án
[Www.toancapba.net] tổng+hợp+nhiều+đề+hsg+có+đap+án
[Www.toancapba.net] tổng+hợp+nhiều+đề+hsg+có+đap+án
[Www.toancapba.net] tổng+hợp+nhiều+đề+hsg+có+đap+án
[Www.toancapba.net] tổng+hợp+nhiều+đề+hsg+có+đap+án
[Www.toancapba.net] tổng+hợp+nhiều+đề+hsg+có+đap+án
[Www.toancapba.net] tổng+hợp+nhiều+đề+hsg+có+đap+án
[Www.toancapba.net] tổng+hợp+nhiều+đề+hsg+có+đap+án
[Www.toancapba.net] tổng+hợp+nhiều+đề+hsg+có+đap+án
[Www.toancapba.net] tổng+hợp+nhiều+đề+hsg+có+đap+án
[Www.toancapba.net] tổng+hợp+nhiều+đề+hsg+có+đap+án
[Www.toancapba.net] tổng+hợp+nhiều+đề+hsg+có+đap+án
[Www.toancapba.net] tổng+hợp+nhiều+đề+hsg+có+đap+án
[Www.toancapba.net] tổng+hợp+nhiều+đề+hsg+có+đap+án
[Www.toancapba.net] tổng+hợp+nhiều+đề+hsg+có+đap+án
[Www.toancapba.net] tổng+hợp+nhiều+đề+hsg+có+đap+án
[Www.toancapba.net] tổng+hợp+nhiều+đề+hsg+có+đap+án
[Www.toancapba.net] tổng+hợp+nhiều+đề+hsg+có+đap+án
[Www.toancapba.net] tổng+hợp+nhiều+đề+hsg+có+đap+án
[Www.toancapba.net] tổng+hợp+nhiều+đề+hsg+có+đap+án
[Www.toancapba.net] tổng+hợp+nhiều+đề+hsg+có+đap+án
[Www.toancapba.net] tổng+hợp+nhiều+đề+hsg+có+đap+án
[Www.toancapba.net] tổng+hợp+nhiều+đề+hsg+có+đap+án
[Www.toancapba.net] tổng+hợp+nhiều+đề+hsg+có+đap+án
[Www.toancapba.net] tổng+hợp+nhiều+đề+hsg+có+đap+án
[Www.toancapba.net] tổng+hợp+nhiều+đề+hsg+có+đap+án
[Www.toancapba.net] tổng+hợp+nhiều+đề+hsg+có+đap+án
[Www.toancapba.net] tổng+hợp+nhiều+đề+hsg+có+đap+án
[Www.toancapba.net] tổng+hợp+nhiều+đề+hsg+có+đap+án
[Www.toancapba.net] tổng+hợp+nhiều+đề+hsg+có+đap+án
[Www.toancapba.net] tổng+hợp+nhiều+đề+hsg+có+đap+án
[Www.toancapba.net] tổng+hợp+nhiều+đề+hsg+có+đap+án
[Www.toancapba.net] tổng+hợp+nhiều+đề+hsg+có+đap+án
[Www.toancapba.net] tổng+hợp+nhiều+đề+hsg+có+đap+án
[Www.toancapba.net] tổng+hợp+nhiều+đề+hsg+có+đap+án
[Www.toancapba.net] tổng+hợp+nhiều+đề+hsg+có+đap+án
[Www.toancapba.net] tổng+hợp+nhiều+đề+hsg+có+đap+án
[Www.toancapba.net] tổng+hợp+nhiều+đề+hsg+có+đap+án
[Www.toancapba.net] tổng+hợp+nhiều+đề+hsg+có+đap+án
[Www.toancapba.net] tổng+hợp+nhiều+đề+hsg+có+đap+án
[Www.toancapba.net] tổng+hợp+nhiều+đề+hsg+có+đap+án
[Www.toancapba.net] tổng+hợp+nhiều+đề+hsg+có+đap+án
[Www.toancapba.net] tổng+hợp+nhiều+đề+hsg+có+đap+án
[Www.toancapba.net] tổng+hợp+nhiều+đề+hsg+có+đap+án
[Www.toancapba.net] tổng+hợp+nhiều+đề+hsg+có+đap+án
[Www.toancapba.net] tổng+hợp+nhiều+đề+hsg+có+đap+án
[Www.toancapba.net] tổng+hợp+nhiều+đề+hsg+có+đap+án
[Www.toancapba.net] tổng+hợp+nhiều+đề+hsg+có+đap+án
[Www.toancapba.net] tổng+hợp+nhiều+đề+hsg+có+đap+án
[Www.toancapba.net] tổng+hợp+nhiều+đề+hsg+có+đap+án

More Related Content

What's hot

Trac nghiem toan bookbooming
Trac nghiem toan   bookboomingTrac nghiem toan   bookbooming
Trac nghiem toan bookbooming
bookbooming
 
Cđ giải hpt không mẫu mực
Cđ giải hpt không mẫu mựcCđ giải hpt không mẫu mực
Cđ giải hpt không mẫu mực
Cảnh
 
9 phương pháp giải phương trình nghiệm nguyên
9 phương pháp giải phương trình nghiệm nguyên9 phương pháp giải phương trình nghiệm nguyên
9 phương pháp giải phương trình nghiệm nguyên
Thấy Tên Tao Không
 
đ áN đh-toán a- 2010
đ áN đh-toán a- 2010đ áN đh-toán a- 2010
đ áN đh-toán a- 2010
ntquangbs
 

What's hot (15)

Tổng hợp hệ pt
Tổng hợp hệ ptTổng hợp hệ pt
Tổng hợp hệ pt
 
Trac nghiem toan bookbooming
Trac nghiem toan   bookboomingTrac nghiem toan   bookbooming
Trac nghiem toan bookbooming
 
Chuyên đề phương trình vô tỷ
Chuyên đề phương trình vô tỷChuyên đề phương trình vô tỷ
Chuyên đề phương trình vô tỷ
 
Cđ giải hpt không mẫu mực
Cđ giải hpt không mẫu mựcCđ giải hpt không mẫu mực
Cđ giải hpt không mẫu mực
 
Tuyen tap 410 cau he phuong trinh
Tuyen tap 410 cau he phuong trinh Tuyen tap 410 cau he phuong trinh
Tuyen tap 410 cau he phuong trinh
 
Đề tài: Sử dụng phương pháp đặt ẩn phụ để giải phương trình vô tỉ
Đề tài: Sử dụng phương pháp đặt ẩn phụ để giải phương trình vô tỉĐề tài: Sử dụng phương pháp đặt ẩn phụ để giải phương trình vô tỉ
Đề tài: Sử dụng phương pháp đặt ẩn phụ để giải phương trình vô tỉ
 
Pt mũ có lời giải chi tiết
Pt mũ có lời giải chi tiếtPt mũ có lời giải chi tiết
Pt mũ có lời giải chi tiết
 
9 phương pháp giải phương trình nghiệm nguyên
9 phương pháp giải phương trình nghiệm nguyên9 phương pháp giải phương trình nghiệm nguyên
9 phương pháp giải phương trình nghiệm nguyên
 
Chuyen de pt he pt nguyen the duy
Chuyen de pt he pt nguyen the duyChuyen de pt he pt nguyen the duy
Chuyen de pt he pt nguyen the duy
 
Chuyên đề hệ phương trình
Chuyên đề hệ phương trìnhChuyên đề hệ phương trình
Chuyên đề hệ phương trình
 
Diophantine equations Phương trình diophant
Diophantine equations Phương trình diophantDiophantine equations Phương trình diophant
Diophantine equations Phương trình diophant
 
Tuyen tap 20 he phuong trinh 2014
Tuyen tap 20 he phuong trinh  2014Tuyen tap 20 he phuong trinh  2014
Tuyen tap 20 he phuong trinh 2014
 
Ứng dụng tích phân tính giới hạn của dãy số
Ứng dụng tích phân tính giới hạn của dãy sốỨng dụng tích phân tính giới hạn của dãy số
Ứng dụng tích phân tính giới hạn của dãy số
 
Pp giai pt va hpt khong mau muc
Pp giai pt va hpt khong mau mucPp giai pt va hpt khong mau muc
Pp giai pt va hpt khong mau muc
 
