SlideShare a Scribd company logo
Đồ án chi tiết máy GVHD:Nguyễn Xuân Hành
https://lop5.net/
THUYẾT MINH
ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY
ĐỀ SỐ 37
thiết kế hệ thống dẫn động cơ khí
1. Động cơ
2. Khớp nối
3. Hộp giảm tốc
4. Bộ truyền đai
5. Tang tải
1 Lực chịu tải F 9400 N
2 Vận tốc tang tải V 0.2 m/s
3 Đường kính tang tải D 330 mm
4 Thời gian phục vụ L 6 Năm
5 Thời gian làm việc t1 t1 4 h
6 Thời gian làm việc t2 t2 3 h
7 Chu kỳ làm việc tck 8 h
8 Momen xoắn ở t1 T1 T1
9 Momen xoắn ở t2 T2 0,6 T1
Đồ án chi tiết máy GVHD:Nguyễn Xuân Hành
https://lop5.net/
I_Chọn động cơ và phân phối tỉ số truyền
1. Chọn động cơ
1.1. Xác định công suất đặt trên trục động cơ
a) Xác định công suất đặt lên trục động cơ.
ct
P =
.
lv
P
Trong đó:
Plv=
1000
.v
F
Trong đó Pct : Công suất trên trục động cơ
 : Hệ số tải trọng tương đương
 : Hiệu suất của bộ truyền
Theo đề bài : Lực kéo của băng tải : F=9400 (N)
Vận tốc băng tải : v=0,2 (m/s)
Do đó công suất trên trục công tác :
Plv=
1000
.v
F
=
9400 0,2
1000
= 1,88 (kw)
Ta có:
-  : hiệu suất truyền động
2 3
.
. .
k br ol d
k
 : hiệu suất nối trục đàn hồi 0,99
k
 =
br
 : hiệu suất của một cặp bánh răng  br=0,97
ol
 : hiệu suất của một cặp ổ lăn  ol=0,99
d
 : hiệu suất của bộ truyền đai  đ=0,95
(Tra bảng 2.3/19 [I] )
Vậy hiệu suất chung của bộ truyền
 = 0,99.0,972
.0,993
.0,95=0,86
-Hệ số tải trọng tương đương
 =
2
2
2
2
1 1
4 3
. 1 . 0,6 . 0,8
8 8
i i
i k
P t
P t
Vậy công suất trên trục động cơ là :
1,88 0.8
1,75
0,86
lv
dc
P
P (kW)
Đồ án chi tiết máy GVHD:Nguyễn Xuân Hành
https://lop5.net/
1.2. Xác định tốc độ quay đồng bộ của động cơ :
Vận tốc băng tải v=0,2 m/s
Đường kính tang D=330 mm
Tốc độ quay đồng bộ của động cơ tính theo công thức
sb
ct
sb u
n
n .
=
Với tốc độ quay của trục công tác:
60000. 60000.0,2
11,9
. .320
lv
v
n
D
(v/phút)
Chọn tỉ số truyền sơ bộ usb
1 2
.
t
u u u
Trong đó u1 : tỉ số truyền sơ bộ của hộp giảm tốc
u2 : tỉ số truyền sơ bộ của bộ truyền ngoài (đai)
Tra bảng
21
4
.
2
[I] ta có :
Với truyền động bánh răng trụ hai cấp : uh 8 40
Truyền động đai : 2 4
ng
u
Chọn 1 25
u , uđ =3,15 do đó 25.3,15 78,75
t
u
Suy ra . 937
sb lv t
n n u (v/phút)
Tra bảng 1.3 TL [I] ta chọn động cơ loai 4A100L6Y3
Với các thông số cơ bản như sau:
+ Công suất động cơ : Pdc=2,2 kW
+ Tốc độ quay : v=950 vòng/phút
Kiểm tra điều kiện mở máy ta có :
4
,
1
4
,
1
1
1
1
=
=
T
T
T
Tmm
; 0
,
2
=
dn
k
T
T
> 1,4
Kết luân : động cơ 4A100L6Y3 đáp ứng được yêu cầu công suất , tốc độ và
điều kiện mở máy.
2. Phân phối tỉ sô truyền
Xét tỉ số truyền chung
950
79,8
11,9
dc
t
lv
n
u
n
Ta có .
t h ng
u u u
Dựa vào bảng 2.4/21 [I] ta chọn được tỉ số truyền ng
u của đai:
3,15
ng
u 
79,8
25,3
3,15
t
h
ng
u
u
u
Trong hộp giảm tốc 2
1.
. u
u
u
u
u ch
nh
h =
=
1
u
unh = : tỉ số truyền cấp nhanh
2
u
uch = : tỉ số truyền cấp chậm
Đồ án chi tiết máy GVHD:Nguyễn Xuân Hành
https://lop5.net/
Do hộp giảm tốc sử dụng bánh răng trụ với sơ đồ khai triển nên thuận lợi cho
việc bôi trơn cho các bộ phận truyền bánh răng trong HGT bằng phương pháp
ngâm dầu:
Khi đó u1=(1,21,3) u2
Ta lấy u1=1,3 u2
Uh=u1u2=1,3 u2
2
=25,3  u2= 4,41, ; u1=5,73
Tính chính xác lại ng
u
1 2
78,75
3,1
4,41.5,73
t
ng
u
u
u u
+ Tính toán các thông số động học
Công suất trên trục công tác(trục tang) lv
P =1,88 kW
Mô men trên trục tang :
6 6
9,55.10 . 9,55.10 .1,88
1508,74
11,9
lv
lv
P
T
n (kNmm)
+ Công suất trên các trục:
- Công suất trên truc III
3
1,88
2
. 0,95.0.99
lv
d ol
P
P (kW)
-Công suất trên trục II
3
2
2
2,08
0,97.0,99
br ol
P
P (kW)
-Công suất trên trục I
2
1
2,08
2,16
0,97.0,99
br ol
P
P (kW)
- Công suất trên trục động cơ:
1 2,17
2.19
0,99
dc
k
P
P (kW)
Ta có ndc=950 (v/phút)
-Tỉ số truyền cấp nhanh : u1=5,73
-Tỉ số truyền cấp chậm : u2=4.41
Ta có n1=950 (v/phút)
-Tốc độ quay trục 2: n2=n1/u1=950/5,73=165,8(v/phút)
-Tốc độ quay trục 3: n3=n2/u2=165,8/4,41=37,6(v/phút)
-Tốc độ quay trục tang :
3 / 37,6 / 3,1 12,13
lv ng
n n n (v/phút)
Đồ án chi tiết máy GVHD:Nguyễn Xuân Hành
https://lop5.net/
+ Tính mô men xoắn trên các trục
- áp dụng công thức
i
i
i
n
P
T
.
10
.
55
,
9 6
= i=1,2,3
-Ta có
6
1
9,55.10 .2,16
21713,7
950
T (Nmm)
6
2
9,55.10 .2,08
119807
165,8
T (Nmm)
6
3
9,55.10 .2
507978,7
37,6
T (Nmm)
6
9,55.10 .2,2
22115,8
950
dc
T (Nmm)
PHẦN II. TÍNH TOÁN BỘ TRUYỀN ĐAI

h
h

2
1





d
d1
2
TiÕt diÖn A.
a : lµ kho¶ng c¸ch gi÷a hai trôc b¸nh ®ai.
: lµ gãc «m ®ai trªn b¸nh nhá vµ lín..
: lµ gãc gi÷a hai nh¸nh d©y ®ai.
: lµ chiÒu dµy cña d©y ®ai thang..
b : lµ chiÒu réng cña ®ai thang.

1 2

a
S¬ ®å bé truyÒn ®ai
b
2.1. Chọn loại đai.
- Dựa vào đặc tính làm việc êm với vận tốc nhỏ ta chọn đai thang thường
Động cơ Truc I Trục II Trục III Trục Tang
U Uk=1 U1=5,73 U2=4,41 Uđ=3,1
P (kW) 2,2 2,16 2,08 2 1,88
N(v/phút) 950 950 165,8 37,6 12,13
T(Nmm) 22115,8 21713,7 119807 507978,7 1508740
Đồ án chi tiết máy GVHD:Nguyễn Xuân Hành
https://lop5.net/
2.2. Xác định thông số của bộ truyền.
- Dựa vào bảng 4.13 và dãy kích thước tiêu chuẩn ta chọn đường kính bánh đai
nhỏ d1 = 250 mm
Ta có vận tốc đai:
V = 1 3
d
60000
n
=
3,14 37,6 250
60000
=0,5m/s
- Dễ thấy v  vmax = 25 (đai thang thường). Vậy có thể lấy giá trị của d1 = 250
mm
- Tính d2 theo CT 4.2 ta có:
d2 = d1 u

−
1
1
=
1
250 3,1
0,98
=790 mm
- = 0,010,02 : hệ số trượt
- u = 3,1 tỉ số truyền đai
- Theo bảng 4.21 với dãy kích thước tiêu chuẩn của đường kính bánh đai lớn
chọn d2 =800 mm
-Tính lại u’ theo d2 vừa chọn
u’=
( )
1
2
1
d
d

−
=
0,98 800
250
= 3,136
- Sai lệch của u’ so với u
utt =
( )

−
1
1
2
d
d
=
800
0,98 250
=3,26 
u
u
u
u
tt
−
=
 =1,9 < 4%
- Ta thấy  u lằm trong giới hạn sai lệch cho phép ( umax =4%) nên các kích
thước của d1 và d2 đạt yêu cầu
- Khoảng cách trục:
- Khoảng cách trục a của 2 bánh đai được tính theo CT
a= 2
/ 1 800
a d a
- Với điều kiện 0,55( )
2
1 d
d + + h  a  2( )
2
1 d
d + chọn a=800 mm
Đồ án chi tiết máy GVHD:Nguyễn Xuân Hành
https://lop5.net/
- Chiều dài dây đai:
- Chiều dài dây đai L được xác định dựa theo khoảng cách trục a bởi CT:
L = 2a +
( ) ( )
a
d
d
d
d
4
2
2
1
2
2
1 −
+
+

= 3343 mm
- Dựa vào bảng 4.13 ta chọn trị số tiêu chuẩn của chiều dài đai là L=3350 mm
- Kiểm nghiệm đai về tuổi thọ
i = 10
max =
 i
L
vđ
với 0,5
đ
v m/s L=3350m
0,5
0,17
3,35
i < 10
max =
i m/s
- Góc ôm 1
 :
Góc ôm 1
 được tính theo CT 4.7 với điều kiện ( 0
120

 )
1
 =1800
( )
a
d
d
1
570
1
2 −
− = 1410
thảo mãn điều kiện 0
120


2.3. Xác định số đai.
- Số đai Z được tính theo CT:
Z = 3
0 1
đ
u z
P K
P C C C C
Với: - P3: công suất trục bánh đai chủ động (P3= kW)
- Po : công suất cho phép, với v= 0,5m/s và d1 = 250 mm chọn Po = 2,3
- Kđ : hệ số tải trọng động theo bảng 4.7 ta chọn K đ = 1,2
- C : hệ số kể đến ảnh hưởng của góc ôm 1

C = ( )
1
180
0025
,
0
1 
−
− = 0,9
- C1 : hệ số ảnh hưởng đến chiều dài đai, theo bảng 4.16 chọn C1 =0,95
- Cu : hệ số ảnh hưởng của tỉ số truyền, theo bảng 4.17 chọn Cu =1,14
- C z : hệ số kể đến ảnh hưởng của sự phân bố không dều tải trọng, theo bảng
4.18 chọn C z =0,95
Vậy số đai
Đồ án chi tiết máy GVHD:Nguyễn Xuân Hành
https://lop5.net/
Z=
2.1,2
2,3.0,9.1,14.1
= 1,017
Lấy Z=1 đai
- Từ số đai Z có thể xác định chiều rộng bánh đai B theo CT 4.17
B = ( ) e
t
Z 2
1 +
−
Với e= 17 ; t= 25,5 ứng với đai bảng 4.21
 Chiều rộng bánh đai B = 2.17=34 mm
- Đường kính ngoài của bánh đai:
da = d1 +2ho với ho = 5,7(bảng 4.21)
 da = 250 +2.5,7= 261,4 mm
2.4. Xác định lực căng ban đầu và lực tác dụng lên trục .
- Lực căng trên 1 đai được xác định theo CT 4.19
Fo = 780 3
.
đ
v
P K
F
v C Z
Trong đó: 2 2
. 0,3.(0,5) 0.075
v m
F q v : lực căng do lực li tâm sinh ra
 Fo =780
2.1,2
0,5.0,9.1
+0,075=4160N
- Lực tác dụng lên trục theo 4.21 ta có:
Fr =2 Fo .Z.sin 





2
1

=7842
Đồ án chi tiết máy GVHD:Nguyễn Xuân Hành
https://lop5.net/
Ta có các thông số kĩ thuật chính của bộ truyền đai thang như trong bảng:
Thông số Kí hiệu, đơn vị Giá trị
Loại đai Đai thang thường
Đường kính bánh nhỏ, lớn d1 , d2 (mm) 250 và 800
Vận tốc đai v (m/s) 0,5
Tỉ số truyền uđ 3,1
Khoảng cách trục a (mm) 800
Chiều dài dây đai L (mm) 3350
Góc ôm ( )
o
1
 141
Số đai Z( chiếc ) 1
Chiều rộng bánh đai B(mm) 34
Đường kính ngoài bánh đai da (mm) 261,4
III. Thiết kế bộ truyền trong hộp
1.Bộ truyền cấp nhanh (Bộ truyền bánh răng trụ răng thẳng)
1.1.Chọn vật liệu
Theo bảng 6.1/92 [I] chọn:
- Bánh nhỏ : thép 45 tôi cải thiện đạt độ rắn HB 241-285, có giới hạn
bền MPa
b 850
1 =
 , giới hạn chảy MPa
ch 580
1 =
 .
- Bánh lớn : thép 45 tôi cải thiện đạt độ rắn HB 192-240 , có giới hạn
bền MPa
b 750
2 =
 ,giới hạn chảy MPa
ch 450
2 =
 .
1.2.Xác định ứng suất cho phép
* ứng suất tiếp xúc cho phép
Sơ bộ ta có H
HL
H
H S
K /
]
[ 0
lim

 =
Trong đó 0
lim
H
 : là ứng suất tiếp xúc cho phép ứng với số chu kì cơ sở
Lấy độ rắn bánh răng nhỏ HB1=245, bánh lớn HB2=230 khi đó ta có:
560
70
245
.
2
70
2 1
0
1
lim =
+
=
+
= HB
H
 (MPa)
530
70
230
.
2
70
2
0
2
lim =
+
=
+
= HB
H
 (MPa)
-SH : Hệ số an toàn khi tính về tiếp xúc SH1=SH2=1,1
-KHL : Hệ số tuổi thọ
6
HE
HO
HL
N
N
K =
Với NHO : số chu kì thay đổi ứng suất cơ sở khi thử về tiếp xúc
NHO=30HB2,4
Do đó NHO1=30.2452,4
=1,6.107
, NHO2=30.2302,4
=1,39.107
Đồ án chi tiết máy GVHD:Nguyễn Xuân Hành
https://lop5.net/
- Số chu kì ứng suất tương đương

= i
i
i
HE t
n
T
T
c
N 3
max )
/
(
60 1
Với c : số lần ăn khớp trong một vòng quay ,lấy c=1 .
Số vòng quay bánh nhỏ : n1=950 (v/ph),bánh lớn n2=215,42(v/ph)
Do đó ta có:
3 3 7
1
4 3
60.1.35040.950(1 0,6 . ) 116.10
8 8
HE
N
3 3 7
2
4 3
60.1.35040.215,42.(1 . 0,6 . ) 26,3.10
8 8
HE
N
Ta thấy NHE1>NHO1 ; NHE2>NHO2 do đó ta chọn KHL1=KHL2=1.
Ta tính được 560
1
.
560
. 1
0
1
lim
1
lim =
=
= HL
H
H K

 (MPa)
530
1
.
530
. 2
0
2
lim
2
lim =
=
= HL
H
H K

 (MPa)
Vậy ta tính được
10
,
509
1
,
1
/
1
.
560
]
[ 1 =
=
H
 (MPa)
82
,
481
1
,
1
/
1
.
530
]
[ 2 =
=
H
 (MPa)
Với bánh răng trụ răng thăng ta có:
82
,
481
]}
[
],
min{[
]
[ 2
1 =
= H
H
H 

 (MPa)
*ứng suất tiếp xúc cho phép khi quá tải
max 2
[ ] 2,8 2,8.450 1260( )
H ch MPa
*ứng suất uốn cho phép
Sơ bộ ta có: F
FL
FC
F
F S
K
K /
]
[ 0
lim

 =
Trong đó 0
lim
F
 : là ứng suất uốn cho phép ứng với số chu kì cơ sở
441
245
.
8
,
1
8
,
1 1
0
1
lim =
=
= HB
F
 (MPa)
414
230
.
8
,
1
8
,
1 2
0
2
lim =
=
= HB
F
 (MPa)
- SF: hệ số an toàn khi tính về uốn SF1=SF2=1,75
- KFL : hệ số tuổi thọ
F
m
FE
FO
FL
N
N
K =
Với NF0: Số chu kì cơ sở khi uốn NF0=4.106
MF : Bậc của đường cong mỏi khi thử về tiếp xúc, với vật liệu HB<350 ta
có mF=6
NFE : Số chu kì thay đổi ứng suất tương đương
Ta có
i
i
m
i
FE t
n
T
T
c
N
F
 







=
max
60

6 6 7
1
4 3
60.1.35040.950.(1 . 0,6 . ) 103.10
8 8
FE
N (MPa)
6 6 6
2
4 3
60.1.215,42.35040(1 . 0,6 . ) 213.10
8 8
FE
N (MPa)
Ta thấy NFE1>NFO , NFE2>NFO , ta lấy NFL1=NFL2=1
Bộ truyền quay một chiều, lấy giới hạn bền uốn KFC=1
Đồ án chi tiết máy GVHD:Nguyễn Xuân Hành
https://lop5.net/
Vậy ứng suất uốn cho phép:
252
75
,
1
1
.
1
.
441
]
[ 1 =
=
F
 (MPa)
57
,
236
75
,
1
1
.
1
.
414
]
[ 2 =
=
F
 (MPa)
* ứng suất uốn cho phép khi quá tải
)
(
464
580
.
8
,
0
.
8
,
0
]
[ 1
max
1 MPa
ch
F =
=
= 

)
(
360
450
.
8
,
0
.
8
,
0
]
[ 1
max
2 MPa
ch
F =
=
= 

1.3.Tính toán bộ truyền bánh răng trụ răng thẳng
a.Khoảng cách sơ bộ trục :
3
1
2
1
1
1
]
[
)
1
(
ba
H
H
a
w
u
K
T
u
K
a



+
=
Theo bảng 6.6/97 [I] chọn 3
,
0
=
ba
 ;
Theo bảng 6.5/96 [I] ta chọn Ka=49,5 ( răng thẳng)
 1
( 1) / 2 (5,73 1).0,3/ 2 1
bd ba
u

H
K : Hệ số xét đến sự phân bố không đều tải trọng trên chiều rộng vành răng
Tra bảng 6.7/98 [I] suy ra 
H
K =1,123
Với T1=21713,7; u1= ta có :
3
1 2
.1,123
49,5(5,73 1) 111.72
481,82 .5,73.0,
2 1 ,7
3
17 3
w
a = + = (mm)
Chọn )
(
140
1 mm
aw =
b.Xác định các thông số ăn khớp
- Chọn môđun pháp theo công thức
)
)(
80
,
2
40
,
1
(
)
02
,
0
01
,
0
( 1 mm
a
m w
n 
=

=
Chọn môđun theo bảng 6.8/99 [I] : )
(
5
,
2 mm
mn =
Số bánh răng nhỏ 1: 1
1
1
2 2.140
16,7
( 1) 2,5(5,73 1)
w
a
z
m u
Lấy 1 16
z  z2=5,73.16=92 chọn z2=96
Do đó 1 1 2
( ) / 2 2,5(16 96) / 2 140( )
w
a m z z mm
Do đó ta dùng dịch chỉnh chiều cao để đảm bảo chất lượng ăn khớp với x1=0,3;
x2=-0,3
Góc ăn khớp :
1
cos cos / (2 ) (16 96).2,5.cos20 / (2.140) 0,939
tw t w
z m a
Suy ra 0
19
tw
c.Kiểm nghiệm răng về độ bền tiếp xúc H

2
1
1
1 /(
)
1
(
2 w
m
w
m
H
H
m
H d
u
b
u
K
T
Z
Z
Z +
= 

Theo bảng 1/3
274( )
m
Z MPa
Đồ án chi tiết máy GVHD:Nguyễn Xuân Hành
https://lop5.net/
Do đó 2cos / sin2 2.1/ sin(2.19) 1,8
H b tw
Z
Với bánh răng thẳng 877
,
0
3
/
)
669
,
1
4
(
3
/
)
4
( =
−
=
−
= 
 
Z
Trong đó:
1 2
1 1
1,88 3,2( ) 1,88 3,2(1/16 1/ 96) 1,69
z z
đường kính vòng lăn bánh nhỏ
1 1
2 / ( 1) 2.140 / (5,73 1) 41,6( )
w w m
d a u mm
)
(
42
140
.
3
,
0
1 mm
bw =
=
Vận tốc vành răng: 1 1 .41,8.950
2,1( / )
60000 60000
w
d n
v m s
Theo bảng 6.13/106 [I] chọn cấp chính xác 8 , 09
,
1
=

