Khuc camattroi hailinh (1)
- 1.
Lời Kinh: Thánh Phanxicô
Bản dịch: Lm. Vũ Đình Trác (1927-2003)
Âm nhạc: Hải Linh (1920-1988)
Khúc Ca Mặt Trời
Organ
f
3
3
S.
T.
B.
Tôn
f
vinh
Tôn
vinh
Tôn
vinh
Tôn
cresc.
vinh Đấng
toàn năng
chí thiện.
Tôn
f
vinh
Tôn
vinh
TônTôn
vinh
Tôn
cresc.
vinh Đấng
toàn năng
chí
thiện.
Tôn
f
vinh nào
cùng tôn
vinh
A
S.
T.
B.
Cùng
mf
muôn
tiếng
hát
vạn
f
vạn lời kinh.
3
3
Dâng
p
muôn
lời ca
tiếng
hát
vạn
f
vạn lời kinh.
3
Dâng
p
muôn
lời ca
tiếng
hát
vạn
f
vạn lời kinh.
3
S.
T.
B.
Xin
mf
chúctụng Ngài
quang
vinh,
Thượng
p
đức
và
quang
vinh.
Thượng
p
đức
và
quang
vinh.
Thượng
p
đức
và
quang
vinh.
Ai
f
xứng
p
Thượng đức
và
quang
vinh.
và
quang
vinh.
Ai
f
xứng
- 2. S.
T.
B.
Không
p
ai
xứng
đáng
tụng
Danh
đáng tụng
Danh Ngài
cao
cả
Không
p
ai
xứng
đáng tụng
Danh
đáng tụng
Danh Ngài
cao
cả
Không
p
ai
xứng
đáng tụng
Danh
S.
T.
B.
Ngài
cao
cả.
mf
Xưng
tụng
Danh Ngài
cao
cả.
Ngài
cao
cả.
cresc.
Ngài cao
cả.
cresc.
rall.
Org.
f
decresc.
accel.
S.
T.
B.
Tôn
mf
vinh,
Tôn
cresc.
vinh Đấng
toàn năng
Tạo hoá.
- Tôn
f
vinh,
Tôn vinh
Tôn
f
vinh,
Tôn vinh.
Tôn
f
vinh, nào
cùng Tôn
vinh.
2
- 3.
B
S.
T.
B.
mf
Giơ tay
uy linh
phóng động
vầng
Thái
mf
Tay uy linh
phóng động
vầng
Thái dương
mf
Tay uy linh
phóng động
vầng
Thái đương
p
Uy linh
làtrời
lồng lộng
mf
vầngThái
S.
T.
B.
dương
Uy
p
linh
Vầng
đông
Thái dương
Vầng
Thái dương,
Thái dương.
Giơ
f
tay
uy linh
phóng động
Vầng
Thái dương
Vầng
Thái dương,
Thái dương.
dương
Uy linh
Vầng Đông
Thái dương.
S.
T.
B.
Tay
fff
uy
linh
phóng dộng
vầng
Thái đương.
Tay
mf
uy
linh
phóng động
vầng
Thái dương.
Tay
ff
uy
linh
phóng động
vầngThái dương
Tay
mf
uy
linh
phóng động
vầng
Thái dương.
Tay
f
uy
linh
phóng động
vầngThái dương.
Tay
mf
uy
linh
VuaThiên Đường
C
S.
T.
B.
là
f
Mặt Trời
bừng
sáng
(bừng bừng sáng)
là
ff
Mặt Trời
bừng
Vầng
f
Thái
đương
là
f
Mặt Trời
bừng
sáng
là
ff
Mặt Trời
bừng
Vầng
fff
Thái
dương
bừng
sáng
bừng
f
3
- 4. S.
T.
B.
sáng
(bừng bừng sáng)
mf
Bừng
sáng
ánh
Thiên
đường
sáng.
Hm
p
mf
Ánh Thiên
sáng
bừng bừng sáng
Hm.
p
S.
T.
B.
Bừng
p
bừng sáng
ánh
Thiên
đường
mf
Cho
thời gian,
cho không gian
đường
p
Bừngbừng sáng
ánh
Thiên
dường.
cho không gian
Cho
mf
thời gian
cho không gian
1.
S.
T.