đ áN đh-toán a- 2010
đ áN đh-toán a- 2010đ áN đh-toán a- 2010
đ áN đh-toán a- 2010
 

Viewers also liked (6)

Tuyển chọn đề thi học sinh gioi lop 7
Tuyển chọn đề thi học sinh gioi lop 7Tuyển chọn đề thi học sinh gioi lop 7
Tuyển chọn đề thi học sinh gioi lop 7
 
3 pp tìm gtnnln
3 pp tìm gtnnln3 pp tìm gtnnln
3 pp tìm gtnnln
 
De cuong hinh hoc lop 10 nc
De cuong hinh hoc lop 10 ncDe cuong hinh hoc lop 10 nc
De cuong hinh hoc lop 10 nc
 
32 đề thi vào lớp 10 dh khtn ha noi 1989 2005 truonghocso.com
32 đề thi vào lớp 10 dh khtn ha noi 1989 2005   truonghocso.com32 đề thi vào lớp 10 dh khtn ha noi 1989 2005   truonghocso.com
32 đề thi vào lớp 10 dh khtn ha noi 1989 2005 truonghocso.com
 
Dãy số và giới hạn
Dãy số và giới hạnDãy số và giới hạn
Dãy số và giới hạn
 
Tuyển tập 28 đề thi và đáp án HSG Toán lớp 6
Tuyển tập 28 đề thi và đáp án HSG Toán lớp 6Tuyển tập 28 đề thi và đáp án HSG Toán lớp 6
Tuyển tập 28 đề thi và đáp án HSG Toán lớp 6
 

Similar to [Www.toancapba.net] tổng+hợp+nhiều+đề+hsg+có+đap+án

Thi thử toán tam dương vp 2012 lần 1 k a
Thi thử toán tam dương vp 2012 lần 1 k aThi thử toán tam dương vp 2012 lần 1 k a
Thi thử toán tam dương vp 2012 lần 1 k a
Thế Giới Tinh Hoa
 
đề Thi ka 2011
đề Thi ka 2011đề Thi ka 2011
đề Thi ka 2011
ntquangbs
 
Deso5montoan
Deso5montoanDeso5montoan
Deso5montoan
Duy Duy
 
đáP án toán đh ka 2010
đáP án toán đh ka 2010đáP án toán đh ka 2010
đáP án toán đh ka 2010
ntquangbs
 
đề Thi toán ka 2011
đề Thi toán ka 2011đề Thi toán ka 2011
đề Thi toán ka 2011
ntquangbs
 
đề Thi đh khối a 2011
đề Thi đh khối a 2011đề Thi đh khối a 2011
đề Thi đh khối a 2011
ntquangbs
 
Toán 2 ab 2012 thpt công nghiệp hòa bình
Toán 2 ab 2012 thpt công nghiệp   hòa bìnhToán 2 ab 2012 thpt công nghiệp   hòa bình
Toán 2 ab 2012 thpt công nghiệp hòa bình
Việt Nam Tổ Quốc
 
Toan pt.de011.2011
Toan pt.de011.2011Toan pt.de011.2011
Toan pt.de011.2011
BẢO Hí
 
Dethihetmon ptvp thamkhao
Dethihetmon ptvp thamkhaoDethihetmon ptvp thamkhao
Dethihetmon ptvp thamkhao
tuongnm
 
Thi thử toán lý thái tổ bn 2012 lần 2 k d
Thi thử toán lý thái tổ bn 2012 lần 2 k dThi thử toán lý thái tổ bn 2012 lần 2 k d
Thi thử toán lý thái tổ bn 2012 lần 2 k d
Thế Giới Tinh Hoa
 
đáP án đh-toán a- 2010
đáP án đh-toán a- 2010đáP án đh-toán a- 2010
đáP án đh-toán a- 2010
ntquangbs
 
Huongdanchamtoan9
Huongdanchamtoan9Huongdanchamtoan9
Huongdanchamtoan9
gdtayninh
 
đề thi và đáp án chuyên vĩn phúc 2014
đề thi và đáp án chuyên vĩn phúc 2014đề thi và đáp án chuyên vĩn phúc 2014
đề thi và đáp án chuyên vĩn phúc 2014
Oanh MJ
 

Similar to [Www.toancapba.net] tổng+hợp+nhiều+đề+hsg+có+đap+án (20)

Bộ đề thi và đáp án thi vào lớp 10 truonghocso.com
Bộ đề thi và đáp án thi vào lớp 10   truonghocso.comBộ đề thi và đáp án thi vào lớp 10   truonghocso.com
Bộ đề thi và đáp án thi vào lớp 10 truonghocso.com
 
De toan b_2012
De toan b_2012De toan b_2012
De toan b_2012
 
Thi thử toán tam dương vp 2012 lần 1 k a
Thi thử toán tam dương vp 2012 lần 1 k aThi thử toán tam dương vp 2012 lần 1 k a
Thi thử toán tam dương vp 2012 lần 1 k a
 
đề Thi ka 2011
đề Thi ka 2011đề Thi ka 2011
đề Thi ka 2011
 
Deso5montoan
Deso5montoanDeso5montoan
Deso5montoan
 
đáP án toán đh ka 2010
đáP án toán đh ka 2010đáP án toán đh ka 2010
đáP án toán đh ka 2010
 
đề Thi toán ka 2011
đề Thi toán ka 2011đề Thi toán ka 2011
đề Thi toán ka 2011
 
đề Thi đh khối a 2011
đề Thi đh khối a 2011đề Thi đh khối a 2011
đề Thi đh khối a 2011
 
Toán 2 ab 2012 thpt công nghiệp hòa bình
Toán 2 ab 2012 thpt công nghiệp   hòa bìnhToán 2 ab 2012 thpt công nghiệp   hòa bình
Toán 2 ab 2012 thpt công nghiệp hòa bình
 
Toan d l3-chuyentranphu-2014
Toan d l3-chuyentranphu-2014Toan d l3-chuyentranphu-2014
Toan d l3-chuyentranphu-2014
 
Toan d l3-chuyentranphu-2014
Toan d l3-chuyentranphu-2014Toan d l3-chuyentranphu-2014
Toan d l3-chuyentranphu-2014
 
Toan pt.de011.2011
Toan pt.de011.2011Toan pt.de011.2011
Toan pt.de011.2011
 
Dethihetmon ptvp thamkhao
Dethihetmon ptvp thamkhaoDethihetmon ptvp thamkhao
Dethihetmon ptvp thamkhao
 
Toan pt.de006.2010
Toan pt.de006.2010Toan pt.de006.2010
Toan pt.de006.2010
 
Thi vao 10 chuyen
Thi vao 10 chuyenThi vao 10 chuyen
Thi vao 10 chuyen
 
Thi thử toán lý thái tổ bn 2012 lần 2 k d
Thi thử toán lý thái tổ bn 2012 lần 2 k dThi thử toán lý thái tổ bn 2012 lần 2 k d
Thi thử toán lý thái tổ bn 2012 lần 2 k d
 
đáP án đh-toán a- 2010
đáP án đh-toán a- 2010đáP án đh-toán a- 2010
đáP án đh-toán a- 2010
 
Toan pt.de007.2010
Toan pt.de007.2010Toan pt.de007.2010
Toan pt.de007.2010
 
Huongdanchamtoan9
Huongdanchamtoan9Huongdanchamtoan9
Huongdanchamtoan9
 
đề thi và đáp án chuyên vĩn phúc 2014
đề thi và đáp án chuyên vĩn phúc 2014đề thi và đáp án chuyên vĩn phúc 2014
đề thi và đáp án chuyên vĩn phúc 2014
 

