SlideShare a Scribd company logo
CHUYÊN ĐỀ
NGHIỆP VỤ GIÁM SÁT THI
CÔNG
XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH
1. CTXD phải được GS về CL, KL, TĐ, ATLĐ & BVMT trong
quá trình TC. N/Nước kh/khích việc GSTCXD nhà ở riêng lẻ.
2. Việc giám sát TCXDCT phải bảo đảm các yêu cầu sau:
a)Thực hiện trong suốt quá trình TC từ khi khởi công XD, trong
thời gian thực hiện cho đến khi hoàn thành & nghiệm thu công
việc, công trình XD;
b)GSTCCT đúng TKXD được PD, TC áp dụng, QCKT, quy định
về QL, sử dụng VLXD, chỉ dẫn KT & HĐXD;
c) Trung thực, khách quan, không vụ lợi.
3. Nhà thầu GSTCXD được lựa chọn phải có đề xuất về:
 Giải pháp GS & quy trình kiểm soát CL, KL, TĐ, ATLĐ, BVMT,
 Quy trình kiểm tra & nghiệm thu,
 Biện pháp QL hồ sơ tài liệu trong quá trình GS,
 và nội dung cần thiết khác.
4/23/2021 2
LUẬT XÂY DỰNG 50/2014 QUY ĐỊNH VỀ
GIÁM SÁT THI CÔNG XDCT
4/23/2021
GIÁM SÁT THI CÔNG XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH
Thực hiện trong suốt quá
trình thi công
Giám sát theo HSTK
được phê duyệt, TC/QC
kỹ thuật, quy định về
VLXD, chỉ dẫn kỹ thuật,
hợp đồng XD
Trung thực khách quan,
không vụ lợi
Giám sát chất lượng
YÊU CẤU GIÁM SÁT
THI CÔNG XD CÔNGTRÌNH
NỘI DUNG GIÁM SÁT
THI CÔNG XD CÔNG TRÌNH
Giám sát tiến độ
Giám sát khối lượng
Giám sát an toàn
Giám sát vệ sinh môi
trường
Các yếu tố hình thành chất lượng công trình XD
1. Yêucầupháp lý:
• HS pháp lý trước khi TC: Mọi CT XD phải có HS
pháp lý được lập theo quy định của PL về loại & cấp
CT như: quy trình lập, TĐ, PD hồ sơ XDCT; giấy
phép XD, năng lực người thực hiện các công việc
XD & văn bản pháp lý liên quan
• HS pháp lý trong và sau khi hoàn thành XL: hồ sơ
QLCL (bản vẽ hoàn công); HS tài liệu về CL VL, các
tài liệu thí nghiệm, kiểm định CL &các BB nghiệm
thu công việc, VT, TB.
CÁC YẾU TỐ CƠ BẢN HÌNH THÀNH CLCT
2. Yếu tố kỹ thuật được thể hiện bới các yếu tố sau:
• CL hồ sơ TK
• CL vật liệu SD cho công trình theo yêu cầu TK, TC được áp dụng
trong TK, các yêu cầu chính đáng của CĐT, chủ sử dụng CT
• Chất lượng thi công:
- Năng lực của nhà thầu, kinh nghiệm của NT, trình độ tay nghề của công
nhân thực hiện các công tác TC
- Công nghệ, TB thi công
- Quy trình TC
- Quy trình, thời điểm kiểm tra, kiểm định CL
• Chất lượng nghiệm thu, thử nghiệm, chuyển giao công nghệ:
- Quy trình nghiệm thu, thử nghiệm, chạy có tải, chạy
không tải thiết bị, máy móc
- Quy trình chuyển giao CN, đào tạo người vận hành
3. Yếu tố con người: trình độ, kinh nghiệm, ý thức, sức khỏe
(đạo đức nghề nghiệp) của người tham gia thực hiện.
CƠ SỞ PHÁP LÝ CỦA CÔNG TÁC GSTCXDCT
Nhiệm vụ GSTCXD:
a. Kiểm tra các điều kiện khởi công XDCT theo Luật
XD 50/2014:
• Có MBXD để bàn giao toàn bộ hoặc từng phần theo
TĐXD;
• Có GPXD đối với CT theo quy định phải có GPXD theo
quy định tại Điều 89 của LXD/2014;
• Có TKBVTC của HMCT, CT khởi công đã được PD &
được CĐT kiểm tra, xác nhận trên bản vẽ;
• Có hợp đồng TCXD được ký giữa CĐT & NT được LC;
• CĐT đã gửi TB về ngày khởi công XD CQQLNN tại
đ/phương trước thời điểm khởi công XD ≥ 03 ngày làm
việc.
• Có biện pháp bảo đảm AT, BVMT trong quá trình TCXD.
CƠ SỞ PHÁP LÝ CỦA CÔNG TÁC GSTCXDCT
b. Kiểm tra sự phù hợp NL của NT TCXD với
HSDT & HĐXD bao gồm:
• Kiểm tra về nhân lực, TBTC của nhà thầu TCXD đưa
vào công trường
• Kiểm tra hệ thống QLCL của nhà thầu TCXD
• Kiểm tra giấy phép SD các máy móc, TB, VT có yêu
cầu AT phục vụ TCXDCT
• Kiểm tra phòng thí nghiệm & các cơ sở SXvật liệu,
cấu kiện, SPXD phục vụ TC của NT
CƠ SỞ PHÁP LÝ CỦA CÔNG TÁC GSTCXDCT
c. Kiểm tra và GS CL vật tư, VL & TB lắp đặt vào
CT do nhà thầu TCXD c/cấp theu y/cầu của TK:
• Kiểm tra giấy chứng nhận CL của nhà SX, kết quả
thí nghiệm của các phòng thí nghiệm hợp chuẩn &
kết quả kiểm định CL thiết bị của các tổ chức được
CƯQQLNN có thẩm quyền công nhận đối với VL,
cấu kiện, SPXD, TB lắp đặt vào CT trước khi đưa
vào XDCT;
• Khi nghi ngờ các kết quả kiểm tra CL vật liệu, TB
lắp đặt vào CT do nhà thầu TCXD cung cấp thì CĐT
thực hiện kiểm tra trực tiếp VT, VL&TB lắp đặt vào
CTXD
CƠ SỞ PHÁP LÝ CỦA CÔNG TÁC GSTCXDCT
d. Kiểm tra &GS trong quá trình TCXDCT:
 Kiểm tra BPTC của nhà thầu TCXD
 Kiểm tra v& GS thường xuyên có hệ thống q/trình nhà thầu
TCXDCT triển khai các CV tại hiện trường. Kết quả kiểm tra
phải ghi nhật ký GS hoặc BB kiểm tra theo quy định
 Xác nhận bản vẽ hoàn công
 Tổ chức nghiệm thu công trường theo quy định
 Tập hợp, kiểm tra TL phục vụ công tác nghiệm thu CVXD, bộ
phận CT, giai đoạn TCXD, TB, nghiệm thu hoàn thành tường
HMCT& hoàn thành CT
 Phát hiện sai sót, bất hợp lý về TK để điều chỉnh hoặc đề nghị
CĐT yêu cầu nhà thầu TK điều chỉnh
 Tổ chức kiểm định lại CL bộ phận CT, HMCT &CTXD khi có
nghi ngờ về CL
 Chủ trì, phối hợp với các bên liên quan giaỉ quyết những vướng
mắc phát sinh trong TCXDCT.
CƠ SỞ PHÁP LÝ CỦA CÔNG TÁC GSTCXDCT
Đ122 Luật Xây dựng 50/2014 quy định: Nhà thầu
GSTCXDCT có các quyền sau:
a)Tham gia nghiệm thu, xác nhận CV, CT đã hoàn thành
TCXD;
b) Y/C nhà thầu thi công XDCT thực hiện đúng TK được PD
& hợp đồng thi công XD đã ký kết;
c) Bảo lưu ý kiến đối với công việc GS do mình đảm nhận;
d)Tạm dừng TC trong trường hợp phát hiện CT có nguy cơ
xảy ra mất AT hoặc nhà thầu TC sai TK & thông báo kịp thời
cho CĐT để xử lý;
đ) Từ chối yêu cầu bất hợp lý của các bên có liên quan;
e)Các quyền khác theo quy định của HĐ & quy định của PL
có liên quan.
CƠ SỞ PHÁP LÝ CỦA CÔNG TÁC GSTCXDCT
Nhà thầu GSTCXDCT có các nghĩa vụ:
a) Thực hiện GS theo đúng hợp đồng;
b)0 nghiệm thu KL 0 bảo đảm CL; 0 phù hợp với TC áp dụng, QC
kỹ thuật 0 theo y/c của TK công trình;
c) Từ chối nghiệm thu khi công trình 0 đạt y/c CL;
d) Đề xuất với CĐT những bất hợp lý về TK XD;
đ) GS việc thực hiện các quy định về AT, bảo vệ MT;
e)Bồi thường thiệt hại khi làm sai lệch kết quả GS đối với KL thi
công 0 đúng TK, 0 tuân theo TC áp dụng, QCKT, nhưng người
GS 0 báo cáo với CĐT hoặc người có thẩm quyền xử lý & hành vi
vi phạm khác do mình gây ra;
g) Các nghĩa vụ khác theo quy định của HĐ và quy định của PL
có liên quan.
QUY ĐỊNH VE GIÁM SÁT TCXDCT
N§ 6/2021/CP quy ®ÞnhvÒGSTCXDCT
:
1. CTXD phải được GS trong quá trình TCXD, nội dung
GSTCXDCT gồm:
a)Thông báo về nhiệm vụ, quyền hạn của các cá nhân trong hệ
thống QLCL của CĐT, nhà thầu GSTCXDCT, cho các nhà thầu có
liên quan biết để phối hợp thực hiện;
b) Kiểm tra các ĐK khởi công CTXD theo quy định PL;
c) Kiểm tra sự phù hợp năng lực của nhà thầu TCXDCT so với
HSDT & hợp đồng XD, bao gồm:
- Nhân lực,
- Thiết bị thi công,
- Phòng thí nghiệm chuyên ngành XD,
- Hệ thống QLCL của nhà thầu TCXDCT;
d)Kiểm tra biện pháp TCXD của nhà thầu so với TK biện pháp
TC đã được phê duyệt;
QUY ĐỊNH VỀ GIÁM SÁT TCXDCT
Nđ 6/2021/CP quy định về GSTCXDCT
:
1. CTXD phải được GS trong quá trình TCXD, nội dung
GSTCXDCT gồm:
đ) Xem xét & chấp thuận các ND do NT trình & y/c nhà thầu TC
chỉnh sửa các ND trong quá trình TCXDCT cho phù hợp với thực
tế & quy định của HĐ. T/hợp cần thiết, CĐT thỏa thuận trong
HĐXD với các NT v/việc giao nhà thầu GSTCXD lập & y/c nhà
thầu TCXD thực hiện;
e) Kiểm tra và chấp thuận VL, cấu kiện, sản phẩm XD, TB lắp đặt
vào CT;
g) Kiểm tra, đôn đốc nhà thầu TCXDCT và các NT khác triển khai CV
tại hiện trường theo yêu cầu về TĐTCCT;
h)GS việc thực hiện các quy định về BVMT đối với các CTXD
theo quy định của PL về BVMT; GS các BP đảm bảo AT đối với
CT lân cận, công tác quan trắc CT;
i) GS việc đảm bảo ATLĐ theo quy định của QC, quy định của HĐ
& quy định của PL về ATLĐ;
QUY ĐỊNH VỀ GIÁM SÁT TCXDCT
k)Đề nghị CĐT tổ chức điều chỉnh TK khi phát hiện sai sót, bất hợp lý
về TK;
l)Tạm dừng TC đối với nhà thầu TCXD khi xét thấy CL TCXD 0 ĐB y/c
kỹ thuật, biện pháp TC 0 đảm bảo AT; chủ trì, phối hợp với các bên liên
quan giải quyết những vướng mắc, phát sinh trong quá trình TCXDCT &
phối hợp xử lý, khắc phục sự cố theo quy định của PL
m)Kiểm tra TL phục vụ nghiệm thu; kiểm tra & xác nhận bản vẽ
hoàn công;
n)Tổ chức thí nghiệm đối chứng, kiểm định CL bộ phận CT, hạng
mục CT, CTXD theo quy định PL;
o)Thực hiện nghiệm thu công việc XD để chuyển bước TC,
nghiệm thu giai đoạn TCXD hoặc bộ phận CTXD, nghiệm thu
hoàn thành HM công trình, CTXD theo quy định; kiểm tra & xác
nhận KLTCXD hoàn thành;
p) Tổ chức lập hồ sơ hoàn thành công trình xây dựng;
q) Thực hiện các nội dung khác theo quy định của HĐXD.
CÔNG VIỆC CỦA KSGS ĐẢM BẢO CHẤT LƯỢNG
I/ Nhiệm vụ của GS đảm bảo CL:
Nhiệm vụ của KSGS được CĐT giao hoặc theo
HĐKT thay mặt CĐT chịu trách nhiệm về CLCT.
Nguyên tắc GSCL :
GSCL thi công phải theo quy định của TKCT đã
được PD, các TCKT được áp dụng trong TK, các
cam kết về CL theo HĐ. Kỹ sư GS phải thực hiện
kiểm tra, GS trong 3 giai đoạn TC:
1. Giai đoạn chuẩn bị TC
2. Giai đoạn TC xây lắp
3. Giai đoạn hoàn thành XDCT.
CÔNG VIỆC CỦA KSGS ĐẢM BẢO CHẤT LƯỢNG
I/ Nhiệm vụ GS bảo đảm CL:
1/ Giai đoạn chuẩn bị thi công:
• Kiểm tra HS, năng lực của NTTC theo HS trúng thầu và HĐTC
đã ký với CĐT
• Kiểm tra MM,TBTC của NT sử dụng trên công trường theo
HSDT, theo HĐ thi công
• Kiểm tra trình CĐT chấp thuận BPTC do NT đề xuất.
• Kiểm tra mọi VT, TB&VL trược khi đưa vào SD, không cho
SDVT,TB,VL không rõ nguồn gốc XX, không đúng tính năng
theo TK được PD. Những TB không đúng với HĐ cung ứng
&chưa qua kiểm định không được đưa vào SD. Khi cần thiết
hoặc có nghi ngờ về CL yêu cầu NT lấy mẫu kiểm tra VT, VL,
cấu kiện &chế phẩm XD trong phòng TN hợp chuẩn do Bộ XD
cấp phép (phòng LAST-XD)
• Mọi sự thay đổi về TK, KL công việc, VT,TB&VL phải được CĐT
PD bằng văn bản.
CÔNG VIỆC CỦA KSGS ĐẢM BẢO CHẤT LƯỢNG
I/ Nhiệm vụ GS bảo đảm CL:
2/ Trong giai đoạn xây lắp:
 Theo dõi GS thường xuyên công tác TCXL. Kiểm tra HT đảm bảo
CL, KH kiểm tra CL của NT nhằm ĐB việc TCXL đúng y/c CL của
HSTK được PD
 Kiểm tra việc TC theo TĐTC, BPTC đã được CĐT phê duyệt, TĐ, BP
ATLĐ của NTTC,
 Kiểm tra, xác nhận KL hoàn thành, CL & TĐ thực hiện CV,
 Lập BC tình hình CL & TĐTC phục vụ giao ban thường kỹ của CĐT
 Phối hợp các bên liên quan giải quyết những vướng mắc, phát sinh
trong quá trình TC
 Tổ chức nghiệm thu & lập BBNT
 Những HM, bộ phận CT khi TC có dấu hiệu không ĐB chất lượng đã
quy định trong HSMT hoặc những tiêu chí mới phát sinh ngoài dự
kiến, trước khi nghiệm thu phải lập BC đánh giá tổng thể trình CĐT
xem xét giải quyết.
CÔNG VIỆC CỦA KSGS ĐẢM BẢO CHẤT LƯỢNG
I/ Nhiệm vụ GS bảo đảm CL :
3/ Giai đoạn hoàn thành XDCT:
 Kiểm tra danh mục HS hoàn công, TL hoàn thành CTXD do NT
lập trình CĐT.
 Giúp CĐT tổ chức tổng nghiệm thu hoàn thành đưa CT vào
SD.
Lưu ý: Thành phần nghiệm thu & ký BB nghiệm thu theo quy định
CÔNG VIỆC CỦA KSGS ĐẢM BẢO CHẤT LƯỢNG
II/ Nhiệm vụ GS đảm bảo CL trong công tác hoàn thiện
CT& AT:
1/ Công tác thi công hoàn thiện bao gồm các HT kỹ thuật
trong CT, cần có KSGS chuyên ngành:
 KSGS lắp đặt HT điện, chống sét, điện chiếu sáng, điện
Building Manager
nhẹ, HT tự động QL tòa nhà (BMS:
System);
 KSGS lắp đặt HT cấp, thoát nước
 KSGS lắp đặt hệ thống ĐHKK & thông gió
 KSGS lắp đặt HT khí đốt
 KSGS lắp đặt hệ thống PCCC
 KSGS lắp đặt thang máy;
 KSGS công tác hoàn thiện, trang trí nội thất…
CÔNG VIỆC CỦA KSGS ĐẢM BẢO CHẤT LƯỢNG
II/. Nhiệm vụ GS đảm bảo CL trong c/tác hoàn thiện CT& AT :
2/ Công tác đảm bảo AT: Yêu cầu về AT trên công trường:
Nhà thầu TCXD chịu trách nhiệm chính về BP đảm bảo AT
,
trang thiết bị bảo hộ LĐ cho người LĐ:
 Các TB cần được kiểm định, cấp phép SD như cần cẩu các
loại, vận thăng, bình chịu áp lực, khí nén…
 Công nhân phải được trang bị bảo hộ LĐ, đào tạo về ATLĐ,
kiểm tra sức khỏe khi TC trên cao& đóng BH theo quy định của
PL Việt Nam
 Phải BĐ trên công trường Xd không có trẻ em < 18 tuổi LĐ
(theo Luật bảo vệ bà mạ & trẻ em)
 KSGS kiểm tra HĐLĐ của công nhân, người LĐ, chứng chỉ đào
tạo ATLĐ, trang bị bảo hộ LĐ…
CÔNG VIỆC CỦA KSGS ĐẢM BẢO CHẤT LƯỢNG
33. Quan hệ các bên trên công trường
Công tác quản lý và phối hợp về TĐ:
 Trước khi tiến hành công tác XL nhà thầu TC lập TĐ
chi tiết phù hợp yêu cầu kỹ thuật, tiến độ CT, DA.
 TĐ cần chú ý phối hơphj TC đồng bộ giữa các NT
trên công tường chống chồng chéo, cản trở lẫn
nhau.
QUY TRÌNH , PP VÀ BIỆN PHÁP KIỂM TRA, GS
1. Chủ trì thông quan BPTC và BP đảm bảo CL:
Trước khi khởi công, KSGS tổ chức thông quan
BPTC tổng thể CT: PP thi công phần móng, phần thân, giải
pháp chung về vận chuyển theo phương đứng, giải pháp
ATLĐ, BP thi công công tác hoàn yhiện, lắp đặt TB, y/c phối
hợp& ĐK phối hợp chung
Nếu đơn vị TC thực hiện đảm bảo Cl theo ISO thì
KSGS giúp CĐT (Ban QLDA) tham gia xét duyệt chính sách
ĐBCL của NT; sổ tay CL của NT & của các đơn vị TC cấp
đội.
QUY TRÌNH, PP, BP KIỂM TRA, GS
2. Chủ trì kiểm tra CL:
 Xem xét các công việc XL của NT thực hiện hàng
ngày
 Trước khi TC nhà thầu cần thông bảo để KSGS kiểm
tra việc chuẩn bị
 Quá trình TC phải có sự chứng kiến của KSGS để
ĐBCL
 Khi TC xong cần tiến hành nghiệm thu CL&SL công
tác XL đã hoàn thành.
QUY TRÌNH, PP, BP KIỂM TRA, GS
3. Phương pháp kiểm tra CL trên công trường:
 KSGS thay mặt CĐT chấp nhận sản phẩm XL thực hiện trên công
trường. Quá trình kiểm tra, GSCL là biện pháp thực hiện
 Cơ sở kiểm tra CL sản phẩm XD là đáp ứng yêu cầu ghi trong HSTK
được PD, QCKT, TCKT
Nhứng PP chủ yếu kiểm tra CL trên công trường:
3.1 Kiểm tra vật tư, thiết bị, vật liệu:
 Trước khi đưa VT, TB, VL tạo nên SPXD nhà thầu phải đưa mẫu&
các chỉ tiêu KT cho KSGS kiểm tra trình CĐT phê duyệt. Mẫu các
HS, TL về VT,TB,VL phải được lưu giữ tại văn phòng CĐT (Ban
QLDA) ở công trường.
 Tính năng kỹ thuật của VT, VL cần được thể hiện bằng văn bản: CC
xuất xưởng của HH…
 Mọi sự thay đổi trong quá trình TC cần được CĐT duyệt lại trên CS
xem xét của KSGS đề xuất đồng ý
 Nhà CC & NT chịu trách nhiệm trước PL vaề CL& sự phù hợp của
HH.
 KSGS có trsách nhiệm giúp CĐT kết luận HH có phù hợp các chỉ tiêu
CL của CT.
