Beginners Guide to TikTok for Search - Rachel Pearson - We are Tilt __ Bright...
Ky thuat hang khong may bay danh cho ky su.pdf
1. TỔNG CÔNG TY HÀNG KHÔNG VIỆT NAM
XÍ NGHIỆP SỬA CHỮA MÁY BAY A76
CÁ
CÁC
C KHÁ
KHÁI
I N
NI
IỆ
ỆM
M VÀ
VÀ T
TH
HU
UẬ
ẬT
T N
NG
GỮ
Ữ
ĐƯỢ
ĐƯỢC
C S
SỬ DỤ
Ử DỤN
NG
G T
TH
HỐ
ỐN
NG
G N
NH
HẤ
ẤT
T T
TR
RO
ON
NG
G
H
HỆ
Ệ T
TH
HỐ
ỐN
NG
G TÀ
TÀI
I L
LI
IỆ
ỆU
U BẢ
BẢO
O D
DƯỠ
ƯỠN
NG
G CỦ
CỦA
A
XÍ
XÍ N
NG
GH
HI
IỆ
ỆP
P S
SỬ
ỬA
A C
CH
HỮ
ỮA
A MÁ
MÁY
Y B
BA
AY
Y A
A7
76
6
HÀ NỘI 6-2006
2. Các khái niệm và thuật ngữ được sử dụng thống nhất trong hệ thống tài liệu bảo dưỡng của Xí nghiệp máy bay A76
A
A
Số phát hành: 01. Số sửa đổi 02. Trang 1
STT
Thuậtngữ
(TiếngAnh)
Viếttắt
Định nghĩa
(Tiếng Anh)
Thuậtngữ
(TiếngViệt)
Định nghĩa
(Tiếng Việt)
1 ACheck A-CHK Bảo
dưỡng
dạngA
2 A76Aircraft
Maintenance
Center
A76AMC Xí
nghiệp
máy
bay
A76
3 A76Standard
Manual
The manual containing
standards as the result of
detailing requirements of
EASA part-145, part- 66;
SEYCHELLES ANO; VAR-
145, VAR-66; ISO as well
as A76 AMC’s approved
internal standards, etc.
Bộtiêu
chuẩn
của
A76
Tài liệu tập hợp các chuẩn
mực được chi tiết hóa từ
các yêu cầu của EASA
Part-145, Part-66;
SEYCHELLES ANO;
QCHK-145, QCHK-66;
ISO…cũng như các tiêu
chuẩn nội bộ đã được phê
chuẩn của A76.
4 Acceptable
Deferred
Defect
ADD Defect that can not be
rectified before aircraft
dispatch but postponement
may be granted to the
certain limit in accordance
with MEL provided that
such defect shall be entried
in the appropriate
documents for monitoring
purpose.
Hỏng
hóc
được
phéptrì
hoãn
sữa
chữa
Các hỏng hóc không thể xử
lí ngay được và được phép
trì hoãn việc sửa chữa tới
một thời điểm nhất định
theo các điều kiện của tài
liệu MEL. Các hỏng hóc
này phải được ghi lại trong
các tài liệu theo quy định để
giám sát.
5 Accountable
manager
The manager who has
corporate Authority for
ensuring that all
maintenance required by
the customer can be
financed and carried out to
the standard required by
Competent Authority.
Giám
đốc
toàn
quyền
Người được giao quyền để
đảm bảo cung cấp đủ tài
chính cần thiết và các hoạt
động bảo dưỡng cho khách
hàng tuân thủ các tiêu
chuẩn do Nhà chức trách
có thẩm quyền yêu cầu.
6 Additional
Worksheet
AWS Document used for
recording any additional
work that occurs during the
normally scheduled
maintenance.
Phiếu
công
việc
làm
thêm
Tài liệu dùng để ghi nhận
việc thực hiện các công
việc phát sinh trong quá
trình bảo dưỡng.
7 Aircarrier/
Operator
A company or organization
operates the aircraft for
transport of passengers/
cargo/ mail for
remuneration.
Hãng
hàng
không
dân
dụng
Một công ty hay Tổ chức
khai thác hoạt động của
máy bay để chuyên chở
hành khách, hàng hóa và
thư tín.
3. Các khái niệm và thuật ngữ được sử dụng thống nhất trong hệ thống tài liệu bảo dưỡng của Xí nghiệp máy bay A76
A
A
Số phát hành: 01. Số sửa đổi 02. Trang 2
STT
Thuậtngữ
(TiếngAnh)
Viếttắt
Định nghĩa
(Tiếng Anh)
Thuậtngữ
(TiếngViệt)
Định nghĩa
(Tiếng Việt)
8 AirOperator
Certificate
AOC A Certificate issued by a
National Aviation Authority
to an Operator specifies
type of operations
authorized; type(s) of
aircraft and aircraft
registration marks
authorized for use and
authorized areas of
operation or routes.
Chứng
chỉNhà
khai
thác
Chứng chỉ do Nhà chức
trách hàng không Quốc gia
cấp cho một Nhà khai thác,
cho phép Nhà khai thác đó
thực hiện hoạt động khai
thác các máy bay với số
đăng ký cụ thể, các loại
hình khai thác, các loại hình
khai thác đặc biệt và các
vùng được phép khai thác.
9 Aircraft
component
Any assembly/ item/
component/ part of an
aircraft up to and including
a complete powerplant
and/or any operational/
emergency equipment.
Thiếtbị
máy
bay
Tất cả các phần cấu thành
của máy bay, từ các chi tiết
đơn lẻ đến khối máy hoàn
chỉnh, cụm chi tiết, bao gồm
cả động cơ, thiết bị giúp
máy bay hoạt động, thiết bị
khẩn nguy.
10 Aircraft log
book
Lý lịch
máy
bay
11 Aircraft
Maintenance
AndSpare
Information
System
AMASIS Hệ
thống
thông
tinvề
bảo
dưỡng
máy
bayvà
vậttư
dự
phòng
12 Aircraft
Maintenance
Manual
AMM Maintenance documents
published by aircraft
Manufacturer specifies
detailed some technical
standards and procedures
(step by step) to carry out
maintenance task.
Technical staffs must
comply with the such
documents during
performing aircraft
maintenance.
Tàiliệu
hướng
dẫnbảo
dưỡng
máy
bay
Tài liệu do Nhà chế tạo máy
bay ban hành, bao gồm một
số tiêu chuẩn kỹ thuật và
các hướng dẫn chi tiết
(theo từng bước) nội dung
công việc bảo dưỡng máy
bay. Khi tiến hành bảo
dưỡng máy bay, nhân viên
kỹ thuật phải tuân theo tài
liệu này.
4. Các khái niệm và thuật ngữ được sử dụng thống nhất trong hệ thống tài liệu bảo dưỡng của Xí nghiệp máy bay A76
A
A
Số phát hành: 01. Số sửa đổi 02. Trang 3
STT
Thuậtngữ
(TiếngAnh)
Viếttắt
Định nghĩa
(Tiếng Anh)
Thuậtngữ
(TiếngViệt)
Định nghĩa
(Tiếng Việt)
13 Aircraft
Maintenance
Review
Report
AMRR Report prepared by quality
auditor contains assessment
for aircraft status,
completed maintenance
checks, AD/SB compliance,
maintenance requirement
items, variation/ concession
status, aircraft Tech log and
aircraft record completion in
a specific period.
Báo
cáo
đánh
giáchất
lượng
bảo
dưỡng
máy
bay
Báo cáo định kỳ của đánh
giá viên về tình trạng của
máy bay, mức độ hoàn
thành các công việc bảo
dưỡng, tình trạng thực hiện
các chỉ lệnh khả phi và các
thông báo kỹ thuật, tình
trạng các nhân nhượng/
miễn giảm, sự hoàn thiện
hồ sơ bảo dưỡng.
14 Aircraft
Maintenance
Schedule/
Aircraft
Maintenance
Programme
AMS/
AMP
The maintenance document
compiled by an operator for
each oparating aircraft type
in compliance with all
requirements of
Maintenance Planning
Document as well as
operator's requirements.
This document is approved
by the Authority responsible
for the oversight of the
specific aircraft.
Chương
trìnhbảo
dưỡng
máybay
Tài liệu bảo dưỡng được
Nhà khai thác lập ra cho
mỗi loại máy bay đang khai
thác, nhằm đảm bảo tuân
thủ các yêu cầu của Tài liệu
kế hoạch bảo dưỡng do
Nhà chế tạo ban hành cũng
như các yêu cầu bổ sung
của Nhà khai thác đó. Tài
liệu này được Nhà chức
trách có thẩm quyền phê
chuẩn.
15 AircraftOn
Ground
AOG Aircraft is on ground in
unairworthy conditions. This
term sometimes also
means the cases when
potential impending
unairworthy conditions of
the aircraft is existed.
Máy
bay
dừng
bay
Máy bay dừng bay do
không đủ điều kiện bay. Đôi
khi, thuật ngữ này còn dùng
để chỉ tình huống có thể
dẫn đến nguy cơ máy bay
phải dừng bay.
16 Aircrafttype
rating
Năng
định
kiểuloại
máy
bay
17 Aircraft type
rating
training
Huấn
luyện
kiểu
loại
5. Các khái niệm và thuật ngữ được sử dụng thống nhất trong hệ thống tài liệu bảo dưỡng của Xí nghiệp máy bay A76
A
A
Số phát hành: 01. Số sửa đổi 02. Trang 4
STT
Thuậtngữ
(TiếngAnh)
Viếttắt
Định nghĩa
(Tiếng Anh)
Thuậtngữ
(TiếngViệt)
Định nghĩa
(Tiếng Việt)
18 Aircraft/
airplane
A/C Any machine that can
derive support in the
atmosphere from the
reactions of the air other
than reactions of the air
against the earth's surface.
The subject aircraft term
using in documents of A76
is aircraft being maintained
by A76 AMC.
Máy
bay
Thiết bị, có thể bay được
nhờ tác động tương hỗ với
không khí. Khái niệm máy
bay dùng trong toàn bộ hệ
thống các tài liệu của A76
được hiểu là máy bay đang
được A76 bảo dưỡng.
19 Airworthiness The condition of aircraft,
aircraft system or part, that
meets its type design in that
the item operates in a safe
manner to accomplish its
intended purpose.
Đủđiều
kiện
bay/
Khảphi
Tình trạng của máy bay/
thiết bị máy bay thoả mãn
các yêu cầu về thiết kế để
đảm bảo hoạt động an toàn
cho mục đích khai thác định
trước.
20 Airworthiness
Directive
AD A directive issued by an
Authority responsible for the
oversight of the specific
aircraft/aircraft component,
that requires specific action
within a specific time frame
for specified aircraft,
engines or components.
ADs are usually issued to
address a current or
possible deficiency.
Thông
báokỹ
thuật
bắt
buộc
Chỉ lệnh được Nhà chức
trách hàng không có trách
nhiệm giám sát máy bay/
thiết bị máy bay ban hành,
yêu cầu bắt buộc thực hiện
các hoạt động cụ thể trong
khoảng thời gian cụ thể đối
với những máy bay, động
cơ hoặc thiết bị máy bay cụ
thể. Các AD thường được
ban hành để chỉ ra một
khiếm khuyết kỹ thuật đã
được phát hiện hoặc có thể
xuất hiện.
21 AlertService
Bulletin
ASB A specific format of Service
Bulletin issued by the
Manufacturer or vendor,
which requires urgent
attention of the Operator
the evaluate and
accomplish, if applicable,
within the specified limit
time.
Thông
báokỹ
thuật
khẩn
cấp
Một dạng của thông báo kỹ
thuật, được Nhà chế tạo
hoặc Nhà sản xuất thiết bị
máy bay ban hành, đòi hỏi
Nhà khai thác phải tiến
hành đánh giá và áp dụng
theo đúng đối tượng, nội
dung và thời hạn ghi trong
thông báo.
22 AllOperator
Telex
AOT A telegraphic form of the
Alert Service Bulletin used
to launch a very urgent
action that is required to be
taken by the Operators
concerned.
