SlideShare a Scribd company logo
1 of 42
Download to read offline
1
Chức năng đo chỉ số mắt
cá chân – cánh tay và đo
đồng thời hai cánh tay để
Hướng dẫn sử dụng
đo huyết áp chính xác.
VN
WatchBP Office ABI là thiết bị đo huyết áp nội trú tự động chuyên nghiệp có thể
nhanh và chính xác. ABI là phép đo để đánh giá bệnh động mạch ngoại biên. WatchBP
xác định chỉ số mắt cá chân – cánh tay (ABI) và độ chênh lệch giữa hai cánh tay (IAD)
Office có thể thực hiện đo hai cánh tay tự động để cho chỉ số IAD có độ tin cậy lớn nhất.
với độ tin cậy cao. ABI, IAD và Afib là tất cả các dấu hiệu cảnh báo nguy cơ tim mạch
mà WatchBP office là một công cụ quan trọng để cảnh báo nguy cơ bệnh tim mạch.
Thêm vào đó, WatchBP office có thể phát hiện chứng Rung tâm nhĩ – Afib (Stergiou 2009)
Nội dung
Mô tả sản phẩm Chức năng đặt biệt
Tên các bộ phận và màn hình hiển thị............... 3–4 Ẩn giá trị đo......................................................... 22
Các bộ phận và phụ kiện.................................... 5–6 Trung bình áp suất động mạch và áp suất mạch... 23
Trước khi sử dụng WatchBP Office ABI
Chọn và lắp đúng dải quấn................................. 7–8
Lắp dải quấn mắt cá chân....................................... 9
Ba chế độ vận hành
Chế độ «ABI»...................................................... 10
Chế độ «ROUTINE»............................................ 11
Chế độ «SCREEN»..........................................12-13
Độ chênh lệch giữa hai cánh tay (IAD) ............... 13
Thực hiện đo sử dụng WatchBP Office ABI
Chế độ «SCREEN»........................................ 14–16
Chế độ «ROUTINE»...................................... 17–19
Chế độ «ABI»................................................. 20–21
Phát hiện rung tâm nhĩ.....................................24-25
ABI (chỉ số mắt cá chân–cánh tay)...................... 26
Thực hiện ít hơn hai lần đo................................... 27
Bỏ qua thời gian đếm ngược................................ 27
Thiết lập khoảng đo.............................................. 28
Chế độ «SCREEN» và «ROUTINE»................... 29
Chế độ «ABI»...................................................... 30
Tham khảo
Pin sạc và nguồn adaptor...................................... 31
Xử lý sự cố........................................................... 32
Thông báo lỗi................................................. 33–34
An toàn, bảo quản, kiểm tra độ chính xác
Thông số kỹ thuật................................................. 37
và loại bỏ........................................................ 35–36
Hiển thị các chỉ số đo
VN
3
L
R
AUSCULT.
ROUTINE
SCREEN
ABI ROUTINE SCREEN
MAP
IAD
DC 7.5V 2.0ADC 7.5V 2.0A
Mô tả sản phẩm
Tên các bộ phận
Khe cắm
dải quấn (trái)
Khe cắm
dải quấn (phải)
Chỉ thị sạc pin
Màn hình hiển thị
Nút M (ghi nhớ)
Nút chuyển đổi chế độ đo
Nút bắt đầu/dừng
Khe cắm Adaptor
Ngăn pin
Công tắc nguồn I/O
4
ABI
ROUTINE
SCREEN
INDEX
IAD
Màn hình hiển thị
Áp suất mạch (PP)
Chỉ thị chế độ
Chỉ thị nguồn bên ngoài
Phát hiện rung tâm nhĩ
Nhắc nhở thư giản và vị trí cánh tay
Nhắc nhở tư thế nằm ngữa
Ký hiệu pin
Ẩn màn hình
Chế độ nhớ
Chỉ thị ABI và nhịp mạch
Nhịp tim
Dải quấn trái/phải
Giá trị cho cánh tay trái
Giá trị huyết áp tối đa
Giá trị huyết áp tối thiểu
giữa hai cánh tay
Giá trị cho cánh tay phải
Giá trị huyết áp tối đa
Giá trị huyết áp tối thiểu
Áp suất trung bình động mạch (MAP)
VN
Độ chênh lệch
5
AUSCULT.
ROUTINE
SCREEN
ABI ROUTINE SCREEN
MAP
IAD
AUSCULT.
ROUTINE
SCREEN
ABI ROUTINE SCREEN
MAP
IAD
L
R
ROUTINE AUSCULT. IAD
I/O switch
Main Adaptor Socket
Battery Compartment
Cuff Socket (L)
Cuff Socket (R)
DC 7.5V 2.0A
Product description
Quick start guide
Flip over the quick start guide to see ‘How to take blood pressure measurement in three different modes’.
Printed 2009 August
Artery Mark
Cuff Connector
Recharge Indicator
Start/Stop Button
Mode Switch
M Button (Memory)
AUSCULT.
ROUTINE
SCREEN
ABI ROUTINE SCREEN
MAP
IAD
INDEX
LINE
22-32 cm
8.7-12.6
inches
M size
WatchBP
2-3cm 2-3cm
LEFT
RIGHT
OK
ARTERY
MARK
Artery Mark
EN 1
Simultaneous dual-arm
measurement and
ankle-brachial index function
for accurate office blood
pressure measurement.
Instruction Manual
INDEXLINE
22-
8.7-12.6
Msi
2-3cm2-3c
LEFT
Thiết bị huyết áp
WatchBP Office ABI
(1 cái)
Adaptor AC x 1
(Đầu vào: 100-240V~50/60Hz,
0.48A; Đầu ra: +7.5V, 2A)
Dải quấn cho cánh tay
Cỡ M (22cm~32cm) x 2
Cỡ L (32cm~42cm) x 2
Dải quấn cho mắt cá chân
Cỡ M (22cm~32cm) x 1
Hướng dẫn sử dụng x 1
Hướng dẫn khởi động nhanh x 1
WatchBP Office ABI và các bộ phận
6
*
INDEXLINE
22-32 cm
8.7-12.6 inches
M size
WatchBP
2-3cm
2-3c
m
LEFT
RIGHT
OK
ARTERY MARK
Chọn dải quấn cho cánh tay và mắt cá chân
M (cỡ trung bình) cho cánh tay
22 - 32 cm (8.7 - 12.6 inches)
Với ống khí 130 cm
L (cỡ lớn) cho cánh tay
32-42 cm (12.6-16.5 inches)
Với ống khí 130 cm
M (cỡ trung bình) cho mắt cá chân
22 - 32 cm (8.7 - 12.6 inches)
Với ống khí 200 cm
Vui lòng liên hệ Microlife hay nhà phân phối để mua dải quấn.
VN
7
R
R
Trước khi sử dụng WatchBP Office ABI
Chọn đúng dải quấn
Có hai cỡ khác nhau của dải quấn cho cánh tay được
cung cấp cùng với WatchBP Office ABI: trung bình
quấn thích hợp nhất với chu vi cánh tay của bệnh nhân.
và lớn. Sử dụng đánh dấu dải quấn để chọn cỡ dải
M (cỡ trung bình)
22 - 32 cm (8.7 - 12.6 inches)
Với ống khí 130 cm
L (cỡ lớn)
32-42 cm (12.6 - 16.5 inches)
Với ống khí 130 cm
Kết nối dải quấn với thiết bị bằng cách lắp đầu nối
dải quấn vào trong trong khe cắm dải quấn.
Lắp dải quấn cho thích hợp
1) Đặt dải quấn lên cánh tay trái (hay phải) sao cho
ống khí và mũi tên đánh dấu động mạch chỉ về
phía cẳng tay.
dưới của dải quấn nằm trên khuỷu tay một khoảng
2 tới 3cm ( ¾ tới 1 inch).
(3/4 tới 1 inch)
2-3 cm
2) Bố trí dải quấn lên cánh tay. Đảm bảo rằng cạnh
8
*
3) Quấn và cố định dải quấn xung quanh cánh tay.
4) Chừa một không gian nhỏ giữa cánh tay bệnh
nhân và dải quấn. Không gian giữa cánh tay và
dải quấn có thể vừa với 2 ngón tay. phục không
được hạn chế cánh tay. Cởi bỏ tất cả y phục che
phủ hay siết cánh tay đo.
5) Kết quả huyết áp đọc được có thể không đúng
nếu dải quấn không được lắp thích hợp. Sử dụng
dải quấn cỡ khác nếu vạch chỉ phạm vi tại cuối
dải quấn không rơi vào phạm vi được thiết lập
bởi dải phạm vi.
6) Lập lại các bước tương tự trên cánh tay khác
nếu việc đo hai tay được yêu cầu.
Vạch chỉ phạm vi của dải quấn
sẽ rơi vào phạm vi này.
VN
9
INDEXLINE
22-
8.7-12.6
Msi
2-3cm
2-3c
LEFT
INDEXLINE
22-
8.7-12.6
Msi
2-3cm
2-3c
LEFT
INDEXLINE22-
8.7-12.6
Msi
2-3cm
2-3c
LEFT
INDEXLINE
22-
8.7-12.6
Msi
2-3cm
2-3c
LEFT
INDEXLINE
22-
8.7-12.6
Msi
2-3cm
2-3c
LEFT
Lắp dải quấn mắt cá chân
(trong chế độ ABI)
1) Bệnh phân phải nằm xuống trong tư thế nằm ngữa.
2) Đặt dải quấn mắt cá chân lên chân. Đảm bảo cạnh
của dải quấn mắt cá chân nằm trên mắt cá chân
một khoảng 2 tới 3cm (¾ to 1 inch) và lưu ý đánh
dấu động mạch trên động mạch phía sau xương chày.
3) Quấn và cố định dải quấn xung quanh chân.
4) Chừa một không gian nhỏ giữa chân bệnh nhân
và dải quấn. Không gian giữa chân và dải quấn
có thể vừa hai ngón tay.
2-3 cm
(3/4 tới 1 inch)
Động mạch phía sau xương chày.
10
AUSCULT.
ROUTINE
SCREEN
ABI ROUTINE SCREEN
MAP
IAD
ROUTINE SCREEN ABI ROUTINE SCREEN ABI ROUTINE SCREEN
ABI ROUTINE SCREEN ABI ROUT
Ba chế độ vận hành
Chọn một chế độ vận hành
Thiết bị WatchBP Office ABI bao gồm ba chế độ
đổi chế độ để lựa chọn chế độ được yêu cầu.
vận hành: chế độ «ABI», «ROUTINE» và «SCREEN»
Chế độ «ABI»
cá chân cánh tay. Chọn bên có giá trị huyết áp
cao hơn tùy theo giá trị đo trong chế độ
Chọn chế độ «ABI» để đo chỉ số áp suất mắt
«SCREEN».
VN
(độ chênh lệch giữa hai cánh tay). Sử dụng nút chuyển
11
INE SCREEN ABI ROUTINE SCREEN ABI ROUTINE SCREEN
*
15 sec.
1 2
Ba chế độ vận hành (tiếp theo)
Chế độ «ROUTINE»
tự động trên cánh tay được ưu tiên để có kết quả đo
đo nhanh chóng và chính xác.
Tự động đo lại
ABI tự động thực hiện hai lần đo liên tiếp tại khoảng
thời gian mặc định 15 giây. Chỉ số của hai lần đo này
hàng ngày.
Người dùng có thể cài đặt khoảng thời gian đo bằng tay
trong 15, 30, 45 hay 60 giây trong chế độ «ROUTINE».
(vui lòng tham khảo phần các chức năng đặc biệt trang
26 “thiết lập khoảng thời gian đo”).
Trong chế độ «ROUTINE», thiết bị WatchBP OfficeChọn chế độ «ROUTINE» để thực hiện đo hai lần
được lấy trung bình để xuất ra chỉ số đo huyết áp
12
REEN ABI ROUTINE SCREEN
Chế độ «SCREEN»
tự động trên cả hai cánh tay theo khuyến cáo của
ESH/AHA về phương pháp đo huyết áp cho lần
đầu khám bệnh nội trú của bệnh nhân.
Đo đồng thời hai cánh tayChọn chế độ «SCREEN» để đo ba lần hoàn toàn
ABI đo huyết áp của bệnh nhân đồng thời trên cả
hai cánh tay, việc này giúp xác định cánh tay với
giá trị huyết áp cao nhất và phát hiện ra các nguy
cơ tim mạch tiềm ẩn khác.
Trong chế độ «SCREEN», thiết bị WatchBP Office
VN
13
*
*
60 sec. 60 sec.
1 2 3
SCREEN
IAD
L
IAD
Tự động đo ba lần
Office ABI tự động thực hiện ba lần đo liên tiếp
tại khoảng thời gian một phút* cố định. Các kết
quả của ba lần đo này được lấy trung bình để
«SCREEN».
Các khoảng đo được cố định một phút trong chế độ
Cánh tay với giá trị huyết áp cao hơn sẽ được thực hiện
Xác định cánh tay thích hợp và biểu thị
Nếu chỉ số huyết áp khác nhau giữa hai cánh tay là
