SlideShare a Scribd company logo
1 of 2
I – BẢN VẼ CHI TIẾT 
1) Chức năng làm việc của chi tiết. Các điều kiện làm việc đặc biệt của chi tiết. Nêu các 
yêu cầu kỹ thuật c ơ bản của chi tiết 
2) Tình bày tính chất của vật liệu chi tiết, có thể thay thế bằng vật liệu nào khác, tại 
sao? 
3) Phân tích c ơ sở chọn phương pháp c hế tạo phôi và ưu nhược điểm của phương pháp 
đó 
4) Trình bày c ác phương pháp kiểm tra c ác YCKT như độ không song song, độ không 
vuông góc , độ không đồng tâm, …(trân bản vẽ) 
5) Có mấy dạng sản xuất, đặc trưng c ủa các dạng sản xuất là gì? 
6) Trình bày c ác phương án xác định dạng sản xuất 
7) Tính công nghệ trong kết cấu là gì, đánh giá tính c ông nghệ trong kết cấu thông qua 
các thông số gì? 
8) Hãy đánh giá tính c ông nghệ của chi tiết đã c ho 
9) Đánh giá tính hợp lý của các thông số như độ nhám bề mặt, dung sai kíc h thước, sai 
số hình dáng và vị trí của các bề mặt theo chức năng làm việc của chi tiết. 
10)Trình bày phương pháp và c hế độ nhiệt luyện để đạt độ cứng yêu cầu 
11)Để đạt độ bóng ghi trên bản vẽ của các bề mặt phải sử dụng phương pháp gia công 
nào? 
II - BẢN VẼ SƠ ĐỒ NGUYÊN CÔNG 
12)Nêu khả năng đạt các yêu cầu kỹ thuật của chi tiết đã c ho trong quá trình gia c ông 
c ơ. 
13)Trình bày c ơ sở chọn chuẩn thô. Có mấy nguyên tắc chọn chuẩn thô? 
14)Trình bày c ơ sở chọn chuẩn và trình tự sử dụng các mặt chuẩn trong quy trình công 
nghệ đã thiết kế 
15)Phân tíc h sơ đồ gá đặt (định vị và kẹp chặt) ở tất cả các nguyên công (số bậc tự do 
đã bị khống chế, các bậc tự do c hưa bị khống chế) 
16)Xác định sai số chuẩn của tất cả c ác nguyên c ông như thế nào 
17)Trình bày nguyên tác c hung khi xác định sơ đồ kẹp chặt và chọn c ơ c ấu kẹp chặt 
18)Kíc h thước gia công trên các nguyên công có sai số chuẩn và sai số kẹp chặt không? 
Giá trị của các sai số này bằng bao nhiêu? 
19)Trình bày phương pháp c hung tính c ác thành phần của sai số gá đặt 
20)Khi nào thì sai số chuẩn và sai số kẹp băng không? Trong trường hợp nào thì sai số 
kẹp chặt là là lớn nhất. 
21)Phân biệt phay thuận và phay nghịch 
22)Ưu nhược điểm của c ác phương pháp phay mặt phẳng, khi nào nên dùng dao phay 
mặt đầu, khi nào lên dùng dao phay trụ. 
23)Then dẫn hướng của đồ gá phay có tác dụng gì? 
24)Tại sao phải dùng cữ so dao khi phay và bạc dẫn dụng cụ khi khoan 
25)Có những loại bạc dẫn nào, điều kiện dùng những loại bạc dẫn đó thế nào? 
26)Khoảng cách từ mặt đầu bạc dẫn đến mặt đầu phôi được xác định như thế nào? 
27)Trong trường hợp gia c ông đồng thời bằng nhiều dao thì chế độ cắt xác định như thế 
nào? 
28)Việc tập trung và phân tán nguyên công có liên quan gì với các dạng sản xuất cụ thể? 
29)Sơ đồ định vị trên các nguyên c ông được chọn trên c ơ sở nào? 
30)Phân biệt c ác phương pháp khoan, khoét, doa, doa thư ờng, doa tinh,… 
31)Tại sao phải c hia quá trình gia c ông thành c ác bước và các nguyên công? 
32)Các nguyên tắc c ơ bản khi xác định nguyên công công nghệ là gì? 
III - BẢN VẼ ĐỒ GÁ 
33)Trình bày nguyên lý làm việc của đồ gá
34)Nêu c ơ sở chọn c ơ c ấu kẹp trên đồ gá đã thiết kế. Phương và c hiều của lực kẹp đã tối 
ưu hay c hưa? 
35)Trình tự c ác bước cần thực hiện khi gá đặt chi tiết lên đồ gá dã thực hiện thế nào? Gá 
đặt và tháo gỡ chi tiết dễ dàng không? 
36)Nguyên tắc phân biệt các loại đồ gá 
37)Sự khác biệt c ơ bản giữa các loại đồ vạn năng, c huyên dụng hay điều chỉnh là gì? 
38)Yêu cầu kỹ thuật c ơ bản của đồ gá dựa trên c ơ sở nào? Cho biết phương pháp kiểm 
tra các yêu cầu đó? 
39)Trình bày vai trò của các chốt định vị khi lắp ráp đồ gá? 
40)Trình bày phương pháp điều chỉnh đồ gá khi lắp ráp để đạt yêu cầu kỹ thuật 
41)Những chi tiết nào của đồ gá cần nhiệt luyện tại sao? 
42)Những chi tiết nào của đồ gá được chọn theo tiêu chuẩn, những chi tiết nào được chế 
tạo theo kết cấu? 
43)Trình bày phương pháp xác định vị trí của đồ gá khi gá đặt nó trên máy 
44)Trình bày c ơ sở chọn chế độ lắp ghép của các mối lắp được ghi trên bản vẽ đồ gá 
45)Trình bày thứ tự lắp ráp của các phần tử đồ gá 
46)Đồ gá gia công gồm các phần tử c ơ bản gì? 
47)Nguyên tắc chung khi thiết kế đồ gá 
48)Trình tự c ác bước thiết kế sơ đồ gá đặt? 
49)Vị trí tương đối của chốt trám và chốt trụ phải thế nào? 
50)Ở các nguyên công tiện khi nào dùng mũi tâm di động và khi nào dùng mũi tâm c ố 
định? 
51)Có gì xảy ra khi thay đổi thứ tự của c ác nguyên c ông gia c ông trên sơ đồ nguyên 
công? 
52)Chốt tỳ phụ c ó tham gia định vị không? Khi nào cần dùng chốt tỳ điều chỉnh? 
53)Đồ gá đã thiết kế c ó đảm bảo được năng suất ứng với lượng dư đặt ra hay không? 
54)Đồ gá c ó đảm bảo được độ chính xác hay không? 
55)Bản vẽ đồ gá sinh viên đang thực hiện thuộc loại đồ gá nào? Tại sao?

