1. Tặng đọc giả Thuvienvatly.com Nguyễn Ngọc Hiếu: Dao động cơ – phần chung Trang 1/6 765
TRƯỜNG THPT CHUYÊN HÀ TĨNH
TỔ VẬT LÝ
========
(Đề thi có 06 trang)
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC, Lần 3 năm 2013
Môn: Vật lý, khối A & A1
Thời gian làm bài: 90 phút;
(60 câu trắc nghiệm khách quan)
Họ, tên thí sinh:..........................................................................
Số báo danh:...............................................................................
Mã đề thi
765
Cho biết: hằng số Plăng h = 6,625.10-34
J.s; độ lớn điện tích nguyên tố e = 1,6.10-19
C; tốc độ ánh sáng
trong chân không c = 3.108
m/s; khối lượng êlectron me = 9,1.10-31
kg.
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH (40 câu, từ câu 1 đến câu 40)
Câu 1: Để nâng điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 110 V lên 220 V, một thợ điện dân dụng cuốn
một máy tăng áp. Theo tính toán: ứng với điện áp hiệu dụng 5 V cần cuốn 6 vòng dây. Người đó cuốn
đúng hoàn toàn cuộn thứ cấp nhưng lại cuốn ngược chiều những vòng cuối của cuộn sơ cấp. Khi thử
với nguồn có điện áp hiệu dụng 110 V, điện áp hiệu dụng đo được ở cuộn thứ cấp là 264 V. So với
thiết kế ban đầu, số vòng bị cuốn ngược là:
A. 11. B. 22. C. 10. D. 20.
Câu 2: Cường độ của một dòng điện xoay chiều chạy qua dây dẫn có biểu thức i = 2cos(120π.t) A (t
tính bằng s). Trong khoảng thời gian bằng 5/12 chu kì tính từ lúc t = 0, điện lượng chuyển qua một tiết
diện của dây dẫn bằng
A. 3,65.10-3
C. B. 2,65.10-3
C. C. 2,56.10-3
C. D. 1,50.10-3
C.
Câu 3: Điện áp giữa hai đầu một đoạn mạch RLC nối tiếp sớm pha π/4 so với cường độ dòng điện.
Đối với đoạn mạch này, phát biểu nào sau đây đúng ?
A. Tổng trở của đoạn mạch bằng hai lần điện trở thuần của mạch.
B. Hiệu số giữa cảm kháng và dung kháng bằng điện trở thuần của đoạn mạch.
C. Tần số dòng điện trong đoạn mạch nhỏ hơn giá trị để xảy ra cộng hưởng.
D. Điện áp giữa hai đầu điện trở thuần sớm pha π/4 so với điện áp giữa hai bản tụ điện.
Câu 4: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Y-âng, bức xạ phát ra từ khe S gồm hai ánh sáng
đơn sắc có bước sóng λ1 = 0,50 µm và λ2 = 0,75 µm chiếu tới hai khe S1 S2. Xét tại điểm M là vân sáng
bậc 6 của bức xạ λ1 và tại điểm N là vân sáng bậc 6 của bức xạ λ2 trên màn hứng vân giao thoa. M, N ở
cùng phía so với vân sáng trung tâm, khoảng giữa M N quan sát thấy
A. 5 vân sáng. B. 19 vân sáng. C. 7 vân sáng. D. 3 vân sáng.
Câu 5: Trên một sơi dây AB dài 1,2 m đang có sóng dừng với 3 bụng sóng. Hai đầu A, B là các nút
sóng. Ở thời điểm phần tử tại điểm M trên dây cách A 30 cm có li độ 0,30 cm, thì phần tử tại điểm N