Điện
khẩn
Điện báo về thông báo kỹ
thuật khẩn cấp được gửi
đến tất cả các Nhà khai
thác liên quan, đòi hỏi phải
đánh giá và áp dung ngay
lập tức theo đúng đối tượng
và nội dung ghi trong thông
báo.
6. Các khái niệm và thuật ngữ được sử dụng thống nhất trong hệ thống tài liệu bảo dưỡng của Xí nghiệp máy bay A76
A
A
Số phát hành: 01. Số sửa đổi 02. Trang 5
STT
Thuậtngữ
(TiếngAnh)
Viếttắt
Định nghĩa
(Tiếng Anh)
Thuậtngữ
(TiếngViệt)
Định nghĩa
(Tiếng Việt)
23 Alternate
Tool/
Equipment
Dụng
cụ/
thiết bị
thay
thế
24 Applicable
maintenance
data
Maintenance data relevant
to any aircraft, component
or process specified in the
organisation's approval
class rating schedule and in
any associated capability
list.
Dữliệu
bảo
dưỡng
liên
quan
Dữ liệu bảo dưỡng liên
quan đến máy bay, thiết bị
máy bay hoặc các tiến trình
được chỉ ra trong năng lực
bảo dưỡng của Tổ chức
bảo dưỡng và các danh
mục năng lực đi kèm.
25 Approval The act of formal sanction
of documentation by a
certification authority.
Phê
chuẩn
Sự chấp thuận của Nhà
chức trách có thẩm quyền
trước một đề nghị.
26 Approved
standard
A manufacturing/ design/
maintenance/ quality
standard approved by the
Authority.
Tiêu
chuẩn
được
phê
chuẩn
Tiêu chuẩn về sản xuất,
thiết kế, bảo dưỡng, chất
lượng được Nhà chức trách
phê chuẩn hoặc thừa nhận.
27 Assistance
auditor
The personnel in the audit
practical training period.
Such personnel have
responsibility of assistance
for auditor in preparation
and implementation of
audit. Their assessments
are for reference only, and
not decisive factor of the
audit result.
Đánh
giáviên
chất
lượng
tậpsự
Người đã được đào tạo về
đánh giá chất lượng và
đang trong thời gian tập sự.
Các nhân viên này có
nhiệm vụ hỗ trợ cho các
đánh giá viên trong thời
gian chuẩn bị và tiến hành
đánh giá. Ý kiến của họ chỉ
mang tính tham khảo,
không mang tính quyết định
đối với kết quả đánh giá.
28 Audit
frequency
Tần
suất
đánh
giá
29 Auditinterval Chukỳ
đánh
giá
30 Auditplan Kế
hoạch
đánh
giá
7. Các khái niệm và thuật ngữ được sử dụng thống nhất trong hệ thống tài liệu bảo dưỡng của Xí nghiệp máy bay A76
A
A
Số phát hành: 01. Số sửa đổi 02. Trang 6
STT
Thuậtngữ
(TiếngAnh)
Viếttắt
Định nghĩa
(Tiếng Anh)
Thuậtngữ
(TiếngViệt)
Định nghĩa
(Tiếng Việt)
31 Auditee Đơnvị/
Tổ
chức
được
đánh
giá
32 Authorised
person
Người
cóthầm
quyền/
Người
được
ủy
quyền
33 Authority The organization or person
responsible within the State
(Country) concerned with
the certification of
compliance with aviation
applicable requirements.
Nhà
chức
trách
Một Tổ chức hoặc cá nhân
đại diện cho một Quốc gia,
liên quan đến việc cấp
chứng nhận phù hợp theo
các điều luật hàng không
đang áp dụng.
34 Aviation
Transport
Association
ATA Hiệphội
vậntải
hàng
không
8. Các khái niệm và thuật ngữ được sử dụng thống nhất trong hệ thống tài liệu bảo dưỡng của Xí nghiệp máy bay A76
B
B
Số phát hành: 01. Số sửa đổi 02. Trang 7
STT
Thuậtngữ
(TiếngAnh)
Viếttắt
Định nghĩa
(Tiếng Anh)
Thuậtngữ
(TiếngViệt)
Định nghĩa
(Tiếng Việt)
35 Base
Maintenance
BM Maintenance tasks falling
outside the criteria for line
maintenance. (See also
“Line Maintenance” term).
However, for efficient work
organizing, some forms of
line maintenance tasks can
also be assigned to base
maintenance.
Bảo
dưỡng
nội
trường
Các dạng bảo dưỡng khác,
ngoài các dạng bảo dưỡng
ngoại trường. (Tham khảo
thuật ngữ “bảo dưỡng ngoại
trường”). Tuy nhiên, theo
yêu cầu tổ chức sản xuất,
trong bảo dưỡng nội trường
còn có thể thực hiện một số
dạng bảo dưỡng ngoại
trường.
36 Batch/Lot
Number
An identifying number
assigned by the enterprise
to a designated group of
items usually referred to as
either a lot or batch, all of
which were manufactured
under identical conditions.
Sốlô
sản
phẩm
Số nhận dạng do Nhà sản
xuất qui định cho một lô
thành phẩm được sản xuất
trong các điều kiện giống
nhau.
37 Built-InTest
Equipment
BITE Any device which is part of
an equipment or system and
is used for the express
purpose of testing the
equipment or system.
Thiếtbị
cóchức
năngtự
kiểmtra
Một thành phần trong một
thiết bị hoặc hệ thống được
sử dụng riêng cho mục
đích kiểm tra chính thiết bị
hoặc hệ thống đó.
9. Các khái niệm và thuật ngữ được sử dụng thống nhất trong hệ thống tài liệu bảo dưỡng của Xí nghiệp máy bay A76
C
C
Số phát hành: 01. Số sửa đổi 02. Trang 8
STT
Thuậtngữ
(TiếngAnh)
Viếttắt
Định nghĩa
(Tiếng Anh)
Thuậtngữ
(TiếngViệt)
Định nghĩa
(Tiếng Việt)
38 CAAV
FORMONE
A certificate granted to
aircraft component
manufactured or maintained
or repaired by an
organization approved by
CAAV.
MẪU
MỘT
CỤC
HÀNG
KHÔNG
Chứng chỉ xuất xưởng cho
thiết bị máy bay sau khi
sản xuất hoặc bảo dưỡng,
sửa chữa, được cấp bởi
Nhà sản xuất hoặc các cơ
sở bảo dưỡng được Cục
hàng không Việt Nam phê
chuẩn.
39 Cabin
Defect Log
Sổ
Nhật
ký
hỏng
hóc
khoang
hành
khách
40 Calibration
Certificate
Chứng
chỉ
hiệu
chuẩn
41 Calibration
Label
Tem
hiệu
chuẩn
42 Calibration
standard
Tiêu
chuẩn
hiệu
chuẩn
43 Category
B1, B2
Support
staff
- B1S/
B2S
STAFF
- Nhân
viên
B1S/
B2S
Those category B1 and B2
staff in the base
maintenance environment
have authorizations as B1
and B2 in line maintenance
excluding release to service
of aircraft (Category C
certifying staff has
authorization of release
aircraft to service after base
maintenance).
Nhân
viên hỗ
trợ bảo
dưỡng
nội
trường
mức
B1S/
B2S
Nhân viên bảo dưỡng nội
trường có chứng chỉ mức
B1S, B2S là người có các
quyền hạn tương đương
như B1, B2 ngoại trường,
ngoại trừ quyền ký cho
phép đưa máy bay vào
khai thác (quyền ký cho
phép đưa máy bay vào
khai thác sau khi hoàn
thành bảo dưỡng nội
trường thuộc về người có
chứng chỉ CRS mức C).
44 C-Check C-CHK Bảo
dưỡng
dạngC
10. Các khái niệm và thuật ngữ được sử dụng thống nhất trong hệ thống tài liệu bảo dưỡng của Xí nghiệp máy bay A76
C
C
Số phát hành: 01. Số sửa đổi 02. Trang 9
STT
Thuậtngữ
(TiếngAnh)
Viếttắt
Định nghĩa
(Tiếng Anh)
Thuậtngữ
(TiếngViệt)
Định nghĩa
(Tiếng Việt)
45 Certificateof
Airworthiness
CofA A certificate issued by the
Competent Authority to
specific aircraft, which meet
the minimum standards for
airworthiness as specified in
the appropriate
requirements.
Chứng
chỉđủ
điều
kiệnbay
Chứng chỉ do Nhà chức
trách có thẩm quyền cấp
cho một máy bay cụ thể,
chứng nhận máy bay này
đáp ứng các tiêu chuẩn tối
thiểu về khả phi theo các
yêu cầu tương ứng.
46 Certificateof
Conformance
CofC A document, which certifies
conformance to a
manufacturer’s process,
design, specification and
materials, as well as test
reports or supporting data.
Chứng
chỉphù
hợp
Chứng chỉ xác nhận sự
phù hợp các yêu cầu của
Nhà sản xuất về quá trình
sản xuất, thiết kế, tiêu
chuẩn kỹ thuật, vật liệu
cũng như các kết quả kiểm
tra hoặc các dữ liệu hỗ trợ.
47 Certificateof
Maintenance
Review
CMR A certificate issued by AMC,
as per Competent
Authority’s requirement and
delegation, for a specific
aircraft based on Aircraft
Maintenance Review
Reports (AMRR)
Chứng
chỉtổng
kiểmtra
bảo
dưỡng
Chứng chỉ tổng kiểm tra
bảo dưỡng, do Tổ chức
bảo dưỡng cấp theo ủy
quyền và yêu cầu của Nhà
chức trách có thẩm quyền
cho một máy bay cụ thể,
dựa trên các báo cáo đánh
giá hoạt động bảo dưỡng
(AMRR).
48 Certificateof
Releaseto
Service
CRS A certificate issued by
appropriately authorised
certifying staff on behalf of
the Organisation when it
has been verified that all
maintenance ordered has
been properly carried out by
the organisation in
accordance with the
appropriate procedures,
taking into account the
availability and use of the
maintenance data and that
there are no non-
compliances which are
known that hazard seriously
the flight safety.
Chứng
chỉcho
phép
đưavào
khai
thác
Chứng chỉ do nhân viên
được Tổ chức bảo dưỡng
145 uỷ quyền ký cho phép
đưa máy bay/ thiết bị máy
bay vào khai thác sau khi
hoàn thành toàn bộ công
việc bảo dưỡng theo yêu
cầu và theo đúng các quy
trình thích hợp và không có
các điểm không phù hợp
ảnh hưởng nghiêm trọng
đến an toàn bay.
11. Các khái niệm và thuật ngữ được sử dụng thống nhất trong hệ thống tài liệu bảo dưỡng của Xí nghiệp máy bay A76
C
C
Số phát hành: 01. Số sửa đổi 02. Trang 10
STT
Thuậtngữ
(TiếngAnh)
Viếttắt
Định nghĩa
(Tiếng Anh)
Thuậtngữ
(TiếngViệt)
Định nghĩa
(Tiếng Việt)
49 Certificateof
Releaseto
Service-
Schedule
Maintenance
Inspection
CRS-SMI A certificate of release to
service issued after
completion of a A Check
and above.
Chứng
chỉcho
phép
đưa
máybay
vàokhai
thácsau
bảo
dưỡng
địnhkỳ
Chứng chỉ cho phép đưa
máy bay vào khai thác sau
khi hoàn thành một bảo
dưỡng định kỳ từ dạng A
trở lên.
50 Certification
authorisation
Authorisation issued to
certifying staff by the
organisation and which
specifies the fact that they
may sign certificates of
release to service within the
limitations stated in such
authorisation on behalf of
the approved organisation.
Chứng
chỉuỷ
quyền
Chứng chỉ do Tổ chức bảo
dưỡng cấp cho các nhân
viên được quyền thay mặt
Tổ chức bảo dưỡng ký cho
phép đưa máy bay hoặc
thiết bị máy bay vào khai
thác sau khi hoàn thành
bảo dưỡng trong phạm vi
quyền hạn được ghi trong
chứng chỉ.
