SlideShare a Scribd company logo
ĐỒ ÁN ĐỘNG CƠ ĐỐT TRONG
https://lop5.net/ 1
PHẦN I :TÍNH TOÁN CHU TRÌNH CÔNG TÁC
TRONG ĐỘNG CƠ ĐỐT TRONG
I ) Trình tự tính toán :
1.1 )Số liệu ban đầu :
1- Công suất của động cơ Ne Ne =12 (mã lực) =8,83(Kw)
2- Số vòng quay của trục khuỷu n n =2200 (vg/ph)
3- Đường kính xi lanh D D =95 (mm)
4- Hành trình piton S S =115 (mm)
5- Dung tích công tác Vh
Vh =
π.D2
.S
4
= 0,81515 (dm3)
6- Số xi lanh i i = 1
7- Tỷ số nén ε ε =16
8- Thứ tự làm việc của xi lanh (1-2-4-3)
9- Suất tiêu hao nhiên liệu ge e
g =180 (g/ml.h)
10- Góc mở sớm và đóng muộn của xupáp nạp α1 ; α2 α1 =10 (độ) α2 =29 (độ)
11- Góc mở sớm và đóng muộn của xupáp thải 1 2
,
  1
 =32 (độ) 2
 =7 (độ)
12- Chiều dài thanh truyền ltt ltt =205 (mm)
13- Khối lượng nhóm pitton mpt mpt =1,15 (kg)
14- Khối lượng nhóm thanh truyền mtt mtt =2,262 (kg)
1.2 )Các thông số cần chọn :
1 )Áp suất môi trường :pk
Áp suất môi trường pk là áp suất khí quyển trước khi nạp vào đông cơ (với đông
cơ không tăng áp ta có áp suất khí quyển bằng áp suất trước khi nạp nên ta chọn pk =po
Ở nước ta nên chọn pk =po = 0,1 (MPa)
2 )Nhiệt độ môi trường :Tk
Nhiệt độ môi trường được chọn lựa theo nhiệt độ bình quân của cả năm
Vì đây là động cơ không tăng áp nên ta có nhiệt độ môi trường bằng nhiệt độ
trước xupáp nạp nên :
Tk =T0 =24ºC =297ºK
3 )Áp suất cuối quá trình nạp :pa
Áp suất Pa phụ thuộc vào rất nhiều thông số như chủng loại đông cơ ,tính năng tốc
độ n ,hệ số cản trên đường nạp ,tiết diện lưu thông… Vì vậy cần xem xét đông cơ đang
tính thuộc nhóm nào để lựa chọn Pa
Áp suất cuối quá trình nạp pa có thể chọn trong phạm vi:
pa =(0,8-0,9).pk =0,9.0,1 = 0,08-0,09 (MPa)
Căn cứ vào động cơ D12_3 dang tính ta chọn: pa =0,088 (Mpa)
4 )Áp suất khí thải Pr :
Áp suất khí thải cũng phụ thuộc giống như pa
Áp suất khí thải có thể chọn trong phạm vi :
pr= (1,05-1,05).0,1 =0,105-0,105 (MPa)
ĐỒ ÁN ĐỘNG CƠ ĐỐT TRONG
https://lop5.net/ 2
chọn Pr =0,11 (MPa)
5 )Mức độ sấy nóng của môi chất ∆T
Mức độ sấy nóng của môi chất ∆T chủ yếu phụ thuộc vào quá trình hình thành hh
khí ở bên ngoài hay bên trong xy lanh
Với động cơ ddieeezeel : ∆T=20 ºC -40ºC
Vì đây là đ/c D12-3 nên chọn ∆T=29,5ºC
6 )Nhiệt độ khí sót (khí thải) Tr
Nhiệt độ khí sót Tr phụ thuộc vào chủng loại đông cơ.Nếu quá trình giản nở càng
triệt để ,Nhiệt độ Tr càng thấp
Thông thường ta có thể chọn : Tr=700 ºK -1000 ºK
Thông thường ta có thể chọn : Tr =700 ºK
7 )Hệ số hiệu định tỉ nhiêt λt :
Hệ số hiệu định tỷ nhiệt λt được chọn theo hệ số dư lượng không khí α để hiệu
định .Thông thường có thể chọn λt theo bảng sau :
α 0,8 1,0 1,2 1,4
λt 1,13 1,17 1,14 1,11
Đối với động cơ đang tính là động cơ diesel có α > 1,4 có thể chọn λt=1,10
8 )Hệ số quét buồng cháy λ2 :
Vì đây là động cơ không tăng áp nên ta chọn λ2 =1
9 )Hệ số nạp thêm λ1
Hệ số nạp thêm λ1 phụ thuộc chủ yếu vào pha phối khí .Thông thường ta có thể
chọn λ1 =1,02÷1,07 ; ta chọn λ1 =1,0316
10 )Hệ số lợi dụng nhiệt tại điểm z ξz :
Hệ số lợi dụng nhiệt tại điểm z ξz phụ thuộc vào chu trình công tác của động cơ
Với các loại đ/c điezen ta thường chọn : ξz=0,70-0,85
Chọn : ξz=0,75
11 )Hệ số lợi dụng nhiệt tại điểm b ξb :
Hệ số lợi dụng nhiệt tại điểm b ξb tùy thuộc vào loại động cơ xăng hay là động cơ
điezel .ξb bao giờ cũng lớn hơn ξz
Với các loại đ/c điezen ta thường chọn : ξb =0,80-0,90
ta chọn ξb=0,85
12 )Hệ số hiệu chỉnh đồ thị công φd :
Thể hiện sự sai lệch khi tính toán lý thuyết chu trình công tác của động cơ với chu
trình công tác thực tế .Sự sai lệch giửa chu trình thực tế với chu trình tính toán của
động cơ xăng ít hơn của động cơ điezel vì vậy hệ số φd của đ/c xăng thường chọn hệ số
lớn.
Có thể chọn φd trong phạm vi: φd =0,92-0,97
ĐỒ ÁN ĐỘNG CƠ ĐỐT TRONG
https://lop5.net/ 3
Nhưng đây là đ/c điezel nên ta chọn φd =0,97
II )Tính toán các quá trình công tác :
2.1 .Tính toán quá trình nạp :
1 )Hệ số khí sót γr :
Hệ số khí sót γr được tính theo công thức :
γr=
λ2( )
Tk+∆T
Tr
.
Pr
Pa
.
1
ε.λ1-λt.λ2.(
pr
pa
)
(
1
m
)
Trong đó m là chỉ số giãn nở đa biến trung bình của khí sót m =1,45÷1,5
Chọn m =1,5
γr =
5
,
1
1
088
,
0
11
,
0
.
1
.
1
,
1
0316
,
1
.
16
1
088
,
0
11
,
0
700
)
5
,
29
297
(
1






−
+
. = 0,03823
2 )Nhiệt độ cuối quá trình nạp Ta
Nhiệt độ cuối quá trình nạp Ta đươc tính theo công thức:
Ta=






( )
Tk+∆T +λt.γr.Tr






Pa
Pr
( )
m-1
m
1+γr
ºK
Ta=







 −






+
+
5
,
1
1
5
,
1
11
,
0
088
,
0
.
700
.
38
,
0
.
1
,
1
)
5
,
29
297
(
=340,8 (ºK)
3 )Hệ số nạp ηv :
ηv =
1
ε-1
.
Tk
Tk+∆T
.
Pa
Pk
.






ε.λ1-λt.λ2.






Pr
Pa
( )
1
m
ηv=
16
1
1
−
.
5
,
29
297
297
+
.
11
,
0
088
,
0
.
















−
5
,
1
1
088
,
0
11
,
0
.
1
,
1
0316
,
1
.
16 = 0.8139
4 )Lượng khí nạp mới M1 :
Lượng khí nạp mới M1 được xác định theo công thức sau :
ĐỒ ÁN ĐỘNG CƠ ĐỐT TRONG
https://lop5.net/ 4
M1 =
432.103
.Pk.ηv
ge.Pe.Tk
(kmol/kg) nhiên liệu
Trong đó pe là áp suất có ích trung bình được xác định thao công thức sau:
pe =
30.Ne.τ
Vh.n.i
=
1
.
2200
.
81515
,
0
4
.
12
.
30
=0,59059 (MPa)
Vậy : M1 =
3
432.10 .0,1.0,814
180.0,59059.297
= 0,8191 (kmol/kg nhiên liệu)
5 )Lượng không khí lý thuyết cần để đốt cháy 1kg nhiên liệu Mo :
Lượng kk lý thuyết cần để đốt cháy 1kg nhiên liệu Mo được tính theo công thức :
M0 =
1
0,21
.






C
12
+
H
4
-
O
32 (kmol/kg) nhiên liệu
Vì đây là đ/c điezel nên ta chọn C=0,87 ; H=0,126 ;O=0,004
Mo =
1
0,21
. (
0,87
12
+
0,126
4
-
0,004
32
) =0,4946 (kmol/kg) nhiên liệu
6 )Hệ số dư lượng không khí α
Vì đây là động cơ điezel nên :
α =
M1
Mo
=
495
,
0
8191
,
0
= 1,6560
2.2 )Tính toán quá trình nén :
1 )Tỉ nhiệt mol đẳng tích trung bình của không khí :
—
mcv = 19,806+0,00209.T =19,806 (kJ/kmol.độ)
2 )Tỉ nhiệt mol đẳng tích trung bình của sản phạm cháy :
Khi hệ số lưu lượng không khí α >1 tính theo công thức sau :
—
mc''v =






19,876+
1,634
α +
1
2
.






427,86+
187,36
α .10-5
T (kJ/kmol.độ)
= 





+
656
,
1
634
,
1
876
,
19 +
1
2
. 





+
656
,
1
36
,
187
86
,
427 .10-5
=20,8537 (kJ/kmol.độ)
3 )Tỉ nhiệt mol đẳng tích trung bình của hỗn hợp :
Tỉ nhiệt mol đẳng tích trung bình của hh trong quá trình nén
—
mc'v tính theo công
thức sau :
—
mc'v =
—
mcv+γr.
—
mc''v
1+γr
= 845
,
19
382
,.
0
1
8537
,
20
.
0382
,
0
806
,
19
=
+
+
(kJ/kmol.độ)
ĐỒ ÁN ĐỘNG CƠ ĐỐT TRONG
https://lop5.net/ 5
4 ) Chỉ số nén đa biến trung bình n1:
Chỉ số nén đa biến trung bình phụ thuộc vào thong số kết cấu và thong số vận
hành như kích thước xy lanh ,loại buồng cháy,số vòng quay ,phụ tải,trạng thái nhiệt độ
của động cơ…Tuy nhiên n1 tăng hay giảm theo quy luật sau :
Tất cả những nhân tố làm cho môi chất mất nhiệt sẽ khiến cho n1 tăng.Chỉ số nén
đa biến trung bình n1 được xác bằng cách giải phương trình sau :
n1-1 =
8,314
a'v+
b'v
2
.Ta.( )
ε
n1-1
+1
Chú ý :thông thường để xác định được n1 ta chọn n1 trong khoảng 1,340÷1,390
Rất hiếm trường hợp đạt n1 trong khoảng 1,400 ÷ 1,410
→ (theo sách Nguyên Lý Động Cơ Đốt Trong - trang 128 )
Vì vậy ta chọn n1 theo điều kiện bài toán cho đến khi nao thõa mãn điều kiện bài
toán :thay n1 vào VT và VP của phương trình trên và so sánh,nếu sai số giữa 2 vế của
phương trình thõa mãn <0,2% thì đạt yêu cầu.
Sau khi chọn các giá trị của n1 ta thấy n1 =1,3685 thõa mãn điều kiện bài toán
5 )Áp suất cuối quá trình nén Pc :
Áp suất cuối quá trình nén Pc được xác định theo công thức :
Pc = Pa. ε
n1
= 0,088. 16 3685
,
1
= 3,9037 (MPa)
6 )Nhiệt độ cuối quá trình nén Tc
Nhiệt độ cuối quá trình nén Tc được xác định theo công thức
Tc = Ta. ε
n1-1
= 340,8. 16 1
3685
,
1 −
= 944,9 ( ºK )
7 )Lượng môi chất công tác của quá trình nén Mc :
Lượng môi chất công tác của quá trình nén Mc được xác định theo công thức :
Mc = M1+ Mr = M1.(1 )
r

+ = 0,8191.(1+0,03823) = 0,85 ( )
kmol/kgn.l
2.3 )Tính toán quá trình cháy :
1 )Hệ số thay đổi phân tử lí thuyết β0 :
Ta có hệ số thay đổi phần tử lý thuyết β0 được xác định theo công thức :
β0 =
M2
M1
=
M1+ΔM
M1
= 1+
ΔM
M1
Trong đó độ tăng mol ΔM của các loại động cơ được xác định theo công thức sau:
ΔM = 0,21.(1-α)Mo + (
H
4
+
O
32
−
1
μnl
)
Đối với động cơ điezel : ΔM = (
H
4
+
O
32
)
Do đó
ĐỒ ÁN ĐỘNG CƠ ĐỐT TRONG
https://lop5.net/ 6
β0 = 1 +
H
4
+
O
32
α.Mo
= 1 +
495
,
0
.
656
,
1
32
004
,
0
4
126
,
0
+
= 1,0386
2 )Hệ số thay đổi phân tư thưc tế β: ( Do có khí sót )
Ta có hệ số thay đổi phân tử thực tế β được xác đinh theo công thức :
β =
β0+γr
1+γr
=
1,0386 0,0382
1,0372
1 0,0382
+
=
+
3 )Hệ số thay đổi phân tử thực tế tại điểm z βz : (Do cháy chưa hết )
Ta có hệ số thay đổi phân tư thực tế tại điểm z βz được xác định theo công thức :
βz = 1 +
β0-1
1+γr
. χz
Trong đó
χz =
ξz
ξb
=
0,75
0,8824
0,85
=
Nên: βz =1 +
1,0386 1
0,8824 1,0328
1 0,0382
−
=
+
.
4 )Lượng sản vật cháy M2 :
Ta có lượng sản vật cháy M2 đươc xác định theo công thức :
M2= M1 +ΔM = β0. M1 = 1,0386.0,8191 =0,8507 ( )
kmol/kgn.l
5 )Nhiệt độ tại điểm z Tz :
* Đối với động cơ điezel,tính nhiệt độ Tz bằng cách giải pt cháy :
ξz.QH
M1( )
1+γr
+






—
mc'v+8,314.λ .Tc = βz.
—
mcpz'' . Tz
Trong đó :
QH : là nhiệt trị của dầu điezel ,QH =42,5. 103
( kJ/kgn.l )
—
mcpz'' :là tỉ nhiệt mol đẳng áp trung bình của sản vật cháy tại z là :
—
mcpz''=8,314+
—
mcvz''
—
mcvz'' :là tỉ nhiệt mol đẳng tích trung bình của sản vật cháy tại z được
tính theo ct :
—
mcvz'' =
βο.
—
mc''v






χz+
γr
βο
+(1-χz).
—
mcv
βο.






χz+
γr
βο
+(1-χz)
= a''v + b''v . Tz
Chỉnh lý lại ta có :
—
mcpz'' = a''p + b''p .Tz
ĐỒ ÁN ĐỘNG CƠ ĐỐT TRONG
https://lop5.net/ 7
Thay (2) vào (1) ta được:
0,75.42500
(19,845 8,314).944,9 1,0382.
0,8191.(1 0,0382)
+ + =
+
( a''v + b''v ). Tz
Giải phương trình trên với a''p =29,05697 ; b''p=0,00264 ta được :
Tz =2032,7 ; Tz= -6524,06 (loại)
6 )Áp suất tại điểm z pz :
Ta có áp suất tại điểm z pz được xác định theo công thức :
pz =λ. Pc ( MPa )
Với λ là hệ số tăng áp
λ= βz.
Tz
Tc
CHÚ Ý : -Đối với động cơ điezel hệ số tăng áp λ được chọn sơ bộ ở phần thông số
chọn. Sau khi tính toán thì hệ số giãn nở ρ (ở quá trình giãn nở) phải đảm
bảo ρ<λ,nếu không thì phải chọn lại λ
-λ được chọn sơ bộ trong khoảng 1,5 ÷2
Ở đây ta chọn λ =1,8
Vậy pz =1,8.3,9037=7,0267
2.4 )Tính toán quá trình giãn nở :
1 )Hệ số giãn nở sớm ρ :
ρ =
βz.Tz
λ.Tc
=
1,0328.2032,7
1,2344
1,8.944,9
=
Qua quá trình tính toán ta tính được ρ = 1,2344 thõa mãn điều kiện ρ < λ
2 )Hệ số giãn nở sau δ :
Ta có hệ số giãn nở sau δ được xác định theo công thức :
δ =
ε
ρ
=
16
12,9619
1,2344
=
3 )Chỉ số giãn nở đa biến trung bình n2 :
n2–1=
8.314
( )
ξb–ξz .QH
*
M1.( )
1+γr .β.( )
Tz–Tb
+a''vz+
b''vz
2
.( )
Tz+Tb
Trong đó :
Tb :là nhiêt trị tại điểm b và được xác định theo công thức :
Tb=
Tz
δ
n2–1 ( ºK )
QH
*
:là nhiệt trị tính toán
Đối với động cơ điezel QH
*
= QH QH = 42.500 (kJ/kg n.l)
Qua kiệm nghiêm tính toán thì ta chọn đươc n2 =1,244.Thay n2 vào 2 vế của pt
trên ta so sánh ,ta thấy sai số giữa 2 vế <0,2% nên n2 chọn là đúng
ĐỒ ÁN ĐỘNG CƠ ĐỐT TRONG
https://lop5.net/ 8
4 )Nhiệt độ cuối quá trình giãn nở Tb :
Tb=
Tz
δ
n2–1 = 1,244 1
2032,7
1088,4
12,9619 −
= ( ºK )
5 )Áp suất cuối quá trình giãn nở pb :
Áp suất cuối quá trình giãn nở Pb được xác định theo CT :
pb =
Pz
δ
n2
= 1244
7,027
0,2903
12,9619
= (MPa)
6 )Tính nhiệt độ khí thải Trt :
Trt = Tb.
Pr
Pb
( )
m–1
m =
1,5 1
1,5
0,11
1088,4.
0,2903
−
 
 
 
=787,65 ( ºK )
Ta tính được Trt =787,65 ( ºK ).So sánh với nhiệt độ khí thải đã chon ban đầu
thõa mãn điều kiện không vượt quá 15 %
2.5 )Tính toán các thông số chu trình công tác
1 )Áp suất chỉ thị trung bình p'i :
Đây là đông cơ điezel áp suất chỉ thị trung bình P'i được xác định theo CT :
p'i =
Pc
ε–1
.






λ.( )
ρ–1 +
λ.ρ
n2–1
.






1–
1
δ
n2–1 –.
1
n1–1
.






