SlideShare a Scribd company logo
Th y Lê Tr ng Duy

ð LUY N THI ðH – Cð _ ð S : 03

Trư ng PT Tri u Sơn – T.Hóa
Liên h : 0978. 970. 754

Môn : V t Lý, Th i gian: 90 Phút
H tên: ……………………..SBD:……… Mã ñ : 110

C©u 1 : Ba ñi m A,B,C trên m t nư c là 3 ñ nh c a 1 tam giác vuông và vuông A, trong ñó A và B là 2 ngu n sóng nư c
gi ng nhau và cách nhau 2cm. Kho ng cách ng n nh t gi a 2 ñư ng c c ñ i giao thoa là 0,5cm. ð có ñư ng c c
ti u giao thoa ñi qua C thì kho ng cách AC ph i b ng
A. 2,75cm ho c 0,58cm.
B. 3,75cm ho c 0,58cm.
C. 3,25cm ho c 0,48cm.
D. 3,75cm ho c 0,68cm.
C©u 2 :
π
5
Con l c lò xo dao ñ ng v i phương trình x = Acos(2π t − )(cm) . Trong kho ng th i gian
s, k t th i ñi m
2
12
ban ñ u, con l c ñi ñư c quãng ñư ng 6 cm. Biên ñ dao ñ ng là
A. 4 cm.
B. 5 cm.
C. 2 cm.
D. 6 cm.
C©u 3 : ðo n m ch ñi n xoay chi u RLC n i ti p. ði n áp hi u d ng hai ñ u ño n m ch là U = 123V, UR = 27V; UL =
1881V. Bi t r ng m ch có tính dung kháng. ði n áp hi u d ng hai ñ u t ñi n là
A. 2010V.
B. 1761V.
C. 2001V.
D. 1980V.
C©u 4 : Trên m t thoáng c a m t ch t l ng có hai ngu n k t h p A và B cách nhau 3 cm, phương trình dao ñ ng t i A và B
có d ng: u = Acos60 π t (cm). V n t c truy n sóng trên m t thoáng là v = 30 cm/s. Pha ban ñ u c a sóng t ng h p
t i trung ñi m O c a AB có giá tr nào sau ñây?
A. 0
B. −3π ( rad )
C. 3π ( rad )
D. 2 π ( rad )
C©u 5 : Trong các phương trình sau ñây, phương trình nào mô t sóng d c truy n theo tr c Ox v i v n t c 50m/s và có
bư c sóng b ng 4cm? Cho bi t u, x ñ u ño b ng cm và t ño b ng s
A.

u = 0,3 cos(265πt −

C.

u = 0,3 sin

πx
) cm
8

πx
cos 625πt cm
4

B.
D.

u = 0,3 cos(2500πt −

πx

) cm
2
πx
u = 0,3 cos(1250πt − ) cm
4

C©u 6 : M t con l c ñơn chi u dài l treo vào tr n m t toa xe chuy n ñ ng xu ng d c nghiêng m t góc α so v i phương
n m ngang. H s ma sát gi a xe và m t ph ng nghiêng là k, gia t c tr ng trư ng là g. Con l c ñơn dao ñ ng ñi u
hòa v i chu kì là
A.

T = 2π

l
.
g cos α

B.

T = 2π

C.

T = 2π

l
.
g (k + 1) cos α

D.

T = 2π

C©u 7 :

A.
C.

l
g cos α k 2 + 1
lcosα
g k 2 +1

.

.

S i dây ñàn h i AB dài 60cm, ñ u A dao ñ ng u = 2 cos(40πt )cm , ñ u B c ñ nh. Cho bi t t c ñ truy n sóng
trên dây là 0,4m/s. Phương trình sóng t ng h p t i ñi m M cách A 0,115m cm là

u M = 2 cos(40πt −

π

2

u M = −4 cos(40πt −

)m

B.

u M = 2 cos(40πt −

.

π
2

)cm .

D.

u M = 2 cos(40πt −

π

6

π
4

)cm
.

)cm

.
C©u 8 : M t con l c lò xo ñ t trên m t ph ng n m ngang g m lò xo nh có m t ñ u c ñ nh, ñ u kia g n v i v t nh m1.
Ban ñ u gi v t m1 t i v trí mà lò xo b nén 8 cm, ñ t v t nh m2 (có kh i lư ng b ng kh i lư ng v t m1) trên m t
ph ng n m ngang và sát v i v t m1. Buông nh ñ hai v t b t ñ u chuy n ñ ng theo phương c a tr c lò xo. B qua
m i ma sát. th i ñi m lò xo có chi u dài c c ñ i l n ñ u tiên thì kho ng cách gi a hai v t m1 và m2 là
A. 3,2 cm.
B. 5,7 cm.
C. 2,3 cm.
D. 4,6 cm.
C©u 9 : M ch dao ñ ng c a máy thu sóng vô tuy n có t ñi n v i ñi n dung C và cu n c m v i ñ t c m L, thu ñư c sóng
ñi n t có bư c sóng 20 m. ð thu ñư c sóng ñi n t có bư c sóng 60 m, ngư i ta ph i m c thêm v i t ñi n c a
m ch dao ñ ng trên m t t ñi n có ñi n dung C' . Ch n ñáp án ñúng
A. M c nt, C ′ =3C
B. M c //, C ′ =3C
C. M c nt, C ′ =8C
D. M c //, C ′ =8C
C©u 10 : M t ño n m ch n i ti p g m m t cu n dây (có ñi n tr R và ñ t c m L = 0,36/π H) và m t t ñi n có ñi n dung
thay ñ i ñư c. ð t vào hai ñ u ño n m ch m t ñi n áp xoay chi u
u = 120 2 cos100πt (V). ði u ch nh ñi n dung c a t ñi n ñ ñi n áp hi u d ng c a t ñi n ñ t giá tr c c ñ i
b ng 150 V. ði n tr R có giá tr b ng
A. 42
B. 60
C. 48
D. 54
C©u 11 : Cho m ch ñi n RLC n i ti p. Cu n dây không thu n c m có L = 1,4/ π (H) và r = 30 Ω ; t có C = 31,8 µ F. R là

Th y Lê Tr ng Duy - Trư ng PT Tri u Sơn – T.Hóa - Mobile: 0978. 970. 754 – http://hocmaivn.com

1
A.
C©u 12 :
A.
B.
C.
D.
C©u 13 :
A.
C.
C©u 14 :

A.
C©u 15 :
A.
B.
C.
D.
C©u 16 :

A.
C.
C©u 17 :
A.
B.
C.
D.
C©u 18 :
A.
B.
C.
D.
C©u 19 :
A.
C©u 20 :
A.
B.
C.
D.
C©u 21 :
A.

bi n tr . ði n áp gi a hai ñ u ño n m ch có bi u th c: u = 100 2 cos(100 π t)(V). V i giá tr nào c a R thì công
su t m ch c c ñ i?
B. R = 12 Ω .
C. R = 10 Ω .
D. R = 40 Ω .
R = 15,5 Ω .
Sóng ñi n t
không truy n ñư c trong chân không
là sóng d c ho c sóng ngang
có thành ph n ñi n trư ng và t trư ng t i m t ñi m dao ñ ng vuông pha
là ñi n t trư ng lan truy n trong không gian
T i th i ñi m t = 0,5s, cư ng ñ dòng ñi n xoay chi u qua m ch b ng 4A, ñó là
cư ng ñ trung bình.
B. cư ng ñ c c ñ i.
cư ng ñ t c th i.
D. cư ng ñ hi u d ng
M t con l c lò xo dao ñ ng v i biên ñ 5cm. Xác ñ nh li ñ c a v t ñ v n t c = 70,71% v n t c khi qua v trí cân
b ng

± 2,5 2cm .

B.

± 5cm .

C.

±

2,5

cm .

2

D.

± 2,5cm .

Phát bi u nào sau ñây là sai khi nói v sóng cơ?
Kho ng cách gi a hai ñi m dao ñ ng cùng pha trên phương truy n sóng b ng s nguyên l n bư c sóng
Bư c sóng là kho ng cách gi a hai ñi m trên cùng m t phương truy n sóng mà dao ñ ng t i hai ñi m ñó cùng pha.
Sóng cơ truy n trong ch t r n g m c sóng ngang và sóng d c.
Sóng cơ lan truy n qua các môi trư ng khác nhau t n s c a sóng không thay ñ i.
Cho m ch ñi n xoay chi u như hình v .
C
Bi t R = 80Ω;
L
R
cu n dây thu n c m;
A•
•B
•
M
Cư ng ñ dòng ñi n trong
uAB = 200 2 cos(100πt + π/6)(V).
ño n ch m pha hơn uAB góc π/3 và nhanh pha hơn uAM
góc π/3. Tính L và C?
B. C = 31,8µF; L = 0,637(H).
C = 23µF; L = 1,1(H).
D. C = 63,6µF; L = 0,318(H).
C = 22,9µF; L = 0,882(H).
Ch n câu sai khi nói v tính ch t c a sóng cơ.
Khi sóng truy n t i ñi m nào thì ph n t môi trư ng t i ñó dao ñ ng cùng t n s v i ngu n.
Khi sóng truy n t i ñi m nào thì ph n t c a môi trư ng t i ñó dao ñ ng cùng pha v i ngu n.
Khi sóng truy n t môi trư ng này sang môi trư ng khác thì chu kì sóng không thay ñ i.
Dao ñ ng c a m i ph n t trên phương truy n sóng ñ u có tính ch t tu n hoàn theo th i gian.
Phát bi u nào sau ñây là sai khi nói v năng lư ng dao ñ ng ñi n t t do (dao ñ ng riêng) trong m ch dao ñ ng
ñi n t LC không ñi n tr thu n.
Năng lư ng t trư ng c c ñ i b ng năng lư ng ñi n t c a m ch dao ñ ng
Khi năng lư ng ñi n trư ng gi m thì năng lư ng t trư ng tăng.
Năng lư ng ñi n t c a m ch dao ñ ng b ng t ng năng lư ng ñi n trư ng t p trung t ñi n và năng lư ng t
trư ng t p trung cu n c m.
Năng lư ng ñi n trư ng và năng lư ng t trư ng bi n thiên ñi u hòa v i t n s b ng m t n a t n s c a cư ng ñ
dòng ñi n trong m ch.
M t ñ ng h qu l c ch y ñúng gi trên m t ñ t. ðưa ñ ng h xu ng gi ng sau d = 400m so v i m t ñ t. Coi nhi t
ñ không ñ i. Bán kính Trái ð t R = 6400km. Sau m t ngày ñêm ñ ng h ñó ch y nhanh hay ch m bao nhiêu?
Ch m 2,7s.
B. nhanh 5,4s.
C. nhanh 2,7s.
D. ch m 5,4s.
Ngư i ta kéo qu c u c a con l c ñơn ñ dây treo h p v i v trí cân b ng m t góc 60o r i th không v n t c ñ u.
B qua l c c n. Phát bi u nào sau ñây là ñúng?
Con l c dao ñ ng không ñi u hòa, năng lư ng dao ñ ng không b o toàn.
Con l c dao ñ ng tu n hoàn, năng lư ng dao ñ ng b o toàn.
Con l c dao ñ ng không tu n hoàn, năng lư ng dao ñ ng b o toàn.
Con l c dao ñ ng tu n hoàn, năng lư ng dao ñ ng không b o toàn.
M ch ch n sóng c a m t máy thu vô tuy n g m m t cu n dây và m t t xoay. Gi s khi thu ñư c sóng ñi n t có
bư c sóng 15m thì t n s góc trong m ch là
8
8
B. 0,01256. 10 rad/s
12,5664. 10 rad/s
8

8

C. 0,1256. 10 rad/s
D. 1,256. 10 rad/s;
C©u 22 : M t m ch dao ñ ng LC có ñi n tr thu n không ñáng k . Dao ñ ng ñi n t riêng (t do) c a m ch LC có chu kì
2,0.10 – 4 s. Năng lư ng ñi n trư ng trong m ch bi n ñ i ñi u hoà v i chu kì là
A. 2,0.10 – 4 s.
B. 0,5.10 – 4 s.
–4
C. 4,0.10 s.
D. 1,0. 10 – 4 s.
C©u 23 : M t con l c lò xo th c hi n các dao ñ ng: (I) dao ñ ng duy trì; (II) dao ñ ng t t d n ch m; (III) dao ñ ng cư ng
b c; (IV) dao ñ ng c ng hư ng. Ch n phát bi u sai ?

