SlideShare a Scribd company logo
Xác định
các thành
phần dữ
liệu
Phân tích
tính
nguyên tố
dữ liệu
Xác định
thuộc tính
(cột) và
quan hệ
(bảng) dữ
liệu
Xác định
khóa
Chuẩn
hóa
CSDL
Quy trình thiết kế CSDL
(1)
Phân
tích yêu
cầu
(2)
ERM
(ERD)
(3)
DRM
(4)
Physical
Model
(5)
Tối ưu
NF+
(6)
AT
Quy trình thiết kế CSDL
• Một bảng phải có khóa chính
• Các bảng có quan hệ với nhau phải có khóa ngoại
Khóa dự tuyển?
• MÔ HÌNH LIÊN KẾT THỰC THỂ (ER)
THỰC THỂ
THUỘC TÍNH
(khóa chính)
QUAN
HỆ?
THUỘC
TÍNH
THUỘC
TÍNH
THUỘC
TÍNH
THUỘC
TÍNH
THỰC THỂ
Lược đồ mức quan niệm
THUỘC
TÍNH
THUỘC
TÍNH
THUỘC
TÍNH
- Điểm
+ Mã điểm
+ điểm tx
+ điểm cc
+ điểm giữa kỳ
+ điểm cuối kỳ
+ điểm tổng kết
- Môn
+ Mã môn
+ Tên môn
+ Số tín chỉ
+ Số tiết
+ Điểm
- Sinh viên
+ Tên
+ Ngày sinh
+ Lớp
+ Khoa
+ MSV
+
• MÔ HÌNH LIÊN KẾT THỰC THỂ (ER)
Sinh viên
Mã SV
của
Tên
SV
Ngày
sinh
Môn học
Mã môn
Tên môn
Số tín chỉ
Quê
quán
có
Điểm
Tên
SV
Mã SV Tên
môn
Điểm
có
Lớp
Sĩ số
Tên
lớp
Mã lớp
thuộc
Sơ đồ quan hệ thực thể
Lớp
• Mã lớp
• Tên lớp
• Sĩ số
Hồ sơ
• Mã SV
• Tên SV
• Ngày sinh
• Quê quán
Điểm
• Mã SV
• Tên SV
• Ngày sinh
• Tên môn
• Điểm môn
Lớp/Môn học
• Mã lớp
• Mã môn
• Năm học (học
kỳ)
Môn học
• Mã môn
• Tên môn
• Số tín chỉ
• Học kỳ
Lược đồ quan hệ
Môn học
- Mã MH
- Tên môn
- Số tín chỉ
- Lần học
- Lần thi
- Đánh giá
Khoa
- Mã Khoa
- Tên khoa
- Địa chỉ
- Số điện thoại
Hệ đào tạo
- Mã hệ đào tạo
- Tên hệ đào tạo
Lớp
- Mã Lớp
- Tên Lớp
- Mã khoa
- Mã hệ đào tạo
- Mã khóa học
Điểm tổng kết
- Mã Điểm TK
- Mã điểm TP
- Mã SV
- Mã HP
- Học kỳ
Sinh viên
- Mã SV
- Họ tên
- Ngày sinh
- Giới tính
- Mã lớp
- Quê quán
- Trạng thái
Điểm TP
- Mã Điểm TP
- Chuyên cần
- Thường xuyên
- Giữa kỳ
- Cuối kỳ
- Thi lại (O)
Khóa học
- Mã khóa học
- Tên khóa học
Thuộc tính Kiểu Độ rộng Chú thích
#MASV Text 5 Mã sinh viên
TENSV Text 30 Tên sinh viên
NGAYSINH Date/time Ngày, tháng, năm sinh
QUEQUAN Text 20 Quê quán
Bảng 1. Hồ sơ
HoSo(MaSV, TenSV, NgaySinh, QueQuan, primary key (MaSV))
Thuộc tính Kiểu Độ rộng Chú thích
#MALOP Text 5 Mã lớp
TENLOP Text 5 Tên lớp
SISO Number 3 Số sinh viên trong lớp
Bảng 2. Lớp
Lop(MaLop, TenLop, SiSo, primary key (MaLop))
Thuộc tính Kiểu Độ rộng Chú thích
#MASV Text 5 Mã sinh viên
TENSV Text 30 Tên sinh viên
NGAYSINH Date/time Ngày, tháng, năm sinh
TENMON Text 30 Tên môn học
DIEMMON Number 3 Điểm môn
Bảng 4. Điểm
Diem(MaSV, TenSV, NgaySinh, TenMon, DiemMon, primary key (MaSV)
Thuộc tính Kiểu Độ rộng Chú thích
#MAMON Text 5 Mã môn học
TENMON Text 30 Tên môn học
TINCHI Number 3 Số tín chỉ
HOCKY Number 3 Học kỳ
Bảng 3. Môn học
MonHoc(MaMon, TenMon, TinChi, HocKy, primary key (MaMon))
Thuộc tính Kiểu Độ rộng Chú thích
#MALOP Text 5 Mã lớp
#MAMON Text 5 Mã môn học
NAMHOC Number 4 Năm học
Bảng 5. Lớp - Môn học
MonHoc(MaLop, MaMon, NamHoc, primary key (MaLop, MaMon)
Lược đồ mức logic (lược đồ quan hệ)
• SinhVien(MaSV, HoTen, NgaySinh, GioiTinh, DanToc, NoiSinh,
NoiO, SoDienThoai, Email, Lop, Khoa, Nganh, HeDaoTao)
• MonHoc(MaMH, TenMH, SoTinChi, ThoiLuong, LoaiMH, BoMon,
GiangVien)
