2. Technological Developments
(Những tiến triển khoa học kỹ thuật)
1928 Từ điển bách khoa
”Xe ô tô được phát triển như thế nào đó để mà con người có
thể ngồi thoải mái và lái hàng trăm cây số mà không thấy mệt
mõi. Do đó con người không trông đợi những tiến triển mới
của ngành xe ô tô trong tương lai.”
1928 2013
3. „Các bậc thang tiến trình của phân
bón “
Phân động vật
Phân tổng hợp
(pha trộn cơ giới)
Phân dạng hạt
Dạng lỏng
Các dạng tổng hợp &
giải pháp
N-xt Fertilizers
Phân bón thế hệ
mới
4. Cung cấp những chất dinh dưỡng
Phân bón cổ điển
Các loại muối hóa học
đơn giản
Ion hóa, đưa vào giải
pháp
Tùy thuộc vào tính
chất hóa học của đất
Có thể có tốc độ giữ
lại, thẩm thấu và
phân tán nhanh
Phân bón phức hợp N-xt
Các hóa chất phức
hợp
Các kết hợp Khoáng
Hữu cơ bền vững
Bền vững trong môi
trường đất
Tốc độ cung ứng va
phân tán phù hợp với
yêu cầu mùa vụ.
6. Phân bón đất, Terra N-xt
Sử dụng Ni tơ và Phốt pho tốt hơn
Cung cấp dinh dưỡng chủ động
Liên kết với đất, hạn chế rửa trôi
Ni tơ vẫn còn ở dạng Amoniac sẳn có cho cây trồng
Phốt pho nằm lại lâu hơn và tồn tại có hiệu suất
Hệ thống rễ được phát triển tốt hơn Hấp thụ các
dinh dưỡng của đất có hiệu quả hơn
Hấp thụ các nguyên tố vi lượng của đất có hiêu quả
hơn
7. Hoàn toàn hấp thụ qua lá
Không chuyển hóa U rê thành axit liên hợp của
Amoniac
Không bay hơi thành Amoniac
Ni tơ trở thành hiện hữu trên trục lá như là một
amid Ni tơ
Ít mất năng lượng cho cây
(Tránh chuyển dạng từ muối Ni tơ axit liên hợp Ni tơ amid Ni tơ)
Cây trồng ít nhạy cảm hơn với hạn hán
Ứng dụng có hiệu quả hơn các nguyên tố vi lượng
Phân bón lá,Folium N-xt
8. Những sản phẩm có Canxi để cải thiện chất
lượngCalcium products to improve quality
FertiVital (phân tạo sức sống)
• Chứa vi khuẩn đất (Bacillus Subtillis)
• Định cư hệ thống rễ
• Củng cố cây trồng
• Cải thiện sức đề kháng chống mầm bệnh đất
• Tăng cừng tăng trưởng cây trồng
Ferti Soil (phân bón đất)
• Chứa các vi khuẩn và nấm
• Nhằm giúp cho cây tiêu hủy nhanh hơn sau mổi đợt thu hoạch.
Đăc sản, Ferti N-xt
9. “Sự tiến bộ” cùng với N-xt có
nghĩa là:
Cải tiến và táo bạo (cùng với nhà nông và nhà cung
ứng)
Đáp ứng theo nhu cầu (chất lượng) của thị trường
Nhiều kiến thức và dữ kiện đưa đến sự thích nghi
nhanh chóng
Sản lượng vào cuối chu kỳ
Hợp tác là nền tãng cho sự phát triển
“Giá trị gia tăng của ngày hôm nay là tiêu chuẩn của ngày
mai”
10. Đối tác của bạn trong..
Kiến thức
• Quá trình phát triển của đất
• Đất và phân bón hóa học
• Dinh dưỡng cây trồng
• Kỹ thuật sản xuất và phân bón dạng lỏng
• Hợp tác cùng trung tâm nghiên cứu ở
Wageningen
Cải tiến trong những sản phẩm mới
Những thử nghiệm thực tế
Phân dạng lỏng chất lượng cao
11. Ảnh hưởng của Canxi
Chất lượng khoai tây được cải thiện
12. FertiVital cho cây Bắp Cải
Sức đề kháng gia tăng chống bện hư rể bắp cải (clubroot)
13. Ferti Soil cho Bắp/ Ngô
Việc tiêu hủy xác cây được cải thiện
Chưa xử lý Đã đươc xử lý
Sau 3 tuần
14. Thử nghiệm bắp cải tại Hà lan
Thử nghiệm trên đất sỏi cát
Vào tháng Tám mực nước mưa 300mm
N-xt Fertilizers, không cần thiết bổ xung Ni tơ,
tổng cộn 140kg N
Phân cổ điển , sau khi mưa bổ xung Ni tơ
bằng Canxi Nitrate , tổng cộng 260kg N!!!
