2. LOGO
I Khái niệm
II Di chuyển LĐ trên TTLĐ quốc tế
III
So sánh TTLĐ quốc tế với TTLĐ nội địa.
V
Các vấn đề có liên quan
Phân biệt di dân và di chuyển lao động quốc tế.
IV
Các yếu tố ảnh hưởng tới di chuyển LĐ quốc tế
VI
4. LOGO
1. KHÁI NIỆM TTLĐ
Là nơi mà người có nhu cầu tìm việc làm và
người có nhu cầu sử dụng trao đổi với nhau,
mua bán dịch vụ lao động
Thông qua các hình thức xác định giá cả (
tiền công, tiền lương) và các điều kiện thõa
thuận khác trên cơ sở một hợp đồng lao động
bằng văn bản hoặc bằng miệng, hoặc thông
qua các dạng hợp đồng thỏa thuận khác.
www.themegallery.com
5. LOGO
2. Khái niệm TTLĐ quốc tế
Bao gồm tất cả các TTLĐ của các
nước trên thế giới
Xét về mặt lãnh thổ cũng như cung cầu
lao động.
7. - Hiện tượng người lao động di
chuyển từ quốc gia này sang quốc gia
khác
- Có kèm theo thay đổi chỗ ở và
LOGO
1. Khái niệm
www.themegallery.com
thường trú
8. 2. Các dòng di chuyển trên TT quốc tế.
LOGO
Di chuyển nước phát triển.
Di chuyển nước kém phát triển.
Di chuyển thể nhân.
www.themegallery.com
9. Di chuyển đến nước phát triển
Di chuyển LĐ chuyên môn cao từ
các nước đang phát triển tới các nước
phát triển.
Di chuyển LĐ có chuyên môn cao từ
các nước phát triển sang các nước phát
triển khác
LOGO
www.themegallery.com
10. Di chuyển đến nước kém phát triển
LOGO
Chiếm tỷ lệ rất thấp
Chuyên gia của các nước phát triển
sang những nước kém phát triển
Để trợ giúp, kích thích nền kinh tế
phát triển.
www.themegallery.com
11. Ví dụ1: một giáo sư được mời sang một trường
đại học ở nước ngoài để giảng bài
Ví dụ 2: các nghệ sĩ di chuyển sang đất nước
khác biểu diễn các tiết mục nghệ thuật.
LOGO
Di chuyển thể nhân
Là một trong 4 phương thức cung cấp dịch
vụ mang tính thương mại quốc tế, cá nhân mang
quốc tịch một nước đi đến một nước khác và cung
cấp dịch vụ ở nước đó.
Dòng di chuyển này không thay đổi chỗ ở
thường xuyên, nó mang hình thái di động di cư
theo hướng đi lại thường xuyên.
www.themegallery.com
12. III. Các yếu tố ảnh hưởng tới DCLĐ
Nước giàu Nước nghèo
LOGO
quốc tế
www.themegallery.com
Nhân khẩu học
13. III. Các yếu tố ảnh hưởng tới DCLĐ
LOGO
quốc tế
Nhóm dịch vụ phi ngoại thương
Khi một quốc gia tiếp tục phát triển,
nguồn nhân lực sống trong biên giới
địa lý của nước đo chưa chắc đã đủ
để tận dụng hết các cơ hội kinh tế
www.themegallery.com
14. IV. CÁC VẤN ĐỀ CÓ LIÊN QUAN
LOGO
Nhập cư
Xuất – Nhập khẩu lao động
Di cư
www.themegallery.com
15. LOGO
1. Nhập cư
- Khái niệm: Là hoạt động di chuyển
chỗ ở đến một vùng hay một quốc gia
mới.
www.themegallery.com
NHẬP
CƯ
DI DÂN
DI CHUYỂN LĐ
16. Tỷ lệ người nhập cư khác nhau nhiều
giữa các nước
LOGO
> 1/2 DÂN SỐ >< < 0,1%
17. LOGO
Số liệu thống kê của Liên hợp Quốc
Mỹ là nước có số lượng người nhập cư cao
nhất ( gấp hơn 6 lần Ả Rập Saudi hay Canada).