• KetQua(MaDiem, MaSV, MaMH, KyHoc, DiemThi, DiemKhac,
DiemTongKet, XepLoai)
• Lop(MaLop, TenLop, SiSo, MaKhoa)
• Khoa(MaKhoa, TenKhoa, TruongKhoa)
Relational Model (Mô hình quan hệ)
- Tên
- Kiểu dữ liệu
- Miền giá trị
Chuyển đổi mô hình ER sang mô hình quan
hệ
Nguyên tắc:
- Xây dựng 1 bảng cho mỗi 1 tập thực thể (entity)
- Xây dựng 1 bảng cho mỗi 1 mối quan hệ (relationship) đc thiết lập nếu cần thiết
- Tạo 1 cột (column trong bảng cho mỗi 1 thuộc tính (attribute) trong tập thực thể
- Đặt khóa chính
1 – 1  khóa chính + khóa ngọại
1 – N  khóa chính bên 1 sang bên N
N – M  tạo bảng gồm khóa chính N + khóa chính M + thuộc tính giữa N và M
Lược đồ mức logic (lược đồ quan hệ)
• SinhVien(MaSV, HoTen, NgaySinh, GioiTinh, QueQuan, MaLop,
TrangThai)
• MonHoc(MaMH, TenMH, SoTinChi, LanHoc, LanThi, DanhGia)
• DiemTK(MaDiemTK, MaSV, MaMH, MaDiemTP, HocKy)
• DiemTP(MaDiemTP, CC, TX, GK, CK, ThiLai)
• Lop(MaLop, TenLop, MaKhoa, MaHeDT, MaKhoaHoc)
• Khoa(MaKhoa, TenKhoa, DiaChi, SoDienThoai)
• KhoaHoc(MaKhoaHoc, TenKhoaHoc)
• HeDaoTao(MaHeDT, TenHeDT)
Mã SV Họ tên Ngày sinh Giới tính Quê quán Mã Lớp Mã Điểm TK Mã MH Trạng thái
Sinh viên
Mã môn học Tên môn học Số tín chỉ Lần học Lần thi Mã điểm TP Mã điểm MH Đánh giá
Môn học
Mã điểm MH Mã SV Mã môn học Mã điểm TP Học kỳ
Điểm Môn học
Mã điểm TP Chuyên cần Thường xuyên Giữa kỳ Cuối kỳ Thi Lại
Điểm TP
Mã Lớp Tên lớp Mã SV Mã khoa Mã Hệ ĐT Mã khóa học
Lớp
Mã điểm TK Điểm TBC hệ 4 Điểm TBC hệ 10 Điểm TBTL hệ 4 Điểm TBTL hệ 10
Điểm Tổng kết
Mã Khóa học Tên khóa học
Khóa học
Mã Lớp Tên lớp Mã khoa Mã Hệ ĐT Mã khóa học
Lớp
Mã Khoa Tên khoa Địa chỉ Số điện thoại
Khoa
Hệ tiên đề Amstrong
Hàm phụ thuộc
Chuẩn hóa dữ liệu
Chuẩn hóa dữ liệu là tiến trình tổ chức dữ liệu 1 cách hiệu quả trong CSDL
1. Dạng chuẩn 1 (1NF)
- ĐN: gọi là 1NF nếu miền giá trị của 1 thuộc tính chỉ chứa giá trị nguyên tử (đơn, kô phân chia được) và giá trị của mỗi thuộc
tính cũng là 1 giá trị đơn lấy từ miền giá trị của nó
- Tính chất:
+ kô có nhóm thuộc tính lặp lại
+ kô có thuộc tính đa trị
2. Dạng chuẩn 2 (2NF)
- thỏa mãn 1NF
- mọi thuộc tính kô là khóa phụ thuộc hàm đầy đủ vào khóa chính
- Tính chất:
+ với các quan hệ có thuộc tính khóa đơn thì kô phải xét (khóa chính chỉ gồm 1 thuộc tính)
+ bảng kô có các thuộc tính kô khóa
+ chỉ kiểm tra các lược đồ có chưa phụ thuộc hàm bộ phận
3. Dạng chuẩn 3 (3NF)
- thỏa mãn 2NF
- kô có thuộc tính kô khóa nào của R là phụ thuộc bắn cầu vào khóa chính (các thuộc tính kô khóa phải phụ thuộc trực tiếp
vào khóa chính)
- Tính chất:
+
4. Dạng chuẩn BCNF
- là 3NF
- Kô có thuộc tính khóa mà phụ thuộc hàm vào thuộc tính kô khóa
Phân quyền tài khoản SQL Server
Bước 1: tạo tài khoản đăng nhập
- Cách 1: create login tên_login with password = ‘nhập mật khẩu’
- Cách 2: sp_addlogin ‘tên_login’, ‘mật khẩu’
Bước 2: tạo người dùng
- cách 1: create user tên_user for login tên_login
- cách 2: sp_adduser ‘tên_login’, ‘tên_user’
Bước 3: cấp quyền cho người dùng
grant danh_sách_quyền on tên_bảng to tên_user [with grant option]