B.
muôn
muôn mầu
rực
(ơ)
p
rỡ
mầu
cresc.
tươi
mầu tươi
rực rỡ.
muôn
muôn mầu
(ơ)
p
rực rỡ.
Vầng
f
Thái
muôn
muôn mầu
ơ
p
rực rỡ
mầu tươi
rực rỡ
Vầng
f
Thái
2.
S.
T.
B.
muôn
muôn mầu
rực
(ơ)
p
rỡ
mầu
cresc.
tươi
mầu tươi
rực rỡ.
.
Ánh Mặt
muôn
muôn mầu
rực
p
rỡ
muôn
muôn mầu
ơ.
p
mầu
cresc.
tươi
mầu tươi
rực rỡ.
4
- 5.
D
S.
T.
B.
Trời
chính ngọ
Đẹp
mf
oai
phong
là
cresc.
đẹp
oai
phong
Ánh
f
Mặt Trời
chính ngọ.
Đẹp
mf
oai
phong
là đẹp
oai
phong
f
Ánh Mặt Trời
S.
T.
B.
Đẹp
f
oai
phong
là đẹp
decresc.
mf
oai
phong
a là đẹp
p
a là đẹp
oai
phong
a là đẹp
p
a là đẹp
oai
phong
Đẹp
f
oai
phong
là đẹp
oai
phong.
đẹp
p
oai
phong
S.
T.
B.
Ánh
mf
huy
hoàng
lồng lộng
muôn
Đây
f
muônánh
huy hoàng
là ánh
huy
hoàng.
Ánh
mf
huy
hoàng
vun vút lộng
khắp muôn
Đây
f
muônánh
huy hoàng
là ánh
huy
hoàng.
lồng lộng
muôn
S.
T.
B.
nơi.
(khắp nơi)
Vút
f
vút lộng
khắpmuôn nơi.
f
Cho lung
nơi
khắp nơi.
Vút
f
vút lộng
khắpmuôn nơi.
Lung
mf
linh chín
tầng trời.
Cho
f
lung
noi.
lung
mf
linh chín
tầng trời.
5
- 6. S.
A.
T.
B.
linh
xán lạn
chín
tầng trời
lung
mf
linh
xán lạn
chín
tầng trời
p
Cho
mf
lung linh
xán lạn
chín
tầng trời
p
linh
xán lạn
chín
tầng trời.
lung
mf
linh
xán lạn
chín
tầng trời
p
Khắp chín
tầng
Cho
mf
lung linh
xán lạn
chín
tầng trời.
p
tầng
1.
S.
A.
T.
B.
Là
p
hình ảnh
Đấng
ngàn trùng
ơThánh Đức
Ánhmặt
Là
p
hình ảnh
Đấng ngàn trùng
ơ
p
ngàn
cresc.
trùng
ngàn trùng
Thánh Đức
Ánhmặt
trời
Là
p
hình ảnh
Đấng
ngàn trùng
ơThánh Đức
trời
Là
p
hình ảnh
Đấng ngàn trùng
ơ
p
ngàn
cresc.
trùng
ngàn trùng
Thánh Đức
2.
S.
A.
T.
B.
Là
p
hình ảnh
Đấng
ngàn trùng
ơ Thánh Đức
Ngàn
f
Là
p
hình ảnh
Đấng ngàn trùng
ơ
p
ngàn
cresc.
trùng
ngàn trùng
Thánh Đức
Ngàn
f
trời
Là
p
hình ảnh
Đấng
ngàn trùng
ơ Thánh Đức
Ngàn
f
trời
Là
p
hình ảnh
Đấng ngàn trùng
ơ
p
ngàn
cresc.
trùng
ngàn trùng
Thánh Đức.
Ngàn
f
6
- 7. rall.
S.
A.
T.
B.
trùng
Thánh Đức,
Đấng ngàn trùng
(Đấng ngàn trùng)
Ngàn
ff
trùng
Thánh Đức.
trùng
Đấng ngàn trùng
Ngàn
ff
trùng
Thánh Đức.
trùng
Thánh Đức,
Đấng ngàn trùng
(Đấng ngàn trùng)
Ngàn
ff
trùng
Thánh Đức.
trùng
Thánh Đức,
Đấng ngàn trùng,
Đấng ngàn trùng
Ngàn
ff
trùng
Thánh Đức.
7