H
K ; theo bảng 6.15,6.16 ta
có 56
;
004
,
0 0 =
= g
H

Suy ra 0 1 / 0,004.56.2,58 140 / 5,73 2,325
H H w m
g v a u
Ta có 1 1
1
2,325.42.41,6
1 1 1,076
2 2.21713 .1,123.1
7 ,09
,
H w w
HV
H H
b d
K
T K K
1,123.1,09.1,076 1,318
H H H HV
K K K K
Ta tính được
2
274.1,8.0,877 2. .1,38(5,73 1) / (42.5,73.41,
21713, 6 )
7 425,6
H (MPa)
Ta có hệ số ảnh hưởng của vận tỗc vòng: với v<5m/s, 1
=
v
Z
Với cấp chính xác động học là 8 ta chọn cấp chính xác về mức tiếp xúc là 8
0,95
R
Z
1
700 =

 HX
a K
mm
d
Do đó [ ]' [ ] . 481,82.1.0,95.1 457,73( )
H H V R XH
Z Z Z MPa
Do đó ta thấy ]'
[ H
H 
  nên bánh răng thoả mãn đk bền tiếp xúc
d. Kiểm nghiệm răng về độ bền uốn
)
/(
2 1
1
1
1 m
d
b
Y
Y
Y
K
T w
w
F
F
F 

 =
Ta có 0,812
b tra bảng 6.7/97 [I] ta có 1,245
F
K Với vận tốc v=2,1 m/s
,cấp chính xác 8 tra bảng 6.14/107 ta có 27
,
1
=

F
K
Ta có 0 1 / 0,011.56.2,1 140 / 5,73 6,394
F F w m
g v a u
Trong đó tra bảng 6.15,6.16 ta có 0
0,011; 56
F g
Hệ số xét đến tải trọng động xuất hiện trong vùng ăn khớp khi tính về uốn :
1 1
1
6,394.42.41,6
1 1 1,163
2 2.21713 .1,245.1
7 ,27
,
F w w
FV
F F
b d
K
T K K
Hệ số tải trọng khi tính về uốn:
1,25.1,27.1,163 1,85
F F F FV
K K K K
Với z1=16, z2=96, x1=0,3; x2=-0,3 theo bảng 6.18/109 [I] ta có
1 2
3,72; 3,66
F F
Y Y
Đồ án chi tiết máy GVHD:Nguyễn Xuân Hành
https://lop5.net/
Hệ số kể đến sự trùng khớp của răng 59
,
0
69
,
1
/
1
/
1 =
=
= 
 
Y
Với bánh răng thẳng ta có 1
=

Y
Vậy 1 2.21713,7.1,85.0,59.1.3,72 / (42.41,6.2,5) 40,36
F (MPa)
2 1 1 2
/ 40,36.3,72 / 3,66 41,02
F F F F
Y Y (MPa)
Tính chính xác ứng suất uốn cho phép:
xF
S
R
F
F Y
Y
Y
]
[
]
[ 
 =
R
Y : Hệ số xét đến ảnh hưởng của độ nhám mặt lượn chân răng 1
=
R
Y
xF
Y : Hệ số xét đến kích thước bánh răng 1
=
xF
Y
S
Y : Hệ số xét đến độ nhậy của vật liệu
1,08 0,0695ln 1,08 0,0695ln2,5 1,016
S
Y m
Do đó 1
[ ] 252.1.1,016.1 256,03
F (MPa)
2
[ ] 236,57.1.1,016.1 240,36( )
F MPa
Vậy ]
[ 1
1 F
F 
  , ]
[ 2
2 F
F 
 
e. Kiểm nghiệm về quá tải
4
,
1
/
max =
= T
T
Kqt
Ta có max max
425,6. 1,4 503,57( ) [ ]
H H qt H
K MPa
1max 1 1 max
252.1,4 352,8( ) [ ]
F F qt F
K MPa
2max 2 2 max
236,57.1,4 331,2( ) [ ]
F F qt F
K MPa
f. Các thông số của bộ truyền
- Khoảng cách trục: )
(
140
1 mm
aw =
- Môđun pháp : m=2,5 (mm)
- Chiều rộng vành răng 1 42( )
w
b mm
- Tỉ số truyền: u1=5,73
- Số răng: z1=17 ; z2=96
- Hệ số dịch chỉnh : x1=0,3; x2=-0,3
Theo bảng 6.11/104 [I] ta có:
+ Đường kính vòng chia: d1=mz1=2,5.16=40 (mm); d2=mz2=2,5.96=240(mm)
+ Đường kính đỉnh răng: 1 46,5( )
a
d mm 2 243,5( )
a
d mm
=
+ Đường kính chân răng: 1 35,25( )
f
d mm
= 2 232,25( )
f
d mm
=
g. Tính các lực tác dụng
1
1
1
2 2.21713.7
1043,9( )
41,6
t
w
T
F N
d
1 1043,9. 19 359,5( )
r t
F Ftg tg N
2.Bộ truyền cấp chậm (Bộ truyền bánh răng trụ răng nghiêng)
2.1.Chọn vật liệu
Theo bảng 6.1/92 [I] chọn:
- Bánh nhỏ : thép 45 tôi cải thiện đạt độ rắn HB 241-285, có giới hạn
bền MPa
b 850
1 =
 , giới hạn chảy MPa
ch 580
1 =
 .
Đồ án chi tiết máy GVHD:Nguyễn Xuân Hành
https://lop5.net/
- Bánh lớn : thép 45 tôi cải thiện đạt độ rắn HB 192-240 , có giới hạn
bền MPa
b 750
2 =
 ,giới hạn chảy MPa
ch 450
2 =
 .
2.2.Xác định ứng suất cho phép
* ứng suất tiếp xúc cho phép
Sơ bộ ta có H
HL
H
H S
K /
]
[ 0
lim

 =
Trong đó 0
lim
H
 : là ứng suất tiếp xúc cho phép ứng với số chu kì cơ sở
Lấy độ rắn bánh răng nhỏ HB3=260, bánh lớn HB4=245 khi đó ta có:
590
70
260
.
2
70
2 3
0
3
lim =
+
=
+
= HB
H
 (MPa)
560
70
245
.
2
70
4
0
4
lim =
+
=
+
= HB
H
 (MPa)
-SH : Hệ số an toàn khi tính về tiếp xúc SH3=SH4=1,1
-KHL : Hệ số tuổi thọ
6
HE
HO
HL
N
N
K =
Với NHO : số chu kì thay đổi ứng suất cơ sở khi thử về tiếp xúc
NHO=30HB2,4
Do đó NHO3=30.2602,4
=1,9.107
, NHO4=30.2452,4
=1,6.107
- Số chu kì ứng suất tương đương

= i
i
i
HE t
n
T
T
c
N 3
max )
/
(
60 1
Với c : số lần ăn khớp trong một vòng quay ,lấy c=1 .
Số vòng quay bánh nhỏ : n2=165,8 (v/ph),bánh lớn n3=37,6(v/ph)
Do đó ta có:
3 3 7
3
4 3
60.1.34560.165,8.(1 . 0,6 . ) 19,9.10
8 8
HE
N
3 3 7
4
4 3
60.1.34560.37,6.(1 . 0,6 . ) 4,6.10
8 8
HE
N
Ta thấy NHE3>NHO3 ; NHE4>NHO4 do đó ta chọn KHL3=KHL4=1.
Ta tính được 590
1
.
590
. 3
0
3
lim
3
lim =
=
= HL
H
H K

 (MPa)
0
lim4 lim4 4
. 560.1 560
H H HL
K (MPa)
Vậy ta tính được
36
,
536
1
,
1
/
1
.
590
]
[ 3 =
=
H
 (MPa)
10
,
509
1
,
1
/
1
.
560
]
[ 4 =
=
H
 (MPa)
Với bánh răng trụ răng nghiêng ta có:
3 4
[ ] ( ) / 2 (536,36 509,10) / 2 522,73
H H H (MPa)
*ứng suất tiếp xúc cho phép khi quá tải
max 2
[ ] 2,8 2,8.450 1260( )
H ch MPa
*ứng suất uốn cho phép
Sơ bộ ta có: F
FL
FC
F
F S
K
K /
]
[ 0
lim

 =
Trong đó 0
lim
F
 : là ứng suất uốn cho phép ứng với số chu kì cơ sở
468
260
.
8
,
1
8
,
1 3
0
3
lim =
=
= HB
F
 (MPa)
441
245
.
8
,
1
8
,
1 4
0
4
lim =
=
= HB
F
 (MPa)
- SF: hệ số an toàn khi tính về uốn SF1=SF2=1,75
Đồ án chi tiết máy GVHD:Nguyễn Xuân Hành
https://lop5.net/
- KFL : hệ số tuổi thọ
F
m
FE
FO
FL
N
N
K =
Với NF0: Số chu kì cơ sở khi uốn NF0=4.106
MF : Bậc của đường cong mỏi khi thử về tiếp xúc, với vật liệu HB<350 ta
có mF=6
NFE : Số chu kì thay đổi ứng suất tương đương
Ta có
i
i
m
i
FE t
n
T
T
c
N
F
 







=
max
60

6 6 6
3
4 3
60.1.215,42.35040(1 . 0,6 . ) 234.10
8 8
FE
N (MPa)
6 6 6
4
4 3
60.1.37,6.35040.(1 . 0,6 . ) 40,6.10
8 8
FE
N (MPa)
Ta thấy NFE1>NFO , NFE2>NFO , ta lấy NFL3=NFL4=1
Bộ truyền quay một chiều, lấy giới hạn bền uốn KFC=1
Vậy ứng suất uốn cho phép:
43
,
267
75
,
1
1
.
1
.
468
]
[ 3 =
=
F
 (MPa)
252
75
,
1
1
.
1
.
441
]
[ 4 =
=
F
 (MPa)
* ứng suất uốn cho phép khi quá tải
)
(
464
580
.
8
,
0
.
8
,
0
]
[ 1
max
3 MPa
ch
F =
=
= 

)
(
360
450
.
8
,
0
.
8
,
0
]
[ 1
max
4 MPa
ch
F =
=
= 

2.3.Tính toán bộ truyền bánh răng trụ răng nghiêng.
a.Khoảng cách sơ bộ trục :
3
2
2
2
2
2
]
[
)
1
(
ba
H
H
a
w
u
K
T
u
K
a



+
=
Theo bảng 6.6/97 [I] chọn 3
,
0
=
ba
 ;
Theo bảng 6.5/96 [I] ta chọn Ka=37,5( răng nghiêng)
 2
( 1) / 2 (5,73 1).0,3/ 2 1,01
bd ba
u

H
K : Hệ số xét đến sự phân bố không đều tải trọng trên chiều rộng vành răng
Tra bảng 6.7/98 [I] suy ra 
H
K =1,15
Với T2=119807; u2=5,73 ta có :
3
2 2
119807.1,15
37,5.(5,73 1) 177,8
522,73 .5,73.0,3
w
a
Chọn 2 180( )
w
a mm ; 2 0,3.180 54( )
w
b mm
b.Xác định các thông số ăn khớp
-Chọn môđun pháp theo công thức
2
(0,01 0,02) (1,8 3,6)( )
n w
m a mm
Đồ án chi tiết máy GVHD:Nguyễn Xuân Hành
https://lop5.net/
Chọn môđun theo bảng 6.8/99 [I] : 3( )
n
m mm
Chọn sơ bộ góc nghiêng: 0
10
=
 ,cos 9848
,
0
=

Số bánh răng nhỏ 1: 2
3
2
2 cos 2.180.0,9848
17,5
( 1) 3.(5,73 1)
w
a
z
m u
Lấy 3 17
z  z4=5,73.17=97,4 chọn z4=100
Tỉ số truyền thực
100
5,8
17
m
u 8
0 0
3 4
2
( ) 3(17 100)
cos 0,975 12,84 12 50'
2 2.180
w
m z z
a
c.Kiểm nghiệm răng về độ bền tiếp xúc H

2
2
2
2 /(
)
1
(
2 w
m
w
m
H
H
m
H d
u
b
u
K
T
Z
Z
Z +
= 

Theo bảng 6.5/96, 3
/
1
274Pa
Zm =
Ta có cos cos20,57. 12,84 0,2359 12,05
b t b
tg tg tg
Với ( / ) ( 20 / 14,84) 20,57
t tw arctg tg tg arctg tg tg
Do đó 2cos / sin2 2.cos12,05 / sin(2.20,57) 1,724
H b tw
Z
Ta có hệ số dọc trục 2 sin / ( ) 54sin14,84 / ( .3) 1,47
w
b m >1
Với bánh răng nghiêng 1/ 1/1,67 0,774
Z
Trong đó:
3 4
1 1
1,88 3,2( )cos 1,88 3,2(1/17 1/100)cos14,84 1,67
z z
+Đường kính vòng lăn bánh nhỏ
2 2
2 / ( 1) 2.180 / (5,73 1) 53,5( )
w w m
d a u mm
Vận tốc vành răng: 2 2 .165,8.53,5
0,46( / )
60000 60000
w
d n
v m s
Theo bảng 6.13/106 [I] với v=0,46 m/s ,chọn cấp chính xác 9, 13
,
1
=

H
K ; theo
bảng 6.15,6.16 ta có 73
;
002
,
0 0 =
= g
H

Suy ra 0 2 / 0,002.73.0,46 180 / 5,73 0,376
H H w m
g v a u
Ta có 2 2
2
0,376.54.53,5
1 1 1,003
2 2.119807.1,15.1,13
H w w
HV
H H
b d
K
T K K
1,15.1,13.1,001 1,3
H H H HV
K K K K
Ta tính được
2
274.1,724.0,774 2.119807.1,13.(5,73 1) / (54.5,73.53,5 ) 524,5
H (MPa)
Ta có hệ số ảnh hưởng củavận tỗc vòng: với v<5m/s, 1
=
v
Z
Với cấp chính xác động học là 9 ta chọn cấp chính xác về mức tiếp xúc là 9 ,
1
=
R
Z
Đồ án chi tiết máy GVHD:Nguyễn Xuân Hành
https://lop5.net/
1
700 =

 HX
a K
mm
d
Do đó )
(
73
,
522
1
.
1
.
73
,
522
.
]
[
]'
[ MPa
Z
Z
Z XH
R
V
H
H =
=
= 

Do đó ta thấy ]'
[ H
H 
  thoả mãn đk bền tiếp xúc
d. Kiểm nghiệm răng về độ bền uốn
)
/(
2 2
2
3
2
3 m
d
b
Y
Y
Y
K
T w
w
F
F
F 

 =
Ta có 1,01
bd tra bảng 6.7/98 [I] ta có 1,32
F
K
Với vận tốc v=0,1 m/s ,cấp chính xác 9 tra bảng 6.14/107 ta có 37
,
1
=

F
K
Ta có 0 2 / 0,006.73.0,11 180 / 5,73 1,9
F F w m
g v a u
Trong đó tra bảng 6.15,6.16 ta có 73
;
006
,
0 0 =
= g
F

Hệ số xét đến tải trọng động xuất hiện trong vùng ăn khớp khi tính về uốn :
2 2
2
1,9.54.53,5
1 1 1,013
2 2.119807.1,32.1,37
F w w
FV
F F
b d
K
T K K
Hệ số tải trọng khi tính về uốn:
1,32.1,37.1,013 1,84
F F F FV
K K K K
Số răng tương đương
3 3
1 3
3 3
2 4
/ cos 17 / cos 14,84 19
/ cos 100 / cos 14,84 110
v
v
z z
z z
Theo bảng 6.18/109 [I] ta có 3 4
4,14; 3,6
F F
Y Y
Hệ số kể đến sự trùng khớp của răng 1/ 1/1,67 0,6
Y
Với bánh răng nghiêng ta có 1 /140 1 14,84 /140 0,894
Y
Vậy 3 2.119807.1,84.0,6.0,894.4,14 / (53,5.54.3) 113
F (MPa)
4 3 3 4
/ 113.4,14 / 3,60 130
F F F F
Y Y (MPa)
Tính chính xác ứng suất uốn cho phép:
xF
S
R
F
F Y
Y
Y
]
[
]
[ 
 =
R
Y : Hệ số xét đến ảnh hưởng của độ nhám mặt lượn chân răng 1
=
R
Y
xF
Y : Hệ số xét đến kích thước bánh răng 1
=
xF
Y
S
Y : Hệ số xét đến độ nhậy của vật liệu
1,08 0,0695ln 1,08 0,095ln3 1,0036
S
Y m
Do đó 3
[ ] 267,43.1.1,0036.1 268,4
F (MPa)
4
[ ] 252.1.1,0036.1 253( )
F MPa
Vậy ]
[ 3
3 F
F 
  , ]
[ 4
4 F
F 
 
e. Kiểm nghiệm về quá tải
4
,
1
/
max =
= T
T
Kqt
Ta có max max
524,5. 1,4 620( ) [ ]
H H qt H
K MPa
3max 3 3 max
113.1,4 158,2( ) [ ]
F F qt F
K MPa
4max 4 4 max
130.1,4 182( ) [ ]
F F qt F
K MPa
f. Các thông số của bộ truyền
- Khoảng cách trục: 2 180( )
w
a mm
Đồ án chi tiết máy GVHD:Nguyễn Xuân Hành
https://lop5.net/
- Môđun pháp : m=3 (mm)
- Chiều rộng vành răng 2 54( )
w
b mm
- Tỉ số truyền: u2=5,73
- Góc nghiêng răng 0
14,84
- Số răng: z3=17 ; z4=100
- Hệ số dịch chỉnh : x1=0 ; x2=0
Theo bảng 6.11/104 [I] ta có:
+ Đường kính vòng chia:
3 3 4 4
/ cos 3.17 / cos14,84 52,76( ); / cos 3.100 / cos14,84 310( )
d mz mm d mz mm
 
= = = = = =
+ Đường kính đỉnh răng: 3 58,76( )
a
d mm
= 4 316( )
a
d mm
=
+ Đường kính chân răng: 3 45,26( )
f
d mm
= 4 302,5( )
f
d mm
=
g. Tính các lực tác dụng
2
2
2
2 2.119807
4478,76( )
53,5
t
w
T
F N
d
2 2 4478,76. 20,57 1680,7( )
r t t
F F tg tg N
2 4478,76 14,84 1186,7( )
a t
F F tg tg N
IV.Thiết kế trục
1.Chọn vật liệu
Chọn vật liệu chế tạo trục chế tạo trục trung gian và trục ra là thép C45 tôi cải
thiện đạt độ rắn HB192..240, MPa
MPa ch
b 450
;
750 =
= 

Vật liệu chế tạo trục vào là thép 4X tôi cải thiện đạt độ rắn HB260..280,
MPa
MMPa ch
b 700
;
950 =
= 

ứng suất xoắn cho phép [ ] 15 30MPa
2.Xác định đường kính sơ bộ các trục
3 ]
[
2
,
0
/ 
k
k T
d =
Với trục vào lấy 15
]
[ 1 =
 MPa, trục trung gian 2
]
[ = 20 MPa, trục ra =
3
]
[ 30
Mpa
Do đó đk sơ bộ các trục là:
3
3
1 1 1
/ 0,2[ ] 21713,7 / (0,2.15) 19,34( )
d T mm
3
3
2 2 2
/ 0,2[ ] 119807 / (0,2.20) 31( )
d T mm
3
3
3 3 3
/ 0,2[ ] 507978,7 / (0,2.30) 44( )
d T mm
Tra bảng P.1.7/242 [I] ta có đường kính động cơ là: 28( )
dc
d mm
Chọn d1=25 mm, d2=35mm, d3=45 mm
Đồ án chi tiết máy GVHD:Nguyễn Xuân Hành
https://lop5.net/
3.Sơ đồ chung (hình vẽ)
- Các lực tác dụng lên các trục
Ta có 1 21 1 21
1043,9( ); 359,5( );
t t r r
F F N F F N
22 3 22 3 2 3
4478,76( ); 1680,7 ); 1186,7( )
t t r r a a
F F N F F N F F N
4.Xác định khoảng cách giữa các gối đỡ và điểm đặt lực
-Đường kính trục trung bình: 1 2 3 25 35 45
35( )
3 3
d d d
d mm
-Trục II:
2
1
0
22
22 )
(
5
,
0 k
k
b
l
l m +
+
+
=
1
23
22
22
23 )
(
5
,
0 k
l
l
l
l m
m +
+
+
=
0
2
1
23
22
21 2
3 b
k
k
l
l
l m
m +
+
+
+
=
Trong đó:
− Chiều dài may ơ bánh răng trụ: 22 23 (1,2 1,5) 42 52,5( )
m m
l l d mm
Lấy 22 23
52( ); 50( )
m m
l mm l mm
− Chiều rộng ổ lăn: )
(
21
0 mm
b = (tra theo trị số d)
− Các khoảng cách: )
(
15
);
(
10 2
1 mm
k
mm
k =
=
Do đó ta có: 22 23 21
61,5( ); 122,5( ); 183( )
l mm l mm l mm
-Trục I:
11 21
12 23
13 13 0 3
183( )
122,5( )
0,5( )
c m n
l l mm
l l mm
l l b k h
Với 13
m
l là chiều dài mayơ nửa khớp nối:
13 (1,4 2,5) 49 87,5( )
m
l d mm
Lấy )
(
20
);
(
15
);
(
70 3
13 mm
h
mm
k
mm
l n
m =
=
=
Suy ra 13 80,5( )
c
l mm
-Trục III:
31 21
32 22
33 33 0 3
183( )
61,5( )
0,5( )
c m n
l l mm
l l mm
l l b k h
Với chiều dài mayơ đĩa xích: )
(
5
,
52
..
42
)
5
,
1
..
2
,
1
(
33 mm
d
lm =
=
Lấy )
(
5
,
70
)
(
50 33
33 mm
l
mm
l c
m =

