SlideShare a Scribd company logo
1 of 6
x( n) =

Hoặc:

∞

δ
∑ (k ).x(n −k )

= δ( n) * x ( n)

k= ∞
−

[1.2-25]

Chứng minh: Luôn có x( k ) = x( k ).δ ( n − k ) với mọi k ∈ (- ∞
, ∞). Vì thế, khi lấy tổng các mẫu x(k) với k∈ (- ∞ ,
∞), nhận được [1.2-24] . Theo tính chất giao hoán của
tích chập, từ [1.2-24] nhận được [1.2-25].

1.3

tín hiệu số

1.3.1 Biểu diễn và phân loại tín hiệu số
1.3.1a Biểu diễn tín hiệu số
Tín hiệu số là hàm của biến thời gian rời rạc
x(nT), trong đó n là số nguyên, còn T là chu kỳ rời rạc.
Để thuận tiện cho việc xây dựng các thuật toán xử lý
tín hiệu số, người ta chuẩn hóa biến thời gian rời rạc
nT theo chu kỳ T, nghĩa là sử dụng biến n = (nT/T). Khi
đó, tín hiệu số x(nT) được biểu diễn thành dạng dãy số
x(n), do đó có thể sử dụng các biểu diễn của dãy số để
biểu diễn tín hiệu số, cũng như sử dụng các phép toán
của dãy số để thực hiện tính toán và xây dựng các thuật
toán xử lý tín hiệu số.
Giống như dãy số x(n), tín hiệu số có thể được
biểu diễn dưới các dạng hàm số, bảng số liệu, đồ thị và
dãy số liệu. Người ta thường sử dụng biểu diễn tín hiệu
số dưới dạng dãy số liệu có độ dài hữu hạn để xử lý tín
hiệu số bằng các chương trình phần mềm.
Các phép toán cơ bản được sử dụng trong xử lý tín
hiệu số là cộng, nhân, nhân với hằng số, và phép trễ.
Phép dịch sớm có thể được sử dụng ở các hệ xử lý số
bằng phần mềm trong thời gian không thực.
1.3.1b Phân loại tín hiệu số

Có thể phân loại tín hiệu số theo dạng của dãy
x(n), như đã được
trình bầy ở 1.2. Một số loại tín hiệu số thường gặp là:
- Tín hiệu số xác định và ngẫu nhiên.
- Tín hiệu số tuần hoàn và không tuần hoàn.
- Tín hiệu số hữu hạn và vô hạn.
- Tín hiệu số là dãy một phía.
- Tín hiệu số là dãy số thực.
- Tín hiệu số là dãy chẵn, và dãy lẻ.
- Tín hiệu số là dãy đối xứng, và dãy phản đối
xứng.

19
Ngoài ra, theo giá trị năng lượng và công suất của
tín hiệu số, người ta còn phân biệt hai loại tín hiệu
số sau:
- Tín hiệu số năng lượng là tín hiệu số có năng
lượng hữu hạn.
- Tín hiệu số công suất là tín hiệu số có công
suất hữu hạn.
1.3.2 Các tham số cơ bản của tín hiệu số
1.3.2a Độ dài của tín hiệu số là khoảng thời gian tồn tại

của tín hiệu tính bằng số mẫu.

Độ dài của tín hiệu số đặc trưng cho khoảng thời
gian mà hệ xử lý số phải xử lý tín hiệu. Tín hiệu số có
độ dài hữu hạn hoặc vô hạn được biểu diễn bằng dãy hữu
hạn hoặc dãy vô hạn tương ứng. Độ dài hữu hạn của tín
hiệu số thường được ký hiệu là N (hoặc một chữ cái
khác).
Tín hiệu số x(n) một phía hữu hạn có độ dài N được
xác định với đối số n ∈ [0 , (N - 1)] , và thường được
ký hiệu là x(n)N .
Tín hiệu số x(n) hai phía có độ dài hữu hạn ( 2N +
1) được xác định với đối số n ∈ [-N , N].
Có thể tăng độ dài của tín hiệu số hữu hạn x(n)N
mà không làm thay đổi nó, bằng cách thêm vào x(n) các
mẫu có giá trị bằng 0 khi n ≥ N.
1.3.2b Giá trị trung bình của tín hiệu số

bằng tổng giá trị
tất cả các mẫu chia cho độ dài của tín hiệu.
Giá trị trung bình x (n) của tín hiệu số x(n) được
tính như sau:
- Đối với tín hiệu số x(n) một phía hữu hạn có độ dài
N:
x (n) =

1
N

N−
1

∑x(n)

[1.3-1]

n =0

- Đối với tín hiệu số x(n) hai phía hữu hạn có độ dài
(2N + 1):
x(n) =

N

1

( 2 N +1)
[1.3-2]

∑x(n)

n =−N

- Đối với tín hiệu số x(n) một phía vô hạn:
x ( n) = Lim

N→
∞

1

N−
1

∑x(n)
N
n =0

[1.3-3]

- Đối với tín hiệu số x(n) hai phía vô hạn:

20
x ( n) = Lim

N→
∞

1

( 2 N +1)

N

∑x(n)

n =−N

[1.3-4]

Theo các biểu thức trên, các tín hiệu số hữu hạn
luôn có giá trị trung bình hữu hạn, còn giá trị trung
bình của các tín hiệu số vô hạn có thể là hữu hạn hoặc
vô hạn.
1.3.2c Năng lượng của tín hiệu số bằng tổng bình phương
giá trị tất cả các mẫu của tín hiệu.
Năng lượng Ex của tín hiệu số x(n) được tính như
sau:
- Đối với tín hiệu số x(n) một phía hữu hạn có độ dài
Ex =

N:

N−
1

∑ x ( n)

2

n =0

[1.3-5]

- Đối với tín hiệu số x(n) hai phía hữu hạn có độ dài
(2N + 1):
N

∑ x ( n)

Ex =

2

[1.3-6]

n =−N

- Đối với tín hiệu số x(n) một phía vô hạn:
∞

∑ x ( n)

Ex =

2

[1.3-7]

n=
0

- Đối với tín hiệu số x(n) hai phía vô hạn:
Ex =

∞

∑x(n)

2

[1.3-8]

n= ∞
−

Theo các biểu thức trên, các tín hiệu số hữu hạn
luôn có năng lượng hữu hạn và chúng là các tín hiệu
năng lượng. Năng lượng của các tín hiệu số vô hạn có
thể là hữu hạn hoặc vô hạn.
1.3.2d Công suất trung bình của tín hiệu số

bằng giá trị
trung bình của năng lượng tín hiệu trên một mẫu
(bằng trung bình bình phương của tín hiệu).
Công suất trung bình Px của tín hiệu số x(n) được
tính như sau:
- Đối với tín hiệu số x(n) một phía hữu hạn có độ dài N:
Px =

Ex
N

=

1
N

N −1

∑ x( n)

2

= x 2 ( n)

[1.3-9]

n =0

21
- Đối với tín hiệu số x(n) hai phía hữu hạn có độ dài
(2N + 1):

Px =

Ex

(2 N + 1)

=

N

1

∑
(2 N + 1)

2

x( n) = x 2 ( n)

[1.3-10]

n= − N

- Đối với tín hiệu số x(n) một phía vô hạn:
Px = Lim

N →∞

Ex
N

= Lim

N →∞

N −1

1

∑ x ( n)
N

2

= x 2 (n)

n =0

[1.3-11]

- Đối với tín hiệu số x(n) hai phía vô hạn:

Px = Lim

N →∞

Ex

(2 N + 1)

= Lim

N →∞

1

N

∑
(2 N + 1)

2

x ( n ) = x 2 ( n)

n= − N

[1.3-12]

Theo các biểu thức trên, các tín hiệu số hữu hạn
luôn có công suất trung bình hữu hạn và chúng là các
tín hiệu công suất. Công suất trung bình của các tín
hiệu số vô hạn có thể là hữu hạn hoặc vô hạn.
Như vậy, tín hiệu số hữu hạn có giá trị trung
bình, năng lượng và công suất hữu hạn, chúng là tín
hiệu năng lượng và tín hiệu công suất.
Ví dụ 1.9: Hãy xác định các tham số cơ bản của các tín
hiệu số sau:
a. δ(n)
;
b. u(n)
;
c. rectN(n)
;
d.
π 
x ( n) = cos n  với n ∈ [-4 , 4]
2 

Giải: a. Các tham số cơ bản của tín hiệu xung đơn vị
δ(n):
- Tín hiệu số δ(n) có độ dài hữu hạn N = 1 .
- Giá trị trung bình theo [1.3-1]:
δ( n) =1
Eδ =

- Năng lượng theo [1.3-5]:

0

∑1 = 1
n =0

- Công suất trung bình theo [1.3-9]: Pδ =

Eδ
N

=

1
1

=1

b. Các tham số cơ bản của tín hiệu bậc thang đơn vị
u(n):
- Tín hiệu số u(n) có độ dài vô hạn
Giá
trị
trung
bình
theo
[1.3-3]:

u (n) = Lim

N →∞

22

1

N −1

∑ u(n) = Lim
N
n=0

N →∞

N
N

=1
- Năng lượng theo [1.3-7]:
∞

∑u (n)

Eu =

2

∞

∑

=

n=
0

1

2

=∞

n=
0

- Công suất trung bình theo [1.3-11]:
Pu

N −1

1

∑ u ( n)
N

= Lim

N →∞

2

= Lim

N →∞

n =0

1

N −1

∑
N

2

1

= Lim

N →∞

n =0

N
N

=1

Vậy u(n) là tín hiệu công suất, không phải tín
hiệu năng lượng.
c. Các tham số cơ bản của tín hiệu xung chữ nhật
rectN(n):
- Tín hiệu số rectN(n) có độ dài hữu hạn N
- Giá trị trung bình theo [1.3-1]:

rect N ( n) =

N−
1

1

∑rect
N

N

( n) =

n =0

N
N

=1

- Năng lượng theo [1.3-5]:
N −1

Ex

= ∑ rect N ( n)
n =0

2

N −1

=∑ 1

2

=N

n =0

- Công suất trung bình theo [1.3-9]: Px =

Ex

=

N

N
N

=1

π 
n  với
2 


d. Các tham số cơ bản của tín hiệu số x ( n) = cos

n ∈ [-4 , 4]:
- Tín hiệu số x(n) hai phía có độ dài hữu hạn N = 2.4 +
1 = 9

- Giá trị trung bình theo [1.3-2]:
1 4
1 
π
π
π 
 π 
x(n) =
cos n  = cos(− 4) + cos − 3  + cos(− 2) +
2
2
9 n =−4
9 
2 
 2 
 π
π 
π 
π 
 π 

∑

cos − + cos(0) + cos  + cos 2  + cos 3  + cos 4 
 2
2
2 
2 
 2 

x(n) =

1
9

[1 +0 −1 + 0 +1 + 0 −1 + 0 +1] =

1
9

- Năng lượng theo [1.3-6]:
Ex =

4

∑ cos

n = −4

2π


 n = 1 + 0 +1 + 0 +1 + 0 +1 + 0 +1 = 5
2 


- Công suất trung bình theo [1.3-10]:

Px =

Ex
2N + 1

=

5
9

23
- Năng lượng theo [1.3-7]:
∞

∑u (n)