Th y Lê Tr ng Duy - Trư ng PT Tri u Sơn – T.Hóa - Mobile: 0978. 970. 754 – http://hocmaivn.com

2
A.
B.
C.
D.
C©u 24 :
A.
C©u 25 :
A.
C©u 26 :

A.
C©u 27 :

(I), (II), (IV) có chu kỳ b ng nhau và b ng chu kỳ dao ñ ng riêng.
(I) là (II), khi l c c n môi trư ng và l c ma sát ñư c lo i b .
(I), (III), (IV) có biên ñ không thay ñ i theo th i gian.
(IV) là (III), khi t n s c a ngo i l c cư ng b c b ng t n s dao ñ ng riêng.
Khi m t v t dao ñ ng ñi u hòa, chuy n ñ ng c a v t t v trí biên v v trí cân b ng là chuy n ñ ng
nhanh d n.
B. ch m d n.
C. nhanh d n ñ u.
D. ch m d n ñ u.
Cho các lò xo gi ng nhau, khi treo v t m vào m t lò xo thì v t dao ñ ng v i chu kì T = 2s. N u ghép 2 lò xo song
song v i nhau, r i treo v t m vào h lò xo ñó thì v t dao ñ ng v i chu kì b ng
B. 4s.
C. 1s.
D. 2s.
2 s.
M t m ch dao ñ ng ñi n t g m m t t ñi n có ñi n dung 0,125 µF và m t cu n c m có ñ t c m 50 µH. ði n
tr thu n c a m ch không ñáng k . Hi u ñi n th c c ñ i gi a hai b n t ñi n là 3 V. Cư ng ñ dòng ñi n c c ñ i
trong m ch là
7,5 2 A.
B. 7,5 2 mA.
C. 15 mA.
D. 0,15 A.
ð t vào hai ñ u m ch ñi n RLC n i ti p m t ñi n áp xoay chi u có giá tr hi u d ng không ñ i thì ñi n áp hi u
d ng trên các ph n t R, L, C l n lư t b ng 30V; 50V; 90V. Khi thay t C b ng t C’ ñ m ch có c ng hư ng ñi n
thì ñi n áp hi u d ng hai ñ u ñi n tr b ng

A. 70 2 V.

B. 100V.

C. 50V.

D. 100 2 V.

C©u 28 : M t dây AB dài l = 1m, ñ u B c ñ nh, ñ u A cho dao ñ ng v i biên ñ 1cm, t n s f = 25Hz. Trên dây th y hình
thành 5 bó sóng mà A và B là các nút. Khi thay ñ i t n s rung ñ n giá tr f’ ngư i ta th y sóng d ng trên dây ch
còn 3 bó. Tìm f’
A. f’=12Hz
C©u 29 :
A.
B.
C.
D.
C©u 30 :

A.
C©u 31 :
A.
C.
C©u 32 :
A.
B.
C.
D.
C©u 33 :

A.
C©u 34 :

A.
C.
C©u 35 :
A.
C©u 36 :

B. f’=15Hz

C. f’=

10
Hz
3

D. f’=60Hz

Máy dao ñi n m t pha có rôto là ph n ng và máy phát ñi n xoay chi u ba pha gi ng nhau ñi m nào sau ñây ?
ð u có b góp ñi n ñ d n ñi n ra m ch ngoài.
Trong m i vòng quay c a rôto, su t ñi n ñ ng c a máy ñ u bi n thiên tu n hoàn hai l n.
ð u có ph n ng quay, ph n c m c ñ nh.
ð u có nguyên t c ho t ñ ng d a trên hi n tư ng c m ng ñi n t .
Hai ch t ñi m M và N có cùng kh i lư ng, dao ñ ng ñi u hòa cùng t n s d c theo hai ñư ng th ng song song k
nhau và song song v i tr c t a ñ Ox. V trí cân b ng c a M và c a N ñ u trên m t ñư ng th ng qua góc t a ñ
và vuông góc v i Ox. Biên ñ c a M là 6 cm, c a N là 8 cm. Trong quá trình dao ñ ng, kho ng cách l n nh t gi a
M và N theo phương Ox là 10 cm. M c th năng t i v trí cân b ng. th i ñi m mà M có ñ ng năng b ng th
năng, t s ñ ng năng c a M và ñ ng năng c a N

3
.
4

B.

9
.
16

C.

16
.
9

D.

4
3

T n s dao ñ ng c a m ch LC tăng g p ñôi khi:
ði n dung t tăng g p ñôi
B. ð t c m c a cu n dây tăng g p ñôi
ðiên dung gi m còn 1 n a
D. Chu kì gi m m t n a
Tìm phát bi u sai v sóng vô tuy n
Sóng dài ít b nư c h p th , dùng ñ thông tin dư i nư c
Sóng c c ng n không b t ng ñi n li h p th ho c ph n x ñư c dùng trong thông tin vũ tr
Sóng ng n ñư c t ng ñi n li và m t ñ t ph n x nhi u l n nên có th truy n ñi m i ñi m trên m t ñ t
Ban ñêm nghe ñài b ng sóng trung không t t
C t không khí trong ng thu tinh có ñ cao l có th thay ñ i ñư c nh ñi u ch nh m c nư c trong ng. ð t m t
âm thoa trên mi ng ng thu tinh ñó. Khi âm thoa dao ñ ng, nó phát ra âm cơ b n, ta th y trong c t không khí có
m t sóng d ng n ñ nh. Khi ñ cao c t khí nh nh t l0 = 13cm ta nghe ñư c âm to nh t, bi t ñ u A h là m t b ng
sóng, ñ u B là nút, t c ñ truy n âm là 340m/s. T n s âm do âm thoa phát ra là
365,8Hz.
B. 658Hz.
C. 653,8Hz.
D. 563,8Hz
T i hai ñi m A, B trên m t ch t l ng cách nhau 8,0cm, có hai ngu n sóng dao ñ ng theo phương th ng ñ ng v i
các phương trình: uA= uB = a.cos(2πft). C, D là hai ñi m trên m t ch t l ng sao cho ABCD là hình vuông. Bi t t c
ñ truy n sóng trên m t ch t l ng là v = 2 − 1 m/s/. ð trên ño n CD có ñúng ba ñi m, t i ñó các ph n t dao ñ ng
v i biên ñ c c ñ i thì t n s dao ñ ng c a ngu n ph i tho mãn
f ≥ 25Hz
B. 12,5Hz ≤ f < 25,0Hz.
12,5Hz ≤ f ≤ 25,0Hz.
D. f ≤ 12,5Hz.
M t v t dao ñ ng ñi u hoà có phương trình dao ñ ng là x = 5cos(2 π t + π /3)(cm). V n t c c a v t khi có li ñ x =
3cm là
± 25,12cm/s.
B. 25,12cm/s.
C. ± 12,56cm/s.
D. 12,56cm/s.
M t m ch ch n sóng g m cu n dây có h s t c m không ñ i và m t t ñi n có di n dung bi n thiên. Khi ñi n
dung c a t ñi n là 20nF thì m ch thu ñư c bư c sóng 40m. N u mu n thu ñư c bư c sóng 60m thì ph i ñi u
ch nh ñi n dung c a t

Th y Lê Tr ng Duy - Trư ng PT Tri u Sơn – T.Hóa - Mobile: 0978. 970. 754 – http://hocmaivn.com

3
A.
C©u 37 :
A.
C.
C©u 38 :
A.
C©u 39 :

tăng thêm 45nF.
B. gi m b t 6nF.
C. gi m b t 4nF.
D. tăng thêm 25nF.
Ch n câu ñúng nh t v dao ñ ng ñi u hoà
v trí biên, v n t c có ñ l n c c ti u
B. T n s dao ñ ng ph thu c cách kích thích
Li ñ là hàm b c nh t c a th i gian
VTCB gia t c c c ñ i
D.
M t v t dao ñ ng ñi u hoà v i t n s f = 2Hz. T c ñ trung bình c a v t trong th i gian n a chu kì là
8A.
B. 4A.
C. 2A.
D. 10A.
Ch n câu tr l i ñúng.M t v t có kh i lư ng m = 1kg dao ñ ng ñi u hoà v i chu kỳ T = 2s. V t qua v trí cân b ng
v i v n t c v0 = 0,314 m/s. Khi t = 0 v t qua v trí có li ñ x = 5cm theo chi u âm c a qu ñ o. L y π 2 = 10.
Phương trình dao ñ ng ñi u hoà c a v t là:

A. x = 10 cos( π t +

π

) cm.

3
5π
) cm.
C. x = 10cos(4 π +
6

B. x = 10cos( π t +

π

D. x = 10cos(4 π t +

6

π
6

) cm.
) cm.

C©u 40 : M t m ch ñi n xoay chi u AB g m ñi n tr R = 15 Ω m c n i ti p v i m t cu n dây có ñi n tr thu n r và ñ t
c m L. Bi t ñi n áp hi u d ng hai ñ u R là 30V, hai ñ u cu n dây là 40V và hai ñ u A, B là 50V. Công su t tiêu
th trong m ch là
A. 160W.
B. 40W.
C. 140W.
D. 60W.
C©u 41 : T i nơi có gia t c tr ng trư ng là 9,8 m/s2, m t con l c ñơn dao ñ ng ñi u hòa v i biên ñ góc 60. Bi t kh i lư ng
v t nh c a con l c là 90 g và chi u dài dây treo là 1m. Ch n m c th năng t i v trí cân b ng, cơ năng c a con l c
x p x b ng
A. 4,8.10-3 J.
B. 6,8.10-3 J.
C. 5,8.10-3 J.
D. 3,8.10-3 J.
C©u 42 : Khi treo v t có kh i lư ng m vào m t lò xo có ñ c ng là k thì v t dao ñ ng v i t n s 10Hz, n u treo thêm gia
tr ng có kh i lư ng 60g thì h dao ñ ng v i t n s 5Hz. Kh i lư ng m b ng
A. 20g.
B. 30g.
C. 120g.
D. 180g.
C©u 43 : M t ñ ng cơ ñi n xoay chi u ho t ñ ng bình thư ng v i ñi n áp hi u d ng 220V, cư ng ñ dòng ñi n hi u d ng
0,5 A và h s công su t c a ñ ng cơ là 0,8 . Bi t r ng công su t hao phí c a ñ ng cơ là 11 W. Hi u su t c a ñ ng
cơ (t s gi a công su t h u ích và công su t tiêu th toàn ph n) là
A. 92,5%
B. 90%
C. 80%
D. 87,5 %
C©u 44 : M t v t th c hi n ñ ng th i hai dao ñ ng ñi u hoà cùng phương, cùng t n s có phương trình dao ñ ng là x1 =

2 cos(2t + π /3)(cm) và x2 =
A. x = 2 3 cos(2t + π /3)(cm) .
C. x =2cos(2t - π /6)(cm).

2 cos(2t - π /6)(cm). Phương trình dao ñ ng t ng h p là
B. x =2cos(2t + π /12)(cm).

