SlideShare a Scribd company logo
1 of 42
Greeting ['gri:tiη] danh từ;lời chào hỏi ai
expressions [iks'pre∫n] danh từ
sự vắt, sự ép, sự bóp
sự biểu lộ (tình cảm...), sự diễn cảm; sự biểu hiện (nghệ thuật)..; sự diễn đạt (ý nghĩ...)
Location [lou'kei∫n]danh từ; địa điểm hoặc vị trí
Ability [ə'biliti] danh tư; khả năng hoặc năng lực làm cái gì về thể chất hoặc tinh thần
description [dis'krip∫n] danh từ; sự tả, sự diễn tả, sự mô tả, sự miêu tả
preference ['prefrəns] danh từ (preference for something) sở thích; sự thích hơn, sự ưa hơn
kite [kait];danh từ; cái diều
square [skweə] tính từ; vuông
a square table: bàn vuông
có một góc vuông, tạo thành một gốc vuông (chính xác hoặc gần đúng): square corners; những gốc vuông
round [raund] tính từ: tròn
round cheeks: má tròn trĩnh, má phính
bicycle ['baisikl] danh từ: xe đạp
puzzle ['pʌzl] danh từ: trò chơi ô chữ
balloon [bə'lu:n] danh từ: khí cầu, quả bóng
jump rope [dʒʌmp] [roup] danh từ: dây cáp, dây thừng, dây chão
short
long
spindle ['spindl]
racquet ['rækit] danh từ (như) racket:(thể dục,thể thao) cái vợt
Doll [dɔl]
little ['litl]
tính từ, dạng so sánh và so sánh cao nhất là littler và littlest, nhưng smaller và smallest thông dụng hơn
big [big] tính từ: to, lớn
robot ['roubɔt] danh từ: người máy
throw [θrou] danh từ: sự ném, sự vứt, sự quăng, sự liệng
kick [kik] danh từ: cái đá, cú đá (đá bóng); cái đá hậu (ngựa
tank [tæηk] danh từ:thùng, két, bể (chứa nước, dầu...)
exercise ['eksəsaiz]
open ['oupən]
pour [pɔ:]
play [plei]
piano ['piænou]
line [lain]
circle ['sə:kl]
coke [kouk]
Beefsteak ['bi:f'steik] danh từ: thịt bò bít tết
sea [si:]
uniform ['ju:nifɔ:m] danh từ: đồng phục
whale [weil] danh từ:(động vật học) cá voi
Water ['wɔ:tə] danh từ, số nhiều waters
how many people do u have in your family?
How tall are you?
Do you like Vietnamese food?
According to estimation,…: theo ước tính,…
According to statistics, ….: theo thống kê,…
As far as I know,…..: Theo như tôi được biết,…
Be of my age: Cỡ tuổi tôi
Big mouth: Nhiều chuyện
By the way: À này
Be my guest: Tự nhiªn
Cool it: Đừng nãng
Come off it: Đừng xạo
Dead end: Đường cïng
Dead meat: Chết chắc
Down and out: Thất bại hoàn toàn
Down the hill: Già
For what: Để làm g×?
What for?: Để làm g×?
Don't bother: Đừng bận t©m
Do you mind: Làm phiền
Doing a bit of fast thinking, he said...: sau một tho¸ng suy
nghĩ, anh ta nãi…
For better or for worst: Chẳng biết là tốt hay là xấu
Good for nothing: V« dụng
Go for it: H·y thử xem
Hang in there/Hang on: Đợi tÝ, gắng lªn
Hold it: Khoan
Help yourself: Cứ tự nhiªn
Take it easy: Từ từ
I see: Tôi hiểu
It's all the same: Cũng vậy th«i mà
It beats me: Tôi chịu (kh«ng biết)
I have a feeling that…: tôi cã cảm gi¸c rằng..
It is worth noting that…: đ¸ng chó ý là
It was not by accident that…: kh«ng phải t×nh cờ mà…
Just for fun: Giỡn chơi th«i
Just looking: Chỉ xem chơi th«i
Just kidding/just joking: Nãi chơi th«i
Keep out of touch: Đừng đụng đến
Never say never: Đừng bao giờ nói chẳng bao giờ
none of your business: Không phải chuyện của anh
No way: Còn lâu
No problem: Dễ thôi
No offense: Không phản đối
Not long ago: cách đây không lâu
out of order: Hư, hỏng
out of luck: Không may
out of question: Không thể được
out of the blue: Bất ngờ, bất thình lình
out of touch: Không còn liên lạc
One way or another: Không bằng cách này thì bằng cách khác
One thing lead to another: Hết chuyện này đến chuyện khác
Piece of cake: Dễ thôi mà, dễ ợt
Poor thing: Thật tội nghiệp
So?: Vậy thì sao?
So so: Thường thôi
So what?: Vậy thì sao?
Stay in touch: Giữ liên lạc
Step by step: Từng bước một
See?: Thấy chưa?
Sooner or later: Sớm hay muộn
SKY trời, EARTH đất, CLOUD mây
RAIN mưa WIND gió, DAY ngày NIGHT đêm
HIGH cao HARD cứng SOFT mềm
REDUCE giảm bớt, ADD thêm, HI chào
LONG dài, SHORT ngắn, TALL cao
HERE đây, THERE đó, WHICH nào, WHERE đâu
SENTENCE có nghĩa là câu
LESSON bài học RAINBOW cầu vòng
WIFE là vợ HUSBAND chồng
DADY là bố PLEASE DON'T xin đừng
DARLING tiếng gọi em cưng
MERRY vui thích cái sừng là HORN
TEAR là xé, rách là TORN
TO SING là hát A SONG một bài
TRUE là thật, láo: LIE
GO đi, COME đến, một vài là SOME
Đứng STAND, LOOK ngó, LIE nằm
FIVE năm, FOUR bốn, HOLD cầm, PLAY chơi
A LIFE là một cuộc đời
HAPPY sung sướng, LAUGH cười, CRY kêu
GLAD mừng, HATE ghét, LOVE yêu
CHARMING duyên dáng, diễm kiều GRACEFUL
SUN SHINE trời nắng, trăng MOON
WORLD là thế giới, sớm SOON, LAKE hồ
Dao KNIFE, SPOON muỗng, cuốc HOE
CLEAR trong, DARK tối, khổng lồ GIANT
GAY vui, DIE chết, NEAR gần
SORRY xin lỗi, DULL đần, WISE khôn
BURY có nghĩa là chôn
Chết DIE, DEVIL quỹ, SOUL hồn, GHOST ma
Xe hơi du lịch là CAR
SIR ngài, LORD đức, thưa bà MADAM
ONE THOUSAND là một ngàn
WEEK là tuần lể, YEAR năm, HOUR giờ
WAIT THERE đứng đó đợi chờ
NIGHTMARE ác mộng, DREAM mơ, PRAY cầu
Trừ ra EXCEPT, DEEP sâu
DAUGHTER con gái, BRIDGE cầu, POND ao
ENTER là hãy đi vào
CORRECT là đúng, FALL nhào, WRONG sai
SHOULDER la` cái bả vai
WRITER văn sĩ, cái đài RADIO
A BOWL là một cái tô
Chữ TEAR nước mắt, TOMB mồ, nhai CHEW
NEEDLE kim, THREAD chỉ may SEW
Kẻ thù độc ác CRUEL FOE , ERR lầm
HIDE là trốn, SHELTER hầm
SHOUT la la hét, nói thầm WHISPER
WHAT TIME là hỏi mấy giờ
CLEAR trong, CLEAN sạch, mờ mờ là DIM
Gặp ông ta dịch SEE HIM
SWIM bơi, WADE lội, DROWN chìm chết trôi
MOUNTAIN là núi, HILL đồi
VALLEY thung lũng, cây sồi OAK TREE
Tiền đóng học phí SCHOOL FEE
Cho tôi dùng chữ GIVE ME chẳng lầm
STEAL tạm dịch cầm nhầm
Tẩy chay BOYCOTT, gia cầm POULTRY
CATTLE gia súc, o¬ng BEE
SOMETHING TO EAT chút gì để ăn
LIP môi, TONGUE lưỡi, TEETH răng
EXAM thi cử, cái bằng LICENSE
BODY chính là tầm thân
YOUNG SPIRIT tinh thần trẻ trung
TO MISS có nghĩa nhớ nhung
Tương tư LOVESICK, CRAZY khùng, MAD điên
CURVE cong, STRAIGHT thẳng, TILT nghiêng
SILVER là bạc, MONEY tiền, vàng GOLD
STILL có nghĩa: vẫn còn
HEALTHY khỏe manh, nước non COUNTRY
YOUNG MAN là đấng nam nhi
GIRL là con gái, BOY thì con trai
TOMORROW tức ngày mai
OUR FUTURE dịch tương lai chúng mình
FRIEND bằng hữu, LOVE tình
BEAUTY nhan sắc, pretty xinh, BOAT thuyền
CONTINUOUS liên miên
ANCESTOR tức tổ tiên ông bà
NEGLIGENT là lơ là
GET ALONG tức thuận hòa với nhau
PLEASURE vui sướng, PAIN đau
POOR nghèo, FAIR kha', RICH giàu Cry la
TRIUMPH SONG khải hoàn ca
HISTORY sử, OLD già , NEW tân
HUMANE la có lòng nhân
DESIRE ao ước, NEED cần, NO không
PINE TREE là cây thông
BANANA chuối, ROSE hồng, LOTUS sen
LIP môi, MOUTH miệng., TEETH răng
EYE la con mắt, WAX ghèn, EAR tai
HEAD đầu, HAIR tóc, HAND tay
LEG chân, KNEE gối, hán THIGH, PUSSY lồn
Cu là PENIS, ASS trôn
TESTICLE dái, FEET chân, SHOE giày
GLOVE găng SOCK vớ, THICK dầy
ANKLE mắt cá, HAND tay SIT ngồi
YOU anh, HE nó I tôi
THEY là chúng nó, WE thời chúng ta
WINDOW cửa sổ, HOUSE nhà
DOOR là cửa chính, OIL là dầu ăn
YARD vườn, GRASS cỏ, COURT sân
WALL tường FENCE dậu CEILING trần PICTURE tranh
BLACK đen RED đỏ BLUE xanh
YELLOW vàng, GREY xám, ORANGE cam, THICK dày
BROWN nâu, WHITE trắng, LUCK may
Gia vi la chữ SPICE, SUGAR đường
STINK hôi, PERFUME mùi hương
EVER mãi mãi, OFTEN thường, ALWAYS luôn
JOY vui, PLEASURE sướng, SAD buồn
BIBLE kinh thánh, BELL chuông, CHURCH nhà thờ
POEM là một bài thơ
PRIEST linh muc, CHESS cờ, GAME chơi
LIFE END la hết cuộc đời
OUT OF LUCK là hết thời cơ may
TRADE là trao đổi CHANGE thay
SOUR chua, SWEET ngọt, HOT cay, TASTY bùi
EAT ăn, TALK nói, LAUGH cười
ANIMAL vật, HUMAN người, PIG heo
WALK là đi bộ, CLIMB leo
LEAD là đi trước, FOLLOW theo, KNEEL quỳ
SOMETIME có nghĩa đôi khi
COPY la chép, NOTE ghi, GRIND mài
SAVE tiết kiệm, SPEND xài
Đầu tư INVEST, TALENT tài, KING vua
SHRIMB tôm, FISH ca', CRAB cua
I BUY A LOT tôi mua thật nhiều
GOOD AFTERNOON chào buổi chiều
MORNING buổi sáng, đáng yêu LOVELY
YOUNG GIRL là giới nữ nhi
FALL IN LOVE nghĩa là si ái tình
DRAW vẽ, PICTURE hình
TERRIFIED dịch thất kinh hoãng hồn
DISTRICT, HAMLET thôn
WARD phường, COMMUNE xã, VILLAGE làng BAMBOO tre
SHIP tàu, KICK đá, BOAT ghe
FAR xa, TRUCK là xe chỡ hàng
GLORY là huy hoàng
LUXURY GOODS hàng sang đắt tiền
WONDERFUL là diệu huyền
HEALTH là sức khỏe, MONEY tiền, SUPER siêu
CHILI ớt, PEPPER tiêu
TO DARE là dám làm liều, DRUNK say
VERY HOT vị rất cay
FIELD đồng,CULTURE cấy PLOUGH cày, FINISH xong
TIGER cọp DRAGON rồng
THUNDER STORM có gió giông ngoài trời
BRIGHT ta dịch sáng ngời
THE TIME HAS PASSED một thời đã qua
FLOWERS những đóa hoa
BLOOM là nở, FAR xa, NEAR gần
GRANT FAVOR ban ân
TOO STUPID ngu đần quá đi
PUBERTY tuổi dậy thì
FIRST là thứ nhất, SECOND nhì THIRD ba
TRAIN la`tàu hỏa xa
MOTOR là máy, toa là WAGON
CHAIR cái ghế, SULK giận hờn
Phi công PILOT, tài công DRIVER
PREGNANT là có thai
BABY em bé, sinh ngày BIRTHDAY
COMA là bị hôn mê
SLEEP là ngủ, SWEAR thề, HEART tim
WATCH nhìn, SEARCH lục, FIND tìm
SPY gián điệp, BIRD chim, BAT mồi
STICKY RICE là cơm xôi
PORRIDGE là cháo, thiu SPOILED, FRY xào
HUNGER là đói cồn cào
THIRSTY khát nước, uồng vào DRINK
EAT an, SPIT khạc, BELIEVE tin
TRUST tín cẩn, Trung thành FAITHFUL
Ôm EMBRACE, KISS à hôn
UPSET nổi giận, ôn tồn CALM DOWN
SHALLOW cạn, DEEP là sâu
SWIM bơi, DIVE lặn., SERVE hầu, RUN dông
RED RIVER là sông Hồng
CHINA Trung Quốc, ADMISSION cho vào
A-dua la chữ FOLLOW
Asia là xứ Á Châu, KOREA Hàn
Á Đông ta dịch ORIENT
HEAR nghe, DEAF điếc DUMB câm, BLIND mù
PRISON là nhà tù
ENEMY bọn quân thù hại ta
A JUDGE là một quan tòa
CLEAN trong sạch, án tòa SENTENCE
CTITICIZE chê PRAISE khen
AWARD phần thưởng, tuyên dương CITATION
LONELY MAN chàng cô đơn
MUCH BETTER nghĩa tốt hơn rất nhiều
HOW MANY là bao nhiêu?
SPONOSR bảo trợ, buổi chiều EVENING
SLIENT có nghĩa lặng thinh
SHOUT là la hét, Bạo hành VIOLENT
DIPLOMA là văn bằng
POLICE cảnh sát, hành quân OPERATION
TOO LONELY qúa cô đơn
BRUSH la chải, PAINT sơn, OIL dầu
TENDER kêu gọi đấu thầu
AUCTION đấu giá, ông bầu MANAGER
SPIKE chông THORN là gai
FIGHTING chiến đấu, SURRENDER đầu hàng
OFFICER cấp sĩ quan
SOLDIER là lính an toàn SAFETY
FLAG là lá quốc kỳ
CONGRESS quốc hội ANTHEM thì quốc ca
HOMELAND ta dich quê nhà
CONSUL lãnh sự, GIFT quà, DEAR thân
RELATIVE là thân nhân
RELATION sự liên quan, DIG đào
Lửa FIRE, WATER nước, STAR sao
MOUNTAIN là núi, RAKE hồ, SHRIMP tôm
A COFFIN một cái hòm
MONUMENT bia mộ, A TOMB mộ phần
CEMETERY nghĩa trang
FUNERAL HOME là nhà quàn BURY chôn
STICK là một cây côn
SWORD là kiếm, Võ công KUNG FU
SPRING xuân, SUMMER hạ., FALL thu
WINTER đông giá SNOW tuyết nhiều
WAR TORN chinh chiến tiêu điều
ARMY quân đội, ngoại kiều FOREIGNER
FOREMAN là một người cai
BOSS xếp, Lãnh đạo LEADER, BAD tồi
GENERAL tướng, WAITER bồi
SHOTGUN la` súng, HILL đồi, KNIFE dao
CREEP bò, HIDE trốn, TRENCH hào
HAMMER búa PLANE bào, SAW cưa
LACK là thiếu EXCESS thừa
Tấn công ATTACK, PREVENT ngừa, FLY bay
MỆT QÚA dịch là TOO TIRED
HORSE là con ngựa cả ngày ALL DAY
FUNNY-MAN là thằng hề
ACTOR tài tử tư bề AROUND
COMEDY kịch, trình diễn SHOW
SEXY gợi dục, HERO anh hùng
ACCESSORIES phụ tùng
BASKET là rổ TANK thùng, CAN lon
MARRIAGE là kết hôn
DIVORCE ly dị, CHILD con, AUNT dì`
RICE cơm BREAD bánh mì
CAKE la bánh ngọt, COFFEE cà fê
PROMISE hứa, SWEAR thề
LOOSE thua WIN thắng EVEN huề,trò chơi GAME
ICE CREAM là cà rem
TOO DEAR mắc quá, giá lên PRICE RAISED
PASSION la tính đam mê
JOBLESS thất nghiệp, CAREER nghề, PAY lương
Nước đá ICE, SNOW tuyết, FOG sương
HIGHWAY xa lộ, STREET đường BIRD chim
PLIERS la cai kiềm
HAMMER cái búa, cai liềm SICKLE,
Thời khóa biểu TIMETABLE,
PPROJECT dự án , ồn ào NOISY
COPPER đồng IRON sắt LEAD chì,
NAIL đinh, SCREW vít, bãn lề là HINGE
MAINTAIN là hãy giữ gìn,
ORDER trật tự, MINE mìn, súng GUN
Sư đoàn là DIVISION,
PLATOON tiểu đội, BATTALION tiểu đoàn,
Đại tướng là GENERAL,
CHIEF xếp, đại uý CAPTAIN, BOY bồi
REFLECTION là phản hồi
ACTION hành động, đơn côi SINGLE,
WIND ROARS gió thổi ào ào
HHUNGRY là đói, khát khao THIRSTY
ENVELOPE là phong bì
WHAT DO YOU MAKE làm gì thế anh?
RICE cơm, MEAT thịt, SOUP canh
ORANGE cam, APPLE táo, LEMON chanh, CHICKEN gà
OLD LADY là bà già
COOK là đầu bếp, MAID là con sen
LIKE là thích JEALOUS ghen
GUM là lợi, TEETH là răng HEAD đầu
DECAYED TOOTH răng bị sâu
DENTIST nha sĩ, thoa dầu RUB OIL
ORPHAN là trẻ mổ côi
ALREADY đã xong rồi, NO kông
RIVER là một con sông
SEA là biển cả, đại dương OCEAN
BOAT thuyền, SHIP hạm, SAIL bườm
Tài công PILOT, TRAVEL là đi
KNOT là hải lý, thấy SEE
La bàn COMPASS, TÌNH NGHI suspicion
NAVY binh chủng hải quân
ADMIRAL đô đốc, quân nhân SOLDIER
Dọc theo ven bien HARBOR
Nước sâu là DEEP WATER, MOVE dời
THANK GOD là tạ ơn trời
HAPPY LIFE một cuộc đời an vui
EVERYONE là mọi người
FRESH FRUIT trái tười ngọt ngào
DESIRE có nghĩa ước ao
NOBLE quý phái, thanh cao hơn người
LAZY BOY là thằng lười
INDUSTRIOUS là người chăm chuyên
REGIONAL thuộc vê miền
CONTINENT lục địa, MONEY tiền, REPLACE thay
INTERESTING là hay
BORING là chán, hăng say EAGER
A CARD là một con bài
CASINO sòng bạc, PLAYER người chơi
HAVE FUN vui vẻ yêu đời
PLAYBOY gả ăn chơi, SMILE cười
PERSON là một con người
PEOPLE dân tộc, an vui PEACEFUL
ORIGIN là cội nguồn
NAMELESS SADNESS nỗi buồn không tên
LONG LASTING là vững bền
PERMANENT thường trực, Mủi tên ARROW
COMPATRIOT đồng bào
DEFEND bảo vệ, công lao LABOR
A FOOL la một thằng khờ
WITCH là phù thủy, bàn thờ ALTAR
PHANTOM một con ma
DEVIL á quỉ, SAINT là thánh nhân
QUAN YING là Phật Quan Âm
BHUDDA đức Phật, thiền thần ANGEL
MONK sư NUN sãi, GREED tham
Thiền MEDITATE, DO làm, WORRY lo
DEPOT là cái nhà kho
Văn phòng OFFICE, STORE cửa hàng
SERIOUS là đàng hoàng
JOKE là đùa giỡn, dám làM TO DARE
Hãy lo chăm sóc TAKE CARE
MUỐN want, LIKE thich Có HAVE, NEED cần
STOCK, SHARE là cổ phần
Chủ tịch là PRESIDENT, GOD trời
CHAIMAN chủ toạ, WORD lời
SECRETARY thư ký, MAILMAN người đưa thư
PRIVATE là riêng tư
PUBLIC công, JOB việc, LETTER thư, SAD buồn
WEEKDAY là ngày trong tuần
ERASER cục tẩy PENCIL viết chì`
PAPER giấy, NOTE là ghi
NOON trưa, NIGHT tối, MID DAY trưa, HEART lòng
SEMI-PRIVATE bán công
CENTER là một trung tâm SCHOOL trường
OPENING là` khai trương
CLOSE đóng cửa, đo lường MEASURE
Giám khảo EXAMINER
BOOK là quyển sách TEACHER là thầy
EMPTY trống, FULL là đầy
BELL chuông, DRUM trống, YOU mầy, I tao
DYE là nhuộm FADE phai màu
QUICK nhanh, SLOW chậm., FAST mau, STOP ngừng
FAMOUS danh tiếng lẫy lừng
BEWARE là hãy coi chừng, COAL than
PERFECT có nghĩa hoàn toàn
MAKE LOVE ân ái, giao hoan, làm tình
MENSTRUAL là có kinh
GET HOT là nứng, động tình, FUCK chơi
LIFE LOVER kẻ yêu đời
LOQUACIOUS nhiều lời, nói dai
BACCALAUREAT tú tài
DOCTOR tiến sĩ, học bài STUDY
CONTEMPT cõ nghĩ khinh khi
RESPECT tôn trọng, TO LEAVE là rời
PROFUSE là bời bời
EXHAUST là mệt đứt hơi, HEAL lành
GREEN FIELD cánh đồng xanh
HARVEST gặt hái, GUARD canh, FOX chồn
SURVIVAL sự sống còn
DULL cùn SHARP bén WEAR mòn CUP ly
Tội nghiệp tôi! là POOR ME!
COURAGE can đảm, BRAZEN lì GOOD ngoan
HIGH RANK là cấp cao sang
LOW RANK cấp thấp, ngang hàng EQUAL
INDIA Ấn, LAOS Lào
AMERICA Châu Mỹ, xứ Tàu CHINA
REPUBLIC Cộng Hòa
Pepople's court dịch la` tòa nhân dân
Committee la ủy ban
VERY SPLENDID huy hoàng qúa' đi
FAREWELL co nghia biệt ly
DELAY trì hoãn, tức thì` AT o¬nCE
BECAME là đã trở thành
BECAUSE vì bỡi, trời xanh HEAVEN
Hồ sơ APPLICATION
APPROVE chấp thuân, DECLINE chối từ
SENTENCE câu, WORD chữ MASTER sư
CRAB cua, FISH cá, LOBSTER tôm hùm
ENDLESS có nghĩa vô cùng
UTERUS là tử cung, OLD già
ALTRUISTIC vị tha
SELFISH ich kỷ, thuận hòa ACCORD
RECEIVE là nhận, GIVE cho
PARROT con két, STORK cò, COOCOO cu
PIGEON là chim bồ câu
SPARROW chim sẻ, con trâu BUFFALO
LOCUS là con cào cào
GRASSHOPER châu chấu, lộn nhào SOMERAULT
CHILDREN những trẻ con
Tội nhân ngoan cố STUBBORN CRIMINAL
HOW ARE YOU anh thế nào?
I'M FINE tôi khỏe, SALUTE chào, MISTER (Mr.) ông
HAIRY là có nhiều lông
NO HAIR láng kin là không cái nào
SPORT là môn thể thao
SOCCER đá bóng, té nhào FALL HEADLONG
Chơi bóng bàn PLAY PING PONG
TENNIS quần vợt VOLLEY BALL bóng chuyền
SPACESHIP là phi thuyền
Phi cơ phản lực JET PLANE, LEAVE rời
ROCKET hỏa tiển, FALL rơi
FUEL nhiên liệu, bầu trời SKY
WALK đi bộ, FLY bay
ORBIT qũy đạo, FLIGHT phi hành
SALVAGE cứu nạn, FAST nhanh
STUDY VERY HARD học hành rất chăm
YEAR ROUND co nghĩa quanh năm
MONTH END cuói tháng, WEEKEND cuối tuần
FIRST đầu tiên LAST cuối cùng
GREAT vĩ đại, giúp giùm là HELP
DẤT land, PUT để, POOR nghèo
PLANT cây, FRUIT trái, PIG heo COW bo`
START có nghĩa bắt đầu
FINISH chấm dứt, AROUND ước chừng
Chuyện gì là what happen?