QUY TRÌNH, PP, BP KIỂM TRA, GS
3.1 Kiểm tra vật tư, thiết bị, vật liệu:
*/ PP và dụng cụ kiểm tra của KSGS:
 PP trực quan
PP kiểm tra bằng thiết bị tại chỗ
PP thí nghiệm & sản phẩm trong phòng thí nghiệm
QUY TRÌNH, PP, BP KIỂM TRA, GS
3.1 Kiểm tra vật tư, thiết bị, vật liệu:
*/ PP và dụng cụ kiểm tra của KSGS:
PP kiểm tra chủ yếu theo HS, tài liệu của HH, khi có
nghi ngờ về CL hoặc HS tài liệu của HH chưa đủ
khẳng định CL thì yêu cầu NT kiểm tra bằng phòng
thí nghiệm & TVGS có nhiệm vụ kiểm tra phòng thí
nghiệm . Cần thiết TVGS có thể chỉ định phòng thí
nghiệm (được CĐT đồng ý)
QUY TRÌNH, PP, BP KIỂM TRA, GS
3.1 Kiểm tra vật tư, thiết bị, vật liệu:
*/ PP và dụng cụ kiểm tra của KSGS:
• PP trực tiếp bằng trực quan:
o KSGS chứng kiến quá trình TC & quá trình kiểm tra
của người TC& nhận định qua hiểu biết hiểu biết của mình
thông qua quan sát bằng mắt
o Để tránh tranh chấp, TVGS không nên trực tiếp kiểm tra,
chỉ chứng kiến sự kiểm tra của NT & tiếp nhận số liệu để
QĐ có chấp nhận hay không chấp nhận CL của SP. Khi có
nghi ngờ, KSGS chỉ định người kiểm tra & NT phải thực
hiện yc này.
o Dụng cụ kiểm tra của KSGS bằng mắt thường , hoặc dụng
cụ đo kiểm cầm tay có thể xác định các thông số ký thuật
cần thiết.
QUY TRÌNH, PP, BP KIỂM TRA, GS
3.1 Kiểm tra vật tư, thiết bị, vật liệu:
*/ PP và dụng cụ kiểm tra của KSGS:
PP sử dụng các TB tại chỗ:
o NT giải trình dùng PP nào để xác định chỉ tiêu CL, BP thi công,
BP kiểm tra CL cần được KSGS trình CĐT (Ban QLDA) duyệt
trước khi TC
o Quá trình TC nhà thầu phải kiểm tra CL sản phẩm do người
coong nhân làm ra
o Công trường phải có các dụng cụ kiểm tra để biết các chỉ tiêu
đã thực hiện
o VÝ dô: ngưêi cung cÊp BT hoÆc v÷a thư¬ng phÈm ph¶i chÞu
trách nhiÖm kiÓm tra cưêng ®é chÞu nÐn mÉu khi mÉu ®¹t 7
ngµy tuæi. NÕu kÕt qu¶ b×nh thưêng th× NT kiÓm tra nÐn mÉu 28
ngµy. NÕu kÕt qu¶ cŭa 7 ngµy có nghi vÊn th× NT ph¶i thö c-
ưêng ®é nÐn ë 14 ngµy & 28 ngµy ®Ó xác ®Þnh CL bê t«ng. NÕu
ba lo¹i mÉu 7, 14, 28 có kÕt qu¶ g©y ra nghi vÊn th× KSGS kiÓm
tra y/c lµm các thÝnghiÖm bæsung ®Ókh¼ng ®Þnh CL cuèi cïng.
QUY TRÌNH, PP, BP KIỂM TRA, GS
3.1 Kiểm tra vật tư, thiết bị, vật liệu:
*/ PP và dụng cụ kiểm tra của KSGS:
PP sử dụng các TB tại chỗ:
• Khi TC cọc khoan nhồi phải có tỷ trọng kế để biết
dung trọng của bentonite, phễu và đồng hồ bấm giây
kiểm tra độ nhớt của dung dịch khoan, ống nghiệm
để đo tốc độ phân tách nước của dung dịch.
• Trong quá trình TC cán bộ kỹ thuật của NT thường
xuyên kiểm tra CL sản phấmu hoặc giữa các công
đoạn. Khi kiểm tra cấn có sự giám sát của KSGS.
QUY TRÌNH, PP, BP KIỂM TRA, GS
3.1 Kiểm tra vật tư, thiết bị, vật liệu:
*/ PP và dụng cụ kiểm tra của KSGS:
PP sử dụng các TB tại chỗ:
• TVGS có quyền từ chối xác nhận KL đã hoàn thành nếu không
báo trước công tác kiểm tra, TC, y/c KSGS chứng kiến
• Khi kiểm tra kích thước công tác thường dùng các loại thước
cuộn ≥ 5m, máy đo đạc, thủy bình, kinh vỹ, dây dọi…
• Khi kiểm tra cấu kiện BT dùng súng bật nảy kiểm tra sơ bộ
cường độ BT & dùng PP siêu âm để xác định cốt thép…
• Những dụng cụ đơn giản như quả dọi, ống nghiệm, tỷ trọng
kế, cân tiểu ly… cần được chuẩn bị và được kiểm chuẩn theo
định kỹ để ĐB các số liệu đo đếm chính xác.
• Trong quá trình kiểm tra TVGS chứng kiến những phép kiểm
tra của NTTC. Khi có nghi ngờ kết quả kiểm tra có thể y/c
NTTC thuê đơn vị kiểm tra độc lập. Trong t/hợp cần thiết
KSGS có quyền chỉ định đơn vị kiểm tra độc lập & NT phải đáp
ứng y/c này.
QUY TRÌNH, PP, BP KIỂM TRA, GS
3.1 Kiểm tra vật tư, thiết bị, vật liệu:
*/ PP và dụng cụ kiểm tra của KSGS:
PP kiểm ta bằng phòng thí nghiệm hợp chuẩn:
• Việc thuê các phòng thí nghiệm để kiểm tra các chỉ
tiêu đánh giá CL trên công trường được thực hiện
theo quy định của TC & khi trên công trường không
thống nhất trí về sự đánh giá chỉ tiêu CL của VL, CV
do NT thực hiện
• Việc LC đơn vị thí nghiệm cần ĐB có tư cách pháp
nhânđể tiến hành thử các chỉ tiêu cụ thể được chỉ
định. Khi nghi ngờ CL thí nghiệm hay cần ĐB độ tin
cậy cần thiết của các kết quả thí nghiệm KSGS có
quyền chỉ định đơn vị thí nghiệm (được sự đồng ý
của CĐT).
QUY TRÌNH, PP, BP KIỂM TRA, GS
3.1 Kiểm tra vật tư, thiết bị, vật liệu:
*/ PP và dụng cụ kiểm tra của KSGS:
PP kiểm ta bằng phòng thí nghiệm hợp chuẩn:
• NT đề xuất các y/c về chỉ tiêu cần thí nghiệm& những y/c này
phải được CĐT (ban QLDA) chấp thuận bằng văn bản trên cơ
sở ý kiến đề nghị của TVGS. Đơn vị thí nghiệm phải ĐB tính bí
mật, độ tin cậy của các số liệu thí nghiệm& TVGS phải ghi rõ
sự chấp nhận hay không chấp nhận CLsản phẩm trình CĐT
quyết định
• KSGS kiểm tra tư cách pháp nhân của đơn vị thí nghiệm &
tính hợp pháp của công cụ, người trực tiếp thực hiện thí
nghiệm (thí nghiệm viên).
• Đơn vị thí nghiệm có nhiệm vụ CC số liệu, các chỉ tiêu được
y/c kiểm định, việc những chỉ tiêu có đạt y/c hay không phải do
TVGS kết luận bằng văn bản đính kèm BB nghiệm thu kết quả
thí nghiệm (có thể ghi trực tiếp vào bảng kết quả thí nghiệm) &
lưu trong HS nghiệm thu CT.
Lưu ý: Trong bản ghi kết quả thí nghiệm phải có đầy đủ chữ
ký của thí nghiệm viên, đại diện hợp pháp của đơn vị thí
nghiệm ký tên, đóng dấu.
QUY TRÌNH, PP, BP KIỂM TRA, GS
3. PP kiểm tra CL trên công trường:
3.2. kết luận và lập HS chất lượng:
 KSGS có nhiệm vụ kết luận từng công tác, từng kết cấu, bộ
phận hoàn thành được thực hiện của NT có CL phù hợp y/c
của công trìnhtheo TK, theo y/c của CĐT
 Đính kèm với VB kết luận cuối cùng về CL sản phẩm cho
từng kết cấu, HM là các VB xác nhận từng chi tiết, VL cấu
thành SP& HS kiểm tra Clquá trình TC.( mỗi bản xác nhận cần
có địa chỉ lkết câuSD rõ ràng)
 HS kết quả đánh giá CL cần đóng theo trình tự TC
QUY TRÌNH, PP, BP KIỂM TRA, GS
3. PP kiểm tra CL trên công trường:
3.2. kết luận và lập HS chất lượng:
2/ Các VB nghiệm thu, chấp thuận CL kết cấu cần kèm theo
nhật ký TC.
 Nhật ký TC ghi chép những dữ kiện cơ bản xảy ra trong
từng ngày:
- Thời tiết
- Diễn biến công tác ở từng vị trí
-Nhận xét của GSTC, CĐT (Ban QLDA) trên cơ sở GS, kiểm
tra quy trình thực hiện CV
- Tình hình CL công trình.
 Ý kiến của những đại diện CĐT, KSGS liên quan dếnd công
tác TC khi chứng kiến TC, những ý kiến đề nghị, đề xuất
qua quá trình TC& ý kiến giải quyết của KSGS&ý kiến của
GS của NT cần thể hiện trong nhật ký TC.
QUY TRÌNH, PP, BP KIỂM TRA, GS
3. PP kiểm tra CL trên công trường:
3.2. kết luận và lập HS chất lượng:
3/ Bản vẽ hoàn công của từng kết cấu, bộ phận CT&
toàn bộ CT phải do NTTC lập
Tất cả HS, tài liệu QLCL dùng để lưu trữ& làm cơ sở
thanh toán, QT, thanh lý HĐ với các NT. TQT KL
hoàn thành CT của CĐT với CQ cấp vốn làm CS
lập BB tổng nghiệm thu, bàn giao CT đưa vào SD.
QUY TRÌNH, PP, BP KIỂM TRA, GS
3. PP kiểm tra CL trên công trường:
3.3. Phối hợp trình tự TC các công tác hoàn thiện
• Hoàn thiện là công tác cuối cùng của 1 công đoạn, 1
KVTC của CT;
• Nhiều t/hợp là giai đoạn tăng tính thẩm mỹ. TVGS phải tổ
chức phối hợp các thành viên TC 1 cách nhịp nhàng,
không ảnh hưởng, cản trở công việc các bên liên quan,
đặc biệt các NT cùng TC trên 1 MB.
• KSGS cần đư ra p/án phối hợp, thống nhất giữa các bên
đảm bảo tiến độ, CL. AT, BVMT
QUY TRÌNH, PP, BP KIỂM TRA, GS
3. PP kiểm tra CL trên công trường:
3.3. Phối hợp trình tự TC các công tác hoàn thiện
• Trên 1 MB thi công chỉ tiến hành 1 công tác hoàn thiện tránh
chồng chéo CV mất ATLĐ;
• Theo phương thẳng đứng không được thực hiện nhiều công
tác hoàn thiện trên các độ cao khác nhau tránh tai nạn LĐ
• TC hoàn thiện kèm theo những việc phát tỏa ra hơi, khí có hại
cho SK như mùi sơn, dung môi sơn, nhưa, cacbua hydrro
nồng độ > quy định,người LĐ phải được trang bị khẩu trang
phòng hộ. Khi cần thiết cần được trạng bị mặt ạn phòng độc
có bộ phận lọc khí.
• Quá trình TC có hiệu ứng tỏa nhiệt hay thu nhiệt làm MTLĐ có
nhiệt độ không thích nghi cho người LĐ cần được trang bị
quần áo thích hợp với ĐKLĐ.
• Trong không gian TC hoàn thiện nết MTKK bị tù đọng phải tổ
chức thông gió, khi cần thiết phải dùng ĐHKK.
ĐE CƯƠNG GIÁM SÁT
1. Mục đích:
 Để công tác GSTC đảm bảo CLTC
 Giúp CĐT, ban QLDA có ĐK, cơ sở đánh giá, kiểm tra,
theo dõi công tác GSTC của KSGS trên công trường;
 Giúp NTTChiểu được y/cầu của KSGS đối với từng loại
VT,TB,VL đưa về công trường, đối với mỗi CV thi công
của NT trên công trường.
 Trước khi t/hiện CV GS. KSGS trưởng cần biên soạn,
trình CĐT PD đề cương GS & gửi các bên liên quan và
các thành viên trong đoàn GSTC.
 Tạo sự đồng thuận về hiểu biết, nhận định, đánh giá Cl
công tác TC của CĐT, Ban QLDA, KSGS, NTTC trên công
trường, loại bỏ xung đột lợi ích giữa các bên liên quan.
ĐE CƯƠNG GIÁM SÁT
1. Mục đích:
 Đề cương GS giúp CĐT, Ban QLDA, NTTC chưa đầy đủ các
ĐK, đảm bảo đánh giá CL phù hợp đối với các CT, công nghệ,
MMTB mới, đặc chủng lắp đặt CT
 Đề cương GS giúp các thành viên hiểu rõ chức năng, nhiệm vụ
cụ thể của mình tránh lạm dụng chức vụ, quyền hạn của KSGS
đặt ra y/c không phù hợp , tránh xung đột không cần thiết, quan
hệ không lành mạnh reen công trường ảnh hưởng đến CL, TĐ.
KL, AT, MT trên công trường XD.
 Giúp các nhà QL đánh giá việc thực hiện công tác GS của
thành viên trong đoàn TVGS về thời gian, chất lượng, KL công
việc GS trên công trường.
ĐE CƯƠNG GIÁM SÁT
2. Nội dung đề cương giám sát: Nội dung chi tiết của đề cương
GS phụ thuộc vào loại hình CV, quy trình và giải pháp TC của
mối công tác cụ thể bao gồm:
• Các thông tin chung:
- CĐT; Đơn vị TVGS
- Tên hạng mục, CT thực hiện công tác GS
- Địa điểm XD
• Kế hoạch tổ chức thực hiện :
- Bố trí nhân lực
- TL, hồ sơ kỹ thuật: HSTK, HSMT, HSDT làm căn cứ GS
• Trong mục bố trí nhân lực cần nêu rõ nhiệm vụ, quyền hạn,
chuyên ngành và thời gian có mặt trên công trường, HM và
công việc GS của từng thành viên
ĐE CƯƠNG GIÁM SÁT
2. Nội dung đề cương giám sát:
Công tác GS trên hiện trường:
 Các TB,MM chính: Cần mô tả các y/c chính về CL, quy trình,
tiêu chí kỹ thuật cần kiểm tra, xác định CL đối với mỗi loại TB
cụ thể, những y/c về quy trình, thời điểm NT cần trình mẫu VL,
trình HS tài liệu về nguồn gốc XX và CL của TB, VL để KSGS
kiểm tra, trình CĐT PD.
 Các nội dung cụ thể cần GSTC
 Trong mục này cần nêu rõ quy trình GS, tiêu chí đánh giá CL
đối với mỗi công đoạn, CV, HM.
 Đ/với các HT kỹ thuật cần nêu rõ các bước kiểm tra, đánh giá
trong q/trình TC, quy trình, thời gian chạy thử đơn động, liên
động, không tải, có tải, các tiêu chí, thông số kỹ thuật, quy trình
đo, thời điểm & ĐK đo để xác định CL cụ thể cho mối loại TB,
máy móc, cả HT. Khi cần thiết có thể nêy y/c tay nghề công
nhân, CC đào tạo ngành, kinh nghiệm càn bộ& dụng cụ chuyên
dụng t/hiện công tác đo kiểm.
ĐE CƯƠNG GIÁM SÁT
2. Nội dung đề cương giám sát:
Công tác GS trên hiện trường:
Các loại GS cần nêu rõ &phân tích dựa trên sự hợp lý của SL,
cácha thức nghiệm thu, công tác nghiệm thu cần lập BB.
Đối với nghiệm thu VL, CV nhỏ lẻ;
Các BB nghiệm thu chỉ cần lập đủ để đánh giá CL theo quy
định hiện hành;
Công tác nghiệm thu các VL có SL nhỏ lẻ không nhất thiết lập
BB có thể ghi nhật ký thi công tiện theo dõi, kiểm tra.
ĐE CƯƠNG GIÁM SÁT
2. Nội dung đề cương giám sát:
QC, TC kỹ thuật áp dụng để giám sát
 Ghi cụ thể các QC, TC kỹ thuật để GS, nếu không
có QC, TC Việt Nam tương ứng có thể nêu TC
nước ngoài hay PP giám sát đánh giá CL phù
hợp với công tác thi công
 Đối với các công việc, TB đặc chủng chỉ áp dụng
TC nước ngoài, có thể nêu yêu cầu để nhà thầu
cung cấp tài liệu dùng để GSTC
 Quy trình nghiệm thu: nêu rõ quy trình, cách thức
nghiệm thu thực hiện theo NĐ 46/2015/NĐ-CP
đối với mỗi công tác nghiệm thu để đảm bảo
QLCL công trình.
GIÁM SÁT THI CÔNG XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH
Nghiệm thu công việc xây dựng
1. C/cứ vào KH thí nghiệm, kiểm tra đ/với các CVXD & TĐTC
thực tế trên công trường, người trực tiếp GSTCXDCT &
người trực tiếp phụ trách kỹ thuật TC của nhà TCXDCT
th/hiện nghiệm thu CVXD và chịu trách nhiệm về kết quả
đánh giá CL công việc XD đã được TC, nghiệm thu;
Kết quả nghiệm thu được xác nhận bằng biên bản.
2. Người GSTCXDCT phải c/cứ:
+ HSTKBVTC,
+ Chỉ dẫn kỹ thuật được PD,
+ QCKT, TC được áp dụng,
+ Các kết quả kiểm tra, thí nghiệm CL VL, TB được th/hiện
trong q/trình TCXD liên quan đến đối tượng nghiệm thu để kiểm tra
các CV XD được y/cầu nghiệm thu.
GIÁM SÁT THI CÔNG XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH
Nghiệm thu công việc xây dựng
3. Người GSTCXD phải th/hiện ngh/thu CV XD trong khoảng thời gian
≤ 24 giờ kể từ khi nhận được đề nghị ngh/thu CVXD của nhà thầu
TCXD.
Tr/hợp 0 đồng ý ng/thu phải TB lý do bằng VB cho nhà thầu
TCXD.
4. BB ngh/thu CVXD được lập cho từng CVXD hoặc lập chung cho
nhiều CVXD của 1 HMCT theo trình tự TC, gồm các nội dung:
a) Tên công việc được nghiệm thu;
b) Thời gian và địa điểm nghiệm thu;
c) Thành phần ký biên bản nghiệm thu;
d) Kết luận ngh/thu, trong đó nêu rõ chấp nhận hay 0 chấp nhận
nghiệm thu; đồng ý cho triển khai các CV tiếp theo; y/c sửa chữa, hoàn
thiện CV đã th/hiện và các y/c khác (nếu có);
đ) Chữ ký, họ và tên, chức vụ của người ký BB ng/thu;
e) Phụ lục kèm theo (nếu có).
GIÁM SÁT THI CÔNG XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH
Nghiệm thu công việc xây dựng
5. Thành phần ký biên bản nghiệm thu:
a) Người trực tiếp GSTCXD của CĐT;
b) Người trực tiếp phụ trách kỹ thuật TC của nhà TCXD hoặc
của tổng thầu, nhà thầu chính;
c) Người trực tiếp phụ trách kỹ thuật TC của NT phụ đối với
tr/hợp có tổng thầu, nhà thầu chính.
6. Th/phần ký BB nghiệm thu trong tr/hợp áp dụng HĐ EPC:
a) Người trực tiếp GSTCXD của tổng thầu EPC hoặc người trực
tiếp GSTCXDCT của CĐT đ/với phần việc do mình GS theo quy định của
HĐ;
b) Người tr/tiếp ph/trách kỹ thuật TC của tổng thầu EPC. Tr/hợp
tổng thầu EPC thuê nhà thầu phụ thì người trực tiếp phụ trách kỹ
thuật TC của tổng thầu EPC và người trực tiếp phụ trách kỹ thuật TC
