Bài 2 Sử dụng phần mềm ADOBE BRIDGE & các thao tác làm việc cơ bản - Giáo trì...MasterCode.vn
Làm quen với Adobe Bridge:
Sử dụng thư mục
Thiêt lập thông tin hình ảnh
Một số thao tác làm việc với Bridge
Các thao tác làm việc với tập tin trong
Photoshop
Giới thiệu các định dạng hình ảnh
Làm quen với Adobe Bridge:
Sử dụng thư mục
Thiêt lập thông tin hình ảnh
Một số thao tác làm việc với Bridge
Các thao tác làm việc với tập tin trong
Photoshop
Giới thiệu các định dạng hình ảnh
Bài 7 Làm việc với SMART OBJECT sử dụng FILTER - Giáo trình FPTMasterCode.vn
Mở tấm hình dưới dạng Smart Object.
Chuyển đổi layer sang Smart Object.
Chỉnh sửa đối tượng Smart Object.
Thay thế nội dung của một Smart Object layer.
Làm việc với các filter.
Sử dụng Filter Gallery.
Tính năng của SmartFilter.
Sử dụng Vanishing Point.
Mở tấm hình dưới dạng Smart Object.
Chuyển đổi layer sang Smart Object.
Chỉnh sửa đối tượng Smart Object.
Thay thế nội dung của một Smart Object layer.
Làm việc với các filter.
Sử dụng Filter Gallery.
Tính năng của SmartFilter.
Sử dụng Vanishing Point.
Bài 2 Sử dụng phần mềm ADOBE BRIDGE & các thao tác làm việc cơ bản - Giáo trì...MasterCode.vn
Làm quen với Adobe Bridge:
Sử dụng thư mục
Thiêt lập thông tin hình ảnh
Một số thao tác làm việc với Bridge
Các thao tác làm việc với tập tin trong
Photoshop
Giới thiệu các định dạng hình ảnh
Làm quen với Adobe Bridge:
Sử dụng thư mục
Thiêt lập thông tin hình ảnh
Một số thao tác làm việc với Bridge
Các thao tác làm việc với tập tin trong
Photoshop
Giới thiệu các định dạng hình ảnh
Bài 7 Làm việc với SMART OBJECT sử dụng FILTER - Giáo trình FPTMasterCode.vn
Mở tấm hình dưới dạng Smart Object.
Chuyển đổi layer sang Smart Object.
Chỉnh sửa đối tượng Smart Object.
Thay thế nội dung của một Smart Object layer.
Làm việc với các filter.
Sử dụng Filter Gallery.
Tính năng của SmartFilter.
Sử dụng Vanishing Point.
Mở tấm hình dưới dạng Smart Object.
Chuyển đổi layer sang Smart Object.
Chỉnh sửa đối tượng Smart Object.
Thay thế nội dung của một Smart Object layer.
Làm việc với các filter.
Sử dụng Filter Gallery.
Tính năng của SmartFilter.
Sử dụng Vanishing Point.
Thiết kế bài giảng điện tử cho GV môn Toán THCS, THPTBùi Việt Hà
Đây là Slide bài giảng thiết kế bài giảng điện tử dành riêng cho GV môn Toán cấp THCS, THPT.
Nội dung của bài giảng:
- Thế nào là giáo án, bài giảng điện tử.
- Vai trò của mẫu vật, hình ảnh, âm thanh, video, trình diễn Slideshow, phần mềm tương tác hỗ trợ giảng dạy.
- Nhúng hình ảnh, âm thanh, video vào Slide trình diễn.
- Thiết lập các tương tác mức Slide và ứng dụng thực tế trong thiết kế bài giảng.
- Thiết lập tương tác Animation trên các đối tượng của Slide. Ứng dụng thực tế của Animation để mô phỏng kiến thức.
- Công cụ capture hình ảnh, âm thanh, video từ màn hình: SnagIT
- Công cụ làm việc với Video: Movie Maker
- Giới thiệu trang phần mềm giáo dục trực tuyến Cùng học. Mô hình iQB.net. Các công cụ khai thác Ngân hàng câu hỏi môn Toán trên Cùng học.
- Mô hình iQB.net. Khai thác iQB.net trên Cùng học.
- Các công cụ tạo bài kiểm tra trắc nghiệm: iQB Quiz Maker; Công cụ Test Online Maker trên Cùng học.
- Liên kết các bài luyện từ Cùng học vào Slide.
- Giới thiệu phần mềm vẽ hình học động Geogebra.
- Đối tượng toán học trong Geogebra. Quan hệ phụ thuộc toán học giữa các đối tượng.
- Hướng dẫn vẽ các đối tượng hình học cơ bản: đoạn, đường thẳng, hình tròn, đa giác, quan hệ song song, vuông góc, phân giác.
- Bài toán quĩ tích và dựng hình trong Geogebra. Vẽ đồ thị hàm số.
- Liên kết đối tượng trên Slide với tệp hình Geogebra.
