Để xem full tài liệu Xin vui long liên hệ page để được hỗ trợ
:
https://www.facebook.com/garmentspace/
https://www.facebook.com/thuvienluanvan01
HOẶC
https://www.facebook.com/thuvienluanvan01
https://www.facebook.com/thuvienluanvan01
tai lieu tong hop, thu vien luan van, luan van tong hop, do an chuyen nganh
Để xem full tài liệu Xin vui long liên hệ page để được hỗ trợ
:
https://www.facebook.com/garmentspace/
https://www.facebook.com/thuvienluanvan01
HOẶC
https://www.facebook.com/thuvienluanvan01
https://www.facebook.com/thuvienluanvan01
tai lieu tong hop, thu vien luan van, luan van tong hop, do an chuyen nganh
Download luận văn đồ án tốt nghiệp ngành xây dựng với đề tài: Trụ sở làm việc Bảo hiểm Bảo Việt Hà Nội,cho các bạn có thể tham khảo làm đề tài nghiên cứu
Nhận viết luận văn Đại học , thạc sĩ - Zalo: 0917.193.864
Tham khảo bảng giá dịch vụ viết bài tại: vietbaocaothuctap.net
Download luận văn đồ án tốt nghiệp ngành xây dựng dân dụng với đề tài: Trụ sở làm việc Bảo hiểm Bảo Việt Hà Nội, cho các bạn làm luận văn tham khảo
Luận văn Hoàn Thiện Tổ Chức Kế Toán Tập Hợp Chi Phí Và Tính Giá Thành Tại Công Ty Cổ Phần Viglacera Đông Triều. , các bạn tham khảo thêm tại tài liệu, bài mẫu điểm cao tại luanvantot.com
Để xem full tài liệu Xin vui long liên hệ page để được hỗ trợ
:
https://www.facebook.com/garmentspace/
https://www.facebook.com/thuvienluanvan01
HOẶC
https://www.facebook.com/thuvienluanvan01
https://www.facebook.com/thuvienluanvan01
tai lieu tong hop, thu vien luan van, luan van tong hop, do an chuyen nganh
Để xem full tài liệu Xin vui long liên hệ page để được hỗ trợ
:
https://www.facebook.com/garmentspace/
https://www.facebook.com/thuvienluanvan01
HOẶC
https://www.facebook.com/thuvienluanvan01
https://www.facebook.com/thuvienluanvan01
tai lieu tong hop, thu vien luan van, luan van tong hop, do an chuyen nganh
Download luận văn đồ án tốt nghiệp ngành xây dựng với đề tài: Trụ sở làm việc Bảo hiểm Bảo Việt Hà Nội,cho các bạn có thể tham khảo làm đề tài nghiên cứu
Nhận viết luận văn Đại học , thạc sĩ - Zalo: 0917.193.864
Tham khảo bảng giá dịch vụ viết bài tại: vietbaocaothuctap.net
Download luận văn đồ án tốt nghiệp ngành xây dựng dân dụng với đề tài: Trụ sở làm việc Bảo hiểm Bảo Việt Hà Nội, cho các bạn làm luận văn tham khảo
Luận văn Hoàn Thiện Tổ Chức Kế Toán Tập Hợp Chi Phí Và Tính Giá Thành Tại Công Ty Cổ Phần Viglacera Đông Triều. , các bạn tham khảo thêm tại tài liệu, bài mẫu điểm cao tại luanvantot.com
DOWNLOAD MIỄN PHÍ TÀI LIỆU https://s.pro.vn/Z3UW
Dịch vụ viết thuê luận án tiến sĩ, luận văn thạc sĩ,báo cáo thực tập, khóa luận
Sdt/zalo 0967 538 624/0886 091 915 https://lamluanvan.net/
Khóa luận Một số biện pháp Marketing nhằm tăng sản lượng xếp dỡ tại Công ty Cổ Phần Cảng Hải Phòng- chi nhánh Cảng Chùa Vẽ
Nhận viết luận văn Đại học , thạc sĩ - Zalo: 0917.193.864
Tham khảo bảng giá dịch vụ viết bài tại: vietbaocaothuctap.net
Download luận văn đồ án tốt nghiệp ngành kĩ thuật môi trường với đề tài: Thiết kế hệ thống xử lý nước thải trong trang trại chăn nuôi lợn công suất 200m3 / ngày đêm, cho các bạn tham khảo
Để xem full tài liệu Xin vui long liên hệ page để được hỗ trợ
:
https://www.facebook.com/garmentspace/
https://www.facebook.com/thuvienluanvan01
HOẶC
https://www.facebook.com/thuvienluanvan01
https://www.facebook.com/thuvienluanvan01
tai lieu tong hop, thu vien luan van, luan van tong hop, do an chuyen nganh
Để xem full tài liệu Xin vui long liên hệ page để được hỗ trợ
:
https://www.facebook.com/garmentspace/
https://www.facebook.com/thuvienluanvan01
HOẶC
https://www.facebook.com/thuvienluanvan01
https://www.facebook.com/thuvienluanvan01
tai lieu tong hop, thu vien luan van, luan van tong hop, do an chuyen nganh
Luận Văn Một Số Biện Pháp Nâng Cao Hiệu Quả Sử Dụng Nguồn Nhân Lực Tại Công Ty Tnhh Gas Petrolimex Hải Phòng, các bạn tham khảo thêm tại tài liệu, bài mẫu điểm cao tại luanvantot.com
Luận Văn Một Số Biện Pháp Maketing Nhằm Nâng Cao Hiệu Quả Kinh Doanh Tại Công Ty Trách Nhiệm Hữu Hạn Hoàng Phương., các bạn tham khảo thêm tại tài liệu, bài mẫu điểm cao tại luanvantot.com
Luận Văn Lý Luận Chung Về Doanh Thu, Chi Phí, Kết Quả Kinh Doanh Và Kế Toán Doanh Thu, Chi Phí Và Xác Định Kết Quả Kinh Doanh, các bạn tham khảo thêm tại tài liệu, bài mẫu điểm cao tại luanvantot.com
Luận Văn Lễ Hội Hoa Phượng Đỏ Hải Phòng Và Thực Trạng Tổ Chức Lễ Hội Lần Thứ Nhất 2012, các bạn tham khảo thêm tại tài liệu, bài mẫu điểm cao tại luanvantot.com
Luận Văn Lễ Hội Báo Slao Xã Quốc Khánh Với Phát Triển Du Lịch Văn Hóa Ở Tràng Định - Lạng Sơn, các bạn tham khảo thêm tại tài liệu, bài mẫu điểm cao tại luanvantot.com
Luận Văn Kỹ Thuật Giấu Tin Thuận Nghịch Trong Ảnh Bằng Hiệu Chỉnh Hệ Số Wavelet, các bạn tham khảo thêm tại tài liệu, bài mẫu điểm cao tại luanvantot.com
Luận Văn Khai Thác Tiềm Năng Phát Triển Du Lịch Ven Biển Tiền Hải - Thái Binh, các bạn tham khảo thêm tại tài liệu, bài mẫu điểm cao tại luanvantot.com
Luận Văn Khai Thác Giá Trị Hệ Thống Chùa Tại Thủy Nguyên Phục Vụ Phát Triển Du Lịch, các bạn tham khảo thêm tại tài liệu, bài mẫu điểm cao tại luanvantot.com
Luận Văn Khai thác các giá trị lịch sử - văn hóa làng cổ loa, xã cổ loa, huyện đông anh, tp. Hà nội phục vụ phát triển du lịch, các bạn tham khảo thêm tại tài liệu, bài mẫu điểm cao tại luanvantot.com
DOWNLOAD MIỄN PHÍ TÀI LIỆU https://s.pro.vn/Z3UW
Dịch vụ viết thuê luận án tiến sĩ, luận văn thạc sĩ,báo cáo thực tập, khóa luận
Sdt/zalo 0967 538 624/0886 091 915 https://lamluanvan.net/
Khóa luận Một số biện pháp Marketing nhằm tăng sản lượng xếp dỡ tại Công ty Cổ Phần Cảng Hải Phòng- chi nhánh Cảng Chùa Vẽ
Nhận viết luận văn Đại học , thạc sĩ - Zalo: 0917.193.864
Tham khảo bảng giá dịch vụ viết bài tại: vietbaocaothuctap.net
Download luận văn đồ án tốt nghiệp ngành kĩ thuật môi trường với đề tài: Thiết kế hệ thống xử lý nước thải trong trang trại chăn nuôi lợn công suất 200m3 / ngày đêm, cho các bạn tham khảo
Để xem full tài liệu Xin vui long liên hệ page để được hỗ trợ
:
https://www.facebook.com/garmentspace/
https://www.facebook.com/thuvienluanvan01
HOẶC
https://www.facebook.com/thuvienluanvan01
https://www.facebook.com/thuvienluanvan01
tai lieu tong hop, thu vien luan van, luan van tong hop, do an chuyen nganh
Để xem full tài liệu Xin vui long liên hệ page để được hỗ trợ
:
https://www.facebook.com/garmentspace/
https://www.facebook.com/thuvienluanvan01
HOẶC
https://www.facebook.com/thuvienluanvan01
https://www.facebook.com/thuvienluanvan01
tai lieu tong hop, thu vien luan van, luan van tong hop, do an chuyen nganh
Luận Văn Một Số Biện Pháp Nâng Cao Hiệu Quả Sử Dụng Nguồn Nhân Lực Tại Công Ty Tnhh Gas Petrolimex Hải Phòng, các bạn tham khảo thêm tại tài liệu, bài mẫu điểm cao tại luanvantot.com
Luận Văn Một Số Biện Pháp Maketing Nhằm Nâng Cao Hiệu Quả Kinh Doanh Tại Công Ty Trách Nhiệm Hữu Hạn Hoàng Phương., các bạn tham khảo thêm tại tài liệu, bài mẫu điểm cao tại luanvantot.com
Luận Văn Lý Luận Chung Về Doanh Thu, Chi Phí, Kết Quả Kinh Doanh Và Kế Toán Doanh Thu, Chi Phí Và Xác Định Kết Quả Kinh Doanh, các bạn tham khảo thêm tại tài liệu, bài mẫu điểm cao tại luanvantot.com
Luận Văn Lễ Hội Hoa Phượng Đỏ Hải Phòng Và Thực Trạng Tổ Chức Lễ Hội Lần Thứ Nhất 2012, các bạn tham khảo thêm tại tài liệu, bài mẫu điểm cao tại luanvantot.com
Luận Văn Lễ Hội Báo Slao Xã Quốc Khánh Với Phát Triển Du Lịch Văn Hóa Ở Tràng Định - Lạng Sơn, các bạn tham khảo thêm tại tài liệu, bài mẫu điểm cao tại luanvantot.com
Luận Văn Kỹ Thuật Giấu Tin Thuận Nghịch Trong Ảnh Bằng Hiệu Chỉnh Hệ Số Wavelet, các bạn tham khảo thêm tại tài liệu, bài mẫu điểm cao tại luanvantot.com
Luận Văn Khai Thác Tiềm Năng Phát Triển Du Lịch Ven Biển Tiền Hải - Thái Binh, các bạn tham khảo thêm tại tài liệu, bài mẫu điểm cao tại luanvantot.com
Luận Văn Khai Thác Giá Trị Hệ Thống Chùa Tại Thủy Nguyên Phục Vụ Phát Triển Du Lịch, các bạn tham khảo thêm tại tài liệu, bài mẫu điểm cao tại luanvantot.com
Luận Văn Khai thác các giá trị lịch sử - văn hóa làng cổ loa, xã cổ loa, huyện đông anh, tp. Hà nội phục vụ phát triển du lịch, các bạn tham khảo thêm tại tài liệu, bài mẫu điểm cao tại luanvantot.com
Luận Văn Hoàn Thiện Tổ Chức Công Tác Kế Toán Doanh Thu, Chi Phí Bán Hàng Và Xác Định Kết Qủa Kinh Doanh Tại Công Ty Cổ Phần Sơn Hải Phòng, các bạn tham khảo thêm tại tài liệu, bài mẫu điểm cao tại luanvantot.com
Luận Văn Hoàn Thiện Tổ Chức Công Tác Hạch Toán Kế Toán Tiền Lương Và Các Khoản Trích Theo Lương Tại Chi Nhánh Công Ty Cổ Phần Dịch Vụ Hàng Hải Tại Hải Phòng., các bạn tham khảo thêm tại tài liệu, bài mẫu điểm cao tại luanvantot.com
Luận Văn Hoàn Thiện Công Tác Kế Toán Vốn Bằng Tiền Tại Công Ty Cổ Phần Bao Bì Bia-Rượu-Nước Giải Khát., các bạn tham khảo thêm tại tài liệu, bài mẫu điểm cao tại luanvantot.com
More from Dịch vụ viết đề tài trọn gói 0934.573.149 (20)
CÁC BIỆN PHÁP KỸ THUẬT AN TOÀN KHI XÃY RA HỎA HOẠN TRONG.pptxCNGTRC3
Cháy, nổ trong công nghiệp không chỉ gây ra thiệt hại về kinh tế, con người mà còn gây ra bất ổn, mất an ninh quốc gia và trật tự xã hội. Vì vậy phòng chông cháy nổ không chỉ là nhiệm vụ mà còn là trách nhiệm của cơ sở sản xuất, của mổi công dân và của toàn thể xã hội. Để hạn chế các vụ tai nạn do cháy, nổ xảy ra thì chúng ta cần phải đi tìm hiểu nguyên nhân gây ra các vụ cháy nố là như thế nào cũng như phải hiểu rõ các kiến thức cơ bản về nó từ đó chúng ta mới đi tìm ra được các biện pháp hữu hiệu nhất để phòng chống và sử lý sự cố cháy nổ.
Mục tiêu:
- Nêu rõ các nguy cơ xảy ra cháy, nổ trong công nghiệp và đời sống; nguyên nhân và các biện pháp đề phòng phòng;
- Sử dụng được vật liệu và phương tiện vào việc phòng cháy, chữa cháy;
- Thực hiện được việc cấp cứa khẩn cấp khi tai nạn xảy ra;
- Rèn luyện tính kỷ luật, kiên trì, cẩn thận, nghiêm túc, chủ động và tích cực sáng tạo trong học tập.
Bài thuyết trình môn học Hệ Điều Hành.pptxduongchausky
Hệ điều hành là một môn học cung cấp kiến thức cơ bản về quản lý tài nguyên của máy tính. Dưới đây là một số nội dung chính của môn học hệ điều hành:
Định nghĩa và tính chất của hệ điều hành:
Định nghĩa và tính chất cơ bản của hệ điều hành.
Lịch sử phát triển hệ điều hành.
Phân loại hệ điều hành.
Quản lý tiến trình:
Tiến trình và luồng (process/thread).
Đồng bộ hóa tiến trình.
Lập lịch CPU.
Tắc nghẽn và xử lý tắc nghẽn:
Khái niệm tắc nghẽn.
Điều kiện xảy ra tắc nghẽn.
Các phương pháp xử lý tắc nghẽn.
Quản lý bộ nhớ:
Khái niệm chung về quản lý bộ nhớ.
Các chiến lược quản lý bộ nhớ thực.
Quản lý bộ nhớ ảo.
Quản lý tập tin:
Hệ thống quản lý tập tin.
Thư mục và cách cài đặt hệ thống file và thư mục.
Quản lý nhập xuất:
Hệ thống vào ra.
Xử lý vào ra.
Quản lý truy cập đĩa.
Môn học hệ điều hành giúp bạn hiểu nguyên tắc hoạt động của hệ điều hành và cung cấp kiến thức cơ bản để xây dựng và quản lý các hệ điều hành cụ thể. Nếu bạn muốn tìm hiểu thêm, có thể xem các tài liệu chi tiết về môn học này.
Để xem full tài liệu Xin vui long liên hệ page để được hỗ trợ
:
https://www.facebook.com/garmentspace/
https://www.facebook.com/thuvienluanvan01
HOẶC
https://www.facebook.com/thuvienluanvan01
https://www.facebook.com/thuvienluanvan01
tai lieu tong hop, thu vien luan van, luan van tong hop, do an chuyen nganh
GIÁO TRÌNH 2-TÀI LIỆU SỬA CHỮA BOARD MONO TỦ LẠNH MÁY GIẶT ĐIỀU HÒA.pdf
https://dienlanhbachkhoa.net.vn
Hotline/Zalo: 0338580000
Địa chỉ: Số 108 Trần Phú, Hà Đông, Hà Nội
GIAO TRINH TRIET HOC MAC - LENIN (Quoc gia).pdfLngHu10
Chương 1
KHÁI LUẬN VỀ TRIẾT HỌC VÀ TRIẾT HỌC MÁC - LÊNIN
A. MỤC TIÊU
1. Về kiến thức: Trang bị cho sinh viên những tri thức cơ bản về triết học nói chung,
những điều kiện ra đời của triết học Mác - Lênin. Đồng thời, giúp sinh viên nhận thức được
thực chất cuộc cách mạng trong triết học do
C. Mác và Ph. Ăngghen thực hiện và các giai đoạn hình thành, phát triển triết học Mác - Lênin;
vai trò của triết học Mác - Lênin trong đời sống xã hội và trong thời đại ngày nay.