=
Đồ án chi tiết máy GVHD:Nguyễn Xuân Hành
https://lop5.net/
Sơ đồ đặt lực
Fd
Đồ án chi tiết máy GVHD:Nguyễn Xuân Hành
https://lop5.net/
5. Tính trục vào I
a. Chọn khớp nối cho trục I.
Từ kích thước trục dI và mômen xoắn trên trục I , theo bảng
16 10
68
a
−
[ Sách
Thiết kế Hệ DĐCK-T2] chọn nối trục vòng đàn hồi có các thông số cơ bản sau
[ T ]
(Nm)
Nmax
(vòng/phút).
d (mm) L D0 Z
16.0 7600 15 83 50 4
Lực của khớp nối tác dụng lên trục, hướng theo phương x và tra bảng
16.10a(Tl1) ta có khớp nối trục vòng đàn hồi
Fk =(0,2 … 0,3)
2. 2.21713,7
(0,2...0,3) (174 260)
50
k
t
T
D
= =  (N)
Ta chọn k
F =250 (N)
b.Sơ đồ lực tác dụng lên trục
c.Tính phản lực tại các ổ lăn
PT mô men và PT hình chiếu của các lực trong mặt phẳng xoz, yoz
0 1 1
0 1 1
1 12 1 11 11 13
1 12 1 11
0
0
. . ( ) 0
. . 0
x x t x k
y y r y
x t x k c
y r y
F F F F F
F F F F
M F l F l F l l
M F l F l
 = − + + =

= + + =


= − − + =


= + =





Thay số ta có:
0 1
1
1
1
1043,9 250 793,9
359,5
1043,9.122,5 250.(183 80,5)
338,8
183
359,5.122,5
240,65
183
x x
oy y
x
y
F F
F F
F
F
+ = − =

 + = −

 − +
 = =


= − = −


Tính ra ta được
0
1 1
455,1( ); 118,85( )
338,8; 240,65( )
ox y
x y
F N F N
F F N
= = −
= = −
d. Biểu đồ mômen uốn M1x và M1y trong các mặt phẳng xOz và yOz và biểu đồ
mômen xoắn T1 (hình bên).Trên biểu đồ ghi giá trị tuyệt đối của các mômen ứng
với từng đoạn trục.
Đồ án chi tiết máy GVHD:Nguyễn Xuân Hành
https://lop5.net/
14559,3
20125
55749,75
21713,7
e. Tính mômen tương đương tại các tiết diện trên chiều dài trục
Ta có
2
1
2
1
2
1
1 75
,
0 j
xj
yj
j
td T
M
M
M +
+
=
0
10 =
td
M
2 2 2
11 14559,3 55749,75 0,75.21713,7 60610,4( )
td
M Nmm
= + + =
2 2
12 20125 0,75.21713.7 27543( )
td
M Nmm
2
13 0,75.21713.7 18804,6( )
td
M Nmm
Đồ án chi tiết máy GVHD:Nguyễn Xuân Hành
https://lop5.net/
f. Đường kính tại các tiết diện
3
1 ]
[
1
,
0
/( 
j
td
ij M
d =
Chọn ứng suất cho phép chế tạo trục(thép 40x) [ ]=67 Mpa
Vậy ta có:
3
3
11 11 / (0,1[ ] 60610,4/ (0,1.67) 21( )
td
d M mm

= = =
3
12 27543 / (0,1.67) 17.01( )
d mm
3
13 18804,6 / (0,1.67) 14,2( )
d mm
Xuất phát từ yêu cầu về độ bền, lắp ghép và công nghệ, ta chọn các đoạn trục
như sau:
)
(
28
);
(
30
);
(
35
);
(
30 13
12
11
10 mm
d
mm
d
mm
d
mm
d =
=
=
=
g.Tính toán mối ghép then
với đoạn trục lắp khớp nối d13=28 (mm), ta chọn nối ghép then bằng
Tra bảng 9.1a/173 [I] ta có:
l=50(mm); b=8 mm; h=7(mm); t1=4(mm); t2=2,8(mm); rmin=0,25(mm);
rmax=0,4(mm)
Kiểm nghiệm độ bền của then:
+ Điều kiện bền dập: ]
[
)]
(
/[
2 1
13
1 d
d t
h
l
d
T 
 
−
=
Thay số 2.21713.7 /[28.50(7 4)] 10,4( )
d MPa
Với dạng lắp ghép cố định, vật liệu mayơ bằng thép ,tải trọng va đập nhẹ ta có:
ứng suất cho phép )
(
100
]
[ MPa
d =
 , thoả mãn đk bền dập.
+ Điều kiện bền cắt: 1
2 / ( ) 2.21713,6 / (28.50.8) 3,9( )
c T dlb MPa
Với thép C455 chịu tải trọng tĩnh: )
(
60
]
[ MPa
c =
 (thoả mãn điều kiện)
6. Tính trục trung gian II
a.Sơ đồ lực tác dụng lên trục
b.Tính phản lực tại các ổ lăn
PT mô men và PT hình chiếu của các lực trong mặt phẳng xoz, yoz
0 21 1 22
0 21 22 1
22 22 21 23 1 21
22 22 2 3 21 23 1 21
0
0
. . . 0
. . / 2 . . 0
x x t x t
y y r r y
x t t x
y r a r y
F F F F F
F F F F F
M F l F l F l
M F l F d F l F l
Thay số ta có:
0 1
1
1
1
1043,9 4478,76 5522,66
4478,76 359,5 4119,26
4478.61,5 1043,9.122,5
2203
183
1680,7.61,5 1186,7.53 / 2 359,5.122,5
977,3
183
x x
oy y
x
y
F F
F F
F
F
Đồ án chi tiết máy GVHD:Nguyễn Xuân Hành
https://lop5.net/
-Tính ra ta được:
0
1 1
3319,66( ); 3141,96( )
2203( ); 977,3( )
ox y
x y
F N F N
F N F N
c. Biểu đồ mômen uốn M1x và M1y trong cỏc mặt phẳng xOz và yOz và biểu đồ
mômen xoắn T1 (hình bên).Trên biểu đồ ghi giá trị tuyệt đối của các mômen ứng
với từng đoạn trục.
Đồ án chi tiết máy GVHD:Nguyễn Xuân Hành
https://lop5.net/
59126,7
140671,5
193203,5
133281,5
204159.1
119807
d. Tính mômen tương đương tại các tiết diện trên chiều dài trục
Ta có
2
2
2
2
2
2
2 75
,
0 j
xj
yj
j
td T
M
M
M +
+
=
0
20 =
td
M
2 2 2
21 193203,5 204159,1 0,75.119807 299622,8( )
td
M Nmm
2 2 2
22 133281,5 59126,7 0,75.119807 178955,9( )
td
M Nmm
Đồ án chi tiết máy GVHD:Nguyễn Xuân Hành
https://lop5.net/
)
(
0
23 Nmm
Mtd =
e. Đường kính tại các tiết diện
3
2 ])
[
1
,
0
/( 
j
td
ij M
d =
Chọn ứng suất cho phép chế tạo trục(thép 40x) [ ]=50-67 Mpa
Vậy ta có:
3
3
21 21 / (0,1[ ]) 299622,8 / (0,1.50) 36,8( )
td
d M mm
3
22 178955,9 / (0,1.50) 31( )
d mm
0
;
0 20
23 =
= d
d
Xuất phát từ yêu cầu về độ bền, lắp ghép và công nghệ, ta chọn các đoạn trục
như sau:
)
(
35
);
(
38
);
(
38
);
(
35 23
22
21
20 mm
d
mm
d
mm
d
mm
d =
=
=
=
f.Tính toán mối ghép then
Với đoạn trục lắp bánh răng d21 =d22=38 (mm), ta chọn nối ghép then bằng
Tra bảng 9.1a/173 [I] ta có:
Với bánh răng lớn và bánh răng nhỏ:
l=4050(mm); b=10 mm; h=8(mm); t1=5(mm); t2=3,3(mm); rmin=0,25(mm);
rmax=0,4(mm)
Kiểm nghiệm độ bền của then:
+ Điều kiện bền dập: ]
[
)]
(
/[
2 1
22
2 d
d t
h
l
d
T 
 
−
=
Thay số 2.92210,6 /[38.40(8 5)] 40,5( )
d MPa
Với dạng lắp ghép cố định, vật liệu mayơ bằng thép ,tải trọng va đập nhẹ ta có:
ứng suất cho phép )
(
100
]
[ MPa
d =
 , thoả mãn đk bền dập.
+ Điều kiện bền cắt: 2
2 / ( ) 2.92210,6 / (38.49.12) 8,5( )
c T dlb MPa
Với thép C455 chịu tải trọng tĩnh: )
(
60
]
[ MPa
c =
 (thoả mãn điều kiện)
7. Tính trục ra III.
a.Sơ đồ lực tác dụng lên trục
b.Tính phản lực tại các ổ lăn
PT cân băng lực và mômen
Đồ án chi tiết máy GVHD:Nguyễn Xuân Hành
https://lop5.net/
0 3 1
0 3 1
3 32 1 31 3 4
3 32 1 31 33
0
0
. . . / 2 0
. . . 0
y y r y
x d x t x
y r y a
x t x d c
F F F F
F F F F F
M F l F l F d
M F l F l F l
Thay số ta có:
0 1
1
1
1
1680,7
7482 1158,5 8640,5
1680,7.61,5 1186,7.310 / 2 7842.70,5
2580,8
183
4478,76.61,5 7482.70,5
4387,6
183
y y
ox x
y
x
F F
F F
F
F
Tính ra ta được
0
1 1
13028( ); 900( )
4387,6( ); 2580,8( )
ox y
x y
F N F N
F N F N
c. Biểu đồ mômen uốn M1x và M1y trong cỏc mặt phẳng xOz và yOz và biểu đồ
mômen xoắn T1 (hình bên).Trên biểu đồ ghi giá trị tuyệt đối của các mômen ứng
với từng đoạn trục.
Đồ án chi tiết máy GVHD:Nguyễn Xuân Hành
https://lop5.net/
313567,2
Fd
368923,4
55350
533093,4
527481
507978.7
d. Tính mômen tương đương tại các tiết diện trên chiều dài trục
Ta có
2
3
2
3
2
3
3 75
,
0 j
xj
yj
j
td T
M
M
M +
+
=
2
30 0,75.507978,7 439922,5( )
td
M Nmm
2 2 2
31 3689,23 527481 0,75.507978,7 686863,6( )
td
M Nmm
2 2 2
32 313567,2 533093,4 0,75.507978,7 758976( )
td
M Nmm
)
(
0
33 Nmm
Mtd =
e. Đường kính tại các tiết diện
Đồ án chi tiết máy GVHD:Nguyễn Xuân Hành
https://lop5.net/
3
3 ])
[
1
,
0
/( 
j
td
ij M
d =
Chọn ứng suất cho phép chế tạo trục(thép 40x) [ ]=5067 Mpa
Vậy ta có:
3
30 439922,5 / (0,1.50) 44,5( )
d mm
3
3
31 31 / (0,1[ ]) 686863,6 / (0,1.60) 48,5( )
td
d M mm
3
32 758976 / (0,1.60) 50,2( )
d mm
Xuất phát từ yêu cầu về độ bền, lắp ghép và công nghệ, ta chọn các đoạn trục
như sau:
)
(
50
);
(
55
);
(
50
);
(
48 33
32
31
30 mm
d
mm
d
mm
d
mm
d =
=
=
=
f.Tính toán mối ghép then
Căn cứ chiều dài mayơ và đường kính đoạn trục ta chọn mối ghép then.
Tra bảng 9.1a/173 [I] ta có:
-Đối với đoạn trục lắp bánh răng:
l1=45(mm); b1=16 mm; h1=10(mm); t11=6(mm); t12=4,3(mm);
rmin=0,25(mm); rmax=0,4(mm)
-Đối với đoạn trục lắp vào bánh đai
l2=45(mm); b2=16(mm); h2=10(mm); t21=6; t22=4,3(mm); rmin=0,25;
rmax=0,4(mm)
Kiểm nghiệm độ bền của then:
+Với then lắp vào bánh răng:
1 3 1 1 1 11
2 /[ ( )] 2.507978,7 /[55.45(10 6)] 102,62( )
d T d l h t MPa
1 3 1 1 1
2 / ( ) 2.507978,7 / (55.45.16) 25,7( )
c T d l b MPa
+Với then lắp vào bánh đai:
2 3 2 2 2 21
2 /[ ( )] 2.507978,7 /[48.45(10 6)] 117,6( )
d T d l h t MPa
2 3 2 2 2
2 / ( ) 2.507978,7 / (55.45.16) 25,7( )
c T d l b MPa
Với ứng suất dập cho phép [ ]=100(Mpa); ứng suất cắt cho phép [ c
 ]=60(MPa)
các then chỉ thoả mãn đk bền cắt, không thoả mãn đk bền dập
Do đó ta sử dụng hai then đặt cách nhau 1800
, khi đó mỗi then chịu 0,75T3.
Kiểm nghiệm độ bền dập và cắt:
1 3 1 1 1 11
2.0,75. /[ ( )] 2.0,75.507978,7 /[55.45(9 5,5)] 77( )
d T d l h t MPa
1 3 1 1 1
2.0,75. / ( ) 2.0,75.507978,7 / (55.45.16) 19,3( )
c T d l b MPa
2 3 2 2 2 21
2.0,75. /[ ( )] 2.0,75.507978,7 /[48.45(10 6)] 88( )
d T d l h t MPa
2 3 2 2 2
2.0,75. / ( ) 2.0,75.507978,7 / (55.45.16) 29,4( )
c T d l b MPa
(các điều kiện bền được thoả mãn)
8. Kiểm nghiệm độ bền mỏi
Đồ án chi tiết máy GVHD:Nguyễn Xuân Hành
https://lop5.net/
Kết cấu trục vừa thiết kế (trục ra) đảm bảo được độ bền mỏi nếu hệ số an toàn
tại các tiết diện nguy hiểm thỏa mãn điều kiện sau:
 
2 2
.
j j j j
j
s s s s s s
   
= + 
Trên trục ra III có 3 tiết diện nguy hiểm cần kiểm tra là: tiết diện lắp bánh đai
(tiết diện 30), tiết điện lắp ổ lăn (tiết diện 31) và tiết diện lắp bánh răng (tiết diện
32).
* Với vật liệu chế tạo trục là thép 45 có 750 MPa
b
 = , giới hạn mỏi uốn và
mỏi xoắn ứng với chu kì đối xứng
1
1 1
0,436 0,436.750 327 MPa
0,58 0,58.327 189,66 MPa
b
 
 
−
− −
= = =
= = =
Hệ số kể đến ảnh hưởng của trị số ứng suất trung bình đến độ bền mỏi (tra
bảng 10.7) 0,1 0,05
 
 
= =
* Các trục của hộp giảm tốc đều quay nên ứng suất uốn thay đổi theo chu kì
đối xứng, do đó biên độ và trị số trung bình của ứng suất pháp:
aj max 3 3
0
mj j j j
M W
  
= = =
Do trục quay một chiều nên ứng suất xoắn thay đổi theo chu kì mạch động, do
đó biên độ và trị số trung bình của ứng suất tiếp:
( )
max 3 03
2 2
mj aj j j
T W
  
= = =
Các mômen cản uốn W3j và mômen cản xoắn W03j được tính như sau:
-Tiết diện 30 (có 2 rãnh then)
( ) ( )
( ) ( )
2 2
3 3
2 12 30 12 3
30
30
30
2 2
3 3
2 12 30 12 3
30
030
30
16.6 48 6
3,14.48
7329 mm
32 32 48
16.6 48 6
3,14.48
18187 mm
16 16 48
b t d t
d
W
d
b t d t
d
W
d


− −
= − = − =
− −
= − = − =
- Tiết diện 31 (không có rãnh then)
3 3
3
31
31
3 3
3
31
031
3,14.50
12272 mm
32 32
3,14.50
24544 mm
16 16
d
W
d
W


= = =
= = =
-Tiết diện 32 (có 1 rãnh then)
7
,
12134
55
)
6
55
(
6
.
16
32
55
.
14
,
3
)
(
32
2
3
32
2
11
32
11
1
3
32
32 =
−
−
=
−
−
=
d
t
d
t
b
d
W

(mm3
)
3
,
28460
55
)
6
55
(
6
.
16
16
55
.
14
,
3
)
(
16
2
3
32
2
11
32
11
1
3
32
032 =
−
−
=
−
−
=
d
t
d
t
b
d
W

(mm3
)
Từ đó ta tính được:
- Tiết diện 30
( )
0
0 0
0
507978,7 2.18187 14 MPa
a
m a

 
=
= = =
Đồ án chi tiết máy GVHD:Nguyễn Xuân Hành
https://lop5.net/
- Tiết diện 31
( )
1
1 1
572861 12272 46,9 MPa
507978,7 2.24544 10,5 MPa
a
m a

 
= =
= = =
- Tiết diện 32
2
2 2
493176,4 /12134,7 40,64( )
507978,7 / (2.28460,3) 8,9( )
a
m a
MPa
MPa
* Xác định các hệ số
( )
( )
1
1
dj x y
dj x y
K K K K
K K K K
  
  


= + −
= + −
Chọn phương pháp gia công bề mặt là tiện, đạt độ nhẵn bề mặt Ra 2,5 .. 0,63
thì hệ số tập trung ứng suất do trạng thái bề mặt (tra bảng 10.8) Kx = 1,10
Không tăng bền bề mặt nên Ky = 1
- Tính tỉ số K 
 và K 
 đối với tiết diện có rãnh then
Theo bảng 10.12, khi dùng dao phay đĩa, hệ số tập trung ứng suất thực tế tại
rãnh then ứng với vật liệu có 750 MPa
b
 = là 1,62 1,88
K K
 
= = . Theo
bảng 10.10, hệ số kích thước ứng với:
+ Tiết diện 30 0 0
0,81 0,76
 
 
= =
Suy ra 0 0 1,62 0,81 2
K 
 = =
0 0 1,88 0,76 2,47
K 
 = =
+ Tiết diện 32 2 2
0,78 0,75
 
 
= =
Suy ra 2 2 1,62 0,78 2,08
K 
 = =
0 0 1,88 0,75 2,51
K 
 = =
- Tỉ số K 
 và K 
 đối với bề mặt trục có lắp độ dôi
Theo bảng 10.11, chọn kiểu lắp k6, đối với đoạn trục 31, 32 các trị số
K 
 =2,97 và K 
 = 2,28. Đối với đoạn trục 30, K 
 = 2,44 và K 
 =
1,86
Chọn giá trị K 
 , K 
 lớn hơn để tính. Vậy ta có:
( )
( )
( )
0
1
2
2,44 1,10 1 1 2,54
2,97 1,10 1 1 3,07
2,97 1,10 1 1 3,07
d
d
d
K
K
K



= + − =
= + − =
= + − =
( )
( )
( )
0
1
2
2,47 1,10 1 1 2,57
2,28 1,10 1 1 2,38
2,51 1,10 1 1 2,61
d
d
d
K
K
K



= + − =
= + − =
= + − =
* Hệ số an toàn chỉ xét riêng ứng suất pháp, hệ số an toàn chỉ xét riêng ứng suất
tiếp và hệ số an toàn tại các tiết diện:
- Tiết diện 30
Đồ án chi tiết máy GVHD:Nguyễn Xuân Hành
https://lop5.net/
1
0
0 0 0
1
0
0 0 0
0
327
2,54.0 0,1.0
189,66
5,07
2,57.14 0,1.14
5,07
d a m
d a m
s
K
s
K
s

 

 

  

  
−
−
= = = 
+ +
= = =
+ +
 =
- Tiết diện 31
1
1
1 1 1
1
1
1 1 1
1 1
1 2 2 2 2
1 1
327
2,27
3,07.46,9 0,1.0
189,66
6,4
2,38.12 0,1.10,5
2,27.6,4
2,14
2,27 6,4
d a m
d a m
s
K
s
K
s s
s
s s

 

 
 
 

  

  
−
−
= = =
+ +
= = =
+ +
 = = =
+ +
- Tiết diện 32
1
2
2 2 2
1
2
2 2 2
2 2
2 2 2 2 2
2 2
327
2,6
3,07.40,64 0,1.0
189,66
7,85
2,61.8,9 0,1.8,9
2,6.7,85
2,47
2,6 7,85
d a m
d a m
s
K
s
K
s s
s
s s
Ta thấy, với hệ số an toàn cho phép   1,5..2,5
s = , trục đã thiết kế đảm bảo được
độ bền mỏi.
V. Chọn ổ lăn
1. Chọn ổ lăn cho trục vào HGT
a, Do trên trục không có lực dọc trục nên ta chọn ổ bi đỡ 1 dãy
b, Chọn sơ bộ kích thước ổ:
với đường kính đoạn trục lắp ổ d=30 mm, chọn ổ bi đỡ 1 dãy cỡ trung 306
(Bảng P2.7/255 [I] )ta có:
+ Đường kính trong: d=30 mm
+ Đường kính ngoài: D=72 mm
+ Khả năng tải động: C=22 kN
+ Khả năng tải tĩnh: 0 15,1( )
C kN
=
c, Kiểm nghiệm khả năng tải của ổ.
- Xác định phản lực tổng cộng tác dụng vào ổ
Đồ án chi tiết máy GVHD:Nguyễn Xuân Hành
https://lop5.net/
Vì trục có lắp nối trục vòng đàn hồi nên khi tính ổ cần chọn lại chiều của lực Fk
ngược với chiều đã dùng khi tính trục. Khi đó:
0 1 1
0 1 1
1 12 1 11 11 3
1 12 1 11
0
0
. . ( ) 0
. . 0
x t x k
y r y
t x k c
r y
F F F F
F F F
F l F l F l l
F l F l
− + − =