51 Certifyingstaff Those personnel who are
authorised by the approved
maintenance organisation in
accordance with a
procedure acceptable to the
competent Authority to
certify aircraft or aircraft
components for release to
service.
Nhân
viên
CRS
Những người được tổ chức
bảo dưỡng ủy quyền ký
chứng chỉ cho phép đưa
máy bay hoặc thiết bị máy
bay vào khai thác phù hợp
với quy trình được Nhà
chức trách có thẩm quyền
chấp nhận.
52 CivilAviation
Administration
ofVietnam
CAAV Cục
Hàng
Không
Việt
nam
53 Cognizant
NDT
organization
The prime contractor or
employer’s organization
recognized as being
responsible for
administering qualification
and certification of NDT
personnel.
Tổchức
quảnlý
NDT
Cơ quan do Tổ chức bảo
dưỡng giao trách nhiệm
quản lý các hoạt động đánh
giá trình độ và cấp chứng
chỉ cho nhân viên NDT.
12. Các khái niệm và thuật ngữ được sử dụng thống nhất trong hệ thống tài liệu bảo dưỡng của Xí nghiệp máy bay A76
C
C
Số phát hành: 01. Số sửa đổi 02. Trang 11
STT
Thuậtngữ
(TiếngAnh)
Viếttắt
Định nghĩa
(Tiếng Anh)
Thuậtngữ
(TiếngViệt)
Định nghĩa
(Tiếng Việt)
54 Competent
Authority
An Authority having specific
authorities and
responsibilities established
in accordance with an
applicable specific aviation
regulation in order to
perform an activity or
combination of activities.
Nhà
chức
tráchcó
thẩm
quyền
Nhà chức trách có quyền
hạn và trách nhiệm cụ thể,
được xác lập tại một điều
luật hàng không cụ thể
đang áp dụng, để thực hiện
một hoạt động hoặc nhiều
hoạt động kết hợp.
55 Component
Maintenance
Manual
CMM A maintenance document
published by aircraft
component manufacturer
specifies some technical
standards and detailed
procedures (step by step) to
carry out maintenance task.
Technical staffs must
comply with the such
documents during
performing aircraft
maintenance.
Tài liệu
hướng
dẫn
bảo
dưỡng
thiết bị
máy
bay
Tài liệu bảo dưỡng do Nhà
sản xuất thiết bị máy bay
ban hành, bao gồm một số
tiêu chuẩn kỹ thuật và các
hướng dẫn chi tiết (theo
từng bước) nội dung công
việc bảo dưỡng thiết bị
máy bay. Khi tiến hành bảo
dưỡng thiết bị máy bay,
nhân viên kỹ thuật phải
tuân theo tài liệu này.
56 Concession Approval by A76 SQAM for
deviation from tasks or limits
that described in the
organization procedure
manuals.
Please see also “Operator
Concession” term
Nhân
nhượng
Cho phép một sai lệch so
với quy trình bảo dưỡng
của Tổ chức bảo dưỡng
máy bay được Trưởng
phòng Đảm bảo Chất
lượng A76 phê chuẩn.
Hãy tham khảo thêm thuật
ngữ “Nhân nhượng của
Nhà khai thác”
57 Configuration
Deviation
List
CDL Danh
mục
sai
lệch
cấu
hình
58 Consumable
material
Generally bulk-type
materials such as fuel,
lubricants, paints,
chemicals, dyes, splices,
patches, etc., called out in
maintenance and repair
procedures for aircraft,
engines, equipment, and
component end items.
These materials are items
used only once.
Vậtliệu
tiêuhao
Các loại vật tư, như: nhiên
liệu, dầu nhờn, sơn, hoá
chất, vật liệu v.v., được sử
dụng trong bảo dưỡng và
sửa chữa máy bay/thiết bị
máy bay. Các vật tư này
chỉ được sử dụng một lần.
13. Các khái niệm và thuật ngữ được sử dụng thống nhất trong hệ thống tài liệu bảo dưỡng của Xí nghiệp máy bay A76
C
C
Số phát hành: 01. Số sửa đổi 02. Trang 12
STT
Thuậtngữ
(TiếngAnh)
Viếttắt
Định nghĩa
(Tiếng Anh)
Thuậtngữ
(TiếngViệt)
Định nghĩa
(Tiếng Việt)
59 Continuation
training/
Recurrent
training
Training course for technical
staff have up to date
knowledge of relevant
technology, organization
procedures and human
factor issues.
Huấn
luyện
nâng
cao/
Huấn
luyện
củng
cố
Chương trình huấn luyện
làm cho nhân viên kỹ thuật
được cập nhật kiến thức về
công nghệ, qui trình Tổ
chức bảo dưỡng và yếu tố
con người.
60 Continuing
airworthiness
All of the processes
ensuring that, at any time in
its operating life, the aircraft
complies with the
airworthiness requirements
in force and is in a condition
for safe operation.
Khả
phi tiếp
tục
Tất cả các quá trình đảm
bảo cho máy bay, tại mọi
thời điểm trong quá trình
khai thác, luôn tuân thủ các
yêu cầu hiện hành về đủ
điều kiện bay và đảm bảo
các điều kiện an toàn bay.
61 Contractor Nhà
thầu
62 Control Supervise the activities
systematically and when
necessary take priority to
handle processes to ensure
compliance to applicable
requirements.
Kiểm
soát
Giám sát một cách có hệ
thống, can thiệp và điều
khiển khi cần thiết để các
hoạt động theo đúng các
yêu cầu nhất định.
63 Controller Kiểm
soát
viên
64 Corrective
action
Any action taken to correct
nonconformities and
eliminate the cause of
nonconformities in order to
prevent recurrent.
Hành
động
khắc
phục
Các hành động được thực
hiện để khắc phục sự
không phù hợp và loại trừ
nguyên nhân của sự không
phù hợp nhằm ngăn ngừa
sự tái diễn.
65 Corrosion
Prevention
andControl
Program
CPCP Program of maintenance
tasks implemented at a
threshold designed to
control an aircraft structure
to corrosion level 1 or
better.
Chương
trình
kiểm
soát
chống
ănmòn
Chương trình kiểm soát
chống ăn mòn cấu trúc
máy bay được thực hiện tại
các thời hạn xác định để
đảm bảo rằng sự ăn mòn
cấu trúc của máy bay dưới
mức 1.
14. Các khái niệm và thuật ngữ được sử dụng thống nhất trong hệ thống tài liệu bảo dưỡng của Xí nghiệp máy bay A76
C
C
Số phát hành: 01. Số sửa đổi 02. Trang 13
STT
Thuậtngữ
(TiếngAnh)
Viếttắt
Định nghĩa
(Tiếng Anh)
Thuậtngữ
(TiếngViệt)
Định nghĩa
(Tiếng Việt)
66 Criticaltask The maintenance task
involving some element of
disassembly/ reassembly of
more than one aircraft
component of the same type
fitted to more than one
system on the aircraft.
Công
việc
xung
yếu
Công việc bảo dưỡng liên
quan đến việc tháo/ lắp
nhiều hơn một thiết bị máy
bay cùng loại được lắp trên
hai hoặc nhiều hệ thống
máy bay.
15. Các khái niệm và thuật ngữ được sử dụng thống nhất trong hệ thống tài liệu bảo dưỡng của Xí nghiệp máy bay A76
D
D
Số phát hành: 01. Số sửa đổi 02. Trang 14
STT
Thuậtngữ
(TiếngAnh)
Viếttắt
Định nghĩa
(Tiếng Anh)
Thuậtngữ
(TiếngViệt)
Định nghĩa
(Tiếng Việt)
67 DCheck D-CHK Bảo
dưỡng
dạngD
68 Dispensation/
Temporary
authorisation
Authorisation issued
temporarily to staff to
authorise such staff to
exercise a privilege out of
his approved scope.
Uỷ
quyền
tạmthời
Uỷ quyền cấp tạm thời cho
một nhân viên để thực hiện
công việc cụ thể nằm ngoài
phạm vi đã được phê
chuẩn.
69 Distributor A business that does not
manufacture its own
products but purchases and
resell such products. Such
business usually maintains
a finished good inventory
and may provide additional
value added service. May
be classified as
“authorised” by the
manufacture assuring direct
tractability of the products.
Nhà
phân
phối
Doanh nghiệp chỉ phân
phối các sản phẩm hàng
hoá mà nó không tự sản
xuất ra. Hoạt động của Nhà
phân phối thường là kinh
doanh các sản phẩm hàng
hoá và có thể là cung cấp
các dịch vụ giá trị gia tăng
kèm theo. Các Nhà phân
phối có thể được Nhà sản
xuất uỷ quyền, đảm bảo
rằng nguồn gốc của các
hàng hoá được xác định.
70 Due date Thời
hạn
16. Các khái niệm và thuật ngữ được sử dụng thống nhất trong hệ thống tài liệu bảo dưỡng của Xí nghiệp máy bay A76
E
E
Số phát hành: 01. Số sửa đổi 02. Trang 15
STT
Thuậtngữ
(TiếngAnh)
Viếttắt
Định nghĩa
(Tiếng Anh)
Thuậtngữ
(TiếngViệt)
Định nghĩa
(Tiếng Việt)
71 EASAForm
One
A certificate granted to
aircraft component
manufactured or maintained
by an EASA approved
organization.
Chứng
chỉxuất
xưởng
EASA
FormMột
Chứng chỉ xuất xưởng
kèm theo thiết bị máy bay
sau khi sản xuất hoặc bảo
dưỡng, sửa chữa, được
cấp bởi Nhà sản xuất
hoặc các cơ sở bảo
dưỡng được Cơ quan An
toàn Hàng không Châu Âu
phê chuẩn.
72 EASAPart-
145Approval
Organization
Tổchức
BDđược
phê
chuẩn
theo
EASA
145
73 ElectroStatic
Discharge
Sensitive
Item
ESDS
item
Electronic parts having
sensitive characteristics and
delicate, miniaturized
construction that are
susceptible to damage or
degradation, in various
degrees, from environmental
field forces (electrostatic,
electromagnetic, magnetic, or
radioactive). This susceptibility
also extends to the standard
electronic modules, printed
circuit boards, printed wiring
boards, and circuit card
assemblies containing one
or more of these sensitive
electronic parts.
Thiếtbị
nhạy
cảmtĩnh
điện
Các thiết bị điện tử có đặc
tính nhạy cảm và dễ bị hư
hỏng hoặc xuống cấp, với
các mức độ khác nhau, do
tác động của trường lực
(tĩnh điện, điện từ, từ tính
hoặc phóng xạ). Các
mô-đun điện tử, bảng
mạch in và các khối thiết
bị có chứa linh kiện nhạy
cảm tĩnh điện có thể được
coi như là thiết bị nhạy
cảm tĩnh điện.
74 Engine log
book
Lý lịch
động
cơ
17. Các khái niệm và thuật ngữ được sử dụng thống nhất trong hệ thống tài liệu bảo dưỡng của Xí nghiệp máy bay A76
E
E
Số phát hành: 01. Số sửa đổi 02. Trang 16
STT
Thuậtngữ
(TiếngAnh)
Viếttắt
Định nghĩa
(Tiếng Anh)
Thuậtngữ
(TiếngViệt)
Định nghĩa
(Tiếng Việt)
75 Engine
Trend
Condition
Monitoring
ETCM Chương
trình
theo dõi
trạng
thái
động cơ
máy bay
76 Engineering
Order
EO Chỉlệnh
kỹthuật
77 Engineering
Request
ER Yêu
cầu kỹ
thuật
78 European
Aviation
Safety
Agency/The
Agency
EASA An agency of the European
Union, which has been
given specific regulatory
and executive tasks in the
field of aviation safety. The
Agency constitutes a key
part of the European
Union’s strategy to establish
and maintain a high uniform
level of civil aviation safety
in Europe.