[Www.toancapba.net] tổng+hợp+nhiều+đề+hsg+có+đap+án

  • 1. www.Toancapba.net SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH LONG AN LỚP 12 THPT NĂM 2011 (VÒNG 1) ĐỀ CHÍNH THỨC Môn: TOÁN ( BẢNG A ) Thời gian: 180 phút (không kể giao đề) Ngày thi: 06/10/2011 Câu 1: ( 5,0 điểm ) a. Giải phương trình sau: 4 x 2  x  1  1  5 x  4 x 2  2 x 3  x 4 với x  R .  b. Giải phương trình: 2sin 2 x  3 sin 2 x  1  3 cos x  3 sin x . Câu 2: ( 5,0 điểm ) a. Cho tam giác ABC vuông cân tại B , cạnh AB  2 . Trong mặt phẳng chứa tam giác ABC lấy điểm M thỏa MA2  MB 2  MC 2 . Tìm quỹ tích của điểm M. b. Cho tam giác ABC có hai trung tuyến BM và CN hợp với nhau một góc bằng 600 , BM  6, CN  9 . Tính độ dài trung tuyến còn lại của tam giác ABC. Câu 3: ( 4,0 điểm ) Cho dãy số  un  xác định bởi u1  1 và un 1  3un 2  2 với mọi n  1 . a. Xác định số hạng tổng quát của dãy số  un  . b. Tính tổng S  u12  u22  u32  ...  u2011 . 2 Câu 4: ( 3,0 điểm ) Cho a, b, c là ba số thực không âm và thỏa mãn điều kiện a 2  b 2  c 2  1 . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: M   a  b  c    a  b  c   6abc 3 Câu 5: ( 3,0 điểm )  x 3   y  2  x 2  2 xy  2m  3  Tìm m để hệ phương trình sau có nghiệm:  2  x  3x  y  m  với x, y là các số thực. ………………. Hết ………………. Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị không giải thích gì thêm. Họ và tên thí sinh:……………………………………;Số báo danh:………… www.Toancapba.net 1
  • 2. www.Toancapba.net SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH LONG AN LỚP 12 THPT NĂM 2011 (VÒNG 1) Môn: TOÁN ( BẢNG A ). Ngày thi: 06/10/2011 ĐỀ THI CHÍNH THỨC ( Hướng dẫn có 04 trang ) Nếu thí sinh làm bài không theo cách nêu trong hướng dẫn chấm mà vẫn đúng thì cho đủ điểm từng phần như hướng dẫn quy định. Câu Đáp án Thang điểm 1 a. ( 3,0 điểm ) (5,0 điểm) 3 Đặt t  x 2  x  1, t  . Khi đó phương trình trở thành: 2 0,5  4t  t 4  7t 2  5  t 4  6t 2  9  t 2  4t  4  0       0,5 2  t 2  3   t  2   0  t 2  t  1 t 2  t  5  0 (*) 2 t 2  t  1  0 0,5 (*)   2 t  t  5  0  3 1 5  Với t  thì t 2  t  1  0 có một nghiệm là t  0,5 2 2 3 1  21  Với t  thì t 2  t  5  0 có một nghiệm là t  2 2 2 1 5  1 5   Khi t  thì x 2  x  1    2   2x  2x 1 5  0  2 0,5 2   1  3  2 5 1  3  2 5 x hoặc x  . 2 2 Khi 2 1  21  1  21  t thì x 2  x  1      2 x  2 x  9  21  0  2 2  2  0,5 1  19  2 21 1  19  2 21 x hoặc x  . 2 2 b. ( 2,0 điểm ) Phương trình đã cho được viết lại: 3sin 2 x  2 3 sin x cos x  cos 2 x  3  3 sin x  cos x  0,5     2  3 sin x  cos x  3 3 sin x  cos x  0 0,5  3 sin x  cos x  0 hoặc 3 sin x  cos x  3 0,5 www.Toancapba.net 2
  • 3. www.Toancapba.net 1   3 sin x  cos x  0  tan x    x    k , k  Z 3 6 0,5  3 sin x  cos x  3 phương trình vô nghiệm. 2 a. (2,0 điểm ) (5,0 điểm)  Chọn hệ trục tọa độ Bxy vuông góc sao cho tia Bx qua A và tia By qua C. Ta có: B  0;0  , A  2;0  , C  0; 2  . Giả sử M  x; y  . 0,5  MA  MB  MC 2 2 2   2  x   y 2  x2  y 2  x2   2  y  2 2 0,5  x  y  4x  4 y  0 . 2 2  Phương trình trên là phương trình của một đường tròn tâm 0,5 I  2; 2  , bán kính R  2 2 .  Vậy quỹ tích điểm M là một đường tròn tâm I  2; 2  , bán kính 0,5 R2 2. b. ( 3,0 điểm ) Gọi G là trọng tâm của tam giác ABC.  Xét trường hợp: BGC  1200 Ta có: BC 2  GB 2  GC 2  2GB.GC.cos120 0  76 AC 2 0,5 MC 2  GM 2  GC 2  2GM .GC.cos 60 0   28 4 Vậy AC2 = 112 AB 2 2 NB 2  GB 2  GN 2  2GB.GN .cos 60 0   13 Vậy AB = 52 0,5 4 Vậy độ dài trung tuyến còn lại : AC 2  AB 2 BC 2 2 ma    63  ma  3 7 0,5 2 4  Xét trường hợp: BGC  600 Ta có : BC 2  GB2  GC 2  2GB.GC.cos600  28 0,5 AC 2 MC  GM  GC  2GM .GC .cos120  2 2 2  52 0 4 Vậy AC2 = 208 AB 2 NB 2  GB 2  GN 2  2GB.GN .cos120 0   37 4 Vậy AB2 = 148 0,5 www.Toancapba.net 3
  • 4. www.Toancapba.net Vậy độ dài trung tuyến còn lại : 0,5 AC 2  AB 2 BC 2 2 ma    171 ma  171 2 4 Câu Đáp án Thang điểm 3 a. 2,0 điểm (4,0 điểm) Dễ thấy un  0, n  N * 0,5 Từ un 1  3un  2  un 1  3un  2 . 2 2 2 Đặt vn  un thì có: vn 1  3vn  2  vn 1  1  3  vn  1 . 2 0,5 Đặt xn  vn  1 thì ta có: 0,5 xn 1  3 xn . Từ đây suy ra  xn  là cấp số nhân với x1  2 , công bội là 3. Nên: xn  2.3n 1  vn  2.3n 1  1  un  2.3n 1  1 . 0,5 b. 2,0 điểm S  2.30  2.31  2.32  ...  2.32010  2011 0,5  2  30  31  32  ...  32010   2011 0,5 2  32011  1   2011 0,5 3 1  32011  2012 0,5 Chứng minh được:  a  b  c   3  a 2  b 2  c 2   3 0,5 2 4 (3,0 điểm) Suy ra: a  b  c  3 và  a  b  c   3  a  b  c  3 0,5  abc  8 3 3 0,5 + 0,5 M  2  a  b  c   6abc  2 3  6     3  3 8 3 0,5 Vậy GTLN của M là 3 1 0,5 Giá trị này đạt được khi a  b  c  . 3 5  x 2  2 x   x  y   2m  3  (3,0 điểm) Viết lại hệ:  0,5 x  2x  x  y  m 2  www.Toancapba.net 4
  • 5. www.Toancapba.net Đặt u  x 2  2 x, v  x  y . Dễ có: u  1 . 0,5 u.v  2m  3 Hệ trở thành:  u  v  m u2  3 Suy ra: u  m  u   2m  3  u 2  3  m  u  2   m 0,5 u2 u2  3 Xét hàm f  u   với u  1 . u2 u 2  4u  3 f / u    0, u  1 0,5 u  2 2 Bảng biến thiên: u 1  f / u  + f u   0,5 2 Kết luận : m  2 . 0,5 www.Toancapba.net 5
  • 6. www.Toancapba.net 1 SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH GIA LAI LỚP 12 THPT, NĂM HỌC 2011-2012 ............ Môn thi : Toán - Bảng A ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài : 180 phút (không kể thời gian giao đề) Ngày thi : 02/12/2011 ....................................... Câu 1. (3 điểm) Chứng minh rằng mọi dãy số dương (an ) thỏa mãn a2 = an + 1 (n ∈ N∗ ) đều n+1 có chứa số hạng vô tỉ. Câu 2. (3 điểm) Giải phương trình sau trên tập số thực : √ x3 + 2x2 − 3x + 1 x2 − x + 1 = . x2 + 2 Câu 3. (3 điểm) Cho a, b, c là các số thực dương. Chứng minh rằng : a 4 b c 3 4 + + 4 ≤√ . 4a + b + c 4b + c + a 4c + a + b 4 6 Câu 4. (3 điểm) Tìm tất cả các hàm số f : R → R thỏa mãn : f(xf(y) + x) = xy + 2f(x) − 1, ∀x, y ∈ R. Câu 5. (4 điểm) Cho dãy số (xn ) được xác định như sau : x1 = 24, x2 = 60 và xn−1 xn+1 = xn + (n = 2, 3, . . .). n(n + 1)(n + 2) Chứng minh rằng dãy số này có giới hạn hữu hạn. Câu 6. (4 điểm) Cho đường tròn (O) có đường kính AB = 2R, OC là một bán kính vuông góc với AB và I là trung điểm OC, M là điểm di động trên (O). Tiếp tuyến tại M của (O) cắt các tiếp tuyến tại A, B của (O) lần lượt tại D và E; AE cắt BD tại N. Xác định vị trí điểm M trên (O) để tam giác NIA có diện tích lớn nhất. . . . . . . . . . . . . . . . . . . HẾT. . . . . . . . . . . . . . . . . . • Thí sinh không được sử dụng tài liệu và máy tính cầm tay. • Giám thị không giải thích gì thêm. www.Toancapba.net 6