hơn 20mmHg đối với huyết áp tối đa hay 10mmHg
đối với huyết áp tối thiểu tại tất cả ba lần đo, thiết bị
biểu thị cánh tay với giá trị huyết áp cao hơn bằng
cách hiện biểu tượng L hay R và “IAD”. Biểu tượng
“IAD” và chỉ số cánh tay cao hơn nhấp nháy.
Trong chế độ «SCREEN», thiết bị WatchBP
kết luận chỉ số đo huyết áp.
để đo ABI hay đo huyết áp trong tương lai.
độ chênh lệch giữa hai cánh tay
14
*
DC 7.5V 2.0ADC 7.5V 2.0A
ABI ROUTINE SCREEN ABI ROUTINE SCREEN ABI ROUTINE SCREEN
Chế độ «SCREEN»
1) Bật nguồn – Bật thiết bị bằng cách chuyển
công tắc nguồn I/O sang vị trí M .
chuyển đổi chế độ sang chế độ «SCREEN».
lên mỗi cánh tay của bệnh nhân.
Hướng dẫn bằng hình ảnh bổ xung có thể được tìm thấy trên dải quấn
fuzzy logic.
Thực hiện đo sử dụng WatchBP Office ABI
4) Bơm bằng công nghệ fuzzy logic – Thiết bị2) Lắp dải quấn – Lắp cho chính xác mỗi dải quấn
sẽ điều chỉnh áp lực bơm bằng công nghệ
3) Chuyển đổi sang chế độ «SCREEN» – Kéo nút
VN
15
*
1 2 3
*
SCREEN SCREEN
SCREEN SCREEN
đo liên tiếp. trung bình chỉ được hiển thị một khi ba lần đo
được hoàn thành.Đếm ngược 60 giây sẽ diễn ra trong lần đo đầu.
Đếm ngược
60 giây...
đo liên tiếp với khoảng thời gian một phút giữa
các lần đo.
60 60
giây giây
Khi việc đo được hoàn thành, giá trị đo huyết áp
tương ứng với cánh tay cao hơn sẽ nhấp nháy liên tục
trong 5 giây. Nếu không có sự khác biệt đáng kể giữa
hai cánh tay (20 mmHg đối với huyết áp tối đa và/hoặc
10 mmHg đối với huyết áp tối thiểu), thì giá trị đo sẽ
không nhấp nháy.
6) Ba lần đo liên tiếp – Thiết bị sẽ thực hiện ba lần
5) Bắt đầu đo – Ấn nút bắt đầu/dừng để bắt đầu 7) Hiển thị giá trị đo trung bình – Giá trị đo
16
*
1
2
3
Thực hiện đo sử dụng WatchBP Office (tiếp theo).
8) Hiển thị tất cả các giá trị đo – Kết quả của ba lần
đo riêng lẻ có thể được truy cập bằng cách ấn nút M
Ấn nút M một lần để xem lại giá trị đo đầu tiên.
hoàn thành trong chế độ «ROUTINE» và ba lần đo
cuối được hoàn thành trong chế độ «SCREEN».
Tiếp tục ấn nút M để hiển thị các lần đo khác.
WatchBP Office chỉ lưu trữ hai lần đo cuối được
VN
17
*
DC 7.5V 2.0ADC 7.5V 2.0A
ABI ROUTINE SCREEN ABI ROUTINE SCREEN ABI ROUTI
Chế độ «ROUTINE»
1) Bật nguồn – Bật thiết bị bằng cách chuyển
công tắc I/O phía sau của thiết bị sang vị trí ON.
3) Chuyển sang chế độ «ROUTINE» – Kéo nút
chuyển chế độ sang chế độ «ROUTINE».
2) Lắp dải quấn – Lắp chính xác một dải quấn 4) Chọn bơm dải quấn – Thiết lập thiết bị để
Ấn và giữ
trong 3 giây...
Hình ảnh tham khảo thêm có thể được tìm thấy trên dải quấn.
lên cánh tay đo được ưu tiên. chỉ bơm dải quấn cánh tay được đo (tay trái hay
phải) ấn và giữ nút M trong 3 giây.
18
ROUTINE ROUTINE
ROUTINE
1 2
*
Thực hiện đo sử dụng WatchBP Office (tiếp theo).
5) Ấn nút M để chuyển đổi giữa dải quấn trái
và phải. Ấn nút bắt đầu/dừng để lưu thiết lập.
6) Bắt đầu đo – Ấn nút bắt đầu/dừng để bắt đầu
đo liên tiếp.
15 giây
đếm ngược...
7) Hai lần đo liên tiếp – Thiết bị sẽ thực hiện
hai lần đo liên tiếp với khoảng thời gian ở
giữa mặc định là 15 giây.
15
giây
8) Bơm bằng công nghệ fuzzy logic – Thiết bị
fuzzy logic.
bằng tay trong 15, 30, 45 hay 60 giây trong chế độ
«ROUTINE». (Vui lòng tham khảo phần các chức
Người dùng có thể cài đặt khoảng thời gian đo
năng đặc biệt trang 26 “Cài đặt khoảng thời gian
đo”).
sẽ tùy chỉnh áp lực bơm bằng công nghệ
VN
19
*
*
1
2
ROUTINE ROUTINE
được hiển thị khi hai lần đo liên tiếp được
hoàn thành. p suất trung bình động mạch
và áp suất mạch sẽ được hiển thị 10 giây
sau khi giá trị trung bình được hiển thị.
) Hiển thị giá trị đo – Giá trị đo trung bình sẽ 10) Hiển thị tất cả các lần đo – Kết quả của hai lần
nút M. Ấn nút M một lần để xem lại chỉ số đo đầu
tiên. Tiếp tục ấn nút M để xem lại chỉ số đo khác.
đo liên tiếp có thể được truy cập bằng cách ấn
WatchBP Office ABI chỉ lưu trữ hai lần đo cuối đã
hoàn thành trong chế độ «ROUTINE» và 3 lần đo
cuối đã hoàn thành trong chế độ «SCREEN».
WatchBP Office ABI bị tắt thì các giá trị sẽ mất đi.
20
DC 7.5V 2.0A
*ABI ROUTINE SCREEN ABI ROUTINE SCREEN ABI ROUTINE SCREEN
INDEXLINE
22-
8.7-12.6
Msi
2-3c
m
2-3c
LEFT
22-
8.7-12.6
Msi
2-3c
m
2-3c
LEFT
ABI
L
R
Chế độ «ABI»
1) Bật nguồn – Bật thiết bị bằng cách chuyển
công tắc I/O phía sau của thiết bị sang
vị trí ON.
2) Chuyển sang chế độ «ABI» – Kéo nút chuyển
nằm ngữa sẽ hiển thị.
chế độ sang chế độ «ABI». Nhắc nhở tư thế
3) Bệnh nhân phải nằm xuống trong tư thế nằm ngữa.
4) Lắp dải quấn* – Lắp cho đúng dải quấn lên
cánh tay và dải quấn mắt cá chân lên chân của
bên đo được ưu tiên của cơ thể. Bên được ưu tiên
được xác định trong chế độ «SCREEN».
5) Đảm bảo dải quấn cánh tay được cắm vào khe
cắm dải quấn bên trái và dải quấn mắt cá chân
được cắm vào khe cắm dải quấn bên phải.
Hình ảnh tham khảo thêm có thể được tìm thấy
trên dải quấn.
VN
21
ABI
INDEX
ABI
ABI
bắt đầu đo.
tùy chỉnh áp lực bơm tự động bằng công nghệ
fuzzy logic.
7) Bơm bằng công nghệ fuzzy logic – Thiết bị sẽ
6) Bắt đầu đo – Ấn nút bắt đầu/dừng để
khi việc đo được hoàn thành. Chỉ số mắt cá chân
cánh tay và giá trị huyết áp được hiển thị đầu tiên;
sau đó giá trị chỉ số cánh tay được thay thế bởi
giá trị nhịp mạch trong 3 giây.
8) Hiển thị giá trị đo – Giá trị đo sẽ được hiển thị
22
*
*
*
Các chức năng đặc biệt
Ẩn giá trị đo
Thiết bị WatchBP Office ABI có đặc tính chức
năng ẩn để mà ngăn huyết áp tăng lên không
cần thiết do bị kích thích thần kinh gây ra bởi
nhìn thấy việc đo huyết áp.
Đặc tính này chỉ có trong chế độ «ROUTINE».
mỗi lần đo và biểu tượng ẩn sẽ nhấp nháy.
Khi chức năng «Hide» được BẬT, đếm ngược giữa
7 giây cho đến khi On hay Off nhấp nháy.
L hay R
nhấp nháy... trong 7 giây...
Ấn và giữ
2) Chọn ON hay OFF – Ấn nút M lần nữa để
TẮT hay MỞ chức năng “Hide”.
thiết lập.
3) Xác nhận – Ấn nút bắt đầu/dừng để xác nhận
Thiết lập mặc định “Hide” trong chế độ «SCREEN»
được thiết lập “ON” và không thể thiết lập “OFF”.
L hay R nhấp nháy; ấn và giữ nút M trong hơn
1) Kích hoạt chức năng «Hide» – Ấn nút M;
VN
23
*
ROUTINE ROUTINE
MAP (Áp suất động mạch trung bình)
Thiết bị WatchBP Office ABI đo áp suất động mạch
trung bình (MAP) thực của bệnh nhân. Mỗi chỉ số đo
bao gồm riêng giá trị MAP. Chỉ số đo trung bình sẽ
hiển thị giá trị MAP trung bình. Khi hiển thị trong
chế độ bộ nhớ, giá trị MAP sẽ được hiển thị cùng với
huyết áp tối đa và huyết áp tối thiểu một lần mỗi
5 giây.
PP (Áp suất mạch)
Thiết bị WatchBP Office ABI cung cấp áp suất mạch
(PP) của bệnh nhân: huyết áp tối đa – huyết áp tối
thiểu. Mỗi chỉ số đo bao gồm sự tính toán của giá trị
PP riêng lẻ. Chỉ số trung bình sẽ hiển thị giá trị PP
trung bình. Khi hiển thị trong chế độ bộ nhớ, giá trị
PP được hiển thị với áp suất tối đa/áp suất tối thiểu
một lần mỗi 5 giây.
Áp suất động mạch trung bình MAP trong thiết bị được xác định
từ đỉnh cao nhất của đường cong bao bởi máy đo giao động.
24
*
*
SCREEN
Chức năng đặc biệt (tiếp theo)
sớm chứng rung tâm nhĩ
Sự xuất hiện của cảnh báo để phát hiện
WatchBP Office ABI được thiết kế để phát hiện triệu
chứng rung tâm nhĩ trong quá trình đo huyết áp trong
chế độ «SCREEN». Nếu có hơn hai trong ba lần đo
trong chế độ «SCREEN» phát hiện chứng rung tâm nhĩ,
biểu tượng Afib được hiển thị. Thiết bị này có thể phát
hiện chứng rung tâm nhĩ với độ nhạy cao 97%. Nếu
biểu tượng rung tâm nhĩ nhấp nháy sau khi đo,
khuyến cáo nên đi khám bác sĩ.
Thiết bị này phát hiện chứng rung tâm nhĩ, một nguyên
nhân chính của đột quỵ. Không phải tất cả các nguy cơ
về đột quỵ có thể được phát hiện bởi thiết bị này,
bao gồm cuồng nhĩ.
Thiết bị này không phát hiện chứng rung tâm nhĩ trong những
người với máy điều hòa nhịp tim hay máy khử rung tim. Những
người với máy điều hòa nhịp tim hay máy khử rung tim sẽ không
sử dụng thiết bị này để phát hiện chứng rung tâm nhĩ.
VN
25
Về chứng rung tâm nhĩ
Nó ảnh hưởng đến hơn 2 triệu người tại Nam Mỹ.
Nó phổ biến hơn trong người lớn tuổi và có 10%
trong số đó là hơn 80 tuổi. Nó là một nguyên nhân
chủ yếu của đột quỵ. Khoảng 15% trong số tất cả
các cơn đột quỵ bị gây ra bởi chứng rung tâm nhĩ.
Người lớn tuổi, hay kèm với bệnh cao huyết áp,
tiểu đường, bệnh tim thì dể bị đột quỵ hơn nếu họ
bị chứng rung tâm nhĩ.
Rung tâm nhĩ là một vấn đề về nhịp và có thể diễn
ra trong vài phút, nhiều ngày hay tuần và thậm chí
là vài năm. Rung tâm nhĩ có thể gây ra cục máu
đông trong buồng trên của tim (tâm nhĩ). Các cục
máu đông này có thể vỡ ra và chảy lên não gây
đột quỵ.
Sử dụng chất làm loãng máu, như warfarin,
có thể làm giảm nguy cơ đột quỵ trong các
bệnh nhân bị rung tâm nhĩ.
Bác sĩ có thể xác nhận sự có mặt của Afib
bằng cách sử dụng ECG. Thỉnh thoảng Afib
xuất hiện một cách ngẫu nhiên. Do đó, bác sĩ
có thể không thấy nó trong lịch khám bệnh định kỳ.
Một phương pháp phát hiện Afib là bằng phương
pháp bắt mạch. Phương pháp này không được
đáng tin cậy lắm. Phát hiện sai Afib có thể dẫn đến
đột quỵ về sau; việc phát hiện sớm dẫn tới điều trị
sớm có thể làm giảm đáng kể khả năng đột quỵ.
Chứng rung tâm nhĩ là vấn đề về rối loạn nhịp tim.
26
Special Function (cont.)
ABI
INDEX
ABI (chỉ số mắt cá chân cánh tay)
Giá trị huyết áp tối đa của cánh tay và chân người
cần được đo để mà xác định ABI (chỉ số mắt cá
chân cánh tay).
Chỉ số mắt cá chân cánh tay (ABI) được tính toán
sau đó bằng cách sử dụng tỷ số huyết áp tối đa đo