More Related Content

Similar to mot-vai-kien-thuc-co-ban-ve-an-toan-co-so-du-lieu

W03_Thietkecosodulieulogic.pptx
W03_Thietkecosodulieulogic.pptxW03_Thietkecosodulieulogic.pptx
W03_Thietkecosodulieulogic.pptxHnginh10297
 
Giao an tin hoc 11 - Tuan 08 - On tap chuong 04 - vtq ngoc
Giao an tin hoc 11 - Tuan 08 - On tap chuong 04 - vtq ngocGiao an tin hoc 11 - Tuan 08 - On tap chuong 04 - vtq ngoc
Giao an tin hoc 11 - Tuan 08 - On tap chuong 04 - vtq ngocNgoc Vu Thi Quynh
 
Lớp 11 --chương 4 -- bài 11 --Kiểu mảng
Lớp 11 --chương 4 -- bài 11 --Kiểu mảngLớp 11 --chương 4 -- bài 11 --Kiểu mảng
Lớp 11 --chương 4 -- bài 11 --Kiểu mảngHoàng Kỳ Anh
 
Chuong 4 mo hinh hoa du lieu
Chuong 4 mo hinh hoa du lieuChuong 4 mo hinh hoa du lieu
Chuong 4 mo hinh hoa du lieuNguyen Cuong
 
Bai 1 mo hinh quan he
Bai 1 mo hinh quan heBai 1 mo hinh quan he
Bai 1 mo hinh quan hegianghuong091
 
Giao an tin hoc 11 - Tuan 09 - On tap chuong 04 - vtq ngoc
Giao an tin hoc 11 - Tuan 09 - On tap chuong 04 - vtq ngocGiao an tin hoc 11 - Tuan 09 - On tap chuong 04 - vtq ngoc
Giao an tin hoc 11 - Tuan 09 - On tap chuong 04 - vtq ngocNgoc Vu Thi Quynh
 

Similar to mot-vai-kien-thuc-co-ban-ve-an-toan-co-so-du-lieu (12)

