SlideShare a Scribd company logo
1 of 107
THIẾT KẾ WEB VỚI MICROSOFTTHIẾT KẾ WEB VỚI MICROSOFT
FRONTPAGE 2003FRONTPAGE 2003
NỘI DUNGNỘI DUNG
Chương I: Một số khái niệm cơ bảnChương I: Một số khái niệm cơ bản
Chương V: Multimedia hóa trang webChương V: Multimedia hóa trang web
Chương II: Ngôn ngữ HTMLChương II: Ngôn ngữ HTML
Chương III: Tạo trang web với FrontPage 2003Chương III: Tạo trang web với FrontPage 2003
Chương IV: Xử lý văn bảnChương IV: Xử lý văn bản && một số đối tượng khácmột số đối tượng khác
 Mạng Internet là gì?Mạng Internet là gì?
 Các dịch vụ quan trọng trên mạng InternetCác dịch vụ quan trọng trên mạng Internet
 Dịch vụ FTPDịch vụ FTP
 Dịch vụ TelnetDịch vụ Telnet
 Dịch vụ MailDịch vụ Mail
 Dịch vụ WebDịch vụ Web
 Dịch vụ World Wide Web (Web)Dịch vụ World Wide Web (Web)
 Trình duyệt Web (Web Browser)Trình duyệt Web (Web Browser)
 Phục vụ Web (Web Server)Phục vụ Web (Web Server)
Chương I:Chương I: CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢNCÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN
 Web site, trang web:Web site, trang web:
 Trang Web: trang thông tin có chứa các siêu văn bảnTrang Web: trang thông tin có chứa các siêu văn bản
 Trang chủ (Homepage): trang đầu tiên của Web siteTrang chủ (Homepage): trang đầu tiên của Web site
 Web site là một vị trí trên Internet (nơi cung cấp dịch vụWeb site là một vị trí trên Internet (nơi cung cấp dịch vụ
web).web).
 URL (URL (UUniformniform RResourceesource LLocation):ocation):
 Là địa chỉ để định vị các nguồn tài nguyên trên Web.Là địa chỉ để định vị các nguồn tài nguyên trên Web.
 Cấu trúc của một URL:Cấu trúc của một URL:
<Giao thức>://<tên miền>[/Path][/Document]<Giao thức>://<tên miền>[/Path][/Document]
Ví dụ:Ví dụ: http://www.pdu.edu.vn/khoacntt/index.phphttp://www.pdu.edu.vn/khoacntt/index.php
Chương I:Chương I: CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN (tt)CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN (tt)
 Mô hình hoạt động của dịch vụ Web:Mô hình hoạt động của dịch vụ Web:
Chương I:Chương I: CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN (tt)CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN (tt)
Internet
HTMLHTML
……………………
……………………
……………………
……......……......
http://www.pud.edu.vnhttp://www.pud.edu.vn
Xử lý yêu cầuXử lý yêu cầu
Web Server
 Giới thiệu HTML:Giới thiệu HTML:
 Là ngôn ngữ dùng để lập trình tạo ra các trang web (ở dạngLà ngôn ngữ dùng để lập trình tạo ra các trang web (ở dạng
tập tin văn bản đơn giản)tập tin văn bản đơn giản)
 HTML dùng các thẻ (tag) để thông báo cho các web browserHTML dùng các thẻ (tag) để thông báo cho các web browser
hiển thị.hiển thị.
 Hầu hết các web browser đều hiểu được ngôn ngữ HTMLHầu hết các web browser đều hiểu được ngôn ngữ HTML
 Cú pháp các thẻ (tag) trong HTML:Cú pháp các thẻ (tag) trong HTML:
 <Tên thẻ [TT1 = <GT1> TT2 = <GT2>...]>...</Tên<Tên thẻ [TT1 = <GT1> TT2 = <GT2>...]>...</Tên
thẻ>thẻ>
 Ví dụ: Hiển thị dòng chữ “Chao các bạn !” dạng inVí dụ: Hiển thị dòng chữ “Chao các bạn !” dạng in
đậmđậm
<B>Chào các bạn</B><B>Chào các bạn</B>
Chương II:Chương II: NGÔN NGỮ HTMLNGÔN NGỮ HTML
((HHyperyperttextext MMarkuparkup LLanguage)anguage)
 Cấu trúc trang web tĩnh:Cấu trúc trang web tĩnh:
<HTML><HTML>
<HEAD> <TITLE> … </TITLE> </HEAD><HEAD> <TITLE> … </TITLE> </HEAD>
<BODY><BODY>
<!-- Nội dung trang web --><!-- Nội dung trang web -->
</BODY></BODY>
</HTML></HTML>
 Một số thẻ HTML thông dụng:Một số thẻ HTML thông dụng:
 Thẻ <HTML>: Trang web tĩnh được bắt đầu bằng :<HTML>Thẻ <HTML>: Trang web tĩnh được bắt đầu bằng :<HTML>
và kết thúc bằng: </HTM>và kết thúc bằng: </HTM>
 Thẻ <HEAD>: Phần đầu của trang webThẻ <HEAD>: Phần đầu của trang web
 Thẻ <TITLE>: Đặt tiêu đề cho trang web (thẻ này nằm trongThẻ <TITLE>: Đặt tiêu đề cho trang web (thẻ này nằm trong
<HEAD>)<HEAD>)
Chương II:Chương II: NGÔN NGỮ HTML (tt)NGÔN NGỮ HTML (tt)
Ví dụVí dụ:: Đặt tiêu đề của trang web là: “Thông báo”Đặt tiêu đề của trang web là: “Thông báo”
<HEAD><HEAD>
<TITLE>Thông báo</TITLE><TITLE>Thông báo</TITLE>
</HEAD></HEAD>
 Thẻ <BODY>: Chứa nội dung trang web.Thẻ <BODY>: Chứa nội dung trang web.
<BODY [BACKGROUND=url BGCOLOR=color …]><BODY [BACKGROUND=url BGCOLOR=color …]>
Nội dung trang webNội dung trang web
</BODY></BODY>
 Chú thích trong HTML: dùng dấu <!-- và dấu -->Chú thích trong HTML: dùng dấu <!-- và dấu -->
<!-- Nội dung chú thích --><!-- Nội dung chú thích -->
Một số thẻ HTML thông dụng (tt)Một số thẻ HTML thông dụng (tt)
 Ví dụ:Ví dụ: Tạo trang web với tiêu đề là: “Giới thiệu” và in ra dòngTạo trang web với tiêu đề là: “Giới thiệu” và in ra dòng
chữ: “Chào các bạn !” ở dạng chữ đậm và nghiêngchữ: “Chào các bạn !” ở dạng chữ đậm và nghiêng
<<HTML>HTML>
<HEAD><HEAD>
<TITLE>Giới thiệu</TITLE><TITLE>Giới thiệu</TITLE>
</HEAD></HEAD>
<BODY><BODY>
<B><I>Chào các bạn !</I></B><B><I>Chào các bạn !</I></B>
</BODY></BODY>
</HTML></HTML>
Một số thẻ HTML thông dụng (tt)Một số thẻ HTML thông dụng (tt)
 Các thẻ định dạng văn bản:Các thẻ định dạng văn bản:
Một số thẻ HTML thông dụng (tt)Một số thẻ HTML thông dụng (tt)
Tên thẻTên thẻ Giải thíchGiải thích Ví dụVí dụ
<B>…</B><B>…</B> Dạng chữ đậmDạng chữ đậm <B>Hello world !</B><B>Hello world !</B>
<I>…</I><I>…</I> Dạng chữ nghiêngDạng chữ nghiêng <I>Hello world !</I><I>Hello world !</I>
<U>…</U><U>…</U> Dạng chữ gạch chânDạng chữ gạch chân <U>Hello world !</U><U>Hello world !</U>
<S>…</S><S>…</S> Dạng chữ gạch giữaDạng chữ gạch giữa <S>Hello world!</S><S>Hello world!</S>
<Font color=RGB<Font color=RGB
face=tên fontface=tên font
Size=“N”> ……Size=“N”> ……
</Font></Font>
Định dạng font chữ:Định dạng font chữ:
Color: chỉ định màuColor: chỉ định màu
Face: Chỉ định font chữFace: Chỉ định font chữ
Size: kích thướcSize: kích thước
<Font color=“Blue”<Font color=“Blue”
face=“Arial”>Hello worldface=“Arial”>Hello world
</Font></Font>
<Sup>…</Sup><Sup>…</Sup> Tạo chỉ số trênTạo chỉ số trên X<Sup>2</Sup>X<Sup>2</Sup>  XX22
<Sub>…</Sub><Sub>…</Sub> Tạo chỉ số dướiTạo chỉ số dưới H<Sub>2</Sub>OH<Sub>2</Sub>O  HH22OO
 Các thẻ định dạng văn bản:Các thẻ định dạng văn bản:
Một số thẻ HTML thông dụng (tt)Một số thẻ HTML thông dụng (tt)
Tên thẻTên thẻ Giải thíchGiải thích Ví dụVí dụ
<BR><BR> Xuống dòngXuống dòng
<p align=“…” ><p align=“…” >
…………
</p></p>
Tạo đoạn văn bản mớiTạo đoạn văn bản mới
Align: chỉ định hình thức canh lềAlign: chỉ định hình thức canh lề
<p align=“Left”><p align=“Left”>
Hello world !Hello world !
</p></p>
<HR Align=“…”<HR Align=“…” ColorColor
= “…”= “…”
SIZE = “…”SIZE = “…”
WIDTH = “…” /WIDTH = “…” />>
Tạo đường gạch ngangTạo đường gạch ngang
Color: màuColor: màu
Size: độ dày (tính bằng pixel)Size: độ dày (tính bằng pixel)
Width: độ dài (tính bằng pixel)Width: độ dài (tính bằng pixel)
<HR Color=“Red”<HR Color=“Red”
Size=“10”Size=“10”
Width=“200” />Width=“200” />
Các thuộc tính quan trọng của thẻ <P></P>:Các thuộc tính quan trọng của thẻ <P></P>:
 Align:Align:
 Left: Canh tráiLeft: Canh trái
 Center: Canh giữaCenter: Canh giữa
 Right: Canh phảiRight: Canh phải
 justify: Canh đềujustify: Canh đều
 Style:Style:
 Margin-top: Canh lề trên của đoạnMargin-top: Canh lề trên của đoạn
 Margin-left: Canh lề trái của đoạnMargin-left: Canh lề trái của đoạn
 Margin-right: Canh lề phải của đoạnMargin-right: Canh lề phải của đoạn
 Margin-bottom: Canh lề dưới của đoạnMargin-bottom: Canh lề dưới của đoạn
 Direction: Chỉ định chiều văn bản (từ trái sang phảiDirection: Chỉ định chiều văn bản (từ trái sang phải “ltr”“ltr”
hoặc từ phải sang tráihoặc từ phải sang trái “rtl”“rtl”))
Một số thẻ HTML thông dụng (tt)Một số thẻ HTML thông dụng (tt)
Ví dụ:Ví dụ:
1. Định dạng đoạn văn bản thao dạng canh đều, chiều văn
bản đi từ phải sang trái, khoảng cách trên: 3, dưới: 3, trái
và phải là mặc định.
2. Sin2
x + Cos2
x = 1
3. H2 + O2  H2O
Giải
1. <P Align=“justify” Style=“Margin-top:3px ; Margin-bottom:
3px ; Direction: rtl”>….</P>
2. Sin<Sup>2</Sup>x + Cos<Sup>2</Sup>x = 1
3. H<Sub>2</Sub> + O<Sub>2</Sub>  H<Sub>2</Sub>O
Một số thẻ HTML thông dụng (tt)Một số thẻ HTML thông dụng (tt)
 Các thẻ hình ảnh và âm thanhCác thẻ hình ảnh và âm thanh::
Một số thẻ HTML thông dụng (tt)Một số thẻ HTML thông dụng (tt)
 Chèn hình vào web:Chèn hình vào web:
<IMG src=“…" width=“…" height=“…" border=“…" alt=“…“/><IMG src=“…" width=“…" height=“…" border=“…" alt=“…“/>
Các thuộc tính (thẻ IMG):Các thuộc tính (thẻ IMG):
 Scr: là đường dẫn của file ảnhScr: là đường dẫn của file ảnh
 Height: Chỉ định chiều cao của ảnh. Nếu không chỉ địnhHeight: Chỉ định chiều cao của ảnh. Nếu không chỉ định
thì sẽ lấy chiều cao hiện tại của ảnh.thì sẽ lấy chiều cao hiện tại của ảnh.
 Width: chỉ định độ rộng của ảnh. Nếu không chỉ định thìWidth: chỉ định độ rộng của ảnh. Nếu không chỉ định thì
sẽ lấy chiều rộng hiện tại của ảnh.sẽ lấy chiều rộng hiện tại của ảnh.
 Border: chỉ định độ dày của khung bao quanh ảnhBorder: chỉ định độ dày của khung bao quanh ảnh
 Alt: là chuỗi văn bản xuất hiện khi đưa trỏ chuột vào ảnh.Alt: là chuỗi văn bản xuất hiện khi đưa trỏ chuột vào ảnh.
 Đưa nhạc nền vào web:Đưa nhạc nền vào web:
<BGSOUND scr = “…” loop = “…”><BGSOUND scr = “…” loop = “…”>
Một số thẻ HTML thông dụng (tt)Một số thẻ HTML thông dụng (tt)
Các thuộc tính:Các thuộc tính:
 Scr: là đường dẫn của file âm thanh (*.mid, *.wav, …)Scr: là đường dẫn của file âm thanh (*.mid, *.wav, …)
 Loop: số lần lặp lại bài nhạc. Nếu loop= -1 hoặc “infinite”Loop: số lần lặp lại bài nhạc. Nếu loop= -1 hoặc “infinite”
thì sẽ lặp đến khi chuyển sang trang mới webthì sẽ lặp đến khi chuyển sang trang mới web.
 Chèn âm thanh, phim:Chèn âm thanh, phim:
<EMBED src = “…” autostart = “…” loop = “N” /><EMBED src = “…” autostart = “…” loop = “N” />
Các thuộc tính:
 Scr: là đường dẫn của file bài hát/phimScr: là đường dẫn của file bài hát/phim
 Autostart: nếu là true tự động thực hiện bài hát.Autostart: nếu là true tự động thực hiện bài hát.
 Loop: số lần lặp lại bài nhạc. Nếu loop = true hoặcLoop: số lần lặp lại bài nhạc. Nếu loop = true hoặc
“infinite” thì sẽ lặp đến khi chuyển sang trang mới web“infinite” thì sẽ lặp đến khi chuyển sang trang mới web.
Một số thẻ HTML thông dụng (tt)Một số thẻ HTML thông dụng (tt)
 Tạo liên kết đến trang web khác:Tạo liên kết đến trang web khác:
<A href = “url” target = “…”>Text </A><A href = “url” target = “…”>Text </A>
Trong đó:Trong đó:
 Url: là đường dẫn/địa chỉ của của trang web chuyển đến.Url: là đường dẫn/địa chỉ của của trang web chuyển đến.
 Target có thể là các giá trị sau:Target có thể là các giá trị sau:
 “_new” hoặc “_blank”: trình duyệt sẽ phải mở trang web
đích trong một cửa sổ mới
 "_top", "_parent", "_self“: dùng cho những trang web có
chứa frame.
 Text: là đoạn văn bản hiển thị để người dùng click vào.Text: là đoạn văn bản hiển thị để người dùng click vào.
 Tạo liên kết đến E-mail:
<A href = "mailto:Địa chỉ E-mail“ >Text</A>
 Tạo các liên kết (Hyper link):Tạo các liên kết (Hyper link):
Một số thẻ HTML thông dụng (tt)Một số thẻ HTML thông dụng (tt)
 Tạo liên kết bên trong (liên kết nội) của trang web:Tạo liên kết bên trong (liên kết nội) của trang web:
Là liên kết đến từng đoạn văn bản trong trang web.Là liên kết đến từng đoạn văn bản trong trang web.
<A href = “#Tên của đoạn”>Text</A>
Trong đó: Chỉ mục/tên của đoạn được tạo như sau:
<A name = “Tên đoạn”>Text</A>
Được đặt ở đầu đoạn
 Tạo dòng chữ chạy trên trang web:
<MARQUEE direction = “…” behavior =“…” height = “…”
width = “…” scrollamount =“N” scrolldelay = “M”>Text
</MARQUEE>
 Tạo các liên kết (Hyper link):Tạo các liên kết (Hyper link):
Một số thẻ HTML thông dụng (tt)Một số thẻ HTML thông dụng (tt)
Trong đó:
 Direction: hướng chuyển động của dòng chữ “Text”
 Behavior: hình thức chuyển động: scroll, alternate, slide
 Height, Width: chiều cao và chiều rộng
 Scrollamount, Scrolldelay: chỉ định tốc chuyền động.
Một số thẻ HTML thông dụng (tt)Một số thẻ HTML thông dụng (tt)
<TABLE align = “…” background = “url” bgcolor = “RGB”<TABLE align = “…” background = “url” bgcolor = “RGB”
border = “…” cellpadding = “…” width = “…” height=“…" >border = “…” cellpadding = “…” width = “…” height=“…" >
Trong đó:Trong đó:
 Align: lề của bảng: “left” hoặc “right”Align: lề của bảng: “left” hoặc “right”
 Background: chỉ định file ảnh nền của bảngBackground: chỉ định file ảnh nền của bảng
 Bgcolor: màu nền của bảngBgcolor: màu nền của bảng
 Border: đường viền bảng (tính bằng pixel)Border: đường viền bảng (tính bằng pixel)
 Cellpadding: khoảng cách từ các cạnh của ô tới nội dungCellpadding: khoảng cách từ các cạnh của ô tới nội dung
của ô (tính bằng pixel)của ô (tính bằng pixel)
 Width, HeightWidth, Height : độ rộng, cao của bảng (tính theo % hoặc: độ rộng, cao của bảng (tính theo % hoặc
tính bằng pixel)tính bằng pixel)
 Tạo bảng (Table)Tạo bảng (Table)
Một số thẻ HTML thông dụng (tt)Một số thẻ HTML thông dụng (tt)
Thêm dòng vào bảng:Thêm dòng vào bảng:
<TR align = “…” background = “url” bgcolor = “RGB”<TR align = “…” background = “url” bgcolor = “RGB”
valign= “…” > … </TR>valign= “…” > … </TR>
Trong đó:Trong đó:
 Align: lề của các ô trong dòng: “left”, “right” hoặc “center”.Align: lề của các ô trong dòng: “left”, “right” hoặc “center”.
 Background: đường dẫn file ảnh nền của dòng .Background: đường dẫn file ảnh nền của dòng .
 Bgcolor: màu nền của dòngBgcolor: màu nền của dòng
 Valign: lề theo chiều dọc của văn bản trong các ô trênValign: lề theo chiều dọc của văn bản trong các ô trên
dòng: “top”, “bottom”, “middle”.dòng: “top”, “bottom”, “middle”.
Chú ý:Chú ý:
Thẻ <Tr> phải nằm trong thẻ <Table></Table>Thẻ <Tr> phải nằm trong thẻ <Table></Table>
 Tạo bảng (Table)Tạo bảng (Table)
Một số thẻ HTML thông dụng (tt)Một số thẻ HTML thông dụng (tt)
Thêm ô vào bảng:Thêm ô vào bảng:
<TD align=“…” background = “url“ bgcolor = “RGB”<TD align=“…” background = “url“ bgcolor = “RGB”
rowspan = “N” colspan = “M” valign = “…” > … </TD>rowspan = “N” colspan = “M” valign = “…” > … </TD>
Trong đó:Trong đó:
 Align: lề của ô: “left”, “right” hoặc “center”.Align: lề của ô: “left”, “right” hoặc “center”.
 Background: đường dẫn file ảnh nền của dòng .Background: đường dẫn file ảnh nền của dòng .
 Bgcolor: màu nền của ôBgcolor: màu nền của ô
 Valign: lề theo chiều dọc của văn bản trong các ô trênValign: lề theo chiều dọc của văn bản trong các ô trên
dòng: “top”, “bottom”, “middle”.dòng: “top”, “bottom”, “middle”.
 Rowspan: số ô trải dài trên N dòngRowspan: số ô trải dài trên N dòng
 Colspan: Số ô trải rộng trên M cột
Chú ý:Chú ý: Thẻ <TD> phải nằm trong thẻ <TR></TR>Thẻ <TD> phải nằm trong thẻ <TR></TR>
 Tạo bảng (Table)Tạo bảng (Table)
THIẾT KẾ MỘT WEB SITE THẾ NÀO ?THIẾT KẾ MỘT WEB SITE THẾ NÀO ?
Phân tích hệ thống web site:Phân tích hệ thống web site:
 Tìm hiểu đối tượng (khách hàng, người truy cập) củaTìm hiểu đối tượng (khách hàng, người truy cập) của
web site.web site.
 Tìm hiểu các yêu cầu của khách hàng.Tìm hiểu các yêu cầu của khách hàng.
 Xây dựng mô hình hệ thống của web site:Xây dựng mô hình hệ thống của web site:
 Chức năng của từng trangChức năng của từng trang
 Cấu trúc của các trangCấu trúc của các trang
 Mối liên kết giữa các trangMối liên kết giữa các trang
 Xây dựng các mô hình cơ sở dữ liệu (nếu cần thiết)Xây dựng các mô hình cơ sở dữ liệu (nếu cần thiết)
 Thu thập thông tin cần thiết (do khách hàng cung cấp) đểThu thập thông tin cần thiết (do khách hàng cung cấp) để
xây dựng nội dung cho các trang web.xây dựng nội dung cho các trang web.
THIẾT KẾ MỘT WEBSITE THẾ NÀO ? (tt)THIẾT KẾ MỘT WEBSITE THẾ NÀO ? (tt)
Xây dựng từng trang web cụ thể:Xây dựng từng trang web cụ thể:
 Cần liên hệ với nhà cung cấp Host để biết được cácCần liên hệ với nhà cung cấp Host để biết được các
thông tin về hệ thống mà web site sau này sẽ vận hành.thông tin về hệ thống mà web site sau này sẽ vận hành.
 Nếu có nhiều người cùng tham gia: nên quy ước cáchNếu có nhiều người cùng tham gia: nên quy ước cách
đặt tên các trang web (tên file), tên các thư mục, tên biến ...đặt tên các trang web (tên file), tên các thư mục, tên biến ...
 Cần chú ý sử dụngCần chú ý sử dụng đường dẫn tương đốiđường dẫn tương đối khi đưa hìnhkhi đưa hình
ảnh, âm thanh hay tạo các liên kết giữa các trang (copy cácảnh, âm thanh hay tạo các liên kết giữa các trang (copy các
file ảnh/âm thanh vào thư mục của web sitefile ảnh/âm thanh vào thư mục của web site trước khitrước khi chènchèn
chúng vào các trang web)chúng vào các trang web)
 Giao diện: đơn giản, thân thiện, dễ dùng, hình ảnh, âmGiao diện: đơn giản, thân thiện, dễ dùng, hình ảnh, âm
thanh, màu sắc, … tuỳ thuộc vào mục đích của web site.thanh, màu sắc, … tuỳ thuộc vào mục đích của web site.
 Xây dựng nội dung cho trang web: xúc tích và chính xác.Xây dựng nội dung cho trang web: xúc tích và chính xác.
THIẾT KẾ MỘT WEBSITE THẾ NÀO ? (tt)THIẾT KẾ MỘT WEBSITE THẾ NÀO ? (tt)
 Khi lập trình cần chú ý đến thời gian thực hiện.Khi lập trình cần chú ý đến thời gian thực hiện.
 Chú ý đến vấn đề bảo mật thông tin (nếu cần thiết).Chú ý đến vấn đề bảo mật thông tin (nếu cần thiết).
Chạy thử trên hệ thống mạng Intranet hoặc InternetChạy thử trên hệ thống mạng Intranet hoặc Internet
 Đưa web site vào vận hành thử nghiệm.Đưa web site vào vận hành thử nghiệm.
 Phát hiện và khắc phục lỗi.Phát hiện và khắc phục lỗi.
 Nhận ý kiến đóng góp (về giao diện, chức năng, …)Nhận ý kiến đóng góp (về giao diện, chức năng, …)
 Chỉnh sửa lần cuối.Chỉnh sửa lần cuối.
Bảo trì và nâng cấp:Bảo trì và nâng cấp:
 Cần phải tiếp thu các công nghệ mới để có thể nâng cấpCần phải tiếp thu các công nghệ mới để có thể nâng cấp
web site nếu cần thiết.web site nếu cần thiết.
CHƯƠNG III: TẠO MỘT TRANG WEB VỚICHƯƠNG III: TẠO MỘT TRANG WEB VỚI
FRONTPAGE 2003FRONTPAGE 2003
 Mở FrontPage 2003: Start  Programs  Microsoft Office
 Microsoft FrontPage 2003
 Màn hình làm việc của FrontPage 2003:
Thanh tiêu đề Thanh Menu Thanh công cụ chuẩn
Thanh định dạng
Page tab
Chế độ
làm việc
Đóng trang
web hiện tại
Thanh cuộn
ngang – dọc
Task pane
Vùng thiết kế
CHƯƠNG III: TẠO MỘT TRANG WEB VỚICHƯƠNG III: TẠO MỘT TRANG WEB VỚI
FRONTPAGE 2003 (tt)FRONTPAGE 2003 (tt)
 Tạo web site mới:
 Mở MS.FrontPage
 Click vào hình mũi tên bên cạnh biểu tượng New  Web site
 Hộp thoại Web site Templates xuất hiện
2.Click vào
để tạo web
site mới
1. Click
vào đây
2.Click chọn
mẫu web site
1.Nhập đường dẫn
chứa web site. Hoặc
click vào nút Browse
để chọn
3.Click Ok để
tạo website
mới
Chú ý: Phải tạo thư mục chứa web site trước khi tạo web site
 Sau khi tạo web site xong màn hình như sau xuất hiên:
Thư mục chứa các
hình ảnh
Trang chủ của
web site
Tạo trang web
mới
Tạo thư mục
mới
 Cần tạo thêm thư mục “Media” để chứa các file âm thanh,
các đoạn video, các file flash
2. Nhập tên thư mục là
“Media”  ấn Enter
1. Click tạo thư mục mới
CHƯƠNG III: TẠO MỘT TRANG WEB VỚICHƯƠNG III: TẠO MỘT TRANG WEB VỚI
FRONTPAGE 2003 (tt)FRONTPAGE 2003 (tt)
 Tạo trang web mới:
 Click chọn biểu tượng new
 Click chọn biểu tượng save (hình chiếc đĩa mềm). Hộp thoại
Save as xuất hiện
Nhập tên
trang web
Click save
để lưu trang
web
CHƯƠNG III: TẠO MỘT TRANG WEB VỚICHƯƠNG III: TẠO MỘT TRANG WEB VỚI
FRONTPAGE 2003 (tt)FRONTPAGE 2003 (tt)
 Mở web site đã có:
 Mở MS.FrontPage
 Click vào hình mũi tên bên cạnh biểu tượng Open  Open
Site
 Hộp thoại Open site xuất hiện
2.Click vào
để mở web
site
1. Click
vào đây
2. Click chọn web
site cần mở
1. Click chọn nơi
chứa web site
3. Click Open để
mở web site
CHƯƠNG III: TẠO MỘT TRANG WEB VỚICHƯƠNG III: TẠO MỘT TRANG WEB VỚI
FRONTPAGE 2003 (tt)FRONTPAGE 2003 (tt)
 Mở trang web đã có:
 Sau khi mở web site xong, màn hình xuất hiện như sau
Click phải vào
trang cần mở và
chọn Open
CHƯƠNG III: TẠO MỘT TRANG WEB VỚICHƯƠNG III: TẠO MỘT TRANG WEB VỚI
FRONTPAGE 2003 (tt)FRONTPAGE 2003 (tt)
 Chuyển đổi giữa các chế độ làm việc: Có 3 chế độ làm việc:
 Design: chế độ thiết kế
 Code: chế độ soạn mã lệnh
 Split: chế độ vừa thiết kế vừa viết mã lệnh
 Preview: Chế độ chạy thử trang web trong FrontPage
Xem trên trình duyệt web
CHƯƠNG III: TẠO MỘT TRANG WEB VỚICHƯƠNG III: TẠO MỘT TRANG WEB VỚI
FRONTPAGE 2003 (tt)FRONTPAGE 2003 (tt)
 Thiết đặt thuộc tính cho trang web: Sau khi tạo trang web
xong, công việc đầu tiên là ta thiết đặt thuộc tính cho nó. Bao
gồm các thuộc tính chính:
 Tiêu đề trang web
 Định dạng lề cho trang web
 Font chữ, kích thướt, màu chữ mặc định của trang web
 Màu nền, ảnh nền và nhạc nền (nếu cần thiết)
 Để thiết đặt các thuộc tính này ta thực hiện: Click phải vào
vùng trống trên trang web  Page properties để mở hộp thoại
Page properties.
 Đặt tiêu đề cho trang web: Chọn tab General  nhập nội dung
vào mục Title  click OK
1. Chọn tab General
2. Nhập tiêu đề
3. Click OK
CHƯƠNG III: TẠO MỘT TRANG WEB VỚICHƯƠNG III: TẠO MỘT TRANG WEB VỚI
FRONTPAGE 2003 (tt)FRONTPAGE 2003 (tt)
 Định dạng lề cho trang web:
 Mở hộp thoại Page properties
 Chọn tab Advanced
 Định lề trên: nhập giá trị vào ô Top Margin
 Định lề trái: nhập giá trị vào ô Left Margin
 Định lề dưới: nhập giá trị vào ô Bottom Margin
 Định lề phải: nhập giá trị vào ô Right Margin
1. Chọn tab Advanced
2. Nhập giá trị để định
lề, trên, trái, dưới, phải
3. Click Ok
CHƯƠNG III: TẠO MỘT TRANG WEB VỚICHƯƠNG III: TẠO MỘT TRANG WEB VỚI
FRONTPAGE 2003 (tt)FRONTPAGE 2003 (tt)
 Định dạng fĐịnh dạng font chữ, kích thướt, màu chữ mặc địnhont chữ, kích thướt, màu chữ mặc định::
 Mở hộp thoại Page propertiesMở hộp thoại Page properties
 Chọn tab AdvancedChọn tab Advanced
 Click chọn nút Body style. Hộp thoại Modify style xuất hiệnClick chọn nút Body style. Hộp thoại Modify style xuất hiện
 Click nút FormatClick nút Format  FontFont
 Chọn các giá trị cần thiết rồi click OK để thiết lậpChọn các giá trị cần thiết rồi click OK để thiết lập
 Các bước như sau:Các bước như sau:
Bước 1:
1. Click vào Body style
để mở hộp thoại modify
style
Bước 2:
2. Click Format Font
để mở hộp thoại Font
Chọn font chữ
Chọn kiểu chữ: bình
thường, đậm, nghiên, …
Click Ok để thiết đặt
Nhập vào kích cỡ chữ
(ví dụ: 12px)
Chọn màu chữ
CHƯƠNG III: TẠO MỘT TRANG WEB VỚICHƯƠNG III: TẠO MỘT TRANG WEB VỚI
FRONTPAGE 2003 (tt)FRONTPAGE 2003 (tt)
 Chèn ảnh nền:
 Mở hộp thoại Page properties
 Chọn tab Formatting  Background picture  Browse để
chọn ảnh nền  OK