từ chân và huyết áp tối đa đo từ cánh tay.
Chỉ số mắt cá chân cánh tay thấp là triệu chứng
của bệnh mạch toàn thân, và sẽ đặt bệnh nhân
vào tình trạng nguy cơ cao.
VN
27
*
Thực hiện ít hơn hai lần đo
Chỉ trong chế độ «ROUTINE», việc đo liên tiếp
các lần đo còn lại được bỏ qua. Dữ liệu từ đo
huyết áp có thể được hiển thị bằng cách ấn nút M.
Bỏ qua thời gian đếm ngược
Đếm ngược 60 giây trước khi đo trong chế độ
Trong khi nút bắt đầu/dừng được ấn, thiết bị sẽ
bắt đầu ngay lập tức lần đo tiếp theo.
Bỏ qua các lần đo
còn lại bất cứ
lúc nào trong
quá trình đo
liên tiếp.
Bỏ qua thời gian đếm ngược
và bắt đầu đo.
bắt đầu/dừng. Thiết bị đi vào trạng thái chờ và có thể được bỏ qua bằng cách ấn nút bắt đầu/dừng.
Thiết bị có thể được đặt vào chế độ chờ bằng cách
ấn nút bắt đầu/dừng sau khi hoàn thành lần đo.
Thiết bị sẽ tự động chuyển sang chế độ chờ nếu
Chế độ chờ
không được vận hành trong 5 phút.
có thể được dừng bất cứ lúc nào bằng cách ấn nút «SCREEN» và 15 giây trong chế độ «ROUTINE»
28
15 30
6045
AUSCULT
Thiết lập khoảng thời gian đo trong
chế độ «ROUTINE»
Khoảng thời gian đo mặc định là 15 giây. Các
khoảng có thể thiết lập là 15, 30, 45 hay 60 giây.
1) Ấn và giữ nút bắt đầu/dừng trong 3 giây.
Ấn và giữ
trong 3 giây...
2) Ấn nút M để tùy chỉnh khoảng thời gian đo,
sau đó ấn nút bắt đầu/dừng để xác nhận,
máy đo sẽ trở lại chế độ chờ.
VN
29
ROUTINE
ABI ROUTINE SCREEN ABI ROUTINE SCREEN ABI ROUTINE SCREEN
10
seconds...
SCREEN SCREEN
Hiển thị các chỉ số đo
Chế độ «ROUTINE» và «SCREEN»
1) Chuyển đổi chế độ – Nút M có thể được ấn
trong mỗi chế độ «ROUTINE» hay «SCREEN»
2) Hiển thị trung bình của tất cả lần đo – Đầu
tiên ký hiện “A” sẽ hiển thị, theo sau là trung
bình của tất cả các lần đo được thực hiện trong
3) Hiển thị giá trị MAP và PP – 10 giây sau khi
hiển thị huyết áp trung bình, thiết bị sẽ hiển thị
giá trị áp suất mạch (PP) và áp suất trung bình
động mạch (MAP).
4) Hiển thị riêng mỗi lần đo – Ấn nút M một lần
nữa để hiển thị riêng mỗi lần đo. Màn hình sẽ
nhấp nháy số “3” để chỉ thị lần đo thứ 3.
để gọi ra các kết quả mới nhất từ các lần đo.
loạt đo cuối.
30
12
3
SCREEN SCREEN
ABI
INDEX
ABI
5) Giá trị cho lần đo thứ 3 (bao gồm giá trị PP
và MAP) sẽ được hiển thị trên màn hình theo
thứ tự được nêu ra trong bước 3.
10
giây...
6) Ấn nút M để gọi ra các giá trị cho lần đo thứ hai
và thứ nhất từ loạt đo cuối được hoàn thành.
Chế độ «ABI»
chế độ «ABI» sau đó ấn nút M để gọi ra loạt
kết quả mới nhất của các lần đo.
1) Chuyển đổi chế độ – Kéo nút chuyển sang
2) Hiển thị chỉ số mắt cá chân cánh tay (ABI)
Đầu tiên là biểu tượng INDEX, giá trị ABI
và huyết áp được hiển thị.
3) Hiển thị giá trị MAP và PP – 10 sau khi hiển
thị ABI, giá trị áp suất mạch (PP) và áp suất
trung bình động mạch (MAP) sẽ được hiển thị.
VN
31
DC 7.5V 2.0A
*
*
CULT.
UTINE
REEN
MAP
IAD
DC 7.5V 2.0A
Pin sạc và nguồn adaptor
Pin sạc
WatchBP Office ABI có đặc điểm tích hợp gói
pin sạc Ni-MH có thể phân phối lên tới 400~500
chu trình đo. Pin có thể được nạp lại lúc sử dụng
nguồn adaptor được cung cấp.
Sử dụng nguồn adaptor
Vui lòng chỉ sử dụng adaptor Microlife được cung
cấp kèm theo WatchBP Office ABI để sạc thiết bị.
1) Cắm cáp adapter vào trong khe cắm nguồn của
thiết bị WatchBP Office ABI.
2) Cắm đầu cắm adaptor vào trong ổ cắm trên tường.
Khi nguồn adaptor được kết nối, nguồn pin không
được tiêu thụ.
đã hoàn thành.
Chỉ thị sạc màu xanh
đang được thực hiện.
tức là việc sạc
Chỉ thị sạc màu cam
tức là việc sạc
32
Sử lý sự cố
Vấn đề Nguyên nhân có thể Làm sao để sửa chữa
Không nguồn
(không hiển thị LCD)
Nguồn cấp không được
cắm đúng
Cắm nguồn vào trong ổ cắm trên tường.
Dải quấn không
bơm đúng
Kết nối của ống bị lỏng Đảm bảo ống của dải quấn được kết nối
chắc chắn với thiết bị.
Có sự rò rỉ của ống/túi hơi
liên hệ dịch vụ khách hàng Microlife về vấn đề này.
Không hiển thị kết quả
giữa các lần đo.
Chức năng ẩn được Tắt chức năng “hide”, hay sử dụng chế độ
«ROUTINE» để đo huyết áp.
Kiểm tra các vết nứt trên ống hay túi hơi. Vui lòng
VN
Pin không được xả đầy đủ Nạp lại pin sạc bằng cách cắm nguồn.
33
•
•
ROURINE
Thông báo lỗi
Nếu có một lỗi xảy ra trong quá trình đo,
việc đo sẽ bị gián đoạn và một thông báo lỗi
«Err» được hiển thị.
Vui lòng liên hệ trung tâm
dịch vụ Microlife địa phương
của bạn nếu lỗi vẫn còn.
Nếu bạn nghĩ kết quả là
bất thường, vui lòng đọc
qua thông tin trong hướng
dẫn này một cách cẩn thận.
Lỗi Mô tả Nguyên nhân và
cách khắc phục
«Err 1» Tín hiệu Tín hiệu nhịp mạch
quá yếu trên dải quấn là quá yếu.
Định vị lại dải quấn
«Err 2» Tín hiệu lỗi Trong khi đo, tín hiệu
lỗi được phát hiện bởi
dải quấn, ví dụ bị gây
căng cơ. Lập lại việc đo,
giữ cánh tay của bạn
và lập lại quá trình đo.
ra bởi dịch chuyển hay
không dịch chuyển.
34
«Err 3» Không có
dải quấn
Một áp suất đủ không
dải quấn. Rò rỉ có thể
đã xảy ra. Thay thế pin
nếu cần. Lập lại quá
trình đo.
«Err 5» Kết quả
bất thường
Tính hiệu đo là không
chính xác và do đó
không có kết quả được
hiển thị. Đọc qua danh
mục kiểm tra để thực
hiện các quá trình đo
chính xác và sau đó
lập lại quá trình đo.
«HI» Nhịp mạch
hay áp suất
dải quấn
quá cao
Áp suất trong dải quấn
là quá cao (trên 300
mmHg) HAY nhịp mạch
quá cao (trên 200 nhịp
5 phút và lập lại quá
trên phút). Thư giản
trình đo.
«LO» Nhịp mạch
quá thấp
Nhịp mạch là quá thấp
(nhỏ hơn 40 nhịp trên
phút). Lập lại quá trình
đo.
áp suất trong thể được phát hiện trong
VN
35
•
•
•
•
•
An toàn, bảo quản, kiểm tra độ chính xác và loại bỏ
An toàn và bảo vệ
Thiết bị này chỉ có thể được sử dụng cho mục đích
Đảm bảo rằng trẻ em không sử dụng thiết bị
khi không được kiểm soát; một số bộ phận
Không sử dụng thiết bị nếu bạn nghĩ nó bị hỏng
Không kết nối thiết bị với máy tính cho đến khi
Tuân theo các điều kiện cất giữ và vận hành
được mô tả trong phần “Thông số kỹ thuật”
của hướng dẫn này.
Bảo vệ thiết bị khỏi nước và hơi ẩm
Bảo vệ thiết bị khỏi ánh sáng mặt trời chiếu trực tiếp
Bảo vệ thiết bị khỏi nhiệt quá nóng và quá lạnh
Tránh để gần điện từ trường, như được tạo ra bởi
điện thoại di động
Không bao giờ mở thiết bị
Bảo vệ thiết bị khỏi va chạm và rơi
Chỉ kích hoạt bơm khi dải quấn được lắp.
hay nếu xuất hiện bất cứ gì bất thường.
Đọc cẩn thận các hướng dẫn trong từng phần
của hướng dẫn sử dụng.
được gợi ý thực hiện bởi phần mềm máy tính.
được mô tả trong cuốn sách này. Thiết bị bao gồm
các bộ phận nhạy cảm phải được xử lý thận trọng.
Nhà sản xuất không thể chịu trách nhiệm đối với
những tổn hại gây ra bởi ứng dụng sai.
đủ nhỏ dể bị nuốt.
36
ABIROUTINESCREEN
Bảo quản thiết bị
Lau chùi thiết bị với vải khô và mềm. KHÔNG giặc dải quấn. KHÔNG ủi vỏ dải quấn.
Lau chùi dải quấn
Không giặc dải quấn!
Không ủi dải quấn!
Kiểm tra độ chính xác Loại bỏ
Chúng tôi khuyến cáo thiết bị WatchBP Office
ABI phải được kiểm tra độ chính xác mỗi 2 năm
hay sau khi va chạm thiết bị (Như làm rơi). Vui lòng
liên hệ Microlife để sắp xếp kiểm tra độ chính xác.
Pin và các linh kiện điện tử phải được loại bỏ
theo các tiêu chuẩn áp dụng ở địa phương,
và không áp dụng cho chất thải sinh hoạt.
VN
37
•
•
•
•
•
•
•
•
•
•
•
•
•
•
EN 1060-1
EN 1060-3
EN 1060-4
IEC 60601-1
IEC 60601-1-2
Thông số kỹ thuật
Nhiệt độ/độ ẩm
vận hành: 10 to 40 °C (50 to 104 °F)
Các tiêu chuẩn
tham chiếu:
• Thiết bị phù hợp với yêu cầu của
tiêu chuẩn theo dõi huyết áp
không xâm lấn.
Trọng lượng:
Các quy định của EU Directive 93/42/
EEC đối với các thiết bị y tế lớp IIa
đã được đáp ứng.
tiêu chuẩn IEC 60601-1-2.
Số Serial Nhà sản xuất
Bộ phận được
ứng dụng loại BF
Số tham chiếu
Tính tương thích
điện tử:
• Thiết bị đáp ứng các quy định của
Nhiệt độ/độ ẩm
cất giữ:
Kích thước:
Phương pháp đo:
Tầm đo:
-20 to 55 °C (-4 to 131 °F)
15 - 90 % độ ẩm tương đối tối đa
1100 g (bao gồm gói pin sạc)
200 x 125 x 90 mm
Đo giao động, tương ứng với
phương pháp Korotkoff
30 - 280 mmHg – huyết áp
40 - 200 nhịp trên phút – nhịp mạch
Hiển thị áp suất
dải quấn:
Phạm vi: 0 - 299 mmHg
Độ phân giải: 1 mmHg
Độ chính xác tĩnh: áp suất trong tầm ± 3
mmHg hay 2% của giá trị đọc > 200mmHg
Độ chính xác nhịp mạch: ±5 %
của giá trị hiển thị
Nguồn điện áp: Gói pin sạc; 4.8V C4000 mAh
Adapter chính DC 7.5V, 2 A
ABIROUTINE
SCREEN
Guarantee card
Thiết bị này được bảo hành hai năm
kể từ ngày bán. Bảo hành này chỉ có
giá trị khi có đầy đủ xác nhận ngày mua
Tên:
Địa chỉ:
Ngày tháng:
Điện thoại:
E-mail:
Sản phẩm: WatchBP Office ABI
Số sản phẩm: TWIN200 ABI
Ngày tháng:
và hóa đơn mua hàng. Pin và các bộ phận
kèm theo không được tính vào bảo hành này.
IB WatchBP Office TWIN200 ABI 010410
Europe / Middle-East / Africa
Microlife WatchBP AG
Espenstrasse 139
9443 Widnau, Switzerland
Tel +41 71 727 7000
Fax +41 71 727 7011
Email: watchbp@microlife.ch
www.watchbp.com
Asia
Microlife Corporation
9F, 431, RuiGang Road, NeiHu
Taipei, 114, Taiwan, R.O.C.
Tel +886 2 8797 1288
Fax+886 2 8797 1283
Email: watchbp@microlife.com.tw
www.watchbp.com
North / Central / South America
Microlife Medical Home Solutions, Inc.
2801 Youngfield St., Suite 241
Golden, CO 80401, USA
Tel +1 303 274 2277
Fax +1 303 274 2244
Email: watchbp@mimhs.com
www.watchbp.com
Read the instructions carefully before using this device.
Caution: Federal law restricts this device to sell by or on the order of a physician.
Ytesonhuong huong-dan-su-dung-may-huyet-ap-microlife-ib-wbp