Zoo la sở thú garden là vườn
Thick dày thin mỏng, love thương
Joy vui hate ghét fog sương dark mu
BEAR la gấu, của ai WHOSE?
Class lớp học, lao tù PRISON
Buổi chiều là afternoon
Action hành động, addition cộng vào
What amount? Số lượng nào?
Ancient cỗ sad sầu pair đôi
No profit không có lời
Capital tư bản, buffalo trâu , ox bò
Castle la cái lầu đài
beyond vượt quá, two hai, ten mười
spoiled hư, ripe chín fresh tươi
chance là cơ hội, laugh cười, fast nhanh
coast là bờ biển, soup canh
alive còn sống, trở thành become
clothes quần áo, rice cơm
very new rất mới, broken vỡ rồi
Loneliness sự đơn côi
Cause là chính nghĩa cuộc đời là life
century thé kỉ, đẹp nice
Control kiểm soát, drive lái xe
Corner góc, cover che
Turn right quẹo phải, take care ngó ngàng
Anh quốc là chữ England
Tiếng Anh English, American Hoa Kỳ
Island hòn dảo, biển sea
Hit la đánh đập, kneel quỳ, stab đâm
Method phương pháp, need cần
Fence là bờ dậu Garden là vườn
Farmer là bác nông dân
Carpenter thợ mộc, Mason thợ hồ
Hooligan bọn côn đồ
Ring là chiếc nhẩn, enter vào exit ra
ASTRONAUT phi hành gia
Saturn sao hỏa, Moon là mặt trăng
Shuttle có nghĩa phi thuyền
Outer space ngoại tầng không gian
Force là sức, gold là vàng
Produce sản xuất, region là vùng
Province tỉnh, xã commune
Similar tương tự, column cột nhà
Phi châu là Africa
Cotton là vải, tailor là thợ may
Seperate là chia tay
Apart ngăn cách, băt tay shake hand
Basic căn bản, Xương bone
Attention chú ý, Careful coi chừng
Enloy thưởng thức, stop ngừng
Desert đà ngũ, sĩ quan officer
Thể dục là exercise
Experiment thí nghiệm, Kitchen Knife dao dài
Thiên nhiên là chữ Nature
Hurt đau, áp lực Pressure, Rose hồng
Seed hạt giống, grow trồng
Metal kim loại, field đồng, bắp corn
Không có ai cả là None
City thành thị , nông thôn rural
Compatriot đồng bào
Electric điện, a row một hàng
Kim loại là chữ Metal
Fire lửa Wood gỗ Equal cân bằng
Nguyên thủy Original
Simple đơn giản, Hoàn toàn A whole
Điều kiện là Condition
Compound tích lũy, Double gấp đôi
Valley thung lũng, Hill đồi
Strength sức mạnh, waiter bồi, rượu wine
Angle là goc, turn quay
Industry kỹ nghệ, máy bay airplane
Hiểu la Understand
Climate khí hậu, Gió Wind, dark mù
To hơn ta dịch bigger
Glass ly, cup tách, bottle chai, tá dozen
Tiếng Đức la chữ German
Thi dụ For Instance is là
Smoke hút thuốc, skin da
Smell la ngữi, lunch là ăn trưa
It rains có nghĩa trời mưa
Agree đồng ý, saw cưa, plane bào
Âu kim là chữ Euro
Block ngăn chận, scratch cào, go đi
Khả năng Ability
Agree đồng ý, funny buồn cười
Ant con kiến Ape đười ươi
Sleepy buồn ngủ Personnel người nhân viên
Cave hang, battle trận, front tiền
Tấn công attack bạn hiền good friend
Bộ oc ta dịch brain
Thông minh Intelligent, Pot nồi
Single đơn, Couple đôi
Factory xuởng, fellow bạn bè
Lion sư tử Cat mèo
Tiger con cọp, Climb trèo, nhãy Jump
Luận văn composition
Crew thủy thủ, cánh buồm là sail
Save là cứu, giúp là Help
Kill là giết chết, đi theo FOLLOW
Social là xã giao
In charge Phụ trách, Người hầau Servant
Feathers lông, loose mất, exist còn
Individual dịch. cá nhân, PERSON người
Fur lông thú ape đưòi ươi
Monkey con khỉ, Mĩm cười smile
Slow chậm Fast là mau
Signal dấu hiệu, sắc màu color
Magic ảo thuật, shoe dày
Towel khăn tắm, gold mine mõ vàng
danger nguy, safe an toàn
cook la đầu bếp, coal than, oil dầu
fish là cá, worm la sâu
con cua crab, bồ câu pigeon
duck là vịt, gá chicken
duck egg trứ vịt, liver gan cow bò
sneeze nhãy mũi cough ho
cold la cảm lạnh, creep bò chạy run
làm hoãng sợ To frighten
Fly bay, dive lặn, pain sơn, fit vừa
Plough cày grass cỏ rake bừa
Ox bò`, dog chó, sheep lừa, hog heo
Goat dê, duck vịt, cat meo
Foam là bột nước, cây beo water-fern
Guitar là một cây đòn
Hòa nhạc Concert, to dance nhãy đầm
Hair pin là một cây trâm
Mistake là một lỗi lầm Give cho
Breath hơi thở, cough ho
A shell la mot con sò, bird chim
Blueberry trái sim
Melon dưa, Nut hột, Đậu bean, corriane ngò
Stoop là đứng co ro
To Hop là nhãy lò cò, note ghi
Tự điển DICTIONARY
Sử ký là HISTORY đúng rồi
CONCAVE lõm, CONVEX lồi
BAD MAN là một thằng tồi biết chăng?
DETER là làm cản ngăn
DECIDE quyết định, biết chăng DO YOU KNOW
HOW TO là làm thế nào?
GET IN HER HEART đi vào tim em
STAY LATE thứ trắng đêm
WAKE UP thứ giấc, DESIRE thèm, FULL no
SNORE là ngáy o o
YOUR GIRL FRIEND dịch cô bồ của anh
SINCERE HEART lòng chân thành
GOODBYE tạm biệt, RESERVE dành, ME tôi
PLEASE SIT DOWN xin mơì ngồi
SPEAK là nói ngọn đồi là HILL
CONSIDERATE biết điều
TALKATIVE là nói nhiều, WRONG sai
NOBODY chẳng có ai
EAT ăn, FAT mập, THIN gầy,`BIG to
MRS. bà MISS là cô
Masons construct thợ hồ dựng xây
Curse chử rủa, Quarrel gây
Carpenter thợ mộc thợ may TAILOR
Kéo xe ta dịch là tow
Surprised bị sững sờ ngạc nhiên
Sacred có nghĩa thiêng liêng
Function chức vụ, Power quyền, High cao
A Watch là cái đồng hồ
Minute là phút, giờ HOUR giây second
Better có nghĩa tốt hơn
Worst là xấu nhất, to learn học bài
Văn phạm là chữ Grammar
Slang tiếng lóng, ttư điển là dicionary
Hóa học Chemistry
Vật lý Physic, Văn chương thì LITERATURE
Excercise tập, Lesson bài
Geo địa lý, Nature thiên nhiên
Public công Private riêng
Meditation là thiền far xa
of la của, through qua
very là rất, and và great to
Tới TO, think nghĩ for cho
before la trước no word không lời
his là của nó, move dời
To say la nói, cuộc đời the life
is là, it nó, or hay
just vừa, SAY nói what time mấy giờ
AS như must phải, flag cờ
form là hình thức cause là nguyên nhân
a set một bộ , by bằng
help là giúp đỡ line đường o¬n trên
Remeber nhớ forget quên
different khác side bên are là
Them chúng nó us chúng ta,
all là tất cả, nhiều là many
Nghe hear, with với, thấy see
air là không khí, when khi mean hèn
reader độc giả, tay hand
out ra down xuống up lên, use dùng
well là tốt BUT là nhưng
quẹo qua bên phai right turn sit ngồi
your của anh, my của tôi
Take cầm,.get lấy , ghế ngồi là chair
Be la` will sẽ có' have
to write là viết, spell đánh vần .
port là hải cảng đất land
to want la muốn`Silent lặng thinh
Mọi thứ là everything
Truyền thanh Broadcast, truyền hình TV
Audience thính giá, Thấy see
Khán giả Spectator Sít ngồi
Go fishing là đi câu
Can là có thể about khoảng chừng
Water nước forest rừng
Also cũng vậy way đướng, lối đi
Part phần, place chổ, cho give
Below ở dưới, here thì ở đây
These things là những cái nầy
Good Point điểm tốt Build xây Cover bìa
Multiply nhân, divide chia
Square root căn số, lũ thừa power
Con số là chữ number
Âm thanh sound, voice tiếng, answer trả lời
Thought tư tưởng, invite mời
City thành phố, country life đời dân quê
Chuyen tình Love Story
Mọi người ta dịch every person
Thi dụ là example
Seem là có vẻ, second thứ hai
Right away là làm ngay
Town là thị trấn, lửa fire, pot nồi
Certain chắc chắn, BAT mồi
science khoa học, ngọn đồi là hill
Overseas Viet Việt kiều
Idea ý kiến, clear rõ ràng
close đóng, mở open
Product sản phẩm, tốt hơn better
Không bao giờ là Never
Feel là cảm thấy, measure đo lường
Half một nửa, part một phần
Jungle rừng rú, cruel bạo tàn
Misery là lầm than
Hundred trăm, dozen tá, thousand ngàn, mười ten
Giữ khoảng cách Keep distance
Rock là cục đá, cát sand, salute chào
above là ở trên cao
Có lẽ là possible, chắc sure
Quite thật sự, tiệm store
A lot nhiếu lắm, o¬n board lên tàu
Gây phiền phức Make trouble
Root là cội rễ, cause là nguyên nhân
Save tiết kiệm Ngân hàng Bank
Main floor tầng chính, take chances làm liều
Chuẩn bị là Prepare
Atom nguyên tử, the rail đường rầy
Imagine tưởng, thick dày
Thus là như vậy óm gầy là thin
Publish xuất bản in Print
Lạnh cóng là Shivering, Keel quỳ
ENVELOPE là phong bì
WHAT DO YOU MAKE làm gì thế anh?
RICE cơm, MEAT thịt, SOUP canh
ORANGE cam, APPLE táo, LEMON chanh, CHICKEN ga`
OLD LADY là bà già
COOK là đầu bếp, MAID là con sen
LIKE la thích, JEALOUS ghen
GUM là lợi TEETH là răng, HEAD đầu
DECAYED TOOTH răng bị sâu,
DENTIST nha sĩ, thoa dầu RUB OIL
ORPHAN la trẻ mồ côi,
ALREADY đã xong rồi, thấy SEE
Tự điển DICTIONARY
Sử ký là HISTORY đúng rồi
CONCAVE lõm, CONVEX lồi
BAD MAN là một thằng tồi biết chăng?
DETER là làm cản ngăn
DECIDE quyết địinh, biết chăng DO YOU KNOW?
HOW TO là biết làm sao?
GET IN HER HEART đi vào tim em
STAY LATE thức trắng đêm
WAKE UP thức giấc DESIRE thèm FULL no
SNORE là ngáy o o
YOUR GIRL FRIEND dịch cô bồ của anh
SINCERE cò nghĩa chân thành
GOODBYE tạm biệt, RESERVE dành, ME tôi
PLEASE SIT DOWN mời ngồi
SPEAK là nói ngọn dồi là HILL
CONSIDERATE biết điều
TALKATIVE là nói nhiều WRONG sai
NOBODY chẳ có ai
EAT ăn, FAT mập THIN gầy BIG to
MRS.bà còn MISS là cô
Masons construct thợ hồ dựng xạy
DISCIPLE trò MASTER thầy
Carpenter thợ mộc, thợ may TAILOR
CIGARETTE thuốc, ASH tro
Surprise là sự sửng sờ ngạc nhiên
Sacred là thiêng liêng
Function chức vụ Power quyền High cao
A Watch là cái đồng hồ
Minute là phút, giờ HOUR, giây Second
Better có nghĩa tốt hơn
Worst là xấu nhất, To Learn học bài
Văn phạm là chữ Grammar
Slang tiếng lóng, Kich hài Comedy
Hóa học Chemistry
Vật lý Physic, STUDY học bài
Right là đúng Wrong là sai
Geo địa lý, Nature thiên nhiên
WONDERFUL là diệu huyền
Meditatie là tham thiền, Far xa
Of là của, through qua
very là rất and và Great to
Tới to, Think nghĩ For cho
Before là trước no word không lời`
His là của nó, move dời
To say la nói, cuộc đời là life
Is là It nó Or hay
Just vừa Say nói What time mấy giờ
As như, must phải, big to
Form là hình thức cause là nguyên nhân
A set một bộ, by bằng
Help là giúp đỡ, Line đường o¬n trên
Remember nhớ, forget quên
Different khác should nên court tòa
Them chú nó Us chúng ta
All là tất cả, nhiều là many
Nghe hear, with với, thấy see
Air la không khí, When khi mean hèn
Port là hải cảng, đất land
Out ra down xuống up len, use dùng
Well là tốt but là nhưng
Quẹo qua bên phả right turn sit ngồ
Your của anh, my của tôi
Take cầm,.get lấy , ghế ngồi là chair
Be là will sẽ, bamboo tre
To write la viết, spell đánh vần .
Poet là một thi nhân
To want là muốn Vision tầm nhìn
Mọi thứ là everything
Truyền thanh Broadcast, chứng minh PROVE
Quá nhiều ta dùng chữ too
And và, with với, tăng grow much nhiều
Talk about là nói về
after sau, again lại, hơi air, round tròn
Survival sự sống còn
Hòa thuận là get along, laugh cười
Also cũng, person người
A, an là một, tức thời right away
Một ngày ta dịch o¬ne day
Another cá khác, any bất kỳ
Are, is là gốc to be
Là, thì, bị được tùy nghi ma dùng
Around có nghĩa khoảng chừng
As như, At ở, But nhưng, Because vì
Back trở lại, go là đi
Before là trước When khi, Do làm
Below dưới, Above trên
Between ở giữa, hơn Than, Gift quà
Both thì có nghĩa cả hai
Different khác, even ngay, line đường
Past qua, next kến, smog sương
Number con số, mirror gương, money tiền
Old già, young trẻ, fairy tiên
LOOSE thua WIN thắng EVEN là huề
Excercise tập, Lesson bài
Geo địa lý, Nature thiên nhiên
Wonderful là diệu huyền
said là đã nói, Chain xiềng Numb tê
Hear nghe, smell ngữi, nói Say
Voice la tiếng nói, cái gì something
Light anh sang sound am thanh
Study la học nghĩ think teacher thầy
Punch là đấm, đánh là fight
Push xô, kick đá, scratch tray swell sưng
Đi săn ta dịch là Hunt
Đạn: shell, Bắn: shoot, Forest: rừng, Tree cây
Pleasant vui thich, trốn hide
Support chống đỡ Đánh strike, climb trèo
A tent là một túp lều
Up hill lên dốc, down hill xuống đường
Lovely có nghĩa dễ thương
Pretty xinh đẹp thường thường so so
Lotto là chơi lô tô
Nấu ăn là COOK , WASH CLOTHES giặt đồ
What do u do in your free time?
What do u think about Hanoi traffic?
how far is it from your house to there?
how many classes can u teach per week?
A precise teacher [pri'sais]: cẩn thận
Tidy ['taidi]
tính từ
sạch sẽ, ngăn nắp, gọn gàng, có trật tự
how many times have you tought yoga?
I am enjoy in play yoga
National Center for Technological progress
Bed: cái giường ngủ
Fan: cái quạt
Clock: đồng hồ
Chair: cái ghế
Bookself: giá sách
Picture: bức tranh
Close: tủ búp bê
Wardrobe: tủ quần áo
Pillow: chiếc gối
Blanket: chăn, mền
Computer: máy tính
Bin: thùng rác
Television: ti vi
Telephone: điện thoại bàn
Air conditioner: điều hoà
Toilet:bồn cầu
Washing machine: máy giặt
Dryer: máy sấy
Sink: bồn rửa tay
Shower: vòi hoa sen
Tub: bồn tắm
Toothpaste: kem đánh răng
Toothbrush: bàn chải đánh răng
Mirror: cái gương
Toilet paper:giấy vệ sinh
Razor: dao cạo râu
Face towel: khăn mặt
Suspension hook: móc treo
Shampoo: dầu gội
Hair conditioner: dầu xả
Soft wash: sữa tắm
Table: bàn
Bench: ghế bành
Sofa: ghết sô-fa
Vase: lọ hoa
Flower: hoa
Stove: máy sưởi, lò sưởi
Gas cooker: bếp ga
Refrigerator: tủ lạnh
Multi rice cooker: nồi cơm điện
Dishwasher :máy rửa bát, đĩa
Timetable:thời khóa biểu
Calendar:lịch
Comb:cái lược
Price bowls: giá bát
Clothing:quần áo
Lights:đèn
Cup:cốc
Door curtain: rèm cửa
Mosquito net: màn
Water jar: chum nước
Screen: màn hình (máy tính, ti vi)
Mattress: nệm
Sheet: khăn trải giường
Handkerchief: khăn mùi soa
Handbag: túi xách
Clip: kẹp
Clothes-bag: kẹp phơi đồ
Scissors: kéo
Curtain: Ri-đô
knife: con dao
1. Thư giãn và luôn mỉm cười:
Đừng cố phải nói những gì quá khó và đừng quá lo nghĩ xem mình phải nói gì tiếp theo. Trước
tiên, hãy cứ lắng nghe thấu đáo.
Kinh nghiệm nói tiếng anh với người nước ngoài
2. Cố gắng ghi nhớ tên của người nước ngoài
và hỏi họ xem mình phát âm tên của họ đã chuẩn chưa. Hãy cố gắng tìm cách ghi nhớ ví dụ: bạn
liên tưởng tên người ấy với một người nổi tiếng nào đó hoặc đồng nhất tên người ấy với các từ
quen thuộc như (Jen với jewellery hoặc Ben với beard). Thậm chí cả việc bạn đề nghị họ đánh
vần tên họ để nhớ. Và rồi khi câu chuyện kết thúc bạn có thể chào họ bằng các câu như: Thanks
for chatting, Jen.” hoặc “It was great to meet you Ben.”
3. Bạn nên hỏi người bản xứ về một ngày hay một tuần của họ trôi qua thế nào?
Bạn có thể đặt các câu hỏi như:
“Did anything exciting happen today/this week?”
“How was your weekend?”
Then, describe something memorable or funny about your day or week.
“You’ll never guess what happened to me…”
4. Bàn luận các tin tức thế giới.
Bạn có thể mở đầu các câu chuyện theo các cách sau:
Ví dụ:
“Did you know…”
“Did you hear…”
“I just heard…”
“I just read…”
“Is it true…?”
“Did you hear about the bus strike?”
“I just read that the recession is officially over.”
“Is it true that gas prices are going up again?”
5. Bàn luận về những thứ xung quanh bạn
như các bức tranh vẽ nguệch ngoạc trên đường phố, về lũ trẻ đang chơi đùa ở gần đó, hoặc các
chủ đề mang tính tích cực.
Ví dụ
“The garden is so nice, isn’t it? I wonder who takes care of it.”
“I can’t believe how many buses stop here. Is it always like this?”
“I can’t believe how many students live around here.”
“There sure are a lot of dogs here. Do you have a pet?”
6. Bàn luận về du lịch:
Bạn hãy nói bạn đến từ đâu và hỏi xem họ đã từng đến đấy chưa? Ví dụ:
“Where have you travelled?”
“Where would you like to travel?”
“Have you ever been to…?”
“You should go to …”
“Have you lived here all your life?”
7. Đề nghị họ cho vài lời khuyên:
Ví dụ:
“What is there to do around here?”
“Where is a good place to eat/have a coffee?”
“Is there anywhere to go swimming in this town?”
“I like to watch English movies. Can you recommend a good one?”
8. Hỏi về sở thích của họ và đồng thời chia sẻ sở thích của mình với họ.
Nếu có thể bạn hãy cố gắng tìm được điểm chung giữa hai người ví dụ như các bộ phim, các
chương trình truyền hình hay thể thao. Ví dụ:
“What do you get up to in your spare time?”
“Don’t laugh but…I’m into reality TV shows these days.”
“Do you play any sports?”
9. Hỏi về việc học tiếng Anh
Ví dụ:
“Can I ask you a question about English? I often hear people at the coffee shop say ‘double
double’. What does that mean?”
“You said you were ‘crazy busy’ this week. What exactly does that mean?”
- What is your name? (Tên bạn là gì?)
- Where are you from? (Bạn từ đâu đến?)
- Where do you live? (Bạn sống ở đâu?)
- What do you do? (Bạn làm nghề gì?)
- What do you like doing in your free time?/ What are your hobbies? (Bạn thích làm gì vào thời
gian rảnh rỗi/ sở thích của bạn là gì?)
Những câu hỏi tiếng anh để bắt đầu một cuộc đối thoại
Chúng ta hãy đi vào chi tiết từng loại câu hỏi để có thể kéo dài thêm cuộc hội thoại nhé.
1.“What is your name?” (Tên bạn là gì?)
Khi có được câu trả lời về tên tuổi của người đang nói chuyện với bạn bạn có thể hỏi thêm những
chi tiết nhỏ như:
- That’s an interesting name. Is it Chinese / French / Indian, etc.?
