Sàn Nevo là giải pháp coppha tối ưu cho sàn lõi rỗng, giúp thay thế các phương pháp lát sàn lỗi thời, gặp nhiều sự cố. Tủ Nevo sử dụng tủ cốp pha nhựa PP có tên Nautilus Evo (gọi tắt là Nevo) có đặc điểm bên trong cứng, mặt đáy phẳng không dầm, nhịp lớn tiết kiệm vật liệu và tăng tính thẩm mỹ.
13. 13
KÍCH THƯỚC
Kích thước 50 x 50cm
Chiều cao 12 - 15 -18- 22 - 24 - 27cm
NEVO
Polypropylen PP
Hệ số giãn nở nhiệt 0.15mm/m/ O
C
ỐNG CÔN TRUNG TÂM
KÍCH THƯỚC
Kích thước 40 x 40cm
Chiều cao 9cm
NEVO
Polypropylen PP
Hệ số giãn nở nhiệt 0.15mm/m/ O
C
X
Ống Côn đã được nghiên cứu hoàn thiện, cho phép khống chế bê
tông lớp dưới đồng nhất, đạt chiều dày & khả năng chịu lực đúng
thiết kế. Các lợi ích do ống Côn mang lại:
- Tăng độ cứng của hộp & sàn hoàn thiện.
- Giảm các hiện tượng đầy nổi của hộp lúc đổ bê tông.
- Cho phép giám sát trực quan trong khi thi công bê tông lớp dưới.
- An toàn tuyệt đối cho hệ kết cấu.
- Mức độ hoàn thiện rất đồng đều.
14. 14
HỘP ĐƠN H9 + 6
40 x 40 x H9
PP
0.75
N
đơn (single)
H9
06
N40SH906
110 x 120 x H250
400
Kích thước thực (cm)
Chất liệu
Trọng lượng (kg)
Nhận dạng Nevo
Loại hộp
Chiều cao
Chân
Mã đầy đủ
Kích thước thực (cm)
Chất liệu
Trọng lượng (kg)
Nhận dạng Nevo
Loại hộp
Chiều cao
Chân
Mã đầy đủ
HỘP ĐƠN
Cấu kiện & Phụ kiện
BẢNG KÍCH THƯỚC
40cm 50cm 50cm
40cm
40cm
50cm
6cm
5
-
10cm
13
-
28cm
400
110 x 120 x H250
N50SH1807
400
110 x 120 x H250
N50SH2207
400
110 x 120 x H250
N50SH2707
400
110 x 120 x H250
N50SH1207
07
H12
đơn (single)
N
1.25
PP
50 x 50 x H12
HỘP ĐƠN H12
400
110 x 120 x H250
N50SH1507
07
H15
đơn (single)
N
1.45
PP
50 x 50 x H15
HỘP ĐƠN H15
07
H18
đơn (single)
N
1.55
PP
50 x 50 x H18
HỘP ĐƠN H18
H22
đơn (single)
N
1.65
PP
50 x 50 x H22
HỘP ĐƠN H22
07 07
H27
đơn (single)
N
2.05
PP
50 x 50 x H27
HỘP ĐƠN H27
Số hộp/ Palet
Quy cách Palet (cm)
Số hộp/ Palet
Quy cách Palet (cm)
15. 15
HỘP ĐÔI
BẢNG KÍCH THƯỚC
50cm
50cm
50cm
5-10cm
DOWN
UP
HỘP ĐÔI H12+12
50 x 50 x H12 + 12
PP
2.5
N
đôi (double)
N
đôi (double)
H12
05- 10
N50DH1205
N50DH1206
N50DH1207
N50DH1208
N50DH1209
N50DH1210
110 x 120 x H250
200
HỘP ĐÔI H12+18
50 x 50 x H12 +18
PP
2.8
H1218
05 - 10
N50DH121805
N50DH121806
N50DH121807
N50DH121808
N50DH121809
N50DH121810
110 x 120 x H250
200
HỘP ĐÔI H12+22
50 x 50 x H12 + 22
PP
2.9
N
đôi (double)
H1222
05 -10
N50DH122205
N50DH122206
N50DH122207
N50DH122208
N50DH122209
N50DH122210
110 x 120 x H250
200
HỘP ĐÔI H12+27
50 x 50 x H12 + 27
PP
3.3
N
đôi (double)
H1227
05- 10
N50DH122705
N50DH122706
N50DH122707
N50DH122708
N50DH122709
N50DH122710
110 x 120 x H250
200
Kích thước thực (cm)
Chất liệu
Trọng lượng (kg)
Nhận dạng Nevo
Loại hộp
Chiều cao
Chân
Mã đầy đủ
Quy cách Palet (cm)
Số hộp/ Palet
Kích thước thực (cm)
Chất liệu
Trọng lượng (kg)
Nhận dạng Nevo
Loại hộp
Chiều cao
Chân
Mã đầy đủ
Quy cách Palet (cm)
Số hộp/ Palet
Cấu kiện & Phụ kiện
17. 17
9
Gia công lắp dựng cốp pha
sàn theo bản vẽ thiết kế.
