SlideShare a Scribd company logo
Nhận viết đề tài trọn gói – ZL: 0909 23 26 20– Luanvanmaster.com
TẢI TÀI LIỆU KẾT BẠN ZALO : 0909 23 26 20
§å ¸n tèt nghiÖp
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƢỜNG
ĐẠI HỌC DÂN LẬP HẢI PHÕNG -------------
------------------
ISO 9001 - 2008
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
NGÀNH: XÂY DỰNG DÂN DỤNG VÀ CÔNG NGHIỆP
Sinh viên
Giáo viên hƣớng dẫn
: Nguyễn Đức Quý
: ThS. Trần Dũng
: GVC.KS Lƣơng Anh Tuấn
HẢI PHÕNG 2016
Sinh viên: Nguyễn Đức Qúy_XD1501D
Nhận viết đề tài trọn gói – ZL: 0909 23 26 20– Luanvanmaster.com
TẢI TÀI LIỆU KẾT BẠN ZALO : 0909 23 26 20
§å ¸n tèt nghiÖp
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƢỜNG ĐẠI HỌC DÂN LẬP HẢI
PHÕNG -------------------------------
NGÂN HÀNG ĐẦU TƢ VÀ PHÁT TRIỂN
VIỆT NAM CHI NHÁNH SƠN LA
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP HỆ ĐẠI HỌC CHÍNH QUY
NGÀNH: XÂY DỰNG DÂN DỤNG VÀ CÔNG NGHIỆP
Sinh viên : Nguyễn Đức Quý
Giáo viên hƣớng dẫn : Ths. Trần Dũng
: GVC.KS Lƣơng Anh Tuấn
HẢI PHÕNG 2016
Sinh viên: Nguyễn Đức Qúy_XD1501D
Nhận viết đề tài trọn gói – ZL: 0909 23 26 20– Luanvanmaster.com
TẢI TÀI LIỆU KẾT BẠN ZALO : 0909 23 26 20
§å ¸n tèt nghiÖp
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƢỜNG ĐẠI HỌC DÂN LẬP HẢI PHÕNG
--------------------------------------
NHIỆM VỤ ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
Sinh viên: Nguyễn Đức Quý Mã số: 1112105002
Lớp: XD1501D Ngành: Xây dựng dân dụng và công nghiệp
Tên đề tài: Ngân hàng đầu tƣ và phát triển Việt Nam chi
nhánh Sơn La
Sinh viên: Nguyễn Đức Qúy_XD1501D
Nhận viết đề tài trọn gói – ZL: 0909 23 26 20– Luanvanmaster.com
TẢI TÀI LIỆU KẾT BẠN ZALO : 0909 23 26 20
§å ¸n tèt nghiÖp
MỤC LỤC
PHẦN I: KẾT CẤU ..........................................................................................1
CHƢƠNG I - TÍNH TOÁN PHƢƠNG ÁN KẾT CẤU LỰA CHỌN............1
1.1. Chọn vật liệu sử dụng: ...............................................................................1
1.2. Các phƣơng án kết cấu: .............................................................................1
1.2.1 - Sàn sƣờn toàn khối:...............................................................................1
1.2.2 - Sàn ô cờ: ................................................................................................1
1.2.3 - Sàn không dầm (sàn nấm): ....................................................................1
1.2.4. Xác định sơ bộ tiết diện dầm cột : ..........................................................2
1.3. Mặt bằng kết cấu và sơ đồ tính toán khung phẳng K4 ..............................4
1.3.1.Mặt bằng kết cấu tầng 2...........................................................................4
1.3.2.Mặt bằng kết cấu tầng điển hình..............................................................5
1.3.3 Sơ đồ tính toán khung phẳng K4. ............................................................6
1.4. Xác định tải trọng tác dụng lên công trình. ...............................................9
1.4.1 Tĩnh tải .....................................................................................................9
1.4.2. Hoạt tải..................................................................................................11
1.5.Tính toán tải trọng tác dụng lên khung.....................................................12
1.5.1.Tính toán tĩnh tải tác dụng lên khung trục4...........................................12
1.5.2.Tính toán hoạt tải tác dụng lên khung trục 4 .........................................24
1.5.3 Tính toán tải trọng gió tác dụng vào khung trục 4.................................38
1.6.Xác định nội lực và tổ hợp nội lực............................................................42
CHƢƠNG II: TÍNH TOÁN CỘT KHUNG...................................................44
2.1.Vật liệu sử dụng trong khi tính toán: ........................................................44
2.2. Tính toán cốt thép cho phần tử cột 25, trục G: ........................................44
2.3.Tính toán cốt thép cho phần tử cột 13, trục D: .........................................47
2.4.Tính toán cốt thép cho phần tử cột 16, trục D: .........................................50
2.5.Tính toán cốt thép đai cho cột:..................................................................53
2.6.Tính toán cấu tạo nút góc trên cùng:.........................................................53
CHƢƠNG III: TÍNH TOÁN DẦM KHUNG................................................55
3.1. Tính toán và bố trí thép dọc cho dầm. .....................................................55
3.1.1-Tính cốt thép dầm nhịp FG, tầng2 , phần tử 49 (b h 22.................... 40
cm) 55
Nhận viết đề tài trọn gói – ZL: 0909 23 26 20– Luanvanmaster.com
TẢI TÀI LIỆU KẾT BẠN ZALO : 0909 23 26 20
Sinh viên: Nguyễn Đức Qúy_XD1501D
Nhận viết đề tài trọn gói – ZL: 0909 23 26 20– Luanvanmaster.com
TẢI TÀI LIỆU KẾT BẠN ZALO : 0909 23 26 20
§å ¸n tèt nghiÖp
3.1.2-Tính cốt thép dầm nhịp FG cho các phần tử dầm còn lại và cỏc phần tử
dầm nhịp AB ...................................................................................................56
3.1.3-Tính cốt thép dầm nhịp BD tầng 3, phần tử 38 ....................................56
3.1.4-Tính cốt thép dầm nhịp DF tầng3 , phần tử 44......................................57
3.2. Tính toán và bố trí thép đai cho dầm .......................................................59
3.2.1. Tính toán cốt đai cho phần tử dầm 49 tầng 2 nhịp FG với kích thƣớc dầm
59
3.2.2. Tính toán cốt đai cho phần tử dầm nhịp FG và AB với kích thƣớc dầm . 61
3.3.3. Tính toán cốt đai cho phần tử dầm 44 tầng 3 nhịp DF với kích thƣớc dầm
61
3.2.4. Tính toán cốt đai cho phần tử dầm nhịp BD với kích thƣớc dầm........63
3.3.5. Nhận thấy lực cắt lớn nhất nhịp DFvới kích thƣớc dầm......................63
3.3.6. Bố trí cốt đai cho dầm...........................................................................63
3.3.7. Tính toán cốt treo cho dầm. ..................................................................64
CHƢƠNG IV: TÍNH TOÁN BỐ TRÍ THÉP SÀN .......................................65
4.1. Mặt bằng kết cấu sàn tầng điển hình .......................................................65
4.2. Xác định tải trọng tác dụng lên sàn..........................................................66
4.3.Tính toán thép sàn.....................................................................................66
4.3.1.Với ô sàn có kích thƣớc.........................................................................66
4.3.2. Với ô bản có kích thƣớc ....................................................................68
4.3.3. Với ô bản có kích thƣớc ....................................................................69
CHƢƠNG V: TÍNH TOÁN CẦU THANG BỘ............................................71
5.1. Số liệu tính toán: ......................................................................................71
5.2. Sơ đồ tính toán:........................................................................................71
5.2.1.Tải trọng tác dụng lên bản thang. ..........................................................72
5.2.2.Tải tác dụng lên bản chiếu nghỉ, bản chiếu tới:.....................................72
5.3.Tính nội lực và cốt thép cho bản thang.....................................................73
5.4. Tính toán bản chiếu nghỉ..........................................................................74
5.5.Tính toán dầm chiếu tới (DCT): ...............................................................75
5.5.1.Sơ đồ tính toán:......................................................................................75
5.5.2.Xác định tải trọng tác dụng lên DCT :...................................................75
5.5.3.Tính toán nội lực:...................................................................................76
5.5.4.Tính toán cốt thép: .................................................................................76
Sinh viên: Nguyễn Đức Qúy_XD1501D
Nhận viết đề tài trọn gói – ZL: 0909 23 26 20– Luanvanmaster.com
TẢI TÀI LIỆU KẾT BẠN ZALO : 0909 23 26 20
§å ¸n tèt nghiÖp
5.6.Tính toán dầm chiếu nghỉ (DCN) .............................................................77
5.6.1.Sơ đồ tính toán:......................................................................................77
5.6.2.Xác định tải trọng tác dụng lên DCT:....................................................77
5.6.3.Tính toán nội lực:...................................................................................78
5.6.4.Tính toán cốt thép: .................................................................................78
CHƢƠNG VI: TÍNH TOÁN MÓNG KHUNG TRỤC 4..............................79
6.1. Thiết kế các móng khung trục 4...............................................................79
6.1.1- Móng M1 ( Cột trục A-6):...................................................................79
6.4.2- Móng M-2 (Cột trục D - 6)...................................................................88
CHƢƠNG VII: THI CÔNG PHẦN NGẦM..................................................94
7.1.PHẦN MỞ ĐẦU:......................................................................................94
7.2.THI CÔNG PHẦN NGẦM: .....................................................................94
7.2.1 THI CÔNG ÉP CỌC:.............................................................................94
7.2.3 - Thi công cọc ép....................................................................................97
7.2.3.1. Tính thời gian, nhân lực phục vụ công tác ép cọc:............................97
7.2.4. CÔNG TÁC ĐẤT:................................................................................98
7.2.5.- BIỆN PHÁP KỸ THUẬT THI CÔNG ĐÀI , GIẰNG MÓNG :......101
CHƢƠNG VIII: KỸ THUẬT THI CÔNG PHẦN THÂN..........................109
8.1 Giải pháp thi công chung cho phần thân công trình...............................109
8.2 Thiết kế hệ thống ván khuôn cho cấu kiện điển hình..........................109
8.2.1 Hệ thống ván khuôn và cột chống sử dụng cho công trình .............109
8.3.3. Thiết kế ván khuôn cột........................................................................109
8.4 - Thiết kế ván khuôn dầm. ......................................................................116
8.5 - Thiết kế ván khuôn sàn.........................................................................120
8.6. PHÂN ĐOẠN THI CÔNG ....................................................................124
8.6.1- Nguyên tắc phân đoạn thi công : ........................................................124
8.6.2 CHỌN MÁY THI CÔNG....................................................................126
8.6.3.Chọn cần trục tháp ...............................................................................126
8.6.4- Chọn máy trộn bê tông. ......................................................................127
8.6.5- Chọn thăng tải :...................................................................................128
8.6.6- Chọn máy đầm bê tông.......................................................................129
8.6.7- Chọn máy trộn vữa. ............................................................................129
8.7. BIỆN PHÁP KỸ THUẬT THI CÔNG..................................................130
Sinh viên: Nguyễn Đức Qúy_XD1501D
Nhận viết đề tài trọn gói – ZL: 0909 23 26 20– Luanvanmaster.com
TẢI TÀI LIỆU KẾT BẠN ZALO : 0909 23 26 20
§å ¸n tèt nghiÖp
8.7.1. Công tác cốt thép.................................................................................130
8.7.2. Công tác ván khuôn.............................................................................131
8.7.3. Công tác bê tông. ................................................................................132
8.7.4. Công tác tháo dỡ ván khuôn. ..............................................................133
8.7.6. Công tác xây........................................................................................133
8.7.7. Công tác hoàn thiện.............................................................................135
8.7.8. Thi công phần mái...............................................................................135
8.7.9. Công tác trát........................................................................................135
8.7.10. Công tác lát nền.................................................................................136
8.7.11. Công tác lắp dựng khuôn cửa. ..........................................................137
8.8 Công tác an toàn lao động và vệ sinh môi trƣờng:.................................137
8.8.1. An toàn trong công tác dựng lắp, tháo dỡ dàn giáo:...........................137
8.8. 2 An toàn trong công tác gia công, lắp dựng cốp pha: ..........................137
8.8.3 An toàn trong công tác gia công lắp dựng cốt thép:............................137
8.8.4. An toàn trong công tác đầm và đổ bêtông:.........................................137
8.8.5 An toàn trong công tác tháo dỡ cốp pha: .............................................137
8.8.6. An toàn trong công tác thi công mái:..................................................137
8.8.7. An toàn trong công tác xây:................................................................138
8.8.8. An toàn trong công tác hoàn thiện:.....................................................138
CHƢƠNG IX: TÍNH TOÁN LẬP TIẾN ĐỘ THI CÔNG..........................139
9.1.1 Lập tiến độ thi công. ............................................................................139
CHƢƠNG X: TÍNH TOÁN THIẾT KẾ TỔNG MẶT BẰNG THI CÔNG140
10.1. TÍNH TOÁN CHI TIẾT TỔNG MẶT BẰNG XÂY DỰNG. ............140
10.1.2.TÍNH TOÁN DIỆN TÍCH KHO BÃI ...............................................140
10.1.3.TÍNH TOÁN NHÀ TẠM ..................................................................142
10.1.4.TÍNH TOÁN CẤP NƢỚC................................................................143
10.1.5. TÍNH TOÁN CẤP ĐIỆN: ................................................................144
Sinh viên: Nguyễn Đức Qúy_XD1501D
Nhận viết đề tài trọn gói – ZL: 0909 23 26 20– Luanvanmaster.com
TẢI TÀI LIỆU KẾT BẠN ZALO : 0909 23 26 20
§å ¸n tèt nghiÖp
LỜI MỞ ĐẦU
Với sự đồng ý của Khoa Xây Dựng em đã được làm đề tài :
“NGÂN HÀNG ĐẦU TƢ VÀ PHÁT TRIỂN VIỆT NAM-CHI
NHÁNH SƠN LA”
Để hoàn thành đồ án này, em đã nhận sự chỉ bảo, hƣớng dẫn ân cần tỉ
mỉ của thầy giáo hƣớng dẫn: Th.S Trần Dũng và thầy giáo GVC.Ks. Lương
Anh Tuấn. Qua thời gian làm việc với các thầy em thấy mình trƣởng thành
nhiều và tĩch luỹ thêm vào quỹ kiến thức vốn còn khiêm tốn của mình.
Các thầy không những đã hƣớng dẫn cho em trong chuyên môn mà
cũng còn cả phong cách, tác phong làm việc của một ngƣời kỹ sƣ xây dựng.
Em xin chân thành bày tỏ lòng cảm ơn sâu sắc của mình đối với sự giúp
đỡ quý báu đó của các thầy giáo hướng dẫn. Em cũng xin cảm ơn các thầy,
cô giáo trong Khoa Xây Dựng cùng các thầy, cô giáo khác trong trường đã
cho em những kiến thức như ngày hôm nay.
Em hiểu rằng hoàn thành một công trình xây dựng, một đồ án tốt
nghiệp kỹ sƣ xây dựng, không chỉ đòi hỏi kiến thức đã học đƣợc trong nhà
trƣờng, sự nhiệt tình, chăm chỉ trong công việc. Mà còn là cả một sự chuyên
nghiệp, kinh nghiệm thực tế trong nghề. Em rất mong đƣợc sự chỉ bảo thêm
nữa của các thầy, cô.
Thời gian gần 5 năm học tại trường Đại học đã kết thúc và sau khi
hoàn thành đồ án tốt nghiệp này, sinh viên chúng em sẽ là những kỹ sư trẻ
tham gia vào quá trình xây dựng đất nước. Tất cả những kiến thức đã học
trong gần 5 năm, đặc biệt là quá trình ôn tập thông qua đồ án tốt nghiệp tạo
cho em sự tự tin để có thể bắt đầu công việc của một kỹ sư thiết kế công trình
trong tương lai. Những kiến thức đó có được là nhờ sự hướng dẫn và chỉ bảo
tận tình của các thầy giáo, cô giáo trường.
Em xin chân thành cảm ơn!
Hải Phòng, ngày…. tháng….năm…..
Sinh viên: Nguyễn Đức Qúy
Sinh viên: Nguyễn Đức Qúy_XD1501D
Nhận viết đề tài trọn gói – ZL: 0909 23 26 20– Luanvanmaster.com
TẢI TÀI LIỆU KẾT BẠN ZALO : 0909 23 26 20
§å ¸n tèt nghiÖp
PHẦN I: KẾT CẤU
CHƢƠNG I - TÍNH TOÁN PHƢƠNG ÁN KẾT CẤU LỰA CHỌN
1.1. Chọn vật liệu sử dụng:
Sử dụng bê tông cấp độ bền B20 có:
Rb= 11,5 MPa.
Rbt= 0,9 MPa.
Sử dụng thép:
Nếu Ø < 12 mm thì dùng thép AI có Rs = Rsc = 225 MPa.
Nếu Ø ≥12 mm thì dùng thép AII có Rs = Rsc = 280 MPa.
1.2. Các phƣơng án kết cấu:
Trong công trình hệ sàn có ảnh hƣởng rất lớn tới sự làm việc không
gian của kết cấu. Việc lựa chọn phƣơng án sàn hợp lý là điều rất quan trọng.
Do vậy, cần phải có sự phân tích đúng để lựa chọn ra phƣơng án phù hợp với
kết cấu của công trình.
1.2.1 - Sàn sườn toàn khối:
Cấu tạo bao gồm hệ dầm và bản sàn.
Ưu điểm: Tính toán đơn giản, đƣợc sử dụng phổ biến ở nƣớc ta với công
nghệ thi công phong phú nên thuận tiện cho việc lựa chọn công nghệ thi công.
Nhược điểm: Chiều cao dầm và độ võng của bản sàn rất lớn khi vƣợt
khẩu độ lớn, dẫn đến chiều cao tầng của công trình lớn nên gây bất lợi cho
kết cấu công trình khi chịu tải trọng ngang và không tiết kiệm chi phí vật liệu.
Không tiết kiệm không gian sử dụng.
1.2.2 - Sàn ô cờ:
Cấu tạo gồm hệ dầm vuông góc với nhau theo hai phƣơng, chia bản
sàn thành các ô bản kê bốn cạnh có nhịp bé, theo yêu cầu cấu tạo khoảng
cách giữa các dầm không quá 2,5m.
Ưu điểm: Tránh đƣợc có quá nhiều cột bên trong nên tiết kiệm đƣợc
không gian sử dụng và có kiến trúc đẹp, thích hợp với các công trình yêu cầu
thẩm mỹ cao và không gian sử dụng lớn nhƣ hội trƣờng, câu lạc bộ.
Nhược điểm: Không tiết kiệm, thi công phức tạp. Mặt khác, khi mặt
bằng sàn quá rộng cần phải bố trí thêm các dầm chính. Vì vậy, nó cũng không
tránh đƣợc những hạn chế do chiều cao dầm chính phải cao để giảm độ võng.
1.2.3 - Sàn không dầm (sàn nấm):
Sinh viên: Nguyễn Đức Qúy_XD1501D Trang: 1
Nhận viết đề tài trọn gói – ZL: 0909 23 26 20– Luanvanmaster.com
TẢI TÀI LIỆU KẾT BẠN ZALO : 0909 23 26 20
§å ¸n tèt nghiÖp
Cấu tạo gồm các bản kê trực tiếp lên cột. Đầu cột làm mũ cột để đảm
bảo liên kết chắc chắn và tránh hiện tƣợng đâm thủng bản sàn.
a) Ưu điểm:

Chiều cao kết cấu nhỏ nên giảm đƣợc chiều cao công trình



Tiết kiệm đƣợc không gian sử dụng



Thích hợp với những công trình có khẩu độ vừa (6 8 m) và rất kinh

tế với những loại sàn chịu tải trọng >1000 daN/m2
.
b) Nhược điểm:

Tính toán phức tạp



Thi công khó vì nó không đƣợc sử dụng phổ biến ở nƣớc ta hiện nay, nhƣng
với hƣớng xây dựng nhiều nhà cao tầng, trong tƣơng lai loại sàn này sẽ đƣợc sử dụng rất
phổ biến trong việc thiết kế nhà cao tầng.


Kết luận:
Căn cứ vào:


Đặc điểm kiến trúc và đặc điểm kết cấu của công trình, cơ sử phân tích
sơ bộ ở trên ta chọn phƣơng án sàn sƣờn toàn khối để thiết kế cho công trình.



Phần tính toán cụ thể

1.2.4. Xác định sơ bộ tiết diện dầm cột :
* Sàn :
Ta chọn ô bản sàn lớn nhất để tính cho các ô còn lại, chọn ô giữa trục E-F
Kích thƣớc các ô bản là l1, l2. tỷ số l2
2 tải trọng truyền theo cả 2
l1
phƣơng, bản kê 4 cạch. Công thức xác định chiều dày của sàn : h b
D .l
m
Do đó : m = 40 45 bản kê liên tục nên chọn m = 43
Hệ số phụ thuộc tải trọng (D = 0,8-1,4), chọn D = 1,0
Với l1 = 4 m → hb= 1,0 x 4000/43 =93,02 Chọn hb = 100 (mm).
Vậy ta thi công chiều dày bản sàn hb = 10 (cm) cho toàn bộ chiều dày
sàn từ tầng 1 lên tầng mái.
* Dầm :
Nhịp lớn nhất của nhà là 8 m.
Sơ bộ chọn chiều cao tiết diện dầm:
Dầm chính:
Sinh viên: Nguyễn Đức Qúy_XD1501D Trang: 2
Nhận viết đề tài trọn gói – ZL: 0909 23 26 20– Luanvanmaster.com
TẢI TÀI LIỆU KẾT BẠN ZALO : 0909 23 26 20
§å ¸n tèt nghiÖp
hdc = (1/8 – 1/12)l = (625-938) mm
chọn hdc= 700 mm.
Dầm phụ:
hdp = (1/12-1/20) l=(375-625) mm
chọn hdp = 400 mm.
Dầm dọc nhà: hdd=(1/8 – 1/12)ld =(1/8 – 1/12).4200= (350 – 525)mm
chọn hdd= 400 mm.
Chọn bề rộng dầm là b = (0,3 0,5).h
Dầm chính: bdc = (210 – 350) mm chọn bdc= 220 mm.
Dầm phụ: bdp = (120 – 200) mm chọn bdp= 220 mm.
Dầm dọc nhà: bdd=(120 – 200)mm chọn bdd= 220 mm.
→ Dầm chính:bxh= 220x700 mm
→ Dầm phụ: bxh= 220x400 mm
→ Dầm dọc nhà: bxh= 220x400 mm
Ngoài ra còn 1 số dầm khác:
Dầm đỡ tƣờng nhà vệ sinh chọn: Kích thƣớc bxh = 150x300 (mm)
Dầm đỡ ban công: Chọn kích thƣớc bxh = 150x300 (mm)
* Cột khung :
ớc cột theo công thức sau:
AK. N
yc
Rb
Trong đó:
Rb: Cƣờng độ nén tính toán của bê tông, bê tông cấp độ bền B20 có
Rb =11,5 MPa.
K: Hệ số dự trữ cho mômen uốn, K= 0,9 1,5.
N: Lực nén lớn nhất tác dụng lên chân cột.
N = S.q.n
Với:

S: Diện chịu tải của cột.



n: Số tầng nhà (6 tầng).



q: Tải trọng sơ bộ tính trên 1m2
sàn (lấy q = 12 kN/m2
đối với nhà dân

dụng).
Sinh viên: Nguyễn Đức Qúy_XD1501D Trang: 3
Nhận viết đề tài trọn gói – ZL: 0909 23 26 20– Luanvanmaster.com
TẢI TÀI LIỆU KẾT BẠN ZALO : 0909 23 26 20
§å ¸n tèt nghiÖp
Với cột giữa ta có diện chịu tải của cột giữa chịu tải lớn nhất.
S = 4 x 8 =32 (m2)
N = 32x12x 6 = 2304 (kN).
Ta có diện tích yêu cầu:
A K . N 1,0. 2304 0, 2( m 2
) 2000( cm2
)
R 11,5.103
yc
b
Chọn sơ bộ tiết diện cột: b x h = 300x500 cm.
Bố trí cột biên có kích thƣớc nhƣ cột giữa. Để tiết kiệm vật liệu và giảm
trọng lƣợng của nhà ta thay đổi kích thƣớc tiết diện cột theo chiều cao nhà:
+ Cột tầng 1 đến tầng 3: 300x500 mm.
+ Cột tầng 4 đến tầng 6: 300x400 mm.
+ Cột tiền sảnh tầng 1-6 : 300x300 mm
1.3. Mặt bằng kết cấu và sơ đồ tính toán khung phẳng K4
1.3.1.Mặt bằng kết cấu tầng 2
Sinh viên: Nguyễn Đức Qúy_XD1501D Trang: 4
Nhận viết đề tài trọn gói – ZL: 0909 23 26 20– Luanvanmaster.com
TẢI TÀI LIỆU KẾT BẠN ZALO : 0909 23 26 20
§å ¸n tèt nghiÖp
-
C
1
K1
-C2
D5
wc
-C2
3
0
0
x
3
0
0
005x00
3
150x300
-
300x5
00
D2 220x400 D1 220x700 D1 220x700
300x500-C2
K2
2
2
0
x
4
0
0
D
3
220x400D3
220x400D3
D2 220x400 D1 220x700 D1 220x700 D2 220x400
3
0
0
x
3
0
0
-
C
1
K3
300x500-C2
300x500-C2
220x400D3
2
2
0
x
4
0
0
D
4
220x400D4
D1 220x700
D2 220x400 D1 220x700 D2 220x400
300x500-C2
K4
300x300-C1
D1 220x700
220x400D3
D1 220x700 D2 220x400
K5
C2
220x400D3
2
2
0
x
4
0
0
D
4
220x40
0D4
D1 220x700
300x500-
220x400D3
D1 220x700 D2 220x400
K6
300x500-C2
D2 220x400 D1 220x700 D1 220x700 D2 220x400
-C2
K7
-C1
D2 220x400
300x500
D1 220x700
220x400D
3
220x400
D4
D1 220x700
220x400D
3
300x300
-
C
1
K8
-C2
22
0x
40
0D
3
D1 220x700
D
3
D1 220x700
D2 220x400
3
0
0
x
5
0
0
3
0
0
x
3
0
0
C2
K9
220x40
0
2
2
0
x
4
0
0
D
3
300x500-
D2 220x400 D1 220x700 D1 220x700
3
0
0
x
3
0
0
-
C
1
300x500-C2
K10
300x500-C2
300x500-C2
1.3.2.Mặt bằng kết cấu tầng điển hình.
Sinh viên: Nguyễn Đức Qúy_XD1501D Trang: 5
Nhận viết đề tài trọn gói – ZL: 0909 23 26 20– Luanvanmaster.com
TẢI TÀI LIỆU KẾT BẠN ZALO : 0909 23 26 20
§å ¸n tèt nghiÖp
-
C
1
K1
-C2
D5
wc
-C2
3
0
0
x
3
0
0
005x0
03
150x300-
300x5
00
D2 220x400 D1 220x700 D1 220x700
300x500-C2
K2
2
2
0
x
4
0
0
D
3
220x400D3
220x400D3
D2 220x400 D1 220x700 D1 220x700
3
0
0
x
3
0
0
-
C
1
K3
300x500-C2
300x500-C2
220x400D3
2
2
0
x
4
0
0
D
4
220x400D4
D1 220x700
D2 220x400 D1 220x700 D2 220x400
300x500-C2
K4
300x300-C1
D1 220x700
220x400D3
D1 220x700 D2 220x400
K5
C2
220x400D
3
2
2
0
x
4
0
0
D
4
220x40
0D4
D1 220x700
300x500-
220x400D3
D1 220x700 D2 220x400
K6
300x500-C2
D2 220x400 D1 220x700 D1 220x700 D2 220x400
-C2
K7
-C1
D2 220x400
300x500
D1 220x700
220x400D3
220x400
D4
D1 220x700
220x400D
3
300x300
-
C
1
K8
-C2
220
x40
0D
3
D1 220x700
D
3
D1 220x700
D2 220x400
3
0
0
x
5
0
0
3
0
0
x
3
0
0
C2
K9
220x40
0
2
2
0
x
4
0
0
D
3
300x500-
D2 220x400 D1 220x700 D1 220x700
3
0
0
x
3
0
0
-
C
1
300x500-C2
K10
300x500-C2
300x500-C2
1.3.3 Sơ đồ tính toán khung phẳng K4.
Sinh viên: Nguyễn Đức Qúy_XD1501D Trang: 6
Nhận viết đề tài trọn gói – ZL: 0909 23 26 20– Luanvanmaster.com
TẢI TÀI LIỆU KẾT BẠN ZALO : 0909 23 26 20
§å ¸n tèt nghiÖp
a. Sơ đồ hình học.
D 220x400 D 220x400 D 220x400 D 220x700 D 220x400 D 220x700 D 220x400 D 220x400 +22,200
D 220x400 D 220x400 D 220x400
360
0
C 300x300 C 300x400 C 300x400 C 300x400 C 300x300
D 220x400 D 220x400 D 220x400 D 220x700 D 220x400 D 220x700 D 220x400 D 220x400 +18,600
D 220x400 D 220x400 D 220x400
3600
C 300x300 C 300x400 C 300x400 C 300x400 C 300x300
D 220x400 D 220x400 D 220x400 D 220x700 D 220x400 D 220x700 D 220x400 D 220x400 +15,000
D 220x400 D 220x400 D 220x400
3600
C 300x300
C 300x400 C 300x400 C 300x400 C 300x300
D 220x400 D 220x400 D 220x400 D 220x700 D 220x400 D 220x700 D 220x400 D 220x400 +11,400
D 220x400 D 220x400 D 220x400
3600
C 300x300 C 300x500 C 300x500 C 300x500 C 300x300
D 220x400 D 220x400 D 220x400 D 220x700 D 220x400 D 220x700 D 220x400 D 220x400 +7,800
D 220x400 D 220x400 D 220x400
360
0
C 300x300 C 300x500 C 300x500 C 300x500 C 300x300
D 220x400 D 220x400 D 220x400 D 220x700 D 220x400 D 220x700 D 220x400 D 220x400 +4,200
D 220x400 D 220x400 D 220x400
4200
C 300x300 C 300x500 C 300x500 C 300x500 C 300x300
+0,000
-0,900
50
0
110 3600 4000 4000 2000 6000 3600 110
b. Sơ đồ kết cấu.
Sinh viên: Nguyễn Đức Qúy_XD1501D Trang: 7
Nhận viết đề tài trọn gói – ZL: 0909 23 26 20– Luanvanmaster.com
TẢI TÀI LIỆU KẾT BẠN ZALO : 0909 23 26 20
§å ¸n tèt nghiÖp
D 220x400 D 220x700 D 220x700 D 220x400 +22,200
3600
C 300x300
C 300x400 C 300x400 C 300x400 C 300x300
D 220x400 D 220x700 D 220x700 D 220x400 +18,600
3600
C 300x300 C 300x400 C 300x400 C 300x400 C 300x300
D 220x400 D 220x700 D 220x700 D 220x400 +15,000
3600
C 300x300
C 300x400 C 300x400 C 300x400 C 300x300
D 220x400 D 220x700 D 220x700 D 220x400 +11,400
3600
C 300x300 C 300x500 C 300x500 C 300x500 C 300x300
D 220x400 D 220x700 D 220x700 D 220x400 +7,800
3600
C 300x300 C 300x500 C 300x500 C 300x500 C 300x300
D 220x400 D 220x700 D 220x700 D 220x400 +4,200
5400
C 300x300 C 300x500 C 300x500 C 300x500 C 300x300
+0,000
3560 4000 4000 2000 6000 3560
Mô hình hóa kết cấu khung thành các thanh đứng (cột) và các thanh
ngang (dầm) với trục của hệ kết cấu đƣợc tính đến trọng tâm tiết diện của các
thanh.
*. Nhịp tính toán của dầm:
Xác định nhịp tính toán của dầm
Nhịp tính toán của dầm lấy bằng khoảng cách giữa các trục cột.
Sinh viên: Nguyễn Đức Qúy_XD1501D Trang: 8
Nhận viết đề tài trọn gói – ZL: 0909 23 26 20– Luanvanmaster.com
TẢI TÀI LIỆU KẾT BẠN ZALO : 0909 23 26 20
§å ¸n tèt nghiÖp
LAB = 3,6 – hc/2 – t/2 = 3,6 – 0,15 – 0,11 = 3,56 (m)
LBD = LDF = 8 (m)
LFG = LAB = 3,56 (m)
*. Chiều cao của cột:
Xác định chiều cao của cột tầng 1:
Lựa chọn chiều sâu chon móng từ mặt đất tự nhiên (cos -0,9m) trở xuống:
hm= 500 (mm) = 0,5 (m).
→ ht1 = Ht + Z + hm – hd/2 = 4 + 0,9 + 0,5 – 0,4/2 =
5,4(m). Xác định chiều cao của cột tầng 2,3,4,5,6
ht2 = ht3 = ht4 = ht5= ht6 = Ht = 3,6 (m).
1.4. Xác định tải trọng tác dụng lên công trình.
1.4.1 Tĩnh tải
a) Tĩnh tải mái và sàn các tầng :
a. Sàn mái:

Lớp vữa lót dày 20 mm ; = 2 T/m3

Lớp BTCT dày 100 mm ; = 2,5 T/m3

Lớp vữa trát dày 15 mm ; = 1,8 T/m3
Trọng lƣợng các lớp mái đƣợc tính toán và lập thành bảng sau:
TT Tên các lớp cấu tạo
Tải trọng Hệ số Tải trọng
(daN/m3 (m)
tiêu chuẩn
tin cậy
tính toán
(kg/m2) (kg/m2)
1 Mái tôn và xà gồ thép 20 1,05 21
2 Vữa láng chống thấm 2000 0,02 40 1,3 52
3 BT cốt thép 2500 0,1 250 1.1 275
4 Vữa trát trần 1800 0,01 27 1,3 35,1
5
Tổng : 383
b. Sàn các tầng từ tầng 2- tầng 5:
Sinh viên: Nguyễn Đức Qúy_XD1501D Trang: 9
Nhận viết đề tài trọn gói – ZL: 0909 23 26 20– Luanvanmaster.com
TẢI TÀI LIỆU KẾT BẠN ZALO : 0909 23 26 20
§å ¸n tèt nghiÖp

Lớp gạch lát dày 10mm ; = 2 T/m3

Lớp vữa lót dày 20mm ; = 1,8T/m3

Lớp BTCT dày 100mm ; = 2,5 T/m3

Lớp vữa trát dày 15mm ; = 1,8 T/m3
Trọng lƣợng các lớp sàn đƣợc tính toán và lập thành bảng sau :
TT Tên các lớp (m) Tải trọng Hệ số Tải trọng
cấu tạo (daN/m3) tiêu chuẩn tin cậy tính toán
(daN/m2) (daN/m2)
1 Gạch 2000 0,01 20 1,1 22
Cenamic
2 Vữa lót 1800 0,02 36 1,3 46,8
3 BT cốt thép 2500 0,10 250 1.1 275
4 Vữa trát trần 1800 0,015 27 1,3 35,1
5 Tổng : 380
 Tĩnh tải sàn tầng điển hình: g = 380 daN / m2
s
 Tĩnh tải sàn mái: g = 383 daN / m2
sm

Tải trọng tƣờng ngăn và bao che.

Tƣờng bao ngăn đặt trực tiếp lên dầm, tùy vào kiến trúc bố trí chiều
dày khác nhau. Gồm 2 loại:
+ Tƣờng bao xung quanh các phòng: tƣờng dày 220 cm, đƣợc xây
bằng gạch đặc có = 1800 daN/m3
+ Tƣờng ngăn giữa các phòng, tƣờng nhà nhà vệ sinh dày 110 cm đƣợc
xây bằng gạch rỗng có = 1500 daN/m3
 Chiều cao tƣờng đƣợc xác định: ht = H - hd

Trong đó :

ht: Chiều cao của tƣờng.