15. Quan sát thử nghiệm bắp cải tai
Hà Lan
11 sept
27 sept
N-xt Fertilizers Phân thông thường
16. Bông cải Xanh
3 tuần ở nhiệt độ 10 độ C
N-xt Fertilizers Thông thường
17. Rau Diếp lá dầy
sau đợt mưa 300 mm
N-xt FertilizersThông thường
24. Các chức năng của khoáng chất trong cây
trồng
Các
chức
năng
của
khoáng
chất
Độ rắn
chắc cây
trồng
Sức đề
kháng
chống
bệnh tật
và nấm
Vận
chuyen
chất
đường
đồng
hóa
Cấu trúc
đất
Mức độ
hấp thụ
nước
Số
lượng
hạt
giống
hay cũ
Độ dày
của lá
Phát
triển rể
Hấp thụ
Ni Trát
Số
lượng
đạm
Xử lý Phốt
phát
Khuếch
tán tế bào
Phấn
hoa
Số
lượng lá
P X X X X
Mgn X X X X X
Ca X X X X X X
K X X X X X X X X
Bo X X X X X X
Co X X
Sulphur X X X
Mn X X X X X
Zn X X X X X
25. Các qui trình đất
Ni tơ hữu cơ
Axid liên hợp
của Amoniac
NH4
+
Nitrate
NO3
-
Hòa tan trong nước
Hấp thụ tích cực bởi hệ
thống rể
Hấp thụ thông qua
uống nước
Mất đi do thẩm thấu
Ni tơ (N)
Phốt phát hữu cơ
H2PO4
-
HPO4
- -
Các khoáng chất được
hình thành
Fe / Al PO4
Hấp thụ tích cực qua
hệ thống rễ
Định hình
PhosphatePhosphate
Ca++, Mg++, B++,
Cu++, Mn++, Zn++,
Etc.
Calcium, Boron,
Magnesium, Zinc,
Manganese etc.
Các khoáng chất được
hình thành Oxides,
Sulphates và phosphates
Hấp thụ tích cực qua
hệ thống rễ
Định hình trong đất
Các yếu tố vi lượng
Amid
Ni tơ
26. Việc chuyển dời và hấp thụ của Ni tơ
Nitrate-N
NO3
-
NO3
-
NO3
-
HCO3
-
alkaline
NO3
-
NH2
+
Magnesium, Manganese
& Sulphur
Dòng chảy lớn
Nước thải
Ni tơ
phức hợp
Định hình
đất set
Và OM
NH4
+
Chuyển hóa
vi sinh vật
NO3
-
H+
H+
acid
NH2
+
NH4
+ NO3
-
(NH2)2CO
NH4
+
NH2
+
27. Nitrate-N tích lũy trong tế bào, thúc đẩy kéo dài.
Phải được lưu trữ và chuyển đổi thành amin trước khi sử
dụng.Mức độ Ni tơ cao trong lá gia tăng tính rủi ro bệnh tật
Phức hợp Ni tơ được chuyển đổi thành amin trong rễ,
không lưu trữ lại.
Được xây dựng thành mô thực vật, hạt protein v.v…
Ni tơ và sự phát triển tế bào lá
28. Ảnh hưởng của Amoni- Nitrate
NH4
+ NO3
-
Phát triển hệ thống rễ + - - -
Hấp thụ phốt phát (HPO4
-) + + + - - -
Lá tán + + + +
Độ săn chắc của cây + + - - -
Nitrate content - + + +
cỏ ủ chua + - -
Nhu liệu trực tiếp cho cây
khỏe mạnh
+ - -
29. Dinh dưỡng lá N-xt
WAX
(-ve)
MnSO4
+ Mn +
+ Mn +
Mn.EDTA
+ Mn +
EDTA
MnO
MnO
Mn.EDTA
Mn.AA
Mn.AA
+ Mn + AA
Carbonates
Nitrates (NVZ)
Phosphites
SulphateOxideChelate
Phức hợp
hữu cơ N-xt
Humates
Laminarates
Lignosulphanates
2000 to
3500 gm/ha
100 to
200 gm/ha
MnOMn.EDTAMn.AA
30. N-xt FertiVital®(tạo sức sống)
Có tính chất trì hoãn
Bắt đầu bón phân cùng với hạt giống hay trồng cây.