Chú ý: Phải đảm bảo rằng ảnh đã
được lưu trong thư mục Images trước
khi chọn nó làm ảnh nền
CHƯƠNG III: TẠO MỘT TRANG WEB VỚICHƯƠNG III: TẠO MỘT TRANG WEB VỚI
FRONTPAGE 2003 (tt)FRONTPAGE 2003 (tt)
 Thiết đặt màu nền:
 Mở hộp thoại Page properties
 Chọn tab Formatting  Background  Chọn màu  OK



CHƯƠNG III: TẠO MỘT TRANG WEB VỚICHƯƠNG III: TẠO MỘT TRANG WEB VỚI
FRONTPAGE 2003 (tt)FRONTPAGE 2003 (tt)
 Đưa nhạc nền vào trang web:
 Mở hộp thoại Page properties
 Chọn tab Formatting  Background picture  Browse để
chọn ảnh nền  OK



Chú ý:
 Phải đảm bảo rằng file
nhạc đã được lưu trong thư
mục Media trước khi chọn
nó làm nhạc nền
 Nếu muốn bài hát tự động
lặp lại: Bỏ chọn mục
Forever  nhập vào số
lần lặp lại trong ô Loop
CHƯƠNG IV: XỬ LÝ VĂN BẢN & MỘT SỐ ĐỐICHƯƠNG IV: XỬ LÝ VĂN BẢN & MỘT SỐ ĐỐI
TƯỢNG KHÁCTƯỢNG KHÁC
 Nhập văn bản:
 Khi ta gõ từng ký tự từ bàn phím thì chúng sẽ xuất hiện bênKhi ta gõ từng ký tự từ bàn phím thì chúng sẽ xuất hiện bên
trái con nháy (con trỏ văn bản)trái con nháy (con trỏ văn bản)
 Xoá một ký tự bên trái con nháy: ấn phím BackSpace (“Xoá một ký tự bên trái con nháy: ấn phím BackSpace (“←←”)”)
nằm trên phímnằm trên phím “Enter”“Enter”
 Xoá một ký tự bên phải con nháy: ấn phímXoá một ký tự bên phải con nháy: ấn phím “Delete”“Delete”
 Xoá nhiều ký tự cùng lúc: tô đen (chọn khối) ký tự cần xoáXoá nhiều ký tự cùng lúc: tô đen (chọn khối) ký tự cần xoá
và ấn phímvà ấn phím “Delete”“Delete”
 Chọn khối (nhiều ký tự):Chọn khối (nhiều ký tự):
 Đặt con nháy ởĐặt con nháy ở đầu khốiđầu khối cần chọn -> ấn giữ phímcần chọn -> ấn giữ phím “Shift”“Shift” ->->
click chuột vàoclick chuột vào vị trí kết thúcvị trí kết thúc của khối cần chọn.của khối cần chọn.
 Hoặc ấn giữ phímHoặc ấn giữ phím “shift”“shift” và ấn các phím mũi tên:và ấn các phím mũi tên: ↑↑,, ↓↓,, →→,, ←←
CHƯƠNG IV: XỬ LÝ VĂN BẢN & MỘT SỐ ĐỐICHƯƠNG IV: XỬ LÝ VĂN BẢN & MỘT SỐ ĐỐI
TƯỢNG KHÁC (tt)TƯỢNG KHÁC (tt)
 Chọn một dòng:Chọn một dòng:
 Đưa con nháy về đầu dòngĐưa con nháy về đầu dòng  ấn giữ phímấn giữ phím “Shift”“Shift”  ấnấn
phímphím “End”“End”
 Hoặc đưa con nháy về cuối dòngHoặc đưa con nháy về cuối dòng  ấn giữ phímấn giữ phím “Shift”“Shift” 
ấn phímấn phím “Home”“Home”
 Chép (copy) một khối:Chép (copy) một khối:
 Chọn khối cần chépChọn khối cần chép  R-Click vào khối vừa chọnR-Click vào khối vừa chọn  CopyCopy
 Hoặc chọn khối cần chépHoặc chọn khối cần chép  ấn tổ hợp phím:ấn tổ hợp phím: “Ctrl + C”“Ctrl + C”
 Cắt (cut) một khối:Cắt (cut) một khối:
 Chọn khối cần chépChọn khối cần chép  R-Click vào khối vừa chọnR-Click vào khối vừa chọn  Cut.Cut.
 Hoặc chọn khối cần chépHoặc chọn khối cần chép  ấn tổ hợp phím:ấn tổ hợp phím: “Ctrl + X”“Ctrl + X”
 Dán (paste) một khối đã được copy hoặc cắt:Dán (paste) một khối đã được copy hoặc cắt:
 R-Click vào vị trí cần dánR-Click vào vị trí cần dán  PastePaste
 Hoặc ấn tổ hợp phím:Hoặc ấn tổ hợp phím: “Ctrl + V”“Ctrl + V”
CHƯƠNG IV: XỬ LÝ VĂN BẢN & MỘT SỐ ĐỐICHƯƠNG IV: XỬ LÝ VĂN BẢN & MỘT SỐ ĐỐI
TƯỢNG KHÁC (tt)TƯỢNG KHÁC (tt)
 Định dạng đoạn:Định dạng đoạn: gồm các định dạng saugồm các định dạng sau
 Canh lề đoạn (trái, phải, giữa, đều)Canh lề đoạn (trái, phải, giữa, đều)
 Khoảng cách giữa các đoạnKhoảng cách giữa các đoạn
 Khoảng cách giữa các dòngKhoảng cách giữa các dòng
 Thực hiện:Thực hiện: Chọn đoạn cần định dạngChọn đoạn cần định dạng  FormatFormat 
ParagraphParagraph
1. Chọn đoạn1. Chọn đoạn
2. Click Format2. Click Format
 ParagraphParagraph
Canh lề cho đoạnCanh lề cho đoạn
Khoảng các giữa cácKhoảng các giữa các
dòng trong đoạndòng trong đoạn
Định khoảng cáchĐịnh khoảng cách
trên, dưới của đoạntrên, dưới của đoạn
Click OkClick Ok
CHƯƠNG IV: XỬ LÝ VĂN BẢN & MỘT SỐ ĐỐICHƯƠNG IV: XỬ LÝ VĂN BẢN & MỘT SỐ ĐỐI
TƯỢNG KHÁC (tt)TƯỢNG KHÁC (tt)
 Định dạng ký tựĐịnh dạng ký tự gồm các định dạng saugồm các định dạng sau
 Font chữ, kiểu chữ, kích thướtFont chữ, kiểu chữ, kích thướt
 Màu chữ, màu nềnMàu chữ, màu nền
 Thực hiện:Thực hiện: Chọn đoạn cần định dạngChọn đoạn cần định dạng  FormatFormat  Font.Font.
Hộp thoại Font xuất hiện và thực hiện định dạng như trướcHộp thoại Font xuất hiện và thực hiện định dạng như trước
Chọn font chữ
Chọn kiểu chữ: bình
thường, đậm, nghiên, …
Click Ok để thiết đặt
Nhập vào kích cỡ chữ
(ví dụ: 12px)
Chọn màu chữ
CHƯƠNG IV: XỬ LÝ VĂN BẢN & MỘT SỐ ĐỐICHƯƠNG IV: XỬ LÝ VĂN BẢN & MỘT SỐ ĐỐI
TƯỢNG KHÁC (tt)TƯỢNG KHÁC (tt)
 Chèn các ký tự đặc biệt (Symbol):Chèn các ký tự đặc biệt (Symbol):
 Click InsertClick Insert  SymbolSymbol  chọn symbol cần chènchọn symbol cần chèn  click nútclick nút
InsertInsert
Tạo các Bookmark trong trang:Tạo các Bookmark trong trang:
 Bookmark: là các điểm đánh dấu của một đoạnBookmark: là các điểm đánh dấu của một đoạn
 Được dùng để tạo các điểm đến của các liên kết trongĐược dùng để tạo các điểm đến của các liên kết trong
 Thực hiện:Thực hiện: Chọn các ký tự làm tiêu đề của đoạnChọn các ký tự làm tiêu đề của đoạn  InsertInsert
 Bookmark. Hộp thoại Bookmark xuất hiệnBookmark. Hộp thoại Bookmark xuất hiện