Eu =

2

∞

∑

=

n=
0

1

2

=∞

n=
0

- Công suất trung bình theo [1.3-11]:
Pu

N −1

1

∑ u ( n)
N

= Lim

N →∞

2

= Lim

N →∞

n =0

1

N −1

∑
N

2

1

= Lim

N →∞

n =0

N
N

=1

Vậy u(n) là tín hiệu công suất, không phải tín
hiệu năng lượng.
c. Các tham số cơ bản của tín hiệu xung chữ nhật
rectN(n):
- Tín hiệu số rectN(n) có độ dài hữu hạn N
- Giá trị trung bình theo [1.3-1]:

rect N ( n) =

N−
1

1

∑rect
N

N

( n) =

n =0

N
N

=1

- Năng lượng theo [1.3-5]:
N −1

Ex

= ∑ rect N ( n)
n =0

2

N −1

=∑ 1

2

=N

n =0

- Công suất trung bình theo [1.3-9]: Px =

Ex

=

N

N
N

=1

π 
n  với
2 


d. Các tham số cơ bản của tín hiệu số x ( n) = cos

n ∈ [-4 , 4]:
- Tín hiệu số x(n) hai phía có độ dài hữu hạn N = 2.4 +
1 = 9

- Giá trị trung bình theo [1.3-2]:
1 4
1 
π
π
π 
 π 
x(n) =
cos n  = cos(− 4) + cos − 3  + cos(− 2) +
2
2
9 n =−4
9 
2 
 2 
 π
π 
π 
π 
 π 

∑

cos − + cos(0) + cos  + cos 2  + cos 3  + cos 4 
 2
2
2 
2 
 2 

x(n) =

1
9

[1 +0 −1 + 0 +1 + 0 −1 + 0 +1] =

1
9

- Năng lượng theo [1.3-6]:
Ex =

4

∑ cos

n = −4

2π


 n = 1 + 0 +1 + 0 +1 + 0 +1 + 0 +1 = 5
2 


- Công suất trung bình theo [1.3-10]:

Px =

Ex
2N + 1

=

5
9

23

More Related Content

What's hot

What's hot (20)

7007643 baitap xu_li_tin_hieu_so_6201
7007643 baitap xu_li_tin_hieu_so_62017007643 baitap xu_li_tin_hieu_so_6201
7007643 baitap xu_li_tin_hieu_so_6201
 
Chuong 4.1 tin hieu va pho
Chuong 4.1 tin hieu va phoChuong 4.1 tin hieu va pho
Chuong 4.1 tin hieu va pho
 
Xlths
XlthsXlths
Xlths
 
Tichchap
TichchapTichchap
Tichchap
 
3 2
3 23 2
3 2
 
Baitap 5637
Baitap 5637Baitap 5637
Baitap 5637
 
Chuong Ii3
Chuong Ii3Chuong Ii3
Chuong Ii3
 
Chuong1 dsp1
Chuong1 dsp1Chuong1 dsp1
Chuong1 dsp1
 
xử lý số tín hiệu -Chuong 2
xử lý số tín hiệu -Chuong 2xử lý số tín hiệu -Chuong 2
xử lý số tín hiệu -Chuong 2
 
Btl xlths 2 cuoi cung
Btl xlths 2 cuoi cungBtl xlths 2 cuoi cung
Btl xlths 2 cuoi cung
 
Chuong 2 152
Chuong 2 152Chuong 2 152
Chuong 2 152
 
Chuong Ii2
Chuong Ii2Chuong Ii2
Chuong Ii2
 
Chuong 4.2
Chuong 4.2Chuong 4.2
Chuong 4.2
 
Lttt b11
Lttt b11Lttt b11
Lttt b11
 
Dãy số tuyến tính
Dãy số tuyến tínhDãy số tuyến tính
Dãy số tuyến tính
 
Phuong trinh dao_ham_rieng_8948 (1)
Phuong trinh dao_ham_rieng_8948 (1)Phuong trinh dao_ham_rieng_8948 (1)
Phuong trinh dao_ham_rieng_8948 (1)
 
xử lý số tín hiệu -Chuong 6
xử lý số tín hiệu -Chuong 6xử lý số tín hiệu -Chuong 6
xử lý số tín hiệu -Chuong 6
 
Tín Hiệu Và Hệ Thống - Mở Đầu
Tín Hiệu Và Hệ Thống - Mở ĐầuTín Hiệu Và Hệ Thống - Mở Đầu
Tín Hiệu Và Hệ Thống - Mở Đầu
 
Chap1 new (tran dai's conflicted copy 2013 04-02)
Chap1 new (tran dai's conflicted copy 2013 04-02)Chap1 new (tran dai's conflicted copy 2013 04-02)
Chap1 new (tran dai's conflicted copy 2013 04-02)
 
1 tomtat kt-ct-tracnghiem-vatly12
1 tomtat kt-ct-tracnghiem-vatly121 tomtat kt-ct-tracnghiem-vatly12
1 tomtat kt-ct-tracnghiem-vatly12
 

Viewers also liked

Мировые тенденции в области управления корпоративной информацией
Мировые тенденции в области управления корпоративной информациейМировые тенденции в области управления корпоративной информацией
Мировые тенденции в области управления корпоративной информациейLANIT
 
Srmjeee admission 2016
Srmjeee admission 2016Srmjeee admission 2016
Srmjeee admission 2016resultjain
 
презентация предметно развивающая среда в музыкальном зале джамбушева в.п.
презентация предметно развивающая среда в музыкальном зале джамбушева в.п.презентация предметно развивающая среда в музыкальном зале джамбушева в.п.
презентация предметно развивающая среда в музыкальном зале джамбушева в.п.au-elista
 