Cơquan
Antoàn
Hàng
không
ChâuÂu
Một cơ quan của liên minh
châu Âu, điều chỉnh và
điều hành các hoạt động
trong lĩnh vực an toàn
hàng không. Cơ quan này
đóng vai trò then chốt
trong chiến lược thiết lập
và duy trì mức an toàn
cao đồng đều trong lĩnh
vực hàng không dân dụng
tại châu Âu.
79 Exemption Approval issued by
Competent Authorities for:
The extension of the A/C or
A/C component
maintenance period outside
permitted variation for AMO;
The extension of time
interval in which an
Acceptable Deferred Defect
(ADD) shall be rectified;
The performance of a task
being not within the AMO
approved work scope; The
application of an specific
deviation from maintenance
data.
Miễn
giảm
Sự phê chuẩn của Nhà
chức trách có thẩm quyền
về: Gia hạn thời hạn bảo
dưỡng máy bay/thiết bị
máy bay nằm ngoài phạm
vi được ủy quyền của Tổ
chức bảo dưỡng; Trì hoãn
thời hạn khắc phục hỏng
hóc; Thực hiện công việc
nằm ngoài phạm vi được
phê chuẩn của Tổ chức
bảo dưỡng hoặc cho phép
áp dụng một sai lệch cụ
thể so với dữ liệu bảo
dưỡng.
80 Expendable
parts
A part for which no
authorized repair procedure
exists or for which the cost
of repair would not be
economical.
Phụtùng
tiêuhao
Thiết bị máy bay không
cho phép sửa chữa, hoặc
việc sửa chữa này không
mang lại hiệu quả kinh tế.
18. Các khái niệm và thuật ngữ được sử dụng thống nhất trong hệ thống tài liệu bảo dưỡng của Xí nghiệp máy bay A76
F
F
Số phát hành: 01. Số sửa đổi 02. Trang 17
STT
Thuậtngữ
(TiếngAnh)
Viếttắt
Định nghĩa
(Tiếng Anh)
Thuậtngữ
(TiếngViệt)
Định nghĩa
(Tiếng Việt)
81 FAAForm
8130-3
A certificate granted to
aircraft component
manufactured or
maintained by an FAA
approved organization. It
certifies airworthiness or
certain technical
requirements of the
component.
Chứng
chỉxuất
xưởng
FAA
Form
8130-3
Chứng chỉ được cấp bởi
Nhà sản xuất hoặc các cơ
sở bảo dưỡng do FAA phê
chuẩn, xác nhận tính khả
phi hoặc một số yêu cầu kỹ
thuật cụ thể cho thiết bị
máy bay sau khi sản xuất
hoặc bảo dưỡng, sửa
chữa.
82 FAR145
RepairStation
A repair station certificated
under Part 145 of the
Federal Aviation
Regulations (FARs).
Cơsở
bảo
dưỡng
FAR
145
Cơ sở bảo dưỡng được
Nhà chức trách hàng không
Mỹ phê chuẩn theo Quy
chế 145.
83 Federal
Aviation
Administration
FAA Nhà
chức
trách
hàng
không
Mỹ
84 Fieldtrip
training
Training intends to initially
provide the trainee with
relevant practical
knowledge and/or skill after
classroom type training
session.
Thăm
quan
thựctế
Hình thức huấn luyện nhằm
bước đầu cung cấp cho
học viên về kiến thức thực
tế và kỹ năng có liên quan
sau mỗi giai đoạn học lý
thuyết.
85 Flow chart Sơ đồ
khối
86 Functional
Check
A quantitative check to
determine if one or more
functions of an item
performs within specified
limits.
Kiểmtra
chức
năng
Một dạng kiểm tra mang
tính định lượng nhằm xác
định khả năng thực hiện
các chức năng của một
thiết bị với các giới hạn cụ
thể.
19. Các khái niệm và thuật ngữ được sử dụng thống nhất trong hệ thống tài liệu bảo dưỡng của Xí nghiệp máy bay A76
G
G
Số phát hành: 01. Số sửa đổi 02. Trang 18
STT
Thuậtngữ
(TiếngAnh)
Viếttắt
Định nghĩa
(Tiếng Anh)
Thuậtngữ
(TiếngViệt)
Định nghĩa
(Tiếng Việt)
87 General
hand tool
Dụng
cụ cầm
tay
thông
thường
88 General
Visual
Inspection
GVI A visual examination that
will detect obvious
unsatisfactory conditions/
discrepancies.
Kiểm
tra
tổng
thể
bằng
mắt
thường
Phương pháp kiểm tra
bằng mắt thường để phát
hiện các tình trạng bất
thường/ sai lệch có thể
nhìn thấy được.
89 Goods
Receipt
Number
GRN A sequence number
assigned for each
component or material
when being received in to
store. This is used to track
via documentation to the
certificated source or
manufacturer.
Sốtiếp
nhận
Số thứ tự cho mỗi thiết bị
hoặc vật liệu khi nhập kho
dùng để quản lý nguồn gốc
tài liệu của thiết bị, vật liệu
đó.
90 Ground
Support
Department
Phòng
Phục
vụ bảo
dưỡng
91 Ground
Support
Equipment
Thiết
bị
phục
vụ mặt
đất
92 Group Nhóm
20. Các khái niệm và thuật ngữ được sử dụng thống nhất trong hệ thống tài liệu bảo dưỡng của Xí nghiệp máy bay A76
H
H
Số phát hành: 01. Số sửa đổi 02. Trang 19
STT
Thuậtngữ
(TiếngAnh)
Viếttắt
Định nghĩa
(Tiếng Anh)
Thuậtngữ
(TiếngViệt)
Định nghĩa
(Tiếng Việt)
93 Human
Factors
Principles which apply to
aircraft and aircraft
component maintenance
activities and which seek
safe interface between the
human and other system
components by proper
consideration of human
performance.
Yếutố
con
người
Các nguyên tắc áp dụng
cho các hoạt động liên
quan đến bảo dưỡng máy
bay và thiết bị máy bay,
nhằm mục đích đạt được
sự tương tác an toàn giữa
con người và các hệ thống
thiết bị thông qua việc xem
xét chính xác khả năng con
người.
94 Human
Performance
Human capabilities and
limitations, which have an
impact on the safety and
efficiency of aeronautical
operations.
Khả
năng
con
người
Các khả năng và giới hạn
của con người có ảnh
hưởng đến an toàn và hiệu
quả hoạt động trong lĩnh
vực hàng không.
21. Các khái niệm và thuật ngữ được sử dụng thống nhất trong hệ thống tài liệu bảo dưỡng của Xí nghiệp máy bay A76
I
I
Số phát hành: 01. Số sửa đổi 02. Trang 20
STT
Thuậtngữ
(TiếngAnh)
Viếttắt
Định nghĩa
(Tiếng Anh)
Thuậtngữ
(TiếngViệt)
Định nghĩa
(Tiếng Việt)
95 Inspection(an
aircraft/aircraft
component)
The examination of an
aircraft/aircraft component
to establish conformity with
an approved standard.
Kiểmtra
(máy
bay/
thiếtbị
máy
bay)
Việc xem xét, đánh giá,
nhằm mục đích làm cho
máy bay hoặc thiết bị máy
bay phù hợp với các tiêu
chuẩn được phê chuẩn.
96 Inspector Kiểm
tra
viên
97 International
AirTransport
Association
IATA The trade body to which
most scheduled international
airlines belong. It has
traditionally provided a
forum in which interline
agreements and other
commercial arrangements
as well as tariffs can be
agreed. It has an increasing
role in negotiating improved
airways and access to
airports.
Hiệphội
vận
chuyển
hàng
không
quốctế
Tổ chức thương mại bao
gồm hầu hết các hãng hàng
không quốc tế. Thông qua
các diễn đàn do Tổ chức
này chủ trì, các thoả thuận
về cơ chế thực hiện phân
chia chặng bay, các hợp
đồng thương mại cũng như
các thỏa thuận về cước phí
được thông qua. Đồng thời,
Tổ chức này cũng có vai trò
lớn trong việc thương
lượng mở đường bay và
khai thác cảng hàng không.
22. Các khái niệm và thuật ngữ được sử dụng thống nhất trong hệ thống tài liệu bảo dưỡng của Xí nghiệp máy bay A76
I
I
Số phát hành: 01. Số sửa đổi 02. Trang 21
STT
Thuậtngữ
(TiếngAnh)
Viếttắt
Định nghĩa
(Tiếng Anh)
Thuậtngữ
(TiếngViệt)
Định nghĩa
(Tiếng Việt)
98 International
CivilAviation
Organization
ICAO An United Nations body
formed in December 1944
under the auspices of the
Chicago Convention with
the objectives of developing
the principles and techniques
of international air navigation
and fostering the planning
and development of
international air transport so
as to: ensure safe and
orderly growth of international
aviation throughout the
world; encourage the arts of
aircraft design and operation
for peaceful purposes;
encourage the development
of airways, airports and air
navigation facilities for civil
aviation; meet the needs of
peoples of the world for
safe, regular and efficient
and economical air transport;
prevent economic waste
caused by unreasonable
competition; ensure the rights
of states are respected;
avoid discrimination between
states; and promote the
safety of flight.
Hiệphội
hàng
không
dân
dụng
quốctế
Một Tổ chức của Liên hợp
quốc, được thành lập vào
năm 1944 theo hiệp ước
Chicago. Mục tiêu của Tổ
chức là phát triển các
nguyên tắc, phương thức
của hoạt động hàng không
quốc tế và bảo trợ việc
hoạch định, phát triển vận
chuyển hàng không một
cách an toàn, tăng trưởng
có trật tự trên toàn thế giới;
Khuyến khích các kỹ xảo
thiết kế và khai thác máy
bay nhằm mục đích hoà
bình, khuyến khích phát
triển các đường bay, cảng
hàng không và các phương
tiện dẫn đường cho hàng
không dân dụng, đáp ứng
yêu cầu của mọi người trên
thế giới về an toàn, quy củ
và kinh tế, hiệu quả trong
vận tải hàng không; Tránh
lãng phí do cạnh tranh bất
bình đẳng; Đảm bảo quyền
của các quốc gia được tôn
trọng; Tránh phân biệt đối
xử giữa các quốc gia; Thúc
đẩy an toàn bay.
23. Các khái niệm và thuật ngữ được sử dụng thống nhất trong hệ thống tài liệu bảo dưỡng của Xí nghiệp máy bay A76
L
L
Số phát hành: 01. Số sửa đổi 02. Trang 22
STT
Thuậtngữ
(TiếngAnh)
Viếttắt
Định nghĩa
(Tiếng Anh)
Thuậtngữ
(TiếngViệt)
Định nghĩa
(Tiếng Việt)
99 Level1
nonconformity
Any significant non-
compliance with Part-145
requirements which lowers
the safety standard and
hazards seriously the flight
safety.
Điểm
không
phù
hợp
mức1
Sự không tuân thủ các yêu
cầu của Quy chế hàng
không, làm giảm tiêu chuẩn
an toàn và ảnh hưởng
nghiêm trọng đến an toàn
bay.
100 Level2
nonconformity
Any non-compliance with
the Part-145 requirements
which could lower the safety
standard and possibly
hazard the flight safety.
Điểm
không
phù
hợp
mức2
Sự không tuân thủ các yêu
cầu của Quy chế hàng
không, làm có thể giảm tiêu
chuẩn an toàn và có khả
năng gây ảnh hưởng đến
an toàn bay.
101 Level3
nonconformity
An observation intended to
give background
information and must not
include information
suggesting noncompliance
with the Maintenance
Regulations.
Điểm
không
phù
hợp
mức3
Một nhận xét được đưa ra
để tham khảo, không mang
tính chất bắt buộc phải
khắc phục.
102 Levelsof
training
There are 03 different levels
of knowledge applied for the
type training course. This
defines the objectives that a
particular level of training is
intended to achieve.
Các
mức
huấn
luyện
kiểuloại
máy
bay
Ba mức huấn luyện áp
dụng cho khoá học chuyển
loại, mỗi mức quy định cụ
thể các mục tiêu cần đạt
được.