  • 7. www.Toancapba.net 1 SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH GIA LAI LỚP 12 THPT, NĂM HỌC 2011-2012 ............ ............ ĐỀ CHÍNH THỨC ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM Môn : Toán - Bảng A ....................................... bn Câu 1 (3đ). Giả sử trái lại rằng mọi số hạng của dãy là số hữu tỉ. Đặt an = với gcd(bn , cn ) = 1. cn . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . (0,5 điểm) Từ giả thiết a2 = an + 1 ta có n+1 b2 n+1 bn b2 n+1 b n + cn 2 = +1⇔ 2 = . cn+1 cn cn+1 cn . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . (0,5 điểm) Do gcd(bn , cn ) = 1 nên gcd(bn + cn , cn ) = 1. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . (0,5 điểm) Từ đó ta được hai dãy số nguyên dương (bn ) và (cn ) thỏa mãn b2 = bn + cn , c2 = cn với n = 1, 2, . . . n+1 n+1 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . (0,5 điểm) Suy ra bn = b2 − cn = b2 − c2 = (bn+1 − cn+1 )(bn+1 + cn+1 ). Chú ý rằng n+1 n+1 n+1 bn+1 > cn+1 ⇒ bn+1 − cn+1 ≥ 1. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . (0,5 điểm) Từ đó bn ≥ bn+1 + cn+1 > bn+1 với mọi n. Như thế dãy (bn ) là dãy giảm các số nguyên dương. Điều này vô lí. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . (0,5 điểm) Câu 2 (3đ). Phương trình đã cho viết lại √ x3 + x2 − 2x + (x2 − x + 1) x2 − x + 1 = . (1) x2 + 2 . . . . . . . . .√ . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . (0,5 điểm) .. Đặt a = x2 − x + 1, thay vào (1) ta được x2 + 2 a = x3 + x2 − 2x + a2 ⇔ a2 − x2 + 2 a + x3 + x2 − 2x = 0. (2) . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . (0,5 điểm) Ta có 2 ∆ = x2 + 2 − 4 x3 + x2 − 2x = x4 − 4x3 + 8x + 4 www.Toancapba.net 7
  • 8. www.Toancapba.net 2 2 2 = x2 − 2x − 4 x2 − 2x + 4 = x2 − 2x − 2 . x2 + 2 ± |x2 − 2x − 2| a = x2 − x Vậy (2) ⇔ a = ⇔ . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . (0,5 điểm) 2 a = x + 2. • Với a = x + 2, ta có √ x ≥ −2 3 x2 − x + 1 = x + 2 ⇔ 2 2 ⇔x = − . x − x + 1 = (x + 2) 5 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . (0,5 điểm) • Với a = x2 − x, ta có √ x2 − x + 1 = x2 − x. (3) √ Do a = x2 − x + 1 nên từ (3) ta được √ 2 2 do a≥0 1+ 5 a=a −1⇔a −a−1=0 ⇔ a= . 2 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . (0,5 điểm) Từ đó √ 2 √ 2 1+ 5 2 √ 1± 3+2 5 x −x+1= ⇔ 2x − 2x − 1 + 5 = 0 ⇔ x = . 2 2 √ 3 1± 3+2 5 Phương trình đã cho có 3 nghiệm x = − , x = . 5 2 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . (0,5 điểm) Câu 3 (3 điểm). Theo bất đẳng thức Becnuli ta có 1 6a 6a 4 1 6a 1 4 = ≤ . +1− . (1) 4a + b + c 4a + b + c 4 4a + b + c 4 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . (0,5 điểm) Theo bất đẳng Cauchy (Cô-si), ta có 1 1 4 a 1 a 1 + ≥ ⇒ ≤ + a + b + c 3a 4a + b + c 4a + b + c 4 a+b+c 3 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . (0,5 điểm) Kết hợp với (1) ta được 6a 3 a 1 3 4 ≤ + + . (2) 4a + b + c 8 a+b+c 3 4 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . (0,5 điểm) Tương tự ta có 6b 3 b 1 3 (3) 4 ≤ + + . 4b + c + a 8 a+b+c 3 4 www.Toancapba.net 8
  • 9. www.Toancapba.net 3 6c 3 c 1 3 4 ≤ + + . (4) 4c + a + b 8 a+b+c 3 4 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . (0,5 điểm) Cộng (2), (3), (4) ta được 4 6a 4 6b 4 6c 3 9 + + ≤ (1 + 1) + = 3. 4a + b + c 4b + c + a 4c + a + b 8 4 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . (0,5 điểm) Suy ra a 4 b c 3 4 + + 4 ≤√ . 4a + b + c 4b + c + a 4c + a + b 4 6 Dấu bằng xảy ra khi ba số a, b, c bằng nhau. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . (0,5 điểm) Câu 4 (3 điểm). Giả sử f là hàm số thỏa mãn các yêu cầu đề bài, khi đó f(xf(y) + x) = xy + 2f(x) − 1, ∀x, y ∈ R. (1) Trong (1) thay x = 0 ta được f(0) = 1. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . (0,5 điểm) Trong (1) thay x = 1 ta được f (f(y) + 1) = y + 2f(1) − 1, ∀y ∈ R. (2) . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . (0,5 điểm) Trong (2) lấy y = −2f(1) ta được f (f (−2f(1)) + 1) = −1. Đặt f (−2f(1)) + 1 = a. Khi đó f (a) + 1 = 0 ⇒ xf (a) + x = 0 ⇒ f (xf (a) + x) = f(0) = 1, ∀x ∈ R. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . (0,5 điểm) Vậy theo (1) ta có a 1 = f (xf (a) + x) = ax + 2f(x) − 1 ⇒ f(x) = − x + 1, ∀x ∈ R. 2 Suy ra f(x) có dạng f(x) = cx + 1, với c là hằng số. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . (0,5 điểm) Thay vào (1) ta được c (xf(y) + x) + 1 = xy + 2(cx + 1) − 1, ∀x, y ∈ R ⇔c [x(cy + 1) + x] = xy + 2cx, ∀x, y ∈ R ⇔c2 xy + 2cx = xy + 2cx, ∀x, y ∈ R. Ta được c = ±1. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . (0,5 điểm) Vậy có hai hàm số thỏa mãn các yêu cầu đề bài là f(x) = x + 1, ∀x ∈ R ; f(x) = −x + 1, ∀x ∈ R. www.Toancapba.net 9