D. x = 2 cos(2t + π /6)(cm).
C©u 45 : Dòng ñi n i = 4cos2ωt (A) có giá tr hi u d ng:
A. 2 2 A.
B. (2+ 2 )A
C.
D.
6A
2 A.
C©u 46 : Trên m t nư c có hai ngu n k t h p A và B dao ñ ng cùng biên ñ , cùng pha, kho ng cách AB = 20 cm. Ngư i ta
quan sát ñư c 5 vân c c ñ i. T c ñ truy n sóng trên m t nư c là 3 m/s. T n s sóng f có giá tr
A. 30 Hz ≤ f ≤ 37,5 Hz
B. 30 Hz ≤ f ≤ 45 Hz
C. 30 Hz ≤ f ≤ 37,5 Hz
D. 30 Hz ≤ f ≤ 45 Hz
C©u 47 : ð t ñi n áp u = U0cos2 π ft vào hai ñ u ño n m ch g m ñi n tr thu n R, cu n c m thu n có ñ t c m L và t
ñi n có ñi n dung C m c n i ti p. G i UR, UL, UC l n lư t là ñi n áp hi u d ng gi a hai ñ u ñi n tr , gi a hai ñ u
cu n c m và gi a hai ñ u t ñi n. Trư ng h p nào sau ñây, ñi n áp t c th i gi a hai ñ u ño n m ch cùng pha v i
ñi n áp t c th i gi a hai ñ u ñi n tr ?
A. Thay ñ i R ñ UCmax
B. Thay ñ i L ñ ULmax
C. Thay ñ i C ñ URmax
D. Thay ñ i f ñ UCmax
C©u 48 : M t ngư i dùng búa gõ vào ñ u m t thanh nhôm. Ngư i th hai ñ u kia áp tai vào thanh nhôm và nghe ñư c âm
c a ti ng gõ hai l n (m t l n qua không khí, m t l n qua thanh nhôm). Kho ng th i gian gi a hai l n nghe ñư c là
0,12s. Bi t v n t c truy n âm trong không khí là 330m/s, trong nhôm là 6420m/s. Chi u dài c a thanh nhôm là:
A. l = 4,17m
B. l = 342,5m
C. l = 41,7m
D. l = 34,25m
C©u 49 : Cơ năng c a m t v t dao ñ ng ñi u hòa
A. B ng ñ ng năng c a v t khi v t t i v trí cân b ng.
B. tăng g p ñôi khi biên ñ dao ñ ng c a v t tăng g p ñôi.
C. . bi n thiên tu n hoàn theo th i gian v i chu kỳ b ng m t n a chu kỳ dao ñ ng c a v t.
D. bi n thiên tu n hoàn theo th i gian v i chu kỳ b ng chu kỳ dao ñ ng c a v t.
C©u 50 : Khi sóng cơ truy n trên s i dây b ph n x t i ñ u c ñ nh,
A. t n s c a sóng ph n x luôn l n hơn t n s c a sóng t i.
B. sóng ph n x luôn cùng pha v i sóng t i ñi m ph n x .
C. sóng ph n x luôn ngư c pha v i sóng t i ñi m ph n x .
D. t n s c a sóng ph n x luôn nh hơn t n s c a sóng t i.

Th y Lê Tr ng Duy - Trư ng PT Tri u Sơn – T.Hóa - Mobile: 0978. 970. 754 – http://hocmaivn.com

4
Th y Lê Tr ng Duy - Trư ng PT Tri u Sơn – T.Hóa - Mobile: 0978. 970. 754 – http://hocmaivn.com

5
BANG DAP AN
Cau
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50

191
B
A
C
B
B
B
C
A
D
C
C
D
C
A
B
C
B
D
A
B
D
D
B
A
A
D
C
B
D
B
D
D
C
B
A
D
A
A
A
D
A
A
D
B
C
B
C
C
A
C

Th y Lê Tr ng Duy - Trư ng PT Tri u Sơn – T.Hóa - Mobile: 0978. 970. 754 – http://hocmaivn.com

6
Th y Lê Tr ng Duy
Trư ng PT Tri u Sơn – T.Hóa
Liên h : 0978. 970. 754

ð LUY N THI ðH – Cð _ ð S : 03
Môn : V t Lý, Th i gian: 90 Phút
H tên: ……………………..SBD:……… Mã ñ : 110

C©u 1 : λ/2 = 0,5cm → λ = 1cm.
+ ði m C thu c c c ti u giao thoa ph i th a mãn ñi u ki n : d2 – d1 = (k + 0,5)λ = (k + 0,5)
+ S ñi m không dao trên AB NCT = 2[AB/λ + 0,5] = 4.
+ Do d2 = BC > d1 = CA nên l y k = 0, 1. (2)
+ Xét tam giác vuông ABC ta có : d2 − d2 = AB2 → d2 + d1 =
2
1

C©u 2 :

8
k + 0,5

(3)

 d2 − d1 = 0,5
d = 3,75cm

→ 1
 d + d = 8
d2 = 4,25cm
 2 1 1

T (1)(2)(3) ta có 
 d2 − d1 = 1,5
d1 = 0,583cm


8 →
d2 + d1 =
d2 = 2,083cm

1,5 

=> B
5
T T
T = 1s => ∆t = = +
12 12 3

A

-A
A/2

t = 0 → x0 = 0.
Quãng ñư ng v t ñi : s = 1,5A = 6 → A = 4cm.

C©u 3 :
C©u 4 :
C©u 5 :
C©u 6 :

(1)

=> A
2
M ch có tính dung kháng => Z C > Z L => U C > U L => U 2 = U R + (U L − U C ) 2 => U C = 2001V => C
B
πx
λ = v / f => f = 1250 Hz => ω = 2500π => ñáp án u = 0,3 cos(2500πt − ) cm => B
2
Gia t c c a xe: mgsinα-kmgcosα = ma => a = g(sinα - kcosα)
(1)

π

Gia t c bi u ki n: g '2 = g 2 + a 2 + ga cos( + α ) = g 2 + a 2 − ga cos(α )
2
T (1) và (2), ta có: g’ = gcosα k 2 + 1

(2)

l

V y chu kì: T’ = 2π

g cos α k 2 + 1

=> B

C©u 7 : + Bư c sóng : λ = 2cm

+ PT sóng t i ngu n A: u = 2 cos(40πt )cm .

+ PT sóng truy n t A-> M: u M (1) = 2. cos(40π .t − 2π
+ PT sóng truy n t A-> B: u B = 2. cos(40π .t − 2π

AM

AB

λ

λ

)cm

)cm

+ PT sóng truy n ph n x t i B: u ′ = −u B = −2. cos(40π .t − 2π
B
+ PT sóng ph n x t B-> M: u M ( 2 ) = 2. cos(40π .t − 2π

AB

AB

λ

− 2π

) = 2. cos(40π .t − 2π

AB

λ

− π )cm .

BM

− π )cm
λ
λ
+ PT sóng t ng h p t i M: (Dùng máy tính t ng h p dao ñ ng)
π
u M = u M (1) + u M ( 2) => u M = −4 cos(40πt − )cm => C
2
C©u 8 : B qua ma sat nên khi ñi qua v trí cân b ng thì hai v t b t ñ u r i nhau
k
k
V n t c c a hai v t ngay khi chu n b r i nhau: v =
.8 =
.8 v i m1 = m2 = m.
m1 + m2
2m
Khi lò xo dài nh t, v t 1 biên m i, cách v trí cân b ng:
1
1
m1v 2 = k . A2 => A = 4 2cm
2
2
v t m2 chuy n ñ ng th ng ñ u v i v n t c v, cách v trí cân b ng:
Th y Lê Tr ng Duy - Trư ng PT Tri u Sơn – T.Hóa - Mobile: 0978. 970. 754 – http://hocmaivn.com

7
v. T/4 =

k
2π m 4.π
.8. .
=
cm .
2m
4
k
2

4.π
- 4 2 = 3,2cm => A
2
C©u 9 : + Ban ñ u: λ = 2π .V . LC = 20 (1)
+ Lúc sau m c song song :
λ = 2π .V . LCtong _ hop = 30 (2) => (1), (2) : Ctong _ hop = 3C > C => ghep _//
=> Kho ng cách:

C + C ′ = 3 C => C ′ = 8C

=> D

C©u 10 : Khi UC ñ t c c ñ i thì ñi n áp hai ñ u cu n dây vuông pha v i ñi n áp hai ñ u ño n m ch → Ud2 = UCmax2 – U2 = 1502 –
1202 = 902 → Ud = 90 V. T công th c UCmax = (U/R)
→UR=72V→UL=

2
2
2
R 2 + Z L = (U/UR) U R + U L → 150 = (120/ UR).90

2
2
U d − U R = 90 2 − 72 2 =54V→I = UL/ZL = 54/36 = 1,5 A → R = UR/I = 72/1,5 = 48

=> C

C©u 11 : R thay ñ i ñ công suât c c ñ i R + r = Z L − Z C = 40Ω => R = 10Ω => C
C©u 12 : D
C©u 13 : Cư ng ñ t i th i ñi m t là cư ng ñ t c th i => C
C©u 14 : 
Aω 5ω
v = 70,71%.Vmax = 2 = 2

=> A

2
2
 A2 = x 2 + v => 52 = x 2 + (5.ω ) => x = ±2,5 2cm

ω2
ω2

C©u 15 : B
C©u 16 : C
C©u 17 : B
C©u 18 : D
C©u 19 : A
C©u 20 : B
8
C©u 21 :
v
λ = => f = 2.107 => ω = 2π . f = 1,256. 10 rad/s; => D
f
C©u 22 : D
C©u 23 : B
C©u 24 : Khi v t dao ñ ng ñi u hòa, t v trí biên v v trí cân b ng là chuy n ñ ng nhanh d n => A
C©u 25 : A
C©u 26 : D
C©u 27 : C
C©u 28 :
λ
v
+Ban ñ u k= 5: l = k = 5
(1)
2
2. f
v
λ′
+ Sau k=3: l = k ′ = 3
(3) => so sánh (1) và (2) => f’=15Hz => B
2
2. f ′
C©u 29 : ð u có nguyên t c ho t ñ ng d a trên hi n tư ng c m ng ñi n t => D
C©u 30 : + Theo bài cho: OM2 + ON2 = MN2 => tam giác OMN vuông t i O=> hai dao ñ ng vuông pha.
2
x12 x2
+ 2 =1
A12 A2
+ Khi M có ñ ng năng = th năng:
A
x2 x2
1 x2
A2
x1 = ± 1 => 12 + 22 = 1 => + 22 = 1 => x2 = ±
=> Ch t ñi m N cũng có ñ ng năng = th
A1 A2
2 A2
2
n +1
năng.
1

2
Wñ ( M ) = 2 WM
WñM WM  AM 
9

+ Vì ñ ng năng = th năng: 
=
=
=>
 A  = 16 => B

1
WñN WN  N 
W
 ñ ( N ) = 2 WN

Th y Lê Tr ng Duy - Trư ng PT Tri u Sơn – T.Hóa - Mobile: 0978. 970. 754 – http://hocmaivn.com

8
C©u 31 : T=1/f => T n s dao ñ ng c a m ch LC tăng g p ñôi khi Chu kì gi m m t n a => D
C©u 32 : Sóng trung ban ñêm ít b h p thu nên truy n ñi xa t t hơn, nghe t t hơn => D
C©u 33 : Sóng d ng 1 ñ u h (t do)
λ
v
v
v
l = (k + 0,5) = (k + 0,5)
=
=> f = = 653,8Hz. (vì l nh nh t nên k=0) => C
2
2 f 4. f
4l
C©u 34 : CD cách AB ño n l n nh t và trên CD ch có 3 ñi m v i biên ñ c c ñ i. Do ñó C, D ph i thu c các
c c ñ i ng v i k = 1 và k = - 1.
T iC:

kv
d 2 − d1 = 8 2 − 8 =
f

v i 1≤ k =

(

f 0, 08. 2 − 0, 08

(

)

2 −1

) < 2 → 12,5 ≤ f < 25

A

=> B

C©u 35 :
C©u 36 :

A2 = x 2 +
L=

k=1
C

λ2
4π c C
2 2

v2

ω2

k= -1

I

D

J

B

=> v = ±ω A2 − x 2 = ± 25,12cm/s => A

= 2, 222.10−8 ( H ) . Khi λ = 60m → C ' =

λ2
4π 2 c 2 L

= 45 ( nF ) → ∆C = C '− C = 25 ( nF ) .=> D

T i v trí biên : V n t c ñ l n =0 => ñ l n c c ti u => A
A
A
D
W = mgl (1 − cos α 0 ) = 4,8.10-3 J => A
A
+ Công su t tiêu th toàn ph n P = U.I.cosφ = 88W => Công su t h u ích Phi = P – Php = 88 – 11 =
77W
P
77
+ Hi u su t c a ñ ng cơ: H = hi =
= 87,5% => D
Php 88
C©u 44 : B
C©u 45 : - Nhi t lư ng t a ra trong th i gian 1 chu kì:

C©u 37 :
C©u 38 :
C©u 39 :
C©u 40 :
C©u 41 :
C©u 42 :
C©u 43 :

T

T

T

0

0

0

Q = ∫ i 2 .R.dt = ∫ 4(1 + cos(2ωt )) 2 .R.dt = ∫ 4(1 + 2 cos(2ωt + (cos(2ωt ))2 ).R.dt
T

= ∫ 4(1 + 2 cos(2ωt +
0

= 4.(1,5(T − 0) +

C©u 46 :
C©u 47 :
C©u 48 :
C©u 49 :
C©u 50 :

T

1 1
1
+ cos(4ωt )).R.dt = ∫ 4(1,5 + 2 cos(2ωt + cos(4ωt )).R.dt
2 2
2
0

2
1 1
.(sin 2ω.T − sin 2ω.0) + . .(sin 4ω.T − sin 4ω.0)).R
2ω
2 4ω

= 6.R.T
So sánh dòng bi u th c 1 chi u: Q = I 2 .R.T => I 2 = 6 => I = 6 ( A) => C
Vì có 5 vân c c ñ i nên 4λ/2 ˂ AB ≤ 6λ/2 → 2λ ˂ AB ≤ 3λ → 2v/f ˂ AB ≤ 3v/f → 6/f ˂ 0,2 ≤ 9/f →
30 Hz < f ≤ 45 Hz => B
URmax khi ZL = ZC ; lúc ñó i cùng pha v i u => C
l
l
l
l
∆t =
−
=> 0,12 =
−
=> l = 4,7 m => C
VKK VKL
330 6420
W = Wd + Wt = Wd (max) = Wt (max) => A
C
Ghé thăm http://hocmaivn.com ñ có nhi u tài li u hay hơn, ñ y ñ hơn!