 − + =


− + + =

 − =

Thay số ta có:
0 1
1
1
1
250 834,4 1084,4
288,7
834,4.122,5 250.(183 80,5)
918,5
183
288,7.122,5
193
183
x x
oy y
x
y
F F
F F
F
F
+ = + =

 + =

 + +
 = =


= =


Tính ra ta được
0
1 1
170,9( ); 95,7( )
918,5( ); 288,7( )
ox y
x y
F N F N
F N F N
= =
= =
Phản lực tổng lên hai ổ:
2 2 2 2
0 0 0
2 2 2 2
1 1 1
170,9 95,7 196 N
918,5 193 938,5 N
t x y
t x y
F F F
F F F
= + = + =
= + = + =
Ta tiến hành kiểm nghiệm cho ổ chịu tải lớn hơn với Fr = 938,5 (N)
- Tính tải trọng động quy ước.
Vì Fa = 0 nên ( )
r a t d
Q XVF YF k k
= +
Trong đó: - Do vòng trong quay nên V = 1
- Nhiệt độ < 1000
C kt = 1
- Tải trọng va đập vừa và rung động, quá tải ngắn hạn và tới 150%
so với tải trọng tính toán. Theo bảng 11.3, kđ = 1,5
Với ổ bi đỡ 1 dãy :
- hệ số tải trọng hướng tâm X = 1
- hệ số tải trọng dọc trục Y = 0
Vậy Q = 1.1.938,5.1.1,5 = 1407,75N, . 1407,75.0,8 1126,2
E
Q Q 
= = =
- Tính khả năng tải động
Khả năng tải động Cd tính theo công thức:
1y
F
1
t
F
1
r
F
0 y
F
0x
F
k
F
1x
F
Đồ án chi tiết máy GVHD:Nguyễn Xuân Hành
https://lop5.net/
m
E
d
C Q L
=
L – tuổi thọ ổ lăn 6 6
60 . 10 60.950.34560 10 1970
h
L nl
= = = triệu vòng
M – bậc của đường cong mỏi khi thử về ổ lăn m = 3
Vậy 3
1126,2. 1970 15( kN)
d
C = = < C=22(kN)
do đó ta chọn ổ lăn 1 dãy cỡ trung 306 có:
d=30(mm); D=72(mm); C=22,0(kN); C0=15,10(kN)
- Kiểm tra khả năng tải tĩnh của ổ
Tải trọng tĩnh quy ước Qt = X0Fr + Y0Fa
Với ổ bi đỡ một dãy X0 = 0,6 Y0 = 0,5
Suy ra Qt = 0,6.0,938 = 0,8563 kN < Fr
Do Qt < C0 = 15,10 (kN) nên khả năng tải tĩnh được đảm bảo.
2. Chọn ổ lăn cho trục trung gian của hộp giảm tốc
Tải trọng hướng tâm tác dụng lên hai ổ :
2 2 2 2
0 0 0 2464,5 630,1 2544 N
r x y
F F F
= + = + =
2 2 2 2
1 1 1 1717 374,8 1757,5 N
r x y
F F F
= + = + =
a, Chọn loại ổ lăn
Tỉ số Fa/Fr0 = 913,3/2544= 0,36 > 0,3 nên ta chọn ổ bi đỡ - chặn với góc tiếp
xúc 0
12
 =
b, Chọn sơ bộ kích thước ổ
Theo phụ lục P2.12, ta chọn sơ bộ ổ bi đỡ chặn 1 dãy cỡ trung hẹp 46307 có
đường kính trong d = 35 mm, đường kính ngoài D = 80 mm, khả năng tải động
Cd = 33,4 kN, khả năng tải tĩnh C0 = 25,2 kN
c, Tính kiểm nghiệm khả năng tải của ổ.
- Tính tải trọng động quy ước:
Tỉ số Fa/C0 = 0,9133/25,2 = 0,036Theo bảng 11.4, ta tra được e = 0,36
Lực dọc trục do lực hướng tâm sinh ra trên các ổ:
0 0
1 1
0,36.2544 915,84 N
0,36.1757,5 632,7 N
s r
s r
F eF
F eF
= = =
= = =
Ta có, tổng lực dọc trục tác dụng vào ổ:
0 1 0
632,7 913,3 280,6 N
a s at s
F F F F
= − = − = − 

do đó Fa0 = 915,84 N
1 0 1
915,84 913,3 1829,14N
a s at s
F F F F
= + = + = 

do đó Fa1 = 1829,14 N
Vòng trong của ổ quay nên V = 1, vậy
Fa0/VFr0 = 915,84/2544 = 0,36 e nên theo bảng 11.4 ta có :
X0 = 1 Y0 = 0
Fa1/VFr1 = 1829,14/1757,5 = 1.04e nên ta lấy X1 = 0,37 Y1 = 0,66
Tải trọng động quy ước tác dụng lên ổ:
Đồ án chi tiết máy GVHD:Nguyễn Xuân Hành
https://lop5.net/
( )
1 1 1 1 1 (0,37.2544 0,66.1829,14).1.1,5 3212,87 N
r a t d
Q X VF Y F k k
= + = + =
0 0 0 1.1.1757,5.1.1,5 2636,25 N
r t d
Q X VF k k
= = =
Như vậy chỉ cần tính cho ổ 0 là ổ chịu lực lớn hơn.
- Khả năng tải động của ổ đỡ chặn tính theo công thức:
3
d
C Q L
=
với 6 6
60 10 60.215,42.34560 10 446,7
h
L nl
= = = triệu vòng quay
0 2636,25.0,8 2109
Q Q 
= = =
3
2109. 446,7 16,1 kN
d
C = = < C=33,4 kN
Như vậy, ổ đã chọn đảm bảo được khả năng tải động.
- Kiểm nghiệm khả năng tải tĩnh :
Tải trọng tĩnh quy ước Qt = X0Fr0 + Y0Fa0
trong đó, theo bảng 11.6, với ổ bi đỡ chặn một dãy có 0
12
 = thì hệ số tải trọng
hướng tâm X0 = 0,5 và hệ số tải trọng dọc trục Y0 = 0,47
Qt = 0,5.2544 + 0,47.915,84 = 1702,5 N < Fr0 = 2544 N
Nên lấy Qt = 2,544 kN < C0 = 25,2 kN
Khả năng tải tĩnh được đảm bảo.
3. Chọn ổ lăn cho trục ra của hộp giảm tốc.
Tải trọng hướng tâm tác dụng lên hai ổ:
2 2 2 2
0 0 0 2288,62 8870,7 9161,1 N
r x y
F F F
= + = + =
2 2 2 2
1 1 1 1158,5 2682,3 =2921,8 N
r x y
F F F
= + = +
a, Chọn loại ổ lăn.
Ta thấy Fa/Fr1 = 913,3/2921,8=0,3
chọn ổ bi đỡ 1 dãy,kết cấu đơn giản giá thành hạ.
b, Chọn sơ bộ kích thước ổ.
Theo bảng P2.7 phụ lục ta chọn sơ bộ với d=50(mm) ta chọn ổ bi đỡ 1 dãy cỡ
trung 310 có: đường kính trong d = 50 mm, đường kính ngoài D = 110 mm, khả
năng tải động C = 48,5 kN, khả năng tải tĩnh C0 = 36,3 kN.
c, Tính kiểm nghiệm khả năng tải của ổ.
Kiểm nghiệm với ổ chịu tải trọng chịu lực lơn hơn: Fr=9161,1(N)
-Tải trọng động qui ước:
( )
r a t d
Q XVF YF k k
= +
Trong đó: - do vòng trong quay nên V = 1
- nhiệt độ < 1000
C kt = 1
- tải trọng va đập vừa và rung động, quá tải ngắn hạn và tới 150% so
với tải trọng tính toán. Theo bảng 11.3, kđ = 1,5
Với ổ bi đỡ 1 dãy :
- hệ số tải trọng hướng tâm X = 1
- hệ số tải trọng dọc trục Y = 0
Đồ án chi tiết máy GVHD:Nguyễn Xuân Hành
https://lop5.net/
Vậy Q = 1.1.9161,1.1.1,5 = 13741.65 N, . 13741,65.0,8 10993
E
Q Q 
= = =
- Tính khả năng tải động
Khả năng tải động Cd tính theo công thức:
m
d E
C Q L
=
L – tuổi thọ ổ lăn 6 6
60 . 10 60.37,6.34560 10 78
h
L nl
= = = triệu vòng
M – bậc của đường cong mỏi khi thử về ổ lăn m = 3
Vậy 3
10,9 78 46,57 kN
d
C = = C
 =48,5 kN
-Tính khả năng tải tĩnh :
Qt = X0Fr0 + Y0Fa0
Với ổ bi một dãy: X0=0,6; Y0=0,50
Do đó Qt = 0,6.9161,1+0,5.913,3=5,9 kN C0(thoả mãn khả năng tải tĩnh)
VI. Tính toán và chọn các yếu tố của vỏ hộp và các chi tiết khác.
Tên gọi Biểu thức tính toán
Chiều dày: Thân hộp, δ
Nắp hộp, δ1
δ = 0,03a + 3 = 0,03.180+ 3 = 7,9 mm
lấy δ = 8 mm
δ1 = 0,9δ = 0,9.8 = 7,2 mm
Gân tăng cứng: Chiều dày,e
Chiều cao, h
Độ dốc
e = (0,8÷1)δ = 6,4 ÷ 8 mm lấy e = 8 mm
h < 5. =40 mm
khoảng 20
Đường kính:
Bulông nền, d1
Bulông cạnh ổ, d2
Bulông ghép bích nắp và
thân, d3
Vít ghép nắp ổ, d4
Vít ghép nắp cửa thăm, d5
d1 > 0,04a + 10 = 16,4 lấy d1 = 16 mm
d2 = (0,7÷0,8)d1 = 12,6÷14,4 lấy d2 = 14
mm
d3 = (0,8÷0,9)d2 = 10,4÷11,7 lấy d3 = 12
mm
d4 = (0,6÷0,7)d2 = 7,8÷9,1 lấy d4 = 8 mm
d5 = (0,5÷0,6)d2 = 6,5÷7,8 lấy d5 = 6
mm
Mặt bích ghép nắp và thân:
Chiều dày bích thân hộp, S3
Chiều dày bích nắp hộp, S4
Bề rộng bích nắp và thân, K3
S3 = (1,4÷1,8)d3 = 15,4÷19,8 lấy S3 =
15 mm
S4 = (0,9÷1)S3 = 13,5÷15 lấy S4 = 14
mm
K3 ≈ K2 – (3÷5) = 39÷37 lấy K3 = 38
mm
Kích thước gối trục:
Đường kính ngoài và tâm lỗ vít:
D3, D2
Bề rộng mặt ghép bulông cạnh
ổ: K2
Trục vào I, D2=90(mm) D3=
115(mm),C=D3/2=57,5(mm)
Trục trung gian II, D2 = 120 mm D3 = 150
mm
Trục ra III, D2 = 110 mm D3 = 135 mm
Đồ án chi tiết máy GVHD:Nguyễn Xuân Hành
https://lop5.net/
Tâm lỗ bulông cạnh ổ: E2 và C
Chiều cao h
K2 = E2 + R2 + (3÷5) = 37,8÷39,8
lấy K2 = 38 mm
E2 = 1,6d2 = 19,2 mm và R2= 1,3d2 = 15,6
mm, C = D3/2
h xác định theo kết cấu, phụ thuộc tâm lỗ
bulông và kích thước mặt tựa
Mặt đế hộp:
Chiều dày: khi có phần lồi: Dd,
S1 và S2
Bề rộng mặt đế hộp K1 và q
Dd xác định theo đường kính dao khoét
S1 = (1,3÷1,5)d1 = 23,4÷27,0 lấy S1 = 25
mm
S2 = (1÷1,1)d1 = 16÷17,6 lấy S2 = 17 mm
K1 = 3d1 = 48 mm và q > K1+2δ = 64 mm
Khe hở giữa các chi tiết:
Giữa bánh răng với thành trong
hộp
Giữa đỉnh răng bánh lớn với đáy
hộp
Giữa mặt bên các bánh răng với
nhau
Δ ≥ (1÷1,2)δ = 8÷9,6 mm, 10( )
mm
 =
Δ1 ≥ (3÷5)δ = 24÷40 mm, 1 30( )
mm
 =
Δ ≥ δ = 8 mm, ( )
10 mm
 =
Số lượng bulông nền Z Z = (L+B)/(200÷300)
Các chi tiết phụ .
1 Nắp quan sát .
- Cửa thăm có kích thước : 165x100 (mm2
).
- Số vít trên lắp quan sát : 4 vít loại M6.
-Nút thông hơi M8.
2 Các chi tiết liên quan tới dầu .
-Nút tháo dầu : M12.
-Que thăm dầu : M8.
VII . Bôi trơn và điều chỉnh lắp ghép .
1. Bôi trơn.
Đồ án chi tiết máy GVHD:Nguyễn Xuân Hành
https://lop5.net/
Để giảm mất mát công suất vì ma sát , giảm mài mòn chi tiết , đảm bảo thoát
nhiệt tốt và đề phòng các tiết máy bị han gỉ cần phải bôi trơn liên tục các bộ
truyền trong hộp giảm tốc .
1.1 Bôi trơn bánh răng .
Vì vận tôc bánh răng cấp nhanh v = 2,1 (m/s) là vận tốc không lớn nên ta chọn
phương pháp bôi trơn ngâm dầu cho bộ truyền bánh răng với mặt dầu ngập cao
hơn đỉnh răng của bánh răng số 4 một khoảng có độ lớn bằng :
4 2
2
a f
d d
−
=
316 223,75
46
2
−
= (mm).
Với bộ truyền bánh răng 2 cấp đã thiết kế bằng vật liệu là Thép Cácbon có độ
bền kéo nằm trong khoảng ( 470÷1000) (MPa) vận tốc vòng của bánh răng
cấp nhanh v = 2.1 (m/s ) nên theo bảng
18 11
100
−
[II] ta chọn độ nhớt ở 500
C (
1000
C ) của dầu bôi trơn bánh răng là : 80/11 (centistoc/engle)với độ nhớt đó
tra bảng
18 10
101
−
[II] ta chọn loại dầu là : AK-20 có khối lượng riêng : ρ =
(0.886÷0.926) (g/cm3
).
1.2 Bôi trơn ổ lăn .
Bộ phận ổ được bôi trơn bằng mỡ ,vì vận tốc bộ truyền bánh răng thấp(v <
2(m/s)) , nên không thể dùng phương pháp bắn tóe để hắt dầu trong hộp vào
bôi trơn bộ phận ổ được . Có thể dùng mỡ loại T ứng với nhiệt độ làm việc từ
60÷100 0
C và vận tốc dưới 1500( vòng / phút ) ( Theo bảng 8-28/198[Sách
Thiết kế CTM ] ). Lượng mỡ chứa 2/3 chỗ rỗng của bộ phận ổ. Để mỡ không
chảy ra ngoài và ngăn không cho dầu rơi vào bộ phận ổ ta lắp thêm vòng chắn
dầu.
2. Điều chỉnh lắp ghép .
2.2 Ta có bảng ghi kiểu lắp như sau.
Kiểu lắp Trục I Trục II Trục III
Kiểu
lắp
Dung
sai(μm).
Kiểu
lắp
Dung
sai(μm).
Kiểu
lắp
Dung
sai(μm).
Bánhrăng-
Trục
Ø38
7
6
H
k
+25
0
Ø55
7
6
H
k
+30
0
+18
+2
+21
+2
KiÓu l¾p Trôc I Trôc II Trôc III
Đồ án chi tiết máy GVHD:Nguyễn Xuân Hành
https://lop5.net/
KiÓu l¾p
.
Dung
sai(μm)
KiÓu l¾p
.
Dung
sai(μm)
KiÓu l¾p
.
Dung
sai(μm)
Đĩa xích –
Trục.
Ø48
7
6
H
k
+25
0
+18
+2
Nối Trục-
Trục
ỉ28
7
6
H
js
+18
0
+5.5
-5.5
ổ lăn-
Trục
ỉ30k6 +12 Ø35k6 +15 Ø50k6 +18
+1 +2 +2
Váhép-æ
l¨n.
Ø72H7 +30 Ø80H7 +30 Ø110H7 +35
0 0 0
Bạc chặn-
Trục
ỉ15
8
6
F
k
+43
+16
+12
+1
Nắp ổ lăn-
Vỏ hộp.
ỉ72
7
11
H
d
+30
0
ỉ80
7
11
H
d
+30
0
ỉ110
7
11
H
d
+35
0
-100
-190
-100
-190
-120
-190
Rãnh then
trên trục-
Then
12
9
9
N
h
0
-0.036
16
9
9
N
h
0
-0.043
0
-43
0
-43
VII. Tµi liÖu tham kh¶o vµ môc lôc.
1.Tµi liÖu tham kh¶o.
C¸c tµi liÖu ®· sö dông trong qu¸ tr×nh thiÕt kÕ bao gåm :
STT Tªn tµi liÖu ®· sö dông. Tªn t¸c gi¶. Chó thÝch
1 Chi tiÕt m¸y. NguyÔn träng HiÖp TËp 1 vµ 2
2 ThiÕt kÕ Chi tiÕt m¸y NguyÔn träng HiÖp
NguyÔn v¨n LÉm
3 ThiÕt kÕ HÖ dÉn ®éng C¬
khÝ.
TrÞnh ChÊt.
Lª v¨n UyÓn
TËp 1([I]) vµ tËp
2([II]
4 Bµi gi¶ng Chi tiÕt m¸y. Thầy Nguyễn Xuân
Hành
5 Kỹ thuật đo Ninh đức Tốn
Đồ án chi tiết máy GVHD:Nguyễn Xuân Hành
https://lop5.net/
2.Mục lục
Mục lục TRANG
I. Chọn động cơ và phân phối tỷ số truyền. 1
1. Chọn động cơ. 2
2. Phân phối tỷ số truyền . 3
3
II. Thiết kế các bộ truyền ngoài hộp 5
III. Thiết kế bộ truyền trong hộp 8
1. Bộ truyền cấp nhanh 8
1.1.Chọn vật liệu 8
1.2.Xác định ứng suất cho phép 8
1.3. Tính bộ truyền BR trụ răng thẳng 10
2.Bộ truyền cấp chậm 13
2.1.Chọn vật liệu 13
2.2.Xác định ứng suất cho phép 13
2.3. Tính bộ truyền BR trụ răng nghiêng 15
IV. Thiết kế trục 18
1.Chọn vật liệu 18
2.Xác định đường kính sơ bộ các trục 18
3. Sơ đồ chung 18
4.Xác định khoảng các giữa các gối và điểm đặt lực . 18
5.Tinh trục vào I 20
6.Tính trục trung gian II 23
7.Tính trục ra III 26
8.Kiểm nghiệm độ bền mỏi 30
V.Chọn ổ lăn 32
VII.Bôi trơn và điều chỉnh ăn khớp 38
VII. Tài liệu tham khảo 39
Đồ án chi tiết máy GVHD:Nguyễn Xuân Hành
https://lop5.net/

More Related Content

Featured

2024 State of Marketing Report – by Hubspot
2024 State of Marketing Report – by Hubspot2024 State of Marketing Report – by Hubspot
2024 State of Marketing Report – by Hubspot
Marius Sescu
 
Everything You Need To Know About ChatGPT
Everything You Need To Know About ChatGPTEverything You Need To Know About ChatGPT
Everything You Need To Know About ChatGPT
Expeed Software
 
Product Design Trends in 2024 | Teenage Engineerings
Product Design Trends in 2024 | Teenage EngineeringsProduct Design Trends in 2024 | Teenage Engineerings
Product Design Trends in 2024 | Teenage Engineerings
Pixeldarts
 
How Race, Age and Gender Shape Attitudes Towards Mental Health
How Race, Age and Gender Shape Attitudes Towards Mental HealthHow Race, Age and Gender Shape Attitudes Towards Mental Health
How Race, Age and Gender Shape Attitudes Towards Mental Health
ThinkNow
 
AI Trends in Creative Operations 2024 by Artwork Flow.pdf
AI Trends in Creative Operations 2024 by Artwork Flow.pdfAI Trends in Creative Operations 2024 by Artwork Flow.pdf
AI Trends in Creative Operations 2024 by Artwork Flow.pdf
marketingartwork
 
Skeleton Culture Code
Skeleton Culture CodeSkeleton Culture Code
Skeleton Culture Code
Skeleton Technologies
 
PEPSICO Presentation to CAGNY Conference Feb 2024
PEPSICO Presentation to CAGNY Conference Feb 2024PEPSICO Presentation to CAGNY Conference Feb 2024
PEPSICO Presentation to CAGNY Conference Feb 2024
Neil Kimberley
 
Content Methodology: A Best Practices Report (Webinar)
Content Methodology: A Best Practices Report (Webinar)Content Methodology: A Best Practices Report (Webinar)
Content Methodology: A Best Practices Report (Webinar)
contently
 
How to Prepare For a Successful Job Search for 2024
How to Prepare For a Successful Job Search for 2024How to Prepare For a Successful Job Search for 2024
How to Prepare For a Successful Job Search for 2024
Albert Qian
 
Social Media Marketing Trends 2024 // The Global Indie Insights
Social Media Marketing Trends 2024 // The Global Indie InsightsSocial Media Marketing Trends 2024 // The Global Indie Insights
Social Media Marketing Trends 2024 // The Global Indie Insights
Kurio // The Social Media Age(ncy)
 
