QT.ĐK.19.02 - Quy trình tiếp nhận lưu trữ và bảo quản hồ sơ đăng ký vắc xin.
Quy trinh xu ly chat thai nguy hai
1. TÊN TÀI LIỆU: THỦ TỤC QUẢN LÝ CHẤT THẢI
SỐ TÀI LIỆU: TT-33
01 27/03/2013 Ñeå thöïc hieän N.H.Thai P.T.Ngoan N.B Khue
LAÀN BAN
HAØNH
NGAØY BAN
HAØNH
NOÄI DUNG SOAÏN THAÛO XEM XÉT PHEÂ DUYEÄT
2. THỦ TỤC QUẢN LÝ CHẤT THẢI
Mã số : TT-33
Lần ban hành : 01
Ngày ban hành :27/03/2013
Trang : 2 / 9
BẢNG THEO DÕI SỬA ĐỔI
Ngày Phần Nội dung sửa đổi
Số trang bị
ảnh hưởng
Số ban hành/
Số sửa đổi
3. THỦ TỤC QUẢN LÝ CHẤT THẢI
Mã số : TT-33
Lần ban hành : 01
Ngày ban hành :27/03/2013
Trang : 3 / 9
Muïc luïc
1. Mục đích :................................................................................................................................4
2. Phân phối :...............................................................................................................................4
3. Phạm vi :..................................................................................................................................4
4. Trách nhiệm :..........................................................................................................................4
5. Nội dung :................................................................................................................................4
6. Hồ sơ liên quan........................................................................................................................5
4. THỦ TỤC QUẢN LÝ CHẤT THẢI
Mã số : TT-33
Lần ban hành : 01
Ngày ban hành :27/03/2013
Trang : 4 / 9
1. Muïc ñích :
1.1. Ñeå ñaûm baûo các chất thải trong quá trình hoạt động của công ty được quản lý, thu gom
và xử lý phù hợp với các quy định hiện hành của nhà nước.
2. Phaân phoái :
2.1. Tất cả các phòng ban, bộ phận thuộc công ty
2.2. Người kiểm soát tài liệu của Công ty
3. Phaïm vi :
3.1. Áp dụng cho tất cả các chất thải độc hại phát sinh trong quá trình hoạt động của công ty.
3.2. Trong tất cả cá giai đoạn từ triển khai, hoạt động và thu dọn sau khi kết thúc công việc
hoặc dự án.
4. Traùch nhieäm :
4.1. Tất cả nhân viên của công ty có trách nhiệm thực thi quy trình này trong các hoạt động
của mình. Khi gặp bất cứ trở ngại hay khó khăn nào trong quá trình thực hiện thì phải
báo ngay cho cán bộ phụ trách.
4.2. Cán bộ Phụ trách các bộ phận , phòng ban: có trách nhiệm thường xuyên kiểm tra, đôn
đốc nhân viên của mình thực hiện quy trình này. Duy trì sổ sách, nhật ký, ghi chép đầy
đủ các dữ liệu về số lượng đầu vào, số lượng phát sinh, số lượng đầu ra của chất thải.
4.3. Cán bộ phụ trách an toàn: kiểm tra thường xuyên việc thực hiện quy trình này, xử lý và
cho dừng việc tại những nơi, những cá nhân không tuân thủ các yêu cầu của quy trình
này. Chỉ cho phép tiếp tục công việc sau khi có hành động khắc phục thích hợp.
4.4. Cán bộ quản lý chất lượng: kiểm tra thường xuyên hàng tháng việc ghi hồ sơ sử dụng,
thu hồi chất thải được chi tiết trong quy trình này. Được quyền dừng công việc có liên
quan và báo cáo ngay cho ban giám đốc nếu phát hiện các hồ sơ hoặc hành vi không
thích hợp.
5. Nội dung
5.1. Quản lý thuốc rửa phim & nước thải rửa phim:
5.1.1. Tiếp nhận đầu vào và xuất kho:
5.1.1.1. Khi nhận thuốc rửa phim mới mua về để phục vụ sản xuất, thủ kho ghi nhận
số lượng nhập theo biểu mẫu BM36-01.
5.1.1.2. Khi cấp thuốc rửa phim cho sản xuất, thủ kho ghi nhận số lượng xuất và tồn
kho theo biểu mẫu BM36-01.
5.1.2. Thu hồi thuốc rửa phim hết khả năng sử dụng và nước thải trong quá trình rửa
phim:
5.1.2.1. Tại các vị trí mà công việc rửa phim được thực hiện, hệ thống rửa phim phải
đảm bào tòan bộ nước thải và thuốc rửa phim, nếu bị vương vãi ra ngoài, đều được
thu hồi. Thông thường, khu vực rửa phim bao gồm các lớp thu hồi như sau:
a. Các thùng chứa dung dịch rửa phim và nước: nhỏ hơn và được đặt trên cùng.
b. Thùng hoặc khay để thu hồi và chứa thuốc và nước rửa phim nếu chúng bị vương
vãi, bắn ra ngoài trong quá trình thao tác rửa phim.