1–
1
ε
n1–1
Qua tính toán thực nghiệm ta tính được P'i = 0,75919 (MPa)
2 )Áp suất chỉ thị trung bình thực tế pi :
Do có sự sai khác giữa tính toán và thực tế do đó ta có áp suất chỉ thị trung bình
Trong thực tế được xác định theo công thức :
pi= p'i .φd = 0,75919.0,97 = 0,7364 (MPa)
Trong đó φd _hệ số hiệu đính đồ thị công.chọn theo tính năng và chung loại
đông cơ.
3 )Suất tiêu hao nhiên liệu chỉ thị gi :
Ta có công thức xác định suất tiêu hoa nhiên liệu chỉ thị gi:
gi=
432.103
.ηv.Pk
M1.Pi.Tk
=
3
432.10 .0,8139.0,1
196,27
0,8191.07364.297
= (g/kW.h)
4 )Hiệu suất chỉ thi ηi:
Ta có công thức xác định hiệu suất chỉ thị ηi :
ηi =
3,6.103
gi.QH
=
3
3,6.10
0,4316
196,27.42500
= ( %)
5 )Áp suất tổn thất cơ giới Pm :
Áp suất tổn thất cơ giới được xác định theo nhiều công thức khác nhau và đươc
biểu diễn bằng quan hệ tuyến tính với tốc độ trung bình của động cơ.Ta có
tốc độ trung bình của động cơ là :
Vtb =
S.n
30
=
3
115.10 .2200
8,433
30
−
= (m/s)
Đối với động cơ diesel cao tốc dung cho ôtô (Vtb >7) :
Pm= 0,015+0,0156.Vtb= 0,015+0,0156.8,433 = 0,1466 (MPa)
ĐỒ ÁN ĐỘNG CƠ ĐỐT TRONG
https://lop5.net/ 9
6 )Áp suất có ích trung bình Pe :
Ta có công thức xđ áp suất có ích trung bình thực tế được xđ theo CT :
Pe = Pi – Pm =0,7364 – 0,1466 = 0,5898 (MPa)
Ta có trị số Pe tính quá trình nạp Pe (nạp) =0,6768 va Pe=0,6736 thì không
có sự chênh lệch nhiều nên có thể chấp nhận được
7 )Hiệu suất cơ giới ηm :
Ta có có thức xác định hiệu suất cơ giới:
ηm = e
i
p
p
=
0,5898
0,8010
0,7364
= %
8 )Suất tiêu hao nhiên liệu ge :
Ta có có thức xác định suất tiêu hao nhiên liệu tính toán là:
ge=
gi
ηm
=
196,27
245,03
0,8010
= (g/kW.h)
9 )Hiệu suất có ích ηe :
Ta có có thức xác định hiệu suất cơ có ích ηe được xác định theo công thức:
ηe = ηm .ηi = 0,8010.0,4316 =0,3457
10 )Kiểm nghiêm đường kính xy lanh D theo công thức :
Dkn =
4.Vh
π.S
(mm )
Mặt khác Vh =
Ne.30.τ
Pe.i.n
=
14.30.4.0,7355
0,81515
0,59059
= ( md3 )
Dkn = 3
4.0,81515
3,14.115.10−
= 0,9502419(mm)
Ta có sai số so với đề bài là :0,045 (mm)
III ) Vẽ và hiệu đính đồ thị công :
Căn cứ vào các số liệu đã tính r
p , pa , pc , pz , pb ,n1, n2, ε ta lập bảng tính đường
nén và đường giãn nở theo biến thiên của dung tích công tác Vx = i.Vc
Vc : Dung tích buồng cháy
Vc =
Vh
ε–1
=
0,81515
16 1
−
= 0,054343 ( dm3 )
Các thông số ban đầu: pr = 0 ,11 MPa ; pa = 0,088MPa; pc= 3,9037 MPa
pz = 7,027 MPa ; pb = 0,2903 MPa
3.1 ) Xây dựng đường cong áp suất trên đường nén :
- Phương trình đường nén đa biến :
P.V
n1
= const
Khi đó x là điểm bất kỳ trên đường nén thì :
Pc. Vc
n1
= Px .Vx
n1
Px = Pc.
1






Vx
Vc
n1
= Pc.
1
i
n1
=
Pc
i
n1
ĐỒ ÁN ĐỘNG CƠ ĐỐT TRONG
https://lop5.net/ 10
n1 : Chỉ số nén đa biến trung bình n1 = 1,3685
Pc : Áp suất cuối quá trình nén Pc = 3,9037 ( MPa)
3.2 ) Xây dựng đường cong áp suất trên quá trình giãn nở :
- Phương trình của đường giãn nở đa biến :
P.V
n2
= const
Khi đó x là điểm bất kỳ trên đường giãn nở thì :
Pz. Vz
n2
= Px. Vx
n2
→ Px = Pz.
1






Vx
Vz
n2
Ta có : ρ =
Vz
Vc
: Hệ số giãn nở khi cháy ρ = ( )
1,2÷1,7 chọn ρ = 1,2344
Vz = ρ.Vc Vậy Px = Pz.
1






Vx
ρ.Vc
n2
=
Pz.ρ
n2






Vx
Vc
n2
=
Pz.ρ
n2
i
n2
= Pz






ρ
i
n2
n2 : Chỉ số giãn nở đa biến trung bình n2 = 1,2438
Pz : Áp suất tại điểm z : Pz = 7,027 (MPa)
ĐỒ ÁN ĐỘNG CƠ ĐỐT TRONG
https://lop5.net/ 11
Quá trình nén Quá trình giãn nở
i
i.Vc
Px =
Pc
i
n1
Giá trị biểu
diễn Px = Pz.






ρ
i
n2 Giá trị biểu
diễn :
1 0,09209 4,9416 (12,3; 115,1)
 =1,1654 0,10733 4,0080 (14,2; 102,8) 9,8832 (14,2; 250)
2 0,18418 1,9148 (24,5; 49) 5,0487 (24,5; 129,4)
3 0,27627 1,0997 (36,7; 28) 3,0490 (36,7; 78)
4 0,36836 0,7419 (49; 19,02) 2,1318 (49; 54,6)
5 0,46045 0,5468 (61,1; 14) 1,6152 (61,1; 41,1)
6 0,55254 0,4261 (73,3; 10,9) 1,2875 (73,3; 33)
7 0,64463 0,3451 (85,6; 8,84) 1,0628 ( 85,6; 27,3)
8 0,73672 0,2875 (97,8; 7,37) 0,9002 (97,8; 23)
9 0,82881 0,2447 (110; 6,27) 0,7775 (110; 20)
10 0,92090 0,2119 (122,3; 5,43) 0,6820 (122,3; 17,4)
11 1,01299 0,1860 (134,5; 4,76) 0,6058 (134,5; 15,5)
12 1,10508 0,1651 (146,8; 4,23) 0,5436 (146,8; 14)
13 1,19718 0,1480 ( 159; 3,79) 0,4921 (159;12,6)
14 1,28927 0,1337 (171,2; 3,42) 0,4488 (171,2; 11,5)
15 1,38136 0,1217 (183,4; 3,12) 0,4119 (183,4; 10,6)
16 1,47345 0,1114 (195,6; 2,86) 0,3801 (195,6; 9,74)
17 1,56554 0,1025 (207,9; 2,62) 0,3525 (207,9; 9,03)
18 1,65763 0,0948 (220; 2,43) 0,3288 (220; 8,43)
ĐỒ ÁN ĐỘNG CƠ ĐỐT TRONG
https://lop5.net/ 12
3.3 ) Chọn tỷ lệ xích phù hợp và các điểm đặc biệt :
- Vẽ đồ thị P-V theo tỷ lệ xích : ηv =
1
265
gttt
gtbd
= [ ]
dm3
/mm
ηp =
1
36
gttt
gtbd
= [ ]
MPa/mm
- Ta có Va = Vc + Vh = 0,054334 + 0,81515 = 0,8695 ( dm3)
- Mặt khác ta có : Vz = ρ. Vc = 1,2344 .0,054334 = 0,6707 ( l )
3.4 ) Vẽ vòng tròn Brick đặt phía trên đồ thị công :
Ta chọn tỉ lệ xích của hành trình piton S là :
μs =
gtts
gtbds
=
S
gtbds
=
115
225 15
−
= 0,546
Thông số kết cấu động cơ là :
λ =
R
Ltt
=
S
2.Ltt
=
115
2.205
= 0,28
Khoảng cách OO’ là :
OO’=
λ.R
2
=
0,28.57,5
2
= 8,05 ( mm )
Giá trị biểu diễn của OO’ trên đồ thị :
gtbdoo’ =
gttoo’
μs
=
8,05
0,546
= 14,91( mm )
Ta có nửa hành trình của piton là :
R =
S
2
=
115
2
=57,5 ( mm )
Giá trị biểu diễn của R trên đồ thị :
gtbdR =
gttR
μs
=
57,5
0,546
= 105,31 ( mm )
3.5 ) Lần lượt hiệu định các điểm trên đồ thị :
1 ) Hiệu đính điểm bắt đầu quá trình nạp : (điểm a)
Từ điểm O’ trên đồ thị Brick ta xác định góc đóng muộn xupáp thải β2 , bán kính
này cắt đường tròn tại điểm a’ . Từ a’ gióng đường thẳng song song với trục tung cắt
đường Pa tại điểm a . Nối điểm r trên đường thải ( là giao điểm giữa đường Pr và trục
tung ) với a ta được đường chuyển tiếp từ quá trình thải sang quá trình nạp.
2 ) Hiệu định áp suất cuối quá trình nén : ( điểm c’)
Áp suất cuối quá trình nén thực tế do hiện tượng phun sớm (động cơ điezel ) và
hiện tượng đánh lửa sớm (động cơ xăng ) nên thường chọn áp suất cuối quá trình nén
lý thuyết Pc đã tính . Theo kinh nghiệm , áp suất cuối quá trình nén thực tế P’c được xác
định theo công thức sau :
ĐỒ ÁN ĐỘNG CƠ ĐỐT TRONG
https://lop5.net/ 13
Vì đây là động cơ điezel :
P’c = Pc +
1
3
.( Pz - Pc ) = 3,9037 +
1
3
.( 7,027- 3,9037 ) = 4,9448 ( MPa )
Từ đó xác định được tung độ điểm c’trên đồ thị công :
yc’ =
P’c
ηp
=
4,9448
0,2778
= 178,0128 (mm )
3 ) Hiệu chỉnh điểm phun sớm : ( điểm c’’ )
Do hiện tương phun sớm nên đường nén trong thực tế tách khỏi đường nén lý
thuyết tại điểm c’’. Điểm c’’ được xác định bằng cách .Từ điểm O’ trên đồ thị Brick ta
xác định được góc phun sớm hoặc góc đánh lửa sớm θ, bán kính này cắt vòng tròn
Brick tại 1 điểm . Từ điểm gióng này ta gắn song song với trục tung cắt đường nén tại
điểm c’’. Dùng một cung thích hợp nối điểm c’’ với điểm c’
4 )Hiệu đính điểm đạt Pzmax thực tế
Áp suất pzmax thực tế trong quá trình cháy - giãn nở không duy trì hằng số như
động cơ điezel ( đoạn ứng với ρ.Vc ) nhưng cũng không đạt được trị số lý thuyết như
động cơ xăng. Theo thực nghiệm ,điểm đạt trị số áp suất cao nhất là điểm thuộc miền
vào khoảng 372° ÷ 375° ( tức là 12° ÷ 15° sau điểm chết trên của quá trình cháy và
giãn nở )
Hiệu định điểm z của động cơ điezel :
- Xác định điểm z từ góc 15º .Từ điểm O΄trên đồ thị Brick ta xác định góc tương
ứng với 375º góc quay truc khuỷu ,bán kính này cắt vòng tròn tại 1 điểm . Từ
điểm này ta gióng song song với trục tung cắt đường Pz tại điểm z .
- Dùng cung thích hợp nối c’ với z và lượn sát với đường giãn nở .
5 ) Hiệu định điểm bắt đầu quá trình thải thực tế : ( điểm b’ )
Do có hiện tượng mở sớm xupáp thải nên trong thực tế quá trình thải thực sự
diễn ra sớm hơn lý thuyết . Ta xác định điểm b bằng cách : Từ điểm O’trên đồ thị Brick
ta xác định góc mở sớm xupáp thải β1,bán kính này cắt đường tron Brick tại 1 điểm.Từ
điểm này ta gióng đường song song với trục tung cắt đường giãn nở tại điểm b’.
6 ) Hiệu định điểm kết thúc quá trình giãn nở : ( điểm b’’ )
Áp suất cuối quá trình giãn nở thực tế Pb’’ thường thấp hơn áp suất cuối quá trình
giãn nở lý thuyết do xupáp thải mở sớm . Theo công thức kinh nghiệm ta có thể xác
định được :
Pb’’= Pr +
1
2
.( Pb - Pr ) = 0,11 +
1
2
.( 0,2903- 0,11 ) = 0,2003 (MPa)
Từ đó xác định tung độ của điểm b’’ là :
yb’’ =
Pb’’
ηp
=
0,2003
0,02778
= 7,209 ( mm )
ĐỒ ÁN ĐỘNG CƠ ĐỐT TRONG
https://lop5.net/ 14
O'
O
c"
c'
c
b'
b"
a
r
PZ z
0
ĐỒ ÁN ĐỘNG CƠ ĐỐT TRONG
https://lop5.net/ 15
Đồ thị công chỉ thị
PHẦN II : TÍNH TOÁN ĐỘNG HỌC VÀ ĐỘNG LỰC HỌC
I ) Vẽ đường biểu diễn các quy luật động học :
Các đường biểu diễn này đều vẽ trên 1 hoành độ thống nhất ứng với hành trình
piston S = 2R .Vì vậy độ thị đều lấy hoành độ tương ứng với Vh của độ thị công ( từ
điểm 1.Vc đến ε.Vc )
1.1 ) Đường biểu diễn hành trình của piston x = ƒ(α)
Ta tiến hành vẽ đường biểu diễn hành trình của piston theo trình tự sau :
1 . Chọn tỉ xích góc : thường dùng tỉ lệ xích ( 0,6 ÷ 0,7 ) ( mm/độ )
2 . Chọn gốc tọa độ cách gốc cách độ thị công khoảng 15 ÷ 18 cm
3 . Từ tâm O’ của đồ thị Brick kẻ các bán kính ứng với 10° ,20° ,…….180°
4 . Gióng các điểm đã chia trên cung Brick xuống các điểm 10° ,20° ,…….180°
tương ứng trên trục tung của đồ thị của x = ƒ(α) ta được các điểm xác định
chuyển vị x tương ứng với các góc 10°,20°,…..180°
5 . nối các điểm xác định chuyển vị x ta được đồ thị biểu diễn quan hệ x = f(α).
1.2 ) Đường biểu diễn tốc độ của piston v = f(α) .
Ta tiến hành vẽ đường biểu diễn tốc độ của píton v = f(α). Theo phương pháp đồ
thị vòng .Tiến hành theo các bước cụ thể sau:
1.Vẻ nửa vòng tròn tâm O bán kính R ,phía dưới đồ thị x = f(α). Sát mép dưới của
bản vẽ
2. Vẽ vòng tròn tâm O bán kính là Rλ/2
3. Chia nửa vòng tròn tâm O bán kính R và vòng tròn tâm O bán kính là Rλ/2
thành 18 phần theo chiều ngược nhau .
4. Từ các điểm chia trên nửa vòng tâm tròn bán kính là R kẻ các đường song song
với tung độ , các đường này sẽ cắt các đường song song với hoành độ xuất phát từ các
điểm chia tương ứng trên bán kính là Rλ/2 tại các điểm a,b,c,….
5. Nối tại các điểm a,b,c,…. Tạo thành đường cong giới hạn trị số của tốc độ piton
thể hiện bằng các đoạn thẳng song song với tung độ từ các điểm cắt vòng tròn bán kính
R tạo với trục hoành góc α đến đường cong a,b,c….
Đồ thị này biểu diễn quan hệ v = f(α) trên tọa độ độc cực :
V= ( )
f 
ĐỒ ÁN ĐỘNG CƠ ĐỐT TRONG
https://lop5.net/ 16
Hinh 2.1: Dạng đồ thị v = f(α)
1.3 Đường biểu diễn gia tốc của piston j = f( x)
Ta tiến hành vẽ đường biểu diễn gia tốc của piston theo phương pháp Tôlê ta vẽ
theo các bước sau :
1.Chọn tỉ lệ xích μj phù hợp trong khoảng 30 ÷ 80 (m/s2
.mm )
Ở đây ta chọn μj = 50 (m/s2
.mm )
2.Ta tính được các giá trị :
- Ta có góc :
ω =
π.n
30
=
2200.3,14
30
= 230,3835 (rad /s )
- Gia tốc cực đại :
j max = R.ω2
.( 1 + λ ) =57,5 10-3
.230,38352
.( 1 + 0,28 ) = 3,906.103
( m/ s2
)
Vậy ta được giá trị biểu diễn jmax là :
ax
m
j
gtbd =
gttj max
μj
=
3
3,906.10
50
= 78,129 ( mm )
-Gia tốc cực tiểu :
jmin = –R.ω2
.( 1– λ ) = –57,5.10-3
.230,38352
.( 1–0,28 ) = –2,197.103
( m/ s2
)
Vậy ta được giá trị biểu diễn của jmin là :
gtbdjmin
=
gttjmin
μj
=
3
2,197.10
50
− = –43,497 ( mm )
-Xác định vị trí của EF :
EF = –3.R.λ.ω2
= –3.57,5.10-3
.0,28.230,38352
= –2,563.103
( m/s2
)
Vậy giá trị biểu diễn EF là :
gtbdEF =
gttEF
μj
=
3
2,563.10
50
− = - 51,29 ( mm )
3. Từ điểm A tương ứng điểm chết trên lấy AC = jmax , từ điểm B tương ứng điểm
chết dưới lấy BD = jmin , nối CD cắt trục hoành ở E ; lấy EF = –3.R.λ.ω2
về phía BD
ĐỒ ÁN ĐỘNG CƠ ĐỐT TRONG
https://lop5.net/ 17
0
2
3
4
5
6
7 8 9 10
12
11
13
14
15
16
17
1
18
0
1
2
3 4 5
6
7
8
12
11
10
9
13
14
15
16
17
O O'
0
C
D
B
E
A
F
Nối CF với BD ,chia các đoạn này làm 8 phần , nối 11, 22, 33 …Vẽ đường bao
trong tiếp tuyến với 11, 22, 33 …ta được đường cong biểu diễn quan hệ j = ƒ(x)
x= f( α)
j= f( x)
v= f( α )
ĐỒ ÁN ĐỘNG CƠ ĐỐT TRONG
https://lop5.net/ 18
II )Tính toán động học :
2.1 )Các khối lượng chuyển động tịnh tiến :
- Khối lượng nhóm piton mpt = 3,5 Kg
- Khối lượng thanh truyền phân bố về tâm chốt piston
+ ) Khối lương thanh truyền phân bố về tâm chốt piston m1 có thể tra
trong các các sổ tay ,có thể cân các chi tiết của nhóm để lấy số liệu
hoặc có thể tính gần đúng theo bản vẽ .
+ ) Hoặc có thể tính theo công thức kinh nghiêm sau :
Đối với động cơ điezel ta có :
m1 = (0,28 0,29)
 tt
m
Trong đó tt
m là khối lượng thanh truyền mà đề bài đã cho.
Ta chọn m1 = 0,28 . mtt = 0,28. 2,262= 0,63336 ( )
Kg
Vậy ta xác định đươc khối lượng tịnh tiến mà đề bài cho là :
m = mpt + m1 = 1,15 + 0,63336 = 1,78336 (Kg)
2.2 ) Các khối lượng chuyển động quay :
Hình 2.2 : Xác định khối lượng khuỷu trục
Khối lượng chuyển động quay của một trục khuỷu bao gồm :
- Khối lượng của thanh truyền quy dẫn về tâm chốt :
m2 = ( )
mtt–m1 = 2,262– 0,63336=1,6286 ( )
Kg
- Khối lượng của chốt trucj khuỷu : mch
mch = π.
( )
dch
2
–δch
2
.lch
4
.ρ
Trong đó ta có :
dch : Là đường kính ngoài của chốt khuỷu : 65 ( )
mm
δch : Là đường kính trong của chốt khuỷu : 26 ( )
mm
lch : Là chiều của chốt khuỷu : 47 ( )
mm
ĐỒ ÁN ĐỘNG CƠ ĐỐT TRONG
https://lop5.net/ 19
ρ : Là khối lượng riêng của vật liệu làm chốt khuỷu
ρ : 7800 Kg/ m3
= 7,8.10-6
Kg/ mm3
mch = π.
( )
2 2 6
65 26 .47.7,8.10
4
−
−
= 1,176 ( )
Kg
- Khối lượng của má khuỷu quy dẫn về tâm chốt : mom . Khối lượng này tính gần
đúng theo phương trình quy dẫn :
mom =
mm.rmk
R
Trong đó : mom khối lượng của má khuỷu
rmk bán kính trọng tâm má khuỷu :
R :bán kính quay của khuỷu : R = S /2= 115/2 =57,5 (mm)
2.3 ) Lực quán tính :
Lực quán tính chuyển động tịnh tiến :
Pj = - m.j = -m.R.ω2
.( cos α + λ.cos 2α ) = - 3
22,9.10 ( cos α + λ.cos 2α )
Với thông số kết cấu λ ta co bảng tính Pj :
α radians A =cos α + λ.cos 2α j
P = - 22,9. 3
10 .( cos α + λ.cos 2α )
=cos α +0,2589.cos 2α = - 22,9. 3
10 . A
0 0 1.2589 -28828.81
10 0.174533 1.228094173 -28123.35655
20 0.349066 1.138021527 -26060.69297
30 0.523599 0.995475404 -22796.38675
40 0.698132 0.81101956 -18571.9448
50 0.872665 0.597830096 -13690.30921
60 1.047198 0.37055 -8485.595
70 1.22173 0.143691237 -3290.529327
80 1.396263 -0.069638242 1594.715738
90 1.570796 -0.2589 5928.81
100 1.745329 -0.416934597 9547.802276
110 1.919862 -0.54034905 12373.99324
120 2.094395 -0.62945 14414.405
130 2.268928 -0.687745123 15749.36331
140 2.443461 -0.72108693 16512.8907
150 2.617994 -0.736575404 16867.57675
160 2.792527 -0.741363714 16977.22906
170 2.96706 -0.741521333 16980.83854
180 3.141593 -0.7411 16971.19
ĐỒ ÁN ĐỘNG CƠ ĐỐT TRONG
https://lop5.net/ 20
2.4)Vẽ đường biểu diễn lực quán tính :
Ta tiến hành vẽ đường biểu diễn lực quán tính theo pp Tolê nhưng hoành độ đặt
trùng với đường po ở đồ thị công và vẽ đường - j
P =ƒ(x) (tức cùng chiều với j = ƒ(x))
Ta tiến hành theo bước sau :
1 ) Chọn tỷ lệ xích để của j
P là μp (cùng tỉ lệ xích với áp suất pkt ) (MPa/mm),
tỉ lệ xích μx cùng tỉ lệ xích với hoành độ của j = ƒ(x)
Chú ý :
Ở đây lực quán tính pj sở dĩ có đơn vị là MPa (tính theo đơn vị áp suất ) bởi vì
được tính theo thành phần lực đơn vị (trên 1 đơn vị diện tích đỉnh piston )để tạo
điều kiện cho công việc công tác dụng lực sau này của lực khí thể và lực quán tính.
2 ) Ta tính được các giá trị :
- Diện tích đỉnh piston :
Fpt =
π.D2
4
= 3
.0,95
7,088.10
4
 −
= ( m2
)
- Lực quán tính chuyển động tịnh tiến cực đại :
Pjmax =
m.R.ω2
(1+λ)
Fpt
=
3 2
3
1,784.57,5.10 .230,3835 .(1 0,28)
7,088.10
−
−
+
= 0,983.106
N/m2
Pjmax = 0,983 ( Mpa)
Vậy ta được giá trị biểu diễn là :
gtbdPjmax
= ax
Pjm
p
gtt