2. Về kỹ năng: Giúp sinh viên biết vận dụng tri thức đã học làm cơ sở cho việc nhận
thức những nguyên lý cơ bản của triết học Mác - Lênin; biết đấu tranh chống lại những luận
điểm sai trái phủ nhận sự hình thành, phát triển triết học Mác - Lênin.
3. Về tư tưởng: Giúp sinh viên củng cố niềm tin vào bản chất khoa học và cách mạng
của chủ nghĩa Mác - Lênin nói chung và triết học Mác - Lênin nói riêng.
B. NỘI DUNG
I- TRIẾT HỌC VÀ VẤN ĐỀ CƠ BẢN CỦA TRIẾT HỌC
1. Khái lược về triết học
a) Nguồn gốc của triết học
Là một loại hình nhận thức đặc thù của con người, triết học ra đời ở cả phương Đông và
phương Tây gần như cùng một thời gian (khoảng từ thế kỷ VIII đến thế kỷ VI trước Công
nguyên) tại các trung tâm văn minh lớn của nhân loại thời cổ đại. Ý thức triết học xuất hiện
không ngẫu nhiên, mà có nguồn gốc thực tế từ tồn tại xã hội với một trình độ nhất định của
sự phát triển văn minh, văn hóa và khoa học. Con người, với kỳ vọng được đáp ứng nhu
cầu về nhận thức và hoạt động thực tiễn của mình đã sáng tạo ra những luận thuyết chung
nhất, có tính hệ thống, phản ánh thế giới xung quanh và thế giới của chính con người. Triết
học là dạng tri thức lý luận xuất hiện sớm nhất trong lịch sử các loại hình lý luận của nhân
loại.
Với tư cách là một hình thái ý thức xã hội, triết học có nguồn gốc nhận thức và nguồn
gốc xã hội.
* Nguồn gốc nhận thức
Nhận thức thế giới là một nhu cầu tự nhiên, khách quan của con người. Về mặt lịch
sử, tư duy huyền thoại và tín ngưỡng nguyên thủy là loại hình triết lý đầu tiên mà con
người dùng để giải thích thế giới bí ẩn xung quanh. Người nguyên thủy kết nối những hiểu
biết rời rạc, mơ hồ, phi lôgích... của mình trong các quan niệm đầy xúc cảm và hoang
tưởng thành những huyền thoại để giải thích mọi hiện tượng. Đỉnh cao của tư duy huyền
thoại và tín ngưỡng nguyên thủy là kho tàng những câu chuyện thần thoại và những tôn
9
giáo sơ khai như Tô tem giáo, Bái vật giáo, Saman giáo. Thời kỳ triết học ra đời cũng là
thời kỳ suy giảm và thu hẹp phạm vi của các loại hình tư duy huyền thoại và tôn giáo
nguyên thủy. Triết học chính là hình thức tư duy lý luận đầu tiên trong lịch sử tư tưởng
nhân loại thay thế được cho tư duy huyền thoại và tôn giáo.
Trong quá trình sống và cải biến thế giới, từng bước con người có kinh nghiệm và có
tri thức về thế giới. Ban đầu là những tri thức cụ thể, riêng lẻ, cảm tính. Cùng với sự tiến
bộ của sản xuất và đời sống, nhận thức của con người dần dần đạt đến trình độ cao hơn
trong việc giải thích thế giới một cách hệ thống
Ngân Hàng Đầu Tƣ Và Phát Triển Việt Nam Chi Nhánh Sơn La.doc
1. Nhận viết đề tài trọn gói – ZL: 0909 23 26 20– Luanvanmaster.com
TẢI TÀI LIỆU KẾT BẠN ZALO : 0909 23 26 20
§å ¸n tèt nghiÖp
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƢỜNG
ĐẠI HỌC DÂN LẬP HẢI PHÕNG -------------
------------------
ISO 9001 - 2008
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
NGÀNH: XÂY DỰNG DÂN DỤNG VÀ CÔNG NGHIỆP
Sinh viên
Giáo viên hƣớng dẫn
: Nguyễn Đức Quý
: ThS. Trần Dũng
: GVC.KS Lƣơng Anh Tuấn
HẢI PHÕNG 2016
Sinh viên: Nguyễn Đức Qúy_XD1501D
2. Nhận viết đề tài trọn gói – ZL: 0909 23 26 20– Luanvanmaster.com
TẢI TÀI LIỆU KẾT BẠN ZALO : 0909 23 26 20
§å ¸n tèt nghiÖp
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƢỜNG ĐẠI HỌC DÂN LẬP HẢI
PHÕNG -------------------------------
NGÂN HÀNG ĐẦU TƢ VÀ PHÁT TRIỂN
VIỆT NAM CHI NHÁNH SƠN LA
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP HỆ ĐẠI HỌC CHÍNH QUY
NGÀNH: XÂY DỰNG DÂN DỤNG VÀ CÔNG NGHIỆP
Sinh viên : Nguyễn Đức Quý
Giáo viên hƣớng dẫn : Ths. Trần Dũng
: GVC.KS Lƣơng Anh Tuấn
HẢI PHÕNG 2016
Sinh viên: Nguyễn Đức Qúy_XD1501D
3. Nhận viết đề tài trọn gói – ZL: 0909 23 26 20– Luanvanmaster.com
TẢI TÀI LIỆU KẾT BẠN ZALO : 0909 23 26 20
§å ¸n tèt nghiÖp
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƢỜNG ĐẠI HỌC DÂN LẬP HẢI PHÕNG
--------------------------------------
NHIỆM VỤ ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
Sinh viên: Nguyễn Đức Quý Mã số: 1112105002
Lớp: XD1501D Ngành: Xây dựng dân dụng và công nghiệp
Tên đề tài: Ngân hàng đầu tƣ và phát triển Việt Nam chi
nhánh Sơn La
Sinh viên: Nguyễn Đức Qúy_XD1501D
4. Nhận viết đề tài trọn gói – ZL: 0909 23 26 20– Luanvanmaster.com
TẢI TÀI LIỆU KẾT BẠN ZALO : 0909 23 26 20
§å ¸n tèt nghiÖp
MỤC LỤC
PHẦN I: KẾT CẤU ..........................................................................................1
CHƢƠNG I - TÍNH TOÁN PHƢƠNG ÁN KẾT CẤU LỰA CHỌN............1
1.1. Chọn vật liệu sử dụng: ...............................................................................1
1.2. Các phƣơng án kết cấu: .............................................................................1
1.2.1 - Sàn sƣờn toàn khối:...............................................................................1
1.2.2 - Sàn ô cờ: ................................................................................................1
1.2.3 - Sàn không dầm (sàn nấm): ....................................................................1
1.2.4. Xác định sơ bộ tiết diện dầm cột : ..........................................................2
1.3. Mặt bằng kết cấu và sơ đồ tính toán khung phẳng K4 ..............................4
1.3.1.Mặt bằng kết cấu tầng 2...........................................................................4
1.3.2.Mặt bằng kết cấu tầng điển hình..............................................................5
1.3.3 Sơ đồ tính toán khung phẳng K4. ............................................................6
1.4. Xác định tải trọng tác dụng lên công trình. ...............................................9
1.4.1 Tĩnh tải .....................................................................................................9
1.4.2. Hoạt tải..................................................................................................11
1.5.Tính toán tải trọng tác dụng lên khung.....................................................12
1.5.1.Tính toán tĩnh tải tác dụng lên khung trục4...........................................12
1.5.2.Tính toán hoạt tải tác dụng lên khung trục 4 .........................................24
1.5.3 Tính toán tải trọng gió tác dụng vào khung trục 4.................................38
1.6.Xác định nội lực và tổ hợp nội lực............................................................42
CHƢƠNG II: TÍNH TOÁN CỘT KHUNG...................................................44
2.1.Vật liệu sử dụng trong khi tính toán: ........................................................44
2.2. Tính toán cốt thép cho phần tử cột 25, trục G: ........................................44
2.3.Tính toán cốt thép cho phần tử cột 13, trục D: .........................................47
2.4.Tính toán cốt thép cho phần tử cột 16, trục D: .........................................50
2.5.Tính toán cốt thép đai cho cột:..................................................................53
2.6.Tính toán cấu tạo nút góc trên cùng:.........................................................53
CHƢƠNG III: TÍNH TOÁN DẦM KHUNG................................................55
3.1. Tính toán và bố trí thép dọc cho dầm. .....................................................55
3.1.1-Tính cốt thép dầm nhịp FG, tầng2 , phần tử 49 (b h 22.................... 40
cm) 55
5. Nhận viết đề tài trọn gói – ZL: 0909 23 26 20– Luanvanmaster.com
TẢI TÀI LIỆU KẾT BẠN ZALO : 0909 23 26 20
Sinh viên: Nguyễn Đức Qúy_XD1501D
6. Nhận viết đề tài trọn gói – ZL: 0909 23 26 20– Luanvanmaster.com
TẢI TÀI LIỆU KẾT BẠN ZALO : 0909 23 26 20
§å ¸n tèt nghiÖp
3.1.2-Tính cốt thép dầm nhịp FG cho các phần tử dầm còn lại và cỏc phần tử
dầm nhịp AB ...................................................................................................56
3.1.3-Tính cốt thép dầm nhịp BD tầng 3, phần tử 38 ....................................56
3.1.4-Tính cốt thép dầm nhịp DF tầng3 , phần tử 44......................................57
3.2. Tính toán và bố trí thép đai cho dầm .......................................................59
3.2.1. Tính toán cốt đai cho phần tử dầm 49 tầng 2 nhịp FG với kích thƣớc dầm
59
3.2.2. Tính toán cốt đai cho phần tử dầm nhịp FG và AB với kích thƣớc dầm . 61
3.3.3. Tính toán cốt đai cho phần tử dầm 44 tầng 3 nhịp DF với kích thƣớc dầm
61
3.2.4. Tính toán cốt đai cho phần tử dầm nhịp BD với kích thƣớc dầm........63
3.3.5. Nhận thấy lực cắt lớn nhất nhịp DFvới kích thƣớc dầm......................63
3.3.6. Bố trí cốt đai cho dầm...........................................................................63
3.3.7. Tính toán cốt treo cho dầm. ..................................................................64
CHƢƠNG IV: TÍNH TOÁN BỐ TRÍ THÉP SÀN .......................................65
4.1. Mặt bằng kết cấu sàn tầng điển hình .......................................................65
4.2. Xác định tải trọng tác dụng lên sàn..........................................................66
4.3.Tính toán thép sàn.....................................................................................66
4.3.1.Với ô sàn có kích thƣớc.........................................................................66
4.3.2. Với ô bản có kích thƣớc ....................................................................68
4.3.3. Với ô bản có kích thƣớc ....................................................................69
CHƢƠNG V: TÍNH TOÁN CẦU THANG BỘ............................................71
5.1. Số liệu tính toán: ......................................................................................71
5.2. Sơ đồ tính toán:........................................................................................71
5.2.1.Tải trọng tác dụng lên bản thang. ..........................................................72
5.2.2.Tải tác dụng lên bản chiếu nghỉ, bản chiếu tới:.....................................72
5.3.Tính nội lực và cốt thép cho bản thang.....................................................73
5.4. Tính toán bản chiếu nghỉ..........................................................................74
5.5.Tính toán dầm chiếu tới (DCT): ...............................................................75
5.5.1.Sơ đồ tính toán:......................................................................................75
5.5.2.Xác định tải trọng tác dụng lên DCT :...................................................75
5.5.3.Tính toán nội lực:...................................................................................76
5.5.4.Tính toán cốt thép: .................................................................................76
Sinh viên: Nguyễn Đức Qúy_XD1501D
7. Nhận viết đề tài trọn gói – ZL: 0909 23 26 20– Luanvanmaster.com
TẢI TÀI LIỆU KẾT BẠN ZALO : 0909 23 26 20
§å ¸n tèt nghiÖp
5.6.Tính toán dầm chiếu nghỉ (DCN) .............................................................77
5.6.1.Sơ đồ tính toán:......................................................................................77
5.6.2.Xác định tải trọng tác dụng lên DCT:....................................................77
5.6.3.Tính toán nội lực:...................................................................................78
5.6.4.Tính toán cốt thép: .................................................................................78
CHƢƠNG VI: TÍNH TOÁN MÓNG KHUNG TRỤC 4..............................79
6.1. Thiết kế các móng khung trục 4...............................................................79
6.1.1- Móng M1 ( Cột trục A-6):...................................................................79
6.4.2- Móng M-2 (Cột trục D - 6)...................................................................88
CHƢƠNG VII: THI CÔNG PHẦN NGẦM..................................................94
7.1.PHẦN MỞ ĐẦU:......................................................................................94
7.2.THI CÔNG PHẦN NGẦM: .....................................................................94
7.2.1 THI CÔNG ÉP CỌC:.............................................................................94
7.2.3 - Thi công cọc ép....................................................................................97
7.2.3.1. Tính thời gian, nhân lực phục vụ công tác ép cọc:............................97
7.2.4. CÔNG TÁC ĐẤT:................................................................................98
7.2.5.- BIỆN PHÁP KỸ THUẬT THI CÔNG ĐÀI , GIẰNG MÓNG :......101
CHƢƠNG VIII: KỸ THUẬT THI CÔNG PHẦN THÂN..........................109
8.1 Giải pháp thi công chung cho phần thân công trình...............................109
8.2 Thiết kế hệ thống ván khuôn cho cấu kiện điển hình..........................109
8.2.1 Hệ thống ván khuôn và cột chống sử dụng cho công trình .............109
8.3.3. Thiết kế ván khuôn cột........................................................................109
8.4 - Thiết kế ván khuôn dầm. ......................................................................116
8.5 - Thiết kế ván khuôn sàn.........................................................................120
8.6. PHÂN ĐOẠN THI CÔNG ....................................................................124
8.6.1- Nguyên tắc phân đoạn thi công : ........................................................124
8.6.2 CHỌN MÁY THI CÔNG....................................................................126
8.6.3.Chọn cần trục tháp ...............................................................................126
8.6.4- Chọn máy trộn bê tông. ......................................................................127
8.6.5- Chọn thăng tải :...................................................................................128
8.6.6- Chọn máy đầm bê tông.......................................................................129
8.6.7- Chọn máy trộn vữa. ............................................................................129
8.7. BIỆN PHÁP KỸ THUẬT THI CÔNG..................................................130
Sinh viên: Nguyễn Đức Qúy_XD1501D
8. Nhận viết đề tài trọn gói – ZL: 0909 23 26 20– Luanvanmaster.com
TẢI TÀI LIỆU KẾT BẠN ZALO : 0909 23 26 20
§å ¸n tèt nghiÖp
8.7.1. Công tác cốt thép.................................................................................130
8.7.2. Công tác ván khuôn.............................................................................131
8.7.3. Công tác bê tông. ................................................................................132
8.7.4. Công tác tháo dỡ ván khuôn. ..............................................................133
8.7.6. Công tác xây........................................................................................133
8.7.7. Công tác hoàn thiện.............................................................................135
8.7.8. Thi công phần mái...............................................................................135
8.7.9. Công tác trát........................................................................................135
8.7.10. Công tác lát nền.................................................................................136
8.7.11. Công tác lắp dựng khuôn cửa. ..........................................................137
8.8 Công tác an toàn lao động và vệ sinh môi trƣờng:.................................137
8.8.1. An toàn trong công tác dựng lắp, tháo dỡ dàn giáo:...........................137
8.8. 2 An toàn trong công tác gia công, lắp dựng cốp pha: ..........................137
8.8.3 An toàn trong công tác gia công lắp dựng cốt thép:............................137
8.8.4. An toàn trong công tác đầm và đổ bêtông:.........................................137
8.8.5 An toàn trong công tác tháo dỡ cốp pha: .............................................137
8.8.6. An toàn trong công tác thi công mái:..................................................137
8.8.7. An toàn trong công tác xây:................................................................138
8.8.8. An toàn trong công tác hoàn thiện:.....................................................138
CHƢƠNG IX: TÍNH TOÁN LẬP TIẾN ĐỘ THI CÔNG..........................139
9.1.1 Lập tiến độ thi công. ............................................................................139
CHƢƠNG X: TÍNH TOÁN THIẾT KẾ TỔNG MẶT BẰNG THI CÔNG140
10.1. TÍNH TOÁN CHI TIẾT TỔNG MẶT BẰNG XÂY DỰNG. ............140
10.1.2.TÍNH TOÁN DIỆN TÍCH KHO BÃI ...............................................140
10.1.3.TÍNH TOÁN NHÀ TẠM ..................................................................142
10.1.4.TÍNH TOÁN CẤP NƢỚC................................................................143
10.1.5. TÍNH TOÁN CẤP ĐIỆN: ................................................................144
Sinh viên: Nguyễn Đức Qúy_XD1501D
9. Nhận viết đề tài trọn gói – ZL: 0909 23 26 20– Luanvanmaster.com
TẢI TÀI LIỆU KẾT BẠN ZALO : 0909 23 26 20
§å ¸n tèt nghiÖp
LỜI MỞ ĐẦU
Với sự đồng ý của Khoa Xây Dựng em đã được làm đề tài :
“NGÂN HÀNG ĐẦU TƢ VÀ PHÁT TRIỂN VIỆT NAM-CHI
NHÁNH SƠN LA”
Để hoàn thành đồ án này, em đã nhận sự chỉ bảo, hƣớng dẫn ân cần tỉ
mỉ của thầy giáo hƣớng dẫn: Th.S Trần Dũng và thầy giáo GVC.Ks. Lương
Anh Tuấn. Qua thời gian làm việc với các thầy em thấy mình trƣởng thành
nhiều và tĩch luỹ thêm vào quỹ kiến thức vốn còn khiêm tốn của mình.