More Related Content

Similar to Cauhoidoancnctm

Bài giảng môn công nghệ chế tạo máy thiết kế đồ gá
Bài giảng môn công nghệ chế tạo máy thiết kế đồ gáBài giảng môn công nghệ chế tạo máy thiết kế đồ gá
Bài giảng môn công nghệ chế tạo máy thiết kế đồ gánataliej4
 
Ngân hàng câu hỏi thi - Công Nghệ Chế Tạo Máy 2 - TNUT (2017)
Ngân hàng câu hỏi thi - Công Nghệ Chế Tạo Máy 2 - TNUT (2017)Ngân hàng câu hỏi thi - Công Nghệ Chế Tạo Máy 2 - TNUT (2017)
Ngân hàng câu hỏi thi - Công Nghệ Chế Tạo Máy 2 - TNUT (2017)Minh Đức Nguyễn
 
đề Cương ôn thi giao thông và đường đô thị
đề Cương ôn thi giao thông và đường đô thịđề Cương ôn thi giao thông và đường đô thị
đề Cương ôn thi giao thông và đường đô thịTruong Chinh Do
 
Tai lieu Thiết kế Khuôn .PDF
Tai lieu Thiết kế Khuôn .PDFTai lieu Thiết kế Khuôn .PDF
Tai lieu Thiết kế Khuôn .PDFTinLengoc
 
