Để xem full tài liệu Xin vui long liên hệ page để được hỗ trợ
:
https://www.facebook.com/garmentspace/
https://www.facebook.com/thuvienluanvan01
HOẶC
https://www.facebook.com/thuvienluanvan01
https://www.facebook.com/thuvienluanvan01
tai lieu tong hop, thu vien luan van, luan van tong hop, do an chuyen nganh
GIAO TRINH TRIET HOC MAC - LENIN (Quoc gia).pdfLngHu10
Chương 1
KHÁI LUẬN VỀ TRIẾT HỌC VÀ TRIẾT HỌC MÁC - LÊNIN
A. MỤC TIÊU
1. Về kiến thức: Trang bị cho sinh viên những tri thức cơ bản về triết học nói chung,
những điều kiện ra đời của triết học Mác - Lênin. Đồng thời, giúp sinh viên nhận thức được
thực chất cuộc cách mạng trong triết học do
C. Mác và Ph. Ăngghen thực hiện và các giai đoạn hình thành, phát triển triết học Mác - Lênin;
vai trò của triết học Mác - Lênin trong đời sống xã hội và trong thời đại ngày nay.
2. Về kỹ năng: Giúp sinh viên biết vận dụng tri thức đã học làm cơ sở cho việc nhận
thức những nguyên lý cơ bản của triết học Mác - Lênin; biết đấu tranh chống lại những luận
điểm sai trái phủ nhận sự hình thành, phát triển triết học Mác - Lênin.
3. Về tư tưởng: Giúp sinh viên củng cố niềm tin vào bản chất khoa học và cách mạng
của chủ nghĩa Mác - Lênin nói chung và triết học Mác - Lênin nói riêng.
B. NỘI DUNG
I- TRIẾT HỌC VÀ VẤN ĐỀ CƠ BẢN CỦA TRIẾT HỌC
1. Khái lược về triết học
a) Nguồn gốc của triết học
Là một loại hình nhận thức đặc thù của con người, triết học ra đời ở cả phương Đông và
phương Tây gần như cùng một thời gian (khoảng từ thế kỷ VIII đến thế kỷ VI trước Công
nguyên) tại các trung tâm văn minh lớn của nhân loại thời cổ đại. Ý thức triết học xuất hiện
không ngẫu nhiên, mà có nguồn gốc thực tế từ tồn tại xã hội với một trình độ nhất định của
sự phát triển văn minh, văn hóa và khoa học. Con người, với kỳ vọng được đáp ứng nhu
cầu về nhận thức và hoạt động thực tiễn của mình đã sáng tạo ra những luận thuyết chung
nhất, có tính hệ thống, phản ánh thế giới xung quanh và thế giới của chính con người. Triết
học là dạng tri thức lý luận xuất hiện sớm nhất trong lịch sử các loại hình lý luận của nhân
loại.
Với tư cách là một hình thái ý thức xã hội, triết học có nguồn gốc nhận thức và nguồn
gốc xã hội.
* Nguồn gốc nhận thức
Nhận thức thế giới là một nhu cầu tự nhiên, khách quan của con người. Về mặt lịch
sử, tư duy huyền thoại và tín ngưỡng nguyên thủy là loại hình triết lý đầu tiên mà con
người dùng để giải thích thế giới bí ẩn xung quanh. Người nguyên thủy kết nối những hiểu
biết rời rạc, mơ hồ, phi lôgích... của mình trong các quan niệm đầy xúc cảm và hoang
tưởng thành những huyền thoại để giải thích mọi hiện tượng. Đỉnh cao của tư duy huyền
thoại và tín ngưỡng nguyên thủy là kho tàng những câu chuyện thần thoại và những tôn
9
giáo sơ khai như Tô tem giáo, Bái vật giáo, Saman giáo. Thời kỳ triết học ra đời cũng là
thời kỳ suy giảm và thu hẹp phạm vi của các loại hình tư duy huyền thoại và tôn giáo
nguyên thủy. Triết học chính là hình thức tư duy lý luận đầu tiên trong lịch sử tư tưởng
nhân loại thay thế được cho tư duy huyền thoại và tôn giáo.
