SlideShare a Scribd company logo
1 of 10
1
Khoa Công Nghệ Thông Tin & Truyền Thông
Đại Học Cần Thơ
MỞ ĐẦUMỞ ĐẦU
CHƯƠNG 1:CHƯƠNG 1:
(INTRODUCTION)(INTRODUCTION)
2
Lịch Sử Của C++Lịch Sử Của C++
 C++ dựa trên ngôn ngữ lập trình C
 C được phát minh trước 1970 bởi Dennis
Ritchie
 Ngôn ngữ cài đặt hệ thống cho hệ điều hành Unix
 C++ được phát minh bởi Bijarne Stroustroup,
bắt đầu năm 1979
 Phiên bản thử nghiệm, phiên bản thương mại
 Các chuẩn ngôn ngữ C++ hiện tại được điều
khiển bởi ANSI và ISO
3
Mở ĐầuMở Đầu
 Mục tiêu
Giới thiệu các khái niệm cơ bản của một
chương trình C++
 Nội dung
 Viết và biên dịch chương trình C++
 Biến, hằng, chú thích, kiểu dữ liệu
 Bộ nhớ, nhập xuất
 Cách đặt tên
Chương 1
4
Chương Trình C++ Đầu TiênChương Trình C++ Đầu Tiên
 Sử dụng bất kỳ trình
soạn thảo nào
 Lưu đúng định dạng
 Biên dịch
#include <iostream.h>
int main (void)
{
cout << "Hello Worldn";
}
Hello.cpp
C++
Program
C
Code
Object
Code
Execut-
able
C++
COMPILER
NATIVE
C++
TRANSLATOR
LINKER
C
COMPILER
C++
Program
Hello.cpp
Hello.obj
Hello.exe
5
BiếnBiến
 Biến
Tên tượng trưng cho một vùng nhớ mà dữ
liệu có thể được lưu trữ trên đó hay là được
sử dụng lại.
 Thuộc tính của biến
Kiểu: được thiết lập khi các biến được định
nghĩa
Giá trị: có thể được chuyển đổi bằng cách
gán một giá trị mới cho biến
Chương 1
6
Khai Báo BiếnKhai Báo Biến
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
#include <iostream.h>
int main (void)
{
int workDays = 5;
float workHours = 7.5;
float payRate = 38.55;
float weeklyPay =
workDays * workHours *
payRate;
cout << "Weekly Pay = ";
cout << weeklyPay;
cout << 'n';
}
Chương 1
Danh sách 1.2
1
2
3
4
5
6
7
8
9
1
0
1
1
#include <iostream.h>
int main (void)
{
int workDays;
float workHours, payRate,
weeklyPay;
workDays = 5;
workHours = 7.5;
payRate = 38.55;
weeklyPay = workDays *
workHours * payRate;
cout << "Weekly Pay = "<<
weeklyPay<< 'n';
}
Danh sách 1.3
Khai báo biến Khởi tạo biến Khai báo và khởi tạo biến
7
Xuất Nhập Đơn GiảnXuất Nhập Đơn Giản
1
2
3
4
5
6
7
8
9
1
0
1
1
1
2
1
3
#include <iostream.h>
int main (void)
{
int workDays = 5;
float workHours = 7.5;
float payRate, weeklyPay;
cout << "What is the hourly
pay rate? ";
cin >> payRate;
weeklyPay = workDays *
workHours * payRate;
cout << "Weekly Pay = ";
cout << weeklyPay;
cout << 'n';
}
Chương 1
Danh sách 1.4 Danh sách 1.5
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
#include <iostream.h>
int main (void)
{
int workDays = 5;
float workHours, payRate,
weeklyPay;
cout << "What are the work
hours and the hourly pay rate?
";
cin >> workHours >> payRate;
weeklyPay = workDays *
workHours * payRate;
cout << "Weekly Pay = " <<
weeklyPay << 'n';
}
8
Chú ThíchChú Thích
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
#include <iostream.h>
/* Chuong trinh nay tinh toan tong so tien phai tra hang tuan
cho mot cong nhan dua tren tong so gio lam viec va so tien
phai tra moi gio. */
int main (void)
{
int workDays = 5; // so ngay lam viec trong tuan
float workHours = 7.5; // so gio lam viec trong ngay
float payRate = 33.50; // so tien phai tra moi gio
float weeklyPay; // tong so tien phai tra moi tuan
weeklyPay = workDays * workHours * payRate;
cout << "Weekly Pay = " << weeklyPay << 'n';
}
Danh sách 1.6
Chú thích nhiều hàng
Chú thích một hàng
9
Số Nguyên & Số ThựcSố Nguyên & Số Thực
Ký Tự & ChuỗiKý Tự & Chuỗi
 Biến số nguyên có thể được định nghĩa là
short, int, hay long.
 Biến số thực có thể được định nghĩa là
kiểu float hay double.
 Biến ký tự được định nghĩa là kiểu char.
 Biến chuỗi được định nghĩa kiểu char*
(con trỏ ký tự).
10
TênTên
 Tên
còn được gọi là định danh
được sử dụng để tham khảo
tên biến, tên hàm, tên kiểu, và tên macro
phải được đặt theo luật
không giới hạn số ký tự
không được đặt trùng từ khóa

