1. ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA
VIỆT NAM
TỈNH BẠC LIÊU Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Phụ lục số 02
BẢNG GIÁ ĐẤT Ở
THỊ TRẤN, ĐẦU MỐI GIAO THÔNG, TRUNG TÂM XÃ
HUYỆN ĐÔNG HẢI - TỈNH BẠC LIÊU
(Ban hành kèm theo Quyết định số 07/2011/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2011
của Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu)
Đơn vị tính: 1.000đ/m2
Đoạn đường Giá đất Giá đất
Loại Hệ
TT Tên đường năm năm
Điểm đầu Điểm cuối đường số
2011 2012
I THỊ TRẤN GÀNH HÀO
Đường Lê Thị Riêng
1 Phan Ngọc Hiển (đoạn bờ kè) tiếp giáp Bến phà Rạch Cóc 3 0.67 500 500
sông Gành Hào
Giáp đường Lê Thị
2 Cầu Rạch Dược giữa 2 0.83 800 1,000
Riêng (tuyến trụ sở
2. ấp I)
Ngã ba cây xăng (giáp
3 Cầu Rạch Dược giữa 1 0.91 1,800 2,000
đường 19/5)
Ngã ba cây xăng (giáp
4 đường 19/5) (nhà ông Cầu Chà Là 1 0.82 1,500 1,800
Tô Văn Bé)
5 Cầu Chà Là (trên lộ) Bến phà Rạch Cóc 2 0.80 800 960
Giáp Lê Thị Riêng
6 Đường Ngọc Điền Sông Gành Hào 1 1.00 1,800 2,200
(biên phòng 668)
7 Đường Lê Thị Riêng Ngã 3 Mũi Dùi Bờ Kè 3 0.93 700 700
Phan Ngọc Hiển (ngã Lê Thị Riêng (ngã 3
8 Đường 19 tháng 5 2 0.71 850 850
ba cây xăng) Mũi Dùi)
Đường 19 tháng 5 Đường Phan Ngọc
9 Đường 1 tháng 3 2 0.67 800 800
(ngã ba bưu điện) Hiển (ngã ba cảng cá)
Ngã ba (nhà may Duy
10 Đường số 2 Ngã ba (Sáu Thoàng) 2 1.00 1,200 1,200
Phan)
3. Ngã ba (nhà may Duy Giáp đường Ngọc
11 1 1.00 1,800 2,200
Phan) Điền (nhà Sơn hớt tóc)
Đường hai bên nhà
12 Đường số 4 1 0.91 1,800 2,000
lồng chợ thị trấn
Đường Phan Ngọc
13 Đường số 5 Cầu Rạch Dược ngoài Hiển (ngã 3 cầu Rạch 2 0.67 800 800
Dược Giữa)
Giáp Ranh xã L. Đ.
Lê Thị Riêng (Ngã 3
14 Đường số 8 (hương lộ) Tây (mé bên bờ kênh 3 0.73 300 550
Mũi Dùi)
lộ làng)
Giáp đường Ngọc
15 Đường số 10 (lò heo) Kênh Liên Doanh 4 0.83 400 400
Điền
Nhà bà Nguyễn Thị
16 Đường ấp 4 Chạy (cầu Liên Nhà ông Trần Văn Sáu 4 0.83 400 400
Doanh)
Trường Tiểu học Gành
17 Đường ấp 1 Chùa Hải Tịnh 3 0.80 600 600
Hào A
4. Nhà ông Huỳnh Văn Nhà ông Trần Quốc
18 4 0.83 400 400
Lụa Tuấn
Nhà ông Trần Hoàng Nhà ông Phạm Văn
19 4 0.83 400 400
Mến Đào
Nhà ông Huỳnh Văn Nhà ông Trương Văn
20 Đường ấp 3 4 0.83 400 400
Tại Thành
Cách đường Ngọc
21 Đường ông Sắc (ấp 2) Giáp đường Bê Tông 2 1.00 1,200 1,200
Điền 30m
Hồ nước cũ của xí
22 Đường ấp 3 Ngã 3 Huyện ủy 3 0.93 700
nghiệp đông lạnh
23 Ngã 3 nhà thanh niên Sông Gành Hào 1 0.68 1,500