(Tên của bạn thật thú vị. Đây là tên theo tiếng Trung/ Pháp/ Ấn Độ….vậy?)
- Who gives you that name? Your father or mother, so on?
(Ai đặt tên cho bạn vậy? Bố bạn hay là mẹ?)
- Does this name have any special meaning?
(Tên này còn có ý nghĩa đặc biệt nào không?)
- It’s a pleasure to meet you. Where are you from?
(Rất vui khi quen biết bạn. Bạn đến từ đâu vây?)
2. “Where are you from?” (Bạn từ đâu đến?)
- Where is XYZ? (XYZ là ở đâu vậy?)
- What is XYZ like? (XYZ trông như thế nào?)
- How long have you lived there? (Bạn sống ở đó bao lâu rồi?)
- Do you like living here? (Bạn có thích sống ở đó không?)
3. “Where do you live?”(Bây giờ bạn sống ở đâu?)
- Do you live in an apartment or house? (Bạn sống ở nhà riêng hay là chung cư?)
- Do you like that neighborhood? (Bạn có thích môi trường xung quanh ở đó không?)
- Do you live with your family? (Bạn có sống với gia đình bạn không?)
- How many people live there? (Có bao nhiêu người sống với bạn?)
4. “What do you do?” (Bạn làm nghề gì?)
- Do you graduate from the school? (Bạn đã ra trường chưa?)
* Nếu câu trả lời là No thì các bạn có thể hỏi tiếp
- What school are you learning? (Bạn đang học ở trường nào?)
- What is your major? (Chuyên ngành chính của bạn là gì?)
* Nếu câu trả lời là Yes bạn có thể tiếp tục
- Which company do you work for? (Bạn đang làm việc cho công ty nào?)
- How long have you had that job? (Bạn làm công việc đó được bao lâu rồi?)
- Do you like your job? (Bạn có thích công việc đó không?)
- What’s the best / worst thing about your job? (Điều tuyệt vời nhất/ tồi tệ nhất của công việc đó là
gì?)
- What do you like best / least about your job? (Điều gì làm bạn thích nhất/ không thích nhất trong
công việc của bạn?)
5. Hobbies / Free Time (Sở thích và thời gian rảnh rỗi)
Khi hỏi về sở thích của ai đó những câu hỏi thường thấy là:
- What do you like doing in your free time? (Bạn thích làm gì vào thời gian rảnh rỗi?)
- Can you play tennis / golf / soccer / etc.? (Bạn có thể chơi tennis/ golf/ bóng đá…không?)
+ How long have you played tennis /golf /soccer /etc.? (Bạn chơi tennis/ golf/ bóng đá được bao
lâu rồi?)
+ Who do you play tennis /golf /soccer /etc. with? (Bạn chơi tennis/ golf/ bóng đá với ai vậy?)
- What kind of films / food do you enjoy? (Bạn thích loại phim/ loại thức ăn nào?)
+ Where do you often go to watch movies? (Bạn thường đi xem phim ở đâu?)
+ How often do you watch films / eat out? (Bạn có thường xuyên đi xem phim hay đi ăn ngoài
không?)
+ Who do you often go with? (Bạn thường đi với ai?)
Người Mỹ dạy bài học 'Cô bé lọ lem' như thế nào?
Giờ học văn bắt đầu. Hôm nay thầy giảng bài Chuyện Cô bé Lọ Lem.
Trước tiên thầy gọi một học sinh lên kể chuyện Cô bé Lọ lem. Em học sinh kể xong, thầy cảm ơn rồi bắt đầu
hỏi.
Thầy: Các em thích và không thích nhân vật nào trong câu chuyện vừa rồi?
Học sinh (HS): Em thích Cô bé Lọ Lem Cinderella ạ, và cả Hoàng tử nữa nhưng không thích bà mẹ kế và
chị con riêng bà ấy. Cinderella tốt bụng, đáng yêu, lại xinh đẹp. Bà mẹ kế và cô chị kia đối xử tồi với
Cinderella.
Thầy: Nếu vào đúng 12 giờ đêm mà Cinderella chưa kịp nhảy lên cỗ xe quả bí thì sẽ xảy ra chuyện gì?
HS: Thì Cinderella sẽ trở lại có hình dạng lọ lem bẩn thỉu như ban đầu, lại mặc bộ quần áo cũ rách rưới tồi
tàn. Eo ôi, trông kinh lắm.
Thầy: Bởi vậy, các em nhất thiết phải là những người đúng giờ, nếu không thì sẽ tự gây rắc rối cho mình.
Ngoài ra, các em tự nhìn lại mình mà xem, em nào cũng mặc quần áo đẹp cả. Hãy nhớ rằng chớ bao giờ ăn
mặc luộm thuộm mà xuất hiện trước mặt người khác. Các em gái nghe đây: các em lại càng phải chú ý
chuyện này hơn. Sau này khi lớn lên, mỗi lần hẹn gặp bạn trai mà em lại mặc luộm thuộm thì người ta có thể
ngất lịm đấy (Thầy làm bộ ngất lịm, cả lớp cười ồ). Bây giờ thầy hỏi một câu khác. Nếu em là bà mẹ kế kia
thì em có tìm cách ngăn cản Cinderella đi dự vũ hội của hoàng tử hay không? Các em phải trả lời hoàn toàn
thật lòng đấy.
HS: (im lặng, lát sau có em giơ tay xin nói) Nếu là bà mẹ kế ấy, em cũng sẽ ngăn cản Cinderella đi dự vũ
hội.
Thầy: Vì sao thế?
HS: Vì... vì em yêu con gái mình hơn, em muốn con mình trở thành hoàng hậu.
Thầy: Đúng. Vì thế chúng ta thường cho rằng các bà mẹ kế dường như đều chẳng phải là người tốt. Thật ra
họ chỉ không tốt với người khác thôi, chứ lại rất tốt với con mình. Các em hiểu chưa? Họ không phải là
người xấu đâu, chỉ có điều họ chưa thể yêu con người khác như con mình mà thôi.
Bây giờ thầy hỏi một câu khác: Bà mẹ kế không cho Cinderella đi dự vũ hội của hoàng tử, thậm chí khóa
cửa nhốt cô bé trong nhà. Thế tại sao Cinderella vẫn có thể đi được và lại trở thành cô gái xinh đẹp nhất
trong vũ hội?
HS: Vì có cô tiên giúp ạ. Cô cho Cinderella mặc quần áo đẹp, lại còn biến quả bí thành cỗ xe ngựa, biến chó
và chuột thành người hầu của Cinderella.
Thầy: Đúng, các em nói rất đúng. Các em thử nghĩ xem, nếu không có cô tiên đến giúp thì Cinderella không
thể đi dự vũ hội được, phải không?
HS: Đúng ạ.
Thầy: Nếu chó và chuột không giúp thì cuối cùng Cinderella có thể về nhà được không?
HS: Không ạ.
Thầy: Chỉ có cô tiên giúp thôi thì chưa đủ. Cho nên các em cần chú ý: Dù ở bất cứ hoàn cảnh nào, chúng ta
đều cần có sự giúp đỡ của bạn bè. Bạn của ta không nhất định là tiên là bụt, nhưng ta vẫn cần đến họ. Thầy
mong các em có càng nhiều bạn càng tốt. Bây giờ, đề nghị các em thử nghĩ xem, nếu vì mẹ kế không muốn
cho mình đi dự vũ hội mà Cinderella bỏ qua cơ hội ấy thì cô bé có thể trở thành vợ của hoàng tử được
không?
HS: Không ạ! Nếu bỏ qua cơ hội ấy thì Cinderella sẽ không gặp hoàng tử, không được hoàng tử biết và yêu.
Thầy: Đúng quá rồi! Nếu Cinderella không muốn đi dự vũ hội thì cho dù bà mẹ kế không ngăn cản đi nữa,
thậm chí bà ấy còn ủng hộ Cinderella đi nữa, rốt cuộc cô bé cũng chẳng được lợi gì cả. Thế ai đã quyết định
Cinderella đi dự vũ hội của hoàng tử?
HS: Chính là Cinderella ạ.
Thầy: Cho nên các em ạ, dù Cinderella không còn mẹ đẻ để được yêu thương, dù bà mẹ kế không yêu cô bé,
những điều ấy cũng chẳng thể làm cho Cinderella biết tự thương yêu chính mình. Chính vì biết tự yêu lấy
mình nên cô bé mới có thể tự đi tìm cái mình muốn giành được. Giả thử có em nào cảm thấy mình chẳng
được ai yêu thương cả, hoặc lại có bà mẹ kế không yêu con chồng như trường hợp của Cinderella, thì các em
sẽ làm thế nào?
HS: Phải biết yêu chính mình ạ.
Thầy: Đúng lắm! Chẳng ai có thể ngăn cản các em yêu chính bản thân mình. Nếu cảm thấy người khác
không yêu mình thì em càng phải tự yêu mình gấp bội. Nếu người khác không tạo cơ hội cho em thì em cần
tự tạo ra thật nhiều cơ hội. Nếu biết thực sự yêu bản thân thì các em sẽ tự tìm được cho mình mọi thứ em
muốn có. Ngoài Cinderella ra, chẳng ai có thể ngăn trở cô bé đi dự vũ hội của hoàng tử, chẳng ai có thể ngăn
cản cô bé trở thành hoàng hậu, đúng không?
HS: Đúng ạ, đúng ạ!
Thầy: Bây giờ đến vấn đề cuối cùng. Câu chuyện này có chỗ nào chưa hợp lý không?
HS: (im lặng một lát) Sau 12 giờ đêm, mọi thứ đều trở lại nguyên dạng như cũ, thế nhưng đôi giày thủy tinh
của Cinderella lại không trở về chỗ cũ.
Thầy: Trời ơi! Các em thật giỏi quá! Các em thấy chưa, ngay cả nhà văn vĩ đại (nhà văn Pháp Charles
Perrault, tác giả truyện Cô Bé Lọ Lem - chú thích của người dịch) mà cũng có lúc sai sót đấy chứ. Cho nên
sai chẳng có gì đáng sợ cả. Thầy có thể cam đoan là nếu sau này có ai trong số các em muốn trở thành nhà
văn thì nhất định em đó sẽ có tác phẩm hay hơn tác giả của câu chuyện Cô bé Lọ lem! Các em có tin như thế
không?
Tất cả học sinh hồ hởi vỗ tay reo hò.
Công ty CP Thương mại Việt Hồng chuyên cung cấp, lắp đặt các sản phẩm nhôm kính cao cấp của
Pháp, Newzealand, Singapore, Đài Loan cho các công trình dân dụng và công nghiệp. Cung cấp, lắp
đặt tấm ốp hợp kim, các hệ thống tự động, cửa cuốn điều khiển từ xa, các loại tường kính tấm lớn của
Bỉ, Thái Lan, Đài Loan. Sản xuất, cung cấp sản phẩm kính hộp cách âm, cách nhiệt trên dây chuyền
công nghệ hiện đại tiêu chuẩn Châu Âu. Cung cấp xăng dầu, nhiên liệu chất đốt và các sản phẩm từ
dầu mỏ. Đại lý cấp 1 nhôm Tung Kuang Đài Loan.
www.viethongalum.com.vn
Toàn thời gian cố định
Lương:15,000,000VNĐ - 30,000,000VNĐ
- Tham mưu Ban lãnh đạo xây dựng và kiện toàn bộ máy kế toán, soạn thảo ban hành các quy chế quản lý tài
chính, chi phí, quy trình nghiệp vụ phù hợp với quy định của pháp luật và đặc điểm hoạt động của Công ty.
- Tổ chức, giám sát thực hiện các nghiệp vụ hạch toán kế toán:
+ Tổ chức công tác thu thập, xử lý thông tin, số liệu kế toán.
+ Tổ chức thực hiện, kiểm tra công tác lập báo cáo thuế, báo cáo tài chính theo định kỳ. Tham gia quyết toán
thuế với cơ quan thuế.
+ Tổ chức, kiểm tra việc phân tích, lập các báo cáo kế toán quản trị theo yêu cầu của lãnh đạo
- Cung cấp thông tin, số liệu kế toán theo yêu cầu của Ban lãnh đạo Công ty và Cơ quan quản lý Nhà nước.
- Kiểm tra ký duyệt các phiếu thu, chi và các báo cáo tài chính.
- Tổ chức và giám sát thực hiện công tác lưu trữ, bảo quản hồ sơ, tài liệu, chứng từ kế toán, chấp hành quản
lý sử dụng hoá đơn theo đúng quy định của Công ty và Nhà nước.
- Quản lý, giám sát sử dụng tài sản, vốn và chi phí Trực tiếp kiểm tra, giám sát các khoản thu, chi tài chính
nội bộ; các nghĩa vụ thu, nộp ngân sách nhà nước.
- Chỉ đạo, giám sát nhân viên trong việc lập kế hoạch và đối chiếu, thu hồi nợ.
- Tham mưu Ban lãnh đạo trong việc phân phối lợi nhuận, sử dụng các quỹ.
- Phối hợp với Phòng Tổ chức Hành chính xây dựng quỹ lương hàng năm và thực hiện đối chiếu, thanh toán
chi phí BHXH, BHYT.
- Lập kế hoạch tài chính định kỳ tháng, quý, năm và dài hạn theo yêu cầu của Phó Tổng giám đốc tài chính.
- Tổ chức triển khai và giám sát thực hiện các kế hoạch tài chính.
- Tổng hợp, phân tích kết quả kinh doanh, hiệu quả sử dụng vốn toàn Công ty, phát hiện kịp thời và đề xuất
các giả pháp sử dụng vốn hiệu quả, định kỳ báo cáo Ban lãnh đạo.
- Cập nhật, tổng hợp số liệu, tiến hành phân tích và dự báo dòng tiền, đề xuất các giải pháp cân đối, điều hoà
nguồn vốn, đảm bảo sự an toàn và hiệu quả của hoạt động kinh doanh.
- Thẩm định tính hiệu quả về mặt tài chính đối với các hợp đồng kinh tế, các phương án đầu tư, các khoản
chi phí lớn, các ngân sách…và tham mưu cho Tổng giám đốc ra các quyết định. Nghiên cứu, tham mưu cho
Tổng giám đốc các giải pháp huy động vốn, mua, bán cổ phần, cổ phiếu của Công ty.
- Giám sát và đôn đốc nhân viên hướng dẫn về nghiệp vụ đối với các kho vật tư, vật liệ trong toàn Công ty.
Tổ chức, đôn đốc nhân viên lập sổ sách, chứng từ và hướng dẫn các kho áp dụng nhằm theo dõi tình hình
xuất/nhập/sử dụng vật tư.
- Chỉ đạo nhân viên hướng dẫn các nghiệp vụ về xuất, nhập, kiểm kê tồn kho
- Quản lý, điều hành công việc của nhân viên trong Phòng, đảm bảo hoàn thành mục tiêu, chức năng,nhiệm
vụ:
+ Xác định nhu cầu nhân sự, đề xuất và phối hợp thực hiện tuyển dụng
+ Phân công nhiệm vụ và phần hành hạch toán kế toán cho từng nhân viên Kiểm tra kế hoạch thực hiện công
việc của nhân viênGiám sát, nhắc nhở nhân viên thực hiện công việc.
+ Điều chỉnh mục tiêu kế hoạch khi cần thiết và đánh giá kết quả thực hiện công việc của nhân viên
+ Động viên, khuyến khích, thúc đẩy nhân viên thực hiện công việc
- Phối hợp và thực hiện các công việc khác theo yêu cầu của Phó Tổng giám đốc tài chính: Phổ biến,
hướng dẫn các phòng ban thực hiện các quy chế, quy định về quản lý tài chính, kế toán. Thực hiện
các nhiệm vụ khác theo chức năng và yêu cầu của Phó Tổng giám đốc tài chính
* Kiến thức:
- Nắm vững và am hiểu quy định pháp luật về Thuế, nguyên tắc - chuẩn mực tài chính kế toán
- Nắm vững nghiệp vụ hạch toán kế toán
- Có kiến thức về tài chính doanh nghiệp
- Kỹ năng Kỹ năng lập kế hoạch và triển khai thực hiện kế hoạch
- Kỹ năng tổng hợp, lập báo cáo phân tích
- Thành thạo tin học văn phòng Word, Excel và phần mềm kế toán Sử dụng thành thạo các máy móc, thiết bị
văn phòng như máy photo, fax, điện thoại...
* Khả năng:
- Khả năng làm việc độc lập, chịu áp lực cao trong công việc Khả năng trình bày và thuyết phục người khác
Khả năng phân tích tài chính Khả năng quản lý, giám sát và điều phối nhóm làm việc Cẩn trọng, trung thực
- Kinh nghiệm: 05 năm làm việc trong lĩnh vực tài chính - kế toán, có ít nhất 01 năm đảm nhận vị trí trưởng
phòng hoặc tương đương
- Trình độ đào tạo, bằng cấp, chứng chỉ yêu cầu cho nhân viên thử việc ở vị trí chức danh: Tốt nghiệp
Đại học, chuyên ngành Tài chính - Kế toán Chứng chỉ Kế toán trưởng (3 tháng)
Các ứng viên quan tâm có thể nộp hồ sơ trực tuyến, email hay trực tiếp đến công ty
* Hồ sơ gồm:
- Đơn xin việc
- Sơ yếu lý lịch có xác nhận của chính quyền địa phương nơi cư trú hoặc cơ quan công tác cũ (có thời hạn 6
tháng kể từ ngày xác nhận)
- Bản sao công chứng các văn bằng, chứng chỉ về trình độ chuyên môn, ngoại ngữ
- Giấy chứng nhận sức khỏe do trung tâm y tế cấp quận, huyện trở lên cấp, thời hạn khám không quá 6
tháng
- Bản sao Giấy khai sinh ( hoặc bản photo công chứng )
- Ảnh cá nhân cỡ 3x4: 06 ảnh
* Lưu ý:
- Ứng viên có thể gửi CV qua địa chỉ Email của Công ty: webmaster@viethongalum.com.vn;
tuyendung@viethongalum.com.vn
Tên liên hệ: Phòng HCNS
Địa chỉ:Số 70 - Hàng Cót - Hoàn Kiếm, Hà Nội, Việt Nam
Nguời liên hệ:Ms Thủy
Ngày hết hạn: 01-05-2013
Nhân viên theo dõi hồ sơ công nợ
1. Mô tả công việc.
- Tiếp nhận, nghiên cứu hợp đồng từ bộ phận kinh doanh. Lên kế hoạch thoi dõi thời hạn thanh toán theo sự
phân công chỉ dẫn của trưởng bộ phận.
- Thống kê khối lượng công việc hoàn thành, lập biên bản nghiệm thu bàn giao và thoi dõi, đôn đốc thu hồi
công nợ.
- Tổng hợp số liệu, lập báo cáo trình Giám đốc Kinh doanh Dự án và đối chiếu với phòng TCKT.
- Phối hợp thực hiện các công việc khác theo yêu càu của Giám đốc Kịnh doanh Dự án và Trưởng bộ phận
theo dõi hồ sơ công nợ.
2.Các yêu cầu cần thiết.
- Kiên thức
Tốt nghiêp Cao Đẳng trở lên.
Có 3 năm kinh nghiệm
Mức lương được hưởng : từ 7 đến 14tr.
Nắm vững và am hiểu quy định pháp luật về Thuế, nguyên tắc - chuẩn mực tài chính kế toán.
Nắm vững các quy định của Công ty về thủ tục, trình tự thanh toán.
Yêu cầu Hổ khẩu Hà Nội.
- Kỹ năng:
Kỹ năng thu thập thông tin, số liệu kế toán, thống kê và tổng hợp, lập báo cáo phân tích.
Thành thạo tin học văn phòng, phần mềm kế toán Fast.
Sử dụng thành thạo các thiết bị văn phòng như: máy photo, fax, điện thoại.
- Khả năng:
Khả năng làm việc độc lập.
Khả năng trình bày và thuyết phục người khác.
Kế Toán Tổng Hợp 7-14tr
1.Mô tả công việc
-Giúp và tham gia cùng Kế toán trưởng xây dựng kế hoạch, kiện toàn bộ máy kế toán, soạn thảo các quy
trình nghiệp vụ, quy chế quản lý tài chính kế toán trình Tổng giám đốc ban hành.
- Thực hiện công việc kế toán tổng hợp theo chuẩn mực kế toán chính sách thuế của nhà nước và quy định
tài chính của công ty.
- Tham gia giám sát sử dụng tài sản, vốn và chi phí trong hoạt động đầu tư, kinh doanh của Công ty và lập
kế hoạch tài chính.
- Phụ trách phần hành kế toán theo phân công.
- Phối hợp thực hiện các công việc khác theo yêu cầu của Kê toán trưởng.
2.Các yêu cầu cần thiết
- Kiến thức:
Tốt nghiệp Đại Học chuyên nghành kế toán, kế toán tài chính.
Có kinh nghiệm làm việc 5 năm.
Nắm vững am hiểu quy định pháp luật về Thuế, nguyên tắc chuẩn mực tài chính kế toán.
Nắm vững nghiệp vụ hạch toán kế toán.
- Kỹ năng:
Lập kế hoạch và triển khai thực hiện kế hoạch
Thu thập thông tin, số liệu kế toán, thống kê và tổng hợp, lập báo cáo phân tích.
Thành thạo tin học văn phòng và phân mềm Fast.
- Thành thạo:
Khả năng làm việc độc lập, chịu áp lực công việc cao.
Khả năng tổng hợp, phân tích thông tin và lập báo cáo tài chính.
Cẩn trọng, trung thực.
Kế Toán Thanh Toán 6-8tr
1. Mô tả công việc chính:
Chịu trách nhiệm về việc kiểm tra, theo dõi và thanh toán các khoản công nợ phải trả, xác định công nợ
khách hàng và nội bộ. Tập hợp khội lượng tính toán cho công nhân và nhân công thuê ngoài. Phối hợp với
đồng nghiệp xử lý các vấn đề liên quan đến nghiệp vụ tài chính, kế toán.
- Kiểm tra theo dõi và thanh toán các khoản công nợ phải trả.
Theo dõi những phát sinh chi tiết theo từng đối tượng khách hàng đảm bảo cập nhập chính xác số công nợ
của khách.
Kiểm tra hợp đồng, báo giá và những thay đổi phát sinh liên quan đến hàng hóa đối chiếu giữa hóa đơn giao
hàng của khách và phiếu xuất nhập.
Kiểm tra các khoản thanh toán căn cứ vào thu chi hoặc phát sinh tiền gửi ngân hàng trong báo cáo tiền mặt,