More Related Content

More from Son Huong Medical Equipment

Ytesonhuong huong-dan-su-dung-may-xong-omron-ne-c802
Ytesonhuong huong-dan-su-dung-may-xong-omron-ne-c802Ytesonhuong huong-dan-su-dung-may-xong-omron-ne-c802
Ytesonhuong huong-dan-su-dung-may-xong-omron-ne-c802Son Huong Medical Equipment
 
Ytesonhuong huong-dan-su-dung-may-xong-omron-ne-c801 kd
Ytesonhuong huong-dan-su-dung-may-xong-omron-ne-c801 kdYtesonhuong huong-dan-su-dung-may-xong-omron-ne-c801 kd
Ytesonhuong huong-dan-su-dung-may-xong-omron-ne-c801 kdSon Huong Medical Equipment
 
Ytesonhuong huong-dan-su-dung-may-huyet-ap-omron-hem-7120
Ytesonhuong huong-dan-su-dung-may-huyet-ap-omron-hem-7120Ytesonhuong huong-dan-su-dung-may-huyet-ap-omron-hem-7120
Ytesonhuong huong-dan-su-dung-may-huyet-ap-omron-hem-7120Son Huong Medical Equipment
 
Ytesonhuong huong-dan-su-dung-may-huyet-ap-omron-hem-6221
Ytesonhuong huong-dan-su-dung-may-huyet-ap-omron-hem-6221Ytesonhuong huong-dan-su-dung-may-huyet-ap-omron-hem-6221
Ytesonhuong huong-dan-su-dung-may-huyet-ap-omron-hem-6221Son Huong Medical Equipment
 
Ytesonhuong huong-dan-su-dung-may-huyet-ap-omron-hem-6131
Ytesonhuong huong-dan-su-dung-may-huyet-ap-omron-hem-6131Ytesonhuong huong-dan-su-dung-may-huyet-ap-omron-hem-6131
Ytesonhuong huong-dan-su-dung-may-huyet-ap-omron-hem-6131Son Huong Medical Equipment
 
Ytesonhuong huong-dan-su-dung-may-huyet-ap-omron-hem-6121
Ytesonhuong huong-dan-su-dung-may-huyet-ap-omron-hem-6121Ytesonhuong huong-dan-su-dung-may-huyet-ap-omron-hem-6121
Ytesonhuong huong-dan-su-dung-may-huyet-ap-omron-hem-6121Son Huong Medical Equipment
 
Ytesonhuong huong-dan-su-dung-may-dem-buoc-omron hj-321
Ytesonhuong huong-dan-su-dung-may-dem-buoc-omron hj-321Ytesonhuong huong-dan-su-dung-may-dem-buoc-omron hj-321
Ytesonhuong huong-dan-su-dung-may-dem-buoc-omron hj-321Son Huong Medical Equipment
 
Ytesonhuong huongdansudung-may-dem-buoc-omron-hj-203
Ytesonhuong huongdansudung-may-dem-buoc-omron-hj-203Ytesonhuong huongdansudung-may-dem-buoc-omron-hj-203
Ytesonhuong huongdansudung-may-dem-buoc-omron-hj-203Son Huong Medical Equipment
 
Ytesonhuong huong-dan-su-dung-nhiet-ke-dien-tu-microlife-ir1 dq1
Ytesonhuong huong-dan-su-dung-nhiet-ke-dien-tu-microlife-ir1 dq1Ytesonhuong huong-dan-su-dung-nhiet-ke-dien-tu-microlife-ir1 dq1
Ytesonhuong huong-dan-su-dung-nhiet-ke-dien-tu-microlife-ir1 dq1Son Huong Medical Equipment
 
Ytesonhuong huong-dan-su-dung-may-huyet-ap-microlife-a3basic
Ytesonhuong huong-dan-su-dung-may-huyet-ap-microlife-a3basicYtesonhuong huong-dan-su-dung-may-huyet-ap-microlife-a3basic
Ytesonhuong huong-dan-su-dung-may-huyet-ap-microlife-a3basicSon Huong Medical Equipment
 
Ytesonhuong huong-dan-su-dung-may-huyet-ap-microlife-a1basic
Ytesonhuong huong-dan-su-dung-may-huyet-ap-microlife-a1basicYtesonhuong huong-dan-su-dung-may-huyet-ap-microlife-a1basic
Ytesonhuong huong-dan-su-dung-may-huyet-ap-microlife-a1basicSon Huong Medical Equipment
 
Ytesonhuong huongdansudung-littmann-master-clasic
Ytesonhuong huongdansudung-littmann-master-clasicYtesonhuong huongdansudung-littmann-master-clasic
Ytesonhuong huongdansudung-littmann-master-clasicSon Huong Medical Equipment
 
Ytesonhuong huongdansudung-littmann-lightweight ii
Ytesonhuong huongdansudung-littmann-lightweight iiYtesonhuong huongdansudung-littmann-lightweight ii
Ytesonhuong huongdansudung-littmann-lightweight iiSon Huong Medical Equipment
 

More from Son Huong Medical Equipment (20)

Ytesonhuong chi-phau-thuat-b.braun-mono-max
Ytesonhuong chi-phau-thuat-b.braun-mono-maxYtesonhuong chi-phau-thuat-b.braun-mono-max
Ytesonhuong chi-phau-thuat-b.braun-mono-max
 
Ytesonhuong chi-phau-thuat-b.braun-mono-plus
Ytesonhuong chi-phau-thuat-b.braun-mono-plusYtesonhuong chi-phau-thuat-b.braun-mono-plus
Ytesonhuong chi-phau-thuat-b.braun-mono-plus
 
Ytesonhuong chi-phau-thuat-b.braun-premilene
Ytesonhuong chi-phau-thuat-b.braun-premileneYtesonhuong chi-phau-thuat-b.braun-premilene
Ytesonhuong chi-phau-thuat-b.braun-premilene
 
Ytesonhuong chi-phau-thuat-b.braun-silkam
Ytesonhuong chi-phau-thuat-b.braun-silkamYtesonhuong chi-phau-thuat-b.braun-silkam
Ytesonhuong chi-phau-thuat-b.braun-silkam
 
Ytesonhuong chi-phau-thuat-b.braun-safil-quick
Ytesonhuong chi-phau-thuat-b.braun-safil-quickYtesonhuong chi-phau-thuat-b.braun-safil-quick
Ytesonhuong chi-phau-thuat-b.braun-safil-quick
 
Ytesonhuong huong-dan-su-dung-may-xong-omron-ne-c802
Ytesonhuong huong-dan-su-dung-may-xong-omron-ne-c802Ytesonhuong huong-dan-su-dung-may-xong-omron-ne-c802
Ytesonhuong huong-dan-su-dung-may-xong-omron-ne-c802
 
Ytesonhuong huong-dan-su-dung-may-xong-omron-ne-c801 kd
Ytesonhuong huong-dan-su-dung-may-xong-omron-ne-c801 kdYtesonhuong huong-dan-su-dung-may-xong-omron-ne-c801 kd
Ytesonhuong huong-dan-su-dung-may-xong-omron-ne-c801 kd
 
Ytesonhuong huong-dan-su-dung-may-huyet-ap-omron-hem-7120
Ytesonhuong huong-dan-su-dung-may-huyet-ap-omron-hem-7120Ytesonhuong huong-dan-su-dung-may-huyet-ap-omron-hem-7120
Ytesonhuong huong-dan-su-dung-may-huyet-ap-omron-hem-7120
 
Ytesonhuong huong-dan-su-dung-may-huyet-ap-omron-hem-6221
Ytesonhuong huong-dan-su-dung-may-huyet-ap-omron-hem-6221Ytesonhuong huong-dan-su-dung-may-huyet-ap-omron-hem-6221
Ytesonhuong huong-dan-su-dung-may-huyet-ap-omron-hem-6221
 
Ytesonhuong huong-dan-su-dung-may-huyet-ap-omron-hem-6131
Ytesonhuong huong-dan-su-dung-may-huyet-ap-omron-hem-6131Ytesonhuong huong-dan-su-dung-may-huyet-ap-omron-hem-6131
Ytesonhuong huong-dan-su-dung-may-huyet-ap-omron-hem-6131
 