nhà ông Nguyễn Văn
24 ấp 1 đến ấp 3 Xí nghiệp đông lạnh 2 0.83 1,000
Cây
Giáp đường Ngọc
25 Đường 1 tháng 3 Ngã ba Bưu Điện Điền (cặp nhà ông 3 0.80 600 600
Phạm Văn Đà)
5. Giáp ranh xã Long
26 Đường ấp 5 Ngã ba Mũi Dùi Điền Tây (đường 3 0.67 500 500
hương lộ 9)
Giáp đầu lộ mới (đầu
27 Đường ấp 2 Giáp kênh Hai Bình 3 0.80 600 600
chợ ấp 2)
XÃ LONG ĐIỀN
II
ĐÔNG
200m hướng về cầu
1 Ấp Bửu II Ngã tư chợ Cống Xìa Trường Điền (hộ Mã 3 0.80 600 600
Thanh Đoàn)
200m hướng về cầu
2 Trường Điền (hộ Trần Cầu Trường Điền 4 0.83 400 400
Văn Tâm)
3 Cầu Trường Điền Cầu Phước Điền 5 1.00 300 300
4 Ấp Bửu Đông Cầu Trường Điền Quý Điền (Bửu Đông) 5 0.50 150 150
5 Cống Tư Đàn Đê Biển Đông 5 1.00 300 300
6. Giáp lộ Xóm Lung,
6 Ấp Bửu I, ấp Bửu Đông Cầu Hai Được 5 0.67 200 200
Cái Cùng
7 Trường cấp II Bửu I Giáp lộ nhựa Bửu I 5 1.00 300 300
200m hướng về Kinh
Đường Cống Xìa - Kinh
8 Ngã tư Cống Xìa Tư (hộ Phạm Thanh 3 0.80 600 600
Tư
Hải)
200m hướng về Kinh
9 Tư (hộ Phan Thanh Giáp ranh xã Điền Hải 4 0.83 400 400
Hải)
10 Cầu qua UB xã Đê Biển Đông 4 0.83 400 400
Ấp Bửu II, ấp Trường
11 Cầu Trường Điền Cầu Đầu Bờ 5 0.50 150 150
Điền
Ấp Minh Điền, ấp Trung Giáp ranh xã Long Cầu Lẩm Thiết - cầu
12 5 0.50 150 150
Điền Điền Trung Điền (cũ)
Ấp Cái Cùng - Vĩnh Điền, Giáp ranh xã Vĩnh
13 Giáp ranh xã Điền Hải 5 0.67 200 200
Bửu II, Trường Điền Thịnh (đê Biển Đông)
7. 14 Ấp Bửu I, Bửu II Ngã 4 chợ Cống Xìa Cầu Hai Được 3 0.80 600 600
15 Ấp Bửu II Ngã tư Cống Xìa Cầu qua Ủy ban xã 3 0.80 600 600
XÃ LONG ĐIỀN
III
ĐÔNG A
1 Ấp Mỹ Điền Ngã ba Ngân Điền Cầu Mỹ Điền 4 0.73 350 350
2 Cầu Mỹ Điền Nhà Ông Đặng Sơn 4 0.83 400 400
3 Nhà Ông Đặng Sơn Nhà mồ 4 0.67 320 320
4 Cầu Mỹ Điền Cầu ông Đốc 5 0.80 200 240
5 Chợ Mỹ Điền Ba Ngựa ấp 1 5 0.50 150 150
6 Ấp Hiệp Điền Cống Tư Đàn Đầu Voi Xóm Lung 5 1.00 300 300
Mũi Giá giáp Long
7 Cảng Bà Cồng 5 0.50 150 150
Điền
Hòa Đông - Long
8 Nhà ông Đàn 5 0.50 150 150
Điền
9 Ấp 1 Đầu Voi Xóm Lung Rạch Bà Già 5 0.67 200 200
8. 10 Ấp 2 Cầu ông Chiến Nhà máy Sáu Luôn 5 0.50 150 150
11 Cầu Đực Thịnh Cầu Hai Cầm 5 0.50 150 150
Đầu lộ nhựa ấp III - Lộ nhựa ngã 3 Ngân
12 Ấp 3 5 0.67 200 200
bến phà Việt Trung Điền
Trường Tiểu học 4B -
13 Ấp 4 Trường Tiểu học 4A 5 0.50 150 150
trụ sở ấp 4
Cầu lộ cũ - đường
14 Rạch Bà Già 5 0.50 150 150
Chín Tém
Giáp Ranh xã Long
15 Ấp Châu Điền Ngã ba Ngân Điền 5 1.00 300 300
Điền