trên dây cách B 50 cm có li độ
A. + 0,50 cm. B. − 0,50 cm. C. + 0,30 cm. D. − 0,30 cm.
Câu 6: Hạt nhân 10
4 Be có khối lượng 10,0113 u. Khối lượng của nơtron mn = 1,0087 u, khối lượng của
prôtôn mp = 1,0073 u, 1u = 931,5 MeV/c2
. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân 10
4 Be là
A. 0,653 MeV/nuclôn. B. 65,3 MeV/nuclôn. C. 6,53 MeV/nuclôn. D. 653 MeV/nuclôn.
Câu 7: Người ta dùng tia γ có bước sóng λ = 2,07.10-13
m để làm hạt nhân 235
92 U phân hạch thành 90
36 Kr,
142
56 Ba và 3 nơtron. Biết mU = 235,0439 u, mKr = 89,9197 u, mBa = 141,9164 u, mn = 1,0087u. 1u =
931,5 MeV/c2
. Năng lượng tỏa ra trong phân hạch này bằng
A. 200,0 MeV. B. 175,2 MeV. C. 17,52 MeV. D. 20,00 MeV
Câu 8: Một vật tham gia hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số. Dao động thành phần thứ
nhất có biên độ A, dao động thành phần thứ hai có biên độ 2A và nhanh pha 2π/3 rad so với dao động
thành phần thứ nhất. So với dao động thành phần thứ hai, dao động tổng hợp
A. chậm pha π/6 rad. B. nhanh pha π/3 rad. C. chậm pha π/4 rad. D. nhanh pha π/2 rad.
Câu 9: Chiếu chùm tia sáng Mặt Trời mảnh tới hợp với mặt nước góc 38o
. Tia khúc xạ màu tím lệch so
với tia khúc xạ màu đỏ góc 2o
. Tia khúc xạ màu đỏ và tia phản xạ hợp thành góc vuông. Chiết suất của
2. Tặng đọc giả Thuvienvatly.com Nguyễn Ngọc Hiếu: Dao động cơ – phần chung Trang 2/6 765
nước đối với ánh sáng đơn sắc màu tím bằng:
A. 0,80. B. 4/3. C. 1,28. D. 1,34.
Câu 10: Mạch dao động LC lí tưởng có L = 5,0 µH và C = 8,0 nF. Tại thời điểm t1 (s), tụ điện có điện
tích q = 2,4.10-8
C và đang phóng điện. Lấy π = 3,14. Tại thời điểm t2 = t1 + 3,14.10-6
(s), hiệu điện thế
giữa hai bản tụ là
A. − 3,0 V. B. + 3,6 V. C. + 4,2 V. D. − 4,8 V.
Câu 11: Chọn câu đúng. Hạt nhân 12
6 C
A. mang điện tích − 6e. B. mang điện tích + 6e. C. mang điện tích + 12e. D. mang điện tích −
12e.
Câu 12: Chọn phát biểu sai khi nói về đoạn mạch xoay chiều có một tụ điện và một cuộn cảm thuần
mắc nối tiếp.
A. Điện áp ở hai đầu đoạn mạch lệch pha so với cường độ dòng điện một góc π/2.
B. Tổng trở của đoạn mạch bằng tổng cảm kháng của cuộn cảm và dung kháng của tụ điện.
C. Đoạn mạch không tiêu thụ năng điện năng.
D. Hệ số công suất của đoạn mạch bằng 0.
Câu 13: Biến điệu sóng điện từ là
A. tách sóng điện từ âm tần ra khỏi sóng điện từ cao tần.
B. biến đổi sóng cơ thành sóng điện từ.
C. làm cho biên độ của sóng điện từ tăng lên.
D. trộn sóng điện từ âm tần với sóng điện từ cao tần.
Câu 14: Cho mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp, R là biến trở. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một
điện áp xoay chiều ổn định tcos2Uu ω= . Khi thay đổi giá trị của biến trở ta thấy có hai giá trị R = R1
= 25Ω hoặc R = R2 = 75 Ω thì công suất tiêu thụ điện năng của mạch có giá trị như nhau. Hệ số công
suất của mạch điện ứng với hai trị của biến trở R1, R2 lần lượt là
A. cosφ1 = 0,60; cosφ2 = 0,80. B. cosφ1 = 0,50; cosφ2 = 0,80.
C. cosφ1 = 0,50; cosφ2 = 0,87. D. cosφ1 = 0,87; cosφ2 = 0,60.
Câu 15: Trên mặt thoáng của một chất lỏng có hai nguồn sóng A, B cách nhau 10cm, dao động cùng
pha, cùng tần số f = 15 Hz. Gọi ∆ là đường trung trực của AB. Xét trên đường tròn đường kính AB,
điểm mà phần tử ở đó dao động với biên độ cực tiểu cách ∆ khoảng nhỏ nhất là 1,4 cm. Tốc độ truyên
sóng trên bề mặt chất lỏng trên bằng
A. 0,42 m/s. B. 0,84 m/s. C. 0,30 m/s. D. 0,60 m/s.
Câu 16: Một nguyên tử hiđrô ở trạng thái kích thích phát ra bức xạ có bước sóng là 0,4861 µm.