0. Bai mo dau.pdf
0. Bai mo dau.pdf0. Bai mo dau.pdf
0. Bai mo dau.pdfinhUyn2
 
Autocad nâng cao và lập trình Autocad
Autocad nâng cao và lập trình AutocadAutocad nâng cao và lập trình Autocad
Autocad nâng cao và lập trình AutocadHuytraining
 
BTL TÍNH TOÁN THIẾT KẾ ROBOT GẮP CHI TIẾT
BTL TÍNH TOÁN THIẾT KẾ ROBOT GẮP CHI TIẾTBTL TÍNH TOÁN THIẾT KẾ ROBOT GẮP CHI TIẾT
BTL TÍNH TOÁN THIẾT KẾ ROBOT GẮP CHI TIẾTnataliej4
 
Thiet ke dung cu cat.pdf
Thiet ke dung cu cat.pdfThiet ke dung cu cat.pdf
Thiet ke dung cu cat.pdfNamLu12
 
Thiet ke dung cu cat (chuong 1).pptx
Thiet ke dung cu cat (chuong 1).pptxThiet ke dung cu cat (chuong 1).pptx
Thiet ke dung cu cat (chuong 1).pptxTonNguyen37
 
Quy cach trinh bay do an mon hoc (co dac)
Quy cach trinh bay do an mon hoc (co dac)Quy cach trinh bay do an mon hoc (co dac)
Quy cach trinh bay do an mon hoc (co dac)Huy Đồng Duy
 
Cad nang cao rat hay
Cad nang cao rat hayCad nang cao rat hay
Cad nang cao rat hayDoan Cokhi
 
Ngan hang he thong nhung
Ngan hang he thong nhungNgan hang he thong nhung
Ngan hang he thong nhungCao Toa
 
Auto cad nang_cao
Auto cad nang_caoAuto cad nang_cao
Auto cad nang_caoBằng Vũ
 
Dung sai lap_ghep
Dung sai lap_ghepDung sai lap_ghep
Dung sai lap_ghepLoi Nguyen
 
Dung sai lap_ghep
Dung sai lap_ghepDung sai lap_ghep
Dung sai lap_ghepxuanthi_bk
 

Similar to Cauhoidoancnctm (19)

Cau hoi bao cao ttcn
Cau hoi bao cao ttcnCau hoi bao cao ttcn
Cau hoi bao cao ttcn
 
Bài giảng môn công nghệ chế tạo máy thiết kế đồ gá
Bài giảng môn công nghệ chế tạo máy thiết kế đồ gáBài giảng môn công nghệ chế tạo máy thiết kế đồ gá
Bài giảng môn công nghệ chế tạo máy thiết kế đồ gá
 
Ngân hàng câu hỏi thi - Công Nghệ Chế Tạo Máy 2 - TNUT (2017)
Ngân hàng câu hỏi thi - Công Nghệ Chế Tạo Máy 2 - TNUT (2017)Ngân hàng câu hỏi thi - Công Nghệ Chế Tạo Máy 2 - TNUT (2017)
Ngân hàng câu hỏi thi - Công Nghệ Chế Tạo Máy 2 - TNUT (2017)
 
đề Cương ôn thi giao thông và đường đô thị
đề Cương ôn thi giao thông và đường đô thịđề Cương ôn thi giao thông và đường đô thị
đề Cương ôn thi giao thông và đường đô thị
 
Tai lieu Thiết kế Khuôn .PDF
Tai lieu Thiết kế Khuôn .PDFTai lieu Thiết kế Khuôn .PDF
Tai lieu Thiết kế Khuôn .PDF
 
0. Bai mo dau.pdf
0. Bai mo dau.pdf0. Bai mo dau.pdf
0. Bai mo dau.pdf
 
Baigiangvecad
BaigiangvecadBaigiangvecad
Baigiangvecad
 
Autocad nâng cao và lập trình Autocad
Autocad nâng cao và lập trình AutocadAutocad nâng cao và lập trình Autocad
Autocad nâng cao và lập trình Autocad
 