=
0,983
0,02778
= 38,38 ( mm )
-Lực quán tính chuyển động tịnh tiến cực tiểu :
Pjmin =
m.R.ω2
(1–λ)
Fpt
=
3 2
1,784.57,5.10 .230,3835 .(1 0,28)
7,088
−
−
= 0,553.106
N/m2
min
j
P = 0,553 Mpa
Vậy ta được giá trị biểu diễn min
j
P là :
gtbdPjmin
=
gttPjmin
μp
=
0,553
0,2778
= 19,9 ( mm )
-Ta xác định giá trị E’F’ là :
ĐỒ ÁN ĐỘNG CƠ ĐỐT TRONG
https://lop5.net/ 21
E’F’ =
3.m.R.λ.ω2
Fpt
=
3 2
3
3.1,7836.57,5.10 .0,28.230,3835
0,6449
7,088.10
−
−
= Mpa
Vậy ta được giá trị biểu diễn của E’F’ là :
gtbdE’F’ =
gttE’F’
μp
=
0,6449
0,002778
= 23,22 ( mm )
3 ) Từ điểm A’ tương ứng điểm chết trên lấy A’C’ = Pjmax từ điểm B tương
ứng với điểm chết dưới lấy B’D’ = Pjmin ; nối C’D’ cắt trục hoành ở E’ ; lấy E’F’
về phía B’D’. Nối C’F’ và F’D’ ,chia các đoạn này ra làm 8 phần , nối 11, 22 , 33..
Vẽ đường bao trong tiếp tuyến với 11, 22, 33…Ta đuợc đường cong biểu diễn
quan hệ –Pj = ƒ(x)
2.5 ) Đường biểu diễn v = ƒ(x)
Ta tiến hành vẽ đường biểu diễn quan hệ v = ƒ(x) dựa trên 2 đồ thị là đồ thị
đó là x = ƒ(x) và đồ thị v = ƒ(x) (sử dụng theo pp đồ thị vòng ).Ta tiến hành theo đồ thị
sau :
1 ) Từ tâm các điểm đã chia độ trên cung của đồ thị Brick ta gióng các đường
song song với trục tung tương ứng với các giá trị góc quay α = 10°, 20°, 30°…180°
2 ) Đặt các giá của vận tốc v này (đoạn thăng biểu thị giá trị của v có 1 đầu mút
thuộc đồ thị v = ƒ(x) ,1 đầu thuộc nữa vòng tròn tâm O, bán kính R trên đồ thị ) trên
các tia song song với các trục tung nhưng xuất phát tư các góc tương ứng trên đồ thị
Brick gióng xuống hệ trục tọa độ của đồ thị v = ƒ(x).
3 ) Nối các điểm trên đồ thị ta được đường biểu diễn quan hệ v = ƒ(x)
Chú ý : nếu vẽ đúng điểm vmax sẽ ứng với j = 0
2.6 ) Khai triển đồ thị công P–V thành pkt =ƒ(α)
Để thuận tiện cho việc tính toán sau này ta tiến hành khai triển đồ thị công P–V
thành đồ thị pkt =ƒ(α).Khai triển đồ thị công theo trình tự sau :
1 ) Chọn tỷ lệ xích μα = 2°/ 1mm .Như vậy toàn bộ chu trình 720° sẽ ứng với
360 mm .Đặt hoành độ α này cùng trên đường đậm biểu diễn Po và cách điểm chết dưới
của đồ thị công khoảng 4÷5 cm
2 ) Chọn tỷ lệ xích μp đúng bằng tỷ lệ xích μp khi vẽ đồ thị công (MN/mm)
3 ) Từ các điểm chia trên đồ thị Brick ta xác định trị số cua Pkt tương ứng với
các góc α rồi đặt các giá trị này trêb đồ thị P–α
Chú ý : + ) Cần xác định điểm pmax .Theo kinh nghiệm , điểm này thường xuất
hiện ở 372° ÷ 375°.
+ ) Khi khai triển cần cận thận 1 đoạn có độ dốc tăng trưởng và đột
biến lớn của p từ 330° ÷ 400° ,nên lấy thêm điểm ở đoạn này để vẽ
được chính xác.
4 ) Nối các điểm xác định theo 1 đường cong trơn ta thu được đồ thị biểu diễn
quan hệ Pkt = ƒ(α)
ĐỒ ÁN ĐỘNG CƠ ĐỐT TRONG
https://lop5.net/ 22
180 360 540 720
0
kt
p
0
p
0
0 0
180
0
360 0
540 0
720
Hình 2.6 : Dạng đồ thị của pkt =ƒ(α)
2.7 )Khai triển đồ thị Pj = ƒ(x) thành Pj = ƒ(α)
Đồ thị Pj = ƒ(x) biểu diễn trên đồ thị công có ý nghĩa kiểm tra tính năng tốc độ
của động cơ.Nếu động cơ ở tốc độ cao đương này thế nào cũng cắt đường nén ac .
Động cơ tốc độ thấp, đường Pj ít khi cắt đường nén. Ngoài ra đường Pj còn cho ta tìm
được giá trị của PΣ = Pkt + Pj một cách dễ dàng vì giá trị của đường pΣ chính là khoảng
cách giữa đường nạp Pj với đường biểu diễn Pkt của các quá trình nạp, nén ,cháy giãn
nở và thải của động cơ.
Khai triển đồ thị Pj = ƒ(x) thành đồ thị Pj = ƒ(α) tương tự như cách ta khai
triển đồ thị công ( thông qua vòng tròn Brick ) chỉ có điều cần chú ý là đồ thị trước là
ta biểu diễn đồ –Pj = ƒ(x) nên cần lấy lại giá trị Pj cho chính xác.
pkt= f( α)
pj= f( α)
pΣ= f( α)
ĐỒ ÁN ĐỘNG CƠ ĐỐT TRONG
https://lop5.net/ 23
Hình 2.7 : Đồ thị pkt= f( α), pj= f( α), pΣ= f( α)
2.8 ) Vẽ đồ thị PΣ = ƒ(α).
Ta tiến hành vẽ đồ thị PΣ = ƒ(α) bằng cách ta cộng 2 đồ thị là đồ thị là độ thị
Pj=ƒ(α) và đồ thị P = ƒ(α).
2.9 ) Vẽ đồ thị lực tiếp tuyến T = ƒ(α) và đồ thị lực pháp tuyến Z = ƒ(α)
Theo kết quả tính toán ở phần động lực học ta có công thức xác định lực tiếp
tuyến và lực pháp tuyến như sau :
T = PΣ.
sin(α+β)
cosβ
; Z = PΣ.
cos(α+β)
cosβ
Trong đó góc lắc của thanh truyền β được xác định theo góc quay α của trục
theo công thức sau :
sin β= λ.sinα
Vẽ 2 đường này theo trình tự sau:
- Bố trí hoành độ α ở dưới đường Pkt , tỷ lệ xích μα = 2°/ 1mm sao cho đường
biểu diễn nằm ở khoảng giữa tờ giấy kẻ ly A0 ( có thể chọn trùng với đường biểu
diển hoành độ của đồ thị j = ƒ(α) )
-Căn cứ vào thông số kết cấu λ = R/l, dựa vào các công thức trên và dựa vào đồ
thị PΣ = ƒ(α) ta xác định được các giá trị cho trong bảng dưới đây theo góc quay α
của trục khuỷu .
-Biểu diển đường ( )
T f 
= và ( )
Z f 
= trên tọa độ đã chọn
Chú ý : Kiểm tra các mối tương quan nhau :
+ ) Ở các điểm 0 ,180 ,360 ,540 ,720
 =      ta đều có T = 0 nên đường T đều cắt
trục hoành  .
+ ) Ở các điểm 0
p = thì T = Z = 0 nên 2 đường này giao nhau trên trục hoành .
ĐỒ ÁN ĐỘNG CƠ ĐỐT TRONG
https://lop5.net/ 24
α α(rad) β(rad) α+β
sin( )
cos( )
 

+
cos( )
cos
 

+
p T Z
0 0 0 0 0 1 -63 0 -63
10 0.1745 0.045 0.2195 0.218 0.977 -63 -13.73 -61.55
20 0.3491 0.0887 0.4377 0.4256 0.9093 -57 -24.26 -51.83
30 0.5236 0.1298 0.6534 0.6131 ]0.8008 -50 -30.65 -40.04
40 0.6981 0.1672 0.8653 0.7721 0.6576 -41 -31.66 -26.96
50 0.8727 0.1997 1.0723 0.8961 0.4878 -33 -29.57 -16.1
60 1.0472 0.2261 1.2733 0.9811 0.3008 -23 -22.56 -6.917
70 1.2217 0.2458 1.4675 1.0255 0.1063 -10 -10.25 -1.063
80 1.3963 0.2578 1.6541 1.0306 -0.086 5 0 0
90 1.5708 0.2619 1.8327 1 -0.268 15 15 -4.021
100 1.7453 0.2578 2.0031 0.939 -0.433 21 19.719 -9.1
110 1.9199 0.2458 2.1656 0.8539 -0.578 27 23.055 -15.6
120 2.0944 0.2261 2.3205 0.751 -0.699 32 24.032 -22.38
130 2.2689 0.1997 2.4686 0.636 -0.798 35 22.259 -27.92
140 2.4435 0.1672 2.6107 0.5135 -0.875 39 20.027 -34.11
150 2.618 0.1298 2.7478 0.3869 -0.931 40 15.478 -37.25
160 2.7925 0.0887 2.8812 0.2585 -0.97 41 10.598 -39.77
170 2.9671 0.045 3.012 0.1293 -0.993 41.5 5.3671 -41.19
180 3.1416 0 3.1416 0 -1 42 0 -42
190 3.3161 -0.045 3.2712 -0.129 -0.993 42.5 -5.496 -42.19
200 3.4907 -0.089 3.402 -0.258 -0.97 40 -10.34 -38.8
210 3.6652 -0.13 3.5354 -0.387 -0.931 38 -14.7 -35.39
220 3.8397 -0.167 3.6725 -0.514 -0.875 37 -19 -32.36
230 4.0143 -0.2 3.8146 -0.636 -0.798 35 -22.26 -27.92
240 4.1888 -0.226 3.9627 -0.751 -0.699 31 -23.28 -21.68
250 4.3633 -0.246 4.1176 -0.854 -0.578 28 -23.91 -16.18
260 4.5379 -0.258 4.28 -0.939 -0.433 23 -21.6 -9.966
270 4.7124 -0.262 4.4505 -1 -0.268 16 -16 -4.289
280 4.8869 -0.258 4.6291 -1.031 -0.086 10 -10.31 -0.86
290 5.0615 -0.246 4.8157 -1.025 0.1063 2 0 0
300 5.236 -0.226 5.0099 -0.981 0.3008 -10 9.8106 -3.008
310 5.4105 -0.2 5.2109 -0.896 0.4878 -18 16.13 -8.78
320 5.5851 -0.167 5.4179 -0.772 0.6576 -20 15.441 -13.15
330 5.7596 -0.13 5.6298 -0.613 0.8008 -10 5 -3.4
340 5.9341 -0.089 5.8455 -0.426 0.9093 10 -4.256 9.0929
350 6.1087 -0.045 6.0637 -0.218 0.977 70 -15.26 68.39
ĐỒ ÁN ĐỘNG CƠ ĐỐT TRONG
https://lop5.net/ 25
360 6.2832 0 6.2832 0 1 150 0 150
370 6.4577 0.045 6.5027 0.218 0.977 180 39.234 175.86
380 6.6323 0.0887 6.7209 0.4256 0.9093 178 75.749 161.85
390 6.8068 0.1298 6.9366 0.6131 0.8008 75 50.979 50.056
400 6.9813 0.1672 7.1485 0.7721 0.6576 45 34.743 29.59
410 7.1558 0.1997 7.3555 0.8961 0.4878 30 26.883 14.633
420 7.3304 0.2261 7.5565 0.9811 0.3008 20 19.621 6.015
430 7.5049 0.2458 7.7507 1.0255 0.1063 18 18.459 1.9138
440 7.6794 0.2578 7.9373 1.0306 -0.086 19 19.581 0
450 7.854 0.2619 8.1159 1 -0.268 23 23 -6.165
460 8.0285 0.2578 8.2863 0.939 -0.433 27 25.354 -11.7
470 8.203 0.2458 8.4488 0.8539 -0.578 30 25.617 -17.33
480 8.3776 0.2261 8.6037 0.751 -0.699 34 25.534 -23.77
490 8.5521 0.1997 8.7518 0.636 -0.798 36 22.895 -28.72
500 8.7266 0.1672 8.8938 0.5135 -0.875 38 19.513 -33.23
510 8.9012 0.1298 9.031 0.3869 -0.931 40 15.478 -37.25
520 9.0757 0.0887 9.1644 0.2585 -0.97 42 10.856 -40.74
530 9.2502 0.045 9.2952 0.1293 -0.993 43 5.5611 -42.68
540 9.4248 0 9.4248 0 -1 43 0 -43
550 9.5993 -0.045 9.5543 -0.129 -0.993 42 -5.432 -41.69
560 9.7738 -0.089 9.6852 -0.258 -0.97 40 -10.34 -38.8
570 9.9484 -0.13 9.8186 -0.387 -0.931 38 -14.7 -35.39
580 10.123 -0.167 9.9557 -0.514 -0.875 36 -18.49 -31.48
590 10.297 -0.2 10.098 -0.636 -0.798 33 -20.99 -26.33
600 10.472 -0.226 10.246 -0.751 -0.699 30 -21.53 -21.98
610 10.647 -0.246 10.401 -0.854 -0.578 25 -21.35 -14.44
620 10.821 -0.258 10.563 -0.939 -0.433 20 -18.78 -8.666
630 10.996 -0.262 10.734 -1 -0.268 15 -15 -4.021
640 11.17 -0.258 10.912 -1.031 -0.086 7 0 0
650 11.345 -0.246 11.099 -1.025 0.1063 -7 7.1784 -0.744
660 11.519 -0.226 11.293 -0.981 0.3008 -20 19.621 -6.015
670 11.694 -0.2 11.494 -0.896 0.4878 -31 27.779 -15.12
680 11.868 -0.167 11.701 -0.772 0.6576 -41 31.655 -26.96
690 12.043 -0.13 11.913 -0.613 0.8008 -50 30.653 -40.04
700 12.217 -0.089 12.129 -0.426 0.9093 -55 23.406 -50.01
710 12.392 -0.045 12.347 -0.218 0.977 -60 13.078 -58.62
720 12.566 0 12.566 0 1 -63 0 -63
ĐỒ ÁN ĐỘNG CƠ ĐỐT TRONG
https://lop5.net/ 26
ΣT= f( α)
T= ( )
f 
Z= f( α )
Hình 2.9 : Đồ thị các lực: T= f( α), Z= f( α), ΣT= f( α).
0 360 540 720
0
180
ĐỒ ÁN ĐỘNG CƠ ĐỐT TRONG
https://lop5.net/ 27
2.10 )Vẽ đường biểu diễn ΣT = ƒ(α) của động cơ nhiều xy lanh.
Động cơ nhiều xy lanh có nhiều momen tích lũy vì vậy phải xác định momen
này.Ta xác định chu kỳ của momen tổng phụ thuộc vào số xy lanh và số kỳ ,chu kỳ này
bằng đúng góc công tác của các khuỷu :
δct =
180°.τ
i
Trong đó :
τ :Là số kỳ của động cơ : 4 kỳ
i : Số xy lanh của động cơ : 1 xy lanh
Nếu trục khuỷu không phân bố các khuỷu theo đúng góc canh tác (điều kiện
đồng đều chu trình ) thì chu kỳ của momen tổng cũng thay đổi
Ví dụ : Động cơ điezel 2-20 của nhà máy cơ khí TRẦN HƯNG ĐẠO có góc
lệch khuỷu công tác của 2 xy lanh là 180° nên chu kỳ công tác của momen tổng vẫn là
720°
Ta tiến hành vẽ đường biểu diễn ΣT = ƒ(α) cũng chính là đường biểu diễn
ΣM =ƒ(α) (do ta đã biết ΣM = Σ T.R ) .Ta vẽ đường biểu diễn này như sau :
1 ) Lập bảng xác định các góc αi ứng với các khuỷu theo thứ tự làm việc của
động cơ.Do ở đây là động cơ 4 kỳ ,4 xy lanh có thứ tự làm việc 1-3-4-2 :
0° 180° 360° 540° 720°
α1 = 0°
α2 = 180°
α3 = 540°
α4 = 360°
Chú thích :Tại thời điểm xy lanh đang ở góc công tác là α1 = 0° thì các xy lanh 2, 3, 4
đang ở góc công tác tương ứng α2 = 180°, α3 = 540° , α4 = 360°
2 ) Ta có bảng tính ΣT = ƒ(α) :
3 ) Từ bảng số liệu trên ta vẽ đường đồ thị ΣT=ƒ(α) ở góc trên của đồ thị T và Z
4 ) Vẽ đường ngang xác định ΣTtb (đại diện cho momen cản ) trực tiếp trên đồ
thị bằng cách đếm diện tích bao bởi đường ΣT với trục hoành α (FΣT) rồi
chia diện tích này cho chiều dài của trục hoành. Nghĩa là :
ΣTtb= ( )
.360
T
T
F


=
18
1
( )
.360
i
i
T
T

=


=
309,6658
18
= 17 ( mm )
Trong đó T
 là tỷ lệ xích của lực tiếp tuyến.
Tiếp đến ta tính tbt
T
 theo công suất động cơ :
3
.
30. .10
. . .
e
tbt
pt m
N
T
F R n
 
−
=

1 Nạp Nén Cháy Thải
2 Nén Cháy Thải Nạp
3 Thải Nạp Nén Cháy
4 Cháy Thải Nạp Nén
ĐỒ ÁN ĐỘNG CƠ ĐỐT TRONG
https://lop5.net/ 28
Trong đó : e
N : Công suất động cơ e
N = 8,83 ( KW )
pt
F : Diện tích đỉnh piston pt
F = 7,088.10 3
− 2
( )
m
R : Bán kính quay trục khuỷu R = 57,5. 3
10−
( m )
n: Số vòng quay của động cơ n = 2200 ( v/ph )
m
 = (0,63 0,93)
 chọn m
 = 0,8012