Các thầy không những đã hƣớng dẫn cho em trong chuyên môn mà
cũng còn cả phong cách, tác phong làm việc của một ngƣời kỹ sƣ xây dựng.
Em xin chân thành bày tỏ lòng cảm ơn sâu sắc của mình đối với sự giúp
đỡ quý báu đó của các thầy giáo hướng dẫn. Em cũng xin cảm ơn các thầy,
cô giáo trong Khoa Xây Dựng cùng các thầy, cô giáo khác trong trường đã
cho em những kiến thức như ngày hôm nay.
Em hiểu rằng hoàn thành một công trình xây dựng, một đồ án tốt
nghiệp kỹ sƣ xây dựng, không chỉ đòi hỏi kiến thức đã học đƣợc trong nhà
trƣờng, sự nhiệt tình, chăm chỉ trong công việc. Mà còn là cả một sự chuyên
nghiệp, kinh nghiệm thực tế trong nghề. Em rất mong đƣợc sự chỉ bảo thêm
nữa của các thầy, cô.
Thời gian gần 5 năm học tại trường Đại học đã kết thúc và sau khi
hoàn thành đồ án tốt nghiệp này, sinh viên chúng em sẽ là những kỹ sư trẻ
tham gia vào quá trình xây dựng đất nước. Tất cả những kiến thức đã học
trong gần 5 năm, đặc biệt là quá trình ôn tập thông qua đồ án tốt nghiệp tạo
cho em sự tự tin để có thể bắt đầu công việc của một kỹ sư thiết kế công trình
trong tương lai. Những kiến thức đó có được là nhờ sự hướng dẫn và chỉ bảo
tận tình của các thầy giáo, cô giáo trường.
Em xin chân thành cảm ơn!
Hải Phòng, ngày…. tháng….năm…..
Sinh viên: Nguyễn Đức Qúy
Sinh viên: Nguyễn Đức Qúy_XD1501D
10. Nhận viết đề tài trọn gói – ZL: 0909 23 26 20– Luanvanmaster.com
TẢI TÀI LIỆU KẾT BẠN ZALO : 0909 23 26 20
§å ¸n tèt nghiÖp
PHẦN I: KẾT CẤU
CHƢƠNG I - TÍNH TOÁN PHƢƠNG ÁN KẾT CẤU LỰA CHỌN
1.1. Chọn vật liệu sử dụng:
Sử dụng bê tông cấp độ bền B20 có:
Rb= 11,5 MPa.
Rbt= 0,9 MPa.
Sử dụng thép:
Nếu Ø < 12 mm thì dùng thép AI có Rs = Rsc = 225 MPa.
Nếu Ø ≥12 mm thì dùng thép AII có Rs = Rsc = 280 MPa.
1.2. Các phƣơng án kết cấu:
Trong công trình hệ sàn có ảnh hƣởng rất lớn tới sự làm việc không
gian của kết cấu. Việc lựa chọn phƣơng án sàn hợp lý là điều rất quan trọng.
Do vậy, cần phải có sự phân tích đúng để lựa chọn ra phƣơng án phù hợp với
kết cấu của công trình.
1.2.1 - Sàn sườn toàn khối:
Cấu tạo bao gồm hệ dầm và bản sàn.
Ưu điểm: Tính toán đơn giản, đƣợc sử dụng phổ biến ở nƣớc ta với công
nghệ thi công phong phú nên thuận tiện cho việc lựa chọn công nghệ thi công.
Nhược điểm: Chiều cao dầm và độ võng của bản sàn rất lớn khi vƣợt
khẩu độ lớn, dẫn đến chiều cao tầng của công trình lớn nên gây bất lợi cho
kết cấu công trình khi chịu tải trọng ngang và không tiết kiệm chi phí vật liệu.
Không tiết kiệm không gian sử dụng.
1.2.2 - Sàn ô cờ:
Cấu tạo gồm hệ dầm vuông góc với nhau theo hai phƣơng, chia bản
sàn thành các ô bản kê bốn cạnh có nhịp bé, theo yêu cầu cấu tạo khoảng
cách giữa các dầm không quá 2,5m.
Ưu điểm: Tránh đƣợc có quá nhiều cột bên trong nên tiết kiệm đƣợc
không gian sử dụng và có kiến trúc đẹp, thích hợp với các công trình yêu cầu
thẩm mỹ cao và không gian sử dụng lớn nhƣ hội trƣờng, câu lạc bộ.
Nhược điểm: Không tiết kiệm, thi công phức tạp. Mặt khác, khi mặt
bằng sàn quá rộng cần phải bố trí thêm các dầm chính. Vì vậy, nó cũng không
tránh đƣợc những hạn chế do chiều cao dầm chính phải cao để giảm độ võng.
1.2.3 - Sàn không dầm (sàn nấm):
Sinh viên: Nguyễn Đức Qúy_XD1501D Trang: 1
11. Nhận viết đề tài trọn gói – ZL: 0909 23 26 20– Luanvanmaster.com
TẢI TÀI LIỆU KẾT BẠN ZALO : 0909 23 26 20
§å ¸n tèt nghiÖp
Cấu tạo gồm các bản kê trực tiếp lên cột. Đầu cột làm mũ cột để đảm
bảo liên kết chắc chắn và tránh hiện tƣợng đâm thủng bản sàn.
a) Ưu điểm:
Chiều cao kết cấu nhỏ nên giảm đƣợc chiều cao công trình
Tiết kiệm đƣợc không gian sử dụng
Thích hợp với những công trình có khẩu độ vừa (6 8 m) và rất kinh
tế với những loại sàn chịu tải trọng >1000 daN/m2
.
b) Nhược điểm:
Tính toán phức tạp
Thi công khó vì nó không đƣợc sử dụng phổ biến ở nƣớc ta hiện nay, nhƣng
với hƣớng xây dựng nhiều nhà cao tầng, trong tƣơng lai loại sàn này sẽ đƣợc sử dụng rất
phổ biến trong việc thiết kế nhà cao tầng.
Kết luận:
Căn cứ vào:
Đặc điểm kiến trúc và đặc điểm kết cấu của công trình, cơ sử phân tích
sơ bộ ở trên ta chọn phƣơng án sàn sƣờn toàn khối để thiết kế cho công trình.
Phần tính toán cụ thể
1.2.4. Xác định sơ bộ tiết diện dầm cột :
* Sàn :
Ta chọn ô bản sàn lớn nhất để tính cho các ô còn lại, chọn ô giữa trục E-F
Kích thƣớc các ô bản là l1, l2. tỷ số l2
2 tải trọng truyền theo cả 2
l1
phƣơng, bản kê 4 cạch. Công thức xác định chiều dày của sàn : h b
D .l
m
Do đó : m = 40 45 bản kê liên tục nên chọn m = 43
Hệ số phụ thuộc tải trọng (D = 0,8-1,4), chọn D = 1,0
Với l1 = 4 m → hb= 1,0 x 4000/43 =93,02 Chọn hb = 100 (mm).
Vậy ta thi công chiều dày bản sàn hb = 10 (cm) cho toàn bộ chiều dày
sàn từ tầng 1 lên tầng mái.
* Dầm :
Nhịp lớn nhất của nhà là 8 m.
Sơ bộ chọn chiều cao tiết diện dầm:
Dầm chính:
Sinh viên: Nguyễn Đức Qúy_XD1501D Trang: 2
12. Nhận viết đề tài trọn gói – ZL: 0909 23 26 20– Luanvanmaster.com
TẢI TÀI LIỆU KẾT BẠN ZALO : 0909 23 26 20
§å ¸n tèt nghiÖp
hdc = (1/8 – 1/12)l = (625-938) mm
chọn hdc= 700 mm.
Dầm phụ:
hdp = (1/12-1/20) l=(375-625) mm
chọn hdp = 400 mm.
Dầm dọc nhà: hdd=(1/8 – 1/12)ld =(1/8 – 1/12).4200= (350 – 525)mm
chọn hdd= 400 mm.
Chọn bề rộng dầm là b = (0,3 0,5).h
Dầm chính: bdc = (210 – 350) mm chọn bdc= 220 mm.
Dầm phụ: bdp = (120 – 200) mm chọn bdp= 220 mm.
Dầm dọc nhà: bdd=(120 – 200)mm chọn bdd= 220 mm.
→ Dầm chính:bxh= 220x700 mm
→ Dầm phụ: bxh= 220x400 mm
→ Dầm dọc nhà: bxh= 220x400 mm
Ngoài ra còn 1 số dầm khác:
Dầm đỡ tƣờng nhà vệ sinh chọn: Kích thƣớc bxh = 150x300 (mm)
Dầm đỡ ban công: Chọn kích thƣớc bxh = 150x300 (mm)
* Cột khung :
ớc cột theo công thức sau:
AK. N
yc
Rb
Trong đó:
Rb: Cƣờng độ nén tính toán của bê tông, bê tông cấp độ bền B20 có
Rb =11,5 MPa.
K: Hệ số dự trữ cho mômen uốn, K= 0,9 1,5.
N: Lực nén lớn nhất tác dụng lên chân cột.
N = S.q.n
Với:
S: Diện chịu tải của cột.
n: Số tầng nhà (6 tầng).
q: Tải trọng sơ bộ tính trên 1m2
sàn (lấy q = 12 kN/m2
đối với nhà dân
dụng).
Sinh viên: Nguyễn Đức Qúy_XD1501D Trang: 3
13. Nhận viết đề tài trọn gói – ZL: 0909 23 26 20– Luanvanmaster.com
TẢI TÀI LIỆU KẾT BẠN ZALO : 0909 23 26 20
§å ¸n tèt nghiÖp
Với cột giữa ta có diện chịu tải của cột giữa chịu tải lớn nhất.
S = 4 x 8 =32 (m2)
N = 32x12x 6 = 2304 (kN).
Ta có diện tích yêu cầu:
A K . N 1,0. 2304 0, 2( m 2
) 2000( cm2
)
R 11,5.103
yc
b
Chọn sơ bộ tiết diện cột: b x h = 300x500 cm.
Bố trí cột biên có kích thƣớc nhƣ cột giữa. Để tiết kiệm vật liệu và giảm
trọng lƣợng của nhà ta thay đổi kích thƣớc tiết diện cột theo chiều cao nhà:
+ Cột tầng 1 đến tầng 3: 300x500 mm.
+ Cột tầng 4 đến tầng 6: 300x400 mm.
+ Cột tiền sảnh tầng 1-6 : 300x300 mm
1.3. Mặt bằng kết cấu và sơ đồ tính toán khung phẳng K4
1.3.1.Mặt bằng kết cấu tầng 2
Sinh viên: Nguyễn Đức Qúy_XD1501D Trang: 4
14. Nhận viết đề tài trọn gói – ZL: 0909 23 26 20– Luanvanmaster.com
TẢI TÀI LIỆU KẾT BẠN ZALO : 0909 23 26 20
§å ¸n tèt nghiÖp
-
C
1
K1
-C2
D5
wc
-C2
3
0
0
x
3
0
0
005x00
3
150x300
-
300x5
00
D2 220x400 D1 220x700 D1 220x700
300x500-C2
K2
2
2
0
x
4
0
0
D
3
220x400D3
220x400D3
D2 220x400 D1 220x700 D1 220x700 D2 220x400
3
0
0
x
3
0
0
-
C
1
K3
300x500-C2
300x500-C2
220x400D3
2
2
0
x
4
0
0
D
4
220x400D4
D1 220x700
D2 220x400 D1 220x700 D2 220x400
300x500-C2
K4
300x300-C1
D1 220x700
220x400D3
D1 220x700 D2 220x400
K5
C2
220x400D3
2
2
0
x
4
0
0
D
4
220x40
0D4
D1 220x700
300x500-
220x400D3
D1 220x700 D2 220x400
K6
300x500-C2
D2 220x400 D1 220x700 D1 220x700 D2 220x400
-C2
K7
-C1
D2 220x400
300x500
D1 220x700
220x400D
3
220x400
D4
D1 220x700
220x400D
3
300x300
-
C
1
K8
-C2
22
0x
40
0D
3
D1 220x700
D
3
D1 220x700
D2 220x400
3
0
0
x
5
0
0
3
0
0
x
3
0
0
C2
K9
220x40
0
2
2
0
x
4
0
0
D
3
300x500-
D2 220x400 D1 220x700 D1 220x700
3
0
0
x
3
0
0
-
C
1
300x500-C2
K10
300x500-C2
300x500-C2
1.3.2.Mặt bằng kết cấu tầng điển hình.
Sinh viên: Nguyễn Đức Qúy_XD1501D Trang: 5
16. Nhận viết đề tài trọn gói – ZL: 0909 23 26 20– Luanvanmaster.com
TẢI TÀI LIỆU KẾT BẠN ZALO : 0909 23 26 20
§å ¸n tèt nghiÖp
a. Sơ đồ hình học.
D 220x400 D 220x400 D 220x400 D 220x700 D 220x400 D 220x700 D 220x400 D 220x400 +22,200
D 220x400 D 220x400 D 220x400
360
0
C 300x300 C 300x400 C 300x400 C 300x400 C 300x300
D 220x400 D 220x400 D 220x400 D 220x700 D 220x400 D 220x700 D 220x400 D 220x400 +18,600
D 220x400 D 220x400 D 220x400
3600
C 300x300 C 300x400 C 300x400 C 300x400 C 300x300
D 220x400 D 220x400 D 220x400 D 220x700 D 220x400 D 220x700 D 220x400 D 220x400 +15,000
D 220x400 D 220x400 D 220x400
3600
C 300x300
C 300x400 C 300x400 C 300x400 C 300x300
D 220x400 D 220x400 D 220x400 D 220x700 D 220x400 D 220x700 D 220x400 D 220x400 +11,400
D 220x400 D 220x400 D 220x400
3600
C 300x300 C 300x500 C 300x500 C 300x500 C 300x300
D 220x400 D 220x400 D 220x400 D 220x700 D 220x400 D 220x700 D 220x400 D 220x400 +7,800
D 220x400 D 220x400 D 220x400
360
0
C 300x300 C 300x500 C 300x500 C 300x500 C 300x300
D 220x400 D 220x400 D 220x400 D 220x700 D 220x400 D 220x700 D 220x400 D 220x400 +4,200
D 220x400 D 220x400 D 220x400
4200
C 300x300 C 300x500 C 300x500 C 300x500 C 300x300
+0,000
-0,900
50
0
110 3600 4000 4000 2000 6000 3600 110
b. Sơ đồ kết cấu.
Sinh viên: Nguyễn Đức Qúy_XD1501D Trang: 7
17. Nhận viết đề tài trọn gói – ZL: 0909 23 26 20– Luanvanmaster.com
TẢI TÀI LIỆU KẾT BẠN ZALO : 0909 23 26 20
§å ¸n tèt nghiÖp
D 220x400 D 220x700 D 220x700 D 220x400 +22,200
3600
C 300x300
C 300x400 C 300x400 C 300x400 C 300x300
D 220x400 D 220x700 D 220x700 D 220x400 +18,600
3600
C 300x300 C 300x400 C 300x400 C 300x400 C 300x300
D 220x400 D 220x700 D 220x700 D 220x400 +15,000
3600
C 300x300
C 300x400 C 300x400 C 300x400 C 300x300
D 220x400 D 220x700 D 220x700 D 220x400 +11,400
3600
C 300x300 C 300x500 C 300x500 C 300x500 C 300x300
D 220x400 D 220x700 D 220x700 D 220x400 +7,800
3600
C 300x300 C 300x500 C 300x500 C 300x500 C 300x300
D 220x400 D 220x700 D 220x700 D 220x400 +4,200
5400
C 300x300 C 300x500 C 300x500 C 300x500 C 300x300
+0,000
3560 4000 4000 2000 6000 3560
Mô hình hóa kết cấu khung thành các thanh đứng (cột) và các thanh
ngang (dầm) với trục của hệ kết cấu đƣợc tính đến trọng tâm tiết diện của các
thanh.
*. Nhịp tính toán của dầm:
Xác định nhịp tính toán của dầm
Nhịp tính toán của dầm lấy bằng khoảng cách giữa các trục cột.
Sinh viên: Nguyễn Đức Qúy_XD1501D Trang: 8
18. Nhận viết đề tài trọn gói – ZL: 0909 23 26 20– Luanvanmaster.com
TẢI TÀI LIỆU KẾT BẠN ZALO : 0909 23 26 20
§å ¸n tèt nghiÖp
LAB = 3,6 – hc/2 – t/2 = 3,6 – 0,15 – 0,11 = 3,56 (m)
LBD = LDF = 8 (m)
LFG = LAB = 3,56 (m)
*. Chiều cao của cột:
Xác định chiều cao của cột tầng 1:
Lựa chọn chiều sâu chon móng từ mặt đất tự nhiên (cos -0,9m) trở xuống:
hm= 500 (mm) = 0,5 (m).