H: Chiều cao của tầng nhà.

hd : Chiều cao dầm trên tƣờng tƣơng ứng .
Sinh viên: Nguyễn Đức Qúy_XD1501D Trang: 10
Nhận viết đề tài trọn gói – ZL: 0909 23 26 20– Luanvanmaster.com
TẢI TÀI LIỆU KẾT BẠN ZALO : 0909 23 26 20
§å ¸n tèt nghiÖp
Mỗi bức tƣờng cộng thêm 3cm vữa trát (2 bên) có:= 1800daN/m3
Tải trọng các lớp cấu tạo tƣờng xây tính toán: qtt n.bt .ht ., ( daN / m)
coi tƣờng xây đặc (không trừ đi lỗ cửa). Kết quả tính toán đƣợc thể hiện qua
bảng sau:
Loại
Lớp cấu tạo
qtc
n
qtt
Stt tƣờng (daN/m3
) (daN/m2
) (daN/m2
)
Gạch đặc,
1800 396 1,1 435,6
dày 0,22m
Tƣờng
1
2 lớp vữa trát,
220 dày 0,03m 1800 54 1,3 70,2
Tổng cộng 505,8
Gạch rỗng,
1500 165 1,1 181,5
dày 0,11m
Tƣờng
3
2 lớp vữa trát,
110 dày 0,03m 1800 54 1,3 70.2
Tổng cộng 251,7
n và bao che.
1.4.2. Hoạt tải.
Theo TCVN 2737-1995 hoạt tải tiêu chuẩn tác dụng lên sàn là :
Tên Giá trị tiêu Hệ số vƣợt Giá trị tính toán
chuẩn tải (kG/m2
)
kG/m2
)
Sảnh,Hành lang 300 1,2 360
Văn phòng 200 1,2 240
Phòng ăn 200 1,2 240
Nhà vệ sinh 200 1,2 240
Sinh viên: Nguyễn Đức Qúy_XD1501D Trang: 11
Nhận viết đề tài trọn gói – ZL: 0909 23 26 20– Luanvanmaster.com
TẢI TÀI LIỆU KẾT BẠN ZALO : 0909 23 26 20
§å ¸n tèt nghiÖp
Mái bằng không sử 75 1,3 97,5
dụng
Đƣờng xuống ôtô 300 1,2 360
Cầu thang 300 1,2 360
Đƣờng ống thiết bị 60 1,3 78
Tổng 1975,5
HOẠT TẢI SÀN
1.5.Tính toán tải trọng tác dụng lên khung ( trục 4)
1.5.1.Tính toán tĩnh tải tác dụng lên khung trục4
 Tải trọng bản thân của các kết cấu dầm, cột khung sẽ do
chƣơng trình tính tải kết cấu tự tính
 Việc tính toán tải trọng vào khung đƣợc thể hiện theo cách
quy đổi tải trọng thành phân bố đều.
1.5.1.1 Tĩnh tải tầng 2
5
4000
6
4000
7
B GC GD GE
g
5 GF
GG
G
g2 g3 g4 g6
3600 4000 4000 2000 6000 3600
Sơ đồ phân tĩnh tải sàn tầng 2
Sinh viên: Nguyễn Đức Qúy_XD1501D Trang: 12
Nhận viết đề tài trọn gói – ZL: 0909 23 26 20– Luanvanmaster.com
TẢI TÀI LIỆU KẾT BẠN ZALO : 0909 23 26 20
§å ¸n tèt nghiÖp
TĨNH TẢI PHÂN BỐ SÀN TẦNG 2
STTLoại tải trọng và cách tính - daN m Kết quả
g1
1 Do trọng lƣợng lan can tƣờng 110 xây trên dầm cao: 0,9m
g
t1 251, 7 0,9 226,53 226,53
Do tải trọng từ sàn truyền vào dƣới dạng hình tam giác với
tung độ quy đổi ra phân bố đều :
g
s 380 3, 6 0, 22 0, 625 0,5 401,375 401,375
Cộng và làm tròn 628
g2
2 Do tải trọng từ sàn truyền vào dƣới dạng hình tam giác với
tung độ quy đổi ra phân bố đều :
g
s 380 3,5 0,22 0, 625 779
g3
Do tải trọng từ sàn truyền vào dƣới dạng hình tam giác với
3 tung độ quy đổi ra phân bố đều:
g
s 380 4 0,22 0, 625 898
g4
Do tải trọng từ sàn truyền vào dƣới dạng hình tam giác với
4 tung độ lớn nhất:
g
s 380 2,1 0, 22 0, 625 446
g5
Do trọng lƣợng tƣờng 220 xây trên dầm cao: 3,6 – 0,7 =2,9 m
5
g 505,8 2,9 1466,82
t
Do tải trọng từ sàn truyền vào dƣới dạng hình thang với tung
độ lớn nhất: gs 380 (4, 2 0, 22) 0, 755 1141,86
Cộng và làm tròn 2609
g6
Do tải trọng từ sàn truyền vào dƣới dạng hình tam giác với
6
tung độ lớn nhất: gs 380 3, 6 0, 22 0, 625 802,75
Do trọng lƣợng tƣờng 220 xây trên dầm cao: 3,6-0,7=2,9
1466,82
gt 505,8 2,9
2270
Cộng và làm tròn
TĨNH TẢI TẬP TRUNG SÀN TẦNG 2
Sinh viên: Nguyễn Đức Qúy_XD1501D Trang: 13
Nhận viết đề tài trọn gói – ZL: 0909 23 26 20– Luanvanmaster.com
TẢI TÀI LIỆU KẾT BẠN ZALO : 0909 23 26 20
§å ¸n tèt nghiÖp
1. Do trọng lƣợng bản thân dầm dọc: 0, 22 0, 4 m
2500 1,1 4, 2 0, 22 0, 4 0, 5 508,2
2. Do trọng lƣợng lan can tƣờng 110 xây trên dầm cao:
0,9m
GA 251,7 0,9 4,2 0,5 475,713
3. Do trọng lƣợng sàn truyền vào:
380 4, 2 0, 22 4, 2 3, 6 3, 6 0, 22 8 735,32
Cộng và làm tròn
1719
1. Do trọng lƣợng bản thân dầm dọc: 0, 22 0, 4 m
2500 1,1 4, 2 0, 22 0, 4 1016,4
2. Do trọng lƣợng tƣờng 220 xây trên dầm dọc cao
GB
3, 6 0, 4 3, 2 m với hệ số giảm lỗ cửa 0,7:
505,8 3, 2 4, 2 0, 7 4758,57
3. Giống mục 3 của GA 735,32
4. Do trọng lƣợng sàn truyền vào:
380 4, 2 0, 22 4, 2 3, 5 3, 5 0, 22 4 1458,29
Cộng và làm tròn
7969
1. Do trọng lƣợng bản thân dầm dọc: 0, 22 0, 4 m
2500 1,1 4, 2 0, 22 0, 4 1016,4
GC 2.
Do trọng lƣợng sàn truyền vào:
380 4, 2 0, 22 4, 2 4 4 0, 22 4
1501.04
3. Giống mục 4 của GB
Cộng và làm tròn 1458,29
3976
1. Do trọng lƣợng bản thân dầm dọc: 0, 22 0, 4 m
2500 1,1 4, 2 0, 22 0, 4 1016,4
GD 2. Do trọng lƣợng sàn truyền vào:
380 4, 2 0, 22 4, 2 2,1 2,1 0, 22 4 1085,89
3. Giống mục 2 của GC:
1501,04
Cộng và làm tròn
Sinh viên: Nguyễn Đức Qúy_XD1501D Trang: 14
Nhận viết đề tài trọn gói – ZL: 0909 23 26 20– Luanvanmaster.com
TẢI TÀI LIỆU KẾT BẠN ZALO : 0909 23 26 20
§å ¸n tèt nghiÖp
3603
1. Do trọng lƣợng bản thân dầm dọc: 0, 22 0, 4 m
2500 1,1 4, 2 0, 22 0, 4 1016,4
GE
2. Giống mục 2 của GD: 1085,89
3. Do trọng lƣợng sàn truyền vào:
380 4, 2 0, 22 4, 2 0, 22 4 1504,84
Cộng và làm tròn 3607
1. Do trọng lƣợng bản thân dầm dọc: 0, 22 0, 4 m 1016,4
2500 1,1 4, 2 0, 22 0, 4
1504,84
2. Giống mục 3 của GD:
3.
Do trọng lƣợng sàn truyền vào:
1470,64
380 4, 2 0, 22 4, 2 3, 6 3, 6 0, 22 4
GF
4. Do trọng lƣợng tƣờng xây trên dầm dọc cao
3,6 0,4 3, 2 m với hệ số giảm lỗ cửa 0,7: 2379,28
505,8 3, 2 4, 2 0, 7 0, 5
Cộng và làm tròn
6371
1. Do trọng lƣợng bản thân dầm dọc: 0, 22 0, 4 m
2500 1,1 4, 2 0, 22 0, 4
2. Giống mục 3 của GF:
GG 3. Giống mục 4 của GF: 1016,4
4. Do trọng lƣợng lan can tƣờng 110 xây trên dầm 1470,64
cao: 0,9m 2379,28
251,7 0, 9 4, 2 0, 5 475,713
Cộng và làm tròn: 5342
1.5.1.2 Tĩnh tải tầng 3 – tầng 6
Sinh viên: Nguyễn Đức Qúy_XD1501D Trang: 15
Nhận viết đề tài trọn gói – ZL: 0909 23 26 20– Luanvanmaster.com
TẢI TÀI LIỆU KẾT BẠN ZALO : 0909 23 26 20
§å ¸n tèt nghiÖp
4000
4000
GA GB g
2
GC GD GE
g
5
GF GG
g1
g
3 g4 g6
3600 4000 4000 2000 6000 3600
Bảng phân bố tĩnh tải sàn tầng 3- tầng 6
TĨNH TẢI PHÂN BỐ SÀN TẦNG 3 - TẦNG 6
STT Loại tải trọng và cách tính - daN m Kết quả
g2
Do tải trọng từ sàn truyền vào dƣới dạng hình tam giác
với tung độ lớn nhất: gs 380 3, 5 0, 22 0, 625 779
2 Do trọng lƣợng tƣờng 220 xây trên dầm cao: 3,6 – 0,7 =
2,9 m
gt1 505,8 2, 9 1466,82
Cộng và làm tròn 2246
g3
Do tải trọng từ sàn truyền vào dƣới dạng hình tam giác
với tung độ lớn nhất: gs 380 4 0, 22 0, 625 897,75
3 Do trọng lƣợng tƣờng 220 xây trên dầm cao:
3,6 – 0,7 = 2,9 m
gt1 505,8 2, 9 1466,82
Cộng và làm tròn
2365
Sinh viên: Nguyễn Đức Qúy_XD1501D Trang: 16
Nhận viết đề tài trọn gói – ZL: 0909 23 26 20– Luanvanmaster.com
TẢI TÀI LIỆU KẾT BẠN ZALO : 0909 23 26 20
§å ¸n tèt nghiÖp
4
5
6
g4
Do tải trọng từ sàn truyền vào dƣới dạng hình tam giác
với tung độ lớn nhất:
g
s 380 2,1 0, 22 0, 625 446,5
Cộng và làm tròn 447
g5
Do trọng lƣợng tƣờng xây trên dầm cao: 3,6 – 0,7 =2,9 m
g
t1 505,8 2,9 1466,82
Do tải trọng từ sàn truyền vào dƣới dạng hình thang giác
với tung độ lớn nhất: gs 380 (4, 2 0, 22) 0, 755 1141,86
Cộng và làm tròn 2609
g6
Do trọng lƣợng tƣờng xây trên dầm cao: 3,6 – 0,7 =2,9 m
1466,82
g
t1 505,8 2,9
Do tải trọng từ sàn truyền vào dƣới dạng hình thang giác
401,375
với tung độ lớn nhất: gs 380 (3, 6 0, 22) 0, 625 0, 5
Cộng và làm tròn
1868
TĨNH TẢI TẬP TRUNG SÀN TẦNG 3
1. Do trọng lƣợng bản thân dầm dọc: 0, 22 0, 4 m
2500 1,1 4, 2 0, 22 0, 4 1016,4
2. Do trọng lƣợng tƣờng xây trên dầm dọc cao
GA
3,6 0,4 3, 2 m với hệ số giảm lỗ cửa 0,7:
505,8 3, 2 4, 2 0, 7 0, 5 2379,28
3.
Do trọng lƣợng sàn truyền vào:
1470,64
380 4, 2 0, 22 4, 2 3, 6 3, 6 0, 22 4
Cộng và làm tròn 4866
1. Do trọng lƣợng bản thân dầm dọc: 0, 22 0, 4 m
1016,4
2500 1,1 4, 2 0, 22 0, 4
GB 1470,64
2. Giống mục 3 của GA: 2379,28
3. Giống mục 2 của GA:
4. Do trọng lƣợng sàn truyền vào: 1458,29
Nhận viết đề tài trọn gói – ZL: 0909 23 26 20– Luanvanmaster.com
TẢI TÀI LIỆU KẾT BẠN ZALO : 0909 23 26 20
Sinh viên: Nguyễn Đức Qúy_XD1501D Trang: 17
Nhận viết đề tài trọn gói – ZL: 0909 23 26 20– Luanvanmaster.com
TẢI TÀI LIỆU KẾT BẠN ZALO : 0909 23 26 20
§å ¸n tèt nghiÖp
380 4, 2 0, 22 4, 2 3, 5 3, 5 0, 22 4 6325
Cộng và làm tròn
1.
Do trọng lƣợng sàn truyền vào:
1501,04
380 4, 2 0, 22 4, 2 4 4 0, 22 4
2. Do trọng lƣợng bản thân dầm dọc: 0, 22 0, 4 m
1016,4
GC
2500 1,1 4, 2 0, 22 0, 4
3. Giống mục 4 của GB: 1548,29
Cộng và làm tròn 4066
1. Giống mục 1 của GC: 1501,04
2. Do trọng lƣợng sàn truyền vào:
380 4, 2 0, 22 4, 2 2,1 2,1 0, 22 4 1085,89
3. Do trọng lƣợng bản thân dầm dọc: 0, 22 0, 4 m
GD 2500 1,1 4, 2 0, 22 0, 4 1016,4
4. Do trọng lƣợng tƣờng xây trên dầm dọc cao
3, 6 0, 4 3, 2 m với hệ số giảm lỗ cửa 0,7:
4758,57
505,8 3, 2 4, 2 0, 7
Cộng và làm tròn
8362
1085,89
1. Giống mục 2 của GD:
2. Do trọng lƣợng bản thân dầm dọc: 0, 22 0, 4 m 1016,4
2500 1,1 4, 2 0, 22 0, 4
GE
3. Do trọng lƣợng tƣờng xây trên dầm dọc cao
3,6 0,4 3, 2 m với hệ số giảm lỗ cửa 0,7: 4758,57
505,8 3, 2 4, 2 0, 7
4. Do trọng lƣợng sàn truyền vào dƣới dạng tam giác với
tung độ lớn nhất: 380 4, 2 0, 22 4, 2 0, 22 4
Cộng và làm tròn 1504,84
8366
GF
1. Do trọng lƣợng bản thân dầm dọc: 0, 22 0, 4 m
2500 1,1 4, 2 0, 22 0, 4 1016,4
2. Do trọng lƣợng tƣờng xây trên dầm dọc cao
Sinh viên: Nguyễn Đức Qúy_XD1501D Trang: 18
Nhận viết đề tài trọn gói – ZL: 0909 23 26 20– Luanvanmaster.com
TẢI TÀI LIỆU KẾT BẠN ZALO : 0909 23 26 20
§å ¸n tèt nghiÖp
3, 6 0, 4 3, 2 m với hệ số giảm lỗ cửa 0,7:
505,8 3, 2 4, 2 0, 7 0, 5
3. Giống mục 4 của GE: 2379,28
4. Do trọng lƣợng sàn truyền vào dƣới dạng hình thang :
1504,84
380 4, 2 0, 22 4, 2 3, 6 3, 6 0, 22 8
Cộng và làm tròn
735,32
5636
508,2
1. Do trọng lƣợng bản thân dầm dọc: 0, 22 0, 4 m
2500 1,1 4, 2 0, 22 0, 4 0,5
2. Do trọng lƣợng sàn truyền vào dƣới dạng hình thang:
735,32
GG
380 4, 2 0, 22 4, 2 3, 6 3, 6 0, 22 8
3. Do trọng lƣợng tƣờng xây trên dầm dọc cao
3, 6 0, 4 3, 2 m với hệ số giảm lỗ cửa 0,7: 2379,28
505,8 3, 2 4, 2 0, 7 0, 5
Cộng và làm tròn
3623
1.5.1.3 Tĩnh tải tầng mái.
m m m m m
m GB GC GD GE
m
GF
m
g5 GG
GA m m m
m g2 g3 m g6
g
1
g4
3600 4000 4000 2000 6000 3600
SƠ ĐỒ PHÂN BỐ TĨNH TẢI SÀN TẦNG MÁI
Sinh viên: Nguyễn Đức Qúy_XD1501D Trang: 19
Nhận viết đề tài trọn gói – ZL: 0909 23 26 20– Luanvanmaster.com
TẢI TÀI LIỆU KẾT BẠN ZALO : 0909 23 26 20
§å ¸n tèt nghiÖp
Để tính toán tải trọng tĩnh tải phân bố đều trên mái trƣớc hết ta phải
xác định kích thƣớc tƣờng thu hồi xây trên mái.
1800
1800
3600 4000 4000 2000 6000
Dựa vào mặt cắt kiến trúc ta có diện tích tƣờng thu hồi xây trên nhịp AB
là:
St1 = 4,32 (m2
). Nhƣ vậy tải trọng nếu coi tải trọng tƣờng phân bố đều trên
nhịp AB thì cƣờng độ cao trung bình là: ht1 4, 32 3, 6 1, 2 m
Tính toán tƣơng tự cho nhịp BC trong đoạn này có chiều cao trung bình
bằng:
h
t 2
s
t 2 l2 6,825 3,5 1,95 m
Tính toán tƣơng tự cho nhịp CD trong đoạn này có chiều cao trung bình
bằng:
h
t 3
s
t 3
l
2 10, 29 4 2, 6 m
Tính toán tƣơng tự cho nhịp DE trong đoạn này có chiều cao trung bình
bằng:
h
t 4
s
t 4 l4 1,38 2,1 0, 66 m
Tính toán tƣơng tự cho nhịp EF trong đoạn này có chiều cao trung bình
bằng:
h
t 5
s
t 5
l
5 7, 56 5, 4 1, 4 m
Bảng phân bố tĩnh tải trên sàn mái
Tĩnh tải phân bố trên sàn mái
STT Loại tải trọng và cách tính - daN m Kết quả
gm
1
Do trọng lƣợng tƣờng thu hồi 110 cao trung bình 1,2 m
1 251,7 1, 2 302
Do trọng lƣợng sàn truyền vào dƣới dạng hình tam giác
với tung độ lớn nhất: gtg 383 3, 6 0, 22 0, 625 809
s
t 1
l
1
Nhận viết đề tài trọn gói – ZL: 0909 23 26 20– Luanvanmaster.com
TẢI TÀI LIỆU KẾT BẠN ZALO : 0909 23 26 20
Sinh viên: Nguyễn Đức Qúy_XD1501D Trang: 20
Nhận viết đề tài trọn gói – ZL: 0909 23 26 20– Luanvanmaster.com
TẢI TÀI LIỆU KẾT BẠN ZALO : 0909 23 26 20
§å ¸n tèt nghiÖp
2
3
4
5
6
Cộng và làm tròn 1111
g m
2
Do trọng lƣợng tƣờng thu hồi 110 cao trung bình 1,95 m
g
t 2 251,7 1,95 490,8
Do trọng lƣợng sàn truyền vào dƣới dạng tam giác với
tung độ lớn nhất:
g
s 383 3,5 0,22 0, 625 785
Cộng và làm tròn 1276
g m
3
Do trọng lƣợng tƣờng thu hồi cao trung bình 2,5 m
g
t 2 251, 7 2, 6 654,42
Do trọng lƣợng sàn truyền vào dƣới dạng tam giác với
tung độ lớn nhất:
g
s 383 4 0, 22 0, 625 904,84
Cộng và làm tròn 1559
g m
4
Do trọng lƣợng tƣờng thu hồi cao trung bình 0,66 m
g
t 2 251, 7 0, 66 166,12
Do trọng lƣợng sàn truyền vào dƣới dạng tam giác với
tung độ lớn nhất:
g
s 383 2,1 0, 22 0, 625 450
Cộng và làm tròn 616
g m
5
Do trọng lƣợng tƣờng thu hồi cao trung bình 1,4 m
g
t 2 251, 7 1, 4 352,38
Do trọng lƣợng sàn truyền vào dƣới dạng hình thang với
tung độ lớn nhất: gs 383 (4, 2 0, 22) 0, 755 1150,88
Cộng và làm tròn 1503
gm
6
Do trọng lƣợng sàn truyền vào dƣới dạng tam giác với 405
tung độ lớn nhất: gs 383 3,6 0,22 0, 625 0, 5
Tĩnh tải tập trung trên sàn mái
STT Loại tải trọng và cách tính - daN m Kết quả
GA
m
1. Do trọng lƣợng bản thân dầm dọc: 0, 22 0, 4 m
1016,4
Sinh viên: Nguyễn Đức Qúy_XD1501D Trang: 21
Nhận viết đề tài trọn gói – ZL: 0909 23 26 20– Luanvanmaster.com
TẢI TÀI LIỆU KẾT BẠN ZALO : 0909 23 26 20
§å ¸n tèt nghiÖp
2500 1,1 0, 22 0, 4 4, 2
2. Do trọng lƣợng sàn truyền vào: 1482,25
383 4, 2 0, 22 4, 2 3, 6 3, 6 0, 22 4 965,16
3. Do trọng lƣợng sê nô nhịp 0,9 m: 383 0, 6 4, 2
69,77
4. Tƣờng sê nô cao 0,6 m dày 110 cm bằng gạch:
3534
251,7 0, 6 0,11 4, 2
Cộng và làm tròn:
1. Do trọng lƣợng bản thân dầm dọc 0, 22 0, 4 m
1016,4
2500 1,1 0, 22 0, 4 4, 2
1482,25
GB
m
2. Giống mục 2 của GA
m
:
3. Do trọng lƣợng ô sàn truyền vào
1469,8
383 4, 2 0, 22 4, 2 3, 5 3, 5 0, 22 4
3968
Cộng và làm tròn
1. Do trọng lƣợng bản thân dầm dọc:
2500 1,1 0, 22 0, 4 4, 2 1016,4
GC
m
2. Giống mục 3 của GB
m
: 1469,8
3. Do trọng lƣợng ô sàn truyền vào
383 4, 2 0, 22 4, 2 4 4 0, 22 4 1512,89
Cộng và làm tròn 3999
1. Do trọng lƣợng bản thân dầm dọc 0, 22 0, 4 m 1016,4
2500 1,1 0, 22 0, 4 4, 2
GD
m
2. Giống mục 3 của GC
m
: 1512,89
3. Do trọng lƣợng ô sàn truyền vào
383 4, 2 0, 22 4, 2 2,1 2,1 0, 22 4 1094,46
Cộng và làm tròn 3624
1. Do trọng lƣợng bản thân dầm dọc 0, 22 0, 4 m 1016,4
2500 1,1 0, 22 0, 4 4, 2
GE
m
2. Giống mục 3 của GD
m
: 1094,46
3. Do trọng lƣợng sàn truyền vào:
383 4, 2 0, 22 4, 2 0, 22 4 1516,72
Cộng và làm tròn 3628
GF
m
1. Do trọng lƣợng bản thân dầm dọc 0, 22 0, 4 m
2500 1,1 0, 22 0, 4 4, 2 1016,4
Sinh viên: Nguyễn Đức Qúy_XD1501D Trang: 22
Nhận viết đề tài trọn gói – ZL: 0909 23 26 20– Luanvanmaster.com
TẢI TÀI LIỆU KẾT BẠN ZALO : 0909 23 26 20
§å ¸n tèt nghiÖp
2. Giống mục 3 của GE
m
: 1516,72
3. Do trọng lƣợng sê nô nhịp 0,6 m:
383 0, 6 4, 2 0, 5 482,58
4. Tƣờng sê nô cao 0,6 m dày 110 cm bằng gạch:
251,7 0, 6 0,11 4, 2 0, 5 34,88
5. Do trọng lƣợng sàn truyền vào:
383 4, 2 0, 22 4, 2 3, 6 3, 6 0, 22 8 741,12
Cộng và làm tròn 3792
1. Do trọng lƣợng bản thân dầm dọc 0, 22 0, 4 m
2500 1,1 0, 22 0, 4 4, 2 0, 5 508,2
GG
m
2. Giống mục 5 của GF
m
: 741,12
3. Giống mục 3 của GF
m
: 482,58
4. Giống mục 4 của GF
m
: 34,88
Cộng và làm tròn 1767
Sinh viên: Nguyễn Đức Qúy_XD1501D Trang: 23
Nhận viết đề tài trọn gói – ZL: 0909 23 26 20– Luanvanmaster.com
TẢI TÀI LIỆU KẾT BẠN ZALO : 0909 23 26 20
§å ¸n tèt nghiÖp
3600
3
6
0
0
3
6
0
0
3
6
0
0
3
6
0
0
5
4
0
0
3560 3500 4000 2100 5400 3560
SƠ ĐỒ TĨNH TẢI TÁC DỤNG VÀO KHUNG
TRỤC 4 1.5.2.Tính toán hoạt tải tác dụng lên khung trục 4
1.5.2.1.Trường hợp hoạt tải 1.
Sinh viên: Nguyễn Đức Qúy_XD1501D Trang: 24
Nhận viết đề tài trọn gói – ZL: 0909 23 26 20– Luanvanmaster.com
TẢI TÀI LIỆU KẾT BẠN ZALO : 0909 23 26 20
§å ¸n tèt nghiÖp
4
0
0
0
4
0
0
0
p 1
pF
1 1 1 1
pG
pB p2
1
C p3
1
pD p6
1
3600 4000 4000 2000 6000 3600
SƠ ĐỒ HOẠT TẢI 1 TẦNG 2
Hoạt tải 1 tầng 2
Sàn Loại tải trọng và cách tính Kết quả
p1
( daN / m)
2
Do trọng lƣợng sàn truyền vào dƣới dạng tam giác với
tung độ lớn nhất: p1
240 3, 5 0, 625 525 525
tg
p1 ( daN / m)
3
Do trọng lƣợng sàn truyền vào dƣới dạng tam giác với
tung độ lớn nhất: p1
240 4 0, 625 600 600
tg
p1 ( daN / m)
Sàn 6
Do trọng lƣợng sàn truyền vào dạng tam giác với tung độ
tầng
lớn nhất:
2
p1
240 3, 6 0, 625 540 540
tg
P1 ( daN )
B
Do tải trọng sàn truyền vào:
p1
240 4, 2 4, 2 3, 5 3, 5 4 1029 1029
ht
P1
( daN )
D
Do tải trọng sàn truyền vào:
Sinh viên: Nguyễn Đức Qúy_XD1501D Trang: 25
Nhận viết đề tài trọn gói – ZL: 0909 23 26 20– Luanvanmaster.com
TẢI TÀI LIỆU KẾT BẠN ZALO : 0909 23 26 20
§å ¸n tèt nghiÖp
p1
ht 240 4, 2 4, 2 4 4 4 1056 1056
P1
( daN )
C
Do tải trọng sàn truyền vào: 2085
P1 = 240 4, 2 4, 2 3, 5 3, 5 4 240 4, 2 4, 2 4 4 4
C
P1
P1
F G
Do tải trọng sàn truyền vào:
1
240 4, 2 4, 2 3, 6 3, 6 4 1037
1037
p
ht
4000
4000
1 1
1
1
1 pD p p
F
pA
1
p1
1
p
B
p4
1
E
p
5
3600 4000 4000 2000 6000 3600
SƠ ĐỒ HOẠT TẢI 1 TẦNG 3,5
Loại tải trọng và cách tính Kết quả
p1
( daN / m)
1
Do trọng lƣợng sàn truyền vào dƣới dạng tam giác với
540
tung độ lớn nhất: ptg
1
240 3, 6 0, 625 540
Sàn p1
4 ( daN / m)
tầng Do trọng lƣợng sàn truyền vào dƣới dạng tam giác với
3- tung độ lớn nhất: ptg
1
360 2,1 0,625 472,5 472,5
tầng 5 p1
( daN / m)
5
Do trọng lƣợng sàn truyền vào dƣới dạng hình thang với
Sinh viên: Nguyễn Đức Qúy_XD1501D Trang: 26
Nhận viết đề tài trọn gói – ZL: 0909 23 26 20– Luanvanmaster.com
TẢI TÀI LIỆU KẾT BẠN ZALO : 0909 23 26 20
§å ¸n tèt nghiÖp
tung độ lớn nhất: ptg
1
240 4, 2 0, 755 761 761
P1
P1
( daN )
A B
Do
240
tải trọng sàn truyền vào: 1037
p1
4, 2 4, 2 3, 6 3, 6 4 1037
ht
P1
( daN )
D
Do tải trọng sàn truyền vào dạng hình thang:
p1
360 4, 2 4, 2 2,1 2,1 4 1191 1191
ht
P1
( daN )
E
Do tải trọng sàn truyền vào dạng hình thang:
p1
ht 360 4, 2 4, 2 2,1 2,1 4 1191 1191
Do tải trọng sàn truyền vào dạng tam giác:
1058
1
240 4, 2 4,2 4 1058
p
tg
2249
Cộng và làm tròn
P1
( daN )
F
Do tải trọng sàn truyền vào dạng tam giác:
p1
240 4, 2 4,2 4 1058 1058
tg
4000
4000
pB
1
1 pC
1
1 pD
1
pF
1
1 1
p2 p3 p6
p
G
3600 4000 4000 2000 6000 3600
SƠ ĐỒ HOẠT TẢI 1 TẦNG 4,6
Sàn Loại tải trọng và cách tính Kết quả
Sinh viên: Nguyễn Đức Qúy_XD1501D Trang: 27
Nhận viết đề tài trọn gói – ZL: 0909 23 26 20– Luanvanmaster.com
TẢI TÀI LIỆU KẾT BẠN ZALO : 0909 23 26 20
§å ¸n tèt nghiÖp
p1
2 ( daN / m)
Do trọng lƣợng sàn truyền vào dƣới dạng tam giác với tung
độ lớn nhất:
1
240 3,5 0, 625 525
525
p
tg
p1
( daN / m)
3
Do trọng lƣợng sàn truyền vào dƣới dạng tam giác với tung
độ lớn nhất:
1
240 4 0, 625 600
600
Sàn p
tg
tầng p6
1
( daN / m)
4- Do trọng lƣợng sàn truyền vào dạng tam giác với tung độ
tầng 6 lớn nhất:
270
1
240 3, 6 0, 625 0, 5 270
p
tg
P1
( daN )
B
Do tải trọng sàn truyền vào:
p1 240 4, 2 4, 2 3, 5 3, 5 4 1029 1029
ht
P1
( daN )
D
Do tải trọng sàn truyền vào:
1
240 4, 2 4, 2 4 4 4 1056
1056
p
ht
P1
( daN )
C
Do tải trọng sàn truyền vào: 2085
P1
= 240 4, 2 4, 2 3, 5 3, 5 4 240 4,2 4,2 4 4 4
C
P1
P1
F G
Do tải trọng sàn truyền vào:
1
240 4, 2 4, 2 3, 6 3,6 8 518
518
p
ht
Sinh viên: Nguyễn Đức Qúy_XD1501D Trang: 28
Nhận viết đề tài trọn gói – ZL: 0909 23 26 20– Luanvanmaster.com
TẢI TÀI LIỆU KẾT BẠN ZALO : 0909 23 26 20
§å ¸n tèt nghiÖp
4000
sê
nô
4000
pA1,m 1,m pB1,m pD1,m 1,m pE1,m p51,m pF1,m pG1,m
p1
p
4
3600 4000 4000 2000 6000 3600 600
SƠ ĐỒ HOẠT TẢI 1 TẦNG MÁI
Hoạt tải 1 tầng mái
Sàn Loại tải trọng và cách tính Kết quả
p1,m
( daN / m)
1
Do trọng lƣợng sàn truyền vào dƣới dạng tam giác với
tung độ lớn nhất: p1
97,5 3, 6 0, 625 219 219
tg
p1,m
( daN / m)
4
Do trọng lƣợng sàn truyền vào dƣới dạng tam giác với
tung độ lớn nhất: ptg
1
97,5 2,1 0,625 128
128
Sàn p5
m
Tầng Do trọng lƣợng sàn truyền vào dƣới dạng hình thang với
mái tung độ lớn nhất: ptg
1
97,5 4, 2 0, 755 309 309
P1, m P1,m
( daN )
A B
Do tải trọng sàn truyền vào:
p1
97, 5 4, 2 4, 2 3, 6 3, 6 4 421 421
ht
PD
1,m
( daN )
Do tải trọng sàn truyền vào dạng hình thang:
p1 97,5 4, 2 4, 2 2,1 2,1 4 322,5
ht
322,5
Sinh viên: Nguyễn Đức Qúy_XD1501D Trang: 29
Nhận viết đề tài trọn gói – ZL: 0909 23 26 20– Luanvanmaster.com
TẢI TÀI LIỆU KẾT BẠN ZALO : 0909 23 26 20
§å ¸n tèt nghiÖp
PE
1,m
( daN )
Do tải trọng sàn truyền vào dạng hình thang:
p1
97,5 4, 2 4, 2 2,1 2,1 4 322,5 322,5
ht
Do tải trọng sàn truyền vào dạng tam giác:
p1
97,5 4, 2 4,2 4 430 430
tg
Cộng và làm tròn
752,5
PF
1,m
( daN )
Do tải trọng sàn truyền vào dạng tam giác: 430
ptg
1
97, 5 4, 2 4, 2 4 430
Do tải trọng sê nô truyền vào:
p1
97,5 0, 6 4, 2 0, 5 123
sn
Cộng và làm tròn 123
553
P1,m
( daN )
G 123
Do tải trọng sênô truyền vào p1 97,5 0,6 4,2 0,5 123
sn
1.5.2.2.Trường hợp hoạt tải 2:
Sinh viên: Nguyễn Đức Qúy_XD1501D Trang: 30
Nhận viết đề tài trọn gói – ZL: 0909 23 26 20– Luanvanmaster.com
TẢI TÀI LIỆU KẾT BẠN ZALO : 0909 23 26 20
§å ¸n tèt nghiÖp
4000
4000
pB
p
D
pE pF
2 2 2 2
pA2 p12 2 p5
2
p4
3600 4000 4000 2000 6000 3600
SƠ ĐỒ HOẠT TẢI 2 TẦNG 2
Sàn Loại tải trọng và cách tính Kết quả
p 2
( daN / m)
1
Do trọng lƣợng sàn truyền vào dƣới dạng tam giác với
tung độ lớn nhất: ptg
2
240 3, 6 0, 625 0,5 270
270
p 2
( daN / m)
4
Do trọng lƣợng sàn truyền vào dƣới dạng tam giác với
Sàn tung độ lớn nhất: ptg
2
360 2,1 0, 625 472,5 472,5
tầng 2
p2 ( daN / m)
5
Do trọng lƣợng sàn truyền vào dƣới dạng hình thang với
tung độ lớn nhất: ptg
2
240 4, 2 0, 755 761
761
P2 P2 ( daN )
A B
Do tải trọng sàn truyền vào:
p2 240 4, 2 4, 2 3, 6 3, 6 8 518
ht
Sinh viên: Nguyễn Đức Qúy_XD1501D Trang: 31
Nhận viết đề tài trọn gói – ZL: 0909 23 26 20– Luanvanmaster.com
TẢI TÀI LIỆU KẾT BẠN ZALO : 0909 23 26 20
§å ¸n tèt nghiÖp
518
P 2
( daN )
D
Do tải trọng sàn truyền vào dạng hình thang:
p2
360 4, 2 4, 2 2,1 2,1 4 1191 1191
ht
P 2
( daN )
E
Do tải trọng sàn truyền vào dạng hình thang:
1191
p2
360 4, 2 4, 2 2,1 2,1 4 1191
ht
Do tải trọng sàn truyền vào dạng tam giác: 1058
p2
240 4, 2 4,2 4 1058
tg
Cộng và làm tròn 2249
P2 ( daN )
F
Do tải trọng sàn truyền vào dạng tam giác:
p2
240 4, 2 4,2 4 1058
1058
tg
4000
4000
pB
2
2 pC
2
2 pD
2 pF
2
2 2
p2 p3 p6 pG
3600 4000 4000 2000 6000 3600
SƠ ĐỒ HOẠT TẢI 2 TẦNG 3,5
Sinh viên: Nguyễn Đức Qúy_XD1501D Trang: 32
Nhận viết đề tài trọn gói – ZL: 0909 23 26 20– Luanvanmaster.com
TẢI TÀI LIỆU KẾT BẠN ZALO : 0909 23 26 20
§å ¸n tèt nghiÖp
Sàn Loại tải trọng và cách tính Kết quả
p 2
( daN / m)
2
Do trọng lƣợng sàn truyền vào dƣới dạng tam giác với
tung độ lớn nhất: ptg
2
240 3, 5 0, 625 525 525
Sàn
p 2
( daN / m)
3
Do trọng lƣợng sàn truyền vào dƣới dạng tam giác với
Tầng
tung độ lớn nhất: 600
3+ ptg
2
240 4 0, 625 600
Tầng 5 p 2
( daN / m)
6
Do trọng lƣợng sàn truyền vào dạng tam giác với tung độ
lớn nhất:
2
240 3, 6 0, 625 0, 5 270
270
p
tg
P 2
( daN )
B
Do tải trọng sàn truyền vào:
p 2 240 4, 2 4, 2 3, 5 3, 5 4 1029 1029
ht
P2 ( daN )
D
Do tải trọng sàn truyền vào:
2
240 4, 2 4, 2 4 4 4 1056
1056
p
ht
P2 ( daN )
C
Do tải trọng sàn truyền vào: 2085
P 2 = 240 4, 2 4, 2 3, 5 3, 5 4 240 4,2 4,2 4 4 4
C
P 2
P2
F G
Do tải trọng sàn truyền vào:
2
240 4, 2 4, 2 3, 6 3,6 8 518
518
p
ht
Sinh viên: Nguyễn Đức Qúy_XD1501D Trang: 33
Nhận viết đề tài trọn gói – ZL: 0909 23 26 20– Luanvanmaster.com
TẢI TÀI LIỆU KẾT BẠN ZALO : 0909 23 26 20
§å ¸n tèt nghiÖp
4000
4000
p
D
p 2 pF
2 2 2 2
pA
2
p1
2
pB p4
2
E p5
3600 4000 4000 2000 6000 3600
SƠ ĐỒ HOẠT TẢI 2 TẦNG 4,6
Sàn Loại tải trọng và cách tính Kết quả
p 2
( daN / m)
1
Do trọng lƣợng sàn truyền vào dƣới dạng tam giác với
tung độ lớn nhất: p2
240 3, 6 0, 625 540 540
tg
p 2
( daN / m)
4
Do trọng lƣợng sàn truyền vào dƣới dạng tam giác với
tung độ lớn nhất: p2
360 2,1 0, 625 472,5 472,5
tg
Sàn p5
2
( daN / m)
tầng Do trọng lƣợng sàn truyền vào dƣới dạng hình thang với
4,6 tung độ lớn nhất: ptg
2 240 4, 2 0, 755 761 761
P2 P 2
( daN )
A B
Do
240
tải trọng
3, 6
sàn truyền vào: 1037
p 2 4, 2 4, 2 3, 6 4 1037
ht
P 2
( daN )
D
Do tải trọng sàn truyền vào dạng hình thang: 1191
Sinh viên: Nguyễn Đức Qúy_XD1501D Trang: 34
Nhận viết đề tài trọn gói – ZL: 0909 23 26 20– Luanvanmaster.com
TẢI TÀI LIỆU KẾT BẠN ZALO : 0909 23 26 20
§å ¸n tèt nghiÖp
p2
360 4, 2 4, 2 2,1 2,1 4 1191
ht
P 2
( daN )
E
Do tải trọng sàn truyền vào dạng hình thang:
pht
2
360 4, 2 4, 2 2,1 2,1 4 1191 1191
Do tải trọng sàn truyền vào dạng tam giác:
2
240 4, 2 4,2 4 1058
1058
p
tg
Cộng và làm tròn 2249
P 2
( daN )
F
Do tải trọng sàn truyền vào dạng tam giác:
p2
240 4, 2 4,2 4 1058 1058
tg
4000
4000
sê
nô
p2,m 2,m pC2,m p3 2,m pF2,m 2,m
B
p2
pD
p6 pG
2,m 2,m
3600 4000 4000 2000 6000 3600
SƠ ĐỒ HOẠT TẢI 2 TẦNG MÁI
Sàn Loại tải trọng và cách tính
Kết
quả
Sàn p2
2,m
( daN / m)
Tầng Do trọng lƣợng sàn truyền vào dƣới dạng tam giác với tung
mái độ lớn nhất: ptg
2
97, 5 3, 5 0, 625 213 213
Sinh viên: Nguyễn Đức Qúy_XD1501D Trang: 35
Nhận viết đề tài trọn gói – ZL: 0909 23 26 20– Luanvanmaster.com
TẢI TÀI LIỆU KẾT BẠN ZALO : 0909 23 26 20
§å ¸n tèt nghiÖp
p 2,m
( daN / m)
3
Do trọng lƣợng sàn truyền vào dƣới dạng tam giác với tung
độ lớn nhất:
2
97,5 4 0, 625 244
244
p
tg
p 2,m
( daN / m)
6
Do trọng lƣợng sàn truyền vào dạng tam giác với tung độ
lớn nhất:
2
97,5 3, 6 0, 625 0,5 110
110
p
tg
PA
2,m
( daN )
Do tải trọng sê nô truyền vào:
2
97,5 4, 2 0,6 246
246
p
sn
P2,m ( daN )
B
Do tải trọng sàn truyền vào:
p2 97,5 4, 2 4, 2 3, 5 3, 54 418 418
ht
P2,m ( daN )
D
Do tải trọng sàn truyền vào:
2
97,5 4, 2 4, 2 4 4 4 429
429
p
ht
P2,m ( daN )
C
Do tải trọng sàn truyền vào: 847
P2,m =97,5 4, 2 4, 2 3, 5 3, 5 4 97,5 4,2 4,2 4 4 4
C
P2, m P2,m
F G
Do tải trọng sàn truyền vào:
p2
97,5 4, 2 4, 2 3, 6 3, 6 8 211
ht
211
Sinh viên: Nguyễn Đức Qúy_XD1501D Trang: 36
Nhận viết đề tài trọn gói – ZL: 0909 23 26 20– Luanvanmaster.com
TẢI TÀI LIỆU KẾT BẠN ZALO : 0909 23 26 20
§å ¸n tèt nghiÖp
332,5
752,5
553
421 219 421 309 123
128
3600
1209 2085 1506 518 518
600
525 270
3600
1191 2249
1058
1037 1037 761
472,5
540
3600
1209 2085 1506 518 518
525 600 270
3600
1191 2249
1058
1037 1037 761
472,5
540
3600
1209 2085 1506 1037 1037
525 600 540
5400
3560 4000 4000 2000 6000 3560
SƠ ĐỒ HOẠT TẢI 1 TÁC DỤNG VÀO KHUNG TRỤC 4
Sinh viên: Nguyễn Đức Qúy_XD1501D Trang: 37
Nhận viết đề tài trọn gói – ZL: 0909 23 26 20– Luanvanmaster.com
TẢI TÀI LIỆU KẾT BẠN ZALO : 0909 23 26 20
§å ¸n tèt nghiÖp
3600
3
6
0
0
3
6
0
0
3
6
0
0
3
6
0
0
54
00
3560 3500 4000 2100 5400 3560
SƠ ĐỒ HOẠT TẢI 2 TÁC DỤNG VÀO KHUNG
TRỤC 4 1.5.3 Tính toán tải trọng gió tác dụng vào khung trục 4
Công trình xây dựng tại Sơn La thuộc vùng gió I-A , có áp lực gió đơn vị :
Wo = 65 - 10 = 55 daN m2 . Công trình đƣợc xây dựng trong thành phố bị che
Sinh viên: Nguyễn Đức Qúy_XD1501D Trang: 38
Nhận viết đề tài trọn gói – ZL: 0909 23 26 20– Luanvanmaster.com
TẢI TÀI LIỆU KẾT BẠN ZALO : 0909 23 26 20
§å ¸n tèt nghiÖp
chắn mạnh nên có dạng địa hình C. Công trình cao dƣới 40m nên ta chỉ xét đến
tác dụng tĩnh tải của tải trọng gió. Tải trọng tác dụng lên khung đƣợc tính theo
công thức :
Gió đẩy: qđ = WonkiCđB.
Gió hút: qh = WonkiChB.
Bảng tính toán hệ số k
Tầng Htầng (m) Z (m) k
1 5,4 5,4 0,55
2 3,6 9 0,64
3 3,6 12,6 0,7
4 3,6 16,5 0,76
5 3,6 20,4 0,8
6 3,6 24 0,84
Bảng tính toán tải trọng gió
Tầng H (m) Z (m) k n B(m) Cđ Ch
qđ qh
daN m daN m
1 5,4 5,4 0,55 1,2 4,2 0,8 0,6 121,97 91,48
2 3,6 9 0,64 1,2 4,2 0,8 0,6 141,93 106,44
3 3,6 12,6 0,7 1,2 4,2 0,8 0,6 155,23 116,42
4 3,6 16,5 0,76 1,2 4,2 0,8 0,6 168,54 126,4
5 3,6 20,4 0,8 1,2 4,2 0,8 0,6 177,41 133,06
6 3,6 24 0,84 1,2 4,2 0,8 0,6 186,28 139,71
Với qh _ áp lực gió đẩy tác dụng lên khung daN m
qđ _ áp lực gió hút tác dụng lên khung daN m
tải trọng tác dụng lên mái quy về đầu cột với Sđ Sh với k = 0,84
tỷ số h1 / L 23, 4 / (3, 6 7, 5 7, 5 3, 6) 1, 05 . Nội suy có Ce1 = -0,705 và
Ce2 = -0,515
Sinh viên: Nguyễn Đức Qúy_XD1501D Trang: 39
Nhận viết đề tài trọn gói – ZL: 0909 23 26 20– Luanvanmaster.com
TẢI TÀI LIỆU KẾT BẠN ZALO : 0909 23 26 20
§å ¸n tèt nghiÖp
Trị số S tính theo công thức:
S n.k .W0 .B. ci hi 1, 2 0,84 55 4, 2 ci hi 232,85

