SlideShare a Scribd company logo
1 of 23
Download to read offline
ỨNG DỤNG KỸ THUẬT MVF
KHẢO SÁT VI MẠCH
TRONG MỘT SỐ LOẠI U GAN
THƯỜNG GẶP .
BS. Nguyễn Phước Bảo Quân
1. ĐẶT VẤN ĐỀ
- Thập niên 1960, kỹ thuật chụp mạch [*] : tiêu
chuẩn vàng chẩn đoán u
- Thập niên 1990  Kỹ thuật SA Doppler (CDI) thay
thế dần các chỉ định chụp mạch trong chẩn đoán.
- Tanaka et al [**] : 4 mẫu tưới máu đặc trưng u gan
- Tuy nhiên, CDI có hạn chế: kém nhạy với mạch
nhỏ và vận tốc thấp
[*]: Radiology, 1966, 86, 284-29
[**]: AJR:1 54, March 1990
- Nhiều ng.cứu nước ngoài: Kỹ thuật siêu âm vi mạch
cung cấp thông tin bổ sung cho 2 nhược điểm CDI
thường qui [*]
- Y văn trong nước còn rất ít đề cập đến kỹ thuật này.
 Nhóm nghiên cứu thực hiện đề tài này nhằm mục
tiêu:
1/ Đánh giá khả năng ghi hình vi mạch của kỹ thuật
mới này .
2/ Mô tả một số mẫu tưới máu ở một số loại u gan
thường gặp bằng Kỹ thuật ghi hình siêu vi mạch .
[*] Korean J Radiol 2019;20(7):1114-1123
2.1. Đối tượng :
- Từ 07/2018 đến 07/2019, 63 bệnh nhân được chỉ định
khảo sát Kỹ thuật siêu âm vi mạch.
- Tiêu chuẩn chọn: có hình vi mạc, có kq quả quyết bản
chất u (CT hay MRI 3 thì + xn đặc hiệu), GPB
- Tiêu chuẩn để loại trừ là Kỹ thuật siêu âm vi mạch không
thể thực hiện được bn thiếu phối hợp.
2.2. Phương pháp:
- Tiến cứu, mô tả cắt ngang
2. ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG
PHÁP NGHIÊN CỨU
2.2.1 Thiết kế nghiên cứu
- Các bước ghi hình để đánh giá mục tiêu 1
+ Bước (1), thực hiện ghi hình Doppler năng lượng
(CPI) có định hướng, gọi hình cơ bản.
+ Bước (2), thực hiện ghi hình siêu âm vi mạch bằng
kt MVFTM.
- Cho điểm khả năng cung cấp thông tin về sự hiện diện
mạch:
+ Cả 2 kt có tín hiệu Doppler ngang bằng nhau: cùng 1
điểm
+ tín hiệu/MVF nhiều hơn tín hiệu Dop/CPI: 2 - 1 điểm
+ tín hiệu/MVF nhiều đáng kể hơn tín hiệu Dop/CPI: 3-
1 điểm
2.2.1 Thiết kế nghiên cứu (tt)
- Các bước tiến hành để đánh giá mục tiêu 2: Mô tả phân
bố mạch trong u: hỗn loạn, hài hòa, hình sao, dạng nốt
ngoại vi
+ Phân bố mạch trong u hỗn loạn: 1 trong các tiêu chí sau
++ Đường đi của mạch máu ngoằn ngoèo, vô tổ chức
++ Kích thước mạch u/ mạch máu nền gan: giãn, hẹp,
++ Nụ mạch: mạch cắt cụt đột ngột và phình to
+ Phân bố mạch hài hòa: không có các đặc điểm trên
+ Phân bố mạch nan hoa: nhánh động mạch lớn duy nhất
đi vào trung tâm u và phân chia nhánh hình nan hoa.
+ Phân bố mạch dạng nốt ngoại vi
2. ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG
PHÁP NGHIÊN CỨU
2.2.2 Thống kê
- Số liệu thu được / SPSS, test t được sử dụng và
khác biệt có y nghĩa thống kê khi p<0,05
3. KẾT QUẢ