W03_Thietkecosodulieulogic.pptx
W03_Thietkecosodulieulogic.pptxW03_Thietkecosodulieulogic.pptx
W03_Thietkecosodulieulogic.pptx
 
DCCTHP Tcca2
DCCTHP Tcca2DCCTHP Tcca2
DCCTHP Tcca2
 
Final
FinalFinal
Final
 
Giao an tin hoc 11 - Tuan 08 - On tap chuong 04 - vtq ngoc
Giao an tin hoc 11 - Tuan 08 - On tap chuong 04 - vtq ngocGiao an tin hoc 11 - Tuan 08 - On tap chuong 04 - vtq ngoc
Giao an tin hoc 11 - Tuan 08 - On tap chuong 04 - vtq ngoc
 
Lớp 11 --chương 4 -- bài 11 --Kiểu mảng
Lớp 11 --chương 4 -- bài 11 --Kiểu mảngLớp 11 --chương 4 -- bài 11 --Kiểu mảng
Lớp 11 --chương 4 -- bài 11 --Kiểu mảng
 
Chuong 4 mo hinh hoa du lieu
Chuong 4 mo hinh hoa du lieuChuong 4 mo hinh hoa du lieu
Chuong 4 mo hinh hoa du lieu
 
Bai 1 mo hinh quan he
Bai 1 mo hinh quan heBai 1 mo hinh quan he
Bai 1 mo hinh quan he
 
Ds 2
Ds 2Ds 2
Ds 2
 
Dtth
DtthDtth
Dtth
 
Dang thuc to hop
Dang thuc to hopDang thuc to hop
Dang thuc to hop
 
Giao an tin hoc 11 - Tuan 09 - On tap chuong 04 - vtq ngoc
Giao an tin hoc 11 - Tuan 09 - On tap chuong 04 - vtq ngocGiao an tin hoc 11 - Tuan 09 - On tap chuong 04 - vtq ngoc
Giao an tin hoc 11 - Tuan 09 - On tap chuong 04 - vtq ngoc
 
Đề tài: Một số phương pháp giải bài toán phương trình đạo hàm riêng biên trị
Đề tài: Một số phương pháp giải bài toán phương trình đạo hàm riêng biên trịĐề tài: Một số phương pháp giải bài toán phương trình đạo hàm riêng biên trị
Đề tài: Một số phương pháp giải bài toán phương trình đạo hàm riêng biên trị
 

Recently uploaded

Khoá luận tốt nghiệp Công nghệ sinh học Nghiên cứu tuyển chọn chủng vi sinh v...
Khoá luận tốt nghiệp Công nghệ sinh học Nghiên cứu tuyển chọn chủng vi sinh v...Khoá luận tốt nghiệp Công nghệ sinh học Nghiên cứu tuyển chọn chủng vi sinh v...
Khoá luận tốt nghiệp Công nghệ sinh học Nghiên cứu tuyển chọn chủng vi sinh v...lamluanvan.net Viết thuê luận văn
 
BT quy hoạch tuyến tính (có lời giải chi tiết)
BT quy hoạch tuyến tính (có lời giải chi tiết)BT quy hoạch tuyến tính (có lời giải chi tiết)
BT quy hoạch tuyến tính (có lời giải chi tiết)MeoMeo89301
 
BOSCH FBX-1000 Bộ chống hú Bosch FBX-1000
BOSCH FBX-1000 Bộ chống hú Bosch FBX-1000BOSCH FBX-1000 Bộ chống hú Bosch FBX-1000
BOSCH FBX-1000 Bộ chống hú Bosch FBX-1000support03
 
Khóa luận tốt nghiệp Công nghệ kỹ thuật hóa học Xây dựng phương pháp định lượ...
Khóa luận tốt nghiệp Công nghệ kỹ thuật hóa học Xây dựng phương pháp định lượ...Khóa luận tốt nghiệp Công nghệ kỹ thuật hóa học Xây dựng phương pháp định lượ...
Khóa luận tốt nghiệp Công nghệ kỹ thuật hóa học Xây dựng phương pháp định lượ...lamluanvan.net Viết thuê luận văn
 
Google E-E-A-T là gì? Yếu tố giúp Google đánh giá website của bạn
Google E-E-A-T là gì? Yếu tố giúp Google đánh giá website của bạnGoogle E-E-A-T là gì? Yếu tố giúp Google đánh giá website của bạn
Google E-E-A-T là gì? Yếu tố giúp Google đánh giá website của bạnMr Linh SEO Mentor
 