Trends In Paid Search: Navigating The Digital Landscape In 2024
Trends In Paid Search: Navigating The Digital Landscape In 2024Trends In Paid Search: Navigating The Digital Landscape In 2024
Trends In Paid Search: Navigating The Digital Landscape In 2024
Search Engine Journal
 
5 Public speaking tips from TED - Visualized summary
5 Public speaking tips from TED - Visualized summary5 Public speaking tips from TED - Visualized summary
5 Public speaking tips from TED - Visualized summary
SpeakerHub
 
ChatGPT and the Future of Work - Clark Boyd
ChatGPT and the Future of Work - Clark Boyd ChatGPT and the Future of Work - Clark Boyd
ChatGPT and the Future of Work - Clark Boyd
Clark Boyd
 
Getting into the tech field. what next
Getting into the tech field. what next Getting into the tech field. what next
Getting into the tech field. what next
Tessa Mero
 
Google's Just Not That Into You: Understanding Core Updates & Search Intent
Google's Just Not That Into You: Understanding Core Updates & Search IntentGoogle's Just Not That Into You: Understanding Core Updates & Search Intent
Google's Just Not That Into You: Understanding Core Updates & Search Intent
Lily Ray
 
How to have difficult conversations
How to have difficult conversations How to have difficult conversations
How to have difficult conversations
Rajiv Jayarajah, MAppComm, ACC
 
Introduction to Data Science
Introduction to Data ScienceIntroduction to Data Science
Introduction to Data Science
Christy Abraham Joy
 
Time Management & Productivity - Best Practices
Time Management & Productivity -  Best PracticesTime Management & Productivity -  Best Practices
Time Management & Productivity - Best Practices
Vit Horky
 
The six step guide to practical project management
The six step guide to practical project managementThe six step guide to practical project management
The six step guide to practical project management
MindGenius
 
Beginners Guide to TikTok for Search - Rachel Pearson - We are Tilt __ Bright...
Beginners Guide to TikTok for Search - Rachel Pearson - We are Tilt __ Bright...Beginners Guide to TikTok for Search - Rachel Pearson - We are Tilt __ Bright...
Beginners Guide to TikTok for Search - Rachel Pearson - We are Tilt __ Bright...
RachelPearson36
 

Featured (20)

2024 State of Marketing Report – by Hubspot
2024 State of Marketing Report – by Hubspot2024 State of Marketing Report – by Hubspot
2024 State of Marketing Report – by Hubspot
 
Everything You Need To Know About ChatGPT
Everything You Need To Know About ChatGPTEverything You Need To Know About ChatGPT
Everything You Need To Know About ChatGPT
 
Product Design Trends in 2024 | Teenage Engineerings
Product Design Trends in 2024 | Teenage EngineeringsProduct Design Trends in 2024 | Teenage Engineerings
Product Design Trends in 2024 | Teenage Engineerings
 
How Race, Age and Gender Shape Attitudes Towards Mental Health
How Race, Age and Gender Shape Attitudes Towards Mental HealthHow Race, Age and Gender Shape Attitudes Towards Mental Health
How Race, Age and Gender Shape Attitudes Towards Mental Health
 
AI Trends in Creative Operations 2024 by Artwork Flow.pdf
AI Trends in Creative Operations 2024 by Artwork Flow.pdfAI Trends in Creative Operations 2024 by Artwork Flow.pdf
AI Trends in Creative Operations 2024 by Artwork Flow.pdf
 
Skeleton Culture Code
Skeleton Culture CodeSkeleton Culture Code
Skeleton Culture Code
 
PEPSICO Presentation to CAGNY Conference Feb 2024
PEPSICO Presentation to CAGNY Conference Feb 2024PEPSICO Presentation to CAGNY Conference Feb 2024
PEPSICO Presentation to CAGNY Conference Feb 2024
 
Content Methodology: A Best Practices Report (Webinar)
Content Methodology: A Best Practices Report (Webinar)Content Methodology: A Best Practices Report (Webinar)
Content Methodology: A Best Practices Report (Webinar)
 
How to Prepare For a Successful Job Search for 2024
How to Prepare For a Successful Job Search for 2024How to Prepare For a Successful Job Search for 2024
How to Prepare For a Successful Job Search for 2024
 
Social Media Marketing Trends 2024 // The Global Indie Insights
Social Media Marketing Trends 2024 // The Global Indie InsightsSocial Media Marketing Trends 2024 // The Global Indie Insights
Social Media Marketing Trends 2024 // The Global Indie Insights
 
Trends In Paid Search: Navigating The Digital Landscape In 2024
Trends In Paid Search: Navigating The Digital Landscape In 2024Trends In Paid Search: Navigating The Digital Landscape In 2024
Trends In Paid Search: Navigating The Digital Landscape In 2024
 
5 Public speaking tips from TED - Visualized summary
5 Public speaking tips from TED - Visualized summary5 Public speaking tips from TED - Visualized summary
5 Public speaking tips from TED - Visualized summary
 
ChatGPT and the Future of Work - Clark Boyd
ChatGPT and the Future of Work - Clark Boyd ChatGPT and the Future of Work - Clark Boyd
ChatGPT and the Future of Work - Clark Boyd
 
Getting into the tech field. what next
Getting into the tech field. what next Getting into the tech field. what next
Getting into the tech field. what next
 
Google's Just Not That Into You: Understanding Core Updates & Search Intent
Google's Just Not That Into You: Understanding Core Updates & Search IntentGoogle's Just Not That Into You: Understanding Core Updates & Search Intent
Google's Just Not That Into You: Understanding Core Updates & Search Intent
 
How to have difficult conversations
How to have difficult conversations How to have difficult conversations
How to have difficult conversations
 
Introduction to Data Science
Introduction to Data ScienceIntroduction to Data Science
Introduction to Data Science
 
Time Management & Productivity - Best Practices
Time Management & Productivity -  Best PracticesTime Management & Productivity -  Best Practices
Time Management & Productivity - Best Practices
 
The six step guide to practical project management
The six step guide to practical project managementThe six step guide to practical project management
The six step guide to practical project management
 
Beginners Guide to TikTok for Search - Rachel Pearson - We are Tilt __ Bright...
Beginners Guide to TikTok for Search - Rachel Pearson - We are Tilt __ Bright...Beginners Guide to TikTok for Search - Rachel Pearson - We are Tilt __ Bright...
Beginners Guide to TikTok for Search - Rachel Pearson - We are Tilt __ Bright...
 