Lắp đặt thép các loại dầm, dầm bo
sàn xung quanh và các chi tiết chờ;
Lắp đặt thép sàn lớp dưới, rải thép
gia cường lớp dưới; lắp đặt các con
kê đảm bảo chiều dày bê tông lớp
bảo vệ theo thiết kế.
Lắp đặt coppha NEVO liên kết
bằng thanh nối ở giữa 2 hộp, đặt
hộp và cố định theo bản vẽ thiết kế.
Tiến hành buộc cố định thép gia
cường lớp dưới đã được đặt chờ ở
trên vào các rãnh hộp theo thiết kế.
Gia công lắp dựng thép lưới
lớp trên, thép chống cắt,
chống chọc thủng, thép mũ
cột và các loại thép gia cường
khác theo thiết kế.
Tiến hành đổ Bêtông lớp 1: Bê
tông lớp 1 được đổ vào giữa khe
2 hộp. Dùng đầm dùi đầm vừa
đủ theo đúng tiêu chuẩn để bê
tông chèn kín phần đáy hộp.
Sau khi lớp bê tông thứ nhất đủ se
cứng để giữ được hộp nhưng vẫn
còn giữ được khả năng bám dính,
liên kết với lớp bê tông thứ 2 (độ
sụt tầm 6-7cm) thì tiến hành đổ bê
tông lớp thứ 2 hoàn thiện bề mặt sàn
Bảo dưỡng bê tông theo đúng
yêu cầu theo thời gian quy
định.
Khi kết cấu bêtông đủ cường độ
theo yêu cầu, việc tháo dỡ cốp
pha được tiến hành.
Khi kết cấu bêtông đủ cường độ
theo yêu cầu, việc tháo dỡ cốp
pha được tiến hành.
18. 18
MỘT SỐ DỰ ÁN TIÊU BIỂU TẠI VIỆT NAM
Center Point Đà Nẵng
Nhà xưởng M2 Global Bình Dương
Amour Hotel Phú Quốc
Trường Quốc tế Việt Anh Bình Dương
Wech Wedding Event Quảng Bình
Nhà Xưởng M2 Global Bình Dương
19. 19
MỘT SỐ DỰ ÁN TIÊU BIỂU TẠI VIỆT NAM
Majectic 3 Hotel Nha Trang
Nhà xưởng M2 Global Bình Dương
Amour Hotel Phú Quốc
Thiên Thiên Hương Hotel An Giang
Building 87 Hàm Nghi Quận 1 Hồ Chí Minh
Trung Tâm Hội Nghị - Tiệc Cưới Hải Đăng Hải Phòng
22. NEVO-W GIẢI PHÁP SÀN Ô CỜ.
ỨNG DỤNG NEVO-W
NEVO-W
Hệ thống cốp pha định hình bằng nhựa được sử dụng để
thi công sàn ô cờ hai phương trong những công trình xây
dựng dân dụng và công nghiệp.Ờ.