More Related Content

What's hot

Vi du ve cach viet va dung chuong trinh con
Vi du ve cach viet va dung chuong trinh conVi du ve cach viet va dung chuong trinh con
Vi du ve cach viet va dung chuong trinh conLau De
 
Hướng dẫn lập trình web với PHP - Ngày 6
Hướng dẫn lập trình web với PHP - Ngày 6Hướng dẫn lập trình web với PHP - Ngày 6
Hướng dẫn lập trình web với PHP - Ngày 6Nguyễn Tuấn Quỳnh
 
Phan2 chuong4 caclenhcautruc
Phan2 chuong4 caclenhcautrucPhan2 chuong4 caclenhcautruc
Phan2 chuong4 caclenhcautrucLy hai
 
LAP TRINH C - SESSION 2
LAP TRINH C - SESSION 2LAP TRINH C - SESSION 2
LAP TRINH C - SESSION 2pnanhvn
 
Các ví dụ về cách viết và sử dụng chương trình con
Các ví dụ về cách viết và sử dụng chương trình conCác ví dụ về cách viết và sử dụng chương trình con
Các ví dụ về cách viết và sử dụng chương trình conNhungoc Phamhai
 
Bài 18 tin hoc 11
Bài 18 tin hoc 11Bài 18 tin hoc 11
Bài 18 tin hoc 11HaBaoChau
 
Lập trình C cơ bản cho vi điều khiển
Lập trình C cơ bản cho vi điều khiểnLập trình C cơ bản cho vi điều khiển
Lập trình C cơ bản cho vi điều khiểnMr Giap
 
Ngon ngu c theo chuan ansi
Ngon ngu c theo chuan ansiNgon ngu c theo chuan ansi
Ngon ngu c theo chuan ansiHuynh MVT
 
Bài Giảng Ngôn Ngữ Lập Trình CC++ - Con Trỏ Và Số Học Địa Chỉ
Bài Giảng Ngôn Ngữ Lập Trình CC++ - Con Trỏ Và Số Học Địa Chỉ Bài Giảng Ngôn Ngữ Lập Trình CC++ - Con Trỏ Và Số Học Địa Chỉ
Bài Giảng Ngôn Ngữ Lập Trình CC++ - Con Trỏ Và Số Học Địa Chỉ nataliej4
 
Gtga bai18 vi du cach viet va su dung chuong trinh con
Gtga bai18 vi du cach viet va su dung chuong trinh conGtga bai18 vi du cach viet va su dung chuong trinh con
Gtga bai18 vi du cach viet va su dung chuong trinh conHeo_Con049
 
Các cấu trúc lệnh trong C
Các cấu trúc lệnh trong CCác cấu trúc lệnh trong C
Các cấu trúc lệnh trong Cpnanhvn
 
Sổ tay thư viện hàm ngôn ngữ C
Sổ tay thư viện hàm ngôn ngữ CSổ tay thư viện hàm ngôn ngữ C
Sổ tay thư viện hàm ngôn ngữ Cvncoding
 

What's hot (17)