Phía gió đẩy:

S d 232,85 0,8 0, 6 0, 705 2,8 347,88 daN

Phía gió hút:

S h 232,85 0, 6 0, 6 0, 515 2,8 419, 6 daN
Sinh viên: Nguyễn Đức Qúy_XD1501D Trang: 40
Nhận viết đề tài trọn gói – ZL: 0909 23 26 20– Luanvanmaster.com
TẢI TÀI LIỆU KẾT BẠN ZALO : 0909 23 26 20
§å ¸n tèt nghiÖp
3
6
0
0
3
6
0
0
3
6
0
0
3
6
0
0
3
6
0
0
5
4
0
0
3560 7500 7500 3560
SƠ ĐỒ GIÓ TRÁI TÁC DỤNG VÀO KHUNG TRỤC 4
Sinh viên: Nguyễn Đức Qúy_XD1501D Trang: 41
Nhận viết đề tài trọn gói – ZL: 0909 23 26 20– Luanvanmaster.com
TẢI TÀI LIỆU KẾT BẠN ZALO : 0909 23 26 20
§å ¸n tèt nghiÖp
3
6
0
0
3
6
0
0
3
6
0
0
3
6
0
0
3
6
0
0
5
4
0
0
3560 7500 7500 3560
SƠ ĐỒ GIÓ PHẢI TÁC DỤNG VÀO KHUNG
TRỤC 4 1.6.Xác định nội lực và tổ hợp nội lực.
1. Sơ đồ phần tử dầm,cột của khung trục 4.
2. Các bảng tổ hợp nội lực cho dầm và cột đƣợc trình bày ở bảng dƣới:
+ Với mỗi phần tử dầm: ta tiến hành tổ hợp nội lực cho 3 tiết diện( hai
tiết diện đầu dầm và 1 tiết diện giữa dầm).
+ Với cột: ta tiến hành tổ hợp cho 2 tiết diện ( một tiết diện chân cột và
một tiết diện đỉnh cột).
Sinh viên: Nguyễn Đức Qúy_XD1501D Trang: 42
Nhận viết đề tài trọn gói – ZL: 0909 23 26 20– Luanvanmaster.com
TẢI TÀI LIỆU KẾT BẠN ZALO : 0909 23 26 20
§å ¸n tèt nghiÖp
36 42 48 54
3600
6 12 18 24 30
35 41 47 53
3600
5 11 17 23 29
34 40 46 52
3600
4 10 16 22 28
33 39 45 51
3600
3 9 15 21 27
32 38 44 50
3600
2 8 14 20 26
31 37 43 49
5400
1 7 13 19 25
3560 7500 7500 3560
SƠ ĐỒ PHẦN TỬ CỘT DẦM CỦA KHUNG TRỤC 4
Sinh viên: Nguyễn Đức Qúy_XD1501D Trang: 43
Nhận viết đề tài trọn gói – ZL: 0909 23 26 20– Luanvanmaster.com
TẢI TÀI LIỆU KẾT BẠN ZALO : 0909 23 26 20
§å ¸n tèt nghiÖp
CHƢƠNG II: TÍNH TOÁN CỘT KHUNG
2.1.VËt liÖu sö dông trong khi tÝnh to¸n:
Bª t«ng B20: Rb= 11,5 (Mpa), Rbt=0,9 (Mpa)
Eb= 27.103
(MPa)= 27.104
(Kg/cm2
)
Cèt thÐp AI: Rs= Rsc' = 225 (Mpa)
AII: Rs= Rsc' = 280 (Mpa)
Tra b¶ng phô lôc ta cã R 0, 623; R 0, 429
2.2. TÝnh to¸n cèt thÐp cho phÇn tö cét 25, trục G: b h 30 30 (cm)
 Sè liÖu tÝnh to¸n: chiÒu dµi tÝnh to¸n lo = 0,7H =0, 7 5, 4 3, 78 (m)
Gi¶ thiÕt : a=a'= 4cm;
ho= h - a =30-4 = 26 (cm)
Za = ho- a' =26-4 = 22 (cm)
§é m¶nh =l0 378 12, 6cm 8cÇn xÐt ®Õn uèn däc
30
h
h
+ TÝnh hÖ sè ¶nh h-ëng cña uèn däc :
1
1
N
N
cr
+ §é lÖch t©m ngÉu nhiªn:
e max 1 H ; 1 h max 1 540; 130 1 (cm)
600 600
a 30 c 30
Tõ b¶ng tæ hîp néi lùc chän ra cÆp néi lùc nguy hiÓm nhÊt:
Ký Ký §Æc diÓm
hiÖu hiÖu ë cña cÆp M N e
o1
M ea eo max( e01; ea )
CÆp b¶ng néi lùc (daN. (daN) N (cm (cm)
néi tæ hîp cm) (cm) )
Lùc
1 25-9
M
max
e
ma 109131 -47741,9 2,28 1 2,28
x
2 25-14
N
max 107797 -53542.3 2,01 1 2,01
3 25-12 M,N lín - - 2,13 1 2,13
108974 51240,72
a) TÝnh cèt thÐp ®èi xøng cho cÆp 1
M = 109131 (daN.cm)
N = 47741,9 (daN)
Lực dọc tới hạn đƣợc xác định theo công thức:
Sinh viên: Nguyễn Đức Qúy_XD1501D Trang: 44
Nhận viết đề tài trọn gói – ZL: 0909 23 26 20– Luanvanmaster.com
TẢI TÀI LIỆU KẾT BẠN ZALO : 0909 23 26 20
§å ¸n tèt nghiÖp
N
cr
2,5. .Eb .J b
l 2
0
Trong đó: 0, 2.e0 1, 05.h 0, 2.2, 28 1, 05.30 0,956
1, 5e0 h 1,5.2, 28 30
J
b.h3
30.303
67500cm4
b
12 12
2,5.0,956.27.104
.67500
→ N cr 304846, 94daN
2
378
→ Hệ số uốn dọc: 1 1
1,18
1
N
1
47741,9
N
cr 304846,94
e .e0 0, 5.h a 1,18.2, 28 0,5.30 4 13, 69cm
x
N 47741,9
13,84cm
Rb .b 115.30
Thấy 2a’< x < R .h0 0,623.26 16, 2cm xảy ra nén lớn thông thƣờng.
N .( e
x
h0 ) 47741,9.(13, 69
13,84
26)
' 2 2 2
AS AS 4,18cm
RSC .Za 2800.22
b) TÝnh cèt thÐp ®èi xøng cho cÆp 2
M = 107797 (daN.cm)
N = 53542,3 (daN)
Lực dọc tới hạn đƣợc xác định theo công thức:
N
cr
2,5. .Eb .J b
l 2
0
Trong đó: 0, 2.e0 1, 05.h 0, 2.2, 01 1, 05.30
0,966
1, 5e0 h 1,5.2, 01 30
J
b.h3
30.303
67500cm4
b
12 12
2,5.0,966.27.104
.67500
→ N cr 308035, 7daN
2
378
→ Hệ số uốn dọc:
1 1
1, 2
1
N
1
53542,3
N
cr 308035, 7
e.e0 0, 5.h a 1, 2.2, 01 0, 5.30 4 13, 4cm
x
N 53542,3
15, 5cm
Rb .b 115.30
Sinh viên: Nguyễn Đức Qúy_XD1501D Trang: 45
Nhận viết đề tài trọn gói – ZL: 0909 23 26 20– Luanvanmaster.com
TẢI TÀI LIỆU KẾT BẠN ZALO : 0909 23 26 20
§å ¸n tèt nghiÖp
Thấy 2a’< x < R .h0 0, 623.26 16, 2cmxảy ra nén lớn thông thƣờng.
N .( e
x
h0 ) 53542, 3.(13, 4
15,5
26)
' 2 2 2
AS AS 4, 22cm
R
SC .Za 2800.22
c)TÝnh cèt thÐp ®èi xøng cho cÆp 3
M = 108974 (daN.cm)
N = 51240,72 (daN)
Lực dọc tới hạn đƣợc xác định theo công thức:
N
cr
2,5. .Eb .J b
l 2
0
Trong đó: 0, 2.e0 1, 05.h 0, 2.2,13 1, 05.30
0,962
1, 5e0 h 1,5.2,13 30
J
b.h3
30.303
67500cm4
b
12 12
2,5.0,962.27.104
.67500
→ N cr 306760, 2daN
2
378
→ Hệ số uốn dọc:
1 1
1, 2
1
N
1
51240, 72
N
cr 306760, 2
e .e0 0, 5.h a 1, 2.2,13 0,5.30 4 13, 56cm
x
N 51240, 72
14,85cm
Rb .b115.30
Thấy 2a’< x < R .h0 0,623.26 16, 2cm xảy ra nén lớn thông thƣờng.
N .( e
x
h0 ) 51240, 72.(13,56
14,85
26)
' 2 2 2
AS AS 4,17cm
R
SC
.Z
a 2800.22
NhËn xÐt:
CÆp néi lùc 2 ®ßi hái luîng thÐp bè trÝ lµ lín nhÊt. VËy ta bè trÝ
cèt thÐp cét 1 theo: As = A’s = 4,22 (cm2
)
Chän 2 18 cã As = 5,089 (cm2
) > 4,22 (cm2
)
C¸c phÇn tö cét 1,2,3,4,5,6,26,27,28,29,30 ®ưîc bè trÝ thÐp
gièng nh- cét phÇn tö 25.
Kiểm tra hàm lƣợng cốt thép:
Sinh viên: Nguyễn Đức Qúy_XD1501D Trang: 46
Nhận viết đề tài trọn gói – ZL: 0909 23 26 20– Luanvanmaster.com
TẢI TÀI LIỆU KẾT BẠN ZALO : 0909 23 26 20
§å ¸n tèt nghiÖp
A
s 5,089.100
%= 0, 65 % >
b ho 30 26 min
2
2.As 2.5,089 .100
%= 1,3% <
b ho 30 26 m ax
Bố trí cốt thép nhƣ hình vẽ:
Kiểm tra điều kiện a, t:
0,2 %
6%
a a
bv
max
25
18
31( mm)
a
gt
40( mm)
→ Thỏa mãn.
2 2
t
300 2.18 2.25
214( mm) ( max , t o ) (18;50)( mm) → Thỏa
1
mãn.
2.3.TÝnh to¸n cèt thÐp cho phÇn tö cét 13, trục D: b h 30 50( cm2
)
 Sè liÖu tÝnh to¸n: chiÒu dµi tÝnh to¸n lo = 0,7H =0, 7 5, 4 3, 78 (m)
Gi¶ thiÕt :a = a'= 4 cm;
ho= h - a = 50 - 4 = 46 (cm)
Za = ho- a' =46 - 4= 42 (cm)
§é m¶nh =
l
0 378 7, 56cm 8 kh«ng cÇn xÐt ®Õn uèn däc
h 50
h
+ HÖ sè ¶nh h-ëng cña uèn däc: 1
+ §é lÖch t©m ngÉu nhiªn:
e max 1 H ; 1 h max 1 540; 1 50 1, 67 (cm)
600 30 600
a c 30
Tõ b¶ng tæ hîp néi lùc chän ra cÆp néi lùc nguy hiÓm nhÊt:
Ký Ký §Æc diÓm
Sinh viên: Nguyễn Đức Qúy_XD1501D Trang: 47
Nhận viết đề tài trọn gói – ZL: 0909 23 26 20– Luanvanmaster.com
TẢI TÀI LIỆU KẾT BẠN ZALO : 0909 23 26 20
§å ¸n tèt nghiÖp
hiÖu hiÖu ë cña cÆp M N e
o1
M ea eo max( e01; ea )
CÆp b¶ng néi lùc (daN.m) (daN) N (cm) (cm)
néi tæ hîp (cm)
Lùc
1 13-12
e
max 738227, - 3,52 1,67 3,52
4 209759,8
2 13-13
M
max -746898 -212595 3,51 1,67 3,51
3 7-14
N
max - -236057 0,31 1,67 2,3
74134,4
a)TÝnh cèt thÐp ®èi xøng cho cÆp 1
M = 738227,4 (daN.cm)
N = -209759,8 (daN)
Ta có:
e eo
h
a 1 3,52
50
4 24,52 (cm)
2 2
Tra b¶ng víi bª t«ng cÊp ®é bÒn B20, thÐp AII cã R 0, 623
x
N 209759,8
60,8 >
h
o 0, 623 46 28, 68 cm nÐn lÖch t©m
R
Rb b 115 30
bÐ
Ta tính lại x theo công thức:
x
1 R
.ho 0.623
1 0, 623
.46 42, 56( cm)
R e 2
1 50.
3,52 2
1 50
o
h 50
N .e R .b. x.( h x) 209759,8.24,52 115.30.42,56.(46 42,56 )
' b 0 2 2 2
AS AS 12,87cm
R
SC
.Z
a 2800.42
b)TÝnh cèt thÐp ®èi xøng cho cÆp 2
M = 746898 (daN.cm)
N = 212595 (daN)
Ta có:
eeo
h
a 1 3, 51
50
4 24,51 (cm)
2 2
Tra b¶ng víi bª t«ng cÊp ®é bÒn B20, thÐp AII cã R 0, 623
Sinh viên: Nguyễn Đức Qúy_XD1501D Trang: 48
Nhận viết đề tài trọn gói – ZL: 0909 23 26 20– Luanvanmaster.com
TẢI TÀI LIỆU KẾT BẠN ZALO : 0909 23 26 20
§å ¸n tèt nghiÖp
x
N212595
61, 6 > R
h
o 0, 623 46 28, 68 cm nÐn lÖch t©m bÐ
Rb b 115.30
Ta tính lại x theo công thức:
x
1 R
.ho 0.623
1 0,623
.46 42, 6( cm)
R e 2 3,51 2
1 50
o
1 50.
h 50
N .e R .b. x.( h x ) 212595.24,51 115.30.42, 6.(46 42, 6)
' b 0 2 2 2
AS AS 13, 44cm
RSC .Za 2800.42
c)TÝnh cèt thÐp ®èi xøng cho cÆp 3
M = 741344 (daN.cm)
N = 236057 (daN)
Ta có:
e eo
h
a 1 1,67
50
4 22,67 (cm)
2 2
Tra b¶ng víi bª t«ng cÊp ®é bÒn B20, thÐp AII cã R 0, 623
x
N 236057
68, 42 >
h
o 0, 623 46 28, 68 cm nÐn lÖch t©m
R
Rb b 115.30
bÐ
Ta tính lại x theo công thức:
x
1 R
.ho 0.623
1 0,623
.46 45,1( cm)
R
1 50
e 2
1 50.
1,67 2
o
h 50
N .e R .b. x.( h x ) 236057.22, 67 115.30.45,1.(46 45,1)
' b 0 2 2 2
AS AS 14, 5cm
R
SC
.Z
a 2800.42
NhËn xÐt:
CÆp néi lùc 3 ®ßi hái luîng thÐp bè trÝ lµ lín nhÊt. VËy ta bè trÝ cèt thÐp
cét 13 theo: A
s
= A’ = 14,5 (cm2
)
s
Chän 3 25 cã As = 14,726 (cm2
) > 14,5 (cm2
)
C¸c phÇn tö cét 7,8,9,14,15,19,20,21 ®ưîc bè trÝ thÐp gièng nh- cét phÇn
tö 13.
Kiểm tra hàm lƣợng cốt thép:
Sinh viên: Nguyễn Đức Qúy_XD1501D Trang: 49
Nhận viết đề tài trọn gói – ZL: 0909 23 26 20– Luanvanmaster.com
TẢI TÀI LIỆU KẾT BẠN ZALO : 0909 23 26 20
§å ¸n tèt nghiÖp
A
s 14,726 .100 0,876% 0, 2%
b ho 30 46
min
2
2.As 2.14,726 .100% 1,752% 6%
b ho 30 46
max
Bố trí thép cột nhƣ hình vẽ:
Kiểm tra điều kiện a, t:
a
a
bv
max
25
25
37, 5( mm)
a
gt
40( mm)
→ Thỏa mãn.
2 2
t
3003.25 2.25
87, 5( mm) ( max
, t
o
)
(25;50)( mm) → Thỏa
2
mãn
2.4.TÝnh to¸n cèt thÐp cho phÇn tö cét 16, trục D: b h 30 40 (cm)
 Sè liÖu tÝnh to¸n: chiÒu dµi tÝnh to¸n lo = 0,7H =0, 7 3, 6 2, 52 (m)
Gi¶ thiÕt: a= a'= 4 cm;
ho= h - a =40 – 4 = 36 (cm)
Za = ho- a' = 36 - 4 = 32 (cm)
§é m¶nh =
l
0 252 6, 3cm 8 không cÇn xÐt ®Õn ảnh hƣởng của
h 40
h
uèn däc.
+ HÖ sè ¶nh h-ëng cña uèn däc: 1
+ §é lÖch t©m ngÉu nhiªn:
Sinh viên: Nguyễn Đức Qúy_XD1501D Trang: 50
Nhận viết đề tài trọn gói – ZL: 0909 23 26 20– Luanvanmaster.com
TẢI TÀI LIỆU KẾT BẠN ZALO : 0909 23 26 20
§å ¸n tèt nghiÖp
e max 1 H ; 1 h max 1 360; 1 40 1, 3 (cm)
30 30
a 600 c 600
Tõ b¶ng tæ hîp néi lùc chän ra cÆp néi lùc nguy hiÓm nhÊt:
Ký Ký §Æc diÓm
hiÖu hiÖu ë cña cÆp M N e
o1
M ea eo max( e01; ea )
CÆp b¶ng néi lùc (daN.m) (daN) N (cm (cm)
néi tæ hîp (cm) )
Lùc
1 7-12
M
max
e
max 435522,5 - 4,25 1,3 4,25
102492,03
2 7-14
N
max 115700 -114428 1,01 1,3 1,3
3 7-13 M,N lín -350055 -104073 3,36 1,3 3,36
a)TÝnh cèt thÐp ®èi xøng cho cÆp 1
M = 435522,5 (daN.cm)
N = 102492,03 (daN)
Ta có:
e eo
h
a 1 4, 25
40
4 20, 25 (cm)
2 2
Tra b¶ng víi bª t«ng cÊp ®é bÒn B20, thÐp AII cã R0, 623
x
N 102492, 03
29, 7( cm) >
h
o 0, 623 36 22, 43 cm nÐn lÖch
R
Rb b 115.30
t©m bÐ
Ta tính lại x theo công thức:
x
1 R
.ho 0.623
1 0,623
.36 31,1( cm)
R
1 50
e 2
1 50.
4,25 2
o
h 40
N .e R .b. x.( h x ) 102492, 03.20, 25 115.30.31,1.(36 31,1)
' b 0 2 2 2
AS AS 1, 32cm
R
SC
.Z
a 2800.32
b)TÝnh cèt thÐp ®èi xøng cho cÆp 2
M = 115700 (daN.cm)
N = 114428 (daN)
Ta có:
Sinh viên: Nguyễn Đức Qúy_XD1501D Trang: 51
Nhận viết đề tài trọn gói – ZL: 0909 23 26 20– Luanvanmaster.com
TẢI TÀI LIỆU KẾT BẠN ZALO : 0909 23 26 20
§å ¸n tèt nghiÖp
e eo
h
a 1 1, 3
40
4 17,3 (cm)
2 2
Tra b¶ng víi bª t«ng cÊp ®é bÒn B20, thÐp AII cã R 0, 623
x
N 114428
33,17 > R
h
o 0, 623 36 22, 43 cm nÐn lÖch t©m bÐ
Rb b 115.30
Ta tính lại x theo công thức:
x
1 R
.ho 0.623
1 0,623
.36 35, 32( cm)
R e 2 1, 3 2
1 50
o
1 50.
h 40
N .e R .b. x.( h x ) 114428.17,3 115.30.35,32.(36 35,32 )
' b 0 2 2 2
AS AS 2,85cm
RSC .Za 2800.32
c)TÝnh cèt thÐp ®èi xøng cho cÆp 3
M = 350055 (daN.cm)
N = 104073 (daN)
Ta có:
e eo
h
a 1 3,36
40
4 19,36 (cm)
2 2
Tra b¶ng víi bª t«ng cÊp ®é bÒn B20, thÐp AII cã R 0, 623
x
N 104073
30,17 >
h
o 0, 623 36 22, 43 cm nÐn lÖch t©m bÐ
R
Rb b 115.30
Ta tính lại x theo công thức:
x
1 R
.ho 0.623
1 0, 623
.36 32, 46( cm)
R
1 50
e 2
1 50.
3,36 2
o
h 40
N .e R .b. x.( h x ) 104073.19,36 115.30.32, 46.(36 32, 46)
' b 0 2 2 2
AS AS 2, 22cm
R
SC
.Z
a 2800.32
NhËn xÐt:
CÆp néi lùc 2 ®ßi hái luîng thÐp bè trÝ lµ lín nhÊt. VËy ta bè trÝ cèt thÐp
cét 16 theo: A
s
= A’ = 2,85 (cm2
)
s
Chän 2 18 cã As = 5,089 (cm2
) > 2,85 (cm2
)
Sinh viên: Nguyễn Đức Qúy_XD1501D Trang: 52
Nhận viết đề tài trọn gói – ZL: 0909 23 26 20– Luanvanmaster.com
TẢI TÀI LIỆU KẾT BẠN ZALO : 0909 23 26 20
§å ¸n tèt nghiÖp
C¸c phÇn tö cét 10,11,12,17,18,22,23,24 ®ưîc bè trÝ thÐp gièng
nh- cét phÇn tö 16.
Kiểm tra hàm lƣợng cốt thép:
A
s 5,089 .100 0,5% 0, 2%
b ho 30 36
min
2
2.As 2.5,089 .100% 1% 6%
b ho 30 36
max
Bố trí thép cột nhƣ hình vẽ:
2.5.TÝnh to¸n cèt thÐp ®ai cho cét:
+ §uêng kÝnh cèt ®ai
max
; 5mm
25
; 5mm 8 mm chän cèt ®ai 8 nhãm AI
sw
4 4
+ Kho¶ng c¸ch cèt ®ai “S”
Trong ®o¹n nèi chång cèt thÐp däc:
S 10 min ;500 mm 10 18;500 (180;500) mm
Chän S = 100 (mm)
+ C¸c ®o¹n cßn l¹i:
S 15 min ; 500 mm 15 18;500 (270; 500)( mm)
Chän S = 200 (mm)
2.6.TÝnh to¸n cÊu t¹o nót gãc trªn cïng:
Nót gãc lµ nót giao gi÷a:
+ phÇn tö 6 cña cét vµ phÇn tö 36 cña dÇm
+ phÇn tö 30 cña cét vµ phÇn tö 54 cña dÇm
Sinh viên: Nguyễn Đức Qúy_XD1501D Trang: 53
Nhận viết đề tài trọn gói – ZL: 0909 23 26 20– Luanvanmaster.com
TẢI TÀI LIỆU KẾT BẠN ZALO : 0909 23 26 20
§å ¸n tèt nghiÖp
ChiÒu dµi neo cèt thÐp ë nót gãc phô thuéc vµo tû sè
eo
h
cét
+ Dùa vµo b¶ng tæ hîp néi lùc cét, ta chän ra cÆp néi lùc M,N cña phÇn
tö cét 6 cã ®é lÖch t©m e0 lín nhÊt. §ã lµ cÆp cã M = -112483 (daN.cm), N = -
6973,16 (kN) cã eo = 16,13 (cm) eo 16,13
0, 54 > 0,5. VËy ta sÏ cÊu t¹o cèt
h
cét 30
thÐp nót gãc trªn cïng theo tr-êng hîp cã
eo
0, 5
h
cét
+ Dùa vµo b¶ng tæ hîp néi lùc cét, ta chän ra cÆp néi lùc M,N cña phÇn
tö cét 30 cã ®é lÖch t©m e0 lín nhÊt. §ã lµ cÆp cã M = 119299,5 (daN.cm), N = -
4125,405 (daN) cã eo = 28,92 (cm)
eo 28.92
0, 964 > 0,5. VËy ta sÏ cÊu t¹o
h
cét 30
cèt thÐp nót gãc trªn cïng theo tr-êng hîp cã
eo
0, 5
h
cét
Sinh viên: Nguyễn Đức Qúy_XD1501D Trang: 54
Nhận viết đề tài trọn gói – ZL: 0909 23 26 20– Luanvanmaster.com
TẢI TÀI LIỆU KẾT BẠN ZALO : 0909 23 26 20
§å ¸n tèt nghiÖp
CHƢƠNG III: TÍNH TOÁN DẦM KHUNG
3.1. TÝnh to¸n vµ bè trÝ thÐp däc cho dÇm.
3.1.1-TÝnh cèt thÐp dÇm nhÞp FG, tÇng2 , phÇn tö 49 (b h 22 40 cm)
Tõ b¶ng tæ hîp néi lùc ta lÊy cÆp néi lùc nguy hiÓm nhÊt ta sÏ
dïng gi¸ trÞ nµy ®Ó tÝnh to¸n cèt thÐp :

Gèi F:M = -531028 (daN.cm)



NhÞp gi÷a: M+= 195998,5 (daN.cm)



Gèi G:M = - 266447 (daN.cm)
KÝch th-íc tiÕt diÖn dÇm 22 40 (cm)
Gi¶ thiÕt a = 4 cm, h0 = h - 4 = 40- 4 = 36 (cm)
TÝnh theo cÊu kiÖn chÞu uèn ®Æt cèt ®¬n.
a) TÝnh cho gèi F và G:
Ta lÊy M= -531028(daN.cm)
m
= M 531028
0,162
R .b.h2
115 22 362
b 0
0,5 1 1
2
m 0,5 1 1 2 0,162
R 0, 429
0, 911
A M 531028 5, 78 cm2
s
Rb . .h0 2800 0,911 36
Hµm l-îng cèt thÐp:
As 5, 78
.100% 0, 73%> min
b.h0 22 36
Chän 2 20 A 6, 283 cm2
s
b) TÝnh cho nhÞp AB (m« men d-¬ng)
M+
= 195998,5 (daN.cm)
TÝnh theo tiÕt diÖn ch÷ T . ChiÒu dµy c¸nh hc =10 cm
Gi¶ thiÕt a = 4 cm, h0 = h - 4 = 40- 4 = 36 (cm)
XÐt c¸c kho¶ng c¸ch :
 Mét nöa kho¶ng c¸ch th«ng thñy gi÷a c¸c s-ên däc:
0,5. 4, 2 0, 22 1,99 m

1 6 nhÞp cÊu kiÖn: 3,56/6 = 0,6 m

S c 0, 6 m
TÝnh b '
f b 2 S c 0, 22 2 0, 6 1, 42 m 142 cm
Nhận viết đề tài trọn gói – ZL: 0909 23 26 20– Luanvanmaster.com
TẢI TÀI LIỆU KẾT BẠN ZALO : 0909 23 26 20
Sinh viên: Nguyễn Đức Qúy_XD1501D Trang: 55
Nhận viết đề tài trọn gói – ZL: 0909 23 26 20– Luanvanmaster.com
TẢI TÀI LIỆU KẾT BẠN ZALO : 0909 23 26 20
§å ¸n tèt nghiÖp
X¸c ®Þnh :
M
f
R b '
h '
h 0, 5h '
115 142 10 36 0, 5 10 5062300 daN .cm
b f f o f
Ta cã : Mmax = 195998,5 (daN.cm) < Mf = 5062300 (daN.cm) trôc
trung hoµ ®i qua c¸nh
M 195998,5
0, 01 0,429
m R
R .b.h2
115 142 362
b 0
0,5 1 1 2 m 0,5 1 1 2 0,01 0,99
A M 195998,5 2 cm2
S R
b . .h0 2800 0,99 36
Hµm l-îng cèt thÐp:
AS 2
.100% 0, 3% > min
b.h0 22 36
Chän 2 16 Cã: A 4, 02 cm2
S
3.1.2-TÝnh cèt thÐp dÇm nhÞp FG cho c¸c phÇn tö dÇm cßn l¹i và các phần tử
dầm nhịp AB
Do néi lùc trong dÇm t¹i nhÞp FG cña c¸c tÇng trªn nhá nªn ta bè trÝ thÐp
gièng nh- dÇm 49 cho c¸c dÇm 50, dÇm 51,52,53,54.
Các phần tử dầm nhịp AB có nhịp tính toán bằng với nhịp tính toán của
các phần tử dâm nhịp FG và có nội lực cũng tƣơng đƣơng nên ta chọn bố trí
thép giống nhƣ phần tử 49.
3.1.3-Tính cốt thép dầm nhịp BD tầng 3, phần tử 38 (b h 22 70 )

Gối B:M = -2264700 (daN.cm)



Nhịp giữa: M+
= 1420785 (daN.cm)



Gối D:M = -2295820 (daN.cm)
Kích thƣớc tiết diện dầm 22 70 (cm)
Giả thiết a = 4 cm, h0 = h - 4 = 70- 4 = 66 (cm)
Tính theo cấu kiện chịu uốn đặt cốt đơn.
a) Tính cho gối B và D : M =2295820 (daN.cm)
Do mô men tại 2 gối chênh nhau khụng nhiều nên ta lấy giá trị mômen
lớn hơn tại gối D để tính cốt thép chung cho cả 2 gối.
m
= M 2295820
0, 21R0, 439→ đặt cốt đơn
R .b.h2
115 22 662
b0
Nhận viết đề tài trọn gói – ZL: 0909 23 26 20– Luanvanmaster.com
TẢI TÀI LIỆU KẾT BẠN ZALO : 0909 23 26 20
Sinh viên: Nguyễn Đức Qúy_XD1501D Trang: 56
Nhận viết đề tài trọn gói – ZL: 0909 23 26 20– Luanvanmaster.com
TẢI TÀI LIỆU KẾT BẠN ZALO : 0909 23 26 20
§å ¸n tèt nghiÖp
0, 5 1 1 2 m 0, 5 1
1 2 0, 21 0, 88
A M 2295820 14,12 cm2
s
Rb . .h0 2800 0,88 66
Hàm lƣợng cốt thép:
A
s 14,12
.100% 0, 97% > min
b.h0 22 66
Chọn 3 25 Có: A 14, 726 cm2 >14,12 cm2
s
b) Tính cho nhịp BD (mô men dương) M+
= 1420785 (daN.cm)
Tính theo tiết diện chữ T . Chiều dày cánh h’
f = 10 cm
Giả thiết a = 4 cm, h0 = h - 4 = 70- 4 = 66 (cm)
Xét các khoảng cách :
 Một nửa khoảng cách thông thủy giữa các sƣờn dọc:
0,5. 4, 2 0, 22 1,99 m

1 6 nhịp cấu kiện: 7,5/6 = 1,25 m

S
c 1, 25 m
Tính b '
f b 2 S c 0, 22 2 1, 25 2, 72 m 272 cm
Xác định :
M
f
R b '
h '
h 0, 5h '
115 272 10 66 0,5 10 19080800 daN .cm
b f f o f
Ta có : Mmax= 1420785 daN .m < Mf= 19080800 (daN.m) trục trung
hoà đi qua cánh
M 1420785
0, 01 0,429
R
m
R .b '
.h2
115 272 662
b 0
0,5 1 1 2 m 0,5 1 1 2 0,01 0,99
A M 1420785 7, 76 cm2
s
Rb . .h0 2800 0,99 66
Hàm lƣợng cốt thép:
As 7, 77
.100% 0, 54% > min
b.h0 22 66
Chọn 3 20 Có: A 9, 42 cm2
s
3.1.4-Tính cốt thép dầm nhịp DF tầng3 , phần tử 44 (b h 22 70 )

Gối D:M = -2593090 (daN.cm)



Nhịp giữa: M+
= 1240395 (daN.cm)



Gối F:M = - 2403180 (daN.cm)
Nhận viết đề tài trọn gói – ZL: 0909 23 26 20– Luanvanmaster.com
TẢI TÀI LIỆU KẾT BẠN ZALO : 0909 23 26 20
Sinh viên: Nguyễn Đức Qúy_XD1501D Trang: 57
Nhận viết đề tài trọn gói – ZL: 0909 23 26 20– Luanvanmaster.com
TẢI TÀI LIỆU KẾT BẠN ZALO : 0909 23 26 20
§å ¸n tèt nghiÖp
Kích thƣớc tiết diện dầm 22 70 (cm)
Giả thiết a = 4 cm, h0 = h - 4 = 70 - 4 = 66 (cm)
Tính theo cấu kiện chịu uốn đặt cốt đơn.
a) Tính cho gối D và F : M= 2593090 (daN.cm)
. Do mô men tại 2 gối chênh nhau khụng nhiều nên ta lấy giá trị
mômen lớn hơn tại gối D để tính cốt thép chung cho cả 2 gối.
=
M 2593090
0, 235 0, 439
m R
R .b.h2
115 22 662
b 0
0,5 1 1
2
m 0,5 1 1 2 0, 2350,864
A M 2593090 16, 24 cm2
s
Rb . .h0 2800 0,864 66
Hàm lƣợng cốt thép:
A
s 16, 24
.100% 1,12% > min
b.h0 22 66
Chọn 3 28 Có: A 18, 473 cm 2
16, 24( cm2
)
s
b) Tính cho nhịp giữa DF (mô men dương)
M+
= 1240395 (daN.cm)
Tính theo tiết diện chữ T . Chiều dày cánh h’
f =10 cm
Giả thiết a = 4 cm, h0 = h - 4 = 70- 4 = 66 (cm)
Xét các khoảng cách :
 Một nửa khoảng cách thông thủy giữa các sƣờn dọc:
0,5. 4,52 0, 22 1,99 m

1 6 nhịp cấu kiện: 7,5/6 = 1,25

S
c 1, 25 m
Tính b '
f b 2 S c 0, 222 1, 25 2, 72 m 272 cm
Xác định :
M
f
R b '
h '
h 0, 5h '
115 272 10 66 0, 5 10 19080800 daN .cm
b f f o f
Ta có : Mmax= 1240395 daN .cm <Mf=19080800 (daN.cm) trục trung
hoà đi qua cánh
M 1240395
0, 01 0,439
m R
R .b.h2
115 272 662
b 0
0,5 1 1 2 m 0,5 1 1 2 0,01 0,99
Sinh viên: Nguyễn Đức Qúy_XD1501D Trang: 58
Nhận viết đề tài trọn gói – ZL: 0909 23 26 20– Luanvanmaster.com
TẢI TÀI LIỆU KẾT BẠN ZALO : 0909 23 26 20
§å ¸n tèt nghiÖp
A M 1240395 6, 78 cm2
s R
b . .h0 2800 0,99 66
Hàm lƣợng cốt thép:
A
s 6, 78
.100% 0,5%> min
b.h0 22 66
Chọn 2 22 Có: A 7, 603 cm2
s
3.2. Tính toán và bố trí thép đai cho dầm
3.2.1. Tính toán cốt đai cho phần tử dầm 49 tầng 2 nhịp FG với kích thước
dầm b h 22 40

Từ bảng nội lực ta chọn ra lực cắt nguy hiểm nhất cho dầm:


Q = 6520,713 (daN)

Bê tông cấp độ bền B20 có:

Rb = 11,5 (Mpa) =115 (daN/cm2
);
Rbt = 0,9 (Mpa) = 9 (daN/cm2
);
Eb = 27.103
(Mpa) = 27.104
(daN/cm2
);

Thép đai nhóm thép AI có:

Rsw = 175 (Mpa) = 1750 (daN/cm2
);
Es = 21.104
(Mpa) = 21.105
(daN/cm2
);
Dầm chịu tải trong tính toán phân bố đều với
g=g1 + g01 = 2270 + 0,22 0,4 2500 1,1 = 2512 (daN/m) = 25,12 (daN/cm)
(với g01 là trọng lƣợng bản thân dầm 49)
P = 540 (daN/m) = 5,4 (daN/cm)
Ta có giá trị q1 = g + 0,5p = 25,12 + 0,5.5,4 = 27,82 (daN/cm)
+ Chọn a = 4 (cm)h0 = h - a = 40 - 4 = 36 (cm)
+ kiểm tra cƣờng độ trên tiết diện nghiêng theo ứng suất nén chính:
Q 0, 3 w1 b1Rb bho
Do chƣa bố trí cốt đai nên ta giả thiết
Ta có: 0,3R bbho = 0,3.115.22.36 = 27324
dầm đủ khả năng chịu ứng suất nén chính
+ Kiểm tra sự cần thiết phải đặt cốt đai
Bỏ qua ảnh hƣởng của lực dọc trục nên n
1
(daN) > Q = 6520,713 (daN)
0
Qb minb 3 1 n Rbt bho 0, 6 (1 0) 9 22 36 4276,8( daN )
Nhận thấy Qb min < Q = 6520,713 (daN) cần phải đặt cốt đai chịu lực cắt
Sinh viên: Nguyễn Đức Qúy_XD1501D Trang: 59
w1 b1
Nhận viết đề tài trọn gói – ZL: 0909 23 26 20– Luanvanmaster.com
TẢI TÀI LIỆU KẾT BẠN ZALO : 0909 23 26 20
§å ¸n tèt nghiÖp
+ Xác định giá trị
M
b b 2
1 R bh 2
2 (1 0 0) 9 22 36 2
513216( daN .cm)
nfbt0
Do dầm có phần cánh nằm trong vùng kéo nên f 0
+ Xác định giá trị Qb1
Q
b1 2 M b q1 2 513216 27,82 7557, 2( daN )
C* Mb 513216 495,15 (cm)
o
Q
Q
b1 6520, 713 7557, 2
Ta cú: C* < h
o o
C
0
h
o 36( cm)
C M b 513216 135, 8( cm)
q
1 27,82
Giá trị qsw tính toán:
Q M b c q1c
6520, 713 513216 27,82 135,8
qsw =
135,8
28,8 daN .m
co 36
+ Gía trị
Q
b min 4276,8
59, 4 (daN/cm)
2 h 2 36
o
+ Gía trị Q
Q
b1 6520, 713 7557, 2
14.4 (daN/cm)
2 h0 2 36
+ Yêu cầu qsw (
Q
b min
; Q
Q
b1 ) nên ta lấy giá trị qsw = 54,9 (daN/cm) để
2ho 2h0
tính cốt đai.
+ Sử dụng đai 8, số nhánh n = 2
khoảng cách s tính toán:
S
tt
Rsw n asw 1750 2 0,503
32, 07 (cm)
q
sw 54,9
+ Dầm có chiều cao h = 40(cm) < 45 (cm) Sct = min (hd/2;15) cm =
min(20,15) =15 (cm)
Giá trị Smax:
S
max
b 4 1 n Rbt bh0
2
1,5 (1 0) 9 22 362
59, 03( cm)
Q 6520, 713
+ Khoảng cách thiết kế của cốt đai
S = min( stt; sctao; smax ) = min(18;15;36,7) = 15 (cm)
Ta bố trí thép 8S150 cho dầm
Sinh viên: Nguyễn Đức Qúy_XD1501D Trang: 60
Nhận viết đề tài trọn gói – ZL: 0909 23 26 20– Luanvanmaster.com
TẢI TÀI LIỆU KẾT BẠN ZALO : 0909 23 26 20
§å ¸n tèt nghiÖp
+ kiểm tra lại điều kiện cƣờng độ trên tiết diện nghiêng theo sơ đồ ứng
suất nén chính khi đã bố trí cốt đai: Q 0, 3 w1 b1Rb bho với w1 1 5 w 1, 3
Dầm bố trí 8S150 có
n
a
sw 2 0,503
0, 003
w
b s 22 15
E
s 2,1.105
7, 78
E 2, 7.104
b
w1 1 5 w
1
5 7,78 0, 003 1,12 < 1,3
b1 1 Rb 1 0, 01 11,5 0,885
Ta thấy: w1 b1 1,12 0,885 0,99
Ta có: Q 6520, 713 0, 3w1 b1
R
b
bh
o 0,3 0,99 115 22 36 27050, 76( daN)
Dầm đủ khả năng chịu ứng suất nén chính
3.2.2. Tính toán cốt đai cho phần tử dầm nhịp FG và AB với kích thước dầm
b h 22 40 .Ta thấy trong các dầm có kích thƣớc b h 22 40 thì dầm 49 có
lực cắt lớn nhất, dầm 49 đƣợc đặt cốt đai theo cấu tạo là 8S150ta chọn cốt
đai theo 8S150 cho toàn bộ dầm có kích thƣớc dầm có kích thƣớc b h 22 40
còn lại.
3.3.3. Tính toán cốt đai cho phần tử dầm 44 tầng 3 nhịp DF với kích thước
dầm b h 22 70