  • 10. www.Toancapba.net 4 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . (0,5 điểm) Câu 5 (4 điểm). Dễ thấy xn > 0, ∀n ∈ N∗ , do đó xn+1 ≥ xn , ∀n = 1, 2, . . . Suy ra dãy số đã cho là dãy số tăng. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . (0,5 điểm) Theo giả thiết ta có: xn−1 xn+1 = + xn (n + 2)(n + 1)n xn−1 xn−2 = + + xn−1 (0,5 điểm) (n + 2)(n + 1)n (n + 1)n(n − 1) xn−1 x3 x2 x1 = + ··· + + + + x2 (n + 2)(n + 1)n 6.5.4 5.4.3 4.3.2 xn−1 x3 = + ··· + + 62. (1) (n + 2)(n + 1)n 6.5.4 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . (0,5 điểm) 2480 Ta sẽ chứng minh bằng quy nạp rằng xn < , ∀n = 3, 4, . . . Ta có 39 2480 2480 x1 2480 x1 = 24 < , x2 = 60 < , x3 = x2 + = 60 + 1 = 61 < . 39 39 2.3.4 39 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . (0,5 điểm) 2480 Giả sử xk < , với mọi k sao cho 3 ≤ k ≤ n. Khi đó từ (1) ta có 39 2480 1 1 x2 x1 xn+1 < + ··· + + + + x2 . (2) 39 (n + 2)(n + 1)n 6.5.4 5.4.3 4.3.2 Do x1 = 24, x2 = 60 nên từ (2) suy ra 2480 1 1 xn+1 < + ··· + + 62. (3) 39 (n + 2)(n + 1)n 6.5.4 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . (0,5 điểm) Ta có 1 1 1 1 = − . (k + 2)(k + 1)k 2 k(k + 1) (k + 1)(k + 2) . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . (0,5 điểm) Vậy từ (3) ta được 2480 1 1 1 xn+1 < . − + 62 39 2 4.5 (n + 1)(n + 2) 1240 1 2480 < . + 62 = . 39 4.5 39 www.Toancapba.net 10
  • 11. www.Toancapba.net 5 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . (0,5 điểm) 2480 Theo nguyên lý quy nạp suy ra xn < , ∀n = 1, 2, 3, . . . Vậy dãy số đã cho tăng và bị chặn trên 39 nên có giới hạn hữu hạn. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . (0,5 điểm) Câu 6 (4 điểm). Chọn hệ trục toạ độ Oxy (như hình vẽ), ta có A(R; 0), B(−R; 0). Theo tính chất tiếp tuyến của đường tròn, ta có BE = ME, AD = MD. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . (0,5điểm) NE BE ME Ngoài ra: BE//AD suy ra = = . Do đó MN//BE//AD. NA AD MD . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . (0,5 điểm) Suy ra MN⊥AB. Cho MN ∩ AB = H. Ta có MN DM HN AN DM MN//EB ⇒ = ; HN//BE ⇒ = = . BE DE BE AE DE . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . (0,5 điểm) 1 Suy ra HM = 2HN. Từ đó, phép co F về trục Ox với hệ số co k = biến M thành N. 2 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . (0,5 điểm) Do đó khi M di động trên (O) thì N di động trên elip (E) có trục lớn là AB. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . (0,5 điểm) Dễ dàng thấy rằng (E) qua I và F (∆MAC) = ∆NAI. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . (0,5 điểm) Khi đó với phép co F với hệ số co k, ta có S∆N AI = |k|.S∆M AC (bổ đề sau). Do đó S∆N AI đạt giá trị lớn nhất khi và chỉ khi S∆M AC đạt giá trị lớn nhất, điều này xảy ra khi M là điểm giữa của cung BC với CC là đường kính của đường tròn (O). . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . (0,5 điểm) Bổ đề. Cho ∆ABC có A(x1; y1 ), B(x2; y2 ), C(x3; y3 ). Gọi A , B , C lần lượt là ảnh của A, B, C qua phép co F về trục Ox với hệ số co k. Ta có A (x1 ; ky1), B (x2; ky2), C (x3; ky3 ). Ta có 1 1 − − → → SABC = AB.AC. sin A = (AB.AC)2 − (AB.AC)2 2 2 1 = |(x2 − x1)(y2 − y1 ) − (x3 − x1)(y3 − y1)| . 2 Từ đó 1 SA B C = |(x2 − x1)(ky2 − ky1 ) − (x3 − x1 )(ky3 − ky1)| 2 1 = |k| |(x2 − x1 )(y2 − y1 ) − (x3 − x1)(y3 − y1)| = | k |SABC . 2 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . (0,5 điểm) Lưu ý. Nếu học sinh làm theo cách khác, đúng thì vẫn cho điểm tối đa với các bước tương ứng. www.Toancapba.net 11
  • 12. www.Toancapba.net SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI TỈNH ĐẮK LẮK NĂM HỌC 2011 -2012 MÔN: TOÁN 12 – THPT Thời gian: 180 phút (không kể phát đề) ĐỀ CHÍNH THỨC Ngày thi: 10/11/2011 Đề thi có 01 trang Bài 1. (4,0 điểm). 1 Cho hàm số y = x 3  x 2 có đồ thị là (C). 2 Tìm tất cả những điểm trên đồ thị (C) sao cho hệ số góc của tiếp tuyến với đồ thị 4x 2 + 3 (C) tại những điểm đó là giá trị lớn nhất của hàm số: g(x) = 4 . x +1 Bài 2. (5,0 điểm). Giải các phương trình sau trên tập số thực R: 1/ cosx + 3(sin2x + sinx) - 4cos2x.cosx - 2cos2 x + 2  0 . 2/ x 4  2x 3 + x  2(x 2  x) = 0 . Bài 3. (5,0 điểm). Cho hình lăng trụ ABC.A’B’C’, đáy ABC là tam giác cân có AB = AC = a (a là một số thực dương) và mặt bên ACC’A’ là hình chữ nhật có AA’=2a. Hình chiếu vuông góc H của đỉnh B lên mặt phẳng (ACC’) nằm trên đoạn thẳng A’C. 1/ Chứng minh thể tích của khối chóp A’.BCC’B’ bằng 2 lần thể tích của khối chóp B.ACA’. 2/ Khi B thay đổi, xác định vị trí của H trên A’C sao cho khối lăng trụ ABC.A’B’C’ có thể tích lớn nhất. 3/ Trong trường hợp thể tích khối lăng trụ ABC.A’B’C’ là lớn nhất, tìm khoảng cách giữa AB và A’C. Bài 4. (3,0 điểm). Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho tam giác ABC có A(1;1); B(–2;–4); C(5;–1) và    đường thẳng  : 2x – 3y + 12 = 0. Tìm điểm M sao cho: MA + MB + MC nhỏ nhất. Bài 5(3 điểm). (m + 2010)! Cho m là số nguyên thỏa mãn: 0 < m < 2011. Chứng minh rằng là m!2011! một số nguyên. ---------------------- HẾT ----------------------  Thí sinh không được sử dụng tài liệu.  Giám thị không giải thích gì thêm. Họ và tên thí sinh……………………............……………… Số báo danh……….... www.Toancapba.net 12
  • 13. www.Toancapba.net SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH NĂM HỌC 2011 - 1012 TỈNH ĐẮK LẮK MÔN: TOÁN 12 – THPT ĐÁP ÁN, BIỂU ĐIỂM VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM (gồm 4 trang) A. ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM Bài(ý) Nội dung đáp án Biểu điểm Bài 1 4x 2 + 3 * Tìm giá trị lớn nhất của hàm số: g(x) = (4 đ) x 4 +1 4t + 3 - Đặt t = x2, với t  0 ta có hàm số g(t) = 2 ; t +1 4t 2  6t + 4 1 - g'(t) = ; g’(t) = 0  t = 2; t = ; 0,75 (t +1) 2 2 2 - Ta lại có: tlim g (t )  0 ; tlim g (t )  0 , bảng biến thiên của hàm số:   t  –2 0 1  2 g’(t) – 0 + + 0 – 4 0,5 g(t) 0 3 0 –1 2 - Vậy giá trị lớn nhất của hàm số là g (x) = 4, đạt được khi x   2 0,75 * Tìm các điểm thuộc đồ thị (C) - Ta có: y’ = 3x2 – x , giả sử điểm M0(x0, f(x0))  (C), thì hệ số góc tiếp tuyến 2 của (C) tại M0 là f’(x0)= 3x 0  x 0 0,5 2 4 3 - Vậy: 3x 0  x 0 = 4 suy ra x0 = –1; x0 = , tung độ tương ứng f(–1) = – ; 3 2 4 40 f( ) = 1,0 3 27 3 4 40 + Có hai điểm thỏa mãn giải thiết (–1;– ); ( ; ) 0,5 2 3 27 Bài 2 Phương trình  (5 đ) cosx + 2cos2x + 3 .sinx(2cosx + 1) – 4cos2x.cosx – 2(2cos2 x – 1 ) = 0.  cosx(2cosx + 1)+ 3 .sinx(2cosx + 1)–2.cos2x(2cosx + 1) = 0 1/  (2cosx + 1)(cosx + 3 .sinx –2.cos2x) = 0 (2,5 1,0 2 đ) Nếu: 1/ 2cosx + 1 = 0  x    k 2 , k  Z 3 0,5 www.Toancapba.net 13