của nhà thầu phụ ký BB nghiệm thu;
c) Đại diện CĐT theo thỏa thuận với tổng thầu (nếu có).
GIÁM SÁT THI CÔNG XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH
Nghiệm thu công việc xây dựng
7.Thành phần ký biên bản nghiệm thu trong trường hợp
áp dụng hợp đồng chìa khóa trao tay:
a) Người trực tiếp GSTCXD của tổng thầu;
b) Người trực tiếp phụ trách kỹ thuật TC của tổng thầu.
8.Tr/hợp nhà thầu là liên danh thì người phụ trách trực
tiếp thi công của từng thành viên trong liên danh ký BB
nghiệm thu CVXD do mình thực hiện.
GIÁM SÁT THI CÔNG XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH
Nghiệm thu giai đoạn TCXD hoặc bộ phận CTXD
1. CC vào ĐK cụ thể của từng CT, CĐT & các NT có liên quan được tự
thỏa thuận về việc tổ chức ngh/thu gi/đoạn TCXD hoặc bộ phận
CTXD trong các tr/hợp sau:
a)Khi kết thúc 1 gi/đoạn TC hoặc 1 bộ phận CT cần phải th/hiện kiểm
tra, ngh/thu để đ/giá CL trước khi chuyển sang gi/đoạn TC tiếp theo;
b) Khi kết thúc một gói thầu xây dựng.
2.Việc ngh/thu gi/đoạn TCXD hoặc bộ phận CTXD được th/hiện trên
CS xem xét kết quả các CV đã được nghiệm thu, các kết quả thí
nghiệm, kiểm tra, kiểm định, thử nghiệm, chạy thử ĐB các y/c kỹ
thuật theo quy định của TKXD & các VB pháp lý theo quy định của PL
trong gi/đoạn TCXD để đ/giá các ĐK ngh/thu theo thỏa thuận giữa
các bên.
3.CĐT & các NT có liên quan được tự thỏa thuận về thời điểm, trình
tự, nội dung, ĐK & th/phần nghiệm thu; kết quả nghiệm thu được
xác nhận bằng BB.
GIÁM SÁT THI CÔNG XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH
Nghiệm thu hoàn thành HMCT, CTXD đưa vào SD
1. Nghiệm thu hoàn thành HMCT, CTXD:
ĐK nghiệm thu hoàn thành HMCT, CTXD
Các CVXD đã được TC đầy đủ theo HSTK được PD
Đã nghiệm thu CVXD, bộ phận, giai đoạn trong quá
trình TC
Kết quả thí nghiệm, kiểm tra, kiểm định, thử
nghiệm, chạy thử ĐB các y/cầu kỹ thuật theo quy
định của TKXD;
Tuân thủ các quy định của PL về PCCC, BVMT và quy
định của pháp luật khác có liên quan.
1
2
3
4
GIÁM SÁT THI CÔNG XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH
Nghiệm thu hoàn thành HMCT, CTXD đưa vào SD
2. Nghiệm thu có ĐK, nghiệm thu từng phần CTXD:
a) CĐT được QĐ tổ chức nghiệm thu có ĐK đưa HMCT, CTXD
vào khai thác tạm trong tr/hợp:
+ Việc TCXD cơ bản đã hoàn thành theo y/c TK, nhưng còn 1
số tồn tại về CL mà 0 làm ả/hưởng đến khả năng chịu lực, tuổi thọ,
công năng của CT & đảm bảo CT đủ ĐK khai thác AT & đ/ứng quy
định của PL.
+ K/quả ngh/thu được xác nhận = BB trong đó phải nêu rõ:
- Các tồn tại về CL cần được khắc phục hoặc
- Các CVXD cần được tiếp tục th/hiện &
- Thời gian hoàn thành các nội dung này,
- Y/cầu về giới hạn phạm vi SD công trình (nếu có).
+ CĐT tổ chức ngh/thu hoàn thành CT sau khi các t/tại về CL
đã được khắc phục hoặc các CVXD còn lại đã được h/thành;
GIÁM SÁT THI CÔNG XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH
Nghiệm thu hoàn thành HMCT, CTXD đưa vào SD
2. Nghiệm thu có ĐK, nghiệm thu từng phần CTXD:
b)Tr/hợp 1 phần CTXD đã được TC hoàn thành và đáp
ứng các ĐK, CĐT được QĐ việc tổ chức nghiệm thu phần
CTXD này để đưa vào khai thác tạm.
- K/quả nghiệm thu được xác nhận =BB trong đó phải
nêu rõ về phần CT được tổ chức nghiệm thu.
- CĐT có trách nhiệm tiếp tục tổ chức TC & ngh/thu đ/với
các phần CT, HMCTXD còn lại theo TK;
- Q/trình tiếp tục TC phải ĐB AT & 0 ảnh hưởng đến việc
khai thác, vận hành bình thường của phần CTXD đã được
nghiệm thu.
GIÁM SÁT THI CÔNG XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH
Nghiệm thu hoàn thành HMCT, CTXD đưa vào SD
3. ĐK để đưa CT, HMCT vào khai thác, sử dụng:
a) CT, HMCT được nghiệm thu theo quy định PL;
b) Đối với các công trình:
+ (1) CTXD thuộc DA quan trọng QG; CT có QM lớn, kỹ thuật
phức tạp;
+ (2) CTXD sử dụng VĐTC;
+ (3) CT có ả/hưởng lớn đến AT, lợi ích cộng đồng
Phải được CQNN có thẩm quyền kiểm tra công tác nghiệm thu và ra
VB chấp thuận kết quả ngh/thu của CĐT.
- Đ/với CT sử dụng VĐTC hoặc VNN ngoài ĐTC, CĐT chỉ được
phép QT hợp đồng TCXD sau khi có VB chấp thuận k/quả
ngh/thu .
- Đ/với CT thuộc dự án PPP, văn bản chấp thuận kết quả
ngh/thu là c/cứ để doanh nghiệp dự án PPP lập HS đề nghị
xác nhận hoàn thành CT.
GIÁM SÁT THI CÔNG XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH
Nghiệm thu hoàn thành HMCT, CTXD đưa vào SD
3. Thẩm quyền kiểm tra:
TT CQ kiểm tra Các DA kiểm tra
1 HĐ do TTgCP thành lập a)CTXD thuộc DA quan trọng QG; CT có QM lớn, kỹ
thuật phức tạp;
b) CTXD sử dụng VĐTC;
c) CT có ả/hưởng lớn đến AT, lợi ích cộng đồng
2 CQ chuyên môn về XD
thuộc Bộ QLCTXD
chuyên ngành
- Các loại CT 0 phân biệt nguồn VĐT thuộc trách
nhiệm QL của bộ gồm:
+ CT cấp I, CT cấp đặc biệt, CT do TTgCP giao, CT
theo tuyến đi qua 2 tỉnh trở lên;
+ CT thuộc DA do CQTW của tổ chức chính trị, Viện
kiểm sát ND tối cao, Tòa án ND tối cao, Kiểm toán
NN, VP Chủ tịch nước, VP Quốc hội, bộ, CQ ngang
bộ, CQ thuộc CP, CQTW của Mặt trận Tổ quốc VN &
của tổ chức chính trị - XH QĐ ĐT hoặc phân cấp, ủy
quyền QĐ ĐT;
+ CT thuộc DA do các tập đoàn kinh tế NN quyết
định ĐT hoặc làm CĐT
GIÁM SÁT THI CÔNG XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH
Nghiệm thu hoàn thành HMCT, CTXD đưa vào SD
3. Thẩm quyền kiểm tra:
TT CQ kiểm tra Các DA kiểm tra
3 CQ chuyên môn về XD
thuộc ỦBND cấp tỉnh
- ỦBND cấp tỉnh có thể phân
cấp th/hiện kiểm tra
nghiệm thu cho CQ chuyên
môn thuộc UBND cấp
huyện
- Các loại CTXD trên địa bàn thuộc trách
nhiệm QL
4
Trong tr
nhau thì
th/hiện
ĐTXDC
Bộ trưởng Bộ Quốc
phòng, Bộ trưởng Bộ
Công an
/hợp DA ĐTXDCT gồm n
CQ chủ trì tổ chức th/hi
kiểm tra đ/với CT, HMCT
T.
Quy định về thẩm quyền thực hiện kiểm
tra đối với các CT ph/vụ QP, AN;
hiều CT, HMCTcó loại và cấ
khác ện kiểm tra là CQ có trác
nhiệm chính có cấp cao nhấ
của DA
GIÁM SÁT THI CÔNG XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH
Nội dung trình tự kiểm tra công tác ngh/thu trong
q/trình TC& khi hoàn thành TCXD
Đ/với CTXD thuộc DA quan trọng QG; công trình có QM lớn, kỹ
thuật phức tạp được th/hiện theo chế độ l/việc của HĐ.
1. TTgCP quyết định thành lập HĐ kiểm tra NN về công tác
ngh/thu CTXD & quy định cơ cấu tổ chức, trách nhiệm,
quyền hạn, chế độ làm việc của HĐ theo đề nghị của Bộ
trưởng BXD để thực hiện
2. Hàng năm, Hội đồng đề xuất danh mục CT do Hội đồng tổ
chức kiểm tra công tác nghiệm thu để TTgCP phê duyệt.
GIÁM SÁT THI CÔNG XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH
Nội dung trình tự kiểm tra công tác ngh/thu trong
qúa trình TC& khi hoàn thành TCXD
4. Nội dung kiểm tra của CQ chuyên môn về XD:
a) Kiểm tra sự tuân thủ các quy định về công tác
QLchất lượng, AT trong TCXDCT của CĐT & các nhà thầu
tham gia hoạt động XD theo quy định của PL;
b) Kiểm tra các ĐK nghiệm thu hoàn thành CT đưa
vào khai thác, SD .
GIÁM SÁT THI CÔNG XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH
Nội dung trình tự kiểm tra công tác ngh/thu trong
qúa trình TC& khi hoàn thành TCXD
5. Trình tự kiểm tra công tác nghiệm thu trong q/trình TCXDCT
của CQ chuyên môn về XD:
CĐT
Thông báo
Khởi công XDCT
CQ chuyên môn
Về XD
Th/hiện kiểm tra
≤ 3lần đ/với CT đặc biệt, cấp I
≤ 2lần đ/với CT còn lại
b) C/cứ BC th/tin CT của CĐT, CQ chuyên môn về XD quyết định thời điểm tổ
chức kiểm tra & TB cho CĐT k/hoạch kiểm tra; tổ chức th/hiện kiểm tra & ra VB
thông báo kết quả kiểm tra trong q/trình TCXDCT gửi CĐT; thời hạn ra văn bản
≤14 ngày đối với CT cấp I, cấp đặc biệt và ≤ 7 ngày đối với các CT còn lại kể từ
ngày tổ chức kiểm tra.
QUẢN LÝ THI CÔNG XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH
Nội dung trình tự kiểm tra công tác ngh/thu trong qúa trình
TC& khi hoàn thành TCXD
6. Trình tự kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn thành CT:
a)Trước 15 ngày đ/với CT cấp đặc biệt, cấp I hoặc trước 10
ngày đ/với CT còn lại so với ngày CĐT dự kiến tổ chức nghiệm
thu hoàn thành CT, CĐT phải gửi 01 bộ HS đề nghị kiểm tra
công tác nghiệm thu tới CQ chuyên môn về XD;
b)CQ chuyên môn về XD th/hiện kiểm tra, tr/hợp CT 0 được
kiểm tra trong q/trình TC thì th/hiện kiểm tra theo các nội dung
(Kiểm tra sự tuân thủ các quy định về công tác QLchất lượng, AT
trong TCXDCT của CĐT & các NT th/gia h/động XD theo quy định
của PL; Kiểm tra các ĐK nghiệm thu hoàn thành CT đưa vào khai
thác, SD);
+ Ra VB chấp thuận hoặc 0 chấp thuận k/quả nghiệm thu của
CĐT trong đó nêu rõ các nội dung còn tồn tại cần được khắc
GIÁM SÁT THI CÔNG XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH
Nội dung trình tự kiểm tra công tác ngh/thu trong qúa trình
TC& khi hoàn thành TCXD
6. Trình tự kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn thành CT:
+ Thời hạn ra văn bản của CQ chuyên môn về XD:
≤ 30 ngày đ/với CT cấp I, cấp đặc biệt &
≤ 20 ngày đối với CT còn lại kể từ khi nhận được HS đề nghị
kiểm tra công tác nghiệm thu;
c)Trong q/trình kiểm tra, CQ có thẩm quyền được quyền y/c
CĐT & các bên có liên quan giải trình, khắc phục các tồn tại
(nếu có) và y/cầu th/hiện thí nghiệm đối chứng, kiểm định
XD, thử nghiệm khả năng chịu lực của kết cấu CT
d)CQ có thẩm quyền được mời các tổ chức, cá nhân có NL
phù hợp tham gia thực hiện việc kiểm tra công tác nghiệm
thu.
GIÁM SÁT THI CÔNG XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH
Nội dung trình tự kiểm tra công tác ngh/thu trong
qúa trình TC& khi hoàn thành TCXD
7.Việc kiểm tra công tác ngh/thu của CQ có thẩm
quyền 0 thay thế, 0 làm giảm trách nhiệm của CĐT về
công tác quản lý CLCTXD & trách nhiệm của các NT
th/gia hoạt động XD .
8.CP kiểm tra công tác ngh/thu trong q/trình TC &
khi hoàn thành TCXD do CĐT lập DT, TĐ, PD và được
tính trong TMĐTXDCT.
9.Bộ trưởng Bộ XD h/dẫn về CP kiểm tra công tác
nghiệm thu trong q/trình TC & hoàn TCXDCT
GIÁM SÁT THI CÔNG XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH
Nội dung trình tự kiểm tra công tác ngh/thu trong
qúa trình TC& khi hoàn thành TCXD
7.Việc kiểm tra công tác ngh/thu của CQ có thẩm
quyền 0 thay thế, 0 làm giảm trách nhiệm của CĐT về
công tác quản lý CLCTXD & trách nhiệm của các NT
th/gia hoạt động XD .
8.CP kiểm tra công tác ngh/thu trong q/trình TC &
khi hoàn thành TCXD do CĐT lập DT, TĐ, PD và được
tính trong TMĐTXDCT.
9.Bộ trưởng Bộ XD h/dẫn về CP kiểm tra công tác
nghiệm thu trong q/trình TC & hoàn TCXDCT
QUẢN LÝ THI CÔNG XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH
Lập và lưu trữ hồ sơ hoàn thành công trình xây
dựng
4. Thời gian lưu trữ HS
+ ≥ 10 năm đ/với CT thuộc DA nhóm A,
+ ≥ 07 năm đ/với CT thuộc DA nhóm B và
+ ≥ 05 năm đối với công trình thuộc dự án
nhóm C kể từ khi đưa HMCT, CTXD vào SD.
5.HS nộp Lưu trữ lịch sử của CT th/hiện theo quy
định của PL.
QUẢN LÝ THI CÔNG XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH
Bàn giao hạng mục công trình, công trình xây dựng
1. Việc bàn giao HMCT, CTXD được th/hiện:
Đã th/hiện nghiệm thu CTXD theo đúng quy định của PL về
XD;
BĐ an toàn trong vận hành, khai thác khi đưa CT vào SD.
Đ/với DAĐTXD khu ĐT, có thể bàn giao toàn bộ hoặc 1số CT
thuộc DA để đưa vào SD nhưng trước khi bàn giao phải hoàn
thành ĐTXD b/đảm đồng bộ HTKT, HTXH theo phân kỳ đầu tư,
TKXD đã được PD, bảo đảm kết nối với HTKT chung của KV, phù
hợp với nội dung dự án và QH đã được PD
a
b
c
QUẢN LÝ THI CÔNG XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH
Bàn giao hạng mục công trình, công trình xây dựng
2. CĐT có tr/nhiệm tiếp nhận CT theo đúng HĐ đã KK với NT.
- Người tham gia bàn giao CT phải chịu trách nhiệm về SP do mình
xác nhận trong q/trình bàn giao CTXD.
- Tr/hợp CĐT 0 đồng thời là người QL SDCT thì CĐ có trách nhiệm
bàn giao CTXD cho chủ QLSDCT sau khi đã tổ chức ngh/thu CTXD. Việc bàn
giao CTXD phải được lập thành BB.
3. Khi bàn giao CTXD, nhà thầu TCXD phải giao cho CĐT các TL:
+ BV hoàn công,
+ Quy trình hướng dẫn vận hành,
+ Quy trình bảo trì CT,
+ Danh mục các TB, phụ tùng, VTdự trữ thay thế & các TL khác có
liên quan.
4. Tr/hợp chưa bàn giao được CT cho chủ QLSD thì CĐT có trách nhiệm
tạm thời QL, vận hành CTXD.
QUẢN LÝ THI CÔNG XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH
Bàn giao hạng mục công trình, công trình xây dựng
2. Tùy theo ĐK cụ thể của CT, từng phần CT, HMCT đã
hoàn thành & được ngh/thu theo quy định có thể được
bàn giao đưa vào khai thác theo y/c của CĐT hoặc đơn vị
khai thác, SD.
3.CĐT tổ chức lập 01 bộ HS phục vụ QL, vận hành và bảo
trì CT, bàn giao cho chủ sở hữu hoặc người QL, SD CT khi tổ
chức bàn giao HMCT, CTXD.
Chủ sở hữu hoặc người QL, SD CT có trách nhiệm lưu
trữ HS trong suốt quá trình khai thác, SD.
4.Tr/hợp đưa HMCT, CTXD vào SD từng phần thì CĐT có
trách nhiệm tổ chức lập HS hoàn thành CT, lập và bàn giao
HS phục vụ QL, vận hành, bảo trì CT đ/với phần CT được đưa
vào SD.
NghiÖm t h u CTXD
1. Nghiệm thu công việc xây dựng
A. Căn cứ :
• Phiếu yêu cầu nghiệm thu của nhà thầu;
• Hồ sơ TKBVTC được CĐT phê duyệt và những thay đổi
TK đã được chấp thuận;
• Quy chuẩn, tiêu chuẩn xây dựng được áp dụng;
• Tài liệu chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo HĐXD;
• Các kết quả kiểm tra, thí nghiệm CLVT, VL, TB được thực
hiện trong quá trình XD;
• Nhật ký TC, nhật ký GS của CĐT & các văn bản ≠ có liên
quan đến đối tượng nghiệm thu;
• Biên bản nghiệm thu nội bộ CVXD của nhà thầu.
NghiÖm t h u CTXD
1. Nghiệm thu công việc xây dựng
C. Thành phần trực tiếp nghiệm thu:
• Người GSTC của CĐT hoặc người GSTC của tổng thầu
đối với hình thức HĐ tổng thầu;
• Người phụ trách kỹ thuật TC trực tiếp của nhà thầu.
• T/hợp tổng thầu, người GSTC của CĐT tham dự để kiểm
tra công tác nghiệm thu CV của tổng thầu đối với NTphụ.
• T/hợp CV 0 được nghiệm thu do lỗi của NT thì NT phải
khắc phục hậu quả & chịu mọi CP kể cả CP kiểm định
phúc tra. T/hợp CV 0 được nghiệm thu do lỗi của CĐT thì
CĐT phải có trách nhiệm khắc phục hậu quả & đền bù phí
tổn cho NT.