Kingsman film opening analysis - Regan
Kingsman film opening analysis - ReganKingsman film opening analysis - Regan
Kingsman film opening analysis - Reganrhsmediastudies
 

Viewers also liked (16)

Ballmill s
Ballmill sBallmill s
Ballmill s
 
Ejercicio 3 de word
Ejercicio 3 de wordEjercicio 3 de word
Ejercicio 3 de word
 
cdsl
cdslcdsl
cdsl
 
Diari del 30 d'octubre de 2013
Diari del 30 d'octubre de 2013Diari del 30 d'octubre de 2013
Diari del 30 d'octubre de 2013
 
HCQS | Guide for Replacing iPhone 6 Battery
HCQS | Guide for Replacing iPhone 6 BatteryHCQS | Guide for Replacing iPhone 6 Battery
HCQS | Guide for Replacing iPhone 6 Battery
 
Ballmill s
Ballmill sBallmill s
Ballmill s
 
1 1
1 11 1
1 1
 
Hemant karkare
Hemant karkareHemant karkare
Hemant karkare
 
Tasmanian Devil
Tasmanian DevilTasmanian Devil
Tasmanian Devil
 
Мировые тенденции в области управления корпоративной информацией
Мировые тенденции в области управления корпоративной информациейМировые тенденции в области управления корпоративной информацией
Мировые тенденции в области управления корпоративной информацией
 
Srmjeee admission 2016
Srmjeee admission 2016Srmjeee admission 2016
Srmjeee admission 2016
 
презентация предметно развивающая среда в музыкальном зале джамбушева в.п.
презентация предметно развивающая среда в музыкальном зале джамбушева в.п.презентация предметно развивающая среда в музыкальном зале джамбушева в.п.
презентация предметно развивающая среда в музыкальном зале джамбушева в.п.
 
ALEX O'LOUGHLIN
ALEX O'LOUGHLINALEX O'LOUGHLIN
ALEX O'LOUGHLIN
 
Kingsman film opening analysis - Regan
Kingsman film opening analysis - ReganKingsman film opening analysis - Regan
Kingsman film opening analysis - Regan
 
Poluiçao do ar
Poluiçao do arPoluiçao do ar
Poluiçao do ar
 
Apresentação1
Apresentação1Apresentação1
Apresentação1
 

Similar to 1 3

Bài giảng Xử lý số tín hiệu - ThS. Đào Thị Thu Thủy_1344165.pdf
Bài giảng Xử lý số tín hiệu - ThS. Đào Thị Thu Thủy_1344165.pdfBài giảng Xử lý số tín hiệu - ThS. Đào Thị Thu Thủy_1344165.pdf
Bài giảng Xử lý số tín hiệu - ThS. Đào Thị Thu Thủy_1344165.pdfthailam24
 
Chuong2.Tinhieuvahethong.pdf
Chuong2.Tinhieuvahethong.pdfChuong2.Tinhieuvahethong.pdf
Chuong2.Tinhieuvahethong.pdfLuatVu4
 
Phân tích một số thuật toán
Phân tích một số thuật toánPhân tích một số thuật toán
Phân tích một số thuật toánHồ Lợi
 
[Nguoithay.vn] bt ve song anh sang p 8
[Nguoithay.vn] bt ve song anh sang  p  8[Nguoithay.vn] bt ve song anh sang  p  8
[Nguoithay.vn] bt ve song anh sang p 8Phong Phạm
 
L2.pdf
L2.pdfL2.pdf
L2.pdftlvit1
 
Quantum Effect in Semiconductor Devices
Quantum Effect in Semiconductor DevicesQuantum Effect in Semiconductor Devices
Quantum Effect in Semiconductor DevicesVuTienLam
 
[Nguoithay.org] bt ve song anh sang p 8
[Nguoithay.org] bt ve song anh sang  p  8[Nguoithay.org] bt ve song anh sang  p  8
[Nguoithay.org] bt ve song anh sang p 8Phong Phạm
 
Bài Tập Xử Lí Tín Hiệu Số
Bài Tập Xử Lí Tín Hiệu SốBài Tập Xử Lí Tín Hiệu Số
Bài Tập Xử Lí Tín Hiệu Sốviethung094
 
[Nguoithay.vn] bt ve song anh sang p 5
[Nguoithay.vn] bt ve song anh sang  p  5[Nguoithay.vn] bt ve song anh sang  p  5
[Nguoithay.vn] bt ve song anh sang p 5Phong Phạm
 
mo-phong-dieu-che-khoa-dich-pha-qpsk-4psk-bang-matlab.doc
mo-phong-dieu-che-khoa-dich-pha-qpsk-4psk-bang-matlab.docmo-phong-dieu-che-khoa-dich-pha-qpsk-4psk-bang-matlab.doc
mo-phong-dieu-che-khoa-dich-pha-qpsk-4psk-bang-matlab.docNgcBi88
 
Chuong 2 co so phan tich do phuc tap cua giai thuat - sinh vien 2
Chuong 2   co so phan tich do phuc tap cua giai thuat - sinh vien 2Chuong 2   co so phan tich do phuc tap cua giai thuat - sinh vien 2
Chuong 2 co so phan tich do phuc tap cua giai thuat - sinh vien 2Hồ Lợi
 
Nhị thức newton và Phương pháp giải các bài tập về Nhị thức newton
Nhị thức newton và Phương pháp giải các bài tập về Nhị thức newtonNhị thức newton và Phương pháp giải các bài tập về Nhị thức newton
Nhị thức newton và Phương pháp giải các bài tập về Nhị thức newtonLinh Nguyễn
 
