Good Stuff Happens in 1:1 Meetings: Why you need them and how to do them well
Từ điển aikido
1. Từ điển Aikido
Những thuật ngữ chuyên dùng trong Aikido-Yukishudokan club
1- Thế thủ:
- AWASE: Đối luyện.
- AIHANMI: Thế thủ hai bên đứng nghiêng mình, cùng đưa chân trái hoặc chân phải ra phía trước.
- GYAKU HANMI: Thế thủ hai bên đứng nghiêng mình, đưa chân trái hoặc chân phải ra phía trước ngược chiều nhau.
- HANMI HANTACHI (Bán thân bán lập) Tư thế hai người, một đứng và một quỳ.
- KAMAE: Thế thủ.
- MAAI: Khoảng cách trong thế thủ giữa hai người, cách một tầm tay hay một tầm kiếm, một ý niệm đo lường cách khoảng trong
tập luyện Aikido.
- WAKI GAMAE: Thế thủ của kiếm hoặc gậy hạ xuống bên hông.
2- Thế tấn công:
- ATEMI: Đòn đánh vào chỗ trọng yếu của cơ thể người.
- CHOKU TSUKI: Đâm thẳng, đấm thẳng.
- CHOKUSEN NO IRIMI: Nhập nội thẳng, tiến theo đường thẳng vào.
- CHUDAN TSUKI: Đâm trung đẳng (bụng).
- GEDAN: Hạ đẳng, phần dưới.
- YOKOMEN UCHI: Chém xiên, di chuyển 45 độ và chém xiên vào cổ đối phương.
- NIHOGIRI: Chém 2 hướng.
- SHIHOGIRI: Chém 4 hướng.
- HAPPO KIRI: Chém 8 hướng.
- SHOMENUCHI: Chém thẳng trưc diện vào đầu đối phương.
- MOROTE DORI: Dùng cả hai tay nắm 1 tay đối phương.
- SODE DORI : Nắm tay áo.
- MUNE DORI : Nắm ngực áo.
- RYOKATA DORI: Hai tay nắm hai vai.
- RYOTE DORI: Hai tay nắm hai tay đối thủ.
- TAGAI TEDORI: 2 tay nắm 2 tay ngược chiều.
- MUNE DORI UCHI: Nắm ngực áo và tấn công (chém).
- USHIRO KATATE KATATORY: Nắm tay và cổ áo từ phía sau.
- TORI (DORI): Nắm, bắt.
- RENZUKU UCHI: Tấn công liên tục.
3- Kỹ thuật di chuyển:
- OKURI ASHI: Phương pháp di chuyển chân sau bước nối tiếp theo chân trước.
- RANDORI: Tấn công tự do, đối luyện tự do.
- REIGI: Lễ nghi.
- FUNEKOGI UNDO: Động tác chèo thuyền.
- SANKYU UNDO: Thao tác vận động qua trái và phải.
- SEIZA: Tư thế ngồi trong thảm tập, gập 2 chân ra sau, lưng thẳng hai tay thả lỏng trên đùi.
- SHIKKO: Kỹ thuật di truyển bằng đầu gối.
- TACHI: Tư thế đứng.
- TENKAN: Lách mình xoay người, một di chuyển thân pháp đặc thù trong Aikido.
- UKEMI WAZA: Kỹ thuật lộn, té ngã.
4- Kỹ thuật đòn:
- AYUMI ASHI: Di chuyển chân sang trái sang phải.
http://www.youtube.com/watch?v=xGIq9FPAGdA
- ASHI WAZA: Kỹ thuật về chân.
- ASHI GARAMI: Kỹ thuật khóa chân, bất động hóa chân.
- GEDAN GAESHI (Hạ đoạn phản) Đỡ, gạt ở dưới.
http://www.youtube.com/watch?v=j0IvJI7WfBg
2. - IKKYO: Kỹ thuật bất động hóa số 1 (tức UDEOSAE).
http://www.youtube.com/watch?v=SrASNrLi7uI
- NIKKYO: Kỹ thuật bất động hoá số 2.
http://www.youtube.com/watch?v=7NA2LOPjCic
- SANKYO: Kỹ thuật bất động hoá số 3.
- YONKYO: Kỹ thuật bất động hóa số 4.
- GOKYO: Kỹ thuật bất động hóa số 5.
- SHIHO NAGE: Kỹ thuật ném 4 phía- đòn ném số 1.
- IRIMI NAGE: Kỹ thuật ném trực tiếp- đòn ném số 2.
- KAITEN NAGE: Kỹ thuật ném ngang người- đòn ném số 3
- KOTEGAESHI: Bẻ ngược bàn tay- đòn ném số 4.
- SUWARI WAZA KOKYUHO: Kỹ thuật ngồi Seiza đẩy đối phương trong tư thế 2 tay nắm 2 tay.
- JUJI NAGE: Thế ném bằng cách bắt chéo 2 tay đối phương.
- HIJIGARAMI (Khuỷu lạc) Khóa cánh tay.
- KATAME WAZA: Kỹ thuật bất động hóa đối phương
- KIHONGI: Kỹ thuật cơ bản.
- KOKYUHO: Kỹ thuật hô hấp.
- KOKYU NAGE: Kỹ thuật ném té kết hợp hô hấp, một loại hình luyện khí trong Aikido.
- KOSHINAGE: Kỹ thuật ném qua hông, ném qua lưng.
- NAGE: Kỹ thuật ném đối phương ra xa.
- OTOSHI: Ném bằng cách nhấc lên rồi thả xuống.
- UDEKIME NAGE: Kỹ thuật ném bẩy cùi chỏ tay như một đòn gánh.
5- Vũ khí , trang phục sử dụng trong Aikido:
- BO: Gậy.
- BOJUTSU: Kỹ thuật gậy.
- BOKATA:Bài gậy.
- BOKKEN: Kiếm gỗ.- BUKI: Vũ khí, binh khí.
- HAKAMA: Một loại quần rộng ống của người Nhật.
6- Danh từ trong Aikido:
- DOSHU (Đạo chủ) Người chấp trưởng môn phái, trưởng môn.
- DOJO (Đạo trường) Đạo đường, phòng tập, sân tập.
- DOJOCHO (Đạo đường trưởng) Người chấp trưởng phòng tập, HLV trưởng.
- GODAN: Đai đen 5 đẳng.
- IKKYU: Cấp 1.
- NIKYU: Cấp 2
- KYU: Cấp bậc của màu đai (dưới đai đen Shodan).
- SENSEI: Thầy.
- SHIHAN: Thầy (mang ý nghĩa chuyên nghiệp).
- TORY: Người thực hiện kỹ thuật.
- UKE: Người tấn công.
- YUDANSHA: Người có đẳng cấp trong Aikido (mang huyền đai trở lên).
- WAZA: Kỹ thuật, đòn thế.
- YAME: Hiệu lệnh ngừng, thôi!.
7- Các vị trí tấn công trong Aikido:
- HIJI: Khuỷu tay, cánh tay, cùi chỏ.
- KATA: Vai.
- KOSHI: Hông, lưng.
- UDE: Cánh tay.
- USHIRO WAZA: Kỹ thuật phía sau lưng.
Nguyên tác: Bùi Thế Cần- Trương Văn Lương.
Nguồn: http://aikiviet.com.vn
Chỉnh sửa: Lê Hồng Mạnh