3
3 3
30.8,83.10
.7,088.10 .57,5.10 .2200.0,8012
tbt
T

−
− −
=
 = 0,117 2
/
MN m
 
 
Giá trị biểu diễn của tbt
T
 là
tbtbd
T
 = tbt
T
T

 =
0,117
0,02778
= 4,212 ( mm )
Ta kiểm nghiệm bằng công thức thực nghiệm như sau :
tbtbd tb
tbtbd
T T
T
−
 

.100% =
16 17
.100%
16
−
= 4,75 %
So sánh 2 giá trị tb
T
 và tbtbd
T
 ta thấy 4,75% < 5%. Đạt yêu cầu bài toán
1
a 1
T 2
a 2
T 3
a 3
T 4
a 4
T T

0 0 180 0 540 0 360 0 0
10 -13.73 190 -5.496 550 -5.432 370 39.234 14.574
20 -24.26 200 -10.34 560 -10.34 380 75.749 30.814
30 -30.65 210 -14.7 570 -14.7 390 45.979 -14.08
40 -31.66 220 -19 580 -18.49 400 34.743 -34.4
50 -29.57 230 -22.26 590 -20.99 410 26.883 -45.93
60 -22.56 240 -23.28 600 -22.53 420 19.621 -48.75
70 -10.25 250 -23.91 610 -21.35 430 18.459 -37.05
80 5.153 260 -21.6 620 -18.78 440 19.581 -15.64
90 15 270 -16 630 -15 450 23 7
100 19.719 280 -10.31 640 -7.214 460 25.354 27.553
110 23.055 290 -2.051 650 7.1784 470 25.617 53.8
120 24.032 300 9.8106 660 19.621 480 25.534 78.997
130 22.259 310 16.13 670 27.779 490 22.895 89.064
140 20.027 320 15.441 680 31.655 500 19.513 86.636
150 15.478 330 6.1306 690 30.653 510 15.478 67.739
160 10.598 340 -4.256 700 23.406 520 10.856 40.604
170 5.3671 350 -15.26 710 13.078 530 5.5611 8.7486
180 0 360 0 720 0 540 0 0
ĐỒ ÁN ĐỘNG CƠ ĐỐT TRONG
https://lop5.net/ 29
2.11 Đồ thị phụ tải tác dụng lên chốt khuỷu.
Ta tiến hành vẽ đồ thị phụ tải tác dụng lên chốt khuỷu theo các bước:
- Vẽ hệ trục tọa độ 0’TZ và dựa vào bảng tính T= f( α) và Z= f( α) đã tính ở bảng trên
để xác định được các điểm 0 là điểm có tọa độ 0o
T , 0o
Z ; điểm 1 là các điểm 10o
T ,
10o
Z …điểm 72 là điểm có tọa độ 720o
T , 720o
Z .
Thực chất đây là đồ thị ptt biểu diễn trên đồ thị T- Z do ta thấy tính từ gốc tọa độ
tại bất kỳ điểm nào ta đều có : tt
p T Z
= + .
- Tìm gốc của phụ tải tác dụng lên chốt khuỷu bằng cách đặt vec tơ pko ( đại diện cho
lực quán tính ly tâm tác dụng lên chốt khuỷu) lên đồ thị. Ta có công thức xác định lực
quán tính ly tâm tác dụng lên chốt khuỷu là:
0
2
2. . 0,007
k
p m R
= = ( MN)
=> 0
' 35,86
k
p p
p
gtbdOO
F 
= = ( mm)
Vậy xác định được gốc O của đồ thị phụ tải tác dụng lên chốt khuỷu. Nối O với
bất cứ điểm nào trên đồ thị ta đều có:
0
k tt
Q p p
= +
Trị số Q thể hiện bằng độ dài OA . Chiều tác dụng là chiều OA. Điểm tác dụng
là a trên phương kéo dài của AO cắt vòng tròn tượng trưng cho mạt chốt khuỷu.
O
O'
0o
o
10
20o
Q
Hình 2.11 : Đồ thì phụ tải tác dụng lên chốt khuỷu
ĐỒ ÁN ĐỘNG CƠ ĐỐT TRONG
https://lop5.net/ 30
2.12 Vẽ đường biểu diễn Q= f( α).
Ta tiến hành vẽ đường biểu diễn Q= f( α) theo trình tự sau:
- Chọn hoành độ α gần sát mép dưới của tờ giấy vẽ và đặt cùng μα với các đồ thị p= f(
α), T= f( α), Z= f( α).
- Từ đồ thị phụ tải tác dụng lên chốt khuỷu ta lập được bảng giá trị của Q theo góc
quay α của trục khuỷu:
- Vẽ Q= f( α) trên đồ thị Q- α.
- Xác định Qtb bằng cách đếm diện tích bao bởi Q= f( α) và trục hoành rồi chia cho
chiều dài trục hoành ta có Qtb:
1137
.360 0,039.360
Q
tb
Q
F
Q

= = = 81,74 ( MPa)
Hệ số va đập χ:
98
1,19 4
81.74
max
tb
Q
Q
 = = = 
 Q  Q  Q  Q
0 98 180 78 360 114 540 80
10 95 190 74 370 145 550 78
20 83 200 70 380 147 560 76
30 70 210 69 390 50 570 73
40 60 220 66 400 45 580 72
50 48 230 63 410 40 590 57
60 38 240 61 420 42 600 53
70 36 250 59 430 43 610 50
80 40 260 50 440 47 620 45
90 42 270 45 450 52 630 42
100 50 280 40 460 59 640 40
110 59 290 36 470 65 650 45
120 61 300 37 480 71 660 56
130 63 310 42 490 73 670 60
140 65 320 50 500 75 680 68
150 69 330 33 510 78 690 80
160 71 340 30 520 79 700 90
170 73 350 32 530 80 710 97
720 98
ĐỒ ÁN ĐỘNG CƠ ĐỐT TRONG
https://lop5.net/ 31
Chương III :TÍNH NGHIỆM BỀN CÁC CHI TIẾT CHÍNH
I )Tính nghiệm bền trục khuỷu :
Ta biết trục khuỷu là một dầm siêu tĩnh ,chịu lực phức tạp .Để đơn giản cho quá
trình xét và tính kiểm nghiệm , ta phân thành nhiều đoạn với đoạn dầm đó trở thành
dầm tĩnh định ứng với 1 khuỷusơ đồ tính được giới thiệu trên hình :
Ký hiệu trên sơ đồ như sau :
T va Z lần lượt là lực tiếp tuyến và lực pháp tuyến tác dụng lên chốt khuỷu
1
r
P : Lực quán tính ly tâm của má khuỷu
1
C : Lực quán tính ly tâm của chốt khuỷu .
2
C : Lực quán tính ly tâm của 2
m
2
r
P : Lực quán tính ly tâm của đối trọng.
T’, T’’, Z’, Z’’ : là các phản lực do T và Z sinh ra khi tác dụng lên trục làm việc.
'k
M , ''k
M : Momen xoắn tác dụng lên cổ trục bên trái và bên phải.
Người ta giả thiết rằng ứng suất lớn nhất tác dụng lên khuỷu nguy hiểm nhất có
thể xảy ra trong các trường hợp sau :
ĐỒ ÁN ĐỘNG CƠ ĐỐT TRONG
https://lop5.net/ 32
1 . Trường hợp chịu lực max
z
P khi khởi động.
2 . Trường hợp chịu lực ax
m
Z khi làm việc .
3 . Trường hợp chịu lực ax
m
T khi làm việc
4 . Trường hợp chịu lực ax
m
T

Trong thực tế khi vận hành động cơ , lực tác dụng trong trường hợp (1) bao giờ
cũng lớn hơn trường hợp (2).Và lực tác dụng lên cổ khuỷu ở trường hợp (3) bao giờ
cũng lớn hơn trường hợp (4) . Vì vậy ta chỉ cần xét hai trường hợp 1 và 3.
1 ) Trường hợp chịu lực ( max
z
P ) :
Đối với động cơ điezel thì đây là trường hợp khởi động . Lúc này ta xét vị trí trục
khuỷu ở vị trí điểm chết trên (ĐCT) nên ta có :
0
 = , T = 0 , n = 0 , 1 0
P = , 0
r
P =
Z = max max.
z z p
P p F
= = 9,8832.0,011 = 0,108 ( MN )
Lúc này :
l’= l’’=
25 46
24 59,5
2 2 2 2
ck ch
l l
b
+ + = + + = ( mm )
0
''
' .
l
Z Z
l
= ;
0
''
'' .
l
Z Z
l
=
Z ’= Z’’=
2
Z
=
0,108
2
= 0,054 ( MN )
a )Tính nghiệm bền chốt khuỷu và momen uốn chốt khuỷu :
'
u
M Z
= . l’ = 0,054.59,5. 3
10−
= 3,213. 3
10−
( MN.m )
→ Ứng suất uốn chốt khuỷu là :
u
W
u
u
M
 = (MN. 2
m )
Trong đó :
u
W : mođun chống uốn của tiết diện ngang chốt :
Đối với chốt đặc: 3 3 5
u
W 0,1. 0,1.0,08 5,12.10
ch
d −
 = = ( 3
m )
Trong đó : ,
ch ch
d  : Đường kính ngoài và trong của chốt khuỷu
u
W
u
u
M
 = =
-3
5
3,213.10
5,12.10−
= 62,7 ( MN )
b )Tính nghiệm bền của má khuỷu :
Lực pháp tuyến Z gây uốn và nén má khuỷu tại tiết diện (A-A)
* )Ứng suất uốn má khuỷu :
b’=
3 3
24.10 25.10
2 2
− −
+ = 0,0245 ( mm )
2 5
'. ' 0,054.0,0245
1,152.10
6
u
u
u
M Z b
hb
W
 −
= = = = 115 ( MN )
* ) Ứng suất nén má khuỷu .
ĐỒ ÁN ĐỘNG CƠ ĐỐT TRONG
https://lop5.net/ 33
0,108
19
2. . 2.0,024.0,120
n
Z
b h
 = = = ( MN / 2
m )
Tổng ứng suất tác dụng lên má khuỷu là :
u n
  
 = + = 115 +19 = 134 ( MN / 2
m )
c ) Tính nghiệm bền cổ trục.
Ứng suất uốn do lực Z tạo ra hai bên cổ trục:
3
5
'. ' 3,213.10
61
5,12.10
uchkh
u
Z l
W

−
−
= = = ( MN / 2
m )
2 ) Trường hợp chịu lực ( ax
m
T )
Vị trí tính toán của khuỷu trục xét nguy hiểm nhất lệch so với ĐCT một góc
α= αTmax.
Lúc này n≠ 0; T= Tmax các lực quán tính khác đều tồn tại. Cần căn cứ vào đồ thị
T= f( α) để tính giá trị của lực tiếp tuyến và các góc tương ứng.
1) Tính nghiệm bền chốt khuỷu.
Ứng suất uốn trong mặt phẳng khuỷu trục:
1 2
'. ' . .
x
x u r r
u
ux ux
M Z l P a P c
W W

+ −
= =
Trong đó :
c - khoảng cách từ trọng tâm đối trọng đến đường tâm xy lanh, nếu khuỷu
hoàn toàn đối xứng thì : c = c’ = c’’ = 38 ( mm )
a - Khoảng cách từ tâm phần không bằng của má khuỷu đến đường tâm xy
lanh.
1
r
P - Lực quán tính quay của má khuỷu
2
r
P -Lực quán tính quay của đối trọng
2
1 2 . .
r r
P P V  
= = ( V: thể tích của má khuỷu )
V= b.h’= 24.170= 4,08. 3
10−
( 2
m )
1 2
r r
P P
= = 4,08. 3
10−
.7800. 2
261,8 = 0,21 ( MN )
x
x u
u
ux
M
W
 = =
3 3
5
3,213.10 2,1.35.10 2,1.0,038
5,12.10
− −
−
+ −
= 41 ( 2
/
MN m )
Ứng suất uốn trong mặt phẳng thẳng góc với mặt phẳng khuỷu trục:
5
. '
'. ' 0,0187.0,0595
11
2. 2.5,12.10
y
y u max
u
uy uy uy
M T l
T l
W W W
 −
= = = = = ( 2
/
MN m )
Ứng suất tổng cộng tác dụng lên chốt khuỷu :
( ) ( )
2 2 2 2
41 11 42
x y
u u u
  
= + = + = ( 2
/
MN m )
Ứng suất xoắn chốt khuỷu:
( )
"
1 .
2.
i chkh
k max chkh
x
k k x
T T R
M T R
W W W
 −
 +
= = =
ĐỒ ÁN ĐỘNG CƠ ĐỐT TRONG
https://lop5.net/ 34
=
3
5
0,0187.39,3.10
2.5,12.10
−
−
= 7 ( 2
/
MN m )
Ứng suất tổng cộng khi chịu xoắn chốt khuỷu:
( ) ( )
2 2
4.
u x
  
 = + = 2 2
42 4.7
+ =42,5 2
( / )
MN m
2 Tính nghiệm bền cổ trục.
Chúng ta chỉ cần tính cho cổ trục bên phải vì cổ này thường chịu lực lớn hơn cổ trục
bên trái .
Ứng suất do lực pháp tuyến Z” gây ra:
". "
x
x u
u
ux ux
M Z b
W W
 = =
3 3 5
ux uy
W =W . .0,09 7,15.10
32 32
ck
d
  −
= = = 2
( / )
MN m
5
0,054.0,0245
7,15.10
x
x u
u
ux
M
W
 −
= = = 18,5 2
( / )
MN m
Ứng suất uốn do lực tiếp tuyến T” gây ra:
5
". " 0,0187.0,0245
7,15.10
y
y u
u
uy uy
M T b
W W
 −
= = = = 6,4 ( MN/m2
)
Ứng suất uốn tổng cộng :
( ) ( )
2 2
x y
u u u
  
= + = 2 2
18,5 6,4
+ = 19,5 ( MN/m2
)
Ứng suất xoắn chốt khuỷu:
( )
"
1 .
2.
i cokh
k max cokh
x
k k x
T T R
M T R
W W W
 −
 +
= = = ( MN/m2
)
=
3
5
0,0187.43.45.10
5,68
2.7,15.10
−
−
= ( MN/m2
)
Ứng suất xoắn tổng cộng khi chịu uốn và chịu xoắn.
( ) ( )
2 2
4.
u x
  
 = + = 2 2
19,5 4.5,68
+ = 22,56 ( MN/m2
)
3. Tính kiểm nghiệm bền má khuỷu.
Ta chỉ cần tính nghiệm bền má bên phải vì ma này thường chịu lực lớn hơn.
Ứng suất do lực pháp tuyến Z” gây ra:
2
". "
6
x
u
uZ
u
M Z b
hb
W
 = = = 5
0,054.0,0245
115
1,152.10−
= ( MN/m2
)
Ứng suất uốn do lực tiếp tuyến T” gây ra:
2
".
6
uT
T r
hb
 = =
3
5
0,0187.64.10
104
1,152.10
−
−
= ( MN/m2
)
ĐỒ ÁN ĐỘNG CƠ ĐỐT TRONG
https://lop5.net/ 35
Ứng suất uốn do momen xoắn Mk
”
gây ra:
3
2 2 5
" 0,0187.18,6.10
1,152.10
6 6
max ch
uM
T R
M
hb hb

−
−
= = = = 30,2 ( MN/m2
)
Ứng suất xoắn má khuỷu do lực tiếp tuyến T” gây ra:
". "
k
x
k k
M T b
W W
 = = = ( MN/m2
)
Trong đó Wk momen chống xoắn của tiết diện má hình chữ nhật như hình dưới
Ở điểm I và II ta có :
2
1
". "
. .
xmax
T b
g h b
 = ( MN/m2
)
Ở điểm III và IV ta có:
min 2
x xmax
g
 
= ( MN/m2
)
Các hệ số g1 và g2 phụ thuộc vào tỉ số h/b như hình dưới:
ĐỒ ÁN ĐỘNG CƠ ĐỐT TRONG
https://lop5.net/ 36
Ứng suất nén má khuỷu do lực phương pháp tuyến:
2
" r
n
Z P
hb

−
= = ( MN/m2
)
Khi lập bảng để tính ứng suất tổng trên các điểm của má khuỷu, ta quy ước ứng suất
kéo mang dấu “+” , ứng suất nén mang dấu “-“.
Căn cứ vào vào bảng tính ứng suất ta thấy ứng suất tổng tại các điểm 1, 2, 3, 4 bằng
Σσi cộng theo cột dọc.
Ứng suất tổng tại điểm I và II bằng:
( )
2 2
, , 4
I II I II xmax
  
 =  + = ( MN/m2
)
Ứng suất tổng tại điểm III và IV bằng:
( )
2 2
, , min
4
II IV II IV x
  
 =  + = ( MN/m2
)

More Related Content

Featured

2024 State of Marketing Report – by Hubspot
2024 State of Marketing Report – by Hubspot2024 State of Marketing Report – by Hubspot
2024 State of Marketing Report – by Hubspot
Marius Sescu
 
Everything You Need To Know About ChatGPT
Everything You Need To Know About ChatGPTEverything You Need To Know About ChatGPT
Everything You Need To Know About ChatGPT
Expeed Software
 
Product Design Trends in 2024 | Teenage Engineerings
Product Design Trends in 2024 | Teenage EngineeringsProduct Design Trends in 2024 | Teenage Engineerings
Product Design Trends in 2024 | Teenage Engineerings
Pixeldarts
 
How Race, Age and Gender Shape Attitudes Towards Mental Health
How Race, Age and Gender Shape Attitudes Towards Mental HealthHow Race, Age and Gender Shape Attitudes Towards Mental Health
How Race, Age and Gender Shape Attitudes Towards Mental Health
ThinkNow
 
AI Trends in Creative Operations 2024 by Artwork Flow.pdf
AI Trends in Creative Operations 2024 by Artwork Flow.pdfAI Trends in Creative Operations 2024 by Artwork Flow.pdf
AI Trends in Creative Operations 2024 by Artwork Flow.pdf
marketingartwork
 
Skeleton Culture Code
Skeleton Culture CodeSkeleton Culture Code
Skeleton Culture Code
Skeleton Technologies
 
PEPSICO Presentation to CAGNY Conference Feb 2024
PEPSICO Presentation to CAGNY Conference Feb 2024PEPSICO Presentation to CAGNY Conference Feb 2024
PEPSICO Presentation to CAGNY Conference Feb 2024
Neil Kimberley
 
Content Methodology: A Best Practices Report (Webinar)
Content Methodology: A Best Practices Report (Webinar)Content Methodology: A Best Practices Report (Webinar)
Content Methodology: A Best Practices Report (Webinar)
contently
 
How to Prepare For a Successful Job Search for 2024
How to Prepare For a Successful Job Search for 2024How to Prepare For a Successful Job Search for 2024
How to Prepare For a Successful Job Search for 2024
Albert Qian
 
Social Media Marketing Trends 2024 // The Global Indie Insights
Social Media Marketing Trends 2024 // The Global Indie InsightsSocial Media Marketing Trends 2024 // The Global Indie Insights
Social Media Marketing Trends 2024 // The Global Indie Insights
Kurio // The Social Media Age(ncy)
 
Trends In Paid Search: Navigating The Digital Landscape In 2024
Trends In Paid Search: Navigating The Digital Landscape In 2024Trends In Paid Search: Navigating The Digital Landscape In 2024
Trends In Paid Search: Navigating The Digital Landscape In 2024
Search Engine Journal
 
5 Public speaking tips from TED - Visualized summary
5 Public speaking tips from TED - Visualized summary5 Public speaking tips from TED - Visualized summary
5 Public speaking tips from TED - Visualized summary
SpeakerHub
 
ChatGPT and the Future of Work - Clark Boyd
ChatGPT and the Future of Work - Clark Boyd ChatGPT and the Future of Work - Clark Boyd
ChatGPT and the Future of Work - Clark Boyd
Clark Boyd
 
Getting into the tech field. what next
Getting into the tech field. what next Getting into the tech field. what next
Getting into the tech field. what next
Tessa Mero
 