tiền gửi ngân hàng.
Thường xuyên cập nhập giá cả các nhà cung cấp để so sánh đối chiếu để báo lại cho người mua hàng, đề
xuất phương án giá hợp lý, báo cáo lãnh đạo
Đối chiếu công nợ khách hàng vào cuối tháng có xác nhận của khách hàng.
Lập kế hoạch thanh toán cho khách hàng căn cứ vào số dư nợ của khách hàng, số dư tiền mặt tại quỹ, nhu
cầu nhập hàng của công ty. Kế hoạch thanh toán được lập vào ngày thứ 3 trình kế toán trưởng, Phó tổng
giám đốc tài chính duyệt và thanh toán vào thứ 5.
Lập báo cáo, đề xuất lãnh đạo biện pháp xử lý đỗi với công nợ khó giải quyết.
- Thanh toán công nợ phải thu của khách hàng lẻ, tạm ứng, phải thu của CBCNV.
Tổng hợp thông tin, số liệu và thu tiền của khách lẻ đúng, đủ theo thủa thuận của khách hàng.
Tập hợp các khoản công nợ để đối trừ cộng nợ với khách hàng nếu có.
Kiểm tra các khoản tạm ứng của CBCNV, thời hạn tạm ứng để có biện pháp thu hồi khi thanh toán lương.
Theo dõi đối chiếu với kế toán vật tư về các khoản phải trừ do sai hảng của CBCNV trong công ty.
- Tâp hợp khối lượng để tính lương cho công nhân và nhân công thuê ngoài.
Căn cứ vào các biên bản nghiệm thu, bảng quy định đơn giá tiền lương, hợp đồng giao khoán, bảng xác nhận
khối lượng của kỹ thuật, xác định số tiền phải trả cho từng đội công nhân.
Tập hợp kế hoạch thanh toán nhân công vào thứ 6 hàng tuần.
Trực tiếp ghi phiếu thu và thanh toán tiền cho các tổ thợ, căn cứ theo bảng khối lượng được duyệt, các
khoản tạm ứng và các khoản tiền khấu trừ khác nếu có.
- Phối hợp thực hiện các công việc khác theo yêu cầu của Kế toán trưởng.
Hỗ trợ đồng nghiệp trong việc triển khai thực hiện chức năng, nhiệm vụ của phòng.
Phối hợp với các cá nhân, đơn vị khác theo phân công của Kế toán trưởng trong việc cung cấp thông tin, số
liệu và các công việc khác.
Thực hiện các nhiệm vụ khác theo chức năng yêu cầu của kế toán trưởng.
2. Các yêu cầu cần thiết:
- Kiến thức.
Nắm vững và am hiểu quy định pháp luật về thuế, nguyên tắc - chuẩn mực tài chính kế toán.
Nắm vững nghiệp vụ hạch toán kê toán.
- Kỹ năng.
Kỹ năng lập kế hoạch và triển khai thực hiện kế hoạch.
Kỹ năng thu thâp thông tin, số liệu kế toán, thống kê tổng hợp, lập báo cáo phân tích.
Thành thạo tin học văn phòng, phần mềm kế toán.
Sử dụng thành thạo máy móc thiết bị văn phòng như điện thoại máy fax, photo...
- Khả năng.
Kỹ năng làm việc độc lập, chịu áp lực công việc cao.
Cẩn trọng trung thực.
- Kinh Nghiệm.
Hai năm làm việc trong lĩnh vực tài chính, kế toán.
Tốt nghiệp Cao đẳng trở lên chuyên ngành tài chính, kế toán.
Giám sát kỹ thuật công trình
1. Mô tả công việc chính.
a. Xây dựng biện pháp, quy trình kỹ thuật và chuẩn bị triển
khai thi công.
§ Tiếp nhận, nghiên cứu hợp đồng, hồ sơ liên quan đến thi công
công trình. Phối hợp với Phòng Kinh doanh Dự án khảo sát,
kiểm tra tại hiện trường và so sánh với bản vẽ thi công nhằm
đưa ra những điều chỉnh hợp lý và kịp thời.
§ Tham gia lập các biện pháp, quy trình thi công.
§ Kiểm soát quá trình giao sản phẩm từ nhà máy tới công
trường.
§ Lựa chọn, đề xuất các tổ đội thi công phù hợp với những yêu
cầu kỹ thuật thi công, lắp đặt. Phân công công việc cho từng
tổ đội, hướng dẫn triển khai thi công công trình.
b. Giám sát thi công các công trình theo phân công
§ Thực hiện công tác kiểm tra, theo dõi, giám sát kỹ thuật thi
công, an toàn lao động, vệ sinh công nghiệp theo thiết kế,
các quy trình quy phạm và biện pháp thi công đã được phê
duyệt. Cập nhật thông tin vào sổ nhật ký công tác hàng ngày.
§ Nhắc nhở và đình chỉ thi công khi phát hiện vi phạm quy
trình, quy phạm kỹ thuật, chất lượng, an toàn công trình.
Kịp thời đưa ra các giải pháp điều chỉnh hoặc xử lý phù hợp.
§ Quản lý, giám sát vật tư hàng hoá đưa vào thi công.
c. Nghiệm thu bàn giao công trình, xử lý các vấn đề kỹ thuật
phát sinh.
§ Xác nhận khối lượng, hạng mục công trình hoàn thành đạt tiêu
chuẩn chất lượng và làm cơ sở thanh toán lương cho các đơn
vị.
§ Nghiệm thu nội bộ theo giai đoạn và tổng nghiệm thu công
trình hoành thành với đơn vị thi công. Phối hợp với Phòng
Kinh doanh dự án và chủ đầu tư tiến hành nghiệm thu theo quy
định.
§ Theo dõi chất lượng công trình, tiếp nhận thông tin từ
khách hàng và thực hiện các dịch vụ bảo hành, bảo trì theo
đúng quy định của Công ty.
d. Thực hiện các công việc khác theo yêu cầu của Phó Giám đốc
Kỹ thuật
§ Hỗ trợ đồng nghiệp trong việc triển khai thực hiện chức
năng, nhiệm vụ của Phòng.
§ Hỗ trợ nhân viên công nợ trong việc thu tiền khách hàng.
§ Thực hiện các nhiệm vụ khác theo chức năng và yêu cầu của
Phó giám đốc kỹ thuật.
2. Các yêu cầu cần thiết:
Kiến thức
§ Am hiểu lĩnh vực xây dựng và vật liệu xây dựng.
§ Có kiến thức về thi công kỹ thuật
Kỹ năng
§ Kỹ năng quản lý và giám sát.
§ Thành thạo tin học văn phòng Word, Excel, Internet và
trình chiếu Powerpoint.
§ Sử dụng thành thạo các máy móc, thiết bị văn phòng như máy
photo, fax, điện thoại...
Khả năng
§ Khả năng làm việc độc lập, chịu áp lực cao trong công việc
§ Khả năng quản lý và điều phối công việc.
Kinh nghiệm: Có kinh nghiệm 01 năm về giám sát kỹ thuật thi
công trong lĩnh vực xây dựng
Trình độ đào tạo, bằng cấp, chứng chỉ yêu cầu cho nhân viên
thử việc ở vị trí chức danh:
§ Tốt nghiệp Trung cấp trở lên, chuyên ngành Xây dựng, Kỹ
thuật
Zara Outlet Việt Nam
www.zaraoutlet.vn
Ra mắt lần đầu tiên vào năm 1975, ZARA - thương hiệu thuộc tập đoàn đa quốc gia Inditex Group của tỉ phú
giàu có nhất Tây Ban Nha - Amancio Ortega, đã... Chi tiết
Kế Toán Trưởng (Hà Nội)
Thông tin tuyển dụng
 Địa điểm: Hà Nội
Cấp bậc:Quản lý
 Ngành nghề: Quản lý điều hành, Kế toán / Kiểm toán, Dệt may / Da giày / Thời trang
Bằng cấp:Đại học
 Hình thức: Nhân viên chính thức
Độ tuổi: Không giới hạn tuổi
 Loại hình: Toàn thời gian
Giới tính: Nam/Nữ
 Lương: Thỏa thuận
Hết hạn nộp:18/04/2013
Mô tả Công việc
- Điều hành hoạt động kế toán công ty theo quy định Pháp luật và luật kế toán.
- Quản lý kế toán viên và kiểm soát thu chi, công nợ…
- Số lượng cần tuyển: 01 nhân sự
Kỹ năng yêu cầu
- Trình độ đại học trở lên.
- Có chứng chỉ kế toán trưởng.
- Có kinh nghiệm từ 3 năm trở lên và trách nhiệm cao.
Thông tin khác
 Kinh nghiệm: 3 - 4 Năm
Chức Danh:Nhân Viên Kế Toán Tại Hà Nội
Mã việc làm:ACC
Thông tin công ty
Tên công ty:
Công Ty TNHH Việt Nam SUZUKI
Sơ lược công ty:Công ty Việt Nam Suzuki hoạt động trong lĩnh vực sản xuất và phân
phối các sản phẩm ô tô và xe máy thương hiệu Suzuki.
Chúng tôi toàn tâm theo đuổi việc cung cấp những sản phẩm có giá trị
toàn diện dựa trên những hiểu biết thấu đáo về nhu cầu người tiêu
dùng đồng thời tận dụng những ưu thế về trình độ kỹ thuật hiện đại
cùng nguồn nhân lực giàu nhiệt huyết của mình.
Chúng tôi phát huy sự sáng tạo và xem đây là chiến lược cho sự phát
triển dài hạn nhằm mang lại những sản phẩm có giá trị ̣toàn diện phục
vụ cho một cuộc sống tốt đẹp hơn.
Số nhân viên:500-999
Website công ty:www.suzuki.com.vn
Mô tả công việc
Chức Danh:Nhân Viên Kế Toán Tại Hà Nội
Ngành nghề việc làm:Kế toán/ Tài chính/ Kiểm toán
Nơi làm việc:Hà Nội
Loại công việc:Toàn thời gian cố định
Cấp bậc:Nhân viên
Lương:Thương lượng
Tuổi:25-30
Giới tính:Nam/Nữ
Mô tả chi tiết công việc:- Lập các báo cáo bán hàng, tồn kho
- Tính toán tỉ lệ giảm giá cho xe máy
- Tập hợp các chứng từ thanh toán công tác phí từ bộ phận kinh doanh và
trình ban giám đốc ký duyệt
- Quản lý chi phí điện nước, thuê nhà
- Lập các đề nghị thanh toán
- Báo cáo tiền mặt
- Báo cáo ngân hàng
- Báo cáo doanh thu chi phí
- Lưu trữ các chứng từ kế toán
- Báo cáo thuế hàng tháng
Kinh nghiệm/Kỹ năng
Trình độ học vấn:Cử nhân
Mức kinh nghiệm:2-5 năm kinh nghiệm
Kinh nghiệm/Kỹ năng chi tiết:- Nữ, tuổi từ 25 - 30
- Tốt nghiệp đại học ngành kế toán
- Tiếng Anh giao tiếp tốt
- Thành thạo tin học văn phòng
- Ít nhất 02 năm kinh nghiệm kế toán
Thông tin liên hệ
Cách liên hệ:Nộp trực tuyến,Gửi kèm File,Trực tiếp
Nhận hồ sơ ứng viên bằng ngôn
ngữ:
Tiếng Anh
Mô tả:- Các ứng viên quan tâm có thể nộp hồ sơ trực tuyến, email hay trực tiếp
đến công ty.
* Hà Nội: 80-82 Tây Sơn
Tên liên hệ:Phòng Nhân Sự
Địa chỉ:Đường số 2, KCN Long Bình, Biên Hòa, Đồng Nai, Việt Nam
Hết hạn 20/4/2013
Chức Danh
Chức Danh:Kế Toán Công Nợ (Muachung.vn)
Mã việc làm:
Thông tin công ty
Tên công ty:Công Ty CP Truyền Thông Việt Nam - VC Corp
Sơ lược công ty:VCCorp – Công ty công nghệ hàng đầu Việt Nam
Công ty Cổ phần Truyền thông Việt Nam (VCCorp – www.vccorp.vn)
là một trong những đối tác chiến lược được đầu tư bởi Quỹ đầu tư mạo
hiểm - Tập đoàn IDG; Quỹ Intel Capital – Tập đoàn Intel; đối tác chiến
lược của LG Electronics Việt Nam trong việc phát triển các ứng dụng
nội dung cho dòng sản phẩm LG 3D Smart TV.
Lĩnh vực kinh doanh chính của VCCorp bao gồm: cung cấp các sản
phẩm và dịch vụ về thông tin kinh tế, tài chính, văn hóa, xã hội, thể
thao, giải trí trên Internet, các dịch vụ giá trị gia tăng trên mạng, các
dịch vụ về thương mại điện tử,… Hệ thống sản phẩm: Admicro.vn.
Muachung.vn, CafeF.vn, Kenh14.vn, Autopro.com.vn, Socnhi.com,
Rongbay.com, Enbac.com, Baamboo.com, Linkhay.com, Genk.vn,
Tổng đài tin nhắn 8x01, Thỏ ngọc, Giupban.vn, Sàn nhạc…. được hàng
triệu người trong và ngoài nước tin dùng, VCCorp đang ngày càng
khẳng định được uy tín và vị thế tiên phong trên thị trường.
Hệ thống sản phẩm:
* Kênh thông tin: CafeF.vn; Kenh14.vn; Socnhi.com; Afamily.vn;
Autopro.com.vn; Gamek.vn
* Hệ thống TMĐT: Muachung.vn; Rongbay.com; Enbac.com;
Muare.vn; Pay.soha.vn; Soha mp3; Soha video; Soha điểm tin
* Hệ thống Social Media: Linkhay.com; Sannhac.com; Tratu.com
* Quảng cáo trực tuyến: Admicro.vn
* Tổng đài SMS 8x01..., Thỏ ngọc
* Hệ thống Công nghệ cho hơn 30 báo điện tử hàng đầu VN:
Dantri.com.vn; Nguoilaodong.vn; Thethaovanhoa.vn; VnEconomy.vn
...
Số nhân viên:1,000-4,999
Website công ty:muachung.vn
Mô tả công việc
Chức Danh:Kế Toán Công Nợ (Muachung.vn)
Ngành nghề việc làm:Kế toán/ Tài chính/ Kiểm toán
Ngân hàng/ Chứng khoán/ Đầu tư
Nơi làm việc:Hà Nội
Loại công việc:Toàn thời gian cố định
Cấp bậc:Nhân viên
Lương:Thương lượng
Tuổi:23-40
Giới tính:Nữ
Mô tả chi tiết công việc:- Theo dõi công nợ của nhà cung cấp của công ty
- Đối soát số liệu trên PM với NCC, liên hệ làm thanh toán cho NCC
- Làm báo cáo công việc thực hiện theo tuần, tháng
- Chịu sự phân công của Kế toán trưởng và với các công việc liên quan khác
- Làm việc tại Tòa nhà 152 Phó Đức Chính, Ba Đình, Hà Nội
* QUYỀN LỢI ĐƯỢC HƯỞNG:
- Thu nhập hấp dẫn xứng đáng với năng lực, thưởng theo hiệu quả công
việc.
- Hỗ trợ tiền ăn trưa, phụ cấp công việc.
- Làm việc trong môi trường trẻ trung năng động, nhiều hoạt động văn hóa
sôi nổi quan tâm đến đời sống tinh thần của nhân viên.
- Được đào tạo nâng cao nghiệp vụ thường xuyên, có nhiều cơ hội thăng
tiến trong công việc.
- Được cung cấp các trang thiết bị hiện đại cần thiết để nâng cao hiệu quả
làm việc.
- Chính sách BHXH, BHYT và các phúc lợi khác theo đúng quy định của
Luật lao động và của Công ty
Kinh nghiệm/Kỹ năng
Trình độ học vấn:Trung cấp
Mức kinh nghiệm:1-2 năm kinh nghiệm
Kinh nghiệm/Kỹ năng chi tiết:- Nữ giới, hiểu biết về nghiệp vụ kế toán, chế độ kế toán.
- Cần mẫn, có trách nhiệm với công việc.
- Thi hành nghiệp vụ chính xác và đúng qui định.
- Sử dụng máy vi tính thành thạo (phần mềm excel, phầm mềm kế toán).
- Số năm kinh nghiệm: 01 năm
Thông tin liên hệ
Cách liên hệ:Nộp trực tuyến,Gửi kèm File,Trực tiếp
Nhận hồ sơ ứng viên bằng ngôn
ngữ:
Tiếng Việt
Mô tả:- Các ứng viên quan tâm có thể nộp hồ sơ trực tuyến, email hay trực tiếp
đến tại công ty
- Khuyến khích ứng viên gửi CV qua email, vui lòng ghi rõ vị trí ứng tuyển
“Kế toán công nợ” ở tiêu đề thư.
- CV Tiếng Việt (lý lịch tự thuật) bản mềm kèm ảnh có ghi rõ về quá trình
học tập, kinh nghiệm làm việc, các điểm mạnh, điểm yếu của bản
thân…(bắt buộc)
- Bản scan các văn bằng, chứng chỉ có liên quan (nếu có)
- Ưu tiên những hồ sơ gửi sớm.
Tên liên hệ:BP Tuyển dụng
Địa chỉ:
Tầng 16, 17, 18 Tòa nhà VTC Online, 18 Tam Trinh, HBT, Hà Nội, Việt
Nam
Chức Danh
Chức Danh:Kế Toán Tổng Hợp (Muachung.vn)
Mã việc làm:
Thông tin công ty
Tên công ty:Công ty CP Truyền thông Việt Nam - VC Corp
Sơ lược công ty:VCCorp – Công ty công nghệ hàng đầu Việt Nam
Công ty Cổ phần Truyền thông Việt Nam (VCCorp
– www.vccorp.vn) là một trong những đối tác chiến
lược được đầu tư bởi Quỹ đầu tư mạo hiểm - Tập
đoàn IDG; Quỹ Intel Capital – Tập đoàn Intel; đối
tác chiến lược của LG Electronics Việt Nam trong
việc phát triển các ứng dụng nội dung cho dòng sản
phẩm LG 3D Smart TV.
Lĩnh vực kinh doanh chính của VCCorp bao gồm:
cung cấp các sản phẩm và dịch vụ về thông tin kinh
tế, tài chính, văn hóa, xã hội, thể thao, giải trí trên
Internet, các dịch vụ giá trị gia tăng trên mạng, các
dịch vụ về thương mại điện tử,… Hệ thống sản
phẩm: Admicro.vn. Muachung.vn, CafeF.vn,
Kenh14.vn, Autopro.com.vn, Socnhi.com,
Rongbay.com, Enbac.com, Baamboo.com,
Linkhay.com, Genk.vn, Tổng đài tin nhắn 8x01,
Thỏ ngọc, Giupban.vn, Sàn nhạc…. được hàng triệu
người trong và ngoài nước tin dùng, VCCorp đang
ngày càng khẳng định được uy tín và vị thế tiên
phong trên thị trường.
Hệ thống sản phẩm:
* Kênh thông tin: CafeF.vn; Kenh14.vn;
Socnhi.com; Afamily.vn; Autopro.com.vn;
Gamek.vn
* Hệ thống TMĐT: Muachung.vn; Rongbay.com;
Enbac.com; Muare.vn; Pay.soha.vn; Soha mp3;
Soha video; Soha điểm tin
* Hệ thống Social Media: Linkhay.com;
Sannhac.com; Tratu.com
* Quảng cáo trực tuyến: Admicro.vn
* Tổng đài SMS 8x01..., Thỏ ngọc
* Hệ thống Công nghệ cho hơn 30 báo điện tử hàng
đầu VN: Dantri.com.vn; Nguoilaodong.vn;
Thethaovanhoa.vn; VnEconomy.vn ...
Số nhân viên:1,000-4,999
Website công ty:muachung.vn
Mô tả công việc
Chức Danh:Kế Toán Tổng Hợp (Muachung.vn)
Ngành nghề việc làm:Kế toán/ Tài chính/ Kiểm toán
Ngân hàng/ Chứng khoán/ Đầu tư
Nơi làm việc:Hà Nội
Loại công việc:Toàn thời gian cố định
Cấp bậc:Chuyên viên
Lương:Thương lượng
Tuổi:30-40
Giới tính:Nữ
Mô tả chi tiết công việc:- Kiểm tra tính hợp lý, hợp lệ của toàn bộ chứng từ,
hạch toán
- Theo dõi tài sản cố định, tính khấu hao.
- Rà soát đối chiếu số liệu chi tiết và tổng hợp
- Đề xuất hướng xử lý và hạch toán các nghiệp vụ mới
- Hàng tháng lập báo cáo theo yêu cầu của Kế toán
trưởng
- Lập các báo cáo tài chính tháng theo các mẫu biểu do
Nhà nước quy định
- Tổ chức lưu trữ hồ sơ, hợp đồng, chứng từ kế toán
- Lập các báo cáo liên quan theo yêu cầu của Kế toán
trưởng
- Tham gia giải quyết các công việc kế toán phát sinh
khác theo phân công của Kế toán trưởng.
* QUYỀN LỢI ĐƯỢC HƯỞNG:
- Thu nhập hấp dẫn xứng đáng với năng lực, thưởng
theo hiệu quả công việc.
- Hỗ trợ tiền ăn trưa, phụ cấp công việc.
- Làm việc trong môi trường trẻ trung năng động, nhiều
hoạt động văn hóa sôi nổi quan tâm đến đời sống tinh
thần của nhân viên.
- Được đào tạo nâng cao nghiệp vụ thường xuyên, có
nhiều cơ hội thăng tiến trong công việc.
- Được cung cấp các trang thiết bị hiện đại cần thiết để
nâng cao hiệu quả làm việc.
- Chính sách BHXH, BHYT và các phúc lợi khác theo
đúng quy định của Luật lao động và của Công ty
Kinh nghiệm/Kỹ năng
Trình độ học vấn:Cử nhân
Mức kinh nghiệm:5-10 năm kinh nghiệm
Kinh nghiệm/Kỹ năng chi
tiết:
- Tốt nghiệp Đại học chuyên ngành Tài chính - Kế
toán - Kiểm toán
- Có ít nhất 5 năm kinh nghiệm kế toán trong đó 3 năm
kinh nghiệm ở vị trí tương đương.
- Nắm vững chuẩn mực kế toán cũng như các quy định
của Pháp luật có liên quan.
- Sử dụng thành thạo Excel và phần mềm kế toán
- Quyết đoán, cương trực, có trách nhiệm, cẩn trọng và
bảo mật thông tin tốt
- Chịu được áp lực cao, làm việc độc lập cũng như làm
việc nhóm tốt..
Thông tin liên hệ
Cách liên hệ:Nộp trực tuyến,Gửi kèm File,Trực tiếp
Nhận hồ sơ ứng viên bằng
ngôn ngữ:
Tiếng Việt
Mô tả:- Các ứng viên quan tâm có thể nộp hồ sơ trực tuyến,
email hay trực tiếp đến tại công ty
- Khuyến khích ứng viên gửi CV qua email, vui lòng
ghi rõ vị trí ứng tuyển “Kế toán tổng hợp” ở tiêu đề
thư.
- CV Tiếng Việt (lý lịch tự thuật) bản mềm kèm ảnh có
ghi rõ về quá trình học tập, kinh nghiệm làm việc, các
điểm mạnh, điểm yếu của bản thân…(bắt buộc)
- Bản scan các văn bằng, chứng chỉ có liên quan (nếu
có)
- Ưu tiên những hồ sơ gửi sớm
Tên liên hệ:BP Tuyển dụng
Địa chỉ:
Tầng 16, 17, 18 Tòa nhà VTC Online, 18 Tam Trinh,
HBT, Hà Nội, Việt Nam
Hết hạn 26/5/2013
Never search your happiness in others, it will make u feel
alone. Search it in yourself you will feel happy even when you
are left alone...