→ ht1 = Ht + Z + hm – hd/2 = 4 + 0,9 + 0,5 – 0,4/2 =
5,4(m). Xác định chiều cao của cột tầng 2,3,4,5,6
ht2 = ht3 = ht4 = ht5= ht6 = Ht = 3,6 (m).
1.4. Xác định tải trọng tác dụng lên công trình.
1.4.1 Tĩnh tải
a) Tĩnh tải mái và sàn các tầng :
a. Sàn mái:
Lớp vữa lót dày 20 mm ; = 2 T/m3
Lớp BTCT dày 100 mm ; = 2,5 T/m3
Lớp vữa trát dày 15 mm ; = 1,8 T/m3
Trọng lƣợng các lớp mái đƣợc tính toán và lập thành bảng sau:
TT Tên các lớp cấu tạo
Tải trọng Hệ số Tải trọng
(daN/m3 (m)
tiêu chuẩn
tin cậy
tính toán
(kg/m2) (kg/m2)
1 Mái tôn và xà gồ thép 20 1,05 21
2 Vữa láng chống thấm 2000 0,02 40 1,3 52
3 BT cốt thép 2500 0,1 250 1.1 275
4 Vữa trát trần 1800 0,01 27 1,3 35,1
5
Tổng : 383
b. Sàn các tầng từ tầng 2- tầng 5:
Sinh viên: Nguyễn Đức Qúy_XD1501D Trang: 9
19. Nhận viết đề tài trọn gói – ZL: 0909 23 26 20– Luanvanmaster.com
TẢI TÀI LIỆU KẾT BẠN ZALO : 0909 23 26 20
§å ¸n tèt nghiÖp
Lớp gạch lát dày 10mm ; = 2 T/m3
Lớp vữa lót dày 20mm ; = 1,8T/m3
Lớp BTCT dày 100mm ; = 2,5 T/m3
Lớp vữa trát dày 15mm ; = 1,8 T/m3
Trọng lƣợng các lớp sàn đƣợc tính toán và lập thành bảng sau :
TT Tên các lớp (m) Tải trọng Hệ số Tải trọng
cấu tạo (daN/m3) tiêu chuẩn tin cậy tính toán
(daN/m2) (daN/m2)
1 Gạch 2000 0,01 20 1,1 22
Cenamic
2 Vữa lót 1800 0,02 36 1,3 46,8
3 BT cốt thép 2500 0,10 250 1.1 275
4 Vữa trát trần 1800 0,015 27 1,3 35,1
5 Tổng : 380
Tĩnh tải sàn tầng điển hình: g = 380 daN / m2
s
Tĩnh tải sàn mái: g = 383 daN / m2
sm
Tải trọng tƣờng ngăn và bao che.
Tƣờng bao ngăn đặt trực tiếp lên dầm, tùy vào kiến trúc bố trí chiều
dày khác nhau. Gồm 2 loại:
+ Tƣờng bao xung quanh các phòng: tƣờng dày 220 cm, đƣợc xây
bằng gạch đặc có = 1800 daN/m3
+ Tƣờng ngăn giữa các phòng, tƣờng nhà nhà vệ sinh dày 110 cm đƣợc
xây bằng gạch rỗng có = 1500 daN/m3
Chiều cao tƣờng đƣợc xác định: ht = H - hd
Trong đó :
ht: Chiều cao của tƣờng.
H: Chiều cao của tầng nhà.
hd : Chiều cao dầm trên tƣờng tƣơng ứng .
Sinh viên: Nguyễn Đức Qúy_XD1501D Trang: 10
20. Nhận viết đề tài trọn gói – ZL: 0909 23 26 20– Luanvanmaster.com
TẢI TÀI LIỆU KẾT BẠN ZALO : 0909 23 26 20
§å ¸n tèt nghiÖp
Mỗi bức tƣờng cộng thêm 3cm vữa trát (2 bên) có:= 1800daN/m3
Tải trọng các lớp cấu tạo tƣờng xây tính toán: qtt n.bt .ht ., ( daN / m)
coi tƣờng xây đặc (không trừ đi lỗ cửa). Kết quả tính toán đƣợc thể hiện qua
bảng sau:
Loại
Lớp cấu tạo
qtc
n
qtt
Stt tƣờng (daN/m3
) (daN/m2
) (daN/m2
)
Gạch đặc,
1800 396 1,1 435,6
dày 0,22m
Tƣờng
1
2 lớp vữa trát,
220 dày 0,03m 1800 54 1,3 70,2
Tổng cộng 505,8
Gạch rỗng,
1500 165 1,1 181,5
dày 0,11m
Tƣờng
3
2 lớp vữa trát,
110 dày 0,03m 1800 54 1,3 70.2
Tổng cộng 251,7
n và bao che.
1.4.2. Hoạt tải.
Theo TCVN 2737-1995 hoạt tải tiêu chuẩn tác dụng lên sàn là :
Tên Giá trị tiêu Hệ số vƣợt Giá trị tính toán
chuẩn tải (kG/m2
)
kG/m2
)
Sảnh,Hành lang 300 1,2 360
Văn phòng 200 1,2 240
Phòng ăn 200 1,2 240
Nhà vệ sinh 200 1,2 240
Sinh viên: Nguyễn Đức Qúy_XD1501D Trang: 11
21. Nhận viết đề tài trọn gói – ZL: 0909 23 26 20– Luanvanmaster.com
TẢI TÀI LIỆU KẾT BẠN ZALO : 0909 23 26 20
§å ¸n tèt nghiÖp
Mái bằng không sử 75 1,3 97,5
dụng
Đƣờng xuống ôtô 300 1,2 360
Cầu thang 300 1,2 360
Đƣờng ống thiết bị 60 1,3 78
Tổng 1975,5
HOẠT TẢI SÀN
1.5.Tính toán tải trọng tác dụng lên khung ( trục 4)
1.5.1.Tính toán tĩnh tải tác dụng lên khung trục4
Tải trọng bản thân của các kết cấu dầm, cột khung sẽ do
chƣơng trình tính tải kết cấu tự tính
Việc tính toán tải trọng vào khung đƣợc thể hiện theo cách
quy đổi tải trọng thành phân bố đều.
1.5.1.1 Tĩnh tải tầng 2
5
4000
6
4000
7
B GC GD GE
g
5 GF
GG
G
g2 g3 g4 g6
3600 4000 4000 2000 6000 3600
Sơ đồ phân tĩnh tải sàn tầng 2
Sinh viên: Nguyễn Đức Qúy_XD1501D Trang: 12
22. Nhận viết đề tài trọn gói – ZL: 0909 23 26 20– Luanvanmaster.com
TẢI TÀI LIỆU KẾT BẠN ZALO : 0909 23 26 20
§å ¸n tèt nghiÖp
TĨNH TẢI PHÂN BỐ SÀN TẦNG 2
STTLoại tải trọng và cách tính - daN m Kết quả
g1
1 Do trọng lƣợng lan can tƣờng 110 xây trên dầm cao: 0,9m
g
t1 251, 7 0,9 226,53 226,53
Do tải trọng từ sàn truyền vào dƣới dạng hình tam giác với
tung độ quy đổi ra phân bố đều :
g
s 380 3, 6 0, 22 0, 625 0,5 401,375 401,375
Cộng và làm tròn 628
g2
2 Do tải trọng từ sàn truyền vào dƣới dạng hình tam giác với
tung độ quy đổi ra phân bố đều :
g
s 380 3,5 0,22 0, 625 779
g3
Do tải trọng từ sàn truyền vào dƣới dạng hình tam giác với
3 tung độ quy đổi ra phân bố đều:
g
s 380 4 0,22 0, 625 898
g4
Do tải trọng từ sàn truyền vào dƣới dạng hình tam giác với
4 tung độ lớn nhất:
g
s 380 2,1 0, 22 0, 625 446
g5
Do trọng lƣợng tƣờng 220 xây trên dầm cao: 3,6 – 0,7 =2,9 m
5
g 505,8 2,9 1466,82
t
Do tải trọng từ sàn truyền vào dƣới dạng hình thang với tung
độ lớn nhất: gs 380 (4, 2 0, 22) 0, 755 1141,86
Cộng và làm tròn 2609
g6
Do tải trọng từ sàn truyền vào dƣới dạng hình tam giác với
6
tung độ lớn nhất: gs 380 3, 6 0, 22 0, 625 802,75
Do trọng lƣợng tƣờng 220 xây trên dầm cao: 3,6-0,7=2,9
1466,82
gt 505,8 2,9
2270
Cộng và làm tròn
TĨNH TẢI TẬP TRUNG SÀN TẦNG 2
Sinh viên: Nguyễn Đức Qúy_XD1501D Trang: 13
23. Nhận viết đề tài trọn gói – ZL: 0909 23 26 20– Luanvanmaster.com
TẢI TÀI LIỆU KẾT BẠN ZALO : 0909 23 26 20
§å ¸n tèt nghiÖp
1. Do trọng lƣợng bản thân dầm dọc: 0, 22 0, 4 m
2500 1,1 4, 2 0, 22 0, 4 0, 5 508,2
2. Do trọng lƣợng lan can tƣờng 110 xây trên dầm cao:
0,9m
GA 251,7 0,9 4,2 0,5 475,713
3. Do trọng lƣợng sàn truyền vào:
380 4, 2 0, 22 4, 2 3, 6 3, 6 0, 22 8 735,32
Cộng và làm tròn
1719
1. Do trọng lƣợng bản thân dầm dọc: 0, 22 0, 4 m
2500 1,1 4, 2 0, 22 0, 4 1016,4
2. Do trọng lƣợng tƣờng 220 xây trên dầm dọc cao
GB
3, 6 0, 4 3, 2 m với hệ số giảm lỗ cửa 0,7:
505,8 3, 2 4, 2 0, 7 4758,57
3. Giống mục 3 của GA 735,32
4. Do trọng lƣợng sàn truyền vào:
380 4, 2 0, 22 4, 2 3, 5 3, 5 0, 22 4 1458,29
Cộng và làm tròn
7969
1. Do trọng lƣợng bản thân dầm dọc: 0, 22 0, 4 m
2500 1,1 4, 2 0, 22 0, 4 1016,4
GC 2.
Do trọng lƣợng sàn truyền vào:
380 4, 2 0, 22 4, 2 4 4 0, 22 4
1501.04
3. Giống mục 4 của GB
Cộng và làm tròn 1458,29
3976
1. Do trọng lƣợng bản thân dầm dọc: 0, 22 0, 4 m
2500 1,1 4, 2 0, 22 0, 4 1016,4
GD 2. Do trọng lƣợng sàn truyền vào:
380 4, 2 0, 22 4, 2 2,1 2,1 0, 22 4 1085,89
3. Giống mục 2 của GC:
1501,04
Cộng và làm tròn
Sinh viên: Nguyễn Đức Qúy_XD1501D Trang: 14
24. Nhận viết đề tài trọn gói – ZL: 0909 23 26 20– Luanvanmaster.com
TẢI TÀI LIỆU KẾT BẠN ZALO : 0909 23 26 20
§å ¸n tèt nghiÖp
3603
1. Do trọng lƣợng bản thân dầm dọc: 0, 22 0, 4 m
2500 1,1 4, 2 0, 22 0, 4 1016,4
GE
2. Giống mục 2 của GD: 1085,89
3. Do trọng lƣợng sàn truyền vào:
380 4, 2 0, 22 4, 2 0, 22 4 1504,84
Cộng và làm tròn 3607
1. Do trọng lƣợng bản thân dầm dọc: 0, 22 0, 4 m 1016,4
2500 1,1 4, 2 0, 22 0, 4
1504,84
2. Giống mục 3 của GD:
3.
Do trọng lƣợng sàn truyền vào:
1470,64
380 4, 2 0, 22 4, 2 3, 6 3, 6 0, 22 4
GF
4. Do trọng lƣợng tƣờng xây trên dầm dọc cao
3,6 0,4 3, 2 m với hệ số giảm lỗ cửa 0,7: 2379,28
505,8 3, 2 4, 2 0, 7 0, 5
Cộng và làm tròn
6371
1. Do trọng lƣợng bản thân dầm dọc: 0, 22 0, 4 m
2500 1,1 4, 2 0, 22 0, 4
2. Giống mục 3 của GF:
GG 3. Giống mục 4 của GF: 1016,4
4. Do trọng lƣợng lan can tƣờng 110 xây trên dầm 1470,64
cao: 0,9m 2379,28
251,7 0, 9 4, 2 0, 5 475,713
Cộng và làm tròn: 5342
1.5.1.2 Tĩnh tải tầng 3 – tầng 6
Sinh viên: Nguyễn Đức Qúy_XD1501D Trang: 15
25. Nhận viết đề tài trọn gói – ZL: 0909 23 26 20– Luanvanmaster.com
TẢI TÀI LIỆU KẾT BẠN ZALO : 0909 23 26 20
§å ¸n tèt nghiÖp
4000
4000
GA GB g
2
GC GD GE
g
5
GF GG
g1
g
3 g4 g6
3600 4000 4000 2000 6000 3600
Bảng phân bố tĩnh tải sàn tầng 3- tầng 6
TĨNH TẢI PHÂN BỐ SÀN TẦNG 3 - TẦNG 6
STT Loại tải trọng và cách tính - daN m Kết quả
g2
Do tải trọng từ sàn truyền vào dƣới dạng hình tam giác
với tung độ lớn nhất: gs 380 3, 5 0, 22 0, 625 779
2 Do trọng lƣợng tƣờng 220 xây trên dầm cao: 3,6 – 0,7 =
2,9 m
gt1 505,8 2, 9 1466,82
Cộng và làm tròn 2246
g3
Do tải trọng từ sàn truyền vào dƣới dạng hình tam giác
với tung độ lớn nhất: gs 380 4 0, 22 0, 625 897,75
3 Do trọng lƣợng tƣờng 220 xây trên dầm cao:
3,6 – 0,7 = 2,9 m
gt1 505,8 2, 9 1466,82
Cộng và làm tròn
2365
Sinh viên: Nguyễn Đức Qúy_XD1501D Trang: 16
26. Nhận viết đề tài trọn gói – ZL: 0909 23 26 20– Luanvanmaster.com
TẢI TÀI LIỆU KẾT BẠN ZALO : 0909 23 26 20
§å ¸n tèt nghiÖp
4
5
6
g4
Do tải trọng từ sàn truyền vào dƣới dạng hình tam giác
với tung độ lớn nhất:
g
s 380 2,1 0, 22 0, 625 446,5
Cộng và làm tròn 447
g5
Do trọng lƣợng tƣờng xây trên dầm cao: 3,6 – 0,7 =2,9 m
g
t1 505,8 2,9 1466,82
Do tải trọng từ sàn truyền vào dƣới dạng hình thang giác
với tung độ lớn nhất: gs 380 (4, 2 0, 22) 0, 755 1141,86
Cộng và làm tròn 2609
g6
Do trọng lƣợng tƣờng xây trên dầm cao: 3,6 – 0,7 =2,9 m
1466,82
g
t1 505,8 2,9
Do tải trọng từ sàn truyền vào dƣới dạng hình thang giác
401,375
với tung độ lớn nhất: gs 380 (3, 6 0, 22) 0, 625 0, 5
Cộng và làm tròn
1868
TĨNH TẢI TẬP TRUNG SÀN TẦNG 3
1. Do trọng lƣợng bản thân dầm dọc: 0, 22 0, 4 m
2500 1,1 4, 2 0, 22 0, 4 1016,4
2. Do trọng lƣợng tƣờng xây trên dầm dọc cao
GA
3,6 0,4 3, 2 m với hệ số giảm lỗ cửa 0,7:
505,8 3, 2 4, 2 0, 7 0, 5 2379,28
3.
Do trọng lƣợng sàn truyền vào:
1470,64
380 4, 2 0, 22 4, 2 3, 6 3, 6 0, 22 4
Cộng và làm tròn 4866
1. Do trọng lƣợng bản thân dầm dọc: 0, 22 0, 4 m
1016,4
2500 1,1 4, 2 0, 22 0, 4
GB 1470,64
2. Giống mục 3 của GA: 2379,28
3. Giống mục 2 của GA:
4. Do trọng lƣợng sàn truyền vào: 1458,29
27. Nhận viết đề tài trọn gói – ZL: 0909 23 26 20– Luanvanmaster.com
TẢI TÀI LIỆU KẾT BẠN ZALO : 0909 23 26 20
Sinh viên: Nguyễn Đức Qúy_XD1501D Trang: 17
28. Nhận viết đề tài trọn gói – ZL: 0909 23 26 20– Luanvanmaster.com
TẢI TÀI LIỆU KẾT BẠN ZALO : 0909 23 26 20
§å ¸n tèt nghiÖp
380 4, 2 0, 22 4, 2 3, 5 3, 5 0, 22 4 6325
Cộng và làm tròn
1.