Th y Lê Tr ng Duy - Trư ng PT Tri u Sơn – T.Hóa - Mobile: 0978. 970. 754 – http://hocmaivn.com

9

More Related Content

What's hot

30 bai-tap-con-lac-don
30 bai-tap-con-lac-don30 bai-tap-con-lac-don
30 bai-tap-con-lac-don
Trinh Xuân
 
Sóng Dừng
Sóng DừngSóng Dừng
Sóng Dừng
Huy Nguyễn
 
Phản xạ sóng dừng
Phản xạ sóng dừngPhản xạ sóng dừng
Phản xạ sóng dừngNgọc Anh
 
Bai 23 tu phoduong suc tu(1)
Bai 23 tu phoduong suc tu(1)Bai 23 tu phoduong suc tu(1)
Bai 23 tu phoduong suc tu(1)Anh Lê
 
[Nguoithay.vn] dao dong co cuc kho
[Nguoithay.vn] dao dong co cuc kho[Nguoithay.vn] dao dong co cuc kho
[Nguoithay.vn] dao dong co cuc khoPhong Phạm
 
Bài tập về sóng dừng (chi tiết)
Bài tập về sóng dừng (chi tiết)Bài tập về sóng dừng (chi tiết)
Bài tập về sóng dừng (chi tiết)
cuongspl
 
1410920143 l02 song_co_hoc
1410920143 l02 song_co_hoc1410920143 l02 song_co_hoc
1410920143 l02 song_co_hoc
Tu Bui
 
Giao thoa-song.thuvienvatly.com.2ec72.40713
Giao thoa-song.thuvienvatly.com.2ec72.40713Giao thoa-song.thuvienvatly.com.2ec72.40713
Giao thoa-song.thuvienvatly.com.2ec72.40713phanquochau
 
[Nguoithay.vn] cac cau hoi hay va kho su truyen song
[Nguoithay.vn] cac cau hoi hay va kho su truyen song[Nguoithay.vn] cac cau hoi hay va kho su truyen song
[Nguoithay.vn] cac cau hoi hay va kho su truyen songPhong Phạm
 
Bai tap on_tap_truong_thcs_cao_ram
Bai tap on_tap_truong_thcs_cao_ramBai tap on_tap_truong_thcs_cao_ram
Bai tap on_tap_truong_thcs_cao_ramHọc Tập Long An
 
Tài liệu nhóm học lý 360.chương 3
Tài liệu nhóm học lý 360.chương 3Tài liệu nhóm học lý 360.chương 3
Tài liệu nhóm học lý 360.chương 3Hồ Việt
 
Xac dinh-bien-do-ly-do-tai-mot-diem-trong-mien-giao-thoa-cua-song-co-
Xac dinh-bien-do-ly-do-tai-mot-diem-trong-mien-giao-thoa-cua-song-co-Xac dinh-bien-do-ly-do-tai-mot-diem-trong-mien-giao-thoa-cua-song-co-
Xac dinh-bien-do-ly-do-tai-mot-diem-trong-mien-giao-thoa-cua-song-co-
Hải Hà Lê Thị
 
Chuong 4
Chuong 4Chuong 4
Chuong 4
phuocgia
 
Chuyên đề sóng cơ bài tập và đáp án
Chuyên đề sóng cơ bài tập và đáp ánChuyên đề sóng cơ bài tập và đáp án
Chuyên đề sóng cơ bài tập và đáp án
Minh Thắng Trần
 
Máy điện
Máy điệnMáy điện
Máy điện
ThiThie1
 

What's hot (17)

30 bai-tap-con-lac-don
30 bai-tap-con-lac-don30 bai-tap-con-lac-don
30 bai-tap-con-lac-don
 
Sóng Dừng
Sóng DừngSóng Dừng
Sóng Dừng
 
Phản xạ sóng dừng
Phản xạ sóng dừngPhản xạ sóng dừng
Phản xạ sóng dừng
 
Bai 23 tu phoduong suc tu(1)
Bai 23 tu phoduong suc tu(1)Bai 23 tu phoduong suc tu(1)
Bai 23 tu phoduong suc tu(1)
 
[Nguoithay.vn] dao dong co cuc kho
[Nguoithay.vn] dao dong co cuc kho[Nguoithay.vn] dao dong co cuc kho
[Nguoithay.vn] dao dong co cuc kho
 
Bài tập về sóng dừng (chi tiết)
Bài tập về sóng dừng (chi tiết)Bài tập về sóng dừng (chi tiết)
Bài tập về sóng dừng (chi tiết)
 
1410920143 l02 song_co_hoc
1410920143 l02 song_co_hoc1410920143 l02 song_co_hoc
1410920143 l02 song_co_hoc
 
Giao thoa-song.thuvienvatly.com.2ec72.40713
Giao thoa-song.thuvienvatly.com.2ec72.40713Giao thoa-song.thuvienvatly.com.2ec72.40713
Giao thoa-song.thuvienvatly.com.2ec72.40713
 
Ly
LyLy
Ly
 
[Nguoithay.vn] cac cau hoi hay va kho su truyen song
[Nguoithay.vn] cac cau hoi hay va kho su truyen song[Nguoithay.vn] cac cau hoi hay va kho su truyen song
[Nguoithay.vn] cac cau hoi hay va kho su truyen song
 
Document
DocumentDocument
Document
 
Bai tap on_tap_truong_thcs_cao_ram
Bai tap on_tap_truong_thcs_cao_ramBai tap on_tap_truong_thcs_cao_ram
Bai tap on_tap_truong_thcs_cao_ram
 
Tài liệu nhóm học lý 360.chương 3
Tài liệu nhóm học lý 360.chương 3Tài liệu nhóm học lý 360.chương 3
Tài liệu nhóm học lý 360.chương 3
 
Xac dinh-bien-do-ly-do-tai-mot-diem-trong-mien-giao-thoa-cua-song-co-
Xac dinh-bien-do-ly-do-tai-mot-diem-trong-mien-giao-thoa-cua-song-co-Xac dinh-bien-do-ly-do-tai-mot-diem-trong-mien-giao-thoa-cua-song-co-
Xac dinh-bien-do-ly-do-tai-mot-diem-trong-mien-giao-thoa-cua-song-co-
 
Chuong 4
Chuong 4Chuong 4
Chuong 4
 
Chuyên đề sóng cơ bài tập và đáp án
Chuyên đề sóng cơ bài tập và đáp ánChuyên đề sóng cơ bài tập và đáp án
Chuyên đề sóng cơ bài tập và đáp án
 
Máy điện
Máy điệnMáy điện
Máy điện
 

Similar to Đề luyện thi vật lý (hay và khó - giải chi tiết)

Deluyenthiso3giaichitiet.thuvienvatly.com.b71ad.39230
Deluyenthiso3giaichitiet.thuvienvatly.com.b71ad.39230Deluyenthiso3giaichitiet.thuvienvatly.com.b71ad.39230
Deluyenthiso3giaichitiet.thuvienvatly.com.b71ad.39230
halongnurisahin
 
70 bài tập trắc nghiệm lý hay và khó, có đáp án
70 bài tập trắc nghiệm lý hay và khó, có đáp án70 bài tập trắc nghiệm lý hay và khó, có đáp án
70 bài tập trắc nghiệm lý hay và khó, có đáp ánSg Ndsh
 
Chuyên đề có lời giải phan song co am hoc 2
Chuyên đề có lời giải phan song co  am hoc 2Chuyên đề có lời giải phan song co  am hoc 2
Chuyên đề có lời giải phan song co am hoc 2Thiên Đường Tình Yêu
 
60 đề thi thử ĐH môn Lý năm 2013 tập 2 có đáp án
60 đề thi thử ĐH môn Lý năm 2013 tập 2 có đáp án60 đề thi thử ĐH môn Lý năm 2013 tập 2 có đáp án
60 đề thi thử ĐH môn Lý năm 2013 tập 2 có đáp ánThùy Linh
 
Tuyển tập 60 đề thi thử ĐH môn lý tập 2 năm 2013 có đáp án
Tuyển tập 60 đề thi thử ĐH môn lý tập 2 năm 2013 có đáp ánTuyển tập 60 đề thi thử ĐH môn lý tập 2 năm 2013 có đáp án
Tuyển tập 60 đề thi thử ĐH môn lý tập 2 năm 2013 có đáp ánThùy Linh
 
Giải đề 2009
Giải đề 2009Giải đề 2009
Giải đề 2009Huynh ICT
 
tuyệt đỉnh công phá giải nhanh chủ đề vật lí 12
tuyệt đỉnh công phá giải nhanh chủ đề vật lí 12tuyệt đỉnh công phá giải nhanh chủ đề vật lí 12
tuyệt đỉnh công phá giải nhanh chủ đề vật lí 12
phan de
 
Tuyệt phẩm công phá giải nhanh chủ đề vật lí (t3) chu văn biên
Tuyệt phẩm công phá giải nhanh chủ đề vật lí (t3)    chu văn biênTuyệt phẩm công phá giải nhanh chủ đề vật lí (t3)    chu văn biên
Tuyệt phẩm công phá giải nhanh chủ đề vật lí (t3) chu văn biên
Huê Dương
 
Ly 2011 de thi thu so 20
Ly 2011  de thi thu so 20Ly 2011  de thi thu so 20
Ly 2011 de thi thu so 20tinhban269
 
Giải đề 2010
Giải đề 2010Giải đề 2010
Giải đề 2010Huynh ICT
 
Tailieu.vncty.com de thi thu chuyen nguyen trai - hai duong
Tailieu.vncty.com   de thi thu chuyen nguyen trai - hai duongTailieu.vncty.com   de thi thu chuyen nguyen trai - hai duong
Tailieu.vncty.com de thi thu chuyen nguyen trai - hai duong
Trần Đức Anh
 
[Pp] mach rlc ghep noi tiep
[Pp] mach rlc ghep noi tiep[Pp] mach rlc ghep noi tiep
[Pp] mach rlc ghep noi tiepmasterstation78
 
Trắc nghiệm điện xoay chiều
Trắc nghiệm điện xoay chiềuTrắc nghiệm điện xoay chiều
Trắc nghiệm điện xoay chiềuVan-Duyet Le
 
Đề thi đại học 2014 môn Vật Lý
Đề thi đại học 2014 môn Vật LýĐề thi đại học 2014 môn Vật Lý
Đề thi đại học 2014 môn Vật Lý
tuituhoc
 
De thi-dai-hoc-mon-vat-ly-nam-2014
De thi-dai-hoc-mon-vat-ly-nam-2014De thi-dai-hoc-mon-vat-ly-nam-2014
De thi-dai-hoc-mon-vat-ly-nam-2014webdethi
 
Tuyển tập 60 đề thi thử ĐH môn lý tập 1 năm 2013 có đáp án
Tuyển tập 60 đề thi thử ĐH môn lý tập 1 năm 2013 có đáp ánTuyển tập 60 đề thi thử ĐH môn lý tập 1 năm 2013 có đáp án
Tuyển tập 60 đề thi thử ĐH môn lý tập 1 năm 2013 có đáp ánThùy Linh
 
[Nguoithay.org] de 027 thi thu co huong dan chi tiet
[Nguoithay.org] de 027 thi thu co huong dan chi tiet[Nguoithay.org] de 027 thi thu co huong dan chi tiet
[Nguoithay.org] de 027 thi thu co huong dan chi tiet
Phong Phạm
 