Nhập tên Bookmark
Click OK
CHƯƠNG IV: XỬ LÝ VĂN BẢN & MỘT SỐ ĐỐICHƯƠNG IV: XỬ LÝ VĂN BẢN & MỘT SỐ ĐỐI
TƯỢNG KHÁC (tt)TƯỢNG KHÁC (tt)
 Chèn các siêu liên kết (Hyperlink): có 2 loạiChèn các siêu liên kết (Hyperlink): có 2 loại
 Liên kết trong (liên kết đến các Bookmark nằm trong chínhLiên kết trong (liên kết đến các Bookmark nằm trong chính
trang đó)trang đó)
 Liên kết ngoài: là liên kết đến các trang web khácLiên kết ngoài: là liên kết đến các trang web khác
 Chèn liên kết trong:Chèn liên kết trong:
 Chọn các ký tự làm liên kếtChọn các ký tự làm liên kết
 Chọn InsertChọn Insert  Hyperlink ( hoặc ấn tổ hợp phím “Ctrl” + K)Hyperlink ( hoặc ấn tổ hợp phím “Ctrl” + K)
 Hoặc click biểu tượng hyperlink ( ) trên thanh công cụHoặc click biểu tượng hyperlink ( ) trên thanh công cụ
 Hộp thoại Insert hyperlink xuất hiệnHộp thoại Insert hyperlink xuất hiện  click nút Bookmarkclick nút Bookmark
 Chọn tên Bookmark cần liên kết đếnChọn tên Bookmark cần liên kết đến  click OKclick OK




1. Click Bookmark
2. Chọn Bookmark
3. Click OK
4. Click OK
CHƯƠNG IV: XỬ LÝ VĂN BẢN & MỘT SỐ ĐỐICHƯƠNG IV: XỬ LÝ VĂN BẢN & MỘT SỐ ĐỐI
TƯỢNG KHÁC (tt)TƯỢNG KHÁC (tt)
 Chèn liên kết ngoài:Chèn liên kết ngoài:
 Chọn các ký tự làm liên kếtChọn các ký tự làm liên kết
 Chọn InsertChọn Insert  Hyperlink (hoặc ấn tổ hợp phím “Ctrl” + K)Hyperlink (hoặc ấn tổ hợp phím “Ctrl” + K)
 Hoặc click biểu tượng hyperlink ( ) trên thanh công cụHoặc click biểu tượng hyperlink ( ) trên thanh công cụ
 Hộp thoại Insert hyperlink xuất hiệnHộp thoại Insert hyperlink xuất hiện  click chọn trang webclick chọn trang web
cần liên kếtcần liên kết  OKOK
 Hoặc nhập vào địa chỉ (của trang web trên mạng) vào ôHoặc nhập vào địa chỉ (của trang web trên mạng) vào ô
AddressAddress  click OKclick OK
1. Liên kết đến các trang web cùng web site1. Liên kết đến các trang web cùng web site


2. Liên kết đến các trang web khác trên mạng2. Liên kết đến các trang web khác trên mạng
 
CHƯƠNG IV: XỬ LÝ VĂN BẢN & MỘT SỐ ĐỐICHƯƠNG IV: XỬ LÝ VĂN BẢN & MỘT SỐ ĐỐI
TƯỢNG KHÁC (tt)TƯỢNG KHÁC (tt)
 Chèn dòng chữ chạy (marquee) trên trang web:Chèn dòng chữ chạy (marquee) trên trang web:
 Chọn các ký tự cần chènChọn các ký tự cần chèn
 Chọn InsertChọn Insert  Web component. Hộp thoại Insert webWeb component. Hộp thoại Insert web
componet xuất hiện. Thực hiện theo các hình sau:componet xuất hiện. Thực hiện theo các hình sau:



Sau khi click Finish hộp thoại Marquee properties xuất hiệnSau khi click Finish hộp thoại Marquee properties xuất hiện
Hướng chuyển
động
Thời gian trì hoãn
Số lượng
Dạng chuyển
động
Màu nền
Font, màu, kích
thướt chữ
Click OK để thiết
đặt
CHƯƠNG IV: XỬ LÝ VĂN BẢN & MỘT SỐ ĐỐICHƯƠNG IV: XỬ LÝ VĂN BẢN & MỘT SỐ ĐỐI
TƯỢNG KHÁC (tt)TƯỢNG KHÁC (tt)
 Chèn Layer:Chèn Layer:
 Layer là một đối tượng cho phép ta đặt văn bản, hình ảnh,Layer là một đối tượng cho phép ta đặt văn bản, hình ảnh,
âm thanh, … vào trong nóâm thanh, … vào trong nó
 Layer được đặt ở vị trí bất kỳ trong trang web (ta có thể diLayer được đặt ở vị trí bất kỳ trong trang web (ta có thể di
chuyển chúng một cách tùy ý)chuyển chúng một cách tùy ý)
 Chèn layer vào trang web:Chèn layer vào trang web: click Insertclick Insert  Layers (hoặc clickLayers (hoặc click
vào biểu tượng Layer ( ) trên thanh công cụvào biểu tượng Layer ( ) trên thanh công cụ
CHƯƠNG IV: XỬ LÝ VĂN BẢN & MỘT SỐ ĐỐICHƯƠNG IV: XỬ LÝ VĂN BẢN & MỘT SỐ ĐỐI
TƯỢNG KHÁC (tt)TƯỢNG KHÁC (tt)
 Nhập văn bản:Nhập văn bản: Click vào một vị trí trên LayerClick vào một vị trí trên Layer  con nháycon nháy
xuất hiện và ta có thể nhập văn bản một cách bình thườngxuất hiện và ta có thể nhập văn bản một cách bình thường
 Chèn các đối tượng khác vào Layer:Chèn các đối tượng khác vào Layer: Click vào một vị trí trênClick vào một vị trí trên
LayerLayer  chèn các đối tượng bình thườngchèn các đối tượng bình thường
 Điều chỉnh độ rộng và di chuyển Layer:Điều chỉnh độ rộng và di chuyển Layer: Sau khi chèn LayerSau khi chèn Layer
vào trang web, layer xuất hiện như sau:vào trang web, layer xuất hiện như sau:
Điều chỉnh kích thướt
theo chiều rộng
Điều chỉnh kích thướt
theo chiều rộng và cao
Ấn giữ phím trái chuột và di
chuyển chuột để di chuyển layer
Điều chỉnh kích thướt
theo chiều cao
CHƯƠNG IV: XỬ LÝ VĂN BẢN & MỘT SỐ ĐỐICHƯƠNG IV: XỬ LÝ VĂN BẢN & MỘT SỐ ĐỐI
TƯỢNG KHÁC (tt)TƯỢNG KHÁC (tt)
 Chèn bảng (table):Chèn bảng (table):
 Table cho phép hiển thị danh sách theo dòng, cộtTable cho phép hiển thị danh sách theo dòng, cột
 Table cho phép ta tạo các ô để đặt các đối tượng vào đúngTable cho phép ta tạo các ô để đặt các đối tượng vào đúng
vị trí của chúng (table chính xác hơn layer)vị trí của chúng (table chính xác hơn layer)
 Chèn Table vào trang web:Chèn Table vào trang web: click Tableclick Table  InsertInsert  TableTable
Hộp thoại Insert table xuất hiệnHộp thoại Insert table xuất hiện
Nhập số dòng
(rows), số cột vào ô
(columns)
Canh lề table (trái,
phải, giữa)
Thiết đặt độ rrọng và
độ cao của table
Độ rộng và màu
của đường viền
Chọn màu nền
Chọn ảnh nền
Click OK để chấp
nhận
CHƯƠNG IV: XỬ LÝ VĂN BẢN & MỘT SỐ ĐỐICHƯƠNG IV: XỬ LÝ VĂN BẢN & MỘT SỐ ĐỐI
TƯỢNG KHÁC (tt)TƯỢNG KHÁC (tt)
 Một số thao tác cơ bản với table:Một số thao tác cơ bản với table:
 Di chuyển giữa các ô:Di chuyển giữa các ô: ấn phímấn phím “Tab”“Tab” để điđể đi đến ô kế tiếpđến ô kế tiếp
hoặchoặc “Shift” + “Tab”“Shift” + “Tab” để đi lùi về ô phía trướcđể đi lùi về ô phía trước
 Chọn một hoặc nhiều dòng:Chọn một hoặc nhiều dòng:
 Chọn 1 dòng: click vào ô đầu tiên của dòngChọn 1 dòng: click vào ô đầu tiên của dòng  ấn giữ phímấn giữ phím
ShiftShift  click vào ô cuối cùng của dòng.click vào ô cuối cùng của dòng.
 Chọn nhiều dòng: click vào ô đầu tiên của dòng đầu tiênChọn nhiều dòng: click vào ô đầu tiên của dòng đầu tiên
cần chọncần chọn  ấn giữ phím Shiftấn giữ phím Shift  click vào ô cuối của dòngclick vào ô cuối của dòng
cuối cần chọncuối cần chọn
 Chọn một hoặc nhiều cột:Chọn một hoặc nhiều cột:
 Chọn 1 cột: click vào ô đầu tiên của cộtChọn 1 cột: click vào ô đầu tiên của cột  ấn giữ phímấn giữ phím
ShiftShift  click vào ô cuối cùng của cộtclick vào ô cuối cùng của cột
 Chọn nhiều cột: click vào ô đầu tiên của cột đầu tiên cầnChọn nhiều cột: click vào ô đầu tiên của cột đầu tiên cần
chọnchọn  ấn giữ phím Shiftấn giữ phím Shift  click vào ô cuối của cột cuối cầnclick vào ô cuối của cột cuối cần
chọnchọn
CHƯƠNG IV: XỬ LÝ VĂN BẢN & MỘT SỐ ĐỐICHƯƠNG IV: XỬ LÝ VĂN BẢN & MỘT SỐ ĐỐI
TƯỢNG KHÁC (tt)TƯỢNG KHÁC (tt)
 Thêm dòng mới vào bảng:Thêm dòng mới vào bảng:
 Thêm một dòng mới vào cuối bảng:Thêm một dòng mới vào cuối bảng: click vào ô cuối cùngclick vào ô cuối cùng
của bảng (ô dưới phải)của bảng (ô dưới phải)  ấn phímấn phím “Tab”“Tab”
 Thêm một hoặc nhiều dòng tại vị trí bất kỳ:Thêm một hoặc nhiều dòng tại vị trí bất kỳ:
 Click vào vị trí (dòng) cần thêmClick vào vị trí (dòng) cần thêm
 Click TableClick Table  InsertInsert  Rows or ColumnsRows or Columns
Hộp thoại Insert Rows or Columns xuất hiệnHộp thoại Insert Rows or Columns xuất hiện
2. Thêm vào phía bên
dưới dòng hiện hành
3. Thêm vào phía trên
dòng hiện hành
Click OK để thêm
1. Nhập số dòng cần
thêm
CHƯƠNG IV: XỬ LÝ VĂN BẢN & MỘT SỐ ĐỐICHƯƠNG IV: XỬ LÝ VĂN BẢN & MỘT SỐ ĐỐI
TƯỢNG KHÁC (tt)TƯỢNG KHÁC (tt)
 Thêm cột mới vào bảng:Thêm cột mới vào bảng:
 Thêm một cột mới vào bảng:Thêm một cột mới vào bảng: click phải vào cột cần thêmclick phải vào cột cần thêm 
Insert columns. Cột mới sẽ được thêm vào trước cột hiện tại.Insert columns. Cột mới sẽ được thêm vào trước cột hiện tại.
 Thêm một hoặc nhiều cột tại vị trí bất kỳ:Thêm một hoặc nhiều cột tại vị trí bất kỳ:
 Click vào vị trí (cột) cần thêmClick vào vị trí (cột) cần thêm
 Click TableClick Table  InsertInsert  Rows or ColumnsRows or Columns
Hộp thoại Insert Rows or Columns xuất hiệnHộp thoại Insert Rows or Columns xuất hiện
1. Click chọn Columns
3. Thêm vào phía bên trái
cột hiện hành
3. Thêm vào phía bên
phải cột hiện hành
Click OK để thêm
2. Nhập số cột cần
thêm
CHƯƠNG IV: XỬ LÝ VĂN BẢN & MỘT SỐ ĐỐICHƯƠNG IV: XỬ LÝ VĂN BẢN & MỘT SỐ ĐỐI
TƯỢNG KHÁC (tt)TƯỢNG KHÁC (tt)
 Xóa cột:Xóa cột:
 Chọn cột cần xóaChọn cột cần xóa
 Click phải vào cột vừa chọnClick phải vào cột vừa chọn  Delete columnsDelete columns
 Hoặc: Click TableHoặc: Click Table  Delete columnsDelete columns
CHƯƠNG IV: XỬ LÝ VĂN BẢN & MỘT SỐ ĐỐICHƯƠNG IV: XỬ LÝ VĂN BẢN & MỘT SỐ ĐỐI
TƯỢNG KHÁC (tt)TƯỢNG KHÁC (tt)
 Trộn (Merge) nhiều ô:Trộn (Merge) nhiều ô:
 Chọn các ô cần trộnChọn các ô cần trộn
 Click phải vào các ô được chọnClick phải vào các ô được chọn  Merger cellsMerger cells
 Hoặc: Click TableHoặc: Click Table  Merge cellsMerge cells
Click phải vào các ô vừa
chọn  Merge cells
CHƯƠNG IV: XỬ LÝ VĂN BẢN & MỘT SỐ ĐỐICHƯƠNG IV: XỬ LÝ VĂN BẢN & MỘT SỐ ĐỐI
TƯỢNG KHÁC (tt)TƯỢNG KHÁC (tt)
 Tách (split) một ô thành nhiều ô:Tách (split) một ô thành nhiều ô:
 Chọn ô cần táchChọn ô cần tách
 Click phải vào ô được chọnClick phải vào ô được chọn  Split cellsSplit cells
 Hoặc: Click TableHoặc: Click Table  Split cellsSplit cells
Click phải vào ô cần
tách  Split cells
Hộp thoại Split cells xuất hiệnHộp thoại Split cells xuất hiện
1. Trộn thành nhiều cột
1. Trộn thành nhiều
dòng
3. Click OK để trộn
2. Nhập số lượng
dòng/cột cần trộn
CHƯƠNG IV: XỬ LÝ VĂN BẢN & MỘT SỐ ĐỐICHƯƠNG IV: XỬ LÝ VĂN BẢN & MỘT SỐ ĐỐI
TƯỢNG KHÁC (tt)TƯỢNG KHÁC (tt)
 Định dạng table: gồm các dịnh dạng chínhĐịnh dạng table: gồm các dịnh dạng chính
 Định dạng đường viền (border)Định dạng đường viền (border)
 Định dạng ảnh nền, màu nềnĐịnh dạng ảnh nền, màu nền
 Thực hiện:Thực hiện: click vào table cần định dạngclick vào table cần định dạng  TableTable
Properties.Properties.
Định dạng BorderĐịnh dạng Border