Checklist SEO để tối ưu website mà bạn cần biết.pdf
Checklist SEO để tối ưu website mà bạn cần biết.pdfChecklist SEO để tối ưu website mà bạn cần biết.pdf
Checklist SEO để tối ưu website mà bạn cần biết.pdfMr Linh SEO Mentor
 

Recently uploaded (6)

Khoá luận tốt nghiệp Công nghệ sinh học Nghiên cứu tuyển chọn chủng vi sinh v...
Khoá luận tốt nghiệp Công nghệ sinh học Nghiên cứu tuyển chọn chủng vi sinh v...Khoá luận tốt nghiệp Công nghệ sinh học Nghiên cứu tuyển chọn chủng vi sinh v...
Khoá luận tốt nghiệp Công nghệ sinh học Nghiên cứu tuyển chọn chủng vi sinh v...
 
BT quy hoạch tuyến tính (có lời giải chi tiết)
BT quy hoạch tuyến tính (có lời giải chi tiết)BT quy hoạch tuyến tính (có lời giải chi tiết)
BT quy hoạch tuyến tính (có lời giải chi tiết)
 
BOSCH FBX-1000 Bộ chống hú Bosch FBX-1000
BOSCH FBX-1000 Bộ chống hú Bosch FBX-1000BOSCH FBX-1000 Bộ chống hú Bosch FBX-1000
BOSCH FBX-1000 Bộ chống hú Bosch FBX-1000
 
Khóa luận tốt nghiệp Công nghệ kỹ thuật hóa học Xây dựng phương pháp định lượ...
Khóa luận tốt nghiệp Công nghệ kỹ thuật hóa học Xây dựng phương pháp định lượ...Khóa luận tốt nghiệp Công nghệ kỹ thuật hóa học Xây dựng phương pháp định lượ...
Khóa luận tốt nghiệp Công nghệ kỹ thuật hóa học Xây dựng phương pháp định lượ...
 
Google E-E-A-T là gì? Yếu tố giúp Google đánh giá website của bạn
Google E-E-A-T là gì? Yếu tố giúp Google đánh giá website của bạnGoogle E-E-A-T là gì? Yếu tố giúp Google đánh giá website của bạn
Google E-E-A-T là gì? Yếu tố giúp Google đánh giá website của bạn
 
Checklist SEO để tối ưu website mà bạn cần biết.pdf
Checklist SEO để tối ưu website mà bạn cần biết.pdfChecklist SEO để tối ưu website mà bạn cần biết.pdf
Checklist SEO để tối ưu website mà bạn cần biết.pdf
 

