BẢO TRÌ HỆ THỐNG HVAC (PHẦN 2) - VẬN HÀNH VÀ DUY TRÌ MÔI TRƯỜNG KIỂM SOÁT ĐỘ ẨM
Air compressor
1. CHECKING WAY DAILY & PISTON AIR
COMPRESSOR MANUAL.
Mã tài liệu/
Code
QT15/HD02
A. Mô tả cụm chi tiết / Description
1. Que thăm nhớt./ Engine oil dipstick.
2. Van cấp khí nén./ Air supply valve.
3. Đồng hồ áp./ Pressure gauge
4. Bộ lọc khí./ Air filter
5. Dây curoa./ Belt
6. Các te dây curoa./ Te of belt.
7. Tủ điện vận hành./ Electric panel
8. Bình khí nén./ Air tank
9. Van cấp khí & bộ điều áp tự động./
Automatic regulator
10. Van an toàn./ Safety valve
11. Van xả nước đáy bình./ Relief valve
B. Kiểm tra hàng ngày trước khi vận hành / Check machine daily before operating.
1. Que thăm nhớt: Mực nhớt phải ở giữa kiếng và màu nhớt không được chuyển sang màu đen
hay màu cà phê sữa.
Engine oil dipstick: Oil level must at central glass and oil colour without transfer black or chicle.
2. Van cấp khí nén: Phải kín và tay van vận hành nhẹ nhàng khi đóng mở.
Air supply valve: Must be air- tight and the valve handle should be flexible for users during
operation.
3. Đồng hồ áp: Không được biến dạng bên ngoài và chỉ thị áp suất làm việc bình thường.
Pressure gague: Without external variation and index normal operation pressure.
4. Bộ lọc khí: Không được biến dạng bên ngoài hay mất nắp đậy, đai ốc giữ nắp đậy bộ lọc phải
được vặn chặt bằng tay.
Air filter: Without external variation and no cover, bolt, air filter keeping bolt must be tighten by
hand.
5. Dây curoa: Không được nứt gãy hoặc quá chùng hay thiếu dây.
Belt: Without cracking, slack or lack of belt.
6. Các te máy: Không được biến dạng hay cọ vào puli máy, các đai ốc phải được vặn chặt.
Machine Te: Without variation, shrink into engine pulley. Bolts must be tighten.
7. Tủ điện vận hành: Không được biến dạng, cửa tủ phải được đóng kín bình thường. Quan sát
tìm kiếm các hiện tượng bất thường trên dây nguồn và các thiết bị bên trong tủ.
11
7
6
3
2
5
1
4
8
910
2. Electric panel: Without variation, normal tight-closing panel door. Observe to find changeable
phenomenon on power wire and component in electric panle.
8. Bình khí nén: Tình trạng bình thường không biến dạng hay bất cứ rò rỉ nào.
Air tank: without variation or any leak.
9. Van cấp khí & bộ điều áp tự động: Tay van vận hành nhẹ nhàng và ở vị trí mở khi vận hành.
Kiểm tra tình trạng làm việc của bộ điều áp trước khi vận hành.
Automatic regulator: The light operating handel and at opening place while operating.
10. Van an toàn: Kéo van an toàn xả khí để kiểm tra tình trạng hoạt động.
Safety valve: check operating state by vale opening to let out air.
11. Van xả nước đáy bình: Phải kín và tay van vận hành nhẹ nhàng khi đóng mở. Thực hiện
việc xả nước ngưng tụ hàng ngày trước khi vận hành.
Relief valve: Must be tighten and tight operating handle while using. Carry out condensate relief
daily before operating.
12. Không vận hành máy nén nếu bình chứa khí đã hết hạn kiểm định.
Without air compressor operating while expiring inspection of the air tank.
Sau khi kiểm tra nếu có phát hiện bất thường, phải dừng vận hành máy và báo cáo cho cấp quản
lý.
After inspecting. The discovered changeable state must be stop machine operating and report to
management.
C. Vận hành máy / Manual
1. Khóa van cấp khí nén trên bình, kiểm tra van cấp khí cho bộ điều áp ở vị trí mở.
Lock valve on tank, check valve for regulator at opening place.
2. Khởi động máy bằng CB hay nút On/Off và đợi máy đạt áp suất làm việc cao nhất.
Start machine by CB or ON/ Off botton and to reach peak working pressure.
3. Mở van cấp khí từ từ vào hệ thống hay ống dẫn và bắt đầu vận hành.
Open valve to air into system or duck and operating start.
4. Khi không còn nhu cầu sử dụng khóa van cấp khí, tắt máy và cúp CB cắt điện nguồn.
Unless using demand must lock valve, stop machine and isolate CB, power cut.
Trong quá trình vận hành, lập tức dừng máy khi phát hiện các hiện tượng bất thường hay
tiếng ồn lạ và thông báo cho cấp quản lý./ On operating process, stop immediately machine
while discovering changeable state or strange noise and report to management.