Checklist SEO để tối ưu website mà bạn cần biết.pdf
mot-vai-kien-thuc-co-ban-ve-an-toan-co-so-du-lieu
1. Xác định
các thành
phần dữ
liệu
Phân tích
tính
nguyên tố
dữ liệu
Xác định
thuộc tính
(cột) và
quan hệ
(bảng) dữ
liệu
Xác định
khóa
Chuẩn
hóa
CSDL
Quy trình thiết kế CSDL
5. • MÔ HÌNH LIÊN KẾT THỰC THỂ (ER)
THỰC THỂ
THUỘC TÍNH
(khóa chính)
QUAN
HỆ?
THUỘC
TÍNH
THUỘC
TÍNH
THUỘC
TÍNH
THUỘC
TÍNH
THỰC THỂ
Lược đồ mức quan niệm
THUỘC
TÍNH
THUỘC
TÍNH
THUỘC
TÍNH
6. - Điểm
+ Mã điểm
+ điểm tx
+ điểm cc
+ điểm giữa kỳ
+ điểm cuối kỳ
+ điểm tổng kết
- Môn
+ Mã môn
+ Tên môn
+ Số tín chỉ
+ Số tiết
+ Điểm
- Sinh viên
+ Tên
+ Ngày sinh
+ Lớp
+ Khoa
+ MSV
+
7. • MÔ HÌNH LIÊN KẾT THỰC THỂ (ER)
Sinh viên
Mã SV
của
Tên
SV
Ngày
sinh
Môn học
Mã môn
Tên môn
Số tín chỉ
Quê
quán
có
Điểm
Tên
SV
Mã SV Tên
môn
Điểm
có
Lớp
Sĩ số
Tên
lớp
Mã lớp
thuộc
8. Sơ đồ quan hệ thực thể
Lớp
• Mã lớp
• Tên lớp
• Sĩ số
Hồ sơ
• Mã SV
• Tên SV
• Ngày sinh
• Quê quán
Điểm
• Mã SV
• Tên SV
• Ngày sinh
• Tên môn
• Điểm môn
Lớp/Môn học
• Mã lớp
• Mã môn
• Năm học (học
kỳ)
Môn học
• Mã môn
• Tên môn
• Số tín chỉ
• Học kỳ
9. Lược đồ quan hệ
Môn học
- Mã MH
- Tên môn
- Số tín chỉ
- Lần học
- Lần thi
- Đánh giá
Khoa
- Mã Khoa
- Tên khoa
- Địa chỉ
- Số điện thoại
Hệ đào tạo
- Mã hệ đào tạo
- Tên hệ đào tạo
Lớp
- Mã Lớp
- Tên Lớp
- Mã khoa
- Mã hệ đào tạo
- Mã khóa học
Điểm tổng kết
- Mã Điểm TK
- Mã điểm TP
- Mã SV
- Mã HP
- Học kỳ
Sinh viên
- Mã SV
- Họ tên
- Ngày sinh
- Giới tính
- Mã lớp
- Quê quán
- Trạng thái
Điểm TP
- Mã Điểm TP
- Chuyên cần
- Thường xuyên
- Giữa kỳ
- Cuối kỳ
- Thi lại (O)
Khóa học
- Mã khóa học
- Tên khóa học
10. Thuộc tính Kiểu Độ rộng Chú thích
#MASV Text 5 Mã sinh viên
TENSV Text 30 Tên sinh viên
NGAYSINH Date/time Ngày, tháng, năm sinh
QUEQUAN Text 20 Quê quán
Bảng 1. Hồ sơ
HoSo(MaSV, TenSV, NgaySinh, QueQuan, primary key (MaSV))
Thuộc tính Kiểu Độ rộng Chú thích
#MALOP Text 5 Mã lớp
TENLOP Text 5 Tên lớp
SISO Number 3 Số sinh viên trong lớp
Bảng 2. Lớp
Lop(MaLop, TenLop, SiSo, primary key (MaLop))
11. Thuộc tính Kiểu Độ rộng Chú thích
#MASV Text 5 Mã sinh viên
TENSV Text 30 Tên sinh viên
NGAYSINH Date/time Ngày, tháng, năm sinh
TENMON Text 30 Tên môn học
DIEMMON Number 3 Điểm môn
Bảng 4. Điểm
Diem(MaSV, TenSV, NgaySinh, TenMon, DiemMon, primary key (MaSV)
Thuộc tính Kiểu Độ rộng Chú thích
#MAMON Text 5 Mã môn học
TENMON Text 30 Tên môn học
TINCHI Number 3 Số tín chỉ
HOCKY Number 3 Học kỳ
Bảng 3. Môn học
MonHoc(MaMon, TenMon, TinChi, HocKy, primary key (MaMon))
12. Thuộc tính Kiểu Độ rộng Chú thích