Đồ án Chi tiết máy - Thiết kế hệ thống dẫn động cơ khí - Nguyễn Xuân Hành

  • 1. Đồ án chi tiết máy GVHD:Nguyễn Xuân Hành https://lop5.net/ THUYẾT MINH ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY ĐỀ SỐ 37 thiết kế hệ thống dẫn động cơ khí 1. Động cơ 2. Khớp nối 3. Hộp giảm tốc 4. Bộ truyền đai 5. Tang tải 1 Lực chịu tải F 9400 N 2 Vận tốc tang tải V 0.2 m/s 3 Đường kính tang tải D 330 mm 4 Thời gian phục vụ L 6 Năm 5 Thời gian làm việc t1 t1 4 h 6 Thời gian làm việc t2 t2 3 h 7 Chu kỳ làm việc tck 8 h 8 Momen xoắn ở t1 T1 T1 9 Momen xoắn ở t2 T2 0,6 T1
  • 2. Đồ án chi tiết máy GVHD:Nguyễn Xuân Hành https://lop5.net/ I_Chọn động cơ và phân phối tỉ số truyền 1. Chọn động cơ 1.1. Xác định công suất đặt trên trục động cơ a) Xác định công suất đặt lên trục động cơ. ct P = . lv P Trong đó: Plv= 1000 .v F Trong đó Pct : Công suất trên trục động cơ  : Hệ số tải trọng tương đương  : Hiệu suất của bộ truyền Theo đề bài : Lực kéo của băng tải : F=9400 (N) Vận tốc băng tải : v=0,2 (m/s) Do đó công suất trên trục công tác : Plv= 1000 .v F = 9400 0,2 1000 = 1,88 (kw) Ta có: -  : hiệu suất truyền động 2 3 . . . k br ol d k  : hiệu suất nối trục đàn hồi 0,99 k  = br  : hiệu suất của một cặp bánh răng  br=0,97 ol  : hiệu suất của một cặp ổ lăn  ol=0,99 d  : hiệu suất của bộ truyền đai  đ=0,95 (Tra bảng 2.3/19 [I] ) Vậy hiệu suất chung của bộ truyền  = 0,99.0,972 .0,993 .0,95=0,86 -Hệ số tải trọng tương đương  = 2 2 2 2 1 1 4 3 . 1 . 0,6 . 0,8 8 8 i i i k P t P t Vậy công suất trên trục động cơ là : 1,88 0.8 1,75 0,86 lv dc P P (kW)
  • 3. Đồ án chi tiết máy GVHD:Nguyễn Xuân Hành https://lop5.net/ 1.2. Xác định tốc độ quay đồng bộ của động cơ : Vận tốc băng tải v=0,2 m/s Đường kính tang D=330 mm Tốc độ quay đồng bộ của động cơ tính theo công thức sb ct sb u n n . = Với tốc độ quay của trục công tác: 60000. 60000.0,2 11,9 . .320 lv v n D (v/phút) Chọn tỉ số truyền sơ bộ usb 1 2 . t u u u Trong đó u1 : tỉ số truyền sơ bộ của hộp giảm tốc u2 : tỉ số truyền sơ bộ của bộ truyền ngoài (đai) Tra bảng 21 4 . 2 [I] ta có : Với truyền động bánh răng trụ hai cấp : uh 8 40 Truyền động đai : 2 4 ng u Chọn 1 25 u , uđ =3,15 do đó 25.3,15 78,75 t u Suy ra . 937 sb lv t n n u (v/phút) Tra bảng 1.3 TL [I] ta chọn động cơ loai 4A100L6Y3 Với các thông số cơ bản như sau: + Công suất động cơ : Pdc=2,2 kW + Tốc độ quay : v=950 vòng/phút Kiểm tra điều kiện mở máy ta có : 4 , 1 4 , 1 1 1 1 = = T T T Tmm ; 0 , 2 = dn k T T > 1,4 Kết luân : động cơ 4A100L6Y3 đáp ứng được yêu cầu công suất , tốc độ và điều kiện mở máy. 2. Phân phối tỉ sô truyền Xét tỉ số truyền chung 950 79,8 11,9 dc t lv n u n Ta có . t h ng u u u Dựa vào bảng 2.4/21 [I] ta chọn được tỉ số truyền ng u của đai: 3,15 ng u  79,8 25,3 3,15 t h ng u u u Trong hộp giảm tốc 2 1. . u u u u u ch nh h = = 1 u unh = : tỉ số truyền cấp nhanh 2 u uch = : tỉ số truyền cấp chậm
  • 4. Đồ án chi tiết máy GVHD:Nguyễn Xuân Hành https://lop5.net/ Do hộp giảm tốc sử dụng bánh răng trụ với sơ đồ khai triển nên thuận lợi cho việc bôi trơn cho các bộ phận truyền bánh răng trong HGT bằng phương pháp ngâm dầu: Khi đó u1=(1,21,3) u2 Ta lấy u1=1,3 u2 Uh=u1u2=1,3 u2 2 =25,3  u2= 4,41, ; u1=5,73 Tính chính xác lại ng u 1 2 78,75 3,1 4,41.5,73 t ng u u u u + Tính toán các thông số động học Công suất trên trục công tác(trục tang) lv P =1,88 kW Mô men trên trục tang : 6 6 9,55.10 . 9,55.10 .1,88 1508,74 11,9 lv lv P T n (kNmm) + Công suất trên các trục: - Công suất trên truc III 3 1,88 2 . 0,95.0.99 lv d ol P P (kW) -Công suất trên trục II 3 2 2 2,08 0,97.0,99 br ol P P (kW) -Công suất trên trục I 2 1 2,08 2,16 0,97.0,99 br ol P P (kW) - Công suất trên trục động cơ: 1 2,17 2.19 0,99 dc k P P (kW) Ta có ndc=950 (v/phút) -Tỉ số truyền cấp nhanh : u1=5,73 -Tỉ số truyền cấp chậm : u2=4.41 Ta có n1=950 (v/phút) -Tốc độ quay trục 2: n2=n1/u1=950/5,73=165,8(v/phút) -Tốc độ quay trục 3: n3=n2/u2=165,8/4,41=37,6(v/phút) -Tốc độ quay trục tang : 3 / 37,6 / 3,1 12,13 lv ng n n n (v/phút)
  • 5. Đồ án chi tiết máy GVHD:Nguyễn Xuân Hành https://lop5.net/ + Tính mô men xoắn trên các trục - áp dụng công thức i i i n P T . 10 . 55 , 9 6 = i=1,2,3 -Ta có 6 1 9,55.10 .2,16 21713,7 950 T (Nmm) 6 2 9,55.10 .2,08 119807 165,8 T (Nmm) 6 3 9,55.10 .2 507978,7 37,6 T (Nmm) 6 9,55.10 .2,2 22115,8 950 dc T (Nmm) PHẦN II. TÍNH TOÁN BỘ TRUYỀN ĐAI  h h  2 1      d d1 2 TiÕt diÖn A. a : lµ kho¶ng c¸ch gi÷a hai trôc b¸nh ®ai. : lµ gãc «m ®ai trªn b¸nh nhá vµ lín.. : lµ gãc gi÷a hai nh¸nh d©y ®ai. : lµ chiÒu dµy cña d©y ®ai thang.. b : lµ chiÒu réng cña ®ai thang.  1 2  a S¬ ®å bé truyÒn ®ai b 2.1. Chọn loại đai. - Dựa vào đặc tính làm việc êm với vận tốc nhỏ ta chọn đai thang thường Động cơ Truc I Trục II Trục III Trục Tang U Uk=1 U1=5,73 U2=4,41 Uđ=3,1 P (kW) 2,2 2,16 2,08 2 1,88 N(v/phút) 950 950 165,8 37,6 12,13 T(Nmm) 22115,8 21713,7 119807 507978,7 1508740
  • 6. Đồ án chi tiết máy GVHD:Nguyễn Xuân Hành https://lop5.net/ 2.2. Xác định thông số của bộ truyền. - Dựa vào bảng 4.13 và dãy kích thước tiêu chuẩn ta chọn đường kính bánh đai nhỏ d1 = 250 mm Ta có vận tốc đai: V = 1 3 d 60000 n = 3,14 37,6 250 60000 =0,5m/s - Dễ thấy v  vmax = 25 (đai thang thường). Vậy có thể lấy giá trị của d1 = 250 mm - Tính d2 theo CT 4.2 ta có: d2 = d1 u  − 1 1 = 1 250 3,1 0,98 =790 mm - = 0,010,02 : hệ số trượt - u = 3,1 tỉ số truyền đai - Theo bảng 4.21 với dãy kích thước tiêu chuẩn của đường kính bánh đai lớn chọn d2 =800 mm -Tính lại u’ theo d2 vừa chọn u’= ( ) 1 2 1 d d  − = 0,98 800 250 = 3,136 - Sai lệch của u’ so với u utt = ( )  − 1 1 2 d d = 800 0,98 250 =3,26  u u u u tt − =  =1,9 < 4% - Ta thấy  u lằm trong giới hạn sai lệch cho phép ( umax =4%) nên các kích thước của d1 và d2 đạt yêu cầu - Khoảng cách trục: - Khoảng cách trục a của 2 bánh đai được tính theo CT a= 2 / 1 800 a d a - Với điều kiện 0,55( ) 2 1 d d + + h  a  2( ) 2 1 d d + chọn a=800 mm
  • 7. Đồ án chi tiết máy GVHD:Nguyễn Xuân Hành https://lop5.net/ - Chiều dài dây đai: - Chiều dài dây đai L được xác định dựa theo khoảng cách trục a bởi CT: L = 2a + ( ) ( ) a d d d d 4 2 2 1 2 2 1 − + +  = 3343 mm - Dựa vào bảng 4.13 ta chọn trị số tiêu chuẩn của chiều dài đai là L=3350 mm - Kiểm nghiệm đai về tuổi thọ i = 10 max =  i L vđ với 0,5 đ v m/s L=3350m 0,5 0,17 3,35 i < 10 max = i m/s - Góc ôm 1  : Góc ôm 1  được tính theo CT 4.7 với điều kiện ( 0 120   ) 1  =1800 ( ) a d d 1 570 1 2 − − = 1410 thảo mãn điều kiện 0 120   2.3. Xác định số đai. - Số đai Z được tính theo CT: Z = 3 0 1 đ u z P K P C C C C Với: - P3: công suất trục bánh đai chủ động (P3= kW) - Po : công suất cho phép, với v= 0,5m/s và d1 = 250 mm chọn Po = 2,3 - Kđ : hệ số tải trọng động theo bảng 4.7 ta chọn K đ = 1,2 - C : hệ số kể đến ảnh hưởng của góc ôm 1  C = ( ) 1 180 0025 , 0 1  − − = 0,9 - C1 : hệ số ảnh hưởng đến chiều dài đai, theo bảng 4.16 chọn C1 =0,95 - Cu : hệ số ảnh hưởng của tỉ số truyền, theo bảng 4.17 chọn Cu =1,14 - C z : hệ số kể đến ảnh hưởng của sự phân bố không dều tải trọng, theo bảng 4.18 chọn C z =0,95 Vậy số đai
  • 8. Đồ án chi tiết máy GVHD:Nguyễn Xuân Hành https://lop5.net/ Z= 2.1,2 2,3.0,9.1,14.1 = 1,017 Lấy Z=1 đai - Từ số đai Z có thể xác định chiều rộng bánh đai B theo CT 4.17 B = ( ) e t Z 2 1 + − Với e= 17 ; t= 25,5 ứng với đai bảng 4.21  Chiều rộng bánh đai B = 2.17=34 mm - Đường kính ngoài của bánh đai: da = d1 +2ho với ho = 5,7(bảng 4.21)  da = 250 +2.5,7= 261,4 mm 2.4. Xác định lực căng ban đầu và lực tác dụng lên trục . - Lực căng trên 1 đai được xác định theo CT 4.19 Fo = 780 3 . đ v P K F v C Z Trong đó: 2 2 . 0,3.(0,5) 0.075 v m F q v : lực căng do lực li tâm sinh ra  Fo =780 2.1,2 0,5.0,9.1 +0,075=4160N - Lực tác dụng lên trục theo 4.21 ta có: Fr =2 Fo .Z.sin       2 1  =7842
  • 9. Đồ án chi tiết máy GVHD:Nguyễn Xuân Hành https://lop5.net/ Ta có các thông số kĩ thuật chính của bộ truyền đai thang như trong bảng: Thông số Kí hiệu, đơn vị Giá trị Loại đai Đai thang thường Đường kính bánh nhỏ, lớn d1 , d2 (mm) 250 và 800 Vận tốc đai v (m/s) 0,5 Tỉ số truyền uđ 3,1 Khoảng cách trục a (mm) 800 Chiều dài dây đai L (mm) 3350 Góc ôm ( ) o 1  141 Số đai Z( chiếc ) 1 Chiều rộng bánh đai B(mm) 34 Đường kính ngoài bánh đai da (mm) 261,4 III. Thiết kế bộ truyền trong hộp 1.Bộ truyền cấp nhanh (Bộ truyền bánh răng trụ răng thẳng) 1.1.Chọn vật liệu Theo bảng 6.1/92 [I] chọn: - Bánh nhỏ : thép 45 tôi cải thiện đạt độ rắn HB 241-285, có giới hạn bền MPa b 850 1 =  , giới hạn chảy MPa ch 580 1 =  . - Bánh lớn : thép 45 tôi cải thiện đạt độ rắn HB 192-240 , có giới hạn bền MPa b 750 2 =  ,giới hạn chảy MPa ch 450 2 =  . 1.2.Xác định ứng suất cho phép * ứng suất tiếp xúc cho phép Sơ bộ ta có H HL H H S K / ] [ 0 lim   = Trong đó 0 lim H  : là ứng suất tiếp xúc cho phép ứng với số chu kì cơ sở Lấy độ rắn bánh răng nhỏ HB1=245, bánh lớn HB2=230 khi đó ta có: 560 70 245 . 2 70 2 1 0 1 lim = + = + = HB H  (MPa) 530 70 230 . 2 70 2 0 2 lim = + = + = HB H  (MPa) -SH : Hệ số an toàn khi tính về tiếp xúc SH1=SH2=1,1 -KHL : Hệ số tuổi thọ 6 HE HO HL N N K = Với NHO : số chu kì thay đổi ứng suất cơ sở khi thử về tiếp xúc NHO=30HB2,4 Do đó NHO1=30.2452,4 =1,6.107 , NHO2=30.2302,4 =1,39.107
  • 10. Đồ án chi tiết máy GVHD:Nguyễn Xuân Hành https://lop5.net/ - Số chu kì ứng suất tương đương  = i i i HE t n T T c N 3 max ) / ( 60 1 Với c : số lần ăn khớp trong một vòng quay ,lấy c=1 . Số vòng quay bánh nhỏ : n1=950 (v/ph),bánh lớn n2=215,42(v/ph) Do đó ta có: 3 3 7 1 4 3 60.1.35040.950(1 0,6 . ) 116.10 8 8 HE N 3 3 7 2 4 3 60.1.35040.215,42.(1 . 0,6 . ) 26,3.10 8 8 HE N Ta thấy NHE1>NHO1 ; NHE2>NHO2 do đó ta chọn KHL1=KHL2=1. Ta tính được 560 1 . 560 . 1 0 1 lim 1 lim = = = HL H H K   (MPa) 530 1 . 530 . 2 0 2 lim 2 lim = = = HL H H K   (MPa) Vậy ta tính được 10 , 509 1 , 1 / 1 . 560 ] [ 1 = = H  (MPa) 82 , 481 1 , 1 / 1 . 530 ] [ 2 = = H  (MPa) Với bánh răng trụ răng thăng ta có: 82 , 481 ]} [ ], min{[ ] [ 2 1 = = H H H    (MPa) *ứng suất tiếp xúc cho phép khi quá tải max 2 [ ] 2,8 2,8.450 1260( ) H ch MPa *ứng suất uốn cho phép Sơ bộ ta có: F FL FC F F S K K / ] [ 0 lim   = Trong đó 0 lim F  : là ứng suất uốn cho phép ứng với số chu kì cơ sở 441 245 . 8 , 1 8 , 1 1 0 1 lim = = = HB F  (MPa) 414 230 . 8 , 1 8 , 1 2 0 2 lim = = = HB F  (MPa) - SF: hệ số an toàn khi tính về uốn SF1=SF2=1,75 - KFL : hệ số tuổi thọ F m FE FO FL N N K = Với NF0: Số chu kì cơ sở khi uốn NF0=4.106 MF : Bậc của đường cong mỏi khi thử về tiếp xúc, với vật liệu HB<350 ta có mF=6 NFE : Số chu kì thay đổi ứng suất tương đương Ta có i i m i FE t n T T c N F          = max 60  6 6 7 1 4 3 60.1.35040.950.(1 . 0,6 . ) 103.10 8 8 FE N (MPa) 6 6 6 2 4 3 60.1.215,42.35040(1 . 0,6 . ) 213.10 8 8 FE N (MPa) Ta thấy NFE1>NFO , NFE2>NFO , ta lấy NFL1=NFL2=1 Bộ truyền quay một chiều, lấy giới hạn bền uốn KFC=1
  • 11. Đồ án chi tiết máy GVHD:Nguyễn Xuân Hành https://lop5.net/ Vậy ứng suất uốn cho phép: 252 75 , 1 1 . 1 . 441 ] [ 1 = = F  (MPa) 57 , 236 75 , 1 1 . 1 . 414 ] [ 2 = = F  (MPa) * ứng suất uốn cho phép khi quá tải ) ( 464 580 . 8 , 0 . 8 , 0 ] [ 1 max 1 MPa ch F = = =   ) ( 360 450 . 8 , 0 . 8 , 0 ] [ 1 max 2 MPa ch F = = =   1.3.Tính toán bộ truyền bánh răng trụ răng thẳng a.Khoảng cách sơ bộ trục : 3 1 2 1 1 1 ] [ ) 1 ( ba H H a w u K T u K a    + = Theo bảng 6.6/97 [I] chọn 3 , 0 = ba  ; Theo bảng 6.5/96 [I] ta chọn Ka=49,5 ( răng thẳng)  1 ( 1) / 2 (5,73 1).0,3/ 2 1 bd ba u  H K : Hệ số xét đến sự phân bố không đều tải trọng trên chiều rộng vành răng Tra bảng 6.7/98 [I] suy ra  H K =1,123 Với T1=21713,7; u1= ta có : 3 1 2 .1,123 49,5(5,73 1) 111.72 481,82 .5,73.0, 2 1 ,7 3 17 3 w a = + = (mm) Chọn ) ( 140 1 mm aw = b.Xác định các thông số ăn khớp - Chọn môđun pháp theo công thức ) )( 80 , 2 40 , 1 ( ) 02 , 0 01 , 0 ( 1 mm a m w n  =  = Chọn môđun theo bảng 6.8/99 [I] : ) ( 5 , 2 mm mn = Số bánh răng nhỏ 1: 1 1 1 2 2.140 16,7 ( 1) 2,5(5,73 1) w a z m u Lấy 1 16 z  z2=5,73.16=92 chọn z2=96 Do đó 1 1 2 ( ) / 2 2,5(16 96) / 2 140( ) w a m z z mm Do đó ta dùng dịch chỉnh chiều cao để đảm bảo chất lượng ăn khớp với x1=0,3; x2=-0,3 Góc ăn khớp : 1 cos cos / (2 ) (16 96).2,5.cos20 / (2.140) 0,939 tw t w z m a Suy ra 0 19 tw c.Kiểm nghiệm răng về độ bền tiếp xúc H  2 1 1 1 /( ) 1 ( 2 w m w m H H m H d u b u K T Z Z Z + =   Theo bảng 1/3 274( ) m Z MPa
  • 12. Đồ án chi tiết máy GVHD:Nguyễn Xuân Hành https://lop5.net/ Do đó 2cos / sin2 2.1/ sin(2.19) 1,8 H b tw Z Với bánh răng thẳng 877 , 0 3 / ) 669 , 1 4 ( 3 / ) 4 ( = − = − =    Z Trong đó: 1 2 1 1 1,88 3,2( ) 1,88 3,2(1/16 1/ 96) 1,69 z z đường kính vòng lăn bánh nhỏ 1 1 2 / ( 1) 2.140 / (5,73 1) 41,6( ) w w m d a u mm ) ( 42 140 . 3 , 0 1 mm bw = = Vận tốc vành răng: 1 1 .41,8.950 2,1( / ) 60000 60000 w d n v m s Theo bảng 6.13/106 [I] chọn cấp chính xác 8 , 09 , 1 =  H K ; theo bảng 6.15,6.16 ta có 56 ; 004 , 0 0 = = g H  Suy ra 0 1 / 0,004.56.2,58 140 / 5,73 2,325 H H w m g v a u Ta có 1 1 1 2,325.42.41,6 1 1 1,076 2 2.21713 .1,123.1 7 ,09 , H w w HV H H b d K T K K 1,123.1,09.1,076 1,318 H H H HV K K K K Ta tính được 2 274.1,8.0,877 2. .1,38(5,73 1) / (42.5,73.41, 21713, 6 ) 7 425,6 H (MPa) Ta có hệ số ảnh hưởng của vận tỗc vòng: với v<5m/s, 1 = v Z Với cấp chính xác động học là 8 ta chọn cấp chính xác về mức tiếp xúc là 8 0,95 R Z 1 700 =   HX a K mm d Do đó [ ]' [ ] . 481,82.1.0,95.1 457,73( ) H H V R XH Z Z Z MPa Do đó ta thấy ]' [ H H    nên bánh răng thoả mãn đk bền tiếp xúc d. Kiểm nghiệm răng về độ bền uốn ) /( 2 1 1 1 1 m d b Y Y Y K T w w F F F    = Ta có 0,812 b tra bảng 6.7/97 [I] ta có 1,245 F K Với vận tốc v=2,1 m/s ,cấp chính xác 8 tra bảng 6.14/107 ta có 27 , 1 =  F K Ta có 0 1 / 0,011.56.2,1 140 / 5,73 6,394 F F w m g v a u Trong đó tra bảng 6.15,6.16 ta có 0 0,011; 56 F g Hệ số xét đến tải trọng động xuất hiện trong vùng ăn khớp khi tính về uốn : 1 1 1 6,394.42.41,6 1 1 1,163 2 2.21713 .1,245.1 7 ,27 , F w w FV F F b d K T K K Hệ số tải trọng khi tính về uốn: 1,25.1,27.1,163 1,85 F F F FV K K K K Với z1=16, z2=96, x1=0,3; x2=-0,3 theo bảng 6.18/109 [I] ta có 1 2 3,72; 3,66 F F Y Y
  • 13. Đồ án chi tiết máy GVHD:Nguyễn Xuân Hành https://lop5.net/ Hệ số kể đến sự trùng khớp của răng 59 , 0 69 , 1 / 1 / 1 = = =    Y Với bánh răng thẳng ta có 1 =  Y Vậy 1 2.21713,7.1,85.0,59.1.3,72 / (42.41,6.2,5) 40,36 F (MPa) 2 1 1 2 / 40,36.3,72 / 3,66 41,02 F F F F Y Y (MPa) Tính chính xác ứng suất uốn cho phép: xF S R F F Y Y Y ] [ ] [   = R Y : Hệ số xét đến ảnh hưởng của độ nhám mặt lượn chân răng 1 = R Y xF Y : Hệ số xét đến kích thước bánh răng 1 = xF Y S Y : Hệ số xét đến độ nhậy của vật liệu 1,08 0,0695ln 1,08 0,0695ln2,5 1,016 S Y m Do đó 1 [ ] 252.1.1,016.1 256,03 F (MPa) 2 [ ] 236,57.1.1,016.1 240,36( ) F MPa Vậy ] [ 1 1 F F    , ] [ 2 2 F F    e. Kiểm nghiệm về quá tải 4 , 1 / max = = T T Kqt Ta có max max 425,6. 1,4 503,57( ) [ ] H H qt H K MPa 1max 1 1 max 252.1,4 352,8( ) [ ] F F qt F K MPa 2max 2 2 max 236,57.1,4 331,2( ) [ ] F F qt F K MPa f. Các thông số của bộ truyền - Khoảng cách trục: ) ( 140 1 mm aw = - Môđun pháp : m=2,5 (mm) - Chiều rộng vành răng 1 42( ) w b mm - Tỉ số truyền: u1=5,73 - Số răng: z1=17 ; z2=96 - Hệ số dịch chỉnh : x1=0,3; x2=-0,3 Theo bảng 6.11/104 [I] ta có: + Đường kính vòng chia: d1=mz1=2,5.16=40 (mm); d2=mz2=2,5.96=240(mm) + Đường kính đỉnh răng: 1 46,5( ) a d mm 2 243,5( ) a d mm = + Đường kính chân răng: 1 35,25( ) f d mm = 2 232,25( ) f d mm = g. Tính các lực tác dụng 1 1 1 2 2.21713.7 1043,9( ) 41,6 t w T F N d 1 1043,9. 19 359,5( ) r t F Ftg tg N 2.Bộ truyền cấp chậm (Bộ truyền bánh răng trụ răng nghiêng) 2.1.Chọn vật liệu Theo bảng 6.1/92 [I] chọn: - Bánh nhỏ : thép 45 tôi cải thiện đạt độ rắn HB 241-285, có giới hạn bền MPa b 850 1 =  , giới hạn chảy MPa ch 580 1 =  .