Ytesonhuong huong-dan-su-dung-may-huyet-ap-omron-hem-6121
Ytesonhuong huong-dan-su-dung-may-huyet-ap-omron-hem-6121Ytesonhuong huong-dan-su-dung-may-huyet-ap-omron-hem-6121
Ytesonhuong huong-dan-su-dung-may-huyet-ap-omron-hem-6121
 
Ytesonhuong huong-dan-su-dung-may-dem-buoc-omron hj-321
Ytesonhuong huong-dan-su-dung-may-dem-buoc-omron hj-321Ytesonhuong huong-dan-su-dung-may-dem-buoc-omron hj-321
Ytesonhuong huong-dan-su-dung-may-dem-buoc-omron hj-321
 
Ytesonhuong huongdansudung-may-dem-buoc-omron-hj-203
Ytesonhuong huongdansudung-may-dem-buoc-omron-hj-203Ytesonhuong huongdansudung-may-dem-buoc-omron-hj-203
Ytesonhuong huongdansudung-may-dem-buoc-omron-hj-203
 
Ytesonhuong huong-dan-su-dung-nhiet-ke-dien-tu-microlife-ir1 dq1
Ytesonhuong huong-dan-su-dung-nhiet-ke-dien-tu-microlife-ir1 dq1Ytesonhuong huong-dan-su-dung-nhiet-ke-dien-tu-microlife-ir1 dq1
Ytesonhuong huong-dan-su-dung-nhiet-ke-dien-tu-microlife-ir1 dq1
 
Ytesonhuong huong-dan-su-dung-may-huyet-ap-microlife-a3basic
Ytesonhuong huong-dan-su-dung-may-huyet-ap-microlife-a3basicYtesonhuong huong-dan-su-dung-may-huyet-ap-microlife-a3basic
Ytesonhuong huong-dan-su-dung-may-huyet-ap-microlife-a3basic
 
Ytesonhuong huong-dan-su-dung-may-huyet-ap-microlife-a1basic
Ytesonhuong huong-dan-su-dung-may-huyet-ap-microlife-a1basicYtesonhuong huong-dan-su-dung-may-huyet-ap-microlife-a1basic
Ytesonhuong huong-dan-su-dung-may-huyet-ap-microlife-a1basic
 
Bang so sanh chi phau thuat
Bang so sanh chi phau thuatBang so sanh chi phau thuat
Bang so sanh chi phau thuat
 
Ytesonhuong huongdansudung-littmann-master-clasic
Ytesonhuong huongdansudung-littmann-master-clasicYtesonhuong huongdansudung-littmann-master-clasic
Ytesonhuong huongdansudung-littmann-master-clasic
 
Ytesonhuong bang-so-sanh-ong-nghe-littmann
Ytesonhuong bang-so-sanh-ong-nghe-littmannYtesonhuong bang-so-sanh-ong-nghe-littmann
Ytesonhuong bang-so-sanh-ong-nghe-littmann
 
Ytesonhuong huongdansudung-littmann-lightweight ii
Ytesonhuong huongdansudung-littmann-lightweight iiYtesonhuong huongdansudung-littmann-lightweight ii
Ytesonhuong huongdansudung-littmann-lightweight ii
 

Recently uploaded

SGK mới chuyển hóa acid amin.pdf rất hay nha
SGK mới  chuyển hóa acid amin.pdf rất hay nhaSGK mới  chuyển hóa acid amin.pdf rất hay nha
SGK mới chuyển hóa acid amin.pdf rất hay nhaHongBiThi1
 
SGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay
SGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất haySGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay
SGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hayHongBiThi1
 
Tiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdf
Tiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdfTiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdf
Tiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdfHongBiThi1
 
SGK mới đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha các bạn.pdf
SGK mới đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha các bạn.pdfSGK mới đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha các bạn.pdf
SGK mới đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha các bạn.pdfHongBiThi1
 
SGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất hay
SGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất haySGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất hay
SGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất hayHongBiThi1
 
SGK cũ Tiêu chảy cấp trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ Tiêu chảy cấp trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK cũ Tiêu chảy cấp trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ Tiêu chảy cấp trẻ em.pdf rất hay nha các bạnHongBiThi1
 
Hen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩ
Hen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩHen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩ
Hen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩHongBiThi1
 
Tiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luôn
Tiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luônTiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luôn
Tiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luônHongBiThi1
 
SGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạnHongBiThi1
 
SGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnHongBiThi1
 
Tiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khó
Tiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khóTiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khó
Tiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khóHongBiThi1
 
Tiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nha
Tiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nhaTiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nha
Tiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nhaHongBiThi1
 
SGK mới đau bụng mạn tính ở trẻ em.pdf rất hay luôn
SGK mới đau bụng mạn tính ở trẻ em.pdf rất hay luônSGK mới đau bụng mạn tính ở trẻ em.pdf rất hay luôn
SGK mới đau bụng mạn tính ở trẻ em.pdf rất hay luônHongBiThi1
 
SGK mới hóa học acid amin, protein và hemoglobin.pdf
SGK mới  hóa học acid amin, protein và hemoglobin.pdfSGK mới  hóa học acid amin, protein và hemoglobin.pdf
SGK mới hóa học acid amin, protein và hemoglobin.pdfHongBiThi1
 
Bài giảng Siêu âm chẩn đoán tử cung - BS Nguyễn Quang Trọng_1214682.pdf
Bài giảng Siêu âm chẩn đoán tử cung - BS Nguyễn Quang Trọng_1214682.pdfBài giảng Siêu âm chẩn đoán tử cung - BS Nguyễn Quang Trọng_1214682.pdf
Bài giảng Siêu âm chẩn đoán tử cung - BS Nguyễn Quang Trọng_1214682.pdfMinhTTrn14
 
SGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf hay
SGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf haySGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf hay
SGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf hayHongBiThi1
 
SGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất haySGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất hayHongBiThi1
 
SGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạn
SGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạnSGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạn
SGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạnHongBiThi1
 
SGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nhaSGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nhaHongBiThi1
 
SGK mới đau bụng cấp tính ở trẻ em.pdf rất hay
SGK mới đau bụng cấp tính ở trẻ em.pdf rất haySGK mới đau bụng cấp tính ở trẻ em.pdf rất hay
SGK mới đau bụng cấp tính ở trẻ em.pdf rất hayHongBiThi1
 

Recently uploaded (20)

SGK mới chuyển hóa acid amin.pdf rất hay nha
SGK mới  chuyển hóa acid amin.pdf rất hay nhaSGK mới  chuyển hóa acid amin.pdf rất hay nha
SGK mới chuyển hóa acid amin.pdf rất hay nha
 
SGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay
SGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất haySGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay
SGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay
 
Tiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdf
Tiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdfTiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdf
Tiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdf
 
SGK mới đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha các bạn.pdf
SGK mới đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha các bạn.pdfSGK mới đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha các bạn.pdf
SGK mới đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha các bạn.pdf
 
SGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất hay
SGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất haySGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất hay
SGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất hay
 
SGK cũ Tiêu chảy cấp trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ Tiêu chảy cấp trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK cũ Tiêu chảy cấp trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ Tiêu chảy cấp trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
 
Hen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩ
Hen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩHen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩ
Hen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩ
 
Tiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luôn
Tiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luônTiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luôn
Tiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luôn
 
SGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạn
 
SGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
 
Tiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khó
Tiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khóTiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khó
Tiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khó
 
Tiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nha
Tiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nhaTiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nha
Tiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nha
 
SGK mới đau bụng mạn tính ở trẻ em.pdf rất hay luôn
SGK mới đau bụng mạn tính ở trẻ em.pdf rất hay luônSGK mới đau bụng mạn tính ở trẻ em.pdf rất hay luôn
SGK mới đau bụng mạn tính ở trẻ em.pdf rất hay luôn
 
SGK mới hóa học acid amin, protein và hemoglobin.pdf
SGK mới  hóa học acid amin, protein và hemoglobin.pdfSGK mới  hóa học acid amin, protein và hemoglobin.pdf
SGK mới hóa học acid amin, protein và hemoglobin.pdf
 
Bài giảng Siêu âm chẩn đoán tử cung - BS Nguyễn Quang Trọng_1214682.pdf
Bài giảng Siêu âm chẩn đoán tử cung - BS Nguyễn Quang Trọng_1214682.pdfBài giảng Siêu âm chẩn đoán tử cung - BS Nguyễn Quang Trọng_1214682.pdf
Bài giảng Siêu âm chẩn đoán tử cung - BS Nguyễn Quang Trọng_1214682.pdf
 
SGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf hay
SGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf haySGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf hay
SGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf hay
 
SGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất haySGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất hay
 
SGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạn
SGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạnSGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạn
SGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạn
 
SGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nhaSGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nha
 
SGK mới đau bụng cấp tính ở trẻ em.pdf rất hay
SGK mới đau bụng cấp tính ở trẻ em.pdf rất haySGK mới đau bụng cấp tính ở trẻ em.pdf rất hay
SGK mới đau bụng cấp tính ở trẻ em.pdf rất hay
 