More Related Content

Similar to Ta (16)

300 cau tieng anh
300 cau tieng anh300 cau tieng anh
300 cau tieng anh
 
Học từ vựng qua các vần thơ
Học từ vựng qua các vần thơHọc từ vựng qua các vần thơ
Học từ vựng qua các vần thơ
 
3000 từ vựng tiếng anh
3000 từ vựng tiếng anh3000 từ vựng tiếng anh
3000 từ vựng tiếng anh
 
Thương cha
Thương chaThương cha
Thương cha
 
thành ngữ tiếng Việt.docx
thành ngữ tiếng Việt.docxthành ngữ tiếng Việt.docx
thành ngữ tiếng Việt.docx
 
Ruot hen xua
Ruot hen xuaRuot hen xua
Ruot hen xua
 
Tập thơ " Chia Sẻ "
Tập thơ " Chia Sẻ "Tập thơ " Chia Sẻ "
Tập thơ " Chia Sẻ "
 
Saigon ngay dai nhat Duyen Anh
Saigon ngay dai nhat  Duyen AnhSaigon ngay dai nhat  Duyen Anh
Saigon ngay dai nhat Duyen Anh
 
Ai Tư Vãn
Ai Tư VãnAi Tư Vãn
Ai Tư Vãn
 
Bần Nữ Thán
Bần Nữ ThánBần Nữ Thán
Bần Nữ Thán
 
Tình quê
Tình quêTình quê
Tình quê
 
Hc tho duong 02newfacebook
Hc tho duong 02newfacebookHc tho duong 02newfacebook
Hc tho duong 02newfacebook
 
Một nửa VHN
Một nửa VHNMột nửa VHN
Một nửa VHN
 
Mã giám sinh mua kiều
Mã giám sinh mua kiềuMã giám sinh mua kiều
Mã giám sinh mua kiều
 