C8 bai giang kinh te luong
C8 bai giang kinh te luongC8 bai giang kinh te luong
C8 bai giang kinh te luongrobodientu
 

Similar to 1 3 (20)

ttcd4_2814.pdf
ttcd4_2814.pdfttcd4_2814.pdf
ttcd4_2814.pdf
 
Bài giảng Xử lý số tín hiệu - ThS. Đào Thị Thu Thủy_1344165.pdf
Bài giảng Xử lý số tín hiệu - ThS. Đào Thị Thu Thủy_1344165.pdfBài giảng Xử lý số tín hiệu - ThS. Đào Thị Thu Thủy_1344165.pdf
Bài giảng Xử lý số tín hiệu - ThS. Đào Thị Thu Thủy_1344165.pdf
 
Chuong2.Tinhieuvahethong.pdf
Chuong2.Tinhieuvahethong.pdfChuong2.Tinhieuvahethong.pdf
Chuong2.Tinhieuvahethong.pdf
 
Phân tích một số thuật toán
Phân tích một số thuật toánPhân tích một số thuật toán
Phân tích một số thuật toán
 
[Nguoithay.vn] bt ve song anh sang p 8
[Nguoithay.vn] bt ve song anh sang  p  8[Nguoithay.vn] bt ve song anh sang  p  8
[Nguoithay.vn] bt ve song anh sang p 8
 
L2.pdf
L2.pdfL2.pdf
L2.pdf
 
Ltm
LtmLtm
Ltm
 
Tieu luan trai pho 22.01.2015
Tieu luan trai pho 22.01.2015Tieu luan trai pho 22.01.2015
Tieu luan trai pho 22.01.2015
 
Quantum Effect in Semiconductor Devices
Quantum Effect in Semiconductor DevicesQuantum Effect in Semiconductor Devices
Quantum Effect in Semiconductor Devices
 
Pt04 de qui
Pt04 de quiPt04 de qui
Pt04 de qui
 
[Nguoithay.org] bt ve song anh sang p 8
[Nguoithay.org] bt ve song anh sang  p  8[Nguoithay.org] bt ve song anh sang  p  8
[Nguoithay.org] bt ve song anh sang p 8
 
Bài Tập Xử Lí Tín Hiệu Số
Bài Tập Xử Lí Tín Hiệu SốBài Tập Xử Lí Tín Hiệu Số
Bài Tập Xử Lí Tín Hiệu Số
 
[Nguoithay.vn] bt ve song anh sang p 5
[Nguoithay.vn] bt ve song anh sang  p  5[Nguoithay.vn] bt ve song anh sang  p  5
[Nguoithay.vn] bt ve song anh sang p 5
 
Xử lý tín hiệu số
Xử lý tín hiệu sốXử lý tín hiệu số
Xử lý tín hiệu số
 
Xlths
XlthsXlths
Xlths
 
Bài tập lớn
Bài tập lớnBài tập lớn
Bài tập lớn
 
mo-phong-dieu-che-khoa-dich-pha-qpsk-4psk-bang-matlab.doc
mo-phong-dieu-che-khoa-dich-pha-qpsk-4psk-bang-matlab.docmo-phong-dieu-che-khoa-dich-pha-qpsk-4psk-bang-matlab.doc
mo-phong-dieu-che-khoa-dich-pha-qpsk-4psk-bang-matlab.doc
 
Chuong 2 co so phan tich do phuc tap cua giai thuat - sinh vien 2
Chuong 2   co so phan tich do phuc tap cua giai thuat - sinh vien 2Chuong 2   co so phan tich do phuc tap cua giai thuat - sinh vien 2
Chuong 2 co so phan tich do phuc tap cua giai thuat - sinh vien 2
 
Nhị thức newton và Phương pháp giải các bài tập về Nhị thức newton
Nhị thức newton và Phương pháp giải các bài tập về Nhị thức newtonNhị thức newton và Phương pháp giải các bài tập về Nhị thức newton
Nhị thức newton và Phương pháp giải các bài tập về Nhị thức newton
 
C8 bai giang kinh te luong
C8 bai giang kinh te luongC8 bai giang kinh te luong
C8 bai giang kinh te luong
 

More from vanliemtb

Tran van chien
Tran van chienTran van chien
Tran van chienvanliemtb
 
Tom tat lv th s nguyen xuan bach
Tom tat lv th s nguyen xuan bachTom tat lv th s nguyen xuan bach
Tom tat lv th s nguyen xuan bachvanliemtb
 
Tom tat lv th s ha quang thang 2012
Tom tat lv th s ha quang thang 2012Tom tat lv th s ha quang thang 2012
Tom tat lv th s ha quang thang 2012vanliemtb
 
Tóm tat lv lt.hiệu
Tóm tat lv lt.hiệuTóm tat lv lt.hiệu
Tóm tat lv lt.hiệuvanliemtb
 
Ttlats dinh thi thu phong
Ttlats dinh thi thu phongTtlats dinh thi thu phong
Ttlats dinh thi thu phongvanliemtb
 
Ttlv chu chi linh
Ttlv chu chi linhTtlv chu chi linh
Ttlv chu chi linhvanliemtb
 
Ttlv lưu thanh huy
Ttlv lưu thanh huyTtlv lưu thanh huy
Ttlv lưu thanh huyvanliemtb
 
Ttlv hoang dinh hung
Ttlv hoang dinh hungTtlv hoang dinh hung
Ttlv hoang dinh hungvanliemtb
 
Ttlats dinh thi thu phong
Ttlats dinh thi thu phongTtlats dinh thi thu phong
Ttlats dinh thi thu phongvanliemtb
 
