SlideShare a Scribd company logo
1 of 11
Trường Đại Học Công Nghệ Giao Thông Vận Tải
Khoa Cơ Khí
ĐỒ ÁN
LÝ THUYẾT Ô TÔ
ĐỀ TÀI:
Sinh viên thực hiện : Trần Văn Mạnh
Lớp : 72DCOT21
Giáo viên hướng dẫn :
Hà Nội, Ngày Tháng Năm 2023
Bảng 1. Các thông số cơ bản của xe MOSKVICH 2137
Khối lượng không tải (𝐺0-KG) 1120
Khối lượng toàn tải (𝐺𝑎-KG) 1520
Công suất (𝑁ⅇ𝑚𝑎𝑥 – Mã lực) 75
Tốc độ quay (𝑛𝑁 − 𝑣/𝑝) 5800
Momen (𝑀ⅇ𝑚𝑎𝑥 − 𝐾𝐺𝑚) 11,4
Tốc độ quay (𝑛𝑀 − 𝑣/𝑝) 3000-3800
Vận tốc 𝑣𝑚𝑎𝑥 120
Số truyền 𝐼ℎ1 3,49
Số truyền 𝐼ℎ2 2,04
Số truyền 𝐼ℎ3 1,33
Số truyền 𝐼ℎ4
1,00
Số truyền 𝐼ℎ5
Truyền lực chính 𝐼0 4,45
Hộp số phụ 𝐼𝑝
Chiều rộng (mm) 1550
Chiều cao (mm) 1525
Ký hiệu lốp 6,40-13
Loại động cơ Xăng
Công thức bánh xe 4x2
I. Đường đặc tính ngoài của động cơ đốt trong
1. Khái niệm
- Là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của công suất có ích 𝑁𝑒, momen xoắn
𝑀𝑒, suất tiêu hao nhiên liệu 𝑔𝑒 theo số vòng quay của trục khuỷu động cơ
𝑛𝑒.
- Đường đặc tính tốc độ cục bộ: động cơ hoạt động với mức nhiên liệu bất
kì( không phải tối da).
- Đường đặc tính tốc độ ngoài: động cơ hoạt động với mức nhiên liệu tối
đa.
2. Công thức tính
Sử dụng công thức Lây-đéc man:
𝑁𝑒 = 𝑁𝑚𝑎𝑥[𝑎.
𝑛𝑒
𝑛𝑁
+ b.(
𝑛𝑒
𝑛𝑁
)2
− 𝑐. (
𝑛𝑒
𝑛𝑁
)3
] (kw)
Trong đó:
+ a,b,c: hệ số thực nghiệm
đối với động cơ xăng: a=b=c=1
+ 𝑁𝑚𝑎𝑥: công suất cực đại (kw)
+ 𝑛𝑁: số vòng quay trục khuỷu của động cơ ứng với công suất lớn nhất
(vòng/phút)
-Momen xoắn 𝑀𝑒 được xác định bằng công thức:
𝑀𝑒 =
104.𝑁𝑒
1,047.𝑛𝑒
(N.m)
Chọn 𝑛𝑒𝑚𝑖𝑛, 𝑛𝑒𝑚𝑎𝑥:
Ký hiệu lốp: 6,40-13
+ B = H=6,40 (inch) = 162,56 (mm)
+ Đường kính trong của lốp : d=13inch = 330,2 (mm)
𝑟0 =
𝐷
2
=
𝑑
2
+ 𝐻 =
330,2
2
+162,56=327,66 (mm)
Bán kính làm việc của bánh xe 𝑟𝑏:
𝑟𝑏=.𝑟0
Đối với lớp có áp suất thấp => =0.93
=>𝑟𝑏=0,93.327,66=304,72 (mm)
* Tốc độ nhỏ nhất 𝑣𝑚𝑖𝑛= 3÷5 (km/h) = 0,83÷1,38 (m/s)
𝑣𝑚𝑖𝑛 =
2𝜋. 𝑛𝑒𝑚𝑖𝑛. 𝑟𝑏
60. 𝑖0. 𝑖ℎ1. 𝑖𝑝𝑡
Trong đó: 𝑖𝑝𝑡=
𝜑.𝐺.𝑟𝑏
𝑀𝑒𝑚𝑎𝑥.𝑖0.𝑖ℎ1.𝑡
+ Với φ = 0,7
+ G-khối lượng toàn tải => G = 1520 (kg)
+ 𝑟𝑏=304,72 (mm)
+ 𝑀𝑒𝑚𝑎𝑥=11,4 (KGm)
+ 𝑖0=4,45
+ 𝑖ℎ1=3,49
+ 𝑡=0,9
=>𝑖𝑝𝑡=2,03
=> 𝑛𝑒𝑚𝑖𝑛=820 ÷1363=> chọn 𝑛𝑒𝑚𝑖𝑛= 1160 (v/p)
𝑛𝑒𝑚𝑎𝑥=.𝑛𝑁 = 1,3*5800=7540(v/p)
3.Kết quả tính
Bảng 2.
𝒏𝒆 𝑵𝒆 𝑴𝒆
1160 12.97518 106.8338
1740 20.30168 111.4387
2320 27.74004 114.2017