More Related Content

Similar to Nghiệp vụ giám sát thi công xây dựng

Quan ly tien do thuc hien ho so moi thau xay lap
Quan ly tien do thuc hien ho so moi thau xay lapQuan ly tien do thuc hien ho so moi thau xay lap
Quan ly tien do thuc hien ho so moi thau xay lapDo Trung
 
Hd thi cong vinpearl phu quoc
Hd thi cong vinpearl phu quocHd thi cong vinpearl phu quoc
Hd thi cong vinpearl phu quoc
Thanh Binh Le Lacquerware
 
2008 tt bxd 12 ve chi phi khao sat xd
2008 tt bxd 12 ve chi phi khao sat xd2008 tt bxd 12 ve chi phi khao sat xd
2008 tt bxd 12 ve chi phi khao sat xdta_la_ta_157
 
QUY ĐỊNH QUY TRÌNH THẨM TRA QUYẾT TOÁN DỰ ÁN
QUY ĐỊNH QUY TRÌNH THẨM TRA QUYẾT TOÁN DỰ ÁN QUY ĐỊNH QUY TRÌNH THẨM TRA QUYẾT TOÁN DỰ ÁN
QUY ĐỊNH QUY TRÌNH THẨM TRA QUYẾT TOÁN DỰ ÁN
ThaoNguyenXanh2
 
Quy trinh qlda
Quy trinh qldaQuy trinh qlda
Quy trinh qlda
Đinh Minh
 
Hợp đồng xây dựng trọn gói
Hợp đồng xây dựng trọn góiHợp đồng xây dựng trọn gói
Hợp đồng xây dựng trọn gói
HngNguynng3
 
Một số nội dung cơ bản của Nghị định số 10/2021/NĐ-CP về quản lý chi phí đầu ...
Một số nội dung cơ bản của Nghị định số 10/2021/NĐ-CP về quản lý chi phí đầu ...Một số nội dung cơ bản của Nghị định số 10/2021/NĐ-CP về quản lý chi phí đầu ...
Một số nội dung cơ bản của Nghị định số 10/2021/NĐ-CP về quản lý chi phí đầu ...
XDADutoan
 
Nghi dinh 29_2004
Nghi dinh 29_2004Nghi dinh 29_2004
Nghi dinh 29_2004Hotland.vn
 
05 qt thi cong va qlcl
05    qt thi cong va qlcl05    qt thi cong va qlcl
05 qt thi cong va qlclPham Dinh Thac
 
Tt 04 2014_tt-btc quy định quy trình thẩm tra quyết toán dự án hoàn thành đối...
Tt 04 2014_tt-btc quy định quy trình thẩm tra quyết toán dự án hoàn thành đối...Tt 04 2014_tt-btc quy định quy trình thẩm tra quyết toán dự án hoàn thành đối...
Tt 04 2014_tt-btc quy định quy trình thẩm tra quyết toán dự án hoàn thành đối...
Lập Dự Án Đầu Tư Thảo Nguyên Xanh
 
Tt 04 2014_tt-btc quy định quy trình thẩm tra quyết toán dự án hoàn thành đối...
Tt 04 2014_tt-btc quy định quy trình thẩm tra quyết toán dự án hoàn thành đối...Tt 04 2014_tt-btc quy định quy trình thẩm tra quyết toán dự án hoàn thành đối...
Tt 04 2014_tt-btc quy định quy trình thẩm tra quyết toán dự án hoàn thành đối...
ThaoNguyenXanh2
 
04/2014/TT-BTC về Quy trình thẩm tra dự toán
04/2014/TT-BTC về Quy trình thẩm tra dự toán04/2014/TT-BTC về Quy trình thẩm tra dự toán
04/2014/TT-BTC về Quy trình thẩm tra dự toán
MaiNguyen358
 
15 2013 nd-cp_170675
15 2013 nd-cp_17067515 2013 nd-cp_170675
15 2013 nd-cp_170675
Tran Dung
 
NEU_TXDTKT03_Bai5_v1.0015107207.pdf
NEU_TXDTKT03_Bai5_v1.0015107207.pdfNEU_TXDTKT03_Bai5_v1.0015107207.pdf
NEU_TXDTKT03_Bai5_v1.0015107207.pdf
ssuser662f19
 
Nđ15
Nđ15Nđ15
Quy trình thủ tục hải quan đối với hàng hóa gia công
Quy trình thủ tục hải quan đối với hàng hóa gia côngQuy trình thủ tục hải quan đối với hàng hóa gia công
Quy trình thủ tục hải quan đối với hàng hóa gia công
CÔNG TY TNHH MTV XUẤT NHẬP KHẨU ĐÀM VIỆT
 
Bai giang du toan
Bai giang du toanBai giang du toan
Bai giang du toan
Dung Nguyen Quoc
 
Thong tu 26 2016 TT-BXD
Thong tu 26 2016 TT-BXDThong tu 26 2016 TT-BXD
Thong tu 26 2016 TT-BXD
Cong Ty Sua Chua Nha Doctor Home
 
26 2016 tt-bxd(15938)
26 2016 tt-bxd(15938)26 2016 tt-bxd(15938)
26 2016 tt-bxd(15938)
Nghia Pham Van
 

Similar to Nghiệp vụ giám sát thi công xây dựng (20)

Quan ly tien do thuc hien ho so moi thau xay lap
Quan ly tien do thuc hien ho so moi thau xay lapQuan ly tien do thuc hien ho so moi thau xay lap
Quan ly tien do thuc hien ho so moi thau xay lap
 
Hd thi cong vinpearl phu quoc
Hd thi cong vinpearl phu quocHd thi cong vinpearl phu quoc
Hd thi cong vinpearl phu quoc
 
2008 tt bxd 12 ve chi phi khao sat xd
2008 tt bxd 12 ve chi phi khao sat xd2008 tt bxd 12 ve chi phi khao sat xd
2008 tt bxd 12 ve chi phi khao sat xd
 
QUY ĐỊNH QUY TRÌNH THẨM TRA QUYẾT TOÁN DỰ ÁN
QUY ĐỊNH QUY TRÌNH THẨM TRA QUYẾT TOÁN DỰ ÁN QUY ĐỊNH QUY TRÌNH THẨM TRA QUYẾT TOÁN DỰ ÁN
QUY ĐỊNH QUY TRÌNH THẨM TRA QUYẾT TOÁN DỰ ÁN
 
Quy trinh qlda
Quy trinh qldaQuy trinh qlda
Quy trinh qlda
 
Hợp đồng xây dựng trọn gói
Hợp đồng xây dựng trọn góiHợp đồng xây dựng trọn gói
Hợp đồng xây dựng trọn gói
 
Một số nội dung cơ bản của Nghị định số 10/2021/NĐ-CP về quản lý chi phí đầu ...
Một số nội dung cơ bản của Nghị định số 10/2021/NĐ-CP về quản lý chi phí đầu ...Một số nội dung cơ bản của Nghị định số 10/2021/NĐ-CP về quản lý chi phí đầu ...
Một số nội dung cơ bản của Nghị định số 10/2021/NĐ-CP về quản lý chi phí đầu ...
 