A. Nguyên tử hiđrô đã phát ra phôtôn màu tím có năng lượng là 4,1.10-19
J.
B. Quá trình trên năng lượng nguyên tử hiđrô đã giảm 2,555 eV.
C. Nguyên tử hiđrô ở trạng thái kích thích đó có năng lượng là 4,1.10-19
J.
D. Nguyên tử hiđrô đó giải phóng năng lượng tối đa là 2,555 eV.
Câu 17: Bắn hạt α vào hạt nhân Al đứng yên, gây ra phản ứng: α + 27
13 Al → 30
15 P + n. Phản ứng này thu
năng lượng 2,7 MeV. Biết hai hạt sinh ra có cùng vận tốc. Coi khối lượng hạt nhân tỉ lệ với số khối của
chúng. Động năng của hạt α bằng
A. 31 MeV. B. 13 MeV. C. 1,3 MeV. D. 3,1 MeV.
Câu 18: Sau khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng cơ, nếu
A. lực cản môi trường giảm thì chu kì giảm. B. lực cản môi trường giảm thì chu kì tăng.
C. lực cản môi trường tăng thì biên độ tăng. D. lực cản môi trường tăng thì biên độ giảm.
Câu 19: Một điểm trong không gian có sóng điện từ truyền qua, thì tại đó
A. cảm ứng từ và cường độ điện trường luôn dao động lệch pha π/2 rad.
B. cường độ điện trường và cảm ứng từ luôn dao động cùng pha.
C. vectơ cảm ứng từ và vectơ cường độ điện trường luôn ngược hướng.
D. vectơ cảm ứng từ và vectơ cường độ điện trường luôn cùng hướng với vectơ vận tốc.
3. Tặng đọc giả Thuvienvatly.com Nguyễn Ngọc Hiếu: Dao động cơ – phần chung Trang 3/6 765
Câu 20: Nối 2 cực của một máy phát điện xoay chiều một pha vào 2 đầu đoạn mạch ngoài RLC nối
tiếp. Bỏ qua điện trở dây nối, coi từ thông cực đại gửi qua các cuộn dây của máy phát không đổi. Khi
rôto của máy quay với tốc độ 1800 vòng/phút và 2400 vòng/phút thì công suất tiêu thụ ở mạch ngoài có
cùng một giá trị như nhau. Công suất tiêu thụ mạch ngoài đạt cực đại nếu rôto của máy quay với tốc
độ:
A. 2078 vòng/phút. B. 2036 vòng/phút. C. 3000 vòng/phút. D. 2200 vòng/phút.
Câu 21: Đặt điện áp u = Uo.cos(100π.t – π/6) (t tính bằng s) vào hai đầu một tụ điện có điện dung
F
10.2 4
π
−
. Ở thời điểm điện áp giữa hai đầu tụ điện là 200 V thì cường độ dòng điện trong mạch là 3,0