2900 34.95469 115.1226
3480 41.61006 114.2017
4060 47.37059 111.4387
4640 51.90072 106.8338
5220 54.86488 100.3869
5800 55.9275 92.09811
6380 54.75302 81.96732
6960 51.00588 69.99457
7540 44.35051 56.17985
Đồ thị biểu diễn đường đặc tính tốc độ ngoài :
0
10
20
30
40
50
60
0
20
40
60
80
100
120
140
1160 1740 2320 2900 3480 4060 4640 5220 5800 6380 6960 7540
Chart Title
Me Ne
4.Ứng dụng của đồ thị:
- Sau khi có được đường đặc tính tốc độ ngoài của động cơ, ta có thể xác
định được vùng làm việc của động cơ, công suất 𝑁𝑒 , momen xoắn 𝑀𝑒 ứng
với số vòng quay trục khuỷu 𝑛𝑒.
II. Đồ thị lực kéo
1.Khái niệm
2.Công thức tính
3.Kết quả tính
Bảng 2.1. Lực kéo ứng với vận tốc ở các tay số khác nhau
V1 Pk1 V2 Pk2 V3 Pk3 V4 Pk4
2.38222 4900.447 4.075465 2864.445 6.251089 1867.506 8.313949 1404.14
3.57333 5111.673 6.113197 2987.912 9.376634 1948.002 12.47092 1464.663
4.76444 5238.409 8.15093 3061.993 12.50218 1996.299 16.6279 1500.977
5.955551 5280.654 10.18866 3086.686 15.62772 2012.398 20.78487 1513.081
7.146661 5238.409 12.22639 3061.993 18.75327 1996.299 24.94185 1500.977
8.337771 5111.673 14.26413 2987.912 21.87881 1948.002 29.09882 1464.663
9.528881 4900.447 16.30186 2864.445 25.00436 1867.506 33.25579 1404.14
10.71999 4604.73 18.33959 2691.59 28.1299 1754.811 37.41277 1319.407
11.9111 4224.523 20.37732 2469.349 31.25545 1609.919 41.56974 1210.465
13.10221 3759.826 22.41506 2197.721 34.38099 1432.828 45.72672 1077.314
14.29332 3210.638 24.45279 1876.705 37.50653 1223.538 49.88369 919.9535
15.48443 2576.959 26.49052 1506.303 40.63208 982.0504 54.04067 738.3837
Bảng 2.2. Lực cản ứng với vận tốc ở các tay số khác nhau
v Pf P P P
0 273.6 273.6 0 273.6
5 273.6 273.6 11.1375 284.7375
10 273.6 273.6 44.55 318.15
15 273.6 273.6 100.2375 373.8375
20 273.6 273.6 178.2 451.8
22.2 273.6 273.6 219.5602 493.1602
25 387.6 387.6 278.4375 666.0375
30 437.76 437.76 400.95 838.71
35 497.04 497.04 545.7375 1042.778
40 565.44 565.44 712.8 1278.24
45 642.96 642.96 902.1375 1545.098
50 729.6 729.6 1113.75 1843.35
Đồ thị lực kéo
4.Ứng dụng đồ thị
0
1000
2000
3000
4000
5000
6000
0 10 20 30 40 50 60
Chart Title
pk1 pk2 pk3 pk4 Py Pw+y
Trần-Văn-Mạnh-16-.docx