Vi quang hieu
Vi quang hieuVi quang hieu
Vi quang hieuvanliemtb
 
Tom tat lv th s ha quang thang 2012
Tom tat lv th s ha quang thang 2012Tom tat lv th s ha quang thang 2012
Tom tat lv th s ha quang thang 2012vanliemtb
 
Nguyễn ngọc ánh
Nguyễn ngọc ánhNguyễn ngọc ánh
Nguyễn ngọc ánhvanliemtb
 
Lv th s.ck hanh.10
Lv th s.ck hanh.10Lv th s.ck hanh.10
Lv th s.ck hanh.10vanliemtb
 
Nghien+cuu++he+thong+truyen+dan+quang
Nghien+cuu++he+thong+truyen+dan+quangNghien+cuu++he+thong+truyen+dan+quang
Nghien+cuu++he+thong+truyen+dan+quangvanliemtb
 
Mang va cac cong nghe truy nhap
Mang va cac cong nghe truy nhapMang va cac cong nghe truy nhap
Mang va cac cong nghe truy nhapvanliemtb
 
Thong tin quang 2
Thong tin quang 2Thong tin quang 2
Thong tin quang 2vanliemtb
 
Ky thuat so phan 8
Ky thuat so phan 8Ky thuat so phan 8
Ky thuat so phan 8vanliemtb
 
Bao caototnghiep ve vpn
Bao caototnghiep ve vpnBao caototnghiep ve vpn
Bao caototnghiep ve vpnvanliemtb
 

More from vanliemtb (20)

Tran van chien
Tran van chienTran van chien
Tran van chien
 
Tom tat lv th s nguyen xuan bach
Tom tat lv th s nguyen xuan bachTom tat lv th s nguyen xuan bach
Tom tat lv th s nguyen xuan bach
 
Tom tat lv th s ha quang thang 2012
Tom tat lv th s ha quang thang 2012Tom tat lv th s ha quang thang 2012
Tom tat lv th s ha quang thang 2012
 
00050001334
0005000133400050001334
00050001334
 
Tóm tat lv lt.hiệu
Tóm tat lv lt.hiệuTóm tat lv lt.hiệu
Tóm tat lv lt.hiệu
 
Ttlats dinh thi thu phong
Ttlats dinh thi thu phongTtlats dinh thi thu phong
Ttlats dinh thi thu phong
 
Ttlv chu chi linh
Ttlv chu chi linhTtlv chu chi linh
Ttlv chu chi linh
 
Ttlv lưu thanh huy
Ttlv lưu thanh huyTtlv lưu thanh huy
Ttlv lưu thanh huy
 
Ttlv hoang dinh hung
Ttlv hoang dinh hungTtlv hoang dinh hung
Ttlv hoang dinh hung
 
Ttlats dinh thi thu phong
Ttlats dinh thi thu phongTtlats dinh thi thu phong
Ttlats dinh thi thu phong
 
V l0 02714
V l0 02714V l0 02714
V l0 02714
 
Vi quang hieu
Vi quang hieuVi quang hieu
Vi quang hieu
 
Tom tat lv th s ha quang thang 2012
Tom tat lv th s ha quang thang 2012Tom tat lv th s ha quang thang 2012
Tom tat lv th s ha quang thang 2012
 
Nguyễn ngọc ánh
Nguyễn ngọc ánhNguyễn ngọc ánh
Nguyễn ngọc ánh
 
Lv th s.ck hanh.10
Lv th s.ck hanh.10Lv th s.ck hanh.10
Lv th s.ck hanh.10
 
Nghien+cuu++he+thong+truyen+dan+quang
Nghien+cuu++he+thong+truyen+dan+quangNghien+cuu++he+thong+truyen+dan+quang
Nghien+cuu++he+thong+truyen+dan+quang
 
Mang va cac cong nghe truy nhap
Mang va cac cong nghe truy nhapMang va cac cong nghe truy nhap
Mang va cac cong nghe truy nhap
 
Thong tin quang 2
Thong tin quang 2Thong tin quang 2
Thong tin quang 2
 
Ky thuat so phan 8
Ky thuat so phan 8Ky thuat so phan 8
Ky thuat so phan 8
 
Bao caototnghiep ve vpn
Bao caototnghiep ve vpnBao caototnghiep ve vpn
Bao caototnghiep ve vpn
 

