2. - Chiếm- Chiếm
được mộtđược một
chỗ trongchỗ trong
danh bạdanh bạ
điện thoạiđiện thoại
thì dễ.thì dễ.
- Easy to- Easy to
occupy a placeoccupy a place
in the telephonein the telephone
directory.directory.
- Difficult to- Difficult to
occupy theoccupy the
heart ofheart of
somebody.-somebody.-
- Chiếm- Chiếm
được tráiđược trái
tim ngườitim người
nào đó mớinào đó mới
khó.-khó.-
3. - Easy to- Easy to
judge thejudge the
errors oferrors of
others.others.
-- DifficultDifficult
to recognizeto recognize
our ownour own
errors.errors.
- Phê- Phê
phán cácphán các
sai lầmsai lầm
của ngườicủa người
khác thìkhác thì
dễ.dễ.
- Nhận- Nhận
biết cácbiết các
sai lầmsai lầm
của chínhcủa chính
mình mớimình mới
khó.khó.
4. - Easy to hurt- Easy to hurt
those whom wethose whom we
love.love.
- Làm tổn- Làm tổn
thươngthương
nhữngnhững
người mà tangười mà ta
yêu mến thìyêu mến thì
dễ.dễ.
-- DifficultDifficult
to heal thoseto heal those
wounds.wounds.
- Chữa- Chữa
lành cáclành các
vết thươngvết thương
đó mớiđó mới
khó.khó.
5. - Easy to- Easy to
forgiveforgive
others.others.
- Difficult to- Difficult to
ask forask for
forgiveness.forgiveness.- T- Tha thứha thứ
cho ngườicho người
khác thìkhác thì
dễ.dễ.
- Xin- Xin
ngườingười
khác thakhác tha
thứ mớithứ mới
khó.khó.
6. -- Difficult toDifficult to
assume defeatassume defeat
with dignity.with dignity.
- Easy to- Easy to
exhibit victory.exhibit victory.
- Biểu lộ- Biểu lộ
chiếnchiến
thắng thìthắng thì
dễ.dễ.
- Chấp- Chấp
nhận thấtnhận thất
bại cho cóbại cho có
phẩmphẩm
cách mớicách mới
khó.khó.
7. - Easy to- Easy to
dream everydream every
night.night.
- Difficult to- Difficult to
fight for afight for a
dream. dream.
- Mơ mỗi- Mơ mỗi
đêm thìđêm thì
dễ.dễ.
- Chiến- Chiến
đấu để cóđấu để có
được mộtđược một
giấc mơgiấc mơ
mới khó.mới khó.
8. - Easy to- Easy to
pray everypray every
night.night.
- Cầu- Cầu
nguyệnnguyện
mỗi đêmmỗi đêm
thì dễ.thì dễ.
- Difficult to- Difficult to
find God infind God in
the smallestthe smallest
of things.of things.
- Tìm ra- Tìm ra
ThiênThiên
ChúaChúa
trongtrong
nhữngnhững
điều nhỏđiều nhỏ
bé nhấtbé nhất
mới khó.mới khó.
9. - Easy to say we- Easy to say we
love.love.
- Difficult to- Difficult to
demonstrate itdemonstrate it
every day.every day.
- Nói rằng- Nói rằng
chúng tachúng ta
yêu thươngyêu thương
thì dễ.thì dễ.
- Chứng- Chứng
minh đượcminh được
điều đó mỗiđiều đó mỗi
ngày mớingày mới
khó.khó.
10. - Difficult to- Difficult to
better /better /
perfectperfect
ourselvesourselves..
- Easy to- Easy to
criticizecriticize
everybody.everybody.
- Chỉ- Chỉ
trích mọitrích mọi
người thìngười thì
dễ.dễ. - Làm cho- Làm cho
chínhchính
mình nênmình nên
tốt hơn /tốt hơn /
nên hoànnên hoàn
thiện mớithiện mới
khó.khó.
11. - Difficult to- Difficult to
stop thinking &stop thinking &
really do it.really do it.
- Easy to think- Easy to think
of improving.of improving.
- Nghĩ đến- Nghĩ đến
việc cảiviệc cải
tiến thì dễ.tiến thì dễ.
- Ngừng- Ngừng
suy nghĩ &suy nghĩ &
và làm thậtvà làm thật
sự mới khó.sự mới khó.
12. - Difficult to give. - Difficult to give.
- Easy to receive- Easy to receive..
- Nhận thì dễ.- Nhận thì dễ.
- Cho mới khó.- Cho mới khó.
13. - Send this Presentation to whom you appreciate & really love ….- Send this Presentation to whom you appreciate & really love ….
EASY TO READ THIS PRESENTATION ….EASY TO READ THIS PRESENTATION ….
Đọc bài này thì dễ...Đọc bài này thì dễ...
DIFFICULT TO RE-SEND IT!DIFFICULT TO RE-SEND IT!
Gửi đi mới khó!Gửi đi mới khó!
- Hãy gửi bài này cho người mà bạn trân trọng &- Hãy gửi bài này cho người mà bạn trân trọng &
yêu thương thật sự ….yêu thương thật sự ….
Dịch từ bản Anh ngữ: HPL, 17-4-2009