- 32 bn có kết quả chẩn đoán u gan/GPB, CĐHA
CLVT hoặc CHT 3 thì + CLS khác
- 32 bệnh nhân, trong đó gồm có :
+ 12 ca U máu
+ 10 ca Ung thư gan nguyên phát (HCC)
+ 5 ca Tăng sản nốt khu trú
+ 3 ca ung thư gan thứ phát
+ 2 ca u tuyến lành tính
3. KẾT QUẢ
KT u
Loại u
≤ 3 cm 3- 5 cm ≥ 5 cm
U máu lành tính 7 4 1
Ung thư gan nguyên phát 5 4 1
Tăng sản nốt khu trú 1 4 0
Ung thư gan thứ phát 2 1 0
U tuyến lành tính 1 1 0
Tổng 16 14 2
Hơn 50% số ca được chẩn đoán có kích thước nhỏ
1/ Khả năng ghi hình vi mạch của kỹ thuật SA vi mạch
- Có 19 ca xếp mức điểm : 1 - 2
- Có 12 ca xếp mức điểm : 1 - 3
- Không có ca nào : 1 - 1
kt
Điểm
SA Dop. Năng
lượng
SA vi mạch p
Điểm 32 74 < 0,01
- mức điểm : 1 - 3
2/ Mô tả một số mẫu tưới máu ở một số u gan
phân bộ mạch
Loại u
+ Phân bố
mạch hỗn
loạn
+ Phân bố
mạch hài
hòa
+ Phân bố
mạch hình
sao
Phân bố
mạch dạng
nốt ngoại vi
U máu lành tính 11 ( 91,11%)
Ung thư gan nguyên
phát
10 (100%)
Tăng sản nốt khu trú 5 (100%)
Ung thư gan thứ phát 3 (100%)
U tuyến lành tính 2 (100%)
4. BÀN LUẬN
SA vi mạch/Doppler US.
- Mức lọc độ đập thành mạch/SA Dop. thường qui  loại
bỏ nhiễu thành kèm tín hiệu Dop từ dòng chảy vận tốc
thấp
Image by courtesy of SAMSUNG’s representative office at VN
4. BÀN LUẬN
KT siêu âm vi mạch/Ng lý Dop. + phép Lọc chuyên biệt
cho phép loại bỏ nhiễu do đập thành mạch nhưng ko loại
bỏ tín hiệu Dop. của dòng chảy vận tốc thấp/vi mạch
 Kt này cho phép thể hiện vi mạch
Image by courtesy of SAMSUNG’s representative office at VN
- Sự hình thành mạch máu tân sinh [*]
+ Yếu tố phát triển nội mạc mạch máu (Vascular
endothelial growth factor – VEGF)
+ Yếu tố thấm thành mạch (Vascular permeability factor
– VPF)
+ Yếu tố phát triển chuyển dạng (Transforming growth
factor – TGF)
- VEGF, VPF, TGF ... Є gen chịu trách nhiệm về
quá trình sinh mạch Є loại tb u.  hỗn loạn trong
phân bố mạch trong HCC, Metas. & có «trật tự»
ở u lành tính !!!
4. BÀN LUẬN
[*]: Woo Sung Moon (2003), Overexpression of VEGF and Angiopoietin 2: A key to High Vascularity of
Hepatocellular Carcinoma? The United States and Canadian Academy of Pathology Inc. VOL. 16, No. 6, P. 552
- Hạn chế của nghiên cứu:
+ Số lượng bn không nhiều
+ Thiếu tiêu chuẩn vàng: chụp mạch
- Hạn chế của kỹ thuật
+ Tính xuyến thấu ↓
+ Chất lượng hình 2 chiều khi chồng lên hình
MVF ↓.
4. BÀN LUẬN
5.KẾT LUẬN
- Kỹ thuật ghi hình siêu âm vi mạch vượt trội so
với kỹ thuật siêu âm Doppler thường qui.
- Kỹ thuật ghi hình siêu âm vi mạch cung cấp
thông tin về phân bố mạch, loại mạch, kích
thước vi mạch giúp đặc trưng u
CHÂN THÀNH CÁM ƠN SỰ
THEO DÕI CỦA QUÍ ĐỒNG NGHIỆP
10-11 1