NEVO-W
Được thiết kế nhằm giảm trọng lượng của sàn dầm truyền
thống. Hệ thống cốp pha hình hộp vòm giúp tạo các hệ
dầm chữ T đan xen vuông góc theo hai phương giúp sàn
có độ cứng cao và vượt nhịp lớn.
20
23. ƯU ĐIỂM NEVO-W.
Giảm chi phí
Sàn Ô Cờ giảm chi phí
cốp pha ván đáy lên đến
70% - 80%; giúp giảm
lượng bê tông, lượng thép
sử dụng.
Tải trọng nhẹ
Hệ thống Cốp pha NEVO-W nhựa
có trọng lượng nhẹ, cấu tạo xếp
chồng, dễ dàng vận chuyển, xếp
dỡ và lắp đặt trên sàn.
Hệ kết cấu cho phép cấu kiện
sàn vượt được nhịp lớn từ 8m
đến 20m.
Nhựa làm từ PP hoặc
nhựa ABS không bám
dính với bê tông, có độ
cứng cao nên dễ dàng tái
sử dụng và luân chuyển.
Tái sử dụng Vượt nhịp lớn
Kiến trúc linh hoạt Cách âm
Sàn Ô Cờ mang lại sự thẩm
mỹ, việc bố trí công năng kiến
trúc linh hoạt, thay đổi công
năng thuận tiện.
Cấu tạo hình trụ vòm của dầm
và lỗ rỗng giúp tăng cường khả
năng cách âm của hệ kết cấu.
21
24. KÍCH THƯỚC
Kích thước 650 x 650 mm
Chiều cao
200 - 250 - 300
-350 - 400 mm
ABS , PP
VẬT LIỆU SỬ DỤNG
Loại nhựa sử dụng
Hệ số giản nỡ nhiệt
0.05
mm/m/°C
HỆ DẦM THÉP DẪN
CẤU KIỆN TĂNG CỨNG CHO HỘP VÀ TẠO
THÀNH BỤNG DẦM CHÌM
Nhẹ và dễ dàng lắp ráp với hộp nhựa
Khớp nối với cấu tạo hộp
Độ cứng cao và tái sử dụng được
Làm từ thép hộp 30x60 có cấu tạo vững chắc
65 cm
65
cm
65 cm
60 cm
60 cm
60
cm
20
-
40
cm
NEVO -W
Cấu tạo
REUSABLE
22
25. Kích thước (mm)
Vật liệu
Trọng lượng (kg)
Kích thước pallet. (mm)
Số hộp/ 1 pallet
NEVO-W
H300
650x650 x H300
ABS,PP
5.61
650 x 1500 x H2400
100
NEVO-W
H350
650x650 x H350
ABS,PP
5.93
650 x 1500 x H2500
100
NEVO-W
H200
650 x 650 x H200
ABS ,PP
3.6
650 x 1500 x H2310
100
NEVO-W
H400
650x650 x H400
ABS,PP
6.25
650 x 1500 x H2550
100
NEVO-W
H250
650x650 x H250
ABS,PP
4.2
650 x 1500 x H2360
100
Kích thước (mm)
Vật liệu
Trọng lượng (kg)
Kích thước pallet. (mm)
Số hộp/ 1 pallet
Chi tiết cấu tạo và phụ kiện
BẢNG
THÔNG SỐ
23
26. SƯỜN THÉP ĐỊNH HÌNH SD
VÁN ĐÁY SÀN
THANH XÀ GỒ 2 30X60
1
1
3
5
2
4
6
2
3
4
5
6
HỘP NHỰA NEVO-W
SƯỜN THÉP ĐỊNH HÌNH RL
THANH XÀ GỒ 1 30X60 HỘP
CHI TIẾT
LẮP ĐẶT
24
27. Khi kết hợp
với ván khuôn đáy sàn
NEVO-W có thể được lắp đặt
trên hệ côp pha có ván đáy .
Trong trườ ng hợp này, toàn
bộ hệ côp pha ô cờ được
tính toán truyền lên ván đáy
sàn .
