2. Ngành chân khớp
Các
nghành
động vật
đã học
Ngành thân miềm
Các ngành giun
Ngành ruột khoang
Ngành dộng vật nguyên sinh
Động
vật
không
xương
sống
3. Lớp thú
Lớp chim
Lớp bò sát
Lớp lưỡng cư
Các lớp cá
Động vật có xương sống có bộ
xương trong, trong đó có cột
sống chứa tủy sống.
Cột sống là đặc điểm để nhận
biết ngành động vật có xương
sống và ngành động vật không
có xương sống
7. Các lớp cá
Tiết 32 bài 31: CÁ CHÉP
i. ĐỜI SỐNG
Sống ở vực nước ngọt như: ao,
hồ, sông, suối.
-Ăn tạp
-Để trứng trong nước với số
lượng lớn, thụ tinh ngoài.
II. Cấu tạo ngoài
Rút ra kết luận về đời
sống của cá chép
8. Các lớp cá
Bài 31: cá chép
Vây lưng
II. Cấu tạo ngoài
Mắt
Cơ quan đường bên
Nắp mang
Vây đuôi
Lổ mũi
Miệng
Đầu
Vây hậu môn
Lổ hậu môn
Khúc đuôi
mình
Vây ngực
Vây bụng
9. Hãy chọn đáp án đúng
Dd cấu tạo ngoài của cá chép
A
1. Than cá chép thon dài
2. Mắt cá k co mi
3. Vảy cá có da bao bọc
4. Sự sấp xếp trên thân khớp
5 vây cá có các tia vây
A
B
10. Hãy chọn đáp án đúng
Dd cấu tạo ngoài của cá chép
A
1. Than cá chép thon dài
2. Mắt cá k co mi
3. Vảy cá có da bao bọc
4. Sự sấp xếp trên thân khớp
5 vây cá có các tia vây
A
B