mot-vai-kien-thuc-co-ban-ve-an-toan-co-so-du-lieu

  • 1. Xác định các thành phần dữ liệu Phân tích tính nguyên tố dữ liệu Xác định thuộc tính (cột) và quan hệ (bảng) dữ liệu Xác định khóa Chuẩn hóa CSDL Quy trình thiết kế CSDL
  • 3. • Một bảng phải có khóa chính • Các bảng có quan hệ với nhau phải có khóa ngoại
  • 5. • MÔ HÌNH LIÊN KẾT THỰC THỂ (ER) THỰC THỂ THUỘC TÍNH (khóa chính) QUAN HỆ? THUỘC TÍNH THUỘC TÍNH THUỘC TÍNH THUỘC TÍNH THỰC THỂ Lược đồ mức quan niệm THUỘC TÍNH THUỘC TÍNH THUỘC TÍNH
  • 6. - Điểm + Mã điểm + điểm tx + điểm cc + điểm giữa kỳ + điểm cuối kỳ + điểm tổng kết - Môn + Mã môn + Tên môn + Số tín chỉ + Số tiết + Điểm - Sinh viên + Tên + Ngày sinh + Lớp + Khoa + MSV +
  • 7. • MÔ HÌNH LIÊN KẾT THỰC THỂ (ER) Sinh viên Mã SV của Tên SV Ngày sinh Môn học Mã môn Tên môn Số tín chỉ Quê quán có Điểm Tên SV Mã SV Tên môn Điểm có Lớp Sĩ số Tên lớp Mã lớp thuộc
  • 8. Sơ đồ quan hệ thực thể Lớp • Mã lớp • Tên lớp • Sĩ số Hồ sơ • Mã SV • Tên SV • Ngày sinh • Quê quán Điểm • Mã SV • Tên SV • Ngày sinh • Tên môn • Điểm môn Lớp/Môn học • Mã lớp • Mã môn • Năm học (học kỳ) Môn học • Mã môn • Tên môn • Số tín chỉ • Học kỳ
  • 9. Lược đồ quan hệ Môn học - Mã MH - Tên môn - Số tín chỉ - Lần học - Lần thi - Đánh giá Khoa - Mã Khoa - Tên khoa - Địa chỉ - Số điện thoại Hệ đào tạo - Mã hệ đào tạo - Tên hệ đào tạo Lớp - Mã Lớp - Tên Lớp - Mã khoa - Mã hệ đào tạo - Mã khóa học Điểm tổng kết - Mã Điểm TK - Mã điểm TP - Mã SV - Mã HP - Học kỳ Sinh viên - Mã SV - Họ tên - Ngày sinh - Giới tính - Mã lớp - Quê quán - Trạng thái Điểm TP - Mã Điểm TP - Chuyên cần - Thường xuyên - Giữa kỳ - Cuối kỳ - Thi lại (O) Khóa học - Mã khóa học - Tên khóa học
  • 10. Thuộc tính Kiểu Độ rộng Chú thích #MASV Text 5 Mã sinh viên TENSV Text 30 Tên sinh viên NGAYSINH Date/time Ngày, tháng, năm sinh QUEQUAN Text 20 Quê quán Bảng 1. Hồ sơ HoSo(MaSV, TenSV, NgaySinh, QueQuan, primary key (MaSV)) Thuộc tính Kiểu Độ rộng Chú thích #MALOP Text 5 Mã lớp TENLOP Text 5 Tên lớp SISO Number 3 Số sinh viên trong lớp Bảng 2. Lớp Lop(MaLop, TenLop, SiSo, primary key (MaLop))
  • 11. Thuộc tính Kiểu Độ rộng Chú thích #MASV Text 5 Mã sinh viên TENSV Text 30 Tên sinh viên NGAYSINH Date/time Ngày, tháng, năm sinh TENMON Text 30 Tên môn học DIEMMON Number 3 Điểm môn Bảng 4. Điểm Diem(MaSV, TenSV, NgaySinh, TenMon, DiemMon, primary key (MaSV) Thuộc tính Kiểu Độ rộng Chú thích #MAMON Text 5 Mã môn học TENMON Text 30 Tên môn học TINCHI Number 3 Số tín chỉ HOCKY Number 3 Học kỳ Bảng 3. Môn học MonHoc(MaMon, TenMon, TinChi, HocKy, primary key (MaMon))
  • 12. Thuộc tính Kiểu Độ rộng Chú thích #MALOP Text 5 Mã lớp #MAMON Text 5 Mã môn học NAMHOC Number 4 Năm học Bảng 5. Lớp - Môn học MonHoc(MaLop, MaMon, NamHoc, primary key (MaLop, MaMon)
  • 13. Lược đồ mức logic (lược đồ quan hệ) • SinhVien(MaSV, HoTen, NgaySinh, GioiTinh, DanToc, NoiSinh, NoiO, SoDienThoai, Email, Lop, Khoa, Nganh, HeDaoTao) • MonHoc(MaMH, TenMH, SoTinChi, ThoiLuong, LoaiMH, BoMon, GiangVien) • KetQua(MaDiem, MaSV, MaMH, KyHoc, DiemThi, DiemKhac, DiemTongKet, XepLoai) • Lop(MaLop, TenLop, SiSo, MaKhoa) • Khoa(MaKhoa, TenKhoa, TruongKhoa)