CLVT
CLVTCLVT
CLVT
 
Humanity3
 Humanity3 Humanity3
Humanity3
 

Ta

  • 1. Greeting ['gri:tiη] danh từ;lời chào hỏi ai expressions [iks'pre∫n] danh từ sự vắt, sự ép, sự bóp sự biểu lộ (tình cảm...), sự diễn cảm; sự biểu hiện (nghệ thuật)..; sự diễn đạt (ý nghĩ...) Location [lou'kei∫n]danh từ; địa điểm hoặc vị trí Ability [ə'biliti] danh tư; khả năng hoặc năng lực làm cái gì về thể chất hoặc tinh thần description [dis'krip∫n] danh từ; sự tả, sự diễn tả, sự mô tả, sự miêu tả preference ['prefrəns] danh từ (preference for something) sở thích; sự thích hơn, sự ưa hơn kite [kait];danh từ; cái diều square [skweə] tính từ; vuông a square table: bàn vuông có một góc vuông, tạo thành một gốc vuông (chính xác hoặc gần đúng): square corners; những gốc vuông round [raund] tính từ: tròn round cheeks: má tròn trĩnh, má phính bicycle ['baisikl] danh từ: xe đạp puzzle ['pʌzl] danh từ: trò chơi ô chữ balloon [bə'lu:n] danh từ: khí cầu, quả bóng jump rope [dʒʌmp] [roup] danh từ: dây cáp, dây thừng, dây chão short long spindle ['spindl] racquet ['rækit] danh từ (như) racket:(thể dục,thể thao) cái vợt Doll [dɔl] little ['litl] tính từ, dạng so sánh và so sánh cao nhất là littler và littlest, nhưng smaller và smallest thông dụng hơn big [big] tính từ: to, lớn robot ['roubɔt] danh từ: người máy throw [θrou] danh từ: sự ném, sự vứt, sự quăng, sự liệng kick [kik] danh từ: cái đá, cú đá (đá bóng); cái đá hậu (ngựa tank [tæηk] danh từ:thùng, két, bể (chứa nước, dầu...) exercise ['eksəsaiz] open ['oupən] pour [pɔ:] play [plei] piano ['piænou] line [lain] circle ['sə:kl] coke [kouk] Beefsteak ['bi:f'steik] danh từ: thịt bò bít tết sea [si:] uniform ['ju:nifɔ:m] danh từ: đồng phục whale [weil] danh từ:(động vật học) cá voi Water ['wɔ:tə] danh từ, số nhiều waters how many people do u have in your family? How tall are you? Do you like Vietnamese food?
  • 2. According to estimation,…: theo ước tính,… According to statistics, ….: theo thống kê,… As far as I know,…..: Theo như tôi được biết,… Be of my age: Cỡ tuổi tôi Big mouth: Nhiều chuyện By the way: À này Be my guest: Tự nhiªn Cool it: Đừng nãng Come off it: Đừng xạo Dead end: Đường cïng Dead meat: Chết chắc Down and out: Thất bại hoàn toàn Down the hill: Già For what: Để làm g×? What for?: Để làm g×? Don't bother: Đừng bận t©m Do you mind: Làm phiền Doing a bit of fast thinking, he said...: sau một tho¸ng suy nghĩ, anh ta nãi… For better or for worst: Chẳng biết là tốt hay là xấu Good for nothing: V« dụng Go for it: H·y thử xem Hang in there/Hang on: Đợi tÝ, gắng lªn Hold it: Khoan Help yourself: Cứ tự nhiªn Take it easy: Từ từ I see: Tôi hiểu It's all the same: Cũng vậy th«i mà It beats me: Tôi chịu (kh«ng biết) I have a feeling that…: tôi cã cảm gi¸c rằng.. It is worth noting that…: đ¸ng chó ý là It was not by accident that…: kh«ng phải t×nh cờ mà… Just for fun: Giỡn chơi th«i Just looking: Chỉ xem chơi th«i Just kidding/just joking: Nãi chơi th«i Keep out of touch: Đừng đụng đến Never say never: Đừng bao giờ nói chẳng bao giờ none of your business: Không phải chuyện của anh No way: Còn lâu No problem: Dễ thôi No offense: Không phản đối
  • 3. Not long ago: cách đây không lâu out of order: Hư, hỏng out of luck: Không may out of question: Không thể được out of the blue: Bất ngờ, bất thình lình out of touch: Không còn liên lạc One way or another: Không bằng cách này thì bằng cách khác One thing lead to another: Hết chuyện này đến chuyện khác Piece of cake: Dễ thôi mà, dễ ợt Poor thing: Thật tội nghiệp So?: Vậy thì sao? So so: Thường thôi So what?: Vậy thì sao? Stay in touch: Giữ liên lạc Step by step: Từng bước một See?: Thấy chưa? Sooner or later: Sớm hay muộn SKY trời, EARTH đất, CLOUD mây RAIN mưa WIND gió, DAY ngày NIGHT đêm HIGH cao HARD cứng SOFT mềm REDUCE giảm bớt, ADD thêm, HI chào LONG dài, SHORT ngắn, TALL cao HERE đây, THERE đó, WHICH nào, WHERE đâu SENTENCE có nghĩa là câu LESSON bài học RAINBOW cầu vòng WIFE là vợ HUSBAND chồng DADY là bố PLEASE DON'T xin đừng DARLING tiếng gọi em cưng MERRY vui thích cái sừng là HORN TEAR là xé, rách là TORN TO SING là hát A SONG một bài TRUE là thật, láo: LIE GO đi, COME đến, một vài là SOME Đứng STAND, LOOK ngó, LIE nằm FIVE năm, FOUR bốn, HOLD cầm, PLAY chơi A LIFE là một cuộc đời HAPPY sung sướng, LAUGH cười, CRY kêu GLAD mừng, HATE ghét, LOVE yêu CHARMING duyên dáng, diễm kiều GRACEFUL SUN SHINE trời nắng, trăng MOON WORLD là thế giới, sớm SOON, LAKE hồ Dao KNIFE, SPOON muỗng, cuốc HOE CLEAR trong, DARK tối, khổng lồ GIANT
  • 4. GAY vui, DIE chết, NEAR gần SORRY xin lỗi, DULL đần, WISE khôn BURY có nghĩa là chôn Chết DIE, DEVIL quỹ, SOUL hồn, GHOST ma Xe hơi du lịch là CAR SIR ngài, LORD đức, thưa bà MADAM ONE THOUSAND là một ngàn WEEK là tuần lể, YEAR năm, HOUR giờ WAIT THERE đứng đó đợi chờ NIGHTMARE ác mộng, DREAM mơ, PRAY cầu Trừ ra EXCEPT, DEEP sâu DAUGHTER con gái, BRIDGE cầu, POND ao ENTER là hãy đi vào CORRECT là đúng, FALL nhào, WRONG sai SHOULDER la` cái bả vai WRITER văn sĩ, cái đài RADIO A BOWL là một cái tô Chữ TEAR nước mắt, TOMB mồ, nhai CHEW NEEDLE kim, THREAD chỉ may SEW Kẻ thù độc ác CRUEL FOE , ERR lầm HIDE là trốn, SHELTER hầm SHOUT la la hét, nói thầm WHISPER WHAT TIME là hỏi mấy giờ CLEAR trong, CLEAN sạch, mờ mờ là DIM Gặp ông ta dịch SEE HIM SWIM bơi, WADE lội, DROWN chìm chết trôi MOUNTAIN là núi, HILL đồi VALLEY thung lũng, cây sồi OAK TREE Tiền đóng học phí SCHOOL FEE Cho tôi dùng chữ GIVE ME chẳng lầm STEAL tạm dịch cầm nhầm Tẩy chay BOYCOTT, gia cầm POULTRY CATTLE gia súc, o¬ng BEE SOMETHING TO EAT chút gì để ăn LIP môi, TONGUE lưỡi, TEETH răng EXAM thi cử, cái bằng LICENSE BODY chính là tầm thân YOUNG SPIRIT tinh thần trẻ trung TO MISS có nghĩa nhớ nhung Tương tư LOVESICK, CRAZY khùng, MAD điên CURVE cong, STRAIGHT thẳng, TILT nghiêng SILVER là bạc, MONEY tiền, vàng GOLD STILL có nghĩa: vẫn còn
  • 5. HEALTHY khỏe manh, nước non COUNTRY YOUNG MAN là đấng nam nhi GIRL là con gái, BOY thì con trai TOMORROW tức ngày mai OUR FUTURE dịch tương lai chúng mình FRIEND bằng hữu, LOVE tình BEAUTY nhan sắc, pretty xinh, BOAT thuyền CONTINUOUS liên miên ANCESTOR tức tổ tiên ông bà NEGLIGENT là lơ là GET ALONG tức thuận hòa với nhau PLEASURE vui sướng, PAIN đau POOR nghèo, FAIR kha', RICH giàu Cry la TRIUMPH SONG khải hoàn ca HISTORY sử, OLD già , NEW tân HUMANE la có lòng nhân DESIRE ao ước, NEED cần, NO không PINE TREE là cây thông BANANA chuối, ROSE hồng, LOTUS sen LIP môi, MOUTH miệng., TEETH răng EYE la con mắt, WAX ghèn, EAR tai HEAD đầu, HAIR tóc, HAND tay LEG chân, KNEE gối, hán THIGH, PUSSY lồn Cu là PENIS, ASS trôn TESTICLE dái, FEET chân, SHOE giày GLOVE găng SOCK vớ, THICK dầy ANKLE mắt cá, HAND tay SIT ngồi YOU anh, HE nó I tôi THEY là chúng nó, WE thời chúng ta WINDOW cửa sổ, HOUSE nhà DOOR là cửa chính, OIL là dầu ăn YARD vườn, GRASS cỏ, COURT sân WALL tường FENCE dậu CEILING trần PICTURE tranh BLACK đen RED đỏ BLUE xanh YELLOW vàng, GREY xám, ORANGE cam, THICK dày BROWN nâu, WHITE trắng, LUCK may Gia vi la chữ SPICE, SUGAR đường STINK hôi, PERFUME mùi hương EVER mãi mãi, OFTEN thường, ALWAYS luôn JOY vui, PLEASURE sướng, SAD buồn BIBLE kinh thánh, BELL chuông, CHURCH nhà thờ POEM là một bài thơ PRIEST linh muc, CHESS cờ, GAME chơi
  • 6. LIFE END la hết cuộc đời OUT OF LUCK là hết thời cơ may TRADE là trao đổi CHANGE thay SOUR chua, SWEET ngọt, HOT cay, TASTY bùi EAT ăn, TALK nói, LAUGH cười ANIMAL vật, HUMAN người, PIG heo WALK là đi bộ, CLIMB leo LEAD là đi trước, FOLLOW theo, KNEEL quỳ SOMETIME có nghĩa đôi khi COPY la chép, NOTE ghi, GRIND mài SAVE tiết kiệm, SPEND xài Đầu tư INVEST, TALENT tài, KING vua SHRIMB tôm, FISH ca', CRAB cua I BUY A LOT tôi mua thật nhiều GOOD AFTERNOON chào buổi chiều MORNING buổi sáng, đáng yêu LOVELY YOUNG GIRL là giới nữ nhi FALL IN LOVE nghĩa là si ái tình DRAW vẽ, PICTURE hình TERRIFIED dịch thất kinh hoãng hồn DISTRICT, HAMLET thôn WARD phường, COMMUNE xã, VILLAGE làng BAMBOO tre SHIP tàu, KICK đá, BOAT ghe FAR xa, TRUCK là xe chỡ hàng GLORY là huy hoàng LUXURY GOODS hàng sang đắt tiền WONDERFUL là diệu huyền HEALTH là sức khỏe, MONEY tiền, SUPER siêu CHILI ớt, PEPPER tiêu TO DARE là dám làm liều, DRUNK say VERY HOT vị rất cay FIELD đồng,CULTURE cấy PLOUGH cày, FINISH xong TIGER cọp DRAGON rồng THUNDER STORM có gió giông ngoài trời BRIGHT ta dịch sáng ngời THE TIME HAS PASSED một thời đã qua FLOWERS những đóa hoa BLOOM là nở, FAR xa, NEAR gần GRANT FAVOR ban ân TOO STUPID ngu đần quá đi PUBERTY tuổi dậy thì FIRST là thứ nhất, SECOND nhì THIRD ba TRAIN la`tàu hỏa xa
  • 7. MOTOR là máy, toa là WAGON CHAIR cái ghế, SULK giận hờn Phi công PILOT, tài công DRIVER PREGNANT là có thai BABY em bé, sinh ngày BIRTHDAY COMA là bị hôn mê SLEEP là ngủ, SWEAR thề, HEART tim WATCH nhìn, SEARCH lục, FIND tìm SPY gián điệp, BIRD chim, BAT mồi STICKY RICE là cơm xôi PORRIDGE là cháo, thiu SPOILED, FRY xào HUNGER là đói cồn cào THIRSTY khát nước, uồng vào DRINK EAT an, SPIT khạc, BELIEVE tin TRUST tín cẩn, Trung thành FAITHFUL Ôm EMBRACE, KISS à hôn UPSET nổi giận, ôn tồn CALM DOWN SHALLOW cạn, DEEP là sâu SWIM bơi, DIVE lặn., SERVE hầu, RUN dông RED RIVER là sông Hồng CHINA Trung Quốc, ADMISSION cho vào A-dua la chữ FOLLOW Asia là xứ Á Châu, KOREA Hàn Á Đông ta dịch ORIENT HEAR nghe, DEAF điếc DUMB câm, BLIND mù PRISON là nhà tù ENEMY bọn quân thù hại ta A JUDGE là một quan tòa CLEAN trong sạch, án tòa SENTENCE CTITICIZE chê PRAISE khen AWARD phần thưởng, tuyên dương CITATION LONELY MAN chàng cô đơn MUCH BETTER nghĩa tốt hơn rất nhiều HOW MANY là bao nhiêu? SPONOSR bảo trợ, buổi chiều EVENING SLIENT có nghĩa lặng thinh SHOUT là la hét, Bạo hành VIOLENT DIPLOMA là văn bằng POLICE cảnh sát, hành quân OPERATION TOO LONELY qúa cô đơn BRUSH la chải, PAINT sơn, OIL dầu TENDER kêu gọi đấu thầu
  • 8. AUCTION đấu giá, ông bầu MANAGER SPIKE chông THORN là gai FIGHTING chiến đấu, SURRENDER đầu hàng OFFICER cấp sĩ quan SOLDIER là lính an toàn SAFETY FLAG là lá quốc kỳ CONGRESS quốc hội ANTHEM thì quốc ca HOMELAND ta dich quê nhà CONSUL lãnh sự, GIFT quà, DEAR thân RELATIVE là thân nhân RELATION sự liên quan, DIG đào Lửa FIRE, WATER nước, STAR sao MOUNTAIN là núi, RAKE hồ, SHRIMP tôm A COFFIN một cái hòm MONUMENT bia mộ, A TOMB mộ phần CEMETERY nghĩa trang FUNERAL HOME là nhà quàn BURY chôn STICK là một cây côn SWORD là kiếm, Võ công KUNG FU SPRING xuân, SUMMER hạ., FALL thu WINTER đông giá SNOW tuyết nhiều WAR TORN chinh chiến tiêu điều ARMY quân đội, ngoại kiều FOREIGNER FOREMAN là một người cai BOSS xếp, Lãnh đạo LEADER, BAD tồi GENERAL tướng, WAITER bồi SHOTGUN la` súng, HILL đồi, KNIFE dao CREEP bò, HIDE trốn, TRENCH hào HAMMER búa PLANE bào, SAW cưa LACK là thiếu EXCESS thừa Tấn công ATTACK, PREVENT ngừa, FLY bay MỆT QÚA dịch là TOO TIRED HORSE là con ngựa cả ngày ALL DAY FUNNY-MAN là thằng hề ACTOR tài tử tư bề AROUND COMEDY kịch, trình diễn SHOW SEXY gợi dục, HERO anh hùng ACCESSORIES phụ tùng BASKET là rổ TANK thùng, CAN lon MARRIAGE là kết hôn DIVORCE ly dị, CHILD con, AUNT dì` RICE cơm BREAD bánh mì CAKE la bánh ngọt, COFFEE cà fê
  • 9. PROMISE hứa, SWEAR thề LOOSE thua WIN thắng EVEN huề,trò chơi GAME ICE CREAM là cà rem TOO DEAR mắc quá, giá lên PRICE RAISED PASSION la tính đam mê JOBLESS thất nghiệp, CAREER nghề, PAY lương Nước đá ICE, SNOW tuyết, FOG sương HIGHWAY xa lộ, STREET đường BIRD chim PLIERS la cai kiềm HAMMER cái búa, cai liềm SICKLE, Thời khóa biểu TIMETABLE, PPROJECT dự án , ồn ào NOISY COPPER đồng IRON sắt LEAD chì, NAIL đinh, SCREW vít, bãn lề là HINGE MAINTAIN là hãy giữ gìn, ORDER trật tự, MINE mìn, súng GUN Sư đoàn là DIVISION, PLATOON tiểu đội, BATTALION tiểu đoàn, Đại tướng là GENERAL, CHIEF xếp, đại uý CAPTAIN, BOY bồi REFLECTION là phản hồi ACTION hành động, đơn côi SINGLE, WIND ROARS gió thổi ào ào HHUNGRY là đói, khát khao THIRSTY ENVELOPE là phong bì WHAT DO YOU MAKE làm gì thế anh? RICE cơm, MEAT thịt, SOUP canh ORANGE cam, APPLE táo, LEMON chanh, CHICKEN gà OLD LADY là bà già COOK là đầu bếp, MAID là con sen LIKE là thích JEALOUS ghen GUM là lợi, TEETH là răng HEAD đầu DECAYED TOOTH răng bị sâu DENTIST nha sĩ, thoa dầu RUB OIL ORPHAN là trẻ mổ côi ALREADY đã xong rồi, NO kông RIVER là một con sông SEA là biển cả, đại dương OCEAN BOAT thuyền, SHIP hạm, SAIL bườm Tài công PILOT, TRAVEL là đi KNOT là hải lý, thấy SEE
  • 10. La bàn COMPASS, TÌNH NGHI suspicion NAVY binh chủng hải quân ADMIRAL đô đốc, quân nhân SOLDIER Dọc theo ven bien HARBOR Nước sâu là DEEP WATER, MOVE dời THANK GOD là tạ ơn trời HAPPY LIFE một cuộc đời an vui EVERYONE là mọi người FRESH FRUIT trái tười ngọt ngào DESIRE có nghĩa ước ao NOBLE quý phái, thanh cao hơn người LAZY BOY là thằng lười INDUSTRIOUS là người chăm chuyên REGIONAL thuộc vê miền CONTINENT lục địa, MONEY tiền, REPLACE thay INTERESTING là hay BORING là chán, hăng say EAGER A CARD là một con bài CASINO sòng bạc, PLAYER người chơi HAVE FUN vui vẻ yêu đời PLAYBOY gả ăn chơi, SMILE cười PERSON là một con người PEOPLE dân tộc, an vui PEACEFUL ORIGIN là cội nguồn NAMELESS SADNESS nỗi buồn không tên LONG LASTING là vững bền PERMANENT thường trực, Mủi tên ARROW COMPATRIOT đồng bào DEFEND bảo vệ, công lao LABOR A FOOL la một thằng khờ WITCH là phù thủy, bàn thờ ALTAR PHANTOM một con ma DEVIL á quỉ, SAINT là thánh nhân QUAN YING là Phật Quan Âm BHUDDA đức Phật, thiền thần ANGEL MONK sư NUN sãi, GREED tham Thiền MEDITATE, DO làm, WORRY lo DEPOT là cái nhà kho Văn phòng OFFICE, STORE cửa hàng SERIOUS là đàng hoàng JOKE là đùa giỡn, dám làM TO DARE
  • 11. Hãy lo chăm sóc TAKE CARE MUỐN want, LIKE thich Có HAVE, NEED cần STOCK, SHARE là cổ phần Chủ tịch là PRESIDENT, GOD trời CHAIMAN chủ toạ, WORD lời SECRETARY thư ký, MAILMAN người đưa thư PRIVATE là riêng tư PUBLIC công, JOB việc, LETTER thư, SAD buồn WEEKDAY là ngày trong tuần ERASER cục tẩy PENCIL viết chì` PAPER giấy, NOTE là ghi NOON trưa, NIGHT tối, MID DAY trưa, HEART lòng SEMI-PRIVATE bán công CENTER là một trung tâm SCHOOL trường OPENING là` khai trương CLOSE đóng cửa, đo lường MEASURE Giám khảo EXAMINER BOOK là quyển sách TEACHER là thầy EMPTY trống, FULL là đầy BELL chuông, DRUM trống, YOU mầy, I tao DYE là nhuộm FADE phai màu QUICK nhanh, SLOW chậm., FAST mau, STOP ngừng FAMOUS danh tiếng lẫy lừng BEWARE là hãy coi chừng, COAL than PERFECT có nghĩa hoàn toàn MAKE LOVE ân ái, giao hoan, làm tình MENSTRUAL là có kinh GET HOT là nứng, động tình, FUCK chơi LIFE LOVER kẻ yêu đời LOQUACIOUS nhiều lời, nói dai BACCALAUREAT tú tài DOCTOR tiến sĩ, học bài STUDY CONTEMPT cõ nghĩ khinh khi RESPECT tôn trọng, TO LEAVE là rời PROFUSE là bời bời EXHAUST là mệt đứt hơi, HEAL lành GREEN FIELD cánh đồng xanh HARVEST gặt hái, GUARD canh, FOX chồn SURVIVAL sự sống còn DULL cùn SHARP bén WEAR mòn CUP ly
  • 12. Tội nghiệp tôi! là POOR ME! COURAGE can đảm, BRAZEN lì GOOD ngoan HIGH RANK là cấp cao sang LOW RANK cấp thấp, ngang hàng EQUAL INDIA Ấn, LAOS Lào AMERICA Châu Mỹ, xứ Tàu CHINA REPUBLIC Cộng Hòa Pepople's court dịch la` tòa nhân dân Committee la ủy ban VERY SPLENDID huy hoàng qúa' đi FAREWELL co nghia biệt ly DELAY trì hoãn, tức thì` AT o¬nCE BECAME là đã trở thành BECAUSE vì bỡi, trời xanh HEAVEN Hồ sơ APPLICATION APPROVE chấp thuân, DECLINE chối từ SENTENCE câu, WORD chữ MASTER sư CRAB cua, FISH cá, LOBSTER tôm hùm ENDLESS có nghĩa vô cùng UTERUS là tử cung, OLD già ALTRUISTIC vị tha SELFISH ich kỷ, thuận hòa ACCORD RECEIVE là nhận, GIVE cho PARROT con két, STORK cò, COOCOO cu PIGEON là chim bồ câu SPARROW chim sẻ, con trâu BUFFALO LOCUS là con cào cào GRASSHOPER châu chấu, lộn nhào SOMERAULT CHILDREN những trẻ con Tội nhân ngoan cố STUBBORN CRIMINAL HOW ARE YOU anh thế nào? I'M FINE tôi khỏe, SALUTE chào, MISTER (Mr.) ông HAIRY là có nhiều lông NO HAIR láng kin là không cái nào SPORT là môn thể thao SOCCER đá bóng, té nhào FALL HEADLONG Chơi bóng bàn PLAY PING PONG TENNIS quần vợt VOLLEY BALL bóng chuyền SPACESHIP là phi thuyền Phi cơ phản lực JET PLANE, LEAVE rời ROCKET hỏa tiển, FALL rơi FUEL nhiên liệu, bầu trời SKY
  • 13. WALK đi bộ, FLY bay ORBIT qũy đạo, FLIGHT phi hành SALVAGE cứu nạn, FAST nhanh STUDY VERY HARD học hành rất chăm YEAR ROUND co nghĩa quanh năm MONTH END cuói tháng, WEEKEND cuối tuần FIRST đầu tiên LAST cuối cùng GREAT vĩ đại, giúp giùm là HELP DẤT land, PUT để, POOR nghèo PLANT cây, FRUIT trái, PIG heo COW bo` START có nghĩa bắt đầu FINISH chấm dứt, AROUND ước chừng Chuyện gì là what happen? Zoo la sở thú garden là vườn Thick dày thin mỏng, love thương Joy vui hate ghét fog sương dark mu BEAR la gấu, của ai WHOSE? Class lớp học, lao tù PRISON Buổi chiều là afternoon Action hành động, addition cộng vào What amount? Số lượng nào? Ancient cỗ sad sầu pair đôi No profit không có lời Capital tư bản, buffalo trâu , ox bò Castle la cái lầu đài beyond vượt quá, two hai, ten mười spoiled hư, ripe chín fresh tươi chance là cơ hội, laugh cười, fast nhanh coast là bờ biển, soup canh alive còn sống, trở thành become clothes quần áo, rice cơm very new rất mới, broken vỡ rồi Loneliness sự đơn côi Cause là chính nghĩa cuộc đời là life century thé kỉ, đẹp nice Control kiểm soát, drive lái xe Corner góc, cover che Turn right quẹo phải, take care ngó ngàng Anh quốc là chữ England Tiếng Anh English, American Hoa Kỳ Island hòn dảo, biển sea Hit la đánh đập, kneel quỳ, stab đâm Method phương pháp, need cần
  • 14. Fence là bờ dậu Garden là vườn Farmer là bác nông dân Carpenter thợ mộc, Mason thợ hồ Hooligan bọn côn đồ Ring là chiếc nhẩn, enter vào exit ra ASTRONAUT phi hành gia Saturn sao hỏa, Moon là mặt trăng Shuttle có nghĩa phi thuyền Outer space ngoại tầng không gian Force là sức, gold là vàng Produce sản xuất, region là vùng Province tỉnh, xã commune Similar tương tự, column cột nhà Phi châu là Africa Cotton là vải, tailor là thợ may Seperate là chia tay Apart ngăn cách, băt tay shake hand Basic căn bản, Xương bone Attention chú ý, Careful coi chừng Enloy thưởng thức, stop ngừng Desert đà ngũ, sĩ quan officer Thể dục là exercise Experiment thí nghiệm, Kitchen Knife dao dài Thiên nhiên là chữ Nature Hurt đau, áp lực Pressure, Rose hồng Seed hạt giống, grow trồng Metal kim loại, field đồng, bắp corn Không có ai cả là None City thành thị , nông thôn rural Compatriot đồng bào Electric điện, a row một hàng Kim loại là chữ Metal Fire lửa Wood gỗ Equal cân bằng Nguyên thủy Original Simple đơn giản, Hoàn toàn A whole Điều kiện là Condition Compound tích lũy, Double gấp đôi Valley thung lũng, Hill đồi Strength sức mạnh, waiter bồi, rượu wine Angle là goc, turn quay Industry kỹ nghệ, máy bay airplane Hiểu la Understand
  • 15. Climate khí hậu, Gió Wind, dark mù To hơn ta dịch bigger Glass ly, cup tách, bottle chai, tá dozen Tiếng Đức la chữ German Thi dụ For Instance is là Smoke hút thuốc, skin da Smell la ngữi, lunch là ăn trưa It rains có nghĩa trời mưa Agree đồng ý, saw cưa, plane bào Âu kim là chữ Euro Block ngăn chận, scratch cào, go đi Khả năng Ability Agree đồng ý, funny buồn cười Ant con kiến Ape đười ươi Sleepy buồn ngủ Personnel người nhân viên Cave hang, battle trận, front tiền Tấn công attack bạn hiền good friend Bộ oc ta dịch brain Thông minh Intelligent, Pot nồi Single đơn, Couple đôi Factory xuởng, fellow bạn bè Lion sư tử Cat mèo Tiger con cọp, Climb trèo, nhãy Jump Luận văn composition Crew thủy thủ, cánh buồm là sail Save là cứu, giúp là Help Kill là giết chết, đi theo FOLLOW Social là xã giao In charge Phụ trách, Người hầau Servant Feathers lông, loose mất, exist còn Individual dịch. cá nhân, PERSON người Fur lông thú ape đưòi ươi Monkey con khỉ, Mĩm cười smile Slow chậm Fast là mau Signal dấu hiệu, sắc màu color Magic ảo thuật, shoe dày Towel khăn tắm, gold mine mõ vàng danger nguy, safe an toàn cook la đầu bếp, coal than, oil dầu fish là cá, worm la sâu con cua crab, bồ câu pigeon
  • 16. duck là vịt, gá chicken duck egg trứ vịt, liver gan cow bò sneeze nhãy mũi cough ho cold la cảm lạnh, creep bò chạy run làm hoãng sợ To frighten Fly bay, dive lặn, pain sơn, fit vừa Plough cày grass cỏ rake bừa Ox bò`, dog chó, sheep lừa, hog heo Goat dê, duck vịt, cat meo Foam là bột nước, cây beo water-fern Guitar là một cây đòn Hòa nhạc Concert, to dance nhãy đầm Hair pin là một cây trâm Mistake là một lỗi lầm Give cho Breath hơi thở, cough ho A shell la mot con sò, bird chim Blueberry trái sim Melon dưa, Nut hột, Đậu bean, corriane ngò Stoop là đứng co ro To Hop là nhãy lò cò, note ghi Tự điển DICTIONARY Sử ký là HISTORY đúng rồi CONCAVE lõm, CONVEX lồi BAD MAN là một thằng tồi biết chăng? DETER là làm cản ngăn DECIDE quyết định, biết chăng DO YOU KNOW HOW TO là làm thế nào? GET IN HER HEART đi vào tim em STAY LATE thứ trắng đêm WAKE UP thứ giấc, DESIRE thèm, FULL no SNORE là ngáy o o YOUR GIRL FRIEND dịch cô bồ của anh SINCERE HEART lòng chân thành GOODBYE tạm biệt, RESERVE dành, ME tôi PLEASE SIT DOWN xin mơì ngồi SPEAK là nói ngọn đồi là HILL CONSIDERATE biết điều TALKATIVE là nói nhiều, WRONG sai NOBODY chẳng có ai EAT ăn, FAT mập, THIN gầy,`BIG to
  • 17. MRS. bà MISS là cô Masons construct thợ hồ dựng xây Curse chử rủa, Quarrel gây Carpenter thợ mộc thợ may TAILOR Kéo xe ta dịch là tow Surprised bị sững sờ ngạc nhiên Sacred có nghĩa thiêng liêng Function chức vụ, Power quyền, High cao A Watch là cái đồng hồ Minute là phút, giờ HOUR giây second Better có nghĩa tốt hơn Worst là xấu nhất, to learn học bài Văn phạm là chữ Grammar Slang tiếng lóng, ttư điển là dicionary Hóa học Chemistry Vật lý Physic, Văn chương thì LITERATURE Excercise tập, Lesson bài Geo địa lý, Nature thiên nhiên Public công Private riêng Meditation là thiền far xa of la của, through qua very là rất, and và great to Tới TO, think nghĩ for cho before la trước no word không lời his là của nó, move dời To say la nói, cuộc đời the life is là, it nó, or hay just vừa, SAY nói what time mấy giờ AS như must phải, flag cờ form là hình thức cause là nguyên nhân a set một bộ , by bằng help là giúp đỡ line đường o¬n trên Remeber nhớ forget quên different khác side bên are là Them chúng nó us chúng ta, all là tất cả, nhiều là many Nghe hear, with với, thấy see air là không khí, when khi mean hèn reader độc giả, tay hand out ra down xuống up lên, use dùng well là tốt BUT là nhưng quẹo qua bên phai right turn sit ngồi your của anh, my của tôi