  • 14. www.Toancapba.net 2/ cosx + 3 .sinx –2.cos2x = 0  1 3    k 2 cos x  sin x  cos 2 x  cos( x  )  cos 2 x  x    k 2 ; x   ;k  Z , 2 2 3 3 9 3 - Nghiệm của pt là: 0,5 2   k 2 x  k 2 , k  Z ; x    k 2 ; x   ;k  Z 3 3 9 3 0,5 2/ - Phương trình  x 4  2x 3 + x 2  ( x 2  x)  2(x 2  x) = 0 (2,5 đ)  (x 2  x) 2  ( x 2  x)  2(x 2  x) = 0 1,0 2 - Đặt t = x  x , với t  0 ta có phương trình: t4 – t2 – 2 t = 0; suy ra t = 0; t = 2 0,75 - Với t = 0 thì x = 0; x = 1 - Với t = 2 thì x = –1; x = 2 Tóm lại phương trình có 4 nghiệm phân biệt: 1;0;1; 2 0,75 B B’ Bài 3 J (5 đ) C C’ H A A’ Gọi V là thể tích khối lăng trụ ABC.A’B’C’, VB.ACA’ là thể tích khối chóp B.ACA’, 1/ - Ta có V = h.SABC (h là chiều cao của khối lăng trụ ABC.A’B’C’). 1 (1, 0 - Ta có VB.ACA’ = h.SABC. 3 đ) - Vậy V= 3.VB.ACA’ hay VA’.BCC’B’ = 2.VB.ACA’ 1,0 - Ta có V= 3.VB.ACA’ www.Toancapba.net 14
  • 15. www.Toancapba.net Vậy V lớn nhất khi VB.ACA’ lớn nhất, 2/ 1 a2 2 2 2 2 2 - Ta có: VB. ACA  S ACA ' .BH hay VB. ACA  BH , mà BH = AB – AH = a – AH (2 đ) ' 3 ' 3 0,5 a – vậy BH lớn nhất khi AH nhỏ nhất tức là AH  A’C  CH  5 1,5 3/ - Trong mp(AHB) kẻ HJ  AB, suy ra HJ là đường vuông góc chung của AB (2 đ) và A’C. 0,5 2 1 1 1 4a - Trong ta giác vuông AHB ta H ta có: 2  2  2 , ta có: HA2  ; HJ HA HB 5 a2 2a HB 2  ; suy ra: HJ  5 5 1,5 4 4 - Gọi G là trọng tâm tam giác ABC ta có tọa độ của G là G( ;  ) Bài 4 3 3 0,5      (3 đ) - Khi đó: MA + MB + MC = 3MG , G và  cố định (G không nằm trên  ),      - Vậy MA + MB + MC nhỏ nhất khi 3MG nhỏ nhất, tức MG nhỏ nhất hay 0,5 MG vuông góc với  . Do đó M là giao điểm của  và đường thẳng d qua G và vuông góc với  .  - Một véc tơ chỉ phương của  là u  (3; 2) đó cũng là 1 vec tơ pháp tuyến 0,5 của d, vậy phương trình của d là: 4 3x + 2y – = 0, 3 Tọa độ của M là nghiệm của hệ phương trình: 0,5  20 2 x  3 y  12  0  x   13   20 116  4   M ( ; )  3x  2 y  3  0   y  116 13 39   39 1,0 y 4 M 1---- A -6 -2 O 1 5 x -1 G www.Toancapba.net 15
  • 16. www.Toancapba.net -4 Ta có: Bài 5 (m  2010)! 2011 (m  2011)! 2011 Cm+2010  2010  . = 2011 .Cm  2011 ( 3 đ) m !2010! m  2011 m !2011! m  2011 1,0 Suy ra: (m+ 2011)Cm+2010 = 2011.Cm 2011 , tức là: (m+ 2011)Cm+2010 chia hết cho 2010 2011 2010 2011 (do Cm+2010 ; Cm 2011 là các số tự nhiên) 2010 2011 Vì: 2011 là số nguyên tố và 0 < m < 2011 nên ƯCLN(m, 2011) = 1, từ đó: 1,0 ƯCLN(m + 2011, 2011)= 1 (m + 2010)! Vậy Cm+2010  2011 hay 2010 là số nguyên. m!2011! 1,0 B. HƯỚNG DẪN CHẤM 1/ Điểm của bài làm theo thang điểm 20, là tổng điểm của thành phần và không làm tròn số. 2/ Nếu thí sinh làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa phần đó. ----------------Hết------------------ www.Toancapba.net 16
  • 17. www.Toancapba.net Họ tên TS: .............................................................. Số BD: .......................... Chữ ký GT 1: ........................ SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH NINH THUẬN NĂM HỌC 2011 – 2012 Khóa ngày: 17 / 11 / 2011 (Đề thi chính thức) Môn thi: TOÁN Cấp: THPT Thời gian làm bài: 180 phút (Không kể thời gian phát đề) ĐỀ: (Đề thi có 01 trang) Bài 1 (5,0 điểm). Tìm m để phương trình x m 2 x 3 có nghiệm. Bài 2 (4,0 điểm). Có bao nhiêu số nguyên dương gồm 6 chữ số mà tích các chữ số của số này bằng 3500 ? Bài 3 (5,0 điểm). Cho góc vuông xOy và điểm A (A ≠ O) cố định trên đường phân giác Om của góc ấy. Một đường tròn ( ) thay đổi luôn đi qua hai điểm A, O cố định và cắt Ox tại M, cắt Oy tại N. a) Chứng minh rằng khi đường tròn ( ) thay đổi thì tổng OM + ON có giá trị không đổi. b) Tìm tập hợp các điểm I là trung điểm của đoạn thẳng MN khi đường tròn ( ) thay đổi. Bài 4 (3,0 điểm). Cho ba số dương a, b, c thỏa mãn điều kiện 2a + 3b + 4c = 1. Chứng minh rằng: 2 2a 1 3 2b 1 4 2 c 1 10 . Bài 5 (3,0 điểm). Tìm tất cả các số f: thỏa mãn các điều kiện: i) f(1) = 2011, ii) f(x2 – y) = xf(x) – f(y), với mọi x, y . --------- HẾT --------- www.Toancapba.net 17
  • 26. www.Toancapba.net KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 12 TP HÀ NỘI NĂM 2011-2012 Khoá ngày 18/10/2011 ************* Bài I: (5 điểm) 1. Giải phương trình: 2. Giải hệ phương trình: Bài II: (4 điểm) Cho với Chứng minh rằng: 1. khi 2. khi Bài III (4 điểm) 1. Cho dãy số (u_n) xác định bởi: và với mọi Tìm 2. Cho dãy số (v_n) xác định bởi: và với mọi Chứng minh rằng: Bài IV: (5 điểm) 1. Cho hình chóp đáy là hình thang vuông với các góc vuông tại và Gọi là trung điểm cạnh Tính thể tích hình chóp và diện tích tam giác biết rằng và 2. trong mặt phẳng cho hình thang có vuông góc với hai cạnh đáy và Cạnh cố định, cạnh thay đổi và có độ dài bằng tổng độ dài hai cạnh đáy. Gọi là điểm thuộc cạnh CD sao cho Xác định vị trí điểm trong mặt phẳng để tổng diện tích của hai tam giác và là nhỏ nhất. Bài V: (2 điểm) Trong mặt phẳng tọa độ cho là đồ thị hàm số và là các điểm mà từ mỗi điểm đó kẻ được hai tiếp tuyến vuông góc với nhau tới đồ thị Chứng minh rằng độ dài đoạn thẳng không vượt quá ----------Hết--------- www.Toancapba.net 26