Google's Just Not That Into You: Understanding Core Updates & Search Intent
Google's Just Not That Into You: Understanding Core Updates & Search IntentGoogle's Just Not That Into You: Understanding Core Updates & Search Intent
Google's Just Not That Into You: Understanding Core Updates & Search Intent
Lily Ray
 
How to have difficult conversations
How to have difficult conversations How to have difficult conversations
How to have difficult conversations
Rajiv Jayarajah, MAppComm, ACC
 
Introduction to Data Science
Introduction to Data ScienceIntroduction to Data Science
Introduction to Data Science
Christy Abraham Joy
 
Time Management & Productivity - Best Practices
Time Management & Productivity -  Best PracticesTime Management & Productivity -  Best Practices
Time Management & Productivity - Best Practices
Vit Horky
 
The six step guide to practical project management
The six step guide to practical project managementThe six step guide to practical project management
The six step guide to practical project management
MindGenius
 
Beginners Guide to TikTok for Search - Rachel Pearson - We are Tilt __ Bright...
Beginners Guide to TikTok for Search - Rachel Pearson - We are Tilt __ Bright...Beginners Guide to TikTok for Search - Rachel Pearson - We are Tilt __ Bright...
Beginners Guide to TikTok for Search - Rachel Pearson - We are Tilt __ Bright...
RachelPearson36
 

Featured (20)

2024 State of Marketing Report – by Hubspot
2024 State of Marketing Report – by Hubspot2024 State of Marketing Report – by Hubspot
2024 State of Marketing Report – by Hubspot
 
Everything You Need To Know About ChatGPT
Everything You Need To Know About ChatGPTEverything You Need To Know About ChatGPT
Everything You Need To Know About ChatGPT
 
Product Design Trends in 2024 | Teenage Engineerings
Product Design Trends in 2024 | Teenage EngineeringsProduct Design Trends in 2024 | Teenage Engineerings
Product Design Trends in 2024 | Teenage Engineerings
 
How Race, Age and Gender Shape Attitudes Towards Mental Health
How Race, Age and Gender Shape Attitudes Towards Mental HealthHow Race, Age and Gender Shape Attitudes Towards Mental Health
How Race, Age and Gender Shape Attitudes Towards Mental Health
 
AI Trends in Creative Operations 2024 by Artwork Flow.pdf
AI Trends in Creative Operations 2024 by Artwork Flow.pdfAI Trends in Creative Operations 2024 by Artwork Flow.pdf
AI Trends in Creative Operations 2024 by Artwork Flow.pdf
 
Skeleton Culture Code
Skeleton Culture CodeSkeleton Culture Code
Skeleton Culture Code
 
PEPSICO Presentation to CAGNY Conference Feb 2024
PEPSICO Presentation to CAGNY Conference Feb 2024PEPSICO Presentation to CAGNY Conference Feb 2024
PEPSICO Presentation to CAGNY Conference Feb 2024
 
Content Methodology: A Best Practices Report (Webinar)
Content Methodology: A Best Practices Report (Webinar)Content Methodology: A Best Practices Report (Webinar)
Content Methodology: A Best Practices Report (Webinar)
 
How to Prepare For a Successful Job Search for 2024
How to Prepare For a Successful Job Search for 2024How to Prepare For a Successful Job Search for 2024
How to Prepare For a Successful Job Search for 2024
 
Social Media Marketing Trends 2024 // The Global Indie Insights
Social Media Marketing Trends 2024 // The Global Indie InsightsSocial Media Marketing Trends 2024 // The Global Indie Insights
Social Media Marketing Trends 2024 // The Global Indie Insights
 
Trends In Paid Search: Navigating The Digital Landscape In 2024
Trends In Paid Search: Navigating The Digital Landscape In 2024Trends In Paid Search: Navigating The Digital Landscape In 2024
Trends In Paid Search: Navigating The Digital Landscape In 2024
 
5 Public speaking tips from TED - Visualized summary
5 Public speaking tips from TED - Visualized summary5 Public speaking tips from TED - Visualized summary
5 Public speaking tips from TED - Visualized summary
 
ChatGPT and the Future of Work - Clark Boyd
ChatGPT and the Future of Work - Clark Boyd ChatGPT and the Future of Work - Clark Boyd
ChatGPT and the Future of Work - Clark Boyd
 
Getting into the tech field. what next
Getting into the tech field. what next Getting into the tech field. what next
Getting into the tech field. what next
 
Google's Just Not That Into You: Understanding Core Updates & Search Intent
Google's Just Not That Into You: Understanding Core Updates & Search IntentGoogle's Just Not That Into You: Understanding Core Updates & Search Intent
Google's Just Not That Into You: Understanding Core Updates & Search Intent
 
How to have difficult conversations
How to have difficult conversations How to have difficult conversations
How to have difficult conversations
 
Introduction to Data Science
Introduction to Data ScienceIntroduction to Data Science
Introduction to Data Science
 
Time Management & Productivity - Best Practices
Time Management & Productivity -  Best PracticesTime Management & Productivity -  Best Practices
Time Management & Productivity - Best Practices
 
The six step guide to practical project management
The six step guide to practical project managementThe six step guide to practical project management
The six step guide to practical project management
 
Beginners Guide to TikTok for Search - Rachel Pearson - We are Tilt __ Bright...
Beginners Guide to TikTok for Search - Rachel Pearson - We are Tilt __ Bright...Beginners Guide to TikTok for Search - Rachel Pearson - We are Tilt __ Bright...
Beginners Guide to TikTok for Search - Rachel Pearson - We are Tilt __ Bright...
 