Từ bảng nội lực ta chọn ra lực cắt nguy hiểm nhất cho dầm:


Q = 17892,75 (daN)

Bê tông cấp độ bền B20 có:

Rb = 11,5 (Mpa) =115 (daN/cm2
);
Rbt = 0,9 (Mpa) = 9 (daN/cm2
);
Eb = 2,7.104
(Mpa)

Thép đai nhóm thép AI có:

Rsw = 175 (Mpa) = 1750 (daN/cm2
);
Eb = 2,1.105
(Mpa)
Dầm chịu tải trong tính toán phân bố đều với
g=g1 + g01 = (447 2609) + 0, 22 0, 7 2500 1,1= 3479,5 (daN/m) = 34,795
(daN/cm)
(với g01 là trọng lƣợng bản thân dầm 1)
P = 761+ 472,5 = 1233,5 (daN/m) = 12,335 (daN/cm)
Sinh viên: Nguyễn Đức Qúy_XD1501D Trang: 61
Nhận viết đề tài trọn gói – ZL: 0909 23 26 20– Luanvanmaster.com
TẢI TÀI LIỆU KẾT BẠN ZALO : 0909 23 26 20
§å ¸n tèt nghiÖp
Ta có giá trị q1 = g + 0,5p = 34,795 + 0,5.12,335 = 40,96 (daN/cm)
+ Chọn a = 4 (cm)h0 = h - a = 70 - 4 = 66 (cm)
+ kiểm tra cƣờng độ trên tiết diện nghiêng theo ứng suất nén chính:
Q 0, 3 w1 b1Rb bho
Do chƣa bố trí cốt đai nên ta giả thiết
Ta có: 0,3R bbho = 0,3.115.22.66 = 50094
dầm đủ khả năng chịu ứng suất nén chính
+ Kiểm tra sự cần thiết phải đặt cốt đai
Bỏ qua ảnh hƣởng của lực dọc trục nên n
1
(daN) > Q = 17892,75 (daN)
0
Qb min b 3 1 n Rbt bho 0, 6 (1 0) 9 22 66 7840,8( daN )
Nhận thấy Qb min < Q = 17892,75 (daN) cần phải đặt cốt đai chịu lực cắt
+ Xác định giá trị
M
b b 2
1
n f
R bh 2
2 (1 0 0) 9 22 66 2
1724976( daN .cm)
bt 0
Do dầm có phần cánh nằm trong vùng kéo nên f 0
+ Xác định giá trị Qb1
Q
b1 2
M
b
q
1 2 1724976 40,96 16811, 31( daN )
C* Mb 1724976 1595,1 (cm)
o
Q
Q
b1 17892, 75 16811,31
Ta có
3 M b 3 1724976
154 (cm) < Co
*
4
q
1 4 40, 96
C0 C
2Mb 2 1724976
192 (cm)
Q 17892, 75
Giá trị qsw tính toán:
Q M b c q1c
17892,75 1724976 40,96 192
qsw = 192
5, 44 daN / cm
co 192
+ Gía trị
Q
b min 7840,8
59,4 (daN/cm)
2 h 2 66
o
+ Gía trị Q
Q
b1 17892, 75 16811,31
8, 2 (daN/cm)
2 h0 2 66
+ Yêu cầu qsw (
Q
b min
;Q
Q
b1
) nên ta lấy giá trị qsw = 54,9 (daN/cm) để
2ho 2h0
tính cốt đai.
Sinh viên: Nguyễn Đức Qúy_XD1501D Trang: 62
w1 b1
Nhận viết đề tài trọn gói – ZL: 0909 23 26 20– Luanvanmaster.com
TẢI TÀI LIỆU KẾT BẠN ZALO : 0909 23 26 20
§å ¸n tèt nghiÖp
+ Sử dụng đai 8, số nhánh n = 2
khoảng cách s tính toán:
S
tt
R
sw n
a
sw 1750 2 0,503
32,1 (cm)
q
sw 54,9
+ Dầm có chiều cao h = 70(cm) > 45 (cm) Sct min (hd/3;50) cm =
min(23,3;50) =25 (cm)
Giá trị Smax: S max
b 4
1
n Rbt bh0
2
1, 5 (1 0) 9 22 662
72, 3( cm)
Q 17892, 75
+ Khoảng cách thiết kế của cốt đai
S = min(stt;sctao;smax) = min(32,1;25;72,3) = 25 (cm)
Ta bố trí thép 8 S 200 mm cho dầm
+ kiểm tra lại điều kiện cƣờng độ trên tiết diện nghiêng theo sơ đồ ứng
suất nén chính khi đã bố trí cốt đai: Q 0, 3 w1 b1Rb bho với w1 1 5 w1, 3
Dầm bố trí 8 S 200 có w
n
a
sw 2 0,503
0, 002
b s 22 20
Es 2,1.105
7, 78
E 2, 7.104
b
w1
1
5 w1 5 7,78 0,002 1,08 < 1,3
b1 1 Rb 1 0, 01 11,5 0,885
Ta thấy: w1 b1 1,08 0,885 0,956
Ta có: Q 17892,75 0, 3 w1
b1
R
b
bh
o 0,3 0,956 115 22 66 47889,86
(daN)
Dầm đủ khả năng chịu ứng suất nén chính
3.2.4. Tính toán cốt đai cho phần tử dầm nhịp BD với kích thước dầm
b h 22 70 .Ta thấy trong các dầm có kích thƣớc b h 22 70 thì dầm 8 có lực
cắt lớn nhất, dầm 1 đƣợc đặt cốt đai theo cấu tạo là 8S 200 ta chọn cốt đai
8 S 200 cho toàn bộ dầm có kích thƣớc dầm có kích thƣớc b h 22 70 còn lại.
3.3.5. Nhận thấy lực cắt lớn nhất nhịp DFvới kích thước dầm
Q=15765,23 (daN) tính toán tương tự như dầm nhịp BD ta có kết quả tương
tự đƣợc đặt cốt đai theo cấu tạo là 8 S 200 ta chọn cốt đai 8 S 200 cho toàn bộ
dầm có kích thƣớc dầm có kích thƣớc b h 22 70 còn lại.
3.3.6. Bố trí cốt đai cho dầm.
+ Với dầm kích thƣớc 22x70 cm:
Sinh viên: Nguyễn Đức Qúy_XD1501D Trang: 63
b h 22 70
Nhận viết đề tài trọn gói – ZL: 0909 23 26 20– Luanvanmaster.com
TẢI TÀI LIỆU KẾT BẠN ZALO : 0909 23 26 20
§å ¸n tèt nghiÖp
Ở 2 đầu dầm trong đoạn L/4, ta bố trí cốt đai đặt dày 8 S 200 , với L
là nhịp thụng thủy của dầm.
Phần cũn lại đặt thƣa hơn theo điều kiện cấu tạo:
S
ct min(
3h
;50cm) 50cm → Ta chọn 8S300 .
4
+ Với dầm có kích thƣớc 22x40 cm ta bố trí 8S150 ở 2 đầu dầm trong
đoạn L/4, và 8 S300 cho phần cũn lại của dầm.
3.3.7. Tính toán cốt treo cho dầm.
Tại vị trí dầm phụ kê lên dầm chính cần bố trí cốt treo để gia cố cho dầm
chính.Lực tập trung do dầm phụ truyền vào dầm chính lớn nhất tại tầng điển:
Với nhịp BD là: P1=4066+2085=6151 (daN)
Với nhịp DF là : P2= 8366+ 2249= 10615 (daN)
Cốt treo đợc đặt dới dạng cốt đai,diện tích tính toán:
P .(1
h
s
)
6151 (1
26
)
1 ho 66 2
A
sw1 2,13( cm )
R
sw 1750
(hs = h-a-hdp )
Dùng cốt đai ệ 8 , có asw = 0,503 (cm2
),số nhánh ns=2. số lợng cốt đai
cần thiết là:
N
1
A
sw1 2,13
2,12 -> chọn 8 chiếc
n.as 2.0,503
Đặt mỗi bên mép dầm phụ 4 cốt đai,trong đoạn hs =260 mm
Khoảng cách giữa các cốt đai là 70 mm,đai trong cùng cách mép dầm phụ
50mm.
P .(1
h
s
) 10615 (1 26 )
2
ho 66 2
A
sw2 3, 7( cm )
R
sw 1750
Dùng cốt đai ệ 8 , có asw = 0,503 (cm2
),số nhánh ns=2. số lợng cốt đai
cần thiết là:
N2
A
sw2 3, 7
3, 7 -> chọn 8 chiếc
n.as 2.0,503
Đặt mỗi bên mép dầm phụ 4 cốt đai,trong đoạn hs =260 mm
Khoảng cách giữa các cốt đai là 70 mm,đai trong cùng cách mép dầm phụ
50mm
Sinh viên: Nguyễn Đức Qúy_XD1501D Trang: 64
Nhận viết đề tài trọn gói – ZL: 0909 23 26 20– Luanvanmaster.com
TẢI TÀI LIỆU KẾT BẠN ZALO : 0909 23 26 20
§å ¸n tèt nghiÖp
CHƢƠNG IV: TÍNH TOÁN BỐ TRÍ THÉP SÀN
4.1. Mặt bằng kết cấu sàn tầng điển hình (Tầng 3).
A B D F G
23200
3600 8000 4000 4000 3600
1
K1
1
3-
C2x60005
wc
350x600-C2
Cau Thang Bo
1
5
0
x
3
0
0
-
D
5
5
4
0
0
300x300-
C1
5400
D2 220x400 D1 220x700 D1 220x700
2
K2
2
350x600-C2
4000
220x400D3
220x400
D3
D4 220x400
220x400D
3
4000
D1 220x700 D1 220x700
D2 220x400
3
K3
3
300x300-C1
350x600-
C2
350x600-C2
4000
220x400D3
220x400D4
220x400D
4
D1 220x700
4000
D2 220x400 D1 220x700 D2 220x400
4
K4
4
-
C2
-C1
220x400D
3
D4 220x400
4000
D3
350x600
300x300
4000
D2 220x400 D1 220x700 D1 220x700 D2 220x400
5
22
0x
40
0
5
K5 350x600-C2
4000
D2 220x400
220x400D3
220x400D4
220x400D4
D1 220x700 D2 220x400
220x400D3
4000
D1 220x700
6
K5
6
-C1
-
C
2
D4 220x400
300x30
0
35
0x
60
0
4
0
0
0
D1 220x700 D1 220x700 D2 220x400
4000
D2 220x400
7
K4
7
-
C2
-C1
4000
D2 220x400
350x600
D1 220x700
220x4
00D3
220x40
0D4
D1 220x700
220x40
0D3
300x300
4000
8
8
K3
-C1
-
C
2
220x400D3
D4 220x400
4000
300x30
0
D3
350x60
0
4000
D2 220x400 D1 220x700 D1 220x700
9
-C2
K6
22
0x
40
0
9
5400
220x400D3
350x600
5400
10
D2 220x400 D1 220x700 Cau Thang Bo D1 220x700
10
C1- 300x300 C2- 350x600 K7 C2- 350x600 C2- 350x600
3600 8000 4000 4000 3600
23200
A B D F G
Sinh viên: Nguyễn Đức Qúy_XD1501D Trang: 65
Nhận viết đề tài trọn gói – ZL: 0909 23 26 20– Luanvanmaster.com
TẢI TÀI LIỆU KẾT BẠN ZALO : 0909 23 26 20
§å ¸n tèt nghiÖp
4.2. Xác định tải trọng tác dụng lên sàn.
a) Tĩnh tải:

Gạch Ceramic dày 10 mm = 2 T/m3

Lớp vữa lót dày 20mm = 1,8 T/m3

Lớp BTCT dày 100mm = 2,5 T/m3

Lớp vữa trát dày 15mm = 1,8 T/m3
Trọng lượng các lớp sàn phòng được tính toán và lập thành bảng sau :
TT Tên các lớp (m) Tải trọng Hệ số Tải
cấu tạo (kg/m3
) tiêu chuẩn tin cậy trọng
(kg/m2
) tính toán
(kg/m2
)
1 Gạch 2000 0,01 20 1,1 22
Cenamic
2 Vữa lót 1800 0,02 36 1,3 46,8
3 BT cốt thép 2500 0,1 250 1.1 275
4 Trần trang trí 1800 0,015 27 1,3 35,1
5 Tổng : 383 434
Vậy ta lấy gb = 434 (kg/m2
)
b) Hoạt tải:
 Hoạt tải phòng: ptc = 200 (kg/m2
) ptt = 1, 2 200 240 kg m2
 Hoạt tải hành lang: ptc = 300 (kg/m2
) ptt = 1,2 300 360 kg m 2

Vậy tổng tải trọng tác dụng lên sàn phòng là:

qs = gs + ptt = 434 + 240 = 674 (kg/m2
)

Vậy tổng tải trọng tác dụng lên sàn hành lang là:

qsàn hl = gsàn hl + ptt = 434 + 360 = 794 (kg/m2
)
4.3.Tính toán thép sàn.
Bản đƣợc tính toán theo sơ đồ đàn hồi.
4.3.1.Với ô sàn có kích thước 64 (m)

Sơ đồ tính

Nhịp tính toán: l01 = l1 – b = 4 – 0,22 = 3,78m
l02 = l2 – b = 6 – 0,22 = 5,78 m
Sinh viên: Nguyễn Đức Qúy_XD1501D Trang: 66
Nhận viết đề tài trọn gói – ZL: 0909 23 26 20– Luanvanmaster.com
TẢI TÀI LIỆU KẾT BẠN ZALO : 0909 23 26 20
§å ¸n tèt nghiÖp
Tỷ số kích thƣớc 2 cạnh bản
phƣơng bản kê 4 cạnh
l
02 5, 78
1.52 < 2 vậy bản làm việc 2
l
01 3, 78
M1,M2 – giá trị mô men lớn nhất ở nhịp theo phƣơng l1,l2
MI,MII – giá trị moomen lớn nhất ở gối tựa theo phƣơng l1,l2
M1 = α1ql1l2
M2 = α2q l1 l2
MI = β1ql1 l2
MII = β2ql1 l2
Tra bảng ta đƣợc α1 = 0,0205 M1 = 0, 0205 6, 74 6 4 3, 36 kN m.
α2 = 0,0143 M2 = 0, 0143 6, 74 6 4 2, 34 kN m.
β1 = 0,0469 MI = 0, 0469 6, 74 6 4 7, 68 kN m.
β2 = 0,0326 MII = 0, 0326 6, 74 6 4 5, 39 kN m.

Tính toán cốt thép:
Tính thép bản nhƣ cấu kiện chịu uốn có bề rộng b = 1m, chiều cao h = 10
cm
Thép AI có Rs = 225 (Mpa), bê tông B20 có Rb = 11,5 (Mpa)
Cốt thép chịu moomen dƣơng theo phƣơng cạnh ngắn (lấy a = 15
mm, h01 = 100 – 15 = 85 mm)
 Với M1 = 3, 36 kN .m
M 1 3,36 106
0, 052 0, 446
M
R b h2 11,5 1000 852
R
b 01
1 1 2 M 1 1 2 0, 052 0,97
2 2
ATT
M
1
3,36 106
185 mm2 A 185
% s 100 0.00217%
S
RS ho 0,97 225 85 b1h0 1000 85
chọn thép 8 có as = 50,3 (mm2
)
Khoảng cách giữa các cốt thép là STT
1000 as 1000 50,3
271 mm
Att
s 185
Vậy chọn thép 8 s 200 thi công cho các ô sàn tƣơng tự.
 Với MI = 2, 34 kN .m
Ngân Hàng Đầu Tƣ Và Phát Triển Việt Nam Chi Nhánh Sơn La.doc
Ngân Hàng Đầu Tƣ Và Phát Triển Việt Nam Chi Nhánh Sơn La.doc
Ngân Hàng Đầu Tƣ Và Phát Triển Việt Nam Chi Nhánh Sơn La.doc
Ngân Hàng Đầu Tƣ Và Phát Triển Việt Nam Chi Nhánh Sơn La.doc
Ngân Hàng Đầu Tƣ Và Phát Triển Việt Nam Chi Nhánh Sơn La.doc
Ngân Hàng Đầu Tƣ Và Phát Triển Việt Nam Chi Nhánh Sơn La.doc
Ngân Hàng Đầu Tƣ Và Phát Triển Việt Nam Chi Nhánh Sơn La.doc
Ngân Hàng Đầu Tƣ Và Phát Triển Việt Nam Chi Nhánh Sơn La.doc
Ngân Hàng Đầu Tƣ Và Phát Triển Việt Nam Chi Nhánh Sơn La.doc
Ngân Hàng Đầu Tƣ Và Phát Triển Việt Nam Chi Nhánh Sơn La.doc
Ngân Hàng Đầu Tƣ Và Phát Triển Việt Nam Chi Nhánh Sơn La.doc
Ngân Hàng Đầu Tƣ Và Phát Triển Việt Nam Chi Nhánh Sơn La.doc
Ngân Hàng Đầu Tƣ Và Phát Triển Việt Nam Chi Nhánh Sơn La.doc
Ngân Hàng Đầu Tƣ Và Phát Triển Việt Nam Chi Nhánh Sơn La.doc
Ngân Hàng Đầu Tƣ Và Phát Triển Việt Nam Chi Nhánh Sơn La.doc
Ngân Hàng Đầu Tƣ Và Phát Triển Việt Nam Chi Nhánh Sơn La.doc
Ngân Hàng Đầu Tƣ Và Phát Triển Việt Nam Chi Nhánh Sơn La.doc
Ngân Hàng Đầu Tƣ Và Phát Triển Việt Nam Chi Nhánh Sơn La.doc
Ngân Hàng Đầu Tƣ Và Phát Triển Việt Nam Chi Nhánh Sơn La.doc
Ngân Hàng Đầu Tƣ Và Phát Triển Việt Nam Chi Nhánh Sơn La.doc
Ngân Hàng Đầu Tƣ Và Phát Triển Việt Nam Chi Nhánh Sơn La.doc
Ngân Hàng Đầu Tƣ Và Phát Triển Việt Nam Chi Nhánh Sơn La.doc
Ngân Hàng Đầu Tƣ Và Phát Triển Việt Nam Chi Nhánh Sơn La.doc
Ngân Hàng Đầu Tƣ Và Phát Triển Việt Nam Chi Nhánh Sơn La.doc
Ngân Hàng Đầu Tƣ Và Phát Triển Việt Nam Chi Nhánh Sơn La.doc
Ngân Hàng Đầu Tƣ Và Phát Triển Việt Nam Chi Nhánh Sơn La.doc
Ngân Hàng Đầu Tƣ Và Phát Triển Việt Nam Chi Nhánh Sơn La.doc
Ngân Hàng Đầu Tƣ Và Phát Triển Việt Nam Chi Nhánh Sơn La.doc
Ngân Hàng Đầu Tƣ Và Phát Triển Việt Nam Chi Nhánh Sơn La.doc
Ngân Hàng Đầu Tƣ Và Phát Triển Việt Nam Chi Nhánh Sơn La.doc
Ngân Hàng Đầu Tƣ Và Phát Triển Việt Nam Chi Nhánh Sơn La.doc
Ngân Hàng Đầu Tƣ Và Phát Triển Việt Nam Chi Nhánh Sơn La.doc
Ngân Hàng Đầu Tƣ Và Phát Triển Việt Nam Chi Nhánh Sơn La.doc
Ngân Hàng Đầu Tƣ Và Phát Triển Việt Nam Chi Nhánh Sơn La.doc
Ngân Hàng Đầu Tƣ Và Phát Triển Việt Nam Chi Nhánh Sơn La.doc
Ngân Hàng Đầu Tƣ Và Phát Triển Việt Nam Chi Nhánh Sơn La.doc
Ngân Hàng Đầu Tƣ Và Phát Triển Việt Nam Chi Nhánh Sơn La.doc
Ngân Hàng Đầu Tƣ Và Phát Triển Việt Nam Chi Nhánh Sơn La.doc
Ngân Hàng Đầu Tƣ Và Phát Triển Việt Nam Chi Nhánh Sơn La.doc
Ngân Hàng Đầu Tƣ Và Phát Triển Việt Nam Chi Nhánh Sơn La.doc
Ngân Hàng Đầu Tƣ Và Phát Triển Việt Nam Chi Nhánh Sơn La.doc
Ngân Hàng Đầu Tƣ Và Phát Triển Việt Nam Chi Nhánh Sơn La.doc
Ngân Hàng Đầu Tƣ Và Phát Triển Việt Nam Chi Nhánh Sơn La.doc
Ngân Hàng Đầu Tƣ Và Phát Triển Việt Nam Chi Nhánh Sơn La.doc
Ngân Hàng Đầu Tƣ Và Phát Triển Việt Nam Chi Nhánh Sơn La.doc
Ngân Hàng Đầu Tƣ Và Phát Triển Việt Nam Chi Nhánh Sơn La.doc
Ngân Hàng Đầu Tƣ Và Phát Triển Việt Nam Chi Nhánh Sơn La.doc
Ngân Hàng Đầu Tƣ Và Phát Triển Việt Nam Chi Nhánh Sơn La.doc
Ngân Hàng Đầu Tƣ Và Phát Triển Việt Nam Chi Nhánh Sơn La.doc
Ngân Hàng Đầu Tƣ Và Phát Triển Việt Nam Chi Nhánh Sơn La.doc
Ngân Hàng Đầu Tƣ Và Phát Triển Việt Nam Chi Nhánh Sơn La.doc
Ngân Hàng Đầu Tƣ Và Phát Triển Việt Nam Chi Nhánh Sơn La.doc
Ngân Hàng Đầu Tƣ Và Phát Triển Việt Nam Chi Nhánh Sơn La.doc
Ngân Hàng Đầu Tƣ Và Phát Triển Việt Nam Chi Nhánh Sơn La.doc
Ngân Hàng Đầu Tƣ Và Phát Triển Việt Nam Chi Nhánh Sơn La.doc
Ngân Hàng Đầu Tƣ Và Phát Triển Việt Nam Chi Nhánh Sơn La.doc
Ngân Hàng Đầu Tƣ Và Phát Triển Việt Nam Chi Nhánh Sơn La.doc
Ngân Hàng Đầu Tƣ Và Phát Triển Việt Nam Chi Nhánh Sơn La.doc
Ngân Hàng Đầu Tƣ Và Phát Triển Việt Nam Chi Nhánh Sơn La.doc
Ngân Hàng Đầu Tƣ Và Phát Triển Việt Nam Chi Nhánh Sơn La.doc
Ngân Hàng Đầu Tƣ Và Phát Triển Việt Nam Chi Nhánh Sơn La.doc
Ngân Hàng Đầu Tƣ Và Phát Triển Việt Nam Chi Nhánh Sơn La.doc
Ngân Hàng Đầu Tƣ Và Phát Triển Việt Nam Chi Nhánh Sơn La.doc
Ngân Hàng Đầu Tƣ Và Phát Triển Việt Nam Chi Nhánh Sơn La.doc
Ngân Hàng Đầu Tƣ Và Phát Triển Việt Nam Chi Nhánh Sơn La.doc
Ngân Hàng Đầu Tƣ Và Phát Triển Việt Nam Chi Nhánh Sơn La.doc
Ngân Hàng Đầu Tƣ Và Phát Triển Việt Nam Chi Nhánh Sơn La.doc
Ngân Hàng Đầu Tƣ Và Phát Triển Việt Nam Chi Nhánh Sơn La.doc
Ngân Hàng Đầu Tƣ Và Phát Triển Việt Nam Chi Nhánh Sơn La.doc
Ngân Hàng Đầu Tƣ Và Phát Triển Việt Nam Chi Nhánh Sơn La.doc
Ngân Hàng Đầu Tƣ Và Phát Triển Việt Nam Chi Nhánh Sơn La.doc
Ngân Hàng Đầu Tƣ Và Phát Triển Việt Nam Chi Nhánh Sơn La.doc
Ngân Hàng Đầu Tƣ Và Phát Triển Việt Nam Chi Nhánh Sơn La.doc
Ngân Hàng Đầu Tƣ Và Phát Triển Việt Nam Chi Nhánh Sơn La.doc
Ngân Hàng Đầu Tƣ Và Phát Triển Việt Nam Chi Nhánh Sơn La.doc
Ngân Hàng Đầu Tƣ Và Phát Triển Việt Nam Chi Nhánh Sơn La.doc
Ngân Hàng Đầu Tƣ Và Phát Triển Việt Nam Chi Nhánh Sơn La.doc
Ngân Hàng Đầu Tƣ Và Phát Triển Việt Nam Chi Nhánh Sơn La.doc
Ngân Hàng Đầu Tƣ Và Phát Triển Việt Nam Chi Nhánh Sơn La.doc
Ngân Hàng Đầu Tƣ Và Phát Triển Việt Nam Chi Nhánh Sơn La.doc
Ngân Hàng Đầu Tƣ Và Phát Triển Việt Nam Chi Nhánh Sơn La.doc
Ngân Hàng Đầu Tƣ Và Phát Triển Việt Nam Chi Nhánh Sơn La.doc
Ngân Hàng Đầu Tƣ Và Phát Triển Việt Nam Chi Nhánh Sơn La.doc
Ngân Hàng Đầu Tƣ Và Phát Triển Việt Nam Chi Nhánh Sơn La.doc
Ngân Hàng Đầu Tƣ Và Phát Triển Việt Nam Chi Nhánh Sơn La.doc
Ngân Hàng Đầu Tƣ Và Phát Triển Việt Nam Chi Nhánh Sơn La.doc
Ngân Hàng Đầu Tƣ Và Phát Triển Việt Nam Chi Nhánh Sơn La.doc

More Related Content

Similar to Ngân Hàng Đầu Tƣ Và Phát Triển Việt Nam Chi Nhánh Sơn La.doc

Nghiên Cứu Xử Lý Dịch Hèm Sản Xuất Rƣợu.doc
Nghiên Cứu Xử Lý Dịch Hèm Sản Xuất Rƣợu.docNghiên Cứu Xử Lý Dịch Hèm Sản Xuất Rƣợu.doc
Nghiên Cứu Xử Lý Dịch Hèm Sản Xuất Rƣợu.doc
Dịch vụ viết đề tài trọn gói 0934.573.149
 
Luận Văn Đánh Giá Dự Án Đầu Tư Và Lập Lịch Quản Lý Dự Án Tự Động.doc
Luận Văn Đánh Giá Dự Án Đầu Tư Và Lập Lịch Quản Lý Dự Án Tự Động.docLuận Văn Đánh Giá Dự Án Đầu Tư Và Lập Lịch Quản Lý Dự Án Tự Động.doc
Luận Văn Đánh Giá Dự Án Đầu Tư Và Lập Lịch Quản Lý Dự Án Tự Động.doc
tcoco3199
 
Đề Tài Khóa luận 2024 Một số biện pháp Marketing nhằm tăng sản lượng xếp dỡ t...
Đề Tài Khóa luận 2024 Một số biện pháp Marketing nhằm tăng sản lượng xếp dỡ t...Đề Tài Khóa luận 2024 Một số biện pháp Marketing nhằm tăng sản lượng xếp dỡ t...
Đề Tài Khóa luận 2024 Một số biện pháp Marketing nhằm tăng sản lượng xếp dỡ t...
lamluanvan.net Viết thuê luận văn
 
Luận Văn Hệ Quản Trị Csdl Sql Server 2005.doc
Luận Văn Hệ Quản Trị Csdl Sql Server 2005.docLuận Văn Hệ Quản Trị Csdl Sql Server 2005.doc
Luận Văn Hệ Quản Trị Csdl Sql Server 2005.doc
Dịch vụ viết đề tài trọn gói 0934.573.149
 
Đề tài: Hệ thống xử lý nước thải trong trang trại chăn nuôi lợn, HOT
Đề tài: Hệ thống xử lý nước thải trong trang trại chăn nuôi lợn, HOTĐề tài: Hệ thống xử lý nước thải trong trang trại chăn nuôi lợn, HOT
Đề tài: Hệ thống xử lý nước thải trong trang trại chăn nuôi lợn, HOT
Dịch vụ viết bài trọn gói ZALO 0917193864
 
Đồ án tốt nghiệp Xây dựng dân dụng và công nghiệp Trường Tiểu học Đoàn kết Đ...
Đồ án tốt nghiệp Xây dựng dân dụng và công nghiệp Trường Tiểu học Đoàn kết Đ...Đồ án tốt nghiệp Xây dựng dân dụng và công nghiệp Trường Tiểu học Đoàn kết Đ...
Đồ án tốt nghiệp Xây dựng dân dụng và công nghiệp Trường Tiểu học Đoàn kết Đ...
https://www.facebook.com/garmentspace
 
Đồ án tốt nghiệp Xây dựng dân dụng và công nghiệp Trường Tiểu học Đoàn kết Đ...
Đồ án tốt nghiệp Xây dựng dân dụng và công nghiệp Trường Tiểu học Đoàn kết Đ...Đồ án tốt nghiệp Xây dựng dân dụng và công nghiệp Trường Tiểu học Đoàn kết Đ...
Đồ án tốt nghiệp Xây dựng dân dụng và công nghiệp Trường Tiểu học Đoàn kết Đ...
https://www.facebook.com/garmentspace
 
Luận văn: Trường Tiểu Học Đoàn Kết Đồng Hới Quảng Bình, HAY
Luận văn: Trường Tiểu Học Đoàn Kết Đồng Hới Quảng Bình, HAYLuận văn: Trường Tiểu Học Đoàn Kết Đồng Hới Quảng Bình, HAY
Luận văn: Trường Tiểu Học Đoàn Kết Đồng Hới Quảng Bình, HAY
Dịch vụ viết bài trọn gói ZALO: 0909232620
 
Thiết Kế Và Xây Dựng Hệ Thống Điều Khiển Động Cơ Theo Nhiệt Độ.doc
Thiết Kế Và Xây Dựng Hệ Thống Điều Khiển Động Cơ Theo Nhiệt Độ.docThiết Kế Và Xây Dựng Hệ Thống Điều Khiển Động Cơ Theo Nhiệt Độ.doc
Thiết Kế Và Xây Dựng Hệ Thống Điều Khiển Động Cơ Theo Nhiệt Độ.doc
Dịch vụ viết đề tài trọn gói 0934.573.149
 

Similar to Ngân Hàng Đầu Tƣ Và Phát Triển Việt Nam Chi Nhánh Sơn La.doc (9)

Nghiên Cứu Xử Lý Dịch Hèm Sản Xuất Rƣợu.doc
Nghiên Cứu Xử Lý Dịch Hèm Sản Xuất Rƣợu.docNghiên Cứu Xử Lý Dịch Hèm Sản Xuất Rƣợu.doc
Nghiên Cứu Xử Lý Dịch Hèm Sản Xuất Rƣợu.doc
 
Luận Văn Đánh Giá Dự Án Đầu Tư Và Lập Lịch Quản Lý Dự Án Tự Động.doc
Luận Văn Đánh Giá Dự Án Đầu Tư Và Lập Lịch Quản Lý Dự Án Tự Động.docLuận Văn Đánh Giá Dự Án Đầu Tư Và Lập Lịch Quản Lý Dự Án Tự Động.doc
Luận Văn Đánh Giá Dự Án Đầu Tư Và Lập Lịch Quản Lý Dự Án Tự Động.doc
 
Đề Tài Khóa luận 2024 Một số biện pháp Marketing nhằm tăng sản lượng xếp dỡ t...
Đề Tài Khóa luận 2024 Một số biện pháp Marketing nhằm tăng sản lượng xếp dỡ t...Đề Tài Khóa luận 2024 Một số biện pháp Marketing nhằm tăng sản lượng xếp dỡ t...
Đề Tài Khóa luận 2024 Một số biện pháp Marketing nhằm tăng sản lượng xếp dỡ t...
 
Luận Văn Hệ Quản Trị Csdl Sql Server 2005.doc
Luận Văn Hệ Quản Trị Csdl Sql Server 2005.docLuận Văn Hệ Quản Trị Csdl Sql Server 2005.doc
Luận Văn Hệ Quản Trị Csdl Sql Server 2005.doc
 
Đề tài: Hệ thống xử lý nước thải trong trang trại chăn nuôi lợn, HOT
Đề tài: Hệ thống xử lý nước thải trong trang trại chăn nuôi lợn, HOTĐề tài: Hệ thống xử lý nước thải trong trang trại chăn nuôi lợn, HOT
Đề tài: Hệ thống xử lý nước thải trong trang trại chăn nuôi lợn, HOT
 
Đồ án tốt nghiệp Xây dựng dân dụng và công nghiệp Trường Tiểu học Đoàn kết Đ...
Đồ án tốt nghiệp Xây dựng dân dụng và công nghiệp Trường Tiểu học Đoàn kết Đ...Đồ án tốt nghiệp Xây dựng dân dụng và công nghiệp Trường Tiểu học Đoàn kết Đ...
Đồ án tốt nghiệp Xây dựng dân dụng và công nghiệp Trường Tiểu học Đoàn kết Đ...
 
Đồ án tốt nghiệp Xây dựng dân dụng và công nghiệp Trường Tiểu học Đoàn kết Đ...
Đồ án tốt nghiệp Xây dựng dân dụng và công nghiệp Trường Tiểu học Đoàn kết Đ...Đồ án tốt nghiệp Xây dựng dân dụng và công nghiệp Trường Tiểu học Đoàn kết Đ...
Đồ án tốt nghiệp Xây dựng dân dụng và công nghiệp Trường Tiểu học Đoàn kết Đ...
 
Luận văn: Trường Tiểu Học Đoàn Kết Đồng Hới Quảng Bình, HAY
Luận văn: Trường Tiểu Học Đoàn Kết Đồng Hới Quảng Bình, HAYLuận văn: Trường Tiểu Học Đoàn Kết Đồng Hới Quảng Bình, HAY
Luận văn: Trường Tiểu Học Đoàn Kết Đồng Hới Quảng Bình, HAY
 
Thiết Kế Và Xây Dựng Hệ Thống Điều Khiển Động Cơ Theo Nhiệt Độ.doc
Thiết Kế Và Xây Dựng Hệ Thống Điều Khiển Động Cơ Theo Nhiệt Độ.docThiết Kế Và Xây Dựng Hệ Thống Điều Khiển Động Cơ Theo Nhiệt Độ.doc
Thiết Kế Và Xây Dựng Hệ Thống Điều Khiển Động Cơ Theo Nhiệt Độ.doc
 

More from Dịch vụ viết đề tài trọn gói 0934.573.149

Luận Văn Một Số Biện Pháp Nhằm Quản Lý Hàng Hóa Tốt Hơn Tại Công Ty Tnhh.doc
Luận Văn Một Số Biện Pháp Nhằm Quản Lý Hàng Hóa Tốt Hơn Tại Công Ty Tnhh.docLuận Văn Một Số Biện Pháp Nhằm Quản Lý Hàng Hóa Tốt Hơn Tại Công Ty Tnhh.doc
Luận Văn Một Số Biện Pháp Nhằm Quản Lý Hàng Hóa Tốt Hơn Tại Công Ty Tnhh.doc
Dịch vụ viết đề tài trọn gói 0934.573.149
 
Luận Văn Một Số Biện Pháp Nâng Cao Hiệu Quả Sử Dụng Nguồn Nhân Lực Tại Công T...
Luận Văn Một Số Biện Pháp Nâng Cao Hiệu Quả Sử Dụng Nguồn Nhân Lực Tại Công T...Luận Văn Một Số Biện Pháp Nâng Cao Hiệu Quả Sử Dụng Nguồn Nhân Lực Tại Công T...
Luận Văn Một Số Biện Pháp Nâng Cao Hiệu Quả Sử Dụng Nguồn Nhân Lực Tại Công T...
Dịch vụ viết đề tài trọn gói 0934.573.149
 
Luận Văn Một Số Biện Pháp Maketing Nhằm Nâng Cao Hiệu Quả Kinh Doanh Tại Công...
Luận Văn Một Số Biện Pháp Maketing Nhằm Nâng Cao Hiệu Quả Kinh Doanh Tại Công...Luận Văn Một Số Biện Pháp Maketing Nhằm Nâng Cao Hiệu Quả Kinh Doanh Tại Công...
Luận Văn Một Số Biện Pháp Maketing Nhằm Nâng Cao Hiệu Quả Kinh Doanh Tại Công...
Dịch vụ viết đề tài trọn gói 0934.573.149
 
Luận Văn Lý Luận Chung Về Doanh Thu, Chi Phí, Kết Quả Kinh Doanh Và Kế Toán D...
Luận Văn Lý Luận Chung Về Doanh Thu, Chi Phí, Kết Quả Kinh Doanh Và Kế Toán D...Luận Văn Lý Luận Chung Về Doanh Thu, Chi Phí, Kết Quả Kinh Doanh Và Kế Toán D...
Luận Văn Lý Luận Chung Về Doanh Thu, Chi Phí, Kết Quả Kinh Doanh Và Kế Toán D...
Dịch vụ viết đề tài trọn gói 0934.573.149
 
Luận Văn Lễ Hội Hoa Phượng Đỏ Hải Phòng Và Thực Trạng Tổ Chức Lễ Hội Lần Thứ ...
Luận Văn Lễ Hội Hoa Phượng Đỏ Hải Phòng Và Thực Trạng Tổ Chức Lễ Hội Lần Thứ ...Luận Văn Lễ Hội Hoa Phượng Đỏ Hải Phòng Và Thực Trạng Tổ Chức Lễ Hội Lần Thứ ...
Luận Văn Lễ Hội Hoa Phượng Đỏ Hải Phòng Và Thực Trạng Tổ Chức Lễ Hội Lần Thứ ...
Dịch vụ viết đề tài trọn gói 0934.573.149
 
Luận Văn Lễ Hội Báo Slao Xã Quốc Khánh Với Phát Triển Du Lịch Văn Hóa Ở Tràng...
Luận Văn Lễ Hội Báo Slao Xã Quốc Khánh Với Phát Triển Du Lịch Văn Hóa Ở Tràng...Luận Văn Lễ Hội Báo Slao Xã Quốc Khánh Với Phát Triển Du Lịch Văn Hóa Ở Tràng...
Luận Văn Lễ Hội Báo Slao Xã Quốc Khánh Với Phát Triển Du Lịch Văn Hóa Ở Tràng...
Dịch vụ viết đề tài trọn gói 0934.573.149
 
Luận Văn Kỹ Thuật Giấu Tin Thuận Nghịch Trong Ảnh Bằng Hiệu Chỉnh Hệ Số Wavel...
Luận Văn Kỹ Thuật Giấu Tin Thuận Nghịch Trong Ảnh Bằng Hiệu Chỉnh Hệ Số Wavel...Luận Văn Kỹ Thuật Giấu Tin Thuận Nghịch Trong Ảnh Bằng Hiệu Chỉnh Hệ Số Wavel...
Luận Văn Kỹ Thuật Giấu Tin Thuận Nghịch Trong Ảnh Bằng Hiệu Chỉnh Hệ Số Wavel...
Dịch vụ viết đề tài trọn gói 0934.573.149
 
Luận Văn Khu Đô Thị Dành Cho Ngƣời Thu Nhập Trung Bình Tại Kiến An Hải Phõng.doc
Luận Văn Khu Đô Thị Dành Cho Ngƣời Thu Nhập Trung Bình Tại Kiến An Hải Phõng.docLuận Văn Khu Đô Thị Dành Cho Ngƣời Thu Nhập Trung Bình Tại Kiến An Hải Phõng.doc
Luận Văn Khu Đô Thị Dành Cho Ngƣời Thu Nhập Trung Bình Tại Kiến An Hải Phõng.doc
Dịch vụ viết đề tài trọn gói 0934.573.149
 
Luận Văn Khai Thác Tiềm Năng Phát Triển Du Lịch Ven Biển Tiền Hải - Thái Binh...
Luận Văn Khai Thác Tiềm Năng Phát Triển Du Lịch Ven Biển Tiền Hải - Thái Binh...Luận Văn Khai Thác Tiềm Năng Phát Triển Du Lịch Ven Biển Tiền Hải - Thái Binh...
Luận Văn Khai Thác Tiềm Năng Phát Triển Du Lịch Ven Biển Tiền Hải - Thái Binh...
Dịch vụ viết đề tài trọn gói 0934.573.149
 
Luận Văn Khai Thác Giá Trị Hệ Thống Chùa Tại Thủy Nguyên Phục Vụ Phát Triển D...
Luận Văn Khai Thác Giá Trị Hệ Thống Chùa Tại Thủy Nguyên Phục Vụ Phát Triển D...Luận Văn Khai Thác Giá Trị Hệ Thống Chùa Tại Thủy Nguyên Phục Vụ Phát Triển D...
Luận Văn Khai Thác Giá Trị Hệ Thống Chùa Tại Thủy Nguyên Phục Vụ Phát Triển D...
Dịch vụ viết đề tài trọn gói 0934.573.149
 
Luận Văn Khai thác các giá trị lịch sử - văn hóa làng cổ loa, xã cổ loa, huyệ...
Luận Văn Khai thác các giá trị lịch sử - văn hóa làng cổ loa, xã cổ loa, huyệ...Luận Văn Khai thác các giá trị lịch sử - văn hóa làng cổ loa, xã cổ loa, huyệ...
Luận Văn Khai thác các giá trị lịch sử - văn hóa làng cổ loa, xã cổ loa, huyệ...
Dịch vụ viết đề tài trọn gói 0934.573.149
 
Luận Văn Khách Sạn Hòn Dáu.doc
Luận Văn Khách Sạn Hòn Dáu.docLuận Văn Khách Sạn Hòn Dáu.doc
Luận Văn Khách Sạn Hòn Dáu.doc
Dịch vụ viết đề tài trọn gói 0934.573.149
 
Luận Văn Khách Sạn Hoàng Anh.doc
Luận Văn Khách Sạn Hoàng Anh.docLuận Văn Khách Sạn Hoàng Anh.doc
Luận Văn Khách Sạn Hoàng Anh.doc
Dịch vụ viết đề tài trọn gói 0934.573.149
 
Luận Văn Khách Sạn Hoa Phuợng Đồ Sơn.doc
Luận Văn Khách Sạn Hoa Phuợng Đồ Sơn.docLuận Văn Khách Sạn Hoa Phuợng Đồ Sơn.doc
Luận Văn Khách Sạn Hoa Phuợng Đồ Sơn.doc
Dịch vụ viết đề tài trọn gói 0934.573.149
 
Luận Văn Khách Sạn Đồ Sơn.doc
Luận Văn Khách Sạn Đồ Sơn.docLuận Văn Khách Sạn Đồ Sơn.doc
Luận Văn Khách Sạn Đồ Sơn.doc
Dịch vụ viết đề tài trọn gói 0934.573.149
 
Luận Văn Học Viện Văn Hóa Nghệ Thuật Dân Tộc Việt Bắc.doc
Luận Văn Học Viện Văn Hóa Nghệ Thuật Dân Tộc Việt Bắc.docLuận Văn Học Viện Văn Hóa Nghệ Thuật Dân Tộc Việt Bắc.doc
Luận Văn Học Viện Văn Hóa Nghệ Thuật Dân Tộc Việt Bắc.doc
Dịch vụ viết đề tài trọn gói 0934.573.149
 
Luận Văn Hoàn Thiện Tổ Chức Kế Toán Hàng Hóa Tại Công Ty Tnhh An Phöc Thịnh.doc
Luận Văn Hoàn Thiện Tổ Chức Kế Toán Hàng Hóa Tại Công Ty Tnhh An Phöc Thịnh.docLuận Văn Hoàn Thiện Tổ Chức Kế Toán Hàng Hóa Tại Công Ty Tnhh An Phöc Thịnh.doc
Luận Văn Hoàn Thiện Tổ Chức Kế Toán Hàng Hóa Tại Công Ty Tnhh An Phöc Thịnh.doc
Dịch vụ viết đề tài trọn gói 0934.573.149
 
Luận Văn Hoàn Thiện Tổ Chức Công Tác Kế Toán Doanh Thu, Chi Phí Bán Hàng Và X...
Luận Văn Hoàn Thiện Tổ Chức Công Tác Kế Toán Doanh Thu, Chi Phí Bán Hàng Và X...Luận Văn Hoàn Thiện Tổ Chức Công Tác Kế Toán Doanh Thu, Chi Phí Bán Hàng Và X...
Luận Văn Hoàn Thiện Tổ Chức Công Tác Kế Toán Doanh Thu, Chi Phí Bán Hàng Và X...
Dịch vụ viết đề tài trọn gói 0934.573.149
 
Luận Văn Hoàn Thiện Tổ Chức Công Tác Hạch Toán Kế Toán Tiền Lương Và Các Khoả...
Luận Văn Hoàn Thiện Tổ Chức Công Tác Hạch Toán Kế Toán Tiền Lương Và Các Khoả...Luận Văn Hoàn Thiện Tổ Chức Công Tác Hạch Toán Kế Toán Tiền Lương Và Các Khoả...
Luận Văn Hoàn Thiện Tổ Chức Công Tác Hạch Toán Kế Toán Tiền Lương Và Các Khoả...
Dịch vụ viết đề tài trọn gói 0934.573.149
 
Luận Văn Hoàn Thiện Công Tác Kế Toán Vốn Bằng Tiền Tại Công Ty Cổ Phần Bao Bì...
Luận Văn Hoàn Thiện Công Tác Kế Toán Vốn Bằng Tiền Tại Công Ty Cổ Phần Bao Bì...Luận Văn Hoàn Thiện Công Tác Kế Toán Vốn Bằng Tiền Tại Công Ty Cổ Phần Bao Bì...
Luận Văn Hoàn Thiện Công Tác Kế Toán Vốn Bằng Tiền Tại Công Ty Cổ Phần Bao Bì...
Dịch vụ viết đề tài trọn gói 0934.573.149
 

More from Dịch vụ viết đề tài trọn gói 0934.573.149 (20)

Luận Văn Một Số Biện Pháp Nhằm Quản Lý Hàng Hóa Tốt Hơn Tại Công Ty Tnhh.doc
Luận Văn Một Số Biện Pháp Nhằm Quản Lý Hàng Hóa Tốt Hơn Tại Công Ty Tnhh.docLuận Văn Một Số Biện Pháp Nhằm Quản Lý Hàng Hóa Tốt Hơn Tại Công Ty Tnhh.doc
Luận Văn Một Số Biện Pháp Nhằm Quản Lý Hàng Hóa Tốt Hơn Tại Công Ty Tnhh.doc
 
Luận Văn Một Số Biện Pháp Nâng Cao Hiệu Quả Sử Dụng Nguồn Nhân Lực Tại Công T...
Luận Văn Một Số Biện Pháp Nâng Cao Hiệu Quả Sử Dụng Nguồn Nhân Lực Tại Công T...Luận Văn Một Số Biện Pháp Nâng Cao Hiệu Quả Sử Dụng Nguồn Nhân Lực Tại Công T...
Luận Văn Một Số Biện Pháp Nâng Cao Hiệu Quả Sử Dụng Nguồn Nhân Lực Tại Công T...
 