  • 18. Take cầm,.get lấy , ghế ngồi là chair Be la` will sẽ có' have to write là viết, spell đánh vần . port là hải cảng đất land to want la muốn`Silent lặng thinh Mọi thứ là everything Truyền thanh Broadcast, truyền hình TV Audience thính giá, Thấy see Khán giả Spectator Sít ngồi Go fishing là đi câu Can là có thể about khoảng chừng Water nước forest rừng Also cũng vậy way đướng, lối đi Part phần, place chổ, cho give Below ở dưới, here thì ở đây These things là những cái nầy Good Point điểm tốt Build xây Cover bìa Multiply nhân, divide chia Square root căn số, lũ thừa power Con số là chữ number Âm thanh sound, voice tiếng, answer trả lời Thought tư tưởng, invite mời City thành phố, country life đời dân quê Chuyen tình Love Story Mọi người ta dịch every person Thi dụ là example Seem là có vẻ, second thứ hai Right away là làm ngay Town là thị trấn, lửa fire, pot nồi Certain chắc chắn, BAT mồi science khoa học, ngọn đồi là hill Overseas Viet Việt kiều Idea ý kiến, clear rõ ràng close đóng, mở open Product sản phẩm, tốt hơn better Không bao giờ là Never Feel là cảm thấy, measure đo lường Half một nửa, part một phần Jungle rừng rú, cruel bạo tàn Misery là lầm than Hundred trăm, dozen tá, thousand ngàn, mười ten Giữ khoảng cách Keep distance Rock là cục đá, cát sand, salute chào
  • 19. above là ở trên cao Có lẽ là possible, chắc sure Quite thật sự, tiệm store A lot nhiếu lắm, o¬n board lên tàu Gây phiền phức Make trouble Root là cội rễ, cause là nguyên nhân Save tiết kiệm Ngân hàng Bank Main floor tầng chính, take chances làm liều Chuẩn bị là Prepare Atom nguyên tử, the rail đường rầy Imagine tưởng, thick dày Thus là như vậy óm gầy là thin Publish xuất bản in Print Lạnh cóng là Shivering, Keel quỳ ENVELOPE là phong bì WHAT DO YOU MAKE làm gì thế anh? RICE cơm, MEAT thịt, SOUP canh ORANGE cam, APPLE táo, LEMON chanh, CHICKEN ga` OLD LADY là bà già COOK là đầu bếp, MAID là con sen LIKE la thích, JEALOUS ghen GUM là lợi TEETH là răng, HEAD đầu DECAYED TOOTH răng bị sâu, DENTIST nha sĩ, thoa dầu RUB OIL ORPHAN la trẻ mồ côi, ALREADY đã xong rồi, thấy SEE Tự điển DICTIONARY Sử ký là HISTORY đúng rồi CONCAVE lõm, CONVEX lồi BAD MAN là một thằng tồi biết chăng? DETER là làm cản ngăn DECIDE quyết địinh, biết chăng DO YOU KNOW? HOW TO là biết làm sao? GET IN HER HEART đi vào tim em STAY LATE thức trắng đêm WAKE UP thức giấc DESIRE thèm FULL no SNORE là ngáy o o YOUR GIRL FRIEND dịch cô bồ của anh SINCERE cò nghĩa chân thành GOODBYE tạm biệt, RESERVE dành, ME tôi PLEASE SIT DOWN mời ngồi SPEAK là nói ngọn dồi là HILL
  • 20. CONSIDERATE biết điều TALKATIVE là nói nhiều WRONG sai NOBODY chẳ có ai EAT ăn, FAT mập THIN gầy BIG to MRS.bà còn MISS là cô Masons construct thợ hồ dựng xạy DISCIPLE trò MASTER thầy Carpenter thợ mộc, thợ may TAILOR CIGARETTE thuốc, ASH tro Surprise là sự sửng sờ ngạc nhiên Sacred là thiêng liêng Function chức vụ Power quyền High cao A Watch là cái đồng hồ Minute là phút, giờ HOUR, giây Second Better có nghĩa tốt hơn Worst là xấu nhất, To Learn học bài Văn phạm là chữ Grammar Slang tiếng lóng, Kich hài Comedy Hóa học Chemistry Vật lý Physic, STUDY học bài Right là đúng Wrong là sai Geo địa lý, Nature thiên nhiên WONDERFUL là diệu huyền Meditatie là tham thiền, Far xa Of là của, through qua very là rất and và Great to Tới to, Think nghĩ For cho Before là trước no word không lời` His là của nó, move dời To say la nói, cuộc đời là life Is là It nó Or hay Just vừa Say nói What time mấy giờ As như, must phải, big to Form là hình thức cause là nguyên nhân A set một bộ, by bằng Help là giúp đỡ, Line đường o¬n trên Remember nhớ, forget quên Different khác should nên court tòa Them chú nó Us chúng ta All là tất cả, nhiều là many Nghe hear, with với, thấy see Air la không khí, When khi mean hèn
  • 21. Port là hải cảng, đất land Out ra down xuống up len, use dùng Well là tốt but là nhưng Quẹo qua bên phả right turn sit ngồ Your của anh, my của tôi Take cầm,.get lấy , ghế ngồi là chair Be là will sẽ, bamboo tre To write la viết, spell đánh vần . Poet là một thi nhân To want là muốn Vision tầm nhìn Mọi thứ là everything Truyền thanh Broadcast, chứng minh PROVE Quá nhiều ta dùng chữ too And và, with với, tăng grow much nhiều Talk about là nói về after sau, again lại, hơi air, round tròn Survival sự sống còn Hòa thuận là get along, laugh cười Also cũng, person người A, an là một, tức thời right away Một ngày ta dịch o¬ne day Another cá khác, any bất kỳ Are, is là gốc to be Là, thì, bị được tùy nghi ma dùng Around có nghĩa khoảng chừng As như, At ở, But nhưng, Because vì Back trở lại, go là đi Before là trước When khi, Do làm Below dưới, Above trên Between ở giữa, hơn Than, Gift quà Both thì có nghĩa cả hai Different khác, even ngay, line đường Past qua, next kến, smog sương Number con số, mirror gương, money tiền Old già, young trẻ, fairy tiên LOOSE thua WIN thắng EVEN là huề Excercise tập, Lesson bài Geo địa lý, Nature thiên nhiên Wonderful là diệu huyền said là đã nói, Chain xiềng Numb tê Hear nghe, smell ngữi, nói Say
  • 22. Voice la tiếng nói, cái gì something Light anh sang sound am thanh Study la học nghĩ think teacher thầy Punch là đấm, đánh là fight Push xô, kick đá, scratch tray swell sưng Đi săn ta dịch là Hunt Đạn: shell, Bắn: shoot, Forest: rừng, Tree cây Pleasant vui thich, trốn hide Support chống đỡ Đánh strike, climb trèo A tent là một túp lều Up hill lên dốc, down hill xuống đường Lovely có nghĩa dễ thương Pretty xinh đẹp thường thường so so Lotto là chơi lô tô Nấu ăn là COOK , WASH CLOTHES giặt đồ What do u do in your free time? What do u think about Hanoi traffic? how far is it from your house to there? how many classes can u teach per week? A precise teacher [pri'sais]: cẩn thận Tidy ['taidi] tính từ sạch sẽ, ngăn nắp, gọn gàng, có trật tự how many times have you tought yoga? I am enjoy in play yoga National Center for Technological progress Bed: cái giường ngủ Fan: cái quạt Clock: đồng hồ Chair: cái ghế Bookself: giá sách Picture: bức tranh Close: tủ búp bê Wardrobe: tủ quần áo Pillow: chiếc gối Blanket: chăn, mền Computer: máy tính Bin: thùng rác Television: ti vi
  • 23. Telephone: điện thoại bàn Air conditioner: điều hoà Toilet:bồn cầu Washing machine: máy giặt Dryer: máy sấy Sink: bồn rửa tay Shower: vòi hoa sen Tub: bồn tắm Toothpaste: kem đánh răng Toothbrush: bàn chải đánh răng Mirror: cái gương Toilet paper:giấy vệ sinh Razor: dao cạo râu Face towel: khăn mặt Suspension hook: móc treo Shampoo: dầu gội Hair conditioner: dầu xả Soft wash: sữa tắm Table: bàn Bench: ghế bành Sofa: ghết sô-fa Vase: lọ hoa Flower: hoa Stove: máy sưởi, lò sưởi Gas cooker: bếp ga Refrigerator: tủ lạnh Multi rice cooker: nồi cơm điện Dishwasher :máy rửa bát, đĩa Timetable:thời khóa biểu Calendar:lịch Comb:cái lược Price bowls: giá bát Clothing:quần áo Lights:đèn Cup:cốc Door curtain: rèm cửa Mosquito net: màn Water jar: chum nước Screen: màn hình (máy tính, ti vi) Mattress: nệm Sheet: khăn trải giường Handkerchief: khăn mùi soa Handbag: túi xách
  • 24. Clip: kẹp Clothes-bag: kẹp phơi đồ Scissors: kéo Curtain: Ri-đô knife: con dao 1. Thư giãn và luôn mỉm cười: Đừng cố phải nói những gì quá khó và đừng quá lo nghĩ xem mình phải nói gì tiếp theo. Trước tiên, hãy cứ lắng nghe thấu đáo. Kinh nghiệm nói tiếng anh với người nước ngoài 2. Cố gắng ghi nhớ tên của người nước ngoài và hỏi họ xem mình phát âm tên của họ đã chuẩn chưa. Hãy cố gắng tìm cách ghi nhớ ví dụ: bạn liên tưởng tên người ấy với một người nổi tiếng nào đó hoặc đồng nhất tên người ấy với các từ quen thuộc như (Jen với jewellery hoặc Ben với beard). Thậm chí cả việc bạn đề nghị họ đánh vần tên họ để nhớ. Và rồi khi câu chuyện kết thúc bạn có thể chào họ bằng các câu như: Thanks for chatting, Jen.” hoặc “It was great to meet you Ben.” 3. Bạn nên hỏi người bản xứ về một ngày hay một tuần của họ trôi qua thế nào? Bạn có thể đặt các câu hỏi như: “Did anything exciting happen today/this week?” “How was your weekend?” Then, describe something memorable or funny about your day or week. “You’ll never guess what happened to me…” 4. Bàn luận các tin tức thế giới. Bạn có thể mở đầu các câu chuyện theo các cách sau: Ví dụ: “Did you know…” “Did you hear…” “I just heard…”
  • 25. “I just read…” “Is it true…?” “Did you hear about the bus strike?” “I just read that the recession is officially over.” “Is it true that gas prices are going up again?” 5. Bàn luận về những thứ xung quanh bạn như các bức tranh vẽ nguệch ngoạc trên đường phố, về lũ trẻ đang chơi đùa ở gần đó, hoặc các chủ đề mang tính tích cực. Ví dụ “The garden is so nice, isn’t it? I wonder who takes care of it.” “I can’t believe how many buses stop here. Is it always like this?” “I can’t believe how many students live around here.” “There sure are a lot of dogs here. Do you have a pet?” 6. Bàn luận về du lịch: Bạn hãy nói bạn đến từ đâu và hỏi xem họ đã từng đến đấy chưa? Ví dụ: “Where have you travelled?” “Where would you like to travel?” “Have you ever been to…?” “You should go to …” “Have you lived here all your life?” 7. Đề nghị họ cho vài lời khuyên: Ví dụ: “What is there to do around here?” “Where is a good place to eat/have a coffee?” “Is there anywhere to go swimming in this town?” “I like to watch English movies. Can you recommend a good one?” 8. Hỏi về sở thích của họ và đồng thời chia sẻ sở thích của mình với họ. Nếu có thể bạn hãy cố gắng tìm được điểm chung giữa hai người ví dụ như các bộ phim, các chương trình truyền hình hay thể thao. Ví dụ: “What do you get up to in your spare time?” “Don’t laugh but…I’m into reality TV shows these days.” “Do you play any sports?” 9. Hỏi về việc học tiếng Anh Ví dụ: “Can I ask you a question about English? I often hear people at the coffee shop say ‘double double’. What does that mean?” “You said you were ‘crazy busy’ this week. What exactly does that mean?” - What is your name? (Tên bạn là gì?) - Where are you from? (Bạn từ đâu đến?) - Where do you live? (Bạn sống ở đâu?)
  • 26. - What do you do? (Bạn làm nghề gì?) - What do you like doing in your free time?/ What are your hobbies? (Bạn thích làm gì vào thời gian rảnh rỗi/ sở thích của bạn là gì?) Những câu hỏi tiếng anh để bắt đầu một cuộc đối thoại Chúng ta hãy đi vào chi tiết từng loại câu hỏi để có thể kéo dài thêm cuộc hội thoại nhé. 1.“What is your name?” (Tên bạn là gì?) Khi có được câu trả lời về tên tuổi của người đang nói chuyện với bạn bạn có thể hỏi thêm những chi tiết nhỏ như: - That’s an interesting name. Is it Chinese / French / Indian, etc.? (Tên của bạn thật thú vị. Đây là tên theo tiếng Trung/ Pháp/ Ấn Độ….vậy?) - Who gives you that name? Your father or mother, so on? (Ai đặt tên cho bạn vậy? Bố bạn hay là mẹ?) - Does this name have any special meaning? (Tên này còn có ý nghĩa đặc biệt nào không?) - It’s a pleasure to meet you. Where are you from? (Rất vui khi quen biết bạn. Bạn đến từ đâu vây?) 2. “Where are you from?” (Bạn từ đâu đến?) - Where is XYZ? (XYZ là ở đâu vậy?) - What is XYZ like? (XYZ trông như thế nào?) - How long have you lived there? (Bạn sống ở đó bao lâu rồi?) - Do you like living here? (Bạn có thích sống ở đó không?) 3. “Where do you live?”(Bây giờ bạn sống ở đâu?) - Do you live in an apartment or house? (Bạn sống ở nhà riêng hay là chung cư?) - Do you like that neighborhood? (Bạn có thích môi trường xung quanh ở đó không?) - Do you live with your family? (Bạn có sống với gia đình bạn không?) - How many people live there? (Có bao nhiêu người sống với bạn?) 4. “What do you do?” (Bạn làm nghề gì?) - Do you graduate from the school? (Bạn đã ra trường chưa?) * Nếu câu trả lời là No thì các bạn có thể hỏi tiếp - What school are you learning? (Bạn đang học ở trường nào?) - What is your major? (Chuyên ngành chính của bạn là gì?) * Nếu câu trả lời là Yes bạn có thể tiếp tục - Which company do you work for? (Bạn đang làm việc cho công ty nào?) - How long have you had that job? (Bạn làm công việc đó được bao lâu rồi?) - Do you like your job? (Bạn có thích công việc đó không?) - What’s the best / worst thing about your job? (Điều tuyệt vời nhất/ tồi tệ nhất của công việc đó là gì?)
  • 27. - What do you like best / least about your job? (Điều gì làm bạn thích nhất/ không thích nhất trong công việc của bạn?) 5. Hobbies / Free Time (Sở thích và thời gian rảnh rỗi) Khi hỏi về sở thích của ai đó những câu hỏi thường thấy là: - What do you like doing in your free time? (Bạn thích làm gì vào thời gian rảnh rỗi?) - Can you play tennis / golf / soccer / etc.? (Bạn có thể chơi tennis/ golf/ bóng đá…không?) + How long have you played tennis /golf /soccer /etc.? (Bạn chơi tennis/ golf/ bóng đá được bao lâu rồi?) + Who do you play tennis /golf /soccer /etc. with? (Bạn chơi tennis/ golf/ bóng đá với ai vậy?) - What kind of films / food do you enjoy? (Bạn thích loại phim/ loại thức ăn nào?) + Where do you often go to watch movies? (Bạn thường đi xem phim ở đâu?) + How often do you watch films / eat out? (Bạn có thường xuyên đi xem phim hay đi ăn ngoài không?) + Who do you often go with? (Bạn thường đi với ai?) Người Mỹ dạy bài học 'Cô bé lọ lem' như thế nào? Giờ học văn bắt đầu. Hôm nay thầy giảng bài Chuyện Cô bé Lọ Lem. Trước tiên thầy gọi một học sinh lên kể chuyện Cô bé Lọ lem. Em học sinh kể xong, thầy cảm ơn rồi bắt đầu hỏi. Thầy: Các em thích và không thích nhân vật nào trong câu chuyện vừa rồi? Học sinh (HS): Em thích Cô bé Lọ Lem Cinderella ạ, và cả Hoàng tử nữa nhưng không thích bà mẹ kế và chị con riêng bà ấy. Cinderella tốt bụng, đáng yêu, lại xinh đẹp. Bà mẹ kế và cô chị kia đối xử tồi với Cinderella. Thầy: Nếu vào đúng 12 giờ đêm mà Cinderella chưa kịp nhảy lên cỗ xe quả bí thì sẽ xảy ra chuyện gì? HS: Thì Cinderella sẽ trở lại có hình dạng lọ lem bẩn thỉu như ban đầu, lại mặc bộ quần áo cũ rách rưới tồi tàn. Eo ôi, trông kinh lắm. Thầy: Bởi vậy, các em nhất thiết phải là những người đúng giờ, nếu không thì sẽ tự gây rắc rối cho mình. Ngoài ra, các em tự nhìn lại mình mà xem, em nào cũng mặc quần áo đẹp cả. Hãy nhớ rằng chớ bao giờ ăn mặc luộm thuộm mà xuất hiện trước mặt người khác. Các em gái nghe đây: các em lại càng phải chú ý chuyện này hơn. Sau này khi lớn lên, mỗi lần hẹn gặp bạn trai mà em lại mặc luộm thuộm thì người ta có thể ngất lịm đấy (Thầy làm bộ ngất lịm, cả lớp cười ồ). Bây giờ thầy hỏi một câu khác. Nếu em là bà mẹ kế kia thì em có tìm cách ngăn cản Cinderella đi dự vũ hội của hoàng tử hay không? Các em phải trả lời hoàn toàn thật lòng đấy. HS: (im lặng, lát sau có em giơ tay xin nói) Nếu là bà mẹ kế ấy, em cũng sẽ ngăn cản Cinderella đi dự vũ hội.
  • 28. Thầy: Vì sao thế? HS: Vì... vì em yêu con gái mình hơn, em muốn con mình trở thành hoàng hậu. Thầy: Đúng. Vì thế chúng ta thường cho rằng các bà mẹ kế dường như đều chẳng phải là người tốt. Thật ra họ chỉ không tốt với người khác thôi, chứ lại rất tốt với con mình. Các em hiểu chưa? Họ không phải là người xấu đâu, chỉ có điều họ chưa thể yêu con người khác như con mình mà thôi. Bây giờ thầy hỏi một câu khác: Bà mẹ kế không cho Cinderella đi dự vũ hội của hoàng tử, thậm chí khóa cửa nhốt cô bé trong nhà. Thế tại sao Cinderella vẫn có thể đi được và lại trở thành cô gái xinh đẹp nhất trong vũ hội? HS: Vì có cô tiên giúp ạ. Cô cho Cinderella mặc quần áo đẹp, lại còn biến quả bí thành cỗ xe ngựa, biến chó và chuột thành người hầu của Cinderella. Thầy: Đúng, các em nói rất đúng. Các em thử nghĩ xem, nếu không có cô tiên đến giúp thì Cinderella không thể đi dự vũ hội được, phải không? HS: Đúng ạ. Thầy: Nếu chó và chuột không giúp thì cuối cùng Cinderella có thể về nhà được không? HS: Không ạ. Thầy: Chỉ có cô tiên giúp thôi thì chưa đủ. Cho nên các em cần chú ý: Dù ở bất cứ hoàn cảnh nào, chúng ta đều cần có sự giúp đỡ của bạn bè. Bạn của ta không nhất định là tiên là bụt, nhưng ta vẫn cần đến họ. Thầy mong các em có càng nhiều bạn càng tốt. Bây giờ, đề nghị các em thử nghĩ xem, nếu vì mẹ kế không muốn cho mình đi dự vũ hội mà Cinderella bỏ qua cơ hội ấy thì cô bé có thể trở thành vợ của hoàng tử được không? HS: Không ạ! Nếu bỏ qua cơ hội ấy thì Cinderella sẽ không gặp hoàng tử, không được hoàng tử biết và yêu. Thầy: Đúng quá rồi! Nếu Cinderella không muốn đi dự vũ hội thì cho dù bà mẹ kế không ngăn cản đi nữa, thậm chí bà ấy còn ủng hộ Cinderella đi nữa, rốt cuộc cô bé cũng chẳng được lợi gì cả. Thế ai đã quyết định Cinderella đi dự vũ hội của hoàng tử? HS: Chính là Cinderella ạ. Thầy: Cho nên các em ạ, dù Cinderella không còn mẹ đẻ để được yêu thương, dù bà mẹ kế không yêu cô bé, những điều ấy cũng chẳng thể làm cho Cinderella biết tự thương yêu chính mình. Chính vì biết tự yêu lấy mình nên cô bé mới có thể tự đi tìm cái mình muốn giành được. Giả thử có em nào cảm thấy mình chẳng được ai yêu thương cả, hoặc lại có bà mẹ kế không yêu con chồng như trường hợp của Cinderella, thì các em sẽ làm thế nào? HS: Phải biết yêu chính mình ạ. Thầy: Đúng lắm! Chẳng ai có thể ngăn cản các em yêu chính bản thân mình. Nếu cảm thấy người khác không yêu mình thì em càng phải tự yêu mình gấp bội. Nếu người khác không tạo cơ hội cho em thì em cần tự tạo ra thật nhiều cơ hội. Nếu biết thực sự yêu bản thân thì các em sẽ tự tìm được cho mình mọi thứ em muốn có. Ngoài Cinderella ra, chẳng ai có thể ngăn trở cô bé đi dự vũ hội của hoàng tử, chẳng ai có thể ngăn cản cô bé trở thành hoàng hậu, đúng không? HS: Đúng ạ, đúng ạ!
  • 29. Thầy: Bây giờ đến vấn đề cuối cùng. Câu chuyện này có chỗ nào chưa hợp lý không? HS: (im lặng một lát) Sau 12 giờ đêm, mọi thứ đều trở lại nguyên dạng như cũ, thế nhưng đôi giày thủy tinh của Cinderella lại không trở về chỗ cũ. Thầy: Trời ơi! Các em thật giỏi quá! Các em thấy chưa, ngay cả nhà văn vĩ đại (nhà văn Pháp Charles Perrault, tác giả truyện Cô Bé Lọ Lem - chú thích của người dịch) mà cũng có lúc sai sót đấy chứ. Cho nên sai chẳng có gì đáng sợ cả. Thầy có thể cam đoan là nếu sau này có ai trong số các em muốn trở thành nhà văn thì nhất định em đó sẽ có tác phẩm hay hơn tác giả của câu chuyện Cô bé Lọ lem! Các em có tin như thế không? Tất cả học sinh hồ hởi vỗ tay reo hò. Công ty CP Thương mại Việt Hồng chuyên cung cấp, lắp đặt các sản phẩm nhôm kính cao cấp của Pháp, Newzealand, Singapore, Đài Loan cho các công trình dân dụng và công nghiệp. Cung cấp, lắp đặt tấm ốp hợp kim, các hệ thống tự động, cửa cuốn điều khiển từ xa, các loại tường kính tấm lớn của Bỉ, Thái Lan, Đài Loan. Sản xuất, cung cấp sản phẩm kính hộp cách âm, cách nhiệt trên dây chuyền công nghệ hiện đại tiêu chuẩn Châu Âu. Cung cấp xăng dầu, nhiên liệu chất đốt và các sản phẩm từ dầu mỏ. Đại lý cấp 1 nhôm Tung Kuang Đài Loan. www.viethongalum.com.vn Toàn thời gian cố định Lương:15,000,000VNĐ - 30,000,000VNĐ - Tham mưu Ban lãnh đạo xây dựng và kiện toàn bộ máy kế toán, soạn thảo ban hành các quy chế quản lý tài chính, chi phí, quy trình nghiệp vụ phù hợp với quy định của pháp luật và đặc điểm hoạt động của Công ty. - Tổ chức, giám sát thực hiện các nghiệp vụ hạch toán kế toán: + Tổ chức công tác thu thập, xử lý thông tin, số liệu kế toán. + Tổ chức thực hiện, kiểm tra công tác lập báo cáo thuế, báo cáo tài chính theo định kỳ. Tham gia quyết toán thuế với cơ quan thuế. + Tổ chức, kiểm tra việc phân tích, lập các báo cáo kế toán quản trị theo yêu cầu của lãnh đạo - Cung cấp thông tin, số liệu kế toán theo yêu cầu của Ban lãnh đạo Công ty và Cơ quan quản lý Nhà nước. - Kiểm tra ký duyệt các phiếu thu, chi và các báo cáo tài chính. - Tổ chức và giám sát thực hiện công tác lưu trữ, bảo quản hồ sơ, tài liệu, chứng từ kế toán, chấp hành quản lý sử dụng hoá đơn theo đúng quy định của Công ty và Nhà nước.
  • 30. - Quản lý, giám sát sử dụng tài sản, vốn và chi phí Trực tiếp kiểm tra, giám sát các khoản thu, chi tài chính nội bộ; các nghĩa vụ thu, nộp ngân sách nhà nước. - Chỉ đạo, giám sát nhân viên trong việc lập kế hoạch và đối chiếu, thu hồi nợ. - Tham mưu Ban lãnh đạo trong việc phân phối lợi nhuận, sử dụng các quỹ. - Phối hợp với Phòng Tổ chức Hành chính xây dựng quỹ lương hàng năm và thực hiện đối chiếu, thanh toán chi phí BHXH, BHYT. - Lập kế hoạch tài chính định kỳ tháng, quý, năm và dài hạn theo yêu cầu của Phó Tổng giám đốc tài chính. - Tổ chức triển khai và giám sát thực hiện các kế hoạch tài chính. - Tổng hợp, phân tích kết quả kinh doanh, hiệu quả sử dụng vốn toàn Công ty, phát hiện kịp thời và đề xuất các giả pháp sử dụng vốn hiệu quả, định kỳ báo cáo Ban lãnh đạo. - Cập nhật, tổng hợp số liệu, tiến hành phân tích và dự báo dòng tiền, đề xuất các giải pháp cân đối, điều hoà nguồn vốn, đảm bảo sự an toàn và hiệu quả của hoạt động kinh doanh. - Thẩm định tính hiệu quả về mặt tài chính đối với các hợp đồng kinh tế, các phương án đầu tư, các khoản chi phí lớn, các ngân sách…và tham mưu cho Tổng giám đốc ra các quyết định. Nghiên cứu, tham mưu cho Tổng giám đốc các giải pháp huy động vốn, mua, bán cổ phần, cổ phiếu của Công ty. - Giám sát và đôn đốc nhân viên hướng dẫn về nghiệp vụ đối với các kho vật tư, vật liệ trong toàn Công ty. Tổ chức, đôn đốc nhân viên lập sổ sách, chứng từ và hướng dẫn các kho áp dụng nhằm theo dõi tình hình xuất/nhập/sử dụng vật tư. - Chỉ đạo nhân viên hướng dẫn các nghiệp vụ về xuất, nhập, kiểm kê tồn kho - Quản lý, điều hành công việc của nhân viên trong Phòng, đảm bảo hoàn thành mục tiêu, chức năng,nhiệm vụ: + Xác định nhu cầu nhân sự, đề xuất và phối hợp thực hiện tuyển dụng + Phân công nhiệm vụ và phần hành hạch toán kế toán cho từng nhân viên Kiểm tra kế hoạch thực hiện công việc của nhân viênGiám sát, nhắc nhở nhân viên thực hiện công việc. + Điều chỉnh mục tiêu kế hoạch khi cần thiết và đánh giá kết quả thực hiện công việc của nhân viên + Động viên, khuyến khích, thúc đẩy nhân viên thực hiện công việc - Phối hợp và thực hiện các công việc khác theo yêu cầu của Phó Tổng giám đốc tài chính: Phổ biến, hướng dẫn các phòng ban thực hiện các quy chế, quy định về quản lý tài chính, kế toán. Thực hiện các nhiệm vụ khác theo chức năng và yêu cầu của Phó Tổng giám đốc tài chính * Kiến thức: - Nắm vững và am hiểu quy định pháp luật về Thuế, nguyên tắc - chuẩn mực tài chính kế toán - Nắm vững nghiệp vụ hạch toán kế toán - Có kiến thức về tài chính doanh nghiệp