Similar to Đề luyện thi vật lý (hay và khó - giải chi tiết) (20)

Deluyenthiso3giaichitiet.thuvienvatly.com.b71ad.39230
Deluyenthiso3giaichitiet.thuvienvatly.com.b71ad.39230Deluyenthiso3giaichitiet.thuvienvatly.com.b71ad.39230
Deluyenthiso3giaichitiet.thuvienvatly.com.b71ad.39230
 
70 bài tập trắc nghiệm lý hay và khó, có đáp án
70 bài tập trắc nghiệm lý hay và khó, có đáp án70 bài tập trắc nghiệm lý hay và khó, có đáp án
70 bài tập trắc nghiệm lý hay và khó, có đáp án
 
De thi so_1_nam_2013
De thi so_1_nam_2013De thi so_1_nam_2013
De thi so_1_nam_2013
 
Chuyên đề có lời giải phan song co am hoc 2
Chuyên đề có lời giải phan song co  am hoc 2Chuyên đề có lời giải phan song co  am hoc 2
Chuyên đề có lời giải phan song co am hoc 2
 
60 đề thi thử ĐH môn Lý năm 2013 tập 2 có đáp án
60 đề thi thử ĐH môn Lý năm 2013 tập 2 có đáp án60 đề thi thử ĐH môn Lý năm 2013 tập 2 có đáp án
60 đề thi thử ĐH môn Lý năm 2013 tập 2 có đáp án
 
Tuyển tập 60 đề thi thử ĐH môn lý tập 2 năm 2013 có đáp án
Tuyển tập 60 đề thi thử ĐH môn lý tập 2 năm 2013 có đáp ánTuyển tập 60 đề thi thử ĐH môn lý tập 2 năm 2013 có đáp án
Tuyển tập 60 đề thi thử ĐH môn lý tập 2 năm 2013 có đáp án
 
Giải đề 2009
Giải đề 2009Giải đề 2009
Giải đề 2009
 
tuyệt đỉnh công phá giải nhanh chủ đề vật lí 12
tuyệt đỉnh công phá giải nhanh chủ đề vật lí 12tuyệt đỉnh công phá giải nhanh chủ đề vật lí 12
tuyệt đỉnh công phá giải nhanh chủ đề vật lí 12
 
Tuyệt phẩm công phá giải nhanh chủ đề vật lí (t3) chu văn biên
Tuyệt phẩm công phá giải nhanh chủ đề vật lí (t3)    chu văn biênTuyệt phẩm công phá giải nhanh chủ đề vật lí (t3)    chu văn biên
Tuyệt phẩm công phá giải nhanh chủ đề vật lí (t3) chu văn biên
 
Ly 2011 de thi thu so 20
Ly 2011  de thi thu so 20Ly 2011  de thi thu so 20
Ly 2011 de thi thu so 20
 
Giải đề 2010
Giải đề 2010Giải đề 2010
Giải đề 2010
 
Tailieu.vncty.com de thi thu chuyen nguyen trai - hai duong
Tailieu.vncty.com   de thi thu chuyen nguyen trai - hai duongTailieu.vncty.com   de thi thu chuyen nguyen trai - hai duong
Tailieu.vncty.com de thi thu chuyen nguyen trai - hai duong
 
[Pp] mach rlc ghep noi tiep
[Pp] mach rlc ghep noi tiep[Pp] mach rlc ghep noi tiep
[Pp] mach rlc ghep noi tiep
 
Trắc nghiệm điện xoay chiều
Trắc nghiệm điện xoay chiềuTrắc nghiệm điện xoay chiều
Trắc nghiệm điện xoay chiều
 
De thi vat ly a a1 dh2014 m_259
De thi vat ly a a1 dh2014 m_259De thi vat ly a a1 dh2014 m_259
De thi vat ly a a1 dh2014 m_259
 
Đề thi đại học 2014 môn Vật Lý
Đề thi đại học 2014 môn Vật LýĐề thi đại học 2014 môn Vật Lý
Đề thi đại học 2014 môn Vật Lý
 
De thi-dai-hoc-mon-vat-ly-nam-2014
De thi-dai-hoc-mon-vat-ly-nam-2014De thi-dai-hoc-mon-vat-ly-nam-2014
De thi-dai-hoc-mon-vat-ly-nam-2014
 
De li l2
De li l2De li l2
De li l2
 
Tuyển tập 60 đề thi thử ĐH môn lý tập 1 năm 2013 có đáp án
Tuyển tập 60 đề thi thử ĐH môn lý tập 1 năm 2013 có đáp ánTuyển tập 60 đề thi thử ĐH môn lý tập 1 năm 2013 có đáp án
Tuyển tập 60 đề thi thử ĐH môn lý tập 1 năm 2013 có đáp án
 
[Nguoithay.org] de 027 thi thu co huong dan chi tiet
[Nguoithay.org] de 027 thi thu co huong dan chi tiet[Nguoithay.org] de 027 thi thu co huong dan chi tiet
[Nguoithay.org] de 027 thi thu co huong dan chi tiet
 

Recently uploaded

Ảnh hưởng của nhân sinh quan Phật giáo đến đời sống tinh thần Việt Nam hiện nay
Ảnh hưởng của nhân sinh quan Phật giáo đến đời sống tinh thần Việt Nam hiện nayẢnh hưởng của nhân sinh quan Phật giáo đến đời sống tinh thần Việt Nam hiện nay
Ảnh hưởng của nhân sinh quan Phật giáo đến đời sống tinh thần Việt Nam hiện nay
chinhkt50
 
AV6 - PIE CHART WRITING skill in english
AV6 - PIE CHART WRITING skill in englishAV6 - PIE CHART WRITING skill in english
AV6 - PIE CHART WRITING skill in english
Qucbo964093
 
Khoá luận tốt nghiệp ngành Truyền thông đa phương tiện Xây dựng kế hoạch truy...
Khoá luận tốt nghiệp ngành Truyền thông đa phương tiện Xây dựng kế hoạch truy...Khoá luận tốt nghiệp ngành Truyền thông đa phương tiện Xây dựng kế hoạch truy...
Khoá luận tốt nghiệp ngành Truyền thông đa phương tiện Xây dựng kế hoạch truy...
https://www.facebook.com/garmentspace
 
BAI TAP ON HE LOP 2 LEN 3 MON TIENG VIET.pdf
BAI TAP ON HE LOP 2 LEN 3 MON TIENG VIET.pdfBAI TAP ON HE LOP 2 LEN 3 MON TIENG VIET.pdf
BAI TAP ON HE LOP 2 LEN 3 MON TIENG VIET.pdf
phamthuhoai20102005
 
98 BÀI LUYỆN NGHE TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ ...
98 BÀI LUYỆN NGHE TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ ...98 BÀI LUYỆN NGHE TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ ...
98 BÀI LUYỆN NGHE TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ ...
Nguyen Thanh Tu Collection
 
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 9 CHƯƠNG TRÌNH MỚI - PHẦN...
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 9 CHƯƠNG TRÌNH MỚI - PHẦN...CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 9 CHƯƠNG TRÌNH MỚI - PHẦN...
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 9 CHƯƠNG TRÌNH MỚI - PHẦN...
Nguyen Thanh Tu Collection
 
30 - ĐỀ THI HSG - HÓA HỌC 9 - NĂM HỌC 2021 - 2022.pdf
30 - ĐỀ THI HSG - HÓA HỌC 9 - NĂM HỌC 2021 - 2022.pdf30 - ĐỀ THI HSG - HÓA HỌC 9 - NĂM HỌC 2021 - 2022.pdf
30 - ĐỀ THI HSG - HÓA HỌC 9 - NĂM HỌC 2021 - 2022.pdf
ngocnguyensp1
 
Dẫn luận ngôn ngữ - Tu vung ngu nghia.pptx
Dẫn luận ngôn ngữ - Tu vung ngu nghia.pptxDẫn luận ngôn ngữ - Tu vung ngu nghia.pptx
Dẫn luận ngôn ngữ - Tu vung ngu nghia.pptx
nvlinhchi1612
 
GIÁO TRÌNH 2-TÀI LIỆU SỬA CHỮA BOARD MONO TỦ LẠNH MÁY GIẶT ĐIỀU HÒA.pdf
GIÁO TRÌNH 2-TÀI LIỆU SỬA CHỮA BOARD MONO TỦ LẠNH MÁY GIẶT ĐIỀU HÒA.pdfGIÁO TRÌNH 2-TÀI LIỆU SỬA CHỮA BOARD MONO TỦ LẠNH MÁY GIẶT ĐIỀU HÒA.pdf
GIÁO TRÌNH 2-TÀI LIỆU SỬA CHỮA BOARD MONO TỦ LẠNH MÁY GIẶT ĐIỀU HÒA.pdf
Điện Lạnh Bách Khoa Hà Nội
 
Chương III (Nội dung vẽ sơ đồ tư duy chương 3)
Chương III (Nội dung vẽ sơ đồ tư duy chương 3)Chương III (Nội dung vẽ sơ đồ tư duy chương 3)
Chương III (Nội dung vẽ sơ đồ tư duy chương 3)
duykhoacao
 

Recently uploaded (10)

Ảnh hưởng của nhân sinh quan Phật giáo đến đời sống tinh thần Việt Nam hiện nay
Ảnh hưởng của nhân sinh quan Phật giáo đến đời sống tinh thần Việt Nam hiện nayẢnh hưởng của nhân sinh quan Phật giáo đến đời sống tinh thần Việt Nam hiện nay
Ảnh hưởng của nhân sinh quan Phật giáo đến đời sống tinh thần Việt Nam hiện nay
 
AV6 - PIE CHART WRITING skill in english
AV6 - PIE CHART WRITING skill in englishAV6 - PIE CHART WRITING skill in english
AV6 - PIE CHART WRITING skill in english
 
Khoá luận tốt nghiệp ngành Truyền thông đa phương tiện Xây dựng kế hoạch truy...
Khoá luận tốt nghiệp ngành Truyền thông đa phương tiện Xây dựng kế hoạch truy...Khoá luận tốt nghiệp ngành Truyền thông đa phương tiện Xây dựng kế hoạch truy...
Khoá luận tốt nghiệp ngành Truyền thông đa phương tiện Xây dựng kế hoạch truy...
 
BAI TAP ON HE LOP 2 LEN 3 MON TIENG VIET.pdf
BAI TAP ON HE LOP 2 LEN 3 MON TIENG VIET.pdfBAI TAP ON HE LOP 2 LEN 3 MON TIENG VIET.pdf
BAI TAP ON HE LOP 2 LEN 3 MON TIENG VIET.pdf
 
98 BÀI LUYỆN NGHE TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ ...
98 BÀI LUYỆN NGHE TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ ...98 BÀI LUYỆN NGHE TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ ...
98 BÀI LUYỆN NGHE TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ ...
 
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 9 CHƯƠNG TRÌNH MỚI - PHẦN...
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 9 CHƯƠNG TRÌNH MỚI - PHẦN...CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 9 CHƯƠNG TRÌNH MỚI - PHẦN...
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 9 CHƯƠNG TRÌNH MỚI - PHẦN...
 