Ytesonhuong huong-dan-su-dung-may-huyet-ap-microlife-ib-wbp

  • 1. 1 Chức năng đo chỉ số mắt cá chân – cánh tay và đo đồng thời hai cánh tay để Hướng dẫn sử dụng đo huyết áp chính xác. VN
  • 2. WatchBP Office ABI là thiết bị đo huyết áp nội trú tự động chuyên nghiệp có thể nhanh và chính xác. ABI là phép đo để đánh giá bệnh động mạch ngoại biên. WatchBP xác định chỉ số mắt cá chân – cánh tay (ABI) và độ chênh lệch giữa hai cánh tay (IAD) Office có thể thực hiện đo hai cánh tay tự động để cho chỉ số IAD có độ tin cậy lớn nhất. với độ tin cậy cao. ABI, IAD và Afib là tất cả các dấu hiệu cảnh báo nguy cơ tim mạch mà WatchBP office là một công cụ quan trọng để cảnh báo nguy cơ bệnh tim mạch. Thêm vào đó, WatchBP office có thể phát hiện chứng Rung tâm nhĩ – Afib (Stergiou 2009)
  • 3. Nội dung Mô tả sản phẩm Chức năng đặt biệt Tên các bộ phận và màn hình hiển thị............... 3–4 Ẩn giá trị đo......................................................... 22 Các bộ phận và phụ kiện.................................... 5–6 Trung bình áp suất động mạch và áp suất mạch... 23 Trước khi sử dụng WatchBP Office ABI Chọn và lắp đúng dải quấn................................. 7–8 Lắp dải quấn mắt cá chân....................................... 9 Ba chế độ vận hành Chế độ «ABI»...................................................... 10 Chế độ «ROUTINE»............................................ 11 Chế độ «SCREEN»..........................................12-13 Độ chênh lệch giữa hai cánh tay (IAD) ............... 13 Thực hiện đo sử dụng WatchBP Office ABI Chế độ «SCREEN»........................................ 14–16 Chế độ «ROUTINE»...................................... 17–19 Chế độ «ABI»................................................. 20–21 Phát hiện rung tâm nhĩ.....................................24-25 ABI (chỉ số mắt cá chân–cánh tay)...................... 26 Thực hiện ít hơn hai lần đo................................... 27 Bỏ qua thời gian đếm ngược................................ 27 Thiết lập khoảng đo.............................................. 28 Chế độ «SCREEN» và «ROUTINE»................... 29 Chế độ «ABI»...................................................... 30 Tham khảo Pin sạc và nguồn adaptor...................................... 31 Xử lý sự cố........................................................... 32 Thông báo lỗi................................................. 33–34 An toàn, bảo quản, kiểm tra độ chính xác Thông số kỹ thuật................................................. 37 và loại bỏ........................................................ 35–36 Hiển thị các chỉ số đo VN
  • 4. 3 L R AUSCULT. ROUTINE SCREEN ABI ROUTINE SCREEN MAP IAD DC 7.5V 2.0ADC 7.5V 2.0A Mô tả sản phẩm Tên các bộ phận Khe cắm dải quấn (trái) Khe cắm dải quấn (phải) Chỉ thị sạc pin Màn hình hiển thị Nút M (ghi nhớ) Nút chuyển đổi chế độ đo Nút bắt đầu/dừng Khe cắm Adaptor Ngăn pin Công tắc nguồn I/O
  • 5. 4 ABI ROUTINE SCREEN INDEX IAD Màn hình hiển thị Áp suất mạch (PP) Chỉ thị chế độ Chỉ thị nguồn bên ngoài Phát hiện rung tâm nhĩ Nhắc nhở thư giản và vị trí cánh tay Nhắc nhở tư thế nằm ngữa Ký hiệu pin Ẩn màn hình Chế độ nhớ Chỉ thị ABI và nhịp mạch Nhịp tim Dải quấn trái/phải Giá trị cho cánh tay trái Giá trị huyết áp tối đa Giá trị huyết áp tối thiểu giữa hai cánh tay Giá trị cho cánh tay phải Giá trị huyết áp tối đa Giá trị huyết áp tối thiểu Áp suất trung bình động mạch (MAP) VN Độ chênh lệch
  • 6. 5 AUSCULT. ROUTINE SCREEN ABI ROUTINE SCREEN MAP IAD AUSCULT. ROUTINE SCREEN ABI ROUTINE SCREEN MAP IAD L R ROUTINE AUSCULT. IAD I/O switch Main Adaptor Socket Battery Compartment Cuff Socket (L) Cuff Socket (R) DC 7.5V 2.0A Product description Quick start guide Flip over the quick start guide to see ‘How to take blood pressure measurement in three different modes’. Printed 2009 August Artery Mark Cuff Connector Recharge Indicator Start/Stop Button Mode Switch M Button (Memory) AUSCULT. ROUTINE SCREEN ABI ROUTINE SCREEN MAP IAD INDEX LINE 22-32 cm 8.7-12.6 inches M size WatchBP 2-3cm 2-3cm LEFT RIGHT OK ARTERY MARK Artery Mark EN 1 Simultaneous dual-arm measurement and ankle-brachial index function for accurate office blood pressure measurement. Instruction Manual INDEXLINE 22- 8.7-12.6 Msi 2-3cm2-3c LEFT Thiết bị huyết áp WatchBP Office ABI (1 cái) Adaptor AC x 1 (Đầu vào: 100-240V~50/60Hz, 0.48A; Đầu ra: +7.5V, 2A) Dải quấn cho cánh tay Cỡ M (22cm~32cm) x 2 Cỡ L (32cm~42cm) x 2 Dải quấn cho mắt cá chân Cỡ M (22cm~32cm) x 1 Hướng dẫn sử dụng x 1 Hướng dẫn khởi động nhanh x 1 WatchBP Office ABI và các bộ phận
  • 7. 6 * INDEXLINE 22-32 cm 8.7-12.6 inches M size WatchBP 2-3cm 2-3c m LEFT RIGHT OK ARTERY MARK Chọn dải quấn cho cánh tay và mắt cá chân M (cỡ trung bình) cho cánh tay 22 - 32 cm (8.7 - 12.6 inches) Với ống khí 130 cm L (cỡ lớn) cho cánh tay 32-42 cm (12.6-16.5 inches) Với ống khí 130 cm M (cỡ trung bình) cho mắt cá chân 22 - 32 cm (8.7 - 12.6 inches) Với ống khí 200 cm Vui lòng liên hệ Microlife hay nhà phân phối để mua dải quấn. VN
  • 8. 7 R R Trước khi sử dụng WatchBP Office ABI Chọn đúng dải quấn Có hai cỡ khác nhau của dải quấn cho cánh tay được cung cấp cùng với WatchBP Office ABI: trung bình quấn thích hợp nhất với chu vi cánh tay của bệnh nhân. và lớn. Sử dụng đánh dấu dải quấn để chọn cỡ dải M (cỡ trung bình) 22 - 32 cm (8.7 - 12.6 inches) Với ống khí 130 cm L (cỡ lớn) 32-42 cm (12.6 - 16.5 inches) Với ống khí 130 cm Kết nối dải quấn với thiết bị bằng cách lắp đầu nối dải quấn vào trong trong khe cắm dải quấn. Lắp dải quấn cho thích hợp 1) Đặt dải quấn lên cánh tay trái (hay phải) sao cho ống khí và mũi tên đánh dấu động mạch chỉ về phía cẳng tay. dưới của dải quấn nằm trên khuỷu tay một khoảng 2 tới 3cm ( ¾ tới 1 inch). (3/4 tới 1 inch) 2-3 cm 2) Bố trí dải quấn lên cánh tay. Đảm bảo rằng cạnh
  • 9. 8 * 3) Quấn và cố định dải quấn xung quanh cánh tay. 4) Chừa một không gian nhỏ giữa cánh tay bệnh nhân và dải quấn. Không gian giữa cánh tay và dải quấn có thể vừa với 2 ngón tay. phục không được hạn chế cánh tay. Cởi bỏ tất cả y phục che phủ hay siết cánh tay đo. 5) Kết quả huyết áp đọc được có thể không đúng nếu dải quấn không được lắp thích hợp. Sử dụng dải quấn cỡ khác nếu vạch chỉ phạm vi tại cuối dải quấn không rơi vào phạm vi được thiết lập bởi dải phạm vi. 6) Lập lại các bước tương tự trên cánh tay khác nếu việc đo hai tay được yêu cầu. Vạch chỉ phạm vi của dải quấn sẽ rơi vào phạm vi này. VN
  • 10. 9 INDEXLINE 22- 8.7-12.6 Msi 2-3cm 2-3c LEFT INDEXLINE 22- 8.7-12.6 Msi 2-3cm 2-3c LEFT INDEXLINE22- 8.7-12.6 Msi 2-3cm 2-3c LEFT INDEXLINE 22- 8.7-12.6 Msi 2-3cm 2-3c LEFT INDEXLINE 22- 8.7-12.6 Msi 2-3cm 2-3c LEFT Lắp dải quấn mắt cá chân (trong chế độ ABI) 1) Bệnh phân phải nằm xuống trong tư thế nằm ngữa. 2) Đặt dải quấn mắt cá chân lên chân. Đảm bảo cạnh của dải quấn mắt cá chân nằm trên mắt cá chân một khoảng 2 tới 3cm (¾ to 1 inch) và lưu ý đánh dấu động mạch trên động mạch phía sau xương chày. 3) Quấn và cố định dải quấn xung quanh chân. 4) Chừa một không gian nhỏ giữa chân bệnh nhân và dải quấn. Không gian giữa chân và dải quấn có thể vừa hai ngón tay. 2-3 cm (3/4 tới 1 inch) Động mạch phía sau xương chày.
  • 11. 10 AUSCULT. ROUTINE SCREEN ABI ROUTINE SCREEN MAP IAD ROUTINE SCREEN ABI ROUTINE SCREEN ABI ROUTINE SCREEN ABI ROUTINE SCREEN ABI ROUT Ba chế độ vận hành Chọn một chế độ vận hành Thiết bị WatchBP Office ABI bao gồm ba chế độ đổi chế độ để lựa chọn chế độ được yêu cầu. vận hành: chế độ «ABI», «ROUTINE» và «SCREEN» Chế độ «ABI» cá chân cánh tay. Chọn bên có giá trị huyết áp cao hơn tùy theo giá trị đo trong chế độ Chọn chế độ «ABI» để đo chỉ số áp suất mắt «SCREEN». VN (độ chênh lệch giữa hai cánh tay). Sử dụng nút chuyển
  • 12. 11 INE SCREEN ABI ROUTINE SCREEN ABI ROUTINE SCREEN * 15 sec. 1 2 Ba chế độ vận hành (tiếp theo) Chế độ «ROUTINE» tự động trên cánh tay được ưu tiên để có kết quả đo đo nhanh chóng và chính xác. Tự động đo lại ABI tự động thực hiện hai lần đo liên tiếp tại khoảng thời gian mặc định 15 giây. Chỉ số của hai lần đo này hàng ngày. Người dùng có thể cài đặt khoảng thời gian đo bằng tay trong 15, 30, 45 hay 60 giây trong chế độ «ROUTINE». (vui lòng tham khảo phần các chức năng đặc biệt trang 26 “thiết lập khoảng thời gian đo”). Trong chế độ «ROUTINE», thiết bị WatchBP OfficeChọn chế độ «ROUTINE» để thực hiện đo hai lần được lấy trung bình để xuất ra chỉ số đo huyết áp
  • 13. 12 REEN ABI ROUTINE SCREEN Chế độ «SCREEN» tự động trên cả hai cánh tay theo khuyến cáo của ESH/AHA về phương pháp đo huyết áp cho lần đầu khám bệnh nội trú của bệnh nhân. Đo đồng thời hai cánh tayChọn chế độ «SCREEN» để đo ba lần hoàn toàn ABI đo huyết áp của bệnh nhân đồng thời trên cả hai cánh tay, việc này giúp xác định cánh tay với giá trị huyết áp cao nhất và phát hiện ra các nguy cơ tim mạch tiềm ẩn khác. Trong chế độ «SCREEN», thiết bị WatchBP Office VN