Trong quá trình sống và cải biến thế giới, từng bước con người có kinh nghiệm và có
tri thức về thế giới. Ban đầu là những tri thức cụ thể, riêng lẻ, cảm tính. Cùng với sự tiến
bộ của sản xuất và đời sống, nhận thức của con người dần dần đạt đến trình độ cao hơn
trong việc giải thích thế giới một cách hệ thống
GIÁO TRÌNH 2-TÀI LIỆU SỬA CHỮA BOARD MONO TỦ LẠNH MÁY GIẶT ĐIỀU HÒA.pdf
https://dienlanhbachkhoa.net.vn
Hotline/Zalo: 0338580000
Địa chỉ: Số 108 Trần Phú, Hà Đông, Hà Nội
CÁC BIỆN PHÁP KỸ THUẬT AN TOÀN KHI XÃY RA HỎA HOẠN TRONG.pptxCNGTRC3
Cháy, nổ trong công nghiệp không chỉ gây ra thiệt hại về kinh tế, con người mà còn gây ra bất ổn, mất an ninh quốc gia và trật tự xã hội. Vì vậy phòng chông cháy nổ không chỉ là nhiệm vụ mà còn là trách nhiệm của cơ sở sản xuất, của mổi công dân và của toàn thể xã hội. Để hạn chế các vụ tai nạn do cháy, nổ xảy ra thì chúng ta cần phải đi tìm hiểu nguyên nhân gây ra các vụ cháy nố là như thế nào cũng như phải hiểu rõ các kiến thức cơ bản về nó từ đó chúng ta mới đi tìm ra được các biện pháp hữu hiệu nhất để phòng chống và sử lý sự cố cháy nổ.
Mục tiêu:
- Nêu rõ các nguy cơ xảy ra cháy, nổ trong công nghiệp và đời sống; nguyên nhân và các biện pháp đề phòng phòng;
- Sử dụng được vật liệu và phương tiện vào việc phòng cháy, chữa cháy;
- Thực hiện được việc cấp cứa khẩn cấp khi tai nạn xảy ra;
- Rèn luyện tính kỷ luật, kiên trì, cẩn thận, nghiêm túc, chủ động và tích cực sáng tạo trong học tập.
Nghiên cứu cơ chế và động học phản ứng giữa hợp chất Aniline (C6H5NH2) với gố...
Mã giảng viên
1. Khoa Cơ khí
1 10100 Nguyễn Văn Tuấn
2 10102 Dương Phạm Tường Minh
3 10105 Ngô Như Khoa
4 10106 Nguyễn Thị Hoa
5 10107 Lê Xuân Long
6 10108 Đỗ Văn Quân
7 10110 Đặng Văn Hiếu
8 10111 Vũ Văn Hải
9 10112 Nguyễn Thị Hiền
10 10113 Nguyễn Thị Kim Thoa
11 10114 Phạm Đức Ngọc
12 10115 Ngô Quốc Huy
13 10116 Lê Quang Duy
14 10201 Trần Anh Đức
15 10404 Vũ Lai Hoàng
16 10801 Hồ Ký Thanh
17 10806 Hà Bách Tứ
18 11001 Mạc Duy Hưng
19 11003 Nguyễn Thị Thu Thủy
20 11004 Vi Thị Mai Hương
21 11005 Phạm Hương Quỳnh
22 11006 Trần Thị Bích Thảo
23 11007 Hoàng Lê Phương
24 11010 Nguyễn Trần Hưng
25 11011 Lê Thu Hà
26 11012 Hoàng Thị Kim Dung
27 11203 Lê Thị Thu Thủy
28 11204 Dương Quốc Khánh