30 - ĐỀ THI HSG - HÓA HỌC 9 - NĂM HỌC 2021 - 2022.pdf
30 - ĐỀ THI HSG - HÓA HỌC 9 - NĂM HỌC 2021 - 2022.pdf30 - ĐỀ THI HSG - HÓA HỌC 9 - NĂM HỌC 2021 - 2022.pdf
30 - ĐỀ THI HSG - HÓA HỌC 9 - NĂM HỌC 2021 - 2022.pdf
 
Dẫn luận ngôn ngữ - Tu vung ngu nghia.pptx
Dẫn luận ngôn ngữ - Tu vung ngu nghia.pptxDẫn luận ngôn ngữ - Tu vung ngu nghia.pptx
Dẫn luận ngôn ngữ - Tu vung ngu nghia.pptx
 
GIÁO TRÌNH 2-TÀI LIỆU SỬA CHỮA BOARD MONO TỦ LẠNH MÁY GIẶT ĐIỀU HÒA.pdf
GIÁO TRÌNH 2-TÀI LIỆU SỬA CHỮA BOARD MONO TỦ LẠNH MÁY GIẶT ĐIỀU HÒA.pdfGIÁO TRÌNH 2-TÀI LIỆU SỬA CHỮA BOARD MONO TỦ LẠNH MÁY GIẶT ĐIỀU HÒA.pdf
GIÁO TRÌNH 2-TÀI LIỆU SỬA CHỮA BOARD MONO TỦ LẠNH MÁY GIẶT ĐIỀU HÒA.pdf
 
Chương III (Nội dung vẽ sơ đồ tư duy chương 3)
Chương III (Nội dung vẽ sơ đồ tư duy chương 3)Chương III (Nội dung vẽ sơ đồ tư duy chương 3)
Chương III (Nội dung vẽ sơ đồ tư duy chương 3)
 

Đề luyện thi vật lý (hay và khó - giải chi tiết)