103 License Giấy
phép
104 LifeLimited
Parts
LLP An aircraft part which must
be removed from service
and discarded before a
specified time is achieved.
Thiếtbị
cógiới
hạnthọ
mệnh
Thiết bị máy bay phải
ngưng sử dụng và loại bỏ
trước khi đạt đến một thời
gian nhất định.
24. Các khái niệm và thuật ngữ được sử dụng thống nhất trong hệ thống tài liệu bảo dưỡng của Xí nghiệp máy bay A76
L
L
Số phát hành: 01. Số sửa đổi 02. Trang 23
STT
Thuậtngữ
(TiếngAnh)
Viếttắt
Định nghĩa
(Tiếng Anh)
Thuậtngữ
(TiếngViệt)
Định nghĩa
(Tiếng Việt)
105 Line
Maintenance
LM Any maintenance that is
carried out before flight to
ensure that the aircraft is fit
for the intended flight. Line
Maintenance may include
trouble shooting, defect
rectification, component
replacement with use of
external test equipment if
required; scheduled
maintenance and/ or checks
including visual inspections
that will detect obvious
unsatisfactory conditions/
discrepancies but do not
require extensive in depth
inspection; minor repairs
and modifications which do
not require extensive
disassembly; performance
of AD, SB and some base
maintenance tasks with
acceptance of Quality
Assurance department.
Bảo
dưỡng
ngoại
trường
Các hoạt động bảo dưỡng
được thực hiện trước
chuyến bay theo dự định.
Bảo dưỡng ngoại trường
có thể bao gồm: phát hiện
và sửa chữa hỏng hóc,
thay khối máy (có thể cần
phải sử dụng các thiết bị
kiểm tra); các dạng bảo
dưỡng/kiểm tra định kỳ
dạng nhỏ, kể cả các công
việc kiểm tra bằng mắt
nhằm phát hiện các sai
lệch đơn giản mà không
đòi hỏi các quá trình kiểm
tra phức tạp; sửa chữa
đơn giản và thực hiện các
cải tiến không đòi hỏi tháo
rời các khối thiết bị; thực
hiện các AD, SB và một số
phiếu công việc dạng nội
trường với sự chấp thuận
của phòng ĐBCL.
106 Line
Replaceable
Unit
LRU An unit that can be removed
and replaced from the
airplane in line
maintenance.
Khối
máycó
thểthay
được
trong
bảo
dưỡng
ngoại
trường
Một thiết bị máy bay có thể
tháo và thay được trong
bảo dưỡng ngoại trường.
107 Local
Authority
Nhà
chức
trách
bảnxứ
108 Local
manufacturer
Nhà
sản
xuất
bảnxứ
25. Các khái niệm và thuật ngữ được sử dụng thống nhất trong hệ thống tài liệu bảo dưỡng của Xí nghiệp máy bay A76
M
M
Số phát hành: 01. Số sửa đổi 02. Trang 24
STT
Thuậtngữ
(TiếngAnh)
Viếttắt
Định nghĩa
(Tiếng Anh)
Thuậtngữ
(TiếngViệt)
Định nghĩa
(Tiếng Việt)
109 Maintenance Any one or combination of
overhaul, repair,
inspection, replacement,
modification or defect
rectification of an
aircraft/aircraft
component.
Bảo
dưỡng
Hoạt động đơn lẻ hoặc kết
hợp các dạng khác nhau
để kiểm tra, sửa chữa,
thay thế, đại tu, cải tiến
hoặc khắc phục hỏng hóc
của máy bay/thiết bị máy
bay.
110 Maintenance
data
Any applicable
requirement, procedure,
directives or information
issued by authority
responsible for the
oversight of the aircraft or
component and/or
instructions for continuing
airworthiness issued by
TC, STC holders and/or
internal standards
recognized by
competence Authority.
This can, in some specific
case, include the
maintenance instruction
modified by A76/AMO
IAW the appropriately
MOE approved procedure.
Dữliệu
bảo
dưỡng
Tất cả các yêu cầu, thủ
tục, chỉ lệnh hoặc thông tin
do Nhà chức trách có thẩm
quyền ban hành; tất cả các
hướng dẫn bảo dưỡng để
duy trì khả phi do Nhà chế
tạo ban hành; tất cả các
tiêu chuẩn được Nhà chức
trách có thẩm quyền công
nhận. Dữ liệu bảo dưỡng
còn có thể là các chỉ dẫn
bảo dưỡng do A76 ban
hành tuân theo quy trình
được phê chuẩn cho từng
công việc cụ thể.
111 Maintenance
document
TLBD Tài liệu
bảo
dưỡng
112 Maintenance
instructions
Instructions on how to
carry out the particular
maintenance task: they
exclude the engineering
design of repairs and
modifications. The
organisation may only
modify maintenance
instructions in accordance
with a procedure specified
in the maintenance
organisation’s exposition.
Chỉdẫn
bảo
dưỡng
Các chỉ dẫn để thực hiện
các công việc bảo dưỡng
cụ thể, ngoại trừ các thiết
kế kỹ thuật cho việc sửa
chữa hoặc cải tiến. Tổ
chức bảo dưỡng có thể
ban hành hoặc sửa đổi các
chỉ dẫn bảo dưỡng khi
tuân theo một quy trình
được phê chuẩn trong tài
liệu Giải trình Tổ chức bảo
dưỡng.
26. Các khái niệm và thuật ngữ được sử dụng thống nhất trong hệ thống tài liệu bảo dưỡng của Xí nghiệp máy bay A76
M
M
Số phát hành: 01. Số sửa đổi 02. Trang 25
STT
Thuậtngữ
(TiếngAnh)
Viếttắt
Định nghĩa
(Tiếng Anh)
Thuậtngữ
(TiếngViệt)
Định nghĩa
(Tiếng Việt)
113 Maintenance
interval
The interval expressed in
flight cycles, flight hours
and/or calendar time in
which a specific
maintenance task for
aircraft/ aircraft component
must be performed.
Chu kỳ
bảo
dưỡng
Khoảng thời gian lặp lại
theo lịch, theo số giờ hoạt
động hoặc theo số lần cất
hạ cánh mà theo đó máy
bay hay thiết bị máy bay
sẽ phải được thực hiện
một nội dung bảo dưỡng
cụ thể.
114 Maintenance
Management
Exposition
MME Tài liệu
điều
hành
bảo
dưỡng
115 Maintenance
Occurrence
Report
MOR The report made by
maintenance organisation
to the competent
authority, the state of
registry and the
organisation responsible
for the design of the
aircraft or component
informing any condition of
the aircraft or component
identified by the such
organisation that has
resulted or may result in
an unsafe condition that
hazards seriously the
flight safety.
Báocáo
bắtbuộc
Báo cáo từ tổ chức bảo
dưỡng máy bay gửi cho
Nhà chức trách có thẩm
quyền, Nhà chức trách của
quốc gia nơi đăng ký máy
bay và các Tổ chức chịu
trách nhiệm thiết kế của
máy bay/thiết bị máy bay
về tình trạng máy bay/ thiết
bị máy bay có ảnh hưởng
hoặc có thể ảnh hưởng
nghiêm trọng đến an toàn
bay.
116 Maintenance
Organisation
Exposition
MOE The document or
documents that contain
the material specifying the
scope of work deemed to
constitute approval and
showing how the
organisation intends to
comply with Part-145.
Giải
trình tổ
chức
bảo
dưỡng
Bộ tài liệu bao gồm các tư
liệu chứng ming năng lực
bảo dưỡng trong phạm vi
xin phê chuẩn và trình bày
cách thức đảm bảo sự
tuân thủ các yêu cầu được
chỉ ra trong Quy chế hàng
không 145.
117 Maintenance
record
Record of all details of
maintenance work carried
out. The maintenance
organisation shall retain
records necessary to
prove that all
requirements have been
met for issuance of the
certificate of release to
service.
Hồsơ
bảo
dưỡng
Hồ sơ ghi nhận chi tiết các
công việc bảo dưỡng đã
được thực hiện. Tổ chức
bảo dưỡng phải lưu giữ
các hồ sơ bảo dưỡng để
chứng minh rằng các công
việc bảo dưỡng luôn được
thực hiện thoả mãn các
yêu cầu trước khi đưa vào
khai thác.
27. Các khái niệm và thuật ngữ được sử dụng thống nhất trong hệ thống tài liệu bảo dưỡng của Xí nghiệp máy bay A76
M
M
Số phát hành: 01. Số sửa đổi 02. Trang 26
STT
Thuậtngữ
(TiếngAnh)
Viếttắt
Định nghĩa
(Tiếng Anh)
Thuậtngữ
(TiếngViệt)
Định nghĩa
(Tiếng Việt)
118 Maintenance
Report
MAREP Phản
ánh
của
nhân
viên
bảo
dưỡng
119 Management The process of tool
utilization having effect on
objects to reach given
objective.
Quản
lý
Quá trình vận dụng công
cụ tác động lên đối tượng
để đạt được mục tiêu đề
ra.
120 Measuring
and Test
Equipment
Thiết bị
kiểm
tra
121 Minimum
EquipmentList
MEL A regulatory authorization
to continue to operate an
aircraft with inoperable
instruments or equipment.
The aircraft may be
operated under all
applicable condition and
limitations contained in the
MEL.
Danh
mụcthiết
bịtối
thiểu
Tài liệu cho phép máy bay
tiếp tục hoạt động khi có
một số thiết bị, hệ thống
không làm việc với các
điều kiện, giới hạn được
chỉ ra trong tài liệu này.
122 Modification MOD The alteration of an
aircraft/aircraft component
in conformity with an
approved standard.
Cảitiến Sự thay đổi của máy bay/
thiết bị máy bay phù hợp
theo một tiêu chuẩn được
phê chuẩn.
123 Monitor Follow closely the process
to gather updated
information and status.
Theodõi Theo sát các hoạt động để
nắm bắt thông tin và trạng
thái.
28. Các khái niệm và thuật ngữ được sử dụng thống nhất trong hệ thống tài liệu bảo dưỡng của Xí nghiệp máy bay A76
N
N
Số phát hành: 01. Số sửa đổi 02. Trang 27
STT
Thuậtngữ
(TiếngAnh)
Viếttắt
Định nghĩa
(Tiếng Anh)
Thuậtngữ
(TiếngViệt)
Định nghĩa
(Tiếng Việt)
124 NDTstaff Personnel who carry out
and/or control a continued
airworthiness non-
destructive test of aircraft
structures and/or
components. Such
personnel are appropriately
qualified for the particular
non-destructive test in
accordance with the
European or equivalent
Standard recognised by the
competent Authority.
Nhân
viên
NDT
Nhân viên thực hiện
và/hoặc nhân viên kiểm
soát việc kiểm tra không
phá hủy đối với kết cấu
máy bay/ thiết bị máy bay
nhằm duy trì khả phi. Các
nhân viên này được đào
tạo và sát hạch theo các
tiêu chuẩn của châu Âu
hoặc các tiêu chuẩn tương
đương được Nhà chức
trách có thẩm quyền công
nhận.
125 Needed
Level of
accuracy
Cấp
chính
xác
cần
thiết
126 Next higher
assembly
Cụm
thiết bị
127 NoObjection The document issued by
the competent authority to
respond to an Operator
requesting to dispatch an
aircraft in a specific
situation and condition.
Văn bản được Nhà chức
trách có thẩm quyền đưa ra
để khẳng định không phản
đối việc đưa máy bay/động
cơ máy bay vào khai thác
trong một tình huống cụ
thể.
128 NoTechnical
Objection
NTO The document issued by
the aircraft or engine
manufacturer to respond to
an Operator request to
release an aircraft or A/C
engine to service outside
the specific operational
limits specified in the
instruction manual.