2. Chọn màu
đường viền
1. Chọn mẫu
đường viền
2. Độ rộng đường
viền
4. Khoảng cách từ
đường viền đến
chữ
5. Click OK để thiế
đặt
Định dạng ảnh nền, màu nềnĐịnh dạng ảnh nền, màu nền
Chọn màu nền
Click OK để thiết
đặt
Chọn ảnh nền
CHƯƠNG IV: XỬ LÝ VĂN BẢN & MỘT SỐ ĐỐICHƯƠNG IV: XỬ LÝ VĂN BẢN & MỘT SỐ ĐỐI
TƯỢNG KHÁC (tt)TƯỢNG KHÁC (tt)
 Làm việc với khung (Frame):Làm việc với khung (Frame):
 Một trang web có thể chứa nhiều frameMột trang web có thể chứa nhiều frame
 Mỗi Frame chứa một trang webMỗi Frame chứa một trang web
 Frame giúp cho trình duyệt cùng một lúc có thể hiển thị mộtFrame giúp cho trình duyệt cùng một lúc có thể hiển thị một
hoặc nhiều trang web trong cùng 1 cửa sổhoặc nhiều trang web trong cùng 1 cửa sổ
 Tuy nhiên không phải mọi trình duyệt điều hỗ trợ frameTuy nhiên không phải mọi trình duyệt điều hỗ trợ frame
 Tạo một trang web có frame ta thực hiện:Tạo một trang web có frame ta thực hiện:
 Click mũi tên bên cạnh biểu tượng NewClick mũi tên bên cạnh biểu tượng New  PagePage
 Hộp thoại Page template xuất hiệnHộp thoại Page template xuất hiện  Frames pagesFrames pages
Chọn mẫu
Hiển thị mẫu
của trang
Click OK
Chèn trang web
đã có vào frame
Tạo trang web
mới cho frame
CHƯƠNG IV: XỬ LÝ VĂN BẢN & MỘT SỐ ĐỐICHƯƠNG IV: XỬ LÝ VĂN BẢN & MỘT SỐ ĐỐI
TƯỢNG KHÁC (tt)TƯỢNG KHÁC (tt)
 Định dạng khung:Định dạng khung:
 Click phải vào vùng trống trên khungClick phải vào vùng trống trên khung  Frame PropertiesFrame Properties
 Hộp thoại Frame Properties xuất hiệnHộp thoại Frame Properties xuất hiện
Chọn trang web cần
chèn vào frame
Chiều cao và chiều
rộng của frame
Cho phép điều chỉnh
kích thướt của frame
khi hiển thị
Click OK để đồng ý
Xuất hiện các thanh
cuộn khi cần thiết
CHƯƠNG IV: XỬ LÝ VĂN BẢN & MỘT SỐ ĐỐICHƯƠNG IV: XỬ LÝ VĂN BẢN & MỘT SỐ ĐỐI
TƯỢNG KHÁC (tt)TƯỢNG KHÁC (tt)
 Chèn các thanh siêu liên kết:Chèn các thanh siêu liên kết:
 FrontPage 2003 hỗ trợ các thanh siêu liên kết đa dạngFrontPage 2003 hỗ trợ các thanh siêu liên kết đa dạng
 Thực hiện: Click InsertThực hiện: Click Insert  NavigationNavigation
Chọn kiểu thanh liên
kết
Click Next
Chọn kiểu thanh liên
kết
Click Next
Chọn kiểu hiển thị
Click Finish
Chèn thêm liên kết mới
Xóa liên kết đang
chọn
Click OK
Chỉnh sửa liên kết
Di chuyển thứ tự
liên kết
CHƯƠNG IV: XỬ LÝ VĂN BẢN & MỘT SỐ ĐỐICHƯƠNG IV: XỬ LÝ VĂN BẢN & MỘT SỐ ĐỐI
TƯỢNG KHÁC (tt)TƯỢNG KHÁC (tt)
 Chèn đối tượng Calendar:Chèn đối tượng Calendar:
 FrontPage 2003 hỗ trợ đối tượng Calendar, hiển thị dươngFrontPage 2003 hỗ trợ đối tượng Calendar, hiển thị dương
lịch từ năm 1900 đến năm 2100lịch từ năm 1900 đến năm 2100
 Thực hiện: Click InsertThực hiện: Click Insert  Web componentWeb component
Chọn
Advanced
controls
Chọn AtiveX control
Click Next
Để lịch hiển thị ngày hiện tạiĐể lịch hiển thị ngày hiện tại  ThêmThêm
đoạn mã sau vào cuối trang web (trongđoạn mã sau vào cuối trang web (trong
chế độ code của FrontPage):chế độ code của FrontPage):
<Script Language = “JavaScript"><Script Language = “JavaScript">
var obj =var obj =
document.getElementById("Calendar1");document.getElementById("Calendar1");
var d = new Date();var d = new Date();
obj.Year = d.getFullYear();obj.Year = d.getFullYear();
obj.Month = d.getMonth()+ 1;obj.Month = d.getMonth()+ 1;
obj.Day = d.getDate();obj.Day = d.getDate();
</Script></Script>
CHƯƠNG V: MULTIMEDIA HÓA TRANG WEBCHƯƠNG V: MULTIMEDIA HÓA TRANG WEB
Multimedia hóa trang web làm cho nó trở nên sinh động, thuMultimedia hóa trang web làm cho nó trở nên sinh động, thu
hút nhiều người truy cập hơn. Tuy nhiên, phải chú ý đến dunghút nhiều người truy cập hơn. Tuy nhiên, phải chú ý đến dung
lượng của các tập tin media để đảm bảo thời gian tải về hợp lýlượng của các tập tin media để đảm bảo thời gian tải về hợp lý
 Chèn ảnh vào trang web:Chèn ảnh vào trang web:
 InsertInsert  PicturePicture
 Chọn “Clip art”: nếu ta muốn chèn từ bộ sưu tập ảnh củaChọn “Clip art”: nếu ta muốn chèn từ bộ sưu tập ảnh của
FrontPageFrontPage
 Chọn “From File”: nếu file ảnh đã tồn tại trên đĩaChọn “From File”: nếu file ảnh đã tồn tại trên đĩa
 Chú ý:Chú ý: ảnh phải được chép vào thư mục “ảnh phải được chép vào thư mục “ImagesImages” của web” của web
sitesite
Click chọn



CHƯƠNG V: MULTIMEDIA TRANG WEB (tt)CHƯƠNG V: MULTIMEDIA TRANG WEB (tt)
 Chú ý:Chú ý:
 Sau khi chèn xong ta phảiSau khi chèn xong ta phải savesave trang web lạitrang web lại
 Nếu file ảnh vừa chèn chưa có trong web site thì màn hìnhNếu file ảnh vừa chèn chưa có trong web site thì màn hình
Save embedded files xuất hiện để yêu cầu chúng ta lưu lại fileSave embedded files xuất hiện để yêu cầu chúng ta lưu lại file
ảnh vừa chènảnh vừa chèn
2. Chọn thư
mục Images
3. Click OK
Đổi tên file nếu
cần thiết
1. Click Change
Folder
4. Click OK
CHƯƠNG V: MULTIMEDIA HÓA TRANG WEB (tt)CHƯƠNG V: MULTIMEDIA HÓA TRANG WEB (tt)
 Đưa bộ sưu tập ảnh vào trang web:Đưa bộ sưu tập ảnh vào trang web:
 Bộ sưu tập ảnh có thể hiện thị một Album ảnh lên trangBộ sưu tập ảnh có thể hiện thị một Album ảnh lên trang
webweb
 FrontPage 2003 hỗ trợ 4 kiểu hiển thị bộ sưu tập ảnhFrontPage 2003 hỗ trợ 4 kiểu hiển thị bộ sưu tập ảnh
 Thực hiện:Thực hiện: Chọn InsertChọn Insert  PicturePicture  New Photo Gallery.New Photo Gallery.
Hộp thọai Photo Gallery xuất hiệnHộp thọai Photo Gallery xuất hiện
 Chú ý:Chú ý:
 Ảnh phải được chép vào thư mục “Images” trước khi chènẢnh phải được chép vào thư mục “Images” trước khi chèn
vào bộ sưu tập ảnhvào bộ sưu tập ảnh
 Nếu ảnh chưa có thì sau khi save trang webNếu ảnh chưa có thì sau khi save trang web  xuất hiệnxuất hiện
hộp thoại Save embedded fileshộp thoại Save embedded files  thực hiện các thao tácthực hiện các thao tác
giống như trướcgiống như trước
2. Sau khi chèn ảnh
xong  Layout
3. Chọn kiểu hiển thị
4. Click OK
1. Click Add 
Picture from file
6. Click OK
CHƯƠNG V: MULTIMEDIA HÓA TRANG WEB (tt)CHƯƠNG V: MULTIMEDIA HÓA TRANG WEB (tt)
 Chèn chữ nghệ thuật (Word Art):Chèn chữ nghệ thuật (Word Art):
 Thực hiện:Thực hiện: Chọn InsertChọn Insert  PicturePicture  Word artWord art
Nhập nội dung
1. Chọn mẫu
2. Click OK để mở
hộp thoại Edit
WordArt Text
5. Click OK để kết
thúc
Điều chỉnh nội
dung dòng chữ
Điều chỉnh mẫu
WordArt
Điều chỉnh hình
dáng
CHƯƠNG V: MULTIMEDIA HÓA TRANG WEB (tt)CHƯƠNG V: MULTIMEDIA HÓA TRANG WEB (tt)
 Chèn file âm thanh, video:Chèn file âm thanh, video:
 Các file âm thanh được dùng phổ biến là: *.wma, *.mid (cácCác file âm thanh được dùng phổ biến là: *.wma, *.mid (các
file này có dung lượng nhỏ hơn các file *.mp3, *.wav)file này có dung lượng nhỏ hơn các file *.mp3, *.wav)
 Các file video được dùng phổ biến là: *.wmv, *.aviCác file video được dùng phổ biến là: *.wmv, *.avi
 Thực hiện:Thực hiện: Chọn InsertChọn Insert  Web componentWeb component  Hộp thoạiHộp thoại
Web component xuất hiệnWeb component xuất hiện





Chú ý: File âm thanh, video phải được
chép vào thư mục “Media” của web site
trước khi chèn
 Nếu file âm thanh, video chưa có thì khi save trang web sẽNếu file âm thanh, video chưa có thì khi save trang web sẽ
xuất hiện hộp thoại Save embedded filesxuất hiện hộp thoại Save embedded files
 Click chọn Change FolderClick chọn Change Folder  chọn thư mục “chọn thư mục “MediaMedia””  OKOK
 OKOK




CHƯƠNG V: MULTIMEDIA HÓA VÀ XUẤT BẢNCHƯƠNG V: MULTIMEDIA HÓA VÀ XUẤT BẢN
WEB SITE (tt)WEB SITE (tt)
 Chèn file hoạt hình Flash:Chèn file hoạt hình Flash:
 Thực hiện:Thực hiện: Chọn InsertChọn Insert  PicturePicture  Movie in flash formatMovie in flash format
Hộp thoại Select file xuất hiệnHộp thoại Select file xuất hiện
CHƯƠNG V: MULTIMEDIA HÓA VÀ XUẤT BẢNCHƯƠNG V: MULTIMEDIA HÓA VÀ XUẤT BẢN
WEB SITE (tt)WEB SITE (tt)
 Sử dụng đối tượng MS Window Media Player:Sử dụng đối tượng MS Window Media Player:
Thực hiện:Thực hiện: Chọn InsertChọn Insert  Advanced ControlsAdvanced Controls  ActiveXActiveX
controlcontrol  Windows Media PlayerWindows Media Player  Click nút FinishClick nút Finish





Click phải vào đối tượng
Media player  ActiveX
Control Properties
Cần chỉ định File Media được thực hiện khi trang web được tảiCần chỉ định File Media được thực hiện khi trang web được tải
về trình duyệtvề trình duyệt
Chú ý:Chú ý: File được thực hiệnFile được thực hiện bắt buộcbắt buộc phải được đặt trong thưphải được đặt trong thư
mục “mục “MediaMedia” của web site” của web site
Chọn thư mục
Media
Chọn file cần
chèn
Click Open để
chèn
Sau khi chèn xong ta điều chỉnh lại đường dẫn cho FileSau khi chèn xong ta điều chỉnh lại đường dẫn cho File
vừa chèn như sau:vừa chèn như sau:
Xóa bỏ phần này
để tạo đường dẫn
tương đối
Click OK để kết
thúc

More Related Content

What's hot

2001 ford windstar service repair manual
2001 ford windstar service repair manual2001 ford windstar service repair manual
2001 ford windstar service repair manualfjskkedmmem
 
Tài liệu ôn tập môn bảo hiểm
Tài liệu ôn tập môn bảo hiểmTài liệu ôn tập môn bảo hiểm
Tài liệu ôn tập môn bảo hiểmnataliej4
 
Luận văn: Phân tích cấu trúc tài chính và các nhân tố ảnh hưởng đến cấu trúc ...
Luận văn: Phân tích cấu trúc tài chính và các nhân tố ảnh hưởng đến cấu trúc ...Luận văn: Phân tích cấu trúc tài chính và các nhân tố ảnh hưởng đến cấu trúc ...
Luận văn: Phân tích cấu trúc tài chính và các nhân tố ảnh hưởng đến cấu trúc ...Viết thuê trọn gói ZALO 0934573149
 
1.giáo trình tài chính doanh nghiệp
1.giáo trình tài chính doanh nghiệp1.giáo trình tài chính doanh nghiệp
1.giáo trình tài chính doanh nghiệpPhi Phi
 
Luận án: Yếu tố tác động đến thu hút đầu tư trực tiếp nước ngoài - Gửi miễn p...
Luận án: Yếu tố tác động đến thu hút đầu tư trực tiếp nước ngoài - Gửi miễn p...Luận án: Yếu tố tác động đến thu hút đầu tư trực tiếp nước ngoài - Gửi miễn p...
Luận án: Yếu tố tác động đến thu hút đầu tư trực tiếp nước ngoài - Gửi miễn p...Dịch vụ viết bài trọn gói ZALO: 0909232620
 

What's hot (10)

Đề tài hiệu quả sản xuất kinh doanh công ty bia Hà Nội, RẤT HAY
Đề tài hiệu quả sản xuất kinh doanh công ty bia Hà Nội, RẤT HAYĐề tài hiệu quả sản xuất kinh doanh công ty bia Hà Nội, RẤT HAY
Đề tài hiệu quả sản xuất kinh doanh công ty bia Hà Nội, RẤT HAY
 
Đề tài: Quản lý vốn tồn kho tại Công ty Xây dựng công trình thủy
Đề tài: Quản lý vốn tồn kho tại Công ty Xây dựng công trình thủyĐề tài: Quản lý vốn tồn kho tại Công ty Xây dựng công trình thủy
Đề tài: Quản lý vốn tồn kho tại Công ty Xây dựng công trình thủy
 
LA01.040_Hoàn thiện hệ thống chỉ tiêu phân tích tài chính cho các công ty xây...
LA01.040_Hoàn thiện hệ thống chỉ tiêu phân tích tài chính cho các công ty xây...LA01.040_Hoàn thiện hệ thống chỉ tiêu phân tích tài chính cho các công ty xây...
LA01.040_Hoàn thiện hệ thống chỉ tiêu phân tích tài chính cho các công ty xây...
 
2001 ford windstar service repair manual
2001 ford windstar service repair manual2001 ford windstar service repair manual
2001 ford windstar service repair manual
 
Tài liệu ôn tập môn bảo hiểm
Tài liệu ôn tập môn bảo hiểmTài liệu ôn tập môn bảo hiểm
Tài liệu ôn tập môn bảo hiểm
 
Luận văn: Phân tích cấu trúc tài chính và các nhân tố ảnh hưởng đến cấu trúc ...
Luận văn: Phân tích cấu trúc tài chính và các nhân tố ảnh hưởng đến cấu trúc ...Luận văn: Phân tích cấu trúc tài chính và các nhân tố ảnh hưởng đến cấu trúc ...
Luận văn: Phân tích cấu trúc tài chính và các nhân tố ảnh hưởng đến cấu trúc ...
 
1.giáo trình tài chính doanh nghiệp
1.giáo trình tài chính doanh nghiệp1.giáo trình tài chính doanh nghiệp
1.giáo trình tài chính doanh nghiệp
 
Luận án: Yếu tố tác động đến thu hút đầu tư trực tiếp nước ngoài - Gửi miễn p...
Luận án: Yếu tố tác động đến thu hút đầu tư trực tiếp nước ngoài - Gửi miễn p...Luận án: Yếu tố tác động đến thu hút đầu tư trực tiếp nước ngoài - Gửi miễn p...
Luận án: Yếu tố tác động đến thu hút đầu tư trực tiếp nước ngoài - Gửi miễn p...
 