BTL TÍNH TOÁN THIẾT KẾ ROBOT GẮP CHI TIẾT
BTL TÍNH TOÁN THIẾT KẾ ROBOT GẮP CHI TIẾTBTL TÍNH TOÁN THIẾT KẾ ROBOT GẮP CHI TIẾT
BTL TÍNH TOÁN THIẾT KẾ ROBOT GẮP CHI TIẾT
 
Thiet ke dung cu cat.pdf
Thiet ke dung cu cat.pdfThiet ke dung cu cat.pdf
Thiet ke dung cu cat.pdf
 
Thiet ke dung cu cat (chuong 1).pptx
Thiet ke dung cu cat (chuong 1).pptxThiet ke dung cu cat (chuong 1).pptx
Thiet ke dung cu cat (chuong 1).pptx
 
Quy cach trinh bay do an mon hoc (co dac)
Quy cach trinh bay do an mon hoc (co dac)Quy cach trinh bay do an mon hoc (co dac)
Quy cach trinh bay do an mon hoc (co dac)
 
Cad nang cao rat hay
Cad nang cao rat hayCad nang cao rat hay
Cad nang cao rat hay
 
Bai giang ve cad
Bai giang ve cadBai giang ve cad
Bai giang ve cad
 
Cnc
CncCnc
Cnc
 
Ngan hang he thong nhung
Ngan hang he thong nhungNgan hang he thong nhung
Ngan hang he thong nhung
 