A. Biểu thức của cường độ dòng điện trong mạch là
A. i = 5cos(100π.t + π/3) A. B. i = 4 2 cos(100π.t + π/3) A.
C. i = 5cos(100π.t − π/6) A. D. i = 4 2 cos(100π.t − π/6) A.
Câu 22: Cho đoạn mạch . Đặt một điện áp xoay chiều ổn định vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp,
thì cường độ dòng điện trong mạch có giá trị hiệu dụng trong mạch là I1 và pha ban đầu φi1. Nếu nối tắt
tụ điện C thì cường độ dòng điện trong mạch có giá trị hiệu dụng là I2 = 2I1 và pha ban đầu φi2 = φi1 +
π/2. Hệ số công suất của đoạn mạch khi chưa nối tắt tụ điện là:
A. 0,4 5 . B. 0,25 5 . C. 0,2 5 . D. 0,5
Câu 23: Một nguồn âm S có công suất P phát sóng đều theo mọi phương. Hai điểm A, B nằm trên nửa
đường thẳng xuất phát từ S. Mức cường độ âm tại A là 80 dB, tại B là 60 dB. Mức cường độ âm tại
trung điểm M của AB là
A. 65 dB. B. 75 dB. C. 72 dB. D. 70 dB.
Câu 24: Tại một nơi, con lắc đơn gồm dây có chiều dài l và vật nặng có khối lượng m dao động nhỏ
với chu kì T thì con lắc đơn gồm dây dài l' = 2l và vật nặng có khối lượng m' = 2m dao động nhỏ với
tần số f ' thỏa mãn:
A. 1'f.T2 = B. .2'f.T = C. .1'f.T2 = D. .2'f.T =
Câu 25: Một vật dao động điều hòa với chu kì T và biên độ A. Thời gian cần thiết để vật đi hết quảng
đường s = A nằm trong khoảng từ ∆tmin đến ∆tmax. Hiệu số ∆tmax − ∆tmin bằng
A. T/4. B. T/6. C. T/5. D. T/3.
Câu 26: Một chất điểm dao động điều hoà theo phương trình x = 4cos(2π.t/3) cm, t tính bằng s. Kể từ t
= 0, chất điểm đi qua vị trí có li độ x = − 2 cm lần thứ 2013 tại thời điểm
A. 3018 s. B. 6036 s. C. 3019 s. D. 6037 s.
Câu 27: Chiếu tia tử ngoại vào dung dịch fluorexêin thì phát ra ánh sáng màu lục, đó là
A. sự hóa - phát quang. B. sự phản quang. C. sự lân quang. D. sự huỳnh quang.
Câu 28: Một con lắc lò xo được treo vào giá cố định và được kích thích dao động điều hòa theo
phương thẳng đứng với chu kì T (s). Lấy g ≈ π2
m/s2
. Nếu gia tốc của vật có giá trị lớn nhất bằng g/5
thì biên độ dao động của vật là :
A. A = T2
/10 (m). B. A = T2
/15 (m). C. A = T2
/5 (m). D. A = T2
/20 (m).
Câu 29: Làm thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng: khe sáng F song song và cách đều hai khe sáng
F1 F2. Khoảng cách giữa hai khe F1 F2 là 0,20 mm, khoảng cách từ màn chứa khe F1 F2 đến màn E
hứng vân giao thoa là 75 cm. Khe F phát ra ánh sáng đơn sắc bước sóng λ1 chiếu tới hai khe F1 F2.
Điểm M trên màn E cách vân sáng trung tâm 6,0 mm có vân sáng bậc 4. Để tại điểm M có vân sáng
bậc 2 thì ta phải làm cách nào sau đây ?
A. Dịch màn E ra xa màn chứa khe F1 F2 khoảng 75 cm theo phương vuông góc với màn.
B. Cho khe F phát ra ánh sáng λ2 = 2λ1.
C. Cho khe F phát ra ánh sáng λ2 = λ1/2.
D. Dịch màn E lại gần màn chứa khe F1 F2 khoảng 37,5 cm theo phương vuông góc với màn.
Câu 30: Các tia tử ngoại
A. có tác dụng nhiệt. B. có khả năng diệt muỗi.
C. được sử dụng biến điệu sóng điện từ. D. bị tầng ôzôn hấp thụ hết.
4. Tặng đọc giả Thuvienvatly.com Nguyễn Ngọc Hiếu: Dao động cơ – phần chung Trang 4/6 765
Câu 31: Vật nặng của một con lắc lò xo có khối lượng m đang dao động điều hòa với chu T và biên độ
A trên mặt phẳng ngang. Tính trung bình trong 1 đơn vị thời gian khi vật đi từ vị trí biên về vị trí cân
bằng, có bao nhiêu thế năng của lực đàn hồi chuyển hóa thành động năng của vật ?