29 11205 Vũ Đức Vương
30 11207 Nguyễn Ngọc Hà
31 11208 Dương Công Định
32 11210 Phạm Thành Long
33 11212 Ngô Văn An
34 12601 Vũ Ngọc Pi
35 12604 Nguyễn Văn Trang
36 12606 Nguyễn Hoàng Nghị
37 12607 Nguyễn Thị Hồng Cẩm
38 12610 Lý Việt Anh
39 12611 Lê Xuân Hưng
40 12612 Đỗ Thị Thu Hà
41 12613 Lương Việt Dũng
2. 42 12614 Nguyễn Đình Ngọc
43 12615 Phạm Chí Thời
44 12618 Trần Thị Phương Thảo
45 12619 Lê Thị Phương Thảo
46 12620 Bùi Thanh Hiền
47 12625 Nguyễn Văn Dự
48 12632 Trần Minh Quang
49 12633 Đặng Anh Tuấn
50 12634 Nguyễn Quang Hưng
51 12703 Hoàng Văn Quyết
52 12705 Dương Trọng Đại
53 12706 Bùi Hoàng Dũng
54 12707 Phạm Ngọc Duy
55 12708 Trần Văn Quân
56 12710 Hà Đức Thuận
57 12712 Đinh Trọng Hải
58 12714 Hoàng Trung Kiên
59 12715 Hoàng Vị
60 12716 Dương Công Định
61 12717 Vũ Như Nguyệt
62 12718 Nguyễn Thuận
63 12719 Nguyễn Thái Bình
64 12721 Nguyễn Thế Đoàn
65 12722 Cao Thanh Long
66 12723 Đặng Văn Thanh
67 12724 Lưu Anh Tùng
68 12728 Nguyễn Thuấn
69 12729 Ngô Minh Tuấn
70 12730 Bùi Hữu Nam
71 12801 Nguyễn Thành Công
72 12805 Bùi Ngọc Huyền
73 12900 Nguyễn Kim Bình
74 12901 Nguyễn Trung Kiên
75 12905 Nguyễn Minh Châu
76 12906 Hoàng Anh Tấn
77 12907 Nguyễn Khắc Tuân
78 30002 Đỗ Tiến Dũng
79 30004 Lê Văn Quỳnh
Khoa Điện
80 20001 Nguyễn Minh Cường
81 20002 Vũ Văn Thắng
82 20004 Nguyễn Đức Tường
3. 83 20006 Lê Hồng Thái
84 20008 Lê Tiên Phong
85 20009 Đoàn Kim Tuấn
86 20010 Nguyễn Duy Trường
87 20011 Hà Thanh Tùng
88 20015 Nguyễn Hiền Trung
89 20018 Nguyễn Thị Thanh Thủy
90 20020 Dương Hòa An
91 20103 Ngô Đức Minh
92 20200 Nguyễn Như Hiển
93 20204 Trần Xuân Minh
94 20206 Nguyễn Thị Mai Hương
95 20207 Dương Quốc Tuấn
96 20208 Nguyễn Thị Chinh
97 20209 Nguyễn Thị Thanh Nga
98 20213 Đinh Văn Nghiệp
99 20216 Trần Ngọc ánh
100 20220 Lâm Hùng Sơn
101 20221 Nguyễn Vĩnh Thụy
102 20222 Trương Thị Quỳnh Như
103 20223 Ngô Minh Đức
104 20225 Nguyễn Hồng Quang
105 20226 Ngô Kiên Trung
106 20227 Đỗ Đức Tuấn
107 20229 Đỗ Trung Hải
108 20230 Nguyễn Ngọc Kiên
109 20231 Trần Thị Hải Yến
110 20234 Trần Đức Quân
111 20235 Nguyễn Thị Phương Chi
112 20235 Nguyễn Thị Phương Chi
113 20269 Vũ Văn Hùng
114 20303 Đồ Thị Phương Thảo
115 20311 Bùi Tuấn Anh
116 20500 Nguyễn Quốc Hiệu
117 20501 Cao Xuân Tuyển