7 vi
7 vi7 vi
7 vi
 
Bai 18
Bai 18Bai 18
Bai 18
 
Vi du ve cach viet va dung chuong trinh con
Vi du ve cach viet va dung chuong trinh conVi du ve cach viet va dung chuong trinh con
Vi du ve cach viet va dung chuong trinh con
 
Hướng dẫn lập trình web với PHP - Ngày 6
Hướng dẫn lập trình web với PHP - Ngày 6Hướng dẫn lập trình web với PHP - Ngày 6
Hướng dẫn lập trình web với PHP - Ngày 6
 
Access vba 052009
Access vba 052009Access vba 052009
Access vba 052009
 
Phan2 chuong4 caclenhcautruc
Phan2 chuong4 caclenhcautrucPhan2 chuong4 caclenhcautruc
Phan2 chuong4 caclenhcautruc
 
Dethi c++ -lt
Dethi c++ -ltDethi c++ -lt
Dethi c++ -lt
 
LAP TRINH C - SESSION 2
LAP TRINH C - SESSION 2LAP TRINH C - SESSION 2
LAP TRINH C - SESSION 2
 
Các ví dụ về cách viết và sử dụng chương trình con
Các ví dụ về cách viết và sử dụng chương trình conCác ví dụ về cách viết và sử dụng chương trình con
Các ví dụ về cách viết và sử dụng chương trình con
 
Bài 18 tin hoc 11
Bài 18 tin hoc 11Bài 18 tin hoc 11
Bài 18 tin hoc 11
 
Lập trình C cơ bản cho vi điều khiển
Lập trình C cơ bản cho vi điều khiểnLập trình C cơ bản cho vi điều khiển
Lập trình C cơ bản cho vi điều khiển
 
Ngon ngu c theo chuan ansi
Ngon ngu c theo chuan ansiNgon ngu c theo chuan ansi
Ngon ngu c theo chuan ansi
 
Bài Giảng Ngôn Ngữ Lập Trình CC++ - Con Trỏ Và Số Học Địa Chỉ
Bài Giảng Ngôn Ngữ Lập Trình CC++ - Con Trỏ Và Số Học Địa Chỉ Bài Giảng Ngôn Ngữ Lập Trình CC++ - Con Trỏ Và Số Học Địa Chỉ
Bài Giảng Ngôn Ngữ Lập Trình CC++ - Con Trỏ Và Số Học Địa Chỉ
 
Nmlt c11 con_trocoban
Nmlt c11 con_trocobanNmlt c11 con_trocoban
Nmlt c11 con_trocoban
 
Gtga bai18 vi du cach viet va su dung chuong trinh con
Gtga bai18 vi du cach viet va su dung chuong trinh conGtga bai18 vi du cach viet va su dung chuong trinh con
Gtga bai18 vi du cach viet va su dung chuong trinh con
 
Các cấu trúc lệnh trong C
Các cấu trúc lệnh trong CCác cấu trúc lệnh trong C
Các cấu trúc lệnh trong C
 
Sổ tay thư viện hàm ngôn ngữ C
Sổ tay thư viện hàm ngôn ngữ CSổ tay thư viện hàm ngôn ngữ C
Sổ tay thư viện hàm ngôn ngữ C
 

Viewers also liked

Cross cat(2014 04-20 最終発表掲載版)
Cross cat(2014 04-20 最終発表掲載版)Cross cat(2014 04-20 最終発表掲載版)
Cross cat(2014 04-20 最終発表掲載版)fabiko0615
 
SSO (Single Sign On/Off)
SSO (Single Sign On/Off)SSO (Single Sign On/Off)
SSO (Single Sign On/Off)Russel Mahmud
 
Prometna Učilica - Tko smije upravljati biciklom
Prometna Učilica - Tko smije upravljati biciklomPrometna Učilica - Tko smije upravljati biciklom
Prometna Učilica - Tko smije upravljati biciklomprometna
 
Natjecanja školskih prometnih jedinica
Natjecanja školskih prometnih jedinicaNatjecanja školskih prometnih jedinica
Natjecanja školskih prometnih jedinicaprometna
 