  • 1. Th y Lê Tr ng Duy ð LUY N THI ðH – Cð _ ð S : 03 Trư ng PT Tri u Sơn – T.Hóa Liên h : 0978. 970. 754 Môn : V t Lý, Th i gian: 90 Phút H tên: ……………………..SBD:……… Mã ñ : 110 C©u 1 : Ba ñi m A,B,C trên m t nư c là 3 ñ nh c a 1 tam giác vuông và vuông A, trong ñó A và B là 2 ngu n sóng nư c gi ng nhau và cách nhau 2cm. Kho ng cách ng n nh t gi a 2 ñư ng c c ñ i giao thoa là 0,5cm. ð có ñư ng c c ti u giao thoa ñi qua C thì kho ng cách AC ph i b ng A. 2,75cm ho c 0,58cm. B. 3,75cm ho c 0,58cm. C. 3,25cm ho c 0,48cm. D. 3,75cm ho c 0,68cm. C©u 2 : π 5 Con l c lò xo dao ñ ng v i phương trình x = Acos(2π t − )(cm) . Trong kho ng th i gian s, k t th i ñi m 2 12 ban ñ u, con l c ñi ñư c quãng ñư ng 6 cm. Biên ñ dao ñ ng là A. 4 cm. B. 5 cm. C. 2 cm. D. 6 cm. C©u 3 : ðo n m ch ñi n xoay chi u RLC n i ti p. ði n áp hi u d ng hai ñ u ño n m ch là U = 123V, UR = 27V; UL = 1881V. Bi t r ng m ch có tính dung kháng. ði n áp hi u d ng hai ñ u t ñi n là A. 2010V. B. 1761V. C. 2001V. D. 1980V. C©u 4 : Trên m t thoáng c a m t ch t l ng có hai ngu n k t h p A và B cách nhau 3 cm, phương trình dao ñ ng t i A và B có d ng: u = Acos60 π t (cm). V n t c truy n sóng trên m t thoáng là v = 30 cm/s. Pha ban ñ u c a sóng t ng h p t i trung ñi m O c a AB có giá tr nào sau ñây? A. 0 B. −3π ( rad ) C. 3π ( rad ) D. 2 π ( rad ) C©u 5 : Trong các phương trình sau ñây, phương trình nào mô t sóng d c truy n theo tr c Ox v i v n t c 50m/s và có bư c sóng b ng 4cm? Cho bi t u, x ñ u ño b ng cm và t ño b ng s A. u = 0,3 cos(265πt − C. u = 0,3 sin πx ) cm 8 πx cos 625πt cm 4 B. D. u = 0,3 cos(2500πt − πx ) cm 2 πx u = 0,3 cos(1250πt − ) cm 4 C©u 6 : M t con l c ñơn chi u dài l treo vào tr n m t toa xe chuy n ñ ng xu ng d c nghiêng m t góc α so v i phương n m ngang. H s ma sát gi a xe và m t ph ng nghiêng là k, gia t c tr ng trư ng là g. Con l c ñơn dao ñ ng ñi u hòa v i chu kì là A. T = 2π l . g cos α B. T = 2π C. T = 2π l . g (k + 1) cos α D. T = 2π C©u 7 : A. C. l g cos α k 2 + 1 lcosα g k 2 +1 . . S i dây ñàn h i AB dài 60cm, ñ u A dao ñ ng u = 2 cos(40πt )cm , ñ u B c ñ nh. Cho bi t t c ñ truy n sóng trên dây là 0,4m/s. Phương trình sóng t ng h p t i ñi m M cách A 0,115m cm là u M = 2 cos(40πt − π 2 u M = −4 cos(40πt − )m B. u M = 2 cos(40πt − . π 2 )cm . D. u M = 2 cos(40πt − π 6 π 4 )cm . )cm . C©u 8 : M t con l c lò xo ñ t trên m t ph ng n m ngang g m lò xo nh có m t ñ u c ñ nh, ñ u kia g n v i v t nh m1. Ban ñ u gi v t m1 t i v trí mà lò xo b nén 8 cm, ñ t v t nh m2 (có kh i lư ng b ng kh i lư ng v t m1) trên m t ph ng n m ngang và sát v i v t m1. Buông nh ñ hai v t b t ñ u chuy n ñ ng theo phương c a tr c lò xo. B qua m i ma sát. th i ñi m lò xo có chi u dài c c ñ i l n ñ u tiên thì kho ng cách gi a hai v t m1 và m2 là A. 3,2 cm. B. 5,7 cm. C. 2,3 cm. D. 4,6 cm. C©u 9 : M ch dao ñ ng c a máy thu sóng vô tuy n có t ñi n v i ñi n dung C và cu n c m v i ñ t c m L, thu ñư c sóng ñi n t có bư c sóng 20 m. ð thu ñư c sóng ñi n t có bư c sóng 60 m, ngư i ta ph i m c thêm v i t ñi n c a m ch dao ñ ng trên m t t ñi n có ñi n dung C' . Ch n ñáp án ñúng A. M c nt, C ′ =3C B. M c //, C ′ =3C C. M c nt, C ′ =8C D. M c //, C ′ =8C C©u 10 : M t ño n m ch n i ti p g m m t cu n dây (có ñi n tr R và ñ t c m L = 0,36/π H) và m t t ñi n có ñi n dung thay ñ i ñư c. ð t vào hai ñ u ño n m ch m t ñi n áp xoay chi u u = 120 2 cos100πt (V). ði u ch nh ñi n dung c a t ñi n ñ ñi n áp hi u d ng c a t ñi n ñ t giá tr c c ñ i b ng 150 V. ði n tr R có giá tr b ng A. 42 B. 60 C. 48 D. 54 C©u 11 : Cho m ch ñi n RLC n i ti p. Cu n dây không thu n c m có L = 1,4/ π (H) và r = 30 Ω ; t có C = 31,8 µ F. R là Th y Lê Tr ng Duy - Trư ng PT Tri u Sơn – T.Hóa - Mobile: 0978. 970. 754 – http://hocmaivn.com 1
  • 2. A. C©u 12 : A. B. C. D. C©u 13 : A. C. C©u 14 : A. C©u 15 : A. B. C. D. C©u 16 : A. C. C©u 17 : A. B. C. D. C©u 18 : A. B. C. D. C©u 19 : A. C©u 20 : A. B. C. D. C©u 21 : A. bi n tr . ði n áp gi a hai ñ u ño n m ch có bi u th c: u = 100 2 cos(100 π t)(V). V i giá tr nào c a R thì công su t m ch c c ñ i? B. R = 12 Ω . C. R = 10 Ω . D. R = 40 Ω . R = 15,5 Ω . Sóng ñi n t không truy n ñư c trong chân không là sóng d c ho c sóng ngang có thành ph n ñi n trư ng và t trư ng t i m t ñi m dao ñ ng vuông pha là ñi n t trư ng lan truy n trong không gian T i th i ñi m t = 0,5s, cư ng ñ dòng ñi n xoay chi u qua m ch b ng 4A, ñó là cư ng ñ trung bình. B. cư ng ñ c c ñ i. cư ng ñ t c th i. D. cư ng ñ hi u d ng M t con l c lò xo dao ñ ng v i biên ñ 5cm. Xác ñ nh li ñ c a v t ñ v n t c = 70,71% v n t c khi qua v trí cân b ng ± 2,5 2cm . B. ± 5cm . C. ± 2,5 cm . 2 D. ± 2,5cm . Phát bi u nào sau ñây là sai khi nói v sóng cơ? Kho ng cách gi a hai ñi m dao ñ ng cùng pha trên phương truy n sóng b ng s nguyên l n bư c sóng Bư c sóng là kho ng cách gi a hai ñi m trên cùng m t phương truy n sóng mà dao ñ ng t i hai ñi m ñó cùng pha. Sóng cơ truy n trong ch t r n g m c sóng ngang và sóng d c. Sóng cơ lan truy n qua các môi trư ng khác nhau t n s c a sóng không thay ñ i. Cho m ch ñi n xoay chi u như hình v . C Bi t R = 80Ω; L R cu n dây thu n c m; A• •B • M Cư ng ñ dòng ñi n trong uAB = 200 2 cos(100πt + π/6)(V). ño n ch m pha hơn uAB góc π/3 và nhanh pha hơn uAM góc π/3. Tính L và C? B. C = 31,8µF; L = 0,637(H). C = 23µF; L = 1,1(H). D. C = 63,6µF; L = 0,318(H). C = 22,9µF; L = 0,882(H). Ch n câu sai khi nói v tính ch t c a sóng cơ. Khi sóng truy n t i ñi m nào thì ph n t môi trư ng t i ñó dao ñ ng cùng t n s v i ngu n. Khi sóng truy n t i ñi m nào thì ph n t c a môi trư ng t i ñó dao ñ ng cùng pha v i ngu n. Khi sóng truy n t môi trư ng này sang môi trư ng khác thì chu kì sóng không thay ñ i. Dao ñ ng c a m i ph n t trên phương truy n sóng ñ u có tính ch t tu n hoàn theo th i gian. Phát bi u nào sau ñây là sai khi nói v năng lư ng dao ñ ng ñi n t t do (dao ñ ng riêng) trong m ch dao ñ ng ñi n t LC không ñi n tr thu n. Năng lư ng t trư ng c c ñ i b ng năng lư ng ñi n t c a m ch dao ñ ng Khi năng lư ng ñi n trư ng gi m thì năng lư ng t trư ng tăng. Năng lư ng ñi n t c a m ch dao ñ ng b ng t ng năng lư ng ñi n trư ng t p trung t ñi n và năng lư ng t trư ng t p trung cu n c m. Năng lư ng ñi n trư ng và năng lư ng t trư ng bi n thiên ñi u hòa v i t n s b ng m t n a t n s c a cư ng ñ dòng ñi n trong m ch. M t ñ ng h qu l c ch y ñúng gi trên m t ñ t. ðưa ñ ng h xu ng gi ng sau d = 400m so v i m t ñ t. Coi nhi t ñ không ñ i. Bán kính Trái ð t R = 6400km. Sau m t ngày ñêm ñ ng h ñó ch y nhanh hay ch m bao nhiêu? Ch m 2,7s. B. nhanh 5,4s. C. nhanh 2,7s. D. ch m 5,4s. Ngư i ta kéo qu c u c a con l c ñơn ñ dây treo h p v i v trí cân b ng m t góc 60o r i th không v n t c ñ u. B qua l c c n. Phát bi u nào sau ñây là ñúng? Con l c dao ñ ng không ñi u hòa, năng lư ng dao ñ ng không b o toàn. Con l c dao ñ ng tu n hoàn, năng lư ng dao ñ ng b o toàn. Con l c dao ñ ng không tu n hoàn, năng lư ng dao ñ ng b o toàn. Con l c dao ñ ng tu n hoàn, năng lư ng dao ñ ng không b o toàn. M ch ch n sóng c a m t máy thu vô tuy n g m m t cu n dây và m t t xoay. Gi s khi thu ñư c sóng ñi n t có bư c sóng 15m thì t n s góc trong m ch là 8 8 B. 0,01256. 10 rad/s 12,5664. 10 rad/s 8 8 C. 0,1256. 10 rad/s D. 1,256. 10 rad/s; C©u 22 : M t m ch dao ñ ng LC có ñi n tr thu n không ñáng k . Dao ñ ng ñi n t riêng (t do) c a m ch LC có chu kì 2,0.10 – 4 s. Năng lư ng ñi n trư ng trong m ch bi n ñ i ñi u hoà v i chu kì là A. 2,0.10 – 4 s. B. 0,5.10 – 4 s. –4 C. 4,0.10 s. D. 1,0. 10 – 4 s. C©u 23 : M t con l c lò xo th c hi n các dao ñ ng: (I) dao ñ ng duy trì; (II) dao ñ ng t t d n ch m; (III) dao ñ ng cư ng b c; (IV) dao ñ ng c ng hư ng. Ch n phát bi u sai ? Th y Lê Tr ng Duy - Trư ng PT Tri u Sơn – T.Hóa - Mobile: 0978. 970. 754 – http://hocmaivn.com 2
  • 3. A. B. C. D. C©u 24 : A. C©u 25 : A. C©u 26 : A. C©u 27 : (I), (II), (IV) có chu kỳ b ng nhau và b ng chu kỳ dao ñ ng riêng. (I) là (II), khi l c c n môi trư ng và l c ma sát ñư c lo i b . (I), (III), (IV) có biên ñ không thay ñ i theo th i gian. (IV) là (III), khi t n s c a ngo i l c cư ng b c b ng t n s dao ñ ng riêng. Khi m t v t dao ñ ng ñi u hòa, chuy n ñ ng c a v t t v trí biên v v trí cân b ng là chuy n ñ ng nhanh d n. B. ch m d n. C. nhanh d n ñ u. D. ch m d n ñ u. Cho các lò xo gi ng nhau, khi treo v t m vào m t lò xo thì v t dao ñ ng v i chu kì T = 2s. N u ghép 2 lò xo song song v i nhau, r i treo v t m vào h lò xo ñó thì v t dao ñ ng v i chu kì b ng B. 4s. C. 1s. D. 2s. 2 s. M t m ch dao ñ ng ñi n t g m m t t ñi n có ñi n dung 0,125 µF và m t cu n c m có ñ t c m 50 µH. ði n tr thu n c a m ch không ñáng k . Hi u ñi n th c c ñ i gi a hai b n t ñi n là 3 V. Cư ng ñ dòng ñi n c c ñ i trong m ch là 7,5 2 A. B. 7,5 2 mA. C. 15 mA. D. 0,15 A. ð t vào hai ñ u m ch ñi n RLC n i ti p m t ñi n áp xoay chi u có giá tr hi u d ng không ñ i thì ñi n áp hi u d ng trên các ph n t R, L, C l n lư t b ng 30V; 50V; 90V. Khi thay t C b ng t C’ ñ m ch có c ng hư ng ñi n thì ñi n áp hi u d ng hai ñ u ñi n tr b ng A. 70 2 V. B. 100V. C. 50V. D. 100 2 V. C©u 28 : M t dây AB dài l = 1m, ñ u B c ñ nh, ñ u A cho dao ñ ng v i biên ñ 1cm, t n s f = 25Hz. Trên dây th y hình thành 5 bó sóng mà A và B là các nút. Khi thay ñ i t n s rung ñ n giá tr f’ ngư i ta th y sóng d ng trên dây ch còn 3 bó. Tìm f’ A. f’=12Hz C©u 29 : A. B. C. D. C©u 30 : A. C©u 31 : A. C. C©u 32 : A. B. C. D. C©u 33 : A. C©u 34 : A. C. C©u 35 : A. C©u 36 : B. f’=15Hz C. f’= 10 Hz 3 D. f’=60Hz Máy dao ñi n m t pha có rôto là ph n ng và máy phát ñi n xoay chi u ba pha gi ng nhau ñi m nào sau ñây ? ð u có b góp ñi n ñ d n ñi n ra m ch ngoài. Trong m i vòng quay c a rôto, su t ñi n ñ ng c a máy ñ u bi n thiên tu n hoàn hai l n. ð u có ph n ng quay, ph n c m c ñ nh. ð u có nguyên t c ho t ñ ng d a trên hi n tư ng c m ng ñi n t . Hai ch t ñi m M và N có cùng kh i lư ng, dao ñ ng ñi u hòa cùng t n s d c theo hai ñư ng th ng song song k nhau và song song v i tr c t a ñ Ox. V trí cân b ng c a M và c a N ñ u trên m t ñư ng th ng qua góc t a ñ và vuông góc v i Ox. Biên ñ c a M là 6 cm, c a N là 8 cm. Trong quá trình dao ñ ng, kho ng cách l n nh t gi a M và N theo phương Ox là 10 cm. M c th năng t i v trí cân b ng. th i ñi m mà M có ñ ng năng b ng th năng, t s ñ ng năng c a M và ñ ng năng c a N 3 . 4 B. 9 . 16 C. 16 . 9 D. 4 3 T n s dao ñ ng c a m ch LC tăng g p ñôi khi: ði n dung t tăng g p ñôi B. ð t c m c a cu n dây tăng g p ñôi ðiên dung gi m còn 1 n a D. Chu kì gi m m t n a Tìm phát bi u sai v sóng vô tuy n Sóng dài ít b nư c h p th , dùng ñ thông tin dư i nư c Sóng c c ng n không b t ng ñi n li h p th ho c ph n x ñư c dùng trong thông tin vũ tr Sóng ng n ñư c t ng ñi n li và m t ñ t ph n x nhi u l n nên có th truy n ñi m i ñi m trên m t ñ t Ban ñêm nghe ñài b ng sóng trung không t t C t không khí trong ng thu tinh có ñ cao l có th thay ñ i ñư c nh ñi u ch nh m c nư c trong ng. ð t m t âm thoa trên mi ng ng thu tinh ñó. Khi âm thoa dao ñ ng, nó phát ra âm cơ b n, ta th y trong c t không khí có m t sóng d ng n ñ nh. Khi ñ cao c t khí nh nh t l0 = 13cm ta nghe ñư c âm to nh t, bi t ñ u A h là m t b ng sóng, ñ u B là nút, t c ñ truy n âm là 340m/s. T n s âm do âm thoa phát ra là 365,8Hz. B. 658Hz. C. 653,8Hz. D. 563,8Hz T i hai ñi m A, B trên m t ch t l ng cách nhau 8,0cm, có hai ngu n sóng dao ñ ng theo phương th ng ñ ng v i các phương trình: uA= uB = a.cos(2πft). C, D là hai ñi m trên m t ch t l ng sao cho ABCD là hình vuông. Bi t t c ñ truy n sóng trên m t ch t l ng là v = 2 − 1 m/s/. ð trên ño n CD có ñúng ba ñi m, t i ñó các ph n t dao ñ ng v i biên ñ c c ñ i thì t n s dao ñ ng c a ngu n ph i tho mãn f ≥ 25Hz B. 12,5Hz ≤ f < 25,0Hz. 12,5Hz ≤ f ≤ 25,0Hz. D. f ≤ 12,5Hz. M t v t dao ñ ng ñi u hoà có phương trình dao ñ ng là x = 5cos(2 π t + π /3)(cm). V n t c c a v t khi có li ñ x = 3cm là ± 25,12cm/s. B. 25,12cm/s. C. ± 12,56cm/s. D. 12,56cm/s. M t m ch ch n sóng g m cu n dây có h s t c m không ñ i và m t t ñi n có di n dung bi n thiên. Khi ñi n dung c a t ñi n là 20nF thì m ch thu ñư c bư c sóng 40m. N u mu n thu ñư c bư c sóng 60m thì ph i ñi u ch nh ñi n dung c a t Th y Lê Tr ng Duy - Trư ng PT Tri u Sơn – T.Hóa - Mobile: 0978. 970. 754 – http://hocmaivn.com 3