  • 14. Đồ án chi tiết máy GVHD:Nguyễn Xuân Hành https://lop5.net/ - Bánh lớn : thép 45 tôi cải thiện đạt độ rắn HB 192-240 , có giới hạn bền MPa b 750 2 =  ,giới hạn chảy MPa ch 450 2 =  . 2.2.Xác định ứng suất cho phép * ứng suất tiếp xúc cho phép Sơ bộ ta có H HL H H S K / ] [ 0 lim   = Trong đó 0 lim H  : là ứng suất tiếp xúc cho phép ứng với số chu kì cơ sở Lấy độ rắn bánh răng nhỏ HB3=260, bánh lớn HB4=245 khi đó ta có: 590 70 260 . 2 70 2 3 0 3 lim = + = + = HB H  (MPa) 560 70 245 . 2 70 4 0 4 lim = + = + = HB H  (MPa) -SH : Hệ số an toàn khi tính về tiếp xúc SH3=SH4=1,1 -KHL : Hệ số tuổi thọ 6 HE HO HL N N K = Với NHO : số chu kì thay đổi ứng suất cơ sở khi thử về tiếp xúc NHO=30HB2,4 Do đó NHO3=30.2602,4 =1,9.107 , NHO4=30.2452,4 =1,6.107 - Số chu kì ứng suất tương đương  = i i i HE t n T T c N 3 max ) / ( 60 1 Với c : số lần ăn khớp trong một vòng quay ,lấy c=1 . Số vòng quay bánh nhỏ : n2=165,8 (v/ph),bánh lớn n3=37,6(v/ph) Do đó ta có: 3 3 7 3 4 3 60.1.34560.165,8.(1 . 0,6 . ) 19,9.10 8 8 HE N 3 3 7 4 4 3 60.1.34560.37,6.(1 . 0,6 . ) 4,6.10 8 8 HE N Ta thấy NHE3>NHO3 ; NHE4>NHO4 do đó ta chọn KHL3=KHL4=1. Ta tính được 590 1 . 590 . 3 0 3 lim 3 lim = = = HL H H K   (MPa) 0 lim4 lim4 4 . 560.1 560 H H HL K (MPa) Vậy ta tính được 36 , 536 1 , 1 / 1 . 590 ] [ 3 = = H  (MPa) 10 , 509 1 , 1 / 1 . 560 ] [ 4 = = H  (MPa) Với bánh răng trụ răng nghiêng ta có: 3 4 [ ] ( ) / 2 (536,36 509,10) / 2 522,73 H H H (MPa) *ứng suất tiếp xúc cho phép khi quá tải max 2 [ ] 2,8 2,8.450 1260( ) H ch MPa *ứng suất uốn cho phép Sơ bộ ta có: F FL FC F F S K K / ] [ 0 lim   = Trong đó 0 lim F  : là ứng suất uốn cho phép ứng với số chu kì cơ sở 468 260 . 8 , 1 8 , 1 3 0 3 lim = = = HB F  (MPa) 441 245 . 8 , 1 8 , 1 4 0 4 lim = = = HB F  (MPa) - SF: hệ số an toàn khi tính về uốn SF1=SF2=1,75
  • 15. Đồ án chi tiết máy GVHD:Nguyễn Xuân Hành https://lop5.net/ - KFL : hệ số tuổi thọ F m FE FO FL N N K = Với NF0: Số chu kì cơ sở khi uốn NF0=4.106 MF : Bậc của đường cong mỏi khi thử về tiếp xúc, với vật liệu HB<350 ta có mF=6 NFE : Số chu kì thay đổi ứng suất tương đương Ta có i i m i FE t n T T c N F          = max 60  6 6 6 3 4 3 60.1.215,42.35040(1 . 0,6 . ) 234.10 8 8 FE N (MPa) 6 6 6 4 4 3 60.1.37,6.35040.(1 . 0,6 . ) 40,6.10 8 8 FE N (MPa) Ta thấy NFE1>NFO , NFE2>NFO , ta lấy NFL3=NFL4=1 Bộ truyền quay một chiều, lấy giới hạn bền uốn KFC=1 Vậy ứng suất uốn cho phép: 43 , 267 75 , 1 1 . 1 . 468 ] [ 3 = = F  (MPa) 252 75 , 1 1 . 1 . 441 ] [ 4 = = F  (MPa) * ứng suất uốn cho phép khi quá tải ) ( 464 580 . 8 , 0 . 8 , 0 ] [ 1 max 3 MPa ch F = = =   ) ( 360 450 . 8 , 0 . 8 , 0 ] [ 1 max 4 MPa ch F = = =   2.3.Tính toán bộ truyền bánh răng trụ răng nghiêng. a.Khoảng cách sơ bộ trục : 3 2 2 2 2 2 ] [ ) 1 ( ba H H a w u K T u K a    + = Theo bảng 6.6/97 [I] chọn 3 , 0 = ba  ; Theo bảng 6.5/96 [I] ta chọn Ka=37,5( răng nghiêng)  2 ( 1) / 2 (5,73 1).0,3/ 2 1,01 bd ba u  H K : Hệ số xét đến sự phân bố không đều tải trọng trên chiều rộng vành răng Tra bảng 6.7/98 [I] suy ra  H K =1,15 Với T2=119807; u2=5,73 ta có : 3 2 2 119807.1,15 37,5.(5,73 1) 177,8 522,73 .5,73.0,3 w a Chọn 2 180( ) w a mm ; 2 0,3.180 54( ) w b mm b.Xác định các thông số ăn khớp -Chọn môđun pháp theo công thức 2 (0,01 0,02) (1,8 3,6)( ) n w m a mm
  • 16. Đồ án chi tiết máy GVHD:Nguyễn Xuân Hành https://lop5.net/ Chọn môđun theo bảng 6.8/99 [I] : 3( ) n m mm Chọn sơ bộ góc nghiêng: 0 10 =  ,cos 9848 , 0 =  Số bánh răng nhỏ 1: 2 3 2 2 cos 2.180.0,9848 17,5 ( 1) 3.(5,73 1) w a z m u Lấy 3 17 z  z4=5,73.17=97,4 chọn z4=100 Tỉ số truyền thực 100 5,8 17 m u 8 0 0 3 4 2 ( ) 3(17 100) cos 0,975 12,84 12 50' 2 2.180 w m z z a c.Kiểm nghiệm răng về độ bền tiếp xúc H  2 2 2 2 /( ) 1 ( 2 w m w m H H m H d u b u K T Z Z Z + =   Theo bảng 6.5/96, 3 / 1 274Pa Zm = Ta có cos cos20,57. 12,84 0,2359 12,05 b t b tg tg tg Với ( / ) ( 20 / 14,84) 20,57 t tw arctg tg tg arctg tg tg Do đó 2cos / sin2 2.cos12,05 / sin(2.20,57) 1,724 H b tw Z Ta có hệ số dọc trục 2 sin / ( ) 54sin14,84 / ( .3) 1,47 w b m >1 Với bánh răng nghiêng 1/ 1/1,67 0,774 Z Trong đó: 3 4 1 1 1,88 3,2( )cos 1,88 3,2(1/17 1/100)cos14,84 1,67 z z +Đường kính vòng lăn bánh nhỏ 2 2 2 / ( 1) 2.180 / (5,73 1) 53,5( ) w w m d a u mm Vận tốc vành răng: 2 2 .165,8.53,5 0,46( / ) 60000 60000 w d n v m s Theo bảng 6.13/106 [I] với v=0,46 m/s ,chọn cấp chính xác 9, 13 , 1 =  H K ; theo bảng 6.15,6.16 ta có 73 ; 002 , 0 0 = = g H  Suy ra 0 2 / 0,002.73.0,46 180 / 5,73 0,376 H H w m g v a u Ta có 2 2 2 0,376.54.53,5 1 1 1,003 2 2.119807.1,15.1,13 H w w HV H H b d K T K K 1,15.1,13.1,001 1,3 H H H HV K K K K Ta tính được 2 274.1,724.0,774 2.119807.1,13.(5,73 1) / (54.5,73.53,5 ) 524,5 H (MPa) Ta có hệ số ảnh hưởng củavận tỗc vòng: với v<5m/s, 1 = v Z Với cấp chính xác động học là 9 ta chọn cấp chính xác về mức tiếp xúc là 9 , 1 = R Z
  • 17. Đồ án chi tiết máy GVHD:Nguyễn Xuân Hành https://lop5.net/ 1 700 =   HX a K mm d Do đó ) ( 73 , 522 1 . 1 . 73 , 522 . ] [ ]' [ MPa Z Z Z XH R V H H = = =   Do đó ta thấy ]' [ H H    thoả mãn đk bền tiếp xúc d. Kiểm nghiệm răng về độ bền uốn ) /( 2 2 2 3 2 3 m d b Y Y Y K T w w F F F    = Ta có 1,01 bd tra bảng 6.7/98 [I] ta có 1,32 F K Với vận tốc v=0,1 m/s ,cấp chính xác 9 tra bảng 6.14/107 ta có 37 , 1 =  F K Ta có 0 2 / 0,006.73.0,11 180 / 5,73 1,9 F F w m g v a u Trong đó tra bảng 6.15,6.16 ta có 73 ; 006 , 0 0 = = g F  Hệ số xét đến tải trọng động xuất hiện trong vùng ăn khớp khi tính về uốn : 2 2 2 1,9.54.53,5 1 1 1,013 2 2.119807.1,32.1,37 F w w FV F F b d K T K K Hệ số tải trọng khi tính về uốn: 1,32.1,37.1,013 1,84 F F F FV K K K K Số răng tương đương 3 3 1 3 3 3 2 4 / cos 17 / cos 14,84 19 / cos 100 / cos 14,84 110 v v z z z z Theo bảng 6.18/109 [I] ta có 3 4 4,14; 3,6 F F Y Y Hệ số kể đến sự trùng khớp của răng 1/ 1/1,67 0,6 Y Với bánh răng nghiêng ta có 1 /140 1 14,84 /140 0,894 Y Vậy 3 2.119807.1,84.0,6.0,894.4,14 / (53,5.54.3) 113 F (MPa) 4 3 3 4 / 113.4,14 / 3,60 130 F F F F Y Y (MPa) Tính chính xác ứng suất uốn cho phép: xF S R F F Y Y Y ] [ ] [   = R Y : Hệ số xét đến ảnh hưởng của độ nhám mặt lượn chân răng 1 = R Y xF Y : Hệ số xét đến kích thước bánh răng 1 = xF Y S Y : Hệ số xét đến độ nhậy của vật liệu 1,08 0,0695ln 1,08 0,095ln3 1,0036 S Y m Do đó 3 [ ] 267,43.1.1,0036.1 268,4 F (MPa) 4 [ ] 252.1.1,0036.1 253( ) F MPa Vậy ] [ 3 3 F F    , ] [ 4 4 F F    e. Kiểm nghiệm về quá tải 4 , 1 / max = = T T Kqt Ta có max max 524,5. 1,4 620( ) [ ] H H qt H K MPa 3max 3 3 max 113.1,4 158,2( ) [ ] F F qt F K MPa 4max 4 4 max 130.1,4 182( ) [ ] F F qt F K MPa f. Các thông số của bộ truyền - Khoảng cách trục: 2 180( ) w a mm
  • 18. Đồ án chi tiết máy GVHD:Nguyễn Xuân Hành https://lop5.net/ - Môđun pháp : m=3 (mm) - Chiều rộng vành răng 2 54( ) w b mm - Tỉ số truyền: u2=5,73 - Góc nghiêng răng 0 14,84 - Số răng: z3=17 ; z4=100 - Hệ số dịch chỉnh : x1=0 ; x2=0 Theo bảng 6.11/104 [I] ta có: + Đường kính vòng chia: 3 3 4 4 / cos 3.17 / cos14,84 52,76( ); / cos 3.100 / cos14,84 310( ) d mz mm d mz mm   = = = = = = + Đường kính đỉnh răng: 3 58,76( ) a d mm = 4 316( ) a d mm = + Đường kính chân răng: 3 45,26( ) f d mm = 4 302,5( ) f d mm = g. Tính các lực tác dụng 2 2 2 2 2.119807 4478,76( ) 53,5 t w T F N d 2 2 4478,76. 20,57 1680,7( ) r t t F F tg tg N 2 4478,76 14,84 1186,7( ) a t F F tg tg N IV.Thiết kế trục 1.Chọn vật liệu Chọn vật liệu chế tạo trục chế tạo trục trung gian và trục ra là thép C45 tôi cải thiện đạt độ rắn HB192..240, MPa MPa ch b 450 ; 750 = =   Vật liệu chế tạo trục vào là thép 4X tôi cải thiện đạt độ rắn HB260..280, MPa MMPa ch b 700 ; 950 = =   ứng suất xoắn cho phép [ ] 15 30MPa 2.Xác định đường kính sơ bộ các trục 3 ] [ 2 , 0 /  k k T d = Với trục vào lấy 15 ] [ 1 =  MPa, trục trung gian 2 ] [ = 20 MPa, trục ra = 3 ] [ 30 Mpa Do đó đk sơ bộ các trục là: 3 3 1 1 1 / 0,2[ ] 21713,7 / (0,2.15) 19,34( ) d T mm 3 3 2 2 2 / 0,2[ ] 119807 / (0,2.20) 31( ) d T mm 3 3 3 3 3 / 0,2[ ] 507978,7 / (0,2.30) 44( ) d T mm Tra bảng P.1.7/242 [I] ta có đường kính động cơ là: 28( ) dc d mm Chọn d1=25 mm, d2=35mm, d3=45 mm
  • 19. Đồ án chi tiết máy GVHD:Nguyễn Xuân Hành https://lop5.net/ 3.Sơ đồ chung (hình vẽ) - Các lực tác dụng lên các trục Ta có 1 21 1 21 1043,9( ); 359,5( ); t t r r F F N F F N 22 3 22 3 2 3 4478,76( ); 1680,7 ); 1186,7( ) t t r r a a F F N F F N F F N 4.Xác định khoảng cách giữa các gối đỡ và điểm đặt lực -Đường kính trục trung bình: 1 2 3 25 35 45 35( ) 3 3 d d d d mm -Trục II: 2 1 0 22 22 ) ( 5 , 0 k k b l l m + + + = 1 23 22 22 23 ) ( 5 , 0 k l l l l m m + + + = 0 2 1 23 22 21 2 3 b k k l l l m m + + + + = Trong đó: − Chiều dài may ơ bánh răng trụ: 22 23 (1,2 1,5) 42 52,5( ) m m l l d mm Lấy 22 23 52( ); 50( ) m m l mm l mm − Chiều rộng ổ lăn: ) ( 21 0 mm b = (tra theo trị số d) − Các khoảng cách: ) ( 15 ); ( 10 2 1 mm k mm k = = Do đó ta có: 22 23 21 61,5( ); 122,5( ); 183( ) l mm l mm l mm -Trục I: 11 21 12 23 13 13 0 3 183( ) 122,5( ) 0,5( ) c m n l l mm l l mm l l b k h Với 13 m l là chiều dài mayơ nửa khớp nối: 13 (1,4 2,5) 49 87,5( ) m l d mm Lấy ) ( 20 ); ( 15 ); ( 70 3 13 mm h mm k mm l n m = = = Suy ra 13 80,5( ) c l mm -Trục III: 31 21 32 22 33 33 0 3 183( ) 61,5( ) 0,5( ) c m n l l mm l l mm l l b k h Với chiều dài mayơ đĩa xích: ) ( 5 , 52 .. 42 ) 5 , 1 .. 2 , 1 ( 33 mm d lm = = Lấy ) ( 5 , 70 ) ( 50 33 33 mm l mm l c m =  =
  • 20. Đồ án chi tiết máy GVHD:Nguyễn Xuân Hành https://lop5.net/ Sơ đồ đặt lực Fd
  • 21. Đồ án chi tiết máy GVHD:Nguyễn Xuân Hành https://lop5.net/ 5. Tính trục vào I a. Chọn khớp nối cho trục I. Từ kích thước trục dI và mômen xoắn trên trục I , theo bảng 16 10 68 a − [ Sách Thiết kế Hệ DĐCK-T2] chọn nối trục vòng đàn hồi có các thông số cơ bản sau [ T ] (Nm) Nmax (vòng/phút). d (mm) L D0 Z 16.0 7600 15 83 50 4 Lực của khớp nối tác dụng lên trục, hướng theo phương x và tra bảng 16.10a(Tl1) ta có khớp nối trục vòng đàn hồi Fk =(0,2 … 0,3) 2. 2.21713,7 (0,2...0,3) (174 260) 50 k t T D = =  (N) Ta chọn k F =250 (N) b.Sơ đồ lực tác dụng lên trục c.Tính phản lực tại các ổ lăn PT mô men và PT hình chiếu của các lực trong mặt phẳng xoz, yoz 0 1 1 0 1 1 1 12 1 11 11 13 1 12 1 11 0 0 . . ( ) 0 . . 0 x x t x k y y r y x t x k c y r y F F F F F F F F F M F l F l F l l M F l F l  = − + + =  = + + =   = − − + =   = + =      Thay số ta có: 0 1 1 1 1 1043,9 250 793,9 359,5 1043,9.122,5 250.(183 80,5) 338,8 183 359,5.122,5 240,65 183 x x oy y x y F F F F F F + = − =   + = −   − +  = =   = − = −   Tính ra ta được 0 1 1 455,1( ); 118,85( ) 338,8; 240,65( ) ox y x y F N F N F F N = = − = = − d. Biểu đồ mômen uốn M1x và M1y trong các mặt phẳng xOz và yOz và biểu đồ mômen xoắn T1 (hình bên).Trên biểu đồ ghi giá trị tuyệt đối của các mômen ứng với từng đoạn trục.
  • 22. Đồ án chi tiết máy GVHD:Nguyễn Xuân Hành https://lop5.net/ 14559,3 20125 55749,75 21713,7 e. Tính mômen tương đương tại các tiết diện trên chiều dài trục Ta có 2 1 2 1 2 1 1 75 , 0 j xj yj j td T M M M + + = 0 10 = td M 2 2 2 11 14559,3 55749,75 0,75.21713,7 60610,4( ) td M Nmm = + + = 2 2 12 20125 0,75.21713.7 27543( ) td M Nmm 2 13 0,75.21713.7 18804,6( ) td M Nmm
  • 23. Đồ án chi tiết máy GVHD:Nguyễn Xuân Hành https://lop5.net/ f. Đường kính tại các tiết diện 3 1 ] [ 1 , 0 /(  j td ij M d = Chọn ứng suất cho phép chế tạo trục(thép 40x) [ ]=67 Mpa Vậy ta có: 3 3 11 11 / (0,1[ ] 60610,4/ (0,1.67) 21( ) td d M mm  = = = 3 12 27543 / (0,1.67) 17.01( ) d mm 3 13 18804,6 / (0,1.67) 14,2( ) d mm Xuất phát từ yêu cầu về độ bền, lắp ghép và công nghệ, ta chọn các đoạn trục như sau: ) ( 28 ); ( 30 ); ( 35 ); ( 30 13 12 11 10 mm d mm d mm d mm d = = = = g.Tính toán mối ghép then với đoạn trục lắp khớp nối d13=28 (mm), ta chọn nối ghép then bằng Tra bảng 9.1a/173 [I] ta có: l=50(mm); b=8 mm; h=7(mm); t1=4(mm); t2=2,8(mm); rmin=0,25(mm); rmax=0,4(mm) Kiểm nghiệm độ bền của then: + Điều kiện bền dập: ] [ )] ( /[ 2 1 13 1 d d t h l d T    − = Thay số 2.21713.7 /[28.50(7 4)] 10,4( ) d MPa Với dạng lắp ghép cố định, vật liệu mayơ bằng thép ,tải trọng va đập nhẹ ta có: ứng suất cho phép ) ( 100 ] [ MPa d =  , thoả mãn đk bền dập. + Điều kiện bền cắt: 1 2 / ( ) 2.21713,6 / (28.50.8) 3,9( ) c T dlb MPa Với thép C455 chịu tải trọng tĩnh: ) ( 60 ] [ MPa c =  (thoả mãn điều kiện) 6. Tính trục trung gian II a.Sơ đồ lực tác dụng lên trục b.Tính phản lực tại các ổ lăn PT mô men và PT hình chiếu của các lực trong mặt phẳng xoz, yoz 0 21 1 22 0 21 22 1 22 22 21 23 1 21 22 22 2 3 21 23 1 21 0 0 . . . 0 . . / 2 . . 0 x x t x t y y r r y x t t x y r a r y F F F F F F F F F F M F l F l F l M F l F d F l F l Thay số ta có: 0 1 1 1 1 1043,9 4478,76 5522,66 4478,76 359,5 4119,26 4478.61,5 1043,9.122,5 2203 183 1680,7.61,5 1186,7.53 / 2 359,5.122,5 977,3 183 x x oy y x y F F F F F F
  • 24. Đồ án chi tiết máy GVHD:Nguyễn Xuân Hành https://lop5.net/ -Tính ra ta được: 0 1 1 3319,66( ); 3141,96( ) 2203( ); 977,3( ) ox y x y F N F N F N F N c. Biểu đồ mômen uốn M1x và M1y trong cỏc mặt phẳng xOz và yOz và biểu đồ mômen xoắn T1 (hình bên).Trên biểu đồ ghi giá trị tuyệt đối của các mômen ứng với từng đoạn trục.
  • 25. Đồ án chi tiết máy GVHD:Nguyễn Xuân Hành https://lop5.net/ 59126,7 140671,5 193203,5 133281,5 204159.1 119807 d. Tính mômen tương đương tại các tiết diện trên chiều dài trục Ta có 2 2 2 2 2 2 2 75 , 0 j xj yj j td T M M M + + = 0 20 = td M 2 2 2 21 193203,5 204159,1 0,75.119807 299622,8( ) td M Nmm 2 2 2 22 133281,5 59126,7 0,75.119807 178955,9( ) td M Nmm
  • 26. Đồ án chi tiết máy GVHD:Nguyễn Xuân Hành https://lop5.net/ ) ( 0 23 Nmm Mtd = e. Đường kính tại các tiết diện 3 2 ]) [ 1 , 0 /(  j td ij M d = Chọn ứng suất cho phép chế tạo trục(thép 40x) [ ]=50-67 Mpa Vậy ta có: 3 3 21 21 / (0,1[ ]) 299622,8 / (0,1.50) 36,8( ) td d M mm 3 22 178955,9 / (0,1.50) 31( ) d mm 0 ; 0 20 23 = = d d Xuất phát từ yêu cầu về độ bền, lắp ghép và công nghệ, ta chọn các đoạn trục như sau: ) ( 35 ); ( 38 ); ( 38 ); ( 35 23 22 21 20 mm d mm d mm d mm d = = = = f.Tính toán mối ghép then Với đoạn trục lắp bánh răng d21 =d22=38 (mm), ta chọn nối ghép then bằng Tra bảng 9.1a/173 [I] ta có: Với bánh răng lớn và bánh răng nhỏ: l=4050(mm); b=10 mm; h=8(mm); t1=5(mm); t2=3,3(mm); rmin=0,25(mm); rmax=0,4(mm) Kiểm nghiệm độ bền của then: + Điều kiện bền dập: ] [ )] ( /[ 2 1 22 2 d d t h l d T    − = Thay số 2.92210,6 /[38.40(8 5)] 40,5( ) d MPa Với dạng lắp ghép cố định, vật liệu mayơ bằng thép ,tải trọng va đập nhẹ ta có: ứng suất cho phép ) ( 100 ] [ MPa d =  , thoả mãn đk bền dập. + Điều kiện bền cắt: 2 2 / ( ) 2.92210,6 / (38.49.12) 8,5( ) c T dlb MPa Với thép C455 chịu tải trọng tĩnh: ) ( 60 ] [ MPa c =  (thoả mãn điều kiện) 7. Tính trục ra III. a.Sơ đồ lực tác dụng lên trục b.Tính phản lực tại các ổ lăn PT cân băng lực và mômen
  • 27. Đồ án chi tiết máy GVHD:Nguyễn Xuân Hành https://lop5.net/ 0 3 1 0 3 1 3 32 1 31 3 4 3 32 1 31 33 0 0 . . . / 2 0 . . . 0 y y r y x d x t x y r y a x t x d c F F F F F F F F F M F l F l F d M F l F l F l Thay số ta có: 0 1 1 1 1 1680,7 7482 1158,5 8640,5 1680,7.61,5 1186,7.310 / 2 7842.70,5 2580,8 183 4478,76.61,5 7482.70,5 4387,6 183 y y ox x y x F F F F F F Tính ra ta được 0 1 1 13028( ); 900( ) 4387,6( ); 2580,8( ) ox y x y F N F N F N F N c. Biểu đồ mômen uốn M1x và M1y trong cỏc mặt phẳng xOz và yOz và biểu đồ mômen xoắn T1 (hình bên).Trên biểu đồ ghi giá trị tuyệt đối của các mômen ứng với từng đoạn trục.
  • 28. Đồ án chi tiết máy GVHD:Nguyễn Xuân Hành https://lop5.net/ 313567,2 Fd 368923,4 55350 533093,4 527481 507978.7 d. Tính mômen tương đương tại các tiết diện trên chiều dài trục Ta có 2 3 2 3 2 3 3 75 , 0 j xj yj j td T M M M + + = 2 30 0,75.507978,7 439922,5( ) td M Nmm 2 2 2 31 3689,23 527481 0,75.507978,7 686863,6( ) td M Nmm 2 2 2 32 313567,2 533093,4 0,75.507978,7 758976( ) td M Nmm ) ( 0 33 Nmm Mtd = e. Đường kính tại các tiết diện
  • 29. Đồ án chi tiết máy GVHD:Nguyễn Xuân Hành https://lop5.net/ 3 3 ]) [ 1 , 0 /(  j td ij M d = Chọn ứng suất cho phép chế tạo trục(thép 40x) [ ]=5067 Mpa Vậy ta có: 3 30 439922,5 / (0,1.50) 44,5( ) d mm 3 3 31 31 / (0,1[ ]) 686863,6 / (0,1.60) 48,5( ) td d M mm 3 32 758976 / (0,1.60) 50,2( ) d mm Xuất phát từ yêu cầu về độ bền, lắp ghép và công nghệ, ta chọn các đoạn trục như sau: ) ( 50 ); ( 55 ); ( 50 ); ( 48 33 32 31 30 mm d mm d mm d mm d = = = = f.Tính toán mối ghép then Căn cứ chiều dài mayơ và đường kính đoạn trục ta chọn mối ghép then. Tra bảng 9.1a/173 [I] ta có: -Đối với đoạn trục lắp bánh răng: l1=45(mm); b1=16 mm; h1=10(mm); t11=6(mm); t12=4,3(mm); rmin=0,25(mm); rmax=0,4(mm) -Đối với đoạn trục lắp vào bánh đai l2=45(mm); b2=16(mm); h2=10(mm); t21=6; t22=4,3(mm); rmin=0,25; rmax=0,4(mm) Kiểm nghiệm độ bền của then: +Với then lắp vào bánh răng: 1 3 1 1 1 11 2 /[ ( )] 2.507978,7 /[55.45(10 6)] 102,62( ) d T d l h t MPa 1 3 1 1 1 2 / ( ) 2.507978,7 / (55.45.16) 25,7( ) c T d l b MPa +Với then lắp vào bánh đai: 2 3 2 2 2 21 2 /[ ( )] 2.507978,7 /[48.45(10 6)] 117,6( ) d T d l h t MPa 2 3 2 2 2 2 / ( ) 2.507978,7 / (55.45.16) 25,7( ) c T d l b MPa Với ứng suất dập cho phép [ ]=100(Mpa); ứng suất cắt cho phép [ c  ]=60(MPa) các then chỉ thoả mãn đk bền cắt, không thoả mãn đk bền dập Do đó ta sử dụng hai then đặt cách nhau 1800 , khi đó mỗi then chịu 0,75T3. Kiểm nghiệm độ bền dập và cắt: 1 3 1 1 1 11 2.0,75. /[ ( )] 2.0,75.507978,7 /[55.45(9 5,5)] 77( ) d T d l h t MPa 1 3 1 1 1 2.0,75. / ( ) 2.0,75.507978,7 / (55.45.16) 19,3( ) c T d l b MPa 2 3 2 2 2 21 2.0,75. /[ ( )] 2.0,75.507978,7 /[48.45(10 6)] 88( ) d T d l h t MPa 2 3 2 2 2 2.0,75. / ( ) 2.0,75.507978,7 / (55.45.16) 29,4( ) c T d l b MPa (các điều kiện bền được thoả mãn) 8. Kiểm nghiệm độ bền mỏi