More Related Content

Similar to Microvascu and lv tumor,dr quan

ECG THIẾU MÁU CƠ TIM
ECG THIẾU MÁU CƠ TIMECG THIẾU MÁU CƠ TIM
ECG THIẾU MÁU CƠ TIMGreat Doctor
 
XẠ HÌNH HỆ TIM MẠCH
XẠ HÌNH HỆ TIM MẠCHXẠ HÌNH HỆ TIM MẠCH
XẠ HÌNH HỆ TIM MẠCHSoM
 
cập nhật chản đoán và điều trị co thắt mạch não sau chảy máu dưới nhện
cập nhật chản đoán và điều trị co thắt mạch não sau chảy máu dưới nhệncập nhật chản đoán và điều trị co thắt mạch não sau chảy máu dưới nhện
cập nhật chản đoán và điều trị co thắt mạch não sau chảy máu dưới nhệnSoM
 
BPH and prostate cancer by UMP group 2019.pptx
BPH and prostate cancer by UMP group 2019.pptxBPH and prostate cancer by UMP group 2019.pptx
BPH and prostate cancer by UMP group 2019.pptxDatNguyen946684
 
CDHA benh ly gan lan toa
CDHA benh ly gan lan toaCDHA benh ly gan lan toa
CDHA benh ly gan lan toaseadawn02
 
Baocaoluanansuythanman
BaocaoluanansuythanmanBaocaoluanansuythanman
BaocaoluanansuythanmanMinh Hòa Lê
 
14 ung-thu-gan-nguyen-phat-2007
14 ung-thu-gan-nguyen-phat-200714 ung-thu-gan-nguyen-phat-2007
14 ung-thu-gan-nguyen-phat-2007nhat08
 
SỔ TAY CẬN LÂM SÀNG
SỔ TAY CẬN LÂM SÀNGSỔ TAY CẬN LÂM SÀNG
SỔ TAY CẬN LÂM SÀNGGreat Doctor
 
PHÂN TÍCH HUYẾT ĐỒ
PHÂN TÍCH HUYẾT ĐỒPHÂN TÍCH HUYẾT ĐỒ
PHÂN TÍCH HUYẾT ĐỒSoM
 
Khảo sát vi mạch máu các nhân giáp lành tính và ung thư giáp bằ...
Khảo sát vi mạch máu các nhân giáp lành tính và ung thư giáp bằ...Khảo sát vi mạch máu các nhân giáp lành tính và ung thư giáp bằ...
Khảo sát vi mạch máu các nhân giáp lành tính và ung thư giáp bằ...hungnguyenthien
 
Hình ảnh clvt bệnh lý gan lan tỏa
Hình ảnh clvt bệnh lý gan lan tỏaHình ảnh clvt bệnh lý gan lan tỏa
Hình ảnh clvt bệnh lý gan lan tỏaNgân Lượng
 
ÁNH GIÁ KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ HÓA CHẤT PHÁC ĐỒ R-CHOP TRONG U LYMPHO ÁC TÍNH KHÔNG...
ÁNH GIÁ KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ HÓA CHẤT PHÁC ĐỒ R-CHOP TRONG U LYMPHO ÁC TÍNH KHÔNG...ÁNH GIÁ KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ HÓA CHẤT PHÁC ĐỒ R-CHOP TRONG U LYMPHO ÁC TÍNH KHÔNG...
ÁNH GIÁ KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ HÓA CHẤT PHÁC ĐỒ R-CHOP TRONG U LYMPHO ÁC TÍNH KHÔNG...Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
NHIỄM TRÙNG HUYẾT VÀ SỐC NHIỄM TRÙNG
NHIỄM TRÙNG HUYẾT VÀ SỐC NHIỄM TRÙNGNHIỄM TRÙNG HUYẾT VÀ SỐC NHIỄM TRÙNG
NHIỄM TRÙNG HUYẾT VÀ SỐC NHIỄM TRÙNGSoM
 
Đề cương ôn thi Chẩn đoán hình ảnh 2019
Đề cương ôn thi Chẩn đoán hình ảnh 2019Đề cương ôn thi Chẩn đoán hình ảnh 2019
Đề cương ôn thi Chẩn đoán hình ảnh 2019Long Nguyen
 

Similar to Microvascu and lv tumor,dr quan (20)