  • 14. Relational Model (Mô hình quan hệ) - Tên - Kiểu dữ liệu - Miền giá trị
  • 15. Chuyển đổi mô hình ER sang mô hình quan hệ Nguyên tắc: - Xây dựng 1 bảng cho mỗi 1 tập thực thể (entity) - Xây dựng 1 bảng cho mỗi 1 mối quan hệ (relationship) đc thiết lập nếu cần thiết - Tạo 1 cột (column trong bảng cho mỗi 1 thuộc tính (attribute) trong tập thực thể - Đặt khóa chính 1 – 1  khóa chính + khóa ngọại 1 – N  khóa chính bên 1 sang bên N N – M  tạo bảng gồm khóa chính N + khóa chính M + thuộc tính giữa N và M
  • 16. Lược đồ mức logic (lược đồ quan hệ) • SinhVien(MaSV, HoTen, NgaySinh, GioiTinh, QueQuan, MaLop, TrangThai) • MonHoc(MaMH, TenMH, SoTinChi, LanHoc, LanThi, DanhGia) • DiemTK(MaDiemTK, MaSV, MaMH, MaDiemTP, HocKy) • DiemTP(MaDiemTP, CC, TX, GK, CK, ThiLai) • Lop(MaLop, TenLop, MaKhoa, MaHeDT, MaKhoaHoc) • Khoa(MaKhoa, TenKhoa, DiaChi, SoDienThoai) • KhoaHoc(MaKhoaHoc, TenKhoaHoc) • HeDaoTao(MaHeDT, TenHeDT)
  • 17. Mã SV Họ tên Ngày sinh Giới tính Quê quán Mã Lớp Mã Điểm TK Mã MH Trạng thái Sinh viên Mã môn học Tên môn học Số tín chỉ Lần học Lần thi Mã điểm TP Mã điểm MH Đánh giá Môn học Mã điểm MH Mã SV Mã môn học Mã điểm TP Học kỳ Điểm Môn học Mã điểm TP Chuyên cần Thường xuyên Giữa kỳ Cuối kỳ Thi Lại Điểm TP Mã Lớp Tên lớp Mã SV Mã khoa Mã Hệ ĐT Mã khóa học Lớp Mã điểm TK Điểm TBC hệ 4 Điểm TBC hệ 10 Điểm TBTL hệ 4 Điểm TBTL hệ 10 Điểm Tổng kết
  • 18. Mã Khóa học Tên khóa học Khóa học Mã Lớp Tên lớp Mã khoa Mã Hệ ĐT Mã khóa học Lớp Mã Khoa Tên khoa Địa chỉ Số điện thoại Khoa
  • 19. Hệ tiên đề Amstrong Hàm phụ thuộc
  • 20. Chuẩn hóa dữ liệu Chuẩn hóa dữ liệu là tiến trình tổ chức dữ liệu 1 cách hiệu quả trong CSDL 1. Dạng chuẩn 1 (1NF) - ĐN: gọi là 1NF nếu miền giá trị của 1 thuộc tính chỉ chứa giá trị nguyên tử (đơn, kô phân chia được) và giá trị của mỗi thuộc tính cũng là 1 giá trị đơn lấy từ miền giá trị của nó - Tính chất: + kô có nhóm thuộc tính lặp lại + kô có thuộc tính đa trị 2. Dạng chuẩn 2 (2NF) - thỏa mãn 1NF - mọi thuộc tính kô là khóa phụ thuộc hàm đầy đủ vào khóa chính - Tính chất: + với các quan hệ có thuộc tính khóa đơn thì kô phải xét (khóa chính chỉ gồm 1 thuộc tính) + bảng kô có các thuộc tính kô khóa + chỉ kiểm tra các lược đồ có chưa phụ thuộc hàm bộ phận 3. Dạng chuẩn 3 (3NF) - thỏa mãn 2NF - kô có thuộc tính kô khóa nào của R là phụ thuộc bắn cầu vào khóa chính (các thuộc tính kô khóa phải phụ thuộc trực tiếp vào khóa chính) - Tính chất: + 4. Dạng chuẩn BCNF - là 3NF - Kô có thuộc tính khóa mà phụ thuộc hàm vào thuộc tính kô khóa
  • 21. Phân quyền tài khoản SQL Server Bước 1: tạo tài khoản đăng nhập - Cách 1: create login tên_login with password = ‘nhập mật khẩu’ - Cách 2: sp_addlogin ‘tên_login’, ‘mật khẩu’ Bước 2: tạo người dùng - cách 1: create user tên_user for login tên_login - cách 2: sp_adduser ‘tên_login’, ‘tên_user’ Bước 3: cấp quyền cho người dùng grant danh_sách_quyền on tên_bảng to tên_user [with grant option]