More Related Content

Similar to Trần-Văn-Mạnh-16-.docx

Đồ án Thiết kế hệ dẫn động cơ khí - Trần Minh Vương
Đồ án Thiết kế hệ dẫn động cơ khí - Trần Minh VươngĐồ án Thiết kế hệ dẫn động cơ khí - Trần Minh Vương
Đồ án Thiết kế hệ dẫn động cơ khí - Trần Minh VươngJayce Boehm
 
đồ án LOng.docx
đồ án LOng.docxđồ án LOng.docx
đồ án LOng.docxVinhLng24
 
Thiết kế hệ thống dẫn động băng tải (kèm bản vẽ autocad)
Thiết kế hệ thống dẫn động băng tải (kèm bản vẽ autocad)Thiết kế hệ thống dẫn động băng tải (kèm bản vẽ autocad)
Thiết kế hệ thống dẫn động băng tải (kèm bản vẽ autocad)nataliej4
 
Thiết Kế Hệ Thống Dẫn Động Băng Tải (Phương Án Số 15)
Thiết Kế Hệ Thống Dẫn Động Băng Tải (Phương Án Số 15) Thiết Kế Hệ Thống Dẫn Động Băng Tải (Phương Án Số 15)
Thiết Kế Hệ Thống Dẫn Động Băng Tải (Phương Án Số 15) nataliej4
 
Bản thuyết minh đồ án chi tiết máy tính toán thiết kế hệ dẫn động tời kéo
Bản thuyết minh đồ án chi tiết máy tính toán thiết kế hệ dẫn động tời kéoBản thuyết minh đồ án chi tiết máy tính toán thiết kế hệ dẫn động tời kéo
Bản thuyết minh đồ án chi tiết máy tính toán thiết kế hệ dẫn động tời kéohttps://www.facebook.com/garmentspace
 
Bản thuyết minh đồ án chi tiết máy tính toán thiết kế hệ dẫn động tời kéo
Bản thuyết minh đồ án chi tiết máy tính toán thiết kế hệ dẫn động tời kéoBản thuyết minh đồ án chi tiết máy tính toán thiết kế hệ dẫn động tời kéo
Bản thuyết minh đồ án chi tiết máy tính toán thiết kế hệ dẫn động tời kéohttps://www.facebook.com/garmentspace
 
Đồ Án Thiết Kế Hệ Dẫn Động Cơ Khí
Đồ Án Thiết Kế Hệ Dẫn Động Cơ KhíĐồ Án Thiết Kế Hệ Dẫn Động Cơ Khí
Đồ Án Thiết Kế Hệ Dẫn Động Cơ Khínataliej4
 
Đồ án Chi tiết máy - Nguyễn Minh Hùng
Đồ án Chi tiết máy - Nguyễn Minh HùngĐồ án Chi tiết máy - Nguyễn Minh Hùng
Đồ án Chi tiết máy - Nguyễn Minh HùngJayce Boehm
 
ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY - Hộp giảm tốc bánh răng trụ hai cấp khai triển.pdf
ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY - Hộp giảm tốc bánh răng trụ hai cấp khai triển.pdfĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY - Hộp giảm tốc bánh răng trụ hai cấp khai triển.pdf
ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY - Hộp giảm tốc bánh răng trụ hai cấp khai triển.pdfMan_Ebook
 
Đề tài Thiết kế hệ thống dẫn động thùng trộn
Đề tài Thiết kế hệ thống dẫn động thùng trộnĐề tài Thiết kế hệ thống dẫn động thùng trộn
Đề tài Thiết kế hệ thống dẫn động thùng trộnEvans Schoen
 
Bài tập lớn Chi tiết máy - ĐHBK 2016
Bài tập lớn Chi tiết máy - ĐHBK 2016Bài tập lớn Chi tiết máy - ĐHBK 2016
Bài tập lớn Chi tiết máy - ĐHBK 2016Minh Chien Tran
 