Nghi dinh 29_2004
Nghi dinh 29_2004Nghi dinh 29_2004
Nghi dinh 29_2004
 
05 qt thi cong va qlcl
05    qt thi cong va qlcl05    qt thi cong va qlcl
05 qt thi cong va qlcl
 
Tt 04 2014_tt-btc quy định quy trình thẩm tra quyết toán dự án hoàn thành đối...
Tt 04 2014_tt-btc quy định quy trình thẩm tra quyết toán dự án hoàn thành đối...Tt 04 2014_tt-btc quy định quy trình thẩm tra quyết toán dự án hoàn thành đối...
Tt 04 2014_tt-btc quy định quy trình thẩm tra quyết toán dự án hoàn thành đối...
 
Tt 04 2014_tt-btc quy định quy trình thẩm tra quyết toán dự án hoàn thành đối...
Tt 04 2014_tt-btc quy định quy trình thẩm tra quyết toán dự án hoàn thành đối...Tt 04 2014_tt-btc quy định quy trình thẩm tra quyết toán dự án hoàn thành đối...
Tt 04 2014_tt-btc quy định quy trình thẩm tra quyết toán dự án hoàn thành đối...
 
04/2014/TT-BTC về Quy trình thẩm tra dự toán
04/2014/TT-BTC về Quy trình thẩm tra dự toán04/2014/TT-BTC về Quy trình thẩm tra dự toán
04/2014/TT-BTC về Quy trình thẩm tra dự toán
 
15 2013 nd-cp_170675
15 2013 nd-cp_17067515 2013 nd-cp_170675
15 2013 nd-cp_170675
 
NEU_TXDTKT03_Bai5_v1.0015107207.pdf
NEU_TXDTKT03_Bai5_v1.0015107207.pdfNEU_TXDTKT03_Bai5_v1.0015107207.pdf
NEU_TXDTKT03_Bai5_v1.0015107207.pdf
 
Nđ15
Nđ15Nđ15
Nđ15
 
Thủ tục hải quan đối với hàng hóa gia công- Việt Nam IBC
Thủ tục hải quan đối với hàng hóa gia công- Việt Nam IBCThủ tục hải quan đối với hàng hóa gia công- Việt Nam IBC
Thủ tục hải quan đối với hàng hóa gia công- Việt Nam IBC
 
Quy trình thủ tục hải quan đối với hàng hóa gia công
Quy trình thủ tục hải quan đối với hàng hóa gia côngQuy trình thủ tục hải quan đối với hàng hóa gia công
Quy trình thủ tục hải quan đối với hàng hóa gia công
 
Bai giang du toan
Bai giang du toanBai giang du toan
Bai giang du toan
 
Thong tu 26 2016 TT-BXD
Thong tu 26 2016 TT-BXDThong tu 26 2016 TT-BXD
Thong tu 26 2016 TT-BXD
 
26 2016 tt-bxd(15938)
26 2016 tt-bxd(15938)26 2016 tt-bxd(15938)
26 2016 tt-bxd(15938)
 

More from TRONG BAO LE NGUYEN

Nghe doanh nghiệp nói thẳng về lý do.pptx
Nghe doanh nghiệp nói thẳng về lý do.pptxNghe doanh nghiệp nói thẳng về lý do.pptx
Nghe doanh nghiệp nói thẳng về lý do.pptx
TRONG BAO LE NGUYEN
 
ÔN THI CÔ YẾN (3).docx
ÔN THI CÔ YẾN (3).docxÔN THI CÔ YẾN (3).docx
ÔN THI CÔ YẾN (3).docx
TRONG BAO LE NGUYEN
 
Grasscrete-detail.pdf
Grasscrete-detail.pdfGrasscrete-detail.pdf
Grasscrete-detail.pdf
TRONG BAO LE NGUYEN
 
t9 pantry.pdf
t9 pantry.pdft9 pantry.pdf
t9 pantry.pdf
TRONG BAO LE NGUYEN
 
Sea oic pre assessment questionnaire
Sea oic pre assessment questionnaireSea oic pre assessment questionnaire
Sea oic pre assessment questionnaire
TRONG BAO LE NGUYEN
 
Danh muc vt y te bvdc icu 500 giuong
Danh muc vt y te bvdc icu 500 giuongDanh muc vt y te bvdc icu 500 giuong
Danh muc vt y te bvdc icu 500 giuong
TRONG BAO LE NGUYEN
 

More from TRONG BAO LE NGUYEN (6)

Nghe doanh nghiệp nói thẳng về lý do.pptx
Nghe doanh nghiệp nói thẳng về lý do.pptxNghe doanh nghiệp nói thẳng về lý do.pptx
Nghe doanh nghiệp nói thẳng về lý do.pptx
 
ÔN THI CÔ YẾN (3).docx
ÔN THI CÔ YẾN (3).docxÔN THI CÔ YẾN (3).docx
ÔN THI CÔ YẾN (3).docx
 
Grasscrete-detail.pdf
Grasscrete-detail.pdfGrasscrete-detail.pdf
Grasscrete-detail.pdf
 
t9 pantry.pdf
t9 pantry.pdft9 pantry.pdf
t9 pantry.pdf
 
Sea oic pre assessment questionnaire
Sea oic pre assessment questionnaireSea oic pre assessment questionnaire
Sea oic pre assessment questionnaire
 
Danh muc vt y te bvdc icu 500 giuong
Danh muc vt y te bvdc icu 500 giuongDanh muc vt y te bvdc icu 500 giuong
Danh muc vt y te bvdc icu 500 giuong
 