1 3

  • 1. x( n) = Hoặc: ∞ δ ∑ (k ).x(n −k ) = δ( n) * x ( n) k= ∞ − [1.2-25] Chứng minh: Luôn có x( k ) = x( k ).δ ( n − k ) với mọi k ∈ (- ∞ , ∞). Vì thế, khi lấy tổng các mẫu x(k) với k∈ (- ∞ , ∞), nhận được [1.2-24] . Theo tính chất giao hoán của tích chập, từ [1.2-24] nhận được [1.2-25]. 1.3 tín hiệu số 1.3.1 Biểu diễn và phân loại tín hiệu số 1.3.1a Biểu diễn tín hiệu số Tín hiệu số là hàm của biến thời gian rời rạc x(nT), trong đó n là số nguyên, còn T là chu kỳ rời rạc. Để thuận tiện cho việc xây dựng các thuật toán xử lý tín hiệu số, người ta chuẩn hóa biến thời gian rời rạc nT theo chu kỳ T, nghĩa là sử dụng biến n = (nT/T). Khi đó, tín hiệu số x(nT) được biểu diễn thành dạng dãy số x(n), do đó có thể sử dụng các biểu diễn của dãy số để biểu diễn tín hiệu số, cũng như sử dụng các phép toán của dãy số để thực hiện tính toán và xây dựng các thuật toán xử lý tín hiệu số. Giống như dãy số x(n), tín hiệu số có thể được biểu diễn dưới các dạng hàm số, bảng số liệu, đồ thị và dãy số liệu. Người ta thường sử dụng biểu diễn tín hiệu số dưới dạng dãy số liệu có độ dài hữu hạn để xử lý tín hiệu số bằng các chương trình phần mềm. Các phép toán cơ bản được sử dụng trong xử lý tín hiệu số là cộng, nhân, nhân với hằng số, và phép trễ. Phép dịch sớm có thể được sử dụng ở các hệ xử lý số bằng phần mềm trong thời gian không thực. 1.3.1b Phân loại tín hiệu số Có thể phân loại tín hiệu số theo dạng của dãy x(n), như đã được trình bầy ở 1.2. Một số loại tín hiệu số thường gặp là: - Tín hiệu số xác định và ngẫu nhiên. - Tín hiệu số tuần hoàn và không tuần hoàn. - Tín hiệu số hữu hạn và vô hạn. - Tín hiệu số là dãy một phía. - Tín hiệu số là dãy số thực. - Tín hiệu số là dãy chẵn, và dãy lẻ. - Tín hiệu số là dãy đối xứng, và dãy phản đối xứng. 19
  • 2. Ngoài ra, theo giá trị năng lượng và công suất của tín hiệu số, người ta còn phân biệt hai loại tín hiệu số sau: - Tín hiệu số năng lượng là tín hiệu số có năng lượng hữu hạn. - Tín hiệu số công suất là tín hiệu số có công suất hữu hạn. 1.3.2 Các tham số cơ bản của tín hiệu số 1.3.2a Độ dài của tín hiệu số là khoảng thời gian tồn tại của tín hiệu tính bằng số mẫu. Độ dài của tín hiệu số đặc trưng cho khoảng thời gian mà hệ xử lý số phải xử lý tín hiệu. Tín hiệu số có độ dài hữu hạn hoặc vô hạn được biểu diễn bằng dãy hữu hạn hoặc dãy vô hạn tương ứng. Độ dài hữu hạn của tín hiệu số thường được ký hiệu là N (hoặc một chữ cái khác). Tín hiệu số x(n) một phía hữu hạn có độ dài N được xác định với đối số n ∈ [0 , (N - 1)] , và thường được ký hiệu là x(n)N . Tín hiệu số x(n) hai phía có độ dài hữu hạn ( 2N + 1) được xác định với đối số n ∈ [-N , N]. Có thể tăng độ dài của tín hiệu số hữu hạn x(n)N mà không làm thay đổi nó, bằng cách thêm vào x(n) các mẫu có giá trị bằng 0 khi n ≥ N. 1.3.2b Giá trị trung bình của tín hiệu số bằng tổng giá trị tất cả các mẫu chia cho độ dài của tín hiệu. Giá trị trung bình x (n) của tín hiệu số x(n) được tính như sau: - Đối với tín hiệu số x(n) một phía hữu hạn có độ dài N: x (n) = 1 N N− 1 ∑x(n) [1.3-1] n =0 - Đối với tín hiệu số x(n) hai phía hữu hạn có độ dài (2N + 1): x(n) = N 1 ( 2 N +1) [1.3-2] ∑x(n) n =−N - Đối với tín hiệu số x(n) một phía vô hạn: x ( n) = Lim N→ ∞ 1 N− 1 ∑x(n) N n =0 [1.3-3] - Đối với tín hiệu số x(n) hai phía vô hạn: 20
  • 3. x ( n) = Lim N→ ∞ 1 ( 2 N +1) N ∑x(n) n =−N [1.3-4] Theo các biểu thức trên, các tín hiệu số hữu hạn luôn có giá trị trung bình hữu hạn, còn giá trị trung bình của các tín hiệu số vô hạn có thể là hữu hạn hoặc vô hạn. 1.3.2c Năng lượng của tín hiệu số bằng tổng bình phương giá trị tất cả các mẫu của tín hiệu. Năng lượng Ex của tín hiệu số x(n) được tính như sau: - Đối với tín hiệu số x(n) một phía hữu hạn có độ dài Ex = N: N− 1 ∑ x ( n) 2 n =0 [1.3-5] - Đối với tín hiệu số x(n) hai phía hữu hạn có độ dài (2N + 1): N ∑ x ( n) Ex = 2 [1.3-6] n =−N - Đối với tín hiệu số x(n) một phía vô hạn: ∞ ∑ x ( n) Ex = 2 [1.3-7] n= 0 - Đối với tín hiệu số x(n) hai phía vô hạn: Ex = ∞ ∑x(n) 2 [1.3-8] n= ∞ − Theo các biểu thức trên, các tín hiệu số hữu hạn luôn có năng lượng hữu hạn và chúng là các tín hiệu năng lượng. Năng lượng của các tín hiệu số vô hạn có thể là hữu hạn hoặc vô hạn. 1.3.2d Công suất trung bình của tín hiệu số bằng giá trị trung bình của năng lượng tín hiệu trên một mẫu (bằng trung bình bình phương của tín hiệu). Công suất trung bình Px của tín hiệu số x(n) được tính như sau: - Đối với tín hiệu số x(n) một phía hữu hạn có độ dài N: Px = Ex N = 1 N N −1 ∑ x( n) 2 = x 2 ( n) [1.3-9] n =0 21
