10 đề thi học kỳ 1 môn toán lớp 2 có đáp án năm học 2016 - 2017haic2hv.net
10 đề thi học kỳ 1 môn toán lớp 2 có đáp án năm học 2016 - 2017 sẽ giúp các em HS có thể tham khảo, chuẩn bị cho kỳ thi học kỳ sắp tới đạt kết quả tốt nhất.
Tải về máy tài liệu 10 de thi hoc ky 1 mon toan lop 2 co dap an nam hoc 2016 2017 tại địa chỉ:
http://ihoc.me/10-de-thi-hoc-ky-1-mon-toan-lop-2-co-dap-nam-hoc-2016-2017/
10 đề thi học kỳ 1 môn toán lớp 2 có đáp án năm học 2016 - 2017haic2hv.net
10 đề thi học kỳ 1 môn toán lớp 2 có đáp án năm học 2016 - 2017 sẽ giúp các em HS có thể tham khảo, chuẩn bị cho kỳ thi học kỳ sắp tới đạt kết quả tốt nhất.
Tải về máy tài liệu 10 de thi hoc ky 1 mon toan lop 2 co dap an nam hoc 2016 2017 tại địa chỉ:
http://ihoc.me/10-de-thi-hoc-ky-1-mon-toan-lop-2-co-dap-nam-hoc-2016-2017/
9 đề thi học kỳ 1 môn Toán lớp 3 có đáp án năm học 2016 - 2017haic2hv.net
9 đề thi học kỳ 1 môn Toán lớp 3 có đáp án năm học 2016 - 2017 sẽ là tài liệu tham khảo hữu ích dành cho thầy cô và các em học sinh chuẩn bị thi học kỳ 1.
Tải về máy 9 de thi hoc ky 1 mon toan lop 3 co dap an nam hoc 2016 2017 tại địa chỉ:
http://ihoc.me/9-de-thi-hoc-ky-1-mon-toan-lop-3-co-dap-an-nam-2016-2017/
Smartbiz_He thong MES nganh may mac_2024juneSmartBiz
Cách Hệ thống MES giúp tối ưu Quản lý Sản xuất trong ngành May mặc như thế nào?
Ngành may mặc, với đặc thù luôn thay đổi theo xu hướng thị trường và đòi hỏi cao về chất lượng, đang ngày càng cần những giải pháp công nghệ tiên tiến để duy trì sự cạnh tranh. Bạn đã bao giờ tự hỏi làm thế nào mà những thương hiệu hàng đầu có thể sản xuất hàng triệu sản phẩm với độ chính xác gần như tuyệt đối và thời gian giao hàng nhanh chóng? Bí mật nằm ở hệ thống Quản lý Sản xuất (MES - Manufacturing Execution System).
Hãy cùng khám phá cách hệ thống MES đang cách mạng hóa ngành may mặc và mang lại những lợi ích vượt trội như thế nào.
1. KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KỲ II
Môn Toán 4
Thời gian: 40 phút
Họ và tên: ....................................................... Lớp:........................
I. Trắc nghiệm. (3 điểm)
Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng.
Câu 1: (0,5 điểm)2 giờ 25 phút = . . . phút. Số thích hợp điền vào chỗ trống là:
A. 50 B. 145 C. 225 D. 75
Câu 2: (0,5 điểm) 23 m2
6dm2
= . . . dm2
. Số thích hợp điền vào chỗ trống là:
A . 236 B. 2360 C. 2306 D. 23006
Câu 3: (0,5 điểm)
3
4
tấn = . . . kg. Số thích hợp điền vào chỗ trống là:
A. 300 B. 750 C. 75 D. 7500
Câu 4: (0,5 điểm) Số thích hợp để viết vào ô trống của
273
2
=
A .12 B. 16 C . 18 D. 20
Câu 5: (0,5 điểm) Rút gọn phân số
68
51
ta được:
A.
3
2
B.
8
5
C.
3
5
D.
3
4
Câu 6: (0,5 điểm) Các phân số
5
4
;
5
3
;
3
8
;
3
5
được sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là:
A.
5
4
;
5
3
;
3
8
;
3
5
B.
5
4
;
5
3
;
3
5
;
3
8
C.
5
3
;
5
4
;
3
5
;
3
8
D.
3
8
;
5
4
;
5
3
;
3
5
II. Tự luận (7 điểm)
Câu 1: Tìm x biết: (1 điểm)
a.
6
7
3
2
=+ x ; b.
2
9
4
3
=× x ;
………………………………. ……………………………….
2. ………………………………. ……………………………….
………………………………. ……………………………….
Câu 2: Tính : (2 điểm)
a.
6
5
3
4
+
..............................
.............................
.............................
b.
9
4
5
6
−
..............................
.............................
.............................
c. 4
4
5
×
..............................
.............................
.............................
d. ;
5
3
:
5
2
..............................
.............................
.............................
Câu 3: (1 điểm)
a. Nêu tên từng cặp cạnh song song với nhau trong
hình bên:
………………………………………………….
b. Nối hai điểm A và C, D và B ta có độ dài lần lượt là
27cm và 36 cm. Tính diện tích hình đó.
....................................................................................
...................................................................................
..................................................................................
Câu 4: (2 điểm) Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng 36 mét
và chiều rộng bằng
5
2
chiều dài.
a. Tính chiều dài, chiều rộng của mảnh vườn.
b. Tính diện tích của mảnh vườn.
Bài giải:
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
D B
A
C
3. .........................................................................................................................
.........................................................................................................................
Câu 5: Tìm một số biết
3
5
của số đó là 155. (1 điểm)
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................