4.4.2. thiết kế hộp giảm tốc 2 cấp động trục bánh răng nghiêng
4.4.2. thiết kế hộp giảm tốc 2 cấp động trục   bánh răng nghiêng4.4.2. thiết kế hộp giảm tốc 2 cấp động trục   bánh răng nghiêng
4.4.2. thiết kế hộp giảm tốc 2 cấp động trục bánh răng nghiênghttps://www.facebook.com/garmentspace
 
Đề tài: Bản thuyết minh đồ án môn học chi tiết máy tính toán thiết kế hệ dẫn ...
Đề tài: Bản thuyết minh đồ án môn học chi tiết máy tính toán thiết kế hệ dẫn ...Đề tài: Bản thuyết minh đồ án môn học chi tiết máy tính toán thiết kế hệ dẫn ...
Đề tài: Bản thuyết minh đồ án môn học chi tiết máy tính toán thiết kế hệ dẫn ...Dịch vụ viết thuê Khóa Luận - ZALO 0932091562
 
thiết kế hệ thống dẫn động xích tải
thiết kế hệ thống dẫn động xích tảithiết kế hệ thống dẫn động xích tải
thiết kế hệ thống dẫn động xích tảiKhang Phan
 
Đồ án chi tiết máy trục vít bánh vít-BKHN
Đồ án chi tiết máy trục vít bánh vít-BKHNĐồ án chi tiết máy trục vít bánh vít-BKHN
Đồ án chi tiết máy trục vít bánh vít-BKHNCực Mạnh Chung
 
Vaduni - Thuyết minh hộp giảm tốc 2 cấp khai triển
Vaduni - Thuyết minh hộp giảm tốc 2 cấp khai triểnVaduni - Thuyết minh hộp giảm tốc 2 cấp khai triển
Vaduni - Thuyết minh hộp giảm tốc 2 cấp khai triểnNguynVnB3
 

Similar to Trần-Văn-Mạnh-16-.docx (20)

Đồ án Thiết kế hệ dẫn động cơ khí - Trần Minh Vương
Đồ án Thiết kế hệ dẫn động cơ khí - Trần Minh VươngĐồ án Thiết kế hệ dẫn động cơ khí - Trần Minh Vương
Đồ án Thiết kế hệ dẫn động cơ khí - Trần Minh Vương
 
đồ án LOng.docx
đồ án LOng.docxđồ án LOng.docx
đồ án LOng.docx
 
Đề tài: Thiết kế hệ thống truyền động cơ khí, HAY, 9đ
Đề tài: Thiết kế hệ thống truyền động cơ khí, HAY, 9đĐề tài: Thiết kế hệ thống truyền động cơ khí, HAY, 9đ
Đề tài: Thiết kế hệ thống truyền động cơ khí, HAY, 9đ
 
Thiết kế hệ thống dẫn động băng tải (kèm bản vẽ autocad)
Thiết kế hệ thống dẫn động băng tải (kèm bản vẽ autocad)Thiết kế hệ thống dẫn động băng tải (kèm bản vẽ autocad)
Thiết kế hệ thống dẫn động băng tải (kèm bản vẽ autocad)
 
Thiết Kế Hệ Thống Dẫn Động Băng Tải (Phương Án Số 15)
Thiết Kế Hệ Thống Dẫn Động Băng Tải (Phương Án Số 15) Thiết Kế Hệ Thống Dẫn Động Băng Tải (Phương Án Số 15)
Thiết Kế Hệ Thống Dẫn Động Băng Tải (Phương Án Số 15)
 
Bản thuyết minh đồ án chi tiết máy tính toán thiết kế hệ dẫn động tời kéo
Bản thuyết minh đồ án chi tiết máy tính toán thiết kế hệ dẫn động tời kéoBản thuyết minh đồ án chi tiết máy tính toán thiết kế hệ dẫn động tời kéo
Bản thuyết minh đồ án chi tiết máy tính toán thiết kế hệ dẫn động tời kéo
 
Bản thuyết minh đồ án chi tiết máy tính toán thiết kế hệ dẫn động tời kéo
Bản thuyết minh đồ án chi tiết máy tính toán thiết kế hệ dẫn động tời kéoBản thuyết minh đồ án chi tiết máy tính toán thiết kế hệ dẫn động tời kéo
Bản thuyết minh đồ án chi tiết máy tính toán thiết kế hệ dẫn động tời kéo
 