  • 28. www.Toancapba.net SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 12 THPT CẤP TỈNH ĐỒNG THÁP ----------------------------------------------------------------------------- NĂM HỌC 2011 - 2012 ----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI CHÍNH THỨC MÔN TOÁN (Hướng dẫn chấm và biểu điểm gồm có 05 trang) I. Hướng dẫn chung 1) Nếu học sinh làm bài không theo cách nêu trong đáp án nhưng đúng thì cho đủ số điểm từng phần như hướng dẫn quy định. 2) Việc chi tiết hóa (nếu có) thang điểm trong hướng dẫn chấm phải bảo đảm không làm sai lệch hướng dẫn chấm và phải được thống nhất thực hiện trong tổ chấm. II. Đáp án và thang điểm Câu Đáp án Điểm Câu 1 1 3đ Giải phương trình: x 2  2 x x   3x  1. x  Điều kiện: 1  x  0, x  1  Chia hai vế của phương trình cho x, ta được: 1 1 1 1 x2 x  3  x   2 x  3  0 x x x x 1 t  1  Đặt t  x  , (t  0) . Ta có: t 2  2t  3  0    t 1 x t  2 1 1 5   1  x2  x  1  0  x  Với t  1  x  (thỏa mãn) x 2 1 5  Vậy phương trình đã cho có 2 nghiệm: x  . 2 Câu 2 Cho hai số dương x, y thỏa mãn điều kiện x  1, y  1 và 3( x  y )  4 xy. Tìm giá trị lớn 3đ  1 1  nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức: P  x3  y 3  3  2  2  . x y   Áp dụng bất đẳng thức Cô – Si, ta có: 9 4 xy  3( x  y )  6 xy  xy  4  Do điều kiện x  1, y  1 nên: ( x  1)( y  1)  0  xy  1  x  y 4  xy  1  xy  xy  3 3  1 1   Ta có: P  x3  y 3  3  2  2  x y  2 2 1 1 6    ( x  y )  ( x  y )  3xy   3      x y  xy 4  16 2 2  16 6 xy  x y  3xy     3 9  3 xy 64 3 3 6 16  x y  4 x2 y 2   27 xy 3 9   Đặt t  xy , với t   ;3 4  64 6 16  P  t 3  4t 2   27 t 3 www.Toancapba.net 28 Trang 1
  • 29. www.Toancapba.net 64 3 6 16 9  Xét hàm số f (t )  t  4t 2   , t   ;3 27 t 3 4  64 2 6 8t 3 (8t  9)  54 9  Ta có: f '(t )  t  8t  2  2  0, t   ;3 9 t 9t 4  9   f (t ) là hàm số tăng trên  ;3 4  9 113 94  f    f (t )  f (3) hay  f (t )  4 12 3  9 113  xy  4  3  Vậy: Giá trị nhỏ nhất của P bằng . Khi đó   x y 12 x y 2  3( x  y )  4 xy   x  1  xy  3  Giá trị lớn nhất của P bằng 94  . Khi đó  ( x  1)( y  1)  0   y  3 . 3 x  3 3( x  y )  4 xy    y  1  Câu 3 Tìm tất cả các nghiệm nguyên của phương trình: x  x  2  y . 2 2 2đ Ta có: x 2  x  2  y 2  4 y 2  (4 x 2  4 x  1)  7  (2 y )2  (2 x  1)2  7  (2 y  2 x  1)(2 y  2 x  1)  7  7 1  1 7  (7)  (1)  (1)  (7) 2 y  2 x  1  7 x  1    2 y  2 x  1  1 y  2 2 y  2 x  1  1  x  2    2 y  2 x  1  7 y  2 2 y  2 x  1  7  x  2     2 y  2 x  1  1  y  2 2 y  2 x  1  1 x  1     2 y  2 x  1  7  y  2  Vậy phương trình đã cho có 4 nghiệm nguyên: ( x; y )  (1;2), (1; 2), (2;2), (2; 2). Câu 4 Cho tam giác ABC có BC  a, CA  b, AB  c và c  b. Hai điểm M , N tương ứng di 3đ động trên hai cạnh AB, AC sao cho MN chia tam giác ABC thành hai phần có diện tích bằng nhau. Xác định vị trí của M và N để MN có độ dài nhỏ nhất.  Từ giả thuyết, ta có: 1 1 1 1 1 S AMN  S ABC  AM . AN sin A  . bc sin A  AM . AN  bc 2 2 2 2 2  Đặt AN  xb, AM  yc với x, y  1 1 1 1 AM .AN  bc  xybc  bc  xy  2 2 2 www.Toancapba.net 29 Trang 2
  • 30. www.Toancapba.net  Theo định lý hàm số Cosin, ta có: MN 2  AM 2  AN 2  2 AM . AN cos A Câu 5 Cho dãy số (un ) xác định bởi: 3đ u1  3   u 2  2 (n  1, n   ) un 1  n  2un  3 Hãy xác định công thức tổng quát của un theo n. 2  u2  2 Ta có: u n 1  n  u n 1  2   u n  2 2u n  3 2 un  2 1  Đặt x n  u n  2 ,  n  1, n     x1  u1  2  1 x2n 1 1 2 Khi đó: x n 1    2 2x n  1 x n 1 x n x n 1 1  Đặt tiếp y n  ,  n  1, n     y1   1 xn x1 2 2 Khi đó: y n 1  y n  2y n   y n 1  1   y n  1  Tiếp tục đặt v n  y n  1,  n  1, n     v1  y1  1  2 2 n n n 1 Khi đó: v n 1  v n  vn 1  ...  v1  22  v n  22 2 2 2  n  1, n     Từ đó ta tìm được: n 1 1 1 y n  22  1  x n  n 1  un  n 1 2 22  1 22  1 n 1 2.22  1  Vậy công thức tổng quát của dãy số (u n ) là: u n  n1  n  1, n    . 22  1 Câu 6 Trên mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho hình vuông OABC có đỉnh A(3; 4) và điểm B 3đ có hoành độ âm. a) Tìm tọa độ các đỉnh B và C của hình vuông OABC. b) Gọi E và F theo thứ tự là các giao điểm của đường tròn (C ) ngoại tiếp OABC với trục hoành và trục tung ( E và F khác gốc tọa độ O ). Tìm tọa độ điểm M trên (C ) sao cho tam giác MEF có diện tích lớn nhất. www.Toancapba.net 30 Trang 3
  • 31. www.Toancapba.net a)  Giả sử B( x0 ; y0 ) , ( x0  0)  Tứ giác OABC là hình vuông  OAB vuông cân tại A   x0  7         AB.OA  0  3( x0  3)  4( y0  4)  0    y0  1  2 2  AB  OA  ( x0  3)  ( y0  4)  25   x  1  0   y0  7  Do điều kiện x0  0 nên tọa độ điểm B là: B(1;7)  1 7  Điểm C đối xứng với A qua trung điểm I   ;  của OB nên ta có:  2 2  xC  3 1  2 2   x  4   C  C (4;3)  yC  4 7  yC  3   2  2 b)  Phương trình đường tròn (C ) ngoại tiếp OABC : 2 2  1  7  25 x   y    2  2 2  Tọa độ giao điểm E và F của (C ) với trục hoành và trục tung là: E (1;0), F (0;7)  Dễ thấy EF là đường kính của (C ) nên tam giác MEF vuông tại M 1 ME 2  MF 2 EF 2 25  S MEF  ME.MF    2 4 4 2 25  Vậy S MEF đạt giá trị lớn nhất bằng . 2 ( xM  1)2  yM  25 2  2 2 Khi đó MEF vuông cân   1  7  25  xM     yM     2  2 2  M (3;3) hoặc M (4; 4). Cách khác:  Phương trình đường thẳng EF : 7 x  y  7  0 1  Ta có: S MEF  EF .d ( M , EF ) 2 www.Toancapba.net 31 Trang 4
  • 32. www.Toancapba.net Như vậy S MEF lớn nhất  d ( M , EF ) lớn nhất  1  7 7  xM     yM   7 x  yM  7  2  2  Mà d ( M , EF )  M  5 2 5 2  Áp dụng bất đẳng thức Bunhiacopxki, ta có: 2 2  1  7  1  7 7  xM     yM    5 2.  xM     yM    25  2  2  2  2  1 7  xM  2 yM  2 5 2    Vậy d ( M , EF ) lớn nhất bằng . Khi đó:  7 1 2  2 2 1  7  25  xM     yM     2  2 2  M (3;3) hoặc M (4; 4). Câu 7 1 1 1 1 3đ Với mọi n nguyên và n  3, tính tổng sau đây: P  3  3  3  ...  3 . C3 C4 C5 Cn 1 3!(k  3)! 3! 3!  1 1   Ta có:      Ck3 k! k (k  1)(k  2) 2  (k  1)(k  2) k (k  1)    Thay k bằng 3, 4,5,..., n , ta được: 1 3!  1 1  3     C3 2  1.2 2.3  1 3!  1 1  3     C4 2  2.3 3.4  1 3!  1 1  3     C5 2  3.4 4.5  ................................ 1 3!  1 1     Cn 2  (n  1)(n  2) n(n  1)  3   Cộng các đẳng thức trên, ta có: 1 1 1 1 3!  1 1  3(n  1)( n  2)  3  3  ...  3     3 C3 C4 C5 Cn 2 1.2 n(n  1)   2n(n  1) 3(n  1)(n  2)  Vậy P  . 2n(n  1) ------------------------------Hết------------------------------- www.Toancapba.net 32 Trang 5