K ết quả thực hiện của
phương pháp này là đơn
giản hơn so với cách lắp dặt
trực tiếp trên xà gồ.
Với cách lắp đặt này, nhà
thầu dễ thi công hơn tuy
nhiên cần phải có thêm
một bộ ván khuôn đáy sàn
để phục vụ việc đặt hộp và
thanh thép hộp. Cấu tạo
ván khuôn đủ cứng để chịu
được lực thi công.
Dễ di chuyển qua khi lắp đặt
Côp pha dưới không bị hao mòn
Nhẹ và dễ dàng lắp đặt lên sàn
25
28. CÔNG TRÌNH
VƯỢT NHỊP
Côp pha thu hồi
cho sàn ô cờ
NEVO-W Hệ thống côp pha
cho sàn ô cờ giúp giảm lượng
bê tông sử dụng và giảm trọng
lượng kết cấu sàn. NEVO-W
cấu kiện được sử dụng để
hình thành sàn 2 phương cho
phép đổ bê tông trên đó
Khi bê tông đông cứng đủ
cường độ NEVO-W được
tháo ra và tạo nên hệ trần bê
tôngtheo thiết kế. Hệ côp
pha nàygiúp tạo nên những
sàn ô cơvượt nhịp lớn, trần
thẩm mỹ.
Bền vững
Thẩm mỹ
Côp pha tái sử dụng
26
29. CÔNGTRÌNH
CAO TẦNG
Trọng lượng sàn ô cờ có
thể giảm tới 30-40% so với
sàn đặc cùng chiều dày.
Đây là một đặc điểm ưu việt
giúp công trình có thể giảm
được khối lượng tham gia
dao dộng trong khi công
trình chịu tác động của động
đất, cũng có thể nói sàn ô
cờ làm tăng khả năng
kháng chấn của công trình .
Do trọng lượng giảm nên tải
trọng giảm và làm giảm chi
phí xây dựng hệ khung vách
đứng kèm theo .
Nhẹ và kháng
chấn tốt
Giảm khối lượng dao động
Hệ khung nhẹ
Nhẹ và dễ lắp đặt
27
30. Nhịp lớn dễ dàng di chuyển
Sàn ô cờ với NEVO-W giúp bỏ những dầm cao và nấm cột. Đồng
thời giải phóng không gian, vượt nhịp lớn, giúp việc thi công qua
các cột thuận tiện, chiều cao thông thủy tăng, việc di chuyển trong
nhà nhờ đó dễ dàng hơn và tiết kiệm chi phí.
Dầm chìm chiều cao bằng sàn
Sàn có chiều cao mỏng
Linh hoạt trong bố trí lưới cột
HỆ THỐNG BÃI GIỮ XE
28
31. LỚP HỌC HỘI TRƯỜNG
PHÒNG
HỘI THẢO
CĂNG TIN
THƯ
VIỆN
CÔNG TRÌNH
CÔNG CỘNG
CÔNG TRÌNH
CÁCH ÂM
CÁCH ÂM
Đặc tính cấu tạo hình trụ
vòm của NEVO-W sàn ô cờ
làm cho sàn có ưu điểm
cách âm rõ rệt. Hình dáng
các lỗ rỗng trong sàn giúp
khúc xạ sóng âm thông qua
đó giảm tiếng ồn và cải
thiện khả năng cách âm của
công trình.
Đây là một ưu điểm rất phù
hợp trong các môi trường
công cộng như trường hay
lớp học.
Lý tưởng cho phòng học
Giảm tiếng ồn
Cách âm tốt
29
32. NEVO-W
THÁO CÔP PHA
NEVO-W
LẮP ĐẶT
2
2
1
1
Sau khi gia công hệ chống và xà gồ lắp đặt hệ xà gồ
với hộp và tạo nên hệ côp pha sàn hoàn chỉnh. Hệ
hộp và thanh hộp được đặt vừa trên hệ xà gồ dưới
(hoặc hệ ván đáy sàn nếu có)
Sau khi bê tông đủ cường độ, công trình đảm bảo 2
tầng chống rưỡi, NEVO-W được tháo ra theo trình
tựcây chống sàn, hệ xà gồ dưới và hệ thanh hộp
30x60.