Đồ Án Thiết Kế Hệ Dẫn Động Cơ Khí
Đồ Án Thiết Kế Hệ Dẫn Động Cơ KhíĐồ Án Thiết Kế Hệ Dẫn Động Cơ Khí
Đồ Án Thiết Kế Hệ Dẫn Động Cơ Khí
 
Đồ án Chi tiết máy - Nguyễn Minh Hùng
Đồ án Chi tiết máy - Nguyễn Minh HùngĐồ án Chi tiết máy - Nguyễn Minh Hùng
Đồ án Chi tiết máy - Nguyễn Minh Hùng
 
ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY - Hộp giảm tốc bánh răng trụ hai cấp khai triển.pdf
ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY - Hộp giảm tốc bánh răng trụ hai cấp khai triển.pdfĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY - Hộp giảm tốc bánh răng trụ hai cấp khai triển.pdf
ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY - Hộp giảm tốc bánh răng trụ hai cấp khai triển.pdf
 
Đề tài Thiết kế hệ thống dẫn động thùng trộn
Đề tài Thiết kế hệ thống dẫn động thùng trộnĐề tài Thiết kế hệ thống dẫn động thùng trộn
Đề tài Thiết kế hệ thống dẫn động thùng trộn
 
Bài tập lớn Chi tiết máy - ĐHBK 2016
Bài tập lớn Chi tiết máy - ĐHBK 2016Bài tập lớn Chi tiết máy - ĐHBK 2016
Bài tập lớn Chi tiết máy - ĐHBK 2016
 
4.4.2. thiết kế hộp giảm tốc 2 cấp động trục bánh răng nghiêng
4.4.2. thiết kế hộp giảm tốc 2 cấp động trục   bánh răng nghiêng4.4.2. thiết kế hộp giảm tốc 2 cấp động trục   bánh răng nghiêng
4.4.2. thiết kế hộp giảm tốc 2 cấp động trục bánh răng nghiêng
 
Đề tài: Bản thuyết minh đồ án môn học chi tiết máy tính toán thiết kế hệ dẫn ...
Đề tài: Bản thuyết minh đồ án môn học chi tiết máy tính toán thiết kế hệ dẫn ...Đề tài: Bản thuyết minh đồ án môn học chi tiết máy tính toán thiết kế hệ dẫn ...
Đề tài: Bản thuyết minh đồ án môn học chi tiết máy tính toán thiết kế hệ dẫn ...
 
thiết kế hệ thống dẫn động xích tải
thiết kế hệ thống dẫn động xích tảithiết kế hệ thống dẫn động xích tải
thiết kế hệ thống dẫn động xích tải
 
Đề tài: Nghiên cứu thiết kế hộp giảm tốc, HAY, 9đ
Đề tài: Nghiên cứu thiết kế hộp giảm tốc, HAY, 9đĐề tài: Nghiên cứu thiết kế hộp giảm tốc, HAY, 9đ
Đề tài: Nghiên cứu thiết kế hộp giảm tốc, HAY, 9đ
 
Đề tài: Thiết kế hệ thống dẫn động băng tải, HAY
Đề tài: Thiết kế hệ thống dẫn động băng tải, HAYĐề tài: Thiết kế hệ thống dẫn động băng tải, HAY
Đề tài: Thiết kế hệ thống dẫn động băng tải, HAY
 
Ba liep
Ba liepBa liep
Ba liep
 
Đồ án chi tiết máy trục vít bánh vít-BKHN
Đồ án chi tiết máy trục vít bánh vít-BKHNĐồ án chi tiết máy trục vít bánh vít-BKHN
Đồ án chi tiết máy trục vít bánh vít-BKHN
 
Vaduni - Thuyết minh hộp giảm tốc 2 cấp khai triển
Vaduni - Thuyết minh hộp giảm tốc 2 cấp khai triểnVaduni - Thuyết minh hộp giảm tốc 2 cấp khai triển
Vaduni - Thuyết minh hộp giảm tốc 2 cấp khai triển
 