NTO Văn bản được Nhà chế tạo
máy bay/động cơ máy bay
ban hành để khẳng định
việc không phản đối trước
một yêu cầu của Nhà khai
thác nhằm thực hiện việc
khai thác máy bay/động cơ
máy bay với một sai lệch
cụ thể so với tài liệu hướng
dẫn.
129 Non-
conformity
NC Non-fulfillment of a specified
requirement.
Sự
không
phùhợp
Sự sai lệch so với một yêu
cầu đã xác định.
130 Non-
Destructive
Testing
NDT A method used to inspect
an object (Aircraft/ aircraft
component) that do not
change its physicochemical
properties and integration.
Kiểmtra
không
pháhuỷ
Phương pháp kiểm tra một
đối tượng (máy bay/thiết bị
máy bay) mà không làm
thay đổi tính chất lý hoá và
tính nguyên vẹn của nó.
29. Các khái niệm và thuật ngữ được sử dụng thống nhất trong hệ thống tài liệu bảo dưỡng của Xí nghiệp máy bay A76
O
O
Số phát hành: 01. Số sửa đổi 02. Trang 28
STT
Thuậtngữ
(TiếngAnh)
Viếttắt
Định nghĩa
(Tiếng Anh)
Thuậtngữ
(TiếngViệt)
Định nghĩa
(Tiếng Việt)
131 On job
training
OJT Training in the work
environment to gather skill
and experience under the
guidance of an instructor.
Khoá
học
thực
hành
Khóa học trong môi trường
làm việc thực tế để nâng
cao kỹ năng và kinh
nghiệm dưới sự hướng dẫn
của giáo viên.
132 Operator
Concession
Approval by QA Operator/
Customer for deviation
related to such Operator’s/
Customer’s requirements.
Please see also “Concession”
term
Nhân
nhượng
của
Nhà
khai
thác
Cho phép của cơ quan
ĐBCL của Nhà khai thác về
một sai lệch liên quan đến
các yêu cầu của Nhà khai
thác đó.
Hãy tham khảo thêm thuật
ngữ “Nhân nhượng”
133 Operator
Information
Telex
OIT The telegraphic letter
issued by the Manufacturer
to quickly provide Operator
with information on a
significant in-service event
requiring a particular
attention.
OIT Điện báo của Nhà chế tạo
gửi cho Nhà khai thác để
thông báo nhanh về một
trường hợp khai thác đặc
biệt cần chú ý.
134 Out Of
Phase
OOP Các
công
việc
không
thường
kỳ
135 Outstation Cơsở
bảo
dưỡng
ngoài
căncứ
136 Overhaul The restoration of an
aircraft/aircraft component
by inspection and
replacement in conformity
with an approved standard
to extend the operational
life.
Đạitu Khôi phục máy bay/ thiết bị
máy bay bằng cách kiểm
tra và thay thế phù hợp với
tiêu chuẩn được phê chuẩn
nhằm kéo dài tuổi thọ máy
bay/ thiết bị máy bay.
30. Các khái niệm và thuật ngữ được sử dụng thống nhất trong hệ thống tài liệu bảo dưỡng của Xí nghiệp máy bay A76
P
P
Số phát hành: 01. Số sửa đổi 02. Trang 29
STT
Thuậtngữ
(TiếngAnh)
Viếttắt
Định nghĩa
(Tiếng Anh)
Thuậtngữ
(TiếngViệt)
Định nghĩa
(Tiếng Việt)
137 Part One or more pieces joined
together which are not
normally subject to
disassembly without
destruction of designed use.
Phụtùng
máybay
Một hay nhiều chi tiết được
thiết kế liên kết thường
không thể tháo rời được
khi không phá hỏng cấu
trúc thiết kế ban đầu.
138 PartNumber PN An identification label
assigned to a product as a
result of the manufacturing
process.
Sốqui
cách/
Mãhiệu
Số nhận dạng đăng ký cho
một loại sản phẩm sau một
quá trình sản xuất.
139 Personal
tool
Dụng
cụ cá
nhân
140 Pilotreport PIREP Suspected or known
malfunctions or
unsatisfactory conditions
entered by the flight crew
into Aircraft Technical Log
after each flight and which
require maintenance action.
Phản
ánhcủa
Tổbay
Báo cáo của phi công về
trạng thái trục trặc hoặc
không thoả mãn đã được
phát hiện hoặc tiềm ẩn sau
mỗi chuyến bay được ghi
trong nhật ký kỹ thuật để
yêu cầu có hoạt động bảo
dưỡng cần thiết.
141 Pre-flight
inspection
Inspection carried out
before flight to ensure that
the aircraft is fit for the
intended flight. It does not
include defect rectification.
Kiểmtra
trướckhi
bay
Quá trình kiểm tra trước
chuyến bay nhằm đảm bảo
rằng máy bay thoả mãn
các yêu cầu để thực hiện
chuyến bay đã định. Kiểm
tra trước khi bay không
bao gồm việc khắc phục
hỏng hóc.
142 Pre-input
meeting
Họp
chuẩn
bị
143 Preventive
action
Any action taken to
eliminate the cause of
potential nonconformities in
order to prevent their
occurrence.
Hành
động
phòng
ngừa
Các hành động được thực
hiện để loại trừ nguyên
nhân của sự không phù
hợp tiềm ẩn nhằm ngăn
ngừa sự xuất hiện của
chúng.
144 Procedure Quy
trình/
Thủ tục
31. Các khái niệm và thuật ngữ được sử dụng thống nhất trong hệ thống tài liệu bảo dưỡng của Xí nghiệp máy bay A76
Q
Q
Số phát hành: 01. Số sửa đổi 02. Trang 30
STT
Thuậtngữ
(TiếngAnh)
Viếttắt
Định nghĩa
(Tiếng Anh)
Thuậtngữ
(TiếngViệt)
Định nghĩa
(Tiếng Việt)
145 QA
Department
Phòng
ĐBCL
146 Qualified
mechanic
Personnel authorised to
sign off worksheet after
task completion within his
scope of authorisation.
Thợ
máy
được
phê
chuẩn
Nhân viên được phê chuẩn
để ký xác nhận sau khi
hoàn thành công việc trong
phạm vi quyền hạn của
mình.
147 Qualified
staff
Nhân
viên
được
phê
chuẩn
148 Quality
Assurance
Đảm
bảo
chất
lượng
149 Qualityaudit An essential element of the
quality system. It is the
responsibility of monitoring
compliance with required
aircraft/aircraft component
standards and adequacy of
the procedures to ensure
that such procedures
invoke good maintenance
practices and airworthy
aircraft/aircraft components.
Đánhgiá
chất
lượng
Một trong những cơ cấu
chính của hệ thống chất
lượng, đóng vai trọ̀ giám
sát sự phù hợp theo các
tiêu chuẩn đã đặt ra đối với
máy bay, thiết bị máy bay;̀
giám sát sự thoả đáng̉ của
các quy trình để đảm bảo
các quy trình đó hiện hữu
trong thực tiễn công tác
bảo dưỡng và đảm bảo
máy bay/ thiết bị máy bay
sau khi bảo dưỡng đạt
được khả phi.
150 Qualitycontrol The operational techniques
and activities that are used
to fulfill requirements for
quality.
Kiểm
soátchất
lượng
Các hoạt động và phương
pháp được sử dụng để
nhằm mục đích đáp ứng
các yêu cầu về chất lượng.
151 Quality
Department
Manual
Sổ tay
chất
lượng
32. Các khái niệm và thuật ngữ được sử dụng thống nhất trong hệ thống tài liệu bảo dưỡng của Xí nghiệp máy bay A76
Q
Q
Số phát hành: 01. Số sửa đổi 02. Trang 31
STT
Thuậtngữ
(TiếngAnh)
Viếttắt
Định nghĩa
(Tiếng Anh)
Thuậtngữ
(TiếngViệt)
Định nghĩa
(Tiếng Việt)
152 Quality
feedback
system
An essential element of the
quality system. Its principal
function is to ensure that all
findings resulting from the
independent quality audits
of the organisation are
properly investigated and
corrected in a timely
manner and to enable the
accountable manager to be
kept informed of any safety
issues and the extent of
compliance with Aviation
Regulation. The quality
feedback system may not
be contracted to outside
persons.
Hệ
thống
thôngtin
phảnhồi
vềchất
lượng
Một trong những cơ cấu
chính của hệ thống chất
lượng, đóng vai trò đảm
bảo rằng tất cả các vấn đề
được phát hiện trong các
cuộc đánh giá độc lập của
Tổ chức được xem xét,
điều tra và khắc phục kịp
thời; đồng thời đảm bảo
rằng các thông tin về an
toàn và mức độ tuân thủ
các yêu cầu của Quy chế
hàng không luôn được
cung cấp lên Giám đốc
toàn quyền của Tổ chức
BD. Hệ thống thông tin
phản hồi chất lượng có thể
được bảo mật.
153 Quality
manual
The department manuals
exposing organization chart,
defined duties/
responsibilities and
operational procedures of
the department to fulfill the
assigned duties.
Sổtay
chất
lượng
Tài liệu của các đơn vị
thành viên, giải trình về tổ
chức, phân định chức năng
nhiệm vụ và nêu các quy
trình thực hiện các nhiệm
vụ được giao.
154 Qualitypolicy The overall intentions and
direction of an organisation
as regards quality, as
committed by the
accountable manager.
Chính
sách
chất
lượng
Mục đích tổng thể và định
hướng của Tổ chức bảo
dưỡng về chất lượng, do
giám đốc toàn quyền của
Tổ chức bảo dưỡng đưa
ra.
155 Quality
system
Organizational structure,
procedures, processes and
resources, that are
approved by the competent
authorities, needed to
implement quality
management of such
organisation.
Hệ
thống
chất
lượng
Cơ cấu tổ chức, các quy
trình, quá trình và các
nguồn lực cần có của một
Tổ chức bảo dưỡng thoả
mãn yêu cầu của Nhà chức
trách hàng không có thẩm
quyền để thực hiện chức
năng quản lý chất lượng
của Tổ chức bảo dưỡng.
33. Các khái niệm và thuật ngữ được sử dụng thống nhất trong hệ thống tài liệu bảo dưỡng của Xí nghiệp máy bay A76
R
R
Số phát hành: 01. Số sửa đổi 02. Trang 32
STT
Thuậtngữ
(TiếngAnh)
Viếttắt
Định nghĩa
(Tiếng Anh)
Thuậtngữ
(TiếngViệt)
Định nghĩa
(Tiếng Việt)
156 Recommendation A worthy or desirable
advice. In case of the
recommendation given by
competent person, it is
aware that such
recommendation is
mandatory within domain
under his/ her authority.
Khuyến
cáo
Ý kiến đề nghị cần được
xem xét. Trong trường hợp
người có thẩm quyền đưa
ra khuyến cáo, thì được
hiểu đó là yêu cầu bắt buộc
trong lĩnh vực thuộc quyền
của người đó.
157 Recoverable
Item
Items which may be
repaired to a serviceable
condition one or more
times before scrapping.
Thiếtbị
cóthể
phụchồi
Thiết bị có thể sửa chữa để
khôi phục lại trạng thái làm
việc tốt một vài lần trước
khi vứt bỏ.
158 Refresh
training
Training course organized
for staff that need the
specific recall on some
subject contents.
Họcôn
lại
Khóa học giành cho một số
đối tượng có yêu cầu phải
ôn luyện lại kiến thức liên
quan đến công việc đang
thực hiện.
159 Regular
Calibration
Intervals
Chu kỳ
hiệu
chuẩn
160 Reliability
program
A program which has
established time limitations
or standards for
determining time limitations
for overhauls, inspections
and checks of airframes,
engines, appliances and
emergency equipment.
Chương
trìnhđộ
tincậy
Chương trình được thiết
lập giới hạn thời gian hoặc
tiêu chuẩn để xác định thời
hạn đại tu, kiểm tra của hệ
thống, cấu trúc, động cơ,
thiết bị máy bay và thiết bị
khẩn nguy.
161 Remedial
action
An action taken to correct
nonconformity. Such action
shall include preventive
action.