Nghiệp vụ giám sát thi công xây dựng

  • 1. CHUYÊN ĐỀ NGHIỆP VỤ GIÁM SÁT THI CÔNG XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH
  • 2. 1. CTXD phải được GS về CL, KL, TĐ, ATLĐ & BVMT trong quá trình TC. N/Nước kh/khích việc GSTCXD nhà ở riêng lẻ. 2. Việc giám sát TCXDCT phải bảo đảm các yêu cầu sau: a)Thực hiện trong suốt quá trình TC từ khi khởi công XD, trong thời gian thực hiện cho đến khi hoàn thành & nghiệm thu công việc, công trình XD; b)GSTCCT đúng TKXD được PD, TC áp dụng, QCKT, quy định về QL, sử dụng VLXD, chỉ dẫn KT & HĐXD; c) Trung thực, khách quan, không vụ lợi. 3. Nhà thầu GSTCXD được lựa chọn phải có đề xuất về:  Giải pháp GS & quy trình kiểm soát CL, KL, TĐ, ATLĐ, BVMT,  Quy trình kiểm tra & nghiệm thu,  Biện pháp QL hồ sơ tài liệu trong quá trình GS,  và nội dung cần thiết khác. 4/23/2021 2 LUẬT XÂY DỰNG 50/2014 QUY ĐỊNH VỀ GIÁM SÁT THI CÔNG XDCT
  • 3. 4/23/2021 GIÁM SÁT THI CÔNG XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH Thực hiện trong suốt quá trình thi công Giám sát theo HSTK được phê duyệt, TC/QC kỹ thuật, quy định về VLXD, chỉ dẫn kỹ thuật, hợp đồng XD Trung thực khách quan, không vụ lợi Giám sát chất lượng YÊU CẤU GIÁM SÁT THI CÔNG XD CÔNGTRÌNH NỘI DUNG GIÁM SÁT THI CÔNG XD CÔNG TRÌNH Giám sát tiến độ Giám sát khối lượng Giám sát an toàn Giám sát vệ sinh môi trường
  • 4. Các yếu tố hình thành chất lượng công trình XD 1. Yêucầupháp lý: • HS pháp lý trước khi TC: Mọi CT XD phải có HS pháp lý được lập theo quy định của PL về loại & cấp CT như: quy trình lập, TĐ, PD hồ sơ XDCT; giấy phép XD, năng lực người thực hiện các công việc XD & văn bản pháp lý liên quan • HS pháp lý trong và sau khi hoàn thành XL: hồ sơ QLCL (bản vẽ hoàn công); HS tài liệu về CL VL, các tài liệu thí nghiệm, kiểm định CL &các BB nghiệm thu công việc, VT, TB.
  • 5. CÁC YẾU TỐ CƠ BẢN HÌNH THÀNH CLCT 2. Yếu tố kỹ thuật được thể hiện bới các yếu tố sau: • CL hồ sơ TK • CL vật liệu SD cho công trình theo yêu cầu TK, TC được áp dụng trong TK, các yêu cầu chính đáng của CĐT, chủ sử dụng CT • Chất lượng thi công: - Năng lực của nhà thầu, kinh nghiệm của NT, trình độ tay nghề của công nhân thực hiện các công tác TC - Công nghệ, TB thi công - Quy trình TC - Quy trình, thời điểm kiểm tra, kiểm định CL • Chất lượng nghiệm thu, thử nghiệm, chuyển giao công nghệ: - Quy trình nghiệm thu, thử nghiệm, chạy có tải, chạy không tải thiết bị, máy móc - Quy trình chuyển giao CN, đào tạo người vận hành 3. Yếu tố con người: trình độ, kinh nghiệm, ý thức, sức khỏe (đạo đức nghề nghiệp) của người tham gia thực hiện.
  • 6. CƠ SỞ PHÁP LÝ CỦA CÔNG TÁC GSTCXDCT Nhiệm vụ GSTCXD: a. Kiểm tra các điều kiện khởi công XDCT theo Luật XD 50/2014: • Có MBXD để bàn giao toàn bộ hoặc từng phần theo TĐXD; • Có GPXD đối với CT theo quy định phải có GPXD theo quy định tại Điều 89 của LXD/2014; • Có TKBVTC của HMCT, CT khởi công đã được PD & được CĐT kiểm tra, xác nhận trên bản vẽ; • Có hợp đồng TCXD được ký giữa CĐT & NT được LC; • CĐT đã gửi TB về ngày khởi công XD CQQLNN tại đ/phương trước thời điểm khởi công XD ≥ 03 ngày làm việc. • Có biện pháp bảo đảm AT, BVMT trong quá trình TCXD.
  • 7. CƠ SỞ PHÁP LÝ CỦA CÔNG TÁC GSTCXDCT b. Kiểm tra sự phù hợp NL của NT TCXD với HSDT & HĐXD bao gồm: • Kiểm tra về nhân lực, TBTC của nhà thầu TCXD đưa vào công trường • Kiểm tra hệ thống QLCL của nhà thầu TCXD • Kiểm tra giấy phép SD các máy móc, TB, VT có yêu cầu AT phục vụ TCXDCT • Kiểm tra phòng thí nghiệm & các cơ sở SXvật liệu, cấu kiện, SPXD phục vụ TC của NT
  • 8. CƠ SỞ PHÁP LÝ CỦA CÔNG TÁC GSTCXDCT c. Kiểm tra và GS CL vật tư, VL & TB lắp đặt vào CT do nhà thầu TCXD c/cấp theu y/cầu của TK: • Kiểm tra giấy chứng nhận CL của nhà SX, kết quả thí nghiệm của các phòng thí nghiệm hợp chuẩn & kết quả kiểm định CL thiết bị của các tổ chức được CƯQQLNN có thẩm quyền công nhận đối với VL, cấu kiện, SPXD, TB lắp đặt vào CT trước khi đưa vào XDCT; • Khi nghi ngờ các kết quả kiểm tra CL vật liệu, TB lắp đặt vào CT do nhà thầu TCXD cung cấp thì CĐT thực hiện kiểm tra trực tiếp VT, VL&TB lắp đặt vào CTXD
  • 9. CƠ SỞ PHÁP LÝ CỦA CÔNG TÁC GSTCXDCT d. Kiểm tra &GS trong quá trình TCXDCT:  Kiểm tra BPTC của nhà thầu TCXD  Kiểm tra v& GS thường xuyên có hệ thống q/trình nhà thầu TCXDCT triển khai các CV tại hiện trường. Kết quả kiểm tra phải ghi nhật ký GS hoặc BB kiểm tra theo quy định  Xác nhận bản vẽ hoàn công  Tổ chức nghiệm thu công trường theo quy định  Tập hợp, kiểm tra TL phục vụ công tác nghiệm thu CVXD, bộ phận CT, giai đoạn TCXD, TB, nghiệm thu hoàn thành tường HMCT& hoàn thành CT  Phát hiện sai sót, bất hợp lý về TK để điều chỉnh hoặc đề nghị CĐT yêu cầu nhà thầu TK điều chỉnh  Tổ chức kiểm định lại CL bộ phận CT, HMCT &CTXD khi có nghi ngờ về CL  Chủ trì, phối hợp với các bên liên quan giaỉ quyết những vướng mắc phát sinh trong TCXDCT.
  • 10. CƠ SỞ PHÁP LÝ CỦA CÔNG TÁC GSTCXDCT Đ122 Luật Xây dựng 50/2014 quy định: Nhà thầu GSTCXDCT có các quyền sau: a)Tham gia nghiệm thu, xác nhận CV, CT đã hoàn thành TCXD; b) Y/C nhà thầu thi công XDCT thực hiện đúng TK được PD & hợp đồng thi công XD đã ký kết; c) Bảo lưu ý kiến đối với công việc GS do mình đảm nhận; d)Tạm dừng TC trong trường hợp phát hiện CT có nguy cơ xảy ra mất AT hoặc nhà thầu TC sai TK & thông báo kịp thời cho CĐT để xử lý; đ) Từ chối yêu cầu bất hợp lý của các bên có liên quan; e)Các quyền khác theo quy định của HĐ & quy định của PL có liên quan.
  • 11. CƠ SỞ PHÁP LÝ CỦA CÔNG TÁC GSTCXDCT Nhà thầu GSTCXDCT có các nghĩa vụ: a) Thực hiện GS theo đúng hợp đồng; b)0 nghiệm thu KL 0 bảo đảm CL; 0 phù hợp với TC áp dụng, QC kỹ thuật 0 theo y/c của TK công trình; c) Từ chối nghiệm thu khi công trình 0 đạt y/c CL; d) Đề xuất với CĐT những bất hợp lý về TK XD; đ) GS việc thực hiện các quy định về AT, bảo vệ MT; e)Bồi thường thiệt hại khi làm sai lệch kết quả GS đối với KL thi công 0 đúng TK, 0 tuân theo TC áp dụng, QCKT, nhưng người GS 0 báo cáo với CĐT hoặc người có thẩm quyền xử lý & hành vi vi phạm khác do mình gây ra; g) Các nghĩa vụ khác theo quy định của HĐ và quy định của PL có liên quan.
  • 12. QUY ĐỊNH VE GIÁM SÁT TCXDCT N§ 6/2021/CP quy ®ÞnhvÒGSTCXDCT : 1. CTXD phải được GS trong quá trình TCXD, nội dung GSTCXDCT gồm: a)Thông báo về nhiệm vụ, quyền hạn của các cá nhân trong hệ thống QLCL của CĐT, nhà thầu GSTCXDCT, cho các nhà thầu có liên quan biết để phối hợp thực hiện; b) Kiểm tra các ĐK khởi công CTXD theo quy định PL; c) Kiểm tra sự phù hợp năng lực của nhà thầu TCXDCT so với HSDT & hợp đồng XD, bao gồm: - Nhân lực, - Thiết bị thi công, - Phòng thí nghiệm chuyên ngành XD, - Hệ thống QLCL của nhà thầu TCXDCT; d)Kiểm tra biện pháp TCXD của nhà thầu so với TK biện pháp TC đã được phê duyệt;
  • 13. QUY ĐỊNH VỀ GIÁM SÁT TCXDCT Nđ 6/2021/CP quy định về GSTCXDCT : 1. CTXD phải được GS trong quá trình TCXD, nội dung GSTCXDCT gồm: đ) Xem xét & chấp thuận các ND do NT trình & y/c nhà thầu TC chỉnh sửa các ND trong quá trình TCXDCT cho phù hợp với thực tế & quy định của HĐ. T/hợp cần thiết, CĐT thỏa thuận trong HĐXD với các NT v/việc giao nhà thầu GSTCXD lập & y/c nhà thầu TCXD thực hiện; e) Kiểm tra và chấp thuận VL, cấu kiện, sản phẩm XD, TB lắp đặt vào CT; g) Kiểm tra, đôn đốc nhà thầu TCXDCT và các NT khác triển khai CV tại hiện trường theo yêu cầu về TĐTCCT; h)GS việc thực hiện các quy định về BVMT đối với các CTXD theo quy định của PL về BVMT; GS các BP đảm bảo AT đối với CT lân cận, công tác quan trắc CT; i) GS việc đảm bảo ATLĐ theo quy định của QC, quy định của HĐ & quy định của PL về ATLĐ;
  • 14. QUY ĐỊNH VỀ GIÁM SÁT TCXDCT k)Đề nghị CĐT tổ chức điều chỉnh TK khi phát hiện sai sót, bất hợp lý về TK; l)Tạm dừng TC đối với nhà thầu TCXD khi xét thấy CL TCXD 0 ĐB y/c kỹ thuật, biện pháp TC 0 đảm bảo AT; chủ trì, phối hợp với các bên liên quan giải quyết những vướng mắc, phát sinh trong quá trình TCXDCT & phối hợp xử lý, khắc phục sự cố theo quy định của PL m)Kiểm tra TL phục vụ nghiệm thu; kiểm tra & xác nhận bản vẽ hoàn công; n)Tổ chức thí nghiệm đối chứng, kiểm định CL bộ phận CT, hạng mục CT, CTXD theo quy định PL; o)Thực hiện nghiệm thu công việc XD để chuyển bước TC, nghiệm thu giai đoạn TCXD hoặc bộ phận CTXD, nghiệm thu hoàn thành HM công trình, CTXD theo quy định; kiểm tra & xác nhận KLTCXD hoàn thành; p) Tổ chức lập hồ sơ hoàn thành công trình xây dựng; q) Thực hiện các nội dung khác theo quy định của HĐXD.
  • 15. CÔNG VIỆC CỦA KSGS ĐẢM BẢO CHẤT LƯỢNG I/ Nhiệm vụ của GS đảm bảo CL: Nhiệm vụ của KSGS được CĐT giao hoặc theo HĐKT thay mặt CĐT chịu trách nhiệm về CLCT. Nguyên tắc GSCL : GSCL thi công phải theo quy định của TKCT đã được PD, các TCKT được áp dụng trong TK, các cam kết về CL theo HĐ. Kỹ sư GS phải thực hiện kiểm tra, GS trong 3 giai đoạn TC: 1. Giai đoạn chuẩn bị TC 2. Giai đoạn TC xây lắp 3. Giai đoạn hoàn thành XDCT.
  • 16. CÔNG VIỆC CỦA KSGS ĐẢM BẢO CHẤT LƯỢNG I/ Nhiệm vụ GS bảo đảm CL: 1/ Giai đoạn chuẩn bị thi công: • Kiểm tra HS, năng lực của NTTC theo HS trúng thầu và HĐTC đã ký với CĐT • Kiểm tra MM,TBTC của NT sử dụng trên công trường theo HSDT, theo HĐ thi công • Kiểm tra trình CĐT chấp thuận BPTC do NT đề xuất. • Kiểm tra mọi VT, TB&VL trược khi đưa vào SD, không cho SDVT,TB,VL không rõ nguồn gốc XX, không đúng tính năng theo TK được PD. Những TB không đúng với HĐ cung ứng &chưa qua kiểm định không được đưa vào SD. Khi cần thiết hoặc có nghi ngờ về CL yêu cầu NT lấy mẫu kiểm tra VT, VL, cấu kiện &chế phẩm XD trong phòng TN hợp chuẩn do Bộ XD cấp phép (phòng LAST-XD) • Mọi sự thay đổi về TK, KL công việc, VT,TB&VL phải được CĐT PD bằng văn bản.
  • 17. CÔNG VIỆC CỦA KSGS ĐẢM BẢO CHẤT LƯỢNG I/ Nhiệm vụ GS bảo đảm CL: 2/ Trong giai đoạn xây lắp:  Theo dõi GS thường xuyên công tác TCXL. Kiểm tra HT đảm bảo CL, KH kiểm tra CL của NT nhằm ĐB việc TCXL đúng y/c CL của HSTK được PD  Kiểm tra việc TC theo TĐTC, BPTC đã được CĐT phê duyệt, TĐ, BP ATLĐ của NTTC,  Kiểm tra, xác nhận KL hoàn thành, CL & TĐ thực hiện CV,  Lập BC tình hình CL & TĐTC phục vụ giao ban thường kỹ của CĐT  Phối hợp các bên liên quan giải quyết những vướng mắc, phát sinh trong quá trình TC  Tổ chức nghiệm thu & lập BBNT  Những HM, bộ phận CT khi TC có dấu hiệu không ĐB chất lượng đã quy định trong HSMT hoặc những tiêu chí mới phát sinh ngoài dự kiến, trước khi nghiệm thu phải lập BC đánh giá tổng thể trình CĐT xem xét giải quyết.
  • 18. CÔNG VIỆC CỦA KSGS ĐẢM BẢO CHẤT LƯỢNG I/ Nhiệm vụ GS bảo đảm CL : 3/ Giai đoạn hoàn thành XDCT:  Kiểm tra danh mục HS hoàn công, TL hoàn thành CTXD do NT lập trình CĐT.  Giúp CĐT tổ chức tổng nghiệm thu hoàn thành đưa CT vào SD. Lưu ý: Thành phần nghiệm thu & ký BB nghiệm thu theo quy định
  • 19. CÔNG VIỆC CỦA KSGS ĐẢM BẢO CHẤT LƯỢNG II/ Nhiệm vụ GS đảm bảo CL trong công tác hoàn thiện CT& AT: 1/ Công tác thi công hoàn thiện bao gồm các HT kỹ thuật trong CT, cần có KSGS chuyên ngành:  KSGS lắp đặt HT điện, chống sét, điện chiếu sáng, điện Building Manager nhẹ, HT tự động QL tòa nhà (BMS: System);  KSGS lắp đặt HT cấp, thoát nước  KSGS lắp đặt hệ thống ĐHKK & thông gió  KSGS lắp đặt HT khí đốt  KSGS lắp đặt hệ thống PCCC  KSGS lắp đặt thang máy;  KSGS công tác hoàn thiện, trang trí nội thất…
  • 20. CÔNG VIỆC CỦA KSGS ĐẢM BẢO CHẤT LƯỢNG II/. Nhiệm vụ GS đảm bảo CL trong c/tác hoàn thiện CT& AT : 2/ Công tác đảm bảo AT: Yêu cầu về AT trên công trường: Nhà thầu TCXD chịu trách nhiệm chính về BP đảm bảo AT , trang thiết bị bảo hộ LĐ cho người LĐ:  Các TB cần được kiểm định, cấp phép SD như cần cẩu các loại, vận thăng, bình chịu áp lực, khí nén…  Công nhân phải được trang bị bảo hộ LĐ, đào tạo về ATLĐ, kiểm tra sức khỏe khi TC trên cao& đóng BH theo quy định của PL Việt Nam  Phải BĐ trên công trường Xd không có trẻ em < 18 tuổi LĐ (theo Luật bảo vệ bà mạ & trẻ em)  KSGS kiểm tra HĐLĐ của công nhân, người LĐ, chứng chỉ đào tạo ATLĐ, trang bị bảo hộ LĐ…
  • 21. CÔNG VIỆC CỦA KSGS ĐẢM BẢO CHẤT LƯỢNG 33. Quan hệ các bên trên công trường Công tác quản lý và phối hợp về TĐ:  Trước khi tiến hành công tác XL nhà thầu TC lập TĐ chi tiết phù hợp yêu cầu kỹ thuật, tiến độ CT, DA.  TĐ cần chú ý phối hơphj TC đồng bộ giữa các NT trên công tường chống chồng chéo, cản trở lẫn nhau.
  • 22. QUY TRÌNH , PP VÀ BIỆN PHÁP KIỂM TRA, GS 1. Chủ trì thông quan BPTC và BP đảm bảo CL: Trước khi khởi công, KSGS tổ chức thông quan BPTC tổng thể CT: PP thi công phần móng, phần thân, giải pháp chung về vận chuyển theo phương đứng, giải pháp ATLĐ, BP thi công công tác hoàn yhiện, lắp đặt TB, y/c phối hợp& ĐK phối hợp chung Nếu đơn vị TC thực hiện đảm bảo Cl theo ISO thì KSGS giúp CĐT (Ban QLDA) tham gia xét duyệt chính sách ĐBCL của NT; sổ tay CL của NT & của các đơn vị TC cấp đội.
  • 23. QUY TRÌNH, PP, BP KIỂM TRA, GS 2. Chủ trì kiểm tra CL:  Xem xét các công việc XL của NT thực hiện hàng ngày  Trước khi TC nhà thầu cần thông bảo để KSGS kiểm tra việc chuẩn bị  Quá trình TC phải có sự chứng kiến của KSGS để ĐBCL  Khi TC xong cần tiến hành nghiệm thu CL&SL công tác XL đã hoàn thành.
  • 24. QUY TRÌNH, PP, BP KIỂM TRA, GS 3. Phương pháp kiểm tra CL trên công trường:  KSGS thay mặt CĐT chấp nhận sản phẩm XL thực hiện trên công trường. Quá trình kiểm tra, GSCL là biện pháp thực hiện  Cơ sở kiểm tra CL sản phẩm XD là đáp ứng yêu cầu ghi trong HSTK được PD, QCKT, TCKT Nhứng PP chủ yếu kiểm tra CL trên công trường: 3.1 Kiểm tra vật tư, thiết bị, vật liệu:  Trước khi đưa VT, TB, VL tạo nên SPXD nhà thầu phải đưa mẫu& các chỉ tiêu KT cho KSGS kiểm tra trình CĐT phê duyệt. Mẫu các HS, TL về VT,TB,VL phải được lưu giữ tại văn phòng CĐT (Ban QLDA) ở công trường.  Tính năng kỹ thuật của VT, VL cần được thể hiện bằng văn bản: CC xuất xưởng của HH…  Mọi sự thay đổi trong quá trình TC cần được CĐT duyệt lại trên CS xem xét của KSGS đề xuất đồng ý  Nhà CC & NT chịu trách nhiệm trước PL vaề CL& sự phù hợp của HH.  KSGS có trsách nhiệm giúp CĐT kết luận HH có phù hợp các chỉ tiêu CL của CT.