Trần-Văn-Mạnh-16-.docx

  • 1. Trường Đại Học Công Nghệ Giao Thông Vận Tải Khoa Cơ Khí ĐỒ ÁN LÝ THUYẾT Ô TÔ ĐỀ TÀI: Sinh viên thực hiện : Trần Văn Mạnh Lớp : 72DCOT21 Giáo viên hướng dẫn : Hà Nội, Ngày Tháng Năm 2023
  • 2. Bảng 1. Các thông số cơ bản của xe MOSKVICH 2137 Khối lượng không tải (𝐺0-KG) 1120 Khối lượng toàn tải (𝐺𝑎-KG) 1520 Công suất (𝑁ⅇ𝑚𝑎𝑥 – Mã lực) 75 Tốc độ quay (𝑛𝑁 − 𝑣/𝑝) 5800 Momen (𝑀ⅇ𝑚𝑎𝑥 − 𝐾𝐺𝑚) 11,4 Tốc độ quay (𝑛𝑀 − 𝑣/𝑝) 3000-3800 Vận tốc 𝑣𝑚𝑎𝑥 120 Số truyền 𝐼ℎ1 3,49 Số truyền 𝐼ℎ2 2,04 Số truyền 𝐼ℎ3 1,33 Số truyền 𝐼ℎ4 1,00 Số truyền 𝐼ℎ5 Truyền lực chính 𝐼0 4,45 Hộp số phụ 𝐼𝑝 Chiều rộng (mm) 1550 Chiều cao (mm) 1525 Ký hiệu lốp 6,40-13 Loại động cơ Xăng Công thức bánh xe 4x2
  • 3. I. Đường đặc tính ngoài của động cơ đốt trong 1. Khái niệm - Là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của công suất có ích 𝑁𝑒, momen xoắn 𝑀𝑒, suất tiêu hao nhiên liệu 𝑔𝑒 theo số vòng quay của trục khuỷu động cơ 𝑛𝑒. - Đường đặc tính tốc độ cục bộ: động cơ hoạt động với mức nhiên liệu bất kì( không phải tối da). - Đường đặc tính tốc độ ngoài: động cơ hoạt động với mức nhiên liệu tối đa. 2. Công thức tính Sử dụng công thức Lây-đéc man: 𝑁𝑒 = 𝑁𝑚𝑎𝑥[𝑎. 𝑛𝑒 𝑛𝑁 + b.( 𝑛𝑒 𝑛𝑁 )2 − 𝑐. ( 𝑛𝑒 𝑛𝑁 )3 ] (kw) Trong đó: + a,b,c: hệ số thực nghiệm đối với động cơ xăng: a=b=c=1 + 𝑁𝑚𝑎𝑥: công suất cực đại (kw) + 𝑛𝑁: số vòng quay trục khuỷu của động cơ ứng với công suất lớn nhất (vòng/phút) -Momen xoắn 𝑀𝑒 được xác định bằng công thức: 𝑀𝑒 = 104.𝑁𝑒 1,047.𝑛𝑒 (N.m) Chọn 𝑛𝑒𝑚𝑖𝑛, 𝑛𝑒𝑚𝑎𝑥: Ký hiệu lốp: 6,40-13 + B = H=6,40 (inch) = 162,56 (mm) + Đường kính trong của lốp : d=13inch = 330,2 (mm)
  • 4. 𝑟0 = 𝐷 2 = 𝑑 2 + 𝐻 = 330,2 2 +162,56=327,66 (mm) Bán kính làm việc của bánh xe 𝑟𝑏: 𝑟𝑏=.𝑟0 Đối với lớp có áp suất thấp => =0.93 =>𝑟𝑏=0,93.327,66=304,72 (mm) * Tốc độ nhỏ nhất 𝑣𝑚𝑖𝑛= 3÷5 (km/h) = 0,83÷1,38 (m/s) 𝑣𝑚𝑖𝑛 = 2𝜋. 𝑛𝑒𝑚𝑖𝑛. 𝑟𝑏 60. 𝑖0. 𝑖ℎ1. 𝑖𝑝𝑡 Trong đó: 𝑖𝑝𝑡= 𝜑.𝐺.𝑟𝑏 𝑀𝑒𝑚𝑎𝑥.𝑖0.𝑖ℎ1.𝑡 + Với φ = 0,7 + G-khối lượng toàn tải => G = 1520 (kg) + 𝑟𝑏=304,72 (mm) + 𝑀𝑒𝑚𝑎𝑥=11,4 (KGm) + 𝑖0=4,45 + 𝑖ℎ1=3,49 + 𝑡=0,9 =>𝑖𝑝𝑡=2,03 => 𝑛𝑒𝑚𝑖𝑛=820 ÷1363=> chọn 𝑛𝑒𝑚𝑖𝑛= 1160 (v/p) 𝑛𝑒𝑚𝑎𝑥=.𝑛𝑁 = 1,3*5800=7540(v/p) 3.Kết quả tính