16 Ngã ba Châu Điền Cầu Phước Điền 5 1.00 250 300
Chà Là - Long Điền,
17 Nhà ông Hoành 5 0.50 150 150
ra cầu 6 Nghiệp
IV XÃ LONG ĐIỀN
1 Khu vực chợ Cây Giang Từ đầu chợ Long Điền Đền Thần (giáp 2 0.83 800 1,000
9. (Cây Giang) Trường TH Long
Điền)
Đền Thần (giáp
2 Cây Giang - Châu Điền Trường TH Long Cầu Chín Bình 3 0.80 500 600
Điền)
Giáp ranh xã Long
3 Cầu Chín Bình 4 0.75 300 360
Điền Đông A
4 Cây Giang - Rạch Rắn Từ đầu cầu Cây Giang Giáp ranh TT Giá Rai 4 0.94 450 450
Hương lộ Giá Rai - Gành
5 Trạm cấp nước sạch Cầu Đầu Láng 3 0.67 250 500
Hào
6 Cầu Đầu Láng Cầu Tư Cồ 5 1.00 300 300
Cách 300m giáp xã
7 Cầu Tư Cồ 4 1.00 400 480
Điền Hải
Cách 300m giáp xã
8 Giáp ranh xã Điền Hải 3 1.00 750 750
Điền Hải
10. Cầu Rạch Rắn - Cầu
9 Cầu Rạch Rắn Cầu Vịnh 5 0.67 200 200
Vịnh
Ấp Rạch Rắn - Thạnh
10 Cầu Vịnh Cầu Thạnh Trị 5 0.50 150 150
Trị
11 Thạnh An - Cây Dương Cầu Thạnh Trị Cầu Đường Đào 5 0.67 200 200
Đầu đường Long Điền
12 Đường Long Điền Tiến Tiến (giáp hương lộ Cầu Ngã Tư 5 0.83 250 250
09)
13 Thạnh II - Cây Dương Cầu Ngã Tư Cầu Đường Đào 5 0.83 250 250
Đầu đường (giáp
14 Hòa I - Đại Điền Cầu Thanh Niên 5 0.50 150 150
hương lộ 09)
Cầu Trường THCS
15 Đại Điền - Công Điền Cầu Thanh Niên 5 0.50 150 150
Long Điền Tiến
Đường lộ Cây Dương A Giáp lộ Gành Hào -
16 Cầu 5 Duyên 5 0.50 150 150
- kênh Tư Cổ Hộ Phòng
17 Đường Giá Cần Bảy Giáp hương lộ 9 Giáp thị trấn Giá Rai 5 0.50 150 150
11. Giáp thị trấn Hộ
18 Đường lộ khóm 6 Miễu Bà Thủy 5 0.50 150 150
Phòng
Giáp lộ chợ Cây
19 Đường Chà Là Đường cống Chín Tài 5 0.67 200 200
Giang
Giáp xã Long Điền
20 Đường cống Chín Tài 5 0.50 150 150
Đông
Giáp lộ chợ Cây Ấp 4, xã Long Điền
21 Đường Cầu Đình 5 0.50 150 150
Giang Đông A
Giáp co nhà Ba
22 Tuyến Thọ Điền Giáp hương lộ 9 5 0.50 150 150
Trưởng
Xây dựng đường GTNT
Giáp ranh nhà ông Út
23 Công Điền - Mười Xứ, Ngã ba 10 Xứ 5 0.50 150
Gõ
xã Long Điền
Xây dựng đường GTNT
Ấp Thạnh 2, giáp Long Điền Tiến, lộ
24 Hòa Thạnh - Thạnh II, xã 5 0.50 150
đường GR - HP nhựa
Long Điền
V XÃ ĐIỀN HẢI
12. Hết ranh cây xăng
Tuyến Giá Rai - Gành Giáp ranh xã Long
1 Phương Hùng (hai 2 0.83 1,000 1,000
Hào Điền
bên)
Hết ranh cây xăng Hết ranh trường mẫu
2 1 0.68 1,500 1,500
Phương Hùng giáo
Hết ranh trường mẫu
3 Cầu Trại Sò 2 0.83 1,000 1,000
giáo
Hết ranh Nhà bia
4 Cầu Trại Sò tưởng niệm xã Điền 3 1.00 750 750
Hải (Gò Cát)
Hết ranh Nhà bia
Giáp ranh xã Long
5 tưởng niệm xã Điền 3 0.67 500 500