A. .
T
A.m4
3
22
π
B. .
T
A.m8
3
22
π
C. .
T
A.m6
3
22
π
D. .
T
A.m2
3
22
π
Câu 32: Một chùm ánh sáng đơn sắc bước sóng 0,6 µm, chiếu đến catôt với công suất 13,25 mW. Số
phôtôn truyền tới catôt trong mỗi giây là
A. 4.1016
. B. 4.1022
. C. 4.1019
. D. 4.1025
.
Câu 33: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về sóng cơ?
A. Bước sóng không thay đổi khi lan truyền trong một môi trường đồng tính.
B. Biên độ sóng có thể thay đổi khi sóng lan truyền.
C. Tốc độ truyền sóng phụ thuộc vào môi trường truyền sóng.
D. Tốc độ sóng trong chân không có giá trị lớn nhất.
Câu 34: Cấu tạo của pin quang điện gồm: hai bản kim loại ở giữa có
A. một lớp chuyển tiếp p-n. B. một lớp chất bán dẫn tinh khiết.
C. một lớp chất bán dẫn n. D. một lớp chất bán dẫn p.
Câu 35: Đoạn mạch xoay chiều AB gồm đoạn mạch AM nối tiếp với đoạn mạch MB. Cho dòng điện
có cường độ i = 2 2 cos(100π.t – π/6) A chạy qua mạch, thì điện áp trên các đoạn mạch AM, MB có
biểu thức lần lượt là uAM = 100 2 cos(100π.t – π/2) V; uMB = 100 6 cos(100π.t – π/3) V. Công suất
tiêu thụ của mạch AB bằng
A. 315 W. B. 400W. C. 300W. D. 350W.
Câu 36: Một con lắc gồm lò xo có độ dài tự nhiên là 20 cm, độ cứng k = 60 N/m và vật nặng m = 500
g được đặt trên mặt bàn nằm ngang. Đẩy m để lò xo ngắn lại còn 10 cm, sau đó đặt lên mặt bàn vật m'
sát m. Thả nhẹ m, lò xo đẩy cả m và m' chuyển động thẳng. Biết m' = m. Cho hệ số ma sát giữa các vật
với mặt phẳng ngang là µ = 0,10. Lấy g = 10 m/s2
. Lò xo đạt độ dài tối đa là:
A. lmax = 22,5 cm. B. lmax = 27,5 cm. C. lmax = 25,0 cm. D. lmax = 30,0 cm.
Câu 37: Biết năng lượng nghỉ của prôtôn, nơtron và êlectron lần lượt là 938,3 MeV; 939,6 MeV và 0,5
MeV. Năng lượng tối thiểu của nơtrinô để xẩy ra phản ứng: e
~
ν + p → n + e+
là
A. 1,8 MeV. B. 0,90 MeV. C. 3,6 MeV. D. 1,5 MeV.
Câu 38: Khi đặt hiệu điện thế không đổi 40 V vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần mắc nối tiếp
với cuộn cảm thuần thì dòng điện ổn định trong mạch có cường độ 1,0 A. Biết hệ số tự cảm của cuộn
dây là .H
5,2
1
π
Nếu đặt vào hai đầu đoạn mạch này điện áp u = 160 2 cos(100π.t) V (t tính bằng s) thì
biểu thức của cường độ dòng điện trong đoạn mạch là
A. i 4cos(100 t )
4
π
= π − A. B. i 4 2 cos(100 t )
4
π
= π + A.
C. i 4 2 cos(100 t )
4
π
= π − A. D. i 4cos(120 t )
4
π
= π + A.
Câu 39: Đặt một nguồn âm sát miệng một ống hình trụ đặt thẳng đứng cao 1,8 m. Đổ dần nước vào
ống trụ đến độ cao 80 cm so với đáy, thì nghe thấy âm to nhất. Biết tốc độ truyền âm trong không khí
là 340 m/s. Trong khoảng từ 300 Hz đến 500 Hz, tần số f của nguồn âm nhận giá trị nào sau đây ?