Đồ án Động cơ đốt trong - Động cơ Diezen

  • 1. ĐỒ ÁN ĐỘNG CƠ ĐỐT TRONG https://lop5.net/ 1 PHẦN I :TÍNH TOÁN CHU TRÌNH CÔNG TÁC TRONG ĐỘNG CƠ ĐỐT TRONG I ) Trình tự tính toán : 1.1 )Số liệu ban đầu : 1- Công suất của động cơ Ne Ne =12 (mã lực) =8,83(Kw) 2- Số vòng quay của trục khuỷu n n =2200 (vg/ph) 3- Đường kính xi lanh D D =95 (mm) 4- Hành trình piton S S =115 (mm) 5- Dung tích công tác Vh Vh = π.D2 .S 4 = 0,81515 (dm3) 6- Số xi lanh i i = 1 7- Tỷ số nén ε ε =16 8- Thứ tự làm việc của xi lanh (1-2-4-3) 9- Suất tiêu hao nhiên liệu ge e g =180 (g/ml.h) 10- Góc mở sớm và đóng muộn của xupáp nạp α1 ; α2 α1 =10 (độ) α2 =29 (độ) 11- Góc mở sớm và đóng muộn của xupáp thải 1 2 ,   1  =32 (độ) 2  =7 (độ) 12- Chiều dài thanh truyền ltt ltt =205 (mm) 13- Khối lượng nhóm pitton mpt mpt =1,15 (kg) 14- Khối lượng nhóm thanh truyền mtt mtt =2,262 (kg) 1.2 )Các thông số cần chọn : 1 )Áp suất môi trường :pk Áp suất môi trường pk là áp suất khí quyển trước khi nạp vào đông cơ (với đông cơ không tăng áp ta có áp suất khí quyển bằng áp suất trước khi nạp nên ta chọn pk =po Ở nước ta nên chọn pk =po = 0,1 (MPa) 2 )Nhiệt độ môi trường :Tk Nhiệt độ môi trường được chọn lựa theo nhiệt độ bình quân của cả năm Vì đây là động cơ không tăng áp nên ta có nhiệt độ môi trường bằng nhiệt độ trước xupáp nạp nên : Tk =T0 =24ºC =297ºK 3 )Áp suất cuối quá trình nạp :pa Áp suất Pa phụ thuộc vào rất nhiều thông số như chủng loại đông cơ ,tính năng tốc độ n ,hệ số cản trên đường nạp ,tiết diện lưu thông… Vì vậy cần xem xét đông cơ đang tính thuộc nhóm nào để lựa chọn Pa Áp suất cuối quá trình nạp pa có thể chọn trong phạm vi: pa =(0,8-0,9).pk =0,9.0,1 = 0,08-0,09 (MPa) Căn cứ vào động cơ D12_3 dang tính ta chọn: pa =0,088 (Mpa) 4 )Áp suất khí thải Pr : Áp suất khí thải cũng phụ thuộc giống như pa Áp suất khí thải có thể chọn trong phạm vi : pr= (1,05-1,05).0,1 =0,105-0,105 (MPa)
  • 2. ĐỒ ÁN ĐỘNG CƠ ĐỐT TRONG https://lop5.net/ 2 chọn Pr =0,11 (MPa) 5 )Mức độ sấy nóng của môi chất ∆T Mức độ sấy nóng của môi chất ∆T chủ yếu phụ thuộc vào quá trình hình thành hh khí ở bên ngoài hay bên trong xy lanh Với động cơ ddieeezeel : ∆T=20 ºC -40ºC Vì đây là đ/c D12-3 nên chọn ∆T=29,5ºC 6 )Nhiệt độ khí sót (khí thải) Tr Nhiệt độ khí sót Tr phụ thuộc vào chủng loại đông cơ.Nếu quá trình giản nở càng triệt để ,Nhiệt độ Tr càng thấp Thông thường ta có thể chọn : Tr=700 ºK -1000 ºK Thông thường ta có thể chọn : Tr =700 ºK 7 )Hệ số hiệu định tỉ nhiêt λt : Hệ số hiệu định tỷ nhiệt λt được chọn theo hệ số dư lượng không khí α để hiệu định .Thông thường có thể chọn λt theo bảng sau : α 0,8 1,0 1,2 1,4 λt 1,13 1,17 1,14 1,11 Đối với động cơ đang tính là động cơ diesel có α > 1,4 có thể chọn λt=1,10 8 )Hệ số quét buồng cháy λ2 : Vì đây là động cơ không tăng áp nên ta chọn λ2 =1 9 )Hệ số nạp thêm λ1 Hệ số nạp thêm λ1 phụ thuộc chủ yếu vào pha phối khí .Thông thường ta có thể chọn λ1 =1,02÷1,07 ; ta chọn λ1 =1,0316 10 )Hệ số lợi dụng nhiệt tại điểm z ξz : Hệ số lợi dụng nhiệt tại điểm z ξz phụ thuộc vào chu trình công tác của động cơ Với các loại đ/c điezen ta thường chọn : ξz=0,70-0,85 Chọn : ξz=0,75 11 )Hệ số lợi dụng nhiệt tại điểm b ξb : Hệ số lợi dụng nhiệt tại điểm b ξb tùy thuộc vào loại động cơ xăng hay là động cơ điezel .ξb bao giờ cũng lớn hơn ξz Với các loại đ/c điezen ta thường chọn : ξb =0,80-0,90 ta chọn ξb=0,85 12 )Hệ số hiệu chỉnh đồ thị công φd : Thể hiện sự sai lệch khi tính toán lý thuyết chu trình công tác của động cơ với chu trình công tác thực tế .Sự sai lệch giửa chu trình thực tế với chu trình tính toán của động cơ xăng ít hơn của động cơ điezel vì vậy hệ số φd của đ/c xăng thường chọn hệ số lớn. Có thể chọn φd trong phạm vi: φd =0,92-0,97
  • 3. ĐỒ ÁN ĐỘNG CƠ ĐỐT TRONG https://lop5.net/ 3 Nhưng đây là đ/c điezel nên ta chọn φd =0,97 II )Tính toán các quá trình công tác : 2.1 .Tính toán quá trình nạp : 1 )Hệ số khí sót γr : Hệ số khí sót γr được tính theo công thức : γr= λ2( ) Tk+∆T Tr . Pr Pa . 1 ε.λ1-λt.λ2.( pr pa ) ( 1 m ) Trong đó m là chỉ số giãn nở đa biến trung bình của khí sót m =1,45÷1,5 Chọn m =1,5 γr = 5 , 1 1 088 , 0 11 , 0 . 1 . 1 , 1 0316 , 1 . 16 1 088 , 0 11 , 0 700 ) 5 , 29 297 ( 1       − + . = 0,03823 2 )Nhiệt độ cuối quá trình nạp Ta Nhiệt độ cuối quá trình nạp Ta đươc tính theo công thức: Ta=       ( ) Tk+∆T +λt.γr.Tr       Pa Pr ( ) m-1 m 1+γr ºK Ta=         −       + + 5 , 1 1 5 , 1 11 , 0 088 , 0 . 700 . 38 , 0 . 1 , 1 ) 5 , 29 297 ( =340,8 (ºK) 3 )Hệ số nạp ηv : ηv = 1 ε-1 . Tk Tk+∆T . Pa Pk .       ε.λ1-λt.λ2.       Pr Pa ( ) 1 m ηv= 16 1 1 − . 5 , 29 297 297 + . 11 , 0 088 , 0 .                 − 5 , 1 1 088 , 0 11 , 0 . 1 , 1 0316 , 1 . 16 = 0.8139 4 )Lượng khí nạp mới M1 : Lượng khí nạp mới M1 được xác định theo công thức sau :
  • 4. ĐỒ ÁN ĐỘNG CƠ ĐỐT TRONG https://lop5.net/ 4 M1 = 432.103 .Pk.ηv ge.Pe.Tk (kmol/kg) nhiên liệu Trong đó pe là áp suất có ích trung bình được xác định thao công thức sau: pe = 30.Ne.τ Vh.n.i = 1 . 2200 . 81515 , 0 4 . 12 . 30 =0,59059 (MPa) Vậy : M1 = 3 432.10 .0,1.0,814 180.0,59059.297 = 0,8191 (kmol/kg nhiên liệu) 5 )Lượng không khí lý thuyết cần để đốt cháy 1kg nhiên liệu Mo : Lượng kk lý thuyết cần để đốt cháy 1kg nhiên liệu Mo được tính theo công thức : M0 = 1 0,21 .       C 12 + H 4 - O 32 (kmol/kg) nhiên liệu Vì đây là đ/c điezel nên ta chọn C=0,87 ; H=0,126 ;O=0,004 Mo = 1 0,21 . ( 0,87 12 + 0,126 4 - 0,004 32 ) =0,4946 (kmol/kg) nhiên liệu 6 )Hệ số dư lượng không khí α Vì đây là động cơ điezel nên : α = M1 Mo = 495 , 0 8191 , 0 = 1,6560 2.2 )Tính toán quá trình nén : 1 )Tỉ nhiệt mol đẳng tích trung bình của không khí : — mcv = 19,806+0,00209.T =19,806 (kJ/kmol.độ) 2 )Tỉ nhiệt mol đẳng tích trung bình của sản phạm cháy : Khi hệ số lưu lượng không khí α >1 tính theo công thức sau : — mc''v =       19,876+ 1,634 α + 1 2 .       427,86+ 187,36 α .10-5 T (kJ/kmol.độ) =       + 656 , 1 634 , 1 876 , 19 + 1 2 .       + 656 , 1 36 , 187 86 , 427 .10-5 =20,8537 (kJ/kmol.độ) 3 )Tỉ nhiệt mol đẳng tích trung bình của hỗn hợp : Tỉ nhiệt mol đẳng tích trung bình của hh trong quá trình nén — mc'v tính theo công thức sau : — mc'v = — mcv+γr. — mc''v 1+γr = 845 , 19 382 ,. 0 1 8537 , 20 . 0382 , 0 806 , 19 = + + (kJ/kmol.độ)
  • 5. ĐỒ ÁN ĐỘNG CƠ ĐỐT TRONG https://lop5.net/ 5 4 ) Chỉ số nén đa biến trung bình n1: Chỉ số nén đa biến trung bình phụ thuộc vào thong số kết cấu và thong số vận hành như kích thước xy lanh ,loại buồng cháy,số vòng quay ,phụ tải,trạng thái nhiệt độ của động cơ…Tuy nhiên n1 tăng hay giảm theo quy luật sau : Tất cả những nhân tố làm cho môi chất mất nhiệt sẽ khiến cho n1 tăng.Chỉ số nén đa biến trung bình n1 được xác bằng cách giải phương trình sau : n1-1 = 8,314 a'v+ b'v 2 .Ta.( ) ε n1-1 +1 Chú ý :thông thường để xác định được n1 ta chọn n1 trong khoảng 1,340÷1,390 Rất hiếm trường hợp đạt n1 trong khoảng 1,400 ÷ 1,410 → (theo sách Nguyên Lý Động Cơ Đốt Trong - trang 128 ) Vì vậy ta chọn n1 theo điều kiện bài toán cho đến khi nao thõa mãn điều kiện bài toán :thay n1 vào VT và VP của phương trình trên và so sánh,nếu sai số giữa 2 vế của phương trình thõa mãn <0,2% thì đạt yêu cầu. Sau khi chọn các giá trị của n1 ta thấy n1 =1,3685 thõa mãn điều kiện bài toán 5 )Áp suất cuối quá trình nén Pc : Áp suất cuối quá trình nén Pc được xác định theo công thức : Pc = Pa. ε n1 = 0,088. 16 3685 , 1 = 3,9037 (MPa) 6 )Nhiệt độ cuối quá trình nén Tc Nhiệt độ cuối quá trình nén Tc được xác định theo công thức Tc = Ta. ε n1-1 = 340,8. 16 1 3685 , 1 − = 944,9 ( ºK ) 7 )Lượng môi chất công tác của quá trình nén Mc : Lượng môi chất công tác của quá trình nén Mc được xác định theo công thức : Mc = M1+ Mr = M1.(1 ) r  + = 0,8191.(1+0,03823) = 0,85 ( ) kmol/kgn.l 2.3 )Tính toán quá trình cháy : 1 )Hệ số thay đổi phân tử lí thuyết β0 : Ta có hệ số thay đổi phần tử lý thuyết β0 được xác định theo công thức : β0 = M2 M1 = M1+ΔM M1 = 1+ ΔM M1 Trong đó độ tăng mol ΔM của các loại động cơ được xác định theo công thức sau: ΔM = 0,21.(1-α)Mo + ( H 4 + O 32 − 1 μnl ) Đối với động cơ điezel : ΔM = ( H 4 + O 32 ) Do đó
  • 6. ĐỒ ÁN ĐỘNG CƠ ĐỐT TRONG https://lop5.net/ 6 β0 = 1 + H 4 + O 32 α.Mo = 1 + 495 , 0 . 656 , 1 32 004 , 0 4 126 , 0 + = 1,0386 2 )Hệ số thay đổi phân tư thưc tế β: ( Do có khí sót ) Ta có hệ số thay đổi phân tử thực tế β được xác đinh theo công thức : β = β0+γr 1+γr = 1,0386 0,0382 1,0372 1 0,0382 + = + 3 )Hệ số thay đổi phân tử thực tế tại điểm z βz : (Do cháy chưa hết ) Ta có hệ số thay đổi phân tư thực tế tại điểm z βz được xác định theo công thức : βz = 1 + β0-1 1+γr . χz Trong đó χz = ξz ξb = 0,75 0,8824 0,85 = Nên: βz =1 + 1,0386 1 0,8824 1,0328 1 0,0382 − = + . 4 )Lượng sản vật cháy M2 : Ta có lượng sản vật cháy M2 đươc xác định theo công thức : M2= M1 +ΔM = β0. M1 = 1,0386.0,8191 =0,8507 ( ) kmol/kgn.l 5 )Nhiệt độ tại điểm z Tz : * Đối với động cơ điezel,tính nhiệt độ Tz bằng cách giải pt cháy : ξz.QH M1( ) 1+γr +       — mc'v+8,314.λ .Tc = βz. — mcpz'' . Tz Trong đó : QH : là nhiệt trị của dầu điezel ,QH =42,5. 103 ( kJ/kgn.l ) — mcpz'' :là tỉ nhiệt mol đẳng áp trung bình của sản vật cháy tại z là : — mcpz''=8,314+ — mcvz'' — mcvz'' :là tỉ nhiệt mol đẳng tích trung bình của sản vật cháy tại z được tính theo ct : — mcvz'' = βο. — mc''v       χz+ γr βο +(1-χz). — mcv βο.       χz+ γr βο +(1-χz) = a''v + b''v . Tz Chỉnh lý lại ta có : — mcpz'' = a''p + b''p .Tz
  • 7. ĐỒ ÁN ĐỘNG CƠ ĐỐT TRONG https://lop5.net/ 7 Thay (2) vào (1) ta được: 0,75.42500 (19,845 8,314).944,9 1,0382. 0,8191.(1 0,0382) + + = + ( a''v + b''v ). Tz Giải phương trình trên với a''p =29,05697 ; b''p=0,00264 ta được : Tz =2032,7 ; Tz= -6524,06 (loại) 6 )Áp suất tại điểm z pz : Ta có áp suất tại điểm z pz được xác định theo công thức : pz =λ. Pc ( MPa ) Với λ là hệ số tăng áp λ= βz. Tz Tc CHÚ Ý : -Đối với động cơ điezel hệ số tăng áp λ được chọn sơ bộ ở phần thông số chọn. Sau khi tính toán thì hệ số giãn nở ρ (ở quá trình giãn nở) phải đảm bảo ρ<λ,nếu không thì phải chọn lại λ -λ được chọn sơ bộ trong khoảng 1,5 ÷2 Ở đây ta chọn λ =1,8 Vậy pz =1,8.3,9037=7,0267 2.4 )Tính toán quá trình giãn nở : 1 )Hệ số giãn nở sớm ρ : ρ = βz.Tz λ.Tc = 1,0328.2032,7 1,2344 1,8.944,9 = Qua quá trình tính toán ta tính được ρ = 1,2344 thõa mãn điều kiện ρ < λ 2 )Hệ số giãn nở sau δ : Ta có hệ số giãn nở sau δ được xác định theo công thức : δ = ε ρ = 16 12,9619 1,2344 = 3 )Chỉ số giãn nở đa biến trung bình n2 : n2–1= 8.314 ( ) ξb–ξz .QH * M1.( ) 1+γr .β.( ) Tz–Tb +a''vz+ b''vz 2 .( ) Tz+Tb Trong đó : Tb :là nhiêt trị tại điểm b và được xác định theo công thức : Tb= Tz δ n2–1 ( ºK ) QH * :là nhiệt trị tính toán Đối với động cơ điezel QH * = QH QH = 42.500 (kJ/kg n.l) Qua kiệm nghiêm tính toán thì ta chọn đươc n2 =1,244.Thay n2 vào 2 vế của pt trên ta so sánh ,ta thấy sai số giữa 2 vế <0,2% nên n2 chọn là đúng
  • 8. ĐỒ ÁN ĐỘNG CƠ ĐỐT TRONG https://lop5.net/ 8 4 )Nhiệt độ cuối quá trình giãn nở Tb : Tb= Tz δ n2–1 = 1,244 1 2032,7 1088,4 12,9619 − = ( ºK ) 5 )Áp suất cuối quá trình giãn nở pb : Áp suất cuối quá trình giãn nở Pb được xác định theo CT : pb = Pz δ n2 = 1244 7,027 0,2903 12,9619 = (MPa) 6 )Tính nhiệt độ khí thải Trt : Trt = Tb. Pr Pb ( ) m–1 m = 1,5 1 1,5 0,11 1088,4. 0,2903 −       =787,65 ( ºK ) Ta tính được Trt =787,65 ( ºK ).So sánh với nhiệt độ khí thải đã chon ban đầu thõa mãn điều kiện không vượt quá 15 % 2.5 )Tính toán các thông số chu trình công tác 1 )Áp suất chỉ thị trung bình p'i : Đây là đông cơ điezel áp suất chỉ thị trung bình P'i được xác định theo CT : p'i = Pc ε–1 .       λ.( ) ρ–1 + λ.ρ n2–1 .       1– 1 δ n2–1 –. 1 n1–1 .       1– 1 ε n1–1 Qua tính toán thực nghiệm ta tính được P'i = 0,75919 (MPa) 2 )Áp suất chỉ thị trung bình thực tế pi : Do có sự sai khác giữa tính toán và thực tế do đó ta có áp suất chỉ thị trung bình Trong thực tế được xác định theo công thức : pi= p'i .φd = 0,75919.0,97 = 0,7364 (MPa) Trong đó φd _hệ số hiệu đính đồ thị công.chọn theo tính năng và chung loại đông cơ. 3 )Suất tiêu hao nhiên liệu chỉ thị gi : Ta có công thức xác định suất tiêu hoa nhiên liệu chỉ thị gi: gi= 432.103 .ηv.Pk M1.Pi.Tk = 3 432.10 .0,8139.0,1 196,27 0,8191.07364.297 = (g/kW.h) 4 )Hiệu suất chỉ thi ηi: Ta có công thức xác định hiệu suất chỉ thị ηi : ηi = 3,6.103 gi.QH = 3 3,6.10 0,4316 196,27.42500 = ( %) 5 )Áp suất tổn thất cơ giới Pm : Áp suất tổn thất cơ giới được xác định theo nhiều công thức khác nhau và đươc biểu diễn bằng quan hệ tuyến tính với tốc độ trung bình của động cơ.Ta có tốc độ trung bình của động cơ là : Vtb = S.n 30 = 3 115.10 .2200 8,433 30 − = (m/s) Đối với động cơ diesel cao tốc dung cho ôtô (Vtb >7) : Pm= 0,015+0,0156.Vtb= 0,015+0,0156.8,433 = 0,1466 (MPa)
  • 9. ĐỒ ÁN ĐỘNG CƠ ĐỐT TRONG https://lop5.net/ 9 6 )Áp suất có ích trung bình Pe : Ta có công thức xđ áp suất có ích trung bình thực tế được xđ theo CT : Pe = Pi – Pm =0,7364 – 0,1466 = 0,5898 (MPa) Ta có trị số Pe tính quá trình nạp Pe (nạp) =0,6768 va Pe=0,6736 thì không có sự chênh lệch nhiều nên có thể chấp nhận được 7 )Hiệu suất cơ giới ηm : Ta có có thức xác định hiệu suất cơ giới: ηm = e i p p = 0,5898 0,8010 0,7364 = % 8 )Suất tiêu hao nhiên liệu ge : Ta có có thức xác định suất tiêu hao nhiên liệu tính toán là: ge= gi ηm = 196,27 245,03 0,8010 = (g/kW.h) 9 )Hiệu suất có ích ηe : Ta có có thức xác định hiệu suất cơ có ích ηe được xác định theo công thức: ηe = ηm .ηi = 0,8010.0,4316 =0,3457 10 )Kiểm nghiêm đường kính xy lanh D theo công thức : Dkn = 4.Vh π.S (mm ) Mặt khác Vh = Ne.30.τ Pe.i.n = 14.30.4.0,7355 0,81515 0,59059 = ( md3 ) Dkn = 3 4.0,81515 3,14.115.10− = 0,9502419(mm) Ta có sai số so với đề bài là :0,045 (mm) III ) Vẽ và hiệu đính đồ thị công : Căn cứ vào các số liệu đã tính r p , pa , pc , pz , pb ,n1, n2, ε ta lập bảng tính đường nén và đường giãn nở theo biến thiên của dung tích công tác Vx = i.Vc Vc : Dung tích buồng cháy Vc = Vh ε–1 = 0,81515 16 1 − = 0,054343 ( dm3 ) Các thông số ban đầu: pr = 0 ,11 MPa ; pa = 0,088MPa; pc= 3,9037 MPa pz = 7,027 MPa ; pb = 0,2903 MPa 3.1 ) Xây dựng đường cong áp suất trên đường nén : - Phương trình đường nén đa biến : P.V n1 = const Khi đó x là điểm bất kỳ trên đường nén thì : Pc. Vc n1 = Px .Vx n1 Px = Pc. 1       Vx Vc n1 = Pc. 1 i n1 = Pc i n1
  • 10. ĐỒ ÁN ĐỘNG CƠ ĐỐT TRONG https://lop5.net/ 10 n1 : Chỉ số nén đa biến trung bình n1 = 1,3685 Pc : Áp suất cuối quá trình nén Pc = 3,9037 ( MPa) 3.2 ) Xây dựng đường cong áp suất trên quá trình giãn nở : - Phương trình của đường giãn nở đa biến : P.V n2 = const Khi đó x là điểm bất kỳ trên đường giãn nở thì : Pz. Vz n2 = Px. Vx n2 → Px = Pz. 1       Vx Vz n2 Ta có : ρ = Vz Vc : Hệ số giãn nở khi cháy ρ = ( ) 1,2÷1,7 chọn ρ = 1,2344 Vz = ρ.Vc Vậy Px = Pz. 1       Vx ρ.Vc n2 = Pz.ρ n2       Vx Vc n2 = Pz.ρ n2 i n2 = Pz       ρ i n2 n2 : Chỉ số giãn nở đa biến trung bình n2 = 1,2438 Pz : Áp suất tại điểm z : Pz = 7,027 (MPa)
  • 11. ĐỒ ÁN ĐỘNG CƠ ĐỐT TRONG https://lop5.net/ 11 Quá trình nén Quá trình giãn nở i i.Vc Px = Pc i n1 Giá trị biểu diễn Px = Pz.       ρ i n2 Giá trị biểu diễn : 1 0,09209 4,9416 (12,3; 115,1)  =1,1654 0,10733 4,0080 (14,2; 102,8) 9,8832 (14,2; 250) 2 0,18418 1,9148 (24,5; 49) 5,0487 (24,5; 129,4) 3 0,27627 1,0997 (36,7; 28) 3,0490 (36,7; 78) 4 0,36836 0,7419 (49; 19,02) 2,1318 (49; 54,6) 5 0,46045 0,5468 (61,1; 14) 1,6152 (61,1; 41,1) 6 0,55254 0,4261 (73,3; 10,9) 1,2875 (73,3; 33) 7 0,64463 0,3451 (85,6; 8,84) 1,0628 ( 85,6; 27,3) 8 0,73672 0,2875 (97,8; 7,37) 0,9002 (97,8; 23) 9 0,82881 0,2447 (110; 6,27) 0,7775 (110; 20) 10 0,92090 0,2119 (122,3; 5,43) 0,6820 (122,3; 17,4) 11 1,01299 0,1860 (134,5; 4,76) 0,6058 (134,5; 15,5) 12 1,10508 0,1651 (146,8; 4,23) 0,5436 (146,8; 14) 13 1,19718 0,1480 ( 159; 3,79) 0,4921 (159;12,6) 14 1,28927 0,1337 (171,2; 3,42) 0,4488 (171,2; 11,5) 15 1,38136 0,1217 (183,4; 3,12) 0,4119 (183,4; 10,6) 16 1,47345 0,1114 (195,6; 2,86) 0,3801 (195,6; 9,74) 17 1,56554 0,1025 (207,9; 2,62) 0,3525 (207,9; 9,03) 18 1,65763 0,0948 (220; 2,43) 0,3288 (220; 8,43)