  • 14. 13 * * 60 sec. 60 sec. 1 2 3 SCREEN IAD L IAD Tự động đo ba lần Office ABI tự động thực hiện ba lần đo liên tiếp tại khoảng thời gian một phút* cố định. Các kết quả của ba lần đo này được lấy trung bình để «SCREEN». Các khoảng đo được cố định một phút trong chế độ Cánh tay với giá trị huyết áp cao hơn sẽ được thực hiện Xác định cánh tay thích hợp và biểu thị Nếu chỉ số huyết áp khác nhau giữa hai cánh tay là hơn 20mmHg đối với huyết áp tối đa hay 10mmHg đối với huyết áp tối thiểu tại tất cả ba lần đo, thiết bị biểu thị cánh tay với giá trị huyết áp cao hơn bằng cách hiện biểu tượng L hay R và “IAD”. Biểu tượng “IAD” và chỉ số cánh tay cao hơn nhấp nháy. Trong chế độ «SCREEN», thiết bị WatchBP kết luận chỉ số đo huyết áp. để đo ABI hay đo huyết áp trong tương lai. độ chênh lệch giữa hai cánh tay
  • 15. 14 * DC 7.5V 2.0ADC 7.5V 2.0A ABI ROUTINE SCREEN ABI ROUTINE SCREEN ABI ROUTINE SCREEN Chế độ «SCREEN» 1) Bật nguồn – Bật thiết bị bằng cách chuyển công tắc nguồn I/O sang vị trí M . chuyển đổi chế độ sang chế độ «SCREEN». lên mỗi cánh tay của bệnh nhân. Hướng dẫn bằng hình ảnh bổ xung có thể được tìm thấy trên dải quấn fuzzy logic. Thực hiện đo sử dụng WatchBP Office ABI 4) Bơm bằng công nghệ fuzzy logic – Thiết bị2) Lắp dải quấn – Lắp cho chính xác mỗi dải quấn sẽ điều chỉnh áp lực bơm bằng công nghệ 3) Chuyển đổi sang chế độ «SCREEN» – Kéo nút VN
  • 16. 15 * 1 2 3 * SCREEN SCREEN SCREEN SCREEN đo liên tiếp. trung bình chỉ được hiển thị một khi ba lần đo được hoàn thành.Đếm ngược 60 giây sẽ diễn ra trong lần đo đầu. Đếm ngược 60 giây... đo liên tiếp với khoảng thời gian một phút giữa các lần đo. 60 60 giây giây Khi việc đo được hoàn thành, giá trị đo huyết áp tương ứng với cánh tay cao hơn sẽ nhấp nháy liên tục trong 5 giây. Nếu không có sự khác biệt đáng kể giữa hai cánh tay (20 mmHg đối với huyết áp tối đa và/hoặc 10 mmHg đối với huyết áp tối thiểu), thì giá trị đo sẽ không nhấp nháy. 6) Ba lần đo liên tiếp – Thiết bị sẽ thực hiện ba lần 5) Bắt đầu đo – Ấn nút bắt đầu/dừng để bắt đầu 7) Hiển thị giá trị đo trung bình – Giá trị đo
  • 17. 16 * 1 2 3 Thực hiện đo sử dụng WatchBP Office (tiếp theo). 8) Hiển thị tất cả các giá trị đo – Kết quả của ba lần đo riêng lẻ có thể được truy cập bằng cách ấn nút M Ấn nút M một lần để xem lại giá trị đo đầu tiên. hoàn thành trong chế độ «ROUTINE» và ba lần đo cuối được hoàn thành trong chế độ «SCREEN». Tiếp tục ấn nút M để hiển thị các lần đo khác. WatchBP Office chỉ lưu trữ hai lần đo cuối được VN
  • 18. 17 * DC 7.5V 2.0ADC 7.5V 2.0A ABI ROUTINE SCREEN ABI ROUTINE SCREEN ABI ROUTI Chế độ «ROUTINE» 1) Bật nguồn – Bật thiết bị bằng cách chuyển công tắc I/O phía sau của thiết bị sang vị trí ON. 3) Chuyển sang chế độ «ROUTINE» – Kéo nút chuyển chế độ sang chế độ «ROUTINE». 2) Lắp dải quấn – Lắp chính xác một dải quấn 4) Chọn bơm dải quấn – Thiết lập thiết bị để Ấn và giữ trong 3 giây... Hình ảnh tham khảo thêm có thể được tìm thấy trên dải quấn. lên cánh tay đo được ưu tiên. chỉ bơm dải quấn cánh tay được đo (tay trái hay phải) ấn và giữ nút M trong 3 giây.
  • 19. 18 ROUTINE ROUTINE ROUTINE 1 2 * Thực hiện đo sử dụng WatchBP Office (tiếp theo). 5) Ấn nút M để chuyển đổi giữa dải quấn trái và phải. Ấn nút bắt đầu/dừng để lưu thiết lập. 6) Bắt đầu đo – Ấn nút bắt đầu/dừng để bắt đầu đo liên tiếp. 15 giây đếm ngược... 7) Hai lần đo liên tiếp – Thiết bị sẽ thực hiện hai lần đo liên tiếp với khoảng thời gian ở giữa mặc định là 15 giây. 15 giây 8) Bơm bằng công nghệ fuzzy logic – Thiết bị fuzzy logic. bằng tay trong 15, 30, 45 hay 60 giây trong chế độ «ROUTINE». (Vui lòng tham khảo phần các chức Người dùng có thể cài đặt khoảng thời gian đo năng đặc biệt trang 26 “Cài đặt khoảng thời gian đo”). sẽ tùy chỉnh áp lực bơm bằng công nghệ VN
  • 20. 19 * * 1 2 ROUTINE ROUTINE được hiển thị khi hai lần đo liên tiếp được hoàn thành. p suất trung bình động mạch và áp suất mạch sẽ được hiển thị 10 giây sau khi giá trị trung bình được hiển thị. ) Hiển thị giá trị đo – Giá trị đo trung bình sẽ 10) Hiển thị tất cả các lần đo – Kết quả của hai lần nút M. Ấn nút M một lần để xem lại chỉ số đo đầu tiên. Tiếp tục ấn nút M để xem lại chỉ số đo khác. đo liên tiếp có thể được truy cập bằng cách ấn WatchBP Office ABI chỉ lưu trữ hai lần đo cuối đã hoàn thành trong chế độ «ROUTINE» và 3 lần đo cuối đã hoàn thành trong chế độ «SCREEN». WatchBP Office ABI bị tắt thì các giá trị sẽ mất đi.
  • 21. 20 DC 7.5V 2.0A *ABI ROUTINE SCREEN ABI ROUTINE SCREEN ABI ROUTINE SCREEN INDEXLINE 22- 8.7-12.6 Msi 2-3c m 2-3c LEFT 22- 8.7-12.6 Msi 2-3c m 2-3c LEFT ABI L R Chế độ «ABI» 1) Bật nguồn – Bật thiết bị bằng cách chuyển công tắc I/O phía sau của thiết bị sang vị trí ON. 2) Chuyển sang chế độ «ABI» – Kéo nút chuyển nằm ngữa sẽ hiển thị. chế độ sang chế độ «ABI». Nhắc nhở tư thế 3) Bệnh nhân phải nằm xuống trong tư thế nằm ngữa. 4) Lắp dải quấn* – Lắp cho đúng dải quấn lên cánh tay và dải quấn mắt cá chân lên chân của bên đo được ưu tiên của cơ thể. Bên được ưu tiên được xác định trong chế độ «SCREEN». 5) Đảm bảo dải quấn cánh tay được cắm vào khe cắm dải quấn bên trái và dải quấn mắt cá chân được cắm vào khe cắm dải quấn bên phải. Hình ảnh tham khảo thêm có thể được tìm thấy trên dải quấn. VN
  • 22. 21 ABI INDEX ABI ABI bắt đầu đo. tùy chỉnh áp lực bơm tự động bằng công nghệ fuzzy logic. 7) Bơm bằng công nghệ fuzzy logic – Thiết bị sẽ 6) Bắt đầu đo – Ấn nút bắt đầu/dừng để khi việc đo được hoàn thành. Chỉ số mắt cá chân cánh tay và giá trị huyết áp được hiển thị đầu tiên; sau đó giá trị chỉ số cánh tay được thay thế bởi giá trị nhịp mạch trong 3 giây. 8) Hiển thị giá trị đo – Giá trị đo sẽ được hiển thị
  • 23. 22 * * * Các chức năng đặc biệt Ẩn giá trị đo Thiết bị WatchBP Office ABI có đặc tính chức năng ẩn để mà ngăn huyết áp tăng lên không cần thiết do bị kích thích thần kinh gây ra bởi nhìn thấy việc đo huyết áp. Đặc tính này chỉ có trong chế độ «ROUTINE». mỗi lần đo và biểu tượng ẩn sẽ nhấp nháy. Khi chức năng «Hide» được BẬT, đếm ngược giữa 7 giây cho đến khi On hay Off nhấp nháy. L hay R nhấp nháy... trong 7 giây... Ấn và giữ 2) Chọn ON hay OFF – Ấn nút M lần nữa để TẮT hay MỞ chức năng “Hide”. thiết lập. 3) Xác nhận – Ấn nút bắt đầu/dừng để xác nhận Thiết lập mặc định “Hide” trong chế độ «SCREEN» được thiết lập “ON” và không thể thiết lập “OFF”. L hay R nhấp nháy; ấn và giữ nút M trong hơn 1) Kích hoạt chức năng «Hide» – Ấn nút M; VN
  • 24. 23 * ROUTINE ROUTINE MAP (Áp suất động mạch trung bình) Thiết bị WatchBP Office ABI đo áp suất động mạch trung bình (MAP) thực của bệnh nhân. Mỗi chỉ số đo bao gồm riêng giá trị MAP. Chỉ số đo trung bình sẽ hiển thị giá trị MAP trung bình. Khi hiển thị trong chế độ bộ nhớ, giá trị MAP sẽ được hiển thị cùng với huyết áp tối đa và huyết áp tối thiểu một lần mỗi 5 giây. PP (Áp suất mạch) Thiết bị WatchBP Office ABI cung cấp áp suất mạch (PP) của bệnh nhân: huyết áp tối đa – huyết áp tối thiểu. Mỗi chỉ số đo bao gồm sự tính toán của giá trị PP riêng lẻ. Chỉ số trung bình sẽ hiển thị giá trị PP trung bình. Khi hiển thị trong chế độ bộ nhớ, giá trị PP được hiển thị với áp suất tối đa/áp suất tối thiểu một lần mỗi 5 giây. Áp suất động mạch trung bình MAP trong thiết bị được xác định từ đỉnh cao nhất của đường cong bao bởi máy đo giao động.
  • 25. 24 * * SCREEN Chức năng đặc biệt (tiếp theo) sớm chứng rung tâm nhĩ Sự xuất hiện của cảnh báo để phát hiện WatchBP Office ABI được thiết kế để phát hiện triệu chứng rung tâm nhĩ trong quá trình đo huyết áp trong chế độ «SCREEN». Nếu có hơn hai trong ba lần đo trong chế độ «SCREEN» phát hiện chứng rung tâm nhĩ, biểu tượng Afib được hiển thị. Thiết bị này có thể phát hiện chứng rung tâm nhĩ với độ nhạy cao 97%. Nếu biểu tượng rung tâm nhĩ nhấp nháy sau khi đo, khuyến cáo nên đi khám bác sĩ. Thiết bị này phát hiện chứng rung tâm nhĩ, một nguyên nhân chính của đột quỵ. Không phải tất cả các nguy cơ về đột quỵ có thể được phát hiện bởi thiết bị này, bao gồm cuồng nhĩ. Thiết bị này không phát hiện chứng rung tâm nhĩ trong những người với máy điều hòa nhịp tim hay máy khử rung tim. Những người với máy điều hòa nhịp tim hay máy khử rung tim sẽ không sử dụng thiết bị này để phát hiện chứng rung tâm nhĩ. VN
  • 26. 25 Về chứng rung tâm nhĩ Nó ảnh hưởng đến hơn 2 triệu người tại Nam Mỹ. Nó phổ biến hơn trong người lớn tuổi và có 10% trong số đó là hơn 80 tuổi. Nó là một nguyên nhân chủ yếu của đột quỵ. Khoảng 15% trong số tất cả các cơn đột quỵ bị gây ra bởi chứng rung tâm nhĩ. Người lớn tuổi, hay kèm với bệnh cao huyết áp, tiểu đường, bệnh tim thì dể bị đột quỵ hơn nếu họ bị chứng rung tâm nhĩ. Rung tâm nhĩ là một vấn đề về nhịp và có thể diễn ra trong vài phút, nhiều ngày hay tuần và thậm chí là vài năm. Rung tâm nhĩ có thể gây ra cục máu đông trong buồng trên của tim (tâm nhĩ). Các cục máu đông này có thể vỡ ra và chảy lên não gây đột quỵ. Sử dụng chất làm loãng máu, như warfarin, có thể làm giảm nguy cơ đột quỵ trong các bệnh nhân bị rung tâm nhĩ. Bác sĩ có thể xác nhận sự có mặt của Afib bằng cách sử dụng ECG. Thỉnh thoảng Afib xuất hiện một cách ngẫu nhiên. Do đó, bác sĩ có thể không thấy nó trong lịch khám bệnh định kỳ. Một phương pháp phát hiện Afib là bằng phương pháp bắt mạch. Phương pháp này không được đáng tin cậy lắm. Phát hiện sai Afib có thể dẫn đến đột quỵ về sau; việc phát hiện sớm dẫn tới điều trị sớm có thể làm giảm đáng kể khả năng đột quỵ. Chứng rung tâm nhĩ là vấn đề về rối loạn nhịp tim.
  • 27. 26 Special Function (cont.) ABI INDEX ABI (chỉ số mắt cá chân cánh tay) Giá trị huyết áp tối đa của cánh tay và chân người cần được đo để mà xác định ABI (chỉ số mắt cá chân cánh tay). Chỉ số mắt cá chân cánh tay (ABI) được tính toán sau đó bằng cách sử dụng tỷ số huyết áp tối đa đo từ chân và huyết áp tối đa đo từ cánh tay. Chỉ số mắt cá chân cánh tay thấp là triệu chứng của bệnh mạch toàn thân, và sẽ đặt bệnh nhân vào tình trạng nguy cơ cao. VN