A. 319 Hz. B. 354 Hz. C. 496 Hz. D. 425 Hz.
Câu 40: Một mạch dao động LC lí tưởng có L = 2,0 µH, C = 8,0 µF. Cường độ dòng điện cực đại chạy
trong cuộn cảm là Io = 1,0 A. Chọn gốc thời gian t = 0 lúc cường độ dòng điện trong mạch có giá trị i =
Io/2 và điện tích q của 1 bản tụ điện có giá trị dương. Biết i = dq/dt. Điện tích q phụ thuộc vào thời gian
theo biểu thức
A. q = 4cos(2,5.105
t – π/6) µC. B. q = 4cos(2,5.105
t + π/6) µC.
C. q = 4cos(2,5.105
t – 5π/6) µC. D. q = 4cos(2,5.105
t + 5π/6) µC.
II. PHẦN RIÊNG [10 câu]
5. Tặng đọc giả Thuvienvatly.com Nguyễn Ngọc Hiếu: Dao động cơ – phần chung Trang 5/6 765
Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc phần B)
A. Theo chương trình Chuẩn (10 câu, từ câu 41 đến câu 50)
Câu 41: Một con lắc đơn có chiều dài l = 1 m dao động nhỏ tại nơi có gia tốc trọng trường g ≈ π2
m/s2
.
Nếu khi vật đi qua vị trí cân bằng dây treo vướng vào đinh nằm cách điểm treo 50 cm thì chu kỳ dao
động nhỏ của con lắc đơn là:
A. 2 + 2 s B.
2 2
2
s
+
. C. 2 s. D. 1 + 2 s.
Câu 42: Có hai điểm A và B trên cùng phương truyền sóng trên mặt nước, cách nhau một phần tư
bước sóng. Tại thời điểm nào đó mặt thoáng ở A và B đang cao hơn vị trí cân bằng lần lượt là 3,0 mm
và 4,0 mm. Biên độ dao động của sóng là
A. 7,0 mm. B. 3,0 mm. C. 5,0 mm. D. 4,0 mm.
Câu 43: Trong mạch dao động LC lí tưởng có dao động điện từ tự do thì
A. năng lượng từ trường tập trung ở tụ điện.
B. năng lượng điện trường và năng lượng từ trường luôn không đổi.
C. năng lượng điện từ của mạch được bảo toàn.
D. năng lượng điện trường tập trung ở cuộn cảm.
Câu 44: Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = 4cos(2t + π/3) cm. Khoảng thời gian ngắn
nhất để vật đi từ vị trí x1 = + 2 cm đến vị trí có gia tốc a2 = − 8 3 cm/s2
là
A. π/24 (s). B. π/8 (s). C. π/6 (s). D. π/12 (s).
Câu 45: Đặt điện áp u = 100 2 cos(ω.t) V vào đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp, trong đó R là biến trở
có giá trị nằm trong khoảng từ 100 Ω đến 300 Ω, cuộn dây thuần cảm có cảm kháng ZL = 200 Ω, tụ
điện có điện dung ZC = 100 Ω. Để công suất của mạch là 40 W thì giá trị của điện trở là
A. 150 Ω. B. 180 Ω. C. 200 Ω. D. 250 Ω.
Câu 46: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng: gọi a là khoảng cách giữa hai khe S1 và S2, D
là khoảng cách từ S1S2 đến màn, b là khoảng cách 5 vân sáng liên tiếp. Bước sóng của ánh sáng đơn
sắc đó là:
A. .
D5
b.a
=λ B. .
D
b.a5
=λ C. .
D4
b.a
=λ D. .
D
b.a4
=λ
Câu 47: Hạt nhân X có bán kính gấp đôi 14
7 N. Trong hạt nhân X thì số hạt nơtron nhiều hơn prôtôn là
16 hạt. Biết rằng các hạt nhân có khối lượng thì tỉ lệ với số khối của chúng nhưng khối lượng riêng thì
xấp xỉ bằng nhau. Hạt nhân X là
A. hạt nhân .Sn110
63 B. hạt nhân .Cd112
48 C. hạt nhân .Ag110
47 D. hạt nhân .Xe112
64
Câu 48: Một chùm sáng đơn sắc có bước sóng λ và cường độ I đủ gây ra hiện tượng quang điện cho
Na (natri) nhưng không gây ra hiện tượng cho Pt (platin). Muốn có hiện tượng quang điện cho Pt thì