Thiết kế bài giảng điện tử cho GV môn Toán THCS, THPTBùi Việt Hà
Đây là Slide bài giảng thiết kế bài giảng điện tử dành riêng cho GV môn Toán cấp THCS, THPT.
Nội dung của bài giảng:
- Thế nào là giáo án, bài giảng điện tử.
- Vai trò của mẫu vật, hình ảnh, âm thanh, video, trình diễn Slideshow, phần mềm tương tác hỗ trợ giảng dạy.
- Nhúng hình ảnh, âm thanh, video vào Slide trình diễn.
- Thiết lập các tương tác mức Slide và ứng dụng thực tế trong thiết kế bài giảng.
- Thiết lập tương tác Animation trên các đối tượng của Slide. Ứng dụng thực tế của Animation để mô phỏng kiến thức.
- Công cụ capture hình ảnh, âm thanh, video từ màn hình: SnagIT
- Công cụ làm việc với Video: Movie Maker
- Giới thiệu trang phần mềm giáo dục trực tuyến Cùng học. Mô hình iQB.net. Các công cụ khai thác Ngân hàng câu hỏi môn Toán trên Cùng học.
- Mô hình iQB.net. Khai thác iQB.net trên Cùng học.
- Các công cụ tạo bài kiểm tra trắc nghiệm: iQB Quiz Maker; Công cụ Test Online Maker trên Cùng học.
- Liên kết các bài luyện từ Cùng học vào Slide.
- Giới thiệu phần mềm vẽ hình học động Geogebra.
- Đối tượng toán học trong Geogebra. Quan hệ phụ thuộc toán học giữa các đối tượng.
- Hướng dẫn vẽ các đối tượng hình học cơ bản: đoạn, đường thẳng, hình tròn, đa giác, quan hệ song song, vuông góc, phân giác.
- Bài toán quĩ tích và dựng hình trong Geogebra. Vẽ đồ thị hàm số.
- Liên kết đối tượng trên Slide với tệp hình Geogebra.
3. 3
1. Giới thiệu về Microsoft Power
Point[1]
Là một phần mềm trong bộ Microsoft Office
một công cụ hỗ trợ giảng dạy rất tốt trong
trường học, hỗ trợ thuyết trình trong các hội thảo, hướng
dẫn sử dụng các sản phẩm trong việc quảng cáo, …
Các đặc điểm
• Diễn đạt các ý tưởng cần trình bày không chỉ bằng lời văn
mà còn thể hiện qua hình ảnh tĩnh và động cùng với âm
thanh, các đoạn phim một cách sống động.
• Thực hiện các hiệu ứng hoạt hình nhanh chóng, sinh động
một cách đơn giản không cần tới kiến thức lập trình.
• Kích thước tập tin nhỏ, thuận lợi cho lưu trữ và di chuyển.
• Kết hợp được với nhiều định dạng tập tin
4. 4
Presentation: (bài trình diễn) đây là một file
PowerPoint
Slide: một trang trình chiếu. Tập hợp nhiều slide
sẽ thành một presentation.
Blank Presentation: Bài trình diễn được tạo ra
từ những slide trắng không chứa sẵn các hướng
dẫn hoặc định dạng nào.
Blank Slide: slide trắng, không chứa sẵn bất kỳ
hướng dẫn hoặc định dạng nào.
Slide Show: lệnh trình chiếu bài trình diễn.
1. Giới thiệu về Microsoft Power
Point[2]
5. 5
Layout: cách bố trí các văn bản, hình ảnh và
các thành phần khác trên slide.
Design Template: các mẫu thiết kế sẵn của
chương trình PowerPoint. (được thiết kế sẵn về
sự phối màu, hình nền, font chữ, màu sắc của
văn bản, vị trí của văn bản)
Animation: Hiệu ứng. Các hiệu ứng này sẽ giúp
đối tượng trên slide xuất hiện, biến mất, tạo các
chuyển động.
Slide Transition: cách thức chuyển từ slide này
sang slide khác.
1. Giới thiệu về Microsoft Power
Point[3]
6. 6
Khởi động Microsoft Power Point: ta có thể thực
hiện một trong các cách sau
Kích đôi chuột lên biểu tượng MS PowerPoint trên
Desktop
Start → Programs → Microsoft PowerPoint.
Start → Run… → Ở mục Open gõ: PowerPoint
1. Giới thiệu về Microsoft Power Point[4]
8. 8
1. Giới thiệu về Microsoft Power
Point[6]
Các thao tác trên cơ bản trên
Powerpoint
Tạo bài trình diễn (file)mới
Mở 1 bài trình diễn (file) đã có
Lưu bài trình diễn (file) (.ppt, ,pps)
Đánh dấu khối văn bản
Các thao tác Copy, Cut, Paste văn bản
Chuyển đổi giữa các văn bản đang được mở
Đóng văn bản và kết thúc làm việc với PowerPoint
9. 9
• Insert | New
Silde Ctrl + M.