Định khu NMCT
Định khu NMCTĐịnh khu NMCT
Định khu NMCT
 
ECG THIẾU MÁU CƠ TIM
ECG THIẾU MÁU CƠ TIMECG THIẾU MÁU CƠ TIM
ECG THIẾU MÁU CƠ TIM
 
XẠ HÌNH HỆ TIM MẠCH
XẠ HÌNH HỆ TIM MẠCHXẠ HÌNH HỆ TIM MẠCH
XẠ HÌNH HỆ TIM MẠCH
 
Tac dm ngoai bien
Tac dm ngoai bienTac dm ngoai bien
Tac dm ngoai bien
 
cập nhật chản đoán và điều trị co thắt mạch não sau chảy máu dưới nhện
cập nhật chản đoán và điều trị co thắt mạch não sau chảy máu dưới nhệncập nhật chản đoán và điều trị co thắt mạch não sau chảy máu dưới nhện
cập nhật chản đoán và điều trị co thắt mạch não sau chảy máu dưới nhện
 
BPH and prostate cancer by UMP group 2019.pptx
BPH and prostate cancer by UMP group 2019.pptxBPH and prostate cancer by UMP group 2019.pptx
BPH and prostate cancer by UMP group 2019.pptx
 
CDHA benh ly gan lan toa
CDHA benh ly gan lan toaCDHA benh ly gan lan toa
CDHA benh ly gan lan toa
 
Baocaoluanansuythanman
BaocaoluanansuythanmanBaocaoluanansuythanman
Baocaoluanansuythanman
 
Tổ 1
Tổ 1Tổ 1
Tổ 1
 
Chức năng thất trái bằng siêu âm đánh dấu mô cơ tim, HAY
Chức năng thất trái bằng siêu âm đánh dấu mô cơ tim, HAYChức năng thất trái bằng siêu âm đánh dấu mô cơ tim, HAY
Chức năng thất trái bằng siêu âm đánh dấu mô cơ tim, HAY
 
14 ung-thu-gan-nguyen-phat-2007
14 ung-thu-gan-nguyen-phat-200714 ung-thu-gan-nguyen-phat-2007
14 ung-thu-gan-nguyen-phat-2007
 
SỔ TAY CẬN LÂM SÀNG
SỔ TAY CẬN LÂM SÀNGSỔ TAY CẬN LÂM SÀNG
SỔ TAY CẬN LÂM SÀNG
 
So tay can lam sang
So tay can lam sangSo tay can lam sang
So tay can lam sang
 
PHÂN TÍCH HUYẾT ĐỒ
PHÂN TÍCH HUYẾT ĐỒPHÂN TÍCH HUYẾT ĐỒ
PHÂN TÍCH HUYẾT ĐỒ
 
Khảo sát vi mạch máu các nhân giáp lành tính và ung thư giáp bằ...
Khảo sát vi mạch máu các nhân giáp lành tính và ung thư giáp bằ...Khảo sát vi mạch máu các nhân giáp lành tính và ung thư giáp bằ...
Khảo sát vi mạch máu các nhân giáp lành tính và ung thư giáp bằ...
 
Nghien cuu ung dung phuong phap sieu am tim 3d real time
Nghien cuu ung dung phuong phap sieu am tim 3d real timeNghien cuu ung dung phuong phap sieu am tim 3d real time
Nghien cuu ung dung phuong phap sieu am tim 3d real time
 
Hình ảnh clvt bệnh lý gan lan tỏa
Hình ảnh clvt bệnh lý gan lan tỏaHình ảnh clvt bệnh lý gan lan tỏa
Hình ảnh clvt bệnh lý gan lan tỏa
 
ÁNH GIÁ KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ HÓA CHẤT PHÁC ĐỒ R-CHOP TRONG U LYMPHO ÁC TÍNH KHÔNG...
ÁNH GIÁ KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ HÓA CHẤT PHÁC ĐỒ R-CHOP TRONG U LYMPHO ÁC TÍNH KHÔNG...ÁNH GIÁ KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ HÓA CHẤT PHÁC ĐỒ R-CHOP TRONG U LYMPHO ÁC TÍNH KHÔNG...
ÁNH GIÁ KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ HÓA CHẤT PHÁC ĐỒ R-CHOP TRONG U LYMPHO ÁC TÍNH KHÔNG...
 