Điền Tây
Hải (Gò Cát)
Đầu lộ HTX ấp Long Giáp ranh xã Long
6 Long Hà - Khâu 5 0.67 200 200
Hà Điền Tây
Tiếp giáp hương lộ Hết ranh đất nhà ông
7 Kinh Tư - Khâu 1 0.68 1,500 1,500
(đối diện nhà Kiềm Bé
13. Sên)
Hết ranh đất nhà ông
8 Đầu lộ mới 2 0.83 1,000 1,000
Giang Kim Bé
Hết ranh đất nhà ông
9 Giáp hương lộ 2 1.00 1,200 1,200
Lâm Văn Đức
Hết ranh đất nhà ông Tiếp giáp lộ cũ Kinh
10 2 0.83 1,000 1,000
Lâm Văn Đức Tư - Khâu
Tiếp giáp lộ cũ Kinh Giáp ranh xã Long
11 3 0.80 500 600
Tư - Khâu Điền Tây
Cầu đi Long Điền
Kinh Tư - Long Điền
12 Giáp hương lộ Đông (Quách Văn 2 1.00 1,200 1,200
Đông
Lẽn)
Cầu đi Long Điền
Giáp ranh xã Long
13 Đông (Quách Văn 4 0.83 400 400
Điền Đông
Lẽn)
14 Ấp Gò Cát Công ty Tôm giống Cầu Gò Cát (nhà ông 5 1.00 300 300
14. số 1 Nguyễn Hoàng Vũ)
15 Ấp Gò Cát - Long Hà Cầu Trại Sò Chùa Linh Ứng 5 0.83 250 250
VI XÃ LONG ĐIỀN TÂY
Trường THCS Điền
1 Ấp Thuận Điền Cầu Treo 3 0.67 500 500
Hải B (trường mới)
Lộ Long Hà (Cầu
2 Giáp ranh xã Điền Hải 5 0.67 200 200
Khâu cũ)
Giáp với lộ nhựa Nhà bà Lâm Thị Vân
3 5 0.67 200 200
Khâu - Kinh Tư (Vịnh Hóc Ráng)
Cây xăng Thuận Điền
4 (đường trước mặt Mũi Dùi 3 0.67 500 500
UBND xã)
Trường THCS Điền
5 Giáp ranh xã Điền Hải 3 0.67 500 500
Hải B (Trường mới)
6 Ấp Canh Điền Cầu Treo Cầu Vinh Cậu 5 1.00 300 300
7 Ấp An Điền - Bình Điền Hương lộ 9 (giáp ranh Kinh 3 (giáp ranh thị 3 0.67 500 500
15. xã Điền Hải) trấn Gành Hào)
Phà Rạch Cóc (giáp Phà Vàm Xáng (giáp
8 Ấp Canh Điền 3 0.67 500 500
ranh TT Gành Hào) ranh xã An Phúc)
Trường THCS Long
9 Ấp Vinh Điền Cầu Vinh Cậu 5 0.67 200 200
Điền Tây
VII XÃ AN TRẠCH
Thành Thưởng - Thành Nhà ông Nguyễn Văn Nhà ông Lê Văn Dững
1 5 1.00 250 300
Thưởng A Luyến (Vàm Bộ Buối)
Văn Đức A - Văn Đức B Nhà ông Nguyễn Văn Trường học An
2 5 0.67 200
- Anh Dũng Phú Trạch B
Trường học An Trường Tiểu học Hiệp
3 5 1.00 300
Trạch B Thành (Hoàng Minh)
Văn Đức B Hoàng Minh Trường Tiểu học Hiệp
4 Nhà ông Út Lẫm 5 0.83 250 250
A - Hoàng Minh Thành (Hoàng Minh)
Hết kênh Sáu Đóng
Văn Đức A - Văn Đức B Trường THCS An
5 (giáp ranh xã An 5 0.83 250 250
- Hiệp Vinh Trạch
Trạch A)
16. Cầu nhà bà Tạ Thị
6 Ấp Hoàng Minh A Kênh Hiệp Thành 5 0.83 250 250
Gấm
Thành Thưởng - Văn Giáp ranh Cây Thẻ, xã
7 Nhà bà Ca Thị Bảnh 3 0.67 500 500
Đức A Định Thành
Cầu treo giáp ranh xã
8 Ấp Hiệp Vinh Ngã ba ấp Anh Dũng 5 0.67 200 200
An Trạch A
Xây dựng đường GTNT