  • 28. 27 * Thực hiện ít hơn hai lần đo Chỉ trong chế độ «ROUTINE», việc đo liên tiếp các lần đo còn lại được bỏ qua. Dữ liệu từ đo huyết áp có thể được hiển thị bằng cách ấn nút M. Bỏ qua thời gian đếm ngược Đếm ngược 60 giây trước khi đo trong chế độ Trong khi nút bắt đầu/dừng được ấn, thiết bị sẽ bắt đầu ngay lập tức lần đo tiếp theo. Bỏ qua các lần đo còn lại bất cứ lúc nào trong quá trình đo liên tiếp. Bỏ qua thời gian đếm ngược và bắt đầu đo. bắt đầu/dừng. Thiết bị đi vào trạng thái chờ và có thể được bỏ qua bằng cách ấn nút bắt đầu/dừng. Thiết bị có thể được đặt vào chế độ chờ bằng cách ấn nút bắt đầu/dừng sau khi hoàn thành lần đo. Thiết bị sẽ tự động chuyển sang chế độ chờ nếu Chế độ chờ không được vận hành trong 5 phút. có thể được dừng bất cứ lúc nào bằng cách ấn nút «SCREEN» và 15 giây trong chế độ «ROUTINE»
  • 29. 28 15 30 6045 AUSCULT Thiết lập khoảng thời gian đo trong chế độ «ROUTINE» Khoảng thời gian đo mặc định là 15 giây. Các khoảng có thể thiết lập là 15, 30, 45 hay 60 giây. 1) Ấn và giữ nút bắt đầu/dừng trong 3 giây. Ấn và giữ trong 3 giây... 2) Ấn nút M để tùy chỉnh khoảng thời gian đo, sau đó ấn nút bắt đầu/dừng để xác nhận, máy đo sẽ trở lại chế độ chờ. VN
  • 30. 29 ROUTINE ABI ROUTINE SCREEN ABI ROUTINE SCREEN ABI ROUTINE SCREEN 10 seconds... SCREEN SCREEN Hiển thị các chỉ số đo Chế độ «ROUTINE» và «SCREEN» 1) Chuyển đổi chế độ – Nút M có thể được ấn trong mỗi chế độ «ROUTINE» hay «SCREEN» 2) Hiển thị trung bình của tất cả lần đo – Đầu tiên ký hiện “A” sẽ hiển thị, theo sau là trung bình của tất cả các lần đo được thực hiện trong 3) Hiển thị giá trị MAP và PP – 10 giây sau khi hiển thị huyết áp trung bình, thiết bị sẽ hiển thị giá trị áp suất mạch (PP) và áp suất trung bình động mạch (MAP). 4) Hiển thị riêng mỗi lần đo – Ấn nút M một lần nữa để hiển thị riêng mỗi lần đo. Màn hình sẽ nhấp nháy số “3” để chỉ thị lần đo thứ 3. để gọi ra các kết quả mới nhất từ các lần đo. loạt đo cuối.
  • 31. 30 12 3 SCREEN SCREEN ABI INDEX ABI 5) Giá trị cho lần đo thứ 3 (bao gồm giá trị PP và MAP) sẽ được hiển thị trên màn hình theo thứ tự được nêu ra trong bước 3. 10 giây... 6) Ấn nút M để gọi ra các giá trị cho lần đo thứ hai và thứ nhất từ loạt đo cuối được hoàn thành. Chế độ «ABI» chế độ «ABI» sau đó ấn nút M để gọi ra loạt kết quả mới nhất của các lần đo. 1) Chuyển đổi chế độ – Kéo nút chuyển sang 2) Hiển thị chỉ số mắt cá chân cánh tay (ABI) Đầu tiên là biểu tượng INDEX, giá trị ABI và huyết áp được hiển thị. 3) Hiển thị giá trị MAP và PP – 10 sau khi hiển thị ABI, giá trị áp suất mạch (PP) và áp suất trung bình động mạch (MAP) sẽ được hiển thị. VN
  • 32. 31 DC 7.5V 2.0A * * CULT. UTINE REEN MAP IAD DC 7.5V 2.0A Pin sạc và nguồn adaptor Pin sạc WatchBP Office ABI có đặc điểm tích hợp gói pin sạc Ni-MH có thể phân phối lên tới 400~500 chu trình đo. Pin có thể được nạp lại lúc sử dụng nguồn adaptor được cung cấp. Sử dụng nguồn adaptor Vui lòng chỉ sử dụng adaptor Microlife được cung cấp kèm theo WatchBP Office ABI để sạc thiết bị. 1) Cắm cáp adapter vào trong khe cắm nguồn của thiết bị WatchBP Office ABI. 2) Cắm đầu cắm adaptor vào trong ổ cắm trên tường. Khi nguồn adaptor được kết nối, nguồn pin không được tiêu thụ. đã hoàn thành. Chỉ thị sạc màu xanh đang được thực hiện. tức là việc sạc Chỉ thị sạc màu cam tức là việc sạc
  • 33. 32 Sử lý sự cố Vấn đề Nguyên nhân có thể Làm sao để sửa chữa Không nguồn (không hiển thị LCD) Nguồn cấp không được cắm đúng Cắm nguồn vào trong ổ cắm trên tường. Dải quấn không bơm đúng Kết nối của ống bị lỏng Đảm bảo ống của dải quấn được kết nối chắc chắn với thiết bị. Có sự rò rỉ của ống/túi hơi liên hệ dịch vụ khách hàng Microlife về vấn đề này. Không hiển thị kết quả giữa các lần đo. Chức năng ẩn được Tắt chức năng “hide”, hay sử dụng chế độ «ROUTINE» để đo huyết áp. Kiểm tra các vết nứt trên ống hay túi hơi. Vui lòng VN Pin không được xả đầy đủ Nạp lại pin sạc bằng cách cắm nguồn.
  • 34. 33 • • ROURINE Thông báo lỗi Nếu có một lỗi xảy ra trong quá trình đo, việc đo sẽ bị gián đoạn và một thông báo lỗi «Err» được hiển thị. Vui lòng liên hệ trung tâm dịch vụ Microlife địa phương của bạn nếu lỗi vẫn còn. Nếu bạn nghĩ kết quả là bất thường, vui lòng đọc qua thông tin trong hướng dẫn này một cách cẩn thận. Lỗi Mô tả Nguyên nhân và cách khắc phục «Err 1» Tín hiệu Tín hiệu nhịp mạch quá yếu trên dải quấn là quá yếu. Định vị lại dải quấn «Err 2» Tín hiệu lỗi Trong khi đo, tín hiệu lỗi được phát hiện bởi dải quấn, ví dụ bị gây căng cơ. Lập lại việc đo, giữ cánh tay của bạn và lập lại quá trình đo. ra bởi dịch chuyển hay không dịch chuyển.
  • 35. 34 «Err 3» Không có dải quấn Một áp suất đủ không dải quấn. Rò rỉ có thể đã xảy ra. Thay thế pin nếu cần. Lập lại quá trình đo. «Err 5» Kết quả bất thường Tính hiệu đo là không chính xác và do đó không có kết quả được hiển thị. Đọc qua danh mục kiểm tra để thực hiện các quá trình đo chính xác và sau đó lập lại quá trình đo. «HI» Nhịp mạch hay áp suất dải quấn quá cao Áp suất trong dải quấn là quá cao (trên 300 mmHg) HAY nhịp mạch quá cao (trên 200 nhịp 5 phút và lập lại quá trên phút). Thư giản trình đo. «LO» Nhịp mạch quá thấp Nhịp mạch là quá thấp (nhỏ hơn 40 nhịp trên phút). Lập lại quá trình đo. áp suất trong thể được phát hiện trong VN
  • 36. 35 • • • • • An toàn, bảo quản, kiểm tra độ chính xác và loại bỏ An toàn và bảo vệ Thiết bị này chỉ có thể được sử dụng cho mục đích Đảm bảo rằng trẻ em không sử dụng thiết bị khi không được kiểm soát; một số bộ phận Không sử dụng thiết bị nếu bạn nghĩ nó bị hỏng Không kết nối thiết bị với máy tính cho đến khi Tuân theo các điều kiện cất giữ và vận hành được mô tả trong phần “Thông số kỹ thuật” của hướng dẫn này. Bảo vệ thiết bị khỏi nước và hơi ẩm Bảo vệ thiết bị khỏi ánh sáng mặt trời chiếu trực tiếp Bảo vệ thiết bị khỏi nhiệt quá nóng và quá lạnh Tránh để gần điện từ trường, như được tạo ra bởi điện thoại di động Không bao giờ mở thiết bị Bảo vệ thiết bị khỏi va chạm và rơi Chỉ kích hoạt bơm khi dải quấn được lắp. hay nếu xuất hiện bất cứ gì bất thường. Đọc cẩn thận các hướng dẫn trong từng phần của hướng dẫn sử dụng. được gợi ý thực hiện bởi phần mềm máy tính. được mô tả trong cuốn sách này. Thiết bị bao gồm các bộ phận nhạy cảm phải được xử lý thận trọng. Nhà sản xuất không thể chịu trách nhiệm đối với những tổn hại gây ra bởi ứng dụng sai. đủ nhỏ dể bị nuốt.
  • 37. 36 ABIROUTINESCREEN Bảo quản thiết bị Lau chùi thiết bị với vải khô và mềm. KHÔNG giặc dải quấn. KHÔNG ủi vỏ dải quấn. Lau chùi dải quấn Không giặc dải quấn! Không ủi dải quấn! Kiểm tra độ chính xác Loại bỏ Chúng tôi khuyến cáo thiết bị WatchBP Office ABI phải được kiểm tra độ chính xác mỗi 2 năm hay sau khi va chạm thiết bị (Như làm rơi). Vui lòng liên hệ Microlife để sắp xếp kiểm tra độ chính xác. Pin và các linh kiện điện tử phải được loại bỏ theo các tiêu chuẩn áp dụng ở địa phương, và không áp dụng cho chất thải sinh hoạt. VN
  • 38. 37 • • • • • • • • • • • • • • EN 1060-1 EN 1060-3 EN 1060-4 IEC 60601-1 IEC 60601-1-2 Thông số kỹ thuật Nhiệt độ/độ ẩm vận hành: 10 to 40 °C (50 to 104 °F) Các tiêu chuẩn tham chiếu: • Thiết bị phù hợp với yêu cầu của tiêu chuẩn theo dõi huyết áp không xâm lấn. Trọng lượng: Các quy định của EU Directive 93/42/ EEC đối với các thiết bị y tế lớp IIa đã được đáp ứng. tiêu chuẩn IEC 60601-1-2. Số Serial Nhà sản xuất Bộ phận được ứng dụng loại BF Số tham chiếu Tính tương thích điện tử: • Thiết bị đáp ứng các quy định của Nhiệt độ/độ ẩm cất giữ: Kích thước: Phương pháp đo: Tầm đo: -20 to 55 °C (-4 to 131 °F) 15 - 90 % độ ẩm tương đối tối đa 1100 g (bao gồm gói pin sạc) 200 x 125 x 90 mm Đo giao động, tương ứng với phương pháp Korotkoff 30 - 280 mmHg – huyết áp 40 - 200 nhịp trên phút – nhịp mạch Hiển thị áp suất dải quấn: Phạm vi: 0 - 299 mmHg Độ phân giải: 1 mmHg Độ chính xác tĩnh: áp suất trong tầm ± 3 mmHg hay 2% của giá trị đọc > 200mmHg Độ chính xác nhịp mạch: ±5 % của giá trị hiển thị Nguồn điện áp: Gói pin sạc; 4.8V C4000 mAh Adapter chính DC 7.5V, 2 A
  • 39. ABIROUTINE SCREEN Guarantee card Thiết bị này được bảo hành hai năm kể từ ngày bán. Bảo hành này chỉ có giá trị khi có đầy đủ xác nhận ngày mua Tên: Địa chỉ: Ngày tháng: Điện thoại: E-mail: Sản phẩm: WatchBP Office ABI Số sản phẩm: TWIN200 ABI Ngày tháng: và hóa đơn mua hàng. Pin và các bộ phận kèm theo không được tính vào bảo hành này.
  • 40.
  • 41. IB WatchBP Office TWIN200 ABI 010410 Europe / Middle-East / Africa Microlife WatchBP AG Espenstrasse 139 9443 Widnau, Switzerland Tel +41 71 727 7000 Fax +41 71 727 7011 Email: watchbp@microlife.ch www.watchbp.com Asia Microlife Corporation 9F, 431, RuiGang Road, NeiHu Taipei, 114, Taiwan, R.O.C. Tel +886 2 8797 1288 Fax+886 2 8797 1283 Email: watchbp@microlife.com.tw www.watchbp.com North / Central / South America Microlife Medical Home Solutions, Inc. 2801 Youngfield St., Suite 241 Golden, CO 80401, USA Tel +1 303 274 2277 Fax +1 303 274 2244 Email: watchbp@mimhs.com www.watchbp.com Read the instructions carefully before using this device. Caution: Federal law restricts this device to sell by or on the order of a physician.