Luận Văn Một Số Biện Pháp Maketing Nhằm Nâng Cao Hiệu Quả Kinh Doanh Tại Công...
Luận Văn Một Số Biện Pháp Maketing Nhằm Nâng Cao Hiệu Quả Kinh Doanh Tại Công...Luận Văn Một Số Biện Pháp Maketing Nhằm Nâng Cao Hiệu Quả Kinh Doanh Tại Công...
Luận Văn Một Số Biện Pháp Maketing Nhằm Nâng Cao Hiệu Quả Kinh Doanh Tại Công...
 
Luận Văn Lý Luận Chung Về Doanh Thu, Chi Phí, Kết Quả Kinh Doanh Và Kế Toán D...
Luận Văn Lý Luận Chung Về Doanh Thu, Chi Phí, Kết Quả Kinh Doanh Và Kế Toán D...Luận Văn Lý Luận Chung Về Doanh Thu, Chi Phí, Kết Quả Kinh Doanh Và Kế Toán D...
Luận Văn Lý Luận Chung Về Doanh Thu, Chi Phí, Kết Quả Kinh Doanh Và Kế Toán D...
 
Luận Văn Lễ Hội Hoa Phượng Đỏ Hải Phòng Và Thực Trạng Tổ Chức Lễ Hội Lần Thứ ...
Luận Văn Lễ Hội Hoa Phượng Đỏ Hải Phòng Và Thực Trạng Tổ Chức Lễ Hội Lần Thứ ...Luận Văn Lễ Hội Hoa Phượng Đỏ Hải Phòng Và Thực Trạng Tổ Chức Lễ Hội Lần Thứ ...
Luận Văn Lễ Hội Hoa Phượng Đỏ Hải Phòng Và Thực Trạng Tổ Chức Lễ Hội Lần Thứ ...
 
Luận Văn Lễ Hội Báo Slao Xã Quốc Khánh Với Phát Triển Du Lịch Văn Hóa Ở Tràng...
Luận Văn Lễ Hội Báo Slao Xã Quốc Khánh Với Phát Triển Du Lịch Văn Hóa Ở Tràng...Luận Văn Lễ Hội Báo Slao Xã Quốc Khánh Với Phát Triển Du Lịch Văn Hóa Ở Tràng...
Luận Văn Lễ Hội Báo Slao Xã Quốc Khánh Với Phát Triển Du Lịch Văn Hóa Ở Tràng...
 
Luận Văn Kỹ Thuật Giấu Tin Thuận Nghịch Trong Ảnh Bằng Hiệu Chỉnh Hệ Số Wavel...
Luận Văn Kỹ Thuật Giấu Tin Thuận Nghịch Trong Ảnh Bằng Hiệu Chỉnh Hệ Số Wavel...Luận Văn Kỹ Thuật Giấu Tin Thuận Nghịch Trong Ảnh Bằng Hiệu Chỉnh Hệ Số Wavel...
Luận Văn Kỹ Thuật Giấu Tin Thuận Nghịch Trong Ảnh Bằng Hiệu Chỉnh Hệ Số Wavel...
 
Luận Văn Khu Đô Thị Dành Cho Ngƣời Thu Nhập Trung Bình Tại Kiến An Hải Phõng.doc
Luận Văn Khu Đô Thị Dành Cho Ngƣời Thu Nhập Trung Bình Tại Kiến An Hải Phõng.docLuận Văn Khu Đô Thị Dành Cho Ngƣời Thu Nhập Trung Bình Tại Kiến An Hải Phõng.doc
Luận Văn Khu Đô Thị Dành Cho Ngƣời Thu Nhập Trung Bình Tại Kiến An Hải Phõng.doc
 
Luận Văn Khai Thác Tiềm Năng Phát Triển Du Lịch Ven Biển Tiền Hải - Thái Binh...
Luận Văn Khai Thác Tiềm Năng Phát Triển Du Lịch Ven Biển Tiền Hải - Thái Binh...Luận Văn Khai Thác Tiềm Năng Phát Triển Du Lịch Ven Biển Tiền Hải - Thái Binh...
Luận Văn Khai Thác Tiềm Năng Phát Triển Du Lịch Ven Biển Tiền Hải - Thái Binh...
 
Luận Văn Khai Thác Giá Trị Hệ Thống Chùa Tại Thủy Nguyên Phục Vụ Phát Triển D...
Luận Văn Khai Thác Giá Trị Hệ Thống Chùa Tại Thủy Nguyên Phục Vụ Phát Triển D...Luận Văn Khai Thác Giá Trị Hệ Thống Chùa Tại Thủy Nguyên Phục Vụ Phát Triển D...
Luận Văn Khai Thác Giá Trị Hệ Thống Chùa Tại Thủy Nguyên Phục Vụ Phát Triển D...
 
Luận Văn Khai thác các giá trị lịch sử - văn hóa làng cổ loa, xã cổ loa, huyệ...
Luận Văn Khai thác các giá trị lịch sử - văn hóa làng cổ loa, xã cổ loa, huyệ...Luận Văn Khai thác các giá trị lịch sử - văn hóa làng cổ loa, xã cổ loa, huyệ...
Luận Văn Khai thác các giá trị lịch sử - văn hóa làng cổ loa, xã cổ loa, huyệ...
 
Luận Văn Khách Sạn Hòn Dáu.doc
Luận Văn Khách Sạn Hòn Dáu.docLuận Văn Khách Sạn Hòn Dáu.doc
Luận Văn Khách Sạn Hòn Dáu.doc
 
Luận Văn Khách Sạn Hoàng Anh.doc
Luận Văn Khách Sạn Hoàng Anh.docLuận Văn Khách Sạn Hoàng Anh.doc
Luận Văn Khách Sạn Hoàng Anh.doc
 
Luận Văn Khách Sạn Hoa Phuợng Đồ Sơn.doc
Luận Văn Khách Sạn Hoa Phuợng Đồ Sơn.docLuận Văn Khách Sạn Hoa Phuợng Đồ Sơn.doc
Luận Văn Khách Sạn Hoa Phuợng Đồ Sơn.doc
 
Luận Văn Khách Sạn Đồ Sơn.doc
Luận Văn Khách Sạn Đồ Sơn.docLuận Văn Khách Sạn Đồ Sơn.doc
Luận Văn Khách Sạn Đồ Sơn.doc
 
Luận Văn Học Viện Văn Hóa Nghệ Thuật Dân Tộc Việt Bắc.doc
Luận Văn Học Viện Văn Hóa Nghệ Thuật Dân Tộc Việt Bắc.docLuận Văn Học Viện Văn Hóa Nghệ Thuật Dân Tộc Việt Bắc.doc
Luận Văn Học Viện Văn Hóa Nghệ Thuật Dân Tộc Việt Bắc.doc
 
Luận Văn Hoàn Thiện Tổ Chức Kế Toán Hàng Hóa Tại Công Ty Tnhh An Phöc Thịnh.doc
Luận Văn Hoàn Thiện Tổ Chức Kế Toán Hàng Hóa Tại Công Ty Tnhh An Phöc Thịnh.docLuận Văn Hoàn Thiện Tổ Chức Kế Toán Hàng Hóa Tại Công Ty Tnhh An Phöc Thịnh.doc
Luận Văn Hoàn Thiện Tổ Chức Kế Toán Hàng Hóa Tại Công Ty Tnhh An Phöc Thịnh.doc
 
Luận Văn Hoàn Thiện Tổ Chức Công Tác Kế Toán Doanh Thu, Chi Phí Bán Hàng Và X...
Luận Văn Hoàn Thiện Tổ Chức Công Tác Kế Toán Doanh Thu, Chi Phí Bán Hàng Và X...Luận Văn Hoàn Thiện Tổ Chức Công Tác Kế Toán Doanh Thu, Chi Phí Bán Hàng Và X...
Luận Văn Hoàn Thiện Tổ Chức Công Tác Kế Toán Doanh Thu, Chi Phí Bán Hàng Và X...
 
Luận Văn Hoàn Thiện Tổ Chức Công Tác Hạch Toán Kế Toán Tiền Lương Và Các Khoả...
Luận Văn Hoàn Thiện Tổ Chức Công Tác Hạch Toán Kế Toán Tiền Lương Và Các Khoả...Luận Văn Hoàn Thiện Tổ Chức Công Tác Hạch Toán Kế Toán Tiền Lương Và Các Khoả...
Luận Văn Hoàn Thiện Tổ Chức Công Tác Hạch Toán Kế Toán Tiền Lương Và Các Khoả...
 
Luận Văn Hoàn Thiện Công Tác Kế Toán Vốn Bằng Tiền Tại Công Ty Cổ Phần Bao Bì...
Luận Văn Hoàn Thiện Công Tác Kế Toán Vốn Bằng Tiền Tại Công Ty Cổ Phần Bao Bì...Luận Văn Hoàn Thiện Công Tác Kế Toán Vốn Bằng Tiền Tại Công Ty Cổ Phần Bao Bì...
Luận Văn Hoàn Thiện Công Tác Kế Toán Vốn Bằng Tiền Tại Công Ty Cổ Phần Bao Bì...
 

Recently uploaded

DS thi KTHP HK2 (dot 3) nam hoc 2023-2024.pdf
DS thi KTHP HK2 (dot 3) nam hoc 2023-2024.pdfDS thi KTHP HK2 (dot 3) nam hoc 2023-2024.pdf
DS thi KTHP HK2 (dot 3) nam hoc 2023-2024.pdf
thanhluan21
 
Thực hành lễ tân ngoại giao - công tác NG
Thực hành lễ tân ngoại giao - công tác NGThực hành lễ tân ngoại giao - công tác NG
Thực hành lễ tân ngoại giao - công tác NG
MeiMei949309
 
BÀI TẬP DẠY THÊM TOÁN LỚP 12 SÁCH MỚI THEO FORM THI MỚI BGD 2025 - CÁNH DIỀU ...
BÀI TẬP DẠY THÊM TOÁN LỚP 12 SÁCH MỚI THEO FORM THI MỚI BGD 2025 - CÁNH DIỀU ...BÀI TẬP DẠY THÊM TOÁN LỚP 12 SÁCH MỚI THEO FORM THI MỚI BGD 2025 - CÁNH DIỀU ...
BÀI TẬP DẠY THÊM TOÁN LỚP 12 SÁCH MỚI THEO FORM THI MỚI BGD 2025 - CÁNH DIỀU ...
Nguyen Thanh Tu Collection
 
BAI TAP ON HE LOP 2 LEN 3 MON TIENG VIET.pdf
BAI TAP ON HE LOP 2 LEN 3 MON TIENG VIET.pdfBAI TAP ON HE LOP 2 LEN 3 MON TIENG VIET.pdf
BAI TAP ON HE LOP 2 LEN 3 MON TIENG VIET.pdf
phamthuhoai20102005
 
CÁC BIỆN PHÁP KỸ THUẬT AN TOÀN KHI XÃY RA HỎA HOẠN TRONG.pptx
CÁC BIỆN PHÁP KỸ THUẬT AN TOÀN KHI XÃY RA HỎA HOẠN TRONG.pptxCÁC BIỆN PHÁP KỸ THUẬT AN TOÀN KHI XÃY RA HỎA HOẠN TRONG.pptx
CÁC BIỆN PHÁP KỸ THUẬT AN TOÀN KHI XÃY RA HỎA HOẠN TRONG.pptx
CNGTRC3
 
slide tuần kinh tế công nghệ phần mềm hust
slide tuần kinh tế công nghệ phần mềm hustslide tuần kinh tế công nghệ phần mềm hust
slide tuần kinh tế công nghệ phần mềm hust
CngV201176
 
Bài thuyết trình môn học Hệ Điều Hành.pptx
Bài thuyết trình môn học Hệ Điều Hành.pptxBài thuyết trình môn học Hệ Điều Hành.pptx
Bài thuyết trình môn học Hệ Điều Hành.pptx
duongchausky
 
kjsbgkjbskfkgabksfbgbsfjkvbksfbkbfskbskbkjsb
kjsbgkjbskfkgabksfbgbsfjkvbksfbkbfskbskbkjsbkjsbgkjbskfkgabksfbgbsfjkvbksfbkbfskbskbkjsb
kjsbgkjbskfkgabksfbgbsfjkvbksfbkbfskbskbkjsb
hoangphuc12ta6
 
Khoá luận tốt nghiệp ngành Truyền thông đa phương tiện Xây dựng kế hoạch truy...
Khoá luận tốt nghiệp ngành Truyền thông đa phương tiện Xây dựng kế hoạch truy...Khoá luận tốt nghiệp ngành Truyền thông đa phương tiện Xây dựng kế hoạch truy...
Khoá luận tốt nghiệp ngành Truyền thông đa phương tiện Xây dựng kế hoạch truy...
https://www.facebook.com/garmentspace
 
98 BÀI LUYỆN NGHE TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ ...
98 BÀI LUYỆN NGHE TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ ...98 BÀI LUYỆN NGHE TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ ...
98 BÀI LUYỆN NGHE TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ ...
Nguyen Thanh Tu Collection
 
GIÁO TRÌNH 2-TÀI LIỆU SỬA CHỮA BOARD MONO TỦ LẠNH MÁY GIẶT ĐIỀU HÒA.pdf
GIÁO TRÌNH 2-TÀI LIỆU SỬA CHỮA BOARD MONO TỦ LẠNH MÁY GIẶT ĐIỀU HÒA.pdfGIÁO TRÌNH 2-TÀI LIỆU SỬA CHỮA BOARD MONO TỦ LẠNH MÁY GIẶT ĐIỀU HÒA.pdf
GIÁO TRÌNH 2-TÀI LIỆU SỬA CHỮA BOARD MONO TỦ LẠNH MÁY GIẶT ĐIỀU HÒA.pdf
Điện Lạnh Bách Khoa Hà Nội
 
Nghiên cứu cơ chế và động học phản ứng giữa hợp chất Aniline (C6H5NH2) với gố...
Nghiên cứu cơ chế và động học phản ứng giữa hợp chất Aniline (C6H5NH2) với gố...Nghiên cứu cơ chế và động học phản ứng giữa hợp chất Aniline (C6H5NH2) với gố...
Nghiên cứu cơ chế và động học phản ứng giữa hợp chất Aniline (C6H5NH2) với gố...
Nguyen Thanh Tu Collection
 
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 9 CHƯƠNG TRÌNH MỚI - PHẦN...
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 9 CHƯƠNG TRÌNH MỚI - PHẦN...CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 9 CHƯƠNG TRÌNH MỚI - PHẦN...
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 9 CHƯƠNG TRÌNH MỚI - PHẦN...
Nguyen Thanh Tu Collection
 
onluyen.vn_Ebook 120 đề thi tuyển sinh tiếng anh 10 theo cấu trúc sở hà nội.doc
onluyen.vn_Ebook 120 đề thi tuyển sinh tiếng anh 10 theo cấu trúc sở hà nội.doconluyen.vn_Ebook 120 đề thi tuyển sinh tiếng anh 10 theo cấu trúc sở hà nội.doc
onluyen.vn_Ebook 120 đề thi tuyển sinh tiếng anh 10 theo cấu trúc sở hà nội.doc
QuynhAnhV
 
GIAO TRINH TRIET HOC MAC - LENIN (Quoc gia).pdf
GIAO TRINH TRIET HOC MAC - LENIN (Quoc gia).pdfGIAO TRINH TRIET HOC MAC - LENIN (Quoc gia).pdf
GIAO TRINH TRIET HOC MAC - LENIN (Quoc gia).pdf
LngHu10
 

Recently uploaded (15)

DS thi KTHP HK2 (dot 3) nam hoc 2023-2024.pdf
DS thi KTHP HK2 (dot 3) nam hoc 2023-2024.pdfDS thi KTHP HK2 (dot 3) nam hoc 2023-2024.pdf
DS thi KTHP HK2 (dot 3) nam hoc 2023-2024.pdf
 
Thực hành lễ tân ngoại giao - công tác NG
Thực hành lễ tân ngoại giao - công tác NGThực hành lễ tân ngoại giao - công tác NG
Thực hành lễ tân ngoại giao - công tác NG
 
BÀI TẬP DẠY THÊM TOÁN LỚP 12 SÁCH MỚI THEO FORM THI MỚI BGD 2025 - CÁNH DIỀU ...
BÀI TẬP DẠY THÊM TOÁN LỚP 12 SÁCH MỚI THEO FORM THI MỚI BGD 2025 - CÁNH DIỀU ...BÀI TẬP DẠY THÊM TOÁN LỚP 12 SÁCH MỚI THEO FORM THI MỚI BGD 2025 - CÁNH DIỀU ...
BÀI TẬP DẠY THÊM TOÁN LỚP 12 SÁCH MỚI THEO FORM THI MỚI BGD 2025 - CÁNH DIỀU ...
 
BAI TAP ON HE LOP 2 LEN 3 MON TIENG VIET.pdf
BAI TAP ON HE LOP 2 LEN 3 MON TIENG VIET.pdfBAI TAP ON HE LOP 2 LEN 3 MON TIENG VIET.pdf
BAI TAP ON HE LOP 2 LEN 3 MON TIENG VIET.pdf
 
CÁC BIỆN PHÁP KỸ THUẬT AN TOÀN KHI XÃY RA HỎA HOẠN TRONG.pptx
CÁC BIỆN PHÁP KỸ THUẬT AN TOÀN KHI XÃY RA HỎA HOẠN TRONG.pptxCÁC BIỆN PHÁP KỸ THUẬT AN TOÀN KHI XÃY RA HỎA HOẠN TRONG.pptx
CÁC BIỆN PHÁP KỸ THUẬT AN TOÀN KHI XÃY RA HỎA HOẠN TRONG.pptx
 
slide tuần kinh tế công nghệ phần mềm hust
slide tuần kinh tế công nghệ phần mềm hustslide tuần kinh tế công nghệ phần mềm hust
slide tuần kinh tế công nghệ phần mềm hust
 
Bài thuyết trình môn học Hệ Điều Hành.pptx
Bài thuyết trình môn học Hệ Điều Hành.pptxBài thuyết trình môn học Hệ Điều Hành.pptx
Bài thuyết trình môn học Hệ Điều Hành.pptx
 
kjsbgkjbskfkgabksfbgbsfjkvbksfbkbfskbskbkjsb
kjsbgkjbskfkgabksfbgbsfjkvbksfbkbfskbskbkjsbkjsbgkjbskfkgabksfbgbsfjkvbksfbkbfskbskbkjsb
kjsbgkjbskfkgabksfbgbsfjkvbksfbkbfskbskbkjsb
 
Khoá luận tốt nghiệp ngành Truyền thông đa phương tiện Xây dựng kế hoạch truy...
Khoá luận tốt nghiệp ngành Truyền thông đa phương tiện Xây dựng kế hoạch truy...Khoá luận tốt nghiệp ngành Truyền thông đa phương tiện Xây dựng kế hoạch truy...
Khoá luận tốt nghiệp ngành Truyền thông đa phương tiện Xây dựng kế hoạch truy...
 
98 BÀI LUYỆN NGHE TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ ...
98 BÀI LUYỆN NGHE TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ ...98 BÀI LUYỆN NGHE TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ ...
98 BÀI LUYỆN NGHE TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ ...
 
GIÁO TRÌNH 2-TÀI LIỆU SỬA CHỮA BOARD MONO TỦ LẠNH MÁY GIẶT ĐIỀU HÒA.pdf
GIÁO TRÌNH 2-TÀI LIỆU SỬA CHỮA BOARD MONO TỦ LẠNH MÁY GIẶT ĐIỀU HÒA.pdfGIÁO TRÌNH 2-TÀI LIỆU SỬA CHỮA BOARD MONO TỦ LẠNH MÁY GIẶT ĐIỀU HÒA.pdf
GIÁO TRÌNH 2-TÀI LIỆU SỬA CHỮA BOARD MONO TỦ LẠNH MÁY GIẶT ĐIỀU HÒA.pdf
 
Nghiên cứu cơ chế và động học phản ứng giữa hợp chất Aniline (C6H5NH2) với gố...
Nghiên cứu cơ chế và động học phản ứng giữa hợp chất Aniline (C6H5NH2) với gố...Nghiên cứu cơ chế và động học phản ứng giữa hợp chất Aniline (C6H5NH2) với gố...
Nghiên cứu cơ chế và động học phản ứng giữa hợp chất Aniline (C6H5NH2) với gố...
 
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 9 CHƯƠNG TRÌNH MỚI - PHẦN...
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 9 CHƯƠNG TRÌNH MỚI - PHẦN...CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 9 CHƯƠNG TRÌNH MỚI - PHẦN...
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 9 CHƯƠNG TRÌNH MỚI - PHẦN...
 
onluyen.vn_Ebook 120 đề thi tuyển sinh tiếng anh 10 theo cấu trúc sở hà nội.doc
onluyen.vn_Ebook 120 đề thi tuyển sinh tiếng anh 10 theo cấu trúc sở hà nội.doconluyen.vn_Ebook 120 đề thi tuyển sinh tiếng anh 10 theo cấu trúc sở hà nội.doc
onluyen.vn_Ebook 120 đề thi tuyển sinh tiếng anh 10 theo cấu trúc sở hà nội.doc
 
GIAO TRINH TRIET HOC MAC - LENIN (Quoc gia).pdf
GIAO TRINH TRIET HOC MAC - LENIN (Quoc gia).pdfGIAO TRINH TRIET HOC MAC - LENIN (Quoc gia).pdf
GIAO TRINH TRIET HOC MAC - LENIN (Quoc gia).pdf
 