  • 5. Bảng 2. 𝒏𝒆 𝑵𝒆 𝑴𝒆 1160 12.97518 106.8338 1740 20.30168 111.4387 2320 27.74004 114.2017 2900 34.95469 115.1226 3480 41.61006 114.2017 4060 47.37059 111.4387 4640 51.90072 106.8338 5220 54.86488 100.3869 5800 55.9275 92.09811 6380 54.75302 81.96732 6960 51.00588 69.99457 7540 44.35051 56.17985
  • 6. Đồ thị biểu diễn đường đặc tính tốc độ ngoài : 0 10 20 30 40 50 60 0 20 40 60 80 100 120 140 1160 1740 2320 2900 3480 4060 4640 5220 5800 6380 6960 7540 Chart Title Me Ne
  • 7. 4.Ứng dụng của đồ thị: - Sau khi có được đường đặc tính tốc độ ngoài của động cơ, ta có thể xác định được vùng làm việc của động cơ, công suất 𝑁𝑒 , momen xoắn 𝑀𝑒 ứng với số vòng quay trục khuỷu 𝑛𝑒. II. Đồ thị lực kéo 1.Khái niệm 2.Công thức tính 3.Kết quả tính
  • 8. Bảng 2.1. Lực kéo ứng với vận tốc ở các tay số khác nhau V1 Pk1 V2 Pk2 V3 Pk3 V4 Pk4 2.38222 4900.447 4.075465 2864.445 6.251089 1867.506 8.313949 1404.14 3.57333 5111.673 6.113197 2987.912 9.376634 1948.002 12.47092 1464.663 4.76444 5238.409 8.15093 3061.993 12.50218 1996.299 16.6279 1500.977 5.955551 5280.654 10.18866 3086.686 15.62772 2012.398 20.78487 1513.081 7.146661 5238.409 12.22639 3061.993 18.75327 1996.299 24.94185 1500.977 8.337771 5111.673 14.26413 2987.912 21.87881 1948.002 29.09882 1464.663 9.528881 4900.447 16.30186 2864.445 25.00436 1867.506 33.25579 1404.14 10.71999 4604.73 18.33959 2691.59 28.1299 1754.811 37.41277 1319.407 11.9111 4224.523 20.37732 2469.349 31.25545 1609.919 41.56974 1210.465 13.10221 3759.826 22.41506 2197.721 34.38099 1432.828 45.72672 1077.314 14.29332 3210.638 24.45279 1876.705 37.50653 1223.538 49.88369 919.9535 15.48443 2576.959 26.49052 1506.303 40.63208 982.0504 54.04067 738.3837
  • 9. Bảng 2.2. Lực cản ứng với vận tốc ở các tay số khác nhau v Pf P P P 0 273.6 273.6 0 273.6 5 273.6 273.6 11.1375 284.7375 10 273.6 273.6 44.55 318.15 15 273.6 273.6 100.2375 373.8375 20 273.6 273.6 178.2 451.8 22.2 273.6 273.6 219.5602 493.1602 25 387.6 387.6 278.4375 666.0375 30 437.76 437.76 400.95 838.71 35 497.04 497.04 545.7375 1042.778 40 565.44 565.44 712.8 1278.24 45 642.96 642.96 902.1375 1545.098 50 729.6 729.6 1113.75 1843.35
  • 10. Đồ thị lực kéo 4.Ứng dụng đồ thị 0 1000 2000 3000 4000 5000 6000 0 10 20 30 40 50 60 Chart Title pk1 pk2 pk3 pk4 Py Pw+y