  • 4. A. C©u 37 : A. C. C©u 38 : A. C©u 39 : tăng thêm 45nF. B. gi m b t 6nF. C. gi m b t 4nF. D. tăng thêm 25nF. Ch n câu ñúng nh t v dao ñ ng ñi u hoà v trí biên, v n t c có ñ l n c c ti u B. T n s dao ñ ng ph thu c cách kích thích Li ñ là hàm b c nh t c a th i gian VTCB gia t c c c ñ i D. M t v t dao ñ ng ñi u hoà v i t n s f = 2Hz. T c ñ trung bình c a v t trong th i gian n a chu kì là 8A. B. 4A. C. 2A. D. 10A. Ch n câu tr l i ñúng.M t v t có kh i lư ng m = 1kg dao ñ ng ñi u hoà v i chu kỳ T = 2s. V t qua v trí cân b ng v i v n t c v0 = 0,314 m/s. Khi t = 0 v t qua v trí có li ñ x = 5cm theo chi u âm c a qu ñ o. L y π 2 = 10. Phương trình dao ñ ng ñi u hoà c a v t là: A. x = 10 cos( π t + π ) cm. 3 5π ) cm. C. x = 10cos(4 π + 6 B. x = 10cos( π t + π D. x = 10cos(4 π t + 6 π 6 ) cm. ) cm. C©u 40 : M t m ch ñi n xoay chi u AB g m ñi n tr R = 15 Ω m c n i ti p v i m t cu n dây có ñi n tr thu n r và ñ t c m L. Bi t ñi n áp hi u d ng hai ñ u R là 30V, hai ñ u cu n dây là 40V và hai ñ u A, B là 50V. Công su t tiêu th trong m ch là A. 160W. B. 40W. C. 140W. D. 60W. C©u 41 : T i nơi có gia t c tr ng trư ng là 9,8 m/s2, m t con l c ñơn dao ñ ng ñi u hòa v i biên ñ góc 60. Bi t kh i lư ng v t nh c a con l c là 90 g và chi u dài dây treo là 1m. Ch n m c th năng t i v trí cân b ng, cơ năng c a con l c x p x b ng A. 4,8.10-3 J. B. 6,8.10-3 J. C. 5,8.10-3 J. D. 3,8.10-3 J. C©u 42 : Khi treo v t có kh i lư ng m vào m t lò xo có ñ c ng là k thì v t dao ñ ng v i t n s 10Hz, n u treo thêm gia tr ng có kh i lư ng 60g thì h dao ñ ng v i t n s 5Hz. Kh i lư ng m b ng A. 20g. B. 30g. C. 120g. D. 180g. C©u 43 : M t ñ ng cơ ñi n xoay chi u ho t ñ ng bình thư ng v i ñi n áp hi u d ng 220V, cư ng ñ dòng ñi n hi u d ng 0,5 A và h s công su t c a ñ ng cơ là 0,8 . Bi t r ng công su t hao phí c a ñ ng cơ là 11 W. Hi u su t c a ñ ng cơ (t s gi a công su t h u ích và công su t tiêu th toàn ph n) là A. 92,5% B. 90% C. 80% D. 87,5 % C©u 44 : M t v t th c hi n ñ ng th i hai dao ñ ng ñi u hoà cùng phương, cùng t n s có phương trình dao ñ ng là x1 = 2 cos(2t + π /3)(cm) và x2 = A. x = 2 3 cos(2t + π /3)(cm) . C. x =2cos(2t - π /6)(cm). 2 cos(2t - π /6)(cm). Phương trình dao ñ ng t ng h p là B. x =2cos(2t + π /12)(cm). D. x = 2 cos(2t + π /6)(cm). C©u 45 : Dòng ñi n i = 4cos2ωt (A) có giá tr hi u d ng: A. 2 2 A. B. (2+ 2 )A C. D. 6A 2 A. C©u 46 : Trên m t nư c có hai ngu n k t h p A và B dao ñ ng cùng biên ñ , cùng pha, kho ng cách AB = 20 cm. Ngư i ta quan sát ñư c 5 vân c c ñ i. T c ñ truy n sóng trên m t nư c là 3 m/s. T n s sóng f có giá tr A. 30 Hz ≤ f ≤ 37,5 Hz B. 30 Hz ≤ f ≤ 45 Hz C. 30 Hz ≤ f ≤ 37,5 Hz D. 30 Hz ≤ f ≤ 45 Hz C©u 47 : ð t ñi n áp u = U0cos2 π ft vào hai ñ u ño n m ch g m ñi n tr thu n R, cu n c m thu n có ñ t c m L và t ñi n có ñi n dung C m c n i ti p. G i UR, UL, UC l n lư t là ñi n áp hi u d ng gi a hai ñ u ñi n tr , gi a hai ñ u cu n c m và gi a hai ñ u t ñi n. Trư ng h p nào sau ñây, ñi n áp t c th i gi a hai ñ u ño n m ch cùng pha v i ñi n áp t c th i gi a hai ñ u ñi n tr ? A. Thay ñ i R ñ UCmax B. Thay ñ i L ñ ULmax C. Thay ñ i C ñ URmax D. Thay ñ i f ñ UCmax C©u 48 : M t ngư i dùng búa gõ vào ñ u m t thanh nhôm. Ngư i th hai ñ u kia áp tai vào thanh nhôm và nghe ñư c âm c a ti ng gõ hai l n (m t l n qua không khí, m t l n qua thanh nhôm). Kho ng th i gian gi a hai l n nghe ñư c là 0,12s. Bi t v n t c truy n âm trong không khí là 330m/s, trong nhôm là 6420m/s. Chi u dài c a thanh nhôm là: A. l = 4,17m B. l = 342,5m C. l = 41,7m D. l = 34,25m C©u 49 : Cơ năng c a m t v t dao ñ ng ñi u hòa A. B ng ñ ng năng c a v t khi v t t i v trí cân b ng. B. tăng g p ñôi khi biên ñ dao ñ ng c a v t tăng g p ñôi. C. . bi n thiên tu n hoàn theo th i gian v i chu kỳ b ng m t n a chu kỳ dao ñ ng c a v t. D. bi n thiên tu n hoàn theo th i gian v i chu kỳ b ng chu kỳ dao ñ ng c a v t. C©u 50 : Khi sóng cơ truy n trên s i dây b ph n x t i ñ u c ñ nh, A. t n s c a sóng ph n x luôn l n hơn t n s c a sóng t i. B. sóng ph n x luôn cùng pha v i sóng t i ñi m ph n x . C. sóng ph n x luôn ngư c pha v i sóng t i ñi m ph n x . D. t n s c a sóng ph n x luôn nh hơn t n s c a sóng t i. Th y Lê Tr ng Duy - Trư ng PT Tri u Sơn – T.Hóa - Mobile: 0978. 970. 754 – http://hocmaivn.com 4
  • 5. Th y Lê Tr ng Duy - Trư ng PT Tri u Sơn – T.Hóa - Mobile: 0978. 970. 754 – http://hocmaivn.com 5
  • 7. Th y Lê Tr ng Duy Trư ng PT Tri u Sơn – T.Hóa Liên h : 0978. 970. 754 ð LUY N THI ðH – Cð _ ð S : 03 Môn : V t Lý, Th i gian: 90 Phút H tên: ……………………..SBD:……… Mã ñ : 110 C©u 1 : λ/2 = 0,5cm → λ = 1cm. + ði m C thu c c c ti u giao thoa ph i th a mãn ñi u ki n : d2 – d1 = (k + 0,5)λ = (k + 0,5) + S ñi m không dao trên AB NCT = 2[AB/λ + 0,5] = 4. + Do d2 = BC > d1 = CA nên l y k = 0, 1. (2) + Xét tam giác vuông ABC ta có : d2 − d2 = AB2 → d2 + d1 = 2 1 C©u 2 : 8 k + 0,5 (3)  d2 − d1 = 0,5 d = 3,75cm  → 1  d + d = 8 d2 = 4,25cm  2 1 1  T (1)(2)(3) ta có   d2 − d1 = 1,5 d1 = 0,583cm   8 → d2 + d1 = d2 = 2,083cm  1,5   => B 5 T T T = 1s => ∆t = = + 12 12 3 A -A A/2 t = 0 → x0 = 0. Quãng ñư ng v t ñi : s = 1,5A = 6 → A = 4cm. C©u 3 : C©u 4 : C©u 5 : C©u 6 : (1) => A 2 M ch có tính dung kháng => Z C > Z L => U C > U L => U 2 = U R + (U L − U C ) 2 => U C = 2001V => C B πx λ = v / f => f = 1250 Hz => ω = 2500π => ñáp án u = 0,3 cos(2500πt − ) cm => B 2 Gia t c c a xe: mgsinα-kmgcosα = ma => a = g(sinα - kcosα) (1) π Gia t c bi u ki n: g '2 = g 2 + a 2 + ga cos( + α ) = g 2 + a 2 − ga cos(α ) 2 T (1) và (2), ta có: g’ = gcosα k 2 + 1 (2) l V y chu kì: T’ = 2π g cos α k 2 + 1 => B C©u 7 : + Bư c sóng : λ = 2cm + PT sóng t i ngu n A: u = 2 cos(40πt )cm . + PT sóng truy n t A-> M: u M (1) = 2. cos(40π .t − 2π + PT sóng truy n t A-> B: u B = 2. cos(40π .t − 2π AM AB λ λ )cm )cm + PT sóng truy n ph n x t i B: u ′ = −u B = −2. cos(40π .t − 2π B + PT sóng ph n x t B-> M: u M ( 2 ) = 2. cos(40π .t − 2π AB AB λ − 2π ) = 2. cos(40π .t − 2π AB λ − π )cm . BM − π )cm λ λ + PT sóng t ng h p t i M: (Dùng máy tính t ng h p dao ñ ng) π u M = u M (1) + u M ( 2) => u M = −4 cos(40πt − )cm => C 2 C©u 8 : B qua ma sat nên khi ñi qua v trí cân b ng thì hai v t b t ñ u r i nhau k k V n t c c a hai v t ngay khi chu n b r i nhau: v = .8 = .8 v i m1 = m2 = m. m1 + m2 2m Khi lò xo dài nh t, v t 1 biên m i, cách v trí cân b ng: 1 1 m1v 2 = k . A2 => A = 4 2cm 2 2 v t m2 chuy n ñ ng th ng ñ u v i v n t c v, cách v trí cân b ng: Th y Lê Tr ng Duy - Trư ng PT Tri u Sơn – T.Hóa - Mobile: 0978. 970. 754 – http://hocmaivn.com 7
  • 8. v. T/4 = k 2π m 4.π .8. . = cm . 2m 4 k 2 4.π - 4 2 = 3,2cm => A 2 C©u 9 : + Ban ñ u: λ = 2π .V . LC = 20 (1) + Lúc sau m c song song : λ = 2π .V . LCtong _ hop = 30 (2) => (1), (2) : Ctong _ hop = 3C > C => ghep _// => Kho ng cách: C + C ′ = 3 C => C ′ = 8C => D C©u 10 : Khi UC ñ t c c ñ i thì ñi n áp hai ñ u cu n dây vuông pha v i ñi n áp hai ñ u ño n m ch → Ud2 = UCmax2 – U2 = 1502 – 1202 = 902 → Ud = 90 V. T công th c UCmax = (U/R) →UR=72V→UL= 2 2 2 R 2 + Z L = (U/UR) U R + U L → 150 = (120/ UR).90 2 2 U d − U R = 90 2 − 72 2 =54V→I = UL/ZL = 54/36 = 1,5 A → R = UR/I = 72/1,5 = 48 => C C©u 11 : R thay ñ i ñ công suât c c ñ i R + r = Z L − Z C = 40Ω => R = 10Ω => C C©u 12 : D C©u 13 : Cư ng ñ t i th i ñi m t là cư ng ñ t c th i => C C©u 14 :  Aω 5ω v = 70,71%.Vmax = 2 = 2  => A  2 2  A2 = x 2 + v => 52 = x 2 + (5.ω ) => x = ±2,5 2cm  ω2 ω2  C©u 15 : B C©u 16 : C C©u 17 : B C©u 18 : D C©u 19 : A C©u 20 : B 8 C©u 21 : v λ = => f = 2.107 => ω = 2π . f = 1,256. 10 rad/s; => D f C©u 22 : D C©u 23 : B C©u 24 : Khi v t dao ñ ng ñi u hòa, t v trí biên v v trí cân b ng là chuy n ñ ng nhanh d n => A C©u 25 : A C©u 26 : D C©u 27 : C C©u 28 : λ v +Ban ñ u k= 5: l = k = 5 (1) 2 2. f v λ′ + Sau k=3: l = k ′ = 3 (3) => so sánh (1) và (2) => f’=15Hz => B 2 2. f ′ C©u 29 : ð u có nguyên t c ho t ñ ng d a trên hi n tư ng c m ng ñi n t => D C©u 30 : + Theo bài cho: OM2 + ON2 = MN2 => tam giác OMN vuông t i O=> hai dao ñ ng vuông pha. 2 x12 x2 + 2 =1 A12 A2 + Khi M có ñ ng năng = th năng: A x2 x2 1 x2 A2 x1 = ± 1 => 12 + 22 = 1 => + 22 = 1 => x2 = ± => Ch t ñi m N cũng có ñ ng năng = th A1 A2 2 A2 2 n +1 năng. 1  2 Wñ ( M ) = 2 WM WñM WM  AM  9  + Vì ñ ng năng = th năng:  = = =>  A  = 16 => B  1 WñN WN  N  W  ñ ( N ) = 2 WN  Th y Lê Tr ng Duy - Trư ng PT Tri u Sơn – T.Hóa - Mobile: 0978. 970. 754 – http://hocmaivn.com 8
  • 9. C©u 31 : T=1/f => T n s dao ñ ng c a m ch LC tăng g p ñôi khi Chu kì gi m m t n a => D C©u 32 : Sóng trung ban ñêm ít b h p thu nên truy n ñi xa t t hơn, nghe t t hơn => D C©u 33 : Sóng d ng 1 ñ u h (t do) λ v v v l = (k + 0,5) = (k + 0,5) = => f = = 653,8Hz. (vì l nh nh t nên k=0) => C 2 2 f 4. f 4l C©u 34 : CD cách AB ño n l n nh t và trên CD ch có 3 ñi m v i biên ñ c c ñ i. Do ñó C, D ph i thu c các c c ñ i ng v i k = 1 và k = - 1. T iC: kv d 2 − d1 = 8 2 − 8 = f v i 1≤ k = ( f 0, 08. 2 − 0, 08 ( ) 2 −1 ) < 2 → 12,5 ≤ f < 25 A => B C©u 35 : C©u 36 : A2 = x 2 + L= k=1 C λ2 4π c C 2 2 v2 ω2 k= -1 I D J B => v = ±ω A2 − x 2 = ± 25,12cm/s => A = 2, 222.10−8 ( H ) . Khi λ = 60m → C ' = λ2 4π 2 c 2 L = 45 ( nF ) → ∆C = C '− C = 25 ( nF ) .=> D T i v trí biên : V n t c ñ l n =0 => ñ l n c c ti u => A A A D W = mgl (1 − cos α 0 ) = 4,8.10-3 J => A A + Công su t tiêu th toàn ph n P = U.I.cosφ = 88W => Công su t h u ích Phi = P – Php = 88 – 11 = 77W P 77 + Hi u su t c a ñ ng cơ: H = hi = = 87,5% => D Php 88 C©u 44 : B C©u 45 : - Nhi t lư ng t a ra trong th i gian 1 chu kì: C©u 37 : C©u 38 : C©u 39 : C©u 40 : C©u 41 : C©u 42 : C©u 43 : T T T 0 0 0 Q = ∫ i 2 .R.dt = ∫ 4(1 + cos(2ωt )) 2 .R.dt = ∫ 4(1 + 2 cos(2ωt + (cos(2ωt ))2 ).R.dt T = ∫ 4(1 + 2 cos(2ωt + 0 = 4.(1,5(T − 0) + C©u 46 : C©u 47 : C©u 48 : C©u 49 : C©u 50 : T 1 1 1 + cos(4ωt )).R.dt = ∫ 4(1,5 + 2 cos(2ωt + cos(4ωt )).R.dt 2 2 2 0 2 1 1 .(sin 2ω.T − sin 2ω.0) + . .(sin 4ω.T − sin 4ω.0)).R 2ω 2 4ω = 6.R.T So sánh dòng bi u th c 1 chi u: Q = I 2 .R.T => I 2 = 6 => I = 6 ( A) => C Vì có 5 vân c c ñ i nên 4λ/2 ˂ AB ≤ 6λ/2 → 2λ ˂ AB ≤ 3λ → 2v/f ˂ AB ≤ 3v/f → 6/f ˂ 0,2 ≤ 9/f → 30 Hz < f ≤ 45 Hz => B URmax khi ZL = ZC ; lúc ñó i cùng pha v i u => C l l l l ∆t = − => 0,12 = − => l = 4,7 m => C VKK VKL 330 6420 W = Wd + Wt = Wd (max) = Wt (max) => A C Ghé thăm http://hocmaivn.com ñ có nhi u tài li u hay hơn, ñ y ñ hơn! Th y Lê Tr ng Duy - Trư ng PT Tri u Sơn – T.Hóa - Mobile: 0978. 970. 754 – http://hocmaivn.com 9