Prometna Učilica - Biciklističke staze ili trake
Prometna Učilica - Biciklističke staze ili trakePrometna Učilica - Biciklističke staze ili trake
Prometna Učilica - Biciklističke staze ili trakeprometna
 
Escuela secundaria diurna num 136
Escuela secundaria diurna num 136Escuela secundaria diurna num 136
Escuela secundaria diurna num 136Pau Almaraz
 
Oestv 2016-04 - diaporamas pdj conjoncture vendée
Oestv   2016-04 - diaporamas pdj conjoncture vendéeOestv   2016-04 - diaporamas pdj conjoncture vendée
Oestv 2016-04 - diaporamas pdj conjoncture vendéeOESTV
 
School Project Vietname
School Project VietnameSchool Project Vietname
School Project Vietnamegregtree
 
Tko su sudionici u prometu
Tko su sudionici u prometuTko su sudionici u prometu
Tko su sudionici u prometuprometna
 
كتالوج اوريفليم مصر
كتالوج اوريفليم مصركتالوج اوريفليم مصر
كتالوج اوريفليم مصرNadyOroflame
 
Production photos slideshow
Production photos slideshowProduction photos slideshow
Production photos slideshowJeffOberg
 
চিউইংগাম আবিষ্কার
চিউইংগাম আবিষ্কারচিউইংগাম আবিষ্কার
চিউইংগাম আবিষ্কারJoy Debnath
 

Viewers also liked (17)

Cross cat(2014 04-20 最終発表掲載版)
Cross cat(2014 04-20 最終発表掲載版)Cross cat(2014 04-20 最終発表掲載版)
Cross cat(2014 04-20 最終発表掲載版)
 
SSO (Single Sign On/Off)
SSO (Single Sign On/Off)SSO (Single Sign On/Off)
SSO (Single Sign On/Off)
 
Prometna Učilica - Tko smije upravljati biciklom
Prometna Učilica - Tko smije upravljati biciklomPrometna Učilica - Tko smije upravljati biciklom
Prometna Učilica - Tko smije upravljati biciklom
 
Natjecanja školskih prometnih jedinica
Natjecanja školskih prometnih jedinicaNatjecanja školskih prometnih jedinica
Natjecanja školskih prometnih jedinica
 
Nitesh thanth 119
Nitesh thanth 119Nitesh thanth 119
Nitesh thanth 119
 
02 thebib (1)
 02 thebib (1) 02 thebib (1)
02 thebib (1)
 
Carolina f.
Carolina f.Carolina f.
Carolina f.
 
Prometna Učilica - Biciklističke staze ili trake
Prometna Učilica - Biciklističke staze ili trakePrometna Učilica - Biciklističke staze ili trake
Prometna Učilica - Biciklističke staze ili trake
 
Escuela secundaria diurna num 136
Escuela secundaria diurna num 136Escuela secundaria diurna num 136
Escuela secundaria diurna num 136
 
O meu libro é matilda
O meu libro é matildaO meu libro é matilda
O meu libro é matilda
 
Oestv 2016-04 - diaporamas pdj conjoncture vendée
Oestv   2016-04 - diaporamas pdj conjoncture vendéeOestv   2016-04 - diaporamas pdj conjoncture vendée
Oestv 2016-04 - diaporamas pdj conjoncture vendée
 
School Project Vietname
School Project VietnameSchool Project Vietname
School Project Vietname
 
Tko su sudionici u prometu
Tko su sudionici u prometuTko su sudionici u prometu
Tko su sudionici u prometu
 
How To Finish What You've Started
How To Finish What You've StartedHow To Finish What You've Started
How To Finish What You've Started
 
كتالوج اوريفليم مصر
كتالوج اوريفليم مصركتالوج اوريفليم مصر
كتالوج اوريفليم مصر
 
Production photos slideshow
Production photos slideshowProduction photos slideshow
Production photos slideshow
 
চিউইংগাম আবিষ্কার
চিউইংগাম আবিষ্কারচিউইংগাম আবিষ্কার
চিউইংগাম আবিষ্কার
 

Similar to Lesson01

Similar to Lesson01 (20)

Giới thiệu ngôn ngữ lập trình C++
Giới thiệu ngôn ngữ lập trình C++Giới thiệu ngôn ngữ lập trình C++
Giới thiệu ngôn ngữ lập trình C++
 