Do trọng lƣợng sàn truyền vào:
1501,04
380 4, 2 0, 22 4, 2 4 4 0, 22 4
2. Do trọng lƣợng bản thân dầm dọc: 0, 22 0, 4 m
1016,4
GC
2500 1,1 4, 2 0, 22 0, 4
3. Giống mục 4 của GB: 1548,29
Cộng và làm tròn 4066
1. Giống mục 1 của GC: 1501,04
2. Do trọng lƣợng sàn truyền vào:
380 4, 2 0, 22 4, 2 2,1 2,1 0, 22 4 1085,89
3. Do trọng lƣợng bản thân dầm dọc: 0, 22 0, 4 m
GD 2500 1,1 4, 2 0, 22 0, 4 1016,4
4. Do trọng lƣợng tƣờng xây trên dầm dọc cao
3, 6 0, 4 3, 2 m với hệ số giảm lỗ cửa 0,7:
4758,57
505,8 3, 2 4, 2 0, 7
Cộng và làm tròn
8362
1085,89
1. Giống mục 2 của GD:
2. Do trọng lƣợng bản thân dầm dọc: 0, 22 0, 4 m 1016,4
2500 1,1 4, 2 0, 22 0, 4
GE
3. Do trọng lƣợng tƣờng xây trên dầm dọc cao
3,6 0,4 3, 2 m với hệ số giảm lỗ cửa 0,7: 4758,57
505,8 3, 2 4, 2 0, 7
4. Do trọng lƣợng sàn truyền vào dƣới dạng tam giác với
tung độ lớn nhất: 380 4, 2 0, 22 4, 2 0, 22 4
Cộng và làm tròn 1504,84
8366
GF
1. Do trọng lƣợng bản thân dầm dọc: 0, 22 0, 4 m
2500 1,1 4, 2 0, 22 0, 4 1016,4
2. Do trọng lƣợng tƣờng xây trên dầm dọc cao
Sinh viên: Nguyễn Đức Qúy_XD1501D Trang: 18
29. Nhận viết đề tài trọn gói – ZL: 0909 23 26 20– Luanvanmaster.com
TẢI TÀI LIỆU KẾT BẠN ZALO : 0909 23 26 20
§å ¸n tèt nghiÖp
3, 6 0, 4 3, 2 m với hệ số giảm lỗ cửa 0,7:
505,8 3, 2 4, 2 0, 7 0, 5
3. Giống mục 4 của GE: 2379,28
4. Do trọng lƣợng sàn truyền vào dƣới dạng hình thang :
1504,84
380 4, 2 0, 22 4, 2 3, 6 3, 6 0, 22 8
Cộng và làm tròn
735,32
5636
508,2
1. Do trọng lƣợng bản thân dầm dọc: 0, 22 0, 4 m
2500 1,1 4, 2 0, 22 0, 4 0,5
2. Do trọng lƣợng sàn truyền vào dƣới dạng hình thang:
735,32
GG
380 4, 2 0, 22 4, 2 3, 6 3, 6 0, 22 8
3. Do trọng lƣợng tƣờng xây trên dầm dọc cao
3, 6 0, 4 3, 2 m với hệ số giảm lỗ cửa 0,7: 2379,28
505,8 3, 2 4, 2 0, 7 0, 5
Cộng và làm tròn
3623
1.5.1.3 Tĩnh tải tầng mái.
m m m m m
m GB GC GD GE
m
GF
m
g5 GG
GA m m m
m g2 g3 m g6
g
1
g4
3600 4000 4000 2000 6000 3600
SƠ ĐỒ PHÂN BỐ TĨNH TẢI SÀN TẦNG MÁI
Sinh viên: Nguyễn Đức Qúy_XD1501D Trang: 19
30. Nhận viết đề tài trọn gói – ZL: 0909 23 26 20– Luanvanmaster.com
TẢI TÀI LIỆU KẾT BẠN ZALO : 0909 23 26 20
§å ¸n tèt nghiÖp
Để tính toán tải trọng tĩnh tải phân bố đều trên mái trƣớc hết ta phải
xác định kích thƣớc tƣờng thu hồi xây trên mái.
1800
1800
3600 4000 4000 2000 6000
Dựa vào mặt cắt kiến trúc ta có diện tích tƣờng thu hồi xây trên nhịp AB
là:
St1 = 4,32 (m2
). Nhƣ vậy tải trọng nếu coi tải trọng tƣờng phân bố đều trên
nhịp AB thì cƣờng độ cao trung bình là: ht1 4, 32 3, 6 1, 2 m
Tính toán tƣơng tự cho nhịp BC trong đoạn này có chiều cao trung bình
bằng:
h
t 2
s
t 2 l2 6,825 3,5 1,95 m
Tính toán tƣơng tự cho nhịp CD trong đoạn này có chiều cao trung bình
bằng:
h
t 3
s
t 3
l
2 10, 29 4 2, 6 m
Tính toán tƣơng tự cho nhịp DE trong đoạn này có chiều cao trung bình
bằng:
h
t 4
s
t 4 l4 1,38 2,1 0, 66 m
Tính toán tƣơng tự cho nhịp EF trong đoạn này có chiều cao trung bình
bằng:
h
t 5
s
t 5
l
5 7, 56 5, 4 1, 4 m
Bảng phân bố tĩnh tải trên sàn mái
Tĩnh tải phân bố trên sàn mái
STT Loại tải trọng và cách tính - daN m Kết quả
gm
1
Do trọng lƣợng tƣờng thu hồi 110 cao trung bình 1,2 m
1 251,7 1, 2 302
Do trọng lƣợng sàn truyền vào dƣới dạng hình tam giác
với tung độ lớn nhất: gtg 383 3, 6 0, 22 0, 625 809
s
t 1
l
1
31. Nhận viết đề tài trọn gói – ZL: 0909 23 26 20– Luanvanmaster.com
TẢI TÀI LIỆU KẾT BẠN ZALO : 0909 23 26 20
Sinh viên: Nguyễn Đức Qúy_XD1501D Trang: 20
32. Nhận viết đề tài trọn gói – ZL: 0909 23 26 20– Luanvanmaster.com
TẢI TÀI LIỆU KẾT BẠN ZALO : 0909 23 26 20
§å ¸n tèt nghiÖp
2
3
4
5
6
Cộng và làm tròn 1111
g m
2
Do trọng lƣợng tƣờng thu hồi 110 cao trung bình 1,95 m
g
t 2 251,7 1,95 490,8
Do trọng lƣợng sàn truyền vào dƣới dạng tam giác với
tung độ lớn nhất:
g
s 383 3,5 0,22 0, 625 785
Cộng và làm tròn 1276
g m
3
Do trọng lƣợng tƣờng thu hồi cao trung bình 2,5 m
g
t 2 251, 7 2, 6 654,42
Do trọng lƣợng sàn truyền vào dƣới dạng tam giác với
tung độ lớn nhất:
g
s 383 4 0, 22 0, 625 904,84
Cộng và làm tròn 1559
g m
4
Do trọng lƣợng tƣờng thu hồi cao trung bình 0,66 m
g
t 2 251, 7 0, 66 166,12
Do trọng lƣợng sàn truyền vào dƣới dạng tam giác với
tung độ lớn nhất:
g
s 383 2,1 0, 22 0, 625 450
Cộng và làm tròn 616
g m
5
Do trọng lƣợng tƣờng thu hồi cao trung bình 1,4 m
g
t 2 251, 7 1, 4 352,38
Do trọng lƣợng sàn truyền vào dƣới dạng hình thang với
tung độ lớn nhất: gs 383 (4, 2 0, 22) 0, 755 1150,88
Cộng và làm tròn 1503
gm
6
Do trọng lƣợng sàn truyền vào dƣới dạng tam giác với 405
tung độ lớn nhất: gs 383 3,6 0,22 0, 625 0, 5
Tĩnh tải tập trung trên sàn mái
STT Loại tải trọng và cách tính - daN m Kết quả
GA
m
1. Do trọng lƣợng bản thân dầm dọc: 0, 22 0, 4 m
1016,4
Sinh viên: Nguyễn Đức Qúy_XD1501D Trang: 21
33. Nhận viết đề tài trọn gói – ZL: 0909 23 26 20– Luanvanmaster.com
TẢI TÀI LIỆU KẾT BẠN ZALO : 0909 23 26 20
§å ¸n tèt nghiÖp
2500 1,1 0, 22 0, 4 4, 2
2. Do trọng lƣợng sàn truyền vào: 1482,25
383 4, 2 0, 22 4, 2 3, 6 3, 6 0, 22 4 965,16
3. Do trọng lƣợng sê nô nhịp 0,9 m: 383 0, 6 4, 2
69,77
4. Tƣờng sê nô cao 0,6 m dày 110 cm bằng gạch:
3534
251,7 0, 6 0,11 4, 2
Cộng và làm tròn:
1. Do trọng lƣợng bản thân dầm dọc 0, 22 0, 4 m
1016,4
2500 1,1 0, 22 0, 4 4, 2
1482,25
GB
m
2. Giống mục 2 của GA
m
:
3. Do trọng lƣợng ô sàn truyền vào
1469,8
383 4, 2 0, 22 4, 2 3, 5 3, 5 0, 22 4
3968
Cộng và làm tròn
1. Do trọng lƣợng bản thân dầm dọc:
2500 1,1 0, 22 0, 4 4, 2 1016,4
GC
m
2. Giống mục 3 của GB
m
: 1469,8
3. Do trọng lƣợng ô sàn truyền vào
383 4, 2 0, 22 4, 2 4 4 0, 22 4 1512,89
Cộng và làm tròn 3999
1. Do trọng lƣợng bản thân dầm dọc 0, 22 0, 4 m 1016,4
2500 1,1 0, 22 0, 4 4, 2
GD
m
2. Giống mục 3 của GC
m
: 1512,89
3. Do trọng lƣợng ô sàn truyền vào
383 4, 2 0, 22 4, 2 2,1 2,1 0, 22 4 1094,46
Cộng và làm tròn 3624
1. Do trọng lƣợng bản thân dầm dọc 0, 22 0, 4 m 1016,4
2500 1,1 0, 22 0, 4 4, 2
GE
m
2. Giống mục 3 của GD
m
: 1094,46
3. Do trọng lƣợng sàn truyền vào:
383 4, 2 0, 22 4, 2 0, 22 4 1516,72
Cộng và làm tròn 3628
GF
m
1. Do trọng lƣợng bản thân dầm dọc 0, 22 0, 4 m
2500 1,1 0, 22 0, 4 4, 2 1016,4
Sinh viên: Nguyễn Đức Qúy_XD1501D Trang: 22
34. Nhận viết đề tài trọn gói – ZL: 0909 23 26 20– Luanvanmaster.com
TẢI TÀI LIỆU KẾT BẠN ZALO : 0909 23 26 20
§å ¸n tèt nghiÖp
2. Giống mục 3 của GE
m
: 1516,72
3. Do trọng lƣợng sê nô nhịp 0,6 m:
383 0, 6 4, 2 0, 5 482,58
4. Tƣờng sê nô cao 0,6 m dày 110 cm bằng gạch:
251,7 0, 6 0,11 4, 2 0, 5 34,88
5. Do trọng lƣợng sàn truyền vào:
383 4, 2 0, 22 4, 2 3, 6 3, 6 0, 22 8 741,12
Cộng và làm tròn 3792
1. Do trọng lƣợng bản thân dầm dọc 0, 22 0, 4 m
2500 1,1 0, 22 0, 4 4, 2 0, 5 508,2
GG
m
2. Giống mục 5 của GF
m
: 741,12
3. Giống mục 3 của GF
m
: 482,58
4. Giống mục 4 của GF
m
: 34,88
Cộng và làm tròn 1767
Sinh viên: Nguyễn Đức Qúy_XD1501D Trang: 23
35. Nhận viết đề tài trọn gói – ZL: 0909 23 26 20– Luanvanmaster.com
TẢI TÀI LIỆU KẾT BẠN ZALO : 0909 23 26 20
§å ¸n tèt nghiÖp
3600
3
6
0
0
3
6
0
0
3
6
0
0
3
6
0
0
5
4
0
0
3560 3500 4000 2100 5400 3560
SƠ ĐỒ TĨNH TẢI TÁC DỤNG VÀO KHUNG
TRỤC 4 1.5.2.Tính toán hoạt tải tác dụng lên khung trục 4
1.5.2.1.Trường hợp hoạt tải 1.