Auto cad nang_cao
Auto cad nang_caoAuto cad nang_cao
Auto cad nang_cao
 
Dung sai lap_ghep
Dung sai lap_ghepDung sai lap_ghep
Dung sai lap_ghep
 
Dung sai lap_ghep
Dung sai lap_ghepDung sai lap_ghep
Dung sai lap_ghep
 

Cauhoidoancnctm

  • 1. I – BẢN VẼ CHI TIẾT 1) Chức năng làm việc của chi tiết. Các điều kiện làm việc đặc biệt của chi tiết. Nêu các yêu cầu kỹ thuật c ơ bản của chi tiết 2) Tình bày tính chất của vật liệu chi tiết, có thể thay thế bằng vật liệu nào khác, tại sao? 3) Phân tích c ơ sở chọn phương pháp c hế tạo phôi và ưu nhược điểm của phương pháp đó 4) Trình bày c ác phương pháp kiểm tra c ác YCKT như độ không song song, độ không vuông góc , độ không đồng tâm, …(trân bản vẽ) 5) Có mấy dạng sản xuất, đặc trưng c ủa các dạng sản xuất là gì? 6) Trình bày c ác phương án xác định dạng sản xuất 7) Tính công nghệ trong kết cấu là gì, đánh giá tính c ông nghệ trong kết cấu thông qua các thông số gì? 8) Hãy đánh giá tính c ông nghệ của chi tiết đã c ho 9) Đánh giá tính hợp lý của các thông số như độ nhám bề mặt, dung sai kíc h thước, sai số hình dáng và vị trí của các bề mặt theo chức năng làm việc của chi tiết. 10)Trình bày phương pháp và c hế độ nhiệt luyện để đạt độ cứng yêu cầu 11)Để đạt độ bóng ghi trên bản vẽ của các bề mặt phải sử dụng phương pháp gia công nào? II - BẢN VẼ SƠ ĐỒ NGUYÊN CÔNG 12)Nêu khả năng đạt các yêu cầu kỹ thuật của chi tiết đã c ho trong quá trình gia c ông c ơ. 13)Trình bày c ơ sở chọn chuẩn thô. Có mấy nguyên tắc chọn chuẩn thô? 14)Trình bày c ơ sở chọn chuẩn và trình tự sử dụng các mặt chuẩn trong quy trình công nghệ đã thiết kế 15)Phân tíc h sơ đồ gá đặt (định vị và kẹp chặt) ở tất cả các nguyên công (số bậc tự do đã bị khống chế, các bậc tự do c hưa bị khống chế) 16)Xác định sai số chuẩn của tất cả c ác nguyên c ông như thế nào 17)Trình bày nguyên tác c hung khi xác định sơ đồ kẹp chặt và chọn c ơ c ấu kẹp chặt 18)Kíc h thước gia công trên các nguyên công có sai số chuẩn và sai số kẹp chặt không? Giá trị của các sai số này bằng bao nhiêu? 19)Trình bày phương pháp c hung tính c ác thành phần của sai số gá đặt 20)Khi nào thì sai số chuẩn và sai số kẹp băng không? Trong trường hợp nào thì sai số kẹp chặt là là lớn nhất. 21)Phân biệt phay thuận và phay nghịch 22)Ưu nhược điểm của c ác phương pháp phay mặt phẳng, khi nào nên dùng dao phay mặt đầu, khi nào lên dùng dao phay trụ. 23)Then dẫn hướng của đồ gá phay có tác dụng gì? 24)Tại sao phải dùng cữ so dao khi phay và bạc dẫn dụng cụ khi khoan 25)Có những loại bạc dẫn nào, điều kiện dùng những loại bạc dẫn đó thế nào? 26)Khoảng cách từ mặt đầu bạc dẫn đến mặt đầu phôi được xác định như thế nào? 27)Trong trường hợp gia c ông đồng thời bằng nhiều dao thì chế độ cắt xác định như thế nào? 28)Việc tập trung và phân tán nguyên công có liên quan gì với các dạng sản xuất cụ thể? 29)Sơ đồ định vị trên các nguyên c ông được chọn trên c ơ sở nào? 30)Phân biệt c ác phương pháp khoan, khoét, doa, doa thư ờng, doa tinh,… 31)Tại sao phải c hia quá trình gia c ông thành c ác bước và các nguyên công? 32)Các nguyên tắc c ơ bản khi xác định nguyên công công nghệ là gì? III - BẢN VẼ ĐỒ GÁ 33)Trình bày nguyên lý làm việc của đồ gá
  • 2. 34)Nêu c ơ sở chọn c ơ c ấu kẹp trên đồ gá đã thiết kế. Phương và c hiều của lực kẹp đã tối ưu hay c hưa? 35)Trình tự c ác bước cần thực hiện khi gá đặt chi tiết lên đồ gá dã thực hiện thế nào? Gá đặt và tháo gỡ chi tiết dễ dàng không? 36)Nguyên tắc phân biệt các loại đồ gá 37)Sự khác biệt c ơ bản giữa các loại đồ vạn năng, c huyên dụng hay điều chỉnh là gì? 38)Yêu cầu kỹ thuật c ơ bản của đồ gá dựa trên c ơ sở nào? Cho biết phương pháp kiểm tra các yêu cầu đó? 39)Trình bày vai trò của các chốt định vị khi lắp ráp đồ gá? 40)Trình bày phương pháp điều chỉnh đồ gá khi lắp ráp để đạt yêu cầu kỹ thuật 41)Những chi tiết nào của đồ gá cần nhiệt luyện tại sao? 42)Những chi tiết nào của đồ gá được chọn theo tiêu chuẩn, những chi tiết nào được chế tạo theo kết cấu? 43)Trình bày phương pháp xác định vị trí của đồ gá khi gá đặt nó trên máy 44)Trình bày c ơ sở chọn chế độ lắp ghép của các mối lắp được ghi trên bản vẽ đồ gá 45)Trình bày thứ tự lắp ráp của các phần tử đồ gá 46)Đồ gá gia công gồm các phần tử c ơ bản gì? 47)Nguyên tắc chung khi thiết kế đồ gá 48)Trình tự c ác bước thiết kế sơ đồ gá đặt? 49)Vị trí tương đối của chốt trám và chốt trụ phải thế nào? 50)Ở các nguyên công tiện khi nào dùng mũi tâm di động và khi nào dùng mũi tâm c ố định? 51)Có gì xảy ra khi thay đổi thứ tự của c ác nguyên c ông gia c ông trên sơ đồ nguyên công? 52)Chốt tỳ phụ c ó tham gia định vị không? Khi nào cần dùng chốt tỳ điều chỉnh? 53)Đồ gá đã thiết kế c ó đảm bảo được năng suất ứng với lượng dư đặt ra hay không? 54)Đồ gá c ó đảm bảo được độ chính xác hay không? 55)Bản vẽ đồ gá sinh viên đang thực hiện thuộc loại đồ gá nào? Tại sao?