  • 4. - Đối với tín hiệu số x(n) hai phía hữu hạn có độ dài (2N + 1): Px = Ex (2 N + 1) = N 1 ∑ (2 N + 1) 2 x( n) = x 2 ( n) [1.3-10] n= − N - Đối với tín hiệu số x(n) một phía vô hạn: Px = Lim N →∞ Ex N = Lim N →∞ N −1 1 ∑ x ( n) N 2 = x 2 (n) n =0 [1.3-11] - Đối với tín hiệu số x(n) hai phía vô hạn: Px = Lim N →∞ Ex (2 N + 1) = Lim N →∞ 1 N ∑ (2 N + 1) 2 x ( n ) = x 2 ( n) n= − N [1.3-12] Theo các biểu thức trên, các tín hiệu số hữu hạn luôn có công suất trung bình hữu hạn và chúng là các tín hiệu công suất. Công suất trung bình của các tín hiệu số vô hạn có thể là hữu hạn hoặc vô hạn. Như vậy, tín hiệu số hữu hạn có giá trị trung bình, năng lượng và công suất hữu hạn, chúng là tín hiệu năng lượng và tín hiệu công suất. Ví dụ 1.9: Hãy xác định các tham số cơ bản của các tín hiệu số sau: a. δ(n) ; b. u(n) ; c. rectN(n) ; d. π  x ( n) = cos n  với n ∈ [-4 , 4] 2  Giải: a. Các tham số cơ bản của tín hiệu xung đơn vị δ(n): - Tín hiệu số δ(n) có độ dài hữu hạn N = 1 . - Giá trị trung bình theo [1.3-1]: δ( n) =1 Eδ = - Năng lượng theo [1.3-5]: 0 ∑1 = 1 n =0 - Công suất trung bình theo [1.3-9]: Pδ = Eδ N = 1 1 =1 b. Các tham số cơ bản của tín hiệu bậc thang đơn vị u(n): - Tín hiệu số u(n) có độ dài vô hạn Giá trị trung bình theo [1.3-3]: u (n) = Lim N →∞ 22 1 N −1 ∑ u(n) = Lim N n=0 N →∞ N N =1
  • 5. - Năng lượng theo [1.3-7]: ∞ ∑u (n) Eu = 2 ∞ ∑ = n= 0 1 2 =∞ n= 0 - Công suất trung bình theo [1.3-11]: Pu N −1 1 ∑ u ( n) N = Lim N →∞ 2 = Lim N →∞ n =0 1 N −1 ∑ N 2 1 = Lim N →∞ n =0 N N =1 Vậy u(n) là tín hiệu công suất, không phải tín hiệu năng lượng. c. Các tham số cơ bản của tín hiệu xung chữ nhật rectN(n): - Tín hiệu số rectN(n) có độ dài hữu hạn N - Giá trị trung bình theo [1.3-1]: rect N ( n) = N− 1 1 ∑rect N N ( n) = n =0 N N =1 - Năng lượng theo [1.3-5]: N −1 Ex = ∑ rect N ( n) n =0 2 N −1 =∑ 1 2 =N n =0 - Công suất trung bình theo [1.3-9]: Px = Ex = N N N =1 π  n  với 2   d. Các tham số cơ bản của tín hiệu số x ( n) = cos n ∈ [-4 , 4]: - Tín hiệu số x(n) hai phía có độ dài hữu hạn N = 2.4 + 1 = 9 - Giá trị trung bình theo [1.3-2]: 1 4 1  π π π   π  x(n) = cos n  = cos(− 4) + cos − 3  + cos(− 2) + 2 2 9 n =−4 9  2   2   π π  π  π   π  ∑ cos − + cos(0) + cos  + cos 2  + cos 3  + cos 4   2 2 2  2   2  x(n) = 1 9 [1 +0 −1 + 0 +1 + 0 −1 + 0 +1] = 1 9 - Năng lượng theo [1.3-6]: Ex = 4 ∑ cos n = −4 2π   n = 1 + 0 +1 + 0 +1 + 0 +1 + 0 +1 = 5 2   - Công suất trung bình theo [1.3-10]: Px = Ex 2N + 1 = 5 9 23
  • 6. - Năng lượng theo [1.3-7]: ∞ ∑u (n) Eu = 2 ∞ ∑ = n= 0 1 2 =∞ n= 0 - Công suất trung bình theo [1.3-11]: Pu N −1 1 ∑ u ( n) N = Lim N →∞ 2 = Lim N →∞ n =0 1 N −1 ∑ N 2 1 = Lim N →∞ n =0 N N =1 Vậy u(n) là tín hiệu công suất, không phải tín hiệu năng lượng. c. Các tham số cơ bản của tín hiệu xung chữ nhật rectN(n): - Tín hiệu số rectN(n) có độ dài hữu hạn N - Giá trị trung bình theo [1.3-1]: rect N ( n) = N− 1 1 ∑rect N N ( n) = n =0 N N =1 - Năng lượng theo [1.3-5]: N −1 Ex = ∑ rect N ( n) n =0 2 N −1 =∑ 1 2 =N n =0 - Công suất trung bình theo [1.3-9]: Px = Ex = N N N =1 π  n  với 2   d. Các tham số cơ bản của tín hiệu số x ( n) = cos n ∈ [-4 , 4]: - Tín hiệu số x(n) hai phía có độ dài hữu hạn N = 2.4 + 1 = 9 - Giá trị trung bình theo [1.3-2]: 1 4 1  π π π   π  x(n) = cos n  = cos(− 4) + cos − 3  + cos(− 2) + 2 2 9 n =−4 9  2   2   π π  π  π   π  ∑ cos − + cos(0) + cos  + cos 2  + cos 3  + cos 4   2 2 2  2   2  x(n) = 1 9 [1 +0 −1 + 0 +1 + 0 −1 + 0 +1] = 1 9 - Năng lượng theo [1.3-6]: Ex = 4 ∑ cos n = −4 2π   n = 1 + 0 +1 + 0 +1 + 0 +1 + 0 +1 = 5 2   - Công suất trung bình theo [1.3-10]: Px = Ex 2N + 1 = 5 9 23