Xlfdic03
Xlfdic03Xlfdic03
Xlfdic03
 
Luận văn: Quyền của lao động nữ làm việc tại các khu công nghiệp
Luận văn: Quyền của lao động nữ làm việc tại các khu công nghiệpLuận văn: Quyền của lao động nữ làm việc tại các khu công nghiệp
Luận văn: Quyền của lao động nữ làm việc tại các khu công nghiệp
 

Viewers also liked

Viewers also liked (6)

Front page
Front pageFront page
Front page
 
Hqtn
HqtnHqtn
Hqtn
 
Tham khao
Tham khaoTham khao
Tham khao
 
Phan 6
Phan 6Phan 6
Phan 6
 
BÀI 3 Bố cục trang web & bảng (TABLE) trên trang web - Giáo trình FPT
BÀI 3 Bố cục trang web & bảng (TABLE) trên trang web - Giáo trình FPTBÀI 3 Bố cục trang web & bảng (TABLE) trên trang web - Giáo trình FPT
BÀI 3 Bố cục trang web & bảng (TABLE) trên trang web - Giáo trình FPT
 
Lttt matlab chuong 5
Lttt matlab chuong 5Lttt matlab chuong 5
Lttt matlab chuong 5
 

Similar to Thiet ke web voi frontpage 2003

Web1012 slide 1
Web1012   slide 1Web1012   slide 1
Web1012 slide 1Cà Rốt
 
Html coban
Html coban Html coban
Html coban Cá Cơm
 
Đề tài Tìm hiểu HTML5, CSS3, thiết kết website tin tức
Đề tài Tìm hiểu HTML5, CSS3, thiết kết website tin tứcĐề tài Tìm hiểu HTML5, CSS3, thiết kết website tin tức
Đề tài Tìm hiểu HTML5, CSS3, thiết kết website tin tứcHoward Brakus
 
Lập trình web - HTML cơ bản
Lập trình web - HTML cơ bảnLập trình web - HTML cơ bản
Lập trình web - HTML cơ bảnNhóc Nhóc
 
[ST] Tài liệu thiết kế website cho người mới bắt đầu
[ST] Tài liệu thiết kế website cho người mới bắt đầu[ST] Tài liệu thiết kế website cho người mới bắt đầu
[ST] Tài liệu thiết kế website cho người mới bắt đầuTin Học KEY
 
BÀI 1 Bước đầu làm quen với ADOBE DREAMWEAVER CS4 và những thao tác cơ bản tr...
BÀI 1 Bước đầu làm quen với ADOBE DREAMWEAVER CS4 và những thao tác cơ bản tr...BÀI 1 Bước đầu làm quen với ADOBE DREAMWEAVER CS4 và những thao tác cơ bản tr...
BÀI 1 Bước đầu làm quen với ADOBE DREAMWEAVER CS4 và những thao tác cơ bản tr...MasterCode.vn
 
[123doc] - slide-tong-quan-ve-ngon-ngu-lap-trinh-web-html-doc.pdf
[123doc] - slide-tong-quan-ve-ngon-ngu-lap-trinh-web-html-doc.pdf[123doc] - slide-tong-quan-ve-ngon-ngu-lap-trinh-web-html-doc.pdf
[123doc] - slide-tong-quan-ve-ngon-ngu-lap-trinh-web-html-doc.pdfThnh258575
 
[123doc] - slide-tong-quan-ve-ngon-ngu-lap-trinh-web-html-doc.pdf
[123doc] - slide-tong-quan-ve-ngon-ngu-lap-trinh-web-html-doc.pdf[123doc] - slide-tong-quan-ve-ngon-ngu-lap-trinh-web-html-doc.pdf
[123doc] - slide-tong-quan-ve-ngon-ngu-lap-trinh-web-html-doc.pdfThnh258575
 
Tailieu.vncty.com huong dan nhap mon html
Tailieu.vncty.com   huong dan nhap mon htmlTailieu.vncty.com   huong dan nhap mon html
Tailieu.vncty.com huong dan nhap mon htmlTrần Đức Anh
 
Tai lieu co ban html
Tai lieu co ban htmlTai lieu co ban html
Tai lieu co ban htmlmanhdat270192
 

Similar to Thiet ke web voi frontpage 2003 (20)

Web1012 slide 1
Web1012   slide 1Web1012   slide 1
Web1012 slide 1
 
PHP
PHPPHP
PHP
 
Html
HtmlHtml
Html
 
Html full
Html fullHtml full
Html full
 
Web1012 slide 1
Web1012   slide 1Web1012   slide 1
Web1012 slide 1
 
Html coban
Html coban Html coban
Html coban
 
Đề tài Tìm hiểu HTML5, CSS3, thiết kết website tin tức
Đề tài Tìm hiểu HTML5, CSS3, thiết kết website tin tứcĐề tài Tìm hiểu HTML5, CSS3, thiết kết website tin tức
Đề tài Tìm hiểu HTML5, CSS3, thiết kết website tin tức
 
Lập trình web - HTML cơ bản
Lập trình web - HTML cơ bảnLập trình web - HTML cơ bản
Lập trình web - HTML cơ bản
 
01b udpt html
01b udpt   html01b udpt   html
01b udpt html
 
Tài liệu HTML5-CSS3
Tài liệu HTML5-CSS3Tài liệu HTML5-CSS3
Tài liệu HTML5-CSS3
 
[ST] Tài liệu thiết kế website cho người mới bắt đầu
[ST] Tài liệu thiết kế website cho người mới bắt đầu[ST] Tài liệu thiết kế website cho người mới bắt đầu
[ST] Tài liệu thiết kế website cho người mới bắt đầu
 
BÀI 1 Bước đầu làm quen với ADOBE DREAMWEAVER CS4 và những thao tác cơ bản tr...
BÀI 1 Bước đầu làm quen với ADOBE DREAMWEAVER CS4 và những thao tác cơ bản tr...BÀI 1 Bước đầu làm quen với ADOBE DREAMWEAVER CS4 và những thao tác cơ bản tr...
BÀI 1 Bước đầu làm quen với ADOBE DREAMWEAVER CS4 và những thao tác cơ bản tr...
 
Slide1
Slide1Slide1
Slide1
 
[123doc] - slide-tong-quan-ve-ngon-ngu-lap-trinh-web-html-doc.pdf
[123doc] - slide-tong-quan-ve-ngon-ngu-lap-trinh-web-html-doc.pdf[123doc] - slide-tong-quan-ve-ngon-ngu-lap-trinh-web-html-doc.pdf
[123doc] - slide-tong-quan-ve-ngon-ngu-lap-trinh-web-html-doc.pdf
 
[123doc] - slide-tong-quan-ve-ngon-ngu-lap-trinh-web-html-doc.pdf
[123doc] - slide-tong-quan-ve-ngon-ngu-lap-trinh-web-html-doc.pdf[123doc] - slide-tong-quan-ve-ngon-ngu-lap-trinh-web-html-doc.pdf
[123doc] - slide-tong-quan-ve-ngon-ngu-lap-trinh-web-html-doc.pdf
 
Tai Lieu Html
Tai Lieu HtmlTai Lieu Html
Tai Lieu Html
 
Tai Lieu Html
Tai Lieu HtmlTai Lieu Html
Tai Lieu Html
 
Tailieu.vncty.com huong dan nhap mon html
Tailieu.vncty.com   huong dan nhap mon htmlTailieu.vncty.com   huong dan nhap mon html
Tailieu.vncty.com huong dan nhap mon html
 
Tai lieu html
Tai lieu htmlTai lieu html
Tai lieu html
 
Tai lieu co ban html
Tai lieu co ban htmlTai lieu co ban html
Tai lieu co ban html
 

More from Luckyboy Nguyễn (20)

Lich muon tra
Lich muon traLich muon tra
Lich muon tra
 
Ke hoach xa hoi hoa thu vien 2013
Ke hoach xa hoi hoa thu vien 2013Ke hoach xa hoi hoa thu vien 2013
Ke hoach xa hoi hoa thu vien 2013
 
Ke hoach thang 2013
Ke hoach thang 2013Ke hoach thang 2013
Ke hoach thang 2013
 
Ke hoach kiêm ke vtl tv 2013
Ke hoach kiêm ke vtl tv 2013Ke hoach kiêm ke vtl tv 2013
Ke hoach kiêm ke vtl tv 2013
 
Ke hoach bo sung sach long hau 1
Ke hoach bo sung sach long hau 1Ke hoach bo sung sach long hau 1
Ke hoach bo sung sach long hau 1
 
20 dieu giao vien nen biet
20 dieu giao vien nen biet20 dieu giao vien nen biet
20 dieu giao vien nen biet
 
Noi qui tv
Noi qui tvNoi qui tv
Noi qui tv
 
Bao nhieu
Bao nhieuBao nhieu
Bao nhieu
 
Phongtraodocsach
PhongtraodocsachPhongtraodocsach
Phongtraodocsach
 
Doi dep 2
Doi dep 2Doi dep 2
Doi dep 2
 
Chuyen cai goc[1]
Chuyen cai goc[1]Chuyen cai goc[1]
Chuyen cai goc[1]
 