•
Format | Slide Layout
12. 12
3. Đưa thông tin lên Slide[2]
and footer
•
• Tab Notes and
13. 13
Tính năng này giúp thay đổi bộ màu hiển thị
thông thi trên các slide của tệp trình diễn.
•
•
•
•
•
14. 14
Trình chiếu từ đầu: Slide Show/View Show
(hay nhấn phím F5).
Trình chiếu từ slide đang hiện hành, bạn bấm
vào nút trong thanh Normal View (hay nhấn
Shift + F5).
Khi đang trình chiếu, nếu muốn quay về chế độ
chỉnh sửa, nhấn Esc trên bàn phím.
Khi đang trình chiếu, nếu muốn quay lại slide
đầu tiên: nhấn phím Home.
Khi đang trình chiếu, nếu muốn tới slide cuối
cùng: nhấn phím End.
15. 15
6. Định dạng các trang trình
diễn[1]
Chọn và sử dụng một mẫu
thiết kế:
• Chọn lệnh Format | Slide design
• Bấm chuột phải vào mẫu cần
chọn.
• Muốn thay đổi tất cả các Slide
chọn Apply to All.
• Chỉ thay đổi Slide hiện tại chọn
Apply to Selected Slide.
16. 16
6. Định dạng các trang trình
diễn[2]
: Format | Background. Kích
vào ô có nút mũi tên để chọn một màu thích
hợp có sẵn.
• Automatic: màu nền mặc định theo mẫu đã chọn.
• More colors để xuất hiện bảng màu đầy đủ nếu các màu
có sẵn không phù hợp
17. 17
Hình nền cho slide. Format | Backgroup. Kích
chọn ô chọ màu nền như phần trên. Chọn Fill
Effects.
• Trong hộp thoại Fill Effects, kích chọn thẻ Picture.
Nhấn nút Select Picture, chọn hình ảnh thích hợp
• Nhấn OK.
6. Định dạng các trang trình
diễn[3]
18. 18
Slide Master
• Slide master: dùng để quản lý các đặc tính
của văn bản (master text) như: kiểu font, size,
màu chữ cũng như quản lý màu nền và các
hiệu ứng, … Ngoài ra slide master còn quản
lý đối tượng footer, ngày, thời gian và đánh
số slide.
• Muốn thay đổi về hình dáng của tất cả các
slide không nên thao tác riêng lẽ trên từng
slide mà nên dùng slide master.
6. Định dạng các trang trình
diễn[3]
21. 21
7. Hiệu ứng[1]
chọn menu Slide Show |
Custom Animation
• Chọn 1 hoặc nhiều đối tượng cùng lúc trong slide cần
tạo hiệu ứng khi trình chiếu.
• Một đối tượng có 4 hiệu ứng:
• Entrance: tạo hiệu ứng trình diễn cho phần nhập đề của
các đối tượng.
• Emphasis: tạo hiệu ứng nhấn mạnh cho các đối tượng.
• Exit: tạo hiệu ứng kết thúc trình diễn của các đối tượng.
• Motion Paths: tạo hiệu hứng chuyển động theo đường
(hướng) bất kỳ.
22. 22
7. Hiệu ứng[2]
• Kích nút Add Effect trong vùng
tác nghiệp và chọn một loại hiệu
ứng thích hợp từ các nhóm hiệu
ứng hiện ra ngay sau đó.
• Trong mỗi nhóm hiệu ứng chỉ
xuất hiện một vài hiệu ứng, để
chọn nhiều hiệu ứng hơn nhấn
nút More Effects... để chọn
nhiều hiệu ứng khác.
• Thêm các hiệu ứng được thiết
lập sẵn giữa các slide và cho
các đối tượng : chọn menu Slide
Show/ Animation Schemes…
23. 23
7. Hiệu ứng[3]
Xóa hiệu ứng
• Kích chọn hiệu ứng trong danh
sách các hiệu ứng trong vùng tác
nghiệp. Nhấn nút Remove.
• Dùng phím Shift kết hợp với chuột
để chọn và xóa nhiều hiệu ứng
cùng lúc.
Thay đổi hiệu ứng
• Khi cần thay đổi hiệu ứng cho một
đối tượng nào đã chọn, bạn không
cần phải xóa hiệu ứng đó mà chỉ
chọn và nhấn nút Change tại vị trí
nút Add Effect trong vùng tác
nghiệp (Custom Animation).
24. 24
7. Hiệu ứng[4]
•
Transition xuất hiện ở bên phải, bạn nhấn
chọn hiệu ứng.
• Trong Apply to selected slide, chọn hiệu
ứng chuyển tiếp cho slide.
• Trong Modify transition: Speed (chọn tốc
độ chuyển tiếp của slide).
• Sound (chọn âm thanh đi kèm khi hiệu
ứng chuyển tiếp thực hiện). Nếu kiểm
nhận vào hộp Loop until next sound thì
đến khi có một âm thanh mới được phát.
• Trong Advance slide: Nếu kiểm nhận
vào On mouse click thì hiệu ứng chuyển
tiếp chỉ xuất khi click chuột.