phải
A. thay chùm sáng có bước sóng λ bằng chùm sáng có bước sóng λ' << λ.
B. thay chùm sáng có bước sóng λ bằng chùm sáng có bước sóng λ' >> λ.
C. thay chùm sáng có cường độ I bằng chùm sáng có cường độ I' >> I.
D. thay chùm sáng có cường độ I bằng chùm sáng có cường độ I' << I.
Câu 49: Đoạn mạch xoay chiều R, L, C mắc nối tiếp trong đó cuộn dây không thuần cảm, R là biến
trở. Điện áp hai đầu mạch và hai đầu điện trở thuần lần lượt là U và UR. Điều chỉnh R để công suất trên
R đạt cực đại khi đó U = 1,5UR. Hệ số công suất của mạch điện là
A. 0,71. B. 0,50. C. 0,75. D. 0,67.
Câu 50: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu đồng thời 3 bức xạ đơn
sắc có bước sóng: λ1 = 0,40 µm, λ2 = 0,50 µm, λ3 = 0,60 µm. Trên màn quan sát ta hứng được hệ vân
giao thoa, trong khoảng giữa hai vân sáng gần nhau nhất cùng màu với vân sáng trung tâm, ta quan sát
được
A. 34 vân sáng. B. 28 vân sáng. C. 26 vân sáng. D. 27 vân sáng.
6. Tặng đọc giả Thuvienvatly.com Nguyễn Ngọc Hiếu: Dao động cơ – phần chung Trang 6/6 765
B. Theo chương trình Nâng cao (10 câu, từ câu 51 đến câu 60)
Câu 51: Một hạt nhân có số khối A bị vỡ thành hai hạt nhân có tỉ số giữa các số khối là: A1: A2 = 2 : 1.
Tỉ số bán kính của hai hạt nhân tạo thành là
A. R1 : R2 ≈ 50 : 63. B. R1 : R2 = 1 : 2. C. R1 : R2 ≈ 63 : 50. D. R1 : R2 = 2 : 1.
Câu 52: Khi êlectron ở quỹ đạo dừng thứ n thì năng lượng của nguyên tử hiđrô được xác định bởi
công thức En = A/n2
(với n = 1, 2, 3,...). Khi êlectron trong nguyên tử hiđrô nhảy từ quỹ đạo M về quỹ
đạo L thì nguyên tử phát ra phôtôn có bước sóng λo. Nếu êlectron nhảy từ quỹ đạo L về quỹ đạo K thì
nguyên tử phát ra phôtôn có bước sóng bằng
A. λo. B. λo/15. C. 5λo/27. D. 5λo/7.
Câu 53: Cho 3 điểm A, B, C thẳng hàng, theo thứ tự xa dần của một nguồn âm điểm. Cho rằng không
khí không hấp thụ âm. Mức cường độ âm tại A, B, C lần lượt là 70 dB, 56 dB và 40 dB. Khoảng cách
giữa hai điểm A và B là 4,0 m, khoảng cách giữa hai điểm B và C là
A. 31,6 m. B. 60,0 m. C. 100 m. D. 25,6 m.
Câu 54: Con lắc gồm lò xo có độ cứng k = 10 N/m và vật nhỏ có khối lượng m = 100 g đặt trên mặt
bàn nằm ngang. Hệ số ma sát giữa vật nhỏ và mặt bàn là µ = 0,1. Kéo vật để lò xo dãn 9 cm rồi thả
nhẹ. Lấy g = 10 m/s2
. Thời gian kể từ khi thả vật đến khi vật qua vị trí lò xo không biến dạng lần thứ 2
bằng
A. 0,49 s. B. 0,63 s. C. 0,47 s. D. 0,55 s.
Câu 55: Từ một nhà máy thủy điện gồm 2n tổ máy giống nhau, điện năng được truyền đến nơi tiêu thụ
bằng đường dây tải điện 1 pha. Biết điện áp truyền đi không đổi. Coi hệ số công suất luôn bằng 1.