Hoạt
động
khắc
phục
Hành động khắc phục một
sự không phù hợp. Hành
động này phải được kết
hợp với giải pháp phòng
ngừa tái diễn.
162 Repair The restoration of an
aircraft/aircraft component
to a serviceable condition
in conformity with an
approved standard.
Sửa
chữa
Sự khôi phục máy bay
hoặc thiết bị máy bay để
đạt trạng thái hoạt động
bình thường, phù hợp với
tiêu chuẩn được phê
chuẩn.
34. Các khái niệm và thuật ngữ được sử dụng thống nhất trong hệ thống tài liệu bảo dưỡng của Xí nghiệp máy bay A76
R
R
Số phát hành: 01. Số sửa đổi 02. Trang 33
STT
Thuậtngữ
(TiếngAnh)
Viếttắt
Định nghĩa
(Tiếng Anh)
Thuậtngữ
(TiếngViệt)
Định nghĩa
(Tiếng Việt)
163 Repair
Approval
Sheet
RAS The document issued by
the aircraft Type Certificate
holder to approve a
structural repair scheme
that is not within limitation
specified in SRM under
the authorisation of the
competent authority.
RAS Văn bản do Nhà chế tạo
ban hành, phê chuẩn
phương án sửa chữa kết
cấu máy bay nằm ngoài
giới hạn của Tài liệu sửa
chữa kết cấu, theo uỷ
quyền của Nhà chức trách
hàng không có thẩm
quyền.
164 Restoration The work necessary to
return an item to a specific
standard. Restoration may
vary from cleaning or
replacement of single parts
up to complete overhaul.
Phụchồi Công việc cần thiết để làm
cho một thiết bị, một cơ
cấu hay một hệ thống… trở
lại trạng thái tiêu chuẩn xác
định. Sự phục hồi có thể là
vệ sinh công nghiệp hoặc
thay thế một bộ phận riêng
lẻ, hoặc đại tu.
35. Các khái niệm và thuật ngữ được sử dụng thống nhất trong hệ thống tài liệu bảo dưỡng của Xí nghiệp máy bay A76
S
S
Số phát hành: 01. Số sửa đổi 02. Trang 34
STT
Thuậtngữ
(TiếngAnh)
Viếttắt
Định nghĩa
(Tiếng Anh)
Thuậtngữ
(TiếngViệt)
Định nghĩa
(Tiếng Việt)
165 Scheduled
maintenance
check
Any of the maintenance
opportunities which are
prepackaged and
scheduled to be
accomplished on a regular
basis.
Bảo
dưỡng
địnhkỳ
Dạng bảo dưỡng bao gồm
các công việc được chuẩn
bị trước theo gói công việc
và được thực hiện đều đặn
theo lịch.
166 Senior
manager
Trưởng
phòng
167 Serial
Number
SN A signed designation that
provides a means of
identifying a specific
individual item.
Sốxuất
xưởng
Số hiệu được dùng để
nhận biết một sản phảm
riêng biệt.
168 Service
Bulletin
SB A bulletin issued by
Manufacturer of an aircraft,
engine or component that
describe modifications,
substitution of parts,
special inspections/checks,
reduction of existing life
limits or establishment of
first time life limits,
conversion from one engine,
component model to
another or service
procedure to make the aircraft,
engine or component safer.
Thông
báokĩ
thuật
Thông báo do Nhà chế tạo
máy bay, động cơ, hoặc
thiết bị máy bay ban hành,
mô tả về những cải tiến,
những thay đổi, về những
công việc kiểm tra đặc biệt,
về tăng hoặc giảm hoặc
tính lại thời hạn sử dụng
thiết bị máy bay, về chuyển
đổi kiểu động cơ, thiết bị
máy bay, hoặc về cách
thức làm tăng thêm độ an
toàn của máy bay, động cơ
hoặc thiết bị.
169 Service
Information
Letter
SIL The letter that is issued by
TC Holder to provide
operators with technical
information such as:
Highlight of an information
already (or scheduled to
be) incorporated in the
Technical Documentations;
information related to
product improvement,
maintenance and/or
operational practices;
information on general
issues or policies.
The SIL is not
airworthiness approved
and information in such
document is not urgent.
SIL Tài liệu do nhà sản xuất
ban hành, nhằm cung cấp
cho nhà khai thác các
thông tin kỹ thuật như:
những thông tin cần chú
trọng đã được ban hành
(hoặc đã có kế hoạch ban
hành) trong Hệ thống tài
liệu kỹ thuật; các thông tin
liên quan đến cải tiến sản
phẩm; một số tình huống
trong thực tiễn bảo dưỡng
hoặc khai thác; thông tin về
chính sách hoặc các vấn
đề tổng quát.
Tài liệu này không được
phê chuẩn về khả phi và
các thông tin trong đó
không mang tính cấp thiết.
36. Các khái niệm và thuật ngữ được sử dụng thống nhất trong hệ thống tài liệu bảo dưỡng của Xí nghiệp máy bay A76
S
S
Số phát hành: 01. Số sửa đổi 02. Trang 35
STT
Thuậtngữ
(TiếngAnh)
Viếttắt
Định nghĩa
(Tiếng Anh)
Thuậtngữ
(TiếngViệt)
Định nghĩa
(Tiếng Việt)
170 Serviceable
item
The component/ standard
parts/ material which are in
satisfactory condition and
accompanied with
appropriate documents.
Thiếtbị
sửdụng
được
Thiết bị, phụ tùng, vật tư...
ở trạng thái tốt và có đầy
đủ giấy tờ cần thiết theo
yêu cầu.
171 Seychelles
CivilAviation
Authority
SCAA Nhà
chức
trách
hàng
không
dân
dụng
Xây-xen
172 Shelflife The length of time an item
can be stored under
specified conditions and
still meet specified
requirements.
Hạnlưu
kho
Thời hạn của thiết bị, phụ
tùng, vật liệu được lưu kho
trong điều kiện nhất định
mà các yêu cầu kỹ thuật
của chúng vẫn thỏa mãn.
173 Shop Xưởng
174 Shop
Replaceable
Unit
SRU An item which is part of an
LRU and is designed to be
removed or replaced in the
shop.
Thiếtbị
máybay
cóthể
tháo,
thay
được
trong
bảo
dưỡng
xưởng
Bộ phận trong khối thiết bị
LRU được thiết kế để có
thể tháo hoặc thay được
trong bảo dưỡng xưởng.
175 Shop visit Bảo
dưỡng
xưởng
176 Sign-off A statement by the
competent person
performing or supervising
the work, that the task or
group of tasks has been
correctly performed. A
sign-off relates to one step
in the maintenance
process and is therefore
different to the release to
service of the aircraft/
aircraft components.
Kýxác
nhận
hoàn
thành
công
việc
Chữ ký của người được
phê chuẩn thực hiện công
việc hoặc của người được
ủy quyền giám sát người
không được phê chuẩn
thực hiện công việc, để xác
nhận công việc đã được
thực hiện theo đúng yêu
cầu. Ký xác nhận chỉ là một
công đoạn trong quá trình
bảo dưỡng, nên ký xác
nhận không phải là ký cho
phép đưa máy bay/ thiết bị
máy bay vào khai thác.
37. Các khái niệm và thuật ngữ được sử dụng thống nhất trong hệ thống tài liệu bảo dưỡng của Xí nghiệp máy bay A76
S
S
Số phát hành: 01. Số sửa đổi 02. Trang 36
STT
Thuậtngữ
(TiếngAnh)
Viếttắt
Định nghĩa
(Tiếng Anh)
Thuậtngữ
(TiếngViệt)
Định nghĩa
(Tiếng Việt)
177 Societé
Intemationale
duTélecom
Aeronautiques
SITA Hiệphội
quốctế
vềthông
tinliên
lạchàng
không
178 Spare part Phụ
tùng
dự
phòng
179 Special
inspection
An inspection to determine
airworthiness following
hard landings, flight
through turbulent air,
lightning strikes, or one
prescribed by an
airworthiness directive,
maintenance alert
directive.
Kiểmtra
đặcbiệt
Dạng kiểm tra để xác định
tình trạng khả phi sau khi
máy bay hạ cánh thô, hoặc
bay qua khu vực thời tiết
bất thường, hoặc bị sét
đánh hay một trường hợp
nào đó được qui định trong
chỉ lệnh khả phi, chỉ lệnh
bảo dưỡng khẩn cấp.
180 Specialized
activities
Activities including NDT... Cáchoạt
động
chuyên
ngành
Các hoạt động thuộc lĩnh
vực Kiểm tra không phá
hủy...
181 Specific
activities
Maintenance activities
such as: Engine run,
Boroscope, cabin
pressurized check, etc.
Cáchoạt
động
đặcthù
Các hoạt động bảo dưỡng
mang tính chất đặc thù,
như: Nổ máy động cơ, soi
động cơ, tăng áp buồng kín
v.v.
182 Specifictools Tools specially designed
and being used for specific
inspection, test, adjustment
and maintenance activities,
etc. Use of such tool with
correct P/N specified in
AMM during maintenance
is mandatory.
Dụngcụ
chuyên
dụng
Dụng cụ được thiết kế đặc
biệt để phục vụ cho một số
công việc bảo dưỡng, kiểm
tra, điều chỉnh cụ thể. Khi
thực hiện bảo dưỡng phải
sử dụng những dụng cụ
đúng theo số quy cách
(P/N) được chỉ ra trong tài
liệu AMM.
183 Standard Tiêu
chuẩn
38. Các khái niệm và thuật ngữ được sử dụng thống nhất trong hệ thống tài liệu bảo dưỡng của Xí nghiệp máy bay A76
S
S
Số phát hành: 01. Số sửa đổi 02. Trang 37
STT
Thuậtngữ
(TiếngAnh)
Viếttắt
Định nghĩa
(Tiếng Anh)
Thuậtngữ
(TiếngViệt)
Định nghĩa
(Tiếng Việt)
184 Standard
parts
A part manufactured in
conformance with a
specification established,
published and maintained
by a consensus standards
organization, a government
agency, or a holder of a
Type Certificate.
Phụ
tùng
chuẩn
Phụ tùng được sản xuất
phù hợp với các đặc tính
kỹ thuật, do một Tổ chức
có thẩm quyền, một cơ
quan của chính phủ hoặc
một Tổ chức được cấp
Chứng chỉ kiểu loại thiết
lập, ban hành và duy trì.
185 Standard
Practice
A maintenance manipulation
and skill are standardized
in accordance with
regulations such as
lockwire installation, torque
wrench usage, wiring
connection, riveting…
Thaotác
chuẩn
Một số thao tác và kỹ năng
bảo dưỡng cơ bản được
chuẩn hoá theo quy định
chung. Ví dụ: đánh dây bảo
hiểm, sử dụng Cờ-lê lực,
kẹp dây, nối dây, tán mũ
đinh v.v.
186 Standard
tools
Tools purchased by A76
AMC from approved
suppliers and being
equipped for technical
staffs or being available in
store.
Dụngcụ
chuẩn
Các dụng cụ do Xí nghiệp
máy bay A76 mua sắm từ
những nguồn được phê
chuẩn, đã trang bị cho cá
nhân hoặc để sẵn trong
kho dụng cụ.
187 Strengthening
basictraining
Training course, without
any approval requirement,
organised by A76 AMC to
provide mechanics with
basic practical skills.
Khóa
họcbổ
túc
Khoá học, do XNMB A76 tổ
chức thực hiện, nhằm nâng
cao kỹ năng cơ bản cho
thợ máy. Khoá học này
không cần phải được phê
chuẩn.
188 Structural
Significant
Item
SSI Any detail, element or
assembly, which
contributes significantly to
carrying flight, ground,
pressure or control loads
and whose failure could
affect the structural integrity
necessary for the safety of
the aircraft.
Bộphận
cấutrúc
quan
trọng
Một chi tiết, thành phần
hoặc bộ phận góp phần
đáng kể vào việc nâng đỡ
máy bay, duy trì áp lực
hoặc phân phối tải trọng
mà nếu bị hỏng có thể ảnh
hưởng đến sự toàn vẹn
của cấu trúc cần thiết cho
sự an toàn của máy bay.