Song la ko cho doi
Song la ko cho doiSong la ko cho doi
Song la ko cho doi
 
Hay biet on_doi
Hay biet on_doiHay biet on_doi
Hay biet on_doi
 
Bao nhieu
Bao nhieuBao nhieu
Bao nhieu
 
Thaohanhlinh
ThaohanhlinhThaohanhlinh
Thaohanhlinh
 
Nop
NopNop
Nop
 
Nhung 1
Nhung 1Nhung 1
Nhung 1
 
Nguyen thi the
Nguyen thi theNguyen thi the
Nguyen thi the
 
Ngchng~1
Ngchng~1Ngchng~1
Ngchng~1
 
Le hong nhuan
Le hong nhuanLe hong nhuan
Le hong nhuan
 

Thiet ke web voi frontpage 2003

  • 1. THIẾT KẾ WEB VỚI MICROSOFTTHIẾT KẾ WEB VỚI MICROSOFT FRONTPAGE 2003FRONTPAGE 2003
  • 2. NỘI DUNGNỘI DUNG Chương I: Một số khái niệm cơ bảnChương I: Một số khái niệm cơ bản Chương V: Multimedia hóa trang webChương V: Multimedia hóa trang web Chương II: Ngôn ngữ HTMLChương II: Ngôn ngữ HTML Chương III: Tạo trang web với FrontPage 2003Chương III: Tạo trang web với FrontPage 2003 Chương IV: Xử lý văn bảnChương IV: Xử lý văn bản && một số đối tượng khácmột số đối tượng khác
  • 3.  Mạng Internet là gì?Mạng Internet là gì?  Các dịch vụ quan trọng trên mạng InternetCác dịch vụ quan trọng trên mạng Internet  Dịch vụ FTPDịch vụ FTP  Dịch vụ TelnetDịch vụ Telnet  Dịch vụ MailDịch vụ Mail  Dịch vụ WebDịch vụ Web  Dịch vụ World Wide Web (Web)Dịch vụ World Wide Web (Web)  Trình duyệt Web (Web Browser)Trình duyệt Web (Web Browser)  Phục vụ Web (Web Server)Phục vụ Web (Web Server) Chương I:Chương I: CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢNCÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN
  • 4.  Web site, trang web:Web site, trang web:  Trang Web: trang thông tin có chứa các siêu văn bảnTrang Web: trang thông tin có chứa các siêu văn bản  Trang chủ (Homepage): trang đầu tiên của Web siteTrang chủ (Homepage): trang đầu tiên của Web site  Web site là một vị trí trên Internet (nơi cung cấp dịch vụWeb site là một vị trí trên Internet (nơi cung cấp dịch vụ web).web).  URL (URL (UUniformniform RResourceesource LLocation):ocation):  Là địa chỉ để định vị các nguồn tài nguyên trên Web.Là địa chỉ để định vị các nguồn tài nguyên trên Web.  Cấu trúc của một URL:Cấu trúc của một URL: <Giao thức>://<tên miền>[/Path][/Document]<Giao thức>://<tên miền>[/Path][/Document] Ví dụ:Ví dụ: http://www.pdu.edu.vn/khoacntt/index.phphttp://www.pdu.edu.vn/khoacntt/index.php Chương I:Chương I: CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN (tt)CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN (tt)
  • 5.  Mô hình hoạt động của dịch vụ Web:Mô hình hoạt động của dịch vụ Web: Chương I:Chương I: CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN (tt)CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN (tt) Internet HTMLHTML …………………… …………………… …………………… ……......……...... http://www.pud.edu.vnhttp://www.pud.edu.vn Xử lý yêu cầuXử lý yêu cầu Web Server
  • 6.  Giới thiệu HTML:Giới thiệu HTML:  Là ngôn ngữ dùng để lập trình tạo ra các trang web (ở dạngLà ngôn ngữ dùng để lập trình tạo ra các trang web (ở dạng tập tin văn bản đơn giản)tập tin văn bản đơn giản)  HTML dùng các thẻ (tag) để thông báo cho các web browserHTML dùng các thẻ (tag) để thông báo cho các web browser hiển thị.hiển thị.  Hầu hết các web browser đều hiểu được ngôn ngữ HTMLHầu hết các web browser đều hiểu được ngôn ngữ HTML  Cú pháp các thẻ (tag) trong HTML:Cú pháp các thẻ (tag) trong HTML:  <Tên thẻ [TT1 = <GT1> TT2 = <GT2>...]>...</Tên<Tên thẻ [TT1 = <GT1> TT2 = <GT2>...]>...</Tên thẻ>thẻ>  Ví dụ: Hiển thị dòng chữ “Chao các bạn !” dạng inVí dụ: Hiển thị dòng chữ “Chao các bạn !” dạng in đậmđậm <B>Chào các bạn</B><B>Chào các bạn</B> Chương II:Chương II: NGÔN NGỮ HTMLNGÔN NGỮ HTML ((HHyperyperttextext MMarkuparkup LLanguage)anguage)
  • 7.  Cấu trúc trang web tĩnh:Cấu trúc trang web tĩnh: <HTML><HTML> <HEAD> <TITLE> … </TITLE> </HEAD><HEAD> <TITLE> … </TITLE> </HEAD> <BODY><BODY> <!-- Nội dung trang web --><!-- Nội dung trang web --> </BODY></BODY> </HTML></HTML>  Một số thẻ HTML thông dụng:Một số thẻ HTML thông dụng:  Thẻ <HTML>: Trang web tĩnh được bắt đầu bằng :<HTML>Thẻ <HTML>: Trang web tĩnh được bắt đầu bằng :<HTML> và kết thúc bằng: </HTM>và kết thúc bằng: </HTM>  Thẻ <HEAD>: Phần đầu của trang webThẻ <HEAD>: Phần đầu của trang web  Thẻ <TITLE>: Đặt tiêu đề cho trang web (thẻ này nằm trongThẻ <TITLE>: Đặt tiêu đề cho trang web (thẻ này nằm trong <HEAD>)<HEAD>) Chương II:Chương II: NGÔN NGỮ HTML (tt)NGÔN NGỮ HTML (tt)
  • 8. Ví dụVí dụ:: Đặt tiêu đề của trang web là: “Thông báo”Đặt tiêu đề của trang web là: “Thông báo” <HEAD><HEAD> <TITLE>Thông báo</TITLE><TITLE>Thông báo</TITLE> </HEAD></HEAD>  Thẻ <BODY>: Chứa nội dung trang web.Thẻ <BODY>: Chứa nội dung trang web. <BODY [BACKGROUND=url BGCOLOR=color …]><BODY [BACKGROUND=url BGCOLOR=color …]> Nội dung trang webNội dung trang web </BODY></BODY>  Chú thích trong HTML: dùng dấu <!-- và dấu -->Chú thích trong HTML: dùng dấu <!-- và dấu --> <!-- Nội dung chú thích --><!-- Nội dung chú thích --> Một số thẻ HTML thông dụng (tt)Một số thẻ HTML thông dụng (tt)
  • 9.  Ví dụ:Ví dụ: Tạo trang web với tiêu đề là: “Giới thiệu” và in ra dòngTạo trang web với tiêu đề là: “Giới thiệu” và in ra dòng chữ: “Chào các bạn !” ở dạng chữ đậm và nghiêngchữ: “Chào các bạn !” ở dạng chữ đậm và nghiêng <<HTML>HTML> <HEAD><HEAD> <TITLE>Giới thiệu</TITLE><TITLE>Giới thiệu</TITLE> </HEAD></HEAD> <BODY><BODY> <B><I>Chào các bạn !</I></B><B><I>Chào các bạn !</I></B> </BODY></BODY> </HTML></HTML> Một số thẻ HTML thông dụng (tt)Một số thẻ HTML thông dụng (tt)
  • 10.  Các thẻ định dạng văn bản:Các thẻ định dạng văn bản: Một số thẻ HTML thông dụng (tt)Một số thẻ HTML thông dụng (tt) Tên thẻTên thẻ Giải thíchGiải thích Ví dụVí dụ <B>…</B><B>…</B> Dạng chữ đậmDạng chữ đậm <B>Hello world !</B><B>Hello world !</B> <I>…</I><I>…</I> Dạng chữ nghiêngDạng chữ nghiêng <I>Hello world !</I><I>Hello world !</I> <U>…</U><U>…</U> Dạng chữ gạch chânDạng chữ gạch chân <U>Hello world !</U><U>Hello world !</U> <S>…</S><S>…</S> Dạng chữ gạch giữaDạng chữ gạch giữa <S>Hello world!</S><S>Hello world!</S> <Font color=RGB<Font color=RGB face=tên fontface=tên font Size=“N”> ……Size=“N”> …… </Font></Font> Định dạng font chữ:Định dạng font chữ: Color: chỉ định màuColor: chỉ định màu Face: Chỉ định font chữFace: Chỉ định font chữ Size: kích thướcSize: kích thước <Font color=“Blue”<Font color=“Blue” face=“Arial”>Hello worldface=“Arial”>Hello world </Font></Font> <Sup>…</Sup><Sup>…</Sup> Tạo chỉ số trênTạo chỉ số trên X<Sup>2</Sup>X<Sup>2</Sup>  XX22 <Sub>…</Sub><Sub>…</Sub> Tạo chỉ số dướiTạo chỉ số dưới H<Sub>2</Sub>OH<Sub>2</Sub>O  HH22OO
  • 11.  Các thẻ định dạng văn bản:Các thẻ định dạng văn bản: Một số thẻ HTML thông dụng (tt)Một số thẻ HTML thông dụng (tt) Tên thẻTên thẻ Giải thíchGiải thích Ví dụVí dụ <BR><BR> Xuống dòngXuống dòng <p align=“…” ><p align=“…” > ………… </p></p> Tạo đoạn văn bản mớiTạo đoạn văn bản mới Align: chỉ định hình thức canh lềAlign: chỉ định hình thức canh lề <p align=“Left”><p align=“Left”> Hello world !Hello world ! </p></p> <HR Align=“…”<HR Align=“…” ColorColor = “…”= “…” SIZE = “…”SIZE = “…” WIDTH = “…” /WIDTH = “…” />> Tạo đường gạch ngangTạo đường gạch ngang Color: màuColor: màu Size: độ dày (tính bằng pixel)Size: độ dày (tính bằng pixel) Width: độ dài (tính bằng pixel)Width: độ dài (tính bằng pixel) <HR Color=“Red”<HR Color=“Red” Size=“10”Size=“10” Width=“200” />Width=“200” />
  • 12. Các thuộc tính quan trọng của thẻ <P></P>:Các thuộc tính quan trọng của thẻ <P></P>:  Align:Align:  Left: Canh tráiLeft: Canh trái  Center: Canh giữaCenter: Canh giữa  Right: Canh phảiRight: Canh phải  justify: Canh đềujustify: Canh đều  Style:Style:  Margin-top: Canh lề trên của đoạnMargin-top: Canh lề trên của đoạn  Margin-left: Canh lề trái của đoạnMargin-left: Canh lề trái của đoạn  Margin-right: Canh lề phải của đoạnMargin-right: Canh lề phải của đoạn  Margin-bottom: Canh lề dưới của đoạnMargin-bottom: Canh lề dưới của đoạn  Direction: Chỉ định chiều văn bản (từ trái sang phảiDirection: Chỉ định chiều văn bản (từ trái sang phải “ltr”“ltr” hoặc từ phải sang tráihoặc từ phải sang trái “rtl”“rtl”)) Một số thẻ HTML thông dụng (tt)Một số thẻ HTML thông dụng (tt)
  • 13. Ví dụ:Ví dụ: 1. Định dạng đoạn văn bản thao dạng canh đều, chiều văn bản đi từ phải sang trái, khoảng cách trên: 3, dưới: 3, trái và phải là mặc định. 2. Sin2 x + Cos2 x = 1 3. H2 + O2  H2O Giải 1. <P Align=“justify” Style=“Margin-top:3px ; Margin-bottom: 3px ; Direction: rtl”>….</P> 2. Sin<Sup>2</Sup>x + Cos<Sup>2</Sup>x = 1 3. H<Sub>2</Sub> + O<Sub>2</Sub>  H<Sub>2</Sub>O Một số thẻ HTML thông dụng (tt)Một số thẻ HTML thông dụng (tt)
  • 14.  Các thẻ hình ảnh và âm thanhCác thẻ hình ảnh và âm thanh:: Một số thẻ HTML thông dụng (tt)Một số thẻ HTML thông dụng (tt)  Chèn hình vào web:Chèn hình vào web: <IMG src=“…" width=“…" height=“…" border=“…" alt=“…“/><IMG src=“…" width=“…" height=“…" border=“…" alt=“…“/> Các thuộc tính (thẻ IMG):Các thuộc tính (thẻ IMG):  Scr: là đường dẫn của file ảnhScr: là đường dẫn của file ảnh  Height: Chỉ định chiều cao của ảnh. Nếu không chỉ địnhHeight: Chỉ định chiều cao của ảnh. Nếu không chỉ định thì sẽ lấy chiều cao hiện tại của ảnh.thì sẽ lấy chiều cao hiện tại của ảnh.  Width: chỉ định độ rộng của ảnh. Nếu không chỉ định thìWidth: chỉ định độ rộng của ảnh. Nếu không chỉ định thì sẽ lấy chiều rộng hiện tại của ảnh.sẽ lấy chiều rộng hiện tại của ảnh.  Border: chỉ định độ dày của khung bao quanh ảnhBorder: chỉ định độ dày của khung bao quanh ảnh  Alt: là chuỗi văn bản xuất hiện khi đưa trỏ chuột vào ảnh.Alt: là chuỗi văn bản xuất hiện khi đưa trỏ chuột vào ảnh.  Đưa nhạc nền vào web:Đưa nhạc nền vào web: <BGSOUND scr = “…” loop = “…”><BGSOUND scr = “…” loop = “…”>
  • 15. Một số thẻ HTML thông dụng (tt)Một số thẻ HTML thông dụng (tt) Các thuộc tính:Các thuộc tính:  Scr: là đường dẫn của file âm thanh (*.mid, *.wav, …)Scr: là đường dẫn của file âm thanh (*.mid, *.wav, …)  Loop: số lần lặp lại bài nhạc. Nếu loop= -1 hoặc “infinite”Loop: số lần lặp lại bài nhạc. Nếu loop= -1 hoặc “infinite” thì sẽ lặp đến khi chuyển sang trang mới webthì sẽ lặp đến khi chuyển sang trang mới web.  Chèn âm thanh, phim:Chèn âm thanh, phim: <EMBED src = “…” autostart = “…” loop = “N” /><EMBED src = “…” autostart = “…” loop = “N” /> Các thuộc tính:  Scr: là đường dẫn của file bài hát/phimScr: là đường dẫn của file bài hát/phim  Autostart: nếu là true tự động thực hiện bài hát.Autostart: nếu là true tự động thực hiện bài hát.  Loop: số lần lặp lại bài nhạc. Nếu loop = true hoặcLoop: số lần lặp lại bài nhạc. Nếu loop = true hoặc “infinite” thì sẽ lặp đến khi chuyển sang trang mới web“infinite” thì sẽ lặp đến khi chuyển sang trang mới web.
  • 16. Một số thẻ HTML thông dụng (tt)Một số thẻ HTML thông dụng (tt)  Tạo liên kết đến trang web khác:Tạo liên kết đến trang web khác: <A href = “url” target = “…”>Text </A><A href = “url” target = “…”>Text </A> Trong đó:Trong đó:  Url: là đường dẫn/địa chỉ của của trang web chuyển đến.Url: là đường dẫn/địa chỉ của của trang web chuyển đến.  Target có thể là các giá trị sau:Target có thể là các giá trị sau:  “_new” hoặc “_blank”: trình duyệt sẽ phải mở trang web đích trong một cửa sổ mới  "_top", "_parent", "_self“: dùng cho những trang web có chứa frame.  Text: là đoạn văn bản hiển thị để người dùng click vào.Text: là đoạn văn bản hiển thị để người dùng click vào.  Tạo liên kết đến E-mail: <A href = "mailto:Địa chỉ E-mail“ >Text</A>  Tạo các liên kết (Hyper link):Tạo các liên kết (Hyper link):
  • 17. Một số thẻ HTML thông dụng (tt)Một số thẻ HTML thông dụng (tt)  Tạo liên kết bên trong (liên kết nội) của trang web:Tạo liên kết bên trong (liên kết nội) của trang web: Là liên kết đến từng đoạn văn bản trong trang web.Là liên kết đến từng đoạn văn bản trong trang web. <A href = “#Tên của đoạn”>Text</A> Trong đó: Chỉ mục/tên của đoạn được tạo như sau: <A name = “Tên đoạn”>Text</A> Được đặt ở đầu đoạn  Tạo dòng chữ chạy trên trang web: <MARQUEE direction = “…” behavior =“…” height = “…” width = “…” scrollamount =“N” scrolldelay = “M”>Text </MARQUEE>  Tạo các liên kết (Hyper link):Tạo các liên kết (Hyper link):
  • 18. Một số thẻ HTML thông dụng (tt)Một số thẻ HTML thông dụng (tt) Trong đó:  Direction: hướng chuyển động của dòng chữ “Text”  Behavior: hình thức chuyển động: scroll, alternate, slide  Height, Width: chiều cao và chiều rộng  Scrollamount, Scrolldelay: chỉ định tốc chuyền động.
  • 19. Một số thẻ HTML thông dụng (tt)Một số thẻ HTML thông dụng (tt) <TABLE align = “…” background = “url” bgcolor = “RGB”<TABLE align = “…” background = “url” bgcolor = “RGB” border = “…” cellpadding = “…” width = “…” height=“…" >border = “…” cellpadding = “…” width = “…” height=“…" > Trong đó:Trong đó:  Align: lề của bảng: “left” hoặc “right”Align: lề của bảng: “left” hoặc “right”  Background: chỉ định file ảnh nền của bảngBackground: chỉ định file ảnh nền của bảng  Bgcolor: màu nền của bảngBgcolor: màu nền của bảng  Border: đường viền bảng (tính bằng pixel)Border: đường viền bảng (tính bằng pixel)  Cellpadding: khoảng cách từ các cạnh của ô tới nội dungCellpadding: khoảng cách từ các cạnh của ô tới nội dung của ô (tính bằng pixel)của ô (tính bằng pixel)  Width, HeightWidth, Height : độ rộng, cao của bảng (tính theo % hoặc: độ rộng, cao của bảng (tính theo % hoặc tính bằng pixel)tính bằng pixel)  Tạo bảng (Table)Tạo bảng (Table)
  • 20. Một số thẻ HTML thông dụng (tt)Một số thẻ HTML thông dụng (tt) Thêm dòng vào bảng:Thêm dòng vào bảng: <TR align = “…” background = “url” bgcolor = “RGB”<TR align = “…” background = “url” bgcolor = “RGB” valign= “…” > … </TR>valign= “…” > … </TR> Trong đó:Trong đó:  Align: lề của các ô trong dòng: “left”, “right” hoặc “center”.Align: lề của các ô trong dòng: “left”, “right” hoặc “center”.  Background: đường dẫn file ảnh nền của dòng .Background: đường dẫn file ảnh nền của dòng .  Bgcolor: màu nền của dòngBgcolor: màu nền của dòng  Valign: lề theo chiều dọc của văn bản trong các ô trênValign: lề theo chiều dọc của văn bản trong các ô trên dòng: “top”, “bottom”, “middle”.dòng: “top”, “bottom”, “middle”. Chú ý:Chú ý: Thẻ <Tr> phải nằm trong thẻ <Table></Table>Thẻ <Tr> phải nằm trong thẻ <Table></Table>  Tạo bảng (Table)Tạo bảng (Table)
  • 21. Một số thẻ HTML thông dụng (tt)Một số thẻ HTML thông dụng (tt) Thêm ô vào bảng:Thêm ô vào bảng: <TD align=“…” background = “url“ bgcolor = “RGB”<TD align=“…” background = “url“ bgcolor = “RGB” rowspan = “N” colspan = “M” valign = “…” > … </TD>rowspan = “N” colspan = “M” valign = “…” > … </TD> Trong đó:Trong đó:  Align: lề của ô: “left”, “right” hoặc “center”.Align: lề của ô: “left”, “right” hoặc “center”.  Background: đường dẫn file ảnh nền của dòng .Background: đường dẫn file ảnh nền của dòng .  Bgcolor: màu nền của ôBgcolor: màu nền của ô  Valign: lề theo chiều dọc của văn bản trong các ô trênValign: lề theo chiều dọc của văn bản trong các ô trên dòng: “top”, “bottom”, “middle”.dòng: “top”, “bottom”, “middle”.  Rowspan: số ô trải dài trên N dòngRowspan: số ô trải dài trên N dòng  Colspan: Số ô trải rộng trên M cột Chú ý:Chú ý: Thẻ <TD> phải nằm trong thẻ <TR></TR>Thẻ <TD> phải nằm trong thẻ <TR></TR>  Tạo bảng (Table)Tạo bảng (Table)
  • 22. THIẾT KẾ MỘT WEB SITE THẾ NÀO ?THIẾT KẾ MỘT WEB SITE THẾ NÀO ? Phân tích hệ thống web site:Phân tích hệ thống web site:  Tìm hiểu đối tượng (khách hàng, người truy cập) củaTìm hiểu đối tượng (khách hàng, người truy cập) của web site.web site.  Tìm hiểu các yêu cầu của khách hàng.Tìm hiểu các yêu cầu của khách hàng.  Xây dựng mô hình hệ thống của web site:Xây dựng mô hình hệ thống của web site:  Chức năng của từng trangChức năng của từng trang  Cấu trúc của các trangCấu trúc của các trang  Mối liên kết giữa các trangMối liên kết giữa các trang  Xây dựng các mô hình cơ sở dữ liệu (nếu cần thiết)Xây dựng các mô hình cơ sở dữ liệu (nếu cần thiết)  Thu thập thông tin cần thiết (do khách hàng cung cấp) đểThu thập thông tin cần thiết (do khách hàng cung cấp) để xây dựng nội dung cho các trang web.xây dựng nội dung cho các trang web.