  • 25. QUY TRÌNH, PP, BP KIỂM TRA, GS 3.1 Kiểm tra vật tư, thiết bị, vật liệu: */ PP và dụng cụ kiểm tra của KSGS:  PP trực quan PP kiểm tra bằng thiết bị tại chỗ PP thí nghiệm & sản phẩm trong phòng thí nghiệm
  • 26. QUY TRÌNH, PP, BP KIỂM TRA, GS 3.1 Kiểm tra vật tư, thiết bị, vật liệu: */ PP và dụng cụ kiểm tra của KSGS: PP kiểm tra chủ yếu theo HS, tài liệu của HH, khi có nghi ngờ về CL hoặc HS tài liệu của HH chưa đủ khẳng định CL thì yêu cầu NT kiểm tra bằng phòng thí nghiệm & TVGS có nhiệm vụ kiểm tra phòng thí nghiệm . Cần thiết TVGS có thể chỉ định phòng thí nghiệm (được CĐT đồng ý)
  • 27. QUY TRÌNH, PP, BP KIỂM TRA, GS 3.1 Kiểm tra vật tư, thiết bị, vật liệu: */ PP và dụng cụ kiểm tra của KSGS: • PP trực tiếp bằng trực quan: o KSGS chứng kiến quá trình TC & quá trình kiểm tra của người TC& nhận định qua hiểu biết hiểu biết của mình thông qua quan sát bằng mắt o Để tránh tranh chấp, TVGS không nên trực tiếp kiểm tra, chỉ chứng kiến sự kiểm tra của NT & tiếp nhận số liệu để QĐ có chấp nhận hay không chấp nhận CL của SP. Khi có nghi ngờ, KSGS chỉ định người kiểm tra & NT phải thực hiện yc này. o Dụng cụ kiểm tra của KSGS bằng mắt thường , hoặc dụng cụ đo kiểm cầm tay có thể xác định các thông số ký thuật cần thiết.
  • 28. QUY TRÌNH, PP, BP KIỂM TRA, GS 3.1 Kiểm tra vật tư, thiết bị, vật liệu: */ PP và dụng cụ kiểm tra của KSGS: PP sử dụng các TB tại chỗ: o NT giải trình dùng PP nào để xác định chỉ tiêu CL, BP thi công, BP kiểm tra CL cần được KSGS trình CĐT (Ban QLDA) duyệt trước khi TC o Quá trình TC nhà thầu phải kiểm tra CL sản phẩm do người coong nhân làm ra o Công trường phải có các dụng cụ kiểm tra để biết các chỉ tiêu đã thực hiện o VÝ dô: ngưêi cung cÊp BT hoÆc v÷a thư¬ng phÈm ph¶i chÞu trách nhiÖm kiÓm tra cưêng ®é chÞu nÐn mÉu khi mÉu ®¹t 7 ngµy tuæi. NÕu kÕt qu¶ b×nh thưêng th× NT kiÓm tra nÐn mÉu 28 ngµy. NÕu kÕt qu¶ cŭa 7 ngµy có nghi vÊn th× NT ph¶i thö c- ưêng ®é nÐn ë 14 ngµy & 28 ngµy ®Ó xác ®Þnh CL bê t«ng. NÕu ba lo¹i mÉu 7, 14, 28 có kÕt qu¶ g©y ra nghi vÊn th× KSGS kiÓm tra y/c lµm các thÝnghiÖm bæsung ®Ókh¼ng ®Þnh CL cuèi cïng.
  • 29. QUY TRÌNH, PP, BP KIỂM TRA, GS 3.1 Kiểm tra vật tư, thiết bị, vật liệu: */ PP và dụng cụ kiểm tra của KSGS: PP sử dụng các TB tại chỗ: • Khi TC cọc khoan nhồi phải có tỷ trọng kế để biết dung trọng của bentonite, phễu và đồng hồ bấm giây kiểm tra độ nhớt của dung dịch khoan, ống nghiệm để đo tốc độ phân tách nước của dung dịch. • Trong quá trình TC cán bộ kỹ thuật của NT thường xuyên kiểm tra CL sản phấmu hoặc giữa các công đoạn. Khi kiểm tra cấn có sự giám sát của KSGS.
  • 30. QUY TRÌNH, PP, BP KIỂM TRA, GS 3.1 Kiểm tra vật tư, thiết bị, vật liệu: */ PP và dụng cụ kiểm tra của KSGS: PP sử dụng các TB tại chỗ: • TVGS có quyền từ chối xác nhận KL đã hoàn thành nếu không báo trước công tác kiểm tra, TC, y/c KSGS chứng kiến • Khi kiểm tra kích thước công tác thường dùng các loại thước cuộn ≥ 5m, máy đo đạc, thủy bình, kinh vỹ, dây dọi… • Khi kiểm tra cấu kiện BT dùng súng bật nảy kiểm tra sơ bộ cường độ BT & dùng PP siêu âm để xác định cốt thép… • Những dụng cụ đơn giản như quả dọi, ống nghiệm, tỷ trọng kế, cân tiểu ly… cần được chuẩn bị và được kiểm chuẩn theo định kỹ để ĐB các số liệu đo đếm chính xác. • Trong quá trình kiểm tra TVGS chứng kiến những phép kiểm tra của NTTC. Khi có nghi ngờ kết quả kiểm tra có thể y/c NTTC thuê đơn vị kiểm tra độc lập. Trong t/hợp cần thiết KSGS có quyền chỉ định đơn vị kiểm tra độc lập & NT phải đáp ứng y/c này.
  • 31. QUY TRÌNH, PP, BP KIỂM TRA, GS 3.1 Kiểm tra vật tư, thiết bị, vật liệu: */ PP và dụng cụ kiểm tra của KSGS: PP kiểm ta bằng phòng thí nghiệm hợp chuẩn: • Việc thuê các phòng thí nghiệm để kiểm tra các chỉ tiêu đánh giá CL trên công trường được thực hiện theo quy định của TC & khi trên công trường không thống nhất trí về sự đánh giá chỉ tiêu CL của VL, CV do NT thực hiện • Việc LC đơn vị thí nghiệm cần ĐB có tư cách pháp nhânđể tiến hành thử các chỉ tiêu cụ thể được chỉ định. Khi nghi ngờ CL thí nghiệm hay cần ĐB độ tin cậy cần thiết của các kết quả thí nghiệm KSGS có quyền chỉ định đơn vị thí nghiệm (được sự đồng ý của CĐT).
  • 32. QUY TRÌNH, PP, BP KIỂM TRA, GS 3.1 Kiểm tra vật tư, thiết bị, vật liệu: */ PP và dụng cụ kiểm tra của KSGS: PP kiểm ta bằng phòng thí nghiệm hợp chuẩn: • NT đề xuất các y/c về chỉ tiêu cần thí nghiệm& những y/c này phải được CĐT (ban QLDA) chấp thuận bằng văn bản trên cơ sở ý kiến đề nghị của TVGS. Đơn vị thí nghiệm phải ĐB tính bí mật, độ tin cậy của các số liệu thí nghiệm& TVGS phải ghi rõ sự chấp nhận hay không chấp nhận CLsản phẩm trình CĐT quyết định • KSGS kiểm tra tư cách pháp nhân của đơn vị thí nghiệm & tính hợp pháp của công cụ, người trực tiếp thực hiện thí nghiệm (thí nghiệm viên). • Đơn vị thí nghiệm có nhiệm vụ CC số liệu, các chỉ tiêu được y/c kiểm định, việc những chỉ tiêu có đạt y/c hay không phải do TVGS kết luận bằng văn bản đính kèm BB nghiệm thu kết quả thí nghiệm (có thể ghi trực tiếp vào bảng kết quả thí nghiệm) & lưu trong HS nghiệm thu CT. Lưu ý: Trong bản ghi kết quả thí nghiệm phải có đầy đủ chữ ký của thí nghiệm viên, đại diện hợp pháp của đơn vị thí nghiệm ký tên, đóng dấu.
  • 33. QUY TRÌNH, PP, BP KIỂM TRA, GS 3. PP kiểm tra CL trên công trường: 3.2. kết luận và lập HS chất lượng:  KSGS có nhiệm vụ kết luận từng công tác, từng kết cấu, bộ phận hoàn thành được thực hiện của NT có CL phù hợp y/c của công trìnhtheo TK, theo y/c của CĐT  Đính kèm với VB kết luận cuối cùng về CL sản phẩm cho từng kết cấu, HM là các VB xác nhận từng chi tiết, VL cấu thành SP& HS kiểm tra Clquá trình TC.( mỗi bản xác nhận cần có địa chỉ lkết câuSD rõ ràng)  HS kết quả đánh giá CL cần đóng theo trình tự TC
  • 34. QUY TRÌNH, PP, BP KIỂM TRA, GS 3. PP kiểm tra CL trên công trường: 3.2. kết luận và lập HS chất lượng: 2/ Các VB nghiệm thu, chấp thuận CL kết cấu cần kèm theo nhật ký TC.  Nhật ký TC ghi chép những dữ kiện cơ bản xảy ra trong từng ngày: - Thời tiết - Diễn biến công tác ở từng vị trí -Nhận xét của GSTC, CĐT (Ban QLDA) trên cơ sở GS, kiểm tra quy trình thực hiện CV - Tình hình CL công trình.  Ý kiến của những đại diện CĐT, KSGS liên quan dếnd công tác TC khi chứng kiến TC, những ý kiến đề nghị, đề xuất qua quá trình TC& ý kiến giải quyết của KSGS&ý kiến của GS của NT cần thể hiện trong nhật ký TC.
  • 35. QUY TRÌNH, PP, BP KIỂM TRA, GS 3. PP kiểm tra CL trên công trường: 3.2. kết luận và lập HS chất lượng: 3/ Bản vẽ hoàn công của từng kết cấu, bộ phận CT& toàn bộ CT phải do NTTC lập Tất cả HS, tài liệu QLCL dùng để lưu trữ& làm cơ sở thanh toán, QT, thanh lý HĐ với các NT. TQT KL hoàn thành CT của CĐT với CQ cấp vốn làm CS lập BB tổng nghiệm thu, bàn giao CT đưa vào SD.
  • 36. QUY TRÌNH, PP, BP KIỂM TRA, GS 3. PP kiểm tra CL trên công trường: 3.3. Phối hợp trình tự TC các công tác hoàn thiện • Hoàn thiện là công tác cuối cùng của 1 công đoạn, 1 KVTC của CT; • Nhiều t/hợp là giai đoạn tăng tính thẩm mỹ. TVGS phải tổ chức phối hợp các thành viên TC 1 cách nhịp nhàng, không ảnh hưởng, cản trở công việc các bên liên quan, đặc biệt các NT cùng TC trên 1 MB. • KSGS cần đư ra p/án phối hợp, thống nhất giữa các bên đảm bảo tiến độ, CL. AT, BVMT
  • 37. QUY TRÌNH, PP, BP KIỂM TRA, GS 3. PP kiểm tra CL trên công trường: 3.3. Phối hợp trình tự TC các công tác hoàn thiện • Trên 1 MB thi công chỉ tiến hành 1 công tác hoàn thiện tránh chồng chéo CV mất ATLĐ; • Theo phương thẳng đứng không được thực hiện nhiều công tác hoàn thiện trên các độ cao khác nhau tránh tai nạn LĐ • TC hoàn thiện kèm theo những việc phát tỏa ra hơi, khí có hại cho SK như mùi sơn, dung môi sơn, nhưa, cacbua hydrro nồng độ > quy định,người LĐ phải được trang bị khẩu trang phòng hộ. Khi cần thiết cần được trạng bị mặt ạn phòng độc có bộ phận lọc khí. • Quá trình TC có hiệu ứng tỏa nhiệt hay thu nhiệt làm MTLĐ có nhiệt độ không thích nghi cho người LĐ cần được trang bị quần áo thích hợp với ĐKLĐ. • Trong không gian TC hoàn thiện nết MTKK bị tù đọng phải tổ chức thông gió, khi cần thiết phải dùng ĐHKK.
  • 38. ĐE CƯƠNG GIÁM SÁT 1. Mục đích:  Để công tác GSTC đảm bảo CLTC  Giúp CĐT, ban QLDA có ĐK, cơ sở đánh giá, kiểm tra, theo dõi công tác GSTC của KSGS trên công trường;  Giúp NTTChiểu được y/cầu của KSGS đối với từng loại VT,TB,VL đưa về công trường, đối với mỗi CV thi công của NT trên công trường.  Trước khi t/hiện CV GS. KSGS trưởng cần biên soạn, trình CĐT PD đề cương GS & gửi các bên liên quan và các thành viên trong đoàn GSTC.  Tạo sự đồng thuận về hiểu biết, nhận định, đánh giá Cl công tác TC của CĐT, Ban QLDA, KSGS, NTTC trên công trường, loại bỏ xung đột lợi ích giữa các bên liên quan.
  • 39. ĐE CƯƠNG GIÁM SÁT 1. Mục đích:  Đề cương GS giúp CĐT, Ban QLDA, NTTC chưa đầy đủ các ĐK, đảm bảo đánh giá CL phù hợp đối với các CT, công nghệ, MMTB mới, đặc chủng lắp đặt CT  Đề cương GS giúp các thành viên hiểu rõ chức năng, nhiệm vụ cụ thể của mình tránh lạm dụng chức vụ, quyền hạn của KSGS đặt ra y/c không phù hợp , tránh xung đột không cần thiết, quan hệ không lành mạnh reen công trường ảnh hưởng đến CL, TĐ. KL, AT, MT trên công trường XD.  Giúp các nhà QL đánh giá việc thực hiện công tác GS của thành viên trong đoàn TVGS về thời gian, chất lượng, KL công việc GS trên công trường.
  • 40. ĐE CƯƠNG GIÁM SÁT 2. Nội dung đề cương giám sát: Nội dung chi tiết của đề cương GS phụ thuộc vào loại hình CV, quy trình và giải pháp TC của mối công tác cụ thể bao gồm: • Các thông tin chung: - CĐT; Đơn vị TVGS - Tên hạng mục, CT thực hiện công tác GS - Địa điểm XD • Kế hoạch tổ chức thực hiện : - Bố trí nhân lực - TL, hồ sơ kỹ thuật: HSTK, HSMT, HSDT làm căn cứ GS • Trong mục bố trí nhân lực cần nêu rõ nhiệm vụ, quyền hạn, chuyên ngành và thời gian có mặt trên công trường, HM và công việc GS của từng thành viên
  • 41. ĐE CƯƠNG GIÁM SÁT 2. Nội dung đề cương giám sát: Công tác GS trên hiện trường:  Các TB,MM chính: Cần mô tả các y/c chính về CL, quy trình, tiêu chí kỹ thuật cần kiểm tra, xác định CL đối với mỗi loại TB cụ thể, những y/c về quy trình, thời điểm NT cần trình mẫu VL, trình HS tài liệu về nguồn gốc XX và CL của TB, VL để KSGS kiểm tra, trình CĐT PD.  Các nội dung cụ thể cần GSTC  Trong mục này cần nêu rõ quy trình GS, tiêu chí đánh giá CL đối với mỗi công đoạn, CV, HM.  Đ/với các HT kỹ thuật cần nêu rõ các bước kiểm tra, đánh giá trong q/trình TC, quy trình, thời gian chạy thử đơn động, liên động, không tải, có tải, các tiêu chí, thông số kỹ thuật, quy trình đo, thời điểm & ĐK đo để xác định CL cụ thể cho mối loại TB, máy móc, cả HT. Khi cần thiết có thể nêy y/c tay nghề công nhân, CC đào tạo ngành, kinh nghiệm càn bộ& dụng cụ chuyên dụng t/hiện công tác đo kiểm.
  • 42. ĐE CƯƠNG GIÁM SÁT 2. Nội dung đề cương giám sát: Công tác GS trên hiện trường: Các loại GS cần nêu rõ &phân tích dựa trên sự hợp lý của SL, cácha thức nghiệm thu, công tác nghiệm thu cần lập BB. Đối với nghiệm thu VL, CV nhỏ lẻ; Các BB nghiệm thu chỉ cần lập đủ để đánh giá CL theo quy định hiện hành; Công tác nghiệm thu các VL có SL nhỏ lẻ không nhất thiết lập BB có thể ghi nhật ký thi công tiện theo dõi, kiểm tra.
  • 43. ĐE CƯƠNG GIÁM SÁT 2. Nội dung đề cương giám sát: QC, TC kỹ thuật áp dụng để giám sát  Ghi cụ thể các QC, TC kỹ thuật để GS, nếu không có QC, TC Việt Nam tương ứng có thể nêu TC nước ngoài hay PP giám sát đánh giá CL phù hợp với công tác thi công  Đối với các công việc, TB đặc chủng chỉ áp dụng TC nước ngoài, có thể nêu yêu cầu để nhà thầu cung cấp tài liệu dùng để GSTC  Quy trình nghiệm thu: nêu rõ quy trình, cách thức nghiệm thu thực hiện theo NĐ 46/2015/NĐ-CP đối với mỗi công tác nghiệm thu để đảm bảo QLCL công trình.
  • 44. GIÁM SÁT THI CÔNG XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH Nghiệm thu công việc xây dựng 1. C/cứ vào KH thí nghiệm, kiểm tra đ/với các CVXD & TĐTC thực tế trên công trường, người trực tiếp GSTCXDCT & người trực tiếp phụ trách kỹ thuật TC của nhà TCXDCT th/hiện nghiệm thu CVXD và chịu trách nhiệm về kết quả đánh giá CL công việc XD đã được TC, nghiệm thu; Kết quả nghiệm thu được xác nhận bằng biên bản. 2. Người GSTCXDCT phải c/cứ: + HSTKBVTC, + Chỉ dẫn kỹ thuật được PD, + QCKT, TC được áp dụng, + Các kết quả kiểm tra, thí nghiệm CL VL, TB được th/hiện trong q/trình TCXD liên quan đến đối tượng nghiệm thu để kiểm tra các CV XD được y/cầu nghiệm thu.
  • 45. GIÁM SÁT THI CÔNG XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH Nghiệm thu công việc xây dựng 3. Người GSTCXD phải th/hiện ngh/thu CV XD trong khoảng thời gian ≤ 24 giờ kể từ khi nhận được đề nghị ngh/thu CVXD của nhà thầu TCXD. Tr/hợp 0 đồng ý ng/thu phải TB lý do bằng VB cho nhà thầu TCXD. 4. BB ngh/thu CVXD được lập cho từng CVXD hoặc lập chung cho nhiều CVXD của 1 HMCT theo trình tự TC, gồm các nội dung: a) Tên công việc được nghiệm thu; b) Thời gian và địa điểm nghiệm thu; c) Thành phần ký biên bản nghiệm thu; d) Kết luận ngh/thu, trong đó nêu rõ chấp nhận hay 0 chấp nhận nghiệm thu; đồng ý cho triển khai các CV tiếp theo; y/c sửa chữa, hoàn thiện CV đã th/hiện và các y/c khác (nếu có); đ) Chữ ký, họ và tên, chức vụ của người ký BB ng/thu; e) Phụ lục kèm theo (nếu có).
  • 46. GIÁM SÁT THI CÔNG XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH Nghiệm thu công việc xây dựng 5. Thành phần ký biên bản nghiệm thu: a) Người trực tiếp GSTCXD của CĐT; b) Người trực tiếp phụ trách kỹ thuật TC của nhà TCXD hoặc của tổng thầu, nhà thầu chính; c) Người trực tiếp phụ trách kỹ thuật TC của NT phụ đối với tr/hợp có tổng thầu, nhà thầu chính. 6. Th/phần ký BB nghiệm thu trong tr/hợp áp dụng HĐ EPC: a) Người trực tiếp GSTCXD của tổng thầu EPC hoặc người trực tiếp GSTCXDCT của CĐT đ/với phần việc do mình GS theo quy định của HĐ; b) Người tr/tiếp ph/trách kỹ thuật TC của tổng thầu EPC. Tr/hợp tổng thầu EPC thuê nhà thầu phụ thì người trực tiếp phụ trách kỹ thuật TC của tổng thầu EPC và người trực tiếp phụ trách kỹ thuật TC của nhà thầu phụ ký BB nghiệm thu; c) Đại diện CĐT theo thỏa thuận với tổng thầu (nếu có).