9 Giáp lộ nhựa 3m5 Cầu ngã 3 lầu 5 1.00 300
Văn Đức A, xã An Trạch
10 Cầu ngã 3 lầu Ấp Lung Xình 5 0.67 200
VIII XÃ AN TRẠCH A
Ấp Thành Thưởng B Vàm Bộ Buối (ấp Cầu kênh Bảy Gỗ
1 5 0.83 250 250
đến C Thành Thưởng B) (ấp Thành Thưởng C)
Từ Đình Nguyễn
Ấp Thành Thưởng C đến Cầu ngã ba kênh Tây
2 Trung Trực (Thành 5 1.00 300 300
Ba Mến (Ba Mến)
Thưởng B)
3 Ấp Ba Mến A Cầu Treo (Ba Mến A) Nhà ông Ngô Văn Sổ 5 0.67 200 200
17. (Ba Mến A)
4 Nhà ông Ngô Văn Sổ Cầu Xóm Giữa 5 1.00 300 300
5 Ấp 1 Đầu Hàng Gòn Nhà bà Lê Thị Thủy 5 0.67 200 200
Kênh nhà nước
6 Ấp 2 Cầu Xóm Giữa (Trường Tiểu học 5 0.67 200 200
ấp 2)
Đến xóm Trà Thê,
Ấp Ba Mến đến ấp
7 Đầu Họa Đồ Rạch Ông qua 5 0.67 200 200
Quyết Chiến, QT
trường học kênh xáng
Đường GTNT Vàm Bộ
8 Buối - kênh Tây, xã An Lộ nhựa Cầu kênh Tây 4 0.73 350
Trạch A
Xây dựng đường GTNT
từ cầu Kênh Giữa Lộ nhựa gần phà qua
9 Đường đal 5 1.00 300
đến cầu Quyết Chiến, xã sông
An Trạch A
IX XÃ ĐỊNH THÀNH
18. An Trạch - Định Thành -
1
An Phúc
Cầu Bà Tòa (giáp ranh Miễu Bà (Trụ điện TT
2 3 0.67 500 500
xã An Phúc) 077, ấp Lung Chim)
Cống ngang lộ
Miễu Bà (Trụ điện TT
3 (giáp đất Hai Tài, ấp 3 0.80 600 600
077, ấp Lung Chim)
Cây Thẻ)
Cống ngang lộ (giáp
Cống sáu Chuẩn (giáp
4 đất Hai Tài, ấp 3 0.67 500 500
ranh xã An Trạch)
Cây Thẻ)
Giáp đường An Trạch
5 Lung Chim - Cây Giá - Định Thành - An Cầu ngã Ba Miễu 4 0.94 450 450
Phúc
Xây dựng tuyến đường
GTNT Lung Chim - Nhà ông Nguyễn
6 Đường An Phúc 5 0.50 150
Chòi Mòi Xã Định Văn Tý
Thành
X XÃ ĐỊNH THÀNH A
19. Nhà ông Ba Nhạc - ấp
Lung Rong (giáp ấp 4, Ngã 3 Đầu Xáng cống,
1 Kinh Xáng Cống 5 0.83 250 250
xã Tắc Vân, thành phố ấp Kinh Xáng
Cà Mau)
Xây dựng đường Lung
UBND xã Định Cầu BT (ngã 3 Cây
2 Lá - Cây Sộp, xã Định 5 0.67 200
Thành A Sộp)
Thành A
XI XÃ AN PHÚC
1 An Phúc - Định Thành Cầu Cái Keo Nhà ông Ba Phước 5 1.00 300 300
2 Nhà ông Ba Phước Cầu Bà Tòa 5 0.67 150 200
Trụ sở xã An
3 Cầu Cái Keo - Rạch Bần Cầu Hai Miên 5 1.00 300 300
Phúc (cũ)
Trụ sở xã An
4 An Phúc - Gành Hào Vàm Xáng 3 1.00 150 750
Phúc (cũ)
5 ấp Cái Keo Cầu Cái Keo Nhà ông Tô Văn Giàu 5 1.00 300 300
Xây dựng đường GTNT
6 Cầu Xã Thàng Nhà Ông Mười Trì 5 0.67 200
từ cầu Xã Thàng
20. đi Mười Trì, xã An
Phúc
Sửa chữa nâng cấp
7 đường Kênh Đê xã An Cầu Rạch Bần Lộ đal 5 0.50 150
Phúc
Xây dựng đường GTNT
8 Vườn Chim - Long Phú, Vườn chim 5 Võ Ấp Long Phú 5 0.50 150
xã An Trạch - An Phúc
UBND TỈNH BẠC LIÊU