C đến C++ phần 1
C đến C++ phần 1C đến C++ phần 1
C đến C++ phần 1
 
OOP_02_Java can ban.pdf
OOP_02_Java can ban.pdfOOP_02_Java can ban.pdf
OOP_02_Java can ban.pdf
 
Unit Test
Unit TestUnit Test
Unit Test
 
Tu-Hoc-Python-Co-Ban-Trong-10-Phut-NIIT
Tu-Hoc-Python-Co-Ban-Trong-10-Phut-NIITTu-Hoc-Python-Co-Ban-Trong-10-Phut-NIIT
Tu-Hoc-Python-Co-Ban-Trong-10-Phut-NIIT
 
Lap trinh c_tu_co_ban_den_nang_cao
Lap trinh c_tu_co_ban_den_nang_caoLap trinh c_tu_co_ban_den_nang_cao
Lap trinh c_tu_co_ban_den_nang_cao
 
Lap trinh c_tu_co_ban_den_nang_cao
Lap trinh c_tu_co_ban_den_nang_caoLap trinh c_tu_co_ban_den_nang_cao
Lap trinh c_tu_co_ban_den_nang_cao
 
Chuong 01
Chuong 01Chuong 01
Chuong 01
 
Chuong 01 mo dau
Chuong 01 mo dauChuong 01 mo dau
Chuong 01 mo dau
 
Pointer vn
Pointer vnPointer vn
Pointer vn
 
Chuong1 c
Chuong1 c Chuong1 c
Chuong1 c
 
Ctdl lab01
Ctdl lab01Ctdl lab01
Ctdl lab01
 
Lec3. Ham.pdf
Lec3. Ham.pdfLec3. Ham.pdf
Lec3. Ham.pdf
 
Chapter04_Array_chinhsua
Chapter04_Array_chinhsuaChapter04_Array_chinhsua
Chapter04_Array_chinhsua
 
LINQ
LINQLINQ
LINQ
 
C2 basics of_c_and_cpp
C2 basics of_c_and_cppC2 basics of_c_and_cpp
C2 basics of_c_and_cpp
 
C2 basics of_c_and_cpp
C2 basics of_c_and_cppC2 basics of_c_and_cpp
C2 basics of_c_and_cpp
 
temp.pdf
temp.pdftemp.pdf
temp.pdf
 
Con tro ham c++
Con tro ham c++Con tro ham c++
Con tro ham c++
 
C3 functions and_library
C3 functions and_libraryC3 functions and_library
C3 functions and_library
 

More from Tuan Nguyen (10)

Lesson08
Lesson08Lesson08
Lesson08
 
Lesson07
Lesson07Lesson07
Lesson07
 
Lesson06
Lesson06Lesson06
Lesson06
 
Lesson05
Lesson05Lesson05
Lesson05
 
Lesson04
Lesson04Lesson04
Lesson04
 
Lesson03
Lesson03Lesson03
Lesson03
 
Lesson02
Lesson02Lesson02
Lesson02
 
Lesson00
Lesson00Lesson00
Lesson00
 
Lesson09
Lesson09Lesson09
Lesson09
 
Cac giai thuat co ban
Cac giai thuat co banCac giai thuat co ban
Cac giai thuat co ban
 