118 20503 Nguyễn Thị Thu Hường
119 20504 Nguyễn Thị Ngọc Dung
120 20506 Trần Thị Thanh Nga
121 20508 Nguyễn Tiến Dũng
122 20510 Vũ Ngọc Kiên
123 22102 Lê Thị Thu Hà
124 22103 Đặng Danh Hoằng
4. 125 22104 Ngô Xuân Hòa
126 22105 Trần Thị Thanh Hải
127 22106 Lê Thị Huyền Linh
128 22107 Nguyễn Văn Huỳnh
129 22108 Đặng Ngọc Trung
130 22109 Trần Thị Thanh Thảo
131 22110 Dương Thị Quỳnh Nga
132 22112 Dương Quốc Hưng
133 22120 Ngô Thanh Hải
Khoa Điện Tử
134 40003 Mai Trung Thái
135 40004 Nguyễn Thế Cường
136 40008 Bạch Văn Nam
137 40009 Nguyễn Duy Cương
138 40010 Đặng Thị Ngọc ánh
139 40011 Nguyễn Thị Hải Ninh
140 40012 Phạm Duy Khánh
141 40013 Nguyễn Hoàng Việt
142 40015 Nguyễn Thị Tuyết Hoa
143 40101 Lê Duy Minh
144 40102 Đoàn Thanh Hải
145 40104 Đào Huy Du
146 40106 Trần Anh Thắng
147 40107 Phan Thanh Hiền
148 40109 Nguyến Phương Huy
149 40201 Nguyễn Nam Trung
150 40202 Nguyễn Văn Chí
151 40204 Bùi Mạnh Cường
152 40206 Ngô Phương Thanh
153 40207 Đỗ Công Thành
154 40208 Phạm Văn Thiêm
155 40209 Nguyễn Trọng Toản
156 40210 Nguyễn Văn Chí
157 40212 Nguyễn Thị Thanh Quỳnh
158 40217 Dương Quỳnh Nhật
159 40303 Nguyễn Tiến Duy
160 40304 Nông Minh Ngọc
161 40305 Tăng Cẩm Nhung
162 40306 Phùng Thị Thu Hiền
163 40308 Nguyễn Tuấn Anh
164 40500 Vũ Việt Vũ
165 42101 Nguyễn Thị Phương Nhung
5. 166 42103 Nguyễn Thị Hương
167 42106 Đỗ Duy Cốp
168 42107 Đặng Thị Hiên
169 42108 Trần Thị Ngọc Linh
170 42109 Trần Thị Thanh
171 42112 Nghiêm Văn Tính
Khoa Sư phạm Kỹ thuật
172 50100 Trương Thị Thu Hương
173 50102 Đỗ Thị Tám
174 50105 Nguyễn Thị Thu
175 50106 Phạm Thanh Cường
176 50107 Bùi Đức Việt
177 50109 Nguyễn Thj Linh
178 50502 Trần Thị Vân Anh
179 50503 Lê Thị Quỳnh Trang
180 50505 Nguyễn Thị Ngọc Linh
Khoa Khoa Học Cơ Bản
181 70000 Ôn Ngũ Minh
182 70002 Phạm Thị Thu Hằng
183 70002 Phạm Thị Thu Hằng
184 70008 Nguyễn Thị Phương
185 70009 Phan T. Vân Huyền
186 70010 Nguyễn T. Xuân Mai
187 70011 Vũ Hồng Quân
188 70012 Lê Bích Ngọc
189 70013 Ngô Thành Trung
190 70015 Phạm Thị Minh Hạnh
191 70016 Nguyễn Thị Huệ
192 70017 Ngô Văn Giang
193 70018 Nguyễn Thị Minh Ngọc
194 70020 Hoàng Thanh Nga
195 70022 Phạm Thị Thu
196 70106 Phạm Thị Ngọc Dung
197 70109 Đồng Thị Linh
198 70112 Nguyễn Thanh Tùng
199 70114 Nguyễn Thị Thu Hoàn