Ngân Hàng Đầu Tƣ Và Phát Triển Việt Nam Chi Nhánh Sơn La.doc

  • 1. Nhận viết đề tài trọn gói – ZL: 0909 23 26 20– Luanvanmaster.com TẢI TÀI LIỆU KẾT BẠN ZALO : 0909 23 26 20 §å ¸n tèt nghiÖp BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƢỜNG ĐẠI HỌC DÂN LẬP HẢI PHÕNG ------------- ------------------ ISO 9001 - 2008 ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP NGÀNH: XÂY DỰNG DÂN DỤNG VÀ CÔNG NGHIỆP Sinh viên Giáo viên hƣớng dẫn : Nguyễn Đức Quý : ThS. Trần Dũng : GVC.KS Lƣơng Anh Tuấn HẢI PHÕNG 2016 Sinh viên: Nguyễn Đức Qúy_XD1501D
  • 2. Nhận viết đề tài trọn gói – ZL: 0909 23 26 20– Luanvanmaster.com TẢI TÀI LIỆU KẾT BẠN ZALO : 0909 23 26 20 §å ¸n tèt nghiÖp BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƢỜNG ĐẠI HỌC DÂN LẬP HẢI PHÕNG ------------------------------- NGÂN HÀNG ĐẦU TƢ VÀ PHÁT TRIỂN VIỆT NAM CHI NHÁNH SƠN LA ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP HỆ ĐẠI HỌC CHÍNH QUY NGÀNH: XÂY DỰNG DÂN DỤNG VÀ CÔNG NGHIỆP Sinh viên : Nguyễn Đức Quý Giáo viên hƣớng dẫn : Ths. Trần Dũng : GVC.KS Lƣơng Anh Tuấn HẢI PHÕNG 2016 Sinh viên: Nguyễn Đức Qúy_XD1501D
  • 3. Nhận viết đề tài trọn gói – ZL: 0909 23 26 20– Luanvanmaster.com TẢI TÀI LIỆU KẾT BẠN ZALO : 0909 23 26 20 §å ¸n tèt nghiÖp BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƢỜNG ĐẠI HỌC DÂN LẬP HẢI PHÕNG -------------------------------------- NHIỆM VỤ ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP Sinh viên: Nguyễn Đức Quý Mã số: 1112105002 Lớp: XD1501D Ngành: Xây dựng dân dụng và công nghiệp Tên đề tài: Ngân hàng đầu tƣ và phát triển Việt Nam chi nhánh Sơn La Sinh viên: Nguyễn Đức Qúy_XD1501D
  • 4. Nhận viết đề tài trọn gói – ZL: 0909 23 26 20– Luanvanmaster.com TẢI TÀI LIỆU KẾT BẠN ZALO : 0909 23 26 20 §å ¸n tèt nghiÖp MỤC LỤC PHẦN I: KẾT CẤU ..........................................................................................1 CHƢƠNG I - TÍNH TOÁN PHƢƠNG ÁN KẾT CẤU LỰA CHỌN............1 1.1. Chọn vật liệu sử dụng: ...............................................................................1 1.2. Các phƣơng án kết cấu: .............................................................................1 1.2.1 - Sàn sƣờn toàn khối:...............................................................................1 1.2.2 - Sàn ô cờ: ................................................................................................1 1.2.3 - Sàn không dầm (sàn nấm): ....................................................................1 1.2.4. Xác định sơ bộ tiết diện dầm cột : ..........................................................2 1.3. Mặt bằng kết cấu và sơ đồ tính toán khung phẳng K4 ..............................4 1.3.1.Mặt bằng kết cấu tầng 2...........................................................................4 1.3.2.Mặt bằng kết cấu tầng điển hình..............................................................5 1.3.3 Sơ đồ tính toán khung phẳng K4. ............................................................6 1.4. Xác định tải trọng tác dụng lên công trình. ...............................................9 1.4.1 Tĩnh tải .....................................................................................................9 1.4.2. Hoạt tải..................................................................................................11 1.5.Tính toán tải trọng tác dụng lên khung.....................................................12 1.5.1.Tính toán tĩnh tải tác dụng lên khung trục4...........................................12 1.5.2.Tính toán hoạt tải tác dụng lên khung trục 4 .........................................24 1.5.3 Tính toán tải trọng gió tác dụng vào khung trục 4.................................38 1.6.Xác định nội lực và tổ hợp nội lực............................................................42 CHƢƠNG II: TÍNH TOÁN CỘT KHUNG...................................................44 2.1.Vật liệu sử dụng trong khi tính toán: ........................................................44 2.2. Tính toán cốt thép cho phần tử cột 25, trục G: ........................................44 2.3.Tính toán cốt thép cho phần tử cột 13, trục D: .........................................47 2.4.Tính toán cốt thép cho phần tử cột 16, trục D: .........................................50 2.5.Tính toán cốt thép đai cho cột:..................................................................53 2.6.Tính toán cấu tạo nút góc trên cùng:.........................................................53 CHƢƠNG III: TÍNH TOÁN DẦM KHUNG................................................55 3.1. Tính toán và bố trí thép dọc cho dầm. .....................................................55 3.1.1-Tính cốt thép dầm nhịp FG, tầng2 , phần tử 49 (b h 22.................... 40 cm) 55
  • 5. Nhận viết đề tài trọn gói – ZL: 0909 23 26 20– Luanvanmaster.com TẢI TÀI LIỆU KẾT BẠN ZALO : 0909 23 26 20 Sinh viên: Nguyễn Đức Qúy_XD1501D
  • 6. Nhận viết đề tài trọn gói – ZL: 0909 23 26 20– Luanvanmaster.com TẢI TÀI LIỆU KẾT BẠN ZALO : 0909 23 26 20 §å ¸n tèt nghiÖp 3.1.2-Tính cốt thép dầm nhịp FG cho các phần tử dầm còn lại và cỏc phần tử dầm nhịp AB ...................................................................................................56 3.1.3-Tính cốt thép dầm nhịp BD tầng 3, phần tử 38 ....................................56 3.1.4-Tính cốt thép dầm nhịp DF tầng3 , phần tử 44......................................57 3.2. Tính toán và bố trí thép đai cho dầm .......................................................59 3.2.1. Tính toán cốt đai cho phần tử dầm 49 tầng 2 nhịp FG với kích thƣớc dầm 59 3.2.2. Tính toán cốt đai cho phần tử dầm nhịp FG và AB với kích thƣớc dầm . 61 3.3.3. Tính toán cốt đai cho phần tử dầm 44 tầng 3 nhịp DF với kích thƣớc dầm 61 3.2.4. Tính toán cốt đai cho phần tử dầm nhịp BD với kích thƣớc dầm........63 3.3.5. Nhận thấy lực cắt lớn nhất nhịp DFvới kích thƣớc dầm......................63 3.3.6. Bố trí cốt đai cho dầm...........................................................................63 3.3.7. Tính toán cốt treo cho dầm. ..................................................................64 CHƢƠNG IV: TÍNH TOÁN BỐ TRÍ THÉP SÀN .......................................65 4.1. Mặt bằng kết cấu sàn tầng điển hình .......................................................65 4.2. Xác định tải trọng tác dụng lên sàn..........................................................66 4.3.Tính toán thép sàn.....................................................................................66 4.3.1.Với ô sàn có kích thƣớc.........................................................................66 4.3.2. Với ô bản có kích thƣớc ....................................................................68 4.3.3. Với ô bản có kích thƣớc ....................................................................69 CHƢƠNG V: TÍNH TOÁN CẦU THANG BỘ............................................71 5.1. Số liệu tính toán: ......................................................................................71 5.2. Sơ đồ tính toán:........................................................................................71 5.2.1.Tải trọng tác dụng lên bản thang. ..........................................................72 5.2.2.Tải tác dụng lên bản chiếu nghỉ, bản chiếu tới:.....................................72 5.3.Tính nội lực và cốt thép cho bản thang.....................................................73 5.4. Tính toán bản chiếu nghỉ..........................................................................74 5.5.Tính toán dầm chiếu tới (DCT): ...............................................................75 5.5.1.Sơ đồ tính toán:......................................................................................75 5.5.2.Xác định tải trọng tác dụng lên DCT :...................................................75 5.5.3.Tính toán nội lực:...................................................................................76 5.5.4.Tính toán cốt thép: .................................................................................76 Sinh viên: Nguyễn Đức Qúy_XD1501D
  • 7. Nhận viết đề tài trọn gói – ZL: 0909 23 26 20– Luanvanmaster.com TẢI TÀI LIỆU KẾT BẠN ZALO : 0909 23 26 20 §å ¸n tèt nghiÖp 5.6.Tính toán dầm chiếu nghỉ (DCN) .............................................................77 5.6.1.Sơ đồ tính toán:......................................................................................77 5.6.2.Xác định tải trọng tác dụng lên DCT:....................................................77 5.6.3.Tính toán nội lực:...................................................................................78 5.6.4.Tính toán cốt thép: .................................................................................78 CHƢƠNG VI: TÍNH TOÁN MÓNG KHUNG TRỤC 4..............................79 6.1. Thiết kế các móng khung trục 4...............................................................79 6.1.1- Móng M1 ( Cột trục A-6):...................................................................79 6.4.2- Móng M-2 (Cột trục D - 6)...................................................................88 CHƢƠNG VII: THI CÔNG PHẦN NGẦM..................................................94 7.1.PHẦN MỞ ĐẦU:......................................................................................94 7.2.THI CÔNG PHẦN NGẦM: .....................................................................94 7.2.1 THI CÔNG ÉP CỌC:.............................................................................94 7.2.3 - Thi công cọc ép....................................................................................97 7.2.3.1. Tính thời gian, nhân lực phục vụ công tác ép cọc:............................97 7.2.4. CÔNG TÁC ĐẤT:................................................................................98 7.2.5.- BIỆN PHÁP KỸ THUẬT THI CÔNG ĐÀI , GIẰNG MÓNG :......101 CHƢƠNG VIII: KỸ THUẬT THI CÔNG PHẦN THÂN..........................109 8.1 Giải pháp thi công chung cho phần thân công trình...............................109 8.2 Thiết kế hệ thống ván khuôn cho cấu kiện điển hình..........................109 8.2.1 Hệ thống ván khuôn và cột chống sử dụng cho công trình .............109 8.3.3. Thiết kế ván khuôn cột........................................................................109 8.4 - Thiết kế ván khuôn dầm. ......................................................................116 8.5 - Thiết kế ván khuôn sàn.........................................................................120 8.6. PHÂN ĐOẠN THI CÔNG ....................................................................124 8.6.1- Nguyên tắc phân đoạn thi công : ........................................................124 8.6.2 CHỌN MÁY THI CÔNG....................................................................126 8.6.3.Chọn cần trục tháp ...............................................................................126 8.6.4- Chọn máy trộn bê tông. ......................................................................127 8.6.5- Chọn thăng tải :...................................................................................128 8.6.6- Chọn máy đầm bê tông.......................................................................129 8.6.7- Chọn máy trộn vữa. ............................................................................129 8.7. BIỆN PHÁP KỸ THUẬT THI CÔNG..................................................130 Sinh viên: Nguyễn Đức Qúy_XD1501D
  • 8. Nhận viết đề tài trọn gói – ZL: 0909 23 26 20– Luanvanmaster.com TẢI TÀI LIỆU KẾT BẠN ZALO : 0909 23 26 20 §å ¸n tèt nghiÖp 8.7.1. Công tác cốt thép.................................................................................130 8.7.2. Công tác ván khuôn.............................................................................131 8.7.3. Công tác bê tông. ................................................................................132 8.7.4. Công tác tháo dỡ ván khuôn. ..............................................................133 8.7.6. Công tác xây........................................................................................133 8.7.7. Công tác hoàn thiện.............................................................................135 8.7.8. Thi công phần mái...............................................................................135 8.7.9. Công tác trát........................................................................................135 8.7.10. Công tác lát nền.................................................................................136 8.7.11. Công tác lắp dựng khuôn cửa. ..........................................................137 8.8 Công tác an toàn lao động và vệ sinh môi trƣờng:.................................137 8.8.1. An toàn trong công tác dựng lắp, tháo dỡ dàn giáo:...........................137 8.8. 2 An toàn trong công tác gia công, lắp dựng cốp pha: ..........................137 8.8.3 An toàn trong công tác gia công lắp dựng cốt thép:............................137 8.8.4. An toàn trong công tác đầm và đổ bêtông:.........................................137 8.8.5 An toàn trong công tác tháo dỡ cốp pha: .............................................137 8.8.6. An toàn trong công tác thi công mái:..................................................137 8.8.7. An toàn trong công tác xây:................................................................138 8.8.8. An toàn trong công tác hoàn thiện:.....................................................138 CHƢƠNG IX: TÍNH TOÁN LẬP TIẾN ĐỘ THI CÔNG..........................139 9.1.1 Lập tiến độ thi công. ............................................................................139 CHƢƠNG X: TÍNH TOÁN THIẾT KẾ TỔNG MẶT BẰNG THI CÔNG140 10.1. TÍNH TOÁN CHI TIẾT TỔNG MẶT BẰNG XÂY DỰNG. ............140 10.1.2.TÍNH TOÁN DIỆN TÍCH KHO BÃI ...............................................140 10.1.3.TÍNH TOÁN NHÀ TẠM ..................................................................142 10.1.4.TÍNH TOÁN CẤP NƢỚC................................................................143 10.1.5. TÍNH TOÁN CẤP ĐIỆN: ................................................................144 Sinh viên: Nguyễn Đức Qúy_XD1501D
  • 9. Nhận viết đề tài trọn gói – ZL: 0909 23 26 20– Luanvanmaster.com TẢI TÀI LIỆU KẾT BẠN ZALO : 0909 23 26 20 §å ¸n tèt nghiÖp LỜI MỞ ĐẦU Với sự đồng ý của Khoa Xây Dựng em đã được làm đề tài : “NGÂN HÀNG ĐẦU TƢ VÀ PHÁT TRIỂN VIỆT NAM-CHI NHÁNH SƠN LA” Để hoàn thành đồ án này, em đã nhận sự chỉ bảo, hƣớng dẫn ân cần tỉ mỉ của thầy giáo hƣớng dẫn: Th.S Trần Dũng và thầy giáo GVC.Ks. Lương Anh Tuấn. Qua thời gian làm việc với các thầy em thấy mình trƣởng thành nhiều và tĩch luỹ thêm vào quỹ kiến thức vốn còn khiêm tốn của mình. Các thầy không những đã hƣớng dẫn cho em trong chuyên môn mà cũng còn cả phong cách, tác phong làm việc của một ngƣời kỹ sƣ xây dựng. Em xin chân thành bày tỏ lòng cảm ơn sâu sắc của mình đối với sự giúp đỡ quý báu đó của các thầy giáo hướng dẫn. Em cũng xin cảm ơn các thầy, cô giáo trong Khoa Xây Dựng cùng các thầy, cô giáo khác trong trường đã cho em những kiến thức như ngày hôm nay. Em hiểu rằng hoàn thành một công trình xây dựng, một đồ án tốt nghiệp kỹ sƣ xây dựng, không chỉ đòi hỏi kiến thức đã học đƣợc trong nhà trƣờng, sự nhiệt tình, chăm chỉ trong công việc. Mà còn là cả một sự chuyên nghiệp, kinh nghiệm thực tế trong nghề. Em rất mong đƣợc sự chỉ bảo thêm nữa của các thầy, cô. Thời gian gần 5 năm học tại trường Đại học đã kết thúc và sau khi hoàn thành đồ án tốt nghiệp này, sinh viên chúng em sẽ là những kỹ sư trẻ tham gia vào quá trình xây dựng đất nước. Tất cả những kiến thức đã học trong gần 5 năm, đặc biệt là quá trình ôn tập thông qua đồ án tốt nghiệp tạo cho em sự tự tin để có thể bắt đầu công việc của một kỹ sư thiết kế công trình trong tương lai. Những kiến thức đó có được là nhờ sự hướng dẫn và chỉ bảo tận tình của các thầy giáo, cô giáo trường. Em xin chân thành cảm ơn! Hải Phòng, ngày…. tháng….năm….. Sinh viên: Nguyễn Đức Qúy Sinh viên: Nguyễn Đức Qúy_XD1501D
  • 10. Nhận viết đề tài trọn gói – ZL: 0909 23 26 20– Luanvanmaster.com TẢI TÀI LIỆU KẾT BẠN ZALO : 0909 23 26 20 §å ¸n tèt nghiÖp PHẦN I: KẾT CẤU CHƢƠNG I - TÍNH TOÁN PHƢƠNG ÁN KẾT CẤU LỰA CHỌN 1.1. Chọn vật liệu sử dụng: Sử dụng bê tông cấp độ bền B20 có: Rb= 11,5 MPa. Rbt= 0,9 MPa. Sử dụng thép: Nếu Ø < 12 mm thì dùng thép AI có Rs = Rsc = 225 MPa. Nếu Ø ≥12 mm thì dùng thép AII có Rs = Rsc = 280 MPa. 1.2. Các phƣơng án kết cấu: Trong công trình hệ sàn có ảnh hƣởng rất lớn tới sự làm việc không gian của kết cấu. Việc lựa chọn phƣơng án sàn hợp lý là điều rất quan trọng. Do vậy, cần phải có sự phân tích đúng để lựa chọn ra phƣơng án phù hợp với kết cấu của công trình. 1.2.1 - Sàn sườn toàn khối: Cấu tạo bao gồm hệ dầm và bản sàn. Ưu điểm: Tính toán đơn giản, đƣợc sử dụng phổ biến ở nƣớc ta với công nghệ thi công phong phú nên thuận tiện cho việc lựa chọn công nghệ thi công. Nhược điểm: Chiều cao dầm và độ võng của bản sàn rất lớn khi vƣợt khẩu độ lớn, dẫn đến chiều cao tầng của công trình lớn nên gây bất lợi cho kết cấu công trình khi chịu tải trọng ngang và không tiết kiệm chi phí vật liệu. Không tiết kiệm không gian sử dụng. 1.2.2 - Sàn ô cờ: Cấu tạo gồm hệ dầm vuông góc với nhau theo hai phƣơng, chia bản sàn thành các ô bản kê bốn cạnh có nhịp bé, theo yêu cầu cấu tạo khoảng cách giữa các dầm không quá 2,5m. Ưu điểm: Tránh đƣợc có quá nhiều cột bên trong nên tiết kiệm đƣợc không gian sử dụng và có kiến trúc đẹp, thích hợp với các công trình yêu cầu thẩm mỹ cao và không gian sử dụng lớn nhƣ hội trƣờng, câu lạc bộ. Nhược điểm: Không tiết kiệm, thi công phức tạp. Mặt khác, khi mặt bằng sàn quá rộng cần phải bố trí thêm các dầm chính. Vì vậy, nó cũng không tránh đƣợc những hạn chế do chiều cao dầm chính phải cao để giảm độ võng. 1.2.3 - Sàn không dầm (sàn nấm): Sinh viên: Nguyễn Đức Qúy_XD1501D Trang: 1
  • 11. Nhận viết đề tài trọn gói – ZL: 0909 23 26 20– Luanvanmaster.com TẢI TÀI LIỆU KẾT BẠN ZALO : 0909 23 26 20 §å ¸n tèt nghiÖp Cấu tạo gồm các bản kê trực tiếp lên cột. Đầu cột làm mũ cột để đảm bảo liên kết chắc chắn và tránh hiện tƣợng đâm thủng bản sàn. a) Ưu điểm:  Chiều cao kết cấu nhỏ nên giảm đƣợc chiều cao công trình    Tiết kiệm đƣợc không gian sử dụng    Thích hợp với những công trình có khẩu độ vừa (6 8 m) và rất kinh  tế với những loại sàn chịu tải trọng >1000 daN/m2 . b) Nhược điểm:  Tính toán phức tạp    Thi công khó vì nó không đƣợc sử dụng phổ biến ở nƣớc ta hiện nay, nhƣng với hƣớng xây dựng nhiều nhà cao tầng, trong tƣơng lai loại sàn này sẽ đƣợc sử dụng rất phổ biến trong việc thiết kế nhà cao tầng.   Kết luận: Căn cứ vào:   Đặc điểm kiến trúc và đặc điểm kết cấu của công trình, cơ sử phân tích sơ bộ ở trên ta chọn phƣơng án sàn sƣờn toàn khối để thiết kế cho công trình.    Phần tính toán cụ thể  1.2.4. Xác định sơ bộ tiết diện dầm cột : * Sàn : Ta chọn ô bản sàn lớn nhất để tính cho các ô còn lại, chọn ô giữa trục E-F Kích thƣớc các ô bản là l1, l2. tỷ số l2 2 tải trọng truyền theo cả 2 l1 phƣơng, bản kê 4 cạch. Công thức xác định chiều dày của sàn : h b D .l m Do đó : m = 40 45 bản kê liên tục nên chọn m = 43 Hệ số phụ thuộc tải trọng (D = 0,8-1,4), chọn D = 1,0 Với l1 = 4 m → hb= 1,0 x 4000/43 =93,02 Chọn hb = 100 (mm). Vậy ta thi công chiều dày bản sàn hb = 10 (cm) cho toàn bộ chiều dày sàn từ tầng 1 lên tầng mái. * Dầm : Nhịp lớn nhất của nhà là 8 m. Sơ bộ chọn chiều cao tiết diện dầm: Dầm chính: Sinh viên: Nguyễn Đức Qúy_XD1501D Trang: 2
  • 12. Nhận viết đề tài trọn gói – ZL: 0909 23 26 20– Luanvanmaster.com TẢI TÀI LIỆU KẾT BẠN ZALO : 0909 23 26 20 §å ¸n tèt nghiÖp hdc = (1/8 – 1/12)l = (625-938) mm chọn hdc= 700 mm. Dầm phụ: hdp = (1/12-1/20) l=(375-625) mm chọn hdp = 400 mm. Dầm dọc nhà: hdd=(1/8 – 1/12)ld =(1/8 – 1/12).4200= (350 – 525)mm chọn hdd= 400 mm. Chọn bề rộng dầm là b = (0,3 0,5).h Dầm chính: bdc = (210 – 350) mm chọn bdc= 220 mm. Dầm phụ: bdp = (120 – 200) mm chọn bdp= 220 mm. Dầm dọc nhà: bdd=(120 – 200)mm chọn bdd= 220 mm. → Dầm chính:bxh= 220x700 mm → Dầm phụ: bxh= 220x400 mm → Dầm dọc nhà: bxh= 220x400 mm Ngoài ra còn 1 số dầm khác: Dầm đỡ tƣờng nhà vệ sinh chọn: Kích thƣớc bxh = 150x300 (mm) Dầm đỡ ban công: Chọn kích thƣớc bxh = 150x300 (mm) * Cột khung : ớc cột theo công thức sau: AK. N yc Rb Trong đó: Rb: Cƣờng độ nén tính toán của bê tông, bê tông cấp độ bền B20 có Rb =11,5 MPa. K: Hệ số dự trữ cho mômen uốn, K= 0,9 1,5. N: Lực nén lớn nhất tác dụng lên chân cột. N = S.q.n Với:  S: Diện chịu tải của cột.    n: Số tầng nhà (6 tầng).    q: Tải trọng sơ bộ tính trên 1m2 sàn (lấy q = 12 kN/m2 đối với nhà dân  dụng). Sinh viên: Nguyễn Đức Qúy_XD1501D Trang: 3
  • 13. Nhận viết đề tài trọn gói – ZL: 0909 23 26 20– Luanvanmaster.com TẢI TÀI LIỆU KẾT BẠN ZALO : 0909 23 26 20 §å ¸n tèt nghiÖp Với cột giữa ta có diện chịu tải của cột giữa chịu tải lớn nhất. S = 4 x 8 =32 (m2) N = 32x12x 6 = 2304 (kN). Ta có diện tích yêu cầu: A K . N 1,0. 2304 0, 2( m 2 ) 2000( cm2 ) R 11,5.103 yc b Chọn sơ bộ tiết diện cột: b x h = 300x500 cm. Bố trí cột biên có kích thƣớc nhƣ cột giữa. Để tiết kiệm vật liệu và giảm trọng lƣợng của nhà ta thay đổi kích thƣớc tiết diện cột theo chiều cao nhà: + Cột tầng 1 đến tầng 3: 300x500 mm. + Cột tầng 4 đến tầng 6: 300x400 mm. + Cột tiền sảnh tầng 1-6 : 300x300 mm 1.3. Mặt bằng kết cấu và sơ đồ tính toán khung phẳng K4 1.3.1.Mặt bằng kết cấu tầng 2 Sinh viên: Nguyễn Đức Qúy_XD1501D Trang: 4
  • 14. Nhận viết đề tài trọn gói – ZL: 0909 23 26 20– Luanvanmaster.com TẢI TÀI LIỆU KẾT BẠN ZALO : 0909 23 26 20 §å ¸n tèt nghiÖp - C 1 K1 -C2 D5 wc -C2 3 0 0 x 3 0 0 005x00 3 150x300 - 300x5 00 D2 220x400 D1 220x700 D1 220x700 300x500-C2 K2 2 2 0 x 4 0 0 D 3 220x400D3 220x400D3 D2 220x400 D1 220x700 D1 220x700 D2 220x400 3 0 0 x 3 0 0 - C 1 K3 300x500-C2 300x500-C2 220x400D3 2 2 0 x 4 0 0 D 4 220x400D4 D1 220x700 D2 220x400 D1 220x700 D2 220x400 300x500-C2 K4 300x300-C1 D1 220x700 220x400D3 D1 220x700 D2 220x400 K5 C2 220x400D3 2 2 0 x 4 0 0 D 4 220x40 0D4 D1 220x700 300x500- 220x400D3 D1 220x700 D2 220x400 K6 300x500-C2 D2 220x400 D1 220x700 D1 220x700 D2 220x400 -C2 K7 -C1 D2 220x400 300x500 D1 220x700 220x400D 3 220x400 D4 D1 220x700 220x400D 3 300x300 - C 1 K8 -C2 22 0x 40 0D 3 D1 220x700 D 3 D1 220x700 D2 220x400 3 0 0 x 5 0 0 3 0 0 x 3 0 0 C2 K9 220x40 0 2 2 0 x 4 0 0 D 3 300x500- D2 220x400 D1 220x700 D1 220x700 3 0 0 x 3 0 0 - C 1 300x500-C2 K10 300x500-C2 300x500-C2 1.3.2.Mặt bằng kết cấu tầng điển hình. Sinh viên: Nguyễn Đức Qúy_XD1501D Trang: 5
  • 15. Nhận viết đề tài trọn gói – ZL: 0909 23 26 20– Luanvanmaster.com TẢI TÀI LIỆU KẾT BẠN ZALO : 0909 23 26 20 §å ¸n tèt nghiÖp - C 1 K1 -C2 D5 wc -C2 3 0 0 x 3 0 0 005x0 03 150x300- 300x5 00 D2 220x400 D1 220x700 D1 220x700 300x500-C2 K2 2 2 0 x 4 0 0 D 3 220x400D3 220x400D3 D2 220x400 D1 220x700 D1 220x700 3 0 0 x 3 0 0 - C 1 K3 300x500-C2 300x500-C2 220x400D3 2 2 0 x 4 0 0 D 4 220x400D4 D1 220x700 D2 220x400 D1 220x700 D2 220x400 300x500-C2 K4 300x300-C1 D1 220x700 220x400D3 D1 220x700 D2 220x400 K5 C2 220x400D 3 2 2 0 x 4 0 0 D 4 220x40 0D4 D1 220x700 300x500- 220x400D3 D1 220x700 D2 220x400 K6 300x500-C2 D2 220x400 D1 220x700 D1 220x700 D2 220x400 -C2 K7 -C1 D2 220x400 300x500 D1 220x700 220x400D3 220x400 D4 D1 220x700 220x400D 3 300x300 - C 1 K8 -C2 220 x40 0D 3 D1 220x700 D 3 D1 220x700 D2 220x400 3 0 0 x 5 0 0 3 0 0 x 3 0 0 C2 K9 220x40 0 2 2 0 x 4 0 0 D 3 300x500- D2 220x400 D1 220x700 D1 220x700 3 0 0 x 3 0 0 - C 1 300x500-C2 K10 300x500-C2 300x500-C2 1.3.3 Sơ đồ tính toán khung phẳng K4. Sinh viên: Nguyễn Đức Qúy_XD1501D Trang: 6
  • 16. Nhận viết đề tài trọn gói – ZL: 0909 23 26 20– Luanvanmaster.com TẢI TÀI LIỆU KẾT BẠN ZALO : 0909 23 26 20 §å ¸n tèt nghiÖp a. Sơ đồ hình học. D 220x400 D 220x400 D 220x400 D 220x700 D 220x400 D 220x700 D 220x400 D 220x400 +22,200 D 220x400 D 220x400 D 220x400 360 0 C 300x300 C 300x400 C 300x400 C 300x400 C 300x300 D 220x400 D 220x400 D 220x400 D 220x700 D 220x400 D 220x700 D 220x400 D 220x400 +18,600 D 220x400 D 220x400 D 220x400 3600 C 300x300 C 300x400 C 300x400 C 300x400 C 300x300 D 220x400 D 220x400 D 220x400 D 220x700 D 220x400 D 220x700 D 220x400 D 220x400 +15,000 D 220x400 D 220x400 D 220x400 3600 C 300x300 C 300x400 C 300x400 C 300x400 C 300x300 D 220x400 D 220x400 D 220x400 D 220x700 D 220x400 D 220x700 D 220x400 D 220x400 +11,400 D 220x400 D 220x400 D 220x400 3600 C 300x300 C 300x500 C 300x500 C 300x500 C 300x300 D 220x400 D 220x400 D 220x400 D 220x700 D 220x400 D 220x700 D 220x400 D 220x400 +7,800 D 220x400 D 220x400 D 220x400 360 0 C 300x300 C 300x500 C 300x500 C 300x500 C 300x300 D 220x400 D 220x400 D 220x400 D 220x700 D 220x400 D 220x700 D 220x400 D 220x400 +4,200 D 220x400 D 220x400 D 220x400 4200 C 300x300 C 300x500 C 300x500 C 300x500 C 300x300 +0,000 -0,900 50 0 110 3600 4000 4000 2000 6000 3600 110 b. Sơ đồ kết cấu. Sinh viên: Nguyễn Đức Qúy_XD1501D Trang: 7
  • 17. Nhận viết đề tài trọn gói – ZL: 0909 23 26 20– Luanvanmaster.com TẢI TÀI LIỆU KẾT BẠN ZALO : 0909 23 26 20 §å ¸n tèt nghiÖp D 220x400 D 220x700 D 220x700 D 220x400 +22,200 3600 C 300x300 C 300x400 C 300x400 C 300x400 C 300x300 D 220x400 D 220x700 D 220x700 D 220x400 +18,600 3600 C 300x300 C 300x400 C 300x400 C 300x400 C 300x300 D 220x400 D 220x700 D 220x700 D 220x400 +15,000 3600 C 300x300 C 300x400 C 300x400 C 300x400 C 300x300 D 220x400 D 220x700 D 220x700 D 220x400 +11,400 3600 C 300x300 C 300x500 C 300x500 C 300x500 C 300x300 D 220x400 D 220x700 D 220x700 D 220x400 +7,800 3600 C 300x300 C 300x500 C 300x500 C 300x500 C 300x300 D 220x400 D 220x700 D 220x700 D 220x400 +4,200 5400 C 300x300 C 300x500 C 300x500 C 300x500 C 300x300 +0,000 3560 4000 4000 2000 6000 3560 Mô hình hóa kết cấu khung thành các thanh đứng (cột) và các thanh ngang (dầm) với trục của hệ kết cấu đƣợc tính đến trọng tâm tiết diện của các thanh. *. Nhịp tính toán của dầm: Xác định nhịp tính toán của dầm Nhịp tính toán của dầm lấy bằng khoảng cách giữa các trục cột. Sinh viên: Nguyễn Đức Qúy_XD1501D Trang: 8
  • 18. Nhận viết đề tài trọn gói – ZL: 0909 23 26 20– Luanvanmaster.com TẢI TÀI LIỆU KẾT BẠN ZALO : 0909 23 26 20 §å ¸n tèt nghiÖp LAB = 3,6 – hc/2 – t/2 = 3,6 – 0,15 – 0,11 = 3,56 (m) LBD = LDF = 8 (m) LFG = LAB = 3,56 (m) *. Chiều cao của cột: Xác định chiều cao của cột tầng 1: Lựa chọn chiều sâu chon móng từ mặt đất tự nhiên (cos -0,9m) trở xuống: hm= 500 (mm) = 0,5 (m). → ht1 = Ht + Z + hm – hd/2 = 4 + 0,9 + 0,5 – 0,4/2 = 5,4(m). Xác định chiều cao của cột tầng 2,3,4,5,6 ht2 = ht3 = ht4 = ht5= ht6 = Ht = 3,6 (m). 1.4. Xác định tải trọng tác dụng lên công trình. 1.4.1 Tĩnh tải a) Tĩnh tải mái và sàn các tầng : a. Sàn mái:  Lớp vữa lót dày 20 mm ; = 2 T/m3  Lớp BTCT dày 100 mm ; = 2,5 T/m3  Lớp vữa trát dày 15 mm ; = 1,8 T/m3 Trọng lƣợng các lớp mái đƣợc tính toán và lập thành bảng sau: TT Tên các lớp cấu tạo Tải trọng Hệ số Tải trọng (daN/m3 (m) tiêu chuẩn tin cậy tính toán (kg/m2) (kg/m2) 1 Mái tôn và xà gồ thép 20 1,05 21 2 Vữa láng chống thấm 2000 0,02 40 1,3 52 3 BT cốt thép 2500 0,1 250 1.1 275 4 Vữa trát trần 1800 0,01 27 1,3 35,1 5 Tổng : 383 b. Sàn các tầng từ tầng 2- tầng 5: Sinh viên: Nguyễn Đức Qúy_XD1501D Trang: 9
  • 19. Nhận viết đề tài trọn gói – ZL: 0909 23 26 20– Luanvanmaster.com TẢI TÀI LIỆU KẾT BẠN ZALO : 0909 23 26 20 §å ¸n tèt nghiÖp  Lớp gạch lát dày 10mm ; = 2 T/m3  Lớp vữa lót dày 20mm ; = 1,8T/m3  Lớp BTCT dày 100mm ; = 2,5 T/m3  Lớp vữa trát dày 15mm ; = 1,8 T/m3 Trọng lƣợng các lớp sàn đƣợc tính toán và lập thành bảng sau : TT Tên các lớp (m) Tải trọng Hệ số Tải trọng cấu tạo (daN/m3) tiêu chuẩn tin cậy tính toán (daN/m2) (daN/m2) 1 Gạch 2000 0,01 20 1,1 22 Cenamic 2 Vữa lót 1800 0,02 36 1,3 46,8 3 BT cốt thép 2500 0,10 250 1.1 275 4 Vữa trát trần 1800 0,015 27 1,3 35,1 5 Tổng : 380  Tĩnh tải sàn tầng điển hình: g = 380 daN / m2 s  Tĩnh tải sàn mái: g = 383 daN / m2 sm  Tải trọng tƣờng ngăn và bao che.  Tƣờng bao ngăn đặt trực tiếp lên dầm, tùy vào kiến trúc bố trí chiều dày khác nhau. Gồm 2 loại: + Tƣờng bao xung quanh các phòng: tƣờng dày 220 cm, đƣợc xây bằng gạch đặc có = 1800 daN/m3 + Tƣờng ngăn giữa các phòng, tƣờng nhà nhà vệ sinh dày 110 cm đƣợc xây bằng gạch rỗng có = 1500 daN/m3  Chiều cao tƣờng đƣợc xác định: ht = H - hd  Trong đó :  ht: Chiều cao của tƣờng.  H: Chiều cao của tầng nhà.  hd : Chiều cao dầm trên tƣờng tƣơng ứng . Sinh viên: Nguyễn Đức Qúy_XD1501D Trang: 10
  • 20. Nhận viết đề tài trọn gói – ZL: 0909 23 26 20– Luanvanmaster.com TẢI TÀI LIỆU KẾT BẠN ZALO : 0909 23 26 20 §å ¸n tèt nghiÖp Mỗi bức tƣờng cộng thêm 3cm vữa trát (2 bên) có:= 1800daN/m3 Tải trọng các lớp cấu tạo tƣờng xây tính toán: qtt n.bt .ht ., ( daN / m) coi tƣờng xây đặc (không trừ đi lỗ cửa). Kết quả tính toán đƣợc thể hiện qua bảng sau: Loại Lớp cấu tạo qtc n qtt Stt tƣờng (daN/m3 ) (daN/m2 ) (daN/m2 ) Gạch đặc, 1800 396 1,1 435,6 dày 0,22m Tƣờng 1 2 lớp vữa trát, 220 dày 0,03m 1800 54 1,3 70,2 Tổng cộng 505,8 Gạch rỗng, 1500 165 1,1 181,5 dày 0,11m Tƣờng 3 2 lớp vữa trát, 110 dày 0,03m 1800 54 1,3 70.2 Tổng cộng 251,7 n và bao che. 1.4.2. Hoạt tải. Theo TCVN 2737-1995 hoạt tải tiêu chuẩn tác dụng lên sàn là : Tên Giá trị tiêu Hệ số vƣợt Giá trị tính toán chuẩn tải (kG/m2 ) kG/m2 ) Sảnh,Hành lang 300 1,2 360 Văn phòng 200 1,2 240 Phòng ăn 200 1,2 240 Nhà vệ sinh 200 1,2 240 Sinh viên: Nguyễn Đức Qúy_XD1501D Trang: 11