  • 12. ĐỒ ÁN ĐỘNG CƠ ĐỐT TRONG https://lop5.net/ 12 3.3 ) Chọn tỷ lệ xích phù hợp và các điểm đặc biệt : - Vẽ đồ thị P-V theo tỷ lệ xích : ηv = 1 265 gttt gtbd = [ ] dm3 /mm ηp = 1 36 gttt gtbd = [ ] MPa/mm - Ta có Va = Vc + Vh = 0,054334 + 0,81515 = 0,8695 ( dm3) - Mặt khác ta có : Vz = ρ. Vc = 1,2344 .0,054334 = 0,6707 ( l ) 3.4 ) Vẽ vòng tròn Brick đặt phía trên đồ thị công : Ta chọn tỉ lệ xích của hành trình piton S là : μs = gtts gtbds = S gtbds = 115 225 15 − = 0,546 Thông số kết cấu động cơ là : λ = R Ltt = S 2.Ltt = 115 2.205 = 0,28 Khoảng cách OO’ là : OO’= λ.R 2 = 0,28.57,5 2 = 8,05 ( mm ) Giá trị biểu diễn của OO’ trên đồ thị : gtbdoo’ = gttoo’ μs = 8,05 0,546 = 14,91( mm ) Ta có nửa hành trình của piton là : R = S 2 = 115 2 =57,5 ( mm ) Giá trị biểu diễn của R trên đồ thị : gtbdR = gttR μs = 57,5 0,546 = 105,31 ( mm ) 3.5 ) Lần lượt hiệu định các điểm trên đồ thị : 1 ) Hiệu đính điểm bắt đầu quá trình nạp : (điểm a) Từ điểm O’ trên đồ thị Brick ta xác định góc đóng muộn xupáp thải β2 , bán kính này cắt đường tròn tại điểm a’ . Từ a’ gióng đường thẳng song song với trục tung cắt đường Pa tại điểm a . Nối điểm r trên đường thải ( là giao điểm giữa đường Pr và trục tung ) với a ta được đường chuyển tiếp từ quá trình thải sang quá trình nạp. 2 ) Hiệu định áp suất cuối quá trình nén : ( điểm c’) Áp suất cuối quá trình nén thực tế do hiện tượng phun sớm (động cơ điezel ) và hiện tượng đánh lửa sớm (động cơ xăng ) nên thường chọn áp suất cuối quá trình nén lý thuyết Pc đã tính . Theo kinh nghiệm , áp suất cuối quá trình nén thực tế P’c được xác định theo công thức sau :
  • 13. ĐỒ ÁN ĐỘNG CƠ ĐỐT TRONG https://lop5.net/ 13 Vì đây là động cơ điezel : P’c = Pc + 1 3 .( Pz - Pc ) = 3,9037 + 1 3 .( 7,027- 3,9037 ) = 4,9448 ( MPa ) Từ đó xác định được tung độ điểm c’trên đồ thị công : yc’ = P’c ηp = 4,9448 0,2778 = 178,0128 (mm ) 3 ) Hiệu chỉnh điểm phun sớm : ( điểm c’’ ) Do hiện tương phun sớm nên đường nén trong thực tế tách khỏi đường nén lý thuyết tại điểm c’’. Điểm c’’ được xác định bằng cách .Từ điểm O’ trên đồ thị Brick ta xác định được góc phun sớm hoặc góc đánh lửa sớm θ, bán kính này cắt vòng tròn Brick tại 1 điểm . Từ điểm gióng này ta gắn song song với trục tung cắt đường nén tại điểm c’’. Dùng một cung thích hợp nối điểm c’’ với điểm c’ 4 )Hiệu đính điểm đạt Pzmax thực tế Áp suất pzmax thực tế trong quá trình cháy - giãn nở không duy trì hằng số như động cơ điezel ( đoạn ứng với ρ.Vc ) nhưng cũng không đạt được trị số lý thuyết như động cơ xăng. Theo thực nghiệm ,điểm đạt trị số áp suất cao nhất là điểm thuộc miền vào khoảng 372° ÷ 375° ( tức là 12° ÷ 15° sau điểm chết trên của quá trình cháy và giãn nở ) Hiệu định điểm z của động cơ điezel : - Xác định điểm z từ góc 15º .Từ điểm O΄trên đồ thị Brick ta xác định góc tương ứng với 375º góc quay truc khuỷu ,bán kính này cắt vòng tròn tại 1 điểm . Từ điểm này ta gióng song song với trục tung cắt đường Pz tại điểm z . - Dùng cung thích hợp nối c’ với z và lượn sát với đường giãn nở . 5 ) Hiệu định điểm bắt đầu quá trình thải thực tế : ( điểm b’ ) Do có hiện tượng mở sớm xupáp thải nên trong thực tế quá trình thải thực sự diễn ra sớm hơn lý thuyết . Ta xác định điểm b bằng cách : Từ điểm O’trên đồ thị Brick ta xác định góc mở sớm xupáp thải β1,bán kính này cắt đường tron Brick tại 1 điểm.Từ điểm này ta gióng đường song song với trục tung cắt đường giãn nở tại điểm b’. 6 ) Hiệu định điểm kết thúc quá trình giãn nở : ( điểm b’’ ) Áp suất cuối quá trình giãn nở thực tế Pb’’ thường thấp hơn áp suất cuối quá trình giãn nở lý thuyết do xupáp thải mở sớm . Theo công thức kinh nghiệm ta có thể xác định được : Pb’’= Pr + 1 2 .( Pb - Pr ) = 0,11 + 1 2 .( 0,2903- 0,11 ) = 0,2003 (MPa) Từ đó xác định tung độ của điểm b’’ là : yb’’ = Pb’’ ηp = 0,2003 0,02778 = 7,209 ( mm )
  • 14. ĐỒ ÁN ĐỘNG CƠ ĐỐT TRONG https://lop5.net/ 14 O' O c" c' c b' b" a r PZ z 0
  • 15. ĐỒ ÁN ĐỘNG CƠ ĐỐT TRONG https://lop5.net/ 15 Đồ thị công chỉ thị PHẦN II : TÍNH TOÁN ĐỘNG HỌC VÀ ĐỘNG LỰC HỌC I ) Vẽ đường biểu diễn các quy luật động học : Các đường biểu diễn này đều vẽ trên 1 hoành độ thống nhất ứng với hành trình piston S = 2R .Vì vậy độ thị đều lấy hoành độ tương ứng với Vh của độ thị công ( từ điểm 1.Vc đến ε.Vc ) 1.1 ) Đường biểu diễn hành trình của piston x = ƒ(α) Ta tiến hành vẽ đường biểu diễn hành trình của piston theo trình tự sau : 1 . Chọn tỉ xích góc : thường dùng tỉ lệ xích ( 0,6 ÷ 0,7 ) ( mm/độ ) 2 . Chọn gốc tọa độ cách gốc cách độ thị công khoảng 15 ÷ 18 cm 3 . Từ tâm O’ của đồ thị Brick kẻ các bán kính ứng với 10° ,20° ,…….180° 4 . Gióng các điểm đã chia trên cung Brick xuống các điểm 10° ,20° ,…….180° tương ứng trên trục tung của đồ thị của x = ƒ(α) ta được các điểm xác định chuyển vị x tương ứng với các góc 10°,20°,…..180° 5 . nối các điểm xác định chuyển vị x ta được đồ thị biểu diễn quan hệ x = f(α). 1.2 ) Đường biểu diễn tốc độ của piston v = f(α) . Ta tiến hành vẽ đường biểu diễn tốc độ của píton v = f(α). Theo phương pháp đồ thị vòng .Tiến hành theo các bước cụ thể sau: 1.Vẻ nửa vòng tròn tâm O bán kính R ,phía dưới đồ thị x = f(α). Sát mép dưới của bản vẽ 2. Vẽ vòng tròn tâm O bán kính là Rλ/2 3. Chia nửa vòng tròn tâm O bán kính R và vòng tròn tâm O bán kính là Rλ/2 thành 18 phần theo chiều ngược nhau . 4. Từ các điểm chia trên nửa vòng tâm tròn bán kính là R kẻ các đường song song với tung độ , các đường này sẽ cắt các đường song song với hoành độ xuất phát từ các điểm chia tương ứng trên bán kính là Rλ/2 tại các điểm a,b,c,…. 5. Nối tại các điểm a,b,c,…. Tạo thành đường cong giới hạn trị số của tốc độ piton thể hiện bằng các đoạn thẳng song song với tung độ từ các điểm cắt vòng tròn bán kính R tạo với trục hoành góc α đến đường cong a,b,c…. Đồ thị này biểu diễn quan hệ v = f(α) trên tọa độ độc cực : V= ( ) f 
  • 16. ĐỒ ÁN ĐỘNG CƠ ĐỐT TRONG https://lop5.net/ 16 Hinh 2.1: Dạng đồ thị v = f(α) 1.3 Đường biểu diễn gia tốc của piston j = f( x) Ta tiến hành vẽ đường biểu diễn gia tốc của piston theo phương pháp Tôlê ta vẽ theo các bước sau : 1.Chọn tỉ lệ xích μj phù hợp trong khoảng 30 ÷ 80 (m/s2 .mm ) Ở đây ta chọn μj = 50 (m/s2 .mm ) 2.Ta tính được các giá trị : - Ta có góc : ω = π.n 30 = 2200.3,14 30 = 230,3835 (rad /s ) - Gia tốc cực đại : j max = R.ω2 .( 1 + λ ) =57,5 10-3 .230,38352 .( 1 + 0,28 ) = 3,906.103 ( m/ s2 ) Vậy ta được giá trị biểu diễn jmax là : ax m j gtbd = gttj max μj = 3 3,906.10 50 = 78,129 ( mm ) -Gia tốc cực tiểu : jmin = –R.ω2 .( 1– λ ) = –57,5.10-3 .230,38352 .( 1–0,28 ) = –2,197.103 ( m/ s2 ) Vậy ta được giá trị biểu diễn của jmin là : gtbdjmin = gttjmin μj = 3 2,197.10 50 − = –43,497 ( mm ) -Xác định vị trí của EF : EF = –3.R.λ.ω2 = –3.57,5.10-3 .0,28.230,38352 = –2,563.103 ( m/s2 ) Vậy giá trị biểu diễn EF là : gtbdEF = gttEF μj = 3 2,563.10 50 − = - 51,29 ( mm ) 3. Từ điểm A tương ứng điểm chết trên lấy AC = jmax , từ điểm B tương ứng điểm chết dưới lấy BD = jmin , nối CD cắt trục hoành ở E ; lấy EF = –3.R.λ.ω2 về phía BD
  • 17. ĐỒ ÁN ĐỘNG CƠ ĐỐT TRONG https://lop5.net/ 17 0 2 3 4 5 6 7 8 9 10 12 11 13 14 15 16 17 1 18 0 1 2 3 4 5 6 7 8 12 11 10 9 13 14 15 16 17 O O' 0 C D B E A F Nối CF với BD ,chia các đoạn này làm 8 phần , nối 11, 22, 33 …Vẽ đường bao trong tiếp tuyến với 11, 22, 33 …ta được đường cong biểu diễn quan hệ j = ƒ(x) x= f( α) j= f( x) v= f( α )
  • 18. ĐỒ ÁN ĐỘNG CƠ ĐỐT TRONG https://lop5.net/ 18 II )Tính toán động học : 2.1 )Các khối lượng chuyển động tịnh tiến : - Khối lượng nhóm piton mpt = 3,5 Kg - Khối lượng thanh truyền phân bố về tâm chốt piston + ) Khối lương thanh truyền phân bố về tâm chốt piston m1 có thể tra trong các các sổ tay ,có thể cân các chi tiết của nhóm để lấy số liệu hoặc có thể tính gần đúng theo bản vẽ . + ) Hoặc có thể tính theo công thức kinh nghiêm sau : Đối với động cơ điezel ta có : m1 = (0,28 0,29)  tt m Trong đó tt m là khối lượng thanh truyền mà đề bài đã cho. Ta chọn m1 = 0,28 . mtt = 0,28. 2,262= 0,63336 ( ) Kg Vậy ta xác định đươc khối lượng tịnh tiến mà đề bài cho là : m = mpt + m1 = 1,15 + 0,63336 = 1,78336 (Kg) 2.2 ) Các khối lượng chuyển động quay : Hình 2.2 : Xác định khối lượng khuỷu trục Khối lượng chuyển động quay của một trục khuỷu bao gồm : - Khối lượng của thanh truyền quy dẫn về tâm chốt : m2 = ( ) mtt–m1 = 2,262– 0,63336=1,6286 ( ) Kg - Khối lượng của chốt trucj khuỷu : mch mch = π. ( ) dch 2 –δch 2 .lch 4 .ρ Trong đó ta có : dch : Là đường kính ngoài của chốt khuỷu : 65 ( ) mm δch : Là đường kính trong của chốt khuỷu : 26 ( ) mm lch : Là chiều của chốt khuỷu : 47 ( ) mm
  • 19. ĐỒ ÁN ĐỘNG CƠ ĐỐT TRONG https://lop5.net/ 19 ρ : Là khối lượng riêng của vật liệu làm chốt khuỷu ρ : 7800 Kg/ m3 = 7,8.10-6 Kg/ mm3 mch = π. ( ) 2 2 6 65 26 .47.7,8.10 4 − − = 1,176 ( ) Kg - Khối lượng của má khuỷu quy dẫn về tâm chốt : mom . Khối lượng này tính gần đúng theo phương trình quy dẫn : mom = mm.rmk R Trong đó : mom khối lượng của má khuỷu rmk bán kính trọng tâm má khuỷu : R :bán kính quay của khuỷu : R = S /2= 115/2 =57,5 (mm) 2.3 ) Lực quán tính : Lực quán tính chuyển động tịnh tiến : Pj = - m.j = -m.R.ω2 .( cos α + λ.cos 2α ) = - 3 22,9.10 ( cos α + λ.cos 2α ) Với thông số kết cấu λ ta co bảng tính Pj : α radians A =cos α + λ.cos 2α j P = - 22,9. 3 10 .( cos α + λ.cos 2α ) =cos α +0,2589.cos 2α = - 22,9. 3 10 . A 0 0 1.2589 -28828.81 10 0.174533 1.228094173 -28123.35655 20 0.349066 1.138021527 -26060.69297 30 0.523599 0.995475404 -22796.38675 40 0.698132 0.81101956 -18571.9448 50 0.872665 0.597830096 -13690.30921 60 1.047198 0.37055 -8485.595 70 1.22173 0.143691237 -3290.529327 80 1.396263 -0.069638242 1594.715738 90 1.570796 -0.2589 5928.81 100 1.745329 -0.416934597 9547.802276 110 1.919862 -0.54034905 12373.99324 120 2.094395 -0.62945 14414.405 130 2.268928 -0.687745123 15749.36331 140 2.443461 -0.72108693 16512.8907 150 2.617994 -0.736575404 16867.57675 160 2.792527 -0.741363714 16977.22906 170 2.96706 -0.741521333 16980.83854 180 3.141593 -0.7411 16971.19
  • 20. ĐỒ ÁN ĐỘNG CƠ ĐỐT TRONG https://lop5.net/ 20 2.4)Vẽ đường biểu diễn lực quán tính : Ta tiến hành vẽ đường biểu diễn lực quán tính theo pp Tolê nhưng hoành độ đặt trùng với đường po ở đồ thị công và vẽ đường - j P =ƒ(x) (tức cùng chiều với j = ƒ(x)) Ta tiến hành theo bước sau : 1 ) Chọn tỷ lệ xích để của j P là μp (cùng tỉ lệ xích với áp suất pkt ) (MPa/mm), tỉ lệ xích μx cùng tỉ lệ xích với hoành độ của j = ƒ(x) Chú ý : Ở đây lực quán tính pj sở dĩ có đơn vị là MPa (tính theo đơn vị áp suất ) bởi vì được tính theo thành phần lực đơn vị (trên 1 đơn vị diện tích đỉnh piston )để tạo điều kiện cho công việc công tác dụng lực sau này của lực khí thể và lực quán tính. 2 ) Ta tính được các giá trị : - Diện tích đỉnh piston : Fpt = π.D2 4 = 3 .0,95 7,088.10 4  − = ( m2 ) - Lực quán tính chuyển động tịnh tiến cực đại : Pjmax = m.R.ω2 (1+λ) Fpt = 3 2 3 1,784.57,5.10 .230,3835 .(1 0,28) 7,088.10 − − + = 0,983.106 N/m2 Pjmax = 0,983 ( Mpa) Vậy ta được giá trị biểu diễn là : gtbdPjmax = ax Pjm p gtt  = 0,983 0,02778 = 38,38 ( mm ) -Lực quán tính chuyển động tịnh tiến cực tiểu : Pjmin = m.R.ω2 (1–λ) Fpt = 3 2 1,784.57,5.10 .230,3835 .(1 0,28) 7,088 − − = 0,553.106 N/m2 min j P = 0,553 Mpa Vậy ta được giá trị biểu diễn min j P là : gtbdPjmin = gttPjmin μp = 0,553 0,2778 = 19,9 ( mm ) -Ta xác định giá trị E’F’ là :
  • 21. ĐỒ ÁN ĐỘNG CƠ ĐỐT TRONG https://lop5.net/ 21 E’F’ = 3.m.R.λ.ω2 Fpt = 3 2 3 3.1,7836.57,5.10 .0,28.230,3835 0,6449 7,088.10 − − = Mpa Vậy ta được giá trị biểu diễn của E’F’ là : gtbdE’F’ = gttE’F’ μp = 0,6449 0,002778 = 23,22 ( mm ) 3 ) Từ điểm A’ tương ứng điểm chết trên lấy A’C’ = Pjmax từ điểm B tương ứng với điểm chết dưới lấy B’D’ = Pjmin ; nối C’D’ cắt trục hoành ở E’ ; lấy E’F’ về phía B’D’. Nối C’F’ và F’D’ ,chia các đoạn này ra làm 8 phần , nối 11, 22 , 33.. Vẽ đường bao trong tiếp tuyến với 11, 22, 33…Ta đuợc đường cong biểu diễn quan hệ –Pj = ƒ(x) 2.5 ) Đường biểu diễn v = ƒ(x) Ta tiến hành vẽ đường biểu diễn quan hệ v = ƒ(x) dựa trên 2 đồ thị là đồ thị đó là x = ƒ(x) và đồ thị v = ƒ(x) (sử dụng theo pp đồ thị vòng ).Ta tiến hành theo đồ thị sau : 1 ) Từ tâm các điểm đã chia độ trên cung của đồ thị Brick ta gióng các đường song song với trục tung tương ứng với các giá trị góc quay α = 10°, 20°, 30°…180° 2 ) Đặt các giá của vận tốc v này (đoạn thăng biểu thị giá trị của v có 1 đầu mút thuộc đồ thị v = ƒ(x) ,1 đầu thuộc nữa vòng tròn tâm O, bán kính R trên đồ thị ) trên các tia song song với các trục tung nhưng xuất phát tư các góc tương ứng trên đồ thị Brick gióng xuống hệ trục tọa độ của đồ thị v = ƒ(x). 3 ) Nối các điểm trên đồ thị ta được đường biểu diễn quan hệ v = ƒ(x) Chú ý : nếu vẽ đúng điểm vmax sẽ ứng với j = 0 2.6 ) Khai triển đồ thị công P–V thành pkt =ƒ(α) Để thuận tiện cho việc tính toán sau này ta tiến hành khai triển đồ thị công P–V thành đồ thị pkt =ƒ(α).Khai triển đồ thị công theo trình tự sau : 1 ) Chọn tỷ lệ xích μα = 2°/ 1mm .Như vậy toàn bộ chu trình 720° sẽ ứng với 360 mm .Đặt hoành độ α này cùng trên đường đậm biểu diễn Po và cách điểm chết dưới của đồ thị công khoảng 4÷5 cm 2 ) Chọn tỷ lệ xích μp đúng bằng tỷ lệ xích μp khi vẽ đồ thị công (MN/mm) 3 ) Từ các điểm chia trên đồ thị Brick ta xác định trị số cua Pkt tương ứng với các góc α rồi đặt các giá trị này trêb đồ thị P–α Chú ý : + ) Cần xác định điểm pmax .Theo kinh nghiệm , điểm này thường xuất hiện ở 372° ÷ 375°. + ) Khi khai triển cần cận thận 1 đoạn có độ dốc tăng trưởng và đột biến lớn của p từ 330° ÷ 400° ,nên lấy thêm điểm ở đoạn này để vẽ được chính xác. 4 ) Nối các điểm xác định theo 1 đường cong trơn ta thu được đồ thị biểu diễn quan hệ Pkt = ƒ(α)
  • 22. ĐỒ ÁN ĐỘNG CƠ ĐỐT TRONG https://lop5.net/ 22 180 360 540 720 0 kt p 0 p 0 0 0 180 0 360 0 540 0 720 Hình 2.6 : Dạng đồ thị của pkt =ƒ(α) 2.7 )Khai triển đồ thị Pj = ƒ(x) thành Pj = ƒ(α) Đồ thị Pj = ƒ(x) biểu diễn trên đồ thị công có ý nghĩa kiểm tra tính năng tốc độ của động cơ.Nếu động cơ ở tốc độ cao đương này thế nào cũng cắt đường nén ac . Động cơ tốc độ thấp, đường Pj ít khi cắt đường nén. Ngoài ra đường Pj còn cho ta tìm được giá trị của PΣ = Pkt + Pj một cách dễ dàng vì giá trị của đường pΣ chính là khoảng cách giữa đường nạp Pj với đường biểu diễn Pkt của các quá trình nạp, nén ,cháy giãn nở và thải của động cơ. Khai triển đồ thị Pj = ƒ(x) thành đồ thị Pj = ƒ(α) tương tự như cách ta khai triển đồ thị công ( thông qua vòng tròn Brick ) chỉ có điều cần chú ý là đồ thị trước là ta biểu diễn đồ –Pj = ƒ(x) nên cần lấy lại giá trị Pj cho chính xác. pkt= f( α) pj= f( α) pΣ= f( α)
  • 23. ĐỒ ÁN ĐỘNG CƠ ĐỐT TRONG https://lop5.net/ 23 Hình 2.7 : Đồ thị pkt= f( α), pj= f( α), pΣ= f( α) 2.8 ) Vẽ đồ thị PΣ = ƒ(α). Ta tiến hành vẽ đồ thị PΣ = ƒ(α) bằng cách ta cộng 2 đồ thị là đồ thị là độ thị Pj=ƒ(α) và đồ thị P = ƒ(α). 2.9 ) Vẽ đồ thị lực tiếp tuyến T = ƒ(α) và đồ thị lực pháp tuyến Z = ƒ(α) Theo kết quả tính toán ở phần động lực học ta có công thức xác định lực tiếp tuyến và lực pháp tuyến như sau : T = PΣ. sin(α+β) cosβ ; Z = PΣ. cos(α+β) cosβ Trong đó góc lắc của thanh truyền β được xác định theo góc quay α của trục theo công thức sau : sin β= λ.sinα Vẽ 2 đường này theo trình tự sau: - Bố trí hoành độ α ở dưới đường Pkt , tỷ lệ xích μα = 2°/ 1mm sao cho đường biểu diễn nằm ở khoảng giữa tờ giấy kẻ ly A0 ( có thể chọn trùng với đường biểu diển hoành độ của đồ thị j = ƒ(α) ) -Căn cứ vào thông số kết cấu λ = R/l, dựa vào các công thức trên và dựa vào đồ thị PΣ = ƒ(α) ta xác định được các giá trị cho trong bảng dưới đây theo góc quay α của trục khuỷu . -Biểu diển đường ( ) T f  = và ( ) Z f  = trên tọa độ đã chọn Chú ý : Kiểm tra các mối tương quan nhau : + ) Ở các điểm 0 ,180 ,360 ,540 ,720  =      ta đều có T = 0 nên đường T đều cắt trục hoành  . + ) Ở các điểm 0 p = thì T = Z = 0 nên 2 đường này giao nhau trên trục hoành .