  • 23. THIẾT KẾ MỘT WEBSITE THẾ NÀO ? (tt)THIẾT KẾ MỘT WEBSITE THẾ NÀO ? (tt) Xây dựng từng trang web cụ thể:Xây dựng từng trang web cụ thể:  Cần liên hệ với nhà cung cấp Host để biết được cácCần liên hệ với nhà cung cấp Host để biết được các thông tin về hệ thống mà web site sau này sẽ vận hành.thông tin về hệ thống mà web site sau này sẽ vận hành.  Nếu có nhiều người cùng tham gia: nên quy ước cáchNếu có nhiều người cùng tham gia: nên quy ước cách đặt tên các trang web (tên file), tên các thư mục, tên biến ...đặt tên các trang web (tên file), tên các thư mục, tên biến ...  Cần chú ý sử dụngCần chú ý sử dụng đường dẫn tương đốiđường dẫn tương đối khi đưa hìnhkhi đưa hình ảnh, âm thanh hay tạo các liên kết giữa các trang (copy cácảnh, âm thanh hay tạo các liên kết giữa các trang (copy các file ảnh/âm thanh vào thư mục của web sitefile ảnh/âm thanh vào thư mục của web site trước khitrước khi chènchèn chúng vào các trang web)chúng vào các trang web)  Giao diện: đơn giản, thân thiện, dễ dùng, hình ảnh, âmGiao diện: đơn giản, thân thiện, dễ dùng, hình ảnh, âm thanh, màu sắc, … tuỳ thuộc vào mục đích của web site.thanh, màu sắc, … tuỳ thuộc vào mục đích của web site.  Xây dựng nội dung cho trang web: xúc tích và chính xác.Xây dựng nội dung cho trang web: xúc tích và chính xác.
  • 24. THIẾT KẾ MỘT WEBSITE THẾ NÀO ? (tt)THIẾT KẾ MỘT WEBSITE THẾ NÀO ? (tt)  Khi lập trình cần chú ý đến thời gian thực hiện.Khi lập trình cần chú ý đến thời gian thực hiện.  Chú ý đến vấn đề bảo mật thông tin (nếu cần thiết).Chú ý đến vấn đề bảo mật thông tin (nếu cần thiết). Chạy thử trên hệ thống mạng Intranet hoặc InternetChạy thử trên hệ thống mạng Intranet hoặc Internet  Đưa web site vào vận hành thử nghiệm.Đưa web site vào vận hành thử nghiệm.  Phát hiện và khắc phục lỗi.Phát hiện và khắc phục lỗi.  Nhận ý kiến đóng góp (về giao diện, chức năng, …)Nhận ý kiến đóng góp (về giao diện, chức năng, …)  Chỉnh sửa lần cuối.Chỉnh sửa lần cuối. Bảo trì và nâng cấp:Bảo trì và nâng cấp:  Cần phải tiếp thu các công nghệ mới để có thể nâng cấpCần phải tiếp thu các công nghệ mới để có thể nâng cấp web site nếu cần thiết.web site nếu cần thiết.
  • 25. CHƯƠNG III: TẠO MỘT TRANG WEB VỚICHƯƠNG III: TẠO MỘT TRANG WEB VỚI FRONTPAGE 2003FRONTPAGE 2003  Mở FrontPage 2003: Start  Programs  Microsoft Office  Microsoft FrontPage 2003  Màn hình làm việc của FrontPage 2003:
  • 26. Thanh tiêu đề Thanh Menu Thanh công cụ chuẩn Thanh định dạng Page tab Chế độ làm việc Đóng trang web hiện tại Thanh cuộn ngang – dọc Task pane Vùng thiết kế
  • 27. CHƯƠNG III: TẠO MỘT TRANG WEB VỚICHƯƠNG III: TẠO MỘT TRANG WEB VỚI FRONTPAGE 2003 (tt)FRONTPAGE 2003 (tt)  Tạo web site mới:  Mở MS.FrontPage  Click vào hình mũi tên bên cạnh biểu tượng New  Web site  Hộp thoại Web site Templates xuất hiện 2.Click vào để tạo web site mới 1. Click vào đây
  • 28. 2.Click chọn mẫu web site 1.Nhập đường dẫn chứa web site. Hoặc click vào nút Browse để chọn 3.Click Ok để tạo website mới Chú ý: Phải tạo thư mục chứa web site trước khi tạo web site
  • 29.  Sau khi tạo web site xong màn hình như sau xuất hiên: Thư mục chứa các hình ảnh Trang chủ của web site Tạo trang web mới Tạo thư mục mới
  • 30.  Cần tạo thêm thư mục “Media” để chứa các file âm thanh, các đoạn video, các file flash 2. Nhập tên thư mục là “Media”  ấn Enter 1. Click tạo thư mục mới
  • 31. CHƯƠNG III: TẠO MỘT TRANG WEB VỚICHƯƠNG III: TẠO MỘT TRANG WEB VỚI FRONTPAGE 2003 (tt)FRONTPAGE 2003 (tt)  Tạo trang web mới:  Click chọn biểu tượng new  Click chọn biểu tượng save (hình chiếc đĩa mềm). Hộp thoại Save as xuất hiện Nhập tên trang web Click save để lưu trang web
  • 32. CHƯƠNG III: TẠO MỘT TRANG WEB VỚICHƯƠNG III: TẠO MỘT TRANG WEB VỚI FRONTPAGE 2003 (tt)FRONTPAGE 2003 (tt)  Mở web site đã có:  Mở MS.FrontPage  Click vào hình mũi tên bên cạnh biểu tượng Open  Open Site  Hộp thoại Open site xuất hiện 2.Click vào để mở web site 1. Click vào đây
  • 33. 2. Click chọn web site cần mở 1. Click chọn nơi chứa web site 3. Click Open để mở web site
  • 34. CHƯƠNG III: TẠO MỘT TRANG WEB VỚICHƯƠNG III: TẠO MỘT TRANG WEB VỚI FRONTPAGE 2003 (tt)FRONTPAGE 2003 (tt)  Mở trang web đã có:  Sau khi mở web site xong, màn hình xuất hiện như sau Click phải vào trang cần mở và chọn Open
  • 35. CHƯƠNG III: TẠO MỘT TRANG WEB VỚICHƯƠNG III: TẠO MỘT TRANG WEB VỚI FRONTPAGE 2003 (tt)FRONTPAGE 2003 (tt)  Chuyển đổi giữa các chế độ làm việc: Có 3 chế độ làm việc:  Design: chế độ thiết kế  Code: chế độ soạn mã lệnh  Split: chế độ vừa thiết kế vừa viết mã lệnh  Preview: Chế độ chạy thử trang web trong FrontPage
  • 36. Xem trên trình duyệt web
  • 37. CHƯƠNG III: TẠO MỘT TRANG WEB VỚICHƯƠNG III: TẠO MỘT TRANG WEB VỚI FRONTPAGE 2003 (tt)FRONTPAGE 2003 (tt)  Thiết đặt thuộc tính cho trang web: Sau khi tạo trang web xong, công việc đầu tiên là ta thiết đặt thuộc tính cho nó. Bao gồm các thuộc tính chính:  Tiêu đề trang web  Định dạng lề cho trang web  Font chữ, kích thướt, màu chữ mặc định của trang web  Màu nền, ảnh nền và nhạc nền (nếu cần thiết)  Để thiết đặt các thuộc tính này ta thực hiện: Click phải vào vùng trống trên trang web  Page properties để mở hộp thoại Page properties.  Đặt tiêu đề cho trang web: Chọn tab General  nhập nội dung vào mục Title  click OK
  • 38. 1. Chọn tab General 2. Nhập tiêu đề 3. Click OK
  • 39. CHƯƠNG III: TẠO MỘT TRANG WEB VỚICHƯƠNG III: TẠO MỘT TRANG WEB VỚI FRONTPAGE 2003 (tt)FRONTPAGE 2003 (tt)  Định dạng lề cho trang web:  Mở hộp thoại Page properties  Chọn tab Advanced  Định lề trên: nhập giá trị vào ô Top Margin  Định lề trái: nhập giá trị vào ô Left Margin  Định lề dưới: nhập giá trị vào ô Bottom Margin  Định lề phải: nhập giá trị vào ô Right Margin
  • 40. 1. Chọn tab Advanced 2. Nhập giá trị để định lề, trên, trái, dưới, phải 3. Click Ok
  • 41. CHƯƠNG III: TẠO MỘT TRANG WEB VỚICHƯƠNG III: TẠO MỘT TRANG WEB VỚI FRONTPAGE 2003 (tt)FRONTPAGE 2003 (tt)  Định dạng fĐịnh dạng font chữ, kích thướt, màu chữ mặc địnhont chữ, kích thướt, màu chữ mặc định::  Mở hộp thoại Page propertiesMở hộp thoại Page properties  Chọn tab AdvancedChọn tab Advanced  Click chọn nút Body style. Hộp thoại Modify style xuất hiệnClick chọn nút Body style. Hộp thoại Modify style xuất hiện  Click nút FormatClick nút Format  FontFont  Chọn các giá trị cần thiết rồi click OK để thiết lậpChọn các giá trị cần thiết rồi click OK để thiết lập  Các bước như sau:Các bước như sau:
  • 42. Bước 1: 1. Click vào Body style để mở hộp thoại modify style Bước 2: 2. Click Format Font để mở hộp thoại Font
  • 43. Chọn font chữ Chọn kiểu chữ: bình thường, đậm, nghiên, … Click Ok để thiết đặt Nhập vào kích cỡ chữ (ví dụ: 12px) Chọn màu chữ
  • 44. CHƯƠNG III: TẠO MỘT TRANG WEB VỚICHƯƠNG III: TẠO MỘT TRANG WEB VỚI FRONTPAGE 2003 (tt)FRONTPAGE 2003 (tt)  Chèn ảnh nền:  Mở hộp thoại Page properties  Chọn tab Formatting  Background picture  Browse để chọn ảnh nền  OK     Chú ý: Phải đảm bảo rằng ảnh đã được lưu trong thư mục Images trước khi chọn nó làm ảnh nền
  • 45. CHƯƠNG III: TẠO MỘT TRANG WEB VỚICHƯƠNG III: TẠO MỘT TRANG WEB VỚI FRONTPAGE 2003 (tt)FRONTPAGE 2003 (tt)  Thiết đặt màu nền:  Mở hộp thoại Page properties  Chọn tab Formatting  Background  Chọn màu  OK   
  • 46. CHƯƠNG III: TẠO MỘT TRANG WEB VỚICHƯƠNG III: TẠO MỘT TRANG WEB VỚI FRONTPAGE 2003 (tt)FRONTPAGE 2003 (tt)  Đưa nhạc nền vào trang web:  Mở hộp thoại Page properties  Chọn tab Formatting  Background picture  Browse để chọn ảnh nền  OK    Chú ý:  Phải đảm bảo rằng file nhạc đã được lưu trong thư mục Media trước khi chọn nó làm nhạc nền  Nếu muốn bài hát tự động lặp lại: Bỏ chọn mục Forever  nhập vào số lần lặp lại trong ô Loop
  • 47. CHƯƠNG IV: XỬ LÝ VĂN BẢN & MỘT SỐ ĐỐICHƯƠNG IV: XỬ LÝ VĂN BẢN & MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG KHÁCTƯỢNG KHÁC  Nhập văn bản:  Khi ta gõ từng ký tự từ bàn phím thì chúng sẽ xuất hiện bênKhi ta gõ từng ký tự từ bàn phím thì chúng sẽ xuất hiện bên trái con nháy (con trỏ văn bản)trái con nháy (con trỏ văn bản)  Xoá một ký tự bên trái con nháy: ấn phím BackSpace (“Xoá một ký tự bên trái con nháy: ấn phím BackSpace (“←←”)”) nằm trên phímnằm trên phím “Enter”“Enter”  Xoá một ký tự bên phải con nháy: ấn phímXoá một ký tự bên phải con nháy: ấn phím “Delete”“Delete”  Xoá nhiều ký tự cùng lúc: tô đen (chọn khối) ký tự cần xoáXoá nhiều ký tự cùng lúc: tô đen (chọn khối) ký tự cần xoá và ấn phímvà ấn phím “Delete”“Delete”  Chọn khối (nhiều ký tự):Chọn khối (nhiều ký tự):  Đặt con nháy ởĐặt con nháy ở đầu khốiđầu khối cần chọn -> ấn giữ phímcần chọn -> ấn giữ phím “Shift”“Shift” ->-> click chuột vàoclick chuột vào vị trí kết thúcvị trí kết thúc của khối cần chọn.của khối cần chọn.  Hoặc ấn giữ phímHoặc ấn giữ phím “shift”“shift” và ấn các phím mũi tên:và ấn các phím mũi tên: ↑↑,, ↓↓,, →→,, ←←
  • 48. CHƯƠNG IV: XỬ LÝ VĂN BẢN & MỘT SỐ ĐỐICHƯƠNG IV: XỬ LÝ VĂN BẢN & MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG KHÁC (tt)TƯỢNG KHÁC (tt)  Chọn một dòng:Chọn một dòng:  Đưa con nháy về đầu dòngĐưa con nháy về đầu dòng  ấn giữ phímấn giữ phím “Shift”“Shift”  ấnấn phímphím “End”“End”  Hoặc đưa con nháy về cuối dòngHoặc đưa con nháy về cuối dòng  ấn giữ phímấn giữ phím “Shift”“Shift”  ấn phímấn phím “Home”“Home”  Chép (copy) một khối:Chép (copy) một khối:  Chọn khối cần chépChọn khối cần chép  R-Click vào khối vừa chọnR-Click vào khối vừa chọn  CopyCopy  Hoặc chọn khối cần chépHoặc chọn khối cần chép  ấn tổ hợp phím:ấn tổ hợp phím: “Ctrl + C”“Ctrl + C”  Cắt (cut) một khối:Cắt (cut) một khối:  Chọn khối cần chépChọn khối cần chép  R-Click vào khối vừa chọnR-Click vào khối vừa chọn  Cut.Cut.  Hoặc chọn khối cần chépHoặc chọn khối cần chép  ấn tổ hợp phím:ấn tổ hợp phím: “Ctrl + X”“Ctrl + X”  Dán (paste) một khối đã được copy hoặc cắt:Dán (paste) một khối đã được copy hoặc cắt:  R-Click vào vị trí cần dánR-Click vào vị trí cần dán  PastePaste  Hoặc ấn tổ hợp phím:Hoặc ấn tổ hợp phím: “Ctrl + V”“Ctrl + V”
  • 49. CHƯƠNG IV: XỬ LÝ VĂN BẢN & MỘT SỐ ĐỐICHƯƠNG IV: XỬ LÝ VĂN BẢN & MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG KHÁC (tt)TƯỢNG KHÁC (tt)  Định dạng đoạn:Định dạng đoạn: gồm các định dạng saugồm các định dạng sau  Canh lề đoạn (trái, phải, giữa, đều)Canh lề đoạn (trái, phải, giữa, đều)  Khoảng cách giữa các đoạnKhoảng cách giữa các đoạn  Khoảng cách giữa các dòngKhoảng cách giữa các dòng  Thực hiện:Thực hiện: Chọn đoạn cần định dạngChọn đoạn cần định dạng  FormatFormat  ParagraphParagraph 1. Chọn đoạn1. Chọn đoạn 2. Click Format2. Click Format  ParagraphParagraph
  • 50. Canh lề cho đoạnCanh lề cho đoạn Khoảng các giữa cácKhoảng các giữa các dòng trong đoạndòng trong đoạn Định khoảng cáchĐịnh khoảng cách trên, dưới của đoạntrên, dưới của đoạn Click OkClick Ok
  • 51. CHƯƠNG IV: XỬ LÝ VĂN BẢN & MỘT SỐ ĐỐICHƯƠNG IV: XỬ LÝ VĂN BẢN & MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG KHÁC (tt)TƯỢNG KHÁC (tt)  Định dạng ký tựĐịnh dạng ký tự gồm các định dạng saugồm các định dạng sau  Font chữ, kiểu chữ, kích thướtFont chữ, kiểu chữ, kích thướt  Màu chữ, màu nềnMàu chữ, màu nền  Thực hiện:Thực hiện: Chọn đoạn cần định dạngChọn đoạn cần định dạng  FormatFormat  Font.Font. Hộp thoại Font xuất hiện và thực hiện định dạng như trướcHộp thoại Font xuất hiện và thực hiện định dạng như trước
  • 52. Chọn font chữ Chọn kiểu chữ: bình thường, đậm, nghiên, … Click Ok để thiết đặt Nhập vào kích cỡ chữ (ví dụ: 12px) Chọn màu chữ
  • 53. CHƯƠNG IV: XỬ LÝ VĂN BẢN & MỘT SỐ ĐỐICHƯƠNG IV: XỬ LÝ VĂN BẢN & MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG KHÁC (tt)TƯỢNG KHÁC (tt)  Chèn các ký tự đặc biệt (Symbol):Chèn các ký tự đặc biệt (Symbol):  Click InsertClick Insert  SymbolSymbol  chọn symbol cần chènchọn symbol cần chèn  click nútclick nút InsertInsert Tạo các Bookmark trong trang:Tạo các Bookmark trong trang:  Bookmark: là các điểm đánh dấu của một đoạnBookmark: là các điểm đánh dấu của một đoạn  Được dùng để tạo các điểm đến của các liên kết trongĐược dùng để tạo các điểm đến của các liên kết trong  Thực hiện:Thực hiện: Chọn các ký tự làm tiêu đề của đoạnChọn các ký tự làm tiêu đề của đoạn  InsertInsert  Bookmark. Hộp thoại Bookmark xuất hiệnBookmark. Hộp thoại Bookmark xuất hiện
  • 55. CHƯƠNG IV: XỬ LÝ VĂN BẢN & MỘT SỐ ĐỐICHƯƠNG IV: XỬ LÝ VĂN BẢN & MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG KHÁC (tt)TƯỢNG KHÁC (tt)  Chèn các siêu liên kết (Hyperlink): có 2 loạiChèn các siêu liên kết (Hyperlink): có 2 loại  Liên kết trong (liên kết đến các Bookmark nằm trong chínhLiên kết trong (liên kết đến các Bookmark nằm trong chính trang đó)trang đó)  Liên kết ngoài: là liên kết đến các trang web khácLiên kết ngoài: là liên kết đến các trang web khác  Chèn liên kết trong:Chèn liên kết trong:  Chọn các ký tự làm liên kếtChọn các ký tự làm liên kết  Chọn InsertChọn Insert  Hyperlink ( hoặc ấn tổ hợp phím “Ctrl” + K)Hyperlink ( hoặc ấn tổ hợp phím “Ctrl” + K)  Hoặc click biểu tượng hyperlink ( ) trên thanh công cụHoặc click biểu tượng hyperlink ( ) trên thanh công cụ  Hộp thoại Insert hyperlink xuất hiệnHộp thoại Insert hyperlink xuất hiện  click nút Bookmarkclick nút Bookmark  Chọn tên Bookmark cần liên kết đếnChọn tên Bookmark cần liên kết đến  click OKclick OK
  • 56.
  • 57.     1. Click Bookmark 2. Chọn Bookmark 3. Click OK 4. Click OK
  • 58. CHƯƠNG IV: XỬ LÝ VĂN BẢN & MỘT SỐ ĐỐICHƯƠNG IV: XỬ LÝ VĂN BẢN & MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG KHÁC (tt)TƯỢNG KHÁC (tt)  Chèn liên kết ngoài:Chèn liên kết ngoài:  Chọn các ký tự làm liên kếtChọn các ký tự làm liên kết  Chọn InsertChọn Insert  Hyperlink (hoặc ấn tổ hợp phím “Ctrl” + K)Hyperlink (hoặc ấn tổ hợp phím “Ctrl” + K)  Hoặc click biểu tượng hyperlink ( ) trên thanh công cụHoặc click biểu tượng hyperlink ( ) trên thanh công cụ  Hộp thoại Insert hyperlink xuất hiệnHộp thoại Insert hyperlink xuất hiện  click chọn trang webclick chọn trang web cần liên kếtcần liên kết  OKOK  Hoặc nhập vào địa chỉ (của trang web trên mạng) vào ôHoặc nhập vào địa chỉ (của trang web trên mạng) vào ô AddressAddress  click OKclick OK
  • 59. 1. Liên kết đến các trang web cùng web site1. Liên kết đến các trang web cùng web site   2. Liên kết đến các trang web khác trên mạng2. Liên kết đến các trang web khác trên mạng  
  • 60. CHƯƠNG IV: XỬ LÝ VĂN BẢN & MỘT SỐ ĐỐICHƯƠNG IV: XỬ LÝ VĂN BẢN & MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG KHÁC (tt)TƯỢNG KHÁC (tt)  Chèn dòng chữ chạy (marquee) trên trang web:Chèn dòng chữ chạy (marquee) trên trang web:  Chọn các ký tự cần chènChọn các ký tự cần chèn  Chọn InsertChọn Insert  Web component. Hộp thoại Insert webWeb component. Hộp thoại Insert web componet xuất hiện. Thực hiện theo các hình sau:componet xuất hiện. Thực hiện theo các hình sau:   
  • 61. Sau khi click Finish hộp thoại Marquee properties xuất hiệnSau khi click Finish hộp thoại Marquee properties xuất hiện Hướng chuyển động Thời gian trì hoãn Số lượng Dạng chuyển động Màu nền Font, màu, kích thướt chữ Click OK để thiết đặt
  • 62. CHƯƠNG IV: XỬ LÝ VĂN BẢN & MỘT SỐ ĐỐICHƯƠNG IV: XỬ LÝ VĂN BẢN & MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG KHÁC (tt)TƯỢNG KHÁC (tt)  Chèn Layer:Chèn Layer:  Layer là một đối tượng cho phép ta đặt văn bản, hình ảnh,Layer là một đối tượng cho phép ta đặt văn bản, hình ảnh, âm thanh, … vào trong nóâm thanh, … vào trong nó  Layer được đặt ở vị trí bất kỳ trong trang web (ta có thể diLayer được đặt ở vị trí bất kỳ trong trang web (ta có thể di chuyển chúng một cách tùy ý)chuyển chúng một cách tùy ý)  Chèn layer vào trang web:Chèn layer vào trang web: click Insertclick Insert  Layers (hoặc clickLayers (hoặc click vào biểu tượng Layer ( ) trên thanh công cụvào biểu tượng Layer ( ) trên thanh công cụ