So với quy mô dân số, hai nước này có tỷ trọng
người di cư cao gấp đôi Mỹ: 28% ở Ả Rập
Saudi và 21% ở Canada so với 13% ở Mỹ.
18. XEM XÉT TỶ SUẤT NHẬP CƯ SO VỚI TỔNG
LOGO
DÂN SỐ
Nước có tỷ trọng nhập cư cao có thể chia làm 5 nhóm:
Dân số thưa thớt ,có nguồn dầu lửa dồi dào.
Các nước có tình trạng đặc biệt
“các nước mới” (lãnh thổ rộng lớn nhưng dân số
vẫn rất thưa thớt)
Các nước gần giống với các nước trước đây về
phương thức phát triển, đó là các nền dân chủ công
nghiệp miền Tây.
“Các nước ẩn náu”
19. 15 nước có số người nhập cư cao nhất, 2010
LOGO
Mỹ: 42,8
Nga: 12,3
Đức: 10,8
Pháp: 6,7
Ấn Độ: 5,4
Canada: 7,2
Ukraina: 5,3
Ả rập: 7,3
Đơn vị :triệu người
Anh: 6,5
Pakistan: 4,2
Úc: 4,7
Hồng Kông: 2,7
Côdivoa: 2,4
I ran: 2,1
Tây Ban Nha:6,4
20. 15 nước có tỷ trọng xuất cư cao nhất (%)
LOGO
Mexico: 10,0
Ấn Độ: 0,9
Bangladesh: 5,0
Trung Quốc: 0,5
Anh: 7,1
Đức: 4,9
Philippin: 4,3
Pakistan: 2,4
Ý: 5,7
Thổ Nhĩ Kỳ: 4,5
Afganistan: 9,9
Maroc: 9,0
Mỹ: 0,8
Ai cập: 3,5
Angieri: 6,7
21. LOGO
TỶ LỆ NHẬP CƯ Ở MỘT SỐ NƯỚC
Nước
% dân số nước chủ nhà năm
2000
Dự báo năm 2010
Ả rập thống nhất 70,4 70
Ả rập Sau di 23,9 27,8
Thụy Sỹ 21,8 23,2
Úc 21,4 21,3
Canada 18,1 21,3
22. LOGO
2. Xuất – Nhập khẩu lao động
- Hình thức di chuyển
lao động từ TTLĐ nước
này (vùng lãnh thổ này)
sang một TTLĐ nước
khác (vùng lãnh thổ khác).
- Cung cấp dịch vụ
LĐ cho nước NK và giải
quyết công ăn việc làm
cho nước XK.
23. Quy mô XNK lao động trên TTLĐ quốc tế
XUẤT KHẨU LĐ
LOGO
NHẬP KHẨU LĐ
Mỹ: 42,8
Nga: 12,3
Ấn Độ: 5,4
Canada: 7,2
Anh: 6,5
ĐƠN VỊ: triệu lao động
Mexico: 11,2
Trung quốc:
12,51
Đức: 4
Philippin: 4.3
Thổ Nhĩ Kỳ: 3,2
24. Khác với lao động di cư định
cư, xuất khẩu LĐ chỉ những người
rời khỏi 1 nước đến làm việc tại 1
nước khác với tính chất tạm thời
(có thời hạn).
LOGO
www.themegallery.com
25. LOGO
Di cư lao động quốc tế
LỢI ÍCH VÀ RỦI RO
www.themegallery.com
27. LOGO
LỢI ÍCH
Thứ nhất, việc nhập cư của những LĐ
rẻ sẽ làm cho người tiêu dùng được
hưởng lợi từ việc sử dụng sản phẩm tạo
ra bởi những NLĐ này.