  • 21. Nhận viết đề tài trọn gói – ZL: 0909 23 26 20– Luanvanmaster.com TẢI TÀI LIỆU KẾT BẠN ZALO : 0909 23 26 20 §å ¸n tèt nghiÖp Mái bằng không sử 75 1,3 97,5 dụng Đƣờng xuống ôtô 300 1,2 360 Cầu thang 300 1,2 360 Đƣờng ống thiết bị 60 1,3 78 Tổng 1975,5 HOẠT TẢI SÀN 1.5.Tính toán tải trọng tác dụng lên khung ( trục 4) 1.5.1.Tính toán tĩnh tải tác dụng lên khung trục4  Tải trọng bản thân của các kết cấu dầm, cột khung sẽ do chƣơng trình tính tải kết cấu tự tính  Việc tính toán tải trọng vào khung đƣợc thể hiện theo cách quy đổi tải trọng thành phân bố đều. 1.5.1.1 Tĩnh tải tầng 2 5 4000 6 4000 7 B GC GD GE g 5 GF GG G g2 g3 g4 g6 3600 4000 4000 2000 6000 3600 Sơ đồ phân tĩnh tải sàn tầng 2 Sinh viên: Nguyễn Đức Qúy_XD1501D Trang: 12
  • 22. Nhận viết đề tài trọn gói – ZL: 0909 23 26 20– Luanvanmaster.com TẢI TÀI LIỆU KẾT BẠN ZALO : 0909 23 26 20 §å ¸n tèt nghiÖp TĨNH TẢI PHÂN BỐ SÀN TẦNG 2 STTLoại tải trọng và cách tính - daN m Kết quả g1 1 Do trọng lƣợng lan can tƣờng 110 xây trên dầm cao: 0,9m g t1 251, 7 0,9 226,53 226,53 Do tải trọng từ sàn truyền vào dƣới dạng hình tam giác với tung độ quy đổi ra phân bố đều : g s 380 3, 6 0, 22 0, 625 0,5 401,375 401,375 Cộng và làm tròn 628 g2 2 Do tải trọng từ sàn truyền vào dƣới dạng hình tam giác với tung độ quy đổi ra phân bố đều : g s 380 3,5 0,22 0, 625 779 g3 Do tải trọng từ sàn truyền vào dƣới dạng hình tam giác với 3 tung độ quy đổi ra phân bố đều: g s 380 4 0,22 0, 625 898 g4 Do tải trọng từ sàn truyền vào dƣới dạng hình tam giác với 4 tung độ lớn nhất: g s 380 2,1 0, 22 0, 625 446 g5 Do trọng lƣợng tƣờng 220 xây trên dầm cao: 3,6 – 0,7 =2,9 m 5 g 505,8 2,9 1466,82 t Do tải trọng từ sàn truyền vào dƣới dạng hình thang với tung độ lớn nhất: gs 380 (4, 2 0, 22) 0, 755 1141,86 Cộng và làm tròn 2609 g6 Do tải trọng từ sàn truyền vào dƣới dạng hình tam giác với 6 tung độ lớn nhất: gs 380 3, 6 0, 22 0, 625 802,75 Do trọng lƣợng tƣờng 220 xây trên dầm cao: 3,6-0,7=2,9 1466,82 gt 505,8 2,9 2270 Cộng và làm tròn TĨNH TẢI TẬP TRUNG SÀN TẦNG 2 Sinh viên: Nguyễn Đức Qúy_XD1501D Trang: 13
  • 23. Nhận viết đề tài trọn gói – ZL: 0909 23 26 20– Luanvanmaster.com TẢI TÀI LIỆU KẾT BẠN ZALO : 0909 23 26 20 §å ¸n tèt nghiÖp 1. Do trọng lƣợng bản thân dầm dọc: 0, 22 0, 4 m 2500 1,1 4, 2 0, 22 0, 4 0, 5 508,2 2. Do trọng lƣợng lan can tƣờng 110 xây trên dầm cao: 0,9m GA 251,7 0,9 4,2 0,5 475,713 3. Do trọng lƣợng sàn truyền vào: 380 4, 2 0, 22 4, 2 3, 6 3, 6 0, 22 8 735,32 Cộng và làm tròn 1719 1. Do trọng lƣợng bản thân dầm dọc: 0, 22 0, 4 m 2500 1,1 4, 2 0, 22 0, 4 1016,4 2. Do trọng lƣợng tƣờng 220 xây trên dầm dọc cao GB 3, 6 0, 4 3, 2 m với hệ số giảm lỗ cửa 0,7: 505,8 3, 2 4, 2 0, 7 4758,57 3. Giống mục 3 của GA 735,32 4. Do trọng lƣợng sàn truyền vào: 380 4, 2 0, 22 4, 2 3, 5 3, 5 0, 22 4 1458,29 Cộng và làm tròn 7969 1. Do trọng lƣợng bản thân dầm dọc: 0, 22 0, 4 m 2500 1,1 4, 2 0, 22 0, 4 1016,4 GC 2. Do trọng lƣợng sàn truyền vào: 380 4, 2 0, 22 4, 2 4 4 0, 22 4 1501.04 3. Giống mục 4 của GB Cộng và làm tròn 1458,29 3976 1. Do trọng lƣợng bản thân dầm dọc: 0, 22 0, 4 m 2500 1,1 4, 2 0, 22 0, 4 1016,4 GD 2. Do trọng lƣợng sàn truyền vào: 380 4, 2 0, 22 4, 2 2,1 2,1 0, 22 4 1085,89 3. Giống mục 2 của GC: 1501,04 Cộng và làm tròn Sinh viên: Nguyễn Đức Qúy_XD1501D Trang: 14
  • 24. Nhận viết đề tài trọn gói – ZL: 0909 23 26 20– Luanvanmaster.com TẢI TÀI LIỆU KẾT BẠN ZALO : 0909 23 26 20 §å ¸n tèt nghiÖp 3603 1. Do trọng lƣợng bản thân dầm dọc: 0, 22 0, 4 m 2500 1,1 4, 2 0, 22 0, 4 1016,4 GE 2. Giống mục 2 của GD: 1085,89 3. Do trọng lƣợng sàn truyền vào: 380 4, 2 0, 22 4, 2 0, 22 4 1504,84 Cộng và làm tròn 3607 1. Do trọng lƣợng bản thân dầm dọc: 0, 22 0, 4 m 1016,4 2500 1,1 4, 2 0, 22 0, 4 1504,84 2. Giống mục 3 của GD: 3. Do trọng lƣợng sàn truyền vào: 1470,64 380 4, 2 0, 22 4, 2 3, 6 3, 6 0, 22 4 GF 4. Do trọng lƣợng tƣờng xây trên dầm dọc cao 3,6 0,4 3, 2 m với hệ số giảm lỗ cửa 0,7: 2379,28 505,8 3, 2 4, 2 0, 7 0, 5 Cộng và làm tròn 6371 1. Do trọng lƣợng bản thân dầm dọc: 0, 22 0, 4 m 2500 1,1 4, 2 0, 22 0, 4 2. Giống mục 3 của GF: GG 3. Giống mục 4 của GF: 1016,4 4. Do trọng lƣợng lan can tƣờng 110 xây trên dầm 1470,64 cao: 0,9m 2379,28 251,7 0, 9 4, 2 0, 5 475,713 Cộng và làm tròn: 5342 1.5.1.2 Tĩnh tải tầng 3 – tầng 6 Sinh viên: Nguyễn Đức Qúy_XD1501D Trang: 15
  • 25. Nhận viết đề tài trọn gói – ZL: 0909 23 26 20– Luanvanmaster.com TẢI TÀI LIỆU KẾT BẠN ZALO : 0909 23 26 20 §å ¸n tèt nghiÖp 4000 4000 GA GB g 2 GC GD GE g 5 GF GG g1 g 3 g4 g6 3600 4000 4000 2000 6000 3600 Bảng phân bố tĩnh tải sàn tầng 3- tầng 6 TĨNH TẢI PHÂN BỐ SÀN TẦNG 3 - TẦNG 6 STT Loại tải trọng và cách tính - daN m Kết quả g2 Do tải trọng từ sàn truyền vào dƣới dạng hình tam giác với tung độ lớn nhất: gs 380 3, 5 0, 22 0, 625 779 2 Do trọng lƣợng tƣờng 220 xây trên dầm cao: 3,6 – 0,7 = 2,9 m gt1 505,8 2, 9 1466,82 Cộng và làm tròn 2246 g3 Do tải trọng từ sàn truyền vào dƣới dạng hình tam giác với tung độ lớn nhất: gs 380 4 0, 22 0, 625 897,75 3 Do trọng lƣợng tƣờng 220 xây trên dầm cao: 3,6 – 0,7 = 2,9 m gt1 505,8 2, 9 1466,82 Cộng và làm tròn 2365 Sinh viên: Nguyễn Đức Qúy_XD1501D Trang: 16
  • 26. Nhận viết đề tài trọn gói – ZL: 0909 23 26 20– Luanvanmaster.com TẢI TÀI LIỆU KẾT BẠN ZALO : 0909 23 26 20 §å ¸n tèt nghiÖp 4 5 6 g4 Do tải trọng từ sàn truyền vào dƣới dạng hình tam giác với tung độ lớn nhất: g s 380 2,1 0, 22 0, 625 446,5 Cộng và làm tròn 447 g5 Do trọng lƣợng tƣờng xây trên dầm cao: 3,6 – 0,7 =2,9 m g t1 505,8 2,9 1466,82 Do tải trọng từ sàn truyền vào dƣới dạng hình thang giác với tung độ lớn nhất: gs 380 (4, 2 0, 22) 0, 755 1141,86 Cộng và làm tròn 2609 g6 Do trọng lƣợng tƣờng xây trên dầm cao: 3,6 – 0,7 =2,9 m 1466,82 g t1 505,8 2,9 Do tải trọng từ sàn truyền vào dƣới dạng hình thang giác 401,375 với tung độ lớn nhất: gs 380 (3, 6 0, 22) 0, 625 0, 5 Cộng và làm tròn 1868 TĨNH TẢI TẬP TRUNG SÀN TẦNG 3 1. Do trọng lƣợng bản thân dầm dọc: 0, 22 0, 4 m 2500 1,1 4, 2 0, 22 0, 4 1016,4 2. Do trọng lƣợng tƣờng xây trên dầm dọc cao GA 3,6 0,4 3, 2 m với hệ số giảm lỗ cửa 0,7: 505,8 3, 2 4, 2 0, 7 0, 5 2379,28 3. Do trọng lƣợng sàn truyền vào: 1470,64 380 4, 2 0, 22 4, 2 3, 6 3, 6 0, 22 4 Cộng và làm tròn 4866 1. Do trọng lƣợng bản thân dầm dọc: 0, 22 0, 4 m 1016,4 2500 1,1 4, 2 0, 22 0, 4 GB 1470,64 2. Giống mục 3 của GA: 2379,28 3. Giống mục 2 của GA: 4. Do trọng lƣợng sàn truyền vào: 1458,29
  • 27. Nhận viết đề tài trọn gói – ZL: 0909 23 26 20– Luanvanmaster.com TẢI TÀI LIỆU KẾT BẠN ZALO : 0909 23 26 20 Sinh viên: Nguyễn Đức Qúy_XD1501D Trang: 17
  • 28. Nhận viết đề tài trọn gói – ZL: 0909 23 26 20– Luanvanmaster.com TẢI TÀI LIỆU KẾT BẠN ZALO : 0909 23 26 20 §å ¸n tèt nghiÖp 380 4, 2 0, 22 4, 2 3, 5 3, 5 0, 22 4 6325 Cộng và làm tròn 1. Do trọng lƣợng sàn truyền vào: 1501,04 380 4, 2 0, 22 4, 2 4 4 0, 22 4 2. Do trọng lƣợng bản thân dầm dọc: 0, 22 0, 4 m 1016,4 GC 2500 1,1 4, 2 0, 22 0, 4 3. Giống mục 4 của GB: 1548,29 Cộng và làm tròn 4066 1. Giống mục 1 của GC: 1501,04 2. Do trọng lƣợng sàn truyền vào: 380 4, 2 0, 22 4, 2 2,1 2,1 0, 22 4 1085,89 3. Do trọng lƣợng bản thân dầm dọc: 0, 22 0, 4 m GD 2500 1,1 4, 2 0, 22 0, 4 1016,4 4. Do trọng lƣợng tƣờng xây trên dầm dọc cao 3, 6 0, 4 3, 2 m với hệ số giảm lỗ cửa 0,7: 4758,57 505,8 3, 2 4, 2 0, 7 Cộng và làm tròn 8362 1085,89 1. Giống mục 2 của GD: 2. Do trọng lƣợng bản thân dầm dọc: 0, 22 0, 4 m 1016,4 2500 1,1 4, 2 0, 22 0, 4 GE 3. Do trọng lƣợng tƣờng xây trên dầm dọc cao 3,6 0,4 3, 2 m với hệ số giảm lỗ cửa 0,7: 4758,57 505,8 3, 2 4, 2 0, 7 4. Do trọng lƣợng sàn truyền vào dƣới dạng tam giác với tung độ lớn nhất: 380 4, 2 0, 22 4, 2 0, 22 4 Cộng và làm tròn 1504,84 8366 GF 1. Do trọng lƣợng bản thân dầm dọc: 0, 22 0, 4 m 2500 1,1 4, 2 0, 22 0, 4 1016,4 2. Do trọng lƣợng tƣờng xây trên dầm dọc cao Sinh viên: Nguyễn Đức Qúy_XD1501D Trang: 18
  • 29. Nhận viết đề tài trọn gói – ZL: 0909 23 26 20– Luanvanmaster.com TẢI TÀI LIỆU KẾT BẠN ZALO : 0909 23 26 20 §å ¸n tèt nghiÖp 3, 6 0, 4 3, 2 m với hệ số giảm lỗ cửa 0,7: 505,8 3, 2 4, 2 0, 7 0, 5 3. Giống mục 4 của GE: 2379,28 4. Do trọng lƣợng sàn truyền vào dƣới dạng hình thang : 1504,84 380 4, 2 0, 22 4, 2 3, 6 3, 6 0, 22 8 Cộng và làm tròn 735,32 5636 508,2 1. Do trọng lƣợng bản thân dầm dọc: 0, 22 0, 4 m 2500 1,1 4, 2 0, 22 0, 4 0,5 2. Do trọng lƣợng sàn truyền vào dƣới dạng hình thang: 735,32 GG 380 4, 2 0, 22 4, 2 3, 6 3, 6 0, 22 8 3. Do trọng lƣợng tƣờng xây trên dầm dọc cao 3, 6 0, 4 3, 2 m với hệ số giảm lỗ cửa 0,7: 2379,28 505,8 3, 2 4, 2 0, 7 0, 5 Cộng và làm tròn 3623 1.5.1.3 Tĩnh tải tầng mái. m m m m m m GB GC GD GE m GF m g5 GG GA m m m m g2 g3 m g6 g 1 g4 3600 4000 4000 2000 6000 3600 SƠ ĐỒ PHÂN BỐ TĨNH TẢI SÀN TẦNG MÁI Sinh viên: Nguyễn Đức Qúy_XD1501D Trang: 19
  • 30. Nhận viết đề tài trọn gói – ZL: 0909 23 26 20– Luanvanmaster.com TẢI TÀI LIỆU KẾT BẠN ZALO : 0909 23 26 20 §å ¸n tèt nghiÖp Để tính toán tải trọng tĩnh tải phân bố đều trên mái trƣớc hết ta phải xác định kích thƣớc tƣờng thu hồi xây trên mái. 1800 1800 3600 4000 4000 2000 6000 Dựa vào mặt cắt kiến trúc ta có diện tích tƣờng thu hồi xây trên nhịp AB là: St1 = 4,32 (m2 ). Nhƣ vậy tải trọng nếu coi tải trọng tƣờng phân bố đều trên nhịp AB thì cƣờng độ cao trung bình là: ht1 4, 32 3, 6 1, 2 m Tính toán tƣơng tự cho nhịp BC trong đoạn này có chiều cao trung bình bằng: h t 2 s t 2 l2 6,825 3,5 1,95 m Tính toán tƣơng tự cho nhịp CD trong đoạn này có chiều cao trung bình bằng: h t 3 s t 3 l 2 10, 29 4 2, 6 m Tính toán tƣơng tự cho nhịp DE trong đoạn này có chiều cao trung bình bằng: h t 4 s t 4 l4 1,38 2,1 0, 66 m Tính toán tƣơng tự cho nhịp EF trong đoạn này có chiều cao trung bình bằng: h t 5 s t 5 l 5 7, 56 5, 4 1, 4 m Bảng phân bố tĩnh tải trên sàn mái Tĩnh tải phân bố trên sàn mái STT Loại tải trọng và cách tính - daN m Kết quả gm 1 Do trọng lƣợng tƣờng thu hồi 110 cao trung bình 1,2 m 1 251,7 1, 2 302 Do trọng lƣợng sàn truyền vào dƣới dạng hình tam giác với tung độ lớn nhất: gtg 383 3, 6 0, 22 0, 625 809 s t 1 l 1
  • 31. Nhận viết đề tài trọn gói – ZL: 0909 23 26 20– Luanvanmaster.com TẢI TÀI LIỆU KẾT BẠN ZALO : 0909 23 26 20 Sinh viên: Nguyễn Đức Qúy_XD1501D Trang: 20
  • 32. Nhận viết đề tài trọn gói – ZL: 0909 23 26 20– Luanvanmaster.com TẢI TÀI LIỆU KẾT BẠN ZALO : 0909 23 26 20 §å ¸n tèt nghiÖp 2 3 4 5 6 Cộng và làm tròn 1111 g m 2 Do trọng lƣợng tƣờng thu hồi 110 cao trung bình 1,95 m g t 2 251,7 1,95 490,8 Do trọng lƣợng sàn truyền vào dƣới dạng tam giác với tung độ lớn nhất: g s 383 3,5 0,22 0, 625 785 Cộng và làm tròn 1276 g m 3 Do trọng lƣợng tƣờng thu hồi cao trung bình 2,5 m g t 2 251, 7 2, 6 654,42 Do trọng lƣợng sàn truyền vào dƣới dạng tam giác với tung độ lớn nhất: g s 383 4 0, 22 0, 625 904,84 Cộng và làm tròn 1559 g m 4 Do trọng lƣợng tƣờng thu hồi cao trung bình 0,66 m g t 2 251, 7 0, 66 166,12 Do trọng lƣợng sàn truyền vào dƣới dạng tam giác với tung độ lớn nhất: g s 383 2,1 0, 22 0, 625 450 Cộng và làm tròn 616 g m 5 Do trọng lƣợng tƣờng thu hồi cao trung bình 1,4 m g t 2 251, 7 1, 4 352,38 Do trọng lƣợng sàn truyền vào dƣới dạng hình thang với tung độ lớn nhất: gs 383 (4, 2 0, 22) 0, 755 1150,88 Cộng và làm tròn 1503 gm 6 Do trọng lƣợng sàn truyền vào dƣới dạng tam giác với 405 tung độ lớn nhất: gs 383 3,6 0,22 0, 625 0, 5 Tĩnh tải tập trung trên sàn mái STT Loại tải trọng và cách tính - daN m Kết quả GA m 1. Do trọng lƣợng bản thân dầm dọc: 0, 22 0, 4 m 1016,4 Sinh viên: Nguyễn Đức Qúy_XD1501D Trang: 21
  • 33. Nhận viết đề tài trọn gói – ZL: 0909 23 26 20– Luanvanmaster.com TẢI TÀI LIỆU KẾT BẠN ZALO : 0909 23 26 20 §å ¸n tèt nghiÖp 2500 1,1 0, 22 0, 4 4, 2 2. Do trọng lƣợng sàn truyền vào: 1482,25 383 4, 2 0, 22 4, 2 3, 6 3, 6 0, 22 4 965,16 3. Do trọng lƣợng sê nô nhịp 0,9 m: 383 0, 6 4, 2 69,77 4. Tƣờng sê nô cao 0,6 m dày 110 cm bằng gạch: 3534 251,7 0, 6 0,11 4, 2 Cộng và làm tròn: 1. Do trọng lƣợng bản thân dầm dọc 0, 22 0, 4 m 1016,4 2500 1,1 0, 22 0, 4 4, 2 1482,25 GB m 2. Giống mục 2 của GA m : 3. Do trọng lƣợng ô sàn truyền vào 1469,8 383 4, 2 0, 22 4, 2 3, 5 3, 5 0, 22 4 3968 Cộng và làm tròn 1. Do trọng lƣợng bản thân dầm dọc: 2500 1,1 0, 22 0, 4 4, 2 1016,4 GC m 2. Giống mục 3 của GB m : 1469,8 3. Do trọng lƣợng ô sàn truyền vào 383 4, 2 0, 22 4, 2 4 4 0, 22 4 1512,89 Cộng và làm tròn 3999 1. Do trọng lƣợng bản thân dầm dọc 0, 22 0, 4 m 1016,4 2500 1,1 0, 22 0, 4 4, 2 GD m 2. Giống mục 3 của GC m : 1512,89 3. Do trọng lƣợng ô sàn truyền vào 383 4, 2 0, 22 4, 2 2,1 2,1 0, 22 4 1094,46 Cộng và làm tròn 3624 1. Do trọng lƣợng bản thân dầm dọc 0, 22 0, 4 m 1016,4 2500 1,1 0, 22 0, 4 4, 2 GE m 2. Giống mục 3 của GD m : 1094,46 3. Do trọng lƣợng sàn truyền vào: 383 4, 2 0, 22 4, 2 0, 22 4 1516,72 Cộng và làm tròn 3628 GF m 1. Do trọng lƣợng bản thân dầm dọc 0, 22 0, 4 m 2500 1,1 0, 22 0, 4 4, 2 1016,4 Sinh viên: Nguyễn Đức Qúy_XD1501D Trang: 22
  • 34. Nhận viết đề tài trọn gói – ZL: 0909 23 26 20– Luanvanmaster.com TẢI TÀI LIỆU KẾT BẠN ZALO : 0909 23 26 20 §å ¸n tèt nghiÖp 2. Giống mục 3 của GE m : 1516,72 3. Do trọng lƣợng sê nô nhịp 0,6 m: 383 0, 6 4, 2 0, 5 482,58 4. Tƣờng sê nô cao 0,6 m dày 110 cm bằng gạch: 251,7 0, 6 0,11 4, 2 0, 5 34,88 5. Do trọng lƣợng sàn truyền vào: 383 4, 2 0, 22 4, 2 3, 6 3, 6 0, 22 8 741,12 Cộng và làm tròn 3792 1. Do trọng lƣợng bản thân dầm dọc 0, 22 0, 4 m 2500 1,1 0, 22 0, 4 4, 2 0, 5 508,2 GG m 2. Giống mục 5 của GF m : 741,12 3. Giống mục 3 của GF m : 482,58 4. Giống mục 4 của GF m : 34,88 Cộng và làm tròn 1767 Sinh viên: Nguyễn Đức Qúy_XD1501D Trang: 23
  • 35. Nhận viết đề tài trọn gói – ZL: 0909 23 26 20– Luanvanmaster.com TẢI TÀI LIỆU KẾT BẠN ZALO : 0909 23 26 20 §å ¸n tèt nghiÖp 3600 3 6 0 0 3 6 0 0 3 6 0 0 3 6 0 0 5 4 0 0 3560 3500 4000 2100 5400 3560 SƠ ĐỒ TĨNH TẢI TÁC DỤNG VÀO KHUNG TRỤC 4 1.5.2.Tính toán hoạt tải tác dụng lên khung trục 4 1.5.2.1.Trường hợp hoạt tải 1. Sinh viên: Nguyễn Đức Qúy_XD1501D Trang: 24
  • 36. Nhận viết đề tài trọn gói – ZL: 0909 23 26 20– Luanvanmaster.com TẢI TÀI LIỆU KẾT BẠN ZALO : 0909 23 26 20 §å ¸n tèt nghiÖp 4 0 0 0 4 0 0 0 p 1 pF 1 1 1 1 pG pB p2 1 C p3 1 pD p6 1 3600 4000 4000 2000 6000 3600 SƠ ĐỒ HOẠT TẢI 1 TẦNG 2 Hoạt tải 1 tầng 2 Sàn Loại tải trọng và cách tính Kết quả p1 ( daN / m) 2 Do trọng lƣợng sàn truyền vào dƣới dạng tam giác với tung độ lớn nhất: p1 240 3, 5 0, 625 525 525 tg p1 ( daN / m) 3 Do trọng lƣợng sàn truyền vào dƣới dạng tam giác với tung độ lớn nhất: p1 240 4 0, 625 600 600 tg p1 ( daN / m) Sàn 6 Do trọng lƣợng sàn truyền vào dạng tam giác với tung độ tầng lớn nhất: 2 p1 240 3, 6 0, 625 540 540 tg P1 ( daN ) B Do tải trọng sàn truyền vào: p1 240 4, 2 4, 2 3, 5 3, 5 4 1029 1029 ht P1 ( daN ) D Do tải trọng sàn truyền vào: Sinh viên: Nguyễn Đức Qúy_XD1501D Trang: 25
  • 37. Nhận viết đề tài trọn gói – ZL: 0909 23 26 20– Luanvanmaster.com TẢI TÀI LIỆU KẾT BẠN ZALO : 0909 23 26 20 §å ¸n tèt nghiÖp p1 ht 240 4, 2 4, 2 4 4 4 1056 1056 P1 ( daN ) C Do tải trọng sàn truyền vào: 2085 P1 = 240 4, 2 4, 2 3, 5 3, 5 4 240 4, 2 4, 2 4 4 4 C P1 P1 F G Do tải trọng sàn truyền vào: 1 240 4, 2 4, 2 3, 6 3, 6 4 1037 1037 p ht 4000 4000 1 1 1 1 1 pD p p F pA 1 p1 1 p B p4 1 E p 5 3600 4000 4000 2000 6000 3600 SƠ ĐỒ HOẠT TẢI 1 TẦNG 3,5 Loại tải trọng và cách tính Kết quả p1 ( daN / m) 1 Do trọng lƣợng sàn truyền vào dƣới dạng tam giác với 540 tung độ lớn nhất: ptg 1 240 3, 6 0, 625 540 Sàn p1 4 ( daN / m) tầng Do trọng lƣợng sàn truyền vào dƣới dạng tam giác với 3- tung độ lớn nhất: ptg 1 360 2,1 0,625 472,5 472,5 tầng 5 p1 ( daN / m) 5 Do trọng lƣợng sàn truyền vào dƣới dạng hình thang với Sinh viên: Nguyễn Đức Qúy_XD1501D Trang: 26
  • 38. Nhận viết đề tài trọn gói – ZL: 0909 23 26 20– Luanvanmaster.com TẢI TÀI LIỆU KẾT BẠN ZALO : 0909 23 26 20 §å ¸n tèt nghiÖp tung độ lớn nhất: ptg 1 240 4, 2 0, 755 761 761 P1 P1 ( daN ) A B Do 240 tải trọng sàn truyền vào: 1037 p1 4, 2 4, 2 3, 6 3, 6 4 1037 ht P1 ( daN ) D Do tải trọng sàn truyền vào dạng hình thang: p1 360 4, 2 4, 2 2,1 2,1 4 1191 1191 ht P1 ( daN ) E Do tải trọng sàn truyền vào dạng hình thang: p1 ht 360 4, 2 4, 2 2,1 2,1 4 1191 1191 Do tải trọng sàn truyền vào dạng tam giác: 1058 1 240 4, 2 4,2 4 1058 p tg 2249 Cộng và làm tròn P1 ( daN ) F Do tải trọng sàn truyền vào dạng tam giác: p1 240 4, 2 4,2 4 1058 1058 tg 4000 4000 pB 1 1 pC 1 1 pD 1 pF 1 1 1 p2 p3 p6 p G 3600 4000 4000 2000 6000 3600 SƠ ĐỒ HOẠT TẢI 1 TẦNG 4,6 Sàn Loại tải trọng và cách tính Kết quả Sinh viên: Nguyễn Đức Qúy_XD1501D Trang: 27
  • 39. Nhận viết đề tài trọn gói – ZL: 0909 23 26 20– Luanvanmaster.com TẢI TÀI LIỆU KẾT BẠN ZALO : 0909 23 26 20 §å ¸n tèt nghiÖp p1 2 ( daN / m) Do trọng lƣợng sàn truyền vào dƣới dạng tam giác với tung độ lớn nhất: 1 240 3,5 0, 625 525 525 p tg p1 ( daN / m) 3 Do trọng lƣợng sàn truyền vào dƣới dạng tam giác với tung độ lớn nhất: 1 240 4 0, 625 600 600 Sàn p tg tầng p6 1 ( daN / m) 4- Do trọng lƣợng sàn truyền vào dạng tam giác với tung độ tầng 6 lớn nhất: 270 1 240 3, 6 0, 625 0, 5 270 p tg P1 ( daN ) B Do tải trọng sàn truyền vào: p1 240 4, 2 4, 2 3, 5 3, 5 4 1029 1029 ht P1 ( daN ) D Do tải trọng sàn truyền vào: 1 240 4, 2 4, 2 4 4 4 1056 1056 p ht P1 ( daN ) C Do tải trọng sàn truyền vào: 2085 P1 = 240 4, 2 4, 2 3, 5 3, 5 4 240 4,2 4,2 4 4 4 C P1 P1 F G Do tải trọng sàn truyền vào: 1 240 4, 2 4, 2 3, 6 3,6 8 518 518 p ht Sinh viên: Nguyễn Đức Qúy_XD1501D Trang: 28
  • 40. Nhận viết đề tài trọn gói – ZL: 0909 23 26 20– Luanvanmaster.com TẢI TÀI LIỆU KẾT BẠN ZALO : 0909 23 26 20 §å ¸n tèt nghiÖp 4000 sê nô 4000 pA1,m 1,m pB1,m pD1,m 1,m pE1,m p51,m pF1,m pG1,m p1 p 4 3600 4000 4000 2000 6000 3600 600 SƠ ĐỒ HOẠT TẢI 1 TẦNG MÁI Hoạt tải 1 tầng mái Sàn Loại tải trọng và cách tính Kết quả p1,m ( daN / m) 1 Do trọng lƣợng sàn truyền vào dƣới dạng tam giác với tung độ lớn nhất: p1 97,5 3, 6 0, 625 219 219 tg p1,m ( daN / m) 4 Do trọng lƣợng sàn truyền vào dƣới dạng tam giác với tung độ lớn nhất: ptg 1 97,5 2,1 0,625 128 128 Sàn p5 m Tầng Do trọng lƣợng sàn truyền vào dƣới dạng hình thang với mái tung độ lớn nhất: ptg 1 97,5 4, 2 0, 755 309 309 P1, m P1,m ( daN ) A B Do tải trọng sàn truyền vào: p1 97, 5 4, 2 4, 2 3, 6 3, 6 4 421 421 ht PD 1,m ( daN ) Do tải trọng sàn truyền vào dạng hình thang: p1 97,5 4, 2 4, 2 2,1 2,1 4 322,5 ht 322,5 Sinh viên: Nguyễn Đức Qúy_XD1501D Trang: 29
  • 41. Nhận viết đề tài trọn gói – ZL: 0909 23 26 20– Luanvanmaster.com TẢI TÀI LIỆU KẾT BẠN ZALO : 0909 23 26 20 §å ¸n tèt nghiÖp PE 1,m ( daN ) Do tải trọng sàn truyền vào dạng hình thang: p1 97,5 4, 2 4, 2 2,1 2,1 4 322,5 322,5 ht Do tải trọng sàn truyền vào dạng tam giác: p1 97,5 4, 2 4,2 4 430 430 tg Cộng và làm tròn 752,5 PF 1,m ( daN ) Do tải trọng sàn truyền vào dạng tam giác: 430 ptg 1 97, 5 4, 2 4, 2 4 430 Do tải trọng sê nô truyền vào: p1 97,5 0, 6 4, 2 0, 5 123 sn Cộng và làm tròn 123 553 P1,m ( daN ) G 123 Do tải trọng sênô truyền vào p1 97,5 0,6 4,2 0,5 123 sn 1.5.2.2.Trường hợp hoạt tải 2: Sinh viên: Nguyễn Đức Qúy_XD1501D Trang: 30
  • 42. Nhận viết đề tài trọn gói – ZL: 0909 23 26 20– Luanvanmaster.com TẢI TÀI LIỆU KẾT BẠN ZALO : 0909 23 26 20 §å ¸n tèt nghiÖp 4000 4000 pB p D pE pF 2 2 2 2 pA2 p12 2 p5 2 p4 3600 4000 4000 2000 6000 3600 SƠ ĐỒ HOẠT TẢI 2 TẦNG 2 Sàn Loại tải trọng và cách tính Kết quả p 2 ( daN / m) 1 Do trọng lƣợng sàn truyền vào dƣới dạng tam giác với tung độ lớn nhất: ptg 2 240 3, 6 0, 625 0,5 270 270 p 2 ( daN / m) 4 Do trọng lƣợng sàn truyền vào dƣới dạng tam giác với Sàn tung độ lớn nhất: ptg 2 360 2,1 0, 625 472,5 472,5 tầng 2 p2 ( daN / m) 5 Do trọng lƣợng sàn truyền vào dƣới dạng hình thang với tung độ lớn nhất: ptg 2 240 4, 2 0, 755 761 761 P2 P2 ( daN ) A B Do tải trọng sàn truyền vào: p2 240 4, 2 4, 2 3, 6 3, 6 8 518 ht Sinh viên: Nguyễn Đức Qúy_XD1501D Trang: 31
  • 43. Nhận viết đề tài trọn gói – ZL: 0909 23 26 20– Luanvanmaster.com TẢI TÀI LIỆU KẾT BẠN ZALO : 0909 23 26 20 §å ¸n tèt nghiÖp 518 P 2 ( daN ) D Do tải trọng sàn truyền vào dạng hình thang: p2 360 4, 2 4, 2 2,1 2,1 4 1191 1191 ht P 2 ( daN ) E Do tải trọng sàn truyền vào dạng hình thang: 1191 p2 360 4, 2 4, 2 2,1 2,1 4 1191 ht Do tải trọng sàn truyền vào dạng tam giác: 1058 p2 240 4, 2 4,2 4 1058 tg Cộng và làm tròn 2249 P2 ( daN ) F Do tải trọng sàn truyền vào dạng tam giác: p2 240 4, 2 4,2 4 1058 1058 tg 4000 4000 pB 2 2 pC 2 2 pD 2 pF 2 2 2 p2 p3 p6 pG 3600 4000 4000 2000 6000 3600 SƠ ĐỒ HOẠT TẢI 2 TẦNG 3,5 Sinh viên: Nguyễn Đức Qúy_XD1501D Trang: 32
  • 44. Nhận viết đề tài trọn gói – ZL: 0909 23 26 20– Luanvanmaster.com TẢI TÀI LIỆU KẾT BẠN ZALO : 0909 23 26 20 §å ¸n tèt nghiÖp Sàn Loại tải trọng và cách tính Kết quả p 2 ( daN / m) 2 Do trọng lƣợng sàn truyền vào dƣới dạng tam giác với tung độ lớn nhất: ptg 2 240 3, 5 0, 625 525 525 Sàn p 2 ( daN / m) 3 Do trọng lƣợng sàn truyền vào dƣới dạng tam giác với Tầng tung độ lớn nhất: 600 3+ ptg 2 240 4 0, 625 600 Tầng 5 p 2 ( daN / m) 6 Do trọng lƣợng sàn truyền vào dạng tam giác với tung độ lớn nhất: 2 240 3, 6 0, 625 0, 5 270 270 p tg P 2 ( daN ) B Do tải trọng sàn truyền vào: p 2 240 4, 2 4, 2 3, 5 3, 5 4 1029 1029 ht P2 ( daN ) D Do tải trọng sàn truyền vào: 2 240 4, 2 4, 2 4 4 4 1056 1056 p ht P2 ( daN ) C Do tải trọng sàn truyền vào: 2085 P 2 = 240 4, 2 4, 2 3, 5 3, 5 4 240 4,2 4,2 4 4 4 C P 2 P2 F G Do tải trọng sàn truyền vào: 2 240 4, 2 4, 2 3, 6 3,6 8 518 518 p ht Sinh viên: Nguyễn Đức Qúy_XD1501D Trang: 33
  • 45. Nhận viết đề tài trọn gói – ZL: 0909 23 26 20– Luanvanmaster.com TẢI TÀI LIỆU KẾT BẠN ZALO : 0909 23 26 20 §å ¸n tèt nghiÖp 4000 4000 p D p 2 pF 2 2 2 2 pA 2 p1 2 pB p4 2 E p5 3600 4000 4000 2000 6000 3600 SƠ ĐỒ HOẠT TẢI 2 TẦNG 4,6 Sàn Loại tải trọng và cách tính Kết quả p 2 ( daN / m) 1 Do trọng lƣợng sàn truyền vào dƣới dạng tam giác với tung độ lớn nhất: p2 240 3, 6 0, 625 540 540 tg p 2 ( daN / m) 4 Do trọng lƣợng sàn truyền vào dƣới dạng tam giác với tung độ lớn nhất: p2 360 2,1 0, 625 472,5 472,5 tg Sàn p5 2 ( daN / m) tầng Do trọng lƣợng sàn truyền vào dƣới dạng hình thang với 4,6 tung độ lớn nhất: ptg 2 240 4, 2 0, 755 761 761 P2 P 2 ( daN ) A B Do 240 tải trọng 3, 6 sàn truyền vào: 1037 p 2 4, 2 4, 2 3, 6 4 1037 ht P 2 ( daN ) D Do tải trọng sàn truyền vào dạng hình thang: 1191 Sinh viên: Nguyễn Đức Qúy_XD1501D Trang: 34
  • 46. Nhận viết đề tài trọn gói – ZL: 0909 23 26 20– Luanvanmaster.com TẢI TÀI LIỆU KẾT BẠN ZALO : 0909 23 26 20 §å ¸n tèt nghiÖp p2 360 4, 2 4, 2 2,1 2,1 4 1191 ht P 2 ( daN ) E Do tải trọng sàn truyền vào dạng hình thang: pht 2 360 4, 2 4, 2 2,1 2,1 4 1191 1191 Do tải trọng sàn truyền vào dạng tam giác: 2 240 4, 2 4,2 4 1058 1058 p tg Cộng và làm tròn 2249 P 2 ( daN ) F Do tải trọng sàn truyền vào dạng tam giác: p2 240 4, 2 4,2 4 1058 1058 tg 4000 4000 sê nô p2,m 2,m pC2,m p3 2,m pF2,m 2,m B p2 pD p6 pG 2,m 2,m 3600 4000 4000 2000 6000 3600 SƠ ĐỒ HOẠT TẢI 2 TẦNG MÁI Sàn Loại tải trọng và cách tính Kết quả Sàn p2 2,m ( daN / m) Tầng Do trọng lƣợng sàn truyền vào dƣới dạng tam giác với tung mái độ lớn nhất: ptg 2 97, 5 3, 5 0, 625 213 213 Sinh viên: Nguyễn Đức Qúy_XD1501D Trang: 35
  • 47. Nhận viết đề tài trọn gói – ZL: 0909 23 26 20– Luanvanmaster.com TẢI TÀI LIỆU KẾT BẠN ZALO : 0909 23 26 20 §å ¸n tèt nghiÖp p 2,m ( daN / m) 3 Do trọng lƣợng sàn truyền vào dƣới dạng tam giác với tung độ lớn nhất: 2 97,5 4 0, 625 244 244 p tg p 2,m ( daN / m) 6 Do trọng lƣợng sàn truyền vào dạng tam giác với tung độ lớn nhất: 2 97,5 3, 6 0, 625 0,5 110 110 p tg PA 2,m ( daN ) Do tải trọng sê nô truyền vào: 2 97,5 4, 2 0,6 246 246 p sn P2,m ( daN ) B Do tải trọng sàn truyền vào: p2 97,5 4, 2 4, 2 3, 5 3, 54 418 418 ht P2,m ( daN ) D Do tải trọng sàn truyền vào: 2 97,5 4, 2 4, 2 4 4 4 429 429 p ht P2,m ( daN ) C Do tải trọng sàn truyền vào: 847 P2,m =97,5 4, 2 4, 2 3, 5 3, 5 4 97,5 4,2 4,2 4 4 4 C P2, m P2,m F G Do tải trọng sàn truyền vào: p2 97,5 4, 2 4, 2 3, 6 3, 6 8 211 ht 211 Sinh viên: Nguyễn Đức Qúy_XD1501D Trang: 36
  • 48. Nhận viết đề tài trọn gói – ZL: 0909 23 26 20– Luanvanmaster.com TẢI TÀI LIỆU KẾT BẠN ZALO : 0909 23 26 20 §å ¸n tèt nghiÖp 332,5 752,5 553 421 219 421 309 123 128 3600 1209 2085 1506 518 518 600 525 270 3600 1191 2249 1058 1037 1037 761 472,5 540 3600 1209 2085 1506 518 518 525 600 270 3600 1191 2249 1058 1037 1037 761 472,5 540 3600 1209 2085 1506 1037 1037 525 600 540 5400 3560 4000 4000 2000 6000 3560 SƠ ĐỒ HOẠT TẢI 1 TÁC DỤNG VÀO KHUNG TRỤC 4 Sinh viên: Nguyễn Đức Qúy_XD1501D Trang: 37
  • 49. Nhận viết đề tài trọn gói – ZL: 0909 23 26 20– Luanvanmaster.com TẢI TÀI LIỆU KẾT BẠN ZALO : 0909 23 26 20 §å ¸n tèt nghiÖp 3600 3 6 0 0 3 6 0 0 3 6 0 0 3 6 0 0 54 00 3560 3500 4000 2100 5400 3560 SƠ ĐỒ HOẠT TẢI 2 TÁC DỤNG VÀO KHUNG TRỤC 4 1.5.3 Tính toán tải trọng gió tác dụng vào khung trục 4 Công trình xây dựng tại Sơn La thuộc vùng gió I-A , có áp lực gió đơn vị : Wo = 65 - 10 = 55 daN m2 . Công trình đƣợc xây dựng trong thành phố bị che Sinh viên: Nguyễn Đức Qúy_XD1501D Trang: 38
  • 50. Nhận viết đề tài trọn gói – ZL: 0909 23 26 20– Luanvanmaster.com TẢI TÀI LIỆU KẾT BẠN ZALO : 0909 23 26 20 §å ¸n tèt nghiÖp chắn mạnh nên có dạng địa hình C. Công trình cao dƣới 40m nên ta chỉ xét đến tác dụng tĩnh tải của tải trọng gió. Tải trọng tác dụng lên khung đƣợc tính theo công thức : Gió đẩy: qđ = WonkiCđB. Gió hút: qh = WonkiChB. Bảng tính toán hệ số k Tầng Htầng (m) Z (m) k 1 5,4 5,4 0,55 2 3,6 9 0,64 3 3,6 12,6 0,7 4 3,6 16,5 0,76 5 3,6 20,4 0,8 6 3,6 24 0,84 Bảng tính toán tải trọng gió Tầng H (m) Z (m) k n B(m) Cđ Ch qđ qh daN m daN m 1 5,4 5,4 0,55 1,2 4,2 0,8 0,6 121,97 91,48 2 3,6 9 0,64 1,2 4,2 0,8 0,6 141,93 106,44 3 3,6 12,6 0,7 1,2 4,2 0,8 0,6 155,23 116,42 4 3,6 16,5 0,76 1,2 4,2 0,8 0,6 168,54 126,4 5 3,6 20,4 0,8 1,2 4,2 0,8 0,6 177,41 133,06 6 3,6 24 0,84 1,2 4,2 0,8 0,6 186,28 139,71 Với qh _ áp lực gió đẩy tác dụng lên khung daN m qđ _ áp lực gió hút tác dụng lên khung daN m tải trọng tác dụng lên mái quy về đầu cột với Sđ Sh với k = 0,84 tỷ số h1 / L 23, 4 / (3, 6 7, 5 7, 5 3, 6) 1, 05 . Nội suy có Ce1 = -0,705 và Ce2 = -0,515 Sinh viên: Nguyễn Đức Qúy_XD1501D Trang: 39
  • 51. Nhận viết đề tài trọn gói – ZL: 0909 23 26 20– Luanvanmaster.com TẢI TÀI LIỆU KẾT BẠN ZALO : 0909 23 26 20 §å ¸n tèt nghiÖp Trị số S tính theo công thức: S n.k .W0 .B. ci hi 1, 2 0,84 55 4, 2 ci hi 232,85  Phía gió đẩy:  S d 232,85 0,8 0, 6 0, 705 2,8 347,88 daN  Phía gió hút:  S h 232,85 0, 6 0, 6 0, 515 2,8 419, 6 daN Sinh viên: Nguyễn Đức Qúy_XD1501D Trang: 40
  • 52. Nhận viết đề tài trọn gói – ZL: 0909 23 26 20– Luanvanmaster.com TẢI TÀI LIỆU KẾT BẠN ZALO : 0909 23 26 20 §å ¸n tèt nghiÖp 3 6 0 0 3 6 0 0 3 6 0 0 3 6 0 0 3 6 0 0 5 4 0 0 3560 7500 7500 3560 SƠ ĐỒ GIÓ TRÁI TÁC DỤNG VÀO KHUNG TRỤC 4 Sinh viên: Nguyễn Đức Qúy_XD1501D Trang: 41
  • 53. Nhận viết đề tài trọn gói – ZL: 0909 23 26 20– Luanvanmaster.com TẢI TÀI LIỆU KẾT BẠN ZALO : 0909 23 26 20 §å ¸n tèt nghiÖp 3 6 0 0 3 6 0 0 3 6 0 0 3 6 0 0 3 6 0 0 5 4 0 0 3560 7500 7500 3560 SƠ ĐỒ GIÓ PHẢI TÁC DỤNG VÀO KHUNG TRỤC 4 1.6.Xác định nội lực và tổ hợp nội lực. 1. Sơ đồ phần tử dầm,cột của khung trục 4. 2. Các bảng tổ hợp nội lực cho dầm và cột đƣợc trình bày ở bảng dƣới: + Với mỗi phần tử dầm: ta tiến hành tổ hợp nội lực cho 3 tiết diện( hai tiết diện đầu dầm và 1 tiết diện giữa dầm). + Với cột: ta tiến hành tổ hợp cho 2 tiết diện ( một tiết diện chân cột và một tiết diện đỉnh cột). Sinh viên: Nguyễn Đức Qúy_XD1501D Trang: 42
  • 54. Nhận viết đề tài trọn gói – ZL: 0909 23 26 20– Luanvanmaster.com TẢI TÀI LIỆU KẾT BẠN ZALO : 0909 23 26 20 §å ¸n tèt nghiÖp 36 42 48 54 3600 6 12 18 24 30 35 41 47 53 3600 5 11 17 23 29 34 40 46 52 3600 4 10 16 22 28 33 39 45 51 3600 3 9 15 21 27 32 38 44 50 3600 2 8 14 20 26 31 37 43 49 5400 1 7 13 19 25 3560 7500 7500 3560 SƠ ĐỒ PHẦN TỬ CỘT DẦM CỦA KHUNG TRỤC 4 Sinh viên: Nguyễn Đức Qúy_XD1501D Trang: 43
  • 55. Nhận viết đề tài trọn gói – ZL: 0909 23 26 20– Luanvanmaster.com TẢI TÀI LIỆU KẾT BẠN ZALO : 0909 23 26 20 §å ¸n tèt nghiÖp CHƢƠNG II: TÍNH TOÁN CỘT KHUNG 2.1.VËt liÖu sö dông trong khi tÝnh to¸n: Bª t«ng B20: Rb= 11,5 (Mpa), Rbt=0,9 (Mpa) Eb= 27.103 (MPa)= 27.104 (Kg/cm2 ) Cèt thÐp AI: Rs= Rsc' = 225 (Mpa) AII: Rs= Rsc' = 280 (Mpa) Tra b¶ng phô lôc ta cã R 0, 623; R 0, 429 2.2. TÝnh to¸n cèt thÐp cho phÇn tö cét 25, trục G: b h 30 30 (cm)  Sè liÖu tÝnh to¸n: chiÒu dµi tÝnh to¸n lo = 0,7H =0, 7 5, 4 3, 78 (m) Gi¶ thiÕt : a=a'= 4cm; ho= h - a =30-4 = 26 (cm) Za = ho- a' =26-4 = 22 (cm) §é m¶nh =l0 378 12, 6cm 8cÇn xÐt ®Õn uèn däc 30 h h + TÝnh hÖ sè ¶nh h-ëng cña uèn däc : 1 1 N N cr + §é lÖch t©m ngÉu nhiªn: e max 1 H ; 1 h max 1 540; 130 1 (cm) 600 600 a 30 c 30 Tõ b¶ng tæ hîp néi lùc chän ra cÆp néi lùc nguy hiÓm nhÊt: Ký Ký §Æc diÓm hiÖu hiÖu ë cña cÆp M N e o1 M ea eo max( e01; ea ) CÆp b¶ng néi lùc (daN. (daN) N (cm (cm) néi tæ hîp cm) (cm) ) Lùc 1 25-9 M max e ma 109131 -47741,9 2,28 1 2,28 x 2 25-14 N max 107797 -53542.3 2,01 1 2,01 3 25-12 M,N lín - - 2,13 1 2,13 108974 51240,72 a) TÝnh cèt thÐp ®èi xøng cho cÆp 1 M = 109131 (daN.cm) N = 47741,9 (daN) Lực dọc tới hạn đƣợc xác định theo công thức: Sinh viên: Nguyễn Đức Qúy_XD1501D Trang: 44