  • 63. CHƯƠNG IV: XỬ LÝ VĂN BẢN & MỘT SỐ ĐỐICHƯƠNG IV: XỬ LÝ VĂN BẢN & MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG KHÁC (tt)TƯỢNG KHÁC (tt)  Nhập văn bản:Nhập văn bản: Click vào một vị trí trên LayerClick vào một vị trí trên Layer  con nháycon nháy xuất hiện và ta có thể nhập văn bản một cách bình thườngxuất hiện và ta có thể nhập văn bản một cách bình thường  Chèn các đối tượng khác vào Layer:Chèn các đối tượng khác vào Layer: Click vào một vị trí trênClick vào một vị trí trên LayerLayer  chèn các đối tượng bình thườngchèn các đối tượng bình thường  Điều chỉnh độ rộng và di chuyển Layer:Điều chỉnh độ rộng và di chuyển Layer: Sau khi chèn LayerSau khi chèn Layer vào trang web, layer xuất hiện như sau:vào trang web, layer xuất hiện như sau:
  • 64. Điều chỉnh kích thướt theo chiều rộng Điều chỉnh kích thướt theo chiều rộng và cao Ấn giữ phím trái chuột và di chuyển chuột để di chuyển layer Điều chỉnh kích thướt theo chiều cao
  • 65. CHƯƠNG IV: XỬ LÝ VĂN BẢN & MỘT SỐ ĐỐICHƯƠNG IV: XỬ LÝ VĂN BẢN & MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG KHÁC (tt)TƯỢNG KHÁC (tt)  Chèn bảng (table):Chèn bảng (table):  Table cho phép hiển thị danh sách theo dòng, cộtTable cho phép hiển thị danh sách theo dòng, cột  Table cho phép ta tạo các ô để đặt các đối tượng vào đúngTable cho phép ta tạo các ô để đặt các đối tượng vào đúng vị trí của chúng (table chính xác hơn layer)vị trí của chúng (table chính xác hơn layer)  Chèn Table vào trang web:Chèn Table vào trang web: click Tableclick Table  InsertInsert  TableTable
  • 66. Hộp thoại Insert table xuất hiệnHộp thoại Insert table xuất hiện Nhập số dòng (rows), số cột vào ô (columns) Canh lề table (trái, phải, giữa) Thiết đặt độ rrọng và độ cao của table Độ rộng và màu của đường viền Chọn màu nền Chọn ảnh nền Click OK để chấp nhận
  • 67. CHƯƠNG IV: XỬ LÝ VĂN BẢN & MỘT SỐ ĐỐICHƯƠNG IV: XỬ LÝ VĂN BẢN & MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG KHÁC (tt)TƯỢNG KHÁC (tt)  Một số thao tác cơ bản với table:Một số thao tác cơ bản với table:  Di chuyển giữa các ô:Di chuyển giữa các ô: ấn phímấn phím “Tab”“Tab” để điđể đi đến ô kế tiếpđến ô kế tiếp hoặchoặc “Shift” + “Tab”“Shift” + “Tab” để đi lùi về ô phía trướcđể đi lùi về ô phía trước  Chọn một hoặc nhiều dòng:Chọn một hoặc nhiều dòng:  Chọn 1 dòng: click vào ô đầu tiên của dòngChọn 1 dòng: click vào ô đầu tiên của dòng  ấn giữ phímấn giữ phím ShiftShift  click vào ô cuối cùng của dòng.click vào ô cuối cùng của dòng.  Chọn nhiều dòng: click vào ô đầu tiên của dòng đầu tiênChọn nhiều dòng: click vào ô đầu tiên của dòng đầu tiên cần chọncần chọn  ấn giữ phím Shiftấn giữ phím Shift  click vào ô cuối của dòngclick vào ô cuối của dòng cuối cần chọncuối cần chọn  Chọn một hoặc nhiều cột:Chọn một hoặc nhiều cột:  Chọn 1 cột: click vào ô đầu tiên của cộtChọn 1 cột: click vào ô đầu tiên của cột  ấn giữ phímấn giữ phím ShiftShift  click vào ô cuối cùng của cộtclick vào ô cuối cùng của cột  Chọn nhiều cột: click vào ô đầu tiên của cột đầu tiên cầnChọn nhiều cột: click vào ô đầu tiên của cột đầu tiên cần chọnchọn  ấn giữ phím Shiftấn giữ phím Shift  click vào ô cuối của cột cuối cầnclick vào ô cuối của cột cuối cần chọnchọn
  • 68. CHƯƠNG IV: XỬ LÝ VĂN BẢN & MỘT SỐ ĐỐICHƯƠNG IV: XỬ LÝ VĂN BẢN & MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG KHÁC (tt)TƯỢNG KHÁC (tt)  Thêm dòng mới vào bảng:Thêm dòng mới vào bảng:  Thêm một dòng mới vào cuối bảng:Thêm một dòng mới vào cuối bảng: click vào ô cuối cùngclick vào ô cuối cùng của bảng (ô dưới phải)của bảng (ô dưới phải)  ấn phímấn phím “Tab”“Tab”  Thêm một hoặc nhiều dòng tại vị trí bất kỳ:Thêm một hoặc nhiều dòng tại vị trí bất kỳ:  Click vào vị trí (dòng) cần thêmClick vào vị trí (dòng) cần thêm  Click TableClick Table  InsertInsert  Rows or ColumnsRows or Columns
  • 69. Hộp thoại Insert Rows or Columns xuất hiệnHộp thoại Insert Rows or Columns xuất hiện 2. Thêm vào phía bên dưới dòng hiện hành 3. Thêm vào phía trên dòng hiện hành Click OK để thêm 1. Nhập số dòng cần thêm
  • 70. CHƯƠNG IV: XỬ LÝ VĂN BẢN & MỘT SỐ ĐỐICHƯƠNG IV: XỬ LÝ VĂN BẢN & MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG KHÁC (tt)TƯỢNG KHÁC (tt)  Thêm cột mới vào bảng:Thêm cột mới vào bảng:  Thêm một cột mới vào bảng:Thêm một cột mới vào bảng: click phải vào cột cần thêmclick phải vào cột cần thêm  Insert columns. Cột mới sẽ được thêm vào trước cột hiện tại.Insert columns. Cột mới sẽ được thêm vào trước cột hiện tại.  Thêm một hoặc nhiều cột tại vị trí bất kỳ:Thêm một hoặc nhiều cột tại vị trí bất kỳ:  Click vào vị trí (cột) cần thêmClick vào vị trí (cột) cần thêm  Click TableClick Table  InsertInsert  Rows or ColumnsRows or Columns
  • 71. Hộp thoại Insert Rows or Columns xuất hiệnHộp thoại Insert Rows or Columns xuất hiện 1. Click chọn Columns 3. Thêm vào phía bên trái cột hiện hành 3. Thêm vào phía bên phải cột hiện hành Click OK để thêm 2. Nhập số cột cần thêm
  • 72. CHƯƠNG IV: XỬ LÝ VĂN BẢN & MỘT SỐ ĐỐICHƯƠNG IV: XỬ LÝ VĂN BẢN & MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG KHÁC (tt)TƯỢNG KHÁC (tt)  Xóa cột:Xóa cột:  Chọn cột cần xóaChọn cột cần xóa  Click phải vào cột vừa chọnClick phải vào cột vừa chọn  Delete columnsDelete columns  Hoặc: Click TableHoặc: Click Table  Delete columnsDelete columns
  • 73. CHƯƠNG IV: XỬ LÝ VĂN BẢN & MỘT SỐ ĐỐICHƯƠNG IV: XỬ LÝ VĂN BẢN & MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG KHÁC (tt)TƯỢNG KHÁC (tt)  Trộn (Merge) nhiều ô:Trộn (Merge) nhiều ô:  Chọn các ô cần trộnChọn các ô cần trộn  Click phải vào các ô được chọnClick phải vào các ô được chọn  Merger cellsMerger cells  Hoặc: Click TableHoặc: Click Table  Merge cellsMerge cells Click phải vào các ô vừa chọn  Merge cells
  • 74. CHƯƠNG IV: XỬ LÝ VĂN BẢN & MỘT SỐ ĐỐICHƯƠNG IV: XỬ LÝ VĂN BẢN & MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG KHÁC (tt)TƯỢNG KHÁC (tt)  Tách (split) một ô thành nhiều ô:Tách (split) một ô thành nhiều ô:  Chọn ô cần táchChọn ô cần tách  Click phải vào ô được chọnClick phải vào ô được chọn  Split cellsSplit cells  Hoặc: Click TableHoặc: Click Table  Split cellsSplit cells Click phải vào ô cần tách  Split cells
  • 75. Hộp thoại Split cells xuất hiệnHộp thoại Split cells xuất hiện 1. Trộn thành nhiều cột 1. Trộn thành nhiều dòng 3. Click OK để trộn 2. Nhập số lượng dòng/cột cần trộn
  • 76. CHƯƠNG IV: XỬ LÝ VĂN BẢN & MỘT SỐ ĐỐICHƯƠNG IV: XỬ LÝ VĂN BẢN & MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG KHÁC (tt)TƯỢNG KHÁC (tt)  Định dạng table: gồm các dịnh dạng chínhĐịnh dạng table: gồm các dịnh dạng chính  Định dạng đường viền (border)Định dạng đường viền (border)  Định dạng ảnh nền, màu nềnĐịnh dạng ảnh nền, màu nền  Thực hiện:Thực hiện: click vào table cần định dạngclick vào table cần định dạng  TableTable Properties.Properties.
  • 77. Định dạng BorderĐịnh dạng Border    2. Chọn màu đường viền 1. Chọn mẫu đường viền 2. Độ rộng đường viền 4. Khoảng cách từ đường viền đến chữ 5. Click OK để thiế đặt
  • 78. Định dạng ảnh nền, màu nềnĐịnh dạng ảnh nền, màu nền Chọn màu nền Click OK để thiết đặt Chọn ảnh nền
  • 79. CHƯƠNG IV: XỬ LÝ VĂN BẢN & MỘT SỐ ĐỐICHƯƠNG IV: XỬ LÝ VĂN BẢN & MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG KHÁC (tt)TƯỢNG KHÁC (tt)  Làm việc với khung (Frame):Làm việc với khung (Frame):  Một trang web có thể chứa nhiều frameMột trang web có thể chứa nhiều frame  Mỗi Frame chứa một trang webMỗi Frame chứa một trang web  Frame giúp cho trình duyệt cùng một lúc có thể hiển thị mộtFrame giúp cho trình duyệt cùng một lúc có thể hiển thị một hoặc nhiều trang web trong cùng 1 cửa sổhoặc nhiều trang web trong cùng 1 cửa sổ  Tuy nhiên không phải mọi trình duyệt điều hỗ trợ frameTuy nhiên không phải mọi trình duyệt điều hỗ trợ frame  Tạo một trang web có frame ta thực hiện:Tạo một trang web có frame ta thực hiện:  Click mũi tên bên cạnh biểu tượng NewClick mũi tên bên cạnh biểu tượng New  PagePage  Hộp thoại Page template xuất hiệnHộp thoại Page template xuất hiện  Frames pagesFrames pages
  • 80. Chọn mẫu Hiển thị mẫu của trang Click OK
  • 81. Chèn trang web đã có vào frame Tạo trang web mới cho frame
  • 82. CHƯƠNG IV: XỬ LÝ VĂN BẢN & MỘT SỐ ĐỐICHƯƠNG IV: XỬ LÝ VĂN BẢN & MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG KHÁC (tt)TƯỢNG KHÁC (tt)  Định dạng khung:Định dạng khung:  Click phải vào vùng trống trên khungClick phải vào vùng trống trên khung  Frame PropertiesFrame Properties  Hộp thoại Frame Properties xuất hiệnHộp thoại Frame Properties xuất hiện Chọn trang web cần chèn vào frame Chiều cao và chiều rộng của frame Cho phép điều chỉnh kích thướt của frame khi hiển thị Click OK để đồng ý Xuất hiện các thanh cuộn khi cần thiết
  • 83. CHƯƠNG IV: XỬ LÝ VĂN BẢN & MỘT SỐ ĐỐICHƯƠNG IV: XỬ LÝ VĂN BẢN & MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG KHÁC (tt)TƯỢNG KHÁC (tt)  Chèn các thanh siêu liên kết:Chèn các thanh siêu liên kết:  FrontPage 2003 hỗ trợ các thanh siêu liên kết đa dạngFrontPage 2003 hỗ trợ các thanh siêu liên kết đa dạng  Thực hiện: Click InsertThực hiện: Click Insert  NavigationNavigation Chọn kiểu thanh liên kết Click Next
  • 84. Chọn kiểu thanh liên kết Click Next Chọn kiểu hiển thị Click Finish
  • 85. Chèn thêm liên kết mới Xóa liên kết đang chọn Click OK Chỉnh sửa liên kết Di chuyển thứ tự liên kết
  • 86. CHƯƠNG IV: XỬ LÝ VĂN BẢN & MỘT SỐ ĐỐICHƯƠNG IV: XỬ LÝ VĂN BẢN & MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG KHÁC (tt)TƯỢNG KHÁC (tt)  Chèn đối tượng Calendar:Chèn đối tượng Calendar:  FrontPage 2003 hỗ trợ đối tượng Calendar, hiển thị dươngFrontPage 2003 hỗ trợ đối tượng Calendar, hiển thị dương lịch từ năm 1900 đến năm 2100lịch từ năm 1900 đến năm 2100  Thực hiện: Click InsertThực hiện: Click Insert  Web componentWeb component
  • 88. Để lịch hiển thị ngày hiện tạiĐể lịch hiển thị ngày hiện tại  ThêmThêm đoạn mã sau vào cuối trang web (trongđoạn mã sau vào cuối trang web (trong chế độ code của FrontPage):chế độ code của FrontPage): <Script Language = “JavaScript"><Script Language = “JavaScript"> var obj =var obj = document.getElementById("Calendar1");document.getElementById("Calendar1"); var d = new Date();var d = new Date(); obj.Year = d.getFullYear();obj.Year = d.getFullYear(); obj.Month = d.getMonth()+ 1;obj.Month = d.getMonth()+ 1; obj.Day = d.getDate();obj.Day = d.getDate(); </Script></Script>
  • 89. CHƯƠNG V: MULTIMEDIA HÓA TRANG WEBCHƯƠNG V: MULTIMEDIA HÓA TRANG WEB Multimedia hóa trang web làm cho nó trở nên sinh động, thuMultimedia hóa trang web làm cho nó trở nên sinh động, thu hút nhiều người truy cập hơn. Tuy nhiên, phải chú ý đến dunghút nhiều người truy cập hơn. Tuy nhiên, phải chú ý đến dung lượng của các tập tin media để đảm bảo thời gian tải về hợp lýlượng của các tập tin media để đảm bảo thời gian tải về hợp lý  Chèn ảnh vào trang web:Chèn ảnh vào trang web:  InsertInsert  PicturePicture  Chọn “Clip art”: nếu ta muốn chèn từ bộ sưu tập ảnh củaChọn “Clip art”: nếu ta muốn chèn từ bộ sưu tập ảnh của FrontPageFrontPage  Chọn “From File”: nếu file ảnh đã tồn tại trên đĩaChọn “From File”: nếu file ảnh đã tồn tại trên đĩa  Chú ý:Chú ý: ảnh phải được chép vào thư mục “ảnh phải được chép vào thư mục “ImagesImages” của web” của web sitesite
  • 90.
  • 92. CHƯƠNG V: MULTIMEDIA TRANG WEB (tt)CHƯƠNG V: MULTIMEDIA TRANG WEB (tt)  Chú ý:Chú ý:  Sau khi chèn xong ta phảiSau khi chèn xong ta phải savesave trang web lạitrang web lại  Nếu file ảnh vừa chèn chưa có trong web site thì màn hìnhNếu file ảnh vừa chèn chưa có trong web site thì màn hình Save embedded files xuất hiện để yêu cầu chúng ta lưu lại fileSave embedded files xuất hiện để yêu cầu chúng ta lưu lại file ảnh vừa chènảnh vừa chèn 2. Chọn thư mục Images 3. Click OK Đổi tên file nếu cần thiết 1. Click Change Folder 4. Click OK
  • 93. CHƯƠNG V: MULTIMEDIA HÓA TRANG WEB (tt)CHƯƠNG V: MULTIMEDIA HÓA TRANG WEB (tt)  Đưa bộ sưu tập ảnh vào trang web:Đưa bộ sưu tập ảnh vào trang web:  Bộ sưu tập ảnh có thể hiện thị một Album ảnh lên trangBộ sưu tập ảnh có thể hiện thị một Album ảnh lên trang webweb  FrontPage 2003 hỗ trợ 4 kiểu hiển thị bộ sưu tập ảnhFrontPage 2003 hỗ trợ 4 kiểu hiển thị bộ sưu tập ảnh  Thực hiện:Thực hiện: Chọn InsertChọn Insert  PicturePicture  New Photo Gallery.New Photo Gallery. Hộp thọai Photo Gallery xuất hiệnHộp thọai Photo Gallery xuất hiện  Chú ý:Chú ý:  Ảnh phải được chép vào thư mục “Images” trước khi chènẢnh phải được chép vào thư mục “Images” trước khi chèn vào bộ sưu tập ảnhvào bộ sưu tập ảnh  Nếu ảnh chưa có thì sau khi save trang webNếu ảnh chưa có thì sau khi save trang web  xuất hiệnxuất hiện hộp thoại Save embedded fileshộp thoại Save embedded files  thực hiện các thao tácthực hiện các thao tác giống như trướcgiống như trước
  • 94. 2. Sau khi chèn ảnh xong  Layout 3. Chọn kiểu hiển thị 4. Click OK 1. Click Add  Picture from file 6. Click OK
  • 95.
  • 96. CHƯƠNG V: MULTIMEDIA HÓA TRANG WEB (tt)CHƯƠNG V: MULTIMEDIA HÓA TRANG WEB (tt)  Chèn chữ nghệ thuật (Word Art):Chèn chữ nghệ thuật (Word Art):  Thực hiện:Thực hiện: Chọn InsertChọn Insert  PicturePicture  Word artWord art
  • 97. Nhập nội dung 1. Chọn mẫu 2. Click OK để mở hộp thoại Edit WordArt Text 5. Click OK để kết thúc
  • 98. Điều chỉnh nội dung dòng chữ Điều chỉnh mẫu WordArt Điều chỉnh hình dáng
  • 99. CHƯƠNG V: MULTIMEDIA HÓA TRANG WEB (tt)CHƯƠNG V: MULTIMEDIA HÓA TRANG WEB (tt)  Chèn file âm thanh, video:Chèn file âm thanh, video:  Các file âm thanh được dùng phổ biến là: *.wma, *.mid (cácCác file âm thanh được dùng phổ biến là: *.wma, *.mid (các file này có dung lượng nhỏ hơn các file *.mp3, *.wav)file này có dung lượng nhỏ hơn các file *.mp3, *.wav)  Các file video được dùng phổ biến là: *.wmv, *.aviCác file video được dùng phổ biến là: *.wmv, *.avi  Thực hiện:Thực hiện: Chọn InsertChọn Insert  Web componentWeb component  Hộp thoạiHộp thoại Web component xuất hiệnWeb component xuất hiện     
  • 100. Chú ý: File âm thanh, video phải được chép vào thư mục “Media” của web site trước khi chèn
  • 101.  Nếu file âm thanh, video chưa có thì khi save trang web sẽNếu file âm thanh, video chưa có thì khi save trang web sẽ xuất hiện hộp thoại Save embedded filesxuất hiện hộp thoại Save embedded files  Click chọn Change FolderClick chọn Change Folder  chọn thư mục “chọn thư mục “MediaMedia””  OKOK  OKOK    
  • 102. CHƯƠNG V: MULTIMEDIA HÓA VÀ XUẤT BẢNCHƯƠNG V: MULTIMEDIA HÓA VÀ XUẤT BẢN WEB SITE (tt)WEB SITE (tt)  Chèn file hoạt hình Flash:Chèn file hoạt hình Flash:  Thực hiện:Thực hiện: Chọn InsertChọn Insert  PicturePicture  Movie in flash formatMovie in flash format
  • 103. Hộp thoại Select file xuất hiệnHộp thoại Select file xuất hiện
  • 104. CHƯƠNG V: MULTIMEDIA HÓA VÀ XUẤT BẢNCHƯƠNG V: MULTIMEDIA HÓA VÀ XUẤT BẢN WEB SITE (tt)WEB SITE (tt)  Sử dụng đối tượng MS Window Media Player:Sử dụng đối tượng MS Window Media Player: Thực hiện:Thực hiện: Chọn InsertChọn Insert  Advanced ControlsAdvanced Controls  ActiveXActiveX controlcontrol  Windows Media PlayerWindows Media Player  Click nút FinishClick nút Finish     
  • 105. Click phải vào đối tượng Media player  ActiveX Control Properties Cần chỉ định File Media được thực hiện khi trang web được tảiCần chỉ định File Media được thực hiện khi trang web được tải về trình duyệtvề trình duyệt Chú ý:Chú ý: File được thực hiệnFile được thực hiện bắt buộcbắt buộc phải được đặt trong thưphải được đặt trong thư mục “mục “MediaMedia” của web site” của web site
  • 106. Chọn thư mục Media Chọn file cần chèn Click Open để chèn
  • 107. Sau khi chèn xong ta điều chỉnh lại đường dẫn cho FileSau khi chèn xong ta điều chỉnh lại đường dẫn cho File vừa chèn như sau:vừa chèn như sau: Xóa bỏ phần này để tạo đường dẫn tương đối Click OK để kết thúc