  • 47. GIÁM SÁT THI CÔNG XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH Nghiệm thu công việc xây dựng 7.Thành phần ký biên bản nghiệm thu trong trường hợp áp dụng hợp đồng chìa khóa trao tay: a) Người trực tiếp GSTCXD của tổng thầu; b) Người trực tiếp phụ trách kỹ thuật TC của tổng thầu. 8.Tr/hợp nhà thầu là liên danh thì người phụ trách trực tiếp thi công của từng thành viên trong liên danh ký BB nghiệm thu CVXD do mình thực hiện.
  • 48. GIÁM SÁT THI CÔNG XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH Nghiệm thu giai đoạn TCXD hoặc bộ phận CTXD 1. CC vào ĐK cụ thể của từng CT, CĐT & các NT có liên quan được tự thỏa thuận về việc tổ chức ngh/thu gi/đoạn TCXD hoặc bộ phận CTXD trong các tr/hợp sau: a)Khi kết thúc 1 gi/đoạn TC hoặc 1 bộ phận CT cần phải th/hiện kiểm tra, ngh/thu để đ/giá CL trước khi chuyển sang gi/đoạn TC tiếp theo; b) Khi kết thúc một gói thầu xây dựng. 2.Việc ngh/thu gi/đoạn TCXD hoặc bộ phận CTXD được th/hiện trên CS xem xét kết quả các CV đã được nghiệm thu, các kết quả thí nghiệm, kiểm tra, kiểm định, thử nghiệm, chạy thử ĐB các y/c kỹ thuật theo quy định của TKXD & các VB pháp lý theo quy định của PL trong gi/đoạn TCXD để đ/giá các ĐK ngh/thu theo thỏa thuận giữa các bên. 3.CĐT & các NT có liên quan được tự thỏa thuận về thời điểm, trình tự, nội dung, ĐK & th/phần nghiệm thu; kết quả nghiệm thu được xác nhận bằng BB.
  • 49. GIÁM SÁT THI CÔNG XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH Nghiệm thu hoàn thành HMCT, CTXD đưa vào SD 1. Nghiệm thu hoàn thành HMCT, CTXD: ĐK nghiệm thu hoàn thành HMCT, CTXD Các CVXD đã được TC đầy đủ theo HSTK được PD Đã nghiệm thu CVXD, bộ phận, giai đoạn trong quá trình TC Kết quả thí nghiệm, kiểm tra, kiểm định, thử nghiệm, chạy thử ĐB các y/cầu kỹ thuật theo quy định của TKXD; Tuân thủ các quy định của PL về PCCC, BVMT và quy định của pháp luật khác có liên quan. 1 2 3 4
  • 50. GIÁM SÁT THI CÔNG XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH Nghiệm thu hoàn thành HMCT, CTXD đưa vào SD 2. Nghiệm thu có ĐK, nghiệm thu từng phần CTXD: a) CĐT được QĐ tổ chức nghiệm thu có ĐK đưa HMCT, CTXD vào khai thác tạm trong tr/hợp: + Việc TCXD cơ bản đã hoàn thành theo y/c TK, nhưng còn 1 số tồn tại về CL mà 0 làm ả/hưởng đến khả năng chịu lực, tuổi thọ, công năng của CT & đảm bảo CT đủ ĐK khai thác AT & đ/ứng quy định của PL. + K/quả ngh/thu được xác nhận = BB trong đó phải nêu rõ: - Các tồn tại về CL cần được khắc phục hoặc - Các CVXD cần được tiếp tục th/hiện & - Thời gian hoàn thành các nội dung này, - Y/cầu về giới hạn phạm vi SD công trình (nếu có). + CĐT tổ chức ngh/thu hoàn thành CT sau khi các t/tại về CL đã được khắc phục hoặc các CVXD còn lại đã được h/thành;
  • 51. GIÁM SÁT THI CÔNG XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH Nghiệm thu hoàn thành HMCT, CTXD đưa vào SD 2. Nghiệm thu có ĐK, nghiệm thu từng phần CTXD: b)Tr/hợp 1 phần CTXD đã được TC hoàn thành và đáp ứng các ĐK, CĐT được QĐ việc tổ chức nghiệm thu phần CTXD này để đưa vào khai thác tạm. - K/quả nghiệm thu được xác nhận =BB trong đó phải nêu rõ về phần CT được tổ chức nghiệm thu. - CĐT có trách nhiệm tiếp tục tổ chức TC & ngh/thu đ/với các phần CT, HMCTXD còn lại theo TK; - Q/trình tiếp tục TC phải ĐB AT & 0 ảnh hưởng đến việc khai thác, vận hành bình thường của phần CTXD đã được nghiệm thu.
  • 52. GIÁM SÁT THI CÔNG XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH Nghiệm thu hoàn thành HMCT, CTXD đưa vào SD 3. ĐK để đưa CT, HMCT vào khai thác, sử dụng: a) CT, HMCT được nghiệm thu theo quy định PL; b) Đối với các công trình: + (1) CTXD thuộc DA quan trọng QG; CT có QM lớn, kỹ thuật phức tạp; + (2) CTXD sử dụng VĐTC; + (3) CT có ả/hưởng lớn đến AT, lợi ích cộng đồng Phải được CQNN có thẩm quyền kiểm tra công tác nghiệm thu và ra VB chấp thuận kết quả ngh/thu của CĐT. - Đ/với CT sử dụng VĐTC hoặc VNN ngoài ĐTC, CĐT chỉ được phép QT hợp đồng TCXD sau khi có VB chấp thuận k/quả ngh/thu . - Đ/với CT thuộc dự án PPP, văn bản chấp thuận kết quả ngh/thu là c/cứ để doanh nghiệp dự án PPP lập HS đề nghị xác nhận hoàn thành CT.
  • 53. GIÁM SÁT THI CÔNG XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH Nghiệm thu hoàn thành HMCT, CTXD đưa vào SD 3. Thẩm quyền kiểm tra: TT CQ kiểm tra Các DA kiểm tra 1 HĐ do TTgCP thành lập a)CTXD thuộc DA quan trọng QG; CT có QM lớn, kỹ thuật phức tạp; b) CTXD sử dụng VĐTC; c) CT có ả/hưởng lớn đến AT, lợi ích cộng đồng 2 CQ chuyên môn về XD thuộc Bộ QLCTXD chuyên ngành - Các loại CT 0 phân biệt nguồn VĐT thuộc trách nhiệm QL của bộ gồm: + CT cấp I, CT cấp đặc biệt, CT do TTgCP giao, CT theo tuyến đi qua 2 tỉnh trở lên; + CT thuộc DA do CQTW của tổ chức chính trị, Viện kiểm sát ND tối cao, Tòa án ND tối cao, Kiểm toán NN, VP Chủ tịch nước, VP Quốc hội, bộ, CQ ngang bộ, CQ thuộc CP, CQTW của Mặt trận Tổ quốc VN & của tổ chức chính trị - XH QĐ ĐT hoặc phân cấp, ủy quyền QĐ ĐT; + CT thuộc DA do các tập đoàn kinh tế NN quyết định ĐT hoặc làm CĐT
  • 54. GIÁM SÁT THI CÔNG XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH Nghiệm thu hoàn thành HMCT, CTXD đưa vào SD 3. Thẩm quyền kiểm tra: TT CQ kiểm tra Các DA kiểm tra 3 CQ chuyên môn về XD thuộc ỦBND cấp tỉnh - ỦBND cấp tỉnh có thể phân cấp th/hiện kiểm tra nghiệm thu cho CQ chuyên môn thuộc UBND cấp huyện - Các loại CTXD trên địa bàn thuộc trách nhiệm QL 4 Trong tr nhau thì th/hiện ĐTXDC Bộ trưởng Bộ Quốc phòng, Bộ trưởng Bộ Công an /hợp DA ĐTXDCT gồm n CQ chủ trì tổ chức th/hi kiểm tra đ/với CT, HMCT T. Quy định về thẩm quyền thực hiện kiểm tra đối với các CT ph/vụ QP, AN; hiều CT, HMCTcó loại và cấ khác ện kiểm tra là CQ có trác nhiệm chính có cấp cao nhấ của DA
  • 55. GIÁM SÁT THI CÔNG XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH Nội dung trình tự kiểm tra công tác ngh/thu trong q/trình TC& khi hoàn thành TCXD Đ/với CTXD thuộc DA quan trọng QG; công trình có QM lớn, kỹ thuật phức tạp được th/hiện theo chế độ l/việc của HĐ. 1. TTgCP quyết định thành lập HĐ kiểm tra NN về công tác ngh/thu CTXD & quy định cơ cấu tổ chức, trách nhiệm, quyền hạn, chế độ làm việc của HĐ theo đề nghị của Bộ trưởng BXD để thực hiện 2. Hàng năm, Hội đồng đề xuất danh mục CT do Hội đồng tổ chức kiểm tra công tác nghiệm thu để TTgCP phê duyệt.
  • 56. GIÁM SÁT THI CÔNG XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH Nội dung trình tự kiểm tra công tác ngh/thu trong qúa trình TC& khi hoàn thành TCXD 4. Nội dung kiểm tra của CQ chuyên môn về XD: a) Kiểm tra sự tuân thủ các quy định về công tác QLchất lượng, AT trong TCXDCT của CĐT & các nhà thầu tham gia hoạt động XD theo quy định của PL; b) Kiểm tra các ĐK nghiệm thu hoàn thành CT đưa vào khai thác, SD .
  • 57. GIÁM SÁT THI CÔNG XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH Nội dung trình tự kiểm tra công tác ngh/thu trong qúa trình TC& khi hoàn thành TCXD 5. Trình tự kiểm tra công tác nghiệm thu trong q/trình TCXDCT của CQ chuyên môn về XD: CĐT Thông báo Khởi công XDCT CQ chuyên môn Về XD Th/hiện kiểm tra ≤ 3lần đ/với CT đặc biệt, cấp I ≤ 2lần đ/với CT còn lại b) C/cứ BC th/tin CT của CĐT, CQ chuyên môn về XD quyết định thời điểm tổ chức kiểm tra & TB cho CĐT k/hoạch kiểm tra; tổ chức th/hiện kiểm tra & ra VB thông báo kết quả kiểm tra trong q/trình TCXDCT gửi CĐT; thời hạn ra văn bản ≤14 ngày đối với CT cấp I, cấp đặc biệt và ≤ 7 ngày đối với các CT còn lại kể từ ngày tổ chức kiểm tra.
  • 58. QUẢN LÝ THI CÔNG XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH Nội dung trình tự kiểm tra công tác ngh/thu trong qúa trình TC& khi hoàn thành TCXD 6. Trình tự kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn thành CT: a)Trước 15 ngày đ/với CT cấp đặc biệt, cấp I hoặc trước 10 ngày đ/với CT còn lại so với ngày CĐT dự kiến tổ chức nghiệm thu hoàn thành CT, CĐT phải gửi 01 bộ HS đề nghị kiểm tra công tác nghiệm thu tới CQ chuyên môn về XD; b)CQ chuyên môn về XD th/hiện kiểm tra, tr/hợp CT 0 được kiểm tra trong q/trình TC thì th/hiện kiểm tra theo các nội dung (Kiểm tra sự tuân thủ các quy định về công tác QLchất lượng, AT trong TCXDCT của CĐT & các NT th/gia h/động XD theo quy định của PL; Kiểm tra các ĐK nghiệm thu hoàn thành CT đưa vào khai thác, SD); + Ra VB chấp thuận hoặc 0 chấp thuận k/quả nghiệm thu của CĐT trong đó nêu rõ các nội dung còn tồn tại cần được khắc
  • 59. GIÁM SÁT THI CÔNG XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH Nội dung trình tự kiểm tra công tác ngh/thu trong qúa trình TC& khi hoàn thành TCXD 6. Trình tự kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn thành CT: + Thời hạn ra văn bản của CQ chuyên môn về XD: ≤ 30 ngày đ/với CT cấp I, cấp đặc biệt & ≤ 20 ngày đối với CT còn lại kể từ khi nhận được HS đề nghị kiểm tra công tác nghiệm thu; c)Trong q/trình kiểm tra, CQ có thẩm quyền được quyền y/c CĐT & các bên có liên quan giải trình, khắc phục các tồn tại (nếu có) và y/cầu th/hiện thí nghiệm đối chứng, kiểm định XD, thử nghiệm khả năng chịu lực của kết cấu CT d)CQ có thẩm quyền được mời các tổ chức, cá nhân có NL phù hợp tham gia thực hiện việc kiểm tra công tác nghiệm thu.
  • 60. GIÁM SÁT THI CÔNG XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH Nội dung trình tự kiểm tra công tác ngh/thu trong qúa trình TC& khi hoàn thành TCXD 7.Việc kiểm tra công tác ngh/thu của CQ có thẩm quyền 0 thay thế, 0 làm giảm trách nhiệm của CĐT về công tác quản lý CLCTXD & trách nhiệm của các NT th/gia hoạt động XD . 8.CP kiểm tra công tác ngh/thu trong q/trình TC & khi hoàn thành TCXD do CĐT lập DT, TĐ, PD và được tính trong TMĐTXDCT. 9.Bộ trưởng Bộ XD h/dẫn về CP kiểm tra công tác nghiệm thu trong q/trình TC & hoàn TCXDCT
  • 61. GIÁM SÁT THI CÔNG XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH Nội dung trình tự kiểm tra công tác ngh/thu trong qúa trình TC& khi hoàn thành TCXD 7.Việc kiểm tra công tác ngh/thu của CQ có thẩm quyền 0 thay thế, 0 làm giảm trách nhiệm của CĐT về công tác quản lý CLCTXD & trách nhiệm của các NT th/gia hoạt động XD . 8.CP kiểm tra công tác ngh/thu trong q/trình TC & khi hoàn thành TCXD do CĐT lập DT, TĐ, PD và được tính trong TMĐTXDCT. 9.Bộ trưởng Bộ XD h/dẫn về CP kiểm tra công tác nghiệm thu trong q/trình TC & hoàn TCXDCT
  • 62. QUẢN LÝ THI CÔNG XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH Lập và lưu trữ hồ sơ hoàn thành công trình xây dựng 4. Thời gian lưu trữ HS + ≥ 10 năm đ/với CT thuộc DA nhóm A, + ≥ 07 năm đ/với CT thuộc DA nhóm B và + ≥ 05 năm đối với công trình thuộc dự án nhóm C kể từ khi đưa HMCT, CTXD vào SD. 5.HS nộp Lưu trữ lịch sử của CT th/hiện theo quy định của PL.
  • 63. QUẢN LÝ THI CÔNG XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH Bàn giao hạng mục công trình, công trình xây dựng 1. Việc bàn giao HMCT, CTXD được th/hiện: Đã th/hiện nghiệm thu CTXD theo đúng quy định của PL về XD; BĐ an toàn trong vận hành, khai thác khi đưa CT vào SD. Đ/với DAĐTXD khu ĐT, có thể bàn giao toàn bộ hoặc 1số CT thuộc DA để đưa vào SD nhưng trước khi bàn giao phải hoàn thành ĐTXD b/đảm đồng bộ HTKT, HTXH theo phân kỳ đầu tư, TKXD đã được PD, bảo đảm kết nối với HTKT chung của KV, phù hợp với nội dung dự án và QH đã được PD a b c
  • 64. QUẢN LÝ THI CÔNG XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH Bàn giao hạng mục công trình, công trình xây dựng 2. CĐT có tr/nhiệm tiếp nhận CT theo đúng HĐ đã KK với NT. - Người tham gia bàn giao CT phải chịu trách nhiệm về SP do mình xác nhận trong q/trình bàn giao CTXD. - Tr/hợp CĐT 0 đồng thời là người QL SDCT thì CĐ có trách nhiệm bàn giao CTXD cho chủ QLSDCT sau khi đã tổ chức ngh/thu CTXD. Việc bàn giao CTXD phải được lập thành BB. 3. Khi bàn giao CTXD, nhà thầu TCXD phải giao cho CĐT các TL: + BV hoàn công, + Quy trình hướng dẫn vận hành, + Quy trình bảo trì CT, + Danh mục các TB, phụ tùng, VTdự trữ thay thế & các TL khác có liên quan. 4. Tr/hợp chưa bàn giao được CT cho chủ QLSD thì CĐT có trách nhiệm tạm thời QL, vận hành CTXD.
  • 65. QUẢN LÝ THI CÔNG XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH Bàn giao hạng mục công trình, công trình xây dựng 2. Tùy theo ĐK cụ thể của CT, từng phần CT, HMCT đã hoàn thành & được ngh/thu theo quy định có thể được bàn giao đưa vào khai thác theo y/c của CĐT hoặc đơn vị khai thác, SD. 3.CĐT tổ chức lập 01 bộ HS phục vụ QL, vận hành và bảo trì CT, bàn giao cho chủ sở hữu hoặc người QL, SD CT khi tổ chức bàn giao HMCT, CTXD. Chủ sở hữu hoặc người QL, SD CT có trách nhiệm lưu trữ HS trong suốt quá trình khai thác, SD. 4.Tr/hợp đưa HMCT, CTXD vào SD từng phần thì CĐT có trách nhiệm tổ chức lập HS hoàn thành CT, lập và bàn giao HS phục vụ QL, vận hành, bảo trì CT đ/với phần CT được đưa vào SD.
  • 66. NghiÖm t h u CTXD 1. Nghiệm thu công việc xây dựng A. Căn cứ : • Phiếu yêu cầu nghiệm thu của nhà thầu; • Hồ sơ TKBVTC được CĐT phê duyệt và những thay đổi TK đã được chấp thuận; • Quy chuẩn, tiêu chuẩn xây dựng được áp dụng; • Tài liệu chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo HĐXD; • Các kết quả kiểm tra, thí nghiệm CLVT, VL, TB được thực hiện trong quá trình XD; • Nhật ký TC, nhật ký GS của CĐT & các văn bản ≠ có liên quan đến đối tượng nghiệm thu; • Biên bản nghiệm thu nội bộ CVXD của nhà thầu.
  • 67. NghiÖm t h u CTXD 1. Nghiệm thu công việc xây dựng C. Thành phần trực tiếp nghiệm thu: • Người GSTC của CĐT hoặc người GSTC của tổng thầu đối với hình thức HĐ tổng thầu; • Người phụ trách kỹ thuật TC trực tiếp của nhà thầu. • T/hợp tổng thầu, người GSTC của CĐT tham dự để kiểm tra công tác nghiệm thu CV của tổng thầu đối với NTphụ. • T/hợp CV 0 được nghiệm thu do lỗi của NT thì NT phải khắc phục hậu quả & chịu mọi CP kể cả CP kiểm định phúc tra. T/hợp CV 0 được nghiệm thu do lỗi của CĐT thì CĐT phải có trách nhiệm khắc phục hậu quả & đền bù phí tổn cho NT.