Sau đó NEVO-W được lắp đặt trên sàn
theo đúng hồ sơ bản vẽ thiết kế về vị trí
đặt hộp, khoảng cách các hộp. Các vị
trí sàn đặc hoặc dầm khóa cột được để
trống.
Saukhi tháothanh hộp tiếptục tháo NEVO-W .
Saukhitháotoànbộhệcôppha,cầnthiếtphải
chống điểm lại sàn bê tông cho đến khi đảm
bảo theo yêu cầu của tiêu chuẩn xây dựng .
30
33. C B
Á
A 200+200 kg/m 2
B 400+300 kg/m 2
C 600+300 kg/m 2
Bước nhịp (m)
Chi
ều
dày
sàn
(cm)
VÍ DỤ
i
70
T T
H
H1
TIÊU THỤ
BÊ TÔNG
Bảng dưới bên trái cho phép tính toán lượng
tiêu thụ bê tông sàn và trọng lượng sàn
tương ứng với bề rộngcủa bụng dầm và
chiều dày sàn lớp trên.
Với sàn chiều dày 300 + 50 mm (300 mm
hộp + 50 mm sàn trên ) bề rộng dầm là 160
mm, lượng tiêu thụ bê tông là
0.189 m 3
/m2
và trọng lượng sàn là 472.50 kg/m 2
.
CẤU KIỆN
Bề rộng dầm
(T)
cm
Kho ảng cách
(I) cm
Lượng bê tông
tiêu thụ m3
/m 2
CL ượng bê tông tiêu thụ của sàn
m3
/m 2
Chi ều dày
sàn trên
H1 = 50 mm
Chi ều dày
sàn trên
H1 = 100 mm
Chi ều dày
sàn trên
H1 = 150 mm
NEVO-W
H200
12 82 0.080 0.130 0.180 0.230
16 86 0.091 0.141 0.191 0.241
20 90 0.100 0.150 0.200 0.250
NEVO-W
H250
12 82 0.099 0.149 0.199 0.249
16 86 0.113 0.163 0.213 0.263
20 90 0.125 0.175 0.225 0.275
NEVO-W
H300
12 82 0.123 0.173 0.223 0.273
16 86 0.139 0.189 0.239 0.289
20 90 0.153 0.203 0.253 0.303
NEVO-W
H350
12 82 0.151 0.201 0.231 0.301
16 86 0.169 0.219 0.269 0.319
20 90 0.185 0.235 0.285 0.335
NEVO-W
H400
12 82 0.185 0.235 0.285 0.335
16 86 0.205 0.255 0.305 0.355
20 90 0.222 0.272 0.322 0.372
THIẾTKẾ
SƠBỘ
Chọn chiều dày
sàn sơ bộ
Dựa trên chiều dày sàn và tĩnh tải, hoạt tải công
trình có thể chọn lựa chiều dày sàn sơ bộ như bảng
dưới.
VÍ DỤ
Với tải trọng 600+300 kg/m 2
(hoạt tải và tĩnh tải) và bước
nhịp (khoảng cách các cột) là 8m, chiều dày sàn sơ bộ
chọn 350 mm (tổng chiều cao bụng dầm và sàn lớp trên).
Trong trường hợp đặc biệt về tải trọng và nhịp sẽ có kỹ
sư của NEVO tham gia mô hình tính toán và chọn chiều
dày sàn.
31
34. Công ty TNHH Xây Dựng NEVO Việt Nam chuyên tư vấn, thiết kế, sản
xuất và kinh doanh các sản phẩm ứng dụng công nghệ xây dựng hiện đại.
NEVO là nhãn hiệu được bảo hộ độc quyền hợp pháp. Nghiêm cấm sao
chép, chỉnh sửa dưới mọi hình thức.
Email: contact@nevovietnam.com Website: www.nevovietnam.com
Hotline: 0933 88 31 88
29 bis Nguyễn Đình Chiểu - Phường Đà Kao - Quận 1 -TPHCM