28. Ví dụ: Khi NLĐ chưa qua đào tạo của VN
Vì không có trình độ, tay nghề làm CV nặng
nhọc, mức lương thấp hơn so với người dân bản
địa được nhận với cùng một CV
CP trả lương cho NLĐ giảm
CP đầu vào giảm giá thành giảm
Người tiêu dùng Malayxia được hưởng lợi.
LOGO
đi xuất khẩu LĐ sang Malayxia.
29. Thứ hai, việc nhập cư LĐ phổ thông góp phần
làm tăng lợi nhuận cho NSDLĐ
Ví dụ: Với cùng ví dụ trên, NLĐ Việt Nam
nhận mức lương thấp hơn người bản địa
cùng làm một công việc.
Điều đó cũng có nghĩa là NSDLĐ có thêm
phần lợi nhuận do việc trả lương thấp hơn đó.
Phần lợi nhuận này họ có thể đầu tư để phát
triển sản xuất cho DN mình.
LOGO
www.themegallery.com
30. Thứ ba, những người nhập cư sử dụng
tiền tệ tại đất nước mà họ đến
cầu tiêu dùng tăng cầu lao động tăng
(cầu dịch chuyển sang phải)
tạo thêm cơ hội việc làm cho những
nguời khác.
LOGO
www.themegallery.com
31. Thị trường của các loại LĐ không kể LĐ
LOGO
phổ thông
www.themegallery.com
32. V. PHÂN BIỆT DI DÂN VÀ DCLĐ QUỐC TẾ
LOGO
www.themegallery.com
33. Tiêu chí Di dân DCLĐ quốc tế
LOGO
Khái
niệm
Là một hình thức di chuyển trong không gian
của con người giữa một đơn vị địa lý hành chính
này vào một đơn vị địa lý hành chính khác nhằm
thiết lập một nơi cư trú mới trong khoảng thời
gian nhất định
Là hiện tượng NLĐ
di chuyển từ quốc gia
này sang quốc gia khác
có kèm theo thay đổi
chỗ ở và thường trú
Hình
thức
Theo mục đích : DD để SX và DD làm những
cv không SX
Theo địa giới lãnh thổ: DD quốc tế và nội địa
Theo hướng DD nông thôn và thành thị:
NT-TT, NT-NT, TT-NT, TT – TT
Theo tính pháp lý: DD có tổ chức và không
có tổ chức
Theo hành vi di dân: DD tự nguyện, DD bắt
buộc và DD hạn chế
Chủ yếu là di cư
LĐ và Xuất - nhập khẩu
LĐ
34. Tiêu chí Di dân Di chuyển lao động quốc
LOGO
tế
Mục đích Cung cấp dịch vụ lao
động và giải quyết nhu cầu
việc làm.
XU HƯỚNG Từ đông qua tây, từ nam
lên bắc và từ các nước đang
phát triển đến các nước phát
triển.
35. VI. SO SÁNH TTLĐ QUỐC TẾ VÀ TTLĐ
www.themegallery.com LOGO
NỘI ĐỊA
36. Thị trường quốc tế Thị trường nội địa
LOGO
Quy mô Lớn hơn vì bao gồm cả TTLĐ của
các nước trên thế giới
Là yếu tố cấu thành
thị trường quốc tế
C. sách
Việc di chuyển LĐ trên TTLĐ quốc
tế chịu tác động của các quy định của
các tổ chức quốc tế cũng như luật pháp
LĐ của nước nhập khẩu và xuất khẩu
LĐ.
Việc di chuyển lao
động dễ dàng hơn
C.lượng Yêu cầu về chất lượng LĐ trên TTLĐ quốc tế cao hơn TTLĐ
nội địa
Cạnh tranh Cạnh tranh trên TTLĐ quốc tế gay gắt hơn rất nhiều so với
TTLĐ nội địa