Vaduni - Thuyết minh hộp giảm tốc 2 cấp khai triển
Trần-Văn-Mạnh-16-.docx
1. Trường Đại Học Công Nghệ Giao Thông Vận Tải
Khoa Cơ Khí
ĐỒ ÁN
LÝ THUYẾT Ô TÔ
ĐỀ TÀI:
Sinh viên thực hiện : Trần Văn Mạnh
Lớp : 72DCOT21
Giáo viên hướng dẫn :
Hà Nội, Ngày Tháng Năm 2023
2. Bảng 1. Các thông số cơ bản của xe MOSKVICH 2137
Khối lượng không tải (𝐺0-KG) 1120
Khối lượng toàn tải (𝐺𝑎-KG) 1520
Công suất (𝑁ⅇ𝑚𝑎𝑥 – Mã lực) 75
Tốc độ quay (𝑛𝑁 − 𝑣/𝑝) 5800
Momen (𝑀ⅇ𝑚𝑎𝑥 − 𝐾𝐺𝑚) 11,4
Tốc độ quay (𝑛𝑀 − 𝑣/𝑝) 3000-3800
Vận tốc 𝑣𝑚𝑎𝑥 120
Số truyền 𝐼ℎ1 3,49
Số truyền 𝐼ℎ2 2,04
Số truyền 𝐼ℎ3 1,33
Số truyền 𝐼ℎ4
1,00
Số truyền 𝐼ℎ5
Truyền lực chính 𝐼0 4,45
Hộp số phụ 𝐼𝑝
Chiều rộng (mm) 1550
Chiều cao (mm) 1525
Ký hiệu lốp 6,40-13
Loại động cơ Xăng
Công thức bánh xe 4x2
3. I. Đường đặc tính ngoài của động cơ đốt trong
1. Khái niệm
- Là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của công suất có ích 𝑁𝑒, momen xoắn
𝑀𝑒, suất tiêu hao nhiên liệu 𝑔𝑒 theo số vòng quay của trục khuỷu động cơ
𝑛𝑒.
- Đường đặc tính tốc độ cục bộ: động cơ hoạt động với mức nhiên liệu bất
kì( không phải tối da).
- Đường đặc tính tốc độ ngoài: động cơ hoạt động với mức nhiên liệu tối
đa.
2. Công thức tính
Sử dụng công thức Lây-đéc man:
𝑁𝑒 = 𝑁𝑚𝑎𝑥[𝑎.
𝑛𝑒
𝑛𝑁
+ b.(
𝑛𝑒
𝑛𝑁
)2
− 𝑐. (
𝑛𝑒
𝑛𝑁
)3
] (kw)
Trong đó:
+ a,b,c: hệ số thực nghiệm
đối với động cơ xăng: a=b=c=1
+ 𝑁𝑚𝑎𝑥: công suất cực đại (kw)
+ 𝑛𝑁: số vòng quay trục khuỷu của động cơ ứng với công suất lớn nhất
(vòng/phút)
-Momen xoắn 𝑀𝑒 được xác định bằng công thức:
𝑀𝑒 =
104.𝑁𝑒
1,047.𝑛𝑒
(N.m)
Chọn 𝑛𝑒𝑚𝑖𝑛, 𝑛𝑒𝑚𝑎𝑥:
Ký hiệu lốp: 6,40-13
+ B = H=6,40 (inch) = 162,56 (mm)
+ Đường kính trong của lốp : d=13inch = 330,2 (mm)
4. 𝑟0 =
𝐷
2
=
𝑑
2
+ 𝐻 =
330,2
2
+162,56=327,66 (mm)
Bán kính làm việc của bánh xe 𝑟𝑏:
𝑟𝑏=.𝑟0
Đối với lớp có áp suất thấp => =0.93
=>𝑟𝑏=0,93.327,66=304,72 (mm)
* Tốc độ nhỏ nhất 𝑣𝑚𝑖𝑛= 3÷5 (km/h) = 0,83÷1,38 (m/s)
𝑣𝑚𝑖𝑛 =
2𝜋. 𝑛𝑒𝑚𝑖𝑛. 𝑟𝑏
60. 𝑖0. 𝑖ℎ1. 𝑖𝑝𝑡
Trong đó: 𝑖𝑝𝑡=
𝜑.𝐺.𝑟𝑏
𝑀𝑒𝑚𝑎𝑥.𝑖0.𝑖ℎ1.𝑡
+ Với φ = 0,7
+ G-khối lượng toàn tải => G = 1520 (kg)
+ 𝑟𝑏=304,72 (mm)
+ 𝑀𝑒𝑚𝑎𝑥=11,4 (KGm)
+ 𝑖0=4,45
+ 𝑖ℎ1=3,49
+ 𝑡=0,9
=>𝑖𝑝𝑡=2,03
=> 𝑛𝑒𝑚𝑖𝑛=820 ÷1363=> chọn 𝑛𝑒𝑚𝑖𝑛= 1160 (v/p)
𝑛𝑒𝑚𝑎𝑥=.𝑛𝑁 = 1,3*5800=7540(v/p)
3.Kết quả tính
6. Đồ thị biểu diễn đường đặc tính tốc độ ngoài :
0
10
20
30
40
50
60
0
20
40
60
80
100
120
140
1160 1740 2320 2900 3480 4060 4640 5220 5800 6380 6960 7540
Chart Title
Me Ne
7. 4.Ứng dụng của đồ thị:
- Sau khi có được đường đặc tính tốc độ ngoài của động cơ, ta có thể xác
định được vùng làm việc của động cơ, công suất 𝑁𝑒 , momen xoắn 𝑀𝑒 ứng
với số vòng quay trục khuỷu 𝑛𝑒.
II. Đồ thị lực kéo
1.Khái niệm
2.Công thức tính
3.Kết quả tính