Lesson01

  • 1. 1 Khoa Công Nghệ Thông Tin & Truyền Thông Đại Học Cần Thơ MỞ ĐẦUMỞ ĐẦU CHƯƠNG 1:CHƯƠNG 1: (INTRODUCTION)(INTRODUCTION)
  • 2. 2 Lịch Sử Của C++Lịch Sử Của C++  C++ dựa trên ngôn ngữ lập trình C  C được phát minh trước 1970 bởi Dennis Ritchie  Ngôn ngữ cài đặt hệ thống cho hệ điều hành Unix  C++ được phát minh bởi Bijarne Stroustroup, bắt đầu năm 1979  Phiên bản thử nghiệm, phiên bản thương mại  Các chuẩn ngôn ngữ C++ hiện tại được điều khiển bởi ANSI và ISO
  • 3. 3 Mở ĐầuMở Đầu  Mục tiêu Giới thiệu các khái niệm cơ bản của một chương trình C++  Nội dung  Viết và biên dịch chương trình C++  Biến, hằng, chú thích, kiểu dữ liệu  Bộ nhớ, nhập xuất  Cách đặt tên Chương 1
  • 4. 4 Chương Trình C++ Đầu TiênChương Trình C++ Đầu Tiên  Sử dụng bất kỳ trình soạn thảo nào  Lưu đúng định dạng  Biên dịch #include <iostream.h> int main (void) { cout << "Hello Worldn"; } Hello.cpp C++ Program C Code Object Code Execut- able C++ COMPILER NATIVE C++ TRANSLATOR LINKER C COMPILER C++ Program Hello.cpp Hello.obj Hello.exe
  • 5. 5 BiếnBiến  Biến Tên tượng trưng cho một vùng nhớ mà dữ liệu có thể được lưu trữ trên đó hay là được sử dụng lại.  Thuộc tính của biến Kiểu: được thiết lập khi các biến được định nghĩa Giá trị: có thể được chuyển đổi bằng cách gán một giá trị mới cho biến Chương 1
  • 6. 6 Khai Báo BiếnKhai Báo Biến 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 #include <iostream.h> int main (void) { int workDays = 5; float workHours = 7.5; float payRate = 38.55; float weeklyPay = workDays * workHours * payRate; cout << "Weekly Pay = "; cout << weeklyPay; cout << 'n'; } Chương 1 Danh sách 1.2 1 2 3 4 5 6 7 8 9 1 0 1 1 #include <iostream.h> int main (void) { int workDays; float workHours, payRate, weeklyPay; workDays = 5; workHours = 7.5; payRate = 38.55; weeklyPay = workDays * workHours * payRate; cout << "Weekly Pay = "<< weeklyPay<< 'n'; } Danh sách 1.3 Khai báo biến Khởi tạo biến Khai báo và khởi tạo biến
  • 7. 7 Xuất Nhập Đơn GiảnXuất Nhập Đơn Giản 1 2 3 4 5 6 7 8 9 1 0 1 1 1 2 1 3 #include <iostream.h> int main (void) { int workDays = 5; float workHours = 7.5; float payRate, weeklyPay; cout << "What is the hourly pay rate? "; cin >> payRate; weeklyPay = workDays * workHours * payRate; cout << "Weekly Pay = "; cout << weeklyPay; cout << 'n'; } Chương 1 Danh sách 1.4 Danh sách 1.5 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 #include <iostream.h> int main (void) { int workDays = 5; float workHours, payRate, weeklyPay; cout << "What are the work hours and the hourly pay rate? "; cin >> workHours >> payRate; weeklyPay = workDays * workHours * payRate; cout << "Weekly Pay = " << weeklyPay << 'n'; }
  • 8. 8 Chú ThíchChú Thích 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 #include <iostream.h> /* Chuong trinh nay tinh toan tong so tien phai tra hang tuan cho mot cong nhan dua tren tong so gio lam viec va so tien phai tra moi gio. */ int main (void) { int workDays = 5; // so ngay lam viec trong tuan float workHours = 7.5; // so gio lam viec trong ngay float payRate = 33.50; // so tien phai tra moi gio float weeklyPay; // tong so tien phai tra moi tuan weeklyPay = workDays * workHours * payRate; cout << "Weekly Pay = " << weeklyPay << 'n'; } Danh sách 1.6 Chú thích nhiều hàng Chú thích một hàng
  • 9. 9 Số Nguyên & Số ThựcSố Nguyên & Số Thực Ký Tự & ChuỗiKý Tự & Chuỗi  Biến số nguyên có thể được định nghĩa là short, int, hay long.  Biến số thực có thể được định nghĩa là kiểu float hay double.  Biến ký tự được định nghĩa là kiểu char.  Biến chuỗi được định nghĩa kiểu char* (con trỏ ký tự).
  • 10. 10 TênTên  Tên còn được gọi là định danh được sử dụng để tham khảo tên biến, tên hàm, tên kiểu, và tên macro phải được đặt theo luật không giới hạn số ký tự không được đặt trùng từ khóa