c. Tại các công trường / khách hàng ở xa khu vực nhà xưởng của công ty, chất thải
sau khi thu gom sẽ được đưa vào thùng chứa nước thải độc hại (nếu có) của
công trường hoặc khách hàng. Nếu tại cơ sở của khách hàng không có bể chứa
5. THỦ TỤC QUẢN LÝ CHẤT THẢI
Mã số : TT-33
Lần ban hành : 01
Ngày ban hành :27/03/2013
Trang : 5 / 9
chất thải độc hại thì thuốc/nước rửa phim thải sẽ phải được đóng can và vận
chuyển về công ty. Các can chứa nước thải cần phải được kiểm tra kỹ tình trạng
trước khi đổ nước thải vào. Các can này phải được để trong thùng hoặc
container và được sắp xếp thích hợp để không bị vỡ trong quá trình vận chuyển.
5.1.2.2. Hồ sơ: Bộ phận sản xuất ghi nhận theo biểu mẫu BM 36-02 các thông tin
sau:
a. Số lượng thuốc rửa sau khi pha chế .
b. Số lượng thuốc rửa được sử dụng cho từng phòng rửa phim, địa điểm rửa phim
c. Số lượng thuốc rửa sau khi pha chế chưa sử dụng còn lưu giữ lại ở bộ phận sản
xuất.
1.1.2. Thuốc rửa phim thải được đưa vào thùng chứa và chuyển cho đơn vị thực hiện
công việc xử lý chất thải. Hồ sơ ghi nhận vào cuối của biểu BM36-03.
5.2. Quản lý các chất thải rắn
5.2.1. Các chất thải rắn phát sinh trong quá trình hoạt động của công ty bao gồm: giẻ
lau, vỏ hộp, bong đèn huỳnh quang, hộp mực in...
5.2.2. Các chất thải rắn phải được thu hồi và để trong kho chứa chất thải độc hại. Các
loại chất thải khác nhau phải được để riêng biệt.
5.2.3. Các chất thải rắn sẽ được chuyển cho đơn vị thực hiện công việc xử lý chất thải
định kỳ 2 lần / năm.
5.3. Cán bộ Phụ trách an toàn ghi bản tổng hợp lượng chất thải đã chuyển đi xử lý theo biểu
mẫu BM36-04.
5.4. Quản lý hồ sơ: hồ sơ của toàn bộ các quá trình trên ( BM36-01, 02, 03, 04) phải được
chuyển về lưu trữ tại công ty sau mỗi lần chuyển giao chất thải cho đơn vị thực hiện
công việc xử lý.
5.5. Chịu trách nhiệm kiểm tra và lưu trữ hồ sơ: cán bộ quản lý chất lượng.
6. Hồ sơ liên quan
- Biểu mẫu BM36-01 ; BM36-02; BM36-03; BM36-04
6. THỦ TỤC QUẢN LÝ CHẤT THẢI
Mã số : TT-33
Lần ban hành : 01
Ngày ban hành :27/03/2013
Trang : 6 / 9
BIỂU MẪU 33-01
SỔ THEO DÕI NHẬP - XUẤT KHO
Ngày tháng năm Tên vật tư Đơn vị tính Số lượng
nhập
Số lượng
xuất
Tồn kho
7. THỦ TỤC QUẢN LÝ CHẤT THẢI
Mã số : TT-33
Lần ban hành : 01
Ngày ban hành :27/03/2013
Trang : 7 / 9
BIỂU MẪU 33-02
SỔ THEO DÕI CHẤT THẢI TẠI CÔNG TRƯỜNG
Tên công trường (phòng rửa phim) :
Ngày tháng năm Lượng thuốc sau khi
pha chế ( Lít )
Lượng chất thải thu hồi
(Lít )
Lượng thuốc đã pha chế
chưa sử dụng (Lít )
Hiện Định Thuốc Nước Hiện Định
8. THỦ TỤC QUẢN LÝ CHẤT THẢI
Mã số : TT-33
Lần ban hành : 01
Ngày ban hành :27/03/2013
Trang : 8 / 9
BIỂU MẪU 33-03
SỔ THEO DÕI THÙNG CHỨA NƯỚC THẢI
Nơi đặt thùng chứa :
Ngày tháng năm
Tên công trường phát
sinh nước thải
Người chịu trách
nhiệm
Lượng chất thải đổ
vào trong ngày
(Lít)
Tổng cộng (Lít)
9. THỦ TỤC QUẢN LÝ CHẤT THẢI
Mã số : TT-33
Lần ban hành : 01
Ngày ban hành :27/03/2013
Trang : 9 / 9
BIỂU MẪU 33-04
SỔ THEO DÕI CHUYỂN GIAO CHẤT THẢI NGUY HẠI
ĐỂ ĐEM ĐI XỬ LÝ
Ngày tháng
năm
Tên đơn vị / nhà thầu
nhận xử lý chất thải
Người nhận vận
chuyển của nhà
thầu
Số lượng
chất thải
dạng lỏng
(Lít)
Số lượng
chất thải
rắn (kg)
Cán bộ an
toàn