Sinh viên: Nguyễn Đức Qúy_XD1501D Trang: 24
36. Nhận viết đề tài trọn gói – ZL: 0909 23 26 20– Luanvanmaster.com
TẢI TÀI LIỆU KẾT BẠN ZALO : 0909 23 26 20
§å ¸n tèt nghiÖp
4
0
0
0
4
0
0
0
p 1
pF
1 1 1 1
pG
pB p2
1
C p3
1
pD p6
1
3600 4000 4000 2000 6000 3600
SƠ ĐỒ HOẠT TẢI 1 TẦNG 2
Hoạt tải 1 tầng 2
Sàn Loại tải trọng và cách tính Kết quả
p1
( daN / m)
2
Do trọng lƣợng sàn truyền vào dƣới dạng tam giác với
tung độ lớn nhất: p1
240 3, 5 0, 625 525 525
tg
p1 ( daN / m)
3
Do trọng lƣợng sàn truyền vào dƣới dạng tam giác với
tung độ lớn nhất: p1
240 4 0, 625 600 600
tg
p1 ( daN / m)
Sàn 6
Do trọng lƣợng sàn truyền vào dạng tam giác với tung độ
tầng
lớn nhất:
2
p1
240 3, 6 0, 625 540 540
tg
P1 ( daN )
B
Do tải trọng sàn truyền vào:
p1
240 4, 2 4, 2 3, 5 3, 5 4 1029 1029
ht
P1
( daN )
D
Do tải trọng sàn truyền vào:
Sinh viên: Nguyễn Đức Qúy_XD1501D Trang: 25
37. Nhận viết đề tài trọn gói – ZL: 0909 23 26 20– Luanvanmaster.com
TẢI TÀI LIỆU KẾT BẠN ZALO : 0909 23 26 20
§å ¸n tèt nghiÖp
p1
ht 240 4, 2 4, 2 4 4 4 1056 1056
P1
( daN )
C
Do tải trọng sàn truyền vào: 2085
P1 = 240 4, 2 4, 2 3, 5 3, 5 4 240 4, 2 4, 2 4 4 4
C
P1
P1
F G
Do tải trọng sàn truyền vào:
1
240 4, 2 4, 2 3, 6 3, 6 4 1037
1037
p
ht
4000
4000
1 1
1
1
1 pD p p
F
pA
1
p1
1
p
B
p4
1
E
p
5
3600 4000 4000 2000 6000 3600
SƠ ĐỒ HOẠT TẢI 1 TẦNG 3,5
Loại tải trọng và cách tính Kết quả
p1
( daN / m)
1
Do trọng lƣợng sàn truyền vào dƣới dạng tam giác với
540
tung độ lớn nhất: ptg
1
240 3, 6 0, 625 540
Sàn p1
4 ( daN / m)
tầng Do trọng lƣợng sàn truyền vào dƣới dạng tam giác với
3- tung độ lớn nhất: ptg
1
360 2,1 0,625 472,5 472,5
tầng 5 p1
( daN / m)
5
Do trọng lƣợng sàn truyền vào dƣới dạng hình thang với
Sinh viên: Nguyễn Đức Qúy_XD1501D Trang: 26
38. Nhận viết đề tài trọn gói – ZL: 0909 23 26 20– Luanvanmaster.com
TẢI TÀI LIỆU KẾT BẠN ZALO : 0909 23 26 20
§å ¸n tèt nghiÖp
tung độ lớn nhất: ptg
1
240 4, 2 0, 755 761 761
P1
P1
( daN )
A B
Do
240
tải trọng sàn truyền vào: 1037
p1
4, 2 4, 2 3, 6 3, 6 4 1037
ht
P1
( daN )
D
Do tải trọng sàn truyền vào dạng hình thang:
p1
360 4, 2 4, 2 2,1 2,1 4 1191 1191
ht
P1
( daN )
E
Do tải trọng sàn truyền vào dạng hình thang:
p1
ht 360 4, 2 4, 2 2,1 2,1 4 1191 1191
Do tải trọng sàn truyền vào dạng tam giác:
1058
1
240 4, 2 4,2 4 1058
p
tg
2249
Cộng và làm tròn
P1
( daN )
F
Do tải trọng sàn truyền vào dạng tam giác:
p1
240 4, 2 4,2 4 1058 1058
tg
4000
4000
pB
1
1 pC
1
1 pD
1
pF
1
1 1
p2 p3 p6
p
G
3600 4000 4000 2000 6000 3600
SƠ ĐỒ HOẠT TẢI 1 TẦNG 4,6
Sàn Loại tải trọng và cách tính Kết quả
Sinh viên: Nguyễn Đức Qúy_XD1501D Trang: 27
39. Nhận viết đề tài trọn gói – ZL: 0909 23 26 20– Luanvanmaster.com
TẢI TÀI LIỆU KẾT BẠN ZALO : 0909 23 26 20
§å ¸n tèt nghiÖp
p1
2 ( daN / m)
Do trọng lƣợng sàn truyền vào dƣới dạng tam giác với tung
độ lớn nhất:
1
240 3,5 0, 625 525
525
p
tg
p1
( daN / m)
3
Do trọng lƣợng sàn truyền vào dƣới dạng tam giác với tung
độ lớn nhất:
1
240 4 0, 625 600
600
Sàn p
tg
tầng p6
1
( daN / m)
4- Do trọng lƣợng sàn truyền vào dạng tam giác với tung độ
tầng 6 lớn nhất:
270
1
240 3, 6 0, 625 0, 5 270
p
tg
P1
( daN )
B
Do tải trọng sàn truyền vào:
p1 240 4, 2 4, 2 3, 5 3, 5 4 1029 1029
ht
P1
( daN )
D
Do tải trọng sàn truyền vào:
1
240 4, 2 4, 2 4 4 4 1056
1056
p
ht
P1
( daN )
C
Do tải trọng sàn truyền vào: 2085
P1
= 240 4, 2 4, 2 3, 5 3, 5 4 240 4,2 4,2 4 4 4
C
P1
P1
F G
Do tải trọng sàn truyền vào:
1
240 4, 2 4, 2 3, 6 3,6 8 518
518
p
ht
Sinh viên: Nguyễn Đức Qúy_XD1501D Trang: 28
40. Nhận viết đề tài trọn gói – ZL: 0909 23 26 20– Luanvanmaster.com
TẢI TÀI LIỆU KẾT BẠN ZALO : 0909 23 26 20
§å ¸n tèt nghiÖp
4000
sê
nô
4000
pA1,m 1,m pB1,m pD1,m 1,m pE1,m p51,m pF1,m pG1,m
p1
p
4
3600 4000 4000 2000 6000 3600 600
SƠ ĐỒ HOẠT TẢI 1 TẦNG MÁI
Hoạt tải 1 tầng mái
Sàn Loại tải trọng và cách tính Kết quả
p1,m
( daN / m)
1
Do trọng lƣợng sàn truyền vào dƣới dạng tam giác với
tung độ lớn nhất: p1
97,5 3, 6 0, 625 219 219
tg
p1,m
( daN / m)
4
Do trọng lƣợng sàn truyền vào dƣới dạng tam giác với
tung độ lớn nhất: ptg
1
97,5 2,1 0,625 128
128
Sàn p5
m
Tầng Do trọng lƣợng sàn truyền vào dƣới dạng hình thang với
mái tung độ lớn nhất: ptg
1
97,5 4, 2 0, 755 309 309
P1, m P1,m
( daN )
A B
Do tải trọng sàn truyền vào:
p1
97, 5 4, 2 4, 2 3, 6 3, 6 4 421 421
ht
PD
1,m
( daN )
Do tải trọng sàn truyền vào dạng hình thang:
p1 97,5 4, 2 4, 2 2,1 2,1 4 322,5
ht
322,5
Sinh viên: Nguyễn Đức Qúy_XD1501D Trang: 29
41. Nhận viết đề tài trọn gói – ZL: 0909 23 26 20– Luanvanmaster.com
TẢI TÀI LIỆU KẾT BẠN ZALO : 0909 23 26 20
§å ¸n tèt nghiÖp
PE
1,m
( daN )
Do tải trọng sàn truyền vào dạng hình thang:
p1
97,5 4, 2 4, 2 2,1 2,1 4 322,5 322,5
ht
Do tải trọng sàn truyền vào dạng tam giác:
p1
97,5 4, 2 4,2 4 430 430
tg
Cộng và làm tròn
752,5
PF
1,m
( daN )
Do tải trọng sàn truyền vào dạng tam giác: 430
ptg
1
97, 5 4, 2 4, 2 4 430
Do tải trọng sê nô truyền vào:
p1
97,5 0, 6 4, 2 0, 5 123
sn
Cộng và làm tròn 123
553
P1,m
( daN )
G 123
Do tải trọng sênô truyền vào p1 97,5 0,6 4,2 0,5 123
sn
1.5.2.2.Trường hợp hoạt tải 2:
Sinh viên: Nguyễn Đức Qúy_XD1501D Trang: 30
42. Nhận viết đề tài trọn gói – ZL: 0909 23 26 20– Luanvanmaster.com
TẢI TÀI LIỆU KẾT BẠN ZALO : 0909 23 26 20
§å ¸n tèt nghiÖp
4000
4000
pB
p
D
pE pF
2 2 2 2
pA2 p12 2 p5
2
p4
3600 4000 4000 2000 6000 3600
SƠ ĐỒ HOẠT TẢI 2 TẦNG 2
Sàn Loại tải trọng và cách tính Kết quả
p 2
( daN / m)
1
Do trọng lƣợng sàn truyền vào dƣới dạng tam giác với
tung độ lớn nhất: ptg
2
240 3, 6 0, 625 0,5 270
270
p 2
( daN / m)
4
Do trọng lƣợng sàn truyền vào dƣới dạng tam giác với
Sàn tung độ lớn nhất: ptg
2
360 2,1 0, 625 472,5 472,5
tầng 2
p2 ( daN / m)
5
Do trọng lƣợng sàn truyền vào dƣới dạng hình thang với
tung độ lớn nhất: ptg
2
240 4, 2 0, 755 761
761
P2 P2 ( daN )
A B
Do tải trọng sàn truyền vào:
p2 240 4, 2 4, 2 3, 6 3, 6 8 518
ht
Sinh viên: Nguyễn Đức Qúy_XD1501D Trang: 31
43. Nhận viết đề tài trọn gói – ZL: 0909 23 26 20– Luanvanmaster.com
TẢI TÀI LIỆU KẾT BẠN ZALO : 0909 23 26 20
§å ¸n tèt nghiÖp
518
P 2
( daN )
D
Do tải trọng sàn truyền vào dạng hình thang:
p2
360 4, 2 4, 2 2,1 2,1 4 1191 1191
ht
P 2
( daN )
E
Do tải trọng sàn truyền vào dạng hình thang:
1191
p2
360 4, 2 4, 2 2,1 2,1 4 1191
ht
Do tải trọng sàn truyền vào dạng tam giác: 1058
p2
240 4, 2 4,2 4 1058
tg
Cộng và làm tròn 2249
P2 ( daN )
F
Do tải trọng sàn truyền vào dạng tam giác:
p2
240 4, 2 4,2 4 1058
1058
tg
4000
4000
pB
2
2 pC
2
2 pD
2 pF
2
2 2
p2 p3 p6 pG
3600 4000 4000 2000 6000 3600
SƠ ĐỒ HOẠT TẢI 2 TẦNG 3,5
Sinh viên: Nguyễn Đức Qúy_XD1501D Trang: 32
44. Nhận viết đề tài trọn gói – ZL: 0909 23 26 20– Luanvanmaster.com
TẢI TÀI LIỆU KẾT BẠN ZALO : 0909 23 26 20
§å ¸n tèt nghiÖp
Sàn Loại tải trọng và cách tính Kết quả
p 2
( daN / m)
2
Do trọng lƣợng sàn truyền vào dƣới dạng tam giác với
tung độ lớn nhất: ptg
2
240 3, 5 0, 625 525 525
Sàn
p 2
( daN / m)
3
Do trọng lƣợng sàn truyền vào dƣới dạng tam giác với
Tầng
tung độ lớn nhất: 600
3+ ptg
2
240 4 0, 625 600
Tầng 5 p 2
( daN / m)
6
Do trọng lƣợng sàn truyền vào dạng tam giác với tung độ
lớn nhất:
2
240 3, 6 0, 625 0, 5 270
270
p
tg
P 2
( daN )
B
Do tải trọng sàn truyền vào:
p 2 240 4, 2 4, 2 3, 5 3, 5 4 1029 1029
ht
P2 ( daN )
D
Do tải trọng sàn truyền vào:
2
240 4, 2 4, 2 4 4 4 1056
1056
p
ht
P2 ( daN )
C
Do tải trọng sàn truyền vào: 2085
P 2 = 240 4, 2 4, 2 3, 5 3, 5 4 240 4,2 4,2 4 4 4
C
P 2
P2
F G
Do tải trọng sàn truyền vào:
2
240 4, 2 4, 2 3, 6 3,6 8 518
518
p
ht
Sinh viên: Nguyễn Đức Qúy_XD1501D Trang: 33
45. Nhận viết đề tài trọn gói – ZL: 0909 23 26 20– Luanvanmaster.com
TẢI TÀI LIỆU KẾT BẠN ZALO : 0909 23 26 20
§å ¸n tèt nghiÖp
4000
4000
p
D
p 2 pF
2 2 2 2
pA
2
p1
2
pB p4
2
E p5
3600 4000 4000 2000 6000 3600
SƠ ĐỒ HOẠT TẢI 2 TẦNG 4,6
Sàn Loại tải trọng và cách tính Kết quả
p 2
( daN / m)
1
Do trọng lƣợng sàn truyền vào dƣới dạng tam giác với
tung độ lớn nhất: p2
240 3, 6 0, 625 540 540
tg
p 2
( daN / m)
4
Do trọng lƣợng sàn truyền vào dƣới dạng tam giác với
tung độ lớn nhất: p2
360 2,1 0, 625 472,5 472,5
tg
Sàn p5
2
( daN / m)
tầng Do trọng lƣợng sàn truyền vào dƣới dạng hình thang với
4,6 tung độ lớn nhất: ptg
2 240 4, 2 0, 755 761 761
P2 P 2
( daN )
A B
Do
240
tải trọng
3, 6
sàn truyền vào: 1037
p 2 4, 2 4, 2 3, 6 4 1037
ht
P 2
( daN )
D
Do tải trọng sàn truyền vào dạng hình thang: 1191
Sinh viên: Nguyễn Đức Qúy_XD1501D Trang: 34
46. Nhận viết đề tài trọn gói – ZL: 0909 23 26 20– Luanvanmaster.com
TẢI TÀI LIỆU KẾT BẠN ZALO : 0909 23 26 20
§å ¸n tèt nghiÖp
p2
360 4, 2 4, 2 2,1 2,1 4 1191
ht
P 2
( daN )
E
Do tải trọng sàn truyền vào dạng hình thang:
pht
2
360 4, 2 4, 2 2,1 2,1 4 1191 1191
Do tải trọng sàn truyền vào dạng tam giác:
2
240 4, 2 4,2 4 1058
1058
p
tg
Cộng và làm tròn 2249
P 2
( daN )
F
Do tải trọng sàn truyền vào dạng tam giác:
p2
240 4, 2 4,2 4 1058 1058
tg
4000
4000
sê
nô
p2,m 2,m pC2,m p3 2,m pF2,m 2,m
B
p2
pD
p6 pG
2,m 2,m
3600 4000 4000 2000 6000 3600
SƠ ĐỒ HOẠT TẢI 2 TẦNG MÁI
Sàn Loại tải trọng và cách tính
Kết
quả
Sàn p2
2,m
( daN / m)
Tầng Do trọng lƣợng sàn truyền vào dƣới dạng tam giác với tung
mái độ lớn nhất: ptg
2
97, 5 3, 5 0, 625 213 213
Sinh viên: Nguyễn Đức Qúy_XD1501D Trang: 35
47. Nhận viết đề tài trọn gói – ZL: 0909 23 26 20– Luanvanmaster.com
TẢI TÀI LIỆU KẾT BẠN ZALO : 0909 23 26 20
§å ¸n tèt nghiÖp
p 2,m
( daN / m)
3
Do trọng lƣợng sàn truyền vào dƣới dạng tam giác với tung
độ lớn nhất:
2
97,5 4 0, 625 244
244
p
tg
p 2,m
( daN / m)
6
Do trọng lƣợng sàn truyền vào dạng tam giác với tung độ
lớn nhất:
2
97,5 3, 6 0, 625 0,5 110
110
p
tg
PA
2,m
( daN )
Do tải trọng sê nô truyền vào:
2
97,5 4, 2 0,6 246
246
p
sn
P2,m ( daN )
B
Do tải trọng sàn truyền vào:
p2 97,5 4, 2 4, 2 3, 5 3, 54 418 418
ht
P2,m ( daN )
D
Do tải trọng sàn truyền vào:
2
97,5 4, 2 4, 2 4 4 4 429
429
p
ht
P2,m ( daN )
C
Do tải trọng sàn truyền vào: 847
P2,m =97,5 4, 2 4, 2 3, 5 3, 5 4 97,5 4,2 4,2 4 4 4
C
P2, m P2,m
F G
Do tải trọng sàn truyền vào:
p2
97,5 4, 2 4, 2 3, 6 3, 6 8 211
ht
211
Sinh viên: Nguyễn Đức Qúy_XD1501D Trang: 36
49. Nhận viết đề tài trọn gói – ZL: 0909 23 26 20– Luanvanmaster.com
TẢI TÀI LIỆU KẾT BẠN ZALO : 0909 23 26 20
§å ¸n tèt nghiÖp
3600
3
6
0
0
3
6
0
0
3
6
0
0
3
6
0
0
54
00
3560 3500 4000 2100 5400 3560
SƠ ĐỒ HOẠT TẢI 2 TÁC DỤNG VÀO KHUNG
TRỤC 4 1.5.3 Tính toán tải trọng gió tác dụng vào khung trục 4
Công trình xây dựng tại Sơn La thuộc vùng gió I-A , có áp lực gió đơn vị :
Wo = 65 - 10 = 55 daN m2 . Công trình đƣợc xây dựng trong thành phố bị che
Sinh viên: Nguyễn Đức Qúy_XD1501D Trang: 38
50. Nhận viết đề tài trọn gói – ZL: 0909 23 26 20– Luanvanmaster.com
TẢI TÀI LIỆU KẾT BẠN ZALO : 0909 23 26 20
§å ¸n tèt nghiÖp
chắn mạnh nên có dạng địa hình C. Công trình cao dƣới 40m nên ta chỉ xét đến
tác dụng tĩnh tải của tải trọng gió. Tải trọng tác dụng lên khung đƣợc tính theo
công thức :
Gió đẩy: qđ = WonkiCđB.
Gió hút: qh = WonkiChB.
Bảng tính toán hệ số k
Tầng Htầng (m) Z (m) k
1 5,4 5,4 0,55
2 3,6 9 0,64
3 3,6 12,6 0,7
4 3,6 16,5 0,76
5 3,6 20,4 0,8
6 3,6 24 0,84
Bảng tính toán tải trọng gió
Tầng H (m) Z (m) k n B(m) Cđ Ch
qđ qh
daN m daN m
1 5,4 5,4 0,55 1,2 4,2 0,8 0,6 121,97 91,48
2 3,6 9 0,64 1,2 4,2 0,8 0,6 141,93 106,44
3 3,6 12,6 0,7 1,2 4,2 0,8 0,6 155,23 116,42
4 3,6 16,5 0,76 1,2 4,2 0,8 0,6 168,54 126,4
5 3,6 20,4 0,8 1,2 4,2 0,8 0,6 177,41 133,06
6 3,6 24 0,84 1,2 4,2 0,8 0,6 186,28 139,71
Với qh _ áp lực gió đẩy tác dụng lên khung daN m
qđ _ áp lực gió hút tác dụng lên khung daN m
tải trọng tác dụng lên mái quy về đầu cột với Sđ Sh với k = 0,84
tỷ số h1 / L 23, 4 / (3, 6 7, 5 7, 5 3, 6) 1, 05 . Nội suy có Ce1 = -0,705 và
Ce2 = -0,515
Sinh viên: Nguyễn Đức Qúy_XD1501D Trang: 39
51. Nhận viết đề tài trọn gói – ZL: 0909 23 26 20– Luanvanmaster.com
TẢI TÀI LIỆU KẾT BẠN ZALO : 0909 23 26 20
§å ¸n tèt nghiÖp
Trị số S tính theo công thức:
S n.k .W0 .B. ci hi 1, 2 0,84 55 4, 2 ci hi 232,85
Phía gió đẩy:
S d 232,85 0,8 0, 6 0, 705 2,8 347,88 daN
Phía gió hút:
S h 232,85 0, 6 0, 6 0, 515 2,8 419, 6 daN
Sinh viên: Nguyễn Đức Qúy_XD1501D Trang: 40
52. Nhận viết đề tài trọn gói – ZL: 0909 23 26 20– Luanvanmaster.com
TẢI TÀI LIỆU KẾT BẠN ZALO : 0909 23 26 20
§å ¸n tèt nghiÖp
3
6
0
0
3
6
0
0
3
6
0
0
3
6
0
0
3
6
0
0
5
4
0
0
3560 7500 7500 3560
SƠ ĐỒ GIÓ TRÁI TÁC DỤNG VÀO KHUNG TRỤC 4
Sinh viên: Nguyễn Đức Qúy_XD1501D Trang: 41
53. Nhận viết đề tài trọn gói – ZL: 0909 23 26 20– Luanvanmaster.com
TẢI TÀI LIỆU KẾT BẠN ZALO : 0909 23 26 20
§å ¸n tèt nghiÖp
3
6
0
0
3
6
0
0
3
6
0
0
3
6
0
0
3
6
0
0
5
4
0
0
3560 7500 7500 3560
SƠ ĐỒ GIÓ PHẢI TÁC DỤNG VÀO KHUNG
TRỤC 4 1.6.Xác định nội lực và tổ hợp nội lực.