Chứa Bacillus Subtilis
–Định cư và sinh trưởng cộng sinh cùng với hệ
thống
–Cải thiện hệ thống miễn dịch chống lại tác nhân
gây bệnh cho đất
–Kiềm hãm sự phát tiển của các tác nhân gây bệnh
cho đất
Chứa những dinh dưỡng như N, P, Mg, Mn, B Zn
31. Dâu Phần lan Finland
N P K Ca
7--9--32 14 18 64
CalciumN 90
Total 104 18 64
Total N-xt N P K Ca Mg MN SO$ Zn Co
30,4 7 14
Tiết giảm 73,6 9 50
kg trên mỗi héc ta đưa đến không bất kỳ nhận xét
tiêu cực từ người nông dân
Phần trăm 70% 50% 78% Sự tiết giám khoáng chất
Sử dụng hạt tiêu chuẩn từ tuần 19 đến tuần 30 là được với sự pha trộn
7-9-32. Chỉ cần 200 kg trên mỗi héc ta đó là trong tổng số các chất dinh
dưỡng
32. So sánh Cỏ N-xt – Conv
Được thực hiện bởi AgriV.A.K. một chuyên gia
Hà Lan trong các nông trại bò sửa
Được tiến hành năm 2007
Tổng quan cho hoàn cảnh Hà Lan
Được xác nhận của khách hàng mới từ đó
33. So sánh cỏ N-xt – Conv
Hạn ngạch Sữa 1.000.000
Héc ta cỏ 55
Sữa thu nhập
Dị biệt
2.900-
Doanh thu tăng trưởng Bê 1.600-
Chi phí nuôi 36.700
Chi phí sinh 1.400
Chăm sóc sứ khỏe 4.500
Tổng lợi tức 38.100
35. Các chủ đề:
Giới thiệu
Các qui trình đất
Sự chuyển dời của Ni tơ & sự hấp thụ
N-xt Fertilizers là gì
Các kích thích sinh học
Những sự quan sát
36. Chiến lược phân bón cỏ
Tổng số 130kg Ni tơ (-20% hay conv)
325kg N-xt NP24-2 S đầu mùa Xuân
200kg N-xt N26 S Nitr
Những chọn lựa khác sau khi cắt lần đầu
–N-xt NPK 14-0-6
–N-xt N24 S
37. Chi phí phân bón cho cỏ
kg/ha €/100kg
Tổng
cộng
Terra N-xt NP24-1 S Nitr 325,00 68,60 222,95
Terra N-xt N26 S Nitr 200,00 65,50 131,00
Tổng cộng 353,95
39. Chiến lược lúa mạch
Before sowing spread out the recommended amount of
Potassium
Just before or directly after sowing: 150kg/ha Terra N-xt NP 24-
1 S Nitr
At Feekes scale 2: 100kg Terra N-xt N24 S for extra tillering,
At Feekes scale 5: 20kg/ha Folium N-xt N18 Ca Mg Mn
At Feekes scale 7: 20kg/ha Folium N-xt N18 Ca Mg
At Feekes scale 10: 20kg/ha Folium N-xt N18 Ca Mg Mn
Remark: Do not apply fertilizer after Feekes scale 10
40. Chi phí phân bón lúa mạch
kg/ha €/100kg Tổng số
Terra N-xt NP24-1 S Nitr 150,00 68,60 102,90
Terra N-xt N24 S 100,00 62,50 62,50
Folium N-xt N18 Ca Mg Mn 60,00 81,70 49,02
Tổng cộng € 214,42
41. Chiến lược Thức ăn lúa mạch
Trước khi gio hãy rải số lương kali theo khuyến cáo
Chỉ trước hay liền ngay khi gieo: 150kg/ha Terra N-xt NP 24-1 S
Nitr
Ở qui mô Feekes 2: 100kg Terra N-xt N24 S for extra tillering,
Ở qui mô Feekes 5: 40kg/ha Folium N-xt N18 Ca Mg Mn
Ở qui mô Feekes 7: 40kg/ha Folium N-xt N18 Ca Mg
Ở qui mô Feekes 10: 40kg/ha Folium N-xt N18 Ca Mg Mn
Đừng bón phân sau qui mô Feekes 10
Ni tơ thêm qua lá cho thêm protein
Nếu sử dụng bùn, không sử dụng các sản phẩm N-xt Terra
và kali
42. Chi phí phân bónThức ăn lúa mạch
kg/ha €/100kg Tổng số
Terra N-xt NP24-1 S Nitr 150,00 68,60 102,90
Terra N-xt N24 S 100,00 62,50 62,50
Folium N-xt N18 Ca Mg Mn 120,00 81,70 49,02
Tổng số € 263,44