#MALOP Text 5 Mã lớp
#MAMON Text 5 Mã môn học
NAMHOC Number 4 Năm học
Bảng 5. Lớp - Môn học
MonHoc(MaLop, MaMon, NamHoc, primary key (MaLop, MaMon)
15. Chuyển đổi mô hình ER sang mô hình quan
hệ
Nguyên tắc:
- Xây dựng 1 bảng cho mỗi 1 tập thực thể (entity)
- Xây dựng 1 bảng cho mỗi 1 mối quan hệ (relationship) đc thiết lập nếu cần thiết
- Tạo 1 cột (column trong bảng cho mỗi 1 thuộc tính (attribute) trong tập thực thể
- Đặt khóa chính
1 – 1 khóa chính + khóa ngọại
1 – N khóa chính bên 1 sang bên N
N – M tạo bảng gồm khóa chính N + khóa chính M + thuộc tính giữa N và M
17. Mã SV Họ tên Ngày sinh Giới tính Quê quán Mã Lớp Mã Điểm TK Mã MH Trạng thái
Sinh viên
Mã môn học Tên môn học Số tín chỉ Lần học Lần thi Mã điểm TP Mã điểm MH Đánh giá
Môn học
Mã điểm MH Mã SV Mã môn học Mã điểm TP Học kỳ
Điểm Môn học
Mã điểm TP Chuyên cần Thường xuyên Giữa kỳ Cuối kỳ Thi Lại
Điểm TP
Mã Lớp Tên lớp Mã SV Mã khoa Mã Hệ ĐT Mã khóa học
Lớp
Mã điểm TK Điểm TBC hệ 4 Điểm TBC hệ 10 Điểm TBTL hệ 4 Điểm TBTL hệ 10
Điểm Tổng kết
18. Mã Khóa học Tên khóa học
Khóa học
Mã Lớp Tên lớp Mã khoa Mã Hệ ĐT Mã khóa học
Lớp
Mã Khoa Tên khoa Địa chỉ Số điện thoại
Khoa
20. Chuẩn hóa dữ liệu
Chuẩn hóa dữ liệu là tiến trình tổ chức dữ liệu 1 cách hiệu quả trong CSDL
1. Dạng chuẩn 1 (1NF)
- ĐN: gọi là 1NF nếu miền giá trị của 1 thuộc tính chỉ chứa giá trị nguyên tử (đơn, kô phân chia được) và giá trị của mỗi thuộc
tính cũng là 1 giá trị đơn lấy từ miền giá trị của nó
- Tính chất:
+ kô có nhóm thuộc tính lặp lại
+ kô có thuộc tính đa trị
2. Dạng chuẩn 2 (2NF)
- thỏa mãn 1NF
- mọi thuộc tính kô là khóa phụ thuộc hàm đầy đủ vào khóa chính
- Tính chất:
+ với các quan hệ có thuộc tính khóa đơn thì kô phải xét (khóa chính chỉ gồm 1 thuộc tính)
+ bảng kô có các thuộc tính kô khóa
+ chỉ kiểm tra các lược đồ có chưa phụ thuộc hàm bộ phận
3. Dạng chuẩn 3 (3NF)
- thỏa mãn 2NF
- kô có thuộc tính kô khóa nào của R là phụ thuộc bắn cầu vào khóa chính (các thuộc tính kô khóa phải phụ thuộc trực tiếp
vào khóa chính)
- Tính chất:
+
4. Dạng chuẩn BCNF
- là 3NF
- Kô có thuộc tính khóa mà phụ thuộc hàm vào thuộc tính kô khóa
21. Phân quyền tài khoản SQL Server
Bước 1: tạo tài khoản đăng nhập
- Cách 1: create login tên_login with password = ‘nhập mật khẩu’
- Cách 2: sp_addlogin ‘tên_login’, ‘mật khẩu’
Bước 2: tạo người dùng
- cách 1: create user tên_user for login tên_login
- cách 2: sp_adduser ‘tên_login’, ‘tên_user’
Bước 3: cấp quyền cho người dùng
grant danh_sách_quyền on tên_bảng to tên_user [with grant option]