1. Sơ đồ phần tử dầm,cột của khung trục 4.
2. Các bảng tổ hợp nội lực cho dầm và cột đƣợc trình bày ở bảng dƣới:
+ Với mỗi phần tử dầm: ta tiến hành tổ hợp nội lực cho 3 tiết diện( hai
tiết diện đầu dầm và 1 tiết diện giữa dầm).
+ Với cột: ta tiến hành tổ hợp cho 2 tiết diện ( một tiết diện chân cột và
một tiết diện đỉnh cột).
Sinh viên: Nguyễn Đức Qúy_XD1501D Trang: 42
56. Nhận viết đề tài trọn gói – ZL: 0909 23 26 20– Luanvanmaster.com
TẢI TÀI LIỆU KẾT BẠN ZALO : 0909 23 26 20
§å ¸n tèt nghiÖp
N
cr
2,5. .Eb .J b
l 2
0
Trong đó: 0, 2.e0 1, 05.h 0, 2.2, 28 1, 05.30 0,956
1, 5e0 h 1,5.2, 28 30
J
b.h3
30.303
67500cm4
b
12 12
2,5.0,956.27.104
.67500
→ N cr 304846, 94daN
2
378
→ Hệ số uốn dọc: 1 1
1,18
1
N
1
47741,9
N
cr 304846,94
e .e0 0, 5.h a 1,18.2, 28 0,5.30 4 13, 69cm
x
N 47741,9
13,84cm
Rb .b 115.30
Thấy 2a’< x < R .h0 0,623.26 16, 2cm xảy ra nén lớn thông thƣờng.
N .( e
x
h0 ) 47741,9.(13, 69
13,84
26)
' 2 2 2
AS AS 4,18cm
RSC .Za 2800.22
b) TÝnh cèt thÐp ®èi xøng cho cÆp 2
M = 107797 (daN.cm)
N = 53542,3 (daN)
Lực dọc tới hạn đƣợc xác định theo công thức:
N
cr
2,5. .Eb .J b
l 2
0
Trong đó: 0, 2.e0 1, 05.h 0, 2.2, 01 1, 05.30
0,966
1, 5e0 h 1,5.2, 01 30
J
b.h3
30.303
67500cm4
b
12 12
2,5.0,966.27.104
.67500
→ N cr 308035, 7daN
2
378
→ Hệ số uốn dọc:
1 1
1, 2
1
N
1
53542,3
N
cr 308035, 7
e.e0 0, 5.h a 1, 2.2, 01 0, 5.30 4 13, 4cm
x
N 53542,3
15, 5cm
Rb .b 115.30
Sinh viên: Nguyễn Đức Qúy_XD1501D Trang: 45
57. Nhận viết đề tài trọn gói – ZL: 0909 23 26 20– Luanvanmaster.com
TẢI TÀI LIỆU KẾT BẠN ZALO : 0909 23 26 20
§å ¸n tèt nghiÖp
Thấy 2a’< x < R .h0 0, 623.26 16, 2cmxảy ra nén lớn thông thƣờng.
N .( e
x
h0 ) 53542, 3.(13, 4
15,5
26)
' 2 2 2
AS AS 4, 22cm
R
SC .Za 2800.22
c)TÝnh cèt thÐp ®èi xøng cho cÆp 3
M = 108974 (daN.cm)
N = 51240,72 (daN)
Lực dọc tới hạn đƣợc xác định theo công thức:
N
cr
2,5. .Eb .J b
l 2
0
Trong đó: 0, 2.e0 1, 05.h 0, 2.2,13 1, 05.30
0,962
1, 5e0 h 1,5.2,13 30
J
b.h3
30.303
67500cm4
b
12 12
2,5.0,962.27.104
.67500
→ N cr 306760, 2daN
2
378
→ Hệ số uốn dọc:
1 1
1, 2
1
N
1
51240, 72
N
cr 306760, 2
e .e0 0, 5.h a 1, 2.2,13 0,5.30 4 13, 56cm
x
N 51240, 72
14,85cm
Rb .b115.30
Thấy 2a’< x < R .h0 0,623.26 16, 2cm xảy ra nén lớn thông thƣờng.
N .( e
x
h0 ) 51240, 72.(13,56
14,85
26)
' 2 2 2
AS AS 4,17cm
R
SC
.Z
a 2800.22
NhËn xÐt:
CÆp néi lùc 2 ®ßi hái luîng thÐp bè trÝ lµ lín nhÊt. VËy ta bè trÝ
cèt thÐp cét 1 theo: As = A’s = 4,22 (cm2
)
Chän 2 18 cã As = 5,089 (cm2
) > 4,22 (cm2
)
C¸c phÇn tö cét 1,2,3,4,5,6,26,27,28,29,30 ®ưîc bè trÝ thÐp
gièng nh- cét phÇn tö 25.
Kiểm tra hàm lƣợng cốt thép:
Sinh viên: Nguyễn Đức Qúy_XD1501D Trang: 46
66. Nhận viết đề tài trọn gói – ZL: 0909 23 26 20– Luanvanmaster.com
TẢI TÀI LIỆU KẾT BẠN ZALO : 0909 23 26 20
§å ¸n tèt nghiÖp
CHƢƠNG III: TÍNH TOÁN DẦM KHUNG
3.1. TÝnh to¸n vµ bè trÝ thÐp däc cho dÇm.
3.1.1-TÝnh cèt thÐp dÇm nhÞp FG, tÇng2 , phÇn tö 49 (b h 22 40 cm)
Tõ b¶ng tæ hîp néi lùc ta lÊy cÆp néi lùc nguy hiÓm nhÊt ta sÏ
dïng gi¸ trÞ nµy ®Ó tÝnh to¸n cèt thÐp :
Gèi F:M = -531028 (daN.cm)
NhÞp gi÷a: M+= 195998,5 (daN.cm)
Gèi G:M = - 266447 (daN.cm)
KÝch th-íc tiÕt diÖn dÇm 22 40 (cm)
Gi¶ thiÕt a = 4 cm, h0 = h - 4 = 40- 4 = 36 (cm)
TÝnh theo cÊu kiÖn chÞu uèn ®Æt cèt ®¬n.
a) TÝnh cho gèi F và G:
Ta lÊy M= -531028(daN.cm)
m
= M 531028
0,162
R .b.h2
115 22 362
b 0
0,5 1 1
2
m 0,5 1 1 2 0,162
R 0, 429
0, 911
A M 531028 5, 78 cm2
s
Rb . .h0 2800 0,911 36
Hµm l-îng cèt thÐp:
As 5, 78
.100% 0, 73%> min
b.h0 22 36
Chän 2 20 A 6, 283 cm2
s
b) TÝnh cho nhÞp AB (m« men d-¬ng)
M+
= 195998,5 (daN.cm)
TÝnh theo tiÕt diÖn ch÷ T . ChiÒu dµy c¸nh hc =10 cm
Gi¶ thiÕt a = 4 cm, h0 = h - 4 = 40- 4 = 36 (cm)
XÐt c¸c kho¶ng c¸ch :
Mét nöa kho¶ng c¸ch th«ng thñy gi÷a c¸c s-ên däc:
0,5. 4, 2 0, 22 1,99 m
1 6 nhÞp cÊu kiÖn: 3,56/6 = 0,6 m
S c 0, 6 m
TÝnh b '
f b 2 S c 0, 22 2 0, 6 1, 42 m 142 cm
67. Nhận viết đề tài trọn gói – ZL: 0909 23 26 20– Luanvanmaster.com
TẢI TÀI LIỆU KẾT BẠN ZALO : 0909 23 26 20
Sinh viên: Nguyễn Đức Qúy_XD1501D Trang: 55
68. Nhận viết đề tài trọn gói – ZL: 0909 23 26 20– Luanvanmaster.com
TẢI TÀI LIỆU KẾT BẠN ZALO : 0909 23 26 20
§å ¸n tèt nghiÖp
X¸c ®Þnh :
M
f
R b '
h '
h 0, 5h '
115 142 10 36 0, 5 10 5062300 daN .cm
b f f o f
Ta cã : Mmax = 195998,5 (daN.cm) < Mf = 5062300 (daN.cm) trôc
trung hoµ ®i qua c¸nh
M 195998,5
0, 01 0,429
m R
R .b.h2
115 142 362
b 0
0,5 1 1 2 m 0,5 1 1 2 0,01 0,99
A M 195998,5 2 cm2
S R
b . .h0 2800 0,99 36
Hµm l-îng cèt thÐp:
AS 2
.100% 0, 3% > min
b.h0 22 36
Chän 2 16 Cã: A 4, 02 cm2
S
3.1.2-TÝnh cèt thÐp dÇm nhÞp FG cho c¸c phÇn tö dÇm cßn l¹i và các phần tử
dầm nhịp AB
Do néi lùc trong dÇm t¹i nhÞp FG cña c¸c tÇng trªn nhá nªn ta bè trÝ thÐp
gièng nh- dÇm 49 cho c¸c dÇm 50, dÇm 51,52,53,54.
Các phần tử dầm nhịp AB có nhịp tính toán bằng với nhịp tính toán của
các phần tử dâm nhịp FG và có nội lực cũng tƣơng đƣơng nên ta chọn bố trí
thép giống nhƣ phần tử 49.
3.1.3-Tính cốt thép dầm nhịp BD tầng 3, phần tử 38 (b h 22 70 )
Gối B:M = -2264700 (daN.cm)
Nhịp giữa: M+
= 1420785 (daN.cm)
Gối D:M = -2295820 (daN.cm)
Kích thƣớc tiết diện dầm 22 70 (cm)
Giả thiết a = 4 cm, h0 = h - 4 = 70- 4 = 66 (cm)
Tính theo cấu kiện chịu uốn đặt cốt đơn.
a) Tính cho gối B và D : M =2295820 (daN.cm)
Do mô men tại 2 gối chênh nhau khụng nhiều nên ta lấy giá trị mômen
lớn hơn tại gối D để tính cốt thép chung cho cả 2 gối.
m
= M 2295820
0, 21R0, 439→ đặt cốt đơn
R .b.h2
115 22 662
b0
69. Nhận viết đề tài trọn gói – ZL: 0909 23 26 20– Luanvanmaster.com
TẢI TÀI LIỆU KẾT BẠN ZALO : 0909 23 26 20
Sinh viên: Nguyễn Đức Qúy_XD1501D Trang: 56
70. Nhận viết đề tài trọn gói – ZL: 0909 23 26 20– Luanvanmaster.com
TẢI TÀI LIỆU KẾT BẠN ZALO : 0909 23 26 20
§å ¸n tèt nghiÖp
0, 5 1 1 2 m 0, 5 1
1 2 0, 21 0, 88
A M 2295820 14,12 cm2
s
Rb . .h0 2800 0,88 66
Hàm lƣợng cốt thép:
A
s 14,12
.100% 0, 97% > min
b.h0 22 66
Chọn 3 25 Có: A 14, 726 cm2 >14,12 cm2
s
b) Tính cho nhịp BD (mô men dương) M+
= 1420785 (daN.cm)
Tính theo tiết diện chữ T . Chiều dày cánh h’
f = 10 cm
Giả thiết a = 4 cm, h0 = h - 4 = 70- 4 = 66 (cm)
Xét các khoảng cách :
Một nửa khoảng cách thông thủy giữa các sƣờn dọc:
0,5. 4, 2 0, 22 1,99 m
1 6 nhịp cấu kiện: 7,5/6 = 1,25 m
S
c 1, 25 m
Tính b '
f b 2 S c 0, 22 2 1, 25 2, 72 m 272 cm
Xác định :
M
f
R b '
h '
h 0, 5h '
115 272 10 66 0,5 10 19080800 daN .cm
b f f o f
Ta có : Mmax= 1420785 daN .m < Mf= 19080800 (daN.m) trục trung
hoà đi qua cánh
M 1420785
0, 01 0,429
R
m
R .b '
.h2
115 272 662
b 0
0,5 1 1 2 m 0,5 1 1 2 0,01 0,99
A M 1420785 7, 76 cm2
s
Rb . .h0 2800 0,99 66
Hàm lƣợng cốt thép:
As 7, 77
.100% 0, 54% > min
b.h0 22 66
Chọn 3 20 Có: A 9, 42 cm2
s
3.1.4-Tính cốt thép dầm nhịp DF tầng3 , phần tử 44 (b h 22 70 )
Gối D:M = -2593090 (daN.cm)
Nhịp giữa: M+
= 1240395 (daN.cm)
Gối F:M = - 2403180 (daN.cm)
71. Nhận viết đề tài trọn gói – ZL: 0909 23 26 20– Luanvanmaster.com
TẢI TÀI LIỆU KẾT BẠN ZALO : 0909 23 26 20
Sinh viên: Nguyễn Đức Qúy_XD1501D Trang: 57
72. Nhận viết đề tài trọn gói – ZL: 0909 23 26 20– Luanvanmaster.com
TẢI TÀI LIỆU KẾT BẠN ZALO : 0909 23 26 20
§å ¸n tèt nghiÖp
Kích thƣớc tiết diện dầm 22 70 (cm)
Giả thiết a = 4 cm, h0 = h - 4 = 70 - 4 = 66 (cm)
Tính theo cấu kiện chịu uốn đặt cốt đơn.
a) Tính cho gối D và F : M= 2593090 (daN.cm)
. Do mô men tại 2 gối chênh nhau khụng nhiều nên ta lấy giá trị
mômen lớn hơn tại gối D để tính cốt thép chung cho cả 2 gối.
=
M 2593090
0, 235 0, 439
m R
R .b.h2
115 22 662
b 0
0,5 1 1
2
m 0,5 1 1 2 0, 2350,864
A M 2593090 16, 24 cm2
s
Rb . .h0 2800 0,864 66
Hàm lƣợng cốt thép:
A
s 16, 24
.100% 1,12% > min
b.h0 22 66
Chọn 3 28 Có: A 18, 473 cm 2
16, 24( cm2
)
s
b) Tính cho nhịp giữa DF (mô men dương)
M+
= 1240395 (daN.cm)
Tính theo tiết diện chữ T . Chiều dày cánh h’
f =10 cm
Giả thiết a = 4 cm, h0 = h - 4 = 70- 4 = 66 (cm)
Xét các khoảng cách :
Một nửa khoảng cách thông thủy giữa các sƣờn dọc:
0,5. 4,52 0, 22 1,99 m
1 6 nhịp cấu kiện: 7,5/6 = 1,25
S
c 1, 25 m
Tính b '
f b 2 S c 0, 222 1, 25 2, 72 m 272 cm
Xác định :
M
f
R b '
h '
h 0, 5h '
115 272 10 66 0, 5 10 19080800 daN .cm
b f f o f
Ta có : Mmax= 1240395 daN .cm <Mf=19080800 (daN.cm) trục trung
hoà đi qua cánh
M 1240395
0, 01 0,439
m R
R .b.h2
115 272 662
b 0
0,5 1 1 2 m 0,5 1 1 2 0,01 0,99
Sinh viên: Nguyễn Đức Qúy_XD1501D Trang: 58
73. Nhận viết đề tài trọn gói – ZL: 0909 23 26 20– Luanvanmaster.com
TẢI TÀI LIỆU KẾT BẠN ZALO : 0909 23 26 20
§å ¸n tèt nghiÖp
A M 1240395 6, 78 cm2
s R
b . .h0 2800 0,99 66
Hàm lƣợng cốt thép:
A
s 6, 78
.100% 0,5%> min
b.h0 22 66
Chọn 2 22 Có: A 7, 603 cm2
s
3.2. Tính toán và bố trí thép đai cho dầm
3.2.1. Tính toán cốt đai cho phần tử dầm 49 tầng 2 nhịp FG với kích thước
dầm b h 22 40
Từ bảng nội lực ta chọn ra lực cắt nguy hiểm nhất cho dầm:
Q = 6520,713 (daN)
Bê tông cấp độ bền B20 có:
Rb = 11,5 (Mpa) =115 (daN/cm2
);
Rbt = 0,9 (Mpa) = 9 (daN/cm2
);
Eb = 27.103
(Mpa) = 27.104
(daN/cm2
);
Thép đai nhóm thép AI có:
Rsw = 175 (Mpa) = 1750 (daN/cm2
);
Es = 21.104
(Mpa) = 21.105
(daN/cm2
);
Dầm chịu tải trong tính toán phân bố đều với
g=g1 + g01 = 2270 + 0,22 0,4 2500 1,1 = 2512 (daN/m) = 25,12 (daN/cm)
(với g01 là trọng lƣợng bản thân dầm 49)
P = 540 (daN/m) = 5,4 (daN/cm)
Ta có giá trị q1 = g + 0,5p = 25,12 + 0,5.5,4 = 27,82 (daN/cm)
+ Chọn a = 4 (cm)h0 = h - a = 40 - 4 = 36 (cm)
+ kiểm tra cƣờng độ trên tiết diện nghiêng theo ứng suất nén chính:
Q 0, 3 w1 b1Rb bho
Do chƣa bố trí cốt đai nên ta giả thiết
Ta có: 0,3R bbho = 0,3.115.22.36 = 27324
dầm đủ khả năng chịu ứng suất nén chính
+ Kiểm tra sự cần thiết phải đặt cốt đai
Bỏ qua ảnh hƣởng của lực dọc trục nên n
1
(daN) > Q = 6520,713 (daN)
0
Qb minb 3 1 n Rbt bho 0, 6 (1 0) 9 22 36 4276,8( daN )
Nhận thấy Qb min < Q = 6520,713 (daN) cần phải đặt cốt đai chịu lực cắt
Sinh viên: Nguyễn Đức Qúy_XD1501D Trang: 59
w1 b1
74. Nhận viết đề tài trọn gói – ZL: 0909 23 26 20– Luanvanmaster.com
TẢI TÀI LIỆU KẾT BẠN ZALO : 0909 23 26 20
§å ¸n tèt nghiÖp
+ Xác định giá trị
M
b b 2
1 R bh 2
2 (1 0 0) 9 22 36 2
513216( daN .cm)
nfbt0
Do dầm có phần cánh nằm trong vùng kéo nên f 0
+ Xác định giá trị Qb1
Q
b1 2 M b q1 2 513216 27,82 7557, 2( daN )
C* Mb 513216 495,15 (cm)
o
Q
Q
b1 6520, 713 7557, 2
Ta cú: C* < h
o o
C
0
h
o 36( cm)
C M b 513216 135, 8( cm)
q
1 27,82
Giá trị qsw tính toán:
Q M b c q1c
6520, 713 513216 27,82 135,8
qsw =
135,8
28,8 daN .m
co 36
+ Gía trị
Q
b min 4276,8
59, 4 (daN/cm)
2 h 2 36
o
+ Gía trị Q
Q
b1 6520, 713 7557, 2
14.4 (daN/cm)
2 h0 2 36
+ Yêu cầu qsw (
Q
b min
; Q
Q
b1 ) nên ta lấy giá trị qsw = 54,9 (daN/cm) để
2ho 2h0
tính cốt đai.