39. Các khái niệm và thuật ngữ được sử dụng thống nhất trong hệ thống tài liệu bảo dưỡng của Xí nghiệp máy bay A76
S
S
Số phát hành: 01. Số sửa đổi 02. Trang 38
STT
Thuậtngữ
(TiếngAnh)
Viếttắt
Định nghĩa
(Tiếng Anh)
Thuậtngữ
(TiếngViệt)
Định nghĩa
(Tiếng Việt)
189 Structure
Repair
Manual
SRM The document issued to
provide detailed
description and data used
to the field repair of aircraft
structures and structural
components. This
document is approved by
the authority who issued
aircraft Type Certificate.
Tàiliệu
hướng
dẫnsửa
chữakết
cấumáy
bay
Tài liệu dùng để cung cấp
các thông tin mô tả cấu
trúc máy bay và hướng
dẫn chi tiết công việc sửa
chữa hỏng hóc kết cấu
máy bay và các bộ phận
của cấu trúc máy bay. Tài
liệu này được Nhà chức
trách cấp chứng chỉ kiểu
loại cho máy bay đó phê
chuẩn.
190 Structure
Repair
Order
SRO Yêu
cầu
sửa
chữa
cấu
trúc
191 Sub-
assembly
Two or more parts which
form a portion of an
assembly or component
replaceable as a whole,
but having a part or parts
which are individually
replaceable.
Phần
thiếtbị
Nhiều phần của một khối
thiết bị có thể thay thế
nguyên cả khối hoặc thay
thế riêng lẻ từng phần.
192 Subcontractor A unapproved aircraft
maintenance organisation
carrying out aircraft line
maintenance or minor
engine maintenance or
aircraft component
maintenance or specialised
services concerning
aircraft/ engine or aircraft
component for A76 AMC.
Such organisation works
under control of A76
AMC’s quality system.
Nhàthầu
phụ
Một Tổ chức không được
phê chuẩn theo Quy chế
145, thực hiện các hoạt
động bảo dưỡng ngoại
trường, bảo dưỡng dạng
nhỏ động cơ, bảo dưỡng
thiết bị máy bay hoặc các
hoạt động chuyên ngành
liên quan đến máy
bay/động cơ máy bay/thiết
bị máy bay cho Xí nghiệp
máy bay A76. Các Tổ chức
này hoạt động dưới sự
kiểm soát của hệ thống
chất lượng của Xí nghiệp
máy bay A76.
193 Subsidiary
Procedure
SP The detailed procedures
that satisfying link to main
procedures in MOE.
Quytrình
thứcấp
Các qui trình chi tiết được
triển khai phù hợp với các
qui trình chính của MOE.
194 Supervise Monitoring the
maintenance activities to
prevent non-conformity.
Giámsát Theo dõi hoạt động để phát
hiện, ngăn chặn những gì
trái với quy định.
40. Các khái niệm và thuật ngữ được sử dụng thống nhất trong hệ thống tài liệu bảo dưỡng của Xí nghiệp máy bay A76
S
S
Số phát hành: 01. Số sửa đổi 02. Trang 39
STT
Thuậtngữ
(TiếngAnh)
Viếttắt
Định nghĩa
(Tiếng Anh)
Thuậtngữ
(TiếngViệt)
Định nghĩa
(Tiếng Việt)
195 Supervisor Giám
sát
viên
196 Supplemental
Type
Certificate
STC A certificate issued by the
Competent Authorities that
approve a change in the
type design of the product,
not great enough to require
a new application for a
type certificate.
Chứng
chỉkiểu
loạibổ
sung
Chứng chỉ do Nhà chức
trách hàng không có thẩm
quyền cấp để phê chuẩn
cho các thay đổi nhỏ về
thiết kế kiểu loại trong
trường hợp không yêu cầu
cần phải cấp chứng chỉ
kiểu loại mới.
197 Supplier An organization that sells
aeronautical products for
use by the air transport
industry. The products may
include spare part,
information and electronic
data processing
requirements.
Nhà
cung
ứng
Tổ chức cung cấp các sản
phẩm sử dụng trong ngành
hàng không. Các sản phảm
này có thể bao gồm: khí
tài, vật tư, dụng cụ, trang
thiết bị các thông tin và yêu
cầu xử lý dữ liệu.
198 Supporting
Workshop
Phân
xưởng
hỗ trợ
41. Các khái niệm và thuật ngữ được sử dụng thống nhất trong hệ thống tài liệu bảo dưỡng của Xí nghiệp máy bay A76
T
T
Số phát hành: 01. Số sửa đổi 02. Trang 40
STT
Thuậtngữ
(TiếngAnh)
Viếttắt
Định nghĩa
(Tiếng Anh)
Thuậtngữ
(TiếngViệt)
Định nghĩa
(Tiếng Việt)
199 Taskcard/
Workcard/
worksheet/
Jobcard
Documents supporting for
performance of
maintenance task contains
applicable maintenance
data transcribed accurately
or precise reference to the
particular maintenance
task or tasks in applicable
maintenance data.
Phiếu
côngviệc
Tài liệu chứa dữ liệu bảo
dưỡng dùng để hỗ trợ cho
việc thực hiện các công
việc bảo dưỡng. Các dữ
liệu này được sao chép
một cách chính xác hoặc là
các thông tin tham chiếu
chính xác đến các quá
trình thực hiện công việc
nằm trong dữ liệu bảo
dưỡng.
200 Team Tổ
thuộc
Đội
201 Technical
data
Dữ liệu
kỹ thuật
202 Technical
document
Tài liệu
kỹ thuật
203 Technical
record
(Tech
record)
Hồ sơ
bảo
dưỡng
204 Technical
Service
(Tech
Service)
Dịch vụ
kỹ thuật
205 Technician Kỹ
thuật
viên
206 Threshold The initial accomplishment
of a specific maintenance
task expressed in flight
cycle, flight hours, and/or
calendar time.
Ngưỡng
bảo
dưỡng
Thời điểm lần đầu tiên phải
thực hiện một công việc
bảo dưỡng cụ thể, căn cứ
theo số lần cất hạ cánh,
giờ bay và/hoặc theo hạn
lịch.
207 Training Huấn
luyện
208 Training
certificate
Chứng
chỉ
huấn
luyện
42. Các khái niệm và thuật ngữ được sử dụng thống nhất trong hệ thống tài liệu bảo dưỡng của Xí nghiệp máy bay A76
T
T
Số phát hành: 01. Số sửa đổi 02. Trang 41
STT
Thuậtngữ
(TiếngAnh)
Viếttắt
Định nghĩa
(Tiếng Anh)
Thuậtngữ
(TiếngViệt)
Định nghĩa
(Tiếng Việt)
209 Type
Certificate
TC A certificate issued by the
Competent Authority that
approves a design for an
aircraft, aircraft engine.
Chứng
chỉkiểu
loại
Chứng chỉ kiểu loại, do
Nhà chức trách hàng
không có thẩm quyền cấp
phê chuẩn thiết kế cho máy
bay, động cơ máy bay.
43. Các khái niệm và thuật ngữ được sử dụng thống nhất trong hệ thống tài liệu bảo dưỡng của Xí nghiệp máy bay A76
U
U
Số phát hành: 01. Số sửa đổi 02. Trang 42
STT
Thuậtngữ
(TiếngAnh)
Viếttắt
Định nghĩa
(Tiếng Anh)
Thuậtngữ
(TiếngViệt)
Định nghĩa
(Tiếng Việt)
210 Uncertainty
Of
Measurement
Độ
không
đảm
bảo đo
211 Unsalvageable
components
Thiếtbị
tiêuhao
212 UnServiceable
component
Thiếtbị
khôngsử
dụng
được
44. Các khái niệm và thuật ngữ được sử dụng thống nhất trong hệ thống tài liệu bảo dưỡng của Xí nghiệp máy bay A76
V
V
Số phát hành: 01. Số sửa đổi 02. Trang 43
STT
Thuậtngữ
(TiếngAnh)
Viếttắt
Định nghĩa
(Tiếng Anh)
Thuậtngữ
(TiếngViệt)
Định nghĩa
(Tiếng Việt)
213 VAR-66
Aircraft
Maintenance
Licence
VAR-66
AML
A document issued as
evidence of qualification
confirming that the person
to whom it refers has met
the VAR–66 knowledge
and experience
requirements for any
aircraft basic category and
aircraft type rating
specified in the document.
Note: The aircraft
maintenance licence alone
does not permit the holder
to issue certificates of
release to service in
respect of aircraft used for
commercial air transport.
To issue a certificate of
release to service for such
aircraft, the aircraft
maintenance licence
holder must in addition
hold a VAR–145
certification authorisation
issued by the VAR–145
approved maintenance
organisation.
Giấy
phépbảo
dưỡng
tàubay
theo
QCHK-
66
Giấy phép này khẳng định
người được cấp đáp ứng
đầy đủ các yêu cầu về kiến
thức và kinh nghiệm theo
QCHK-66 trong công việc
bảo dưỡng đối với một kiểu
hoặc một loại tàu bay cụ
thể nêu trong giấy phép đó.
Chú ý: Người mang giấy
phép này không được phép
ký cho phép đưa máy bay
vào khai thác. Để có quyền
ký cho phép đưa máy bay
vào khai thác, người đó
phải có chứng chỉ ủy quyền
của Tổ chức bảo dưỡng
được phê chuẩn theo
VAR–145.
214 Variation Extension of the time limit
of specific maintenance
task or group of tasks
approved by A76 QA
department in compliance
with permitted limitation
specified in the AMS.
Variation Sự trì hoãn về thời hạn
thực hiện một hoặc một
nhóm công việc bảo dưỡng
cụ thể được cơ quan Đảm
bảo chất lượng của Xí
nghiệp máy bay A76 cấp
phù hợp với quy định trong
tài liệu AMS.
215 Vendor Nhà
sản
xuất
thiết bị
máy
bay
45. Các khái niệm và thuật ngữ được sử dụng thống nhất trong hệ thống tài liệu bảo dưỡng của Xí nghiệp máy bay A76
V
V
Số phát hành: 01. Số sửa đổi 02. Trang 44
STT
Thuậtngữ
(TiếngAnh)
Viếttắt
Định nghĩa
(Tiếng Anh)
Thuậtngữ
(TiếngViệt)
Định nghĩa
(Tiếng Việt)
216 Visualcheck An observation to
determine that an item is
fulfilling its intended
purpose. Such a check
does not require the use of
quantitative tolerances.
This is a failure finding
task.
Kiểmtra
bằngmắt
thường
Sự quan sát để xác định
xem một đối tượng có thoả
mãn yêu cầu hay không.
Sự kiểm tra này không yêu
cầu sử dụng một sự so
sánh định lượng. Đây là
một công việc tìm kiếm
phát hiện hỏng hóc.
46. Các khái niệm và thuật ngữ được sử dụng thống nhất trong hệ thống tài liệu bảo dưỡng của Xí nghiệp máy bay A76
W
W
Số phát hành: 01. Số sửa đổi 02. Trang 45
STT
Thuậtngữ
(TiếngAnh)
Viếttắt
Định nghĩa
(Tiếng Anh)
Thuậtngữ
(TiếngViệt)
Định nghĩa
(Tiếng Việt)
217 Work Order WO Chỉ
lệnh
sản
xuất
218 Working
Range
Giải
công
tác
219 Workpack WP Gói
công
việc
220 Workshop Phân
xưởng
221 Written
practice
A procedure that describes
standard, the control and
administration of NDT
personnel qualification and
certification.
Quytrình
cấp
chứng
chỉcho
nhânviên
NDT
Tài liệu mô tả tiêu chuẩn,
sự kiểm soát và quản lý
các hoạt động đánh giá
trình độ và cấp chứng chỉ
cho nhân viên NDT của Tổ
chức bảo dưỡng.