Trong giờ cao điểm cần tới cả 2n tổ máy hoạt động, hiệu suất truyền tải lúc đó là H. Còn trong giờ thấp
điểm chỉ cần n tổ máy hoạt động, hiệu suất truyền tải lúc bấy giờ là:
A. H' = H/2. B. H' = H. C. H' = (H + 1)/2. D. H' = (1 – H)/2.
Câu 56: Nối hai đầu cuộn dây của mạch dao động LC lý tưởng với nguồn điện không đổi có suất điện
động E và điện trở trong r = 2 Ω . Sau khi dòng điện qua mạch ổn định, người ta ngắt nguồn khỏi
mạch, trong mạch có dao động điện từ tự do với tần số góc ω = 2.106
rad/s. Biết rằng, trong quá trình
dao động điện tích trên 1 bản tụ đạt giá trị cực đại là 4.10-6
C. Giá trị của E bằng
A. 8,0 V. B. 12 V. C. 16 V. D. 4,0 V.
Câu 57: Đặt điện áp xoay chiều u = Uo.cos(ω.t – π/3) (Uo và ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch chứa
một điện trở thuần và một tụ điện mắc nối tiếp, khi đó, cường độ dòng điện chạy qua mạch có biểu
thức i = Io.cos(ω.t – π/6). Nếu mắc nối tiếp vào đoạn mạch nói trên một tụ điện khác có cùng điện dung
với tụ đã cho thì cường độ dòng điện chạy qua mạch bây giờ có biểu thức là
A. i = 0,756Io.cos(ω.t – 0,244π). B. i = 0,756Io.cos(ω.t – 0,061π).
C. i = 1,32Io.cos(ω.t – 0,244π). D. i = 1,32Io.cos(ω.t – 0,061π).
Câu 58: Chọn phát biểu sai. Độ phóng xạ
A. phụ thuộc vào bản chất của chất phóng xạ, tỉ lệ thuận với số nguyên tử của chất phóng xạ.
B. là đại lượng đặc trưng cho tính phóng xạ mạnh hay yếu của một chất phóng xạ.
C. của một lượng chất phóng xạ giảm dần theo thời gian theo quy luật hàm số mũ.
D. là đại lượng đặc trưng cho tính phóng xạ mạnh hay yếu của một lượng chất phóng xạ.
Câu 59: Hạt sơ cấp prôtôn nằm trong nhóm
A. Barion. B. Leptôn. C. Mêzôn. D. Phôtôn.
Câu 60: Một bánh đà có momen quán tính I đang quay đều quanh trục của nó thì chịu tác dụng một
momen hãm. Sau đó bánh đà quay chậm dần đều. Trong thời gian ∆t kể từ khi momen động lượng có
giá trị L1 đến khi còn lại L2 (L2 ≠ 0), bánh đà quay được góc là:
A. ∆φ = .t
I2
LL 21
∆
−
B. ∆φ = .I
t2
LL 21
∆
−
C. ∆φ = .I
t2
LL 21
∆
+
D. ∆φ = .t
I2
LL 21
∆
+
****** HẾT******
7. Tặng đọc giả Thuvienvatly.com Nguyễn Ngọc Hiếu: Dao động cơ – phần chung Trang 7/6 765
765 1 A
765 2 B
765 3 B
765 4 D
765 5 D
765 6 C
765 7 B
765 8 A
765 9 D
765 10 A
765 11 B
765 12 B
765 13 D
765 14 C
765 15 D
765 16 B
765 17 D
765 18 D
765 19 B
765 20 B
765 21 A
765 22 C
765 23 A
765 24 C
765 25 B
765 26 C
765 27 D
765 28 D
765 29 A
765 30 A
765 31 B
765 32 A
765 33 D
765 34 A
765 35 B
765 36 C
765 37 A
765 38 A
765 39 D
765 40 A
765 41 B
765 42 C
765 43 C
765 44 D
765 45 C
765 46 C
765 47 B
765 48 A
765 49 C
765 50 D
765 51 C
765 52 C
765 53 D
765 54 A
765 55 C
765 56 C
765 57 B
765 58 B
765 59 A
765 60 D