  • 36. www.Toancapba.net Đề thi chọn đội tuyển lớp 12 TP.HCM 2011-2012 Môn: TOÁN VÒNG 1 Câu I Giải hệ phương trình sau:  xy+1 = (y + 1)x √  −4x2 + 18x − 20 + 2x2 −9x+6 √ 2x2 −9x+8 = y + 1. Câu II Cho hai đường tròn (O1 ) và (O2 ) cắt nhau tại A và B. Trên tia đối tia AB lấy điểm M . Cát tuyến qua B cắt (O1 ) và (O2 ) lần lượt tại C và D (B nằm giữa C và D). Đường thẳng M C cắt (O1 ) tại P khác C. Đường thẳng M D cắt (O2 ) TẠI Q khác D. Gọi O là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ACD, E là giao điểm của P B và AC, F là giao điểm của QB và AD. Chứng minh M O vuông góc với EF . Câu III Cho a; b; c > 0. Chứng minh: 1 1 1 3 + + ≥ . a(b + 1) b(c + 1) c(a + 1) 1 + abc Câu IV Cho đa thức P (x) = x2012 − mx2010 + m(m = 0). Giả sử P (x) có 2012 nghiệm √ thực. Chứng minh có ít nhất một nghiệm thỏa | x0 |≤ 2. Câu V Cho các số nguyên x, y thỏa mãn x2 −2xy+y 2 −5x+7y và x2 −3xy+2y 2 +x−y đều chia hết cho 17. Chứng minh xy − 12x + 15y chia hết cho 17. 1 www.Toancapba.net 36
  • 37. www.Toancapba.net Đề thi chọn đội tuyển lớp 12 TP.HCM 2011-2012 Môn: TOÁN VÒNG 2 Câu I Tìm tất cả các hàm f (x) : R → R thỏa: f (f (x) + y) = f (x2 − y) + 4yf (x) với mọi x, y ∈ R. Câu II Cho a; b; c > 0. Chứng minh: ab2 bc2 ca2 a+b+c + 2 + 2 ≤ . a2 + 2b2 + c2 b + 2c2 + a2 c + 2a2 + b2 4 Câu III Cho ABC nội tiếp (O). Trên AC và AB lần lượt lấy 2 điểm P và Q. Gọi M, N, J lần lượt là trung điểm BP, CQ, P Q. Cho (M N J) cắt P Q tại R. Chứng minh OR ⊥ P Q. Câu IV Cho dãy (un ) được định bởi:  u = 4 1 5 u2 u = n+1 n 4 −8u2 +8 un n ∀n ∈ N∗ . Tìm công thức tổng quát của dãy un . Câu V Tìm tất cả các số nguyên dương a, b thỏa mãn (ab)2 − 4(a + b) là một bình phương của 1 số nguyên. 2 www.Toancapba.net 37
  • 38. www.Toancapba.net SỞ GIÁO DỤC-ĐÀO TẠO KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH THÁI NGUYÊN LỚP 12 THPT – NĂM HỌC 2011 - 2012 ĐỀ CHÍNH THỨC MÔN: TOÁN Thời gian làm bài 180 phút – không kể thời gian giao đề Bài 1: (4 điểm) a) Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số: x f  x   2cos  6 sin x trêm đoạn  0;   . 2 b) Chứng minh rằng với mọi tam giác ABC ta đều có: 5 10 sin A  sin B  6 sin C  4 Bài 2: (4 điểm) Cho đường tròn (O, R) và hai điểm P, Q cố định. P nằm ngoài (O), còn Q là điểm nằm trong (O). Dây cung di động AB của (O) luôn qua Q. PA, PB lần lượt giao lần thứ hai với (O) tại C và D. Chứng minh đường thẳng CD luôn đi qua 1 điểm cố định. Bài 3: (4 điểm) Giải hệ phương trình  5 8  x  y   4 xy  2 2 2  13   x  y   1 2x  1   x y Bài 4: (4 điểm) a) Cho các chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5. Có bao nhiêu số gồm có 4 chữ số khác nhau được thành lập từ các chữ số đã cho, trong đó hai chữ số 0 và 1 không đứng cạnh nhau? b) Tính tổng: S  2Cn  2 2.2Cn  23.3Cn  ...  2 n.nCn 1 2 3 n Bài 5: (4 điểm) sin 2011x Giải phương trình:   cos2011x ----------------- Hết-------------------- Họ và tên thí sinh: SBD: www.Toancapba.net 38
  • 39. www.Toancapba.net ĐÁP ÁN KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH LỚP 12 THPT MÔN TOÁN – NĂM HỌC 2011 – 2012 Bài 1: (4 điểm) x a) Đặt sin 2  t  t   0;1 ta có hàm số f  t   2 1  t 2 1  6t    6  5 10 Khảo sát hàm số trên đoạn  0;1 ta được min f  x   f    0; max f  x   f  arcsin   4  4   C AB C b) Ta có sin A  sin B  6 sin C  2cos cos  6 sin C  2cos  6 sin C 2 2 2  C C  C 1 C 3  5 10  10  cos 2  sin 2   10  cos 2  cos    . Đẳng thức khi A = B,…  2 2  2 2 2 2 4 Bài 2: (4 điểm) Chứng minh đường thẳng CD luôn đi qua I  PQ  CD điểm cố định. Bài 3: (4 điểm)  2 2 5 5  x  y   3  x  y   x  y 2  13  Hệ phương trình viết thành    a  x  y Đặt  và đặt  1 b  x  y x yx y 1   x y 1 5u 2  3b 2  23 a   u ,  u  2 Ta được hệ  Ta tìm được u  2  b  1  a  1 . a  u  b 1 Từ đó hệ có nghiệm duy nhất  x, y    0,1 Bài 4: (4 điểm) a) Số có dạng ab01cd với giao hoán các chữ số theo giả thiết là 2P5  P4 số. Vậy số các chữ số phải tìm là ( P6  P5 )   2 P5  P4  số. n b) Xét khai triển 1   x  1  và đạo hàm hai vế của nó, ta có được   n 1 2 n n 2  x 1 1  x   1  x  Cn  2 1  x  Cn  ...  n. 1  x  Cn , từ đó có S  2n.3n 1 2 n Bài 5: (4 điểm) sin 2011 x Từ   1, cos2011x  1 và k  Z ;   Q ta được nghiệm duy nhất x  0 . ----------------- Hết-------------------- PTDT NT. www.Toancapba.net 39
  • 41. www.Toancapba.net SỞ GIÁO DỤC – ĐÀO TẠO ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH AN GIANG Năm học 2011 – 2012 ĐỀ CHÍNH THỨC Môn : TOÁN (vòng 1) Lớp : 12 Thời gian làm bài : 180 phút SBD : ………… PHÒNG :…… (Không kể thời gian phát đề) ………… Bài 1: (3,0điểm) Cho hàm số (m là tham số) Tìm m để đồ thị hàm số có ba điểm cực trị tạo thành một tam giác có diện tích bằng 1. Bài 2: (3,0điểm) Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của Bài 3: (3,0điểm) Giải phương trình Bài 4: (3,0điểm) Giải hệ phương trình Bài 5:(2,0điểm) Tính giới hạn Bài 6: (2,0điểm) Trên mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho hình thoi ABCD có điểm , điểm B nằm trên trục hoành, điểm C nằm trên đường thẳng và góc . Tìm tọa độ điểm D. Bài 7: (4,0 điểm) Cho hình chóp đều S.ABCD có cạnh bên bằng a; góc hợp bởi mặt bên và mặt đáy bằng ; góc hợp bởi hai mặt phẳng chứa hai mặt bên bên kề nhau bằng 2. a) Tính thể tích khối chóp theo a và . (2,0điểm) b) Chứng minh rằng . (2,0điểm) ---Hết--- www.Toancapba.net 41