  • 24. ĐỒ ÁN ĐỘNG CƠ ĐỐT TRONG https://lop5.net/ 24 α α(rad) β(rad) α+β sin( ) cos( )    + cos( ) cos    + p T Z 0 0 0 0 0 1 -63 0 -63 10 0.1745 0.045 0.2195 0.218 0.977 -63 -13.73 -61.55 20 0.3491 0.0887 0.4377 0.4256 0.9093 -57 -24.26 -51.83 30 0.5236 0.1298 0.6534 0.6131 ]0.8008 -50 -30.65 -40.04 40 0.6981 0.1672 0.8653 0.7721 0.6576 -41 -31.66 -26.96 50 0.8727 0.1997 1.0723 0.8961 0.4878 -33 -29.57 -16.1 60 1.0472 0.2261 1.2733 0.9811 0.3008 -23 -22.56 -6.917 70 1.2217 0.2458 1.4675 1.0255 0.1063 -10 -10.25 -1.063 80 1.3963 0.2578 1.6541 1.0306 -0.086 5 0 0 90 1.5708 0.2619 1.8327 1 -0.268 15 15 -4.021 100 1.7453 0.2578 2.0031 0.939 -0.433 21 19.719 -9.1 110 1.9199 0.2458 2.1656 0.8539 -0.578 27 23.055 -15.6 120 2.0944 0.2261 2.3205 0.751 -0.699 32 24.032 -22.38 130 2.2689 0.1997 2.4686 0.636 -0.798 35 22.259 -27.92 140 2.4435 0.1672 2.6107 0.5135 -0.875 39 20.027 -34.11 150 2.618 0.1298 2.7478 0.3869 -0.931 40 15.478 -37.25 160 2.7925 0.0887 2.8812 0.2585 -0.97 41 10.598 -39.77 170 2.9671 0.045 3.012 0.1293 -0.993 41.5 5.3671 -41.19 180 3.1416 0 3.1416 0 -1 42 0 -42 190 3.3161 -0.045 3.2712 -0.129 -0.993 42.5 -5.496 -42.19 200 3.4907 -0.089 3.402 -0.258 -0.97 40 -10.34 -38.8 210 3.6652 -0.13 3.5354 -0.387 -0.931 38 -14.7 -35.39 220 3.8397 -0.167 3.6725 -0.514 -0.875 37 -19 -32.36 230 4.0143 -0.2 3.8146 -0.636 -0.798 35 -22.26 -27.92 240 4.1888 -0.226 3.9627 -0.751 -0.699 31 -23.28 -21.68 250 4.3633 -0.246 4.1176 -0.854 -0.578 28 -23.91 -16.18 260 4.5379 -0.258 4.28 -0.939 -0.433 23 -21.6 -9.966 270 4.7124 -0.262 4.4505 -1 -0.268 16 -16 -4.289 280 4.8869 -0.258 4.6291 -1.031 -0.086 10 -10.31 -0.86 290 5.0615 -0.246 4.8157 -1.025 0.1063 2 0 0 300 5.236 -0.226 5.0099 -0.981 0.3008 -10 9.8106 -3.008 310 5.4105 -0.2 5.2109 -0.896 0.4878 -18 16.13 -8.78 320 5.5851 -0.167 5.4179 -0.772 0.6576 -20 15.441 -13.15 330 5.7596 -0.13 5.6298 -0.613 0.8008 -10 5 -3.4 340 5.9341 -0.089 5.8455 -0.426 0.9093 10 -4.256 9.0929 350 6.1087 -0.045 6.0637 -0.218 0.977 70 -15.26 68.39
  • 25. ĐỒ ÁN ĐỘNG CƠ ĐỐT TRONG https://lop5.net/ 25 360 6.2832 0 6.2832 0 1 150 0 150 370 6.4577 0.045 6.5027 0.218 0.977 180 39.234 175.86 380 6.6323 0.0887 6.7209 0.4256 0.9093 178 75.749 161.85 390 6.8068 0.1298 6.9366 0.6131 0.8008 75 50.979 50.056 400 6.9813 0.1672 7.1485 0.7721 0.6576 45 34.743 29.59 410 7.1558 0.1997 7.3555 0.8961 0.4878 30 26.883 14.633 420 7.3304 0.2261 7.5565 0.9811 0.3008 20 19.621 6.015 430 7.5049 0.2458 7.7507 1.0255 0.1063 18 18.459 1.9138 440 7.6794 0.2578 7.9373 1.0306 -0.086 19 19.581 0 450 7.854 0.2619 8.1159 1 -0.268 23 23 -6.165 460 8.0285 0.2578 8.2863 0.939 -0.433 27 25.354 -11.7 470 8.203 0.2458 8.4488 0.8539 -0.578 30 25.617 -17.33 480 8.3776 0.2261 8.6037 0.751 -0.699 34 25.534 -23.77 490 8.5521 0.1997 8.7518 0.636 -0.798 36 22.895 -28.72 500 8.7266 0.1672 8.8938 0.5135 -0.875 38 19.513 -33.23 510 8.9012 0.1298 9.031 0.3869 -0.931 40 15.478 -37.25 520 9.0757 0.0887 9.1644 0.2585 -0.97 42 10.856 -40.74 530 9.2502 0.045 9.2952 0.1293 -0.993 43 5.5611 -42.68 540 9.4248 0 9.4248 0 -1 43 0 -43 550 9.5993 -0.045 9.5543 -0.129 -0.993 42 -5.432 -41.69 560 9.7738 -0.089 9.6852 -0.258 -0.97 40 -10.34 -38.8 570 9.9484 -0.13 9.8186 -0.387 -0.931 38 -14.7 -35.39 580 10.123 -0.167 9.9557 -0.514 -0.875 36 -18.49 -31.48 590 10.297 -0.2 10.098 -0.636 -0.798 33 -20.99 -26.33 600 10.472 -0.226 10.246 -0.751 -0.699 30 -21.53 -21.98 610 10.647 -0.246 10.401 -0.854 -0.578 25 -21.35 -14.44 620 10.821 -0.258 10.563 -0.939 -0.433 20 -18.78 -8.666 630 10.996 -0.262 10.734 -1 -0.268 15 -15 -4.021 640 11.17 -0.258 10.912 -1.031 -0.086 7 0 0 650 11.345 -0.246 11.099 -1.025 0.1063 -7 7.1784 -0.744 660 11.519 -0.226 11.293 -0.981 0.3008 -20 19.621 -6.015 670 11.694 -0.2 11.494 -0.896 0.4878 -31 27.779 -15.12 680 11.868 -0.167 11.701 -0.772 0.6576 -41 31.655 -26.96 690 12.043 -0.13 11.913 -0.613 0.8008 -50 30.653 -40.04 700 12.217 -0.089 12.129 -0.426 0.9093 -55 23.406 -50.01 710 12.392 -0.045 12.347 -0.218 0.977 -60 13.078 -58.62 720 12.566 0 12.566 0 1 -63 0 -63
  • 26. ĐỒ ÁN ĐỘNG CƠ ĐỐT TRONG https://lop5.net/ 26 ΣT= f( α) T= ( ) f  Z= f( α ) Hình 2.9 : Đồ thị các lực: T= f( α), Z= f( α), ΣT= f( α). 0 360 540 720 0 180
  • 27. ĐỒ ÁN ĐỘNG CƠ ĐỐT TRONG https://lop5.net/ 27 2.10 )Vẽ đường biểu diễn ΣT = ƒ(α) của động cơ nhiều xy lanh. Động cơ nhiều xy lanh có nhiều momen tích lũy vì vậy phải xác định momen này.Ta xác định chu kỳ của momen tổng phụ thuộc vào số xy lanh và số kỳ ,chu kỳ này bằng đúng góc công tác của các khuỷu : δct = 180°.τ i Trong đó : τ :Là số kỳ của động cơ : 4 kỳ i : Số xy lanh của động cơ : 1 xy lanh Nếu trục khuỷu không phân bố các khuỷu theo đúng góc canh tác (điều kiện đồng đều chu trình ) thì chu kỳ của momen tổng cũng thay đổi Ví dụ : Động cơ điezel 2-20 của nhà máy cơ khí TRẦN HƯNG ĐẠO có góc lệch khuỷu công tác của 2 xy lanh là 180° nên chu kỳ công tác của momen tổng vẫn là 720° Ta tiến hành vẽ đường biểu diễn ΣT = ƒ(α) cũng chính là đường biểu diễn ΣM =ƒ(α) (do ta đã biết ΣM = Σ T.R ) .Ta vẽ đường biểu diễn này như sau : 1 ) Lập bảng xác định các góc αi ứng với các khuỷu theo thứ tự làm việc của động cơ.Do ở đây là động cơ 4 kỳ ,4 xy lanh có thứ tự làm việc 1-3-4-2 : 0° 180° 360° 540° 720° α1 = 0° α2 = 180° α3 = 540° α4 = 360° Chú thích :Tại thời điểm xy lanh đang ở góc công tác là α1 = 0° thì các xy lanh 2, 3, 4 đang ở góc công tác tương ứng α2 = 180°, α3 = 540° , α4 = 360° 2 ) Ta có bảng tính ΣT = ƒ(α) : 3 ) Từ bảng số liệu trên ta vẽ đường đồ thị ΣT=ƒ(α) ở góc trên của đồ thị T và Z 4 ) Vẽ đường ngang xác định ΣTtb (đại diện cho momen cản ) trực tiếp trên đồ thị bằng cách đếm diện tích bao bởi đường ΣT với trục hoành α (FΣT) rồi chia diện tích này cho chiều dài của trục hoành. Nghĩa là : ΣTtb= ( ) .360 T T F   = 18 1 ( ) .360 i i T T  =   = 309,6658 18 = 17 ( mm ) Trong đó T  là tỷ lệ xích của lực tiếp tuyến. Tiếp đến ta tính tbt T  theo công suất động cơ : 3 . 30. .10 . . . e tbt pt m N T F R n   − =  1 Nạp Nén Cháy Thải 2 Nén Cháy Thải Nạp 3 Thải Nạp Nén Cháy 4 Cháy Thải Nạp Nén
  • 28. ĐỒ ÁN ĐỘNG CƠ ĐỐT TRONG https://lop5.net/ 28 Trong đó : e N : Công suất động cơ e N = 8,83 ( KW ) pt F : Diện tích đỉnh piston pt F = 7,088.10 3 − 2 ( ) m R : Bán kính quay trục khuỷu R = 57,5. 3 10− ( m ) n: Số vòng quay của động cơ n = 2200 ( v/ph ) m  = (0,63 0,93)  chọn m  = 0,8012  3 3 3 30.8,83.10 .7,088.10 .57,5.10 .2200.0,8012 tbt T  − − − =  = 0,117 2 / MN m     Giá trị biểu diễn của tbt T  là tbtbd T  = tbt T T   = 0,117 0,02778 = 4,212 ( mm ) Ta kiểm nghiệm bằng công thức thực nghiệm như sau : tbtbd tb tbtbd T T T −    .100% = 16 17 .100% 16 − = 4,75 % So sánh 2 giá trị tb T  và tbtbd T  ta thấy 4,75% < 5%. Đạt yêu cầu bài toán 1 a 1 T 2 a 2 T 3 a 3 T 4 a 4 T T  0 0 180 0 540 0 360 0 0 10 -13.73 190 -5.496 550 -5.432 370 39.234 14.574 20 -24.26 200 -10.34 560 -10.34 380 75.749 30.814 30 -30.65 210 -14.7 570 -14.7 390 45.979 -14.08 40 -31.66 220 -19 580 -18.49 400 34.743 -34.4 50 -29.57 230 -22.26 590 -20.99 410 26.883 -45.93 60 -22.56 240 -23.28 600 -22.53 420 19.621 -48.75 70 -10.25 250 -23.91 610 -21.35 430 18.459 -37.05 80 5.153 260 -21.6 620 -18.78 440 19.581 -15.64 90 15 270 -16 630 -15 450 23 7 100 19.719 280 -10.31 640 -7.214 460 25.354 27.553 110 23.055 290 -2.051 650 7.1784 470 25.617 53.8 120 24.032 300 9.8106 660 19.621 480 25.534 78.997 130 22.259 310 16.13 670 27.779 490 22.895 89.064 140 20.027 320 15.441 680 31.655 500 19.513 86.636 150 15.478 330 6.1306 690 30.653 510 15.478 67.739 160 10.598 340 -4.256 700 23.406 520 10.856 40.604 170 5.3671 350 -15.26 710 13.078 530 5.5611 8.7486 180 0 360 0 720 0 540 0 0
  • 29. ĐỒ ÁN ĐỘNG CƠ ĐỐT TRONG https://lop5.net/ 29 2.11 Đồ thị phụ tải tác dụng lên chốt khuỷu. Ta tiến hành vẽ đồ thị phụ tải tác dụng lên chốt khuỷu theo các bước: - Vẽ hệ trục tọa độ 0’TZ và dựa vào bảng tính T= f( α) và Z= f( α) đã tính ở bảng trên để xác định được các điểm 0 là điểm có tọa độ 0o T , 0o Z ; điểm 1 là các điểm 10o T , 10o Z …điểm 72 là điểm có tọa độ 720o T , 720o Z . Thực chất đây là đồ thị ptt biểu diễn trên đồ thị T- Z do ta thấy tính từ gốc tọa độ tại bất kỳ điểm nào ta đều có : tt p T Z = + . - Tìm gốc của phụ tải tác dụng lên chốt khuỷu bằng cách đặt vec tơ pko ( đại diện cho lực quán tính ly tâm tác dụng lên chốt khuỷu) lên đồ thị. Ta có công thức xác định lực quán tính ly tâm tác dụng lên chốt khuỷu là: 0 2 2. . 0,007 k p m R = = ( MN) => 0 ' 35,86 k p p p gtbdOO F  = = ( mm) Vậy xác định được gốc O của đồ thị phụ tải tác dụng lên chốt khuỷu. Nối O với bất cứ điểm nào trên đồ thị ta đều có: 0 k tt Q p p = + Trị số Q thể hiện bằng độ dài OA . Chiều tác dụng là chiều OA. Điểm tác dụng là a trên phương kéo dài của AO cắt vòng tròn tượng trưng cho mạt chốt khuỷu. O O' 0o o 10 20o Q Hình 2.11 : Đồ thì phụ tải tác dụng lên chốt khuỷu
  • 30. ĐỒ ÁN ĐỘNG CƠ ĐỐT TRONG https://lop5.net/ 30 2.12 Vẽ đường biểu diễn Q= f( α). Ta tiến hành vẽ đường biểu diễn Q= f( α) theo trình tự sau: - Chọn hoành độ α gần sát mép dưới của tờ giấy vẽ và đặt cùng μα với các đồ thị p= f( α), T= f( α), Z= f( α). - Từ đồ thị phụ tải tác dụng lên chốt khuỷu ta lập được bảng giá trị của Q theo góc quay α của trục khuỷu: - Vẽ Q= f( α) trên đồ thị Q- α. - Xác định Qtb bằng cách đếm diện tích bao bởi Q= f( α) và trục hoành rồi chia cho chiều dài trục hoành ta có Qtb: 1137 .360 0,039.360 Q tb Q F Q  = = = 81,74 ( MPa) Hệ số va đập χ: 98 1,19 4 81.74 max tb Q Q  = = =   Q  Q  Q  Q 0 98 180 78 360 114 540 80 10 95 190 74 370 145 550 78 20 83 200 70 380 147 560 76 30 70 210 69 390 50 570 73 40 60 220 66 400 45 580 72 50 48 230 63 410 40 590 57 60 38 240 61 420 42 600 53 70 36 250 59 430 43 610 50 80 40 260 50 440 47 620 45 90 42 270 45 450 52 630 42 100 50 280 40 460 59 640 40 110 59 290 36 470 65 650 45 120 61 300 37 480 71 660 56 130 63 310 42 490 73 670 60 140 65 320 50 500 75 680 68 150 69 330 33 510 78 690 80 160 71 340 30 520 79 700 90 170 73 350 32 530 80 710 97 720 98
  • 31. ĐỒ ÁN ĐỘNG CƠ ĐỐT TRONG https://lop5.net/ 31 Chương III :TÍNH NGHIỆM BỀN CÁC CHI TIẾT CHÍNH I )Tính nghiệm bền trục khuỷu : Ta biết trục khuỷu là một dầm siêu tĩnh ,chịu lực phức tạp .Để đơn giản cho quá trình xét và tính kiểm nghiệm , ta phân thành nhiều đoạn với đoạn dầm đó trở thành dầm tĩnh định ứng với 1 khuỷusơ đồ tính được giới thiệu trên hình : Ký hiệu trên sơ đồ như sau : T va Z lần lượt là lực tiếp tuyến và lực pháp tuyến tác dụng lên chốt khuỷu 1 r P : Lực quán tính ly tâm của má khuỷu 1 C : Lực quán tính ly tâm của chốt khuỷu . 2 C : Lực quán tính ly tâm của 2 m 2 r P : Lực quán tính ly tâm của đối trọng. T’, T’’, Z’, Z’’ : là các phản lực do T và Z sinh ra khi tác dụng lên trục làm việc. 'k M , ''k M : Momen xoắn tác dụng lên cổ trục bên trái và bên phải. Người ta giả thiết rằng ứng suất lớn nhất tác dụng lên khuỷu nguy hiểm nhất có thể xảy ra trong các trường hợp sau :
  • 32. ĐỒ ÁN ĐỘNG CƠ ĐỐT TRONG https://lop5.net/ 32 1 . Trường hợp chịu lực max z P khi khởi động. 2 . Trường hợp chịu lực ax m Z khi làm việc . 3 . Trường hợp chịu lực ax m T khi làm việc 4 . Trường hợp chịu lực ax m T  Trong thực tế khi vận hành động cơ , lực tác dụng trong trường hợp (1) bao giờ cũng lớn hơn trường hợp (2).Và lực tác dụng lên cổ khuỷu ở trường hợp (3) bao giờ cũng lớn hơn trường hợp (4) . Vì vậy ta chỉ cần xét hai trường hợp 1 và 3. 1 ) Trường hợp chịu lực ( max z P ) : Đối với động cơ điezel thì đây là trường hợp khởi động . Lúc này ta xét vị trí trục khuỷu ở vị trí điểm chết trên (ĐCT) nên ta có : 0  = , T = 0 , n = 0 , 1 0 P = , 0 r P = Z = max max. z z p P p F = = 9,8832.0,011 = 0,108 ( MN ) Lúc này : l’= l’’= 25 46 24 59,5 2 2 2 2 ck ch l l b + + = + + = ( mm ) 0 '' ' . l Z Z l = ; 0 '' '' . l Z Z l = Z ’= Z’’= 2 Z = 0,108 2 = 0,054 ( MN ) a )Tính nghiệm bền chốt khuỷu và momen uốn chốt khuỷu : ' u M Z = . l’ = 0,054.59,5. 3 10− = 3,213. 3 10− ( MN.m ) → Ứng suất uốn chốt khuỷu là : u W u u M  = (MN. 2 m ) Trong đó : u W : mođun chống uốn của tiết diện ngang chốt : Đối với chốt đặc: 3 3 5 u W 0,1. 0,1.0,08 5,12.10 ch d −  = = ( 3 m ) Trong đó : , ch ch d  : Đường kính ngoài và trong của chốt khuỷu u W u u M  = = -3 5 3,213.10 5,12.10− = 62,7 ( MN ) b )Tính nghiệm bền của má khuỷu : Lực pháp tuyến Z gây uốn và nén má khuỷu tại tiết diện (A-A) * )Ứng suất uốn má khuỷu : b’= 3 3 24.10 25.10 2 2 − − + = 0,0245 ( mm ) 2 5 '. ' 0,054.0,0245 1,152.10 6 u u u M Z b hb W  − = = = = 115 ( MN ) * ) Ứng suất nén má khuỷu .
  • 33. ĐỒ ÁN ĐỘNG CƠ ĐỐT TRONG https://lop5.net/ 33 0,108 19 2. . 2.0,024.0,120 n Z b h  = = = ( MN / 2 m ) Tổng ứng suất tác dụng lên má khuỷu là : u n     = + = 115 +19 = 134 ( MN / 2 m ) c ) Tính nghiệm bền cổ trục. Ứng suất uốn do lực Z tạo ra hai bên cổ trục: 3 5 '. ' 3,213.10 61 5,12.10 uchkh u Z l W  − − = = = ( MN / 2 m ) 2 ) Trường hợp chịu lực ( ax m T ) Vị trí tính toán của khuỷu trục xét nguy hiểm nhất lệch so với ĐCT một góc α= αTmax. Lúc này n≠ 0; T= Tmax các lực quán tính khác đều tồn tại. Cần căn cứ vào đồ thị T= f( α) để tính giá trị của lực tiếp tuyến và các góc tương ứng. 1) Tính nghiệm bền chốt khuỷu. Ứng suất uốn trong mặt phẳng khuỷu trục: 1 2 '. ' . . x x u r r u ux ux M Z l P a P c W W  + − = = Trong đó : c - khoảng cách từ trọng tâm đối trọng đến đường tâm xy lanh, nếu khuỷu hoàn toàn đối xứng thì : c = c’ = c’’ = 38 ( mm ) a - Khoảng cách từ tâm phần không bằng của má khuỷu đến đường tâm xy lanh. 1 r P - Lực quán tính quay của má khuỷu 2 r P -Lực quán tính quay của đối trọng 2 1 2 . . r r P P V   = = ( V: thể tích của má khuỷu ) V= b.h’= 24.170= 4,08. 3 10− ( 2 m ) 1 2 r r P P = = 4,08. 3 10− .7800. 2 261,8 = 0,21 ( MN ) x x u u ux M W  = = 3 3 5 3,213.10 2,1.35.10 2,1.0,038 5,12.10 − − − + − = 41 ( 2 / MN m ) Ứng suất uốn trong mặt phẳng thẳng góc với mặt phẳng khuỷu trục: 5 . ' '. ' 0,0187.0,0595 11 2. 2.5,12.10 y y u max u uy uy uy M T l T l W W W  − = = = = = ( 2 / MN m ) Ứng suất tổng cộng tác dụng lên chốt khuỷu : ( ) ( ) 2 2 2 2 41 11 42 x y u u u    = + = + = ( 2 / MN m ) Ứng suất xoắn chốt khuỷu: ( ) " 1 . 2. i chkh k max chkh x k k x T T R M T R W W W  −  + = = =
  • 34. ĐỒ ÁN ĐỘNG CƠ ĐỐT TRONG https://lop5.net/ 34 = 3 5 0,0187.39,3.10 2.5,12.10 − − = 7 ( 2 / MN m ) Ứng suất tổng cộng khi chịu xoắn chốt khuỷu: ( ) ( ) 2 2 4. u x     = + = 2 2 42 4.7 + =42,5 2 ( / ) MN m 2 Tính nghiệm bền cổ trục. Chúng ta chỉ cần tính cho cổ trục bên phải vì cổ này thường chịu lực lớn hơn cổ trục bên trái . Ứng suất do lực pháp tuyến Z” gây ra: ". " x x u u ux ux M Z b W W  = = 3 3 5 ux uy W =W . .0,09 7,15.10 32 32 ck d   − = = = 2 ( / ) MN m 5 0,054.0,0245 7,15.10 x x u u ux M W  − = = = 18,5 2 ( / ) MN m Ứng suất uốn do lực tiếp tuyến T” gây ra: 5 ". " 0,0187.0,0245 7,15.10 y y u u uy uy M T b W W  − = = = = 6,4 ( MN/m2 ) Ứng suất uốn tổng cộng : ( ) ( ) 2 2 x y u u u    = + = 2 2 18,5 6,4 + = 19,5 ( MN/m2 ) Ứng suất xoắn chốt khuỷu: ( ) " 1 . 2. i cokh k max cokh x k k x T T R M T R W W W  −  + = = = ( MN/m2 ) = 3 5 0,0187.43.45.10 5,68 2.7,15.10 − − = ( MN/m2 ) Ứng suất xoắn tổng cộng khi chịu uốn và chịu xoắn. ( ) ( ) 2 2 4. u x     = + = 2 2 19,5 4.5,68 + = 22,56 ( MN/m2 ) 3. Tính kiểm nghiệm bền má khuỷu. Ta chỉ cần tính nghiệm bền má bên phải vì ma này thường chịu lực lớn hơn. Ứng suất do lực pháp tuyến Z” gây ra: 2 ". " 6 x u uZ u M Z b hb W  = = = 5 0,054.0,0245 115 1,152.10− = ( MN/m2 ) Ứng suất uốn do lực tiếp tuyến T” gây ra: 2 ". 6 uT T r hb  = = 3 5 0,0187.64.10 104 1,152.10 − − = ( MN/m2 )
  • 35. ĐỒ ÁN ĐỘNG CƠ ĐỐT TRONG https://lop5.net/ 35 Ứng suất uốn do momen xoắn Mk ” gây ra: 3 2 2 5 " 0,0187.18,6.10 1,152.10 6 6 max ch uM T R M hb hb  − − = = = = 30,2 ( MN/m2 ) Ứng suất xoắn má khuỷu do lực tiếp tuyến T” gây ra: ". " k x k k M T b W W  = = = ( MN/m2 ) Trong đó Wk momen chống xoắn của tiết diện má hình chữ nhật như hình dưới Ở điểm I và II ta có : 2 1 ". " . . xmax T b g h b  = ( MN/m2 ) Ở điểm III và IV ta có: min 2 x xmax g   = ( MN/m2 ) Các hệ số g1 và g2 phụ thuộc vào tỉ số h/b như hình dưới:
  • 36. ĐỒ ÁN ĐỘNG CƠ ĐỐT TRONG https://lop5.net/ 36 Ứng suất nén má khuỷu do lực phương pháp tuyến: 2 " r n Z P hb  − = = ( MN/m2 ) Khi lập bảng để tính ứng suất tổng trên các điểm của má khuỷu, ta quy ước ứng suất kéo mang dấu “+” , ứng suất nén mang dấu “-“. Căn cứ vào vào bảng tính ứng suất ta thấy ứng suất tổng tại các điểm 1, 2, 3, 4 bằng Σσi cộng theo cột dọc. Ứng suất tổng tại điểm I và II bằng: ( ) 2 2 , , 4 I II I II xmax     =  + = ( MN/m2 ) Ứng suất tổng tại điểm III và IV bằng: ( ) 2 2 , , min 4 II IV II IV x     =  + = ( MN/m2 )