  • 56. Nhận viết đề tài trọn gói – ZL: 0909 23 26 20– Luanvanmaster.com TẢI TÀI LIỆU KẾT BẠN ZALO : 0909 23 26 20 §å ¸n tèt nghiÖp N cr 2,5. .Eb .J b l 2 0 Trong đó: 0, 2.e0 1, 05.h 0, 2.2, 28 1, 05.30 0,956 1, 5e0 h 1,5.2, 28 30 J b.h3 30.303 67500cm4 b 12 12 2,5.0,956.27.104 .67500 → N cr 304846, 94daN 2 378 → Hệ số uốn dọc: 1 1 1,18 1 N 1 47741,9 N cr 304846,94 e .e0 0, 5.h a 1,18.2, 28 0,5.30 4 13, 69cm x N 47741,9 13,84cm Rb .b 115.30 Thấy 2a’< x < R .h0 0,623.26 16, 2cm xảy ra nén lớn thông thƣờng. N .( e x h0 ) 47741,9.(13, 69 13,84 26) ' 2 2 2 AS AS 4,18cm RSC .Za 2800.22 b) TÝnh cèt thÐp ®èi xøng cho cÆp 2 M = 107797 (daN.cm) N = 53542,3 (daN) Lực dọc tới hạn đƣợc xác định theo công thức: N cr 2,5. .Eb .J b l 2 0 Trong đó: 0, 2.e0 1, 05.h 0, 2.2, 01 1, 05.30 0,966 1, 5e0 h 1,5.2, 01 30 J b.h3 30.303 67500cm4 b 12 12 2,5.0,966.27.104 .67500 → N cr 308035, 7daN 2 378 → Hệ số uốn dọc: 1 1 1, 2 1 N 1 53542,3 N cr 308035, 7 e.e0 0, 5.h a 1, 2.2, 01 0, 5.30 4 13, 4cm x N 53542,3 15, 5cm Rb .b 115.30 Sinh viên: Nguyễn Đức Qúy_XD1501D Trang: 45
  • 57. Nhận viết đề tài trọn gói – ZL: 0909 23 26 20– Luanvanmaster.com TẢI TÀI LIỆU KẾT BẠN ZALO : 0909 23 26 20 §å ¸n tèt nghiÖp Thấy 2a’< x < R .h0 0, 623.26 16, 2cmxảy ra nén lớn thông thƣờng. N .( e x h0 ) 53542, 3.(13, 4 15,5 26) ' 2 2 2 AS AS 4, 22cm R SC .Za 2800.22 c)TÝnh cèt thÐp ®èi xøng cho cÆp 3 M = 108974 (daN.cm) N = 51240,72 (daN) Lực dọc tới hạn đƣợc xác định theo công thức: N cr 2,5. .Eb .J b l 2 0 Trong đó: 0, 2.e0 1, 05.h 0, 2.2,13 1, 05.30 0,962 1, 5e0 h 1,5.2,13 30 J b.h3 30.303 67500cm4 b 12 12 2,5.0,962.27.104 .67500 → N cr 306760, 2daN 2 378 → Hệ số uốn dọc: 1 1 1, 2 1 N 1 51240, 72 N cr 306760, 2 e .e0 0, 5.h a 1, 2.2,13 0,5.30 4 13, 56cm x N 51240, 72 14,85cm Rb .b115.30 Thấy 2a’< x < R .h0 0,623.26 16, 2cm xảy ra nén lớn thông thƣờng. N .( e x h0 ) 51240, 72.(13,56 14,85 26) ' 2 2 2 AS AS 4,17cm R SC .Z a 2800.22 NhËn xÐt: CÆp néi lùc 2 ®ßi hái luîng thÐp bè trÝ lµ lín nhÊt. VËy ta bè trÝ cèt thÐp cét 1 theo: As = A’s = 4,22 (cm2 ) Chän 2 18 cã As = 5,089 (cm2 ) > 4,22 (cm2 ) C¸c phÇn tö cét 1,2,3,4,5,6,26,27,28,29,30 ®ưîc bè trÝ thÐp gièng nh- cét phÇn tö 25. Kiểm tra hàm lƣợng cốt thép: Sinh viên: Nguyễn Đức Qúy_XD1501D Trang: 46
  • 58. Nhận viết đề tài trọn gói – ZL: 0909 23 26 20– Luanvanmaster.com TẢI TÀI LIỆU KẾT BẠN ZALO : 0909 23 26 20 §å ¸n tèt nghiÖp A s 5,089.100 %= 0, 65 % > b ho 30 26 min 2 2.As 2.5,089 .100 %= 1,3% < b ho 30 26 m ax Bố trí cốt thép nhƣ hình vẽ: Kiểm tra điều kiện a, t: 0,2 % 6% a a bv max 25 18 31( mm) a gt 40( mm) → Thỏa mãn. 2 2 t 300 2.18 2.25 214( mm) ( max , t o ) (18;50)( mm) → Thỏa 1 mãn. 2.3.TÝnh to¸n cèt thÐp cho phÇn tö cét 13, trục D: b h 30 50( cm2 )  Sè liÖu tÝnh to¸n: chiÒu dµi tÝnh to¸n lo = 0,7H =0, 7 5, 4 3, 78 (m) Gi¶ thiÕt :a = a'= 4 cm; ho= h - a = 50 - 4 = 46 (cm) Za = ho- a' =46 - 4= 42 (cm) §é m¶nh = l 0 378 7, 56cm 8 kh«ng cÇn xÐt ®Õn uèn däc h 50 h + HÖ sè ¶nh h-ëng cña uèn däc: 1 + §é lÖch t©m ngÉu nhiªn: e max 1 H ; 1 h max 1 540; 1 50 1, 67 (cm) 600 30 600 a c 30 Tõ b¶ng tæ hîp néi lùc chän ra cÆp néi lùc nguy hiÓm nhÊt: Ký Ký §Æc diÓm Sinh viên: Nguyễn Đức Qúy_XD1501D Trang: 47
  • 59. Nhận viết đề tài trọn gói – ZL: 0909 23 26 20– Luanvanmaster.com TẢI TÀI LIỆU KẾT BẠN ZALO : 0909 23 26 20 §å ¸n tèt nghiÖp hiÖu hiÖu ë cña cÆp M N e o1 M ea eo max( e01; ea ) CÆp b¶ng néi lùc (daN.m) (daN) N (cm) (cm) néi tæ hîp (cm) Lùc 1 13-12 e max 738227, - 3,52 1,67 3,52 4 209759,8 2 13-13 M max -746898 -212595 3,51 1,67 3,51 3 7-14 N max - -236057 0,31 1,67 2,3 74134,4 a)TÝnh cèt thÐp ®èi xøng cho cÆp 1 M = 738227,4 (daN.cm) N = -209759,8 (daN) Ta có: e eo h a 1 3,52 50 4 24,52 (cm) 2 2 Tra b¶ng víi bª t«ng cÊp ®é bÒn B20, thÐp AII cã R 0, 623 x N 209759,8 60,8 > h o 0, 623 46 28, 68 cm nÐn lÖch t©m R Rb b 115 30 bÐ Ta tính lại x theo công thức: x 1 R .ho 0.623 1 0, 623 .46 42, 56( cm) R e 2 1 50. 3,52 2 1 50 o h 50 N .e R .b. x.( h x) 209759,8.24,52 115.30.42,56.(46 42,56 ) ' b 0 2 2 2 AS AS 12,87cm R SC .Z a 2800.42 b)TÝnh cèt thÐp ®èi xøng cho cÆp 2 M = 746898 (daN.cm) N = 212595 (daN) Ta có: eeo h a 1 3, 51 50 4 24,51 (cm) 2 2 Tra b¶ng víi bª t«ng cÊp ®é bÒn B20, thÐp AII cã R 0, 623 Sinh viên: Nguyễn Đức Qúy_XD1501D Trang: 48
  • 60. Nhận viết đề tài trọn gói – ZL: 0909 23 26 20– Luanvanmaster.com TẢI TÀI LIỆU KẾT BẠN ZALO : 0909 23 26 20 §å ¸n tèt nghiÖp x N212595 61, 6 > R h o 0, 623 46 28, 68 cm nÐn lÖch t©m bÐ Rb b 115.30 Ta tính lại x theo công thức: x 1 R .ho 0.623 1 0,623 .46 42, 6( cm) R e 2 3,51 2 1 50 o 1 50. h 50 N .e R .b. x.( h x ) 212595.24,51 115.30.42, 6.(46 42, 6) ' b 0 2 2 2 AS AS 13, 44cm RSC .Za 2800.42 c)TÝnh cèt thÐp ®èi xøng cho cÆp 3 M = 741344 (daN.cm) N = 236057 (daN) Ta có: e eo h a 1 1,67 50 4 22,67 (cm) 2 2 Tra b¶ng víi bª t«ng cÊp ®é bÒn B20, thÐp AII cã R 0, 623 x N 236057 68, 42 > h o 0, 623 46 28, 68 cm nÐn lÖch t©m R Rb b 115.30 bÐ Ta tính lại x theo công thức: x 1 R .ho 0.623 1 0,623 .46 45,1( cm) R 1 50 e 2 1 50. 1,67 2 o h 50 N .e R .b. x.( h x ) 236057.22, 67 115.30.45,1.(46 45,1) ' b 0 2 2 2 AS AS 14, 5cm R SC .Z a 2800.42 NhËn xÐt: CÆp néi lùc 3 ®ßi hái luîng thÐp bè trÝ lµ lín nhÊt. VËy ta bè trÝ cèt thÐp cét 13 theo: A s = A’ = 14,5 (cm2 ) s Chän 3 25 cã As = 14,726 (cm2 ) > 14,5 (cm2 ) C¸c phÇn tö cét 7,8,9,14,15,19,20,21 ®ưîc bè trÝ thÐp gièng nh- cét phÇn tö 13. Kiểm tra hàm lƣợng cốt thép: Sinh viên: Nguyễn Đức Qúy_XD1501D Trang: 49
  • 61. Nhận viết đề tài trọn gói – ZL: 0909 23 26 20– Luanvanmaster.com TẢI TÀI LIỆU KẾT BẠN ZALO : 0909 23 26 20 §å ¸n tèt nghiÖp A s 14,726 .100 0,876% 0, 2% b ho 30 46 min 2 2.As 2.14,726 .100% 1,752% 6% b ho 30 46 max Bố trí thép cột nhƣ hình vẽ: Kiểm tra điều kiện a, t: a a bv max 25 25 37, 5( mm) a gt 40( mm) → Thỏa mãn. 2 2 t 3003.25 2.25 87, 5( mm) ( max , t o ) (25;50)( mm) → Thỏa 2 mãn 2.4.TÝnh to¸n cèt thÐp cho phÇn tö cét 16, trục D: b h 30 40 (cm)  Sè liÖu tÝnh to¸n: chiÒu dµi tÝnh to¸n lo = 0,7H =0, 7 3, 6 2, 52 (m) Gi¶ thiÕt: a= a'= 4 cm; ho= h - a =40 – 4 = 36 (cm) Za = ho- a' = 36 - 4 = 32 (cm) §é m¶nh = l 0 252 6, 3cm 8 không cÇn xÐt ®Õn ảnh hƣởng của h 40 h uèn däc. + HÖ sè ¶nh h-ëng cña uèn däc: 1 + §é lÖch t©m ngÉu nhiªn: Sinh viên: Nguyễn Đức Qúy_XD1501D Trang: 50
  • 62. Nhận viết đề tài trọn gói – ZL: 0909 23 26 20– Luanvanmaster.com TẢI TÀI LIỆU KẾT BẠN ZALO : 0909 23 26 20 §å ¸n tèt nghiÖp e max 1 H ; 1 h max 1 360; 1 40 1, 3 (cm) 30 30 a 600 c 600 Tõ b¶ng tæ hîp néi lùc chän ra cÆp néi lùc nguy hiÓm nhÊt: Ký Ký §Æc diÓm hiÖu hiÖu ë cña cÆp M N e o1 M ea eo max( e01; ea ) CÆp b¶ng néi lùc (daN.m) (daN) N (cm (cm) néi tæ hîp (cm) ) Lùc 1 7-12 M max e max 435522,5 - 4,25 1,3 4,25 102492,03 2 7-14 N max 115700 -114428 1,01 1,3 1,3 3 7-13 M,N lín -350055 -104073 3,36 1,3 3,36 a)TÝnh cèt thÐp ®èi xøng cho cÆp 1 M = 435522,5 (daN.cm) N = 102492,03 (daN) Ta có: e eo h a 1 4, 25 40 4 20, 25 (cm) 2 2 Tra b¶ng víi bª t«ng cÊp ®é bÒn B20, thÐp AII cã R0, 623 x N 102492, 03 29, 7( cm) > h o 0, 623 36 22, 43 cm nÐn lÖch R Rb b 115.30 t©m bÐ Ta tính lại x theo công thức: x 1 R .ho 0.623 1 0,623 .36 31,1( cm) R 1 50 e 2 1 50. 4,25 2 o h 40 N .e R .b. x.( h x ) 102492, 03.20, 25 115.30.31,1.(36 31,1) ' b 0 2 2 2 AS AS 1, 32cm R SC .Z a 2800.32 b)TÝnh cèt thÐp ®èi xøng cho cÆp 2 M = 115700 (daN.cm) N = 114428 (daN) Ta có: Sinh viên: Nguyễn Đức Qúy_XD1501D Trang: 51
  • 63. Nhận viết đề tài trọn gói – ZL: 0909 23 26 20– Luanvanmaster.com TẢI TÀI LIỆU KẾT BẠN ZALO : 0909 23 26 20 §å ¸n tèt nghiÖp e eo h a 1 1, 3 40 4 17,3 (cm) 2 2 Tra b¶ng víi bª t«ng cÊp ®é bÒn B20, thÐp AII cã R 0, 623 x N 114428 33,17 > R h o 0, 623 36 22, 43 cm nÐn lÖch t©m bÐ Rb b 115.30 Ta tính lại x theo công thức: x 1 R .ho 0.623 1 0,623 .36 35, 32( cm) R e 2 1, 3 2 1 50 o 1 50. h 40 N .e R .b. x.( h x ) 114428.17,3 115.30.35,32.(36 35,32 ) ' b 0 2 2 2 AS AS 2,85cm RSC .Za 2800.32 c)TÝnh cèt thÐp ®èi xøng cho cÆp 3 M = 350055 (daN.cm) N = 104073 (daN) Ta có: e eo h a 1 3,36 40 4 19,36 (cm) 2 2 Tra b¶ng víi bª t«ng cÊp ®é bÒn B20, thÐp AII cã R 0, 623 x N 104073 30,17 > h o 0, 623 36 22, 43 cm nÐn lÖch t©m bÐ R Rb b 115.30 Ta tính lại x theo công thức: x 1 R .ho 0.623 1 0, 623 .36 32, 46( cm) R 1 50 e 2 1 50. 3,36 2 o h 40 N .e R .b. x.( h x ) 104073.19,36 115.30.32, 46.(36 32, 46) ' b 0 2 2 2 AS AS 2, 22cm R SC .Z a 2800.32 NhËn xÐt: CÆp néi lùc 2 ®ßi hái luîng thÐp bè trÝ lµ lín nhÊt. VËy ta bè trÝ cèt thÐp cét 16 theo: A s = A’ = 2,85 (cm2 ) s Chän 2 18 cã As = 5,089 (cm2 ) > 2,85 (cm2 ) Sinh viên: Nguyễn Đức Qúy_XD1501D Trang: 52
  • 64. Nhận viết đề tài trọn gói – ZL: 0909 23 26 20– Luanvanmaster.com TẢI TÀI LIỆU KẾT BẠN ZALO : 0909 23 26 20 §å ¸n tèt nghiÖp C¸c phÇn tö cét 10,11,12,17,18,22,23,24 ®ưîc bè trÝ thÐp gièng nh- cét phÇn tö 16. Kiểm tra hàm lƣợng cốt thép: A s 5,089 .100 0,5% 0, 2% b ho 30 36 min 2 2.As 2.5,089 .100% 1% 6% b ho 30 36 max Bố trí thép cột nhƣ hình vẽ: 2.5.TÝnh to¸n cèt thÐp ®ai cho cét: + §uêng kÝnh cèt ®ai max ; 5mm 25 ; 5mm 8 mm chän cèt ®ai 8 nhãm AI sw 4 4 + Kho¶ng c¸ch cèt ®ai “S” Trong ®o¹n nèi chång cèt thÐp däc: S 10 min ;500 mm 10 18;500 (180;500) mm Chän S = 100 (mm) + C¸c ®o¹n cßn l¹i: S 15 min ; 500 mm 15 18;500 (270; 500)( mm) Chän S = 200 (mm) 2.6.TÝnh to¸n cÊu t¹o nót gãc trªn cïng: Nót gãc lµ nót giao gi÷a: + phÇn tö 6 cña cét vµ phÇn tö 36 cña dÇm + phÇn tö 30 cña cét vµ phÇn tö 54 cña dÇm Sinh viên: Nguyễn Đức Qúy_XD1501D Trang: 53
  • 65. Nhận viết đề tài trọn gói – ZL: 0909 23 26 20– Luanvanmaster.com TẢI TÀI LIỆU KẾT BẠN ZALO : 0909 23 26 20 §å ¸n tèt nghiÖp ChiÒu dµi neo cèt thÐp ë nót gãc phô thuéc vµo tû sè eo h cét + Dùa vµo b¶ng tæ hîp néi lùc cét, ta chän ra cÆp néi lùc M,N cña phÇn tö cét 6 cã ®é lÖch t©m e0 lín nhÊt. §ã lµ cÆp cã M = -112483 (daN.cm), N = - 6973,16 (kN) cã eo = 16,13 (cm) eo 16,13 0, 54 > 0,5. VËy ta sÏ cÊu t¹o cèt h cét 30 thÐp nót gãc trªn cïng theo tr-êng hîp cã eo 0, 5 h cét + Dùa vµo b¶ng tæ hîp néi lùc cét, ta chän ra cÆp néi lùc M,N cña phÇn tö cét 30 cã ®é lÖch t©m e0 lín nhÊt. §ã lµ cÆp cã M = 119299,5 (daN.cm), N = - 4125,405 (daN) cã eo = 28,92 (cm) eo 28.92 0, 964 > 0,5. VËy ta sÏ cÊu t¹o h cét 30 cèt thÐp nót gãc trªn cïng theo tr-êng hîp cã eo 0, 5 h cét Sinh viên: Nguyễn Đức Qúy_XD1501D Trang: 54
  • 66. Nhận viết đề tài trọn gói – ZL: 0909 23 26 20– Luanvanmaster.com TẢI TÀI LIỆU KẾT BẠN ZALO : 0909 23 26 20 §å ¸n tèt nghiÖp CHƢƠNG III: TÍNH TOÁN DẦM KHUNG 3.1. TÝnh to¸n vµ bè trÝ thÐp däc cho dÇm. 3.1.1-TÝnh cèt thÐp dÇm nhÞp FG, tÇng2 , phÇn tö 49 (b h 22 40 cm) Tõ b¶ng tæ hîp néi lùc ta lÊy cÆp néi lùc nguy hiÓm nhÊt ta sÏ dïng gi¸ trÞ nµy ®Ó tÝnh to¸n cèt thÐp :  Gèi F:M = -531028 (daN.cm)    NhÞp gi÷a: M+= 195998,5 (daN.cm)    Gèi G:M = - 266447 (daN.cm) KÝch th-íc tiÕt diÖn dÇm 22 40 (cm) Gi¶ thiÕt a = 4 cm, h0 = h - 4 = 40- 4 = 36 (cm) TÝnh theo cÊu kiÖn chÞu uèn ®Æt cèt ®¬n. a) TÝnh cho gèi F và G: Ta lÊy M= -531028(daN.cm) m = M 531028 0,162 R .b.h2 115 22 362 b 0 0,5 1 1 2 m 0,5 1 1 2 0,162 R 0, 429 0, 911 A M 531028 5, 78 cm2 s Rb . .h0 2800 0,911 36 Hµm l-îng cèt thÐp: As 5, 78 .100% 0, 73%> min b.h0 22 36 Chän 2 20 A 6, 283 cm2 s b) TÝnh cho nhÞp AB (m« men d-¬ng) M+ = 195998,5 (daN.cm) TÝnh theo tiÕt diÖn ch÷ T . ChiÒu dµy c¸nh hc =10 cm Gi¶ thiÕt a = 4 cm, h0 = h - 4 = 40- 4 = 36 (cm) XÐt c¸c kho¶ng c¸ch :  Mét nöa kho¶ng c¸ch th«ng thñy gi÷a c¸c s-ên däc: 0,5. 4, 2 0, 22 1,99 m  1 6 nhÞp cÊu kiÖn: 3,56/6 = 0,6 m  S c 0, 6 m TÝnh b ' f b 2 S c 0, 22 2 0, 6 1, 42 m 142 cm
  • 67. Nhận viết đề tài trọn gói – ZL: 0909 23 26 20– Luanvanmaster.com TẢI TÀI LIỆU KẾT BẠN ZALO : 0909 23 26 20 Sinh viên: Nguyễn Đức Qúy_XD1501D Trang: 55
  • 68. Nhận viết đề tài trọn gói – ZL: 0909 23 26 20– Luanvanmaster.com TẢI TÀI LIỆU KẾT BẠN ZALO : 0909 23 26 20 §å ¸n tèt nghiÖp X¸c ®Þnh : M f R b ' h ' h 0, 5h ' 115 142 10 36 0, 5 10 5062300 daN .cm b f f o f Ta cã : Mmax = 195998,5 (daN.cm) < Mf = 5062300 (daN.cm) trôc trung hoµ ®i qua c¸nh M 195998,5 0, 01 0,429 m R R .b.h2 115 142 362 b 0 0,5 1 1 2 m 0,5 1 1 2 0,01 0,99 A M 195998,5 2 cm2 S R b . .h0 2800 0,99 36 Hµm l-îng cèt thÐp: AS 2 .100% 0, 3% > min b.h0 22 36 Chän 2 16 Cã: A 4, 02 cm2 S 3.1.2-TÝnh cèt thÐp dÇm nhÞp FG cho c¸c phÇn tö dÇm cßn l¹i và các phần tử dầm nhịp AB Do néi lùc trong dÇm t¹i nhÞp FG cña c¸c tÇng trªn nhá nªn ta bè trÝ thÐp gièng nh- dÇm 49 cho c¸c dÇm 50, dÇm 51,52,53,54. Các phần tử dầm nhịp AB có nhịp tính toán bằng với nhịp tính toán của các phần tử dâm nhịp FG và có nội lực cũng tƣơng đƣơng nên ta chọn bố trí thép giống nhƣ phần tử 49. 3.1.3-Tính cốt thép dầm nhịp BD tầng 3, phần tử 38 (b h 22 70 )  Gối B:M = -2264700 (daN.cm)    Nhịp giữa: M+ = 1420785 (daN.cm)    Gối D:M = -2295820 (daN.cm) Kích thƣớc tiết diện dầm 22 70 (cm) Giả thiết a = 4 cm, h0 = h - 4 = 70- 4 = 66 (cm) Tính theo cấu kiện chịu uốn đặt cốt đơn. a) Tính cho gối B và D : M =2295820 (daN.cm) Do mô men tại 2 gối chênh nhau khụng nhiều nên ta lấy giá trị mômen lớn hơn tại gối D để tính cốt thép chung cho cả 2 gối. m = M 2295820 0, 21R0, 439→ đặt cốt đơn R .b.h2 115 22 662 b0
  • 69. Nhận viết đề tài trọn gói – ZL: 0909 23 26 20– Luanvanmaster.com TẢI TÀI LIỆU KẾT BẠN ZALO : 0909 23 26 20 Sinh viên: Nguyễn Đức Qúy_XD1501D Trang: 56
  • 70. Nhận viết đề tài trọn gói – ZL: 0909 23 26 20– Luanvanmaster.com TẢI TÀI LIỆU KẾT BẠN ZALO : 0909 23 26 20 §å ¸n tèt nghiÖp 0, 5 1 1 2 m 0, 5 1 1 2 0, 21 0, 88 A M 2295820 14,12 cm2 s Rb . .h0 2800 0,88 66 Hàm lƣợng cốt thép: A s 14,12 .100% 0, 97% > min b.h0 22 66 Chọn 3 25 Có: A 14, 726 cm2 >14,12 cm2 s b) Tính cho nhịp BD (mô men dương) M+ = 1420785 (daN.cm) Tính theo tiết diện chữ T . Chiều dày cánh h’ f = 10 cm Giả thiết a = 4 cm, h0 = h - 4 = 70- 4 = 66 (cm) Xét các khoảng cách :  Một nửa khoảng cách thông thủy giữa các sƣờn dọc: 0,5. 4, 2 0, 22 1,99 m  1 6 nhịp cấu kiện: 7,5/6 = 1,25 m  S c 1, 25 m Tính b ' f b 2 S c 0, 22 2 1, 25 2, 72 m 272 cm Xác định : M f R b ' h ' h 0, 5h ' 115 272 10 66 0,5 10 19080800 daN .cm b f f o f Ta có : Mmax= 1420785 daN .m < Mf= 19080800 (daN.m) trục trung hoà đi qua cánh M 1420785 0, 01 0,429 R m R .b ' .h2 115 272 662 b 0 0,5 1 1 2 m 0,5 1 1 2 0,01 0,99 A M 1420785 7, 76 cm2 s Rb . .h0 2800 0,99 66 Hàm lƣợng cốt thép: As 7, 77 .100% 0, 54% > min b.h0 22 66 Chọn 3 20 Có: A 9, 42 cm2 s 3.1.4-Tính cốt thép dầm nhịp DF tầng3 , phần tử 44 (b h 22 70 )  Gối D:M = -2593090 (daN.cm)    Nhịp giữa: M+ = 1240395 (daN.cm)    Gối F:M = - 2403180 (daN.cm)
  • 71. Nhận viết đề tài trọn gói – ZL: 0909 23 26 20– Luanvanmaster.com TẢI TÀI LIỆU KẾT BẠN ZALO : 0909 23 26 20 Sinh viên: Nguyễn Đức Qúy_XD1501D Trang: 57
  • 72. Nhận viết đề tài trọn gói – ZL: 0909 23 26 20– Luanvanmaster.com TẢI TÀI LIỆU KẾT BẠN ZALO : 0909 23 26 20 §å ¸n tèt nghiÖp Kích thƣớc tiết diện dầm 22 70 (cm) Giả thiết a = 4 cm, h0 = h - 4 = 70 - 4 = 66 (cm) Tính theo cấu kiện chịu uốn đặt cốt đơn. a) Tính cho gối D và F : M= 2593090 (daN.cm) . Do mô men tại 2 gối chênh nhau khụng nhiều nên ta lấy giá trị mômen lớn hơn tại gối D để tính cốt thép chung cho cả 2 gối. = M 2593090 0, 235 0, 439 m R R .b.h2 115 22 662 b 0 0,5 1 1 2 m 0,5 1 1 2 0, 2350,864 A M 2593090 16, 24 cm2 s Rb . .h0 2800 0,864 66 Hàm lƣợng cốt thép: A s 16, 24 .100% 1,12% > min b.h0 22 66 Chọn 3 28 Có: A 18, 473 cm 2 16, 24( cm2 ) s b) Tính cho nhịp giữa DF (mô men dương) M+ = 1240395 (daN.cm) Tính theo tiết diện chữ T . Chiều dày cánh h’ f =10 cm Giả thiết a = 4 cm, h0 = h - 4 = 70- 4 = 66 (cm) Xét các khoảng cách :  Một nửa khoảng cách thông thủy giữa các sƣờn dọc: 0,5. 4,52 0, 22 1,99 m  1 6 nhịp cấu kiện: 7,5/6 = 1,25  S c 1, 25 m Tính b ' f b 2 S c 0, 222 1, 25 2, 72 m 272 cm Xác định : M f R b ' h ' h 0, 5h ' 115 272 10 66 0, 5 10 19080800 daN .cm b f f o f Ta có : Mmax= 1240395 daN .cm <Mf=19080800 (daN.cm) trục trung hoà đi qua cánh M 1240395 0, 01 0,439 m R R .b.h2 115 272 662 b 0 0,5 1 1 2 m 0,5 1 1 2 0,01 0,99 Sinh viên: Nguyễn Đức Qúy_XD1501D Trang: 58
  • 73. Nhận viết đề tài trọn gói – ZL: 0909 23 26 20– Luanvanmaster.com TẢI TÀI LIỆU KẾT BẠN ZALO : 0909 23 26 20 §å ¸n tèt nghiÖp A M 1240395 6, 78 cm2 s R b . .h0 2800 0,99 66 Hàm lƣợng cốt thép: A s 6, 78 .100% 0,5%> min b.h0 22 66 Chọn 2 22 Có: A 7, 603 cm2 s 3.2. Tính toán và bố trí thép đai cho dầm 3.2.1. Tính toán cốt đai cho phần tử dầm 49 tầng 2 nhịp FG với kích thước dầm b h 22 40  Từ bảng nội lực ta chọn ra lực cắt nguy hiểm nhất cho dầm:   Q = 6520,713 (daN)  Bê tông cấp độ bền B20 có:  Rb = 11,5 (Mpa) =115 (daN/cm2 ); Rbt = 0,9 (Mpa) = 9 (daN/cm2 ); Eb = 27.103 (Mpa) = 27.104 (daN/cm2 );  Thép đai nhóm thép AI có:  Rsw = 175 (Mpa) = 1750 (daN/cm2 ); Es = 21.104 (Mpa) = 21.105 (daN/cm2 ); Dầm chịu tải trong tính toán phân bố đều với g=g1 + g01 = 2270 + 0,22 0,4 2500 1,1 = 2512 (daN/m) = 25,12 (daN/cm) (với g01 là trọng lƣợng bản thân dầm 49) P = 540 (daN/m) = 5,4 (daN/cm) Ta có giá trị q1 = g + 0,5p = 25,12 + 0,5.5,4 = 27,82 (daN/cm) + Chọn a = 4 (cm)h0 = h - a = 40 - 4 = 36 (cm) + kiểm tra cƣờng độ trên tiết diện nghiêng theo ứng suất nén chính: Q 0, 3 w1 b1Rb bho Do chƣa bố trí cốt đai nên ta giả thiết Ta có: 0,3R bbho = 0,3.115.22.36 = 27324 dầm đủ khả năng chịu ứng suất nén chính + Kiểm tra sự cần thiết phải đặt cốt đai Bỏ qua ảnh hƣởng của lực dọc trục nên n 1 (daN) > Q = 6520,713 (daN) 0 Qb minb 3 1 n Rbt bho 0, 6 (1 0) 9 22 36 4276,8( daN ) Nhận thấy Qb min < Q = 6520,713 (daN) cần phải đặt cốt đai chịu lực cắt Sinh viên: Nguyễn Đức Qúy_XD1501D Trang: 59 w1 b1
  • 74. Nhận viết đề tài trọn gói – ZL: 0909 23 26 20– Luanvanmaster.com TẢI TÀI LIỆU KẾT BẠN ZALO : 0909 23 26 20 §å ¸n tèt nghiÖp + Xác định giá trị M b b 2 1 R bh 2 2 (1 0 0) 9 22 36 2 513216( daN .cm) nfbt0 Do dầm có phần cánh nằm trong vùng kéo nên f 0 + Xác định giá trị Qb1 Q b1 2 M b q1 2 513216 27,82 7557, 2( daN ) C* Mb 513216 495,15 (cm) o Q Q b1 6520, 713 7557, 2 Ta cú: C* < h o o C 0 h o 36( cm) C M b 513216 135, 8( cm) q 1 27,82 Giá trị qsw tính toán: Q M b c q1c 6520, 713 513216 27,82 135,8 qsw = 135,8 28,8 daN .m co 36 + Gía trị Q b min 4276,8 59, 4 (daN/cm) 2 h 2 36 o + Gía trị Q Q b1 6520, 713 7557, 2 14.4 (daN/cm) 2 h0 2 36 + Yêu cầu qsw ( Q b min ; Q Q b1 ) nên ta lấy giá trị qsw = 54,9 (daN/cm) để 2ho 2h0 tính cốt đai. + Sử dụng đai 8, số nhánh n = 2 khoảng cách s tính toán: S tt Rsw n asw 1750 2 0,503 32, 07 (cm) q sw 54,9 + Dầm có chiều cao h = 40(cm) < 45 (cm) Sct = min (hd/2;15) cm = min(20,15) =15 (cm) Giá trị Smax: S max b 4 1 n Rbt bh0 2 1,5 (1 0) 9 22 362 59, 03( cm) Q 6520, 713 + Khoảng cách thiết kế của cốt đai S = min( stt; sctao; smax ) = min(18;15;36,7) = 15 (cm) Ta bố trí thép 8S150 cho dầm Sinh viên: Nguyễn Đức Qúy_XD1501D Trang: 60
  • 75. Nhận viết đề tài trọn gói – ZL: 0909 23 26 20– Luanvanmaster.com TẢI TÀI LIỆU KẾT BẠN ZALO : 0909 23 26 20 §å ¸n tèt nghiÖp + kiểm tra lại điều kiện cƣờng độ trên tiết diện nghiêng theo sơ đồ ứng suất nén chính khi đã bố trí cốt đai: Q 0, 3 w1 b1Rb bho với w1 1 5 w 1, 3 Dầm bố trí 8S150 có n a sw 2 0,503 0, 003 w b s 22 15 E s 2,1.105 7, 78 E 2, 7.104 b w1 1 5 w 1 5 7,78 0, 003 1,12 < 1,3 b1 1 Rb 1 0, 01 11,5 0,885 Ta thấy: w1 b1 1,12 0,885 0,99 Ta có: Q 6520, 713 0, 3w1 b1 R b bh o 0,3 0,99 115 22 36 27050, 76( daN) Dầm đủ khả năng chịu ứng suất nén chính 3.2.2. Tính toán cốt đai cho phần tử dầm nhịp FG và AB với kích thước dầm b h 22 40 .Ta thấy trong các dầm có kích thƣớc b h 22 40 thì dầm 49 có lực cắt lớn nhất, dầm 49 đƣợc đặt cốt đai theo cấu tạo là 8S150ta chọn cốt đai theo 8S150 cho toàn bộ dầm có kích thƣớc dầm có kích thƣớc b h 22 40 còn lại. 3.3.3. Tính toán cốt đai cho phần tử dầm 44 tầng 3 nhịp DF với kích thước dầm b h 22 70  Từ bảng nội lực ta chọn ra lực cắt nguy hiểm nhất cho dầm:   Q = 17892,75 (daN)  Bê tông cấp độ bền B20 có:  Rb = 11,5 (Mpa) =115 (daN/cm2 ); Rbt = 0,9 (Mpa) = 9 (daN/cm2 ); Eb = 2,7.104 (Mpa)  Thép đai nhóm thép AI có:  Rsw = 175 (Mpa) = 1750 (daN/cm2 ); Eb = 2,1.105 (Mpa) Dầm chịu tải trong tính toán phân bố đều với g=g1 + g01 = (447 2609) + 0, 22 0, 7 2500 1,1= 3479,5 (daN/m) = 34,795 (daN/cm) (với g01 là trọng lƣợng bản thân dầm 1) P = 761+ 472,5 = 1233,5 (daN/m) = 12,335 (daN/cm) Sinh viên: Nguyễn Đức Qúy_XD1501D Trang: 61
  • 76. Nhận viết đề tài trọn gói – ZL: 0909 23 26 20– Luanvanmaster.com TẢI TÀI LIỆU KẾT BẠN ZALO : 0909 23 26 20 §å ¸n tèt nghiÖp Ta có giá trị q1 = g + 0,5p = 34,795 + 0,5.12,335 = 40,96 (daN/cm) + Chọn a = 4 (cm)h0 = h - a = 70 - 4 = 66 (cm) + kiểm tra cƣờng độ trên tiết diện nghiêng theo ứng suất nén chính: Q 0, 3 w1 b1Rb bho Do chƣa bố trí cốt đai nên ta giả thiết Ta có: 0,3R bbho = 0,3.115.22.66 = 50094 dầm đủ khả năng chịu ứng suất nén chính + Kiểm tra sự cần thiết phải đặt cốt đai Bỏ qua ảnh hƣởng của lực dọc trục nên n 1 (daN) > Q = 17892,75 (daN) 0 Qb min b 3 1 n Rbt bho 0, 6 (1 0) 9 22 66 7840,8( daN ) Nhận thấy Qb min < Q = 17892,75 (daN) cần phải đặt cốt đai chịu lực cắt + Xác định giá trị M b b 2 1 n f R bh 2 2 (1 0 0) 9 22 66 2 1724976( daN .cm) bt 0 Do dầm có phần cánh nằm trong vùng kéo nên f 0 + Xác định giá trị Qb1 Q b1 2 M b q 1 2 1724976 40,96 16811, 31( daN ) C* Mb 1724976 1595,1 (cm) o Q Q b1 17892, 75 16811,31 Ta có 3 M b 3 1724976 154 (cm) < Co * 4 q 1 4 40, 96 C0 C 2Mb 2 1724976 192 (cm) Q 17892, 75 Giá trị qsw tính toán: Q M b c q1c 17892,75 1724976 40,96 192 qsw = 192 5, 44 daN / cm co 192 + Gía trị Q b min 7840,8 59,4 (daN/cm) 2 h 2 66 o + Gía trị Q Q b1 17892, 75 16811,31 8, 2 (daN/cm) 2 h0 2 66 + Yêu cầu qsw ( Q b min ;Q Q b1 ) nên ta lấy giá trị qsw = 54,9 (daN/cm) để 2ho 2h0 tính cốt đai. Sinh viên: Nguyễn Đức Qúy_XD1501D Trang: 62 w1 b1
  • 77. Nhận viết đề tài trọn gói – ZL: 0909 23 26 20– Luanvanmaster.com TẢI TÀI LIỆU KẾT BẠN ZALO : 0909 23 26 20 §å ¸n tèt nghiÖp + Sử dụng đai 8, số nhánh n = 2 khoảng cách s tính toán: S tt R sw n a sw 1750 2 0,503 32,1 (cm) q sw 54,9 + Dầm có chiều cao h = 70(cm) > 45 (cm) Sct min (hd/3;50) cm = min(23,3;50) =25 (cm) Giá trị Smax: S max b 4 1 n Rbt bh0 2 1, 5 (1 0) 9 22 662 72, 3( cm) Q 17892, 75 + Khoảng cách thiết kế của cốt đai S = min(stt;sctao;smax) = min(32,1;25;72,3) = 25 (cm) Ta bố trí thép 8 S 200 mm cho dầm + kiểm tra lại điều kiện cƣờng độ trên tiết diện nghiêng theo sơ đồ ứng suất nén chính khi đã bố trí cốt đai: Q 0, 3 w1 b1Rb bho với w1 1 5 w1, 3 Dầm bố trí 8 S 200 có w n a sw 2 0,503 0, 002 b s 22 20 Es 2,1.105 7, 78 E 2, 7.104 b w1 1 5 w1 5 7,78 0,002 1,08 < 1,3 b1 1 Rb 1 0, 01 11,5 0,885 Ta thấy: w1 b1 1,08 0,885 0,956 Ta có: Q 17892,75 0, 3 w1 b1 R b bh o 0,3 0,956 115 22 66 47889,86 (daN) Dầm đủ khả năng chịu ứng suất nén chính 3.2.4. Tính toán cốt đai cho phần tử dầm nhịp BD với kích thước dầm b h 22 70 .Ta thấy trong các dầm có kích thƣớc b h 22 70 thì dầm 8 có lực cắt lớn nhất, dầm 1 đƣợc đặt cốt đai theo cấu tạo là 8S 200 ta chọn cốt đai 8 S 200 cho toàn bộ dầm có kích thƣớc dầm có kích thƣớc b h 22 70 còn lại. 3.3.5. Nhận thấy lực cắt lớn nhất nhịp DFvới kích thước dầm Q=15765,23 (daN) tính toán tương tự như dầm nhịp BD ta có kết quả tương tự đƣợc đặt cốt đai theo cấu tạo là 8 S 200 ta chọn cốt đai 8 S 200 cho toàn bộ dầm có kích thƣớc dầm có kích thƣớc b h 22 70 còn lại. 3.3.6. Bố trí cốt đai cho dầm. + Với dầm kích thƣớc 22x70 cm: Sinh viên: Nguyễn Đức Qúy_XD1501D Trang: 63 b h 22 70
  • 78. Nhận viết đề tài trọn gói – ZL: 0909 23 26 20– Luanvanmaster.com TẢI TÀI LIỆU KẾT BẠN ZALO : 0909 23 26 20 §å ¸n tèt nghiÖp Ở 2 đầu dầm trong đoạn L/4, ta bố trí cốt đai đặt dày 8 S 200 , với L là nhịp thụng thủy của dầm. Phần cũn lại đặt thƣa hơn theo điều kiện cấu tạo: S ct min( 3h ;50cm) 50cm → Ta chọn 8S300 . 4 + Với dầm có kích thƣớc 22x40 cm ta bố trí 8S150 ở 2 đầu dầm trong đoạn L/4, và 8 S300 cho phần cũn lại của dầm. 3.3.7. Tính toán cốt treo cho dầm. Tại vị trí dầm phụ kê lên dầm chính cần bố trí cốt treo để gia cố cho dầm chính.Lực tập trung do dầm phụ truyền vào dầm chính lớn nhất tại tầng điển: Với nhịp BD là: P1=4066+2085=6151 (daN) Với nhịp DF là : P2= 8366+ 2249= 10615 (daN) Cốt treo đợc đặt dới dạng cốt đai,diện tích tính toán: P .(1 h s ) 6151 (1 26 ) 1 ho 66 2 A sw1 2,13( cm ) R sw 1750 (hs = h-a-hdp ) Dùng cốt đai ệ 8 , có asw = 0,503 (cm2 ),số nhánh ns=2. số lợng cốt đai cần thiết là: N 1 A sw1 2,13 2,12 -> chọn 8 chiếc n.as 2.0,503 Đặt mỗi bên mép dầm phụ 4 cốt đai,trong đoạn hs =260 mm Khoảng cách giữa các cốt đai là 70 mm,đai trong cùng cách mép dầm phụ 50mm. P .(1 h s ) 10615 (1 26 ) 2 ho 66 2 A sw2 3, 7( cm ) R sw 1750 Dùng cốt đai ệ 8 , có asw = 0,503 (cm2 ),số nhánh ns=2. số lợng cốt đai cần thiết là: N2 A sw2 3, 7 3, 7 -> chọn 8 chiếc n.as 2.0,503 Đặt mỗi bên mép dầm phụ 4 cốt đai,trong đoạn hs =260 mm Khoảng cách giữa các cốt đai là 70 mm,đai trong cùng cách mép dầm phụ 50mm Sinh viên: Nguyễn Đức Qúy_XD1501D Trang: 64
  • 79. Nhận viết đề tài trọn gói – ZL: 0909 23 26 20– Luanvanmaster.com TẢI TÀI LIỆU KẾT BẠN ZALO : 0909 23 26 20 §å ¸n tèt nghiÖp CHƢƠNG IV: TÍNH TOÁN BỐ TRÍ THÉP SÀN 4.1. Mặt bằng kết cấu sàn tầng điển hình (Tầng 3). A B D F G 23200 3600 8000 4000 4000 3600 1 K1 1 3- C2x60005 wc 350x600-C2 Cau Thang Bo 1 5 0 x 3 0 0 - D 5 5 4 0 0 300x300- C1 5400 D2 220x400 D1 220x700 D1 220x700 2 K2 2 350x600-C2 4000 220x400D3 220x400 D3 D4 220x400 220x400D 3 4000 D1 220x700 D1 220x700 D2 220x400 3 K3 3 300x300-C1 350x600- C2 350x600-C2 4000 220x400D3 220x400D4 220x400D 4 D1 220x700 4000 D2 220x400 D1 220x700 D2 220x400 4 K4 4 - C2 -C1 220x400D 3 D4 220x400 4000 D3 350x600 300x300 4000 D2 220x400 D1 220x700 D1 220x700 D2 220x400 5 22 0x 40 0 5 K5 350x600-C2 4000 D2 220x400 220x400D3 220x400D4 220x400D4 D1 220x700 D2 220x400 220x400D3 4000 D1 220x700 6 K5 6 -C1 - C 2 D4 220x400 300x30 0 35 0x 60 0 4 0 0 0 D1 220x700 D1 220x700 D2 220x400 4000 D2 220x400 7 K4 7 - C2 -C1 4000 D2 220x400 350x600 D1 220x700 220x4 00D3 220x40 0D4 D1 220x700 220x40 0D3 300x300 4000 8 8 K3 -C1 - C 2 220x400D3 D4 220x400 4000 300x30 0 D3 350x60 0 4000 D2 220x400 D1 220x700 D1 220x700 9 -C2 K6 22 0x 40 0 9 5400 220x400D3 350x600 5400 10 D2 220x400 D1 220x700 Cau Thang Bo D1 220x700 10 C1- 300x300 C2- 350x600 K7 C2- 350x600 C2- 350x600 3600 8000 4000 4000 3600 23200 A B D F G Sinh viên: Nguyễn Đức Qúy_XD1501D Trang: 65
  • 80. Nhận viết đề tài trọn gói – ZL: 0909 23 26 20– Luanvanmaster.com TẢI TÀI LIỆU KẾT BẠN ZALO : 0909 23 26 20 §å ¸n tèt nghiÖp 4.2. Xác định tải trọng tác dụng lên sàn. a) Tĩnh tải:  Gạch Ceramic dày 10 mm = 2 T/m3  Lớp vữa lót dày 20mm = 1,8 T/m3  Lớp BTCT dày 100mm = 2,5 T/m3  Lớp vữa trát dày 15mm = 1,8 T/m3 Trọng lượng các lớp sàn phòng được tính toán và lập thành bảng sau : TT Tên các lớp (m) Tải trọng Hệ số Tải cấu tạo (kg/m3 ) tiêu chuẩn tin cậy trọng (kg/m2 ) tính toán (kg/m2 ) 1 Gạch 2000 0,01 20 1,1 22 Cenamic 2 Vữa lót 1800 0,02 36 1,3 46,8 3 BT cốt thép 2500 0,1 250 1.1 275 4 Trần trang trí 1800 0,015 27 1,3 35,1 5 Tổng : 383 434 Vậy ta lấy gb = 434 (kg/m2 ) b) Hoạt tải:  Hoạt tải phòng: ptc = 200 (kg/m2 ) ptt = 1, 2 200 240 kg m2  Hoạt tải hành lang: ptc = 300 (kg/m2 ) ptt = 1,2 300 360 kg m 2  Vậy tổng tải trọng tác dụng lên sàn phòng là:  qs = gs + ptt = 434 + 240 = 674 (kg/m2 )  Vậy tổng tải trọng tác dụng lên sàn hành lang là:  qsàn hl = gsàn hl + ptt = 434 + 360 = 794 (kg/m2 ) 4.3.Tính toán thép sàn. Bản đƣợc tính toán theo sơ đồ đàn hồi. 4.3.1.Với ô sàn có kích thước 64 (m)  Sơ đồ tính  Nhịp tính toán: l01 = l1 – b = 4 – 0,22 = 3,78m l02 = l2 – b = 6 – 0,22 = 5,78 m Sinh viên: Nguyễn Đức Qúy_XD1501D Trang: 66
  • 81. Nhận viết đề tài trọn gói – ZL: 0909 23 26 20– Luanvanmaster.com TẢI TÀI LIỆU KẾT BẠN ZALO : 0909 23 26 20 §å ¸n tèt nghiÖp Tỷ số kích thƣớc 2 cạnh bản phƣơng bản kê 4 cạnh l 02 5, 78 1.52 < 2 vậy bản làm việc 2 l 01 3, 78 M1,M2 – giá trị mô men lớn nhất ở nhịp theo phƣơng l1,l2 MI,MII – giá trị moomen lớn nhất ở gối tựa theo phƣơng l1,l2 M1 = α1ql1l2 M2 = α2q l1 l2 MI = β1ql1 l2 MII = β2ql1 l2 Tra bảng ta đƣợc α1 = 0,0205 M1 = 0, 0205 6, 74 6 4 3, 36 kN m. α2 = 0,0143 M2 = 0, 0143 6, 74 6 4 2, 34 kN m. β1 = 0,0469 MI = 0, 0469 6, 74 6 4 7, 68 kN m. β2 = 0,0326 MII = 0, 0326 6, 74 6 4 5, 39 kN m.  Tính toán cốt thép: Tính thép bản nhƣ cấu kiện chịu uốn có bề rộng b = 1m, chiều cao h = 10 cm Thép AI có Rs = 225 (Mpa), bê tông B20 có Rb = 11,5 (Mpa) Cốt thép chịu moomen dƣơng theo phƣơng cạnh ngắn (lấy a = 15 mm, h01 = 100 – 15 = 85 mm)  Với M1 = 3, 36 kN .m M 1 3,36 106 0, 052 0, 446 M R b h2 11,5 1000 852 R b 01 1 1 2 M 1 1 2 0, 052 0,97 2 2 ATT M 1 3,36 106 185 mm2 A 185 % s 100 0.00217% S RS ho 0,97 225 85 b1h0 1000 85 chọn thép 8 có as = 50,3 (mm2 ) Khoảng cách giữa các cốt thép là STT 1000 as 1000 50,3 271 mm Att s 185 Vậy chọn thép 8 s 200 thi công cho các ô sàn tƣơng tự.  Với MI = 2, 34 kN .m