NHIỄM TRÙNG HUYẾT VÀ SỐC NHIỄM TRÙNG
NHIỄM TRÙNG HUYẾT VÀ SỐC NHIỄM TRÙNGNHIỄM TRÙNG HUYẾT VÀ SỐC NHIỄM TRÙNG
NHIỄM TRÙNG HUYẾT VÀ SỐC NHIỄM TRÙNG
 
Đề cương ôn thi Chẩn đoán hình ảnh 2019
Đề cương ôn thi Chẩn đoán hình ảnh 2019Đề cương ôn thi Chẩn đoán hình ảnh 2019
Đề cương ôn thi Chẩn đoán hình ảnh 2019
 

Microvascu and lv tumor,dr quan

  • 1. ỨNG DỤNG KỸ THUẬT MVF KHẢO SÁT VI MẠCH TRONG MỘT SỐ LOẠI U GAN THƯỜNG GẶP . BS. Nguyễn Phước Bảo Quân
  • 2. 1. ĐẶT VẤN ĐỀ - Thập niên 1960, kỹ thuật chụp mạch [*] : tiêu chuẩn vàng chẩn đoán u - Thập niên 1990  Kỹ thuật SA Doppler (CDI) thay thế dần các chỉ định chụp mạch trong chẩn đoán. - Tanaka et al [**] : 4 mẫu tưới máu đặc trưng u gan - Tuy nhiên, CDI có hạn chế: kém nhạy với mạch nhỏ và vận tốc thấp [*]: Radiology, 1966, 86, 284-29 [**]: AJR:1 54, March 1990
  • 3. - Nhiều ng.cứu nước ngoài: Kỹ thuật siêu âm vi mạch cung cấp thông tin bổ sung cho 2 nhược điểm CDI thường qui [*] - Y văn trong nước còn rất ít đề cập đến kỹ thuật này.  Nhóm nghiên cứu thực hiện đề tài này nhằm mục tiêu: 1/ Đánh giá khả năng ghi hình vi mạch của kỹ thuật mới này . 2/ Mô tả một số mẫu tưới máu ở một số loại u gan thường gặp bằng Kỹ thuật ghi hình siêu vi mạch . [*] Korean J Radiol 2019;20(7):1114-1123
  • 4. 2.1. Đối tượng : - Từ 07/2018 đến 07/2019, 63 bệnh nhân được chỉ định khảo sát Kỹ thuật siêu âm vi mạch. - Tiêu chuẩn chọn: có hình vi mạc, có kq quả quyết bản chất u (CT hay MRI 3 thì + xn đặc hiệu), GPB - Tiêu chuẩn để loại trừ là Kỹ thuật siêu âm vi mạch không thể thực hiện được bn thiếu phối hợp. 2.2. Phương pháp: - Tiến cứu, mô tả cắt ngang 2. ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
  • 5. 2.2.1 Thiết kế nghiên cứu - Các bước ghi hình để đánh giá mục tiêu 1 + Bước (1), thực hiện ghi hình Doppler năng lượng (CPI) có định hướng, gọi hình cơ bản. + Bước (2), thực hiện ghi hình siêu âm vi mạch bằng kt MVFTM.
  • 6. - Cho điểm khả năng cung cấp thông tin về sự hiện diện mạch: + Cả 2 kt có tín hiệu Doppler ngang bằng nhau: cùng 1 điểm + tín hiệu/MVF nhiều hơn tín hiệu Dop/CPI: 2 - 1 điểm + tín hiệu/MVF nhiều đáng kể hơn tín hiệu Dop/CPI: 3- 1 điểm
  • 7. 2.2.1 Thiết kế nghiên cứu (tt) - Các bước tiến hành để đánh giá mục tiêu 2: Mô tả phân bố mạch trong u: hỗn loạn, hài hòa, hình sao, dạng nốt ngoại vi + Phân bố mạch trong u hỗn loạn: 1 trong các tiêu chí sau ++ Đường đi của mạch máu ngoằn ngoèo, vô tổ chức ++ Kích thước mạch u/ mạch máu nền gan: giãn, hẹp, ++ Nụ mạch: mạch cắt cụt đột ngột và phình to + Phân bố mạch hài hòa: không có các đặc điểm trên + Phân bố mạch nan hoa: nhánh động mạch lớn duy nhất đi vào trung tâm u và phân chia nhánh hình nan hoa. + Phân bố mạch dạng nốt ngoại vi 2. ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