  • 30. Đồ án chi tiết máy GVHD:Nguyễn Xuân Hành https://lop5.net/ Kết cấu trục vừa thiết kế (trục ra) đảm bảo được độ bền mỏi nếu hệ số an toàn tại các tiết diện nguy hiểm thỏa mãn điều kiện sau:   2 2 . j j j j j s s s s s s     = +  Trên trục ra III có 3 tiết diện nguy hiểm cần kiểm tra là: tiết diện lắp bánh đai (tiết diện 30), tiết điện lắp ổ lăn (tiết diện 31) và tiết diện lắp bánh răng (tiết diện 32). * Với vật liệu chế tạo trục là thép 45 có 750 MPa b  = , giới hạn mỏi uốn và mỏi xoắn ứng với chu kì đối xứng 1 1 1 0,436 0,436.750 327 MPa 0,58 0,58.327 189,66 MPa b     − − − = = = = = = Hệ số kể đến ảnh hưởng của trị số ứng suất trung bình đến độ bền mỏi (tra bảng 10.7) 0,1 0,05     = = * Các trục của hộp giảm tốc đều quay nên ứng suất uốn thay đổi theo chu kì đối xứng, do đó biên độ và trị số trung bình của ứng suất pháp: aj max 3 3 0 mj j j j M W    = = = Do trục quay một chiều nên ứng suất xoắn thay đổi theo chu kì mạch động, do đó biên độ và trị số trung bình của ứng suất tiếp: ( ) max 3 03 2 2 mj aj j j T W    = = = Các mômen cản uốn W3j và mômen cản xoắn W03j được tính như sau: -Tiết diện 30 (có 2 rãnh then) ( ) ( ) ( ) ( ) 2 2 3 3 2 12 30 12 3 30 30 30 2 2 3 3 2 12 30 12 3 30 030 30 16.6 48 6 3,14.48 7329 mm 32 32 48 16.6 48 6 3,14.48 18187 mm 16 16 48 b t d t d W d b t d t d W d   − − = − = − = − − = − = − = - Tiết diện 31 (không có rãnh then) 3 3 3 31 31 3 3 3 31 031 3,14.50 12272 mm 32 32 3,14.50 24544 mm 16 16 d W d W   = = = = = = -Tiết diện 32 (có 1 rãnh then) 7 , 12134 55 ) 6 55 ( 6 . 16 32 55 . 14 , 3 ) ( 32 2 3 32 2 11 32 11 1 3 32 32 = − − = − − = d t d t b d W  (mm3 ) 3 , 28460 55 ) 6 55 ( 6 . 16 16 55 . 14 , 3 ) ( 16 2 3 32 2 11 32 11 1 3 32 032 = − − = − − = d t d t b d W  (mm3 ) Từ đó ta tính được: - Tiết diện 30 ( ) 0 0 0 0 507978,7 2.18187 14 MPa a m a    = = = =
  • 31. Đồ án chi tiết máy GVHD:Nguyễn Xuân Hành https://lop5.net/ - Tiết diện 31 ( ) 1 1 1 572861 12272 46,9 MPa 507978,7 2.24544 10,5 MPa a m a    = = = = = - Tiết diện 32 2 2 2 493176,4 /12134,7 40,64( ) 507978,7 / (2.28460,3) 8,9( ) a m a MPa MPa * Xác định các hệ số ( ) ( ) 1 1 dj x y dj x y K K K K K K K K         = + − = + − Chọn phương pháp gia công bề mặt là tiện, đạt độ nhẵn bề mặt Ra 2,5 .. 0,63 thì hệ số tập trung ứng suất do trạng thái bề mặt (tra bảng 10.8) Kx = 1,10 Không tăng bền bề mặt nên Ky = 1 - Tính tỉ số K   và K   đối với tiết diện có rãnh then Theo bảng 10.12, khi dùng dao phay đĩa, hệ số tập trung ứng suất thực tế tại rãnh then ứng với vật liệu có 750 MPa b  = là 1,62 1,88 K K   = = . Theo bảng 10.10, hệ số kích thước ứng với: + Tiết diện 30 0 0 0,81 0,76     = = Suy ra 0 0 1,62 0,81 2 K   = = 0 0 1,88 0,76 2,47 K   = = + Tiết diện 32 2 2 0,78 0,75     = = Suy ra 2 2 1,62 0,78 2,08 K   = = 0 0 1,88 0,75 2,51 K   = = - Tỉ số K   và K   đối với bề mặt trục có lắp độ dôi Theo bảng 10.11, chọn kiểu lắp k6, đối với đoạn trục 31, 32 các trị số K   =2,97 và K   = 2,28. Đối với đoạn trục 30, K   = 2,44 và K   = 1,86 Chọn giá trị K   , K   lớn hơn để tính. Vậy ta có: ( ) ( ) ( ) 0 1 2 2,44 1,10 1 1 2,54 2,97 1,10 1 1 3,07 2,97 1,10 1 1 3,07 d d d K K K    = + − = = + − = = + − = ( ) ( ) ( ) 0 1 2 2,47 1,10 1 1 2,57 2,28 1,10 1 1 2,38 2,51 1,10 1 1 2,61 d d d K K K    = + − = = + − = = + − = * Hệ số an toàn chỉ xét riêng ứng suất pháp, hệ số an toàn chỉ xét riêng ứng suất tiếp và hệ số an toàn tại các tiết diện: - Tiết diện 30
  • 32. Đồ án chi tiết máy GVHD:Nguyễn Xuân Hành https://lop5.net/ 1 0 0 0 0 1 0 0 0 0 0 327 2,54.0 0,1.0 189,66 5,07 2,57.14 0,1.14 5,07 d a m d a m s K s K s               − − = = =  + + = = = + +  = - Tiết diện 31 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 2 2 2 2 1 1 327 2,27 3,07.46,9 0,1.0 189,66 6,4 2,38.12 0,1.10,5 2,27.6,4 2,14 2,27 6,4 d a m d a m s K s K s s s s s                   − − = = = + + = = = + +  = = = + + - Tiết diện 32 1 2 2 2 2 1 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 327 2,6 3,07.40,64 0,1.0 189,66 7,85 2,61.8,9 0,1.8,9 2,6.7,85 2,47 2,6 7,85 d a m d a m s K s K s s s s s Ta thấy, với hệ số an toàn cho phép   1,5..2,5 s = , trục đã thiết kế đảm bảo được độ bền mỏi. V. Chọn ổ lăn 1. Chọn ổ lăn cho trục vào HGT a, Do trên trục không có lực dọc trục nên ta chọn ổ bi đỡ 1 dãy b, Chọn sơ bộ kích thước ổ: với đường kính đoạn trục lắp ổ d=30 mm, chọn ổ bi đỡ 1 dãy cỡ trung 306 (Bảng P2.7/255 [I] )ta có: + Đường kính trong: d=30 mm + Đường kính ngoài: D=72 mm + Khả năng tải động: C=22 kN + Khả năng tải tĩnh: 0 15,1( ) C kN = c, Kiểm nghiệm khả năng tải của ổ. - Xác định phản lực tổng cộng tác dụng vào ổ
  • 33. Đồ án chi tiết máy GVHD:Nguyễn Xuân Hành https://lop5.net/ Vì trục có lắp nối trục vòng đàn hồi nên khi tính ổ cần chọn lại chiều của lực Fk ngược với chiều đã dùng khi tính trục. Khi đó: 0 1 1 0 1 1 1 12 1 11 11 3 1 12 1 11 0 0 . . ( ) 0 . . 0 x t x k y r y t x k c r y F F F F F F F F l F l F l l F l F l − + − =   − + =   − + + =   − =  Thay số ta có: 0 1 1 1 1 250 834,4 1084,4 288,7 834,4.122,5 250.(183 80,5) 918,5 183 288,7.122,5 193 183 x x oy y x y F F F F F F + = + =   + =   + +  = =   = =   Tính ra ta được 0 1 1 170,9( ); 95,7( ) 918,5( ); 288,7( ) ox y x y F N F N F N F N = = = = Phản lực tổng lên hai ổ: 2 2 2 2 0 0 0 2 2 2 2 1 1 1 170,9 95,7 196 N 918,5 193 938,5 N t x y t x y F F F F F F = + = + = = + = + = Ta tiến hành kiểm nghiệm cho ổ chịu tải lớn hơn với Fr = 938,5 (N) - Tính tải trọng động quy ước. Vì Fa = 0 nên ( ) r a t d Q XVF YF k k = + Trong đó: - Do vòng trong quay nên V = 1 - Nhiệt độ < 1000 C kt = 1 - Tải trọng va đập vừa và rung động, quá tải ngắn hạn và tới 150% so với tải trọng tính toán. Theo bảng 11.3, kđ = 1,5 Với ổ bi đỡ 1 dãy : - hệ số tải trọng hướng tâm X = 1 - hệ số tải trọng dọc trục Y = 0 Vậy Q = 1.1.938,5.1.1,5 = 1407,75N, . 1407,75.0,8 1126,2 E Q Q  = = = - Tính khả năng tải động Khả năng tải động Cd tính theo công thức: 1y F 1 t F 1 r F 0 y F 0x F k F 1x F
  • 34. Đồ án chi tiết máy GVHD:Nguyễn Xuân Hành https://lop5.net/ m E d C Q L = L – tuổi thọ ổ lăn 6 6 60 . 10 60.950.34560 10 1970 h L nl = = = triệu vòng M – bậc của đường cong mỏi khi thử về ổ lăn m = 3 Vậy 3 1126,2. 1970 15( kN) d C = = < C=22(kN) do đó ta chọn ổ lăn 1 dãy cỡ trung 306 có: d=30(mm); D=72(mm); C=22,0(kN); C0=15,10(kN) - Kiểm tra khả năng tải tĩnh của ổ Tải trọng tĩnh quy ước Qt = X0Fr + Y0Fa Với ổ bi đỡ một dãy X0 = 0,6 Y0 = 0,5 Suy ra Qt = 0,6.0,938 = 0,8563 kN < Fr Do Qt < C0 = 15,10 (kN) nên khả năng tải tĩnh được đảm bảo. 2. Chọn ổ lăn cho trục trung gian của hộp giảm tốc Tải trọng hướng tâm tác dụng lên hai ổ : 2 2 2 2 0 0 0 2464,5 630,1 2544 N r x y F F F = + = + = 2 2 2 2 1 1 1 1717 374,8 1757,5 N r x y F F F = + = + = a, Chọn loại ổ lăn Tỉ số Fa/Fr0 = 913,3/2544= 0,36 > 0,3 nên ta chọn ổ bi đỡ - chặn với góc tiếp xúc 0 12  = b, Chọn sơ bộ kích thước ổ Theo phụ lục P2.12, ta chọn sơ bộ ổ bi đỡ chặn 1 dãy cỡ trung hẹp 46307 có đường kính trong d = 35 mm, đường kính ngoài D = 80 mm, khả năng tải động Cd = 33,4 kN, khả năng tải tĩnh C0 = 25,2 kN c, Tính kiểm nghiệm khả năng tải của ổ. - Tính tải trọng động quy ước: Tỉ số Fa/C0 = 0,9133/25,2 = 0,036Theo bảng 11.4, ta tra được e = 0,36 Lực dọc trục do lực hướng tâm sinh ra trên các ổ: 0 0 1 1 0,36.2544 915,84 N 0,36.1757,5 632,7 N s r s r F eF F eF = = = = = = Ta có, tổng lực dọc trục tác dụng vào ổ: 0 1 0 632,7 913,3 280,6 N a s at s F F F F = − = − = −   do đó Fa0 = 915,84 N 1 0 1 915,84 913,3 1829,14N a s at s F F F F = + = + =   do đó Fa1 = 1829,14 N Vòng trong của ổ quay nên V = 1, vậy Fa0/VFr0 = 915,84/2544 = 0,36 e nên theo bảng 11.4 ta có : X0 = 1 Y0 = 0 Fa1/VFr1 = 1829,14/1757,5 = 1.04e nên ta lấy X1 = 0,37 Y1 = 0,66 Tải trọng động quy ước tác dụng lên ổ:
  • 35. Đồ án chi tiết máy GVHD:Nguyễn Xuân Hành https://lop5.net/ ( ) 1 1 1 1 1 (0,37.2544 0,66.1829,14).1.1,5 3212,87 N r a t d Q X VF Y F k k = + = + = 0 0 0 1.1.1757,5.1.1,5 2636,25 N r t d Q X VF k k = = = Như vậy chỉ cần tính cho ổ 0 là ổ chịu lực lớn hơn. - Khả năng tải động của ổ đỡ chặn tính theo công thức: 3 d C Q L = với 6 6 60 10 60.215,42.34560 10 446,7 h L nl = = = triệu vòng quay 0 2636,25.0,8 2109 Q Q  = = = 3 2109. 446,7 16,1 kN d C = = < C=33,4 kN Như vậy, ổ đã chọn đảm bảo được khả năng tải động. - Kiểm nghiệm khả năng tải tĩnh : Tải trọng tĩnh quy ước Qt = X0Fr0 + Y0Fa0 trong đó, theo bảng 11.6, với ổ bi đỡ chặn một dãy có 0 12  = thì hệ số tải trọng hướng tâm X0 = 0,5 và hệ số tải trọng dọc trục Y0 = 0,47 Qt = 0,5.2544 + 0,47.915,84 = 1702,5 N < Fr0 = 2544 N Nên lấy Qt = 2,544 kN < C0 = 25,2 kN Khả năng tải tĩnh được đảm bảo. 3. Chọn ổ lăn cho trục ra của hộp giảm tốc. Tải trọng hướng tâm tác dụng lên hai ổ: 2 2 2 2 0 0 0 2288,62 8870,7 9161,1 N r x y F F F = + = + = 2 2 2 2 1 1 1 1158,5 2682,3 =2921,8 N r x y F F F = + = + a, Chọn loại ổ lăn. Ta thấy Fa/Fr1 = 913,3/2921,8=0,3 chọn ổ bi đỡ 1 dãy,kết cấu đơn giản giá thành hạ. b, Chọn sơ bộ kích thước ổ. Theo bảng P2.7 phụ lục ta chọn sơ bộ với d=50(mm) ta chọn ổ bi đỡ 1 dãy cỡ trung 310 có: đường kính trong d = 50 mm, đường kính ngoài D = 110 mm, khả năng tải động C = 48,5 kN, khả năng tải tĩnh C0 = 36,3 kN. c, Tính kiểm nghiệm khả năng tải của ổ. Kiểm nghiệm với ổ chịu tải trọng chịu lực lơn hơn: Fr=9161,1(N) -Tải trọng động qui ước: ( ) r a t d Q XVF YF k k = + Trong đó: - do vòng trong quay nên V = 1 - nhiệt độ < 1000 C kt = 1 - tải trọng va đập vừa và rung động, quá tải ngắn hạn và tới 150% so với tải trọng tính toán. Theo bảng 11.3, kđ = 1,5 Với ổ bi đỡ 1 dãy : - hệ số tải trọng hướng tâm X = 1 - hệ số tải trọng dọc trục Y = 0
  • 36. Đồ án chi tiết máy GVHD:Nguyễn Xuân Hành https://lop5.net/ Vậy Q = 1.1.9161,1.1.1,5 = 13741.65 N, . 13741,65.0,8 10993 E Q Q  = = = - Tính khả năng tải động Khả năng tải động Cd tính theo công thức: m d E C Q L = L – tuổi thọ ổ lăn 6 6 60 . 10 60.37,6.34560 10 78 h L nl = = = triệu vòng M – bậc của đường cong mỏi khi thử về ổ lăn m = 3 Vậy 3 10,9 78 46,57 kN d C = = C  =48,5 kN -Tính khả năng tải tĩnh : Qt = X0Fr0 + Y0Fa0 Với ổ bi một dãy: X0=0,6; Y0=0,50 Do đó Qt = 0,6.9161,1+0,5.913,3=5,9 kN C0(thoả mãn khả năng tải tĩnh) VI. Tính toán và chọn các yếu tố của vỏ hộp và các chi tiết khác. Tên gọi Biểu thức tính toán Chiều dày: Thân hộp, δ Nắp hộp, δ1 δ = 0,03a + 3 = 0,03.180+ 3 = 7,9 mm lấy δ = 8 mm δ1 = 0,9δ = 0,9.8 = 7,2 mm Gân tăng cứng: Chiều dày,e Chiều cao, h Độ dốc e = (0,8÷1)δ = 6,4 ÷ 8 mm lấy e = 8 mm h < 5. =40 mm khoảng 20 Đường kính: Bulông nền, d1 Bulông cạnh ổ, d2 Bulông ghép bích nắp và thân, d3 Vít ghép nắp ổ, d4 Vít ghép nắp cửa thăm, d5 d1 > 0,04a + 10 = 16,4 lấy d1 = 16 mm d2 = (0,7÷0,8)d1 = 12,6÷14,4 lấy d2 = 14 mm d3 = (0,8÷0,9)d2 = 10,4÷11,7 lấy d3 = 12 mm d4 = (0,6÷0,7)d2 = 7,8÷9,1 lấy d4 = 8 mm d5 = (0,5÷0,6)d2 = 6,5÷7,8 lấy d5 = 6 mm Mặt bích ghép nắp và thân: Chiều dày bích thân hộp, S3 Chiều dày bích nắp hộp, S4 Bề rộng bích nắp và thân, K3 S3 = (1,4÷1,8)d3 = 15,4÷19,8 lấy S3 = 15 mm S4 = (0,9÷1)S3 = 13,5÷15 lấy S4 = 14 mm K3 ≈ K2 – (3÷5) = 39÷37 lấy K3 = 38 mm Kích thước gối trục: Đường kính ngoài và tâm lỗ vít: D3, D2 Bề rộng mặt ghép bulông cạnh ổ: K2 Trục vào I, D2=90(mm) D3= 115(mm),C=D3/2=57,5(mm) Trục trung gian II, D2 = 120 mm D3 = 150 mm Trục ra III, D2 = 110 mm D3 = 135 mm
  • 37. Đồ án chi tiết máy GVHD:Nguyễn Xuân Hành https://lop5.net/ Tâm lỗ bulông cạnh ổ: E2 và C Chiều cao h K2 = E2 + R2 + (3÷5) = 37,8÷39,8 lấy K2 = 38 mm E2 = 1,6d2 = 19,2 mm và R2= 1,3d2 = 15,6 mm, C = D3/2 h xác định theo kết cấu, phụ thuộc tâm lỗ bulông và kích thước mặt tựa Mặt đế hộp: Chiều dày: khi có phần lồi: Dd, S1 và S2 Bề rộng mặt đế hộp K1 và q Dd xác định theo đường kính dao khoét S1 = (1,3÷1,5)d1 = 23,4÷27,0 lấy S1 = 25 mm S2 = (1÷1,1)d1 = 16÷17,6 lấy S2 = 17 mm K1 = 3d1 = 48 mm và q > K1+2δ = 64 mm Khe hở giữa các chi tiết: Giữa bánh răng với thành trong hộp Giữa đỉnh răng bánh lớn với đáy hộp Giữa mặt bên các bánh răng với nhau Δ ≥ (1÷1,2)δ = 8÷9,6 mm, 10( ) mm  = Δ1 ≥ (3÷5)δ = 24÷40 mm, 1 30( ) mm  = Δ ≥ δ = 8 mm, ( ) 10 mm  = Số lượng bulông nền Z Z = (L+B)/(200÷300) Các chi tiết phụ . 1 Nắp quan sát . - Cửa thăm có kích thước : 165x100 (mm2 ). - Số vít trên lắp quan sát : 4 vít loại M6. -Nút thông hơi M8. 2 Các chi tiết liên quan tới dầu . -Nút tháo dầu : M12. -Que thăm dầu : M8. VII . Bôi trơn và điều chỉnh lắp ghép . 1. Bôi trơn.
  • 38. Đồ án chi tiết máy GVHD:Nguyễn Xuân Hành https://lop5.net/ Để giảm mất mát công suất vì ma sát , giảm mài mòn chi tiết , đảm bảo thoát nhiệt tốt và đề phòng các tiết máy bị han gỉ cần phải bôi trơn liên tục các bộ truyền trong hộp giảm tốc . 1.1 Bôi trơn bánh răng . Vì vận tôc bánh răng cấp nhanh v = 2,1 (m/s) là vận tốc không lớn nên ta chọn phương pháp bôi trơn ngâm dầu cho bộ truyền bánh răng với mặt dầu ngập cao hơn đỉnh răng của bánh răng số 4 một khoảng có độ lớn bằng : 4 2 2 a f d d − = 316 223,75 46 2 − = (mm). Với bộ truyền bánh răng 2 cấp đã thiết kế bằng vật liệu là Thép Cácbon có độ bền kéo nằm trong khoảng ( 470÷1000) (MPa) vận tốc vòng của bánh răng cấp nhanh v = 2.1 (m/s ) nên theo bảng 18 11 100 − [II] ta chọn độ nhớt ở 500 C ( 1000 C ) của dầu bôi trơn bánh răng là : 80/11 (centistoc/engle)với độ nhớt đó tra bảng 18 10 101 − [II] ta chọn loại dầu là : AK-20 có khối lượng riêng : ρ = (0.886÷0.926) (g/cm3 ). 1.2 Bôi trơn ổ lăn . Bộ phận ổ được bôi trơn bằng mỡ ,vì vận tốc bộ truyền bánh răng thấp(v < 2(m/s)) , nên không thể dùng phương pháp bắn tóe để hắt dầu trong hộp vào bôi trơn bộ phận ổ được . Có thể dùng mỡ loại T ứng với nhiệt độ làm việc từ 60÷100 0 C và vận tốc dưới 1500( vòng / phút ) ( Theo bảng 8-28/198[Sách Thiết kế CTM ] ). Lượng mỡ chứa 2/3 chỗ rỗng của bộ phận ổ. Để mỡ không chảy ra ngoài và ngăn không cho dầu rơi vào bộ phận ổ ta lắp thêm vòng chắn dầu. 2. Điều chỉnh lắp ghép . 2.2 Ta có bảng ghi kiểu lắp như sau. Kiểu lắp Trục I Trục II Trục III Kiểu lắp Dung sai(μm). Kiểu lắp Dung sai(μm). Kiểu lắp Dung sai(μm). Bánhrăng- Trục Ø38 7 6 H k +25 0 Ø55 7 6 H k +30 0 +18 +2 +21 +2 KiÓu l¾p Trôc I Trôc II Trôc III
  • 39. Đồ án chi tiết máy GVHD:Nguyễn Xuân Hành https://lop5.net/ KiÓu l¾p . Dung sai(μm) KiÓu l¾p . Dung sai(μm) KiÓu l¾p . Dung sai(μm) Đĩa xích – Trục. Ø48 7 6 H k +25 0 +18 +2 Nối Trục- Trục ỉ28 7 6 H js +18 0 +5.5 -5.5 ổ lăn- Trục ỉ30k6 +12 Ø35k6 +15 Ø50k6 +18 +1 +2 +2 Váhép-æ l¨n. Ø72H7 +30 Ø80H7 +30 Ø110H7 +35 0 0 0 Bạc chặn- Trục ỉ15 8 6 F k +43 +16 +12 +1 Nắp ổ lăn- Vỏ hộp. ỉ72 7 11 H d +30 0 ỉ80 7 11 H d +30 0 ỉ110 7 11 H d +35 0 -100 -190 -100 -190 -120 -190 Rãnh then trên trục- Then 12 9 9 N h 0 -0.036 16 9 9 N h 0 -0.043 0 -43 0 -43 VII. Tµi liÖu tham kh¶o vµ môc lôc. 1.Tµi liÖu tham kh¶o. C¸c tµi liÖu ®· sö dông trong qu¸ tr×nh thiÕt kÕ bao gåm : STT Tªn tµi liÖu ®· sö dông. Tªn t¸c gi¶. Chó thÝch 1 Chi tiÕt m¸y. NguyÔn träng HiÖp TËp 1 vµ 2 2 ThiÕt kÕ Chi tiÕt m¸y NguyÔn träng HiÖp NguyÔn v¨n LÉm 3 ThiÕt kÕ HÖ dÉn ®éng C¬ khÝ. TrÞnh ChÊt. Lª v¨n UyÓn TËp 1([I]) vµ tËp 2([II] 4 Bµi gi¶ng Chi tiÕt m¸y. Thầy Nguyễn Xuân Hành 5 Kỹ thuật đo Ninh đức Tốn
  • 40. Đồ án chi tiết máy GVHD:Nguyễn Xuân Hành https://lop5.net/ 2.Mục lục Mục lục TRANG I. Chọn động cơ và phân phối tỷ số truyền. 1 1. Chọn động cơ. 2 2. Phân phối tỷ số truyền . 3 3 II. Thiết kế các bộ truyền ngoài hộp 5 III. Thiết kế bộ truyền trong hộp 8 1. Bộ truyền cấp nhanh 8 1.1.Chọn vật liệu 8 1.2.Xác định ứng suất cho phép 8 1.3. Tính bộ truyền BR trụ răng thẳng 10 2.Bộ truyền cấp chậm 13 2.1.Chọn vật liệu 13 2.2.Xác định ứng suất cho phép 13 2.3. Tính bộ truyền BR trụ răng nghiêng 15 IV. Thiết kế trục 18 1.Chọn vật liệu 18 2.Xác định đường kính sơ bộ các trục 18 3. Sơ đồ chung 18 4.Xác định khoảng các giữa các gối và điểm đặt lực . 18 5.Tinh trục vào I 20 6.Tính trục trung gian II 23 7.Tính trục ra III 26 8.Kiểm nghiệm độ bền mỏi 30 V.Chọn ổ lăn 32 VII.Bôi trơn và điều chỉnh ăn khớp 38 VII. Tài liệu tham khảo 39
  • 41. Đồ án chi tiết máy GVHD:Nguyễn Xuân Hành https://lop5.net/