+ Sử dụng đai 8, số nhánh n = 2
khoảng cách s tính toán:
S
tt
Rsw n asw 1750 2 0,503
32, 07 (cm)
q
sw 54,9
+ Dầm có chiều cao h = 40(cm) < 45 (cm) Sct = min (hd/2;15) cm =
min(20,15) =15 (cm)
Giá trị Smax:
S
max
b 4 1 n Rbt bh0
2
1,5 (1 0) 9 22 362
59, 03( cm)
Q 6520, 713
+ Khoảng cách thiết kế của cốt đai
S = min( stt; sctao; smax ) = min(18;15;36,7) = 15 (cm)
Ta bố trí thép 8S150 cho dầm
Sinh viên: Nguyễn Đức Qúy_XD1501D Trang: 60
75. Nhận viết đề tài trọn gói – ZL: 0909 23 26 20– Luanvanmaster.com
TẢI TÀI LIỆU KẾT BẠN ZALO : 0909 23 26 20
§å ¸n tèt nghiÖp
+ kiểm tra lại điều kiện cƣờng độ trên tiết diện nghiêng theo sơ đồ ứng
suất nén chính khi đã bố trí cốt đai: Q 0, 3 w1 b1Rb bho với w1 1 5 w 1, 3
Dầm bố trí 8S150 có
n
a
sw 2 0,503
0, 003
w
b s 22 15
E
s 2,1.105
7, 78
E 2, 7.104
b
w1 1 5 w
1
5 7,78 0, 003 1,12 < 1,3
b1 1 Rb 1 0, 01 11,5 0,885
Ta thấy: w1 b1 1,12 0,885 0,99
Ta có: Q 6520, 713 0, 3w1 b1
R
b
bh
o 0,3 0,99 115 22 36 27050, 76( daN)
Dầm đủ khả năng chịu ứng suất nén chính
3.2.2. Tính toán cốt đai cho phần tử dầm nhịp FG và AB với kích thước dầm
b h 22 40 .Ta thấy trong các dầm có kích thƣớc b h 22 40 thì dầm 49 có
lực cắt lớn nhất, dầm 49 đƣợc đặt cốt đai theo cấu tạo là 8S150ta chọn cốt
đai theo 8S150 cho toàn bộ dầm có kích thƣớc dầm có kích thƣớc b h 22 40
còn lại.
3.3.3. Tính toán cốt đai cho phần tử dầm 44 tầng 3 nhịp DF với kích thước
dầm b h 22 70
Từ bảng nội lực ta chọn ra lực cắt nguy hiểm nhất cho dầm:
Q = 17892,75 (daN)
Bê tông cấp độ bền B20 có:
Rb = 11,5 (Mpa) =115 (daN/cm2
);
Rbt = 0,9 (Mpa) = 9 (daN/cm2
);
Eb = 2,7.104
(Mpa)
Thép đai nhóm thép AI có:
Rsw = 175 (Mpa) = 1750 (daN/cm2
);
Eb = 2,1.105
(Mpa)
Dầm chịu tải trong tính toán phân bố đều với
g=g1 + g01 = (447 2609) + 0, 22 0, 7 2500 1,1= 3479,5 (daN/m) = 34,795
(daN/cm)
(với g01 là trọng lƣợng bản thân dầm 1)
P = 761+ 472,5 = 1233,5 (daN/m) = 12,335 (daN/cm)
Sinh viên: Nguyễn Đức Qúy_XD1501D Trang: 61
76. Nhận viết đề tài trọn gói – ZL: 0909 23 26 20– Luanvanmaster.com
TẢI TÀI LIỆU KẾT BẠN ZALO : 0909 23 26 20
§å ¸n tèt nghiÖp
Ta có giá trị q1 = g + 0,5p = 34,795 + 0,5.12,335 = 40,96 (daN/cm)
+ Chọn a = 4 (cm)h0 = h - a = 70 - 4 = 66 (cm)
+ kiểm tra cƣờng độ trên tiết diện nghiêng theo ứng suất nén chính:
Q 0, 3 w1 b1Rb bho
Do chƣa bố trí cốt đai nên ta giả thiết
Ta có: 0,3R bbho = 0,3.115.22.66 = 50094
dầm đủ khả năng chịu ứng suất nén chính
+ Kiểm tra sự cần thiết phải đặt cốt đai
Bỏ qua ảnh hƣởng của lực dọc trục nên n
1
(daN) > Q = 17892,75 (daN)
0
Qb min b 3 1 n Rbt bho 0, 6 (1 0) 9 22 66 7840,8( daN )
Nhận thấy Qb min < Q = 17892,75 (daN) cần phải đặt cốt đai chịu lực cắt
+ Xác định giá trị
M
b b 2
1
n f
R bh 2
2 (1 0 0) 9 22 66 2
1724976( daN .cm)
bt 0
Do dầm có phần cánh nằm trong vùng kéo nên f 0
+ Xác định giá trị Qb1
Q
b1 2
M
b
q
1 2 1724976 40,96 16811, 31( daN )
C* Mb 1724976 1595,1 (cm)
o
Q
Q
b1 17892, 75 16811,31
Ta có
3 M b 3 1724976
154 (cm) < Co
*
4
q
1 4 40, 96
C0 C
2Mb 2 1724976
192 (cm)
Q 17892, 75
Giá trị qsw tính toán:
Q M b c q1c
17892,75 1724976 40,96 192
qsw = 192
5, 44 daN / cm
co 192
+ Gía trị
Q
b min 7840,8
59,4 (daN/cm)
2 h 2 66
o
+ Gía trị Q
Q
b1 17892, 75 16811,31
8, 2 (daN/cm)
2 h0 2 66
+ Yêu cầu qsw (
Q
b min
;Q
Q
b1
) nên ta lấy giá trị qsw = 54,9 (daN/cm) để
2ho 2h0
tính cốt đai.
Sinh viên: Nguyễn Đức Qúy_XD1501D Trang: 62
w1 b1
77. Nhận viết đề tài trọn gói – ZL: 0909 23 26 20– Luanvanmaster.com
TẢI TÀI LIỆU KẾT BẠN ZALO : 0909 23 26 20
§å ¸n tèt nghiÖp
+ Sử dụng đai 8, số nhánh n = 2
khoảng cách s tính toán:
S
tt
R
sw n
a
sw 1750 2 0,503
32,1 (cm)
q
sw 54,9
+ Dầm có chiều cao h = 70(cm) > 45 (cm) Sct min (hd/3;50) cm =
min(23,3;50) =25 (cm)
Giá trị Smax: S max
b 4
1
n Rbt bh0
2
1, 5 (1 0) 9 22 662
72, 3( cm)
Q 17892, 75
+ Khoảng cách thiết kế của cốt đai
S = min(stt;sctao;smax) = min(32,1;25;72,3) = 25 (cm)
Ta bố trí thép 8 S 200 mm cho dầm
+ kiểm tra lại điều kiện cƣờng độ trên tiết diện nghiêng theo sơ đồ ứng
suất nén chính khi đã bố trí cốt đai: Q 0, 3 w1 b1Rb bho với w1 1 5 w1, 3
Dầm bố trí 8 S 200 có w
n
a
sw 2 0,503
0, 002
b s 22 20
Es 2,1.105
7, 78
E 2, 7.104
b
w1
1
5 w1 5 7,78 0,002 1,08 < 1,3
b1 1 Rb 1 0, 01 11,5 0,885
Ta thấy: w1 b1 1,08 0,885 0,956
Ta có: Q 17892,75 0, 3 w1
b1
R
b
bh
o 0,3 0,956 115 22 66 47889,86
(daN)
Dầm đủ khả năng chịu ứng suất nén chính
3.2.4. Tính toán cốt đai cho phần tử dầm nhịp BD với kích thước dầm
b h 22 70 .Ta thấy trong các dầm có kích thƣớc b h 22 70 thì dầm 8 có lực
cắt lớn nhất, dầm 1 đƣợc đặt cốt đai theo cấu tạo là 8S 200 ta chọn cốt đai
8 S 200 cho toàn bộ dầm có kích thƣớc dầm có kích thƣớc b h 22 70 còn lại.
3.3.5. Nhận thấy lực cắt lớn nhất nhịp DFvới kích thước dầm
Q=15765,23 (daN) tính toán tương tự như dầm nhịp BD ta có kết quả tương
tự đƣợc đặt cốt đai theo cấu tạo là 8 S 200 ta chọn cốt đai 8 S 200 cho toàn bộ
dầm có kích thƣớc dầm có kích thƣớc b h 22 70 còn lại.
3.3.6. Bố trí cốt đai cho dầm.
+ Với dầm kích thƣớc 22x70 cm:
Sinh viên: Nguyễn Đức Qúy_XD1501D Trang: 63
b h 22 70
78. Nhận viết đề tài trọn gói – ZL: 0909 23 26 20– Luanvanmaster.com
TẢI TÀI LIỆU KẾT BẠN ZALO : 0909 23 26 20
§å ¸n tèt nghiÖp
Ở 2 đầu dầm trong đoạn L/4, ta bố trí cốt đai đặt dày 8 S 200 , với L
là nhịp thụng thủy của dầm.
Phần cũn lại đặt thƣa hơn theo điều kiện cấu tạo:
S
ct min(
3h
;50cm) 50cm → Ta chọn 8S300 .
4
+ Với dầm có kích thƣớc 22x40 cm ta bố trí 8S150 ở 2 đầu dầm trong
đoạn L/4, và 8 S300 cho phần cũn lại của dầm.
3.3.7. Tính toán cốt treo cho dầm.
Tại vị trí dầm phụ kê lên dầm chính cần bố trí cốt treo để gia cố cho dầm
chính.Lực tập trung do dầm phụ truyền vào dầm chính lớn nhất tại tầng điển:
Với nhịp BD là: P1=4066+2085=6151 (daN)
Với nhịp DF là : P2= 8366+ 2249= 10615 (daN)
Cốt treo đợc đặt dới dạng cốt đai,diện tích tính toán:
P .(1
h
s
)
6151 (1
26
)
1 ho 66 2
A
sw1 2,13( cm )
R
sw 1750
(hs = h-a-hdp )
Dùng cốt đai ệ 8 , có asw = 0,503 (cm2
),số nhánh ns=2. số lợng cốt đai
cần thiết là:
N
1
A
sw1 2,13
2,12 -> chọn 8 chiếc
n.as 2.0,503
Đặt mỗi bên mép dầm phụ 4 cốt đai,trong đoạn hs =260 mm
Khoảng cách giữa các cốt đai là 70 mm,đai trong cùng cách mép dầm phụ
50mm.
P .(1
h
s
) 10615 (1 26 )
2
ho 66 2
A
sw2 3, 7( cm )
R
sw 1750
Dùng cốt đai ệ 8 , có asw = 0,503 (cm2
),số nhánh ns=2. số lợng cốt đai
cần thiết là:
N2
A
sw2 3, 7
3, 7 -> chọn 8 chiếc
n.as 2.0,503
Đặt mỗi bên mép dầm phụ 4 cốt đai,trong đoạn hs =260 mm
Khoảng cách giữa các cốt đai là 70 mm,đai trong cùng cách mép dầm phụ
50mm
Sinh viên: Nguyễn Đức Qúy_XD1501D Trang: 64
80. Nhận viết đề tài trọn gói – ZL: 0909 23 26 20– Luanvanmaster.com
TẢI TÀI LIỆU KẾT BẠN ZALO : 0909 23 26 20
§å ¸n tèt nghiÖp
4.2. Xác định tải trọng tác dụng lên sàn.
a) Tĩnh tải:
Gạch Ceramic dày 10 mm = 2 T/m3
Lớp vữa lót dày 20mm = 1,8 T/m3
Lớp BTCT dày 100mm = 2,5 T/m3
Lớp vữa trát dày 15mm = 1,8 T/m3
Trọng lượng các lớp sàn phòng được tính toán và lập thành bảng sau :
TT Tên các lớp (m) Tải trọng Hệ số Tải
cấu tạo (kg/m3
) tiêu chuẩn tin cậy trọng
(kg/m2
) tính toán
(kg/m2
)
1 Gạch 2000 0,01 20 1,1 22
Cenamic
2 Vữa lót 1800 0,02 36 1,3 46,8
3 BT cốt thép 2500 0,1 250 1.1 275
4 Trần trang trí 1800 0,015 27 1,3 35,1
5 Tổng : 383 434
Vậy ta lấy gb = 434 (kg/m2
)
b) Hoạt tải:
Hoạt tải phòng: ptc = 200 (kg/m2
) ptt = 1, 2 200 240 kg m2
Hoạt tải hành lang: ptc = 300 (kg/m2
) ptt = 1,2 300 360 kg m 2
Vậy tổng tải trọng tác dụng lên sàn phòng là:
qs = gs + ptt = 434 + 240 = 674 (kg/m2
)
Vậy tổng tải trọng tác dụng lên sàn hành lang là:
qsàn hl = gsàn hl + ptt = 434 + 360 = 794 (kg/m2
)
4.3.Tính toán thép sàn.
Bản đƣợc tính toán theo sơ đồ đàn hồi.
4.3.1.Với ô sàn có kích thước 64 (m)
Sơ đồ tính
Nhịp tính toán: l01 = l1 – b = 4 – 0,22 = 3,78m
l02 = l2 – b = 6 – 0,22 = 5,78 m
Sinh viên: Nguyễn Đức Qúy_XD1501D Trang: 66
81. Nhận viết đề tài trọn gói – ZL: 0909 23 26 20– Luanvanmaster.com
TẢI TÀI LIỆU KẾT BẠN ZALO : 0909 23 26 20
§å ¸n tèt nghiÖp
Tỷ số kích thƣớc 2 cạnh bản
phƣơng bản kê 4 cạnh
l
02 5, 78
1.52 < 2 vậy bản làm việc 2
l
01 3, 78
M1,M2 – giá trị mô men lớn nhất ở nhịp theo phƣơng l1,l2
MI,MII – giá trị moomen lớn nhất ở gối tựa theo phƣơng l1,l2
M1 = α1ql1l2
M2 = α2q l1 l2
MI = β1ql1 l2
MII = β2ql1 l2
Tra bảng ta đƣợc α1 = 0,0205 M1 = 0, 0205 6, 74 6 4 3, 36 kN m.
α2 = 0,0143 M2 = 0, 0143 6, 74 6 4 2, 34 kN m.
β1 = 0,0469 MI = 0, 0469 6, 74 6 4 7, 68 kN m.
β2 = 0,0326 MII = 0, 0326 6, 74 6 4 5, 39 kN m.
Tính toán cốt thép:
Tính thép bản nhƣ cấu kiện chịu uốn có bề rộng b = 1m, chiều cao h = 10
cm
Thép AI có Rs = 225 (Mpa), bê tông B20 có Rb = 11,5 (Mpa)
Cốt thép chịu moomen dƣơng theo phƣơng cạnh ngắn (lấy a = 15
mm, h01 = 100 – 15 = 85 mm)
Với M1 = 3, 36 kN .m
M 1 3,36 106
0, 052 0, 446
M
R b h2 11,5 1000 852
R
b 01
1 1 2 M 1 1 2 0, 052 0,97
2 2
ATT
M
1
3,36 106
185 mm2 A 185
% s 100 0.00217%
S
RS ho 0,97 225 85 b1h0 1000 85
chọn thép 8 có as = 50,3 (mm2
)
Khoảng cách giữa các cốt thép là STT
1000 as 1000 50,3
271 mm
Att
s 185
Vậy chọn thép 8 s 200 thi công cho các ô sàn tƣơng tự.
Với MI = 2, 34 kN .m