  • 8. 2.2.2 Thống kê - Số liệu thu được / SPSS, test t được sử dụng và khác biệt có y nghĩa thống kê khi p<0,05
  • 9. 3. KẾT QUẢ - 32 bn có kết quả chẩn đoán u gan/GPB, CĐHA CLVT hoặc CHT 3 thì + CLS khác - 32 bệnh nhân, trong đó gồm có : + 12 ca U máu + 10 ca Ung thư gan nguyên phát (HCC) + 5 ca Tăng sản nốt khu trú + 3 ca ung thư gan thứ phát + 2 ca u tuyến lành tính
  • 10. 3. KẾT QUẢ KT u Loại u ≤ 3 cm 3- 5 cm ≥ 5 cm U máu lành tính 7 4 1 Ung thư gan nguyên phát 5 4 1 Tăng sản nốt khu trú 1 4 0 Ung thư gan thứ phát 2 1 0 U tuyến lành tính 1 1 0 Tổng 16 14 2 Hơn 50% số ca được chẩn đoán có kích thước nhỏ
  • 11. 1/ Khả năng ghi hình vi mạch của kỹ thuật SA vi mạch - Có 19 ca xếp mức điểm : 1 - 2 - Có 12 ca xếp mức điểm : 1 - 3 - Không có ca nào : 1 - 1 kt Điểm SA Dop. Năng lượng SA vi mạch p Điểm 32 74 < 0,01
  • 12. - mức điểm : 1 - 3
  • 13. 2/ Mô tả một số mẫu tưới máu ở một số u gan phân bộ mạch Loại u + Phân bố mạch hỗn loạn + Phân bố mạch hài hòa + Phân bố mạch hình sao Phân bố mạch dạng nốt ngoại vi U máu lành tính 11 ( 91,11%) Ung thư gan nguyên phát 10 (100%) Tăng sản nốt khu trú 5 (100%) Ung thư gan thứ phát 3 (100%) U tuyến lành tính 2 (100%)
  • 14.
  • 15.
  • 16.
  • 17.
  • 18. 4. BÀN LUẬN SA vi mạch/Doppler US. - Mức lọc độ đập thành mạch/SA Dop. thường qui  loại bỏ nhiễu thành kèm tín hiệu Dop từ dòng chảy vận tốc thấp Image by courtesy of SAMSUNG’s representative office at VN
  • 19. 4. BÀN LUẬN KT siêu âm vi mạch/Ng lý Dop. + phép Lọc chuyên biệt cho phép loại bỏ nhiễu do đập thành mạch nhưng ko loại bỏ tín hiệu Dop. của dòng chảy vận tốc thấp/vi mạch  Kt này cho phép thể hiện vi mạch Image by courtesy of SAMSUNG’s representative office at VN
  • 20. - Sự hình thành mạch máu tân sinh [*] + Yếu tố phát triển nội mạc mạch máu (Vascular endothelial growth factor – VEGF) + Yếu tố thấm thành mạch (Vascular permeability factor – VPF) + Yếu tố phát triển chuyển dạng (Transforming growth factor – TGF) - VEGF, VPF, TGF ... Є gen chịu trách nhiệm về quá trình sinh mạch Є loại tb u.  hỗn loạn trong phân bố mạch trong HCC, Metas. & có «trật tự» ở u lành tính !!! 4. BÀN LUẬN [*]: Woo Sung Moon (2003), Overexpression of VEGF and Angiopoietin 2: A key to High Vascularity of Hepatocellular Carcinoma? The United States and Canadian Academy of Pathology Inc. VOL. 16, No. 6, P. 552
  • 21. - Hạn chế của nghiên cứu: + Số lượng bn không nhiều + Thiếu tiêu chuẩn vàng: chụp mạch - Hạn chế của kỹ thuật + Tính xuyến thấu ↓ + Chất lượng hình 2 chiều khi chồng lên hình MVF ↓. 4. BÀN LUẬN
  • 22. 5.KẾT LUẬN - Kỹ thuật ghi hình siêu âm vi mạch vượt trội so với kỹ thuật siêu âm Doppler thường qui. - Kỹ thuật ghi hình siêu âm vi mạch cung cấp thông tin về phân bố mạch, loại mạch, kích thước vi mạch giúp đặc trưng u
  • 23. CHÂN THÀNH CÁM ƠN SỰ THEO DÕI CỦA QUÍ ĐỒNG NGHIỆP 10-11 1