  • 31. - Kỹ năng Kỹ năng lập kế hoạch và triển khai thực hiện kế hoạch - Kỹ năng tổng hợp, lập báo cáo phân tích - Thành thạo tin học văn phòng Word, Excel và phần mềm kế toán Sử dụng thành thạo các máy móc, thiết bị văn phòng như máy photo, fax, điện thoại... * Khả năng: - Khả năng làm việc độc lập, chịu áp lực cao trong công việc Khả năng trình bày và thuyết phục người khác Khả năng phân tích tài chính Khả năng quản lý, giám sát và điều phối nhóm làm việc Cẩn trọng, trung thực - Kinh nghiệm: 05 năm làm việc trong lĩnh vực tài chính - kế toán, có ít nhất 01 năm đảm nhận vị trí trưởng phòng hoặc tương đương - Trình độ đào tạo, bằng cấp, chứng chỉ yêu cầu cho nhân viên thử việc ở vị trí chức danh: Tốt nghiệp Đại học, chuyên ngành Tài chính - Kế toán Chứng chỉ Kế toán trưởng (3 tháng) Các ứng viên quan tâm có thể nộp hồ sơ trực tuyến, email hay trực tiếp đến công ty * Hồ sơ gồm: - Đơn xin việc - Sơ yếu lý lịch có xác nhận của chính quyền địa phương nơi cư trú hoặc cơ quan công tác cũ (có thời hạn 6 tháng kể từ ngày xác nhận) - Bản sao công chứng các văn bằng, chứng chỉ về trình độ chuyên môn, ngoại ngữ - Giấy chứng nhận sức khỏe do trung tâm y tế cấp quận, huyện trở lên cấp, thời hạn khám không quá 6 tháng - Bản sao Giấy khai sinh ( hoặc bản photo công chứng ) - Ảnh cá nhân cỡ 3x4: 06 ảnh * Lưu ý: - Ứng viên có thể gửi CV qua địa chỉ Email của Công ty: webmaster@viethongalum.com.vn; tuyendung@viethongalum.com.vn Tên liên hệ: Phòng HCNS Địa chỉ:Số 70 - Hàng Cót - Hoàn Kiếm, Hà Nội, Việt Nam Nguời liên hệ:Ms Thủy Ngày hết hạn: 01-05-2013 Nhân viên theo dõi hồ sơ công nợ 1. Mô tả công việc. - Tiếp nhận, nghiên cứu hợp đồng từ bộ phận kinh doanh. Lên kế hoạch thoi dõi thời hạn thanh toán theo sự phân công chỉ dẫn của trưởng bộ phận. - Thống kê khối lượng công việc hoàn thành, lập biên bản nghiệm thu bàn giao và thoi dõi, đôn đốc thu hồi công nợ. - Tổng hợp số liệu, lập báo cáo trình Giám đốc Kinh doanh Dự án và đối chiếu với phòng TCKT. - Phối hợp thực hiện các công việc khác theo yêu càu của Giám đốc Kịnh doanh Dự án và Trưởng bộ phận theo dõi hồ sơ công nợ. 2.Các yêu cầu cần thiết. - Kiên thức Tốt nghiêp Cao Đẳng trở lên. Có 3 năm kinh nghiệm Mức lương được hưởng : từ 7 đến 14tr. Nắm vững và am hiểu quy định pháp luật về Thuế, nguyên tắc - chuẩn mực tài chính kế toán. Nắm vững các quy định của Công ty về thủ tục, trình tự thanh toán. Yêu cầu Hổ khẩu Hà Nội. - Kỹ năng: Kỹ năng thu thập thông tin, số liệu kế toán, thống kê và tổng hợp, lập báo cáo phân tích.
  • 32. Thành thạo tin học văn phòng, phần mềm kế toán Fast. Sử dụng thành thạo các thiết bị văn phòng như: máy photo, fax, điện thoại. - Khả năng: Khả năng làm việc độc lập. Khả năng trình bày và thuyết phục người khác. Kế Toán Tổng Hợp 7-14tr 1.Mô tả công việc -Giúp và tham gia cùng Kế toán trưởng xây dựng kế hoạch, kiện toàn bộ máy kế toán, soạn thảo các quy trình nghiệp vụ, quy chế quản lý tài chính kế toán trình Tổng giám đốc ban hành. - Thực hiện công việc kế toán tổng hợp theo chuẩn mực kế toán chính sách thuế của nhà nước và quy định tài chính của công ty. - Tham gia giám sát sử dụng tài sản, vốn và chi phí trong hoạt động đầu tư, kinh doanh của Công ty và lập kế hoạch tài chính. - Phụ trách phần hành kế toán theo phân công. - Phối hợp thực hiện các công việc khác theo yêu cầu của Kê toán trưởng. 2.Các yêu cầu cần thiết - Kiến thức: Tốt nghiệp Đại Học chuyên nghành kế toán, kế toán tài chính. Có kinh nghiệm làm việc 5 năm. Nắm vững am hiểu quy định pháp luật về Thuế, nguyên tắc chuẩn mực tài chính kế toán. Nắm vững nghiệp vụ hạch toán kế toán. - Kỹ năng: Lập kế hoạch và triển khai thực hiện kế hoạch Thu thập thông tin, số liệu kế toán, thống kê và tổng hợp, lập báo cáo phân tích. Thành thạo tin học văn phòng và phân mềm Fast. - Thành thạo: Khả năng làm việc độc lập, chịu áp lực công việc cao. Khả năng tổng hợp, phân tích thông tin và lập báo cáo tài chính. Cẩn trọng, trung thực. Kế Toán Thanh Toán 6-8tr 1. Mô tả công việc chính: Chịu trách nhiệm về việc kiểm tra, theo dõi và thanh toán các khoản công nợ phải trả, xác định công nợ khách hàng và nội bộ. Tập hợp khội lượng tính toán cho công nhân và nhân công thuê ngoài. Phối hợp với đồng nghiệp xử lý các vấn đề liên quan đến nghiệp vụ tài chính, kế toán. - Kiểm tra theo dõi và thanh toán các khoản công nợ phải trả. Theo dõi những phát sinh chi tiết theo từng đối tượng khách hàng đảm bảo cập nhập chính xác số công nợ của khách. Kiểm tra hợp đồng, báo giá và những thay đổi phát sinh liên quan đến hàng hóa đối chiếu giữa hóa đơn giao hàng của khách và phiếu xuất nhập. Kiểm tra các khoản thanh toán căn cứ vào thu chi hoặc phát sinh tiền gửi ngân hàng trong báo cáo tiền mặt, tiền gửi ngân hàng. Thường xuyên cập nhập giá cả các nhà cung cấp để so sánh đối chiếu để báo lại cho người mua hàng, đề xuất phương án giá hợp lý, báo cáo lãnh đạo Đối chiếu công nợ khách hàng vào cuối tháng có xác nhận của khách hàng. Lập kế hoạch thanh toán cho khách hàng căn cứ vào số dư nợ của khách hàng, số dư tiền mặt tại quỹ, nhu cầu nhập hàng của công ty. Kế hoạch thanh toán được lập vào ngày thứ 3 trình kế toán trưởng, Phó tổng giám đốc tài chính duyệt và thanh toán vào thứ 5. Lập báo cáo, đề xuất lãnh đạo biện pháp xử lý đỗi với công nợ khó giải quyết. - Thanh toán công nợ phải thu của khách hàng lẻ, tạm ứng, phải thu của CBCNV. Tổng hợp thông tin, số liệu và thu tiền của khách lẻ đúng, đủ theo thủa thuận của khách hàng. Tập hợp các khoản công nợ để đối trừ cộng nợ với khách hàng nếu có.
  • 33. Kiểm tra các khoản tạm ứng của CBCNV, thời hạn tạm ứng để có biện pháp thu hồi khi thanh toán lương. Theo dõi đối chiếu với kế toán vật tư về các khoản phải trừ do sai hảng của CBCNV trong công ty. - Tâp hợp khối lượng để tính lương cho công nhân và nhân công thuê ngoài. Căn cứ vào các biên bản nghiệm thu, bảng quy định đơn giá tiền lương, hợp đồng giao khoán, bảng xác nhận khối lượng của kỹ thuật, xác định số tiền phải trả cho từng đội công nhân. Tập hợp kế hoạch thanh toán nhân công vào thứ 6 hàng tuần. Trực tiếp ghi phiếu thu và thanh toán tiền cho các tổ thợ, căn cứ theo bảng khối lượng được duyệt, các khoản tạm ứng và các khoản tiền khấu trừ khác nếu có. - Phối hợp thực hiện các công việc khác theo yêu cầu của Kế toán trưởng. Hỗ trợ đồng nghiệp trong việc triển khai thực hiện chức năng, nhiệm vụ của phòng. Phối hợp với các cá nhân, đơn vị khác theo phân công của Kế toán trưởng trong việc cung cấp thông tin, số liệu và các công việc khác. Thực hiện các nhiệm vụ khác theo chức năng yêu cầu của kế toán trưởng. 2. Các yêu cầu cần thiết: - Kiến thức. Nắm vững và am hiểu quy định pháp luật về thuế, nguyên tắc - chuẩn mực tài chính kế toán. Nắm vững nghiệp vụ hạch toán kê toán. - Kỹ năng. Kỹ năng lập kế hoạch và triển khai thực hiện kế hoạch. Kỹ năng thu thâp thông tin, số liệu kế toán, thống kê tổng hợp, lập báo cáo phân tích. Thành thạo tin học văn phòng, phần mềm kế toán. Sử dụng thành thạo máy móc thiết bị văn phòng như điện thoại máy fax, photo... - Khả năng. Kỹ năng làm việc độc lập, chịu áp lực công việc cao. Cẩn trọng trung thực. - Kinh Nghiệm. Hai năm làm việc trong lĩnh vực tài chính, kế toán. Tốt nghiệp Cao đẳng trở lên chuyên ngành tài chính, kế toán. Giám sát kỹ thuật công trình 1. Mô tả công việc chính. a. Xây dựng biện pháp, quy trình kỹ thuật và chuẩn bị triển khai thi công. § Tiếp nhận, nghiên cứu hợp đồng, hồ sơ liên quan đến thi công công trình. Phối hợp với Phòng Kinh doanh Dự án khảo sát, kiểm tra tại hiện trường và so sánh với bản vẽ thi công nhằm đưa ra những điều chỉnh hợp lý và kịp thời. § Tham gia lập các biện pháp, quy trình thi công. § Kiểm soát quá trình giao sản phẩm từ nhà máy tới công trường. § Lựa chọn, đề xuất các tổ đội thi công phù hợp với những yêu cầu kỹ thuật thi công, lắp đặt. Phân công công việc cho từng tổ đội, hướng dẫn triển khai thi công công trình. b. Giám sát thi công các công trình theo phân công
  • 34. § Thực hiện công tác kiểm tra, theo dõi, giám sát kỹ thuật thi công, an toàn lao động, vệ sinh công nghiệp theo thiết kế, các quy trình quy phạm và biện pháp thi công đã được phê duyệt. Cập nhật thông tin vào sổ nhật ký công tác hàng ngày. § Nhắc nhở và đình chỉ thi công khi phát hiện vi phạm quy trình, quy phạm kỹ thuật, chất lượng, an toàn công trình. Kịp thời đưa ra các giải pháp điều chỉnh hoặc xử lý phù hợp. § Quản lý, giám sát vật tư hàng hoá đưa vào thi công. c. Nghiệm thu bàn giao công trình, xử lý các vấn đề kỹ thuật phát sinh. § Xác nhận khối lượng, hạng mục công trình hoàn thành đạt tiêu chuẩn chất lượng và làm cơ sở thanh toán lương cho các đơn vị. § Nghiệm thu nội bộ theo giai đoạn và tổng nghiệm thu công trình hoành thành với đơn vị thi công. Phối hợp với Phòng Kinh doanh dự án và chủ đầu tư tiến hành nghiệm thu theo quy định. § Theo dõi chất lượng công trình, tiếp nhận thông tin từ khách hàng và thực hiện các dịch vụ bảo hành, bảo trì theo đúng quy định của Công ty. d. Thực hiện các công việc khác theo yêu cầu của Phó Giám đốc Kỹ thuật § Hỗ trợ đồng nghiệp trong việc triển khai thực hiện chức năng, nhiệm vụ của Phòng. § Hỗ trợ nhân viên công nợ trong việc thu tiền khách hàng. § Thực hiện các nhiệm vụ khác theo chức năng và yêu cầu của Phó giám đốc kỹ thuật. 2. Các yêu cầu cần thiết: Kiến thức § Am hiểu lĩnh vực xây dựng và vật liệu xây dựng. § Có kiến thức về thi công kỹ thuật
  • 35. Kỹ năng § Kỹ năng quản lý và giám sát. § Thành thạo tin học văn phòng Word, Excel, Internet và trình chiếu Powerpoint. § Sử dụng thành thạo các máy móc, thiết bị văn phòng như máy photo, fax, điện thoại... Khả năng § Khả năng làm việc độc lập, chịu áp lực cao trong công việc § Khả năng quản lý và điều phối công việc. Kinh nghiệm: Có kinh nghiệm 01 năm về giám sát kỹ thuật thi công trong lĩnh vực xây dựng Trình độ đào tạo, bằng cấp, chứng chỉ yêu cầu cho nhân viên thử việc ở vị trí chức danh: § Tốt nghiệp Trung cấp trở lên, chuyên ngành Xây dựng, Kỹ thuật Zara Outlet Việt Nam www.zaraoutlet.vn Ra mắt lần đầu tiên vào năm 1975, ZARA - thương hiệu thuộc tập đoàn đa quốc gia Inditex Group của tỉ phú giàu có nhất Tây Ban Nha - Amancio Ortega, đã... Chi tiết Kế Toán Trưởng (Hà Nội) Thông tin tuyển dụng  Địa điểm: Hà Nội Cấp bậc:Quản lý  Ngành nghề: Quản lý điều hành, Kế toán / Kiểm toán, Dệt may / Da giày / Thời trang Bằng cấp:Đại học  Hình thức: Nhân viên chính thức Độ tuổi: Không giới hạn tuổi  Loại hình: Toàn thời gian
  • 36. Giới tính: Nam/Nữ  Lương: Thỏa thuận Hết hạn nộp:18/04/2013 Mô tả Công việc - Điều hành hoạt động kế toán công ty theo quy định Pháp luật và luật kế toán. - Quản lý kế toán viên và kiểm soát thu chi, công nợ… - Số lượng cần tuyển: 01 nhân sự Kỹ năng yêu cầu - Trình độ đại học trở lên. - Có chứng chỉ kế toán trưởng. - Có kinh nghiệm từ 3 năm trở lên và trách nhiệm cao. Thông tin khác  Kinh nghiệm: 3 - 4 Năm Chức Danh:Nhân Viên Kế Toán Tại Hà Nội Mã việc làm:ACC Thông tin công ty Tên công ty: Công Ty TNHH Việt Nam SUZUKI Sơ lược công ty:Công ty Việt Nam Suzuki hoạt động trong lĩnh vực sản xuất và phân phối các sản phẩm ô tô và xe máy thương hiệu Suzuki. Chúng tôi toàn tâm theo đuổi việc cung cấp những sản phẩm có giá trị toàn diện dựa trên những hiểu biết thấu đáo về nhu cầu người tiêu dùng đồng thời tận dụng những ưu thế về trình độ kỹ thuật hiện đại cùng nguồn nhân lực giàu nhiệt huyết của mình. Chúng tôi phát huy sự sáng tạo và xem đây là chiến lược cho sự phát triển dài hạn nhằm mang lại những sản phẩm có giá trị ̣toàn diện phục vụ cho một cuộc sống tốt đẹp hơn. Số nhân viên:500-999 Website công ty:www.suzuki.com.vn Mô tả công việc Chức Danh:Nhân Viên Kế Toán Tại Hà Nội Ngành nghề việc làm:Kế toán/ Tài chính/ Kiểm toán Nơi làm việc:Hà Nội Loại công việc:Toàn thời gian cố định Cấp bậc:Nhân viên Lương:Thương lượng Tuổi:25-30 Giới tính:Nam/Nữ Mô tả chi tiết công việc:- Lập các báo cáo bán hàng, tồn kho
  • 37. - Tính toán tỉ lệ giảm giá cho xe máy - Tập hợp các chứng từ thanh toán công tác phí từ bộ phận kinh doanh và trình ban giám đốc ký duyệt - Quản lý chi phí điện nước, thuê nhà - Lập các đề nghị thanh toán - Báo cáo tiền mặt - Báo cáo ngân hàng - Báo cáo doanh thu chi phí - Lưu trữ các chứng từ kế toán - Báo cáo thuế hàng tháng Kinh nghiệm/Kỹ năng Trình độ học vấn:Cử nhân Mức kinh nghiệm:2-5 năm kinh nghiệm Kinh nghiệm/Kỹ năng chi tiết:- Nữ, tuổi từ 25 - 30 - Tốt nghiệp đại học ngành kế toán - Tiếng Anh giao tiếp tốt - Thành thạo tin học văn phòng - Ít nhất 02 năm kinh nghiệm kế toán Thông tin liên hệ Cách liên hệ:Nộp trực tuyến,Gửi kèm File,Trực tiếp Nhận hồ sơ ứng viên bằng ngôn ngữ: Tiếng Anh Mô tả:- Các ứng viên quan tâm có thể nộp hồ sơ trực tuyến, email hay trực tiếp đến công ty. * Hà Nội: 80-82 Tây Sơn Tên liên hệ:Phòng Nhân Sự Địa chỉ:Đường số 2, KCN Long Bình, Biên Hòa, Đồng Nai, Việt Nam Hết hạn 20/4/2013 Chức Danh Chức Danh:Kế Toán Công Nợ (Muachung.vn) Mã việc làm: Thông tin công ty Tên công ty:Công Ty CP Truyền Thông Việt Nam - VC Corp Sơ lược công ty:VCCorp – Công ty công nghệ hàng đầu Việt Nam Công ty Cổ phần Truyền thông Việt Nam (VCCorp – www.vccorp.vn) là một trong những đối tác chiến lược được đầu tư bởi Quỹ đầu tư mạo
  • 38. hiểm - Tập đoàn IDG; Quỹ Intel Capital – Tập đoàn Intel; đối tác chiến lược của LG Electronics Việt Nam trong việc phát triển các ứng dụng nội dung cho dòng sản phẩm LG 3D Smart TV. Lĩnh vực kinh doanh chính của VCCorp bao gồm: cung cấp các sản phẩm và dịch vụ về thông tin kinh tế, tài chính, văn hóa, xã hội, thể thao, giải trí trên Internet, các dịch vụ giá trị gia tăng trên mạng, các dịch vụ về thương mại điện tử,… Hệ thống sản phẩm: Admicro.vn. Muachung.vn, CafeF.vn, Kenh14.vn, Autopro.com.vn, Socnhi.com, Rongbay.com, Enbac.com, Baamboo.com, Linkhay.com, Genk.vn, Tổng đài tin nhắn 8x01, Thỏ ngọc, Giupban.vn, Sàn nhạc…. được hàng triệu người trong và ngoài nước tin dùng, VCCorp đang ngày càng khẳng định được uy tín và vị thế tiên phong trên thị trường. Hệ thống sản phẩm: * Kênh thông tin: CafeF.vn; Kenh14.vn; Socnhi.com; Afamily.vn; Autopro.com.vn; Gamek.vn * Hệ thống TMĐT: Muachung.vn; Rongbay.com; Enbac.com; Muare.vn; Pay.soha.vn; Soha mp3; Soha video; Soha điểm tin * Hệ thống Social Media: Linkhay.com; Sannhac.com; Tratu.com * Quảng cáo trực tuyến: Admicro.vn * Tổng đài SMS 8x01..., Thỏ ngọc * Hệ thống Công nghệ cho hơn 30 báo điện tử hàng đầu VN: Dantri.com.vn; Nguoilaodong.vn; Thethaovanhoa.vn; VnEconomy.vn ... Số nhân viên:1,000-4,999 Website công ty:muachung.vn Mô tả công việc Chức Danh:Kế Toán Công Nợ (Muachung.vn) Ngành nghề việc làm:Kế toán/ Tài chính/ Kiểm toán Ngân hàng/ Chứng khoán/ Đầu tư Nơi làm việc:Hà Nội Loại công việc:Toàn thời gian cố định Cấp bậc:Nhân viên Lương:Thương lượng Tuổi:23-40 Giới tính:Nữ Mô tả chi tiết công việc:- Theo dõi công nợ của nhà cung cấp của công ty - Đối soát số liệu trên PM với NCC, liên hệ làm thanh toán cho NCC - Làm báo cáo công việc thực hiện theo tuần, tháng - Chịu sự phân công của Kế toán trưởng và với các công việc liên quan khác - Làm việc tại Tòa nhà 152 Phó Đức Chính, Ba Đình, Hà Nội * QUYỀN LỢI ĐƯỢC HƯỞNG: - Thu nhập hấp dẫn xứng đáng với năng lực, thưởng theo hiệu quả công việc. - Hỗ trợ tiền ăn trưa, phụ cấp công việc.
  • 39. - Làm việc trong môi trường trẻ trung năng động, nhiều hoạt động văn hóa sôi nổi quan tâm đến đời sống tinh thần của nhân viên. - Được đào tạo nâng cao nghiệp vụ thường xuyên, có nhiều cơ hội thăng tiến trong công việc. - Được cung cấp các trang thiết bị hiện đại cần thiết để nâng cao hiệu quả làm việc. - Chính sách BHXH, BHYT và các phúc lợi khác theo đúng quy định của Luật lao động và của Công ty Kinh nghiệm/Kỹ năng Trình độ học vấn:Trung cấp Mức kinh nghiệm:1-2 năm kinh nghiệm Kinh nghiệm/Kỹ năng chi tiết:- Nữ giới, hiểu biết về nghiệp vụ kế toán, chế độ kế toán. - Cần mẫn, có trách nhiệm với công việc. - Thi hành nghiệp vụ chính xác và đúng qui định. - Sử dụng máy vi tính thành thạo (phần mềm excel, phầm mềm kế toán). - Số năm kinh nghiệm: 01 năm Thông tin liên hệ Cách liên hệ:Nộp trực tuyến,Gửi kèm File,Trực tiếp Nhận hồ sơ ứng viên bằng ngôn ngữ: Tiếng Việt Mô tả:- Các ứng viên quan tâm có thể nộp hồ sơ trực tuyến, email hay trực tiếp đến tại công ty - Khuyến khích ứng viên gửi CV qua email, vui lòng ghi rõ vị trí ứng tuyển “Kế toán công nợ” ở tiêu đề thư. - CV Tiếng Việt (lý lịch tự thuật) bản mềm kèm ảnh có ghi rõ về quá trình học tập, kinh nghiệm làm việc, các điểm mạnh, điểm yếu của bản thân…(bắt buộc) - Bản scan các văn bằng, chứng chỉ có liên quan (nếu có) - Ưu tiên những hồ sơ gửi sớm. Tên liên hệ:BP Tuyển dụng Địa chỉ: Tầng 16, 17, 18 Tòa nhà VTC Online, 18 Tam Trinh, HBT, Hà Nội, Việt Nam Chức Danh Chức Danh:Kế Toán Tổng Hợp (Muachung.vn) Mã việc làm: Thông tin công ty Tên công ty:Công ty CP Truyền thông Việt Nam - VC Corp Sơ lược công ty:VCCorp – Công ty công nghệ hàng đầu Việt Nam Công ty Cổ phần Truyền thông Việt Nam (VCCorp – www.vccorp.vn) là một trong những đối tác chiến lược được đầu tư bởi Quỹ đầu tư mạo hiểm - Tập đoàn IDG; Quỹ Intel Capital – Tập đoàn Intel; đối tác chiến lược của LG Electronics Việt Nam trong việc phát triển các ứng dụng nội dung cho dòng sản phẩm LG 3D Smart TV. Lĩnh vực kinh doanh chính của VCCorp bao gồm: cung cấp các sản phẩm và dịch vụ về thông tin kinh tế, tài chính, văn hóa, xã hội, thể thao, giải trí trên Internet, các dịch vụ giá trị gia tăng trên mạng, các dịch vụ về thương mại điện tử,… Hệ thống sản phẩm: Admicro.vn. Muachung.vn, CafeF.vn,
  • 40. Kenh14.vn, Autopro.com.vn, Socnhi.com, Rongbay.com, Enbac.com, Baamboo.com, Linkhay.com, Genk.vn, Tổng đài tin nhắn 8x01, Thỏ ngọc, Giupban.vn, Sàn nhạc…. được hàng triệu người trong và ngoài nước tin dùng, VCCorp đang ngày càng khẳng định được uy tín và vị thế tiên phong trên thị trường. Hệ thống sản phẩm: * Kênh thông tin: CafeF.vn; Kenh14.vn; Socnhi.com; Afamily.vn; Autopro.com.vn; Gamek.vn * Hệ thống TMĐT: Muachung.vn; Rongbay.com; Enbac.com; Muare.vn; Pay.soha.vn; Soha mp3; Soha video; Soha điểm tin * Hệ thống Social Media: Linkhay.com; Sannhac.com; Tratu.com * Quảng cáo trực tuyến: Admicro.vn * Tổng đài SMS 8x01..., Thỏ ngọc * Hệ thống Công nghệ cho hơn 30 báo điện tử hàng đầu VN: Dantri.com.vn; Nguoilaodong.vn; Thethaovanhoa.vn; VnEconomy.vn ... Số nhân viên:1,000-4,999 Website công ty:muachung.vn Mô tả công việc Chức Danh:Kế Toán Tổng Hợp (Muachung.vn) Ngành nghề việc làm:Kế toán/ Tài chính/ Kiểm toán Ngân hàng/ Chứng khoán/ Đầu tư Nơi làm việc:Hà Nội Loại công việc:Toàn thời gian cố định Cấp bậc:Chuyên viên Lương:Thương lượng Tuổi:30-40 Giới tính:Nữ Mô tả chi tiết công việc:- Kiểm tra tính hợp lý, hợp lệ của toàn bộ chứng từ, hạch toán - Theo dõi tài sản cố định, tính khấu hao. - Rà soát đối chiếu số liệu chi tiết và tổng hợp - Đề xuất hướng xử lý và hạch toán các nghiệp vụ mới - Hàng tháng lập báo cáo theo yêu cầu của Kế toán trưởng - Lập các báo cáo tài chính tháng theo các mẫu biểu do
  • 41. Nhà nước quy định - Tổ chức lưu trữ hồ sơ, hợp đồng, chứng từ kế toán - Lập các báo cáo liên quan theo yêu cầu của Kế toán trưởng - Tham gia giải quyết các công việc kế toán phát sinh khác theo phân công của Kế toán trưởng. * QUYỀN LỢI ĐƯỢC HƯỞNG: - Thu nhập hấp dẫn xứng đáng với năng lực, thưởng theo hiệu quả công việc. - Hỗ trợ tiền ăn trưa, phụ cấp công việc. - Làm việc trong môi trường trẻ trung năng động, nhiều hoạt động văn hóa sôi nổi quan tâm đến đời sống tinh thần của nhân viên. - Được đào tạo nâng cao nghiệp vụ thường xuyên, có nhiều cơ hội thăng tiến trong công việc. - Được cung cấp các trang thiết bị hiện đại cần thiết để nâng cao hiệu quả làm việc. - Chính sách BHXH, BHYT và các phúc lợi khác theo đúng quy định của Luật lao động và của Công ty Kinh nghiệm/Kỹ năng Trình độ học vấn:Cử nhân Mức kinh nghiệm:5-10 năm kinh nghiệm Kinh nghiệm/Kỹ năng chi tiết: - Tốt nghiệp Đại học chuyên ngành Tài chính - Kế toán - Kiểm toán - Có ít nhất 5 năm kinh nghiệm kế toán trong đó 3 năm kinh nghiệm ở vị trí tương đương. - Nắm vững chuẩn mực kế toán cũng như các quy định của Pháp luật có liên quan. - Sử dụng thành thạo Excel và phần mềm kế toán - Quyết đoán, cương trực, có trách nhiệm, cẩn trọng và bảo mật thông tin tốt - Chịu được áp lực cao, làm việc độc lập cũng như làm việc nhóm tốt.. Thông tin liên hệ Cách liên hệ:Nộp trực tuyến,Gửi kèm File,Trực tiếp Nhận hồ sơ ứng viên bằng ngôn ngữ: Tiếng Việt Mô tả:- Các ứng viên quan tâm có thể nộp hồ sơ trực tuyến,
  • 42. email hay trực tiếp đến tại công ty - Khuyến khích ứng viên gửi CV qua email, vui lòng ghi rõ vị trí ứng tuyển “Kế toán tổng hợp” ở tiêu đề thư. - CV Tiếng Việt (lý lịch tự thuật) bản mềm kèm ảnh có ghi rõ về quá trình học tập, kinh nghiệm làm việc, các điểm mạnh, điểm yếu của bản thân…(bắt buộc) - Bản scan các văn bằng, chứng chỉ có liên quan (nếu có) - Ưu tiên những hồ sơ gửi sớm Tên liên hệ:BP Tuyển dụng Địa chỉ: Tầng 16, 17, 18 Tòa nhà VTC Online, 18 Tam Trinh, HBT, Hà Nội, Việt Nam Hết hạn 26/5/2013 Never search your happiness in others, it will make u feel alone. Search it in yourself you will feel happy even when you are left alone...