200 70200 Nguyễn Thị Thanh Hoa
201 70206 Nguyễn Thị Thúy Hằng
202 70208 Lưu Thị Kiều Oanh
203 70210 Nguyễn Thị Hằng
204 70303 Trương Đức Huy
205 70304 Nguyễn Thị Lý
6. 206 70310 Lưu Thanh Nga
207 70311 Dương Văn Tân
208 70312 Vũ Thị Hoa
209 70313 Trần Thu Hằng
210 70501 Hoàng Thị Thắm
211 70502 Phùng Thị Thu Hà
212 70503 Nguyễn Thị Thu Linh
213 70504 Nguyễn Thị ánh Hồng
214 70506 Ngô Thị Thanh Huệ
215 70508 Vì Thị Phương Thảo
216 70509 Nguyễn Thị Phương Thảo
217 70510 Hoàng Thị Thu
218 70511 Nguyễn T. Thương Huyền
219 70515 Phạm ái Linh
220 70516 Nguyễn Thị Xuân Thu
221 70517 Phạm Ngọc Duy
222 70524 Dương Thị Thảo
223 70526 Nguyễn Hương Lý
224 70527 Đinh Thị Hồng Thương
225 70901 Vũ Châu Hoàn
226 70902 Nguyễn Thị Thu Thủy
227 70903 Nguyễn Thị Thu Hằng
228 70904 Đinh Cảnh Nhạc
229 70906 Lương Thị Thu Trang
230 70907 Phạm Thị Cẩm Ly
231 70908 Nguyễn Thị Vân Anh
232 70911 Hoàngthi Hải Yến
233 70912 Lương Thị Thúy Nga
234 70914 Dương Thị Nhẫn
235 70915 Trương Thị Thùy Liên
236 70916 Nguyễn Nam Hưng
237 70917 Nguyễn Thị Nương
238 70918 Trương Vũ Long
239 70922 Nguyễn Thị Nga
240 70923 Ngô Thị Phương Thảo
Khoa Xây Dựng- Môi trường
241 90901 Hàn Thị Thúy Hằng
242 90902 Lại Ngọc Hùng
243 90903 Trần Khải Hoàn
244 90905 Dương Việt Hà
245 90907 Nhữ Thị Lan Hương
246 90909 Tòng Thu Hương
7. 247 90910 Nguyễn Văn Luân
248 91001 Dương Thế Hùng
249 91002 Nguyễn Xuân Thành
250 91003 Ngô Thị Thu Huyền
251 91004 Đào Đăng Quang
252 91005 Nguyễn Tiến Đức
253 91007 Nguyễn Thị Thúy Hiên
254 91008 Hà Thanh Tú
255 91101 Phạm Thị Hồng Hà
256 92101 Mai Văn Gụ
257 92102 Trần Trường Giang
258 92103 Phạm Thị Mai Yến
259 92104 Trần Thị Thu Huyền
260 92105 Phạm Thị Minh Khuyên
261 92106 Lương Mai Uyên
262 92108 Ma Thế Ngàn
263 92109 Nguyễn Thị Hồng Nhung
264 92110 Vũ Hồng Vân
265 92201 Ngô Thúy Hà
266 92202 Nguyễn Thị Kim Huyền
267 92203 Dương Hương Lam
268 92204 Nguyễn Thị Thu Ngân
269 92205 Ma Thị Thu Thủy
270 92207 Nguyễn Thị Hồng
271 92209 Đoàn Quang Thiệu
272 92301 Nguyễn Trường Giang
273 92302 Nguyễn Thị Hoàng Oanh
274 92303 Nguyễn Trung Thành
275 92307 Ngô T. Hồng ánh
276 92309 Phan Thị Thanh Tâm
277 92310 Nguyễn Phương Huyền
278 92312 Bùi Thị Bắc
279 92313 Trần Thị Quỳnh Trang
Phòng TTKT - ĐBCL GD
280 PTT3 Dương Thị Thùy Linh